Ậ
Ị
NH P MÔN QU N TR DOANH Ả NGHI PỆ
ễ
TS. Nguy n Hoàng Ti n ế VNU-HCM UIT
1
NG
QU N TR CH T L Ị
Ấ ƯỢ
Ả
1. Các v n đ c b n trong qu n lý ch t
ấ
ả
ề ơ ả
ng
ấ ượ
ng
vụ
ệ ố ả ng trong d ch ị ệ ố
ả
ấ
ấ ngượ l t lý và các h th ng qu n lý ch t l 2. Tri ả ế 3. Các k thu t qu n lý ch t l ỹ ấ ượ ậ 4. Ch t l ấ ươ 5. Tri n khai các h th ng qu n lý ch t ể ngượ l
2
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
ng ị ệ ể ủ
ả
ướ
1. L ch s phát tri n c a các quan ni m qu n tr ch t l
ế
ị ổ
ườ ị
ử t ệ
ng liên quan t
ị ấ ượ c Công Nguyên) cho phép t i b thi ử ộ ậ ữ
ờ ạ
ấ ượ
ổ - văn hóa ch t l
i s phát tri n th ủ
ớ ự
ể
ạ
ộ
ệ ạ - Cu c Cách M ng Công Nghi p t ụ ả
XVIII đ n XIX. ế ch c lao đ ng ổ ứ
ệ
ấ
ả
ớ
ộ
vi c t
ả
ấ ệ ớ
ạ ấ
ệ ự ộ ề ặ ạ ộ
ố ợ ủ
ả ủ
3
c chú tr ng và quan tâm.
ng r t đ
ả (kho ng XVIII tr B lu t Hammurabi hình nh ng công nhân xây d ng n u nhà xây b đ và có ng ự m ng. ạ Th i đ i trung c công. Th i kỳ hi n đ i ệ ừ ờ Các công c s n xu t m i ,các quan ni m qu n lý và t m i. ớ đ ng hoá s n xu t cho phép t o ra các s n Đ u th k XX - ả ầ ế ỷ ng ph m r t chuyên sâu v m t công ngh v i giá thành th p. Ch t l ấ ượ ấ ẩ là thành qu c a các ho t đ ng mang tính ph i h p c a các đ n v trong ị ơ xí nghi p.ệ Th chi n th II ế
ứ - v n đ ch t l
ề ấ ượ
ấ ượ
ế
ấ
ọ
Tuy nhiên sau chi n tranh, Nh t B n tr thành n
c tiên phong c a ch t
ậ ả
ế
ở
ướ
ủ
ấ
l
ng.
ượ
Sau th chi n th II
ng ph thu c vào s tho mãn khách
ứ - ch t l
ấ ượ
ế
ế
ự
ụ
ả
ộ
hàng.
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả ng
ng đã có t
ị
ừ ươ
ợ ủ ấ ả
lâu và r t khó đ nh ng đ i c a nó. Ch t ấ t c các đ c đi m nh ư
ấ ố ủ ặ
ể
nghĩa do tính ph c t p và tính t ng là m t s h n h p c a t l ộ ự ỗ ượ c khí, s d ng, th m m và kinh t ẩ ơ
ử ụ
ỹ
ế.
ẩ
ấ ượ
ậ
ặ
ợ
ị
Ch t l ể ố ượ
ể
ộ
TCVN 5814-1994 trên c s tiêu chu n ISO-9000 đã đ a ơ ở ư ng là t p h p các đ c tính c a ra đ nh nghĩa: ủ ng )t o cho th c th đó có kh m t th c th (đ i t ả ự ạ ự ề ẩ . năng th a mãn nh ng yêu c u đã nêu ra ho c ti m n ầ ữ ỏ
ặ
4
1. Khái ni m v ch t l ệ ề ấ ượ Khái ni m v ch t l ề ấ ượ ệ ứ ạ
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
ng
Ả ề ấ ượ
ệ
ả ủ ự ẫ
ấ ượ
ả
1.
ả ủ ỗ ự
ng không ph i là k t qu c a s ng u ế ườ ” i
Theo J.M. Juran - „Ch t l
ấ ượ
ử ụ ” ng là m t s h u ích trong s d ng
ộ ự ữ
ắ
Edward Deming nh n m nh „ bi
ạ ấ c và phù h p v i miêu t ợ ớ
t tr ế ướ
tính đáng tin c y, đ ch c ch n, d ễ ụ”. c a các s n ph m và d ch v
ộ ắ ẩ
ả ủ
ậ ả
ị
5
Khái ni m v ch t l Theo John Rusin - „Ch t l nhiên, mà luôn là thành qu c a n l c con ng
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
ng ệ ề ấ ượ
ợ ủ ả
ặ
ẩ
ấ ượ ư ặ
ụ
ề
ị
ặ
ậ
ằ
ợ
1.
ợ ừ
ả
ng đ
ượ
ể ể
. Chúng
ẩ
c dùng đ bi u hi n tính ấ ấ
c a khách hàng mà nhi u khi
ợ ủ ả ả
ế
ườ
ệ c đ c t ượ ặ ả ề ộ ị
nh thái đ l ch s ự
J. S. Oakland „T ng ch t l ừ ữ ấ ượ phù h p c a s n ph m v i các tính ch t v t lý đ ớ ta ph i xét đ n các đòi h i th c t ự ế ủ ỏ ng, c m nh n hay gìn gi chúng r t khó đo l ả ấ ữ ư ậ trong ph c v , cái nhìn th m m cũng nh c giá c ư ả ỹ ẩ ụ ụ
ả”.
6
Khái ni m v ch t l ng là đ c tính t p h p c a s n ph m A. V. Feigenbaum : „Ch t l ậ t k th c hi n và duy và d ch v xét v các m t nh marketing, thi ế ế ự ệ trì. Đ c tính t p h p này s gây nên r ng s n ph m và d ch v s ụ ẽ ị ẩ ả ẽ ”. phía khách hàng tho mãn các mong đ i t
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
ng
Khái ni m v ch t l ệ T ng k t l ế ạ
ổ
ị
ằ
ẳ
ữ
ượ
ề ấ ượ i, chúng ta có th kh ng đ nh r ng trong s các chuyên gia ể
ng là m t s phù h p v i các đòi h i c a khách hàng
ỏ ủ
ợ ớ
ị ộ ự
ể
ự ể
ấ ượ
ợ ủ ấ
ứ ộ
ỏ ớ
ứ
ậ
ấ
ớ
ị ườ
ử ụ
ử ụ – tiêu chí h u ích trong s d ng là ữ ng th c hi n, m c đ ph bi n c a s n ph m, ẩ
ứ ộ ổ ế ủ ả
ự
ấ ượ ấ ượ ấ ượ ấ ượ
ậ ợ ủ ả
ụ
ị
là đ c tính t p h p c a s n ph m và d ch v xét v m t ti p ề ặ ế ẩ t k , th c hi n và duy trì. Chúng s làm cho s n ph m và d ch v ụ ị ẽ
ả
ẩ
ể ố có uy tín nh ng đ nh nghĩa sau có th nói là đ c ph bi n: ổ ế Ch t l – kh i đi m ấ ượ ở c a ch t l ng là s hi u rõ các đòi h i và mong đ i c a khách hàng. ủ Ch t l ng là m c đ tin c y cùng v i chi phí th p nh t và thích ng v i ấ ượ các đòi h i c a th tr ng. ỏ ủ ng là s h u ích trong s d ng Ch t l ự ữ t k , ch t l ng thi ch t l ệ ấ ượ ế ế ng ph c v k thu t. ch t l ậ ụ ụ ỹ ng Ch t l ặ th , thi ệ ế ế ự ị tho mãn s mong đ i c a khách hàng. ợ ủ ự ả
7
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
ng ấ ượ
ạ ộ ự ầ ế ờ
ng đ c t tách r i các ho t đ ng ộ ấ
ng s n ph m. 1. Xu t x và các đ i gia qu n lý ch t l ạ ầ ỏ ề ả ấ ứ F. W. Taylor, đ u th k XX đã nêu lên s c n thi ế ỷ s n xu t ra kh i các ho t đ ng ki m tra. Các phòng ki m tra ch t l ể ể ạ ộ ả l p s có quy n ki m tra và ch u trách nhi m v ch t l ậ ẽ ấ ượ ẩ ề ấ ượ ể ệ ả ị
ỷ ậ ữ ệ ẳ ỗ ị
ẩ ằ ử ụ ự
i h n c a t ng tham s s n ph m ệ ị ớ ạ ủ ừ ố ả ấ ị ơ
Trong nh ng th p k 20 và 30 XX Shewhart kh ng đ nh r ng m i sai l ch so v i chu n m c trong s n xu t có th phát hi n ra do s d ng các công c ả ớ ụ ể th ng kê đ n gi n, nh xác đ nh giá tr gi ẩ ờ ố chúng ta có th ki m tra quá trình s n xu t. ấ ả ể ể ả
ế ị
ủ ấ ượ ố ố ỉ ụ ở ọ ớ ể ị ộ ỉ
c a 14 ng ch ph thu c vào các quy t đ nh và các hành i cao, b i vì ch có h m i có th ch u trách nhi m ệ ả ủ ổ ứ ả
8
Theo Deming thì ch t l đ ng c a ban giám đ c t ộ v l ề ỗ các gi ng. thi i trong h th ng t ệ ố ế ổ ế ả ch c s n xu t. Ngoài ra, Deming còn là tác gi t n i ti ng v qu n lý ch t l ề ấ ấ ượ ả
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
ệ
ế
ng ả ấ ượ
t lý hành đ ng m i; v t b h t các chu n m c hi n có liên quan t
ấ
ệ
ế
ự
ớ ỏ
ng pháp thông kê đ xác nh n r ng ch t l
ế ủ ệ ề
c b o
ả
ể
ậ ằ
i h ng hóc, tr m tr và khi u n i, ạ ế ễ ậ ng s n ph m đ ấ ượ
ệ ẩ ứ ỏ ế ộ ớ ng hàng lo t; dùng ph ươ ạ ấ ượ
ượ ả
ẩ
ấ
4.
ọ
ả
ả
ứ
ể ả ỉ ự
ể ứ
ể ả
ổ
ỉ
ẽ ượ
ệ
ả
ả
ỗ ợ ư
ạ ộ ệ
ố ệ
ấ
ng và hi u năng s n xu t. B ng cách này các chi phí s đ ằ ấ ủ t h n trong lao đ ng,
ấ ả ố ỗ ợ ạ ượ ế
ọ ỏ ự
ừ ắ ệ
ụ
ộ
5. 6. 7. 8.
c k t qu t ả ố ơ do làm sao cho các nhân viên không c m th y ng i ngùng khi trình bày các ấ ả
ấ ượ ừ ủ ự ự
ạ
ộ
ỏ ng c a mình,
ưở
ủ
9.
ộ ộ
ư ớ
ị ả
ủ
ư
ể
ầ
ố
ứ ỏ ợ ắ ắ ạ ỏ ng, các đ i tác và khách hàng, ữ
ệ
ả
ẩ
ố
ng và m c đ s n xu t. Dùng
10. 11.
i ch t l
ng. Ch cho nhân viên cách gi ấ ớ
i quy t v n đ , ề ế ấ ứ ộ ả
ỉ ng x u t ưở
ấ ượ ể ả
ể ự
ấ ượ
ấ
ậ
ẩ
ố
ể ự và theo dõi h tr cho th c hi n công vi c,
ng pháp miêu t
ự
ệ
ệ
ả
đánh giá công vi c c a mình. Cho h quy n c m th y t
hào do công vi c
12.
ề ả
ệ ủ
ấ ự
ự
ệ
ả
ọ
13.
ng pháp h c và các ý t ọ
ươ
ưở
ư
ằ
ấ
ạ
ớ
ớ
ổ
ỹ
ng m i nh t. D y nhân viên các k năng m i nh m đ a ra các thay đ i trong 9
ớ
ỹ
ch c và th c hi n các thay đ i.
14.
Xu t x và các đ i gia qu n lý ch t l ạ t c a Deming: 14 gi 1. 2. 3.
ớ ụ
ổ ứ
ự
ệ
ệ
ổ
ấ ứ thi ả T o đi u ki n nh m liên ti p hoàn thi n công vi c, ằ ạ Ch p nh n m t tri ậ ộ Không nên d a vào ki m tra ch t l ự đ m trong h th ng s n xu t, ệ ố ả Không nên mua bán ch d a trên giá c mà ph i ch n nhà cung ng sao cho có th gi m chi phí t ng th ch không ch có chi phí ban đ u,ầ c gi m xu ng, H tr không ng ng các ho t đ ng nâng cao ch t l Đ a ra nguyên t c hu n luy n và h c h i không ng ng cho các nhân viên và c giám đ c các ngành các c p c a toàn xí nghi p, Theo dõi công vi c đúng cách đúng m c. M c đích c a s theo dõi là h tr đ t đ V t b s hãi. Cho phép ra câu h i và g i ý m t cách t ợ th c m c, đ ngh và ý t ề Lo i b các rào c n gi a các phòng ban c a công ty. Pháp tri n h p tác n i b cũng nh v i các thành ph n bên ngoài nh nhà cung ợ ữ ứ Không dùng nh ng kh u hi u tr ng r ng đ nâng cao hi u năng và ch t l ỗ C n th n dùng các chu n m c lao đ ng d a trên các con s ; chúng có th nh h ộ ẩ ph ươ ỗ ợ Lo i b h t các ngăn c n nh m cho phép các nhân viên t ằ ạ ỏ ế h đang th c hi n, ệ ọ ự H c h i thêm v các ph ọ ỏ ề ph m vi k thu t, v t li u và quá trình m i, ạ ậ ậ ệ T o cho nhân viên kh năng tham gia vào các công vi c nhóm v i m c đích t ả ạ
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
ấ ứ
Xu t x và các đ i gia qu n lý ch t l ạ ng ấ ượ i 20% các v n đ t ấ ề ổ ứ ộ vào các nhân
ả ướ ch ban lãnh đ o. ở ỗ ằ ạ ch c ph thu c ụ ố
ệ liên cá nhân ạ Ngoài các m i quan h ả ấ
ủ ả ị
ấ
ả
ẩ
ế ữ Ki m tra ch t l
c a chúng, nh n ra và
ớ ặ ả ủ
ợ ủ
ậ
ả
ẩ
ộ
i và tr c tr c, phân tích và ngăn ng a chúng.
i các l
ể s a l ử ạ
c
i ch t l ng
ể ặ ư
ơ ế ả
ạ ượ
ụ ủ
ừ ả
ằ
ch t l
Nâng cao ch t l ng cao. ấ ượ
Juran nh n xét r ng d ậ i là viên, ph n còn l ầ trong ho t đ ng c a công ty, Juran còn phân bi t ba quá trình qu n lý ch t ệ ủ ạ ộ ng cao c a s n ph m và d ch v : ng chính đ a t l ụ ẩ ấ ượ ư ớ ượ ấ ượ – nh n ậ di n ệ các đòi h i ỏ c aủ khách hàng, sau đó s n xu t các s n ph m Lên k ho ch ch t l ạ ả có nh ng đ c tính đó, ặ ng ấ ượ – ki m tra đ phù h p c a các s n ph m v i đ c t ụ ỗ ấ ượ – đ a ra các c ch b o đ m tính liên t c c a quá trình nh m đ t đ ng
i n i b và ngo i vi
t quá các đòi h i
ế ế
), cũng nh chi phí do v ư
ượ
ỏ
(do l ạ i – do m t khách hàng.
Chi phí ngăn ng a, ừ i và sai sót, Chi phí tìm ki m l ỗ Chi phí do thi u ch t l ấ ượ c a khách hàng và ng ủ
ng c l ượ ạ
ỗ ộ ộ ấ
10
ng nh Juran phân phân lo iạ chi phí cho ch t l ấ ượ ư sau:
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
ấ ứ ả ấ ượ
ớ 4 đ nh lý tuy t đ i qu n
ệ ố
ả
ị
ng:
ữ ấ ượ
Xu t x và các đ i gia qu n lý ch t l ạ ng ổ ế
ng là thích nghi v i các đòi h i c a khách hàng , ỏ ủ
. ấ ượ ể ơ
Trong nh ng năm 70 Crosby n i ti ng v i lý ch t l Ch t l ấ ượ Có th nâng cao ch t l ừ ể Chu n m c ho t đ ng công ty là nguyên t c „0 h ng hóc”. ự c đo ch t l Th
ớ ng qua các ho t đ ng phòng ng a h n là ki m tra ỏ
ệ
ề ấ ượ ấ do đó m iỗ phòng ban t
ng v ượ ổ ứ
t quá ph m ch c ph i ch u ả
ạ ị
Theo Feigenbaum. thì trách nhi m v ch t l vi c a b ph n s n xu t trách nhi m v ch t l
ng
ậ ả ề ấ ượ – TQM.
ủ ộ ệ
11
ng là các chi phí cho vi c thi u ch t l ấ ượ . ng ạ ộ ắ ệ ạ ộ ấ ượ ẩ ướ ế
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
ấ ứ
ấ
ể
ẩ
ả
ấ ị
ụ ử
ờ
ườ
Xu t x và các đ i gia qu n lý ch t l ạ
ấ ượ
ạ ớ
ằ
c sau đây:
ẩ
ị
ng ấ ượ i thi u hoá các m t mát khi chuy n giao ể ố i tiêu dùng). Các m t mát này liên ườ i chi phí do các thi u sót, b o hành và các d ch v s a ch a. ữ i s ớ ự ấ ng
ề ự
ả ng là t Taguchi – ch t l ấ ượ i xã h i (ng các s n ph m t ộ ớ ả quan t ế ớ Tuy v y, trong th i kỳ dài h n các m t mát th ng liên quan t ậ b t ấ mãn c a ủ khách hàng. V i m c đích nh m nâng cao ch t l ụ s n ph m Taguchi đ ngh các b ướ ả Thi t k h th ng ị ử ủ ố ả ẩ ọ
ch s quá trình.
t k các tham s ố – th nghi m các giá tr th đ xác đ nh nh ng giá tr ị ị ử ể ử ữ ệ ị
ố ư ấ
i các sai ng l n t – n u các sai l ch gây nh h ệ t k các đ dung sai ộ ớ ớ ưở ế ả
12
ế ế ệ ố – l a ch n các giá tr th c a các tham s s n ph m và các ỉ ố Thi ế ế i u nh t. t Thi ế ế l ch cu i. ố ệ
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
ng
ấ ứ
ng đ
ng
Xu t x và các đ i gia qu n lý ch t l ạ Quan ni m qu n lý ch t l ả
ả ấ ượ
ấ ượ ượ ư
ệ
ạ
ệ ỹ
c a chu ng khi th tr ộ ự ế ổ ế
ợ ủ
ẩ
ng c a s n ph m và d ch v hi u m t cách ị ằ
ề ấ ượ ạ ả
ự ạ l ữ ạ ng tr thành l
ữ i thoát duy nh t đ ấ ể
ế
ấ
ng.
ị ườ ngày càng tr nên c nh tranh và các s bi n đ i toàn c u c a th ở ế ầ ủ i trong ph ng di n k thu t, kinh t ngày càng tr nên rõ r t gi ươ ệ ở ậ ớ h n. Các đ t bi n này kích thích các đòi h i và mong đ i c a ỏ ế ộ ơ khách hàng v ch t l ộ ụ ể ủ ả phong phú và đa d ng. Chính s c nh tranh b ng ch t l ng cho ấ ượ i bên ta nh ng khách hàng thân phép chúng ta tho mãn và gi t nh t. Qu n lý ch t l thi ố ở ấ ượ ả thành công và duy trì doanh nghi p trên th tr ị ườ
ệ
13
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
M - chu n m c MIL-Q-9858/1963 đ
c
ượ
ẩ
ự
ng ả ẩ
ậ
ượ
ự
M i năm sau chu n m c này đ
ng xu t x t Qu n lý ch t l ả b qu c phòng M sáng l p ra vào năm 1959. ỹ ộ ố ẩ ườ ườ ữ ả
c tái xu t b n d ấ ả ướ i ta l p ra Ban K Thu t TC 176 t ậ ỹ ự
ẩ
ớ
i tên NATO-AQAP. i ISO v i m c ớ ạ i các h th ng b o ệ ố
ụ ả
ng và b o đ m ch t
ấ ượ
ả
ả
ấ
ả
l
ượ
Nh ng năm 70 ng ậ đích nh m so n th o ra các chu n m c liên quan t ằ ạ ng. đ m ch t l ấ ượ ả ISO 8402 thi t l p vào năm 1986 „Qu n lý ch t l ế ậ ng - thu t ng h c”. ậ ẩ
ữ ọ Năm 1987 chu n m c ISO 9000 liên quan t ự
ớ ệ ố
i h th ng b o đ m ch t ả
ả
ấ
l
ng ra đ i.
ượ
ờ
14
1. Các chu n m c trong qu n lý ch t l ự ấ ượ ấ ượ ấ ứ ừ ỹ
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
ng ẩ ự
ậ ượ ấ ượ ẩ Các chu n m c trong qu n lý ch t l ậ
i. Vi c tho mãn đòi h i xát xao c a các chu n m c ệ ự ả ợ ế ớ
ể ệ
ả
ấ ượ
ấ ượ
ả
ả ISO 9000 là t p h p các chu n m c ch t l nh t trên toàn th gi đ ch ng ch do đ i tác th ba. Chúng ta th c th c hi n qua quá trình cài đ t h th ng ch t l ng phân bi c công nh n ng ph bi n và đ ổ ế ấ ượ ự ẩ ủ ỏ ng và ki m duy t c p ệ ấ t ch ng ch cho: ố ứ ặ ệ ố ườ ấ ượ ệ ứ ỉ
ng), ớ
ng đ t ra) ặ
ứ ứ
ỏ
ự ỉ ẩ ỉ ả ỉ
ấ ượ ấ ượ
ả
ấ
ấ ượ ứ các s n ph m, ch ng ch b o đ m ch t l ng (c a h th ng ch t l ủ ệ ố ch ng ch cho các quá trình (tính phù h p c a quá trình v i các đòi h i ch t l ợ ủ ISO 9000 cho ta s l a ch n mô hình h th ng đ m b o ch t l ng thích h p: ả ả ọ
ả
ấ
ấ
ặ
ị
ơ ở ợ
ấ
ể
ợ
ố
ớ c đã đ
c
i, các ượ
tr ừ ướ
ẽ ả
ể
ằ
ố
ỏ
ị
ISO 9001 – trong thi k t c u cho các s n ph m c a mình và t ả ế ấ ISO 9002 – trong s n xu t, cài đ t và b o hành; phù h p v i công ty s n xu t và cung c p d ch ả ớ ả v trên c s h p đ ng li xăng hay do khách hàng cung c p. ồ ụ ISO 9003 – trong khâu ki m soát và kh o sát cu i cùng; phù h p cho các công ty môi gi ả hãng buôn, mà khâu ki m tra s b o đ m cu i cùng r ng các đòi h i xác đ nh t ả tho mãn. ả
15
ợ ự ự t k , s n xu t, cài đ t và b o hành; dành cho các công ty phác th o ra các ế ế ả ủ ẩ ấ ệ ố ặ ả b o hành l y. ấ ự ả ợ
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
ng ả ẩ ự
ẩ ậ ấ ấ ượ ệ ư
ả ủ ị ườ ầ ạ
ả ầ ệ ầ ệ ố Các chu n m c trong qu n lý ch t l Có 3 lý do chính mà các doanh nghi p đ a ra khi ch p nh n tiêu chu n ISO9000 : ng, c n ph i thi ả
ng theo ISO9000. ISO9000 là tài li u mô t ệ
ứ ượ ậ ả
i th ba xác nh n. Nó ph i nêu lên đ ườ ế c cách làm, ữ ả ẩ
ng s n ph m , nh ng ai ậ
c đánh giá ki m tra xem th c t ự ế ấ ả ể
ư ế ư ậ
c mà ph i có s tin c y, đ m b o có c s ngay t ả ừ
ả ng b ng ISO9000 làm nh công ơ ở ẹ ậ ằ ả
ự ấ ượ ng đ t p trung vào nâng cao ch t l ng. ế ượ ả ể ậ ầ ệ
ụ ậ ề ậ
ệ ệ ố ả
ấ ượ c, ví d lu t v an toàn đi n, lu t an 16 Do đó ta ph i ả xây d ng h th ng qu n lý ự đó. ng đ đ m b o ch t l ng theo các lu t l Do yêu c u khách hàng hay yêu c u c nh tranh c a th tr t ế l p h th ng đ m b o ch t l rõ ấ ượ ả ậ r t doanh nghi p đang làm ăn ra sao, có đáng tín nhi m không, do chính doanh ệ ệ c ng nghi p vi t ra và đ ượ ế ệ i quy t các v n đ ch t l cách ki m tra, cách gi ề ấ ượ ấ ả ể cung c p nguyên v t li u cho doanh nghi p, h làm ăn ra sao, có đáng tin c y ậ ệ ọ ệ ấ có đúng không. T t c các đi u trên ph i đ ả ượ ề nh v y không, đúng nh th nào? Không th ki m tra h t đ ả ể ể đ u b ng các h th ng. Đ m b o ch t l ệ ố ằ vi c qu n lý ch t l ấ ượ ả m i n Theo s b t bu c c a lu t l ự ắ ậ ệ ỗ ướ ộ ủ toàn th c ph m, lu t v xây d ng... ự ẩ ự ch t l ấ ượ ể ả ấ ượ ậ ề ả ậ ệ
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
i tác đ ng c a quá trình đ i m i
ự
ộ
ổ
ủ
ướ
ệ
ự
ủ
ị ườ
ả
ầ
ỗ ự ủ ơ ệ
ả t đ n ISO 9000 t
ề
ệ
ờ ầ
ế ề ầ
ụ
ố ướ ượ
ẩ ự i th v nhi u m t, ặ ợ ự ệ ụ
ự ả
ể
ở
ị
c thay th b ng
ấ ả
ế ằ
ượ
ự
ẩ
các đòi h i
ả ệ ẩ ẩ
ế ằ
ả
ỏ i giai đo n cài đ t h th ng ch t
ự ự ỉ ố ớ
ặ ệ ố
ứ ạ
ấ
ạ
ặ
ấ ượ
ng. ẩ ng - ch th cho lĩnh v c d ch v ” liên quan t
ng và các thành ph n ầ h th ng ch t ệ ớ
i vi c cung c p các d ch v ấ
ự ỉ
ụ
ị
ệ ố ị t trong khi cài đ t h th ng
Các chu n m c trong qu n lý ch t l ng ấ ượ nh ng năm 90 d ế ế ừ ữ , s c ép c a th tr ở ử ủ ệ ạ ụ
ấ ụ (tài 17 ặ ệ ố
ỏ ự
ệ
ặ
ị
ch t l
ng. Nó cũng t o ra c s cho vi c đo l
ng ch t l
ng d ch v .
