Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
- 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng Chủ Nội dung/Đơn TT (4-11) % đề vị kiến thức (1) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) Số hữu tỉ. Các 6 1 1 2 1 phép tính với số (TN1,2,3,4, (TL2a) (TL1b,c) (TL2b) hữu tỉ. 5,6) (TL1a) 0,75đ 1,5đ 1,0đ Số Luỹ thừa của 1,5đ 0,75đ hữu tỉ một số hữu tỉ. 1 5,5 (14 Quy tắc dấu tiết) ngoặc quy tắc chuyển vế. Thứ tự thực hiện các phép tính. Các góc ở vị trí 3 1 1 2 1 đặc biệt (TN 7;10; (TL3a) (TN11) (TL3b, (TL3d) Góc Tia phân giác. 12) 0,5đ 0,25đ c) 0,5đ và Hai đường thẳng 0,75đ 2,0đ 4,25 đường thẳng song song. thẳng Tính chất của 2 song hai đường thẳng song song song Hai đường thẳng (10 vuông góc tiết) Tiên đề Eucid. 1 Định lí và chứng (TN 9) minh định lí. 0,25đ Tam Tổng ba góc của 1 3 giác tam giác. (TN 8) (2 tiết) 0,25đ 0,25 Tổng: Số câu 11 2 1 3 3 1 Điểm 2,75 1,25 0,25 2,75 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 4,0% 3,0% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1
- 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về (TN1,2,3,4 2 số hữu tỉ. ,5,6) (TL1b,c – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 1,5đ ) – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1 1,5đ Số hữu tỉ – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu (TL2a) và tập hợp tỉ. Công thức tính lũy thừa của số hữu tỉ. 1 0,75đ Số hữu các số hữu – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (TL1a) tỉ tỉ. Thứ tự Thông hiểu: 0,75đ trong tập – Thực hiện tính lũy thừa đơn giản, tìm x hợp các số hữu tỉ Các phép Vận dụng: tính với số – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, hữu tỉ chia, lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn (TL2) giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu 1.0đ tỉ. 2 Tiên đề Nhận biết: Góc và Eucid. – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng 1 đường Định lí và song song. (TN 9) 2
- thẳng chứng – Nhận biết được định lí gồm có 2 phần 0,25đ song minh định song lí. Nhận biết 1 1 Các góc ở -Nhận biết góc ở vị trí đặc biệt, so le trong, đồng vị 3 (TN11) (TL3d) vị trí đặc Thông hiểu: (TN 7;10; 0,25đ 0,5đ biệt – Mô tả được một số tính chất của hai đường 12) Tia phân thẳng song song. 0,75đ giác. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường 2 Hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le (TL3b,c thẳng trong. 1 ) thẳng – Nhận biết được tia phân giác của một góc. (TL3a) 2,0đ song song. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một 0,5đ Tính chất góc bằng dụng cụ học tập của hai Vận dụng: đường – Vận dụng tính chất các loại góc vào bài tập tính thẳng số đo góc song song Vận dụng kiến thức từ vuông góc đến song song để chứng minh song song, vuông góc 3 Nhận biết – Hiểu được định lí tổng 3 góc của tam giác 1TN Tổng ba (TN8) Tam góc của giác tam giác. 3
- 4
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A Họ và tên học sinh: Lớp: Điểm: Lời phê của giáo viên 7/... ............................................... I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1: Cho trục số sau: Điểm C biểu diễn cho số hữu tỉ nào? 3 −5 −3 2 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 5 Câu 2: Trong các số sau, số nào không phải là số hữu tỉ ? −1 1 0 100 A. . B. . C. . D. . 100 100 100 0 Câu 3: Kết quả của phép tính 523: 53 dưới dạng lũy thừa là A. 526. B. 2520. C. 520. D. 120. −7 Câu 4: Số đối của số của số là 3 7 3 −7 A. . B. . C. . D. 2,33. 3 −7 −3 7 12 Câu 5: Kết quả của phép tính: − là 4 4 5 −5 A. -1. B. . C. . D. 0 . 4 4 Câu 6: Số nào sau đây là số hữu tỉ dương 3 −4 10 0 A. − . B. . C. . D. . 4 −3 −6 7 Câu 7: Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ bên A. M1 và N3 . B. M1 và M 4 . C. M1 và N2 . D. M1 và N1 . Câu 8: Cho ABC có A = 500 ; B = 700 . Số đo C là ? A. 600 . B. 700 . C. 500. D. 1200.. Câu 9: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d, số đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d là A. vô số đường thẳng. B. ít nhất một đường thẳng. 5
- C. duy nhất một đường thẳng. D. không có đường thẳng nào. Câu 10: Cho xAy = 54 , tia Az là tia phân giác của xAy . Số đo của xAz là A. 108 . B. 54 . C. 27 . D. 22 . Câu 11: Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc đối đỉnh A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 12: Nếu đường thẳng a và đường thẳng b vuông góc thì số góc vuông tạo thành là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: (tính một cách hợp lí nếu có thể) 2 −5 6 19 29 b) 12. − + . 3 3 3 a) 1, 25 + . 4 4 c) + + − . 4 14 23 14 23 Bài 2: (1,5 điểm) 3 4 a) Tìm x, biết: x + = . 5 25 b) Giá niêm yết của một chiếc tủ lạnh ở cửa hàng là 22 000 000 đồng. Nhân dịp lễ, cửa hàng giảm giá 6% và giảm thêm 2% nếu khách hàng thanh toán bằng hình thức chuyển khoản. Hỏi khách hàng phải thanh toán bao nhiêu tiền cho chiếc tủ lạnh đó, biết z khách hàng thanh toán bằng hình thức chuyển khoản? Bài 3: (3,0 điểm) Cho hình 1, biết x C A x' zCx ' = 600 , zDy ' = 600 a) Viết tên các cặp góc đối đỉnh tại C? b) Chứng tỏ xx’ // yy’ ? y D B y' c) Tính số đo các góc: xCz ' ; x ' Cz ' ; zDy ? d) Đường thẳng AB có vuông góc với đường z' thẳng xx’ không? Vì sao? Hình 1 BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. 6
- ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. 7
- ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. 8
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B Họ và tên học sinh: Lớp: Điểm: Lời phê của giáo viên 7/... ............................................... I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1: Cho trục số sau: Điểm A biểu diễn cho số hữu tỉ nào? 3 −5 −3 2 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 5 Câu 2: Trong các số sau, số nào không phải là số hữu tỉ ? −17 73 0 100 A. . B. . C. . D. . 50 0 28 −7 Câu 3: Kết quả của phép tính 325: 35 dưới dạng lũy thừa là A. 330 B. 2520. C. 320. D. 120. −3 Câu 4: Số đối của số của số là 7 3 3 7 A. . B. . C. . D. 0,42. 7 −7 3 7 11 Câu 5: Kết quả của phép tính: − là 3 3 4 −4 A. -6. B. . C. . D. 0 . 3 3 Câu 6: Số nào sau đây là số hữu tỉ âm 3 −4 10 0 A. . B. . C. . D. . 4 −3 −6 7 Câu 7: Chọn một cặp góc so le trong có trong hình vẽ bên A. M1 và N3 . B. M1 và M 4 . C. M1 và N2 . D. M 4 và N1 . Câu 8: Cho MNP có M = 550 ; N = 720 . Số đo P là ? A. 1270 B. 530 C. 1250 D. 1080 9
- Câu 9: Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc kề bù? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 10: Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng d, có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng d? A. vô số đường thẳng. B. ít nhất một đường thẳng. C. duy nhất một đường D. không có đường thẳng nào Câu 11: Cho xAy = 64 , tia Az là tia phân giác của xAy . Số đo của xAz là A. 128 . B. 64 . C. 32 . D. 22 . Câu 12: Hai đường thẳng cắt nhau thì số cặp góc đối đỉnh tạo thành là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: (tính một cách hợp lí nếu có thể) 2 −5 4 17 41 b) 12. − + . 5 2 4 a) 0, 75 + . 3 3 c) + + − . 4 12 37 12 37 Bài 2: (1,5 điểm) 2 4 b) Tìm x, biết: x + = . 3 21 b) Giá niêm yết của một chiếc tivi ở cửa hàng là 20 000 000 triệu đồng. Nhân dịp lễ, cửa hàng giảm giá 5% và giảm thêm 2% nếu khách hàng thanh toán bằng hình thức chuyển khoản. Hỏi khách hàng phải thanh toán bao nhiêu tiền cho chiếc tivi đó, biết khách hàng thanh toán bằng hình thức chuyển khoản? Bài 3: (3,0 điểm) Cho hình 1, biết z xHz ' = 1200 , zKt ' = 1200 H x M x' a) Viết tên các cặp góc đối đỉnh tại H? b) Chứng tỏ xx’ // tt’ ? c) Tính số đo các góc: x ' Hz ' ; zHx ', zKt ? d) Đường thẳng MN có vuông góc với đường t K N t' thẳng tt’ không? Vì sao? z' Hình 1 BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) ............................................................................................................................................................. 10
- ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. 11
- ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. 12
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2024 - 2025 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A C D C A C B D A C C A A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 3 5 3 1a 1, 25 + = + 0,25đ 4 4 4 0,75đ 8 = =2 0,5đ 4 2 3 3 9 3 12. − + = 12. + 0,5đ 4 4 16 4 1b 27 3 1 1,0đ = + 0,25đ 4 4 2,5đ 30 15 = = 0,25đ 4 2 −5 6 19 29 −5 19 = + + − 6 29 + + − 14 14 23 23 0,25đ 14 23 14 23 1c = 1 + (-1) 0,75đ 0,25đ = 0 0,25đ 3 4 x+ = 5 25 2a 4 3 x= − 0,25đ 0,5đ 25 5 −11 x= 0,25đ 25 Khi thanh toán bằng hình thức chuyển khoản khách hàng được giảm số % là 0,25đ 2 6% + 2% = 8% 1.5đ Số tiền được giảm khi thanh toán bằng chuyển khoản là 8 0,5đ 2b 8%.22000000 = .22 000000 = 1760000 (đồng) 100 1,0đ Khách hàng phải thanh toán bằng chuyển khoản cho chiếc tivi đó là 0,25đ 22 000000 − 1760000 = 20240000 (đồng) 13
- Các cặp góc đối đỉnh tại C là xCz và x ' Cz ' ; 3a zCx ' và z ' Cx 0,5đ (0,5đ) Ta có: zCx ' = zDy ' = 600 0,25đ 3b Mà hai góc này vị trí đồng vị (0,5đ) 0,25đ 3 Nên xx’ // yy’ 3,0đ Ta có xCz ' = x ' Cz ( hai góc đối đỉnh) 0,25đ Mà x ' Cz = 60 Nên xCz ' = 60 0,25đ 0 0 3c Ta có x ' Cz ' + zCx ' = 1800 (Hai góc kề bù) 0,25đ (1,5đ) x ' Cz ' + 60 = 1800 x ' Cz ' = 1200 0 0,25đ Ta có zDy + zDy ' = 1800 ( hai góc kề bù) 0,25đ zDy = 1800 − 600 zDy = 1200 0,25đ Đường thẳng AB có vuông góc với đường thẳng xx’ , vì: 3d Ta có: xx’ // yy’ mà AB ⊥ yy’ 0,5đ (0,5đ Nên AB ⊥ xx’ * Học sinh có thể giải theo cách khác, lập luận đúng vẫn ghi điểm tối đa cho câu đó. 14
