Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản
lượt xem 68
download
Tổng hợp những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản, giúp các bạn học tiếng hàn có thể sử dụng những câu nói đơn giản và thiết yếu trong quá trình giao tiếp, các bạn sẽ tự tin hơn và dần phát triển cấp độ khả năng giao tiếp tiếng hàn của mình. Mời các bạn cùng tham khảo và học tốt nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản
- Câu giao tiếp cơ bản 네.(네.) [Ne.(ye.)] Đúng, Vâng 네네네. [Anio.] Không. 네네네네. [Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại). 네네네네네. [Annyeonghaseyo.] Xin chào. 네네네 네네네. [Annyonghi gyeseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ). 네네네 네네네. [Annyeonghi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ). 네네 네네네. [Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón. 네네네네네.(네네네네네.) [Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)] Cảm ơn. 네네네네. [Cheonmaneyo.] Chào mừng ngài, chào đón ngài. 네네네네네.(네네네네네.) [Mianhamnida. (Joesonghamnida.)] Xin lỗi. 네네네네네.(네네네네.) [Gwaenchansseumnida.] Tốt rồi. 네네네네네. [Sillyehamnida.] Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ). Đi mua hàng 1
- Người bán hàng : 네네 네네네. 네네 네네 네네네네? [Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?] Xin chào, ngài tìm mua gì vậy ? Bill : 네 네네네 네네네? [I syeocheuneun eolmajyo?] Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ? Người bán hàng : 네 네네네네. 네네네네 네네네 네네네? [Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?] Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ? Bill : 네네 네 네네네네 네네네. [Jeil keun ssaizeuro juseyo.] Tôi có thê xem cỡ to nhất được không ? Người bán hàng : 네. 네네 네네네네. [Ne. Yeogi isseumnida.] Đây thưa ông . Bill : 네네네네 네네네? [Ibeobwado doenayo?] Tôi có thể thử được không ? Người bán hàng : 네. 네네네 네네네네 네네네. [Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.] Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.
- Bill : 네네 네네네 네네네네? [Dareun saekkareun eopseumnikka?] Có mầu khác không ? Người bán hàng : 네네네네 네네네네 네네네. [Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.] Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía . Bill : 네네네네네 네네네. [Paransaegeuro juseyo.] Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh. Từ vựng và ngữ nghĩa. 네네 [eolma] Bao nhiêu ? 네네네? [Eolmajyo?] Nó giá bao nhiêu ? 네네 [syeocheu] dt Áo sơ mi. 네네 [jeil]The largest 네(네네) [keun(keuda) ] tt Rộng 네네네 [ssaizeu] Kích cỡ 네네 [iptta] đt Mặc 네네 네네 [ibeo boda] đt Thử dùng cái gì. 네네네 [taruisil] dt Phòng thay đồ. 네네 [dareun] Cái khác. 네네 [saekkal] Mầu sắc. 네네네 [paransaek] Mầu xanh. 네네네 [jajusaek] Mầu đỏ tía. Quần áo. 네네 [sogot] Đồ lót. 네네 [paenti] Quần 네네네네 [beuraejieo] Áo ngực. 네 [geodot] Áo khoác ngoài. 네네 [naeui] Quần áo lót. 네네네 [wittori] Đỉnh. 네네네 [tisyeocheu] Áo Sơ mi. 네네네네 [beulausseu] Áo choàng.
- 네네 [baji] Quần. 네네(네네네) [chima (seukeoteu)] Váy đầm phụ nữ. 네네네 [seuweteo] Áo lao động. 네네 [koteu] Áo khoác. 네네 [jeongjang] Bộ quần áo. 네네네 [banbaji] Quần sóc. 네네네 [suyeongbok] Bộ đồ tắm. 네네 [biot] Áo mưa. Mầu sắc 네네 [hinsaek] Trắng. 네네네 [geomeunsaek] Đen. 네네네 [ppalgansaek] Đỏ. 네네네 [noransaek] Vàng. 네네네 [paransaek] Xanh nước biển. 네네네 [chorokssaek] Xanh lá cây. 네네네 [yeondusaek] Xanh sáng. 네네네 [borasaek] Mầu tía. 네네 [galssaek] Mầu nâu. Đi mua hàng 2 Bill : 네네네 네네네 네네네네? [Yeogiga goldongpum gagejiyo?] Đây có phải quầy hàng đồ cổ không ? Người bán hàng : 네, 네네 네네네네? [Ne, mueol chajeuseyo?] Vâng đúng rồi, ngài đang tìm gì vậy ? Bill : 네네 네네네네 네네 네네 네네네. [Hanguk dojagireul hana sago sipeoyo.] Tôi muốn mua một số đồ gốm Hàn Quốc . Người bán hàng : 네 네네네 네네네? [I baekjaneun eottaeyo?] Ngài thấy món đồ sứ này thế nào ?
- Bill : 네네네 네네네? [Cheongjaneun eomnayo?] Có cái nào mầu ngọc bích không ? Người bán hàng : 네네 네네 네네네. 네네 네네네 네네네네네네? [Yeogi mani isseoyo. Etteon jongnyureul chajeusineundeyo?] Chúng tôi có rất nhiều. Ngài cần tìm loại nào ? Bill : 네네 네네 네네네 네네네네? [Jeogi inneun kkotppyeongeun eolmayeyo?] Cái lọ cắm hoa kia bao nhiêu tiền ? Người bán hàng : 20 네 네네네네. [isimmanwonieyo.] Giá của lọ hoa đấy là 200,000 won. Bill : 네 네네 네네 네네네 네네네 네네 네 네네네? [Jeo byeoge geollin geurimeun eolmana ore doen geoyeyo?] Bức tranh cổ treo ở kia được bao nhiêu tuổi rồi ? Người bán hàng : 네 네네 네네 네네네. 네네 네네네 네네네네네. [Baengnyeondo neomeun geoyeyo. Aju yumyeonghan hanukhwayeyo.] Cái đó hơn một trăm năm rồi. Đó là bức tranh rất nổi tiếng của Hàn Quốc. Từ vựng và ngữ nghĩa. 네네네 [golttongpum] Đồ cổ.
- 네네 [gage] Gian hàng. 네네네 [dojagi] Gốm sứ. 네네 [baekja] Sứ màu trắng. 네네 [cheongja] Mâud ngọc bích. 네네 [jongnyu] Loại (Kiểu). 네네 [chatta] Tìm kiếm. 네네 [kkoppyeong] Lọ hoa. 네네네네? [Eolmayeyo?] Nó giá bao nhiêu ? 네 [byeok] dt Bức tường. 네네네 [geollida] đt được treo, mắc. 네네 [geurim] Ảnh. 네네네네 [ore doeda] Tuổi. 네네 [baengnyeon] Một trăm năm. 네네네 네네 [baengnyeondo neomtta] Hơn một trăm năm tuổi. 네네네(네네네네) [yumyeonghan(yumyeonghada)] tt Nổi tiếng ( Tiếng tăm, danh tiếng ). 네네네 [hangukhwa] Bức vẽ Hàn Quốc.
- Đổi tiền Bill: ? ? ? ? ? ? ? . [Don jom bakkwo juseyo.] Tôi muốn đổi một số tiền . Nhân viên ngân hàng. ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? [Eolmareul bakkwo deurilkkayo?] Ngài muốn đổi bao nhiêu tiền ? Bill: ? ? ? ? ? ? ? ? ? . [Cheon dalleoman bakkwo juseyo.] Làm ơn đổi cho tôi một nghìn đô la Mỹ. ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? [Oneul il dalleoe eolmayeyo?] Tỉ giá đô la hôm nay là bao nhiêu? Nhân viên ngân hàng. ? ? ? ? 1300 ? ? ? ? . [Il dalleoe cheonsambaekwonieyo.] Một nghìn ba trăm won. ? ,130 ? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? . Ja, baeksamsimmanwonimnida. Hwaginhe boseyo.] Đây là một triệu ba trăm nghìn won. Hãy kiểm tra lại xem đã đủ chưa. Bill: ? ? ? ? . ? ? ? ? ? . [Masseumnida. Gamsahamnida.] Vâng, đủ rồi xin cảm ơn. Nhân viên ngân hàng. ? ? ? ? ? ? ? ? . [Jeulgeoun yeohaeng doeseyo.] Chúc một chuyến đi tốt lành.
- Từ vựng và ngữ nghĩa . ? [don] dt Tiền. ? ? ? [bakkuda] đt Đổi ( trao đổi ) ? ? [eolma] Bao nhiêu ? ? [cheon] Một nghìn. ? ? [dalleo] Dollar ? ? [oneul] Ngày hôm nay. ? [il] Một. ? [won]Won ? ? [matta] đt đúng, đủ, phải. ? ? ? [jeulgeoptta] Thích thú. ? ? [yeohaeng] dt Chuyến đi. Số đếm cấp độ I ? [il] Một ? [i] Hai ? [sam] Ba ? [sa] Bốn ? [o] Năm ? [(r)yuk] Sáu ? [chil] Bảy ? [pal] Tám ? [gu] Chín ? [sip] Mười ? [baek] Một trăm ? [cheon] Một nghìn. ? [man] Mười nghìn. ? ? [simman] Một trăm nghìn. ? ? [baengman] Một triệu. ? ? [cheonman] Mười triệu. ? [eok] Một trăm triệu.
- Ga tầu điện ngầm 1 Bill : ? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? [Sillyehamnida. Sangam weoldeukeop gyeonggijangeun eotteoke gamyeon doejyo?] Làm ơn cho tôi hỏi. Làm thế nào để đến được sân vận đông cup bóng đá thế giới Sangam ? Khách qua đường : ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? . [Jihacheori jeil ppareugo pyeollihaeyo.] Tầu điện ngầm là phương tiện nhanh nhất và tiện lợi nhất để tới đó.. Bill : ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? [Myeotoseoneul taya hamnikka?] Tôi phải đi đường ray nào ? Khách qua đường : 6 ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? . [Yukhoseon hwangtosaek laineul taseyo. Seongsan yeogeseo nerimyeon doeyo.] Hãy đi đường màu nâu số 6 và xuống tại ga Seongsan. Bill : ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? [Yeogiseo eolmana gaya doejyo?] Từ đây đến đấy hết bao nhiêu lâu ? Khách qua đường : 10 ? ? ? ? ? ? ? ? ? . [Yeol jeonggeojangman deo gamyeon doeyo.] Qua mười ga nữa rồi ông sẽ đến đó?. Bill : ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? [Gyeonggijangi jihacheolyeogeseo gakkmnayo?] Sân vận động có gần ga tầu điện ngầm không ?
- Khách qua đường : ? ? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? . [Aju gakkawoyo. Baro jihacheol chulgu ape isseoyo.] Có, nó rất gần. Sân vận động nằm ngay cạnh lối ra của tầu điện ngầm. Vocabulary and Expressions ? ? ? ? ? ? ? ? [Sangam woldeukeop gyeonggijang] Sân vận động tổ chức cúp báng đá thế giới Sangam ( Sân vận động tổ chức cúp báng đá thế giới Seoul ) ? ? ? [jihacheol] dt Đường ngầm ? ? [jeil] Hầu hết ? ? ? (? ? ? ) [ppareuda(neurida)] tt Nhanh( chậm ) 6 ? ? [yukhoseon] Đường line số 6. ? ? ? [hwangtosaek] Mầu nâu. ? ? [lain] dt Tuyến. ? ? [tada] đt Đi ? ? ? [seongsanyeok] Nhà ga Seongsan ? ? ? (? ? ) [nerida (tada)] đt Xuống tầu ( đi, lên tầu ) ? ? ? [jeonggeojang] Nhà ga. ? [deo] Nữa, hơn nữa. ? ? [aju] tt Rất ? ? ? (? ? ) [gakkaptta(meolda)] Gần (xa) ? ? [baro] Phải ? ? [chulgu] dt Lối ra Phương tiện giao thông ? ? [beosseu] Xe buýt ? ? [taekssi] taxi ? ? ? [seungyongcha] Ôtô ? ? [gicha] Tầu hỏa. ? ? ? [jihacheol] Tầu điện ngầm. ? ? ? [jajeongeo] Xe đạp. ? ? ? ? [otobai] Xe máy. ? ? ? [bihaenggi] Máy bay. ? ? ? ? [hellikopteo] Trực thăng ? [bae] Tầu thủy Ga tầu điện ngầm 2 Mary : ? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? ? ? (COEX)? ? ? ? ? ? [Sillyehamnida. I jihacheori koeksseukkaji ganayo?] Xin lỗi. Tầu điện ngầm này có đến COEX?
