SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM
NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 11
Nội dung: 1. Một số yếu tố thống kê và xác suất.
2. Hàm số mũ và hàm số lôgarit.
3. Đạo hàm.
4. Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu vuông góc.
CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
I. T LUN
Bài 1: Điều tra điểm thi đánh giá năng lực ca học sinh THPT đợt 1 trên 40 hc sinh của trường X
82
99
71
92
67
78
96
92
86
77
75
89
91
87
66
75
89
95
92
88
93
99
83
84
74
82
86
75
88
94
66
79
84
88
69
87
89
75
92
86
a) Lp bng tn s ghép nhóm cho mu s liệu trên, các nhóm độ dài bằng nhau, trong đó nhóm
[90;100]; thêm cột “giá trị đại diện” và cột “tần s tích lũy”.
b) Tính s trung bình, tìm trung v, t phân v. Mt ca mu s liu trên.
Bài 2: Điu tra khong cách t nhà đến trường ca mt s hc sinh trường X (đơn vị: mét)
Nhóm
Tần số
Tần số
tích lũy
[0;500)
80
[500;1000)
180
[1000;1500)
140
[1500;2000)
112
[2000;2500)
150
[2500;3000)
90
n =
a) Kích thước ca mu s liệu trên? Điền giá tr đó
vào bảng. Độ dài các nhóm trong bng trên là
bao nhiêu?
b) Đin s và ct Giá tr đại din và tn s tích lũy.
Tính s trung bình ca mu s liu.
c) Tìm nhóm đầu tiên có tn s tích lũy lớn hơn
hoc bng n/2
d) Tìm trung v, t phân v, mt ca mu s liu
trên.
Bài 3: Gieo đồng xu cân đối và đồng cht hai ln liên tiếp. Gi A1 là biến c “Lần 1 được mt ngửa” và A2
biến c “Lần 2 được mt ngửa”.
a) Tính xác sut P(A1), P(A2)
b) Hai biến c A1, A2 là hai biến c xung khắc, đối nhau hay độc lp? Gii thích.
c) Gi biến c A: “Hai đồng xu cùng ngửa”; B: “Hai đồng xu cùng sấp”, C: “có ít nhất 1 đồng xu nga”
Biu din A, B, C theo A1; A2. Tính các xác sut P(A), P(B), P(C).
Bài 4: Gieo con xúc sắc cân đối và đồng cht 2 ln liên tiếp. Gi A1 là biến c “Lần 1 được s chm chẵn”; B1
là biến c “Lần 1 đươc số chm lẻ” và A2 là biến c “Lần 2 được s chm chẵn”
a) Ttrong các biến c A1, A2, B1; hai biến c nào là xung khắc, đối nhau hay độc lp? Gii thích.
b) Biến c C: “Lần 1 được s chấm >4”. Biến c C; A1; A2 có độc lp hay xung khc?
c) Viết theo A1, A2 các biến c A: “Cả hai lần đều được s chm chẵn”, B: “Ít snhất 1 lần được chm
chẵn”. Tính xác suất P(A), P(B).
Bài 5: Hai x th An và Bình cùng bn vào 1 bia đích. Gọi biến c x th An bắn trúng đích là A có P(A) = 0,8.
Biến c để x th Bình bn trúng là B có P(B) = 0,6
a) Biến c x th An bắn trượt, x th Bình bắn trượt được kí hiu thế nào? Xác sut ca chúng?
b) Biu din các biến c sau theo các biến c trên
- Biến c E: “Cả hai x th cùng bắn trúng”
- Biến c F: “Có đúng 1 xạ th bắn trúng”
- Biến c P: “Cả hai x th cùng bn trượt”
- Biến c Q: “Có ít nhất mt x th bắn trúng”
c) Tính xác sut các biến c câu b.
Bài 6: Cho tp hợp S = {1; 2; 3; 4; ….. ; 31}.
a) Ly ngu nhiên mt s thuc tp S, Tính xác sut các biến c A, B và
AB
biết A: “Lấy được s
chẵn”, B: “Lấy được s lớn hơn 7”
Gi C là biến c “Lấy được s chm lẻ”. Biến c C quan h thế nào vi biến c A (xung khắc, đối nhau
hay độc lp)
Gọi M: “Số ly ra chi hết cho 2”; N: “Số ly ra chia hết cho 3”. Tính xác sut các biến c
; M N M N
b) Ly ngu nhiên hai s thuc tp S. Tính xác suất để lấy được hai s có tng là mt s l.
Bài 7: Trường X chn ra 30hs (20 nam và 10 nữ), trong đó có 10 học sinh mi khi 10, 11, 12.