ấ ượ
ơ ở
ệ
ạ
ườ
ấ ượ
ụ
ị
ẩ t Nam bi Vi ệ ớ ng đang m c a, s năng đ ng c a doanh nghi p trong kinh t ộ ế ứ đi u ki n c nh tranh và n l c c a c quan qu n lý đã thúc đ y quá trình xây d ng ề và áp d ng ISO 9000 trong doanh nghi p. Th i gian đ u, do l c ngoài đã đi đ u trong ho t đ ng n y. Vi c xây d ng các doanh nghi p có v n n ạ ộ lĩnh v c s n xu t; kinh doanh d ch v và c tri n khai và áp d ng ISO 9000 đã đ ấ qu n lý hành chính. Hi n nay các chu n m c này sau khi tái xu t b n vào năm 2000 đ chu n m c ISO 9001: 2000. Chu n m c ISO 9004 (thay th b ng ISO 9004: 2000) ch a các miêu t nh ng ch đ i v i bên cài đ t, nên cũng có ích t ữ l ượ Chu n m c ISO 9004-2 „Qu n lý ch t l ả l ự ị ượ chính). Nó xác đ nh các lĩnh v c đòi h i s chú ý đ c bi ự
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
ả
ả ẩ ự ấ ượ
ơ
ầ
ế
ả
ự
ậ ự ế ậ
ế
ẩ ặ
ấ ượ
ệ ố
ằ
ầ
ả
Các chu n m c trong qu n lý ch t l ế
ả
ạ ng nh m tho mãn các yêu c u ả ng theo chu n m c ISO 9001: 2000 ự ẩ ch c c n ph i: ổ ứ ầ ng,
ả ậ
ắ
ứ ự
ẫ
ả ữ ằ
ư ể
ễ
ế
ả
ả
ắ
c th c hi n hi u qu , ả
ệ
Vì m c đích đó t ọ nh n ra các quá trình b t bu c trong h th ng qu n lý ch t l ộ ệ ố ấ ượ và các tác đ ng l n nhau c a nh ng quá trình đó, xác đ nh th t ủ ộ ị ng pháp b t bu c nh m b o đ m r ng di n bi n cũng nh ki m soát xác đ nh tiêu chu n và ph ằ ộ ươ ị ệ ự đ m b o cung c p các tài nguyên và thông tin c n thi
t nh m h tr cho di n bi n và ki m soát ễ
ỗ ợ
ế
ể
ế
ầ
ằ
ả
c các k t qu đã v ch ra c a s hoàn thi n liên
ạ ộ
ể
ế
ầ
ằ
ạ ượ
ủ ự
ệ
ế
ạ
ả
ẩ các quá trình đó đ ượ ấ ả theo dõi các quá trình đó, theo dõi, đo đạc và phân tích các quá trình này, tri n khai các ho t đ ng c n thi t nh m đ t đ t c các quá trình đó. ụ
18
ng Phiên b n ISO 9001: 2000 (thay th cho ISO 9001/2/3: 1994) và ISO 9004: 2000 (thay th cho ISO 9004: 1994) có ph n rõ r t gi ng TQM h n các phiên b n cũ. ố ệ Trong chu n m c ISO 9001: 2000 ng i ta ti p nh n s ti p c n quá trình trong so n ườ th o, cài đ t và hoàn thi n h th ng qu n lý ch t l ả ệ ả c a khách hàng. Trong h th ng qu n lý ch t l ấ ượ ệ ố ủ qu n lý quá trình đóng vai trò quan tr ng. ụ
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
ng ả ẩ
ộ ự ẩ
ệ ố ấ ượ
ự ồ
ả ự
ự
Các chu n m c trong qu n lý ch t l ấ ượ : N i dung chu n m c ISO 9001: 2000 ự ng H th ng qu n lý ch t l ả Trách nhi m c a ban lãnh đ o ạ ủ ệ Qu n lý tài nguyên (ngu n nhân l c) ẩ : Th c hi n s n ph m ệ ả Lên k ho ch th c hi n ệ ế ạ i khách hàng Quá trình liên quan t ớ Thi
t kế ế Mua s mắ
S n xu t và cung c p d ch v
ụ
ấ
ả Đo l
ấ ị ng, phân tích và hoàn thi n ườ
19
ệ
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
c tiên cho phép doanh nghi p nâng cao hình nh c a mình
ng ấ ượ
ả
ệ
ắ
ệ
ữ
ị
ệ
ể ả
ộ ơ
ơ ữ
ộ ộ
ẽ ượ
ớ ư ờ ạ ị
ả
ả 4 đ n 5 năm) doanh nghi p có th tăng lãi xu t t ấ ừ i ích chính do đ a chu n m c ISO 9000 vào ho t đ ng c a b máy t
ự
ộ ậ ự
t b o đ m
ủ ư ộ cách là m t đ n v cung c p các s n ph m và d ch v ị ụ ấ ẩ ng cao. Trong th i h n lâu h n n a tính nhanh chóng và đ hi u qu c a các ả ủ ộ ệ c nâng cao, sau m t kho ng th i gian ờ ộ 5 đ n 10%. ế ệ ch c là: ổ ứ i th c nh tranh, ả
ỉ ố ề ấ ượ ắ ủ
ủ ộ
ắ
ậ
ng l
ấ ượ
c ki m ch ng; nâng cao ch t l
ỏ ủ ệ
ứ
ả
ả ấ ượ ộ
ệ ự ữ
ớ ố ượ
ế ể
ả
ạ
ự
ủ
Ch ng ch ch t l trong con m t khách hàng và nh ng doanh nghi p khác, nó có th dùng nh m t công c ụ qu ng bá doanh nghi p v i t ả ch t l ấ ượ giao d ch n i b và giao d ch khách hàng s đ ị lâu h n n a (kho ng t ể ế ừ ơ ữ Các l ủ ộ ạ ộ ẩ ư ợ ng, l theo dõi đ c l p s tuân th các qui đ nh và ch s v ch t l ợ ế ạ ị b o đ m cho khách hàng đ tin c y và ch c ch n c a doanh nghi p, đ c bi ệ ệ ả ặ ả ả ng luôn tho mãn các đòi h i c a các th r ng h th ng ch t l qu n lý đã ườ ệ ả ệ ố ằ ng m t cách rõ r t, gi m thi u m t mát liên quan đ ể ộ ấ ể ượ ng y u kém; gia tăng đ tin c y c a khách hàng đ i v i doanh nghi p; làm i ch t l t ậ ủ ố ớ ấ ượ ớ ng ki m toán n i b và ngo i vi; s v ng tin nh b t áp l c ki m tra, gi m b t s l ở ể ự ẹ ớ n i b n thân doanh nghi p và các nhân viên; nâng cao thái đ và s chuyên tâm c a các ệ ơ ả nhân viên; qu ng bá s n ph m và d ch v trên th tr
ng qu c gia và qu c t
ộ ộ ộ ố
. ố ế
ị ườ
ụ
ẩ
ả
ả
ị
20
Các chu n m c trong qu n lý ch t l ự ỉ ấ ượ ả ng tr ướ ẩ ứ
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
ng ấ ượ
ộ
ể
ủ
ụ
ệ ừ
ộ ấ ề ả
ấ ượ
ch c ch ng nh n ch t l
t là v m t chi phí. Telare - t
ặ
ẩ
ậ
ứ
ụ ứ
ị ườ
ẩ
ư ư
ề ặ ả ễ
ổ ứ ẫ ử ụ ệ ố
c lòng tin đ i v i khách hàng v ch t l
ả
ả
ể ả
ủ ế ệ
ấ ượ ắ ơ ả ủ ữ ả
ấ ượ ơ ụ ố ớ ư
ầ ộ ố ấ ề ệ ố
ỏ
ể
ệ
ể ừ ệ ố
ầ ủ
ợ
ớ
ể ậ ụ
ệ ụ ể ủ ng. H th ng Q.Base là t p h p các kinh nghi m qu n lý ch t l
ậ
ợ
ng đã đ ự
ả ề ậ
ả ố
ộ ố
ể
ng, chính sách ch đ o v ch t l
ị ấ ượ
ụ ớ
ể
ợ
ng.
ứ ả ế
ồ ộ ộ
ể
ệ
ạ
ẩ
ng, xem xét h p đ ng v i khách hàng, quá trình cung ng, ki m soát ấ ượ tháng 11/95 và ngày 7/6/96, ban lãnh đ o 2 c quan Telara New
ệ ố
ừ
ệ
ạ
ơ
ườ
ẩ
ả ề ệ ừ
ứ ư
ẩ
t Nam đã chính th c ký văn b n v vi c này. ậ ộ ư
ng Vi ệ nh ISO9000, nh ng đang đ ố ế ư ử ụ
ả ả
ả
ấ ượ ệ
ừ
ả
t phù h p v i các doanh nghi p nh và v a đang b c b n c a m t h th ng ch t l
ớ ế ố ơ ả ủ
ộ ệ ố
ự
ỏ ấ ượ ệ
ể ế
ệ
ệ
ị
ầ ủ ệ ố
ề ệ ầ
ệ
ể
ị
ự ệ ầ ầ ế
ẫ ớ
ầ ủ
ấ
ọ
ệ ố ữ
ớ ơ
ỏ ư
ạ ứ
ệ
ấ
Các chu n m c trong qu n lý ch t l ả ng Q.Base. ệ ẩ ệ ố ớ ự ề
ị ấ ượ ậ
ự H th ng ch t l Cùng v i s phát tri n nhanh chóng c a vi c áp d ng b tiêu chu n ISO9000, m t v n đ n y sinh là các doanh nghi p v a và nh ỏ ẩ g p khá nhi u khó khăn trong vi c áp d ng tiêu chu n này, đ c bi ng hàng ệ ệ ặ ng v n s d ng các nguyên t c c b n c a ng đã đ a ra h th ng qu n lý ch t l đ u c a New Zealand, sau khi nghiên c u th tr ệ ố ầ ủ tiêu chu n ISO9000 (ch y u là ISO9002 và ISO9003) nh ng đ n gi n và d áp d ng h n. H th ng này, bao g m nh ng yêu c u c ồ ả ầ ơ ơ ng s n ph m ho c đ b n mà b t kỳ doanh nghi p nào cũng c n ph i có đ đ m b o gi ấ ặ ẩ ề ấ ượ ữ ượ ả i thi u v d ch v , g i t t là Q.Base. Trong m t s v n đ , h th ng Q.Base không đi sâu nh ISO9000, mà đòi h i nh ng yêu c u t ữ ể ầ ố ụ ọ ắ ề ị h th ng Q.Base lên cho phù h p v i yêu c u c a ISO9000. H th ng Q.Base r t linh c n có, t ng doanh nghi p có th phát tri n t ệ ố ấ ừ ầ ho t, t ng doanh nghi p có th v n d ng theo đi u ki n c th c a mình và là công c r t c n thi t cho lãnh đ o các doanh nghi p ạ ừ ệ ạ ế ụ ấ ầ ề ệ c nh và v a không ch trong công tác qu n lý ch t l ấ ượ ệ ố ấ ượ ừ ỏ ượ ệ ỉ th c thi t i New Zealand và m t s qu c gia khác nh Đanm ch, Australia, Canada, Th y Đi n. Q.Base đ c p đ n các lĩnh v c ch ủ ế ạ ư ạ ự y u trong qu n tr ch t l ỉ ạ ề ấ ượ ả ế nguyên v t li u, ki m soát quá trình, ki m soát thành ph m, xem xét đánh giá n i b , ki m soát tài li u, đào t o, c i ti n ch t l ể ể ậ ệ c Telare cho phép s d ng h th ng Q.Base t t Nam đã đ Vi ử ụ ượ ng ch t l Zealand và T ng c c tiêu chu n đo l ấ ượ ụ ổ c th a nh n r ng rãi làm chu n m c đ H th ng Q.Base tuy ch a ph i là tiêu chu n qu c t ự ể ượ ẩ ệ ố ư ng. Q.Base s d ng chính các nguyên t c c a ISO9000 nh ng đ n gi n và d áp d ng ch ng nh n các h th ng đ m b o ch t l ơ ụ ễ ắ ủ ả ệ ố ậ ứ ng. Q.Base có đ y đ c đ u hình thành h th ng qu n lý ch t l h n, đ c bi ầ ủ ấ ượ ệ ố ướ ầ ơ ợ ệ ặ c các lĩnh v c ch ch t trong ho t đ ng c a ng, giúp doanh nghi p ki m soát đ nh ng y u t ủ ạ ộ ủ ố ượ ệ ữ mình. Nó t p trung vào vi c phân công trách nhi m và giao quy n h n, khi n cho m i thành viên ch u trách nhi m v hành đ ng c a ộ ủ ọ ề ạ ậ mình. Sau khi đã th c hi n các yêu c u c a h th ng Q.Base, doanh nghi p có th thêm các qui đ nh mà doanh nghi p c n thi t và có ế th m r ng d n d n đ n th a mãn m i yêu c u c a ISO9000. H th ng Q.Base r t linh ho t và không mâu thu n v i các h th ng ệ ố ể ở ộ 21 qu n tr ch t l ng khác nh ISO9000 hay TQM và r t có ích cho nh ng doanh nghi p cung ng cho các công ty l n h n đã có gi y ấ ả công nh n ISO9000.
