Trang 1/10
NG DẪN ÔN TẬP GIA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LP 11
I. KIN THC TRỌNG TÂM
Hàm số ợng giác: tập xác định, tập giá tr, tính chẵn - l, tính tuần hoàn, s biến thiên
và đồ th của các hàm số ợng giác.
Phương trình lượng giác cơ bản.
Mt s phương trình lượng giác thường gp.
Các phép di hình phép đồng dng trong mt phng: định nghĩa và tính chất của các phép
biến hình (phép tnh tiến, phép quay, phép v t), hai hình bằng nhau, hai hình đồng
dng.
Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian: xác định giao tuyến ca hai mt
phng, giao điểm của đường thẳng mặt phng, thiết din của hình chóp khi ct bi
mt mt phng, chng minh 3 đim thng hàng.
II. BÀI TẬP T LUN
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
=1 sin
cos
x
yx
;
d)
+
=
1 cos
1 cos
x
yx
;
b)

=−


tan 2 6
yx
;
e)
=2
cosyx
;
c)
=
cot
cos 1
x
yx
;
f)
+
=+
sin 2
cos 1
x
yx
.
Bài 2. Tìm giá trị ln nhất và giá trị nh nht của các hàm số sau:
a)
=+2 3sinyx
;
b)
;
c)
=−3 2 sinyx
vi


−


;
44
x
;
d)
=− 22
3 4sin cosy x x
;
e)
= + +
2
4cos 2sin 2y x x
;
f*)
=+−
3sin cos .
sin 2cos 4
xx
yxx
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
=3
sin 2 2
x
;
b)

+ =


3
cos 32
x
;
c)

+ + =


3tan 2 3 0
4
x
;
d)

−=


2
cot 3 33
x
;
e)

=


sin sin 2 0
3
xx
vi
0x
;
f)
.
Bài 4. Gii các phương trình sau:
a)
+ =
2
2cos 3cos 1 0xx
; b)
=cos2 sin 1 0xx
;
c)
+ =tan 2cot 3 0xx
; d)
+ =
2
4sin 8cos 8 0xx
;
e)
= sin 3 cos 1xx
; f)
+=3sin2 4cos2 5xx
;
Trang 2/10
g*)

+ =


3 cos3 sin 3 2cos 0
6
x x x
; h*)
+ = sin7 3 cos 3 cos7 sinx x x x
.
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a)
−=sin2 3 cos 0xx
; b)
+ + =
22
2sin 6sin cos 2cos 3x x x x
;
c)
+ + =sin cos 4sin2 1x x x
; d)
=16cos sin cos2 cos4 2x x x x
;
e)
+ =cos3 cos4 cos5 0xxx
; f*)
+=
2
cos 2 2cos 2sin .
2
x
xx
Bài 6. Tìm giá trị ca m để các phương trình sau:
a)
= +2cos 2 cos 3x x m
có nghiệm;
b)
= +sin 1 sinm x x m
vô nghiệm;
c)
+=5sin 2cosx x m
có nghiệm m nguyên dương;
d*)
+ + =
2
cos 2cos 2 1 0x x m
có nghim.
Bài 7*. Giải các phương trình sau:
a) (ĐH 2010A)

+ + +


=
+
(1 sin cos 2 )sin 41
cos
1 tan 2
x x x
x
x
;
b) (ĐH 2008A)

+ =

 


