Nhi

t đ sôi + so sánh tính Acid và bazo

ệ ộ

I Nhi

ệ ộ

t đ sôi c a các ch t ấ ủ

nh h t đ sôi , nghĩa là nh h ả ưở ệ ộ ế ố ả ng đ n nhi ế ng đ n l c hút ế ự

ưở g m có ử ồ ng phân t ử

ng c c c a phân t ự ủ ưỡ

ử ủ ự

trên cũng nh h ng đáng k đ n đ tan trong n ể ế ả ộ ướ ủ c c a

Các y u t gi a các phân t - Kh i l ố ượ - Liên K t Hế - Moomen L - L c phân tán london ( 1 d ng c a l c Van der Waals) ự ạ Các y u t ưở ế ố các ch t h u c , mà quan tr ng nh t là liên k t H. ọ ấ ữ ơ ế ấ

1 nh h ả ệ ộ ủ ế

ng h p ko t o dc liên k t H c a butan Và t đ sôi cao h n trong tr t đ sôi : ẽ ơ ế ươ ủ ạ ơ

ng c a liên k t H đ n nhi ế ưở Liên k t giúp các phân t ầ ràng bu c v i nhâu ch t ch h n , nên c n ộ ớ ế ặ ử nhi ợ ệ ộ ancol etylic

2 l c van der waals ự

ự ữ ự ệ ử

A đ nh nghĩa : l c hút van der waals là l c hút tĩnh đi n gi a các phân t do s phân c c tam th i trong phân t ị ự ử ự ờ

ng : xu t hi n trong các phân t ấ ệ ướ ử ấ có c c nh d n xu t ư ẫ ự

ử ế

ự ạ ự ươ ko c c ộ ả

t đ sôi t ng t ế ng d n t đ sôi ự ư ự ươ ưở ệ ộ

B phân lo i ạ + L c đ nh h ự ị halogen + L c khu ch tán : các phân t ự ng tác y u , nh h L c hút van der waals cũng thu c lo i l c t ế ự nhi nh l c H có liên k t van der waals thì nhi ế ệ ộ cao h n .ơ

ưỡ

ệ 3 Mômen l ố ệ ự

ng c c s có nhi ng c c : ự ề ng Và âm ko trùng nhau , nên xu t hi n l ệ ưỡ ọ ự ẽ ấ

Xu t hi n khi có s phân b đi n tích ko đ u , có tr ng tâm tích đi n ệ ấ t đ sôi d ệ ộ ươ cao ,tan tôt trong các dung môi phân c c ự VD : aminoacid ho c mu i amoniclorua… ặ ố

4 l c phân tán london ự

ng c a l c này lên nhi t v s nh h ệ ộ

ả ứ ấ t đ sôi : L c này xu t ự ử ế k ủ ự ờ ắ ề ự ả ưỡ

ng c c t m th i gây ra do c m ng tù các phân t ế ưở ự ạ ầ

ự càng l n thì l c hút càng m nh l c ự ạ ớ ệ

ớ ử t đ sôi th p ệ ộ ả ng các đ ng phân ồ

i thích cho chúng ta hi n t ự t đ sôi khac nhâu ( do đ ng phân nào có m nh dài h n ->l c ệ ượ ạ ồ ơ

t đ sôi cao h n ) Nói tóm t hi n khi mômen l ệ c n khi chúng ti n đ n g n nhau ế ậ + Di n tích b m t càng l n phân t ề ặ london càn m nh -> nhi ấ ạ L c phân tán london gi ự có nhi ệ ộ london m nh h n ạ ơ  nhi ệ ộ ơ

ườ ề ặ

t đ sôi ệ ộ ng g p trong đ thi ho c các b đ thi đ luy n t p đó là ệ ậ ể ạ t đ sôi , v i ki u d ng ớ ầ

ệ ộ ặ ề ế ể ặ ả

Các chú ý khi làm bài t p so sánh nhi Các bài th ộ ề s p x p theo chi u tăng d n ho c gi m d n nhi ầ ắ đ thi nhue th chúng ta ch c n n m rõ các tiêu chí sau. ỉ ầ ề ế ắ

