Nh©n b¶n v« tÝnh

Thùc tr¹ng triÓn väng vµ øng dông

Nh©n b¶n v« tÝnh Thùc tr¹ng triÓn väng vµ øng dông

Gi¸o viªn h­íng dÉn:KhuÊt H÷u Thanh Gi¸o viªn h­íng dÉn:KhuÊt H÷u Thanh Sinh viªn :Tæ 4-líp Sinh viªn :Tæ 4-líp 04-02 04-02

II. Nhân b n vô tính là gì ? II. Nhân b n vô tính là gì ? ả ả

ả ả bào sinh d bào sinh d ời và ờ ưư i và

Nhân b n vô tính là vi c t o ra m t c Nhân b n vô tính là vi c t o ra m t c ệ ạ ệ ạ ng(t ộ ếm t t ưư ng(t ế ỡ ộ ế m t t ế ỡ ng v t).C đđ ng v t).C ccơơ th ngể th ngể ậ ộ ậ ộ bào.Nh ã cho t c a củc a củ ơơ th ể th ể đđã cho t ế bào.Nh ế đđ i b ng ph đđ ng v t ra ờ ằi b ng ph ng v t ra ờ ằ ậ ộ ậ ộ tính,xét v m t lý thuy t hoàn toàn gi ng h t t ế ề ặ tính,xét v m t lý thuy t hoàn toàn gi ng h t t ế ề ặ i m v i ng hình dáng các đđ c ặc ặ đđi m v i ng ớ ể hình dáng các ớ ể th m i t ể ớ ừ ộ ơơ th m i t ể ớ ừ ộ bào b t kỳ trong b ph n ậ ộ ấ bào b t kỳ trong b ph n ậ ộ ấ th m i là b n sao ả ể ớ ơơ th m i là b n sao ả ể ớ ời hay ậ v y con ng ờ ưư i hay ưư v y con ng ng pháp nhân b n vô ươương pháp nhân b n vô ả ả ệ ừ ố ệ ừ ố bào. ã cho t ưư i ời ờ đđã cho t ế bào. ế

III. Qyu trình chung c a nhân b n vô tính : ủ III. Qyu trình chung c a nhân b n vô tính : ủ ả ả

bào bào ỡ ỡ ế ế

ấ ấ ứ ứ ng c y vào t ấ ưư ng c y vào t ấ đđã ã đưđư c lo i b hoàn toàn c lo i b hoàn toàn ạ ỏ ạ ỏ

phân chia. phân chia. ế ế

ể ể

L y nhân c a m t t bào sinh d ủ ộ ế L y nhân c a m t t bào sinh d ủ ộ ế tr ng r ng(t bào tr ng ế ỗ ợ ứ tr ng r ng(t bào tr ng ế ỗ ợ ứ nhân)r i mã hoá l i. ồ ạ nhân)r i mã hoá l i. ồ ạ ợc kích thích ẽ đưđư c kích thích T bào tr ng s đđ t ể ự t ợ ứ ể ự T bào tr ng s ẽ ứ c c y vào m t v t mang thai. ẽ đưđư c c y vào m t v t mang thai. bào s ó t Sau Sau đđó t ộ ậ ợ ấ ế bào s ộ ậ ợ ấ ẽ ế c hình thành và phát tri n thành m t Phôi thai s ẽ đưđư c hình thành và phát tri n thành m t ộ ợ Phôi thai s ẽ ợ ộ th hoàn ch nh. ccơơ th hoàn ch nh. ỉ ể ỉ ể

IV . Công ngh nhân b n vô tính c u Dolly IV . Công ngh nhân b n vô tính c u Dolly ừ ừ ệ ệ ả ả

o n nhân b n c u dolly IV.1. Các giai đđo n nhân b n c u dolly IV.1. Các giai ả ừ ả ừ ạ ạ

đđ ng ồng ồ

Giai Giai đđo n Go ạo n Go : ạ : L y t bào tuy n vú c a con c u cái có thai Finn ấ ế ế ừ ủ bào tuy n vú c a con c u cái có thai Finn L y t ấ ế ủ ế ừ ể đđem em vào th i kì phát tri n Dorset bi đđ vào th i kì phát tri n t hoá cao ờ ộ ệ Dorset bi t hoá cao ể ờ ộ ệ ưư ng ờng ờ ặt 5 ngày trong môi tr ồ đđ t 5 ngày trong môi tr nuôi c y in vitro , r i ấ ặ nuôi c y in vitro , r i ấ ồ nuôi c y r t nghèo huy t thanh có tác d ng làm cho ụ ấ ấ ế nuôi c y r t nghèo huy t thanh có tác d ng làm cho ụ ấ ấ ế bào gi m t ng hoàn toàn s ự ến ng ừ ừ đđ n ng t chu kì t ả ưưng hoàn toàn s ự ế ế bào gi m t t chu kì t ả ừ ừ ế bào tuy n vú b kìm hãm,làm phân chia c a t ị ế ủ ế phân chia c a t bào tuy n vú b kìm hãm,làm ủ ế ị ế bào v i nhân c a b hoá nh p phân chia nhân t ớ ủ ế ị ộ b hoá nh p phân chia nhân t bào v i nhân c a ớ ủ ế ị ộ ạ đđi u ki n thu n l i cho s phát tri n i u ki n thu n l tr ng t o ể ự ậ ợ ệ ề ứ i cho s phát tri n tr ng t o ể ự ậ ợ ề ệ ạ ứ tr ng thái đưđư c ợc ợ đđ bào tuy n vú ó t phôi, sau đđó t ể ở ạ ế ế phôi, sau tr ng thái bào tuy n vú ể ở ạ ế ế g n giá l nh. ạ ầ g n giá l nh. ạ ầ

ấ ế ấ ế

ủ ủ ậ ậ

ợ ợ

ầ ầ

ầ ầ

ỗ ỗ

-L y t bào tr ng c a con c u cái m t -L y t ặ ừ ứ bào tr ng c a con c u cái m t ặ ừ ứ hút b đđ hút b en s d ng k thu t vi tiêm đđen s d ng k thu t vi tiêm ỏ ể ỹ ử ụ ỏ ể ỹ ử ụ đđ chín ủ chín i kỳ gi a là pha n b i t nhân đơđơn b i t ủ ữ ộ ạ i kỳ gi a là pha nhân ộ ạ ữ đđ ể ể đưđư c th tinh và cũng là pha di n ra c th tinh và cũng là pha di n ra ễ ụ ợ ụ ễ ợ quá trình gi m phân.Khi đđó s lốó s lố ưư ng ợng ợ ả quá trình gi m phân.Khi ả NST NST đưđư c chia thành 2 ph n,ph n ch c chia thành 2 ph n,ph n ch ủ ầ ủ ầ i y u t o thành m t t m d t ph n còn l ạ ẹ ộ ấ ế ạ y u t o thành m t t m d t ph n còn l i ạ ộ ấ ế ạ ẹ ể ầ đđ u ều ề đưđư c rút ra cùng ợc rút ra cùng gom trong ti u c u ợ gom trong ti u c u ể ầ m t ít t bào ch t.Noãn bào r ng ch a ấ ế ộ ứ m t ít t bào ch t.Noãn bào r ng ch a ấ ế ộ ứ ph n l n bào ch t còn l ặt vào ạ đưđư c ợc ợ đđ t vào i ấ ầ ớ ặ ph n l n bào ch t còn l i ấ ầ ớ ạ môi trmôi trưư ng nuôi c y ng nuôi c y 37 C và ho t hoá ấ ở ờ ạ 37 C và ho t hoá ấ ở ờ ạ ộng . đđi n ệi n ệ đđ ng . b ng m t xung ộ ộ ằ b ng m t xung ộ ằ

bào tr ng bào tr ng o n 2 : Lo i b nhân c a t Giai Giai đđo n 2 : Lo i b nhân c a t ạ ỏ ạ ạ ỏ ạ ủ ế ủ ế ứ ứ

bào cho v i t bào cho v i t bào bào ớ ế ớ ế

ế ế

ợ ợ

bào tuy n vú và tr ng ứ ế bào tuy n vú và tr ng ế ứ ĩa petri , s ử đđĩa petri , s ử ặt vào đưđư c ợc ợ đđ t vào ặ ng làm dung h p đđi n ệi n ệ đđ ng làm dung h p ộ ộ

đđ ể ể đđó ó đđem em

ể ạ ể ạ

cung con c u cái cung con c u cái

ả ả

- Nhân t - Nhân t r ng ỗr ng ỗ ụd ng xung ụ d ng xung bào tuy n vú v i t nhân t bào ớ ế ế ế bào tuy n vú v i t nhân t bào ế ế ớ ế tr ng r ng ta thành h p t ợ ử ọ ỗ ứ tr ng r ng ta thành h p t ợ ử ỗ ứ ọ - Đem h p t - Đem h p t ó nuôi trong môi ợ ử đđó nuôi trong môi ợ ử ng thích h p trong 6 ngày trtrưư ng thích h p trong 6 ngày ợ ờ ợ ờ phát tri n t o thành phôi, sau phát tri n t o thành phôi, sau a vào t phôi đưđưa vào t ừ ử phôi ừ ử m t ặm t ặ đđen .Sau 5 tháng con c u mang en .Sau 5 tháng con c u mang ừ ừ thai h sinh ra Dolly . Dolly có kh ả ộ thai h sinh ra Dolly . Dolly có kh ả ộ nnăăng sinh s n nh các con c u cái ng sinh s n nh ưư các con c u cái ừ ừ á sinh đưđư c 4 ợc 4 ợ khác , Dolly sinh 2 lưưá sinh khác , Dolly sinh 2 l con . con .

o n 3 :Dung h p nhân t Giai Giai đđo n 3 :Dung h p nhân t ế ợ ạ ế ợ ạ tr ng r ng ứ tr ng r ng ứ ỗ ỗ

ừ ừ

ủ ủ

ả ả

ộ ộ

ứ ứ

ữ ữ

ổ ổ

i v nh -15/5/2003,các nhà khoa h c t -15/5/2003,các nhà khoa h c t ọ ạ ị i v nh ọ ạ ị ã tuyên b thi t Sodwana Nam Phi đđã tuyên b thi ế ố Sodwana Nam Phi t ố ế l p ậl p ậ đưđư c dòng t bào cho m t con cá c dòng t ộ ế ợ bào cho m t con cá ộ ế ợ ổi hình đđ i hình vây tay v n không h thay ổ ẫ ề vây tay v n không h thay ẫ ề ăăm .Bm .Bưư c ớc ớ ây 400 tri u nệ đđây 400 tri u nệ cách d ng t ạ cách d ng t ạ ờng cho ể ở đưđư ng cho đđ t phá này có th m t phá này có th m ờ ộ ộ ể ở vi c nhân b n m t loài sinh v t bi n ể ậ ộ ả ệ vi c nhân b n m t loài sinh v t bi n ể ậ ộ ả ệ t ng ừt ng ừ c coi là tuy t ch ng đưđư c coi là tuy t ch ng ệ ợ ệ ợ ã gia nh p vào đđã gia nh p vào -9/2003:chu t ộ đđ ng ồng ồ -9/2003:chu t ộ ậ ậ danh sách đđ ng v t nhân b n do các ng v t nhân b n do các ậ ộ danh sách ộ ậ nhà khoa hoc Trung Qu c và Pháp t o ạ ố nhà khoa hoc Trung Qu c và Pháp t o ạ ố rara -Các nhà khoa h c thu c trung tâm -Các nhà khoa h c thu c trung tâm ọ ọ nghiên c u Ruakura, Haminton, nghiên c u Ruakura, Haminton, Newzealand đđã nhân b n thành công ã nhân b n thành công ả Newzealand ả i gen mà s a c a ế đđ i gen mà s a c a nh ng con bò bi n ữ ủ nh ng con bò bi n ữ ủ ế chúng có hàm lưư ng protein r t cao ng protein r t cao ấ ợ chúng có hàm l ấ ợ

V .Nh ng thành t u c a nhân b n vô tính ự ủ V .Nh ng thành t u c a nhân b n vô tính ự ủ ữ ữ ả ả đđ ng v t ng v t ậ ộ ộ ậ

ỹ ỹ

ằ ằ

ộ ộ

ằ ằ

ả ả ỗ ỗ ả ả

ố ố

-2004 : Nhân b n bò b ng k thu t -2004 : Nhân b n bò b ng k thu t ậ ậ chuy n nhân chu i :các nhà khoa h c ể ọ chuy n nhân chu i :các nhà khoa h c ể ọ ã nhân b n m t con bò b ng k Ôxtrâylia đđã nhân b n m t con bò b ng k ỹ Ôxtrâylia ỹ thu t chuy n nhân chuõi tên là Brandy ,con ể ậ thu t chuy n nhân chuõi tên là Brandy ,con ậ ể bò gi ng Holstein-Fresian vào tháng bò gi ng Holstein-Fresian vào tháng 12/2004 12/2004 t Nam nhân b n t Nam nhân b n

ệ ệ

ả đưđư c phôi ợc phôi ợ ả

ế ế

thành công ban ỏ thành công ban ỏ ngh nhân b n n ngh nhân b n n

-27/6/2005:Vi -27/6/2005:Vi nang sao la .Tuy các phôi nang này d ng ừ nang sao la .Tuy các phôi nang này d ng ừ ử a có t phân chia sau 10-12 ngày tu i vì ch ưưa có t ổ ử phân chia sau 10-12 ngày tu i vì ch ổ ng k t qu nuôi ti p nh cung phù h p ợ đđ nuôi ti p nh ả ế ưưng k t qu ể cung phù h p ợ ả ế ể đđ u trong công ầu trong công đđã ch ng t ã ch ng t ầ ứ ứ ưư c taớc taớ

ệ ệ

ọ ọ

ả ả ậ ậ

ế ế

ả ả -Tháng 11/2004 : các nhà khoa h c Trung -Tháng 11/2004 : các nhà khoa h c Trung Qu c ốQu c ố đđã ti n hành nhân b n thành công ã ti n hành nhân b n thành công ế ế ng v t quý hi m có đđ ng v t quý hi m có g u trúc -m t loài ộ ộ ấ g u trúc -m t loài ộ ộ ấ b tuy t ch ng nguy cơơ b tuy t ch ng ủ ệ ị nguy c ủ ệ ị

-25/8/2005 : Các nhà khoa -25/8/2005 : Các nhà khoa t h h c Hàn Qu c cho bi ế ọ ố ọ t h h c Hàn Qu c cho bi ế ọ ố ọ ã thành công trong nhân g đđã thành công trong nhân g ,4 chú l n sinh đđ tr ung th tr ung th ợ ưư ,4 chú l n sinh ể ị ợ ể ị ổi thành ớ ự ế đđ i thành ra v i s bi n ổ ra v i s bi n ớ ự ế mong mu nố công nhưư mong mu nố công nh

ộ ộ ỏ ỏ

ợ ợ

-Tháng 10/2005 : Các -Tháng 10/2005 : Các chuyên gia Italia đđã ã chuyên gia Italia nhân b n thành công ả nhân b n thành công ả m t nhóm l n nh có ợ m t nhóm l n nh có ợ 14 con. Nh ng con l n ợ ữ 14 con. Nh ng con l n ợ ữ này có th giúp h ọ ể này có th giúp h ọ ể nghiên c u vi c c y ệ ấ ứ nghiên c u vi c c y ệ ấ ứ ghép t ng l n cho ạ ghép t ng l n cho ạ ngngưư iờiờ