1 1 7
4sin
sin 3 4
sin 2
x
xx
;
c) (ĐH 2003B)
+ = 2
cot tan 4sin 2 ;
sin 2
x x x x
d) (ĐH 2002B)
( )
+=
2
4
4
2 sin 2 sin 3
tan 1 cos
xx
xx
;
e) (ĐH 2003A)
= +
+
2
cos 2 1
cot 1 sin sin 2
1 tan 2
x
x x x
x
;
f) (ĐH 2005A)
−=
22
cos 3 .cos2 cos 0x x x
.
Bài 8.
a) Trong mặt phẳng Oxy, cho
=−(2; 1)u
, điểm
(3; 2)M
. Tìm tọa độ điểm
A
thỏa mãn
=()
u
A T M
,
=()
u
M T A
,
( )
( )
=, 180O
A Q M
,
( )
( )
=,3 .
M
A V O
b) Tìm ảnh của đường thng
+ =: 2 3 3 0d x y
, đường tròn
( )
+ + =
22
: 2 4 4 0C x y x y
qua
phép tịnh tiến
v
T
biết
( )
=−2; 1 .v
c) Hãy viết phương trình của đường tròn
( )
'C
nh của đường tròn
( ) ( ) ( )
+ + =
22
: 3 1 9C x y
qua phép vị t tâm
( )
1; 2I
t s
=−2.k
d*) Cho hình chữ nht ABCD. Gi O tâm đối xng của nó; E, F, G, H, I, J theo th t là
trung điểm của các cạnh
, , , , , .AB BC CD DA AH OG
Chng minh rằng hai hình thang AIOE
GJFC bng nhau.
Trang 3/10
Bài 9. Cho tứ diện ABCD. Gọi M trung điểm AB, N điểm trên cạnh AD sao cho
=2NA ND
. Điểm K là trọng tâm tam giác BCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN) và (BCD).
b) Tìm giao điểm của BC và mặt phẳng (MNK).
c) Dựng thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNK) và tứ diện ABCD.
Bài 10. Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song,
M là một điểm thuc cnh BC, N là một điểm thuc cnh SD.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SMD) và (SAC).
b) Tìm giao điểm I ca BN và (SAC), giao điểm J ca MN và (SAC).
c) Xác định thiết din ca hình chóp với mt phng (BCN).
Bài 11. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
, hai điểm
,MN
lần lượt là
trung điểm của
,SB SD
, điểm
P
thuộc
SC
và không là trung điểm của
.SC
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
()SAC
( )
SBD
.
b) Tìm giao điểm của
SO
với mặt phẳng
( )
.MNP
c) Tìm giao điểm
Q
của
SA
với mặt phẳng
( )
.MNP
d) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng
( )
.MNP
e) Gọi
,,F G H
lần lượt là giao điểm của
QM
,AB
QP
,AC
QN
.AD
Chứng minh
ba điểm
,,F G H
thẳng hàng.
Bài 12. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình thang
( )
// ,AD BC AD BC
. Gi
,MN
lần lượt là các điểm thuộc các cạnh
,SB SC
sao cho
==2 , 2 .SM MB SN NC
Gi
=.K AB CD
a) Tìm giao tuyến ca mt phng
( )
SAB
( )
SCD
.
b) Tìm giao điểm
E
ca
SA
và mặt phng
( )
.CMD
c) Tìm thiết din của hình chóp cắt bi mt phng
( )
.KMN
Bài 13*.
a) Cho hình chóp S.ABCD. Gi E là giao điểm ca AB CD. Trên các cạnh SA, SB, SC, SD
lần lượt lấy các điểm Q, M, N, P sao cho AM ct DN ti I BQ ct CP ti J. Chng minh S,
E, I, J thẳng hàng.
b) Cho t din ABCD. Gi E, F, G lần lượt ba điểm trên ba cạnh AB, AC, BD sao cho EF
ct BC ti I, EG ct AD ti H. Chng minh: CD, IG, HF đồng quy.
III. CÂU HỎI TRC NGHIM
Câu 1. Tập xác định của hàm số
+
=1 cos
sin
x
yx
A.
=\ 2 | .D k k
B.
C.
= + \ | .D k k
D.
= + \ 2 | .D k k
Trang 4/10
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số có tập xác định là
A.
=1
cos .yx
B.
=+
2
tan 2 .
sin 1
x
yx
C.
+
=+
sin 2 3 .
cos 4 5
x
yx
D.
=2cos .yx
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
=3
cos .sin .y x x
B.
=2016
sin .cos .y x x
C.
=+
2
cot .
tan 1
x
yx
D.
=sin .cos6 .y x x
Câu 4. Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì
2
?
A.
=tan .yx
B.
=sin 2 .yx
C.
=+
21.yx
D.
=cos .yx
Câu 5. Cho hàm số
=sinyx
, chọn phát biểu đúng?
A. Đồng biến trên khoảng




3
;
22
và nghịch biến trên khoảng




;.
22
B. Đồng biến trên khoảng




;
22
và nghịch biến trên khoảng




3
;.
22
C. Đồng biến trên khoảng



;
2
và nghịch biến trên khoảng
( )
0; .
D. Đồng biến trên khoảng




35
;
22
và nghịch biến trên khoảng




;.
22
Câu 6. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
Trang 5/10
A.
=sin 2 .yx
B.
=cos 2 .yx
C.
=cos .
2
x
y
D.
=cos 3 .yx
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
= + 4 sin 3 1yx
lần lượt là
A.
2 2.
B.
2 4.
C.
4 2 8.
D.
4 2 1 7.
Câu 8. Phương trình
=1
sin 2
x
có nghiệm thỏa mãn

22
x
A.
= +
52 , .
6
x k k
B.
=.
6
x
C.
= + 2 , .
3
x k k
D.
=.
3
x
Câu 9. Phương trình
=cos 3 cos 15
x
có nghiệm là
A.
= + 2 , .
15
x k k
B.

= +
2,.
45 3
k
xk
C.

= +
2,.
45 3
k
xk
D.

= +
2,.
45 3
k
xk
Câu 10. S nghim của phương trình

+=


2 cos 1
3
x
vi
02x
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 11. Phương trình
=
2
tan 3x
có nghiệm là
A.
= + ,.
3
x k k
B.
= + ,.
3
x k k
C.
= + ,.
6
x k k
D.
= + ,.
3
x k k
Câu 12. Phương trình
−=cot .cot 2 1 0xx
có nghiệm là
A.
= + ,.
4
x k k
B.
= +
= +
,
6.
5,
6
x k k
x k k
C.
= + ,.
6
x k k
D.

= + ,.
23
k
xk
Câu 13. Phương trình

= +
3
sin 2 sin
44
xx
có tổng các nghiệm thuộc khoảng
(0; )
bằng
A.
3.
2
B.
.
4
C.
7.
2
D.
.
Câu 14. S nghim của phương trình
+ =
2
2cos cos 3 0xx
trong khong
(0,3 )
A.
1
. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Nghim của phương trình
+ =
2
2sin 5sin 2 0xx
có dạng
( )

= + 2x k k