intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn: TOÁN

Chia sẻ: Abcdef_43 Abcdef_43 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

104
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'ôn tập học kì i môn: toán', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn: TOÁN

  1. Trường THPT Nam Đông, năm học 2006 – 2007 . -1- ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn: TOÁN (CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) I. TR ẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN . C©u 1. Mệnh đề phủ định của mệnh đ ề P : " x : x 2  x  1 lµ sè nguyªn tè " , là mệnh đề: (A). " x : x 2  x  1 lµ sè nguyªn tè " ; (B). " x : x 2  x  1 lµ hîp sè " ; (C). " x : x 2  x  1 kh«ng lµ sè nguyªn tè " ; (D). " x : x 2  x  1 lµ sè thùc " . C©u 2. Mệnh đề đảo của mệnh đ ề P : " Sè nguyªn tè lµ sè lÎ " , là mệnh đề: (A). Số lẻ là số nguyên tố; (B). Số lẻ là hợp số; (C). Số lẻ chia hết cho 1 và chính nó; (D). Có số lẻ khô ng là số nguyên tố . C©u 3. Cho đ ịnh lí: “ Trong một tam giác, tổng ba góc bằng 180 0 ”. Hãy chọn mệnh đề đúng : (A). “ Tổng b a góc bằng 180o ” là điều kiện cần đ ể có “một tam giác”; (B). “ Tổng b a góc bằng 180o ” là đ iều kiện đ ủ để có “một tam giác”; (C). “Một tam giác” là đ iều kiện cần đ ể có “tổng ba góc b ằng 1800”; (D). Cả b a phương án trên đều không đúng. C©u 4. Xét định lí: “ n2 chia hết cho 5 khi và chỉ khi n chia hết cho 5”. Phép chứng minh sau b ắt đầu sai từ bước nào: (A). Bước 1 : Giả sử n2 chia hết cho 5 và n không chia hết cho 5. (B). Bước 2 : Khi đó n 2  n.n , và n  5k  1 . 2 (C). Bước 3 : Suy ra n 2   5k  1  25k 2  10k  1 . (D). Bước 4 : Do 25k 2 ;10k chia hết cho 5; 1 không chia hết cho 5, suy ra n2 không chia hết cho 5. Trái với giả thiết. C©u 5. Cho các tập hợp thoả A  B vµ A  C . Mệnh đề nào sau đây đúng: (A). B  C ; (B). B  C ; (D). Câu (A) đúng và (B) sai. (C). C  B ; C©u 6. Cho các tập A  1; 2;3 , B  , C  . Kết quả nào sau đây sai: (A). A  B ; (B). B  C ; (C). A  C ; (D). C  B . 1 C©u 7. Cho hàm số f  x   . Điều kiện xác định của hàm số là: x 1 (A). x  0 vµ x  1 ; (B). x  0 vµ x  1 ; (C). x  0 vµ x  1 ; (D). x   1 nÕu x  0 C©u 8. Tập giá trị của hàm số f  x    , là tập:  1 nÕu x  0 (A). 0;1 (B). 1; 0;1 (C). 1;0 (D). 1;1 1  C©u 9. Cho hàm số f  x     2  3   x  2006  2007 . 2   Phương án nào sau đ ây đúng :   (A). f  2006   f 2006. 2 (B). f  2006   f  2007  (C). f  2007   f  0, 6.2007  (D). Ba phương án trên đều sai. C©u 10. Chọn khẳng định đúng: Đồ thị hàm số f  x   m 2 x  1 , m là tham số : ĐỀ CƯƠNG ÔN T ẬP HỌC KÌ I. MÔN TOÁN.LỚP 10. Biên soạn: Giáo viên ĐỖ CAO LONG.
