Ôn tập Sinh học 11 bằng các bảng so sánh
lượt xem 112
download
Kì thi học kì đã đến, với mong muốn giúp các bạn lớp 11 dễ dàng hơn trong việc lập các bảng so sánh, mình xin giới thiệu một số bảng so sánh các kiến thức thuộc chương tringf Sinh học 11 để các bạn tham khảo ờ hoạt
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập Sinh học 11 bằng các bảng so sánh
- Ôn tập Sinh học 11 bằng các bảng so sánh Kì thi học kì đã đến, với mong muốn giúp các bạn lớp 11 dễ dàng hơn trong việc lập các bảng so sánh, mình xin giới thiệu một số bảng so sánh các kiến thức thuộc chương tringf Sinh học 11 để các bạn tham khảo
- Bảng 1: So sánh sự sinh trưởng ở thực vật và động vật Tiêu chí Thực vật Động vật Là quá trình tăng Là sự gia tăng về kích thước (chiều dài, kích thước cũng như bề mặt, thể tích) của cơ khối lượng cơ thể thể --> biến đổi về Bản chất --> biến đổi về lượng lượng juá trình tăng lên về số lưc vật và động vật động vậtvật - Do sự tăng lên về Do sự phân chia số lượng và kích thước tế và lớn lên của các tế bào --> làm cây lớn lên bào, mô cũng như cơ Cơ chế trong từng giai đoạn. quan và của toàn cơ thể theo thời gian. - Nhờ hoạt động nguyên phân của mô
- phân sinh. Có giới hạn Có giới hạn Tính giới hạn Sinh trưởng và Sinh trưởng và phát triển là 2 quá trình phát triển có mối quan liên tiếp xen kẽ nhau hệ mật thiết với nhau. Mối quan hệ trong quá trình sống của Sinh trưởng tạo tiền đề giữa sinh trưởng thực vật. Sự biến đổi về cho phát triển, sinh số lượng của sinh trưởng trưởng là thành phần và phát triển ở rễ, thân, lá dẫn đến sự của phát triển, và ngược thay đổi về chất lượng ở lại phát triển thúc đẩy hoa, quả, hạt. sinh trưởng.
- Bảng 2: So sánh sự phát triển ở thực vật và động vật Bảng 3: So sánh sinh sản hữu tính giữa thực vật và động vật Tiêu Thực vật Động vật chí Là hình thức tạo ra cá Là hình thức tạo ra cá Bản thể mới nhờ có sự kết hợp thể mới nhờ có sự kết hợp chất giữa giao tử đực và giao tử giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử thông cái tạo thành hợp tử thông qua quá trình thụ tinh. qua quá trình thụ tinh. - Nhân giao tử đực - Nhân giao tử đực (n) Đặc thụ (n) và nhân giao tử cái (n) và nhân giao tử cái (n) hợp điểm hợp nhất với nhau trong túi nhất với nhau tạo thành hợp tinh phôi tạo thành hợp tử lưỡng tử lưỡng bội (2n). bội (2n). - Sự thụ tinh có thể xảy
- - Ở thực vật hạt kín ra ở ngoài cơ thể hoặc ở trong có hiện tượng thụ tinh kép: cơ thể nhờ cơ quan giao phối. + 1 tinh tử kết hợp - Xu hướng thụ tinh: với noãn cầu tạo nên hợp tử + Tự thụ tinh --> thụ 2n à phát triển thành phôi. tinh chéo. + 1 tinh tử kết hợp + Thụ tinh ngoài --> với nhân cực tạo nhân tam thụ tinh trong. bội à phát triển thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi). - Phôi phát triển trong Giai đoạn phân cắt Sự triển hạt, sử dụng chất dinh trứng (hợp tử phân chia tạo phát dưỡng từ nội nhũ tam bội để nên phôi gồm nhiều tế bào phôi phát triển thành cây mầm giống nhau), giai đoạn phôi gồm rễ mầm, thân mầm, nang (phôi gồm lớp tế bào chồi mầm và lá mầm. khác nhau bao lấy xoang trung tâm), giai đoạn phôi vị - Bầu nhụy phát triển (phôi gồm 2 – 3 lá phôi có
- thành quả. Phôi chứa trong nhiều tế bào khác nhau), giai quả. đoạn mầm cơ quan (phôi gồm nhiều tế bào biệt hoá khác nhau tạo nên các mô khác nhau là mầm của các cơ quan). Sinh sản thực vật Sinh sản động vật được Điều điều hòa chủ yếu bởi các hòa sinh sản hoocmon sinh dục và hệ thần kinh theo cơ chế điều hòa ngược. Ngoài ra các yếu tố môi trường cũng ảnh hưởng đến quá trình sinh sản. Bảng 4: So sánh sinh sản vô tính ở thực vật và động vật Tiêu chí Thực vật Động vật