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
ng ẩ ự ả ấ ượ
ọ
ẩ
ậ
ẩ
ệ
ự
ư
c và các t
ỹ ờ c nhi u n
ượ
ổ ứ
ệ ể ch c trên th gi ế ớ
ọ
ẩ
ệ ệ
ố ế ề ự
ộ
ẩ
ự
ủ
ủ
ậ ẩ ự ng đ
ẩ
ể
ả ồ
ượ
ẽ
ặ
ụ ượ
ng s n ph m ch t ch , hi u qu . G m 12 đ i t ố ượ ệ
ể
ẩ
ơ
ẩ ả c ki m tra theo dõi th ấ ẩ ử ể
t trùng, bôi tr n, nhà x ưở ề
ữ
ệ
ệ
ấ
ừ ệ ố
ả ệ
ẩ
ớ ạ
ự
ậ
ộ
ể ấ ả
ồ ả
ằ
ẩ
ể
ấ
ụ ể ể ng ng và ph i đ ả ượ ệ ươ ứ ự ặ
ề ả ẩ
ườ
ự
ề
ậ i lòng tin ẩ ạ t có ý nghĩa đ i v i ố ớ ệ ố ệ
ệ
22
Các chu n m c trong qu n lý ch t l
ậ ả
HACCP (Hazard Analysis Critical Control Points). Đây là tiêu chu n k thu t ki m tra th c ph m do Vi n Hàn Lâm khoa h c th c ph m M ự ỹ ẩ ể nghiên c u, cho ra đ i năm 1971 và sau 16 năm ki m nghi m đã đ a vào s d ng t i M . ỹ ạ ử ụ ứ i công nh n và áp d ng. Liên Hi n nay nó đã đ ụ ề ướ v th c ph m, EU công nh n Hi p Qu c ch n HACCP làm tiêu chu n thanh tra qu c t ậ ố HACCP làm tiêu chu n th c ph m c a mình. N i dung c a HACCP th c ch t là h th ng ệ ố ấ c coi là đi m ki m tra ch t l ệ ể ấ ượ nóng đ liên t c đ ng xuyên: nguyên li u, thành ph m, ph li u, ụ ệ ườ ể t v t li u bao gói, nhãn mác, các ch t t y r a di ng và các trang thi ế ệ ậ ệ b v n hành, v sinh công nhân...đ phát hi n và ngăn ng a nh ng đi u ki n x u x y ra cho ệ ị ậ s n ph m, tránh lây lan qua khâu khác. Khi áp d ng h th ng HACCP, doanh nghi p ph i ả ả i h n và nh ng hành đ ng kh c xây d ng bi u đ quá trình, xác l p các đi m ki m soát t ắ ữ ph c. T t c ph i th hi n b ng các tài li u t c th m tra xác nh n. ể ệ ụ H th ng này có th áp d ng xuyên su t dây chuy n s n xu t th c ph m; đem l ố ụ ệ ố i tiêu dùng v an toàn th c ph m. Tiêu chu n HACCP đ c bi cho ng ẩ các doanh nghi p kinh doanh hàng th y s n, nh t là khi các doanh nghi p này mu n bán hàng ủ ả ấ sang Nh t B n, Châu Âu và Châu M . ỹ
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
ng ả ẩ ự
c tri n khai l n đ u năm 1984
ố
ố
ầ
ẫ
ỹ
ấ ề ợ
ượ c ph m t ẩ
ể ch c t ổ ứ ạ
ề ợ
ộ ợ ầ
ậ
cách là n
ố
ứ ớ ư
ướ
c
ử ổ
ể ủ
ậ
ẩ
ả ệ
ầ
ấ
ớ
ồ
ấ ả ế
ượ
ủ
ẩ
ổ ủ ệ ố
ượ
ứ
ẩ
và các qu c gia khác. Nh m góp ph n thúc đ y vi c th c hi n
c ph m trong th ị ệ
ườ
ư
ệ
ự ụ
ế
ề
ộ
ố ủ ụ
ắ ằ
ệ
ạ
ẩ
ố t Nam, ngày 9/9/96, B y t ộ ể ả ớ ị
c ượ ề ậ
ứ ả ề
ử ụ
ạ
ụ ố
t Nam. M c đích c a GMP là đ đ m b o m t cách ch c ch n r ng s n ph m đ ả ợ ấ ượ ớ
ả ấ ủ
ổ ủ ồ
ầ
ể ở ộ
ể
ệ
ố ớ ầ ế ị ắ ng qui đ nh, h p v i m c đích s d ng đã đ ra. GMP đ c p ng thu c mà doanh nghi p ph i tuân theo. Các ạ ệ ể ng đ ng, dù m c đ có khác nhau, v i các yêu c u trong lĩnh v c s n xu t c a tiêu chu n ươ ẩ ự ả vi c áp d ng GMP sang ISO9000 m t cách ộ ế t b , h th ng
ng: qui đ nh chung, nhân s , nhà x
ụ ự
ẩ
ươ thanh tra, x lý s n ph m thu h i, khi u n i c a các d
ng, thi ưở ế
ể ừ ệ ị ử ả ụ ụ ề ả
ế ị ệ ố ượ ấ ả
ệ
Các chu n m c trong qu n lý ch t l
ẩ ấ ả ẩ
ấ ả
ẩ ấ
ề
ế
ấ
ấ
ặ
ị
ph m c a máu.
ủ
ẩ
ấ ượ GMP (Good Manufacturing Practice) t s n xu t thu c thu c kh i ASEAN (GMP) đ H ng d n th c hành t ộ ố ả ướ ầ ự i Bangkok thông c cu c h p l n th 5 v h p tác k thu t trong lĩnh v c d và đ ứ ự ượ ậ ượ ộ ọ ầ qua, và đ i năm 1988. T i cu c h p l n th 13 c a nhóm công tác v h p tác k thu t c s a ch a l ữ ạ ỹ ủ ạ ượ ử c đi u hành GMP- ASEAN đã c ph m c a kh i ASEAN, Inđonesia v i t trong lĩnh v c d ủ ề ẩ ự ượ thành l p ban s a đ i cho b n công b l n 2. Do s phát tri n c a khoa h c k thu t trong lĩnh v c d ả ố ầ ự ượ ọ ỹ ự ậ ph m, ban s a đ i đã d th o s a ch a và b sung cho l n xu t b n m i, bao g m c vi c ch p nh n ử ổ ự ả ử ậ ữ ng d n s d ng d qui ch và h c ph m c a MCA 1993, qui ch liên bang FDA, GMP c a Australia ẫ ử ụ ướ ế cho các s n ph m tr li u, có tham kh o h th ng ch ng nh n c a WHO đ i v i các d ả ả ẩ ị ệ ậ ủ , cũng nh GMP qu c t ng qu c t tr ố ế ố ế ẩ ằ chính sách qu c gia v thu c c a Vi đã quy t đ nh chính th c áp d ng GMP ố ệ i Vi - ASEAN t ủ s n xu t ra m t cách n đ nh, đ t ch t l ấ ấ ượ ộ ả ị đ n m i khía c nh c a vi c s n xu t và ki m tra ch t l ấ ệ ả ọ ế yêu c u này t ứ ộ ầ ISO9000 vì th doanh nghi p có th m r ng đ chuy n t nhanh chóng. Tiêu chu n GMP g m 10 ch ồ v sinh, s n xu t, ki m tra ch t l ng, t c ấ ự ấ ượ ể ệ ồ ạ ủ ả 23 ph m b tr l i và tài li u. Ngoài ra còn có các ph l c v s n xu t s n ph m sinh h c, s n xu t s n ọ ẩ ả ị ả ạ i ho c thành xu t gas, s n xu t bình x t phân li u áp su t, s n xu t các ch ph m y h c t máu ng ườ ọ ừ ả
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
ng ả ẩ ấ ượ
Các chu n m c trong qu n lý ch t l ự ự ắ ơ
ệ ng cũng ộ ả ượ ượ
ả ườ càng ả ố ớ ồ ố
c nh ng yêu c u c b n c a h ầ ơ ả ủ ệ
c xây d ng d a trên nguyên t c đ n gi n: vi c c hoàn thi n thì tác đ ng đ i v i môi tr ệ ườ c hoàn thi n, hi u qu càng cao và thu h i v n đ u t ầ ư ệ đ ả ượ ồ ự ệ
ộ ự ườ ị
ể ạ ỉ ệ ề ể ệ
ả ủ ườ ụ ả ộ
ố ớ ứ ệ ệ ố ấ
ố ớ ấ ề ầ ọ
ng. Ngày nay, nhi u doanh nghi p có xu h ụ ệ ộ
ướ ế ề ể ậ ụ ệ ấ ấ ợ
24
ự ISO14000 Các tiêu chu n ISO14000 đ ẩ ng càng đ qu n lý môi tr ngày càng đ ệ ượ nhanh. Các tiêu chu n ISO14000 miêu t ữ ẩ ng h u hi u, bao g m vi c xây d ng m t chính sách v th ng qu n lý môi tr ề ệ ữ ườ ả ố ng trình th c hi n đ đ t môi tr ng, xác đ nh các m c đích và m c tiêu ch ươ ụ ụ m c tiêu, giám sát và đánh giá tính hi u qu c a nó, ki m tra và đi u ch nh h ệ ụ ng. Vi c áp d ng ISO14000 đ i th ng và c i thi n tác đ ng đ i v i môi tr ệ ố ng đang tr thành v n v i doanh nghi p ngày càng b c bách h n khi môi tr ở ườ ơ ớ đ toàn c u và m i ng i ngày càng quan tâm nhi u h n đ i v i v n đ môi ề ề ơ ườ ng áp d ng cùng m t lúc tr ề ườ ISO9000 và ISO14000 đ t n d ng các l i th v chi phí cho vi c xin c p gi y ch ng nh n. ứ ậ
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
ng d a trên tiêu chu n ISO 9000 ẩ ự
ự ng d a trên chu n m c ISO 9000 là m t công ệ ấ ượ ộ
ệ ố ứ ạ ể ằ
1. Xây d ng h th ng ch t l ấ ượ ệ ố Vi c xây d ng h th ng ch t l ự ế ứ ng là chi n l ề c m c tiêu l ằ ợ
c nh m đ t đ ế ượ ả
ẩ ổ i nhu n. Đi u này đòi h i s ng ệ ng bao hàm t ứ ượ ộ ổ ứ
ế ị ụ
ự trình h t s c ph c t p và đòi h i r t nhi u thay đ i. C n ph i hi u r ng ch t ả ỏ ấ ấ l ỏ ự ủ ề ụ ạ ượ ượ c ý nghĩa quan tr ng c a vi c xây d ng h h c a các nhà qu n lý và ý th c đ ự ộ ủ ệ ủ th ng ch t l t c các ấ ả ấ ượ ố t cho vi c b o đ m tính hi u qu c a d ch v , quy t đ nh v quá trình c n thi ề ầ ch t l ự ầ ậ ọ ch c. H th ng ch t l ấ ượ ệ ố ả ủ ị ả ệ ng ph c v khách hàng. Đó là nh ng quá trình sau: ữ
ng cho toàn b t ệ ả ế ụ ụ ị t kế ế
ng th c hi n d ch v
ệ ị
ự
ụ
, S ch t l
ng
ng
ấ ượ Quá trình ti p thế Quá trình thi Quá trình th cự hi nệ Phân tích và nâng cao ch t l ấ ượ Trách nhi m c a ban lãnh đ o ạ ủ ệ C c u h th ng ch t l ng ấ ượ ệ ố ¤ Chu n m c qu c t và qu c gia ố ự
ơ ấ ẩ
ố ế
ổ ấ ượ , K ho ch ch t l
ấ ượ , Th t củ ụ , Ch d n
ế
ạ
ỉ ẫ , Ghi chú 25
1. CÁC V N Đ C B N TRONG
Ề Ơ Ả
Ấ
QU N LÝ CH T L
NG
Ấ ƯỢ
Ả
ẩ ự ự ệ ố
ấ ượ ủ ụ
ộ ấ ạ ủ ệ ệ ố ẩ ự
ng ự ữ ự ằ ộ ấ ượ
ng ậ ạ ệ ố
26
Xây d ng h th ng ch t l ng d a trên tiêu chu n ISO 9000 Các giai đo n c a th t c xây d ng h th ng ch t l ng ấ ượ : ự 1/ Hu n luy n cho đ i ngũ lãnh đ o v chu n m c ISO 9000 ạ ề 2/ L a ch n m t trong nh ng lĩnh v c nh m xây d ng h th ng ch t l ệ ố ọ ự 3/ Ra quy t đ nh cài đ t ự ISO 9000 ặ chu n m c ế ị ẩ 4/ L p danh sách công vi c c n th c hi n ệ ự ệ ầ 5/ So n th o h th ng ch t l ấ ượ ả 6/ Cài đ t h th ng ch t l ng ấ ượ ặ ệ ố
2. TRI T LÝ VÀ CÁC H TH NG
Ế
QU N LÝ CH T L
Ệ Ố NG
Ấ ƯỢ
Ả
ng ầ
1. ấ ượ ạ ộ
ấ ng toàn c u hoá b ng cách tri n khai cài đ t chu n m c ISO, quan ni m ặ ằ ự ng. Ti p c n theo ế ậ ệ ủ ng ho t đ ng nh m nâng cao ch t l ấ ượ ằ ẩ ể
ấ ổ ạ ộ ể ượ ố ợ ẽ
ng t c ph i h p ch t ch , nh m ằ ặ i s th a mãn khách hàng. ị ướ ớ ự ỏ
ch c các c p b c khác nhau. ấ ậ
ườ
ng đ i văn hoá t ầ ử ị
ch c, coi tr ng nhân cách con ng i, còn ch t ấ ổ ứ quan tr ng nh t trong s phân c p giá tr . Đi u ề ấ ự t huy t cùng v i ớ ệ ệ ế
ạ ệ ả
ợ
ả ứ ậ ơ ướ
Total Quality Management T m quan tr ng c a ch t l ọ Có r t nhi u h ề ướ h ầ ướ TQM. TQM là ho t đ ng mang tính ch t t ng th , đ ch c và các thành ph n c a nó t đ nh h ầ ủ ổ ứ Khách hàng n i b - các nhân viên c a t ủ ổ ứ ộ ộ TQM cũng đ tâm t ọ ớ ể l c coi nh là ph n t ượ ấ ư ượ ọ ki n đ tri n khai : không khí làm vi c đ y thân thi n và nhi ể ể ệ ệ ầ s chuyên tâm c a ban lãnh đ o và t t c các nhân viên. ủ ạ ự ấ ả K t qu c a vi c cài đ t TQM là: c t gi m chi phí, nâng cao hi u qu trong ả ủ ả ắ ệ ế s n xu t và m u d ch, tích h p các h th ng qu n lý, tho mãn khách hàng ả ở ả ả ệ ố ị ấ ng tính linh ho t c a t m c đ cao h n, tăng c c các ch c, ph n ng tr ứ ộ ạ ủ ổ ứ ườ 27 bi n đ ng và hành đ ng m t cách nhanh chóng. ộ ộ ế ộ
2. TRI T LÝ VÀ CÁC H TH NG
Ế
QU N LÝ CH T L
Ệ Ố NG
Ấ ƯỢ
Ả
Total Quality Management ch c (m t doanh nghi p) t p ệ ả ậ ộ
ng, d a vào s tham gia c a các thành viên c a nó nh m đ t ấ ượ ự ự ủ
ạ ằ i i l ạ ợ ượ ự
Theo ISO 9000: "TQM là cách qu n tr m t t ị ộ ổ ứ trung vào ch t l ủ đ ỏ ích cho các thành viên c a t c s thành công lâu dài nh vào vi c th a mãn khách hàng và đem l ệ ờ ộ . ch c đó và cho xã h i ủ ổ ứ
ị ư ế ộ ụ ả
ng b n v ng c a m t t ậ ợ ch c (m t doanh ộ ộ ổ ứ ủ
28
t c các thành viên ”. theo yêu c u khách hàng Theo Histoshi Kume: "TQM là m t d ng pháp qu n tr đ a đ n thành công, t o thu n l i cho s tăng tr ề ữ ự ạ ưở nghi p) thông qua vi c huy đ ng h t t ế ấ ả ộ ệ ệ ng m t cách kinh t nh m t o ra ch t l ấ ượ t c tâm trí c a t ế ủ ấ ả ầ ằ ạ ộ
2. TRI T LÝ VÀ CÁC H TH NG
Ế
QU N LÝ CH T L
Ệ Ố NG
Ấ ƯỢ
Ả
Total Quality Management ườ ề ơ
i ph i hi u bi ế ơ
c ể ơ ấ ổ ứ ỗ ủ t các đòi h i c a khách hàng, còn thì c quan ch c phù h p đ làm cho khách hàng đ ượ i trong c quan đ u có khách hàng c a ỏ ủ ợ ể
i đa. Theo J.S. Oakland trong TQM m i ng mình, m i ng ả ỗ ườ c n ph i xác đ nh d ng c c u t ạ ị ả ầ tho mãn m c đ t ở ứ ộ ố ả
ch t ấ
ụ
ắ ủ ơ ủ i trong c quan. Ch t l ủ ệ ạ ơ
29
Theo K.J. Zink, R. Hauer và A. Schmidt các nguyên t c c a TQM bao hàm: l ng là m c đích chính trong ho t đ ng c a các c quan, công vi c, nhi m ệ ạ ộ ượ ệ v và ph m vi trách nhi m c a m i ng ng là khái ấ ượ ỗ ụ ườ . ni m đa chi u, là ngăn ng a các sai l ch h n là phát hi n ra chúng ệ ệ ừ ề ệ ơ
2. TRI T LÝ VÀ CÁC H TH NG
Ế
QU N LÝ CH T L
Ệ Ố NG
Ấ ƯỢ
Ả
ể
ế ạ
ằ
ổ ắ ằ
i có th nói TQM là: „ ộ ổ ứ ứ
m t s c ộ ự ố ch c bi u hi n ệ ể ỏ
ợ ủ
ệ
ẩ
ị ệ ồ
ả ấ ượ
ế ị
ệ ạ
ế ạ
g ng đa di n c a toàn b t ệ ủ b ng hành đ ng nh m đáp ng các đòi h i và ộ mong đ i c a khách hàng. TQM bao hàm không ch vi c hoàn thi n các s n ph m và d ch v đ u ụ ầ ả ng công vi c g m trình cu i mà còn c ch t l đ c a nhân viên, các quá trình, công ngh , các h th ng ch t o, thông tin quy t đ nh, ho ch ế ị” t b đ nh và các trang thi
ỉ ệ ố ộ ủ ệ ố ị
30
Total Quality Management T ng k t l
2. TRI T LÝ VÀ CÁC H TH NG
Ế
QU N LÝ CH T L
Ệ Ố NG
Ấ ƯỢ
Ả
ệ
1.