  2. Trường THPT Nam Đông, năm học 2006 – 2007 . -2- (A). Luôn tăng trên ; (B). Luôn giảm trên ; (C). Luô n tăng trên  0;   ; (D). Cả 3 phương án trên đều sai. C©u 11. Hình sau vẽ đường thẳng 2 x  3 y  3 trên hệ trục tọa độ Oxy. y Hãy cho biết đường t hẳng đó tạo với hai trục to ạ độ thành một tam giác có d iện tích b ằng bao nhiêu ? Hãy chọn kết quả 1 đúng: 3/2 x (A). 3 (B). 3 -1 1 2 4 -1 2 1 (C). (D). 3 4 C©u 12. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất: mx  1 (A). y  m 2 .x  2  m lµ tham sè   m lµ tham sè  (B). y  x 1 (D). y  x 2  m2  m lµ tham sè  (C). y  x 1 C©u 13. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau vuông góc với đường thẳng 2 x  3 y  1  0 ? 3 (B). y   (A). 3 x  2 y  1  0 ; x; 2 2 (C). y  x 1; (D). 3 x  y  1  0 . 3 C©u 14. Hệ số góc của đường thẳng 2 x  5 y  1  0 , là: 2 5 2 5 (C).  (D).  . (A). (B). 5 2 5 2 C©u 15. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó :   (B). y  m 2 .x  2006 ; (A). y  3  2 x  4  3 ; 1 1 (C). y    (D). y     x  m  1. 120  11 x  2007 ;  2006 2007  (m là tham số ) C©u 16. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng x  y  1  0 : (A).  1; 0  ; (B). 1; 1 ; (C). 1; 2  ; (D).  0;1 . C©u 17. Chọn kết quả đúng. Hàm số y  2 x 2  3 x  1 (A). đ ạt cực đại tại x   3 ; (B). đ ạt cực tiểu tại x   3 ; 2 4 3; 3. (C). đ ạt cực tiểu tại  (D). đạt cực đại tại x   4 4 2 C©u 18. Parabol  P  : y  2 x  3 x  12 có toạ độ đ ỉnh là: 3  3 87   3 87   3 87   (A).   ;12  (B).   ;   (C).   ;  (D).   ;  . 2 2 4  4 2  4 8   C©u 19. Tịnh tiến liên tiếp Parabol  P  : y  2 x 2 sang phải 3 đơn vị và xuống d ưới 2 đơn vị ta được Parabol có toạ độ đ ỉnh là: (A).  3; 2  (B).  3; 2  (C).  0; 2  (D).  3; 0  . 1 C©u 20. Điều kiện xác đ ịnh của hàm số y  là: x 1 (A). x  0 (B). x  0 vµ x  1 (C). x  0 vµ x  1 (D). x  1 . ĐỀ CƯƠNG ÔN T ẬP HỌC KÌ I. MÔN TOÁN.LỚP 10. Biên soạn: Giáo viên ĐỖ CAO LONG.
  3. Trường THPT Nam Đông, năm học 2006 – 2007 . -3- C©u 21. Cho hàm số y  x 2  2 x  2006  2007 . Hãy chọn mệnh đ ề đúng:  1   1  (A). f  2006   f  2007   f  (B). f  ;  2006   2007      (D). Cả 3 phương án trên đều sai. (C). f 2007 ; 2006  f C©u 22. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x 2  1 . (A). x 2  2 x  1  0 ; (B). x 2  x  1  x (D). x 2  1  2 . (C). x  1  0 ; C©u 23. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu:     3  2 x2  9 x  1  2  0 ; (B). 1  m2 x 2  x  2006  0 ; (A). 1 1 2 (D).     5  1 x2  x  3  2  0 .   x  x 1  0 ; (C).   2006 2007  C©u 24. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng y  mx  1; y  x  m cắt nhau ? (A). m  1 (B). m  1 (C). m  0 (D). m  . C©u 25. Cho hình b hành ABCD, tâO. Chọn khẳng  ịnh đúng: đ ình m           (A). AB  CD ; (B). AO  CO ; (C). OB  OD ; (D). BC  AD . C©u 26. Cho ba đ iểm A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng:           (A). AB  AC  BC ; (B). AB  AC  BC ;           (C). AB  BC  AC ; (D). AC  BC  AB .       C©u 27. Nếu tam giác ABC thoả mãn AB  AC  AC  AB thì tam giác ABC : (A). Cân tại đ ỉnh A; (B). Vuông tại đỉnh A; (C). Đều. (D). Cân tại đỉnh B.         C©u 28. Cho hai vectơ a vµ b bằng nhau. Dựng các vectơ: OA  a; AB  b . Chọn khẳng đ ịnh đúng : (A). A là trung điểm của OB; (B). O  B ; (C). A  B ; (D). O là trung đ iểm của AB. C©u 29. Cho ABC tam giác đều, có O là tâm đường tròn ngo tiếp. Chọn  hẳng định đúng: ại là k         (A). OA  OB  OC ; (B). AB  BC  CA ;       (D). Cả ba phương án trên đ ều sai. (C). OA  OB  OC  0 ;    o C©u 30. Cho hình thoi ABCD có BAD  60 , cạnh AB  1 . Độ dài của vectơ AB  AD b ằng: (D). 3 . (C). 1 ; (A). 3 ; (B). 1; 2 2     C©u 31. Tam giác ABC tho ả CA  BC . Chọn khẳng định đúng: Tam giác ABC (A). cân tại A; (B). cân tại B; (C).cân tại C; (D).vuông tại C. C©u 32. C hìnhbình ABCD tâm O. Chọn khẳng địnhúng: ho hành đ        (A). AB  DA  2OA ; (B). AB  BC  2CO ;          (C). AB  AC  AD  3 AO ; (D). AB  AD  2 AO .   C©u 33. Vectơ đối của vectơ u  2a  3b là :      (A). 2a  5b ; (B). 2a  3b ; (C). 2a  5b ; (D). 3a  2b .   C©u 34. Gọi M là đ iểm thuộc đoạn AB sao cho AB  5 AM . Và k là số thực tho ả mãn MA  k MB . Giá trị của k là: (A). 1 ; (B). 1 ; (C).  1 ; (D).  1 . 5 4 4 5 ĐỀ CƯƠNG ÔN T ẬP HỌC KÌ I. MÔN TOÁN.LỚP 10. Biên soạn: Giáo viên ĐỖ CAO LONG.