- - Sinh sản bằng - Phân đôi: cơ thể Hình thức bào tử: cá thể con được mẹ tự co thắt tạo thành hình thành từ tế bào đã 2 phần giống nhau, mỗi biệt hóa của cơ thể mẹ phần sẽ phát triển thành gọi là bào tử. Bào tử một cá thể mới. được hình thành trong túi - Nảy chồi: một bào tử của cây trưởng phần của cơ thể phát thành (thể bào tử). triển hơn các vùng lân - Sinh sản sinh cận, tạo thành cơ thể dưỡng: Cá thể con có thể mới. phát triển từ một phần - Phân mảnh: cơ của cơ quan sinh dưỡng thể mẹ tách thành nhiều của cơ thể mẹ như thân phần nhỏ, mỗi phần củ, rễ, lá… phát triển thành một cơ thể mới. (bọt biển). - Trinh sinh: hiện tượng giao tử cái không qua thụ tinh phát triển
- thành cơ thể đơn bội (n). Quá trình nguyên Quá trình nguyên Cơ sở tế bào phân phân học Hằng số tỉ lệ giữa Hằng số tỉ lệ giữa hòa Điều thể tích nhân và thể tích thể tích nhân và thể tích sinh sản tế bào chất. tế bào chất. Bảng 5: So sánh cảm ứng ở thực vật và động vật Tiêu chí Thực vật Động vật Hoa, lá, thân, rễ….. Các giác quan, các Bộ phận tế bào thụ cảm. thu nhận kích thích Xung thần kinh Không có Phương thức truyền
- thông tin Không có bộ phận - Đối với ĐV chưa Bộ phận phân tích, tổng phân tích, tổng hợp kích có hệ thần kinh: trả lời thích. Cơ thể trả lời kích kích thích 1 cách trực hợp kích thích thích 1 cách trực tiếp. tiếp, không có cơ quan phân tích, tổng hợp kích thích. - Đối với ĐV có hệ thần kinh: bộ phận phân tích, tổng hợp kích thích là hệ thần kinh. Hoa, lá, thân, rễ…. Các cơ quan đáp Bộ phận ứng trả lời kích thích Phản ứng chậm, khó Phản ứng nhanh, Đặc điểm nhận thấy, hình thức kém đa dễ nhận thấy, hình thức chung
- dạng. đa dạng. - Hướng động (vận - ĐV chưa có hệ Biểu hiện hình thức cảm động định hướng): hướng TK: hướng động (chuyển động âm, hướng động động đến kích thích hoặc ứng dương. tránh xa kích thích). Cơ thể phản ứng lại bằng - Ứng động (vận động chuyển động của cơ thể cảm ứng): ứng động sinh hoặc co rút chất nguyên trưởng. ứng động không sinh sinh. trưởng. - ĐV đã có tổ chức TK: các phản xạ, phản ứng trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ TK. - Hướng động giúp Giúp động vật có Ý nghĩa cây sinh trưởng hướng tới những phản ứng lại các tác nhân môi trường thuận biến đổi của môi trường
- lợi à giúp cây thích ứng với sống để thích nghi, tồn tại nhứng biến động của điều và phát triển. kiện môi trường để tồn tại và phát triển. - Ứng động giúp thực vật thích nghi đa dạng đối với sự biến đổi của môi trường để tồn tại và phát triển.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Ngữ văn 10 tuần 11: Ôn tập văn học dân gian Việt Nam
33 p | 719 | 91
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Sinh học lớp 11 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Nghệ An (Bảng A)
5 p | 1096 | 91
-
Bài giảng Ngữ văn 11 tuần 8: Ôn tập văn học trung đại Việt Nam
23 p | 746 | 65
-
Tài liệu ôn tập Vật lý 11 HK1 - THPT Trấn Biên
55 p | 408 | 61
-
Bài giảng Sinh học 11 bài 22: Ôn tập chương 1
27 p | 547 | 57
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Sinh học lớp 11 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Nghệ An (Bảng B)
4 p | 306 | 39
-
Bài giảng Ngữ văn 11 tuần 33: Ôn tập Văn học
25 p | 213 | 22
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú
2 p | 191 | 18
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
8 p | 12 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động số 3
5 p | 12 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
4 p | 32 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Bắc Thăng Long
13 p | 10 | 3
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường Trung học Thực hành Sài Gòn
6 p | 6 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Uông Bí
8 p | 9 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 15 | 2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Phú Bài
10 p | 40 | 2
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
7 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn