Bài 9: phủ định cơ bản trong tiếng hàn bài 3: ph đ nh c b n trong ti ng hàn( có nh ng c u trúc em vi ế
ơ ả ủ ị ữ ộ ố ấ ế ấ ti ng hàn tiêu chu n m i ng t theo cách h c, còn m t s c u trúc ườ ẩ ọ ừ ế ọ i góp ý nhé) ủ i ta còn nói cách khác d hi u h n là d ng ph đ nh c a ễ ể ủ ị ườ ạ ơ ừ 아아( hay ng ộ
em sao chép t I) 아아아: Là ph đ nh c a đ ng t ủ ủ ị danh t )ừ là 아아아: không ph i là…., không là….. C u trúc 1 là : ả Danh từ + 아/아 아아아 ấ
Danh t có ph âm cu i thì dùng: 아 아아아 ừ ụ ố
Danh t có ph âm cu i thì dung : 아 아아아 ừ ụ ố
Ví d :ụ 아아아 아아아아: không ph i là táo 아아아 아아아아 :không ph i là ch ợ ả ả
아아아 아아아아: không ph i bác sĩ C u trúc 2 là : ả Danh t 1 + 2 + 아/아 Danh t 아/아 아아아 ừ ấ ừ
Ví d :ụ
아 아아아 아아 아아아아: Tên tôi không ph i là Lan ả
아아아 아아아 아아아아: Cái này không ph i đ ng h ả ồ ồ
ở ệ ả ệ cũng có nghĩa là không, không ph i……… ủ ị ả có âm dài và tính t ừ ( tr các đ ng t có có 아아) / tính t ng Đ ng t ừ ộ ợ 아 + Đ ng t ng h p ườ ừ ừ ừ ộ , tính t ừ ừ ộ ớ 아 아아. i ta s s d ng v i ẽ ử ụ ườ còn đ i v i đ ng t ừ ộ ố ớ ộ ừ 아아 thì 아 luôn đ ngứ đây không ph i b nh vi n 아아아 아아아 아아아아: II) 아/ 아 아아: Là hình th c ph đ nh c a đ ng t ủ ứ ng th ườ 1) Tr tr c ướ 아아.
Ví d :ụ
아아 —-> 아 아아아아: không ăn
아아아 아아 —–> 아아아 아 아아: không h cọ
아아 ——> 아 아아아: không l nớ
아아아아 ——-> 아 아아아아: không s ch s ẽ , tính t ng h p Thân đ ng t 2) Tr ừ ợ ạ ộ ườ ừ + 아 아아
Ví d :ụ
t, không s d ng,…. 아아 ——> 아아 아아아아: không vi ế ử ụ
아아 ——–> 아아 아아아아: không đ cọ
아아 아아 ——> 아아 아아 아아아아: không t p th thao ể ậ
nh t),ế 아아아 (không bi ư 아아 (bi t),ế 아아 (không có), 아아 (có), 아아아아 (đ p),ẹ 아아아아 (h c)ọ /tính t Đ ng t i đi v i c u trúc “ ừ + 아 아아” ớ ấ ừ ộ ạ ừ“, nh ng l ư
ự ừ ế ủ và m t s tính t ộ ố ể ặ c ừ ộ c m c đ nào đó. Có nghĩa không th , không đ ừ ướ 아아/ và 1 s tính t , ch kh năng, năng l c thi u, y u, ế ượ ch kh năng, năng l c thi u, y u….. ỉ ỉ ả c….. ả ứ ự ế ế ố 아아 ——> 아아 아아아아: không th pấ , tính t Chú ý: M t s đ ng t ộ ố ộ ừ ừ không đi v i c u trúc “ 아 + Đ ng tính t ộ ớ ấ - 아 아아아아. 아 아아아아아아. 아 아아아아. 아 아아아 (sai) - 아아아 아아아. 아아아아 아아아. 아아아아 아아아. 아아 아아아 (đúng III) 아/ 아 아아아 : Là hình th c ph đ nh c a đ ng t ủ ị ứ ho c không đ t đ ộ ứ ứ 아아 thì 아 đ ng tr ch a 1) 아 + Đ ng t ( đ ng t ừ ộ ạ ượ ừ ộ
Ví d :ụ
아아아 ——> 아 아아아아: không u ng đ ố c ượ
아아아 ——> 아 아아아아 : không làm đ cượ
c mua s m ắ 아아 아아 ——> 아아 아아아: không đ , tính t 2) Thân đ ng t ộ ừ ượ ừ + 아 아아아
c ăn Ví d :ụ 아아 —–> 아아 아아아아아: không đ ượ
아아 —–> 아아 아아아아: không đ c t t ượ ố
c đi ượ
/tính t Đ ng t ể ể ộ ộ ừ ế ằ ừ” có th chuy n sang thay th b ng c u trúc “V/A ừ + 아 아아아” và c “ả 아 + Đ ng t ấ
theo công ừ 아아 thì nó th hi n m nh m m t s ph đ nh c a tính t ẽ ộ ự ể ệ ớ ộ ủ ị ủ ừ ạ
ủ t k y không đ ượ ế ế ấ t thòi vì không có đ ệ c th i trang ờ c tính c nh tranh ạ ượ ườ ặ
ủ ị ủ ừ ế ệ ệ ạ ấ ư ọ Th ph đ nh 아아 —–> 아아 아아아아: không đ Chú ý: *)C u trúc “ ấ + (아)아 아아아”, ý nghĩa không thay đ i.ổ - 아아 아아아 아아아아/아아 아 아아아아. à 아아 아아 아 아아아아. - 아아아 아아 아아아아/아아아 아 아아아아. à 아아아 아아 아 아아아아 *)Khi 아 아아아 k t h p v i đ ng t ế ợ th c:ứ danh từ + 아아 아아아 - 아 아아아아아 아아 아아아아아 아아아. Áo c a ng i thi - 아아 아아아아아 아아아 아 아아아 아아아. Tôi luôn g p thi IV) 아 아아: Đây là d ng ph đ nh c a câu c u khi n, m nh l nh. Có nghĩa: đ ng , thôi…… ( c u trúc này ầ ch a h c nên đành sao chép (@_@) hihihi Th kh ng đ nh ẳ ủ ị ể ể ị
Đ ng t Đ ng t à ộ ừ + 아 아아아아. ộ ừ + (아) 아아아
Đ ng t + Đ ng t + ( 아)아아아 à ộ ừ 아 아아아. ộ ừ
ấ ệ ừ ừ ử C u trúc: * Th m nh l nh: ể ệ - 아아아아: 아아아아 아아아아/아아아아(아) (Đ ng đi vào) - 아아 : 아아 아아아아/아아아(아) (Đ ng đóng c a) * Th c u khi n: ể ầ ế
ừ ừ ừ ư ch hành đ ng mà ừ ộ ỉ ỉ ầ ế ệ ứ ủ ủ ị ớ ộ ể ệ ể ế ợ
ng h p. Có th k t h p tr thành các c u trúc “– 아 아아아아”, “–아아 아아아”, “아아”. ở ợ ấ ườ ể ế ợ ề ậ Ướ ắ
ể ệ ự ữ ể ọ ố ệ ớ 아아” không nh ng trong câu m nh l nh ữ ệ ể ậ i giúp v y) ủ ị ừ ứ ả ỉ ạ ậ ờ ệ ế ấ 아아아아 nh , nh cao th d ch l này nh ! ( i b n đó đ ng g i đi n đ n. ừ 아 아아아” g n vào tính t ờ ườ ạ ố ỉ ọ ắ ự ừ ạ . Và khi mu n nh n m nh ố ấ ể ệ ắ ế ố 아 vào. ố ừ ỉ ư đi tr c nó b ng cách k t h p “danh t 1+ 아아”, có th ph đ nh danh t 아 ủ ị ướ ừ ể ế ợ ằ ừ ừ ừ ế ế ỗ - 아아아아: 아아아아 아아아/아아아아 아아 (Chúng ta đ ng vào/hãy đ ng vào) - 아아 : 아아 아아아/아아 아아 (Chúng ta đ ng đóng/hãy đ ng đóng) ừ L u ý: * Hình th c ph đ nh c a th m nh l nh và c u khi n ch có th k t h p v i đ ng t thôi. - 아아아아 아아아/아아아아 아아아/아아아아 아아 (đúng) - 아아 아아아/아아 아아아/아아 아아 (sai) * “아아” có th dùng trong nhi u tr ể - 아아아 아아아아 아아아아 아아아: c gì thi đ u - 아아아아 아아아 아아아아: Dù đ t hay không thì cũng không sao - 아아아아아아 아아아 아아아아: Dù còn là sinh viên hay không thì cũng không sao * Nh ng câu th hi n s mong mu n hy v ng thì có th dùng v i “ mà còn có th dùng trong câu tr n thu t hay nghi v n. ầ - 아아아 아아 아아 아아아아 아아아? Ph i chi đ a bé đ ng th c gi ứ - 아아아 아 아아아아아 아아아 아아 아아아아 아아아아. Ph i chi hôm nay ng ả * Khi câu văn th hi n s hy v ng, mong mu n ta dùng “ ọ mong mu n, ta g n thêm y u t - 아아아아 아아아. Ch mong đ ng m ố - 아아 아아 아아아아. Ch mong tr i đ ng m a ờ ừ ỉ * Trong câu t ng thu t thì “ ườ ậ 아 danh t 2+đ ng t ”. ộ - 아아아 아아 아아 아아 아아 아아. Đ ng đ n công viên thi u nhi mà đi ch khác đi ừ - 아아 아아 아아아 아아. Đ ng mua gi y, mua mũ đi ừ ầ
ệ ế
ở Ví d :ụ - 아 아아아 아아아아아 아아아: Hãy nói chuy n ti ng to lên - 아아아 아아 아아 아아 아아아: Đ ng th ng xuyên b h n ừ ỏ ẹ ườ - 아아아아 아아아 아아 아아아아: Đ ng đ i mũ ộ ừ - 아아 아아 아아아아 아아: Đ ng xu t phát s m ừ đây ớ ấ