  4. Trường THPT Nam Đông, năm học 2006 – 2007 . -4- C©u 35. Cho N là đ iểm trên đường thẳng AB, nằm ngo ài đoạn AB sao cho AB  5 AM . Tìm giá trị   của số thực k thoả mãn hệ thức MA  k MB ? (A). 1 ; (B). 1 ; (C).  1 ; (D).  1 . 6 5 6 5 a. Cho tam giác ABC như hình vẽ sau:     Giả sử HK  m AB  n AC . Hãy cho biết giá trị của B cặp số  m; n  : K 1 1 1 1 B).  ;   ; (A).  ;  ; A 3 3 3 3 H C  2 1  2 1 (D).  ;   . (C).  ;  ;  3 3  3 3 C©u 36. Trong hệ to ạ độ Oxy cho các điểm A, B, C như hình vẽ sau. y B Toạ độ trung đ iểm của đoạn BC là: 2 3  (A).  2;1 ; (B).  2;   ; x O 2  1 5 3   1 (C).  ; 2  ; (D). 1;  . C A 2   2   -2 C©u 37. Với các điểm A,B,C ở Câu 38. Toạ độ của vectơ AB là: (A). 1; 3  ; (B).  1;3 ; (C).  3; 1 ; (D).  3;1 . C©u 38. Với các điểm A,B,C ở Câu 38. Toạ độ của trọng tâm G của tam giác ABC là:  3 (B).  1;3 ; (C).  0; 2  ; (D).  2; 0  . (A).  3;  ;  2 II. TỰ LUẬN. C©u 39. Cho p arabol đ i qua ba điểm A, B, C như hình vẽ sau. y Hãy viết phương trình của parabol_(giả sử phương C 7.2 trình là y  f  x  ).  Dựa vào đồ thị trên, hãy biện luận theo m số nghiệm của p hương trình f  x   3m  1 (*). A 1 1 x Trường hợp (*) có nghiệm kép, hãy cho biết giá trị 2 O 5.2 của nghiệm đó. -1 ĐS:  y  f  x   2 x 2  4 x  1 B 2 2   m : PT v« nghiÖm ;  m  : PT có nghiệm kép ; 3 3 2  m  : PT có hai nghiệm phân biệt. 3  Nghiệm kép x  1 . C©u 40. Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác ABC có A  1; 1 , B  2; 0  , C  1;3  .  Tìm to ạ độ trực tâm H của tam giác.  Tìm to ạ độ tâm I của đ ường tròn ngo ại tiếp tam giác ABC. ĐS:  H  0; 0  ;  I  0;1 ĐỀ CƯƠNG ÔN T ẬP HỌC KÌ I. MÔN TOÁN.LỚP 10. Biên soạn: Giáo viên ĐỖ CAO LONG.
  5. Trường THPT Nam Đông, năm học 2006 – 2007 . -5- C©u 41. Trên mặt phẳng to ạ độ cho các đ iểm A  1; 0  , B  3; 0  . Tìm điểm C sao cho tam giác ABC có A  300 vµ C  900 .   ĐS: C 2;  3 C©u 42. Cho tam giác ABC với AB  2, AC  2 3, A  300 .  Tính cạnh BC.  Tính trung tuyến AM.  Tính bán kính đ ường tròn ngo ại tiếp tam giác ABC. ĐS:  BC  2 ;  AM  7 ;  R2 C©u 43. Trên mptđ cho hai điểm A  1;1 , B  2; 4  .  Tìm đ iểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuô ng tại B.  Tìm đ iểm D sao cho tam giác ABD vuô ng cân tại A. ĐS:  C  6; 0  ;  D  4; 4  C©u 44. Cho tam giác ABC có AB  13, BC  14, CA  15 .  Tính diện tích S của tam giác.  Tính đường cao AH của tam giác.  Tính bán kính đ ường tròn ngo ại tiếp tam giác ABC.  R  65 . ĐS:  S  84 ;  AH  12 ; 8 C©u 45. CM các bất đ ẳng thức:  2a 2  b 2  c 2  2a  b  c  với mọi số thực a,b tu ỳ ý. a 2  b2 ab   , víi mäi a, b  . 2 2 C©u 46. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất (nếu có) của các biểu thức:  f  x    3  x   2 x  5  với x    5 ;3 ;  f  x   x  1  3  x  ;  2  f  x  1 x  5  x ;  f  x  4  x  2  x ; 1 4  f  x   3x   f  x  1 x  , x  1; , x  2 ; x 1 x2 2 2  f  x    x  1  3  2 x  ,1  x  1,5 .  f  x   5  2x  ,x  3; x 3 ĐÁP ÁN. Câu/ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 x x x A xx x x B xx x x x C x x x x x x x x D Câu/ 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 x x x x x A x x x x x B x x x x x C xx x x x D ĐỀ CƯƠNG ÔN T ẬP HỌC KÌ I. MÔN TOÁN.LỚP 10. Biên soạn: Giáo viên ĐỖ CAO LONG.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2