Nh ng đi u c n bi

t v âm thanh.

ề ầ

ế ề

Ý nghĩa các thu c tính và đ nh d ng c a m t b n nh c s ị

ộ ả

ạ ố

Các thu c tính ộ

ng đ c thu âm trong các studio v i khá nhi u thi ớ ề ượ ế ị ứ ạ ể ư ệ ố ư t b ph c t p. Nh ng t, “âm ầ ụ ơ ọ ỉ ằ ữ ờ ạ ỏ ệ ấ ớ ẩ mà thôi. Vi c mô ự ế ố c đ c tr ng b i các thông s sau: ỏ ở ỏ ầ ẫ ế ư ầ ề ầ ấ r i r c, c n ph i ả ộ ủ ầ ố ộ ờ ấ ạ ể ệ ử ờ ạ ị ượ ệ ố ẫ ẫ

ố ầ ấ ộ c l y m u 44100 ẫ ộ ả ạ ỗ

i d ể ư ạ ướ ạ ữ ệ ng bit d li u ộ ượ ễ ằ ố ỗ c bi u di n b ng m t l ườ i d ng s , m i m u đ ạ ấ ị ọ ể ng có BitDepth là 16 bits, 24 bits… ộ c g i là Resolution (đ ượ ọ ự ắ ớ

c tách ra thành nhi u kênh (Channel) sao ề ằ ệ ố ẽ ượ ả ợ ẽ ư ạ Các b n nh c s th ạ ố ườ ả v b n ch t, thu âm là quá trình chuy n đ i sóng âm thanh thành tín hi u s . Nh đã bi ế ổ ấ ề ả thanh th c” là các sóng c h c, có d ng hình sin tu n hoàn liên t c (analog) trong khi “âm ự ạ thanh s ” ch là nh ng xung đi n t r i r c (digital). Do đó, b ng nh ng “m u” r i r c, âm ố ữ ệ ử ờ ạ thanh s ch có th mô ph ng m t cách g n gi ng nh t v i âm thanh th c t ộ ể ố ỉ ầ ph ng đó đ ượ ặ ố - Sample: Là thành ph n nh nh t c a b n nh c s . Đ có các xung đi n t ấ ủ ả ạ ố ể ti n hành r t nhi u l n l y m u. M i m u g i là m t sample – là giá tr biên đ c a t n s ấ ọ ẫ ỗ i th i đi m l y m u. Càng l y nhi u m u, tín hi u s thu đ c càng chính xác sóng âm t ề ấ h n.ơ - Sample Rate: (Sampling Rate, Sampling Frequency): Là s l n l y m u trên m t giây, có đ n ơ ẫ v Hz. M t b n nh c có sample rate là 44100 Hz thì m i giây nh c s đ ạ ẽ ượ ấ ị l n.ầ - BitDepth: Đ l u l ẫ ượ nh t đ nh, g i là BitDepth. Các b n nh c hi n nay th ệ ả BitDepth càng l n âm thanh càng s c nét, trung th c nên nó còn đ nét). - Channel: B ng các thu t toán, tín hi u s s đ ậ cho khi nghe b ng ằ ệ ố loa thích h p s có c m giác nh khi đang nghe nh c trong không h th ng . gian th c t ự ế

ữ ấ ượ ể ượ c ạ ượ ụ ộ c ch t l ạ ố ơ ả ủ ả ng: 44100 đ t l y m u x 2 bytes ng mà còn có th tính đ t đ ế ượ ng c a b n nh c. Ví d m t phút c a b n nh c có : Sample rate = 44100 Hz, ủ ả ẽ ợ ấ ượ ẫ ứ ộ ố ơ ị ượ ộ ớ ượ ể ị ộ ng c a b n nh c. M t ng kho ng 1 MB và b n nh c 320 kbps thì ch c ch n s hay ố ủ ng cũng nh ph n nào ch t l ư ầ ấ ượ ả ả ủ ả ắ ạ ắ ẽ ượ ạ ạ T 4 thông s c b n trên, ta không nh ng bi ừ dung l BitDepth = 16 bits = 2 bytes, Channel = 2 kênh s có dung l x 60 giây x 2 kênh = 10.584.000 bytes, t c kho ng 10.1 MB. ả - BitRate: Là thông s thu g n, đ i di n c b n cho các thu c tính trên. Bitrate có đ n v Kbps ệ ơ ả ạ ọ (Kilobits per second) – dung l ng (tính theo bit) c a âm thanh s trên m t giây. V i Bitrate, ta có th xác đ nh nhanh chóng dung l phút nh c 128 kbps có dung l h n b n nh c 128 kbps. ạ ơ ả

Các đ nh d ng

ộ ư ượ ẻ ố ữ ệ ư ở ậ ấ ượ ể ệ c m t file nh c wav có ch t l ạ ạ ượ ng i ta ườ ộ ớ ạ ỗ ị ậ ủ ả ư ấ ượ ỗ i d i các đ nh d ng. M i đ nh d ng ng v i m t thu t toán nén ạ ứ ị ạ ạ ướ nén cũng nh ch t l ấ ấ ạ ạ ể ạ ạ ươ ữ ấ ng trình nén s c t b t đi nh ng d i t n s âm ả ẽ ắ ớ ể ả ầ c dung l i), t ườ ư ả ạ ả ầ ố ặ ng là d i t n trên 20 Khz, theo đ c đi m v kh năng nghe c a tai ủ ặ ng âm ượ ấ ượ ố t. ậ ượ ả ạ t h n mp3 v i cùng m t dung ạ ớ ề ả ả ậ ng t ố ơ ạ ị ấ i các đ nh d ng cũng làm gi m ch t ệ ể ả ổ ạ Sau quá trình thu âm, ta đ ng nguyên g c nh ng dung l r t l n, kho ng 10 MB cho m i phút nh c. B i v y, đ ti n vi c l u tr hay chia s , ng ấ ớ ả ph i nén các b n nh c l ả ả ng sau khi nén c a b n nh c cũng khác nhau. Có hai nh t đ nh và t l ạ ỉ ệ ấ ị cách nén chính là: nén có m t (lossy compression) t o ra các file nh c mp3, wma, ogg…và nén ạ không m t (lossless compression) đ t o các file nh c flac, ape… Khi nén có m t (rip ho c convert nh c), ch thanh nh t đ nh (th ườ ấ ị ng đó gi m đ ng b n nh c. Nh ng cái ph i tr giá là ch t l ừ ả thanh s gi m đi. Do v y, càng gi m ít thì đ nh d ng nh c hay thu t toán mã hóa càng t ẽ ả ị ạ Theo nhi u đánh giá thì đ nh d ng ogg, wma cho ch t l ộ ấ ượ ị ề l ng. B n cũng nên nh r ng vi c chuy n đ i qua l ạ ạ ớ ằ ượ l ng b n nh c. ả ượ Có nhi u cách nén v i lo i bitrate khác nhau nh : CBR/ABR/VBR: ư ề ạ ớ

ộ ằ ử ụ ố ộ ể i b t ổ ạ ấ ặ t l p m c - CBR: Constant bitrate: Nghĩa là bitrate c a stream là m t h ng s và không thay đ i t ủ kỳ đi m nào c a stream.S d ng bitrate c đ nh đ mã hoá toàn b file. Đây là thi ế ậ ố ị đ nh c a h u h t các máy nghe nh c ạ ị ể ủ ầ ủ ế

ỗ ổ ạ ừ ướ ủ ố ộ c file có khi l n, khi nh tuỳ vào đ ph c t p c a âm thanh) nh ể ử ụ ầ ỏ c file bi ờ ướ ớ - ABR: Average bitrate: Nghĩa là stream có th s d ng bitrate thay đ i cho m i frame,nh ng ư bitrate trung bình c a toàn b stream là c đ nh.g n gi ng VBR ngo i tr kích th ế t ố ị tr ớ đi u ch nh m c thay đ i quanh giá tr bitrate trung bình n đ nh tr ộ ứ ạ ủ c. c (v i VBR, kích th ổ ứ ướ ề ướ ấ ị ỉ ị

ể ử ụ ổ ỗ c bitrate c n thi ể ạ ượ ầ ậ ế ụ ể ng thì VBR cho ch t l t h n v i kích th ớ ườ ể ị c khi encode hay tính toán c th ....S d ng bitrate thay đ i tuỳ theo yêu c u c a t ng ầ ủ ừ c file nh h n CBR ng t ỏ ơ c mã hoá theo ỗ ử ụ ấ ượ ấ ả ị ế ướ ạ ờ ấ ướ ề ượ ố ơ ạ - VBR: Variable bitrate: Nghĩa là stream có th s d ng bitrate thay đ i cho m i frame và tùy t cho m i frame,vì v y bitrate trung bình không th xác đ nh bi n đ đ t đ tr ổ đo n âm thanh. Th nh c p phát bitrate "thông minh" h n. T t c đ nh d ng "lossless" đ u đ ơ VBR, nhi u đ nh d ng "lossy" m i (nh WMA phiên b n 9) cũng h tr VBR. ỗ ợ ư ề ạ ả ớ ị

ể ả ạ ể c t o ra t b n nh c g c có bitrate 64 kbps gi ng nh b n l y 90% nguyên i đ tăng bitrate không th làm tăng ch t l ấ ượ ố ộ ả ng b n nh c. M t b n ạ ư ạ ấ ộ ạ ố ộ ớ ơ ệ ấ ạ ố ng b n nh c g c) nh ng bù l ạ ố ạ ả ng âm thanh l ượ ở ấ nén c a ủ ạ i, ng v i b n nh c g c (b i th c ch t ta không c t xén b n ả ự i nén mà thôi). Khi l u tr các đĩa ư ả ế ấ ư i đa là nén còn b ng 1/3 dung l ằ ng đ ớ ả ươ ầ ề ng mà ch t l ố i t ạ ươ ạ ơ t ki m dung l ng âm thanh v n không đ i, ta hãy rip thành các ỉ ế ấ ượ ượ ế ệ ẫ ố ổ L u ý là vi c convert l ư ệ nh c 320 kbps đ ạ ừ ả ượ ạ li u c a m t chi c bánh nh đ làm m t chi c bánh l n h n. ệ ủ ỏ ể ế Khác v i nén có m t, vi c nén nh c không m t gi ng nh ta nén d ng zip, rar. T l ớ ỷ ệ đ nh d ng này không cao (t ạ ư ị ch t l ấ ượ ắ ạ ố nh c g c, khi ch i nh c, các ph n m m ch ti n hành gi ạ ố ữ nh c, mu n ti ạ b n nh c nén không m t. ạ ả ấ

Đ nh nghĩa v Nh c Lossless .flac, .ape. ạ

c ghi trên đĩa CD và đ nh d ng file âm thanh WAV đ ượ ượ ử ụ ạ ẩ ị ị ế ạ ị ị ể c s d ng chu n đ nh ấ i ta s ườ c n đúng nh t hình ề âm thanh, nh ng trong kĩ thu t s ta không th có sóng sine mà ng ậ ố ậ ụ ể ễ ả ầ ấ ấ c nén. Âm thanh đ d ng pulse-code modulation (PCM) (t m d ch là đi u bi n nh p, nghĩa là trong analog ta th y 1 ạ t n s sine di n t ử ư ễ ả ầ ố d ng nh ng "nh p đ p" cao th p khác nhau 1 cách liên t c đ di n t ị ữ ụ d ng sóng sine") . Đây là nh ng tín hi u âm thanh g c và hoàn toàn không đ ệ ạ ượ ữ ố

ượ ấ ẫ Theo chu n PCM, m i giây âm thanh đ m u đ ẫ b i 16 bit d li u. Có nghĩa là trong 1 phút nh c/âm thanh ta có: c l y m u v i t n s l y m u 44.1KHz, và m i ỗ ớ ầ ố ấ ạ ẩ c di n t ẫ ượ ỗ ễ ả ở ữ ệ

ợ ấ ẫ ả 44100 đ t l y m u X 2 kênh trái ph i X 2 bytes (16 bit = 2 bytes) X 60 giây = 10.584.000 bytes = 10.1 Mb

t, 1 CD th ng có dung l ế ư ặ ư ượ ườ ượ ạ ng là 750Mb, ho c l u đ ạ ẽ ấ ủ ạ ố ế c 74 phút nh c, vì th ư i nh i sao CD nó l ạ ạ Nh ta đã bi n u b n nhân con s 10Mb c a m i phút nh c cho 74 b n s th y rõ t ỗ ạ ế v yậ

Nh v y tóm l ư ậ ạ i, 1 giây c a âm thanh g c s có bitrate là 1411kbps ố ẽ ủ

MP3, WMA, ... - Lossy compression (nén m t d li u) ấ ữ ệ

ẻ ạ ớ ố ộ ể ộ ứ ổ ứ ữ ậ ị ề ễ ả ể ữ ố ắ ượ ằ ố V i s phát tri n c a PC và internet, nhu c u chia s thông tin và nh c càng ngày càng đc đòi ể ủ ầ ớ ự i ta không th nào g i c album nh c đ n 700Mb qua internet v i t c đ h i cao. Nh ng ng ườ ạ ế ử ả ư ỏ c. Do đó các nhóm nghiên c u, các t èo u t 56kps th i đ y đ ch c, và nhi u công ty khác ề ờ ấ ượ nhau đã c g ng tìm ra nh ng đ nh d ng âm thanh m i s d ng nh ng thu t toán riêng đ ớ ử ụ ạ ữ ố ắ ng d li u c n đ di n t nh m gi m b it dung l âm thanh g c cùng lúc đó c g ng gi ữ ệ ầ ớ ả cho âm thanh g n v i âm thanh g c nh t. ấ ớ ầ ố

ị ề ư ạ ờ ỗ ị ể ầ ố Có r t nhi u đ nh d ng khác nhau đã ra đ i nh mp3, wma, aac, ogg, mpc, atrac, ... Chúng ho t đ ng g n gi ng nhau nh ng m i đ nh d ng có 1 thu t toán khác nhau đ xác đ nh xem ạ gi i m u âm thanh nào, b m u âm thanh nào, ho c đi u ch nh m u âm thanh th nào. ấ ạ ộ l ữ ạ ư ỏ ẫ ậ ề ị ế ẫ ặ ẫ ỉ

i sao l i s r t khó nh n ra s ặ ạ ể ỏ ườ ẽ ấ ế ậ ạ ệ ủ i có th b , ho c gi ? Vì theo lí thuy t tai con ng ầ ố ệ ỏ ư 1 l n l y m u (s ít h n r t nhi u so v i 16bit cho 44100 l n 1 giây nh ể ấ ự ệ ớ ề ữ ấ ị ạ ẽ ể ả ầ ơ ấ ầ ấ ị ẫ ự Th thì t ế ầ ữ hi n di n c a 1 t n s âm thanh nh t đ nh nào đó (có th là quá 20Khz). Vi c b đi 1 ph n d ệ ữ ệ li u âm thanh này giúp cho các đ nh d ng âm thanh m t d li u nh Mp3 có th gi m d li u ệ c n thi ư t đ di n t ế ể ễ ả ầ c a âm thanh g c). ủ ố

ằ ả ạ ạ ắ ầ ề ự ự ị ạ ỏ nh m đ p vào nh ng ữ ữ ạ ọ ẳ ữ ể ấ ớ ớ ấ ặ ả ữ ấ ạ ặ ế ề ậ ạ ỗ ế ẩ ỗ ợ ạ ệ ở ễ ế ư ố ủ ạ ả ớ ộ ề ữ ự ề ạ ấ ỗ Ngoài ra các đ nh d ng âm thanh này còn t o ra nh ng âm thanh gi ph n nó đã lo i b , đi u này là th c s không th ch p nh n đc, nó t o ra nh ng âm thanh ta ậ hay g i là "éo éo" ho c vang ho c méo h n so v i âm chu n, đ/v nh ng file đc nén v i bitrate ẩ ặ ử ng này x y ra càng nhi u (ví d đi n hình nh t: b n hãy nghe th 1 càng th p thì hi n t ụ ể ệ ượ ề ấ ữ v tay c a 1 file mp3 và 1 track trong CD g c ho c 1 file nén không m t d đo n khán gi ủ ố ả ỗ ề ư ậ li u (lossless) s ngay l p t c nh n ra. Vì sao ti ng v tay l i gây ra nhi u v n đ nh v y ? ấ ậ ứ ẽ ẽ B i vì ti ng v tay là 1 âm thanh h n h p ng u nhiên, n u trong âm thanh chu n g c nó s đc ẫ di n ta đ y đ , th nh ng v i âm thanh nén, đ nh d ng nén bu c ph i "ép" bitrate c a mình ị vào kho ng cho phép do đó nó t o ra nh ng âm thanh v tay đ u đ u nhau r t ít s khác bi ệ t ho c b hi u ng vang). ỗ ế ầ ủ ả ặ ị ệ ứ

ườ ượ ặ ng th y r ng MP3 hay đ ấ ằ ạ ấ ằ ể ủ ớ c nén v i bitrate là 128, ho c 192, ho c 320 kilobit 1 Chúng ta th ặ giây (kbps) . B n có th nh n th y r ng nó ch b ng 1/10 so v i biterate c a WAV (1411kbps) đó là lí do t i sao 1 phút nh c MP3 128kbps ch t n kho ng 1Mb. ớ ỉ ằ ỉ ố ậ ạ ạ ả

ng h p nh t đ nh, ho c 1 d ng âm thanh/nh c nào đó, s r t khó phân ợ ặ ạ ẽ ấ ủ ạ ậ ấ ị ố ệ ấ ề ả ạ ế ư ệ ặ ữ ỏ t là âm thanh. Đ i v i nh ng album ố ớ ớ ạ ụ ệ ng nh ng nh c c đ ư ườ ữ Đúng là trong 1 s tr ố ườ bi t s khác nhau gi a âm thanh g c và MP3. Bên c nh đó các thu t toán nén c a các đ nh ữ ị ệ ự nh c m t d li u đã đ ắ c c i thi n r t nhi u. Th nh ng không có gì hoàn h o, và ch c ấ ữ ệ ượ ả ạ ch n cái gì đã m t đi thì s làm cho nó h ng đi. Đ c bi ắ ẽ ấ nh c nh vocal, nh c c , hay đ c bi ữ ạ này, th ấ . tr m do đó r t nhi u d li u đã b lo i b ho c đi u ch nh khác đi so v i th c t ự ế ầ t là c đi n thì đây là 1 tai h a, vì v i nh ng album nh c ạ ặ ọ c s d ng ho c gi ng hát có t n s âm thanh r t cao hay r t ấ ầ ố ạ ụ ượ ử ụ ị ạ ỏ ổ ể ặ ặ ề ự ệ ọ ề ấ ớ ỉ

ề ườ ạ i cho r ng ch thích h p v i nh c pop ho c các d ng nh c ằ ạ ặ ạ ợ ớ ỉ MP3, âm thanh nén, nhi u ng ng khác. bình th ườ

Lossless Compression (Nén không m t d li u) ấ ữ ệ

ệ ử ệ ẳ ầ ạ Trong công vi c hàng ngày v i máy tính, h n không ít l n b n đã nén 1 file tài li u g i cho đ ng nghi p. Có th b n đã s d ng Zip ho c Rar làm đ nh d ng nén. ặ ồ ớ ử ụ ể ạ ệ ạ ị

ề i nh n nh n đ ườ ậ ượ ệ ượ ạ ậ ỏ ơ ấ ố ư ạ ệ ọ ẽ ả ả ượ ậ ạ ữ ằ ữ ệ ố ư ơ ụ ể ơ c file, h s gi ơ đó tìm 1 cách hi n th khác t ạ ố i t ả ố ơ ể ị ấ ằ ụ ấ ơ ấ File tài li u đ c b n nén sau khi qua Zip ho c Rar s tr nên nh h n r t nhi u nh ng khi ẽ ở ặ ậ c file tài li u g c mà b n đã t o. V y ng i nén và có đ Zip và Rar đã làm gì ? Nói đ n gi n, đó là nh ng thu t toán nh m tìm ra nh ng quy lu t l p ậ ặ ữ i u h n, t n ít d li u h n. (ví d ta có chu i: c a d li u t ỗ ủ ữ ệ ừ t h n nhi u mà t n ít ch h n là aaaaa bbbbbbb aaa 11111 , b n th y r ng cách di n gi ữ ơ ố ề ễ ax5 bx7 ax3 1x5). Đ y là 1 ví d r t đ n gi n đ b n hi u, còn thì nó ph c t p h n r t ơ ấ ứ ạ ể ạ ả nhi u .ề

ụ ử ụ ườ ệ ữ i nén, Zip và Rar đóng nhi m v s d ng nh ng i nh n nh n file và gi Nh v y khi ng ả ậ ậ ư ậ i file g c ban đ u. chu i d li u nén đ y t p h p và t o l ạ ạ ợ ấ ậ ỗ ữ ệ ầ ố

ụ ấ ữ ệ ạ ớ ấ ầ ủ ị ạ ố ớ ủ ặ Đó cũng là m c đích c a đ nh d ng âm thanh nén không m t d li u (lossess). V i c u trúc trên c a zip ho c rar thì b n có th th y rõ r ng đ i v i lossless audio, nó l y đ u vào là âm ể ấ ằ i này là thanh g c c a CD, c g ng tìm ra nh ng quy lu t âm thanh và nén nó l ữ ấ i. Vi c nén l ệ ố ủ ố ắ ậ ạ ạ

ề ữ ệ ử ụ ấ ữ ệ ể ủ i m c đ nén ứ ộ ố ủ ng g c c a ượ ấ ả không cao vì d li u âm thanh r t đa d ng và s d ng nhi u d li u. Hi n t ệ ạ ạ cao nh t có th c a kĩ thu t nén không m t d li u là b ng kho ng 1/3 dung l ậ âm thanh g c. Do đó m i album lossless s có dung l ằ ng kho ng 200 đ n 300 Mb. ấ ữ ệ ẽ ượ ế ả ố ỗ

i nén ho c khi nghe lossless đi u ch c ch n ta đ t đ ặ ả ệ ắ ắ ọ ạ ượ ứ ệ ự ư ề ỏ ố ố ủ c đó chính là tín hi u g c c a Khi gi ề i yêu âm nh c âm thanh CD (44.1Khz, 16bit, 1411Kbps) . Đi u này là c u nhân cho m i ng ạ ườ ề luôn đòi h i âm thanh trung th c nh ng không có đi u ki n có CD g c ho c mu n s d ng ố ử ụ ặ máy tính làm n i l u tr albums. ơ ư ữ

Ho t đ ng c a vi c ghi CD nh c:

ạ ộ

ị ạ ủ ủ ầ ề ậ ạ ủ ạ ể ấ ạ ị ố ớ ườ ạ ị c. ả Nh đã đ c p, đ nh d ng âm thanh c a CD là PCM 1411kbps. Và đ u vào c a nó cũng ph i ư đ nh d ng PCM 1411kbps. Do đó khi ta ghi 1 CD nh c vi c đ u tiên c a 1 trình ghi đĩa là nó ệ ầ ở ị ph i convert (chuy n) b t kì đ nh d ng cho vào ra WAV, b t k nó là mp3 hay ape, lossy hay ấ ể ả c h tr s n, đ i v i các đ nh d ng âm lossless. Đó là lí do vì sao mà ngoài mp3 th ng đ ượ ỗ ợ ẵ thanh khác ta ph i c n plugin cho trình ghi đĩa m i có th ghi đ ể ớ ả ầ ượ

ị ậ ạ ư ế ấ ướ ữ ệ ấ ẹ c khi ghi ra đĩa ta s có 1 d li u âm thanh đ nh ẽ ữ ệ c d t b i 1411 kí s i đ ghi ra CD. T i sao cùng 1 album, ợ ể ặ ạ c cho m c 1 cái áo đ ạ ế ẫ ầ ẫ i sao. Nh th b t kì đ nh d ng nh p vào là gì tr ị d ng WAV, mà WAV thì luôn là PCM 1411kbps. Cho nên dù d li u vào "x u" hay "đ p" nó ạ cũng s đ ẽ ượ ta có 2 đ nh d ng mp3 và ape , mp3 ch 50Mb, ape đ n 200Mb mà ghi ra đĩa v n đ y, v n cùng ị ng n đ y phút nh c ? đã có câu tr l ạ ấ ượ ệ ở ỉ i t ả ờ ạ ầ

Ho t đ ng c a vi c nén CD nh c:

ạ ộ

ư ậ ổ ữ ệ ạ ử ụ ể ọ ế ấ ấ ủ ể ấ ằ ị ạ ữ ụ ệ ế ẽ ẫ ữ ệ ơ ự ằ ư ấ ả ấ ở ủ ạ ẽ ư ấ ở ế ấ ở ơ i càng x u . ẽ Nh v y sau khi ghi ra CD 1 r d li u "x u" đ y, n u b n s d ng nó đ đ c trong máy s v n th y r ng bitrate c a nó là 1411kbps . Ti p theo n u b n s d ng software đ rip CD này ế ẫ và xác đ nh bitrate là 320 hay cao h n đi n a thì nó s v n th c hi n công vi c nén 1411kbps d li u "x u" đ y tr thành 320. Nh ng cũng ph i nói thêm r ng dù nén 320kbps nh ng đ ữ ữ ệ ẽ ế ụ 320kbps, nó s ti p t c li u "x u" c a b n s càng tr n n x u h n vì chính trong lúc nén ệ b m t ti p d li u . Đã x u l ị ấ ế ữ ệ ấ ạ ấ

ậ ướ nguyên đ "x u" g c b n ch có cách nén ố ạ ộ ấ ỉ ở ị ạ đ nh d ng V y theo lí thuy t bài tr c, đ gi ể ữ lossless không m t d li u ... "x u". ấ ế ấ ữ ệ

t c nh ng đĩa nh c copy (c nh c Vi ạ ấ ả ữ ạ ả ạ ầ ớ ấ ạ ớ ấ ớ ẫ ạ Ph n l n, hay ko mu n nói là t t l n nh c ngo i) mà ệ ẫ ố ta th y ngoài ti m đ u là ghi ra đĩa v i ngu n là MP3 trong máy tính. B n có rip v i b t kì ồ ệ ạ ề đ nh d ng nào thì ch t l ấ ng CD, mà ch t ng v n là hàng ph ph m, không nói gì ch t l ấ ượ ấ ượ ẩ ế ị ng âm thanh không th nào b ng đĩa g c. l ể ượ ằ ố

c trình ghi đĩa gi ậ ẽ ế ượ ư ế ẫ 1411kbps, t o ra 1 đĩa CD chu n ầ ở ẽ i rip lossless, r i l ữ ệ ữ ẩ ở ẫ ng CD, ch t l ầ ề ụ ộ ấ ượ ọ ỉ i ta luôn nói là v i CD thì ph i là TDK, V y v i lossless nó s th nào ? Cũng v n th , nh ng khi APE đ ớ i d li u đ p ban đ u WAV ta s có l ẹ ạ ữ ệ ạ i ghi ra. Cho dù bao nhiêu l n đi n a thì d li u v n (có th ) đ l ồ ạ ạ nguyên. tôi nói có th là vì nó còn ph thu c nhi u vào ch t l ể th đ y có đ m b o đ ả ứ ấ ả ượ Vì th mà ng ườ ế i nén ra ả 1411kbps, r i ta ồ c gi ữ ể ượ ng đ u đ c, 2 ọ ầ ấ ượ c cho s an toàn, hoàn ch nh c a d li u khi ghi và đ c hay không. ủ ữ ệ đĩa thì ph i là Plextor, h n n a khi ổ ơ ữ ự ớ ả ả

t c đ 1x , vâng 1x , nh th m i gi m thi u t i đa s l i đ c ghi. ghi hay đ c thì ch ọ ỉ ở ố ộ ư ế ớ ể ố ả ố ỗ ọ

ạ ệ ượ ử ụ ớ ắ ệ ấ ọ ủ ạ ư ủ ứ ử ủ ọ ấ ấ ự ố ạ ế ệ ể ể ộ ỗ ả ữ ệ ệ ả ặ i u. c s d ng là r t quan tr ng do đó đĩa hi u m i đ t nh v y. Công ngh ghi đĩa và lo i đĩa đ ư ậ Ngoài ra còn có đ lo i đĩa dành cho dân audiophile nh đĩa vàng, đĩa th y tinh. Công ngh thì ệ có XRCD, DCC, Chesky, MFSL ,... r t r t nhi u. S khác nhau c a h là cách th c x lý tín ề hi u g c đ t đ n đ hoàn ch nh, sau đó s d ng công ngh máy móc đc fát tri n riêng đ ghi ử ụ ệ ỉ lên đĩa đ c hi u, máy ghi đĩa luôn đ m b o r ng không có l ễ i x y ra, d li u không bi nhi u, ả ằ và khi ghi lên b m t đĩa đ t đc hi u qu t ả ố ư ề ặ ệ ạ