ụ
ữ ể ổ ứ ch c;
2.
ổ ứ ụ ỗ ệ
3.
ch c; ề , bao hàm các h th ng, các quá trình, ệ ố
Total Quality Management 1. Các ti n đ c a quan ni m TQM bao hàm nh ng đi m sau: ề ủ ng là m c tiêu chính trong ho t đ ng t ạ ộ ng là nhi m v m i cá nhân trong t ng là khái ni m đa chi u ệ i và các đ i t
ườ
4.
qu n ả lý; ả ố ượ ứ ừ
ng là hi u và tho mãn các đòi h i và nhu c u c a ng ng là ngăn ng a sai sót ch không ph i tìm ra và lo i tr ạ ừ ầ ủ ấ ượ ỏ ể ả
ề ch t l ấ ượ ch t l ấ ượ ch t l ấ ượ các th t c, con ng ủ ụ ch t l ấ ượ chúng; ch t l khách hàng.
1.
ệ ng, nhu c u
ấ ượ ầ , đi u ề ậ
t lý TQM; ư
2.
ng, các tri ị ấ ượ ệ ố
ươ ự ệ ệ
3.
ệ ế ấ
t c các m c đ qu n lý doanh nghi p: 2. TQM bao hàm t ứ ộ ả ấ ả c ế ượ , nh xác l p m c tiêu và chính sách ch t l chi n l ụ ư ki n và kh năng đ a vào th c t ự ế ả ệ ế chi n thu t ậ , bao hàm các ho ch đ nh v ch t l ng, h th ng ch t l ạ ế ề ấ ượ ng ti n và ph các ph ng pháp th c hi n và qu n lý công trình; ả ươ tác nghi pệ liên quan t i hu n luy n, chiêu nghi p, khuy n khích, đánh giá ệ ớ và qu n lý đi u hành.
31
ề ả
2. TRI T LÝ VÀ CÁC H TH NG
Ế
QU N LÝ CH T L
Ệ Ố NG
Ấ ƯỢ
Ả
Total Quality Management TQM là m t quan ni m qu n lý ch t l ả
ệ
ộ
ấ ượ
ng, ph i có nh ng đ c tính ữ
ặ
ả
ự
ứ ộ
ng khách hàng, s mong đ i, m c đ hài lòng và tho ả ợ
ủ
ng ki u quá trình ch không ph i ch c năng
ứ
ứ
ả
ạ ể ệ
ứ ệ
ố ị
ủ
ụ
ầ ư
sau: 1) đ nh h ướ ị mãn c a hủ ọ 2) có s chuyên tâm và cùng tham gia c a các thành viên ban lãnh đ o ạ ự 3) t m nhìn dài h n ầ 4) đ nh h ướ ị 5) truy n thông hi u qu và không gò bó ả ề 6) tính c đ nh c a m c tiêu và s m nh chung 7) đ u t vào ngu n nhân l c ự 8) không ng ng c i thi n và ph n ng tr
c các bi n đ i ế ổ
ả ứ
ồ ả
ướ
ừ
ệ
32
2. TRI T LÝ VÀ CÁC H TH NG
Ế
QU N LÝ CH T L
Ệ Ố NG
Ấ ƯỢ
Ả
Total Quality Management
ủ
Vai trò c a ban lãnh đ o ạ Lao đ ng nhóm ộ
33
2. TRI T LÝ VÀ CÁC H TH NG
Ế
QU N LÝ CH T L
Ệ Ố NG
Ấ ƯỢ
Ả
Vòng tròn ch t l
ng
Nhóm ch t l
ng
ấ ượ
ấ ượ
Thành viên
Các tình nguy n viên
Do ban lãnh đ o l a ch n t
các
ệ
ạ ự
ọ ừ
T t c cùng m t phòng ban
phòng ban trên c s kh năng gi
i
ấ ả
ộ
ơ ở
ả
ả
quy t v n đ c a h . ề ủ ọ
ế ấ
L a ch n v n
Do các thành viên c a nhóm
c kinh t
c a
ọ ấ
ự
ủ
Trên c s chi n l ơ ở
ế ượ
ế ủ
Th
công ty và mong đ i c a khách hàng
đ ề
ườ
ng xuyên thi u liên quan ế
ợ ủ
i các v n đ kinh t
c a công
t ớ
ề
ấ
ế ủ
ty
Do các thành viên quy t đ nh
Đ n khi gi
Th i h n t n ờ ạ ồ
ế ị
ế
ải quy t xong v n đ
ế
ấ
ề
iạ t
nh h
ng
Gi
i pháp khó có th đ a ra do
nh h
ng t
i do quá
Ả
ưở
ả
ể ư
Ả
ưở
i c p d ớ ấ ướ
không có s th ng nh t c a ban
ự ố
ấ ủ
trình l a ch n v n đ . ề ọ
ự
ấ
lãnh đ o ạ
34
2. TRI T LÝ VÀ CÁC H TH NG
Ế
QU N LÝ CH T L
Ệ Ố NG
Ấ ƯỢ
Ả
ấ ượ
ặ
ng có liên quan ch t ch v i ẽ ớ c nhân s HR(Human Resource) trong ph m vi nh ng lĩnh
TQM và HRM(Human Resource Management) TQM là chi n l ế ượ
c hoàn thi n ch t l ệ ế ượ ự
ữ
ạ
ấ ệ ể
ẽ ữ
ạ
trong nh ng tài nguyên quan tr ng nh t và giá tr nh t c a t
ặ ủ
chi n l v c sau: ự hu n luy n và phát tri n nhân viên s chuyên tâm c a ban lãnh đ o c p cao ự ạ ấ ủ s tin t ợ ự ưở ấ ữ
ấ
ị
35
ng và h p tác ch t ch gi a các c p b c t ch c ấ ậ ổ ứ TQM nh n m nh ý nghĩa c a các tài nguyên nhân l c nh là m t ộ ư ự ch c. ấ ủ ổ ứ ọ
2. TRI T LÝ VÀ CÁC H TH NG
Ế
QU N LÝ CH T L
Ệ Ố NG
Ấ ƯỢ
Ả
TQM và ISO 9001:2000 ẩ ự ỏ ủ ề ệ ố ấ
ủ ệ
ồ ả ng; trách nhi m c a ban lãnh đ o; qu n lý tài nguyên; ch t o ra ả ạ ng, phân tích và hoàn thi n. TQM có liên quan ch t ch v i ẽ ớ ệ ế ạ ặ ườ
ch c.
ổ ứ
ủ
ả
ạ
ch ch t nh t.
ế ố ủ ố
ể ự
ế
ả
i
Cách ti p c n quá trình ế ậ Trách nhi m và vai trò c a nhà lãnh đ o trong tri n khai qu n lý ch t l ệ N u nói v qu n lý tài nguyên, tài nguyên nhân l c là y u t ề Quá trình t o ra s n ph m không th b tách r i kh i các quá trình khác tr c ti p liên quan t ạ
ng trong t ấ ượ ấ ự ế
ể ị
ẩ
ả
ờ
ỏ
ớ
ng
ị ườ
ả
V n đ „đo l
ng và liên t c hoàn
ề
khách hàng, t c kh o sát th tr ứ ườ
ắ
ớ
ườ
ụ
ệ ng s n ph m, nhân viên và toàn b t
ả
ng, phân tích và hoàn thi n” liên quan t ẩ
i nguyên t c đo l ộ ổ ứ
ấ thi n nâng cao ch t l ệ ự ố
ấ ượ ấ ề ặ
Các đòi h i c a chu n m c ISO 9001:2000 bao g m 5 v n đ : h th ng qu n lý ch t l ấ ượ s n ph m; đo l ẩ ả chúng do:
ch c trong TQM. c ti p theo. TQM ộ ướ ng, và có th nói, nó là m t t p h p vô
ể t lý ch t l ấ ượ ệ ầ ế ộ ậ ợ
i qu n lý ch t l Ngoài s th ng nh t v m t quan đi m nêu trên, TQM đi m t b ế ắ ự ậ ể ả ắ ớ ấ ượ
ng trong t ổ 36 là quan ni m toàn c u, tri h n các nguyên t c, qui t c s th t liên quan t ạ ch c. ứ
3. CÁC K THU T QU N
Ậ
Ả
NG
Ỹ LÝ CH T L Ấ ƯỢ
ố
ữ
ề i t
ắ ch c nh là ph n ng tr
ộ ả ứ
QACC là ph
ề
1. Quality Analysis Cost Control Đa s các công ty đ u có nh ng hành đ ng c t gi m chi phí cùng ả v i vi c c c u l c s gia tăng chi ướ ự ư ệ ơ ấ ạ ổ ứ ớ phí trong nh ng năm 70 và 80. ỉ
ắ
ả
ồ
ữ ươ ờ ế
ng ấ ượ ng c a s n ph m ẩ
ng pháp đi u ch nh c t gi m chi phí cho ch t l ệ
ấ ượ
ủ ả
ệ
ị
ự
ệ
ấ
ạ
ự ế ỗ
ệ
ng.
ấ ượ
ng qu c t
ấ ượ
ự
ả
ẩ
ố ế ự
ủ ụ
ả ế
ợ
nh m so n th o và cài ằ ạ ộ ả
ộ ậ
ả
ằ
ằ
x u, đ ng th i ti n đ n vi c hoàn thi n ch t l ế ấ và d ch v . ụ TQM d a trên s ti n hành hu n luy n hàng lo t cho các nhân viên và t p trung cho m i cá nhân chuyên tâm vào quá trình hoàn thi n ậ ch t l ISO 9000 là chu n m c ch t l đ t các th t c thích h p cho các lĩnh v c ho t đ ng và ti n hành ặ ki m đ nh đ c l p các th t c này nh m b o đ m r ng các qui ị ể c duy trì. chu n ch t l
ng luôn đ
ủ ụ ượ
ấ ượ
ẩ
37
3. CÁC K THU T QU N
Ậ
Ả
NG
Ỹ LÝ CH T L Ấ ƯỢ
TQM
ISO 9000
QACC
-hu n luy n và đ chuyên tâm
-s an th o và ki m đ nh các
-tính các chi phí CL và xác đ nh các
V c b n ề ơ ả
ệ
ấ
ộ
ể
ả
ọ
ị
ị
c a các nhân viên ủ
th t c hoàn thi n CL ệ
ủ ụ
công vi c ch y t c n th c hi n ủ ế ầ
ự
ệ
ệ
ng
-chính sách ch t l
ng
Thành ph n ch ch t ầ
ủ ố -h i đ ng ch t l ộ ồ
ấ ượ
ấ ượ
-so sánh v i các đ i th ớ
ố
ủ
-các nhóm CL
-căt gi m chi phí
-các th t c cho 18 ch đ ủ ề
ủ ụ
ả
-cách đo CL
CL
-thông tin đ n t
khách hàng
ế ừ
-hu n luy n và ý th c
-ki m đ nh đ c l p
ứ
ệ
ấ
ộ ậ
ể
ị
u đi m
-ti p c n toàn b
-ti
t ki m chi phí th c s
Ư ể
ế ậ
ộ
-công nh n qu c t ậ
ố ế
ế
ự ự
ệ
-đánh giá đ c l p
-đánh d u chính xác các đòi h i ch t
-s chuyên tâm c a toàn b ộ
ự
ủ
ộ ậ
ấ
ấ
ỏ
nhân viên và ban lãnh đ o
ạ
ngượ l
-c s t
t cho các ho t đ ng
-ti ng tăm
ơ ở ố
ạ ộ
ế
ti p theo
ế
Nh
c đi m
-đòi h i đ u t
-quan liêu
-ti ng x u v ch t l
ng
ượ
ể
l n ỏ ầ ư ớ
ấ ề ấ ượ
ế
-quá nhi u th m t lúc
ng quá trình
-c n các chuyên viên gi
i trong nhóm
ứ ộ
ề
-đ nh h ị
ướ
ầ
ỏ
QACC
-tinh th n cao ầ
-m t th i gian ờ
ấ
-k t qu kém
ng s l
ng
ế
ả
-đ nh h ị
ướ
ố ượ
38
Th i gian th c hi n
Ít nh t 3 năm
t
18 đ n 2 năm
t
m t đ n 3 năm
ự
ệ
ờ
ấ
ừ
ế
ừ ộ ế
3. CÁC K THU T QU N
Ả
Ậ
NG
Ỹ LÝ CH T L Ấ ƯỢ
ờ
i
ủ ắ ờ
ả ỉ ệ ả
ở ạ
ạ ụ ườ
ớ
ả ự ệ ả
ề
ấ
ắ
ạ
39
ử
Quality Analysis Cost Control Các m t trái c a ph ng pháp c t gi m chi phí ắ ặ ươ Ph ng ch hi u qu trong th i gian ng pháp c t gi m ch t l ả ươ ấ ượ ả i quy t v n quay tr l ng n. Trong th i gian dài v n đ ph i gi ế ẫ ề ấ ắ i lĩnh v c này thì lĩnh v c khác. Ngành tài chính và n u không t ự ế i quan h khách hàng lâu dài, do đó c t ng liên quan t d ch v th ắ ị gi m chi phí ng n h n có th làm n y sinh ra các v n đ dài h n ể ạ ả nh :ư tín d ngụ x lý d li u ữ ệ ử ph n m m ề ầ b o trì và s a ch a ả ữ ki m tra ể
3. CÁC K THU T QU N
Ả
Ậ
NG
Ỹ LÝ CH T L Ấ ƯỢ
Quality Analysis Cost Control t c các quá trình nh m c i thi n lâu dài ch t ằ ấ ệ ấ ả
ờ ả ạ
ng trình này bao hàm t ả ả ớ ắ ng có th phát hi n ra các v n đ liên quan t ớ ệ ể ề ấ ượ ươ ng cùng v i c t gi m chi phí hi n h u. Nh vào kh năng đo đ c và theo ệ ữ ấ
ẻ ế i chi phí và gi i ả ng xu t hi n ấ ấ ượ ệ
ộ nh ng n i sau: ơ
ả ằ ọ
ằ ạ ổ
ạ
40
ấ Các thành ph n chi phí ngăn ng a bao g m: ề ạ ộ ừ ầ ồ
ậ
Ch l ượ dõi ch t l quy t chúng m t cách nhanh g n và r . Chi phí vì thi u ch t l ọ ế ở ữ Ngăn ng a:ừ ngăn ng a là các hành đ ng nh m b o đ m r ng m i vi c đ u ả ừ ệ ầ ộ x y ra đúng cách (kho ng 5% t ng các chi phí). T i giai đo n này càng t n ả ố ạ ả t cho các giai đo n sau. Ta tăng g p đôi chi phí cho nhi u chi phí thì càng t ố ho t đ ng này. Các nguyên t cắ Các công cụ Các m c tiêu ụ Thi t kế ế Phù h p v i lu t pháp ợ ớ
3. CÁC K THU T QU N
Ả
Ậ
NG
Ỹ LÝ CH T L Ấ ƯỢ
i b t kỳ m t giai đo n nào c a quá trình, nh ng th
ộ
ạ
ạ
ể
ườ
ả
ư ố
ạ ấ ộ
ủ ể ạ ấ
ườ
ế ị
t b và tuy n nhân ể
ng và tr c nghi m ắ
ệ , Duy trì các trang thi
, Đo l ị
c (kho ng 60% t ng các chi phí). Ta có th c t
ỗ
ả
ướ
ể ắ
ổ
giai đo n tr ạ ầ
ngườ , Máy móc đo l viên, Ki m đ nh n i b và ngo i vi. ỉ ả
và ch nh s a các b t đ ng
ự
ử
ỉ
ệ , Tái c u t o ử
ấ ồ ế
ậ
ủ
ự ố,
ỏ
Quality Analysis Cost Control ng là giai đo n đ u Thanh tra: là ki m tra t ầ và cu i (kho ng 20% toàn b các chi phí). Ta có th h th p chúng xu ng còn ¼. Các thành ph n ầ ố chi phí: Ki m tra ể ộ ộ ạ ể i đã phát hi n Ch nh s a: ệ ở gi m chúng xu ng còn 1/6. Các thành ph n chi phí: ấ ạ , Tìm ki m, làm sáng t ỏ ế
ử các l ố Tái th c hi n t h i v th i gian, tài chính và danh ti ng gây thi Ch m tr trong x lý – ệ ạ ề ờ ễ Xét duy t ệ – l p báo cáo, tri u h p, m t th i gian c a ban lãnh đ o ạ ờ ấ ọ ệ B o toàn h th ng và máy móc kho có h ng hóc hay s c ứ , Hàng t nồ . Th i gian ng ng tr
ễ, V n chuy n và cung ng ể
ậ ệ ố ư
ph c v kém s gây ra nhi u phàn nàn, không hài lòng c a khách hàng
ủ
ề
Các thành ph n chi phí:
Ta gi m xu ng còn 0% ố
ầ
ẽ ả ạ
ư ừ
ậ
c.
, nh n đi n tho i, lâp báo cáo n i b . ộ ộ tr ừ ướ
ấ
ệ ụ
41
ả ờ ụ ụ ả Khi u n i ế Gi i đáp ả Pháp lý – chi phí cho ki n t ng n u khách hàng không hài lòng ki n t ng lên toà án. – thành ph n ch ch t c a chi phí do thi u ch t l M t khách hàng
ng.
ậ Ph c v khách hàng: ụ ụ (kho ng 15% t ng các chi phí). ổ ạ – th t ệ – do cung c p nh ng thông tin không đúng t ữ ệ ụ ầ
ế ủ ố ủ
ấ ượ
ế
ấ
3. CÁC K THU T QU N
Ậ
Ả
NG
Ỹ LÝ CH T L Ấ ƯỢ
ạ ứ
ớ ệ ả ổ ấ ượ ể ề ấ ượ ng xu ng còn 25% m c kh i ng c a s n ph m đ u ra. C n ẩ ố ủ ả ầ
ớ ằ ụ ể ả ệ
ả ạ ắ
ứ c cân đ i t ệ ớ ả ả ở ạ ở
ẽ ồ i. ạ ể ữ ẽ ượ ừ
Đ y m nh tham gia vào th tr
c do lo i tr l t quá ử i và các sai sót. Tuy nhiên v n có th c t ể ắ ạ ừ ỗ ượ ẫ
ng là l Quality Analysis Cost Control 1. M c đích dài h n là c t gi m chi phí cho ch t l ở ắ đi m cùng v i vi c thay đ i đáng k v ch t l ầ ph i nh r ng các lĩnh v c ch c năng có c c u chi phí khác nhau do đó vi c ự ơ ấ t c các giai đo n. C t gi m chi phí c t gi m chi phí ph i đ i t ố ạ ấ ả ả ượ ắ các giai đo n đ u và gi m nói chung s đ ng nghĩa v i vi c tăng chi phí ầ giai đo n còn l ạ i m t đi m O, mà chi phí ngăn ng a, thanh tra và s a ch a s v T n t ồ ạ ộ các l i nhu n thu đ ậ ợ gi m chi phí khi: ả ạ ấ ượ ị ườ ậ ẩ ợ
ng t ậ – ch t l ng đ i cao s có nhi u c h i quay vòng v n nhan ề ơ ộ i nhu n ợ ẽ i nhu n. ố ng và l ố ấ ượ ớ ươ
ng d ng công ngh cao – nh công ngh cao, chi phí đi u hành s th p h n ụ ệ ẽ ấ ệ ề ơ
42
Công ty v i ch t l và ép giá cao h n.ơ ờ Ứ và ki m soát chi phí s r h n. ẽ ẻ ơ ể
3. CÁC K THU T QU N
Ả
Ậ
NG
Ỹ LÝ CH T L Ấ ƯỢ
i ích lâu dài d ụ ướ ạ
ươ ng. Th c hi n ch ng trình ự là mang l ươ ệ
ể ng c so sánh v i vi c tri n ớ t lý TQM. ế i d ng h th p chi phí ạ ấ ệ Ch ươ
i l ạ ợ ng trình này đ ượ ặ ặ ố ấ
c t ủ ố ủ
i ích c a các m c tiêu dài h n. Các giai đo n chính ả ượ ướ ụ
ủ ỏ ự c coi nh thành ph n ch ch t c a chi n l ầ ư c m t vì l ủ ợ ắ ng trình này là: ươ
ọ
ng pháp
ệ
ạ
43
10)theo dõi và đánh giá
Quality Analysis Cost Control M c tiêu c a ch ủ và tăng ch t l ấ ượ khai ng d ng các qui chu n ISO 9000 ho c cài đ t tri ẩ ụ ứ trình này đòi h i s chuyên tâm c a giám đ c c p cao và các nhân viên khác và ế ượ ổ ứ Tránh các ch c. c n ph i đ ầ m c tiêu tr ạ ạ ụ c a ch ủ 1)l p nhóm ậ ở ể 2)xác đ nh kh i đi m ị 3)xác l p m c tiêu quan tr ng nh t ậ ấ ụ 4)ph bi n ph ươ ổ ế 5)hu n luy n nhân viên ấ ng 6)tính chi phí ch t l ấ ượ 7)xác l p m c tiêu ng n h n ắ ụ ậ 8)cài đ t ặ 9)kháo sát quá trình
3. CÁC K THU T QU N
Ậ
Ả
NG
Ỹ LÝ CH T L Ấ ƯỢ
ng khác ỹ ậ ả ấ ượ
ạ
ế ớ
ạ ậ
ủ ừ
ế ậ ự
ố ớ ự
c cân đ i v i s tham gia c a chúng t o ra giá tr đ u ra cho khách có t ả
i vi c ệ ẩ thành ph n s n ph m hay quá trình trong ẩ ị ầ ầ
ấ
ầ ủ ả ầ ả ạ l ỷ ệ ầ ộ ố
ủ
ườ ả ế ấ
ả
ẩ
ng pháp Target Costing là ti n t
ẩ ư i quy t v n đ c a khách hàng. ề ủ ụ ụ
ế ớ
ươ
ủ
ị
đ u vào/đ u ra th p và gi m ữ i. Sau đây là m t s ví d đi n hình c a ngành ngân c l ụ ể ượ ạ ế ụ ụ ụ ị Nh trên đã phân tích 3 hình thái c a s n ph m ủ ả i cân b ng v ề ằ ph c v khách hàng, cung
ầ ử ụ ụ
ị ạ
ự ế ủ
ớ ộ
ả
ớ
i đ phù h p v i nh n th c th c t ể ấ
ồ
ớ ụ ầ ộ ơ
ậ ị ươ
ầ ủ
ố ớ
ng pháp Target Costing chúng ta ủ
ậ ả
ẩ
ầ
ứ ạ
ậ
ẩ
44
ề ả ọ
1. M t và k thu t qu n lý ch t l ng pháp Target Costing ệ
ố ư i s nhìn nh n c a các nhóm đó.
c và t
ế ượ
ướ ự
ậ ủ
ố ư
ộ Ph ươ Là cách ti p c n hi n đ i, t p trung vào giai đo n đ u c a s n ph m và ti n t làm cho s tham gia chi phí c a t ng ph n t ầ ử t ng chi phí đ ủ ượ ổ hàng. C n ph i tăng chi phí cho nh ng ph n t ầ ử ả ầ ng h p ng chi phí trong tr ợ hàng nh các s n ph m và d ch v ngân hàng, chi phí ph c v khách hàng, quá trình ti p c n gi ư ậ và d ch v ngân hàng. M c tiêu c a ph m t chi phí v i m t giá tr t o nên. Khi phân tích các ph n t ặ ặ c a khách hàng. c p d ch v c n ph i quan tâm t ứ ợ ị ấ Đ i v i m t nhóm khách hàng thì quá trình cung c p d ch v có th bao g m các ph n ố ớ ầ ụ khác h n là đ i v i nhóm khác. Vì nhu c u c a ph t ử ph i nghiên c u cách nhìn nh n s n ph m và quá trình c a khách hàng. Cho nên c n ả ph i phân lo i các nhóm khách hàng có cùng m t s nhìn nh n chung v s n ph m và ộ ự ả phân tích khách hàng theo các lo i nhóm đó. Nh m t i u chi phí ta nên ch n các nhóm ằ ạ i u hoá chi phí d chi n l
3. CÁC K THU T QU N
Ả
Ậ
NG
Ỹ LÝ CH T L Ấ ƯỢ
ng khác ậ ả ấ ượ
1. M t và k thu t qu n lý ch t l ể ề
ng cá. ị ượ ấ c g i là x ươ ượ ọ ư ộ
ộ ể ể ồ ấ ng trong doanh nghi p bao g m nhi u nguyên nhân các ồ ề ấ ượ ệ
c xác đ nh nh m t cây đa nhánh hay còn đ ề ứ ế ế ế ộ ờ ồ ủ ấ ề ề ư ậ ể ấ
ng mà tho t đ u khó có th xác đ nh chúng. ạ ầ
ị i các cu c g p g c a các nhóm ch t ỡ ủ ộ ặ ạ ấ
45
ng v i s áp d ng c a ph ng pháp “brainstorm”. ỹ Bi u đ Ishikawa ồ Bi u đ này là cách trình bày minh ho các nguyên nhân gây nên v n đ . Bi u ạ ồ đ này đ V n đ ch t l nguyên nhân này do nhi u nguyên nhân khác và c th ti p theo. Nh vào cách phân tích v n đ nh v y Chúng ta có th tìm đ n c i ngu n c a v n đ ch t ề ấ l ượ Bi u đ Ishikawa nên đ ể l ượ ể c t o ra t ượ ạ ươ ủ ồ ớ ự ụ
3. CÁC K THU T QU N
Ả
Ậ
NG
Ỹ LÝ CH T L Ấ ƯỢ
ng khác ỹ ậ ả ấ ượ
1. M t và k thu t qu n lý ch t l ề ộ
nh m nh n ồ ồ ồ ứ ơ ậ ầ ử ằ
i v n đ c b n: ng t ấ ồ ớ ấ ưở
t. ế
ầ
ệ
các phòng ban đ n các phòng ban khác hay các
ộ B n đ các nguyên nhân ả B n đ các nguyên nhân là cách nhìn nh n các v n đ m t cách hình th c h n ả ậ bi u đ Ishikawa. B n đ các nguyên nhân bao g m 3 ph n t ể ồ d ng và phân tích t ng y u t ế ố ạ ế có nh h ả ứ ề ơ ả ầ
ừ
ế
ầ
ả ừ Đ u vào – nguyên v t li u, ki n th c chuyên môn, các thông tin c n thi ậ ệ Quá trình – các th t c và phân chia nhi m v . ụ ủ ụ Đ u ra – các công vi c và thông tin t ệ
khách hàng cu i.ố Phân tích các kh i này nên xét t ố
i các nhóm y u t ế ố
ử ụ
ế ị
ệ
ấ
ắ ố ế
t quá trình, quan h ng x . ử
ệ ứ
ấ ạ
ồ
ợ
trang thi nhân s – các v n đ v hu n luy n, hi u bi ể ề ề ự th i gian – th c hi n đúng h n h p đ ng. ệ t
ờ ch c n i th t. ổ ứ ộ
ự ấ
46
sau: ớ t b – cách s d ng chúng và các r c r i có th . ể
3. CÁC K THU T QU N
Ậ
Ả
NG
Ỹ LÝ CH T L Ấ ƯỢ
ng khác ỹ ộ ả ấ ượ
47
M t và k thu t qu n lý ch t l ậ Phân tích Pareto
3. CÁC K THU T QU N
Ậ
Ả
NG
Ỹ LÝ CH T L Ấ ƯỢ
ng khác ỹ ả ộ
ể ằ ế ế ế ấ
ả ừ ầ ượ ụ ư ở
t c các quá trình. Đ i v i các đòi h i ỏ ố ớ ấ ả ể ỏ ị
ẽ ả ờ ụ ộ ỗ
t k hay c m t mát do thi u sót trong thi c đ a vào s d ng. Kh i ử ụ ượ ư ố ớ i câu h i quá trình này có ả ơ ể ự ỏ ệ ượ ự ệ ệ
ế ầ
i d ng các khoang giá c phát bi u d ư ế ể ướ ạ ả ộ ố ể ượ
48
M t và k thu t qu n lý ch t l ậ ấ ượ Ki m tra th ng kê các quá trình (Statistic Process Control) ố i, tránh đ Nh m ngăn ng a các l ỗ các s n ph m đ u ra các công c nh SPC đã đ ẩ đi m là đ nh nghĩa các đòi h i đ i v i t đó, s theo dõi liên t c m i m t quá trình s tr l ự c th c hi n đúng cách không, làm th nào đ th c hi n nó hi u qu h n, đ ế quá trình có tho mãn các nhu c u và làm gì và nh th nào n u không. Các đòi h i đ i v i m t s quá trình có th đ ỏ ố ớ tr cho phép. ị
NG TRONG
D CH V
4. CH T L Ấ ƯỢ Ị
Ụ
ng dich v ặ ấ ượ ụ
ở ữ ằ ầ
ụ ườ ị
ng là khách hàng, các nhu c u và mong đ i c a ấ ượ ng d ch v th ấ ượ ớ ợ ủ ng mang tính ch t r t là ch ủ ng dùng đ ể ấ ấ ườ
ợ ị
ự ế ỡ
ể
ả
ậ
ể
ờ
ị
ợ ụ ụ
ệ ủ
ố ử ầ
),
1. Nh ng đ c đi m c b n c a ch t l ơ ả ủ ể Vì r ng kh i đi m c a ch t l ủ ể h , mà cách h đánh giá ch t l ọ ọ quan, cho nên ta ph iả làm quen v i các tiêu chí mà khách hàng th đánh giá d ch v . Khách hàng luôn mong đ i: ớ
ệ ụ ơ ả
ị
ễ
ặ
ế
ng),
(mi n phí, ngoài d ch v c b n mà khách hàng c n đ t mua ầ (d truy n đ t, góc nhìn c a khách hàng là trên h t). ủ ễ ễ ể
ườ
ụ tính đáng tin c y ậ (chính xác, đúng v i th c t ), ạ ả (thái đ s n sàng giúp đ ), tính nh y c m ộ ẵ hình th c ứ (đ a đi m cũng nh nhân viên ph i đáng tin c y), ư ị ễ ế ậ (trong th i gian và đ a đi m thích h p), d ti p c n năng l c ự (tính chuyên nghi p c a nhân viên ph c v ), ự (cách đ i x đ y cung kính, thân thi n), l ch s ị các d ch v gia tăng ụ ị
ề ạ ầ ủ (d hi u đ i v i khách hàng bình th ố ớ ậ
ng
i ích c a khách hàng),
ưở (đ tin c y và quan tâm t ậ
ộ
i l ớ ợ ệ
ắ
ủ
ắ ng ti n v t ch t ệ ậ
ấ (ph n t
ệ ủ
ấ
ậ
ả
ầ (không ng ng h c h i và nâng cao ki n th c v khách hàng).
minh b ch rõ ràng ạ thông tin đ y đ tính ngay th ng ẳ (chính xác và t n tâm chu đáo), tin t ủ trách nhi m ệ (nhanh chóng chuyên nghi p và ch c ch n), ắ an toàn (đ ch c ch n, không r i ro), ộ ắ s d ng các ph ự ụ ầ ử ậ ươ hi u các nhu c u và mong đ i c a khách hàng ầ ể
ợ ủ
v t ch t c a d ch v ph i ph n ánh tính chuyên nghi p c a ph n phi v t ch t), ế
ấ ủ ị ừ
ụ ả ọ ỏ
ứ ề
49
NG TRONG
D CH V
4. CH T L Ấ ƯỢ Ị
Ụ
ng dich v
ặ
ể
ữ
ơ ả ủ
ụ
tính ch t c a d ch v , nh ng d
Nh ng đ c đi m c b n c a ch t l ấ ượ V. A. Zeithaml, L. L. Berry và A. Parasuraman cũng đã đ a ra các tiêu chí i d ng g n h n và d nh ễ ớ ụ
ư ọ ơ
ấ ủ ị
ướ ạ
ư
ả
ể ả (b o đ m đày đ khía c nh v t ch t c a d ch v ), ạ ấ ủ ị ủ ậ
ả ắ ậ ắ (đáng tin c y, th c hi n chính xác đi u đã tuyên ệ ự ậ ụ ề
nh m mô t ằ h n: ơ v t th hoá ậ d tin c y và ch c ch n ễ b ), ố
ẵ
c tình tr ng tho mãn t
t c các đi m nêu trên không ph i là
ấ ả
t).
ả
ả ạ
ề ự ả
ng d ch v hoàn h o c n ph i xét t
ụ
ả
ớ
ự ễ ạ ộ ể ạ ượ
ph n ng nhanh (luôn s n sàng ph c v khách hàng), ả ứ ụ ụ ch c ch n ắ (nhân viên chuyên nghi p, l ch s d t o ni m tin), ắ ề ị ệ s th u c m ự ấ ả (tình c m, ti p c n khách hàng m t cách riêng bi ế ậ ệ Đ đ t đ ả ể ạ ượ d . Có r t nhi u s c n tr không cho phép đ t đ ấ ở ễ l ả ầ ượ ị gi a cái mà ban lãnh đ o nghĩ và cái mà khách hàng th ạ ữ
c m c đ ch t ứ ộ ấ i và né tránh. Đó là s b t đ ng ự ấ ồ 50 ng mong đ i. ợ ườ
NG TRONG
D CH V
4. CH T L Ấ ƯỢ Ị
Ụ
ng dich v ặ ể ữ ụ
Nh ng đ c đi m c b n c a ch t l ấ ượ ng cao, thành công trên th tr ng c n ph i hoàn ả ầ ị ườ
sau c a doanh nghi p: ơ ả ủ c ch t l ấ ượ ượ i các lĩnh v c ch c năng ứ ự ệ ủ
ỹ
ả ượ ị ả ấ
ể ả ấ ế ượ ầ ả ạ
51
Nh m duy trì đ ằ thi n l ệ ạ Nhân sự ngườ Môi tr Hình nh doanh nghi p ệ ả H sồ ơ Công ngh thông tin ệ c các nhà qu n lý phân xét k càng đ đ m b o trên c n ph i đ Các đ nh t ả ầ ố ị ng d ch v cao nh t. C n ph i nhìn vào v n đ ch t cho khách hàng ch t l ả ề ấ ấ ượ c ph c v ng t o ra s n ph m và chi n l l ngoài theo h trong và t ụ ụ ẩ ừ ừ ượ t quá mong đ i c a khách hàng. phù h p v i và v ượ ớ ụ ướ ợ ủ ng t ợ
NG TRONG
D CH V
4. CH T L Ấ ƯỢ Ị
Ụ
ươ
52
1. Ph Khách hàng trong quan ni m qu n lý ch t l ng ng pháp nghiên c u m c đ tho mãn khách hàng ứ ộ ả ả ấ ượ ứ ệ
NG TRONG
D CH V
4. CH T L Ấ ƯỢ Ị
Ụ
ươ ứ ả
ứ ả
Ph M c đích nghiên c u là hi u đ ng pháp nghiên c u m c đ tho mãn khách hàng ứ ộ ng pháp nghiên c u m c đ tho mãn khách hàng Ph ứ ộ ươ ể ượ ụ
ể ằ ữ ấ ộ
ọ ụ ậ i ta th ườ ố ng dùng nh ng mô hình nghiên c u sau: ườ ữ ứ
53
c nhu c u c a khách hàng, tìm hi u xem cái gì ứ ầ ủ làm h hài lòng, t c gi n và cu i cùng đ a ra nh ng hành đ ng nh m cung c p ư ứ d ch v cao c p. Ng ị ấ Mô hình th đ ng ụ ộ Mô hình ch đ ng ủ ộ Mô hình h n h p ỗ ợ
NG TRONG
D CH V
4. CH T L Ấ ƯỢ Ị
Ụ
ứ ươ
ph ng ả ồ ừ ươ ọ ề
ng pháp h c v tâm lý và dùng đ ể c ượ ộ
Ph ng v n cá nhân chuyên sâu Ph ng v n nhóm có tr ng tâm
c ra. Sau đây là m t s k thu t: ng pháp nghiên c u m c đ tho mãn khách hàng Ph ứ ộ K thu t ch t l ỹ ắ hi u bi ắ ể th c hi n và các quy t đ nh đ ự ậ t sâu s c các đ ng c , c m xúc làm căn c cho các hành đ ng đ ế ệ ấ ượ b t ngu n t ộ ế ị ứ ộ ố ỹ ơ ả ượ ậ
ấ ấ ọ
54
ỏ ỏ K thu t s l ng ậ ố ượ ỹ
NG TRONG
Ụ
ươ
ứ ứ
ủ
ế
ế
4. CH T L Ấ ƯỢ D CH V Ị Ph ng pháp nghiên c u m c đ tho mãn khách hàng ả ứ ộ Ngoài các nghiên c u ti p th đ tham dò ý ki n đánh giá c a khách ị ể ng pháp sau:
ươ
ng h p t n th t khách hàng ấ
ợ ổ
ườ
ạ
ỏ : ng ph t trong 3 tiêu chí đòi h i
ệ
hàng ta có th dùng các ph ể Phân tích các phàn nàn và g i ýợ Phân tích các tr đòả Mua bán gi Phân tích ph n trăm ầ Phân tích th ưở c b n ơ ả th c hi n công vi c nghiêm túc ệ ự ngo i lạ ệ
ự
ng
ự ự
ợ ả
ợ
ươ ủ
ươ ụ
ố ả
ứ
ụ
ộ
55
Phân tích s b t đ ng gi a các mong đ i và th c hi n ự ấ ồ ữ ệ ng pháp kh o sát thích h p trong s các ph S l a ch n ph ọ pháp nêu trên ph thu c vào m c tiêu nghiên c u, kh năng c a doanh nghi p và đ c thù s n ph m và d ch v chào bán. ẩ
ụ
ệ
ặ
ả
ị
NG TRONG
D CH V
4. CH T L Ấ ƯỢ Ị
Ụ
ả
ấ
ươ ng pháp nghiên c u m c đ tho mãn khách hàng ứ ộ
ề ầ
ầ
ả
ấ ượ
ể
ợ
ệ
i nh ng v n đ sau: ấ
ả ể
ề
ứ ự ộ ệ
ươ
Ph ả Kh o sát m c đ hài lòng c a khách hàng v các d ch v ụ ủ ị c a doanh nghi p cung c p là thành ph n đ u ra c a h ủ ủ ệ th ng qu n lý ch t l ng. Các kh o sát này dùng đ ể ấ ượ ả ố ng mong đ i, nhân ra các đi m y u nâng cao ch t l ế ng và cách c i thi n chúng. trong chính sách ch t l ả ấ ượ Trong kh o sát c n ph i đ tâm t ớ ả ữ ầ ng đ i c a k t q a nghiên c u tính t ứ ố ủ ế ủ liên quan đ n nguyên t c „0 h ng hóc” ắ
ỏ
ế
56
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG
QU N LÝ CH T L
Ệ Ố NG
Ấ ƯỢ
Ể Ả
ng
1. Chi n l Chi n l
ả
ộ ố ẩ
ắ ủ ụ
ấ ượ ấ ượ ự
ị
i nh ng câu h i sau:
ế ượ ế ượ ệ ế ị Chi n l ế ượ
ỏ m c đ nào?