I/ v i hidrocabon ớ

- Đi theo chi u tăng d n c a dãy đ ng đ ng ( ankan ,anken ,ankin , ề ầ ủ ồ

-

ẳ t đ sôi tăng d n vì kh i l ố ượ ầ ệ ộ

ư ề ố ế ế ử ệ ộ t đ

ươ ơ aren ..) thì nhi V i các ankan

t đ sôi cao - ệ ộ ạ

ố ớ ọ

ng đ phá v liên k t pi ỡ ượ Đ i v i các đ ng phân nào có m nh dàn h n thì có nhi ồ ơ h n (đ c thêm ph n l c london) ơ V i các d n xu t R-X ( R: hidrocabon nh anken ,ankan … - ầ ự ấ ư ẫ ớ

ườ

nhi ẫ ấ ủ ng là halogen……) ả ở ấ t đ sôi th p ệ ộ

ng ng . ấ ủ ẫ

ế ơ ư ẽ ẩ

X : th - d n xu t c a halogen c a anken sôi và nóng ch y ủ h n d n xu t c a ankan t ươ ứ ơ - d n xu t ben zen : đ a 1 nhóm th đ n gi n vào vòng ben zen s làm ẫ tăng nhi ấ t đ sôi . ệ ộ

ng phân t ẳ ố ượ ử ớ ơ l n h n

ứ ồ ơ ấ ứ

t đ sôi c a ancol ,andehit ,acid ,xeton và este t ng ng nh sau : ớ ợ ấ t đ sôi l n h n ớ ệ ộ ớ ợ ệ ộ ủ ươ ứ ư

II/ V i h p ch t ch a nhóm ch c ứ a/ 2 ch t cùng dãy đ ng đ ng ch t nào có kh i l ấ thì nhi b/ Xét v i các h p ch t có nhóm ch c khác nhau nhi acid >ancol >amin >andehit , xeton Và este xeton >andehit

C/ chú ý v i ancol Và acid : ớ

- Các g c d y e (CH3,C2H5….) s làm tăng nhi

ẽ ệ ộ ế t đ sôi do liên k t

ố ẩ H b n h n ơ ề

ố ẽ ệ ộ

ố ộ ơ ề ẩ ứ ự

ầ ệ ộ ế t đ sôi do liên k t F>Cl>Br>I , g c hút ự t đ sôi và càng xa nhóm ch c thì l c ứ

ạ ng tác l ạ ớ i càng y u đi ) ế ợ ứ ứ ấ ơ

ỉ ứ ư ế

ứ ế ẩ

ơ

ế ạ ư ứ

ứ ề

VD : CH3COOH

ẩ - Nhóm th lo i 3 ( các halogen : -Br ,-Cl ,-F ,-I ..) có tác d ng đ y e ụ

t ng t ệ ộ ế ạ nh nhóm th lo i 1. ự ư ế ạ ươ

K t Lu n : - V i các h p ch t đ n gi n thì ch c n xét các y u t ả

ế ấ ơ ử ỉ ầ ể

và liên k t H đ so sánh nhi - V i các h p ch t ph c t p thì nên xét đ y đ t ứ ạ

h t đ sôi đ đ n k t qu chính xác nh t.

ế ớ kh i l ố ượ ớ ưở

ậ ợ ng phân t ợ ng đ n nhi ế

ấ ệ ộ ch y u là ế ố ủ ế t đ sôi c a chúng. ủ ệ ộ ế ố ả nh t c các y u t ầ ủ ấ ả ả ấ ể ế ế

II / D ng Toán so sánh tính acid và bazo :

ng g p chúng ta s xét các y u t ậ ạ ế ố ườ ế ẽ ặ

ế

ự ả ự ế

1/ Tính acid : Đây là 1 d ng bài t p lý thuy t th ng đ n tính acid : nh h ả ưở c h t so sánh tính acid là so sánh cái gì ? so sánh tính acid là so sánh Tr ướ ế + tùy thu c vào s phân c c c u liên k t – kh năng phân li cho proton H ộ ả O-H :