- Khách qua đường : ? ? ? . ? ? ? ? ? 1 ? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? 2 ? ? ? ? ? ? ? ? . [Anio. I jihacheoreun ilhoseonieyo. Daeum sindorim yeogeseo jihacheol ihoseoneul garataseyo.] Không phải, đây là tuyến số một, bà phải chuyển sang tuyến số hai tại ga tới. Mary : ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? [Eoneu yeogeseo neryeoya doejyo?] Tôi phải xuống tầu ở ga nào ? Khách qua đường : ? ? ? ? ? ? ? ? ? . [Samseong yeogeseo neriseyo.] Hãy xuống ở ga Samsung . Bill : 63 ? ? ? ? ? ? ? ? ? [Yukssam bildingun eotteoke gajyo?] Làm thế nào tôi đến được tòa nhà số 63? Khách qua đường : ? ? ? ? ? ? ? ? ? . [Daebang yeogeseo neriseyo.] Ông hãy xuống tại ga Daebang . Bill : ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? [Daebang yeogeseo georeo gal ssu innayo?] Tôi có thể đi bộ từ nhà ga đến tòa nhà số 63 được không ? Khách qua đường : ? , ? ? ? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? . [Ne, hajiman kkwae moereoyo. Beosseuna taekssireul tasineunge joeul kkeoyeyo.] Vâng, có thể được nhưng hơi xa một chút. Tốt nhất là nên đi bằng xe buýt hoặc Taxi .
- Bill : ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? [Myeot ppeon beosseureul taya doeyo?] Tôi phải bắt chuyến xe buýt nào ? Khách qua đường : 823 ? ? ? ? ? ? ? . [palisambeon beosseureul taseyo.] Hãy đi xe buýt số 823. Từ vựng và ngữ nghĩa. ? ? ? [koeksseu] COEX ? ? ? ? [garatada] Đổi chuyến ? [kkwae] tt Khá ? ? [geotta] đt đi bộ ? ? ? ? [georeogada] Đi bộ ? ? [bilding] Tòa nhà ? ? ? [hajiman] nhưng ( Tuy nhiên )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Tự học giao tiếp tiếng Hàn cơ bản
139 p | 5732 | 2574
-
Học cách Giao tiếp tiếng Hàn
139 p | 2663 | 1060
-
Từ vựng tiếng hàn cơ bản - 1
0 p | 1366 | 576
-
Tự học tiếng Hàn cơ bản - Lê Duy Khoa
138 p | 1216 | 445
-
Một ngày học tiếng Hàn
10 p | 572 | 215
-
4500 câu giao tiếp Hàn - Việt part 1
44 p | 343 | 159
-
giáo trình tiếng nhật dùng cho người việt nam 1 phần 3
14 p | 271 | 81
-
Học Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt: Phần 1
348 p | 268 | 70
-
Giáo trình Tập viết chữ Hán: Phần 2 - Ngọc Hân
59 p | 188 | 57
-
Tài liệu hội thoại tiếng Hàn - part 7
2 p | 190 | 41
-
안녕하세요? Xin chào các b n, Tôi là Vũ Thanh Hương. T hôm nay tôi s cùng các b n ñ
3 p | 91 | 20
-
Rèn luyện kỹ năng nói tiếng Trung Quốc cấp tốc cho người bắt đầu (Tập 1): Phần 1
77 p | 63 | 18
-
Giáo trình 345 câu khẩu ngữ tiếng Hán (Quyển 1): Phần 2
138 p | 39 | 9
-
Giáo trình 345 câu khẩu ngữ tiếng Hán (Quyển 2): Phần 2
165 p | 30 | 9
-
Rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Hoa hàng ngày: Phần 1
81 p | 25 | 5
-
Đàm thoại Việt - Hàn: Phần 1
64 p | 30 | 4
-
Cẩm nang hội thoại Hàn - Việt: Phần 2
207 p | 8 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn