NST - đ tộ bi n NST

ế

A. Nhi m s c th - NST ắ ễ ể

I. Hình thái và c u trúc ấ

ậ ử

ế ớ

ủ ế ạ ấ

ADN sinh v t nhân th c, t ng phân t ự ừ Ở c liên k t v i các lo i protein khác đ ạ ượ nhau (ch y u là histon) t o nên c u trúc c g i là NST (th b t màu v i thu c đ ố ể ắ ượ ọ nhu m ki m tính) ề ộ

c g i chung là protein phi ượ ọ

Các protein khác tham gia hình thành c uấ trúc NST đ histon.

vi khu n th t – eubacteria (trong ươ

ổ ơ ơ ậ ng trình ph thông đ ượ ầ ậ

ế ớ

ư

Ở ch c hi u là ể sinh v t nhân s đ n thu n) ADN tuy ầ không liên k t v i protein histon (tr n) nh ng có liên k t v i các protein phi ế ớ ườ i ta histon khác. Tuy nhiên, đôi khi ng cũng coi vi khu n v i ADN tr n d ng ạ ẩ ớ vòng là 1 NST c a vi khu n. ủ ẩ

ề ặ

ẩ ổ ơ t - đ

vi khu n c - archaea (cũng là sinh Ở ể v t nhân s , nh ng có nhi u đ c đi m ư ậ c tính riêng là 1 lãnh gi khác bi ớ i ượ ệ ế ớ vài loài có liên k t v i – sgk 10) ADN ở protein histon.

ồ ng t n ph n l n các loài, NST th ườ Ở ầ ớ ố ng đ ng, gi ng i thành t ng c p t t ồ ừ ạ ặ ươ

ướ

, t

nhau v hình thái, kích th c và v trí ề ị ư ng ng c a gen (locut gen) nh ng t ủ ươ ứ không gi ng nhau v gen. Riêng NST ề ẻ ươ i riêng l i tính có th t n t gi ng ể ồ ạ ớ đ ng ho c không t ng đ ng. M i loài ỗ ồ ươ ặ ồ ng, hình có b NST đ c tr ng v s l ề ố ượ ư ặ s l thái và c u trúc. Tuy nhiên ố ượ ng NST trong b NST không ph n ánh ả ộ . m c đ ti n hóa c a loài ứ ộ ế ủ

1. C u trúc hi n vi c a NST ể ủ ấ

ấ ấ ể ể

ườ

c hi u là c u trúc ượ i kính hi n vi thông ể ấ c nhìn rõ nh t bào trong kì ồ bào. Khi đó NST t n i d ng s i kép v i 2 cánh là 2 ớ

C u trúc hi n vi đ c d quan sát đ ượ ướ ng. C u trúc này đ th ượ ấ khi làm tiêu b n NST c a t ủ ế ả gi a c a chu kì t ế ữ ủ i d t ợ ạ ướ ạ cromatit.

ứ ự ặ nucleotit đ c

M i NST ch a 3 trình t bi ỗ t:ệ

ế ớ c nhân đôi sau ượ ị

+ Tâm đ ng:ộ v trí liên k t v i thoi phân bào (và cũng là v trí đ cùng)

trình t ự ầ ự ặ ạ i l p l

+ Trình t đ c bi ặ đ u mút: t giúp b o v NST ả ệ ệ

kh i đ u tái b n: ự ở ầ

ả trình tự c b t đ u nhân đôi i đó ADN đ + Trình t mà t ạ ượ ắ ầ

ng có các ph n b t màu đ m ậ ầ ắ ắ – là vùng đóng xo nắ vùng này gen không c phiên mã) và vùng b t màu nh t ạ ắ – là vùng có ễ ng x y ra s phiên mã ự ả

NST th ườ (d nhi m s c ễ ị ng ch t, th ườ ở ặ đ ượ h n (ơ nguyên nhi m s c tháo xo n, th ườ ắ ng ng) gen t ươ ứ

2. C u trúc siêu hi n vi c a NST ủ ể ấ

ắ ừ ề

Trình bày m c đ cu n xo n t ADN -> ứ ộ ộ ạ NST v i s h tr c a nhi u lo i ớ ự ỗ ợ ủ protein.

Các lo i protein tham gia đóng gói NST: ạ

+ 8 protein histon trong nucleoxom: H2A, H2B, H3, H4 - m i lo i có 2 phân t ỗ . ử ạ

+ protein gi a các nucleoxom: H1 ữ

II. Ch c năng c a NST: ủ ứ

ư ề ạ ả

- L u tr , b o qu n và truy n đ t thông ữ ả tin di truy n:ề

- Đi u hòa ho t đ ng c a các gen thông ạ ộ qua m c đ cu n xo n c a NST. ủ ắ ủ ứ ộ ộ

ế ấ

ậ ề pha phân bào. bào con - Giúp t truy n vào t ề bào phân chia đ u v t ch t di ở ế

B. Đ t bi n NST ộ ế

ộ ế ạ

ế ấ Đ t bi n NST có 2 d ng: Đ t bi n c u trúc NST và đ t bi n s l ộ ng NST ế ố ượ ộ

I.Đ t bi n c u trúc NST: ế ấ ộ

ữ ế ổ ấ

Là nh ng bi n đ i trong c u trúc c a ủ NST.

ấ ế ự ự ắ ế ạ i

ữ ng pháp ờ ươ ả

ậ ọ

ư ể

Đ t bi n này th c ch t là s s p x p l ộ nh ng kh i gen trên và gi a các NST, ữ c phát hi n nh ph đ ệ ượ nhu m băng NST (tiêu b n NST). Các ộ tác nhân v t lý nh các tia phóng x , tác ư ạ ọ nhân hóa h c và các tác nhân sinh h c ế ạ nh virus có th gây ra đ t bi n d ng ộ ạ này. G m 4 d ng: m t đo n, l p đo n, ặ ạ ạ đ o đo n và chuy n đo n. ể ả ồ ạ ạ

1. M t đo n

ạ ấ

ng ng. Do đó ng ấ ạ

ặ ậ ủ

gi m s l M t đo n làm ng gen trên ả ạ ố ượ NST. M t đo n th ng gây ch t và ườ ạ ấ ế gi m s c s ng ho c m t các tính tr ng ạ ấ ặ ứ ố ả ụ i ta ng d ng t ườ ươ ứ đ t bi n m t đo n đ lo i kh i NST ộ ỏ ể ạ ế nh ng gen không mong mu n ho c xác ữ ả đ nh v trí c a gen trên NST -> l p b n ị ị đ gen. ồ

1. L p đo n

ạ ặ

gia tăng s l ặ

ườ

ng tăng c ứ

ườ ạ ặ ặ

ể ấ ạ ộ

ế bào, ng gen L p đo n làm ố ượ ạ ng không gây trên NST. L p đo n th ạ ặ ạ h u qu nghiêm tr ng nh m t đo n, ư ấ ọ ậ ể ng ho c gi m m c bi u th ả ườ hi n c a tính tr ng. L p đo n có vai trò ạ ệ ủ ặ quan tr ng trong ti n hóa. B ng cách l p ằ ế ọ ệ đo n kèm đ t bi n có th làm xu t hi n gen m i trong t ớ ế

1. Đ o đo n

ề ế ạ m t đo n film v ti p ả ạ ộ

h p c a NST ợ ủ đ o đo n ạ ả

Đ oả

ạ ế ả

không làm thay đ iổ đo n, nhìn chung, ạ ng gen trên NST mà ch làm thay s l ố ượ ề phân b gen, do đó m c đi u đ i trình t ứ ố ự ổ hòa có th thay đ i -> thay đ i m c bi u ể ứ ổ ể hi n c a tính tr ng. C th d h p t ổ mang đ t bi n đ o đo n n u có trao đ i chéo x y ra trong vùng đ o đo n -> ổ ơ ể ị ợ ử ạ ế ả ệ ủ ộ ả ạ

ụ ế ườ ơ ể ồ ả ẫ

ạ ữ ứ

gi m phân không bình th ng, gây bán ả ợ ề b t th . Tuy nhiên, c th đ ng h p v ấ ng. đ t bi n này v n sinh s n bình th ườ ộ Đ o đo n cũng có vai trò làm tăng sai ả khác gi a các th , nòi trong loài ->cách ly hình thành loài m i.ớ

(hình nh NST đ o đo n ti p h p -> ả ả cách nh n bi ế ộ ạ t đ t bi n đ o đo n) ế ả ế ợ ạ ậ

1. Chuy n đo n ể

NST này sang ể

ể ặ ạ

ữ ặ ổ

ể ố ượ ng trình th ỉ

Có th chuy n đo n t ạ ừ NST khác ho c chuy n đo n cùng NST. ể Do đó có th làm thay đ i ho c gi nguyên s l ch đo n gi a các NST không t ng gen. Tuy nhiên trong ể ng ch xét chuy n ườ ng đ ng. ồ ươ ạ ươ ữ

ng h ể

Chuy n đo n t ạ ủ ỗ là 1 đo n c a ạ ươ NST này chuy n dang 1 NST khác và ể ươ i. ng ượ ạ Chuy n đo n không t ng c l ạ ể ặ ng h p 1 đo n c a NST ho c hỗ là tr ạ ủ ườ c 1 NST này sáp nh p vào NST khác ả ậ

ộ ọ

ườ ả

ể ọ

ng h p này là đ t bi n ế (g i riêng tr ợ ườ thuy t c a quá trình hình Robecson - gi ế ủ ả ể tinh tinh). Chuy n i t thành loài ng ườ ừ ng gi m kh năng sinh s n đo n th ả ả ạ ể ả (bán b t th ), s c s ng có th gi m, ụ ứ ố ấ ể ứ thay đ i nhóm liên k t gen (có th ng ế ổ d ng trong ch n gi ng). Chuy n đo n ạ ố ụ có vai trò quan tr ng trong quá trình hình thành loài m i.ớ

(hình nh 2 NST chuy n đo n và ti p ế ạ ể ể t đ t bi n chuy n h p -> cách nh n bi ế ế ộ ợ đo n)ạ

II. Đ t bi n s l ng NST ế ố ượ ộ

ồ ị

ổ ề ố Là nh ng đ t bi n làm thay đ i v s ế ộ ng NST trong t l bào. G m 2 lo i: d ượ ạ ế b i (l ch b i) và đa b i ộ ộ ộ ệ

1. D b i (l ch b i) ị ộ ệ ộ

ữ ế ổ thay đ i sổ ố

. ng c a 1 hay 1 s c p NST ủ

ườ ể

Là nh ng bi n đ i làm l ố ặ ượ ể ộ ng g p: th không (2n -2), th m t Th (2n-1), th ba (2n+1), th b n (2n+2)… ặ ể ể ố

ộ ấ ế ệ

ế ể ử ụ ộ

ơ ể ố

ệ i ta còn s dung l ch ử

Đ t bi n l ch b i cung c p nguyên li u ệ ộ ọ cho quá trình ti n hóa. Trong ch n ộ gi ng, có th s d ng đ t bi n l ch b i ế ệ ố đ đ a NST mong mu n vào c th ể ư khác. Ngoài ra ng ườ b i đ xác đ nh v trí c a gen trên NST. ị ộ ể ủ ị

2. Đa b iộ

ế ổ ộ ộ

ơ

Là nh ng bi n đ i làm thay đ i s ổ ố ố ng toàn b b NST, làm tăng 1 s l ượ ộ ủ nguyên l n (>2) b NST đ n b i c a ộ ầ loài. Có 2 d ng:ạ

* T đa b i (đa b i cùng ngu n) ự ộ ộ ồ

G m đa b i ch n và đa b i l . ộ ẻ ẵ ồ ộ

* D đa b i ộ ị

bào (lai xa) Khi c 2 b NST c a 2 loài khác nhau ả ộ ủ i trong 1 t cùng t n t ồ ạ ế

t. Th đa b i th ườ ạ ng m nh, ưở ườ ộ ặ ng g p

th c v t. Đa b i th ặ ở ự ậ Ở ộ ng g p đ ng ườ ộ v t, đa b i làm r i lo n quá trình xác ạ ố ộ ậ ồ ạ i. i tính -> th đ nh gi ng không t n t ườ ớ ị ượ ng th c v t làm tăng hàm l Đa b i ộ ở ự ậ bào c a c th đa b i th gen, t ng có ủ ơ ể ế c l n, sinh tr kích th ướ ớ ch ng ch u t ể ị ố ố nh ng vùng l nh. ở ữ ạ

ườ

ng có kh năng sinh Đa b i ch n th ẵ ộ ả s n h u tính, đa b i l ng không th ộ ẻ ườ ả ữ ế ng, có th d n đ n gi m phân bình th ể ẫ ườ ả b t th hoàn toàn ho c không hoàn toàn. ặ ấ ụ