intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công

  1. TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG NĂM HỌC 2023 – 2024 NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 7 I. NỘI DUNG ÔN TẬP: 1. Phần Đại số:Chương I ( số hữu tỉ), Chương II ( số thực). 2. Phần Hình học: Toàn bộ chương III ( góc và đường thẳng song song). II. BÀI TẬP THAM KHẢO. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Q B. Z C. N C. – 41 Q Câu 2. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa ? A. B. C. - D. Câu 3. Giá trị của biểu thức A = là: A. B. C. D. Câu 4. Giá trị của biểu thức B = là: A. B. C. D. Câu 5. Giá trị của biểu thức C = là A. B. C. D. Câu 6. Số nào trong các số sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A.  B.  C.  D.  Câu 7. Kết quả làm tròn số 0,84637 với độ chính xác 0,0005 là: A. 0,8464 B. 0,846 C. 0,847 D. 0,8463 Câu 8. Cách viết nào sau đây là đúng? A. - 0,45 = - 0,45 B.- - 0,45 = 0,45 C. - 0,45 = 0,45 D. - 0,45 = 0,45 Câu 9. Tìm x trong hệ thức: , ta được: A. x = B. x = - C. x = D. x = Câu 10. Nếu có thì giá trị của x là:
  2. A. 10 B. 10 C. 10 D. 10 Câu 11. Tìm x trong hệ thức: , ta được: A. x = hoặc x = B. x = hoặc x = C. x = - hoặc x = D. x = - hoặc x = - Câu 12. Tìm x, biết: < 0, ta được: A. x < B. x > - 1 C. 1 < x < D. – 1< x < Câu 13. Tìm x, biết: x - = , ta được: A. x = hoặc x = C. x = - hoặc x = B. x = hoặc x = - D. x = - hoặc x = - Câu 14. Giá trị của biểu thức (- 3)8 : (- 3)6 bằng: A. - 9 B. - 6 C. 6 D. 9 Câu 15. Rút gọn ta được kết quả là: A. B. C. D. Câu 16. Số n N thỏa mãn: có giá trị là: A. n = 2 B. n = 3 C. n = 46 D. n = 5 Câu 17. Giá trị của biểu thức: là: A. B. C. D. Câu 18. Giá trị của x thỏa mãn: (5x – 2)20 = (5x – 2)16 là: A. x = B. x = hoặc x = C. x {;;} D. Một kết quả khác Câu19. Cho.Vẽ kề bù với .Vẽ kề bù với .Khi đó ta có: A) đối đỉnh với . B) đối đỉnh với . C) đối đỉnh với . D) đối đỉnh với . Câu20. Cho hai đường thẳng aa’ và bb’ cắt nhau tại điểm O. Nếu số đo = 55 0 thì số đo bằng: A.1250. B. 1100. C. 550. D.Cả ba đáp án trên đều sai. Câu21. Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc với nhau tại điểm O. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho = 180. Số đo bằng: A. 720. B. 1620. C. 180. D. 1080.
  3. * Dựa vào hình 1, chọn đáp án đúng trong các câu 22,23 Câu22. và là hai góc: A.So le trong. B,Hai góc kề bù. C. Đồng vị. D. Trong cùng phía. Câu23. ở vị trí so le trong với góc nào? A. . B. . C.. D. . Câu24. Trong hình 2, và là hai góc: A. So le trong. B. Hai góc kề nhau C. Đồng vị. D. Trong cùng phía. * Cho hình 3. Chọn đáp án đúng trong các câu 25; 26 Câu25. Nếu a//b thì = , vì hai góc ở vị trí: A. So le trong. B.Hai góc đối đỉnh. C. Đồng vị. D.Kề nhau. Câu26. Nếu có = thì a//b, vì hai góc ở vị trí: A. So le trong. B.Trong cùng phía. C. Đồng vị. D.Hai góc đối đỉnh. Câu27. Cho hình 4, biết = 2. , Số đo của là: A. 800 B. 1000C. 1200D.1400 Câu28. Nếu mp, mn và np thì: A. mp B. m//p C. mp D. Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu29. Nếu m//n và pn thì: A. pm B. p//m C. pm. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu30. Cho hình 5. Biết Mx Ny và OMON. Số đo bằng: A. 660 B. 450 C. 240 D. 260.