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2024 - 2025 MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A D B C A C C D B A C C A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 5 3 5 1a 0, 75 + = + 0,25đ 4 4 4 0,75đ 8 = =2 0,5đ 4 2 2 4 4 4 12. − + = 12. + 0,5đ 3 3 9 3 1b 16 4 1 1,0đ = + 0,25đ 3 3 2,5đ 20 = 0,25đ 3 −5 4 17 41 −5 17 = + + − 4 41 + + − 12 12 37 37 0,25đ 12 37 12 37 1c = 1 + (-1) 0,75đ 0,25đ = 0 0,25đ 2 4 x+ = 3 21 2a 4 2 x= − 0,25đ 0,5đ 21 3 −10 x= 0,25đ 21 Khi thanh toán bằng hình thức chuyển khoản khách hàng 2 được giảm số % là 0,25đ 1.5đ 5% + 2% = 7% Số tiền được giảm khi thanh toán bằng chuyển khoản là 2b 7 0,5đ 7%.20000000 = .20 000000 = 1400000 (đồng) 1,0đ 100 Khách hàng phải thanh toán bằng chuyển khoản cho chiếc tivi đó là 0,25đ 20 000000 − 1400000 = 18600000 (đồng) 15
- Các cặp góc đối đỉnh tại C là zHx và z ' Hx ' ; 3a zHx ' và z ' Hx 0,5đ (0,5đ) Ta có: xHz ' = zKt ' = 120 0 0,25đ 3b (0,5đ) Mà hai góc này vị trí so le trong 3 0,25đ Nên xx’ // tt’ 3,0đ Ta có x ' Hz ' + xHz ' = 180 ( hai góc kề bù) 0,25đ 0 x ' Hz ' + 1200 = 1800 x ' Hz ' = 600 0,25đ 3c Ta có zHx ' = xHz ' (Hai góc đối đỉnh) 0,25đ (1,5đ) Mà xHz ' = 120 Nên zHx ' = 120 0 0 0,25đ Ta có zKt + zKt ' = 180 ( hai góc kề bù) 0,25đ 0 zKt + 1200 = 1800 zKt = 600 0,25đ Đường thẳng MN có vuông góc với đường thẳng tt’ , vì: 3d Ta có: xx’ // tt’ mà MN ⊥ xx’ 0,5đ (0,5đ Nên MN ⊥ tt’ * Học sinh có thể giải theo cách khác, lập luận đúng vẫn ghi điểm tối đa cho câu đó. Duyệt của nhà trường Duyệt của TT/TPCM Người duyệt đề GV ra đề Trần Văn Phước Trần Văn Phước Võ Thị Khương 16
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: TOÁN – Lớp 7 (Dành cho HS khuyết tật) (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: Điểm: Lời phê của giáo viên 7/... ............................................... I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau? Câu 1.Trong các số sau, số nào không phải là số hữu tỉ ? −1 1 0 100 A. . B. . C. . D. . 100 100 100 0 2 3 Câu 2. Tính + ta được kết quả 7 5 A. 31 B. 6 C. 5 D. 5 35 35 35 12 Câu 3. Hai góc đối đỉnh thì A.bù nhau B. phụ nhau C. bằng nhau D. kề nhau Câu 4. Số đo x trong hình vẽ bên bằng ? A. 500. B. 350. C. 1800 D. 750. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính (sử dùng máy tính) 3 7 −5 8 12 −4 a) + b) − c) . 4 5 3 9 5 3 ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... 17
- ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... Bài 2: Vẽ hình theo yêu cầu sau a) Vẽ xOy = 600 ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... b) Vẽ đường thẳng a và đường thẳng b song song ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... 18
- ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... ............................................................................................................................................................. ... UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2024 – 2025 (Dành cho HS khuyết tật) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,75 điểm 19
- Câu 1 2 3 4 Đ/A D A C A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (4,5 điểm) HS dùng máy tính bấm cho kết quả đúng mỗi câu 1,5 điểm Bài 2: ( 2,5 điểm) - HS vẽ hình đúng cho câu 2a 1,5 điểm - HS vẽ hình đúng cho câu 2b 1,0 điểm Duyệt của nhà trường Duyệt của TT/TPCM Người duyệt đề GV ra đề Trần Văn Phước Trần Văn Phước Võ Thị Khương 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn