TRƯỜNG TH, THCS, THPT NGÔ THỜI NHIỆM MÔN: SINH HỌC 7 – GIỮA KÌ 1
Họ và tên: ……………………………….. Lớp:………………………
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2021 - 2022
Hình thức kiểm tra: 100% trắc nghiệm (40 câu) Qua Google Form. I. CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH (ĐVNS) - Trình bày được cấu tạo của Trùng roi xanh, trùng biến hình, trùng giày. - Trình bày được di chuyển của Trùng roi xanh, trùng biến hình, trùng giày. - Trình bày được đặc điểm dinh dưỡng của các động vật nguyên sinh. - Kể tên các động vật nguyên sinh có lợi và gây hại. Cách phòng tránh bệnh do ĐVNS gây ra. II. CHỦ ĐỀ: RUỘT KHOANG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG - Thủy tức: + Trình bày được cấu tạo ngoài và các cách di chuyển. + Cấu tạo trong: Kể tên các loại tế bào cấu tạo. - Sứa, Hải quỳ, san hô: trình bày được đặc điểm cấu tạo đặc trưng, lối sống. - Nhận biết được đặc điểm chung ngành Ruột khoang. III. CHỦ ĐỀ: GIUN DẸP - Sán lá gan: Mô tả được hình dạng của Sán lá gan. - Nhận biết được đặc điểm chung Giun dẹp. - Trình bày được đặc điểm đời sống của một số giun dẹp (sán lá máu, sán bã trầu, sán dây,…) IV. CHỦ ĐỀ: GIUN TRÒN - Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài và trong của Giun đũa thích nghi với lối sống kí sinh.
1
--------------------HẾT---------------------- CHÚC CÁC EM ÔN TẬP HIỆU QUẢ!
TRƢỜNG TH, THCS, THPT NGÔ THỜI NHIỆM ----------------- Năm học : 2021 – 2022
ĐỀ CƢƠNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I – MÔN SINH 8 HÌNH THỨC: 100% Trắc nghiệm -----------------------------------
Câu 1: Cơ thể ngƣời gồm mấy phần? Kể tên các phần. - Cơ thể người gồm 3 phần: đầu, thân, chân tay Câu 2: Cấu tạo và chức năng các bộ phận trong tế bào. - Cấu tạo tế bào gồm: + Màng sinh chất. + Chất tế bào gồm các bào quan: Kể tên
+ Nhân: nhiễm sắc thể, nhân con.
- Chức năng: Bảng 3-1 sgk (trang 11) Các bộ phận Màng sinh chất Chất tế bào
Nhân
Các bào quan Lưới nội chất Riboxom Ti thể Bộ máy Gongi Trung thể Nhiễm sắc thể
Nhân con
Chức năng Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất Thực hiện các hoạt động sống của tế bào Tổng hợp và vận chuyển các chất Nơi tổng hợp protein Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng Thu nhận, hoàn thiện,phan phối sản phẩm Tham gia quá trình phân chia tế bào Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào Là cấu trúc qui định sự hình thành protein, có vai trò quyết định trong di truyền Tổng hợp ARN riboxom (rARN)
Câu 3: Mô là gì? Kể tên các loại mô chính. - K/n: Mô là một tập hợp các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau đảm nhận chức năng nhất định. - Gồm 4 loại mô chính: Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh. Câu 4: Nêu chức năng của nơron. - Chức năng cuả nơron :
+ Cảm ứng : là khả năng tiếp nhận các kích thích và phản ứng lại các kích thích băng hình thức phát sinh xung thần kinh + Dẫn truyền xung thần kinh là khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định
- 3 loại nơron: + Nơron hướng tâm (cảm giác) + Nơron trung gian (liên lạc) + Nơron li tâm (vận động) Câu 5: Phản xạ là gì ? Cung phản xạ là gì? - Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh. - Cung phản xạ là con đường mà xung thần kinh truyền từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng. Câu 6: Bộ xƣơng gồm mấy phần ? Mỗi phần gồm những xƣơng nào? Bộ xƣơng ngƣời có chức năng gì ? *Thành phần của bộ xương:
- Xương đầu: gồm xương sọ, xương mặt - Xương thân: cột sống, xương sườn, xương ức - Xương chi: Xương chi trên, xương chi dưới *Chức năng của bộ xương:
- Tạo khung giúp cơ thể có hình dạng nhất định (dáng đứng thẳng) - Làm chỗ bám cho các cơ giúp cơ thể vận động dễ dàng - Bảo vệ các nội quan bên trong
Câu 7: Khớp xƣơng là gì? Kể tên các loại khớp và vai trò của từng loại khớp. - K/n: Khớp xương là nơi tiếp giáp giữ các đầu xương. - Phân loại: + Khớp động: cử động dễ dàng hai đầu xương có lớp sụn, giữa là dịch khớp, ngoài là dây chằng. + Khớp bán động: giữa 2 đầu xương là đĩa sụn hạn chế cử động của khớp + Khớp bất động các xương gắn chặt bằng khớp răng cưa không cử động được. Câu 8: Cấu tạo của xƣơng Xương có cấu tạo gồm màng xương, mô xương cứng và mô xương xốp Câu 9: Xƣơng dài ra và to ra do đâu? - Xương dài ra do sự phân chia của các tế bào ở sụn tăng trưởng. - Xương to thêm nhờ sự phân chia của các tế bào màng xương. Câu 10: Thành phần hoá học và tính chất của xƣơng. - Thành phần hoá học của xương gồm: + Chất vô cơ (muối khoáng) + Chất hữu cơ (chất cốt giao) - Tính chất của xương: bền chắc và mềm dẻo Câu 11. Tính chất của cơ là gì? Cơ co khi nào? - Tính chất của cơ là co và dãn - Cơ co khi có kích thích của môi trường và chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh Câu 12: Nguyên nhân của sự mỏi cơ? Biện pháp chống mỏi cơ. - Nguyên nhân của sự mỏi co: Do lương oxi cung cấp cho cơ thiếu, năng lượng cung cấp ít. Sản phẩm tạo ra là axit lactic tích tụ đầu độc cơ Cơ mỏi - Biện pháp chống mỏi cơ: Hít thở sâu, uống nước đường và có thời gian lao động học tập nghỉ ngơi hợp lý. Câu 13: Để bộ xƣơng phát triển tốt cần làm gì? *Để bộ xương và hệ cơ phát triển tốt cần: - Có chế độ dinh dưỡng hợp lý - Thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng - Rèn luyện thân thể lao động vừa sức *Để chống cong vẹo cột sống cần: - Mang vác đều cả 2 vai - Tư thế ngồi học và làm việc và học tập phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo.
_____HẾT____
TRƢỜNG NGÔ THỜI NHIỆM Năm học: 2021-2022
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – SINH 9 CHƢƠNG I. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENDEN
Câu 1. Di truyền là gì? Biến dị là gì? Mỗi khái niệm lấy 2 ví dụ minh họa.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 2. Hãy cho biết ý nghĩa của các kí hiệu sau:
Kí hiệu
Ý Nghĩa
P
X
G
F
♂
♀
Câu 3. Hãy cho biết định nghĩa của một số khái niệm sau:
Khái niệm
Định nghĩa
Tính trạng
Cặp tính trạng tương phản
Nhân tố di truyền
Giống (dòng) thuần chủng
Câu 4. Em hãy điền các kí hiệu còn thiếu vào sơ đồ lai sau:
Câu 5. Ở một loài động vật, lông đen trội hoàn toàn so với lông trắng. Khi cho con đực lông đen giao phối với con cái lông trắng thì kết quả phép lai đó sẽ nhƣ thế nào?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 6. Ở đậu, tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp.
a. Hãy lập qui ƣớc gen và viết các kiểu gen có thể có cho mỗi kiểu hình ở cặp tính trạng về chiều cao cây.
b. Hãy lập sơ đồ lai cho mỗi phép lai dƣới đây:
- Bố thân cao, mẹ thân thấp.
- Bố mẹ đều có thân cao.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 7. Muốn xác định KG của cá thể mang tính trạng trội ta cần phải làm gì?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 8. Hãy điền cụm từ hợp lí vào chỗ trống trong câu sau đây:
Sau khi Menden thực hiện phép lai 2 tính trạng trên cây đậu Hà Lan, ông nhận thấy rằng: “Khi lai hai bố mẹ khác nhau về …………… cặp tính trạng thuần chủng tương phản …………………với nhau cho F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng …………. các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó”.
Câu 9. Viết giao tử của các kiểu gen sau
Kiểu gen
Giao tử
STT 1 2 3 4 5 6 7
aa Aa AA AABB AABb AaBB AaBb
Câu 10. Cho 2 giống cá mắt kiếm đen thuần chủng và trắng thuần chủng giao phối với nhau đƣợc F1 toàn cá kiếm mắt trắng. Khi cho các con cá F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ về kiểu gen và kiểu hình ở F2 sẽ nhƣ thế nào? Biết màu mắt chỉ do 1 nhân tố di truyền quy định.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 11. Cho biết: A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng. B quy định quả tròn, b quy định quả lép. Có mấy kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn và hoa trắng, quả lép?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 12. Nối từ tƣơng ứng ở cột A với cột B:
CHƢƠNG II. NHIỄM SẮC THỂ
Câu 13. NST là gì? Mô tả cấu tạo của NST.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 14. Tính đặc trƣng cho loài của bộ NST đƣợc thể hiện ở những đặc điểm nào?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 15. Cặp NST tƣơng đồng là gì? Cặp NST tƣơng đồng thƣờng tồn tại ở những tế bào nào?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 16: Trình bày ý nghĩa của nguyên phân.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 17. So sánh quá trình nguyên phân và giảm phân.
a. Giống nhau
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
b. Khác nhau
Đặc điểm
Nguyên phân
Giảm phân
Số lần phân bào
Kết quả
Ý nghĩa
Câu 18. Hãy cho biết vị trí số 1 và số 2 biểu thị cho cấu tạo nào của nhiễm sắc thể? Chức năng của chúng là gì?
1.
2.
Câu 19. Cho biết nhiễm sắc thể đang ở kì nào của quá trình nguyên phân? Xác định số lƣợng và trạng thái của NST ở từng hình.
Câu 20. Cho biết nhiễm sắc thể đang ở kì nào của quá trình phân bào? Xác định số lƣợng và trạng thái của NST ở từng hình.
Câu 21. Cho sơ đồ sau:
Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực và phát sinh giao tử cái.
Giống nhau............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Khác nhau.
Phát sinh giao tử đực
Phát sinh giao tử cái
Câu 22. Nêu chức năng của nhiễm sắc thể giới tính: ......................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 23. Hoàn thành bảng sau:
Cặp NST giới tính
Đực (XY), cái (XX)
Đực (XX), cái (XY)
Đực (XO), cái (XX)
Loài
Câu 24. Hoàn thành sơ đồ sau:
Hãy cho biết loại giao tử nào của bố kết hợp với loại giao tử của mẹ thì sinh ra con trai/con gái.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I - SINH HỌC 10
NĂM HỌC 2021-2022
Bài 1 CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG
I. CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG
Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc rất chặt chẽ
Phân tử → Bào quan → Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan →Cơ thể → Quần thể →
Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
Các cấp tổ chức sống cơ bản là : Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật.
Câu 1: Có các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống như sau:
(1) Cơ thể. (2) Tế bào (3) Quần thể
(4) Quần xã (5) Hệ sinh thái
Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là
A. 2 → 1 → 3 → 4 → 5. C. 1 → 2 → 3 → 4 → 5.
B. 5 → 4 → 3 → 2 → 1. D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1.
Câu 2: “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích
cho nguyên tắc nào của thế giới sống?
A. Nguyên tắc thứ bậc. C. Nguyên tắc mở.
B. Nguyên tắc tự điều chỉnh. D. Nguyên tắc bổ sung.
Câu 3: Cho các nhận định sau đây về tế bào:
(1) Tế bào chỉ được sinh ra từ cách phân chia tế bào.
(2) Tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống.
(3) Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của cơ thể sống.
(4) Tế bào có một hình thức phân chia duy nhất là nguyên phân.
Có mấy nhận định đúng trong các nhận định trên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã. B. Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, cơ thể.
C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái. D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
1
Câu 5: Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương là:
A. Cá thể sinh vật. B. Quần thể sinh vật.
C. Quần xã sinh vật. D. Cá thể và quần thể.
Câu 7: Trong các cấp tổ chức của thế giới sống, cấp tổ chức sống cơ bản nhất là cấp nào:
A. Phân tử. B. Bào quan. C. Tế bào. D. Cơ thể.
Câu 6: Cấp tổ chức nào sau đây không phải là cấp tổ chức sống cơ bản của thế giới sống?
A. Cơ thể. B. Quần xã. C. Hệ cơ quan. D. Hệ sinh thái.
Câu 8: Trong các cấp tổ chức sống dưới đây, cấp nào là lớn nhất ?
A. Tế bào. B. Quần xã. C. Quần thể. D. Bào quan.
Câu 9: Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại?
A. Quần thể. B. Quần xã. C. Cơ thể. D. Hệ sinh thái
Câu 10: "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?
A. Cá thể. B. Quần xã. C. Quần thể. D. Hệ sinh thái
Câu 11: "Đàn Vọoc chà vá chân nâu ở bán đảo Sơn Trà" thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?
A. Quần xã. B. Hệ sinh thái. C. Quần thể D. Sinh quyển
Câu 12: Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương là
A. Cá thể sinh vật B. Quần thể sinh vật C. Quần xã sinh vật. D. Cá thể và quần thể
Câu 13: Tập hợp nhiều tế bào giống nhau và cùng phối hợp thực hiện các chức năng nhất định được gọi
là:
A. Hệ cơ quan. B. Cơ quan. C. Mô D. Cơ thể
Câu 14: Tổ chức sống nào sau đây là bào quan?
A. Tim. B. Phổi. C. Ribôxôm C. Não bộ
Câu 15: Ở cơ thể vi khuẩn cấp tổ chức sống nào dưới đây cao nhất?
A. Tế bào B. Cơ quan C. Bào quan D. Phân tử
Câu 16: Đơn vị tổ chức cơ bản của mọi sinh vật là
A. Các đại phân tử B. Tế bào C. Mô D. Cơ quan
II. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC CẤP TỔ CHỨC SỐNG
1. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
2. Hệ thống mở và tự điều chỉnh.
3. Thế giới sống liên tục tiến hóa.
Câu 1: Các sinh vật có chung những đặc điểm nhất định vì:
A. Chúng sống trong môi trường giống nhau. B. Chúng đều được cấu tạo từ tế bào.
C. Chúng đều có chung một tổ tiên. D. Chúng sống trong môi trường khác nhau.
Câu 2: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở, vì:
2
A. Có khả năng thích nghi với môi trường.
B. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.
D. Phát triển và tiến hóa không ngừng.
Câu 3: Đọc thông tin dưới đây: " Trong rừng mưa nhiệt đới những cây ưa sáng sẽ phát triển ở tầng trên
cùng (thân cao to, tán lá rộng để có thể hấp thụ lượng ánh sáng tối đa), tiếp theo là tầng thân gỗ ưa sáng ở
mức độ trung bình sẽ phát triển phía dưới tầng thân gỗ ưa sáng, tiếp theo là tầng cây thân leo, cây ưa
bóng râm, thân thảo sẽ phát triển ở gần sát mặt đất. Đây là ví dụ về sự phân tầng của thực vật trong rừng
nhiệt đới"
Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào của thế giới sống?
A. Thế giới sống liên tục tiến hóa.
B. Hệ thống tự điều chỉnh.
C. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
D. Hệ thống mở.
Bài 2: CÁC GIỚI SINH VẬT
Giới là đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
Đơn vị phân loại từ nhỏ đến lớn: loài chi họ bộ lớp ngành giới
Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng là
H. Whittaker và L. Margulis.
Các tiêu chí cơ bản để phân chia các sinh vật thành hệ thống 5 giới: Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể,
kiểu dinh dưỡng
Theo hệ thống phân loại của H. Whittaker và L. Margulis gồm những giới sinh vật: Giới khởi sinh, giới
nguyên sinh, giới nấm, giới động vật, giới thực vật.
Giới khởi sinh gồm những sinh vật đơn bào, nhân sơ, sống dị dưỡng hoặc tự dưỡng.
Giới nguyên sinh gồm những sinh vật TB nhân thực, cơ thể đơn bào, đa bào sống dị dưỡng hoặc tự dưỡng
Giới nấm gồm những sinh vật đa bào hoặc đơn bào, nhân thực, dị dưỡng, sinh sản hữu tính và vô tính.
Giới thực vật gồm những sinh vật đa bào, nhân thực, tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm.
Giới động vật gồm những sinh vật đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.
Câu 1: Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử
dụng là ai?
A. Linnê và Hacken. C. Lơvenhuc và Margulis.
B. Hacken và Whittaker. D. Whittaker và Margulis.
3
Câu 2: Cho các nhóm sinh vật sau:
(1) Nấm nhầy. (2) Rêu.
(3) Động vật nguyên sinh. (4) Thực vật nguyên sinh.
(5) Nấm sợi. (6) Động vật không xương sống.
Giới Nguyên sinh gồm:
A. (1), (3), (4). B. (3), (4). C. (2), (4), (5). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 3: Hình thức dinh dưỡng không có ở giới Nấm là:
A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng. C. Cộng sinh. D. Kí sinh.
Câu 4: Loại nấm được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, làm nở bột mì, tạo sinh khối thuộc
nhóm nấm nào sau đây?
A. Nấm sợi. B. Nấm đảm. C. Nấm nhầy. D. Nấm men.
Câu 5: Hình thức dinh dưỡng không có ở giới Nấm là
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Cộng sinh D. Kí sinh
Câu 6: Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới thực vật là
A. Sống tự dưỡng B. Sống dị dưỡng C. Sống di chuyển D. Sống cố định
Câu 7: Sinh vật nhân thực bao gồm các giới
A. Giới khởi sinh, nguyên sinh, thực vật, động vật
B. Giới khởi sinh, nấm, thực vật và động vật
C. Giới nguyên sinh, nấm, thực vật, động vật
D. Giới nguyên sinh, tảo, thực vật và động vật
Câu 8: Địa y là sinh vật thuộc giới
A. Khởi sinh B. Thực vật C. Nguyên sinh D. Nấm
Câu 9: Nấm men thuộc giới
A. Khởi sinh B. Nguyên sinh C. Nấm D. Thực vật
Câu 10: Giới sinh vật nào dưới đây không có những đại diện sống tự dưỡng?
A. Giới Nguyên sinh B. Giới Thực vật C. Giới Nấm D. Giới Khởi sinh
Câu 11: Sống tự dưỡng quang hợp có ở:
A. Thực vật, nấm B. Động vật, tảo C. Thực vật, tảo D. Động vật, nấm
Câu 12: Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới động vật là
A. Nhân sơ B. Tự dưỡng C. Sống kí sinh D. Có khả năng di chuyển
Câu 13: Cho các đặc điểm sau:
(1) Có hệ thần kinh.
(2) Đa bào phức tạp.
(3) Sống tự dưỡng.
(4) Cơ thể phân hóa thành các mô và cơ quan.
4
(5) Có hình thức sinh sản hữu tính.
(6) Có khả năng di chuyển chủ động.
Số đặc điểm có ở cả giới Thực vật và giới Động vật là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 14: Những sinh vật nào sau đây thuộc giới khởi sinh?
A. Virut và vi khuẩn lam. B. Nấm và vi khuẩn.
C. Vi khuẩn đường ruột và vi khuẩn lam D. Tảo và vi khuẩn lam.
Bài 3: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC
I. Các nguyên tố hóa học
- Có khoảng vài chục nguyên tố cấu tạo nên cơ thể sống, 4 nguyên tố C,H,O,N chiếm tỉ lệ 96%.
- Cacbon là nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ.
1. Nguyên tố đa lượng: chiếm tỉ lệ ≥ 0.01% khối lượng cơ thể sống, cấu tạo nên các đại phân tử hữu
cơ như: protein, cacbohidrat, lipit, axit nucleic.
Đại diện: C, H, O, N….
2. Nguyên tố vi lượng: chiếm tỉ lệ < 0.01% khối lượng cơ thể sống, là thành phần cấu tạo nên enzim,
vitamin, hooc môn…
Đại diện: Fe, Cu, Zn, Mn….
Câu 1: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên tế bào và cơ thể sống là:
A. C, H, O, P B. C, H, O, N C. O, P, C, N D. H, O, N, P
Câu 2: Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể
sống (khoảng 96%) là:
A. Fe, C, H B. C, N, P, Cl C. C, N, H, O D. K, S, Mg, Cu
Câu 3: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là
A. Cacbon B. Hydro C. Oxy D. Nitơ
Câu 4: Nguyên tố hoá học nào dưới đây có vai trò tạo ra “bộ khung xương” cho các đại phân tử hữu cơ ?
A. C B. O C. N D. P
Câu 5: Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với các nguyên tố khác để tạo ra rất nhiều chất hữu cơ khác
nhau?
A. Hiđrô B. Nitơ C. Cacbon D. Ôxi
Câu 6: Các đại phân tử hữu cơ được cấu tạo bởi phần lớn các
A. Axit amin B. Đường C. Nguyên tố đa lượng D. Nguyên tố vi lượng
Câu 7: Các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên cơ thể sống là những nguyên tố nào?
5
A. Ca, P, Cu, O. B. O, H, Fe, K. C. C, H, O, N. D. O, H, Ni, Fe.
Câu 8: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là:
A. Cacbon. B. Hydro. C. Oxy. D. Nitơ.
Câu 9: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên:
A. Lipit, enzym. B. Prôtêin, vitamin.
C. Đại phân tử hữu cơ. D. Glucôzơ, tinh bột, vitamin.
Câu 10: Câu nào sau đây sai khi nói về nguyên tố vi lượng
A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sóng của cơ thể.
B. Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng.
C. Tham gia vào cấu trúc bắt buộc của hệ enzim trong tế bào.
D. Là những nguyên tố có trong tự nhiên.
Câu 11: Các nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng đối với cơ thể vì:
A. Chiếm khối lượng nhỏ.
B. Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể.
C. Cơ thể sinh vật không thể tự tổng hợp các chất ấy.
D. Là thành phần cấu trúc bắt buộc của nhiều hệ enzim, các hoocmon.
Câu 12: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đại lượng(đa lượng):
A. Nitơ. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.
Câu 13: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng:
A. Nitơ. B. Cacbon. C. Canxi. D. Kẽm.
Câu 14: Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng?
A. Bệnh bướu cổ. B. Bệnh còi xương. C. Bệnh cận thị. D. Bệnh tự kỉ.
Câu 15: Iôt là nguyên tố vi lượng tham gia vào thành phần hoocmon của?
A. Tuyến thượng thận. B. Tuyến yên. C. Tuyến tụy. D. Tuyến giáp.
II. Nước
Nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hóa
vật chất và duy trì sự sống.
Câu 1: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem
ở đó có nước hay không vì:
A. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.
B. Nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hóa vật
chất và duy trì sự sống.
C. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
D. Nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
6
Câu 2: Cho các ý sau: Để đảm bảo đủ nước cho cơ thể hàng ngày, chúng ta cần?
(1) Uống đủ nước.
(2) Bổ sung nước trước, trong và sau khi vận động với cường độ cao.
(3) Bổ sung thêm hoa quả mọng nước.
(4) Tìm cách giảm nhiệt độ khi cơ thể bị sốt
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Trong các yếu tố cấu tạo nên tế bào sau đây, nước phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Chất nguyên sinh. C. Nhân tế bào.
B. Trong các bào quan. D. Tế bào chất.
Câu 4: Nước không có vai trò nào sau đây?
A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất.
B. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào.
C. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.
D. Nước trong tế bào luôn được đổi mới.
Câu 5: Nước chiếm khoảng bao nhiêu % khối lượng cơ thể người?
A. 30%. B. 50%. C. 70%. D. 98%.
Bài 4: CACBOHIDRAT VÀ LIPIT
I.CACBOHIĐRAT
- Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố C, H, O
- Cacbohiđrat gồm:
+ Đường đơn: Chỉ gồm một phân tử đường.
VD: Đường glucozo, fructozo, galactozo
+ Đường đôi: Gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau
VD: Đường saccarozo, đường mantozo, lactozo
+ Đường đa: Gồm nhiều phân tử đường đơn liên kết với nhau.
VD: Tinh bột, xenlulozo, kitin.
-Cacbohidrat có vai trò dự trữ năng lượng cho cơ thể
II. LIPIT
- Lipit có đặc tính kị nước, không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
7
-Mỡ gồm: Một phân tử glyxêrol liên kết với 3 phân tử axit béo.
-Mỡ có chức năng chính là dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
-Phôtpholipit có chức năng chính là cấu tạo nên các loại màng của tế bào.
- Stêrôit cấu tạo nên màng sinh chất (VD colesterôn cấu tạo nên màng tế bào người và ĐV).
- Một số hoocmôn giới tính như testostêrôn và ơstrôgen cũng có bản chất là lipit.
Câu 1: Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố:
A. C, H, O, N. B. C, H, N, P. C. C, H, O. D. C, H, O, P.
Câu 2: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?
A. Đường đơn. B. Đường đa. C. Đường đôi. D. Cacbohiđrat.
Câu 3: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia Cacbohidrat ra thành ba loại là đường đơn,đường
đôi và đường đa?
A. Khối lượng của phân tử. B. Độ tan trong nước.
C. Số loại đơn phân có trong phân tử. D. Số lượng đơn phân có trong phân tử.
Câu 4: Các loại đường đơn phổ biến là
A. Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ. B. Glucôzơ, lactôzơ, fructôzơ.
C. Glucôzơ, galactôzơ, mantôzơ. D. Fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ.
Câu 5: Đường mía (saccarotơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi
A. Hai phân tử Glucôzơ. B. Một phân tử Glucôzơ và một phân tử Fructôzơ.
C. Hai phân tử Fructôzơ. D. Một phân tử Glucôzơ và một phân tử galactozơ.
Câu 6: Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là gì?
A. Glucôzơ. B. Kitin. C. Saccarôzơ. D. Fructôzơ.
Câu 7: Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào?
A. Lactozơ. B. Mantozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 8: Trong cơ thể sống, chất nào sau đây có bản chất là lipit:
A. Glucozo. B. Xenlulozo và Colesterol.
C. Vitamin A và Lactozo. D. Colesterol và vitamin A.
Câu 10: Ơstrogen, testostêron là các hoocmon sinh dục có bản chất lipit. Chúng thuộc loại lipit nào sau
đây?
A. Steroit. B. Phôtpholipit. C. Vitamin D. Mỡ.
Câu 11: Trong cơ thể sống các chất có đặc tính chung kị nước như
A. Tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ
B. Mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinh bột
C. Sắc tố, vitamin, sterôit, phốt pholipit, mỡ
D. Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát
8
Câu 12: Thuật ngữ nào sau đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?
A. Phôtpholipit B. Mỡ C. Stêrôit D. Lipit
Câu 13: Cho các ý sau:
(1) Có vị ngọt.
(2) Dễ tan trong nước.
(3) Dễ lên men bởi vi sinh vật.
(4) Cấu tạo bởi các đơn phân theo nguyên tắc đa phân.
(5) Chứa 3-7 cacbon.
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của đường đơn?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14: Cho các nhận định sau:
(1) Glicogen là chất dự trữ trong cơ thể động vật.
(2) Tinh bột là chất dự trữ trong cây.
(3) Đường đơn là đường mía.
(4) Xenlulôzơ và kitin cấu tạo nên thành tế bào thực vật và vỏ ngoài của nhiều động vật.
Trong các nhận định trên, nhận định nào đúng về vai trò của Cacbohiđrat?
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 15: Cho các loại lipid sau:
(1) Estrogen. (2) Vitamine E. (3) Dầu. (4) Mỡ.
(5) Phospholipid. (6) Sáp.
Lipid đơn giản gồm
A. (1) (2), (5)
B. (2), (3), (4)
C. (3), (4), (6)
D. (1), (4), (5)
Bài 5: PROTEIN
1. Đặc điểm của protein
- Protein là đại phân tử hữu cơ được cấu tạo từ C, H, O, N
- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các axit amin.
- Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit --> polypeptit
- Có khoảng 20 loại axit amin khác nhau.
- Các protein khác nhau về số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axit amin.
9
- Protein gồm 4 bậc cấu trúc:
+ Bậc 1:Các axit amin liên kết với nhau nhờ liên kết peptit tạo chuỗi polypeptit có dạng mạch thẳng.
+ Bậc 2: Chuỗi polypeptit co xoắn α hoặc gấp nếp β
+ Bậc 3: Cấu trúc bậc 2 xoắn lại tạo thành cấu trúc không gian 3 chiều.
+ Bậc 4: Được hình thành từ 2 hoặc vài chuỗi pôlipeptit và có dạng hình cầu đặc trưng.
- Nhiệt độ cao, pH…. có thể phá hủy cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin làm prôtêin bị mất chức
năng (Biến tính protein)
2. Chức năng protein:
- Cấu tạo nên tế bào và cơ thể: colagen
- Dự trữ các axit amin: protein hạt
- Vận chuyển các chất : Hêmôglôbin
- Bảo vệ cơ thể: kháng thể
- Thu nhận thông tin: thụ thể trong tế bào
- Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh: enzym
Câu 1: Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là:
A. C, H, O, N, P. B. C, H, O, N. C. K, H, P, O, S, N. D C, O, N, P.
Câu 2: Đơn phân của prôtêin là:
A. Glucôzơ. B. Axit amin. C Nuclêôtit. D. Axit béo.
Câu 3: Prôtêin là đại phân tử hữu cơ và được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các
axit amin với khoảng
A. 20 B. 30 C. 40 D. 1500
Câu 4: Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết
A. Peptit. B. Ion. C. Hydro. D. Cộng hóa trị.
Câu 5: Prôtêin bị mất chức năng sinh học khi:
A. Prôtêin bị mất một axit amin.
B. Prôtêin được thêm vào một axit amin.
C. Cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá vỡ.
D. Protein được thay thế một hoặc nhiều axit amin.
Câu 6: Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi?
A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein.
B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein.
C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein.
D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein.
Câu 7: Prôtêin có thể bị biến tính bởi:
10
A. Liên kết phân cực bởi các phân tử nước. B. Sự có mặt của khí CO2.
C. Sự có mặt của Oxy nguyên tử. D. Nhiệt độ cao và pH thấp.
Câu 8: Tại sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?
A. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố đa lượng cần thiết.
B. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các loại axit amin cần thiết cho cơ thể.
C. Giúp cho quá trình tiêu hóa tốt hơn.
D. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố vi lượng cần thiết.
Câu 9: Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào.
B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể.
C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin.
Câu 10: Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?
A. Colesteron - tham gia cấu tạo nên màng sinh học.
B. Pentozo - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào.
C. Ơstrogen - hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra.
D. Insulin - hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra.
Câu 11: Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?
A. Insulin có trong tuyến tụy B. Kêratin có trong tóc
C. Côlagen có trong da D. Hêmoglobin có trong hồng cầu
Câu 12: Loại prôtêin nào sau đây có chức năng bảo vệ cơ thể trước các tác nhân gây bệnh?
A. Insulin. B. Hêmôglôbin. C. Enzim. D. Kháng thể.
Câu 13: Loại prôtêin nào sau đây có chức năng xúc tác cho các phản ứng hóa sinh bên trong tế bào và cơ
thể?
A. Insulin. B. Hêmôglôbin. C. Enzim. D. Kháng thể.
Câu 14: Loại prôtêin nào sau đây có chức năng vận chuyển O2 tới từng tế bào của cơ thể.
A. Insulin. B. Hêmôglôbin. C. Enzim. D. Hoocmôn.
Câu 15: Cho các nhận định sau:
(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit.
(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp.
(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục
co xoắn.
(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau.
Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
11
Câu 16: Cho các hiện tượng sau:
(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc.
(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua.
(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng.
(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục.
Có bao nhiêu hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 17: Loại protein tham gia điều hòa trao đổi chất của tế bào được gọi là:
A. Kháng thể B. Hoocmon C. Thụ thể D. Enzim
Bài 6: AXIT NUCLEIC
I.ADN
-ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotit.
Có 4 loại nucleotit: A, T, G, X
ADN được cấu tạo từ 2 chuỗi pôlinuclêôtit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung:
+ A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô.
+ G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
Chức năng của AND: Mang, bảo quản và truyền đạt TT di truyền
II. ARN.
ARN được cấu tạo từ 1 chuỗi pôlinuclêôtit theo nguyên đa phân, đơn phân là các nucleotit
- Có 4 loại là nuclêôtit là: A, U, G, X
Có 3 loại ARN:
mARN: Truyền đạt thông tin từ AND đến riboxom, làm khuôn tổng hợp protein
tARN: Vận chuyển axit amin,đóng vai trò như người phiên dịch
rARN: tham gia cấu tạo riboxom.
Một số công thức:
CÔNG THỨC ADN
1. Tổng số nu: N = 2A + 2G. 6. Tính % số nu mỗi loại.
- %A+%G = 50% 2. Số chu kỳ xoắn: C = .
- %A = x100% 3. Số liên kết hidro: H = 2A + 3G.
12
4. Khối lượng: M = N.300 7. Trên từng mạch
A1 = T2 5. Chiều dài của gen: L =
T1 = A2
G1 = X2 1 nm (nanomet)= 10Å. 1 µm (micromet) = 104Å. X1 = G2
Câu 1: Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây?
A. ADN và ARN. B. ARN và Prôtêin.
C. Prôtêin và ADN. D. ADN và lipit.
Câu 2: Đơn phân của ADN là:
A. Nuclêôtit. B. Axit amin. C. Bazơ nitơ. C. Axit béo.
Câu 3: Các loại đơn phân của ADN là:
A. Ribonucleotit (A, T, G, X) B. Nucleotit (A, T, G, X)
C. Ribonucleotit (A, U, G, X) D. Nucleotit (A, U, G, X)
Câu 4: Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng
các?
A. liên kết glicozit. B. liên kết phốtphodieste.
C. liên kết hidro. D. liên kết peptit.
Câu 5: Chức năng của ADN là:
A. Cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein. B. Truyền thông tin tới riboxôm.
C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm. D. Lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 6: Trong tế bào thường có các enzim sửa chữa các sai sót về trình tự nuclêôtit. Theo em, đặc điểm
nào về cấu trúc của ADN giúp nó có thể sửa chữa những sai sót nêu trên?
A. Nguyên tắc bổ sung của ADN
B. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Có 2 mạch song song và ngược chiều nhau
D. Có nhiều liên kết H2 và cộng hóa trị nên ADN rất bền vững.
Câu 7: Kí hiệu của các loại ARN thông tin, ARN vận chuyển, ARN ribôxôm lần lượt là:
A. tARN, rARN và mARN B. mARN, tARN và rARN
C. rARN, tARN và mARN D. mARN, rARN và tARN
Câu 8: Loại bazơ nitơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN?
A. Ađênin. B. Uraxin. C. Guanin. D. Xitôzin.
Câu 9: Loại ARN được dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin là:
13
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. mARN và tARN.
Câu 10: Chức năng của ARN thông tin là:
A. Tổng hợp nên các ribôxôm. B. Vận chuyển các axit amin tới ribôxôm.
C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm. D. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 11: Chức năng của ARN vận chuyển là:
A. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan. B. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào.
C. Vận chuyển axit amin đến ribôxôm. D. Chuyên chở các hoocmon cho các cơ quan.
Câu 12: Một gen (1 đoạn ADN) dài 5100 A°, có 3600 liên kết hiđrô. Tính số nuclêôtit từng loại của gen:
A. A = T = 950, G = X = 650. B A = T = 900, G = X = 600.
C. A = T = 850, G = X = 650. D. A = T = 900, G = X = 650.
Câu 13: Một gen có 1800 nuclêôtit, trong đó có A = 20%. Số liên kết H giữa hai mạch của gen là:
A. 1620. B. 3600. C. 2700. D. 2340.
Câu 14: Một gen cấu trúc dài 4080 A°, có tỷ lệ A/G = 3/2. Tính số lượng nuclêôtit từng loại của gen?
A. A= T= 1440, G= X= 960. B. A= T= 720, G= X= 480.
C. A= T= 960, G= X= 1440. D. A= T= 480, G= X= 720.
Câu 15: Trình tự sắp xếp các nucleotit trên mạch 1 của một đoạn phân tử ADN xoắn kép là -
ATTTGGGXXXGAGGX -. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là?
A. 50 B. 40 C. 30 D. 20
Câu 16: Một đoạn phân tử ADN có 300 A và 600 G. Số liên kết hidro là:
A. 2200. B. 2400. C. 2700. D. 5400.
Câu 17: ADN là thuật ngữ viết tắt của
A. Axit nucleic B. Axit nucleotit
C. Axit đêoxiribonucleic D. Axit ribonucleic
Câu 18 Đơn phân của ADN là
A. Nuclêôtit B. Axit amin C. Bazơ nitơ D. Axit béo
Câu 19: ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân ?
A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại
Câu 20: Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng
A. Liên kết phốtphodieste B. Liên kết hidro
C. Liên kết glicozo D. Liên kết peptit
Câu 21: Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết
A. Hyđrô B. Peptit C. Lon D. Cộng hóa trị
Câu 22: Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng
các?
A. Liên kết glicozit B. Liên kết phốtphodieste
14
C. Liên kết hidro D. Liên kết peptit
Câu 23: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A. Số vòng xoắn
B. Chiều xoắn
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit
D. Tỷ lệ A + T / G + X
Câu 24: Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:
A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit photphoric
C. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit
Câu 25: Loại bazơ nitơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN?
A. Ađênin B. Uraxin
C. Guanin D. Xitôzin
Câu 26: Đơn phân của ARN bao gồm:
A. A, T, U, X B. A, U, G, X C. A, T, X, G D. A, T, U, G
Câu 27: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
C. Có cấu trúc một mạch D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
Câu 28: Số loại ARN trong tế bào là:
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 29: mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây ?
A. ARN thông tin B. ARN vận chuyển
C. ARN ribôxôm D. Các loại ARN
Câu 30: Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng
hợp nên protein là
A. ADN B. rARN C. mARN D. tARN
---HẾT---
15
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
ĐỀ CƢƠNG ÔN THI GKI-NH 2021-2022
MÔN SINH HỌC 11
(dùng chung cho cả TN và XH)
Bài 1: SỰ HẤP THỤ NƢỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỄ
PHẦN 1: CÂU HỎI CỦNG CỐ LÝ THUYẾT
Câu 1: Cơ quan của thực vật sống trên cạn có chức năng hút nước là …………………………………..
Câu 2: Cây hấp thụ muối khoáng dạng dưới dạng……………………………………………………….
Câu 3: Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua miền …………………………………………..
Câu 4. Lông hút của rễ do tế bào ……………………phát triển thành.
Câu 5: Tế bào lông hút có thể bị chết do trong môi trường …………………………………….……….
Câu 6: Nước được hấp thụ từ đất vào tế bào lông hút theo ……………………………………………...
Câu 7. Nước di chuyển từ môi trường nhược trương – trong đất vào tế bào lông hút – nơi có dịch bào ưu
trương. Môi trường trong tế bào lông hút có dịch bào ưu trương so với dung dịch đất là do:
(1) Thoát hơi nước ở lá hút nước lên trên làm ……………………………………………......................
(2) Quá trình chuyển hóa vật chất: quang hợp tạo ra chất hữu cơ, hút nước làm tăng hàm lượng ion khoáng…
làm cho nồng độ chất tan trong tế bào lông hút (đường, ion khoáng…) ……………………..
Câu 8: Sự hấp thụ ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút: cơ chế ………….…....hoặc ………….……..
(1) Thụ động: Nồng động các chất tan ở môi trường đất ….…………..trong tế bào lông hút (các ion khoáng di
chuyển theo chiều nồng độ) ….…………………………………………………………
(2) Chủ động: Nồng động các chất tan ở môi trường đất ….…………..trong tế bào lông hút. (các ion khoáng di
chuyển ngƣợc chiều nồng độ) ….……..….……..….……..….……..….……..….……..
Câu 9. Dòng nước và ion khoáng đi từ đất vào tế bào lông hút: 2 con đường.
(1) Con đƣờng gian bào: Đi qua khoảng không gian giữa các tế bào gặp đai Caspari (không thấm nước)
chuyển sang con đường tế bào chất: ….……..….……..….……..….……..….……..….……..
(2) Con đƣờng tế bào chất: Đi xuyên qua tế bào chất của các tế bào gặp đai Caspari chuyển sang con
đường tế bào chất: ….……..….……..….……..….……..….……..….……..….……..….……
Câu 10. Ở thực vật thuỷ sinh sự hấp thụ nước và ion qua ….……..….……..….……..….……..….…..
Câu 11. Thông, sồi không có lông hút nên chúng hấp thụ nước và ion khoáng nhờ vào….……………
PHẦN 2: BÀI TẬP
Câu 1: Sự hấp thụ ion khoáng luôn gắn với quá trình hấp thụ nước vì
1
TỔ SINH HỌC
A. trong môi trường nước muối khoáng phân li thành các ion.
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
B. cây cần cả nước và ion khoáng cho quá trình phát triển.
C. nước và ion khoáng đều có sẵn ở trong đất.
D. nước và ion khoáng đều theo cơ chế thụ động đi vào rễ.
Câu 2. Cây hấp thụ Canxi ở dạng:
D. Ca2+ A. CaSO4 B. Ca(OH)2 C. CaCO3
Câu 3 (2018): Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây?
A. Lá. B. Rễ. C. Hoa. D. Thân.
Câu 4: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua
A. miền lông hút. B. miền chóp rễ.
C. miền sinh trưởng. D. miền trưởng thành.
Câu 5 (2018): Lông hút của rễ cây được phát triển từ loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào mạch rây của rễ. B. Tế bào biểu bì của rễ.
C. Tế bào mạch rây của rễ. D. Tế bào nội bì của rễ.
Câu 6: Vì sao cây bị ngập úng lâu ngày sẽ chết?
A. Vì quá nhiều CO2 cây không thải ra được gây ngộ độc cho tế bào nên cây bị chết.
B. Vì môi trường nước lạnh làm cho quá trình vận chuyển các chất chậm lại làm cây bị chết.
C. Vì cây lấy quá nhiều nước làm dư lượng nước trong tế bào làm cây bị chết.
D. Vì rễ cây thiếu O2 nên tế bào lông hút bị chết, cây không hấp thụ được nước nên cây bị chết.
Câu 7: Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua:
A. Lông hút của rễ. B. Chóp rễ.
C. Khí khổng. D. Toàn bộ bề mặt cơ thể.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Khi nói về cơ chế hấp thụ nước và ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Sự xâm nhập của nước từ đất vào tế bào lông hút theo cơ chế thụ động.
B. Dịch tế bào lông hút là ưu trương hơn so với dung dịch đất.
C. Dịch tế bào lông hút là nhược trương hơn so với dung dịch đất.
D. Các ion khoáng xâm nhập từ đất vào tế bào lông hút theo cơ chế thụ động hoặc chủ động. Câu 9: Giả sử nồng độ Ca2+ ở trong tế bào lông hút của rễ cây là 0,03M. Rễ cây sẽ không thể hấp thụ thụ động ion Ca2+ khi cây sống trong môi trường có nồng độ Ca2+nào sau đây?
A. 0,04M. B. 0,035M. C. 0,02M. D. 0,06M.
Câu 11. Ở thực vật thuỷ sinh sự hấp thụ nước và ion khoáng được thực hiện qua
A. rễ là chủ yếu. B. thân là chủ yếu. C. toàn bộ cơ thế. D. lá là chủ yếu.
Câu 12. Một số thực vật ở cạn, hệ rễ không có lông hút (ví dụ thông, sồi,...). Chúng hấp thụ nước và ion khoáng
2
TỔ SINH HỌC
nhờ vào
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
A. lá.
B. nấm rễ. C. thân. D. nốt sần.
Câu 13. Hiện tượng đất nhiễm mặn đã làm cho các tế bào lông hút của cây lúa bị chết nhiều. Tế bào lông hút bị
chết là do môi trường đất
A. quá axit. B. thiếu ôxi. C. quá nhược trương. D. quá ưu trương.
Câu 14 (2018): Cơ quan nào sau đây của cây bàng thực hiện chức năng hút nước từ đất?
A. Lá. B. Rễ. C. Hoa. D. Thân.
_________________________________________________________________________________________
Bài 2: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY
PHẦN 1: CÂU HỎI CỦNG CỐ LÝ THUYẾT
Câu 1: Ở thực vật, nước và muối khoáng vận chuyển từ rễ lên thân là nhờ ……………..……………
Câu 2: Tế bào mạch gỗ của cây các tế bào chết là: ……………..……………….……..……………
Câu 4: Thành phần chính của dịch mạch gỗ gồm ……………..………………..………………………
Câu 5: Tế bào dòng mạch gỗ bền chắc và chịu được nước là nhờ thành tế bào được ………………….
Câu 6: Động lực của dòng mạch gỗ gồm: 3 động lực
1. Lực hút do …………………………………………………………………………………………..…
2. Lực liên kết …………………………………………………………………………………………….
3. Lực đẩy …………………………………………………………………………………………..…….
Câu 7: Tế bào mạch rây của cây gồm các tế bào sống là: ……………………………………………..
Câu 8: Thành phần của dịch mạch rây gồm: ……………….., ………………, vitamin, hooc môn thực vật, một
số ion khoáng…
Câu 9: Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa: …………………………
PHẦN 2: BÀI TẬP
Câu 1: Ở thực vật, nước và muối khoáng vận chuyển từ rễ lên thân là nhờ
A. mạch gỗ. B. mạch rây.
C. tế bào lông hút. D. đai Caspari.
Câu 2: Tế bào mạch gỗ của cây gồm có
A. quản bào và tế bào nội bì. B. quản bào và tế bào lông hút.
C. quản bào và mạch ống. D. quản bào và tế bào biểu bì.
Câu3: Thành phần chính của dịch mạch gỗ gồm
A. nước và các ion khoáng. B. axit amin và hoocmôn.
C. axit amin và vitamin. D. xitôkinin và ion khoáng.
Câu 4: Động lực của dòng mạch gỗ gồm
3
TỔ SINH HỌC
1. Lực đẩy (áp suất rễ).
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
2. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (hạt, quả, củ,…).
3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
4. Lực hút do sự thoát hơi nước ở lá.
5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất.
Phương án đúng là:
A. 1-3-5. B. 1-2-4. C. 1-2-3. D. 1-3-4.
Câu 5: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là
A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước). B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
C. lực liên kết giữa các phân tử nước. D. lực hút giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Câu 6: Hiện ượng ứ giọt ở lá được giải thích là do
A. hiện tượng thoát hơi nước. B. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với mạch gỗ.
C. áp suất rễ. D. hiện tượng sương trên lá.
Câu7: Hiện tượng ứ giọt chủ yếu xảy ra ở nhóm cây nào?
A. Cây thân bò. B. Cây thân gỗ.
C. Cây bụi thấp. D. Cây một lá mầm.
Câu 8: Úp cây trong chuông thủy tinh kín, sau một đêm ta thấy các giọt nước ứ ra ở mép lá. Đây là hiện tượng
A. rỉ nhựa và ứ giọt. B. rỉ nhựa.
C. ứ giọt. D. thoát hơi nước.
Câu 9: Yếu tố nào sau đây không đóng vai trò trong quá trình vận chuyển nước ở thân là
A. lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).
B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
C. lực liên kết giữa các phân tử nước và với thành mạch gỗ.
D. sự chênh lệch áp suất thấp thấu giữa lá vè rễ.
Câu 10: Tế bào mạch rây của cây gồm
A. quản bào và tế bào ống rây. B. tế bào ống rây và tế bào kèm.
C. quản bào và mạch ống. D. tế bào ống rây và quản bào.
Câu 11: Thành phần không có trong dịch mạch rây là
A. axit amin. B. Vitamin. D. Saccarôzơ. B. CaCO3
Câu 12: Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa
A. Rễ và thân. B. Lá và rễ. C. Cành và lá. D. Thân và lá.
Câu 13: Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng
B. ứ giọt. A. rỉ nhựa.
4
TỔ SINH HỌC
D. thoát hơi nước. C. rỉ nhựa và ứ giọt.
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
Câu 14: Trong khi tiến hành chiết các cành bưởi ở nhà cho ba, bạn Tuấn vô tình quên không tạo bầu cho một
cành, một tháng sau bạn phát hiện ra chỗ cắt khoanh tại cành bưởi này phình to hơn khá nhiều. Điều này được lí
giải là do
A. các chất hữu cơ vận chuyển qua mạch rây bị ứ lại ở mép trên.
B. các chất hữu cơ vận chuyển qua mạch rây bị ứ lại ở mép dưới.
C. dòng nước và ion khoáng vận chuyển qua mạch rây bị ứ lại ở mép trên.
5
TỔ SINH HỌC
D. dòng nước và ion khoáng vận chuyển qua mạch rây bị ứ lại ở mép dưới.
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
Bài 3: THOÁT HƠI NƢỚC
PHẦN 1: CÂU HỎI CỦNG CỐ LÝ THUYẾT
Câu 1: Ở thực vật, nước và muối khoáng vận chuyển từ rễ lên thân là nhờ …………………………….
Câu 2: Cơ quan thực hiện thoát hơi nước ở thực vật là ………………………………………………….
Câu 3: Cây hấp thụ nước để làm gì?
- Lượng nước mất đi qua thoát hơi nước: …..%
- Lượng nước được sử dụng …%.
Câu 4. Tế bào điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá: ………………………………………………….
Câu 5: Vai trò của sự thoát hơi nước ở lá:
(1) Thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của ……………………………………………………….
(2) Làm cho khí khổng mở và khí CO2 sẽ đi từ ……..………………………………………………….
(3) Làm giảm nhiệt độ của ……………………………………………………………………..…………….
Câu 6: Các tác nhân ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước: Ánh sáng, nước, gió, ion khoáng……
Câu 7: Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở của khí khổng: ……………………………………………..
Câu 8: Cân bằng nước: Lượng nước mà cây hút vào phải ………………………. lượng nước thoát ra.
Câu 9: Ở cây xương rồng, nước được thoát chủ yếu qua ……………………………………………….
Câu 10: Ở ngô/lúa… thoát hơi nước chủ yếu diễn ra ở ………………………………………………….
Câu 11: Tưới nước hợp lí cho cây trồng dựa vào:
+ Đặc điểm di truyền.
+ Pha sinh trưởng của cây.
+ Đặc điểm của đất.
+ Thời tiết.
PHẦN 2: BÀI TẬP
Câu 1: Ở thực vật, nước và muối khoáng vận chuyển từ rễ lên thân là nhờ
A. mạch gỗ. B. mạch rây. C. tế bào lông hút. D. tế bào khí khổng.
Câu 2: Cơ quan thực hiện thoát hơi nước ở thực vật là
A. rễ. B. lá. C. thân. D. quả.
Câu 3: Lượng nước mà rễ cây hấp thụ được bị mất đi qua con đường thoát hơi nước và lượng nước đi qua cây
được sử dụng để tạo môi trường cho các hoạt động sống (chuyển hóa vật chất, tạo vật chất hữu cơ cho cơ thể)
lần lượt chiếm khoảng
A. 98%, 2%. B. 2%, 98%. C. 89%, 11%. D. 11%, 89%.
Câu 4 (2018): Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?
6
TỔ SINH HỌC
A. Tế bào khí khổng. B. Tế bào mạch gỗ. C. Tế bào mô giậu. D. Tế bào mạch rây.
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của sự thoát hơi nước ở lá?
A. Quá trình thoát hơi nước ở lá không liên quan đến sự hút nước ở rễ.
B. Làm cho khí khổng mở và khí O2 sẽ thoát ra không khí.
C. Làm cho khí khổng mở và khí CO2 sẽ đi từ không khí vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
D. Làm giảm nhiệt độ của bề mặt lá.
Câu 6: Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về sự đóng mở khí khổng?
I. Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước, khí khổng đóng vào ban ngày.
II. Một số cây khi thiếu nước mà ở ngoài sáng thì khí khổng đóng lại.
III. Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí khổng.
IV. Nếu chuyển cây từ trong tối ra ngoài sáng thì khí khổng mở và ngược lại.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở của khí khổng ở lá là:
A. hàm lượng chất hữu cơ trong tế bào lá. B. cường độ ánh sáng mặt trời.
C. hàm lượng nước trong tế bào khí khổng. D. hàm lượng CO2 trong tế bào lá.
Câu 8: Quá trình thoát hơi nước của cây sẽ bị ngừng lại khi
A. đưa cây vào trong tối. B. đưa cây ra ngoài ánh sáng.
C. tưới nước cho cây. D. tưới phân cho cây.
Câu 9: Trong các tác nhân sau, có bao nhiêu tác nhân ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước ở lá?
I. Nước. II. Ánh sáng. III. Nhiệt độ. IV. Gió. V. Một số ion khoáng (kali,…)
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được lượng nước thoát ra và lượng nước hút vào của mỗi cây
trong cùng một đơn vị thời gian như sau:
Cây A B C D
Lượng nước hút vào 25 gam 31 gam 32 gam 30 gam
Lượng nước thoát ra 27 gam 29 gam 34 gam 33 gam
Theo suy luận lý thuyết, cây nào không bị héo?
A. Cây A. B. Cây B. C. Cây C. D. Cây D.
Câu 11: Ở cây xương rồng, nước được thoát chủ yếu qua cơ quan nào sau đây?
A. Lá. B. Thân. C. Cành. D. Rễ.
Câu 12 (MH-2018). Ở ngô, quá trình thoát hơi nước chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào sau đây?
A. Lá. B. Rễ. C. Thân. D. Hoa.
Câu 13. Ở cây lúa, nước chủ yếu được thoát qua cơ quan nào sau đây?
A. Lá. B. Thân. C. Cành. D. Rễ.
7
TỔ SINH HỌC
Câu 14: Tưới tiêu hợp lí cho cây trồng là:
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
A. Dựa vào điều kiện giữ nước trong đất và thời tiết.
B. Dựa vào nhu cầu nước của cây, điều kiện giữ nước trong đất và thời tiết.
C. Tưới nhiều nước cho cây.
D. Dựa vào nhu cầu nước của cây.
Câu 15 (2020): Để tưới nước hợp lí cho cho cây trồng, cần dựa vào bao nhiêu đặc điểm sau đây?
I. Đặc điểm của loài cây. II. Đặc điểm của đất.
III. Đặc điểm của thời tiết. IV. Đặc điểm pha sinh trưởng và phát triển của cây.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
________________________________________________________________________________________
CHỦ ĐỀ: DINH DƢỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT
PHẦN 1: CÂU HỎI CỦNG CỐ LÝ THUYẾT
Câu 1: Vai trò của nito trong cơ thể thực vật: Nitơ là nguyên tố sinh dưỡng khoáng thiết yếu trong cây.
(1) Nitơ tham gia cấu tạo nên: ……………………………………………………………………………
(2) Nitơ tham gia điều tiết ………………………………………………………………………………
Câu 2: Cây thiếu nitơ có màu …….. (ở lá già rồi đến các lá non)
Câu 3. Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây:
a) Trong không khí
(1) NO và NO2 …………………………………………………………………………………………..
(2) Cây không hấp thụ N2 phân tử được. Vi khuẩn lam – sống trong lá của cây bèo hoa dâu (Cyanobacteria) và
vi khuẩn thuộc chi (Rhizobium) – sống trong nốt sần của cây họ Đậu có khả năng cố định nitơ phân tử vì
chúng có ………………………………………………………………..
+ cây …………………………………………………………………..
- và NH4
b) Trong đất
thành
(1) Ni tơ khoáng : NO3 (2) Nito hữu cơ (xác ĐV, TV) phải nhờ vi khuẩn amôn hóa chuyển thành …….. Cây mới hấp thu được.
do: vi khuẩn ………………………………………….. Câu 4. Quá trình chuyển hóa Câu 5. Quá trình chuyển hóa nito hữu cơ thành NH4+ do vi khuẩn ……………………………………
Câu 6. Vi khuẩn phản nitrat hóa chuyển ………………….. (quá trình này gây bất lợi cho cây trồng) - N2): ……………………………………….. Câu 7. Hạn chế xảy ra quá trình phản nitrat hóa (NO3
PHẦN 2: BÀI TẬP
Câu 1: Khi nói về vai trò của nito trong cơ thể thực vật là, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nitơ là nguyên tố sinh dưỡng khoáng thiết yếu trong cây.
B. Nitơ tham gia cấu tạo nên: protein, axit nucleic, diệp lục, ATP…
8
TỔ SINH HỌC
C. Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất và trạng thái ngậm nước của tế bào.
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
D. Chỉ một số ít loại cây cần nitơ, đa số các loại cây không cần hoặc cần với lượng nhỏ.
Câu 2: Khi cây được tưới nước đầy đủ nhưng lá cây có màu vàng ở những lá già thì có thể cây đã bị thiếu
nguyên tố
A. N. B. K. C. Fe. D. Zn.
-.
+
-.
Câu 3. Thực vật bậc cao hấp thụ nitơ ở dạng:
+ và NO3
+ và NO2
A. NH4 B. N2 và NH4 C. N2 và NO3 D. NH4
.
. B. thành .
thành .
Câu 4. Vi khuẩn phản nitrat hóa tham gia vào quá trình chuyển hóa
thành
A. C. D. thành
Câu 5 (MH-2018). Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO3- thành N2?
A. Vi khuẩn amôn hóa. B. Vi khuẩn cố định nitơ.
do hoạt động của nhóm vi khuẩn
C. Vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
thành
Câu 6. Quá trình chuyển hóa
B. phản nitrat hóa. C. nitrat hóa. D. amôn hóa.
A. cố định nitơ. Câu 7. Quá trình chuyển hóa nito hữu cơ thành NH4+ do hoạt động của nhóm vi khuẩn
A. cố định nitơ. B. phản nitrat hóa. C. nitrat hóa. D. amôn hóa.
Câu 8. Vi khuẩn Rhizobium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim
A. amilaza. B. nucleaza. C. cacboxilaza. D. nitrogenaza.
Câu 9. Hoạt động của loại vi khuẩn nào sau đây không có lợi cho cây?
A. Vi khuẩn amôn hóa. B. Vi khuẩn nitrat hóa.
C. Vi khuẩn cố định đạm. D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
Câu 10. Nhận định không đúng khi nói về khả năng hấp thụ nitơ của thực vật?
A. Nitơ tồn tại ở dạng NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật.
+.
B. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
- và NH4
C. Rễ cây chỉ hấp thụ nitơ khoáng từ đất dưới dạng NO3
D. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.
Câu 11. Một trong các biện pháp hữu hiệu nhất để hạn chế xảy ra quá trình chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử
- N2) là
( NO3
A. làm đất kĩ, đất tơi xốp và thoáng.
B. bón phân vi lượng thích hợp.
C. giữ độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất.
9
TỔ SINH HỌC
D. khử chua cho đất.
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
Câu 12. Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây; trong đó (1), (2), (3), (4) là các chất có
trong môi trường. Hãy phân tích hình và cho biết chú thích nào dưới đây là đúng?
+; (3). N2; (4). Chất hữu cơ. -; (4). Chất hữu cơ.
A. (1). NH4
+; (2). NO3 -; (2). N2; (3). NH4
-; (3). N2; (4). Chất hữu cơ. B. (1). NO3 +; (4). Chất hữu cơ. D. (1). NH4
-; (2). NH4 +; (2). N2; (3). NO3
C. (1). NO3
Câu 13 (MH - 2019): Rễ cây có thể hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?
+.
C. NO. A. N2. B. N2O. D. NH4
Câu 14 (MH-2018). Trong các biện pháp sau đây, có bao nhiêu biện pháp giúp bổ sung hàm lượng đạm trong
đất?
I. Trồng xen canh các loài cây họ Đậu.
II. Bón phân vi sinh có khả năng cố định nitơ trong không khí.
III. Bón phân đạm hóa học.
IV. Bón phân hữu cơ.
10
TỔ SINH HỌC
A. 1. B. 2. C. C3. D. 4.
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
CHỦ ĐỀ: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT
TIẾT 1: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT
PHẦN 1: CÂU HỎI CỦNG CỐ LÝ THUYẾT
Năng lượng ánh sáng 6CO2 + 12H2O (C6H12O6) + 6O2 + 6H2O
Diệp lục
Câu 1. Trong phương trình tổng quát của quang hợp:
Câu 2: Đối tượng quang hợp: ……………..……………………………………………………………
Câu 3: Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ: …………………………………………..
Câu 4. Vai trò nào của quang hợp:
(1) Sản phẩm của quang hợp là …………………………………………… nên thực vật thường đứng đầu chuỗi
và lưới thức ăn.
(2) Chuyển ………………………………… – nguồn năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
(3) Quang hợp hấp thụ …….. và giải phóng….. - góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính.
Câu 5: Hình thái của lá thích nghi với chức năng quang hợp:
(1) Diện tích bề mặt lá lớn .…………………………………………………………………………..
(2) Mạch gỗ giúp vận chuyển H2O tới …………………….., mạch rây giúp vận chuyển các sản phẩm quang
hợp ………………………….……………………………………………………………………
(3) Trong lá có nhiều lục lạp – bào quan thực hiện chức năng ……………………………………….
Câu 6: Ở thực vật có lá màu đỏ hoặc vàng cây vẫn quang hợp được vì vì ……………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7: Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành ATP và NADPH: …………
(các nhóm sắc tố còn lại chỉ hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền năng lượng hấp thụ được đến diệp lục a ở
trung tâm phản ứng)
Câu 8: Hóa chất dùng để phát hiện diệp lục và carôtenôit: …………………………………………….
Câu 9: Hệ sắc tố quang hợp bao gồm: diệp lục và carôtenôit.
(1) Nhóm sắc tố chính: Diệp lục (gồm …………………. và …………………..)
(2) Nhóm sắc tố phụ: carôtênôit (gồm ………………….. và ............................)
Câu 10: Sơ đồ năng lượng ánh sáng: ………………. → Diệp lục … → Diệp lục … → Diệp lục… ở trung tâm
phản ứng.
11
TỔ SINH HỌC
Câu 11: Diệp lục không hấp thụ tia sáng màu ....................................................................................
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
PHẦN 2: BÀI TẬP
Câu 1: Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ chất nào sau đây?
C. chất khoáng. D. ôxi từ không khí. A. H2O và CO2. B. Nitơ phân tử (N2).
Câu 2: Quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở
A. thực vật, tảo, động vật.
B. thực vật, một số vi khuẩn.
C. tảo, một số vi khuẩn, nấm.
D. thực vật, tảo và một số vi khuẩn.
Năng lượng ánh sáng
Câu 3. Trong phương trình tổng quát của quang hợp (1) và (2) là những chất nào?
6(1) + 12H2O (2) + 6O2 + 6H2O Diệp lục A. (1) CO2, (2) C6H12O6. B. (1) O2, (2) H2O.
C. (1) O2, (2) C6H12O6. D. (1) O2, (2) CO2.
Câu 4. Quang hợp không có vai trò nào sau đây?
A. Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ và giải phóng ôxi.
B. Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
C. Ôxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng.
D. Điều hòa tỉ lệ khí O2/CO2 của khí quyển.
Câu 6: Khi nói về quá trình quang hợp, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng?
I. Sản phẩm của quang hợp là thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
II. Quang hợp là quá trình chuyển hóa quang năng thành hóa năng.
III. Các đối tượng quang hợp thuộc nhóm sinh vật sản xuất, thường đứng đầu trong chuỗi và lưới thức ăn.
IV. Quang hợp giúp điều hòa không khí bằng cách tăng hàm lượng O2 và giảm hàm lượng CO2.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 7: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở tế bào thực vật là:
A. Không bào. B. Bộ máy gongi. C. Ti thể. D. Lục lạp.
Câu 8: Ở thực vật có lá màu đỏ hoặc vàng có quang hợp được không?
A. Không, vì thiếu không có diệp lục a.
B. Không, vì không có diệp lục b.
C. Được, vì lượng carotenoit nhiều hơn nhưng vẫn có diệp lục.
D. Được, vì lượng diệp lục vẫn nhiều hơn carotenoit.
Câu 9: Trong quá trình quang hợp ở thực vật, sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng
thành ATP và NADPH?
12
TỔ SINH HỌC
A. Diệp lục b B. Diệp lục a C. Caroten D. Xantophyl.
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
Câu 10: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện diệp lục và carôtenôit?
A. Dung dịch iôt B. Dung dịch cồn 90-960 C. Dung dịch KCl. D. Dung dịch H2SO4.
Câu 11: Nhóm sắc tố nào sau đây tham gia quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền năng lượng hấp thụ
được đến trung tâm phản ứng?
A. Diệp lục a và diệp lục b. B. Diệp lục b và caroten.
C. Xanthophyl và diệp lục a. D. Diệp lục b và carotenoit.
Câu 12: Hệ sắc tố quang hợp bao gồm
A. diệp lục a và diệp lục b. B. diệp lục a và carôtenôit.
C. diệp lục b và carotenôit. D. diệp lục và carôtenôit.
Câu 13: Sắc tố quang hợp nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính?
A. Diệp lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carôten.
C. Diệp lục a và xanthophyl. D. Diệp lục và carôtênôit.
Câu 14: Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lƣợng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ nào sau đây là
đúng?
A. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.
B. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng.
C. Diệp lục b → Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.
D. Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit → Carôtenôit trung tâm phản ứng.
Câu 15: Diệp lục không hấp thụ tia sáng màu nào sau đây?
A. Màu xanh lục. B. Màu đỏ. C. Màu vàng. D. Màu tím.
Câu 16 (2018): Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
II. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.
III. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu.
IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 17 (MH-2018). Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa AlPG thành glucôzơ.
B. Nếu không xảy ra quang phân li nước thì APG không được chuyển thành AlPG.
C. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH.
D. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ CO2.
Câu 18 (MH - 2020): Ôxi được giải phóng trong quá trình quang hợp ở thực vật có nguồn gốc từ phân tử nào
sau đây?
13
TỔ SINH HỌC
A. C6H12O6. B. H2O. C. CO2. D. C5H10O5.
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
TIẾT 2: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C3,C4 VÀ CAM
PHẦN 1: CÂU HỎI CỦNG CỐ LÝ THUYẾT
Câu 1: Pha sáng diễn ra ở …………………………………………….…………………………….
Câu 2: Pha tối diễn ra ở …………………………………………….………………………………
Câu 3: O2 trong quang hợp được sinh ra từ quá trình ………………………………….…………..
Câu 4: Sản phẩm của pha tối : …………………………………………….………………………..
Câu 5: Sản phẩm được tạo ra trong pha sáng: …………………………….. (trong đó chỉ có ….., ……………..
đi vào pha tối)
Câu 6: Nguyên liệu của pha sáng : …………………………………….……….…………………
Câu 7: Nguyên liệu của pha tối : ……………...……………………….……….…………………
Câu 8: Thực vật C3 gồm: ………………………..……………………………….……….…………
Câu 9: Thực vật C4 gồm: Các loài …………………………………….……….………......……………
Câu 10: Thực vật .......... gồm: thanh long, xương rồng, thuốc bỏng, sen đá, dứa...
Câu 11: Năng suất sinh học: Thực vật ….. > thực vật ….. > thực vật ……..
Câu 12: Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên ở thực vật C3 là ……. (hợp chất có 3C)
Câu 13: Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên ở thực vật C4 và CAM là ……. (hợp chất có 4C)
Câu 14: Thực vật CAM phải cố định vào ban đêm vì ban đêm khí khổng mới được mở ra: ban ngày khí
khổng đóng để …………………………………….……….………………………………….
PHẦN 2: BÀI TẬP
Câu 1: Pha sáng diễn ra ở
A. chất nền (strôma). B. tế bào chất. C. màng tilacôit. D. nhân.
Câu 2: O2 trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào?
A. Quang phân li nước. B. Phân giải ATP. C. Ôxi hóa glucozo. D. Khử .
Câu 3: Chất nào sau đây là sản phẩm của pha tối ?
C. ATP. A. C6H12O6. B. CO2. D. O2.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
A. trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước.
B. một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH.
C. pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên
kết hóa học trong ATP và NADPH.
D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp.
14
TỔ SINH HỌC
Câu 5: Sản phẩm được tạo ra trong pha sáng của quang hợp gồm:
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
A. ATP, NADH, CO2.
B. ATP, NADPH, O2.
C. ATP, NADPH, CO2. D. ATP, NADH, O2.
Câu 6: Sản phẩm của pha sáng đi vào pha tối là gì?
.
B. ATP, NADPH. A. NADPH, O2.
C. ATP, NADPH và O2. D. ATP và CO2
Câu 7: Cho sơ đồ mô tả tóm tắt mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp như sau:
Các số tương ứng (1), (2), (3), (4) là:
A. H2O, ATP, NADPH, CO2.
B. CO2, ATP, NADPH, H2O.
C. CO2, ATP, NADPH, RiDP. D. H+, ATP, NADPH, CO2.
Câu 8: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Màng ngoài. B. Màng trong. C. Chất nền (strôma). D. Màng tilacôit.
Câu 9: Quá trình quang hợp giải phóng ôxi. Nguồn gốc của ôxi thoát ra từ chất nào sau đây?
B. APG. D. ATP. A. H2O. C. CO2.
Câu 10: Nhóm thực vật C3 bao gồm các loài cây
A. xương rồng, thanh long, dứa. B. mía, ngô, rau dền.
C. cam, bưởi, nhãn. D. xương rồng, mía, cam.
Câu 11: Nhóm thực vật C4 bao gồm các loài cây
A. xương rồng, thanh long, dứa. B. mía, ngô, rau dền.
C. cam, bưởi, nhãn. D. xương rồng, mía, cam.
Câu 12: Những loài cây nào sau đây thuộc nhóm CAM?
A. Xương rồng, thuốc bỏng. B. Lúa, khoai, sắn, đậu.
C. Ngô, mía, cỏ gấu. D. Rau dền, các loại rau.
Câu 13: Ở vùng khí hậu khô nóng, nhóm thực vật nào sau đây thường cho năng suất sinh học cao nhất?
A. Nhóm thực vật C3. B. Nhóm thực vật C4.
C. Nhóm thực vật CAM. D. Các nhóm có năng suất như nhau.
Câu 14: Sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối ở nhóm thực vật C3 là gì?
A. Rib-1,5-điP. B. PEP. C. AOA. D. APG.
Câu 15: Sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối ở nhóm thực vật C4 là gì?
A. Rib-1,5-điP. B. PEP. C. AOA. D. APG.
Câu 16: Người ta phân biệt nhóm thực vật C3 và C4 chủ yếu dựa vào
A. sản phẩm cố định đầu tiên.
15
TỔ SINH HỌC
B. sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá.
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
C. có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này.
D. sự khác nhau ở phản ứng sáng.
Câu 17: Do nguyên nhân nào nhóm nhóm thực vật CAM phải cố định vào ban đêm
A. Vì ban đêm, khí khổng mới được mở ra: ban ngày khí khổng hoàn toàn đóng để tiết kiệm nước.
B. Vì ban đêm, khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp, thuận lợi cho nhóm cây thực vật này.
C. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.
D. Vì ban đêm, mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa .
Câu 18 (2018): Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phân tử O2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H2O.
II. Để tổng hợp được 1 phân tử glucôzơ thì pha tối phải sử dụng 6 phân tử CO2.
III. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối. IV. Pha tối cung cấp NADP+ và glucôzơ cho pha sáng.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 19 (2018): Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quang phân li nước diễn ra trong xoang của tilacôit.
II. Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối là NADPH và ATP.
III. Ôxi được giải phóng từ quá trình quang phân li nước.
IV. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 20 (2018): Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
II. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.
III. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu.
IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng.
B. 2. C. 1. D. 3. A. 4.
TIẾT 3: CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUANG HỢP - QUANG
HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG
PHẦN 1: CÂU HỎI CỦNG CỐ LÝ THUYẾT
16
TỔ SINH HỌC
Câu 1. Ảnh hưởng của ánh sáng đến quá trình quang hợp ở thực vật:
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
(*) Quang hợp xảy ra tại miền ánh sáng: ………………………………………………………………..
- Tia xanh tím kích thích tổng hợp ………………………………………………………………………
- Tia đỏ kích thích tổng hợp ……………………………………………………………………………..
Câu 2. Quang hợp quyết định ………………… năng suất cây trồng.
Câu 3. Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi …….. trên 1 ………. gieo trồng trong suốt
thời gian sinh trưởng.
Câu 4. Năng suất kinh tế là ………… của năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản
phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
PHẦN 2: BÀI TẬP
Câu 2. Quang hợp xảy ra tại miền ánh sáng nào?
A. Ánh sáng xanh lục, vàng. B. Ánh sáng xanh tím, đỏ.
C. Ánh sáng xanh lục, đỏ. D. Ánh sáng xanh tím, vàng.
Câu 3. Trong vùng quang phổ ánh sáng, miền xanh tím tổng hợp
A. axit amin, prôtêin. B. prôtêin, cacbohiđrat.
C. cacbohiđrat, axit amin. D. cacbohiđrat, vitamin.
Câu 4. Trong vùng quang phổ ánh sáng, miền ánh sáng đỏ tổng hợp
A. cacbohiđrat. B. prôtêin. C. axit amin. D. vitamin.
Câu 5. Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là
C. đỏ và xanh tím. B. tím và vàng. D. đỏ và vàng.
A. tím và xanh lục. Câu 6. Năm 2015, Nghệ An thường xuyên bị nắng nóng trên 38oC làm năng suất lúa vụ hè thu của bà con nông
dân giảm, hạt lép nhiều. Nguyên nhân làm giảm năng suất vụ lúa hè thu là
A. mất nước cây không sinh trưởng và phát triển được.
B. giảm cường độ quang hợp.
C. quá trình hấp thụ dinh dưỡng và hô hấp giảm.
D. thiếu nước, cường độ quang hợp giảm.
Câu 7. Đi thăm trang trại rộng 3 hecta trồng thanh long của ông Nguyễn Văn Thông ở xã Bắc Giang, tỉnh Hải
Dương, những cây thanh long được trồng thẳng tắp, cành lá mập mạp, xanh mướt, quả đỏ tươi. Ông đã sử dụng
những đèn LED có màu chủ đạo là xanh và đỏ do công ty IQLink hỗ trợ ông thấy hiệu quả hơn hẳn so với việc
sử dụng đèn sợi đốt. Công ty IQLink đã dựa trên cơ sở nào để làm đèn LED?
A. Quang hợp hiệu quả tại miền ánh sáng đỏ và xanh tím.
B. Ánh sáng làm tăng cường độ quang hợp.
C. Cây thanh long là cây ngày dài, cần tăng thời gian chiếu sáng.
17
TỔ SINH HỌC
D. Tăng cường độ ánh sáng của cây thanh long.
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
Câu 8. Trong tự nhiên nồng độ CO2 trung bình là
A. 0,01%. B. 0,02%. C. 0,04%. D. 0,03%.
Câu 9. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
A. 60-65% B. 70-75% C. 80-85% D. 90-95%
Câu 10. Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi x trên 1 hecta gieo trồng trong suốt thời
gian sinh trưởng, x là
A. năm. B. ngày. C. tuần. D. tháng.
Câu 11. Năng suất kinh tế là y của năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá
trị kinh tế đối với con người của từng loài cây, y là
A. toàn bộ. B. 2/3. C. 1/2. D. một phần.
CHỦ ĐỀ: HÔ HẤP Ở THỰC VẬT
TIẾT 1: HÔ HẤP Ở THỰC VẬT
PHẦN 1: CÂU HỎI CỦNG CỐ LÝ THUYẾT
Câu 1: Phương trình tổng quát của hô hấp :
C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Năng lượng (nhiệt + ATP).
Câu 2: Mọi cơ quan của thực vật đều hô hấp nhưng diễn ra mạnh hơn ở: ..........................................
............................................................................................................................................................
Câu 3: Trong thí nghiệm về quá trình hô hấp của hạt đang nảy mầm, nước vôi trong bị vẩn đục là
Ca(OH)2+CO2 ..........................................................................................................................
Câu 4: Vai trò của hô hấp đối với cơ thể thực vật:
(1) Hô hấp duy trì ......................... thuận lợi cho các hoạt động sống của cơ thể thực vật.
(2) Hô hấp giải phóng năng lượng dưới dạng .......... được sử dụng cho nhiều hoạt động sống của cây.
(3) Hô hấp tạo ra các ................................................... cho các quá trình chuyển hóa vật chất.
18
TỔ SINH HỌC
Câu 5: Thí nghiệm chứng minh quá trình hô hấp có thải khí CO2:
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
Câu 6.1: Thí nghiệm1: chứng minh quá trình hô hấp có hút khí .....:
- Hạt nảy mầm hút khí ….. làm giọt nước màu
di chuyển về phía bên …...
- Một phần vôi xút đã chuyển hóa thành
...........
Câu 6.2: Thí nghiệm 2: chứng minh quá trình hô hấp có hút khí .....:
- Hình a nến tắt là do hạt nảm mầm đã
hút khí ......
- Hình b nến không tắt là do hạt đã chết
nên .........................................................
Câu 7: Thí nghiệm chứng minh quá trình hô hấp ............................................................................
- Nhiệt độ trong bình thủy tinh tăng là
do ........................................................
II. Con đƣờng hô hấp ở thực vật.
Câu 8: Thực vật tiến hành hô hấp kị khí trong điều kiện ………………… Rễ cây khi bị ngập úng, hạt ngâm
trong nước)
Câu 9.1: Các giai đoạn của hô hấp tế bào (khi tiến hành phân giải kị khí)
Đường phân lên men
2 ATP + 0 ATP = 2 ATP
19
TỔ SINH HỌC
Câu 9.2: Các giai đoạn của hô hấp tế bào (khi tiến hành phân giải hiếu khí)
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
Đường phân chu trình Crep Chuỗi chuyền electron hô hấp.
Tế bào chất + Chất nền ti thể + Màng trong ti thể
2 ATP + 2 ATP + 34 ATP = 38 ATP
III. Hô hấp sáng.
Câu 10: Hô hấp sáng là quá trình ……………………………………………. Hô hấp sáng gây lãng phí sản
phẩm của quang hợp.
Câu 11: Hô hấp sáng có ở thực vật …..
Câu 12: Hô hấp sáng xảy ra khi cường độ ánh sáng ..., CO2 ..............., O2 .....................................
Câu 13: Hô hấp sáng xảy ra tại 3 bào quan là …………………………………………….....................
IV. Hô hấp và môi trƣờng.
Câu 14: Ảnh hưởng của môi trường đối với hô hấp ở thực vật:
Yếu tố môi trƣờng Ứng dụng
(1) Nước cần cho hô hấp, mất nước sẽ làm ......... hô hấp, ...................................................................
hạt muốn nảy mầm cần ...................................................... ...................................................................
(2) Nhiệt độ tăng thì cường độ hô hấp ....... (đến giới hạn) ...................................................................
................................................................... (3) Ôxi (O2): Cường độ hô hấp tăng tỷ lệ ....... với hàm
................................................................... lượng O2
................................................................... (4) Hàm lượng CO2: Nồng độ CO2 cao sẽ ........................
PHẦN 2: BÀI TẬP
I. Khái quát về hô hấp ở thực vật
Câu 1: Phương trình tổng quát của hô hấp là
A. 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2.
B. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O.
C. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Năng lượng (nhiệt + ATP).
D. C12H22O11 + H2O → C6H12O6 (glucozo) + C6H12O6 (fructozo).
Câu 2: Trong thí nghiệm về quá trình hô hấp của hạt đang nảy mầm, nước vôi trong bị vẩn đục là do chất nào
sau đây?
C. ATP. A. CO2. B. H2O. D. O2.
Câu 3 (MH - 2019): Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí
CO2?
20
TỔ SINH HỌC
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch Ca(OH)2
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
C. Dung dịch KCl.
D. Dung dịch H2SO4
Câu 4: Khi nói về vai trò của hô hấp đối với cơ thể thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng.
A. Hô hấp duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các hoạt động sống của cơ thể thực vật.
B. Hô hấp giải phóng năng lượng dưới dạng ATP được sử dụng cho nhiều hoạt động sống của cây.
C. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình chuyển hóa vật chất.
D. Hô hấp có tác dụng giảm lượng khí CO2, giảm hiệu ứng nhà kính.
Câu 5: Thí nghiệm sau đây chứng minh điều gì?
A. Quá trình hô hấp có hấp thụ khí O2
B. Quá trình hô hấp có thải thụ khí CO2.
C. Quá trình hô hấp đã sản sinh ra năng lượng dưới dạng nhiệt.
D. Chỉ có hạt nảy mầm mới có quá trình hô hấp.
Câu 6: Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách
nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3 và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt một giống lúa: bình 1 chứa 1 kg hạt mới
nhú mầm, bình 2 chứa 1 kg hạt khô, bình 3 chứa 1 kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín và bình 4 chứa 0,5 kg hạt
mới nhú mầm. Đậy nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở mỗi bình là như nhau và phù
hợp với thí nghiệm. Theo lý thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?
I. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng. II. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất.
III. Nồng độ O2 ở bình 1 và bình 4 giảm. IV. Nồng độ O2 ở bình 3 tăng.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 7: Quan sát thí nghiệm ở hình sau (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn kết luận
đúng:
A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy
mầm có sự thải ra O2
B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy
mầm có sự thải ra CO2.
C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy
mầm có sự thải ra CO2.
D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy
mầm có sự tạo ra CaCO3.
Câu 8 (2019): Hình bên mô tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm
21
TỔ SINH HỌC
phát hiện hô hấp ở thực vật. Thí nghiệm được thiết kế đúng
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
chuẩn quy định. Dự đoán nào sau đây đúng về kết quả của thí nghiệm?
A. Nồng độ khí ôxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng nhanh.
B. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm không thay đổi.
C. Giọt nước màu trong ống mao dẫn bị đẩy dần sang vị trí số 6, 7, 8.
D. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat.
Câu 9: Khi nói về quá trình hô hấp của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thực vật chỉ hô hấp vào ban đêm, ban ngày quang hợp mà không hô hấp.
II. Quá trình hô hấp luôn sử dụng O2 và tạo ra ATP.
III. Từ một phân tử glucôzơ, trải qua phân giải hiếu khí sẽ giải phóng 38 ATP.
IV. Cùng một loại hạt thì khi nảy mầm luôn có cường độ hô hấp mạnh hơn hạt khô.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Lấy 100g hạt mới nhú mầm và chia thành 2 phần bằng nhau. Đổ nước sôi lên một trong hai phần đó để
giết chết hạt. Tiếp theo cho mỗi phần hạt vào mỗi bình và nút chặt để khoảng từ 1,5 đến 2 giờ. Mở nút bình
chứa hạt sống (bình a) nhanh chóng đưa nến đang cháy vào bình, nến tắt ngay. Sau đó, mở nút bình chứa hạt
chết (bình b ) và đưa nến đang cháy vào bình, nến tiếp tục cháy. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Bình b hạt hô hấp cung cấp nhiệt cho nến cháy.
B. Bình a hạt không xảy ra hô hấp không tạo O2 nến tắt.
C. Bình a hạt hô hấp hút O2 nên nến tắt.
D. Bình b hạt hô hấp tạo O2 nên nến cháy.
Câu 11 (MH-2018). Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng
quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong và các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận định nào sau
đây đúng?
A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng.
B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi.
C. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng
nước vôi trong.
D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3.
II. Con đƣờng hô hấp ở thực vật.
Câu 12: Giai đoạn đường phân giải phóng bao nhiêu ATP?
A. 6 phân tử. B. 4 phân tử. C. 2 phân tử. D. 36 phân tử.
Câu 13: Quá trình nào sau đây tạo ra nhiều năng lượng nhất?
A. Lên men. B. Đường phân.
C. Phân giải hiếu khí. D. Hô hấp hiếu khí.
22
TỔ SINH HỌC
Câu 14: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
A. Đường phân chu trình Crep Chuỗi chuyền electron hô hấp.
B. Chuỗi chuyền electron hô hấp Đường phân chu trình Crep.
C. Đường phân Chuỗi chuyền electron hô hấp chu trình Crep.
D. Chu trình Crep Đường phân Chuỗi chuyền electron hô hấp.
Câu 15. Khi nói về hô hấp của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có O2 thì thực vật tiến hành phân giải kị khí để lấy ATP.
II. Quá trình hô hấp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đoạn, trong đó CO2 được giải phóng ở giai đoạn chu trình Crep.
III. Quá trình hô hấp ở thực vật luôn tạo ra ATP.
IV. Từ một mol glucôzơ, trải qua hô hấp kị khí (phân giải kị khí) sẽ tạo ra 2 mol ATP.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí có giai đoạn chung là
A. chu trình Crep. B. đường phân.
C. chuỗi truyền electron hô hấp. D. tổng hợp Axetyl CoA.
Câu 17: Nơi diễn ra giai đoạn đường phân là
A. ti thể. B. tế bào chất. C. lục lạp. D. nhân.
Câu 18: Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng hô hấp hiếu khí là
A. không bào. B. ti thể. C. lục lạp. D. lưới nội chất.
Câu 19: Trong điều kiện nào cây tiến hành hô hấp kị khí?
A. Thiếu CO2. B. Thừa CO2. C. Thiếu O2. D. Thừa O2.
Câu 20: Chu trình Crep diễn ra trong
A. chất nền ti thể. B. tế bào chất. C. lục lạp. D. nhân.
Câu 21: Trường hợp nào sau đây không diễn ra sự lên men ở cơ thể thực vật?
A. Rễ cây khi bị ngập úng. B. Cây bị khô hạn.
C. Cây sống ở điều kiện thiếu ôxi. D. Hạt ngâm trong nước.
III. Hô hấp sáng.
Câu 22: Khi sống ở môi trường có khí hậu khô nóng, các loài cây thuộc nhóm thực vật nào sau đây có hô hấp
sáng?
A. Cây thuộc nhóm C3. B. Cây thuộc nhóm C4.
D. Cây thuộc nhóm thực vật CAM. C. Cây thuộc nhóm C3 và C4.
Câu 23: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào sau đây?
(1) Lizoxom (2) Riboxom (3) Lục lạp.
(4) Peroxixom. (5) Ti thể (6) Bộ máy gongi.
A. (1), (4), (5) B. (1), (4), (6) C. (2), (3), (6) D. (3), (4), (5)
23
TỔ SINH HỌC
Câu 24: Cho các phát biểu sau về hô hấp sáng ở thực vật:
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
I. Hô hấp sáng chỉ có ở nhóm thực vật C4 và CAM.
II. Hô hấp sáng xảy ra khi cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt O2 tích lũy nhiều.
III. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.
IV. Hô hấp sáng gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.
V. Hô hấp sáng xảy ra tại 3 bào quan là lục lạp, perôxixôm và ti thể.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Loài thực vật nào sau đây khi sống ở vùng nhiệt đới thì sẽ có hô hấp sáng?
A. Cây dứa. B. Cây thuốc bỏng. C. Cây lúa. D. Cây mía.
IV. Hô hấp và môi trƣờng.
Câu 26: Phương pháp nào sau đây không được dùng để bảo quản nông sản?
B. Bảo quản lạnh. A. Bảo quản trong nồng độ CO2 thấp.
C. Hút chân không. D. Phơi, sấy khô hạt giống.
Câu 27: Khi nói về hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
B. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với hàm lượng nước trong tế bào.
C. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2.
D. Phân giải kị khí là một cơ chế thích nghi của thực vật.
Câu 28: Khi nói về quá trình hô hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quá trình hô hấp luôn tạo ra nhiệt.
II. Quá trình hô hấp sẽ bị ức chế nếu nồng độ CO2 quá cao.
III. Ở hạt khô, nếu được tăng độ ẩm thì sẽ tăng cường độ hô hấp của hạt.
IV. Ở hạt đang nảy mầm, quá trình hô hấp diễn ra mạnh hơn so với hạt khô.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Người ta thường bảo quản hạt giống bằng phương pháp bảo quản khô. Nguyên nhân chủ yếu là vì hạt
khô
A. làm giảm khối lượng nên dễ bảo quản. B. không còn hoạt động hô hấp.
C. sinh vật gây hại không xâm nhập được. D. có cường độ hô hấp đạt tối thiểu.
Câu 30: Khi nói về hô hấp của hạt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Độ ẩm của hạt càng cao thì cường độ hô hấp càng cao.
II. Nhiệt độ môi trường càng cao thì cường độ hô hấp càng tăng.
III. Nồng độ CO2 càng cao thì cường độ hô hấp càng giảm.
IV. Nồng độ O2 càng giảm thì cường độ hô hấp càng giảm.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
24
TỔ SINH HỌC
Câu 31: Khi nói về hô hấp của hạt, phát biểu nào sau đây là sai?
TRƯỜNG TiH-THCS-THPT NGÔ THỜI NHIỆM TÀI LIỆU SINH HỌC – 11
A. Độ ẩm của hạt càng cao thì cường độ hô hấp càng cao.
B. Nhiệt độ môi trường càng cao thì cường độ hô hấp càng tăng.
C. Nồng độ CO2 càng cao thì cường độ hô hấp càng giảm.
D. Nồng độ O2 càng giảm thì cường độ hô hấp càng giảm.
Câu 32: Khi nói về ảnh hưởng của môi trường đối với hô hấp ở thực vật phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nước cần cho hô hấp, mất nước làm giảm cường độ hô hấp.
B. Khi nhiệt độ tăng, cường độ hô hấp tăng theo (trong giới hạn)
C. Cường độ hô hấp tăng khi nồng độ O2 giảm.
D. CO2 ở nồng độ cao có thể gây ức chế hô hấp.
Câu 33 (2020): Loại nông phần nào sau đây thường được phơi khô để giảm cường độ hô hấp trong quá trình
bảo quản?
A. Hạt ngô. B. Quả thanh long. C. Cây mía. D. Qua dưa hấu.
Câu 34 (2020): Loại nông phẩm nào sau đây thường được phơi khô để giảm cường độ hô hấp trong quá trình
bảo quản?
A. Cây mía. B. Hạt cà phê. C. Quả cam. D. Quả dưa hấu.
Câu 35 (2020): Loại nông phẩm nào sau đây thường được phơi khô để giảm cường độ hô hấp trong quá trình
bảo quản?
A. Cây mía. B. Hạt lúa. C. Quả vú sữa. D. Quả dưa hấu.
---HẾT----
25
TỔ SINH HỌC
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI GIỮA HK2 SINH HỌC 12 NĂM HỌC 2021-2022 ÔN TẬP ADN + ARN + PRÔTÊIN
I. ADN 1. Cấu trúc hóa học 1. Thành phần cấu tạo của ADN: - Đơn phân là nuclêôtit. Có 4 loại nuclêôtit: A (Ađênin), T (Timin), G (Guanin), X (Xitôzin) 2. Cấu trúc ADN: được 2 nhà bác học là Watson và Crick công bố vào năm 1953
x3,4 A0.
x100% x100% %G = %X=
3.Tính chất ADN: + ADN vừa đa dạng lại vừa đặc thù. 4.Chức năng của ADN: + Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền ở các loài sinh vật. 3. Một số công thức toán 3.1. Tổng số nu: N = 2A + 2G. 3.2. Chiều dài của gen: L = 1 nanomet (nm) = 10 A0 1 micromet (µm) = 104 A0 1 milimet (mm) = 107 A0 Lưu ý: Muốn tính N thì phải đổi chiều dài ADN sang Ăng strong (Å) 3.3. Tỉ lệ % từng loại nu %A =% T= 3.4. Số liên kết hidro: H = 2A + 3G. 3.5. Tổng % 2 loại nu không bổ sung: %A+%G = 50%N 3.6. Chu kỳ xoắn (C) Một chu kì xoắn gồm 10 cặp nu=20 nu. Khi biết tổng số nu (N) của ADN thì
N = 2x20 C =
II. ARN 1. Cấu trúc: - ARN được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.
1
2. Phân loại- chức năng mỗi loại ARN: - Phân loại ARN: có 3 loại: mARN (ARN thông tin); tARN (ARN vận chuyển); rARN (ARN ribôxôm).
B. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'. D. 5'...GGXXAATGGGGA...3'.
B. 1: 2: 3: 4. C. 4: 3: 2:1. D. 2: 1: 3: 4.
D. 40%. C. 20%. B. 10%.
C. 1200. D. 1800. B. 2100.
C. 720. D. 120. B. 240.
B. 342 C. 608 D. 806
III. PROTEIN. - Prôtêin được cấu tạo từ các đơn phân là axit amin (a.a); có khoảng 20 loại a.a. III. BÀI TẬP VẬN DỤNG: Câu 1: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là A. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'. C. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'. Câu 2. Giả sử một phân tử ADN hai mạch dài bằng nhau: mạch thứ nhất có tỉ lệ A: T: G: X lần lượt là 1: 2: 3: 4. Mạch thứ hai của phân tử ADN này có tỉ lệ A: T: G: X lần lượt sẽ là A. 2: 1:4:3 Câu 3: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêôtit loại A. theo lý thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là? A. 10% B. 30% C. 20% D. 40%. Câu 4: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loạiA của phân tử này là A. 25%. Câu 5: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300.Tổng số liên kết hiđrô của gen này là A. 1500. Câu 6: Gen B ở vi khuẩn gồm 1200 cặp nuclêôtit, trong đó có 20% timin. Theo lí thuyết, gen này có bao nhiêu xitôzin? 360. Câu 7: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanine là A. 432 Câu 8: Một gen ở sinh vật nhân sơ gồm 1200 cặp nuclêôtit trong đó có 480 nuclêôtit loại ađênin. Trên mạch 1 của gen có ađênin chiếm 10% số nuclêôtit của mạch, trên mạch 2 có 300 nuclêôtit loại
guanin. Tỉ lệ của mạch 2 là
C. 5/7. B. 2/3. D.7/13.
B. ADN. C. rARN.
C. Guanin(G). D. Uraxin(U) B. Timin(T)
C. axit amin. D. nuclêôxôm. B. peptit.
A. 1/3. Câu 9 (2020): Trong tế bào, nuclêotit loại timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? (NB) D. mARN. A. tARN. Câu 10: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại A. Ađênin. Câu 11: Đơn phân của ADN là A. nuclêôtit.
Chương I. C CH DI TRU N VÀ BI N D Bài 1. GEN, M DI TRU N VÀ QU TR NH NH N Đ I CỦA ADN
2
1. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN. 2. Trong phân tử ADN - Số nu loại A = T; G = X - Trên từng mạch: N1 = N2 = N/2 A1 = T2 T1 = A2 G1 = X2 X1 = G2
B. gen. D. mã di truyền.
B. timin. C. guanin. D. uraxin.
B. guanin. D. timin.
B. 342. C. 608. D. 806.
Câu 1: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. codon. C. anticodon. Câu 2: Gen B ở vi khuẩn gồm 2000 nuclêôtit, trong đó có 600 ađênin. Theo lí thuyết, gen B có 600 nuclêôtit loại (NB) A. xitôzin. Câu 3 (2020): Gen B ở vi khuẩn gồm 1000 nuclêôtit, trong đó có 300 ađênin. Theo lí thuyết, gen B có 300 nuclêôtit loại (NB) A. uraxin. C. xitôzin. Câu 4. Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanin là A. 432. II. M DI TRU N 1. Mã di truyền là mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
3
B. mã bộ ba. D. không có tính đặc hiệu.
D. liên tục. B. đặc hiệu. D. phổ biến.
B. thoái hóa. D. đặc hiệu. C. liên tục.
C. 64 D. 65 B. 42
B. 27 D. 61 C. 26
B. 27 D. 61 C. 26
B. 27 D. 61 C. 26
Câu 1: Mã di truyền là: A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin. B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin. C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin. D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin. Câu 2: Một trong những đặc điểm của mã di truyền là A. không có tính thoái hoá. C. không có tính phổ biến. Câu 3: (2021-mã 216): Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit min, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính A. thoái hóa. Câu 4: (2021-mã 220): Tất cả các loài sinh vật hiện này đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính A. phổ biến. Câu 5: Trong bộ mã di truyền số bộ ba mã hóa cho axit amin là A. 61 - Số bộ ba mã hóa a.a tối đa : a3 – số bộ ba kết thúc nếu có (a là số loại nuclêôtit) - VD : Từ 4 loại nuclêôtit A, U, G, X có thể tạo ra tối đa bao nhiêu côđon mã hóa axit amin ? Giải : Số bộ ba (codon) mã hóa a.a tối đa = a3 – số bộ ba kết thúc = 43 – 3 = 64 -3 = 61 Câu 1. Từ 3 loại nucleotit A, U, X có thể tạo ra tối đa bao nhiêu côđon mã hóa axit amin? A. 24 Câu 2. Từ 3 loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra tối đa bao nhiêu côđon mã hóa axit amin? A. 24 Câu 3. Từ 4 loại nucleotit A, U, G, X có thể tạo ra tối đa bao nhiêu côđon mã hóa axit amin? A. 24 Câu 4. Từ 2 loại nucleotit A, U có thể tạo ra tối đa bao nhiêu côđon mã hóa axit amin? A. 24 D. 61 B. 8 C. 7
QU TR NH NH N Đ I ADN (TÁI BẢN ADN)
1. Nơi xảy ra: Quá trình nhân đôi ADN xảy ra trong nhân TB (nếu là TB nhân thực); tại tế bào chất (nếu là TB nhân sơ)
4
2. Nguyên liệu: Các loại nucleotit A,T,G,X, enzim ADN pôlimeraza, enzim nối ligaza.
3. Chức năng enzim ADN pôlimeraza: chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ 3’ theo nguyên tắc bổ sung (A – T, G – X). (lắp các ncleotit tự do gốc)
4. Quá trình tổng hợp 2 mạch mới:
- Trên mạch gốc (3’ 5’) mạch mới được tổng liên tục.
- Trên mạch bổ sung (5’3’) mạch mới được tổng hợp gián đoạn (đoạn Okazaki), nối nhờ enzim Ligaza.
5. Nguyên tắc nhân đôi ADN: nguyên tắc bổ sung (NTBS) , nguyên tắc bán bảo tồn.
C. lục lạp. D. tế bào chất.
D. đặc hiệu. C. khuôn mẫu. B. bán bảo toàn.
D. ADN ligaza. B. ARN pôlimeraza.
B. T C. X D. A
IV.
Câu 1: Quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực diễn ra ở A. nhân tế bào. B. ti thể. Câu 2: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc A. bổ sung. Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là A. ADN pôlimeraza. C. Restrictaza. Câu 4 (2019): Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại A trên mạch khuôn liên kết với loại nuclêôtit nào ở môi trường nội bào? A. G Câu 5: Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là A. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục. B. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN. C. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN. D. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN. Câu 6: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì? A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tụC. B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tụC. C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản. Câu 7: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai trò A. tổng hợp và kéo dài mạch mới. B. tháo xoắn phân tử ADN. C. nối các đoạn Okazaki với nhau. D. tách hai mạch đơn của phân tử ADN. Câu 8 (TNPT 2019 – 202). Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc chữ Y trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ? A. Sơ đồ D. Sơ đồ III. B. Sơ đồ II. C. Sơ đồ I.
5
C. 16. B. 32. D. 8.
B. 6. D. 8.
B. 32 C. 25 D. 30
Câu 1: Một phân tử ADN nhân đôi 4 lần liên tiếp, số phân tử ADN con được tạo ra là A. 10. Câu 2: Một phân tử ADN nhân đôi 4 lần liên tiếp, số phân tử ADN con chứa mạch cũ là A. 4. C. 2. Câu 3: Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN tạo ra chỉ chứa mạch mới là: A. 2 BÀI TẬP VẬN DỤNG CAO ADN
Trên từng mạch A = A1 + A2 = T1 + T2 = T G = G1 + G2 = X1 + X2 = X
A1 = T2 T1 = A2 G1 = X2 X1 = G2
N1 = N2 =
của mạch 2 là
B. 2/3. C. 5/7. 7/13. D.
Câu 1 (2019): Một gen ở sinh vật nhân sơ gồm 1200 cặp nuclêôtit trong đó có 480 nuclêôtit loại ađênin. Trên mạch 1 của gen có ađênin chiếm 10% số nuclêôtit của mạch, trên mạch 2 có 300 nuclêôtit loại guanin. Tỉ lệ A. 1/3. Câu 2 (2020): Một gen ở sinh vật nhân sơ, trên mạch 1 có %A – %X = 10% và %T – %X = 30%; trên mạch 2 có %X – %G = 20%. Theo lý thuyết, trong tổng số nuclêôtit trên mạch 2, số nuclêôtit loại X chiếm tỉ lệ A. 10%. D. 20%. B. 40%. C. 30%.
---H T---
6
Bài 2. PHI N M VÀ D CH M
1. CÁC LOẠI ARN:
- Các loại ARN đều có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
- mARN: ARN thông tin, có chức năng làm khuôn tổng hợp protein.
- tARN: ARN vận chuyển, có chức năng vận chuyển axit amin đến riboxom để tham gia quá trình tổng hợp protein.
- rARN: ARN riboxom có chức năng là thành phần cấu tạo nên riboxom.
D. rARN. B. mARN. C. tARN.
D. ADN.
D. tARN.
Câu 1: Loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã là A. ADN. Câu 2: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là A. rARN. B. mARN. C. tARN. Câu 3: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của mạch nào trong gen? A. mạch mã hoá. B. mARN. C. mạch mã gốc. Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN? A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. 2. QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ: 1. Phiên mã là quá trình tổng hợp ARN trên khuôn ADN (mạch 3’ 5’) 2. Phiên mã xảy ra trong nhân tế bào nếu là TB nhân thực, tại tế bào chất nếu là TB nhân sơ
3. Nguyên liệu: Các 4 loại nucleoti A, U, G, X, enzim phiên mã ARN pôlimeraza.
C. ARN B. prôtêin D. ADN
B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 1: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. ADN và ARN Câu 2: Quá trình phiên mã diễn ra ở đâu trong tế bào? A. ribôxôm. Câu 3 (2020): Khi nói về quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nguyên liệu của quá trình phiên mã là các axit amin. B. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN polimeraza. C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ --> 3’. D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tác bán bảo toàn. 3. QUÁ TRÌNH D CH MÃ:
1. Dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin từ mạch khuôn là phân tử mARN.
2. Dịch mã xảy ra tại tế bào chất (cả TB nhân sơ và TB nhân thực)
3. Nguyên liệu: mARN, tARN, ribôxôm, các a.a tự do.
4. Đơn phân của prôtêin là các a.a
5. Nhiều ribôxôm (pôlixôm) cùng trượt qua phân tử mARN làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
D. Prôtêin. B. mARN. C. tARN.
Câu 1 (TNPT 2019 – 201): Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. ADN. Câu 2 (TNPT 2019 – 201): Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã? A. ADN. D. Prôtêin. B. mARN. C. tARN.
7
B. trong tế bào chất. D. trong lizôxôm.
B. Tái bản ADN (nhân đôi ADN) D. Dịch mã.
B. Tổng hợp phân tử ARN. D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
D. Ribôxôm B. mARN C. tARN
C. prôtêin B. ADN
C. rARN. B. ADN. D. tARN
B. pôlinuclêôxôm. C. pôlinuclêôtit. D. pôlipeptit.
Câu 3: Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra A. trên màng sinh chất. C. trong nhân tế bào. Câu 4: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào? A. Phiên mã. C. Nhân đôi nhiễm sắc thể. Câu 5: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất? A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit. C. Nhân đôi ADN. Câu 6: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã? A. ADN Câu 7: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. mARN D. mARN và prôtêin Câu 8: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là A. mARN. Câu 9: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là A. pôliribôxôm. 4. TRIPLET-CODON-ANTINDON
1. Từ triplet Anticodon: Chỉ thay T = U 2. Từ Anticodon triplet : Chỉ thay U = T
B. axit amin. D. triplet.
B. 5'UXG3'. C. 5'GXT3'. D. 5'XGU3'.
Triplet Codon Anticodon 3’TAX5’ 5'AUG3' 3’UAX5’ Câu 1: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là C. anticodon. A. codon. Câu 2:Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là A. 5'GXU3'. Câu 3: (ĐH 2009) Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là A. 5'AUG3'. D. 3'AUG5'. C. 5'XAU3'. B. 3'XAU5'.
8
B. 3’UXA5’. D. 3’AGU5’. C. 5’UGU3’.
D. 5'GXT3'. B. 5'GXU3'. C. 5'XGU3'.
B. 5’UAG3’. C. 5’GXX3’.
B. 3'AUG5'. D. 5'AUG3'. C. 5'UAX3'.
D. 3’GAX5’. B. 3’XAG5’. C. 3’GTX5’.
C. 3’AXA5’. D. 3’GGA5’. B. 3’TTT5’.
B. 5’AGT3’. C. 5’AXU3’
B. 3’AGG5’ C. 3’ATT5’
Câu 4 (TNPT 2019 – 202). Triplet 3’TXA5’ mã hóa axit amin xêrin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là A. 5’AGU3’. Câu 5: Trên mạch gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên mARN là A. 5'UXG3'. Câu 6: Côđon nào sau đây mã hóa axit amin? A. 5’UAA3’. D. 5’UGA3’. Câu 7: Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5'AUG3'? A. 3'UAX5'. Câu 8: Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticodon 3’XUG5’ sẽ vận chuyển axit amin được mã hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn? A. 3’XTG5’ . Câu 9 (2020) Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêôtit ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất hiện côđôn kết thúc? A. 3’AXX5’. Câu 10. Biết rằng một loại axit amin được quy định bởi codon 5’AGU3’, bộ ba bổ sung với triplet tương ứng trên ADN của nó có trình tự là D. 3’UGT5’. A. 3’TXA5’. Câu 11. Trong bảng mã di truyền, triplet nào mã hóa cho codon kết thúc? A. 3’TAX5’ D. 5’UAG3’. Câu 12. Codon nào sau đây có triplet tương ứng nhưng không có anticodon tương ứng? A. 3’GAU5’. C. 3’UXA5’. D. 3’XGX5’. B. 3’GGU5’.
-----H T---- Bài 3. ĐI U H A HOẠT Đ NG CỦA GEN
PHẦN 2 : BÀI TẬP TỰ LUYỆN I. OPERON
B. vi khuẩn E. coli. D. vi khuẩn lam.
Câu 1: Hai nhà khoa học nào đã phát hiện ra cơ chế điều hoà opêron? B. Jacôp và Mônô. A. Menđen và Morgan. C. Lamac và Đacuyn. D. Hacđi và Vanbec. Câu 2: Hai nhà khoa học người Pháp đã phát hiện ra cơ chế điều hoà hoạt động gen ở: A. vi khuẩn lactic. C. vi khuẩn Rhizobium. Câu 3: Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là
9
B. điều hòa lượng sản phẩm của gen. D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN.
B. dịch mã. C. sau dịch mã.
D. mã hóa. B. điều hòa. C. khởi động.
B. chất ức chế. C. chất cảm ứng. D. chất trung gian.
D. vùng vận hành.
D.vùng kết thúc.
B. Prôtêin Lac Y. C. Prôtêin Lac A. D. Prôtêin Lac Z.
C. Gen cấu trúc Y. D. Gen cấu trúc
A. điều hòa quá trình dịch mã. C. điều hòa quá trình phiên mã. Câu 4: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn A. phiên mã. D. sau phiên mã. Câu 5: Enzim ARN polimeraza chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác được với vùng A. vận hành. Câu 6: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò là A. chất xúc tác Câu 7: Khởi đầu của một opêron là một trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là A. vùng điều hòa. B. vùng khởi động. C. gen điều hòa. Câu 8: Trong một opêron, vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám vào ngăn cản quá trình phiên mã, đó là A. vùng khởi động. B. vùng vận hành. C. vùng điều hoà. Câu 9: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là A. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc. B. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã. C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành. D. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động. Câu 10 (2020): Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng lactôzơ làm bất hoạt prôtên nào sau đây? A. Prôtêin ức chế. Câu 11 (2020): Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin ức chế do gen nào sau đây mã hóa? A. Gen điều hòa. B. Gen cấu trúc Z. Câu 12: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac? A. Vùng vận hành (O). B. Vùng khởi động (P). C. Gen điều hoà (R). D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A). Câu 13: Trong mô hình cấu trúc của pêron Lac, vùng khởi động là nơi A. Chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử protein cấu trúc. B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. C. Protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã. D. Mang thông tin qui định cấu trúc protein ưc chế. Câu 14: Trong mô hình cấu trúc của pêron Lac, các gen cấu trúc là nơi A. Chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử protein cấu trúc. B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. C. Protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã. D. Mang thông tin qui định cấu trúc protein ưc chế. Câu 15: Số lần nhân đôi, phiên mã của các gen trong mô hình Opreron - Số lần nhân đôi của các gen: R, Z, Y, A bằng nhau - Số lần phiên mã của các gen cấu trúc Z, Y, A bằng nhau (nghĩa là gen R và gen A không bằng nhau II. ĐI U H A HOẠT Đ NG CỦA OPERON Câu 1: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, , A trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động? A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ. B. Khi trong tế bào có lactôzơ. D. Khi môi trường có nhiều lactôzơ. C. Khi trong tế bào không có lactôzơ. Câu 2: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, , A trong opêron Lac ở E. coli hoạt động?
10
B. Khi trong tế bào có lactôzơ. D. Khi prôtein ức chế bám vào vùng vận hành.
A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ. C. Khi trong tế bào không có lactôzơ. Câu 3: (TN THPT 2014) Trong cơ chế điều hoà hoạt động các gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây chỉ diễn ra khi môi trường không có lactôzơ? A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó. B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã. C. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc. D. Các phân tử mARN của các gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các enzim phân giải đường lactôzơ. Câu 4: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành. B. prôtêin ức chế không được tổng hợp. C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động. Câu 5: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của p êron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo? A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế. B. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế. C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. D. ARN polimeraza liên kết với vùng vận hành của operon Lac và tiến hành phiên mã.
-----------------H T--------------- BÀI 4. Đ T BI N GEN
DẠNG 1. KHÁI NIỆM CHUNG V Đ T BI N GEN
- Đột biến gen: liên quan đến một hay một số cặp nuclêôtit. - Đột biến điểm: chỉ liên quan đến 1 cặp nucleotit. - Thể đột biến: Cá thể mang đột biến, đã biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến? A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình. B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình. C. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biểu hiện ra kiểu hình. D. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình. Câu 2. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen. B. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. C. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp. D. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen. Câu 3. Chọn câu đúng nhất chỉ đột biến điểm: A. Là loại đột biến liên quan đến nhiều cặp nuclêôtit B. Là loại đột biến liên quan đến 3 cặp nuclêôtit C. Là loại đột biến liên quan đến 2 cặp nuclêôtit D. Là loại đột biến chỉ liên quan đến 1 cặp nuclêôtit Câu 4: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN. B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá.
11
B. Mất hay thêm 1 số cặp nuclêôtit D. Thay thế, mất hay thêm một số cặp nuclêôtit
D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit. Câu 5: Ðột biến điểm có các dạng nào? A. Thay thế, mất hay thêm 1 cặp nuclêôtit C. Mất hay thêm 1 đoạn NST DẠNG II. CÁC DẠNG Đ T BI N GEN
- Có 2 dạng đột biến gen: + Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit có thể làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi pôlipeptit. + Mất/thêm 1 cặp nuclêôtit: Làm dịch khung đọc mã di truyền, thay đổi chuỗi pôlipeptit từ vị trí xảy ra đột biến trở về sau.
A-T: 2 liên kết hidro G-X: 3 liên kết hidro
- Mất 1 cặp A-T: Mất 2 liên kết hidro - Mất 1 cặp G-X: Mất 2 liên kết hidro - Thay cặp A-T bằng cặp G-X: Tăng 1 liên kết hiro - Thay cặp G-X bằng cặp A-T: Giảm 1 liên kết hiro
D. Mất 1 cặp A – T
B. Mất một cặp nuclêôtit.
D. Thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại.
B. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau. D. luôn có chiều dài bằng nhau.
D. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
B. Mất hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit
D. Thay thế cặp A- T→ G- X
Câu 1. Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 1 liên kết hiđrô của gen? B.Thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X A.Thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp T – A C. Thêm 1 cặp A – T Câu 2. Dạng đột biến điểm nào sau đây không làm thay đổi số nuclêôtit và số liên kết hiđrô trong gen? A. Thêm một cặp nuclêôtit. C. Thay thế một cặp nuclêôtit khác loại. Câu 3: (MH 2019): Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X) của gen B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến. C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen. D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến. Câu 4 (MH2020): Alen M bị đột biến điểm thành alen m. Theo lí thuyết, alen M và alen m A. chắc chắn có số nuclêôtit bằng nhau. C. có thể có tỉ lệ (A + T)/(G+X) bằng nhau. Câu 5. Dạng đột biến gen nào sau đây có thể làm thay đổi thành phần 1 axit amin nhưng không làm thay đổi số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng? A. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen. B. Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen. C. Mất 3 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen. D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen. Câu 6. Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng A. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. B. mất một cặp nuclêôtit. C. thêm một cặp nuclêôtit. Câu 6. Gen A có 3900 liên kết hiđrô, bị đột biến ở 1 cặp nuclêôtit thành alen a có 3899 liên kết hiđrô. Vậy đó là dạng đột biến nào? A.Thay thế cặp G- X→ A- T C.Thay thế 1 cặp nuclêôtit Câu 7. Một gen cấu trúc (B) dài 4080Å, có tỉ lệ A/G = 3/2. Gen này được xử lí bằng hóa chất 5-BU, qua nhân đôi đã tạo ra một alen đột biến (b). Số lượng nuclêôtit từng loại của alen (b) là
12
B. thay thế cặp G–X bằng cặp X–G. D. thay thế cặp G–X bằng cặp A–T.
B. Virut viêm gan B.
D. Cônsixin.
A. A = T = 479; G = X = 721. B. A = T = 721; G = X = 479. C. A = T = 719; G = X = 481. D. A = T = 481; G = X = 719. DẠNG 3. C CH PH T SINH Đ T BI N GEN 1. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN. - Guanin dạng hiếm (G*): thay thế cặp G-X bằng cặp A - T. - Adenin dạng hiếm (A*): thay thế cặp A-T bằng cặp G - X. 2. Tác động của các tác nhân gây đột biến - Tác nhân vật lý: Tia (UV) làm 2 bazơ nitơ T trên một mạch ADN liên kết với nhau. - Tác nhân hóa học (5-BU): Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. - Tác nhân sinh học (một số virut): Đột biến gen. Ví dụ: Virut gây viêm gan B. Câu 1: Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5–Brôm uraxin (5–BU) thường gây đột biến gen dạng A. thay thế cặp A–T bằng cặp G–X. C. thay thế cặp A–T bằng cặp T–A. Câu 2: Tác nhân nào sau đây có thể làm cho hai bazơ timin (T) trên cùng một mạch của phân tử ADN liên kết với nhau dẫn đến phát sinh đột biến gen? A. Tia tử ngoại (UV). C. 5 – brôm uraxin (5BU). Câu 3: Khi nói về các tác nhân gây đột biến gen , nhận định nào sau đây là sai? A. Tia cực tím (UV) làm 2 bazơ nitơ T trên một mạch ADN liên kết với nhau. B. Tác nhân hóa học 5 BU gây đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. C. Một số loại virut như virut viêm gan B, virut Hecpet có thể gây đột biến gen. D. Nếu không có các tác nhân bên ngoài gây đột biến thì đột biến gen sẽ không thể phát sinh. Câu 4: Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể phát sinh đột biến gen. B. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN. C. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây đột biến. D. Tác nhân bên ngoài gây đột biến gen gồm: tác nhân lí, hoá học hay các tác nhân sinh học. Câu 4. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen. B. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. C. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp. D. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen. DẠNG 4. HẬU QUẢ CỦA Đ T BI N GEN - Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính. - Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa. - Đột biến gen phụ thuộc + Cường độ, liều lượng và loại tác nhân gây đột biến + Môi trường và tổ hợp gen gây đột biến. Câu 1. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen. B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến, C. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình. D. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin thường có hại cho thể đột biến. Câu 2: Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen là đúng? A. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.
13
D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B. tần số phát sinh đột biến. D. tỉ lệ đực, cái trong quần thể.
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp. C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp. D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp. Câu 3. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của gen này trong quần thể? A. Đột biến gen. B. Đột biến đa bội. C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. Câu 4. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X) cảu gen B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến. C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen. D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến. Câu 5. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen. C. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen. D. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp. Câu 6: Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào A. môi trường sống và tổ hợp gen. C. số lượng cá thể trong quần thể. Câu 7: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. B. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit. C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa. D. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN. Câu 8. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến gen luôn gây hại cho thể đột biến. B. Đột biến gen tạo alen mới cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa. C. Đột biến gen liên quan đến 1 cặp nuclêôtit trong gen gọi là đột biến điểm. D. Đột biến gen mất 1 cặp nuclêôtit có thể làm mã di truyền bị dịch sai từ vị trí đột biến. DẠNG 5. KIỂU GEN NÀO LÀ THỂ Đ T BI N?
Đột biến gen lặn Đột biến gen trội
- AA, Aa: Thể đột biến - aa: Bình thường - AABB, AABb,AaBb, AaBB: Thể đột biến (2 bệnh) - AAbb, Aabb, aaBB, aaBb: Thể đột biến (1 bệnh) - aabb: bình thường
D. AA và aa. B. Aa và aa. C. aa.
C. AABb. B. AaBB. D. AaBb.
- AA, Aa: Bình thường - aa: Thể đột biến. - AABB, AABb,AaBb, AaBB: Bình thường - AAbb, Aabb, aaBB, aaBb: Thể đột biến (1 bệnh) - aabb: Thể đột biến (2 bệnh) Câu 1. Ở người A quy định màu da bình thường là trội hoàn toàn so với a quy định bạch tạng. Cá thể có kiểu gen nào sau đâu là thể đột biến ? A. AA và Aa. Câu 2. Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến? A. aaBB. Câu 3. Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cơ thể có kiểu gen nào sau
14
C. aabb. B. aaBB. D. AaBb.
C. XmXm B. XMXm D. XMY.
C. AABB, aabb D. aaBB, AAbb B. AAbb, Aabb
đây là không phải là thể đột biến? A. aaBB. Câu 4. Ở người, gen M quy định mắt nhìn bình thường, gen m quy định mù màu. Gen nằm trên NST X, không có alen tương ứng trên NST Y. Cá thể có kiểu gen nào sau đâu là thể đột biến ? A. XMXM Câu 6: Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen B. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến? A. AABb, AaBB. B. AABB, AABB. C. aaBb, AabB. D. AaBb, AABB. Câu 7 (MH 2021): Một loài thực vật, alen A bị đột biến thành alen a, alen b bị đột biến thành alen B; Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Hai cơ thể có kiểu gen nào sau đây đều được gọi là thể đột biến? A. Aabb, AaBb DẠNG 6. KIỂU HÌNH NÀO LÀ THỂ Đ T BI N? Thể đột biến: mù màu, máu khó đông, rắn 2 đầu... Thường biến: Cây rụng lá vào mùa đông, tắc kè hoa đổi màu…
Câu 1: Trong các hiện tượng sau, thuộc về đột biến là hiện tượng: A. Cây rụng lá vào mùa đông. B. Lúa trồng trên đất nghèo dinh dưỡng thì cho năng xuất thấp. C. Bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng. D. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường. Câu 2: Hiện tượng nào sau đây là đột biến? A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng. B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân. C. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao. D. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa. Câu 3: Hiện tượng nào sau đây không phải là biểu hiện của đột biến? A. Sản lượng sữa của một giống bò giữa các kì vắt sữa thay đổi theo chế độ dinh dưỡng. B. Một bé trai có ngón tay trỏ dài hơn ngón tay giữa, tai thấp, hàm bé. C. Lợn con mới sinh ra có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng. D. Một cành hoa giấy màu trắng xuất hiện trên cây hoa giấy màu đỏ. DẠNG 7.
CO DON K T TH C: 5’UAA3’, 5’UAG3’, 5’UGA3’ CODON MỞ ĐẦU : 5’AUG3’ Lưu ý: Codon kết thúc và mở đầu không chứa XTriplet không chứa G
B. 3’TTT5’. C. 3’AXA5’. D. 3’GGA5’.
B. 3’AXX5’. D. 3’AXA5’. C. 3’TTT5’.
Câu 1 (2020) Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêôtit ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất hiện côđôn kết thúc? (TH) A. 3’AXX5’. Câu 2 (2020): Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêôtit ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất hiện côđôn kết thúc? (TH) A. 3’GAG5’. Bài 5. NHIỄM SẮC THỂ VÀ Đ T BI N CẤU TR C NHIỄM SẮC THỂ PHẦN 2: DẠNG BÀI TẬP QUAN TRỌNG DẠNG 1 . NHIỄM SẮC THỂ
15
NST gồm ADN mạch kép và protein Histon (chỉ có ở sinh vật nhân thực), tồn tại trong nhân tế bào. + NST thường chỉ mang gen quy định tính trạng thường. + NST giới tính mang gen quy định thường và giới tính. - Số nhóm gen liên kết = n
B. vi khuẩn. C. ruồi giấm. D. sinh vật nhân thực.
B. vi khuẩn. C. sinh vật nhân thực. D. xạ khuẩn.
B. ADN mạch kép và prôtêin loại histôn. D. ARN mạch kép và prôtêin loại histôn.
D. kì cuối. B. kì giữa. C. kì sau.
D. kì cuối. B. kì giữa. C. kì sau.
C. 2n = 36 B. 2n = 24 D. 2n = 6
Câu 1: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là Histon tạo nên cấu trúc của NST, cấu trúc này không có ở đối tượng nào sau đây? A. tảo lục. Câu 2: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ phát hiện ở tế bào A. thực khuẩn. Câu 3: Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm A. ADN mạch đơn và prôtêin loại histôn. C. ARN mạch đơn và prôtêin loại histôn. Câu 5: Muốn quan sát rõ nhất nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi người ta thường quan sát ở A. kì trung gian. Câu 6: Trong nguyên phân, các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại quan sát được dưới kính hiển vi vào A. kì trung gian. Câu 7 : Một loài thực vật có 12 nhóm gen liên kết. Theo lí thuyết, bộ NST lưỡng bội của loài là A. 2n = 12 DẠNG 2. CẤU TRÚC HIỂN VI VÀ SIÊU HIỂN VI
+ Tâm động: là vị trí liên kết với thoi phân bào trong quá trình phân bào. + Vùng đầu mút: bảo vệ NST, ngăn không cho các NST dính vào nhau. + Trình tự khởi đầu nhân đôi ADN: điểm mà tại đó ADN bắt đầu cho quá trình nhân đôi.
- Đơn vị cấu trúc: Nuclêôxôm (8 protein histon + 146 cặp Nu) - ADN nuclêôxôm sợi cơ bản sợi chất nhiễm sắc sợi siêu xoắn crômatit. 30nm 2nm Đơn vị cơ bản 11nm 300nm 700nm
B. tARN và prôtêin. C. rARN và prôtêin. D. ADN và prôtêin.
D. nhiễm sắc thể. C. axit amin. B. pôlixôm.
C. eo thứ cấp. D. điểm khởi đầu nhân đôi. B. hai đầu mút NST.
D. sợi nhiễm sắc. B. nuclêôxôm. C. sợi cơ bản.
Câu 1. Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực? A. mARN và prôtêin. Câu 2: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 700 nm? A. Sợi cơ bản. B. Vùng xếp cuộn. C. Sợi nhiễm sắc. D. Crômatit. Câu 3: Ở sinh vật nhân thực, phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này được gọi là A. ribôxôm. Câu 4: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là A. tâm động. Câu 5: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là A. ADN. Câu 6: (ĐH 2013) Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là A. 11 nm và 30 nm. B. 30 nm và 300 nm. C. 11 nm và 300 nm. D. 30 nm và 11 nm.
16
D. nuclêôxôm. C. sợi siêu xoắn.
Câu 7: Cấu trúc nào sau đây có số lần cuộn xoắn nhiều nhất? A. sợi nhiễm sắc. B. crômatit ở kì giữa. Câu 8: (TN THPT 2014) Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng? A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể này được chuyển sang nhiễm sắc thể khác. B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể. C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể. D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể. Câu 9: (ĐH 2014) Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng? A. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác. B. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể. C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính. D. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể. Câu 10. Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây là sai? A. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động. B. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá. C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi. D. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể giảm khả năng sinh sản.
DẠNG 3. Đ T BI N CẤU TR C NST Đột biến cấu trúc NST - Mất đoạn mất gen, giảm chiều dài của NST (Mất đoạn nhỏ loại bỏ gen xấu) - Lặp đoạn tăng số lượng gen, chiều dài của NST. (tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng) - Đảo đoạn: Thay đổi vị trí của gen trên NST - Chuyển đoạn (không tương hỗ): thay đổi nhóm gen liên kết Hậu quả: + Mất một phần vai ngắn NST số 5 Hội chứng tiếng mèo kêu + Chuyển đoạn NST số 22 số 9 : gây Ung thư máu
B. Đa bội. D. Lệch bội. C. Dị đa bội.
B. Lệch bội. C. Dị đa bội. D. Đa bội.
C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Đột biến lệch bội.
D. Thêm một cặp nuclêôtit. C. Mất đoạn. B. Lặp đoạn.
D. Chuyển đoạn tương hỗ. C. Mất đoạn. B. Lặp đoạn.
Câu 1. Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST? A. Đảo đoạn. Câu 2: Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST? (NB) A. Chuyển đoạn. Câu 3: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể? B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. A. Đột biến lặp đoạn. D. Đột biến mất đoạn. C. Đột biến đảo đoạn. Câu 4: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng? B. Mất đoạn nhỏ. A. Đột biến gen. Câu 5: Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể? A. Đảo đoạn. Câu 6: Loại đột biến nào sau đây làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng? A. Đảo đoạn. Câu 7 (2019): Một đoạn NST bị đứt ra, đảo ngược 180º và nối lại vị trí cũ làm phát sinh đột biến:
17
B. Chuyển đoạn. C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn.
D. Đảo đoạn B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn.
D. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn.
B. Mất đoạn. C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn.
C. Đảo đoạn. D. Mất đoạn.
D. mất đoạn C. lặp đoạn. B. chuyển đoạn.
B. Đột biến tự đa bội. D. Chuyển đoạn trong 1 NST.
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
B. Mất đoạn NST. C. Thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Mất 1 cặp nuclêôtit.
D. Đột biến lệch bội. B. Mất đoạn nhỏ.
A. Đảo đoạn. Câu 8 (2019): Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho gen chuyển từ nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác? A. Lặp đoạn. Câu 9 (2019): Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG. HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là CDEFG. HI. Đây là dạng đột biến nào? A. Mất đoạn. Câu 10 (2019): Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là ABCBCDEFG.HI. Đây là dạng đột biến nào? A. Lặp đoạn. Câu 11 (2019): Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là CDEFG.HIAB. Đây là dạng đột biến nào? A. Chuyển đoạn. B. Lặp đoạn. Câu 12: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng: A. đảo đoạn. Câu 13: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen mới? A. Đột biến gen. C. Đột biến đảo đoạn NST. Câu 14: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho một gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác? A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. C. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng. Câu 15 (MH 2018). Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng không làm tăng số loại alen của gen này trong quần thể? A. Đột biến gen. B. Đột biến đa bội. C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. Câu 16 (MH 2019): Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến. C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các alen mới. Câu 17 (MH2020): Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trình tự phân bố các gen nhưng không làm thay đổi chiều dài của NST? A. Đảo đoạn NST. Câu 18: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng? A. Đột biến gen. C. Chuyển đoạn nhỏ. Câu 19: Khi nói về vai trò của đột biến cấu trúc NST đối với tiến hóa và chọn giống, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Có thể dùng đột biến chuyển đoạn tạo các dòng côn trùng giảm khả năng sinh sản. B. Dùng đột biến mất đoạn nhỏ để loại bỏ những gen không mong muốn ra khỏi cơ thể động vật… C. Đột biến đảo đoạn góp phần tạo nên các nòi trong loài. D. Đột biến lặp đoạn tạo điều kiện cho đột biến gen phát sinh alen mới.
18
C. Đảo đoạn NST. B. Dị đa bội. D. Lệch bội.
Câu 20 (CT 2021, mã 216): Một gen vốn đang hoạt động nay chuyển đến vị trí mới có thể không hoạt động hoặc tăng giảm mức độ hoạt động là hệ quả của đột biến nào sau đây? A. Tự đa bội.
-----------------H T------------------- Bài 6. Đ T BI N S LƯ NG NHIỄM SẮC THỂ
PHẦN 2: DẠNG BÀI TẬP QUAN TRỌNG DẠNG 1. PHÂN BIỆT Đ T BI N CẤU TR C VÀ Đ T BI N S LƯ NG NST
PHÂN BIỆT Đ T BI N CẤU TR C VÀ Đ T BI N S LƯ NG NST
ĐB cấu trúc NST ĐB số lượng NST
Gồm các dạng Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
Gồm - Một nhiễm, ba nhiễm: ĐB lệch bội - Tam bội, tứ bội...: ĐB tự đa bội - Song nhị bội: ĐB dị đa bội.
B. Đa bội. C. Dị đa bội. D. Lệch bội.
B. Dị đa bội. C. Lệch bội. D. Lặp đoạn.
B. Lặp đoạn. C. Đa bội. D. Chuyển đoạn
C. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn
B. Đột biến đa bội. C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 1. Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST? A. Đảo đoạn. Câu 2: Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST? (NB) A. Đa bội. Câu 3: Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi số lượng NST? (NB) A. Mất đoạn. Câu 4: Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi số lượng NST? (NB) A. Tứ bội. Câu 5: Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào? A. Đột biến gen. DẠNG 2. S LƯ NG NST TRONG CÁC THỂ Đ T BI N
- Thể tam bội: 3n - Thể tứ bội: 4n - Thể song nhị bội: 2nA+2nB
- Số lượng NST trong các thể đột biến +Thể 1 nhiễm: 2n-1 + Thể 3 nhiễm: 2n+1 - Số loại thể 1 nhiễm (3 nhiễm) tối đa = n
C. 21. B. 15. D. 42.
B. 14. C. 15. D. 7.
C. Thể tứ bội. B. Thể tam bội.
B. thể một. C. Thể dị đa bội . D. thể ba.
Câu 1. Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bao nhiêu nhiễm sắc thể? A. 13. Câu 2. Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của loài này có tối đa bao nhiêu dạng thể ba? A. 21. Câu 13: Thể đột biến nào sau đây đuợc tạo ra nhờ lai xa kết hợp với đa bội hóa? A. Thể song nhị bội. D. Thể ba. Câu 14: Cơ thể sinh vật có bộ NST gồm 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau được gọi là: A. Thể tam bội. Câu 15. Thể đột biến nào sau đây có bộ NST 2n + 1? A. Thể một. B. Thể tứ bội. C. Thể tam bội. D. Thể ba.
19
B. 2n-l. D. 3n.
D. 42. C. 21.
B. Thể một. D.Thể tứ bội.
B. Thể một. D.Thể tứ bội.
B. 24. C. 12. D. 6.
B. 24. C. 25. D. 36.
Câu 16: Cơ thể sinh vật có bộ NST nào sau đây là thể tự đa bội chẵn? A. 4n. C. 2n+l. Câu 5: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào lá của loài thực vật này thuộc thể một nhiễm sẽ có số nhiễm sắc thể là A. 13. B. 15. Câu 6: Một loài thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST 3n có thể phát triển thành thể đột biến nào sau đây? A. Thể ba C. Thể tam bội. Câu 7: Một loài thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST 4n có thể phát triển thành thể đột biến nào sau đây? A. Thể ba C. Thể tam bội. Câu 8. Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12, trong trường hợp trên mỗi cặp nhiễm sắc thể tương đồng xét một cặp gen dị hợp. Nếu có đột biến lệch bội dạng ba nhiễm (2n +1) xảy ra, thì số kiểu gen dạng ba nhiễm (2n +1) khác nhau được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là A. 48. Câu 9: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến dị bội xảy ra thì số loại thể tam nhiễm có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là A. 12. THỂ SONG NH B I
Lai xa kèm theo đa bội hóa (hầu như chỉ áp dụng ở thực vật)
Lai xa (AxB) P: Loài A (2nA = 18) x Loài B (2nB=16)
GP: nA = 9 nB=8
F1: nA+nB = 17 (bất thụ) Con lai F1 bất thụ
Đa bội hóa Đa bội hóa
Con lai hữu thụ (D) Loài D: 2nA + 2nB=34 (thể song nhị bội)
Tiếp tục lai xa (DxC) Loài D (2nA + 2nB=34) x loài C (2nC = 18)
G: nA + nB=17 nC = 9
F2: nA + nB + nC = 26 Con lai F2 bất thụ
Đa bội hóa Đa bội hóa
Con lai lại hữu thụ (E) 2nA + 2nB + 2nC = 52
D. 52. C. 34.
C. 38. D. 30.
Câu 1: Ba loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi kí hiệu là loài A, loài B và loài C. Bộ NST của loài A là 2n = 18, của loài B là 2n = 16 và của loài C là 2n = 18. Các cây lai giữa loài A và loài B được đa bội hóa tạo ra loài D. Các cây lai giữa loài C và loài D được đa bội hóa tạo ra loài E. Theo lí thuyết, bộ NST của loài E có bao nhiêu NST? A. 46. B. 60. Câu 2: Ba loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi kí hiệu là loài A, loài B và loài C. Bộ NST của loài A là 2n = 16, của loài B là 2n = 14 và của loài C là 2n = 16. Các cây lai giữa loài A và loài B được đa bội hóa tạo ra loài D. Các cây lai giữa loài C và loài D được đa bội hóa tạo ra loài E. Theo lí thuyết, bộ NST của loài E có bao nhiêu NST? A. 46. B. 54. S LOẠI THỂ 3/THỂ 1
20
DẠNG 3. NHẬN DIỆN CÁC DẠNG Đ T BI N S LƯ NG NST
Cơ thể AaBbDd bình thường (2n) - VD: thể một nhiễm: AaBDd, aBbDd, AaBbd - VD: thể ba nhiễm: AaBbbDd, AAaBbDd, AaBbDdd - VD: thể tam bội: AaaBbbDdd. - VD: thể tứ bội: AAaaBBbbDDdd
D. AaDd. C. AbbDd. B. AaaBbDd.
B. AaBbd. D. AaBBbDd. C. AaBbDdd.
C. AaBb. B. AaaBb.
II. AbbDdEe V. AaBbDdE B. 2 III. AaBBbDdEe. VI. AaBbDEe. C. 4. D. 3.
B. AaaBbDd. C. AbbDd. D. AaDd.
B. Thể tam bội. C. Thể tứ bội. D. Thể một.
B. AabbbDdee. D. Aabbdddee. C. AabbddEe.
Câu 1: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6, được kí hiệu là AaBbDd. Trong các thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể sau đây, loại nào là thể 1 nhiễm? A. AaBbDd. Câu 2: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDd. Trong các thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể sau đây, loại nào là thể tam bội? A. AaaBbbDdd. Câu 3: Giả sử ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb và Dd. Trong các dạng đột biến lệch bội sau đây, dạng nào là thể một? A. AaBbd. D. AaBbDdd. Câu 4. Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một? I. AaaBbDdEe. IV. AaBbDdEe. A. 5. Câu 5: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6, được kí hiệu là AaBbDd. Trong các thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể sau đây, loại nào là thể 3 nhiễm? A. AaBbDd. Câu 6: Một loài thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST (2n – 1) có thể phát triển thành thể đột biến nào sau đây? A. Thể ba. Câu 7 (2020): Giả sử ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb và DD. Trong các dạng đột biến lệch bội sau đây, dạng nào là thể một? A. AaBbDdd. B. AaBbd. C. AaBb. D. AaaBb. Câu 8 (CT 2021, mã 216): Giả sử 1 loài sinh vật có bộ NST 2n=8; các cặp NST được kí hiệu là A, a; B,b; D,d; và E,e. Cá thể có bộ NST nào sau đây là thể một? A. AaBbDEe. DẠNG 4. C CH HÌNH THÀNH CÁC DẠNG Đ T BI N S LƯ NG NHIỄM SẮC THỂ C CH HÌNH THÀNH CÁC DẠNG Đ T BI N S LƯ NG NHIỄM SẮC THỂ Thể một nhiễm, tam nhiễm. - (n) + (n-1) 2n-1 (thể một nhiễm) - (n) + (n+1) 2n+1 (thể tam nhiễm)
Thể tam bội, tứ bội - (n) + (2n) 3n (thể tam bội) - (2n) + (2n) 4n (thể tứ bội) - Hợp tử (2n) xử lí côxisin thể tứ bội (4n)
C. BBbbDddd. B. BBbbDDDd. D. BBBbDDdd
Câu 1. Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen BbDd, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo ra thể tứ bội có kiểu gen A. BBbbDDdd. Câu 2. Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen AaBb, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo ra được thể tứ bội có kiểu gen
21
D. AAaaBbbb. C. AAaaBBbb. B. AAAaBBbb.
B. tứ bội. C. tam bội. D. bốn nhiễm kép.
B. thể đơn bội. C. thể tứ bội.
A. AaaaBBbb. Câu 3: Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử 2n của cùng một loài tạo ra hợp tử 4n. Hợp tử này có thể phát triển thành thể A. bốn nhiễm. Câu 4: Hợp tử được hình thành từ 2 loại giao tử nào sau đây có thể phát triển thành thể tam nhiễm? A. Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử n+1 của cùng một loài. B. Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử n-1 của cùng một loài. C. Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n của cùng một loài. D. Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử 2n của cùng một loài. Câu 5: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành A. thể tam bội. D. thể lưỡng bội. Câu 6: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này được kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau:
I 48 II 84 III 72 IV 36 V 60 VI 108 Thể đột biến Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng
B. Đột biến tự đa bội.
D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST.
C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội B. Thể một.
C. thể tự đa bội. D. thể dị đa bội. B. thể lệch bội.
Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng nhau. Trong các thể đột biến trên, các thể đột biến đa bội chẵn là A. II, VI B. I, II, III, V C. I, III D. I, III, IV, V Câu 7: Dạng đột biến nào sau đây làm tãng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen mới? A. Đột biến gen. C. Đột biến đảo đoạn NST. Câu 8. Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội? A. Thể ba. Câu 9. Trong nhân tế bào sinh dưỡng của một cơ thể sinh vật có hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài khác nhau, đó là dạng đột biến: A. thể bốn nhiễm. DẠNG 5 . CÁC BỆNH DO Đ T BI N NST
CÁC BỆNH DO Đ T BI N NST
Bệnh do đột biến cấu trúc NST ở người - Mất đoạn trên NST số 21 hoặc 22 ở người gây ung thư máu. - Mất đoạn ở NST số 5: Hội chứng mèo kêu (criduchat) Đột biến số lượng ở người - Hội chứng Đao: (2n+l = 47) do có 3 NST số 21 - Hội chứng Tocno (2n-l) XO - Hội chứng Claiphento (2n+l) XXY - Hội chứng siêu nữ (2n+l) XXX
B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
B. Máu khó đông C. Cảm cúm. D. Hội chứng Tơcnơ
Câu 1: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao. Câu 2: Ở người, bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là A. Mù màu Câu 3. Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một?
22
A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Tơcnơ. C. Hội chứng Claiphentơ. D. Hội chứng AIDS. Câu 4. Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên? B. Bệnh mù màu đỏ - xanh lục. A. Bệnh máu khó đông. C. Hội chứng Đao. D. Bệnh bạch tạng. Câu 5. Ở người, những bệnh, hội chứng nào sau đây liên quan đến đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Bệnh phêninkêto niệu, bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. B. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu. C. Bệnh máu khó đông, hội chứng Tớcnơ. D. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao. Câu 6. Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây không phải do đột biến nhiễm sắc thể gây ra? A. Hội chứng AIDS. B. Hội chứng Claiphentơ. C. Hội chứng Tơcnơ. D. Hội chứng Đao. Câu 15. Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người chịu hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Hội chứng Claiphentơ. B. Hội chứng Đao. C. Bệnh ung thư máu. D. Hội chứng tơcnơ. Câu 7. Hình bên là ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở một người. Người mang bộ nhiễm sắc thể này
A. mắc hội chứng Claiphentơ. B. mắc hội chứng Đao. C. mắc hội chứng Tớcnơ. mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 8. Hình vẽ bên mô tả bộ NST của người bị A. hội chứng Claiphentơ. B. hội chứng Đao. C. hội chứng Tớcnơ. D. hội chứng tam nhiễm X.
Aaa
Aaa
Aaa
DẠNG 6 . BÀI TẬP THỂ ĐA B I. - C TAM B I: Kiểu gen
Đỉnh và cạnh
AAA 1A:1AA
Tỉ lệ giao tử
1a:2A:1AA:2Aa 1A:2a:1aa:2Aa 1a:2aa
23
- C TỨ B I:
Kiểu gen
AAAa
AAaa
Aaaa
aaaa
Cạnh và đường chéo
AAAA
Tỉ lệ giao tử 1AA
1AA:1Aa
1AA:4Aa:1aa 1Aa:1aa
1aa
C. 3 cao: 1 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.
C. 3 cao: 1 thấp. D. 5 cao: 1 thấp.
D. C. B. Câu 1: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao có kiểu gen Aaa giao phấn với cây thân cao có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 là A. 35 cao: 1 thấp. B. 5 cao: 1 thấp. Câu 2: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là A. 35 cao: 1 thấp. B. 11 cao: 1 thấp. Câu 3: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAAa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen AAAa thì ở F1 sẽ có kiểu gen AAaa chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A.
Câu 4: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa thì ở F1 sẽ có kiểu gen AAaa chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A.
B. D. C.
C. 56,25%. D. 25%. B. 50%.
Câu 5: Biết rằng cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, phép lai giữa hai cây tứ bội AAAa × Aaaa cho đời con có kiểu gen AAaa chiếm tỉ lệ A. 75%. DẠNG 7 . ĐẶC ĐIỂM CỦA THỂ ĐA B I
Đặc điểm của thể đa bội
- Thể đa bội có cơ quan sinh dưỡng to. - Thể đa bội lẻ không có khả năng tạo giao tử bình thường (quả không hạt) - Đa bội chẵn tạo giao tử bình thường. - Thể đa bội có hàm lượng ADN tăng lên gấp bội.
- Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường. - Tất cả các cặp NST không phân li của hợp tử thể tứ bội. - Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của 2 loài.
Câu 1: Khi nói về đột biến đa bội, phát biểu nào sau đây sai? A. Hầu hết các đột biến đa bội lẻ đều không có khả năng sinh sản hữu tính (bị bất thụ). B. Thể tam bội có hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào tăng lên gấp 3 lần so với dạng đơn bội. C. Thể đột biến đa bội bị cách li sinh sản với các dạng lưỡng bội sinh ra nó. D. Trong tự nhiên, cả thực vật và động vật đều có thể đột biến tứ bội với tỉ lệ như nhau. Câu 2: Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
24
C. rễ củ. B. thân. D. hạt.
B. Các đột biến thể một của cùng một loài đều có hàm lượng ADN ở trong các tế bào giống nhau. C. Đột biến tam bội có thể được phát sinh trong nguyên phân, do tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li. D. Các thể đột biến lệch bội chỉ được phát sinh trong giảm phân. Câu 3. Khi nói về đột biến đa bội, phát biểu nào sau đây sai? A. Hiện tượng tự đa bội khá phổ biến ở động vật trong khi ở thực vật là tương đối hiếm. B. Những giống cây ăn quả không hạt như nho, dưa hấu thường là tự đa bội lẻ. C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ trong tế bào đa bội xảy ra mạnh mẽ hơn so với trong tế bào lưỡng bội. D. Các thể tự đa bội lẻ (3n, 5n,…) hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường. Câu 4. Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sự không phân li của 1 NST trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba. B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội. C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật. D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính. Câu 5. Trong chọn giống cây trồng, phương pháp gây đột biến tạo thể đa bội lẻ thường không được áp dụng đối với các giống cây trồng thu hoạch chủ yếu về A. lá.
-----------------Hết---------------
25
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 –NH 2021-2022
i 1 G N M I TRU ỀN V QU TR NH NH N ĐÔI C ADN (24)
I. GEN
Gen là một đoạn của ADN mang thông tin mã hoá một sản phẩm xác định (chuỗi pôlipeptit hay một phân tử
ARN).
II ĐẶC ĐIỂM C A MÃ DI TRUYỀN:
Ba bộ ba kết thúc là 5’U 3’ 5’U G3’ v 5’UG 3’ (U ăn ăn, U ăn gà, um gà ăn) không mã hóa cho aa.
Bộ ba mở đầu là 5’ UG3’ mã hóa axit amin Metionin (thực), foocmin metionin (sơ)
Đặc điểm của mã di truyền:
- Tính phổ biến: tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
- Tính đặc hiệu: một bộ ba chỉ mã hoá một loại axit amin.
- Tính thoái hoá: nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
III QU TR NH NH N ĐÔI N (T I ẢN ADN)
Đối với TB nhân thực: Quá trình X2 ADN và phiên mã: xảy ra trong nhân TB.
Dịch mã: xảy ra tại tế bào chất.
Nguyên liệu: Các loại nucleotit A,T,G,X, enzim ADN pôlimeraza, enzim nối ligaza.
ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ 3’ theo nguyên tắc bổ sung (A – T, G – X). (lắp
các ncleotit tự do gốc)
Trên mạch gốc (3’ 5’) mạch mới được tổng liên tục.
⑨Trên mạch bổ sung (5’3’) mạch mới được tổng hợp gián đoạn (đoạn Okazaki), nối nhờ enzim Ligaza.
⑩Nguyên tắc nhân đôi N: nguyên tắc bổ sung (NTBS) , nguyên tắc bán bảo tồn.
Câu 1: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử
RN đƣợc gọi là
A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền.
Câu 2: Bộ ba n o sau đây l bộ ba mở đầu ở sinh vật nhân thực
A. 5’AUG3’. B. 3’AUG5’. C. 5’UAA3’. D. 5’UAG3’.
Câu 3: Bộ ba n o sau đây l bộ ba kết thúc (không mã hóa axit amin)?
A. 5’AUG3’. B. 5’UUU3’. C. 3’AGU5’. D. 5’XGX3’.
Câu 4 (2020): Trong tế bào, nuclêotit loại timin l đơn phân cấu tạo nên phân tử n o sau đây? (NB)
A. tARN. B. ADN. C. rARN. D. mARN.
Câu 5: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên N không có loại
A. Ađênin. B. Timin (T) C. Guanin (G). D. Uraxin(U)
Câu 6: Đơn phân của ADN là
A. nuclêôtit. B. peptit. C. axit amin. D. nuclêôxôm.
Câu 7: Gen B ở vi khuẩn gồm 2000 nuclêôtit trong đó có 600 ađênin Theo lí thuyết, gen B có 600
nuclêôtit loại (NB)
A. xitôzin. B. timin. C. guanin. D. uraxin.
Câu 8 (2020): Mạch thứ nhất của 1 gen ở tế bào nhân thực có 1400 nuclêôtít. Theo lí thuyết, mạch
thứ 2 của gen này có bao nhiêu nuclêôtít?
A. 1400. B. 700. C. 1200. D. 2400.
Câu 9: Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây mã hoá axit amin mêtiônin?
A. 5’AGU3’. B. 5’UAG3’. C. 5’UUG3’. D. 5’AUG3’.
Câu 10: Một phần tử N ở vi khuẩn có tỉ lệ ( + T) / (G + X) = 2/3 Theo lí thuyết tỉ lệ nuclêôtit loại
của phân tử n y l
A. 30%. B. 10%. C. 40%. D. 20%.
Câu 11. Một phân tử N ở vi khuẩn có tỉ lệ ( + T)/ (G + X) = 1/4 Theo lí thuyết tỉ lệ nuclêôtit loại
của phân tử n y l
A. 10%. B. 25%. C. 40%. D. 20%.
II M I TRU ỀN
Câu 1: Mã di truyền l :
A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
Câu 2 Từ 3 loại nucleotit U X có thể tạo ra tối đa bao nhiêu côđon mã hóa axit amin?
A. 24 B. 27 C. 26 D. 61
Câu 3 Từ 3 loại nucleotit U G có thể tạo ra tối đa bao nhiêu côđon mã hóa axit amin?
A. 24 B. 27 C. 26 D. 61
Câu 4. Từ 4 loại nucleotit A, U, G,X có thể tạo ra tối đa bao nhiêu côđon mã hóa axit amin?
A. 24 B. 27 C. 26 D. 61
Câu 5: Một trong những đặc điểm của mã di truyền là
A. không có tính thoái hoá. B. mã bộ ba.
C. không có tính phổ biến. D. không có tính đặc hiệu.
Câu 6 (2021-mã 216): Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit min điều này chứng tỏ mã di truyền có tính
A. thoái hóa. B. đặc hiệu. D. liên tục. D. phổ biến.
Câu 7 (2021-mã 220): Tất cả các lo i sinh vật hiện n y đều có chung một bộ mã di truyền trừ một v i
ngoại lệ điều n y chứng tỏ mã di truyền có tính
A. phổ biến. B. thoái hóa. C. liên tục. D. đặc hiệu.
QU TR NH NH N ĐÔI N
Câu 1: Quá trình nhân đôi N ở sinh vật nhân thực diễn ra ở
A. nhân tế bào. B. ti thể. C. lục lạp. D. tế bào chất.
Câu 2: Trong quá trình nhân đôi N các đoạn Okazaki đƣợc nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ
enzim nối, enzim nối đó l
A. ADN pôlimeraza. B. ARN pôlimeraza.
C. Restrictaza. D. ADN ligaza.
Câu 3 (2019): Trong quá trình nhân đôi N nuclêôtit loại A trên mạch khuôn liên kết với loại nuclêôtit
nào ở môi trƣờng nội bào?
A. G B. T C. X D. A
Câu 4: Trong quá trình nhân đôi N một trong những vai trò của enzim AND pôlimeraza là
A. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
B. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
C. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
D. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
Câu 5: Quá trình nhân đôi N đƣợc thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 6: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai trò
A. tổng hợp và kéo dài mạch mới. B. tháo xoắn phân tử ADN.
C. nối các đoạn Okazaki với nhau. D. tách hai mạch đơn của phân tử ADN.
i 2 PHI N M V CH M (24)
- mARN: ARN thông tin, có chức năng làm khuôn tổng hợp protein.
- tARN: ARN vận chuyển, có chức năng vận chuyển axit amin đến riboxom để tham gia quá trình tổng hợp
protein.
- rARN: ARN riboxom có chức năng là thành phần cấu tạo nên riboxom.
I. PHIÊN MÃ
RN đƣợc cấu tạo từ 4 loại nucleotit là A, U, G, X.
Là quá trình tổng hợp ARN trên khuôn ADN (mạch 3’ 5’)
Nguyên liệu:Các loại nucleoti A,U,G,X, enzim phiên mã ARN pôlimeraza.
III. D CH MÃ
Dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin từ mạch khuôn là phân tử mARN.
Dịch mã gồm 2 giai đoạn: hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit.
Nhiều ribôxôm (pôlixôm) cùng trượt qua phân tử mARN làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
7. Bộ ba mã sao (condon) mở đầu: 5’AUG3’ bộ ba đối mã (anticodon):
Trên phân tử mARN Trên phân tử tARN
8. Bộ ba 5’XXA3’ quy định a.a proline. bộ ba đối mã: ................
9. Bộ ba 5’AAA3’ quy định a.a Lysine. bộ ba đối mã: ......................
1. CÁC LOẠI ARN:
Câu 1: Loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã l
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 2: Loại axit nuclêic tham gia v o th nh phần cấu tạo nên ribôxôm l
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 3: L m khuôn mẫu cho quá trình phiên mã l nhiệm vụ của mạch n o trong gen?
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. mạch mã gốc. D. tARN.
Câu 4: Đặc điểm n o dƣới đây thuộc về cấu trúc của m RN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 5: Đối mã đặc hiệu trên phân tử t RN đƣợc gọi l
A. codon. B. axit amin. C. anticodon. D. triplet.
2. QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ:
Câu 1: Phiên mã l quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. ADN
Câu 2: Sinh vật nhân thực qquá trình phiên mã diễn ra ở đâu trong tế b o?
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 3 (2020) : Khi nói về quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên liệu của quá trình phiên mã là các axit amin.
B. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN polimeraza.
C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ --> 3’.
D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tác bán bảo toàn.
3. QUÁ TRÌNH D CH MÃ:
Câu 1 (TNPT 2019 – 201): Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. Prôtêin.
Câu 2 (TNPT 2019 – 201): Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 3: Ở sinh vật nhân thực quá trình n o sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A. Phiên mã. B. Tái bản ADN (nhân đôi ADN).
C. Nhân đôi nhiễm sắc thể. D. Dịch mã.
Câu 4: Ở sinh vật nhân thực quá trình n o sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit. B. Tổng hợp phân tử ARN.
C. Nhân đôi ADN. D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
Câu 5: Th nh phần n o sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã?
A. ADN B. mARN C. tARN D. Ribôxôm
Câu 6: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là
A. mARN. B. ADN. C. rARN. D. tARN
Câu 7: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử m RN thƣờng có một số ribôxôm cùng hoạt động.
Các ribôxôm n y đƣợc gọi là
A. pôliribôxôm. B. pôlinuclêôxôm. C. pôlinuclêôtit. D. pôlipeptit.
Câu 8.(2017) Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu n o sau đây đúng?
A. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
B. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do.
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
D. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.
4. TRIPLET-CODON-ANTINDON
Câu 1:Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tƣơng ứng trên phân tử mARN
đƣợc phiên mã từ gen này là
A. 5'GXU3'. B. 5'UXG3'. C. 5'GXT3'. D. 5'XGU3'.
Câu 2 (TNPT 2019 – 202) Triplet 3’TXA5’ mã hóa axit amin xêrin, tARN vận chuyển axit amin này có
anticôđon là
A. 5’AGU3’. B. 3’UXA5’. C. 5’UGU3’. D. 3’AGU5’.
Câu 3: Côđon n o sau đây mã hóa axit amin?
A. 5’UAA3’. B. 5’UAG3’. C. 5’GXX3’. D. 5’UGA3’.
Câu 4: Trong quá trình dịch mã anticôđon n o sau đây khớp bổ sung với côđon 5' UG3'?
A. 3'UAX5'. B. 3'AUG5'. C. 5'UAX3'. D. 5'AUG3'.
Câu 5: Trong quá trình dịch mã, phân tử t RN có anticodon 3’XUG5’ sẽ vận chuyển axit amin đƣợc mã
hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn?
A. 3’XTG5’ . B. 3’XAG5’. C. 3’GTX5’. D. 3’GAX5’.
Câu 6 (2019): Triplet 3’T G5’ mã hóa axit amin izôlơxin t RN vận chuyển axit amin n y có anticôđon
là (NB)
A. 3’GAU5’. B. 3’GUA5’. C. 5’AUX3’. D. 3’UAG5’.
CO ON KẾT THÚC: 5’U 3’ 5’U G3’ 5’UG 3’
CO ON MỞ ĐẦU : 5’ UG3’
Lƣu ý: Codon kết thúc v mở đầu không chứa XTriplet không chứa G
Câu 7 (2020) Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêôtit ở vị trí bất kì của triplet n o sau đây đều không xuất
hiện côđôn kết thúc?
A. 3’AXX5’. B. 3’TTT5’. C. 3’AXA5’. D. 3’GGA5’.
Câu 8. Biết rằng một loại axit amin đƣợc quy định bởi codon 5’ GU3’ bộ ba bổ sung với triplet tƣơng
ứng trên ADN của nó có trình tự là
A. 3’TXA5’. B. 5’AGT3’. C. 5’AXU3’ D. 3’UGT5’.
i 3 ĐIỀU H HOẠT Đ NG C G N (21)
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HÒA HOẠT Đ NG C A GEN
Điều hòa hoạt động của gen là điều hòa lƣợng sản phẩm của gen tạo ra.
Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực: xảy ra ở nhiều cấp độ: phiên mã, dịch mã, sau dịch mã.
Ở sinh vật nhân sơ: Chủ yếu ở cấp độ phiên mã.
II ĐIỀU HÒA HOẠT Đ NG GEN Ở SINH VẬT NH N SƠ:
1. Mô hình cấu trúc của Opêron lac: Do 2 nhà khoa học người Pháp là Jacôp và Mônô phát hiện.
Gen điều hòa R có vai trò tổng hợp prôtêin ức chế (không thuộc Opêron)
R O Z Y A P
Operon
Gen điều hòa Vùng khởi động Vùng vận hành Gen cấu trúc
Opêron Lac gồm 3 thành phần
+ Vùng khởi động P (Promoter): nơi ARN pôlimeraza bám vào, khởi đầu phiên mã.
+ Vùng vận hành O (Operator): nơi liên kết với prôtêin ức chế, ngăn cản sự phiên mã.
+ Cụm các gen cấu trúc (Z, Y, A): tổng hợp các enzim phân giải đường lactôzơ.
2. Sự điều hòa hoạt động của opêron Lac
Khi môi trường không có đường lactôzơ Prôtêin ức chế có gắn vào vùng vận hành (O), ngăn cản quá trình
phiên mã không tạo ra các enzim phân giải đường.
Khi môi trường có đường lactôzơ Prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận hành (O) gen cấu trúc hoạt
động tạo ra các enzim phân giải đường.
I. OPERON
Câu 1: Hai nh khoa học n o đã phát hiện ra cơ chế điều ho opêron?
A. Menđen và Morgan. B. Jacôp và Mônô. C. Lamac và Đacuyn. D. Hacđi và Vanbec
Câu 2: Hai nhà khoa học ngƣời Pháp đã phát hiện ra cơ chế điều ho hoạt động gen ở:
A. vi khuẩn lactic. B. vi khuẩn E. coli. C. vi khuẩn Rhizobium. D. vi khuẩn lam.
Câu 3: Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen l
A. điều hòa quá trình dịch mã. B. điều hòa lượng sản phẩm của gen.
C. điều hòa quá trình phiên mã. D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN.
Câu 4: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. phiên mã. B. dịch mã. C. sau dịch mã. D. sau phiên mã.
Câu 5: Operon là
A. một đoạn trên phân tử ADN bao gồm một số gen cấu trúc và một gen vận hành chi phối.
B. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử ADN.
C. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử ADN.
D. cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều hòa nằm trước nó điều khiển.
Câu 6: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các th nh phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 7: Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli kí hiệu O (operator) l :
A. vùng khởi động. B. vùng kết thúc. C. vùng mã hoá D. vùng vận hành.
Câu 8: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli lactôzơ đóng vai trò l
A. chất xúc tác B. chất ức chế. C. chất cảm ứng. D. chất trung gian.
Câu 9: Trong một opêron vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám v o ngăn cản quá
trình phiên mã đó l
A. vùng khởi động. B. vùng vận hành. C. vùng điều hoà. D.vùng kết thúc.
Câu 10: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ vai trò của gen điều hòa l
A. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc.
B. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.
Câu 11 (2020): Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng lactôzơ làm
bất hoạt prôtên nào sau đây?
A. Prôtêin ức chế. B. Prôtêin Lac Y. C. Prôtêin Lac A. D. Prôtêin Lac Z.
Câu 12: Thành phần n o sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli?
A. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B. Gen điều hoà (R) quy định tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) quy định tổng hợp các enzim phân giải đường lactôzơ.
Câu 13: Trong mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac vùng khởi động l nơi
A.Chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử protein cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. Protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã.
D. Mang thông tin qui định cấu trúc protein ưc chế.
Câu 14: Trong mô hình cấu trúc của Ôp êron Lac các gen cấu trúc l nơi
A. Chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử protein cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. Protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã.
D. Mang thông tin qui định cấu trúc protein ưc chế.
Câu 15. Trong opêron Lac, vai trò của cụm gen cấu trúc Z, Y, A là:
A. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.
B. tổng hợp enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.
C. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã.
D. tổng hợp các loại enzim tham gia vào phản ứng phân giải đường lactôzơ.
II. ĐIỀU H HOẠT Đ NG C OP RON
Câu 1: Khi n o thì cụm gen cấu trúc Z trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động?
A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ. B. Khi trong tế bào có lactôzơ.
C. Khi trong tế bào không có lactôzơ. D. Khi môi trường có nhiều lactôzơ.
Câu 2: (TN THPT 2014) Trong cơ chế điều hoà hoạt động các gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây
chỉ diễn ra khi môi trƣờng không có lactôzơ?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó.
B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.
C. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
D. Các phân tử mARN của các gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các enzim phân giải đường lactôzơ.
Câu 3: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli khi môi trƣờng có lactôzơ thì
A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.
B. prôtêin ức chế không được tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.
D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
Câu 4: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Ôp êron Lac sự kiện n o sau đây diễn ra khi môi trƣờng có
lactozo v khi môi trƣờng không có lactozo?
A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế.
B. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN polimeraza liên kết với vùng vận hành của operon Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 5: Trong mô hình điều hòa Operon Lac được mô tả như hình bên dưới. Hai gen nào sau đây có số lần
phiên mã khác nhau?
A. Gen Z và gen điều hòa. B. Gen Z và gen A. C. Gen Z và gen Y. D. Gen Y và gen A.
Câu 6: Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong Operon Lac. Kết luận nào sau
đây đúng?
A. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau.
B. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.
C. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.
D. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và sổ lần phiên mã bằng nhau.
I 4 Đ T IẾN G N (25)
DẠNG 1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ Đ T BIẾN GEN
- Đột biến gen: liên quan đến một hay một số cặp nuclêôtit.
- Đột biến điểm: chỉ liên quan đến 1 cặp nucleotit.
- Thể đột biến: Cá thể mang đột biến, đã biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 1: Phát biểu n o sau đây l đúng về thể đột biến?
A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình.
C. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biểu hiện ra kiểu hình.
D. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 2: Phát biểu n o sau đây l đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
B. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
C. Tất cả các đột biến gen đều có hại.
D. Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
Câu 3. Khi nói về đột biến gen, phát biểu n o sau đây sai?
A. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
C. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.
D. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen.
Câu 4: Khi nói về đột biến gen, phát biểu n o sau đây đúng?
A. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.
C. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 5. Loại đột biến gen n o sau đây ít nghiêm trọng hơn:
A. Thêm 1 cặp nuclêôtit B. Mất 1 cặp nuclêôtit
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit D. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở vị trí thứ hai của mã mở đầu
DẠNG II. CÁC DẠNG Đ T BIẾN GEN
- Có 2 dạng đột biến gen:
+ Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit có thể làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
+ Mất/thêm 1 cặp nuclêôtit: Làm dịch khung đọc mã di truyền, thay đổi chuỗi pôlipeptit từ vị trí xảy
ra đột biến trở về sau.
A-T: 2 liên kết hidro - Mất 1 cặp A-T: Mất 2 liên kết hidro
G-X: 3 liên kết hidro - Mất 1 cặp G-X: Mất 2 liên kết hidro
- Thay cặp A-T bằng cặp G-X: Tăng 1 liên kết hiro
- Thay cặp G-X bằng cặp A-T: Giảm 1 liên kết hiro
Câu 1. Loại đột biến gen nào xảy ra l m tăng 1 liên kết hiđrô của gen?
A.Thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp T – A B.Thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X
C. Thêm 1 cặp A – T D. Mất 1 cặp A – T
Câu 2. Loại đột biến gen nào xảy ra không l m thay đổi số liên kết hiđrô của gen?
A.Thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp T – A B.Thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X
C. Thêm 1 cặp A – T D. Mất 1 cặp A – T
Câu 3. ạng đột biến n o sau đây l m cho alen đột biến tăng 2 liên kết hiđrô?
A. Thêm 1 cặp G – X. B. Mất 2 cặp A – T.
C. Mất 1 cặp A – T. D. Thêm 1 cặp A - T.
Câu 4. Một gen bị đột biến điểm làm cho số liên kết hiđrô giảm 3 liên kết Gen đã bị đột biến
A. mất 1 cặp A – T. B. thêm 1 cặp G – X.
C. mất 1 cặp G – X. D. thêm 1 cặp A – T.
Câu 5 ạng đột biến gen nào sau đây khi xảy ra có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô nhƣng không làm
thay đổi số lƣợng nuclêôtit của gen?
A. Đảo vị trí một số cặp nuclêôtit.
B. Thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.
C. Thêm một cặp nuclêôtit.
D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 6 Một gen sau đột biến có chiều d i không đổi nhƣng giảm một liên kết hiđrô Gen n y bị đột biến
thuộc dạng
A. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. B. mất một cặp nuclêôtit.
C. thêm một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
DẠNG 3 CƠ CHẾ PH T SINH Đ T BIẾN GEN
1. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi N
- Guanin dạng hiếm (G*): thay thế cặp G-X bằng cặp A - T.
- Adenin dạng hiếm (A*): thay thế cặp A-T bằng cặp G - X.
2 Tác động của các tác nhân gây đột biến
- Tác nhân vật lý: Tia (UV) làm 2 bazơ nitơ T trên một mạch ADN liên kết với nhau.
- Tác nhân hóa học (5-BU): Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
- Tác nhân sinh học (một số virut): Đột biến gen. Ví dụ: Virut gây viêm gan B.
Câu 1: Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5–Brôm uraxin (5– U) thƣờng gây đột biến gen dạng
A. thay thế cặp A–T bằng cặp G–X. B. thay thế cặp G–X bằng cặp X–G.
C. thay thế cặp A–T bằng cặp T–A. D. thay thế cặp G–X bằng cặp A–T.
Câu 2: Tác nhân n o sau đây có thể l m cho hai bazơ timin (T) trên cùng một mạch của phân tử ADN
liên kết với nhau dẫn đến phát sinh đột biến gen?
A. Tia tử ngoại (UV). B. Virut viêm gan B.
C. 5 – brôm uraxin (5BU). D. Cônsixin.
Câu 3: Khi nói về các tác nhân gây đột biến gen nhận định n o sau đây là sai?
A. Tia cực tím (UV) làm 2 bazơ nitơ T trên một mạch ADN liên kết với nhau.
B. Tác nhân hóa học 5 BU gây đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
C. Một số loại virut như virut viêm gan B, virut Hecpet có thể gây đột biến gen.
D. Nếu không có các tác nhân bên ngoài gây đột biến thì đột biến gen sẽ không thể phát sinh.
Câu 4: Khi nói về nguyên nhân v cơ chế phát sinh đột biến gen phát biểu n o sau đây không đúng?
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể phát sinh đột biến gen.
B. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN.
C. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây đột biến.
D. Tác nhân bên ngoài gây đột biến gen gồm: tác nhân lí, hoá học hay các tác nhân sinh học.
DẠNG 4. HẬU QUẢ C Đ T BIẾN GEN
- Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính.
- Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa.
- Đột biến gen phụ thuộc
+ Cƣờng độ, liều lƣợng và loại tác nhân gây đột biến
+ Môi trƣờng và tổ hợp gen gây đột biến.
Câu 1. Khi nói về đột biến gen, phát biểu n o sau đây sai?
A. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen.
B. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến,
C. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
D. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin thường có hại cho thể đột biến.
Câu 2: Phát biểu n o sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen là đúng?
A. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp.
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp.
D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
Câu 3. Dạng đột biến n o sau đây l m tăng số loại alen của gen này trong quần thể?
A. Đột biến gen. B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
Câu 4 Khi nói về đột biến gen phát biểu n o sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X) cảu gen
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
Câu 5: Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc v o
A. môi trường sống và tổ hợp gen. B. tần số phát sinh đột biến.
C. số lượng cá thể trong quần thể. D. tỉ lệ đực, cái trong quần thể.
Câu 6: Khi nói về đột biến gen phát biểu n o sau đây không đúng?
A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
B. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
D. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
Câu 7. Khi nói về đột biến gen, phát biểu n o sau đây sai?
A. Đột biến gen luôn gây hại cho thể đột biến.
B. Đột biến gen tạo alen mới cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
C. Đột biến gen liên quan đến 1 cặp nuclêôtit trong gen gọi là đột biến điểm.
D. Đột biến gen mất 1 cặp nuclêôtit có thể làm mã di truyền bị dịch sai từ vị trí đột biến.
DẠNG 6. KIỂU HÌNH NÀO LÀ THỂ Đ T BIẾN?
Thể đột biến: mù màu, máu khó đông, rắn 2 Thường biến: Cây rụng lá vào mùa đông, tắc kè hoa đổi
đầu... màu…
Câu 1: Trong các hiện tƣợng sau, thuộc về đột biến là hiện tƣợng:
A. Cây rụng lá vào mùa đông.
B. Lúa trồng trên đất nghèo dinh dưỡng thì cho năng xuất thấp.
C. Bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.
D. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường.
Câu 2: Hiện tƣợng n o sau đây l đột biến?
A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.
B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
C. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.
D. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa.
Câu 3: Hiện tƣợng n o sau đây không phải là biểu hiện của đột biến?
A. Sản lượng sữa của một giống bò giữa các kì vắt sữa thay đổi theo chế độ dinh dưỡng.
B. Một bé trai có ngón tay trỏ dài hơn ngón tay giữa, tai thấp, hàm bé.
C. Lợn con mới sinh ra có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.
D. Một cành hoa giấy màu trắng xuất hiện trên cây hoa giấy màu đỏ.
i 5 NHIỄM SẮC THỂ V Đ T IẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ (25)
DẠNG 1 . NHIỄM SẮC THỂ
NST gồm ADN mạch kép và protein Histon (chỉ có ở sinh vật nhân thực), tồn tại trong nhân tế bào.
+ NST thƣờng chỉ mang gen quy định tính trạng thường.
+ NST giới tính mang gen quy định thường và giới tính.
- Số nhóm gen liên kết = n
Câu 1: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là Histon tạo nên cấu trúc của NST, cấu trúc này không
có ở đối tượng nào sau đây?
A. tảo lục. B. vi khuẩn. C. ruồi giấm. D. sinh vật nhân thực.
Câu 2: Phân tử N liên kết với prôtêin m chủ yếu l histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu cấu trúc n y
chỉ phát hiện ở tế b o
A. thực khuẩn. B. vi khuẩn. C. sinh vật nhân thực. D. xạ khuẩn.
Câu 3: Th nh phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm
A. ADN mạch đơn và prôtêin loại histôn. B. ADN mạch kép và prôtêin loại histôn.
C. ARN mạch đơn và prôtêin loại histôn. D. ARN mạch kép và prôtêin loại histôn.
Câu 4: Trong nguyên phân các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại quan sát đƣợc dƣới kính hiển vi vào
A. kì trung gian. B. kì giữa. C. kì sau. D. kì cuối.
Câu 5 : Một lo i thực vật có 12 nhóm gen liên kết Theo lí thuyết bộ NST lƣỡng bội của lo i l
A. 2n = 12 B. 2n = 24 C. 2n = 36 D. 2n = 6
DẠNG 2. CẤU TRÚC HIỂN VI VÀ SIÊU HIỂN VI
+ Tâm động: là vị trí liên kết với thoi phân b o trong quá trình phân bào.
+ Vùng đầu mút: bảo vệ NST, ngăn không cho các NST dính vào nhau.
+ Trình tự khởi đầu nhân đôi N: điểm mà tại đó ADN bắt đầu cho quá trình nhân đôi.
- Đơn vị cấu trúc: Nuclêôxôm (8 protein histon + 146 cặp Nu)
- ADN nuclêôxôm sợi cơ bản sợi chất nhiễm sắc sợi siêu xoắn crômatit.
2nm Đơn vị cơ bản 11nm 30nm 300nm 700nm
Câu 1. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đƣờng kính
A. 11 nm. B. 2 nm. C. 30 nm. D. 300 nm
Câu 2: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu
trúc nào sau đây có đƣờng kính 700 nm?
A. Sợi cơ bản. B. Vùng xếp cuộn. C. Sợi nhiễm sắc. D. Crômatit.
Câu 3: Ở sinh vật nhân thực phân tử N liên kết với prôtêin m chủ yếu l histon đã tạo nên cấu trúc
đặc hiệu cấu trúc n y đƣợc gọi l
A. ribôxôm. B. pôlixôm. C. axit amin. D. nhiễm sắc thể.
Câu 4: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong N của NST l vị trí liên kết với thoi phân b o đƣợc gọi l
A. tâm động. B. hai đầu mút NST. C. eo thứ cấp. D. điểm khởi đầu nhân đôi.
Câu 5: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn N chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của
nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực đƣợc gọi l
A. ADN. B. nuclêôxôm. C. sợi cơ bản. D. sợi nhiễm sắc.
Câu 6: (ĐH 2013) Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực,
sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đƣờng kính lần lƣợt là
A. 11 nm và 30 nm. B. 30 nm và 300 nm. C. 11 nm và 300 nm. D. 30 nm và 11 nm.
Câu 7: (TN THPT 2014) Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu n o sau đây đúng?
A. Đột biến đảo đoạn NST làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể này được chuyển sang nhiễm sắc thể khác.
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể.
ẠNG 3 Đ T IẾN CẤU TRÚC NST
Đột biến cấu trúc NST
- Mất đoạn mất gen, giảm chiều dài của NST (Mất đoạn nhỏ loại bỏ gen xấu)
- Lặp đoạn tăng số lượng gen, chiều dài của NST. (tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng)
- Đảo đoạn: Thay đổi vị trí của gen trên NST
- Chuyển đoạn (không tƣơng hỗ): thay đổi nhóm gen liên kết
Hậu quả:
+ Mất một phần vai ngắn NST số 5 Hội chứng tiếng mèo kêu
+ Chuyển đoạn NST số 22 số 9 : gây Ung thƣ máu
Câu 1. Dạng đột biến NST n o sau đây l m thay đổi cấu trúc NST?
A. Đảo đoạn. B. Đa bội. C. Dị đa bội. D. Lệch bội.
Câu 2: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể n o sau đây l m giảm số lƣợng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến mất đoạn.
Câu 3: ạng đột biến n o đƣợc ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một
số giống cây trồng?
A. Đột biến gen. B. Mất đoạn nhỏ. C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Đột biến lệch bội.
Câu 4: Loại đột biến n o sau đây l m tăng độ d i của nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 5 (2019): Một đoạn NST bị đứt ra đảo ngƣợc 180º v nối lại vị trí cũ l m phát sinh đột biến:
A. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 6 (2019): ạng đột biến cấu trúc NST n o sau đây có thể l m cho gen chuyển từ nhóm gen liên kết
n y sang nhóm gen liên kết khác?
A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn
Câu 7 (2019): Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG. HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là
C FG HI Đây l dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 8 (2019): Một NST có trình tự các gen l ABCDEFG.HI bị đột biến th nh NST có trình tự các gen l
ABCBCDEFG.HI. Đây l dạng đột biến n o?
A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn.
Câu 9 (2019): Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là
CDEFG.HIAB Đây l dạng đột biến nào?
A. Chuyển đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 10: ạng đột biến n o sau đây l m tăng số lƣợng alen của 1 gen trong tế b o nhƣng không l m xuất
hiện alen mới?
A. Đột biến gen. B. Đột biến tự đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn NST. D. Chuyển đoạn trong 1 NST.
Câu 11: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho một gen từ nhóm liên kết này
chuyển sang nhóm liên kết khác?
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng. D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 12. Ở ngƣời đột biến mất một phần vai ngắn nhiễm sắc thể số 5 gây nên hội chứng
A. Tơcnơ. B. AIDS. C. tiếng mèo kêu. D. Đao.
Câu 13 (CT 2021, mã 216): Một gen vốn đang hoạt động nay chuyển đến vị trí mới có thể không hoạt
động hoặc tăng giảm mức độ hoạt động là hệ quả của đột biến nào sau đây?
A. Tự đa bội. B. Dị đa bội. C. Đảo đoạn NST. D. Lệch bội.
i 6 Đ T IẾN S LƢ NG NHIỄM SẮC THỂ (26)
PHÂN BIỆT Đ T BIẾN CẤU TRÚC V Đ T BIẾN S LƢ NG NST
Đ cấu trúc NST Đ số lƣợng NST
Gồm các dạng Gồm
Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. - Một nhiễm, ba nhiễm: ĐB lệch bội
- Tam bội, tứ bội...: ĐB tự đa bội
- Song nhị bội: ĐB dị đa bội.
Câu 1: Dạng đột biến NST n o sau đây l m thay đổi số lƣợng NST? (NB)
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đa bội. D. Chuyển đoạn
Câu 2: Dạng đột biến NST n o sau đây l m thay đổi số lƣợng NST? (NB)
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Tam bội. D. Chuyển đoạn
Câu 3: Dạng đột biến NST n o sau đây l m thay đổi số lƣợng NST? (NB)
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Song nhị bội. D. Chuyển đoạn
DẠNG 2. S LƢ NG NST TRONG CÁC THỂ Đ T BIẾN
- Số lƣợng NST trong các thể đột biến - Thể tam bội: 3n
+Thể 1 nhiễm: 2n-1 - Thể tứ bội: 4n
+ Thể 3 nhiễm: 2n+1 - Thể song nhị bội: 2nA+2nB
- Số loại thể 1 nhiễm (3 nhiễm) tối đa = n
Câu 1. Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bao
nhiêu nhiễm sắc thể?
A. 13. B. 15. C. 21. D. 42.
Câu 2. Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lƣỡng bội 2n = 14. Tế b o sinh dƣỡng của loài này có tối đa bao
nhiêu dạng thể ba?
A. 21. B. 14. C. 15. D. 7.
Câu 3: Thể đột biến n o sau đây đuợc tạo ra nhờ lai xa kết hợp với đa bội hóa?
A. Thể song nhị bội. B. Thể tam bội. C. Thể tứ bội. D. Thể ba.
Câu 4: Cơ thể sinh vật có bộ NST gồm 2 bộ NST lƣỡng bội của 2 lo i khác nhau đƣợc gọi là:
A. Thể tam bội. B. thể một. C. Thể dị đa bội . D. thể ba.
Câu 5: Một loài thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST 4n có thể phát triển thành thể đột
biến n o sau đây?
A. Thể ba. B. Thể một. C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội.
Câu 6: Ba loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi kí hiệu là loài A, loài B và loài C. Bộ NST của loài A
là 2n = 18, của loài B là 2n = 16 và của loài C là 2n = 18. Các cây lai giữa lo i v lo i đƣợc đa bội hóa
tạo ra loài D. Các cây lai giữa lo i C v lo i đƣợc đa bội hóa tạo ra loài E. Theo lí thuyết, bộ NST của
loài E có bao nhiêu NST?
A. 46. B. 60. C. 34. D. 52.
Câu 7: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6 đƣợc kí hiệu là AaBbDd. Trong các thể đột biến số
lƣợng nhiễm sắc thể sau đây loại nào là thể 1 nhiễm?
A. AaBbDd. B. AaaBbDd. C. AbbDd. D. AaDd.
Câu 8: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6 đƣợc kí hiệu là AaBbDd. Trong các thể đột biến số
lƣợng nhiễm sắc thể sau đây loại nào là thể 3 nhiễm?
A. AaBbDd. B. AaaBbDd. C. AbbDd. D. AaDd.
DẠNG 4. CƠ CHẾ HÌNH THÀNH CÁC DẠNG Đ T BIẾN S LƢ NG NHIỄM SẮC THỂ
CƠ CHẾ HÌNH THÀNH CÁC DẠNG Đ T BIẾN S LƢ NG NHIỄM SẮC THỂ
Thể một nhiễm, tam nhiễm. Thể tam bội, tứ bội
- (n) + (n-1) 2n-1 (thể một nhiễm) - (n) + (2n) 3n (thể tam bội)
- (n) + (n+1) 2n+1 (thể tam nhiễm) - (2n) + (2n) 4n (thể tứ bội)
- Hợp tử (2n) xử lí côxisin thể tứ bội (4n)
Câu 1. Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen b d sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có
thể tạo ra thể tứ bội có kiểu gen
A. BBbbDDdd. B. BBbbDDDd. C. BBbbDddd. D. BBBbDDdd
Câu 2. Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen a b sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có
thể tạo ra đƣợc thể tứ bội có kiểu gen
A. AaaaBBbb. B. AAAaBBbb. C. AAaaBBbb. D. AAaaBbbb.
Câu 3: Hợp tử đƣợc hình thành từ 2 loại giao tử n o sau đây có thể phát triển thành thể tam nhiễm?
A. Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử n+1 của cùng một loài.
B. Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử n-1 của cùng một loài.
C. Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n của cùng một loài.
D. Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử 2n của cùng một loài.
Câu 4: Một loài thực vật lƣỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của lo i n y đƣợc kí
hiệu từ I đến VI có số lƣợng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa trong mỗi tế b o sinh dƣỡng nhƣ sau:
I II III IV V VI Thể đột biến
48 84 72 36 60 108 Số lƣợng NST trong tế b o sinh dƣỡng
Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng nhau. Trong các
thể đột biến trên, các thể đột biến đa bội chẵn là
A. II, VI B. I, II, III, V C. I, III D. I, III, IV, V
Câu 5: Ở thực vật, hợp tử đƣợc hình thành trong trƣờng hợp nào sau đây có thể phát triển thành cây tứ
bội?
A. Các giao tử lệch bội (n+1) kết hợp với nhau.
B. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử đơn bội (n).
C. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1).
D. Các giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với nhau.
ẠNG 5 CÁC BỆNH O Đ T BIẾN NST
CÁC BỆNH DO Đ T BIẾN NST
Bệnh do đột biến cấu trúc NST ở ngƣời Đột biến số lƣợng ở ngƣời
- Mất đoạn trên NST số 21 hoặc 22 ở người gây - Hội chứng Đao: (2n+l = 47) do có 3 NST số 21
- Hội chứng Tocno (2n-l) XO ung thư máu.
- Mất đoạn ở NST số 5: Hội chứng mèo kêu - Hội chứng Claiphento (2n+l) XXY
- Hội chứng siêu nữ (2n+l) XXX (criduchat)
Câu 1: Ở ngƣời, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội đƣợc phát hiện là
A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao. D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
Câu 2. Ngƣời mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một?
A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Tơcnơ. C. Hội chứng Claiphentơ. D. Hội chứng AIDS.
Câu 3. Ở ngƣời, bệnh hoặc hội chứng bệnh n o sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?
A. Bệnh máu khó đông. B. Bệnh mù màu đỏ - xanh lục.
C. Hội chứng Đao. D. Bệnh bạch tạng.
Câu 4. Ở ngƣời những bệnh hội chứng n o sau đây liên quan đến đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Bệnh phêninkêto niệu, bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
B. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu.
C. Bệnh máu khó đông, hội chứng Tớcnơ.
D. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao.
Câu 5 Hình bên l ảnh chụp bộ nhiễm sắc
thể bất thƣờng ở một ngƣời Ngƣời mang bộ
nhiễm sắc thể n y
A. mắc hội chứng Claiphentơ.
B. mắc hội chứng Đao.
C. mắc hội chứng Tớcnơ.
D. mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 6 Hình vẽ bên mô tả bộ NST của ngƣời bị
A. hội chứng Claiphentơ.
B. hội chứng Đao.
C. hội chứng Tớcnơ.
D. hội chứng tam nhiễm X.
ẠNG 7 ĐẶC ĐIỂM C A THỂ Đ I
Đặc điểm của thể đa bội
- Thể đa bội có cơ quan sinh dưỡng to. - Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu
- Thể đa bội lẻ không có khả năng tạo giao tính bình thường.
tử bình thường (quả không hạt) - Tất cả các cặp NST không phân li của hợp tử thể tứ
- Đa bội chẵn tạo giao tử bình thường. bội.
- Thể đa bội có hàm lượng ADN tăng lên - Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần
gấp bội. bộ nhiễm sắc thể đơn bội của 2 loài.
Câu 1: Khi nói về đột biến đa bội, phát biểu n o sau đây sai?
A. Hầu hết các đột biến đa bội lẻ đều không có khả năng sinh sản hữu tính (bị bất thụ).
B. Thể tam bội có hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào tăng lên gấp 3 lần so với dạng đơn bội.
C. Thể đột biến đa bội bị cách li sinh sản với các dạng lưỡng bội sinh ra nó.
D. Trong tự nhiên, cả thực vật và động vật đều có thể đột biến tứ bội với tỉ lệ như nhau.
Câu 2. Khi nói về đột biến đa bội, phát biểu n o sau đây sai?
A. Hiện tượng tự đa bội khá phổ biến ở động vật trong khi ở thực vật là tương đối hiếm.
B. Những giống cây ăn quả không hạt như nho, dưa hấu thường là tự đa bội lẻ.
C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ trong tế bào đa bội xảy ra mạnh mẽ hơn so với trong tế bào lưỡng bội.
D. Các thể tự đa bội lẻ (3n, 5n,…) hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường.
Câu 3 Khi nói về đột biến số lƣợng nhiễm sắc thể phát biểu n o sau đây đúng?
A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba.
B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội.
C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật.
D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính.
Câu 4 Trong chọn giống cây trồng phƣơng pháp gây đột biến tạo thể đa bội lẻ thƣờng không đƣợc áp
dụng đối với các giống cây trồng thu hoạch chủ yếu về
A. lá. B. thân. C. rễ củ. D. hạt.
----HẾT-----