  4. PHẦN 1I : TỰ LUẬN Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) a, b, c, d, Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau (bằng cách hợp lý nếu có thể) a, A = b, B = c, C = d, D = e, E = Bài 3: Tìm x, biết a) b) c) d) e) g) h) i) k) m*) Bài 4. So sánh các luỹ thừa sau a) và b) và c) và Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức a) b) c) d) e) f) Bài 6: Cho hình vẽ z a) Chứng minh xx’ // yy’ x A H 60° x' b) Chứng minh HC yy’ D B c) Tính số đo 40° 120° d) Tính số đo y y' C E e) Hai đường thẳng AB và yy’ có cắt nhau không? Vì sao? z' Bài 7: Cho hình vẽ N M a) Hỏi MN có song song với HK không ? Vì sao 75° P Q b) Chứng tỏ MN // PQ 25° 130° 50° H K
  5. c) Vẽ đoạn thẳng MP, cho biết . Tính và d) Qua K kẻ đường thẳng d vuông góc với HK. Hỏi d có vuông góc với PQ không? d có vuông góc với MN không?Vì sao? Bài 8: Cho = 700. Trên tia Ox lấy điểm A. Kẻ tia Az sao cho = 700. (Tia Az nằm trong ). Trên tia Az lấy điểm B. Kẻ tia Bt cắt Oy tại C sao cho = 1100. Kẻ AH Oy (Hvà CKAz (KAz). (Vẽ hình, ghi GT và KL đầy đủ) a) Chứng minh Az // Oy. b) Chứng minh Ox // Bt. c) Tính số đo . d) Chứng minh AH // CK. e) Chứng minh CK cắt Ox. MỘT SỐ BÀI TOÁN THỰC TẾ Bài9. BạnAnđisiêuthị Minimuamộttúi nướcgiặtquầnáochomẹvàđượckhuyếnmãigiảmgiá 25% so với giá niêm yết. Bạn An đã thanh toán cho của hàng số tiền là 165 000 đồng. Hỏigiániêmyếtcủa túi nước giặtđólà baonhiêutiền? Bài 10. Một nhà kho có nền nhà, mái nhà, tường trước, tường sau là các hình chữ nhật, tườngtrái, tường phải là các hình thang vuông. Biết nền nhà có chiều dài 12m, chiều rộng 8m, tường trướccao3.5m,tườngsaucao5m. a) Tínhphần khoảng không gian bên trong nhà kho? b) Tínhdiệntíchtườngxung quanh,biết rằng diệntích cáccửalà8m2. Bài 11. Một cửa hàng có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽđược giảm giá 15% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn An mua 3 quyển sách giá 150 000 đồng và12 quyển vở mỗi quyển 14 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 500 000 đồng. Hỏi bạn đượctrảlạibaonhiêutiền? PHẦN III: CÁC ĐỀ THAM KHẢO
  6. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG Năm học 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 7 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày 3/11/2022 Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Bài 1(2 điểm): (Học sinh chỉ cần viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi sau) a) Hãy viết số dưới dạng lũy thừa (với số mũ khác 1). b) Viết phân số dưới dạng số thập phân. c) Từ đẳng thức , áp dụng quy tắc chuyển vế ta được đẳng thức mới . Vế phải của đẳng thức mới là biểu thức nào? b A d) Trong hình vẽ bên, góc so le trong với là góc nào? a c B d Bài 2(2,5 điểm): Tính giá trị biểu thức a) b) c) Bài 3(2 điểm): Tìm x biết a) b) c) Bài 4(3 điểm): Cho hình vẽ (Học sinh vẽ lại hình vào bài làm). a) Chứng minh a // b. x b) Tính số đo . a A M c) Vẽ tia At là tia phân giác của . Tia At cắt đường thẳng b tại P. Tính số đo . b N d) Lấy điểm Q nằm khác phía với điểm A so b' B 55° với đường thẳng xx’ sao cho . x' Chứng minh ba điểm A, M, Q thẳng hàng. Bài 5(0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức -----HẾT-----
  7. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG Năm học 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 7 ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày 3/11/2022 Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Bài 1(2 điểm): (Học sinh chỉ cần viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi sau) a) Hãy viết số dưới dạng lũy thừa (với số mũ khác 1). b) Viết phân số dưới dạng số thập phân. c) Từ đẳng thức , áp dụng quy tắc chuyển vế ta được đẳng thức mới . Vế phải của đẳng thức mới là biểu thức nào? b A d) Trong hình vẽ bên, góc so le trong với là góc nào? a c B d Bài 2(2,5 điểm): Tính giá trị biểu thức a) b) c) Bài 3(2 điểm): Tìm x biết a) b) c) Bài 4(3 điểm): Cho hình vẽ (Học sinh vẽ lại hình vào bài làm). a) Chứng minh x // y. m b) Tính số đo . M x c) Vẽ tia Mt là tia phân giác của . Tia Mt cắt A đường thẳng y tại P. Tính số đo . d) Lấy điểm K nằm khác phía với điểm M so y với đường thẳng mn sao cho . b' N B 65° Chứng minh ba điểm M, A, K thẳng hàng. n Bài 5(0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức -----HẾT-----
  8. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG Năm học 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 7 ĐỀ 3 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày 3/11/2022 Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Bài 1(2 điểm): (Học sinh chỉ cần viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi sau) a) Hãy viết số dưới dạng lũy thừa (với số mũ khác 1). b) Viết phân số dưới dạng số thập phân. c) Từ đẳng thức , áp dụng quy tắc chuyển vế ta được đẳng thức mới . Vế phải của đẳng thức mới là biểu thức nào? d) Trong hình vẽ bên, góc so le trong với là góc nào? b A a c B d Bài 2(2,5 điểm): Tính giá trị biểu thức a) b) c) Bài 3(2 điểm): Tìm x biết a) b) c) Bài 4(3 điểm): Cho hình vẽ (Học sinh vẽ lại hình vào bài làm). a) Chứng minh a // b. x b) Tính số đo . b B c) Vẽ tia Bt là tia phân giác của . Tia Bt cắt N đường thẳng a tại P. Tính số đo . d) Lấy điểm K nằm khác phía với điểm B so a với đường thẳng xy sao cho . Chứng minh ba b' A M 55° điểm B, N, K thẳng hàng. y Bài 5(0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
  9. -----HẾT-----
  10. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG Năm học 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 7 ĐỀ 4 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày 3/11/2022 Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Bài 1(2 điểm): (Học sinh chỉ cần viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi sau) a) Hãy viết số dưới dạng lũy thừa (với số mũ khác 1). b) Viết phân số dưới dạng số thập phân. c) Từ đẳng thức , áp dụng quy tắc chuyển vế ta được đẳng thức mới . Vế phải của đẳng thức mới là biểu thức nào? d) Trong hình vẽ bên, góc so le trong với là góc nào? b A a c B d Bài 2(2,5 điểm): Tính giá trị biểu thức a) b) c) Bài 3(2 điểm): Tìm x biết a) b) c) Bài 4(3 điểm): Cho hình vẽ (Học sinh vẽ lại hình vào bài làm). a) Chứng minh x // y. m b) Tính số đo . x N c) Vẽ tia Nt là tia phân giác của . Tia Nt cắt B đường thẳng y tại P. Tính số đo . d) Lấy điểm Q nằm khác phía với điểm N so y với đường thẳng mn sao cho . Chứng minh y' ba điểm N, B, Q thẳng hàng. M A 65° n Bài 5(0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
  11. -----HẾT-----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2