- Các nhóm đ y e s làm gi m s phân c c liên k t O-H nên H kém ự ự ế ả

linh đ ng h n , kh năng phân li gi m nên tính acid gi m . ả ộ ẩ ơ ẽ ả

ự ế ả ự

ự ẩ ả

- Các nhóm hút e làm tăng s phân c c liên k t O-H nên H linh đ ng ộ G CH3 trong acid axetic có tác d ng đ y e làm gi m s phân c c ự ụ c a liên k t O-H , ntu H trong nhóm –OH kém linh đ ng , nên acid ủ axetic có tính acid y u h n c a HCOOH . ế

ế ộ

ơ ủ

ử ự ụ ự ủ

ộ ẫ ử

ơ ớ Clo có tác d ng hú e làm tăng s phân c c c a liên k t ế H trong nhóm –OH linh đ ng h n (các d n xu t ấ ơ

ạ ủ

ơ ư ạ

ả ẫ ấ ư

ố ẽ ờ

ẽ ư

ở ự ạ c nân ko có tác d ng gì đ n tính acid , vì ướ ủ

ả ố

ậ ự ủ ố ế ớ ơ ầ ế ứ ố

(g c hidrocabon ế ớ ế

ứ ự ố

ố ẩ ệ ử ố ứ ạ : g c càng dài càng ph c t p ố ả ế ớ ệ ử ề ợ ế

ố ẩ (halogen)thì tính i ch a các nhóm hút đi n t ệ ử ư ố

VD : so sánh tính acid c a acid Clo Axetic và acid DicloAxetic : Các nguyên t –OH nên nguyên t halogen c a acid axetic có tính acid m nh h n so v i acid axetic ) ủ ,nh ng acid dicloAxetic do tác d ng c a 2 nhóm hút nên tính acid ụ m nh h n . Chú ý : v i các d n xu t halogen thì kh năng hút e nh sau ớ :F>Cl>Br>I VD : So sánh tính acid c a CH3COOH và C6H5COOH Acid benzoic có g c phenyl hút e m nh nh liên h p proton –pi đáng l ợ ạ c r t l n nên ra s làm cho tính acid tăng m nh nh ng do tính k n ị ướ ấ ớ + c n tr s phân li c a H n ế ụ ả v y acid benzoic có tính acid bé h n acid axetic . ơ ậ **Chú ý : tr t t tính acid là :acid >phenol>ancol . --Tính acid c a HCHC gi m d n khi liên k t v i các g c hidrocabon ế (HC)sau :( g c HC có 3 liên k t > g c HC th m >g c HC ch a liên k t ố đôi>G c HC no.) -- N u HCHC cùng liên k t v i các g c đ y đi n t no ) thì g c acid gi m d n theo th t ầ ả ( cacngf nhi u nhánh ) thì tính acid càng gi m . - -N u các h p ch t h u c cùng liên k t v i các g c đ y đi n t ấ ữ ơ nh ng trong g c này l ứ ạ acid tăng gi m theo th t sau: ứ ự ả + cùng 1 nguyên t halogen ,càng xa nhóm ch c thì tính càng gi m. ứ ử ả

ng c a các y u t nh acid t ưở ế ố ươ

ng t ự ủ ứ

2/ Tính bazo Ch u nh h ủ ị ả Tính bazo có dc c u amin là do đôi e t ả ra . Đôi e càng linh đ ng thì tính bazo càng tang , c th nh sau : ả - Nhóm đ y e ( g c ankyl nh CH3…) s làm tăng s linh đ ng c u ự ư do trên N (c a ch c NH2) gây ụ ể ư ự ố ộ ư

ẩ ẽ do trên nito nên tính bazo tăng . đôi e t ự

ộ - Nhóm hút e (g c pheyl , liên k t b i …) s làm gi m s linh đ ng ế ộ ự ẽ ả ố

ự c u đôi e t ả

do trên nito nên tính bazo gi m . ả ố ớ ắ ữ ệ ứ ư ề ẩ ớ

do ít đi nên tính bazo gi m - Ngoài ra ta xét hi u ng ch n ko gian đ i v i amin b c 3 : tuy có nhi u nhóm đ y e nh ng do chúng án ng ko gian l n làm ko gian quyay c a đôi e t ủ ự ả

t c a mình

ế ề

ấ ắ

ế ủ

ạ ớ

ế

* K t thúc v n đ này có th các b n còn có nhi u th c m c và b xung cho bài vi ổ n u có ý ki n gì xin liên l c v i email ế locdaiga@yahoo.com