ế ớ ế ớ

ụ ụ

-Ngày 3/8/2005 Hàn Qu c t o ố ạ -Ngày 3/8/2005 Hàn Qu c t o ố ạ ầu tiên dòng thành công con chó đđ u tiên ầ dòng thành công con chó đưđư c ợc ợ i .Con chó này trên th gi i .Con chó này trên th gi t tên là Snuppy , khi sinh ra n ng đđ t tên là Snuppy , khi sinh ra n ng ặ ặ ặ ặ 530g sau 60 ngày trong b ng m ẹ 530g sau 60 ngày trong b ng m ẹ mangmang

- 2/11/2005: Con dê Boer đđ u tiên ầu tiên ầ - 2/11/2005: Con dê Boer t ừ ế t ừ ế

i vi n nghiên c u thú i vi n nghiên c u thú ứ ứ

trên th gi i sinh s n vô tính t ế ớ ả trên th gi i sinh s n vô tính t ế ớ ả bào noãn đđã chào ã chào đđ i lúc 9h05 ời lúc 9h05 ờ bào noãn sáng 2/11 t ệ ạ sáng 2/11 t ệ ạ y Thiên Tân y Thiên Tân

- 14/2/2006 : Con c u nhân b n - 14/2/2006 : Con c u nhân b n ừ ừ

ạ ạ

ể ệ ể ệ

ở ở ờ ờ

ả đđ u ầu ầ ả ỗi.N đđ i.N i Trung Đông chào tiên t ỗ ờ i Trung Đông chào tiên t ờ l c này th hi n tham v ng c a ủ ọ ự l c này th hi n tham v ng c a ủ ọ ự ng qu c Iran tr thành m t c ố ộ ưư ng qu c Iran tr thành m t c ố ộ công ngh cao trong khu v c ự ệ công ngh cao trong khu v c ự ệ

VI.Nhân b n vô tính ng VI.Nhân b n vô tính ng ả ả

V m t lý thuy t nhân b n vô tính ng V m t lý thuy t nhân b n vô tính ng ưư i ?ời ?ờ ờ ờ ề ặ ề ặ ế ế ưư

ối gi ng nh ố ưư i gi ng nh ả ả quy trình chung c a nhân b n vô tính. c a nhân b n vô tính. ả ủ quy trình chung ả ủ

ộ ộ

ề ệ ề ệ

ậ ậ ng.Chúng ta ng.Chúng ta

ế ế i khi chúng b t n th i khi chúng b t n th

ể ể

ươ ươ ạ ạ

ị ổ ị ổ ể ể

ơ ể ơ ể

ậ ậ

ẽ ẽ

ữ ữ

ả ả ộ ộ ộ ộ ỏ ỏ

ị ổ ị ổ ng hay h ng mà nh ng b ph n này s không b c ị ơ ộ ng hay h ng mà nh ng b ph n này s không b c ị ơ ộ

ữ ữ

ứ ứ ọ ọ

ẳ ẳ

ẽ ề ẽ ề ữ ữ

ậ ậ ợ ợ

ượ ượ

ụ ụ

ẻ ẻ

ặ ặ

ữ ữ

ề ề

ồ ồ

ộ ộ

ở ở

ng cho h khi có th t o ra m t đ a tr gi ng h t nh ư ng cho h khi có th t o ra m t đ a tr gi ng h t nh ư

ộ ứ ộ ứ

ẻ ố ẻ ố

ể ể ậ ậ ườ ườ ứ ứ

ủ ủ

ọ ọ

ữ ữ

ọ ọ

ề ề

Trong y h c :ọ Trong y h c :ọ Đã m ra nh ng hi v ng v vi c thay th các b ph n ọ ữ ở Đã m ra nh ng hi v ng v vi c thay th các b ph n ọ ữ ở trong c th con ng ườ ơ ể trong c th con ng ườ ơ ể có th nhân b n m t phôi sau đó đ đông l nh và s ử ộ có th nhân b n m t phôi sau đó đ đông l nh và s ử ộ d ng khi m t b ph n nào đó trong c th chúng ta b t n ậ ụ d ng khi m t b ph n nào đó trong c th chúng ta b t n ụ ậ th ươ th ươ th đào th i. ả ể th đào th i. ả ể Trong xã h i :ộ Trong xã h i :ộ Khi m t ông b hay bà m b m t nh ng đ a con h th c ọ ự ẹ ị ấ ộ ố Khi m t ông b hay bà m b m t nh ng đ a con h th c ọ ự ộ ẹ ị ấ ố s b s c r t m nh m v tâm lí th m chí h ch ng còn ạ ự ị ố ấ s b s c r t m nh m v tâm lí th m chí h ch ng còn ạ ự ị ố ấ c.Nh ng c p v ch ng tr thì còn có có th h i ph c đ ồ ể ồ có th h i ph c đ c.Nh ng c p v ch ng tr thì còn có ể ồ ồ th sinh con nh ng nh ng c p v ch ng đã già đi u đó ợ ặ ư th sinh con nh ng nh ng c p v ch ng đã già đi u đó ợ ặ ư ng.Nhân b n vô tính đã m ra m t con th t không t ưở ả th t không t ng.Nhân b n vô tính đã m ra m t con ưở ả đ ệ ọ ể ạ đ ệ ọ ể ạ đ a con c a h ban đ u. ầ đ a con c a h ban đ u. ầ Chúng ta cũng có th t o ra nh ng thiên tài khi h đã m t ấ ể ạ Chúng ta cũng có th t o ra nh ng thiên tài khi h đã m t ấ ể ạ khi đó h có th đóng góp th t nhi u v i b óc thông ậ khi đó h có th đóng góp th t nhi u v i b óc thông ậ minh hi m có v n gi đ minh hi m có v n gi đ

c nh nhân b n vô tính. c nh nhân b n vô tính.

ớ ộ ớ ộ ả ả

ữ ượ ữ ượ

ọ ọ ế ế

ể ể ẫ ẫ

ờ ờ

VI.1. Nh ng m t tích c c c a nhân b n vô tính ng VI.1. Nh ng m t tích c c c a nhân b n vô tính ng ự ủ ự ủ ữ ữ ặ ặ ả ả ưư iờiờ

VI.2. Nh ng m t tiêu c c c a nhân b n vô tính VI.2. Nh ng m t tiêu c c c a nhân b n vô tính ự ủ ự ủ ữ ữ ặ ặ ả ả

ộ ộ ự ự

ẻ ẻ

ờ ờ ấ ấ ộ ộ ơ ả ơ ả ấ ấ

ề ề ủ ủ ự ự ấ ấ

ố ố ẽ ữ ẽ ữ

ủ ủ ả ả

ệ ệ

ệ ệ ạ ạ ườ ườ ạ ạ

i thì không th còn n u đ l ể i thì không th còn n u đ l ể ư ư i s là ể ạ ẽ i s là ể ạ ẽ ộ ộ ạ ỏ ạ ỏ ế ế

Trong lĩnh v c xã h i : Trong lĩnh v c xã h i : - Trong m t gia đình ch c năng sinh đ là - Trong m t gia đình ch c năng sinh đ là ứ ứ ch c năng c b n nh t đ hình thành gia đình ấ ể ứ ch c năng c b n nh t đ hình thành gia đình ấ ể ứ ch c năng này m t đi đ ng th i m t đi giá tr v ị ề ồ ứ ch c năng này m t đi đ ng th i m t đi giá tr v ứ ị ề ồ huy t th ng v tình máu m ,m t đi s liên k t ế ế huy t th ng v tình máu m ,m t đi s liên k t ế ế ch t ch gi a các th h . ế ệ ặ ch t ch gi a các th h . ế ệ ặ thành công c a nhân b n vô tính là 3% vì T l ỷ ệ thành công c a nhân b n vô tính là 3% vì T l ỷ ệ v y chúng ta không th th c hi n thí nghi m v i ớ ể ự ậ v y chúng ta không th th c hi n thí nghi m v i ớ ể ự ậ i vì lí do đ o đ c khi t o ra m t con v t con ng ậ ứ con ng i vì lí do đ o đ c khi t o ra m t con v t ậ ứ d d ng chúng ta co th d dàng lo i b nh ng ể ễ ị ạ d d ng chúng ta co th d dàng lo i b nh ng ể ễ ị ạ m t con ng ộ m t con ng ộ gánh n ng c a xã h i ộ gánh n ng c a xã h i ộ ườ ườ ủ ủ ặ ặ

i là t i là t ả ả - B n ch t c a con ng ấ ủ - B n ch t c a con ng ấ ủ ư ư ự ự

nhiên n u nh ế nhiên n u nh ế ể ể

ườ ườ chúng ta can thi p quá sâu vào quá trình phát tri n ệ chúng ta can thi p quá sâu vào quá trình phát tri n ệ ng thì s làm đ o l n t ng thì s làm đ o l n t bình th bình th nhiên. nhiên. ả ộ ự ả ộ ự ườ ườ ẽ ẽ

ế ế ự ự

ọ ọ

ư ư ả ả ổ ế ổ ế c hình thành và phát tri n là c 1 quá trình có ể c hình thành và phát tri n là c 1 quá trình có ể

ớ ớ

ủ ủ ữ ữ ả ả

ấ ấ ấ ấ

ể ạ ể ạ ấ ấ

i nhi u y u t ề i nhi u y u t ề ể ạ ể ạ ậ ậ ớ ả ớ ả ỹ ỹ ẻ ấ ẻ ấ c nh ng h u qu mang l c nh ng h u qu mang l ng tr ng tr - Theo lý thuy t có th t o ra nh ng phiên b n - Theo lý thuy t có th t o ra nh ng phiên b n ả ể ạ ả ể ạ i c a các nhà bác h c n i ti ng nh ng trí tu l ệ ạ ủ c a các nhà bác h c n i ti ng nh ng trí tu l i ủ ệ ạ đ ượ đ ượ . liên quan t ế ố . liên quan t ế ố - Chúng ta có th t o ra nh ng phiên b n c a - Chúng ta có th t o ra nh ng phiên b n c a các nhà bác h c v y nh ng k x u xa cũng có ẻ ấ ữ ọ các nhà bác h c v y nh ng k x u xa cũng có ọ ẻ ấ ữ c v i b n ch t x u xa không th th t o ra đ ể ượ c v i b n ch t x u xa không th th t o ra đ ể ượ m t đi vì v y n u k thu t nhân b n vô tính r i ơ ậ ế ậ m t đi vì v y n u k thu t nhân b n vô tính r i ơ ế ậ ậ vào tay nh ng k x u thì nhân lo i s không th ể ữ vào tay nh ng k x u thì nhân lo i s không th ữ ể c đ l ướ ườ c đ l ướ ườ ả ả ạ ẽ ạ ẽ ả ả ượ ượ i. ạ i. ạ ữ ữ ậ ậ

b)Trong lĩnh v c s c kho : b)Trong lĩnh v c s c kho : ẻ ẻ ự ứ ự ứ

t cho t cho ố ố ồ ồ ề ề

ữ ữ ế ệ ế ệ ậ ự ậ ự

nhiên t nhiên t ủ ủ ủ ủ ự ế ợ ự ế ợ ẹ ế ẹ ế

ả ả ấ ế ấ ế ả ả ế ệ ồ ế ệ ồ t nh t là s k t h p gi a hai ngu n ấ ố t nh t là s k t h p gi a hai ngu n ấ ố ơ ể ố ơ ể ố ẽ ấ ễ ị ẽ ấ ễ ị

ố ố ặ ặ

t . t . ả ả ế ế ộ ộ

ữ ữ

ả ả ẽ ị ẽ ị ậ ậ ứ ứ ơ ể ơ ể

ể ể ự ế ự ế ữ ữ ứ ứ ổ ổ

ụ ụ

ữ ữ ế ế ể ể ỏ ỏ

ả ậ ả ậ ứ ứ ẻ ẻ ộ ộ

- Xét v ngu n gene thì nhân b n là không t - Xét v ngu n gene thì nhân b n là không t th h sau, ngu n gene c a th h sau theo quy th h sau, ngu n gene c a th h sau theo quy lu t t ồ lu t t ồ gene c a hai c th b và m .n u nhân b n thì gene c a hai c th b và m .n u nhân b n thì ngu n gene s r t d b thoái hoá làm m t h t các ồ ngu n gene s r t d b thoái hoá làm m t h t các ồ đ c tính t đ c tính t - Nhân b n vô tính làm tăng kh năng đ t bi n - Nhân b n vô tính làm tăng kh năng đ t bi n gene làm cho đ a bé khi sinh ra s b nh ng thay gene làm cho đ a bé khi sinh ra s b nh ng thay đ i trong c th mà không th nh n ra khi siêu âm ổ đ i trong c th mà không th nh n ra khi siêu âm ổ c khi sinh .Có nh ng s bi n đ i làm đ a tr tr ướ ẻ c khi sinh .Có nh ng s bi n đ i làm đ a tr tr ướ ẻ ch t ngay trong b ng m hay ngay sau khi ra đ i ế ờ ẹ ch t ngay trong b ng m hay ngay sau khi ra đ i ế ờ ẹ ho c nh ng bi n đ i trong quá trình phát tri n sau ặ ho c nh ng bi n đ i trong quá trình phát tri n sau ặ này . này . VD: Nh ng đ a tr ch có m t qu th n hay h VD: Nh ng đ a tr ch có m t qu th n hay h ệ ỉ ệ ỉ th ng mi n d ch không th làm vi c. ể ố th ng mi n d ch không th làm vi c. ể ố ữ ữ ễ ễ ệ ệ ị ị

ứ ứ ủ ủ

- - Tr ng l Tr ng l ượ ọ ượ ọ khi đó khoang b ng c a ng khi đó khoang b ng c a ng ụ ụ ủ ủ ng c a đ a tr r t l n kho ng 5,5 kg trong ng c a đ a tr r t l n kho ng 5,5 kg trong i m r t h p làm cho thai b ị i m r t h p làm cho thai b ị ả ả ẹ ấ ẹ ẹ ấ ẹ

ườ ườ

ẻ ẻ

ẻ ủ ẻ ủ ứ ứ ng đòi h i ng ườ ng đòi h i ng ườ ộ ộ ổ ổ

ẻ ấ ớ ẻ ấ ớ ườ ườ i m ngvà cũng đe do s c kho c a ng t n th ẹ ạ ứ ổ ngvà cũng đe do s c kho c a ng t n th i m ẹ ạ ứ ổ .Ngay c nhau thai và dây r n c a đ a tr cũng phát ủ ố .Ngay c nhau thai và dây r n c a đ a tr cũng phát ủ ố i tri n m nh m t cách không bình th ườ ể i tri n m nh m t cách không bình th ườ ể ng r t l n. m ph i cung c p m t l ấ ớ ấ ẹ ng r t l n. m ph i cung c p m t l ấ ẹ ấ ớ ươ ươ ả ả ạ ạ ả ả ng ch t dinh d ấ ng ch t dinh d ấ ộ ượ ộ ượ ưỡ ưỡ

ể ể

ả ả ậ ậ ạ ạ ệ ệ

ứ ứ ng khi b ph n ậ ộ ng khi b ph n ậ ộ ng thì nguy c b ơ ị ng thì nguy c b ơ ị ườ ườ ườ ườ

- Ngoài ra nhân b n vô tính cũng có th làm tăng - Ngoài ra nhân b n vô tính cũng có th làm tăng ả ả c m nh danh cao kh năng r i lo n b ph n đ ộ ố ượ cao kh năng r i lo n b ph n đ c m nh danh ộ ố ượ là ghi nh (imprinting) . Đó là gu ng máy c h c ơ ọ ồ ớ là ghi nh (imprinting) . Đó là gu ng máy c h c ơ ọ ồ ớ t c các gene trong tr ng và tinh nó đóng và m t ở ấ ả t c các gene trong tr ng và tinh nó đóng và m t ở ấ ả i bình th ng trùng,ngay c ườ ả ở trùng,ngay c i bình th ng ườ ả ở này ho t đ ng không bình th này ho t đ ng không bình th các r i lo n v c th xác và tinh th n. các r i lo n v c th xác và tinh th n. ạ ộ ạ ộ ạ ạ ề ả ẻ ề ả ẻ ầ ầ ố ố

Khi mang thai phôi nhân b n vô tính kh năng - - Khi mang thai phôi nhân b n vô tính kh năng c a ng ủ c a ng ủ ả ả i m b ung th t ư ử i m b ung th t ư ử ả ả ấ ớ cung là r t l n. cung là r t l n. ấ ớ ẹ ị ẹ ị ườ ườ

ộ ộ

ụ ụ ơ ắ ơ ắ ế ế ạ ọ ạ ọ

ư ư ộ ộ

ồ ừ ồ ừ

ứ ủ ứ ủ ự ự ể ể

ể ể đ ng v t thì nh ng gene nay đ ng v t thì nh ng gene nay ữ ữ ậ ậ

- Theo ti n sĩ Gardner chuyên gia đ ng v t h c - Theo ti n sĩ Gardner chuyên gia đ ng v t h c ậ ọ ậ ọ c a đ i h c oxford thai ph có nguy c m c ủ c a đ i h c oxford thai ph có nguy c m c ủ b nh choriocarcinome m t ung th ác tính b t ắ ệ b nh choriocarcinome m t ung th ác tính b t ắ ệ nhau thai vá lan nhanh vào ngu n t nhau thai vá lan nhanh vào ngu n t máu.Nguyên nhân bênh theo các nhà khoa h c ọ máu.Nguyên nhân bênh theo các nhà khoa h c ọ có th do s phát tri n quá m c c a nhau thai có th do s phát tri n quá m c c a nhau thai theo th c nghi m theo th c nghi m v n đ ẫ v n đ ẫ ệ ở ộ ệ ở ộ t. c b t thay vì t ắ t. c b t thay vì t ắ ự ự ượ ượ ậ ậ

VII. Nh ng tranh cãi v nhân b n vô tính VII. Nh ng tranh cãi v nhân b n vô tính ề ề ả ả

ợ ợ

ữ ữ i ích Vì nh ng l ữ i ích Vì nh ng l ữ ưư và tiêu c c nhự và tiêu c c nhự trên mà nh ng ữ trên mà nh ng ữ tranh cãi v nhân ề tranh cãi v nhân ề đđã ã ảb n vô tính ả b n vô tính x y ra gi a các ả ữ x y ra gi a các ả ữ nhà khoa h c ọ đđã ã nhà khoa h c ọ n ra và c ả ổ n ra và c ả ổ ế đđ nh ịnh nh ng quy t ị ữ nh ng quy t ế ữ c a các qu c gia ố ủ c a các qu c gia ố ủ i v trên th gi ế ớ ề i v trên th gi ế ớ ề v n ấv n ấ đđ này. ề này. ề

VII Nh ng tranh cãi v nhân b n vô tính VII Nh ng tranh cãi v nhân b n vô tính ữ ữ ề ề ả ả

ợ ợ

ả ả

ả ả

ớ ớ

i ích và tiêu Vì nh ng l ữ Vì nh ng l i ích và tiêu ữ trên mà nh ng ữ c c nhực c nhự ưư trên mà nh ng ữ tranh cãi v nhân b n vô ề tranh cãi v nhân b n vô ề ã x y ra gi a các tính đđã x y ra gi a các ữ tính ữ ổã n ra và nhà khoa h c ọ đđã n ra và ổ nhà khoa h c ọ ế đđ nh ịnh c nh ng quy t ị ả ữ c nh ng quy t ế ả ữ c trên th ủc a các n ế ưư c trên th ủ c a các n ế i .ớ i .ớgi gi + Ngày 26/1/2001 + Ngày 26/1/2001 ,GS.Severino Antinori ,GS.Severino Antinori (ITALYA) tuyên b s ố ẽ (ITALYA) tuyên b s ố ẽ ờ ằi b ng nhân b n ng ưư i b ng ờ ằ ả nhân b n ng ả ng pháp gi ng nhân phphươương pháp gi ng nhân ố ố b n c u Dolly. ả ừ b n c u Dolly. ả ừ

i m t h i ngh khoa i m t h i ngh khoa

ị ị

ạ ạ Th Nhĩ kỳ ,ông Th Nhĩ kỳ ,ông

ệ ệ

ạ ạ

ệ ệ

ọ ọ

ố ế ạ ố ế ạ

ả ả

+ 5/2001 t ộ ộ + 5/2001 t ộ ộ h c ổ ọ ở h c ổ ọ ở ã có 20 c p ặ t ế đđã có 20 c p ặ Antinori cho bi Antinori cho bi t ế v ch ng tình nguy n tham gia ệ ợ ồ v ch ng tình nguy n tham gia ệ ợ ồ thí nghi m nhân b n vô tính. ả thí nghi m nhân b n vô tính. ả + 31/7/2001 Qu c h i M ỹ ố ộ + 31/7/2001 Qu c h i M ỹ ố ộ o lu t c m m i thông qua đđ o lu t c m m i ọ ậ ấ thông qua ọ ậ ấ hình th c nhân b n vô tính. ả ứ hình th c nhân b n vô tính. ả ứ + 7/8/2001 vi n khoa h c qu c ố + 7/8/2001 vi n khoa h c qu c ố gia Washington nhóm nghiên gia Washington nhóm nghiên ức u do Antonori và P.zavos ứ c u do Antonori và P.zavos công b k ho ch nhân b n vô công b k ho ch nhân b n vô tính. tính. + 9/2001 v n ấ đđ sinh s n vô sinh s n vô ả ề + 9/2001 v n ấ ả ề tính đưđư c ợc ợ đưđưa ra bàn h i a ra bàn ở ộ tính h i ở ộ ể bàn ố đđ bàn ng Liên H p Qu c đđ ng Liên H p Qu c ể ợ ồ ợ ố ồ ệ ưư c ớc ớ v vi c ký m t hi p ề ệ v vi c ký m t hi p ệ ề ệ

ộ ộ chung . chung .

ề ề

ữ ữ

ụ ể ụ ể ị ị

ậ ậ

ệ ệ

ể ố ể ố

ạ ạ ớ ủ ớ ủ

ả ả ộ ầ ộ ầ

c nhìn nh n d ầ đưđư c nhìn nh n d ầ

ớ ớ

ợ ợ

ơơ

ờ ờ

ọ ẽ ọ ẽ

ậ ậ

VIII.K t lu n ế VIII.K t lu n ế V i hàng lo t các s ki n liên quan nhân b n vô ế ấ đđ nhân b n vô ế ấn v n đđ n v n ạ ớ ả ự ệ V i hàng lo t các s ki n liên quan ạ ớ ả ự ệ đđ ng v t mà c th là vi c t o ra các gi ng v t ời và tính ngưư i và ng v t mà c th là vi c t o ra các gi ng v t ờ ậ ố ệ ạ ộ ậ tính ng ậ ố ệ ạ ộ ậ (bò s a,cá…) và t o ra ng c i t o giá tr kinh t nuôi có kh nả ăăng c i t o giá tr kinh t ạ ế ả ạ (bò s a,cá…) và t o ra nuôi có kh nả ạ ế ả ạ ng ch ng ó nh ng sinh m nh t ế ờ đđó nh ng sinh m nh t các b ph n thay th ,nh ừ ở ưư ng ch ng ữ ộ các b ph n thay th ,nh ừ ở ữ ế ờ ộ đđã ã đđ nhnhưư không th s ng sót c h i sinh.Nh ng thành t u không th s ng sót ự ữ ựợ ồ c h i sinh.Nh ng thành t u ự ữ ựợ ồ ại lên ệ đđ i lên a khoa h c hi n ang đưđưa khoa h c hi n ã và đđang đđã và nhân b n vô tính t o ra ạ ọ nhân b n vô tính t o ra ệ ọ i ng chinh ph c th gi đưđư ng chinh ph c th gi m t t m cao m i c a con ế ớ ụ ờ m t t m cao m i c a con i ế ớ ụ ờ V i tớV i tớ ưư cách là KS CNSH trong t ng lai chúng em nghĩ r ng ằ cách là KS CNSH trong tươương lai chúng em nghĩ r ng ằ đđ ,và ộ,và ộ i nhi u góc NBVTN c n v n ấv n ấ đđ NBVTN c n ề ưư i nhi u góc ậ ề ề ậ ề i ích cho con i l nên phát huy nh ng m t tích c c mà mang l ạ ợ ự ặ ữ i ích cho con i l nên phát huy nh ng m t tích c c mà mang l ữ ạ ợ ự ặ ang c n k đđang c n k ngngưư i.T ng gi t bao sinh m nh ,t ng phút có bi i.T ng gi ậ ề ệ ế ờ ừ ờ ừ t bao sinh m nh ,t ng phút có bi ậ ề ế ệ ờ ừ ờ ừ c thay th m t b ph n nào ế ế đưđư c thay th m t b ph n nào gi a cái s ng và cái ch t,n u ậ ế ộ ộ ợ ố ữ gi a cái s ng và cái ch t,n u ậ ế ế ế ộ ộ ợ ố ữ i v i h .Vì v y th thì có th s s ng s tr l ó trong cơơ th thì có th s s ng s tr l đđó trong c ậ ẽ ở ạ ớ ọ ể ự ố ể i v i h .Vì v y ậ ẽ ở ạ ớ ọ ể ự ố ể i sâu vào v n ấ đđ nhân b n các b ph n trong c nhân b n các b ph n trong c chúng ta nên đđi sâu vào v n ấ ậ ộ ả ề chúng ta nên ậ ộ ề ả th ngểth ngể ế đđi u ềi u ề đđó tr ởó tr ở ếi.N u i nh m ch a b nh cho con ng ưư i nh m ch a b nh cho con ng ưư i.N u ữ ệ ằ ờ ằ ờ ữ ệ thành s th t trong nghiên c u khoa h c thì y h c s có thêm ọ ứ ự ậ thành s th t trong nghiên c u khoa h c thì y h c s có thêm ự ậ ứ ọ ắ ực l c . đđ c l c . ờ ạ đđ ng hành ồng hành ờ ại b n m t ngộm t ngộ ắ ự ồ ưư i b n