a) Ly ngu nhiên 3 hc sinh. Tính xác suất để trong đó có 2 nữ.
b) Ly ngâu nhiên 18 hc sinh, Tính xác suất để trong đó có học sinh n.
c) Ly ngu nhiên 3 hc sinh. Tính xác suất để có học sinh đủ 3 khi
d) Ly ngu nhiên 5 hc sinh. Tính xác suất để có học sinh đủ 3 khi
II. TRC NGHIM
Câu 1. Nếu hai biến c
A
B
xung khc thì xác sut ca biến c
( )
P A B
bng:
A.
( ) ( )
1P A P B−−
. B.
( ) ( )
.P A P B
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
.P A P B P A P B−−
. D.
( ) ( )
P A P B+
.
Câu 2. Gieo đồng thi hai con súc sắc cân đối và đồng cht. Tính xác sut
P
để hiu s chm trên các mt
xut hin ca hai con súc sc bng 2.
A.
1
3
. B.
2
9
. C.
1
9
. D.
1
.
Câu 3. Mt nhóm hc sinh có hc sinh nam và hc sinh n. T nhóm hc sinh này ta chn ngu nhiên
hc sinh. Tính xác suất để trong ba học sinh được chn có c nam và n.
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trên giá sách có 4 quyn sách toán, 3 quyn sách lý, 2 quyn sách hóa. Ly ngu nhiên 3 quyn sách.
Tính xác suất để 3 quyển được ly ra có ít nht mt quyn là toán.
A.
3
4
. B.
37
42
. C.
10
21
. D.
2
7
.
Câu 5. Mt chiếc máy có 2 động cơ I và II hoạt động độc lp vi nhau. Xác suất để động cơ I chạy tt và
động cơ II chạy tt lần lượt là 0,8 và 0,7. Tính xác suất để có ít nhất 1 động cơ chạy tt là.
A. 0,56. B. 0,06. C. 0,83. D. 0,94
Câu 6. Một đề trc nghim có 50 câu hi gm 20 câu mức độ nhn biết, 20 câu mức độ vn dng và 10 câu
mức độ vn dng cao. Xác suất để bn An làm hết 20 câu mức độ nhn biết là
0,9
; 20 câu mức độ vn
dng là
0,8
; và 10 câu mức độ vn dng cao là
0,6
. Xác suất để bn An làm trn vn 50 câu là
A.
0,432
. B.
0,008
. C.
0,228
. D.
1
.
Câu 7. Một đề thi môn toán có
50
câu trc nghim khách quan, mi câu có
4
phương án trả lời, trong đó có
đúng một phương án là đáp án. Học sinh Chọn đúng đáp án được
0.2
điểm, Chọn sai đáp án không
6
7
3
3
7
3
13
1C
C
3
6
3
13
1C
C
2 1 2 1
6 7 7 6
3
13
C C C C
C
+
33
67
3
13
CC
C
+
được điểm. Mt học sinh làm đề thi đó, Chọn ngu nhiên một phương án trả li t tt c
50
câu. Xác
xuất để học sinh đó được
5,0
điểm bng
A.
25 25
50
3
( ) .C
4
. B.
25 25
50
100
C .3
4
. C.
1
2
. D.
1
16
.
Câu 8. Xác sut bn trúng mc tiêu ca mt vận động viên khi bn một viên đạn là
0,6
. Người đó bắn hai
viên một cách độc lp. Xác suất để mt viên trúng và một viên trượt mc tiêu là
A.
0,48.
B.
0,4.
C.
0,24.
D.
0,45.
Câu 9. Ba người A, B, C đi săn độc lp vi nhau cùng n súng bn vào mc tiêu. Biết rng xác sut bn trúng
mc tiêu của A, B, C tương ứng là
0,7
;
0,6
;
0,5
. Tính xác suất để có nhiu nht hai x th bn trúng
mc tiêu.
A.
0,73
. B.
0,79
. C.
0,21
. D.
0,94
.
Câu 10. Cho tp hp
A 2,3,4,5,6,7,8=
. Gi S là tp hp các s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau
được lp thành t các ch s ca tp
A
. Chon ngu nhiên mt s t S. Xác suất để s được chn mà
trong mi s luôn luôn có mt hai ch s chn và hai ch s l
A.
1
5
. B.
18
35
. C.
17
35
. D.
3
35
.
Câu 11. Xác sut sút bóng thành công ti chm
11
mét ca hai cu th Quang Hải và Văn Đức lần lượt là
0,8
0,7
. Biết mi cu th sút mt qu ti chm
11
mét và hai người sút độc lp. Tính xác suất để ít
nht một người sút bóng thành công.
A.
0,44
. B.
0,94
. C.
0,38
. D.
0,56
.
Câu 12. Gieo ngu nhiên con xúc xắc cân đối và đồng cht 2 ln. Tính xác suất để mt 6 chm xut hin ít nht