ữ ng là
ề ấ ượ
ở ứ ộ ệ
ị ầ ủ
lãi là có l
ể ợ
ỗ
ể ư
ờ
ng? ng?
c ch t l c ch t l ng là xác l p ra m t s nguyên t c c a doanh ậ nghi p trong xây d ng ch t l ng s n ph m, d ch v và trong các ấ ượ ẩ . quy t đ nh v tri n khai s n ph m ả ề ể ng ph i tr l c ch t l ả ả ờ ấ ượ Các đòi h i c a khách hàng v ch t l ỏ ủ B ng cách nào có th gia tăng th ph n c a doanh nghi p? ằ i hay không? Cán cân l Chúng ta có bao nhiêu th i gian đ đ a ra các thay đ i v ch t l ng có v trí và các hành đ ng gì n u nói v ch t l Các đ i ph ộ
ổ ề ấ ượ ề ấ ượ
ươ
ế
ố
ị
57
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG
QU N LÝ CH T L
Ệ Ố NG
Ấ ƯỢ
Ể Ả
ấ ượ
ng: ng ủ ấ ượ
1. Chính sách ch t l ứ ệ ấ ượ ầ ủ hính sách ch t l
ấ ượ
ng: quan h khách hàng-doanh nghi p; ệ ng và ý nghĩa đ i v i ban lãnh đ o, nhân viên và khách hàng; m c đ ứ ộ ạ ố ủ ả
ố ớ ng (do ph i so sánh v i các đ i th c nh tranh) và ạ ủ ạ ủ ớ ự ụ
ấ
ượ ộ
ứ ệ
ố ng liên t c; s chuyên tâm c a ban lãnh đ o; ấ ượ c cài đ t và duy trì; hu n luy n và nâng cao kh năng ệ ặ t lý hành đ ng vì ch t l ộ ế t lý ch t l ấ ượ ng và các ph ấ ượ ng chung, ph i xác đ nh đ ả ng ti n nh m đ t đ c xác đ nh và tri ế ị c m c tiêu ch t l ấ ượ ả ng. c ị ượ c ạ ượ ượ ạ ượ ươ ụ ệ ằ
Các ch c năng chính c a chính sách ch t l Các thành ph n c a c ch t l ng đ i c a ch t l t ấ ượ ươ c hoàn thi n ch t l chi n l ệ ế ượ mô hình ch t l ng đ ấ ượ chuyên môn c a cán b công nhân viên; tri ủ Ngoài s m nh đ c các cách đ t đ ả đi u đó: ề
Các cách đ đ t đ Các ph ươ
58
ng: c ch t l ể ạ ượ ng ti n nh m đ c i ti n ch t l ằ ệ ng: ấ ượ ể ả ế ấ ượ
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG
QU N LÝ CH T L
Ệ Ố NG
Ấ ƯỢ
Ể Ả
59
1. C c u t ch c trong tri n khai h th ng qu n lý ch t l ng ơ ấ ổ ứ ể ệ ố ấ ượ ả
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG
QU N LÝ CH T L
Ệ Ố NG
Ấ ƯỢ
Ể Ả
Ban QT
Lãnh d o CL ạ
Lãnh đ o CL ạ
Lãnh đ o CL ạ
Phòng IT
Phòng ĐH
Ph c v KH ụ ụ
Khu v cự
Khu v cự
Khu v cự
Khu v cự
Khu v cự Khu v cự
Khu v cự
Phòng CL
Phòng CL
Phòng CL
Phòng CL
Phòng CL
Phòng CL
60
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG
QU N LÝ CH T L
Ệ Ố NG
Ấ ƯỢ
Ể Ả
h th ng qu n lý ch t l ả ể ấ ượ
ệ ố ự ch c trong ụ ủ ổ ng ợ ị
ng. Tiêu chí l a ch n nhân s vào v trí này là: ạ ự ọ ị
tri n khai ố ự ệ
i trong ph m vi c c u t ch c nhi m v c a phòng ch t l ụ ủ ơ ấ ổ ứ ấ ượ ệ ạ ạ ng là nh ư
C c u t ơ ấ ổ ứ Nhi m v c a t ng giám đ c là l a ch n các cá nhân phù h p vào v trí lãnh ọ ệ đ o ch t l ấ ượ ki n th c và kinh nghi m ứ ế tính cách ki n th c chuyên môn ứ ế Trái l sau:
ạ ậ
ng ng ph c v ấ ượ ứ ộ ấ ượ ụ ụ
t o l p và cài đ t chính sách ch t l ặ theo dõi và ki m tra m c đ ch t l ể b o đ m ch t l ng và ngăn ng a các sai sót ừ ấ ượ ả khuy n khích và xúc ti n văn hoá ch t l ng ế thông báo cho ban qu n tr bi
ả
ấ ượ ế ị ế ề ộ ệ ấ ấ t v các ti n b và trì tr trong ph n đ u đ t ạ 61
các m c tiêu ch t l ế ả ng ấ ượ ụ
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG
QU N LÝ CH T L
Ệ Ố NG
Ấ ƯỢ
Ể Ả
62
C c u t ch c trong tri n khai h th ng qu n lý ch t l ng ơ ấ ổ ứ ể ệ ố ấ ượ ả
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG
QU N LÝ CH T L
Ệ Ố NG
Ấ ƯỢ
Ể Ả
1. Quá trình tri n khai h th ng qu n lý ch t l ể ệ ố ấ ượ ả ng theo chu n m c ISO ẩ ự
9001 NGÂN HÀNG BRE:
ng
c ch t l
ấ ượ c bao hàm b i h th ng ch t l
ng
ự ự
ở ệ ố
ấ ượ
ng
ậ
ấ ượ
ụ ủ
ạ
ệ ề ủ ề
L a ch n chi n l ọ ế ượ ọ ĩnh v c đ L a ch n l ự ượ Xác l p chính sách ch t l ch c Thay đ i c c u t ổ ơ ấ ổ ứ Ra quy t đ nh cài đ t quan ni m ISO 9000 ệ ặ ế ị Hu n luy n v ch đ ISO 9000 và nhi m v c a ban lãnh đ o Qu ng bá thông tin trong hàng ngũ cán b công nhân viên và hu n luy n ấ
ệ ở
các c p b c ấ
ậ
ệ ộ
ng
ấ ượ
ệ
63
ấ ả th p h n ấ ơ Cài đ tặ L p h s h th ng ch t l ậ ồ ơ ệ ố Ki m đ nh n i b ể ộ ộ Ch nh s a (đo đ c, phân tích và hoàn thi n) ỉ ạ Ki m đ nh c p ch ng ch ể
ị ử ị
ứ
ấ
ỉ
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG
QU N LÝ CH T L
Ệ Ố NG
Ể Ả
Ấ ƯỢ
h th ng qu n lý ch t l ng theo chu n m c ISO 9001 ể ấ ượ ả ự ẩ
Quá trình tri n khai CÔNG TY B O HI M
ệ ố Ể c ch t l
ng
ấ ượ c bao hàm b i h th ng ch t l
ng
ự ự
ự ượ
ở ệ ố
ấ ượ
ng
ấ ượ
ậ
ệ ề ủ ề
ụ ủ
Ả L a ch n chi n l ế ượ ọ L a ch n lĩnh v c đ ọ Xác l p chính sách ch t l ch c Thay đ i c c u t ổ ơ ấ ổ ứ Ra quy t đ nh cài đ t quan ni m ISO 9000 ệ ặ ế ị Hu n luy n v ch đ ISO 9000 và nhi m v c a ban lãnh đ o ạ Qu ng bá thông tin trong hàng ngũ cán b công nhân viên và hu n luy n ấ
ệ ở
các c p b c ấ
ậ
ệ ộ
ng
ấ ượ
ệ
64
ấ ả th p h n ấ ơ Cài đ tặ L p h s h th ng ch t l ậ ồ ơ ệ ố Ki m đ nh n i b ị ộ ộ ể Ch nh s a (đo đ c, phân tích và hoàn thi n) ử ạ ỉ Phê duy t h th ng ệ ệ ố Ki m đ nh c p ch ng ch ứ ấ ị
ể
ỉ
5. TRI N KHAI CÁC H TH NG
QU N LÝ CH T L
Ệ Ố NG
Ấ ƯỢ
Ể Ả
h th ng qu n lý ch t l ng theo chu n m c ISO 9001 ể ệ ố ấ ượ ả ự ẩ
t rõ ràng gi a hai c quan
ng cho hai c quan tài chính đã đ
ơ
ệ
ữ
ượ
ấ ươ
ng và đi u này đã kéo theo các h u qu khác nhau. Các đ ng c cài đ t
ộ
ơ
ề
c nêu trên. S khác bi ả
ơ ả ch l a ch n lĩnh v c và n i cài đ t h th ng ch t l ấ ượ
ặ ng
ự ậ ch c nh tranh ngày càng kh c nghi
ơ ủ
ở ỗ ạ
ế
ể
ằ ề
l ữ ạ ố ợ
ặ ệ ố ự ng cũng khác nhau. Đ ng c c a ngân hàng BRE là ộ c c m tình và gi ượ ả ả
ể
ệ
ộ ặ ệ ố
i khách hàng bên mình, còn tr ổ ứ ố
ơ t trên th tr ị ườ ệ ng h p c a hãng b o hi m ể ả ườ ụ ứ ắ t c các lĩnh ấ ả
ệ
ả ề
ng cho t ạ
ươ
ồ
ớ
ế i) nhân viên, Compensa đ t k t qu 32%(325 ng
ơ ủ ấ ặ ế
ệ
ơ c b t đ u b ng s l a ch n công ty t ự ự
ệ ớ ả ố
ề
ằ
ế ụ ả ng cho t
ớ
ụ ư
ườ
ế ầ ờ ử ụ
ơ
ị
ng đ ng v i nhau. Ngân hàng BRE đã đào t o 30%(682 ấ ơ ổ ứ ị ắ ầ ạ
ặ ệ ố ơ ấ ổ ứ
ả ể ầ
ộ ệ
ả ư
ả
ộ
ơ ệ ố
ấ ượ
ệ
ề
ầ
ổ
ớ ng đ i ng n. Trong khi đó v n đ l
ạ ủ ặ ệ ố ấ ề ạ ấ
ế ủ
ứ ắ
ươ
ả
ố
ng t
ng g n nh cùng m t lúc. Quá trình cài đ t c a BRE đã di n ra hi u qu và nhanh chóng h n. T i đây c c u t ng đ ượ ạ ử
i r t ph c t p đ i v i công ty b o hi m. K t q a phân tích tình tr ng ch t ể ự ấ ồ ỏ ủ
ỏ ứ ạ ẩ
ề ự ấ ồ
ố
ư ề ổ ứ
ẫ
ả
ấ ễ ỉ ệ ứ
ớ ự ế ệ
ấ ượ
ư ấ
ứ
ủ
ộ
ị
ố ớ i đây cho th y nhi u s b t đ ng v i các đòi h i c a chu n m c ISO. Đa s các s b t đ ng này r t d ch nh s a mà không ự ớ ch c. Tuy nhiên v n ph i kéo dài thêm th i h n hoàn thành các công vi c so v i d ki n ờ ạ c ki m đ nh ch ng ch do TUV Cert - m t công ty t ng c a Đ c th c hi n. Quá ự ể ả
ỉ ễ ể
ạ ộ
ế ứ
ả
ấ
ạ
ề ượ i hãng b o hi m, cũng d hi u do bao hàm lĩnh v c ho t đ ng r ng l n h n. C n ph i nh n m nh ớ ơ ự c khi ki m đ nh ch ng ch cũng
ơ ạ ề ứ ộ
ể ẩ ị ủ
ố ớ
ầ ị
ứ
ứ
ể
ể
ị
ỉ
ỉ
ể
ị
ng có th th c hi n theo nhi u cách, d
c
ệ
ằ
ộ
i các góc đ khác nhau nh m đ t đ ạ ượ 65
Quá trình tri n khai
ấ ượ ể ự c c a BRE s ch c ch n d n t ắ ẫ ớ ẽ ắ
ơ i thành công h n và ít r m rà h n.
ặ ệ ố ượ ủ
ướ ườ
ư ữ
ề ơ
ụ
Phân tích so sánh BRE và Compensa Các quá trình cài đ t h th ng qu n lý ch t l ặ ệ ố này là ọ ở ỗ ự h th ng qu n lý ch t l ố ả ệ ố ấ ượ i chính và s chăm sóc chu đáo nh m chi m đ t ợ ủ ự ạ ch c lao đ ng và c t gi m chi phí, m c tiêu th hai Compensa thì lý do là sâu sác h n nhi u, công ty b o hi m này mu n h p lý hoá t ả i hình nh c a doanh nghi p. Cũng có th do đó Compensa mu n cài đ t h th ng ch t l m i là quan tâm t ấ ượ ớ ớ v c ch c năng. N u nói v hu n luy n nhân viên, k t qu th c s là t ả ự ự ế ự ứ i). C hai c quan tài chính đ u ti p t c hu n luy n nhân viên cùng v i vi c ng ề ả ườ ả ườ tuy n các nhân viên m i. Quá trình cài đ t đ v n C hai c quan tài chính này đ u ph i đ i ọ ư ấ ặ ượ ắ ầ ớ ể ng thi u tr m tr ng các công ty t đ u v i hoàn c nh chung – trên thi tr ch c d ch v nh tài chính, ngân v n v ch t l ư ấ ề ấ ượ ọ ầ v n và cũng b t đ u cài đ t h th ng qu n hàng và b o hi m. C hai c quan này tình c s d ng chung d ch v c a m t công ty t ả ả ư ấ ụ ủ ch c đã lý ch t l ấ ượ ễ c cài đ t đ c m t ph n nào đó thích ng v i vi c cài đ t h th ng và đòi h i không nhi u thay đ i, do đó h th ng ch t l ộ ặ ượ trong th i gian t ấ ờ l ấ ạ ượ ph i chi phí l n v tài chính cũng nh v t ớ ề ả v n ch t l trong ti n trình. C hai công ty đ u đ ả trình ch ng ch di n ra lâu h n t ộ ỉ ễ r ng BRE r t là th n tr ng v m c đ chu n b c a mình đ i v i ki m đ nh ch ng ch và do đó tr ậ ướ ọ ấ ằ đã cho ki m đ nh s b . ơ ộ Nh trên cho th y, quá trình cài đ t h th ng ch t l ấ nh ng m c tiêu khác nhau. Chién l