1 ln.
A.
25
36
. B.
11
36
. C.
1
6
. D.
1
36
.
Câu 13. Cho tập A = {1; 2; 3; …; 11}. Chọn ngu nhiên sáu s thuc tp A. Biến c “Tng các s chn ra là
mt s lẻ” có xác suất bng:
A.
. B.
332640
224
. C.
332640
236
. D. .
Câu 14. Gieo con súc sắc cân đối và đồng cht 5 lần độc lp. Biến c “Không lần nào xut hin mt có s
chm là mt s lẻ” có xác suất bng:
A.
1
64
. B.
1
32
. C.
1
16
. D.
1
8
.
Câu 15. Mt hộp đựng 9 th đánh số t 1 đến 9. Rút ngu nhiên hai th. Biến c “Tích hai số trên th là mt s
chẵn” có xác suất bng:
A.
18
13
. B.
18
11
. C.
18
10
. D.
18
9
.
Câu 16. Người ta sử dụng
7
cuốn sách Toán,
8
cuốn sách Vật lí,
9
cuốn sách Hóa học (các cuốn sách cùng
loại giống nhau) để làm phần thưởng cho
12
học sinh, mỗi học sinh được
2
cuốn sách khác loại.
Trong số
12
học sinh trên có hai bạn Thảo và Hiền. Tính xác suất để hai bạn Thảo và Hiền có phần
thưởng giống nhau.
A.
1
22
. B.
5
18
. C.
19
66
. D.
1
11
.
Câu 17. Hai người ngang tài ngang sc tranh chức vô địch ca mt cuc thi c ớng. Người giành chiến thng
là người đầu tiên thắng được năm ván cờ. ti thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng
4
ván và ngưởi
chơi th hai mi thng
2
ván, tính xác suất để người chơi thứ nht giành chiến thng.
A.
4
5
. B.
7
8
. C.
1
2
. D.
3
4
.
462
224
462
236
Câu 18. Mt lp hc có 20 hc sinh nam và 15 hc sinh n. Giáo viên chn ngu nhiên 4 hc sinh lên bng
gii Câu tp. Xác suất để 4 học sinh được chn có c nam và n
A.
4651.
5236
B.
4615.
5236
C.
4610 .
5236
D.
4615.
5263
Câu 19. Trong kì thi X có môn thi bt buc là môn Tiếng Anh. Môn thi này thi dưới hình thc trc nghim vi
bốn phương án trả li A, B, C, D. Mi câu tr lời đúng được cộng 0,2 điểm; mi câu tr li sai b tr
0,1 điểm. Bn Hoa vì hc rt kém môn Tiếng Anh nên chn ngu nhiên c 50 câu tr li. Tính xác sut
để bạn Hoa đạt được 4 điểm môn Tiếng Anh trong kì thi trên.
A.
5
1,8.10
. B.
7
1,3.10
. C.
7
2,2.10
. D.
6
2,5.10
.
Câu 20. Trong một trò chơi điện t, xác sut Tùng thng mt ván là 0,3. Hi Tùng phải chơi loạt trn ti thiu
bao nhiêu ván để xác sut Tùng thng ít nht mt ván lớn hơn 0,8?
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Câu 21. Điu tra thi gian t hc trong mt ngày ca học sinh được mu s liu cho trong bng sau
Số phút
[0 ;30)
[30 ;60)
[60 ;90)
[90 ;120)
[120 ;150)
[150 ;180)
Số học sinh
75
80
70
135
60
50
Gi các nhóm theo th t thời gian tăng dần là nhóm 1 ; nhóm 2 ; … ; nhóm 6
21.1. Khẳng định đúng về độ dài d ca mi nhóm là :
A. d = 30. B. d < 30
C. d > 30 D. độ dài các nhóm không bng nhau
21.2. Kích thước ca mu s liu là (mu s liu có bao nhiêu s liu?):
A. 135. B. 75 C. 50 D. 470
21.3. Tn s ca nhóm 3 là:
A. 60. B. 90 C. 70 D. 60+90+70
21.4. Tn s tích lũy của nhóm 3 là:
A. 470. B. 90 C. 225 D. 60+90+70
21.5. Giá tr đại din ca nhóm 4 là:
A. 90. B. 105 C. 120 D. 210
21.6. S trung bình ca mu s liu gn nht vi:
A. 135. B. 105 C. 86,17 D. 235
21.7. Trung v ca mu s liu gn nht vi::
A. 92,2. B. 90 C. 105 D. 120
21.8. T phân v th nht ca mu s liu gn nht vi:
A. 30. B. 45,9 C. 45 D. 60
21.9. T phân v th nht ca mu s liu gn nht vi:
A. 105. B. 120 C. 135 D. 104
CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
I. T LUN
Bài 1: Tính:
a)
2
1
5



; b)
3
2
4
; c)
2
3
1
8



; d)
0.75
1
16



.
Bài 2: Thc hin phép tính:
a)
2
0.75 0.5
3
27 81 25+−
; b)
2 3 7 2 7
48
.
Bài 3: Rút gn các biu thc sau:
a)
52
3( , 0)
=
xy
A x y
xy
b)
( )
23
3
14 ( , 0)
=
xy
B x y
xy
c)
( )
( )
5 1 3 5
31
31
.0
aa
Ca
a
−−
+
=
d)
( )
( )
12
21
5 1 3 5 0
.
a
Da
aa
+
−−
=
.
Bài 4: Cho
x, y
là các s thực dương. Rút gọn các biu thc sau:
11
33
66
)+
=+
x y y x
aA xy
31
3 3 1
2
31
)
+−−

=



xx
bB y
y
Bài 5: Không s dng máy tinh cm tay, hãy so sánh:
a)
63
5
36
5
; b)
4
3
1
2



2
3
22
.
Bài 6: Nếu mt khon tin gc
P
được gi ngân hàng với lăi suất hằng năm
r
(
r
được biu th dưới dng s
thập phân), được tính lãi
n
ln trong một năm, thỉ tng s tin
A
nhận được (c vn ln läi) sau
N
kì gi cho
bi công thc sau:
1 .

=+


N
r
AP n
Hi nếu bác An gi tiết kim s tin 120 triệu đồng theo kì hn 6 tháng vi lãi suất không đồi là
5%
một năm,
thì s tiền thu được (c vn ln läi) của bác An sau 2 năm là bao nhiêu?
Bài 7: Năm 2021, dân số ca mt quc gia châu Á là 19 trệu người. Người ta ước tính rng dân s ca quc
gia này s tăng gấp đôi sau 30 năm nữa. Khi đó dân số
A
(triệu ngưởi) ca quốc gia đó sau t năm kể t năm
2021 được ước tính bng công thc
30
19 2=
t
A
. Hi vi tốc độ tăng dân số như vậy thì sau 20 năm nữa dân s
ca quc gia này s là bao nhiêu? (Làm tròn kết qu đến ch s hàng triu).
Bài 8. Tính:
a)
2
1
log 8
; b)
3
log 9
. c)
13
2
log 2
; d)
2
ln e
;
e)
88
log 16 log 2
; f)
26
log 6 log 8
. g)
3
log 3 3
; h)
1
2
log 32
.
Bài 9. Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
44
log 2 log 32+
; b)
22
log 80 log 5
.
c)
2 3 4 5 6 7
log 3.log 4.log 5.log 6.log 7.log 8
; d)
2 2 2
log 2.log 4...log 2n
.
Bài 10. Viết mi biu thc sau thành lôgarit ca mt biu thc (gi thiết các biu th c đều có nghĩa):
a)
( )
2
1
ln ln ln 1
1
xx
Ax
xx
+
= +
b)
( )
2
3
3 3 3
21log log 9 log 9B x x= +
.
Bài 11. Rút gn các biu thc sau:
a)
19 3
3
1
log 5 2log 25 log 5
A= +
; b)
2
24
log log
aa
B M M=+
.
c)
( )
3
2 2 2
log log ( 1) log ( 1)( 1)C x x x x x= +