BÀI 2: NH NG PH M CH T, Đ O Đ C Ữ Ạ

Ẩ Ủ Ấ ƯỜ Ứ Ộ NHCSXH I CÁN B VÀ K NĂNG C N CÓ C A NG Ầ Ỹ

i cán b 1. Nh ng ph m ch t đ o đ c và k năng c n có c a ng ứ ữ ủ ẩ ấ ạ ầ ỹ ườ ộ NHCSXH

i làm vi c ng 1.1. Nh ng ph m ch t đ o đ c và l ộ ẩ ệ ứ ườ l ề ố ấ ạ ầ i cán b NHCXSH c n

c b n ch t c a ả ạ đ ph i đ t - Tr ể ộ NHCSXH ph i hi u đ i nhu n mà vì m c tiêu ả ụ ậ t ư ưở ị ệ ủ ị c h t, ng ườ ụ ả ả ệ ứ ậ ấ ơ ớ

ữ cượ ấ ủ NHCSXH là i cán b ượ ả ướ ế XĐGN, vì v y cán b vào làm ph c v , không vì m c tiêu l ậ ộ ụ ụ ợ ng yên tâm công tác, ch p nh n hy sinh cá nhân, i vi c t ệ ạ NHCSXH ph i xác đ nh t ậ ấ ị t tình, toàn tâm, toàn ý trong công vi c, xác đ nh trách ch u đ ng v t v , ph i nhi ệ ệ ấ ả ự ị nhi m cao khi th c hi n nhi m v chính tr mà Chính ph đã tin t ng giao cho ự ụ ệ NHCSXH, ch p nh n m c thu nh p th p h n so v i m t s ậ ả ộ ố NHTM trên đ a bàn. ng c quan, ơ ưở ị ủ ưở ủ ấ không đ ệ ề ể ỏ ọ ọ ị

ủ ơ ư ộ

ả , ăn m c đúng quy đ nh, b o đ m l ch s , l ị ự ễ ấ ả ặ ả ạ ệ ệ ệ gìn v sinh chung trong c c và các đ dùng, trang b khác, gi t ki m đi n, n ấ - Cán b ộ NHCSXH ph i ch p hành s phân công c a Th tr ự c đòi h i ch n vi c, ch n ngh , ch n đ a đi m công tác. ọ ượ - Cán b ộ NHCSXH ph i ch p hành n i quy lao đ ng c a c quan nh : đi làm ộ phép, không làm vi c riêng trong ị ờ làm vi c, không s d ng đi n tho i, máy tính c a c quan vào vi c riêng, th c ự ủ ơ ơ ữ ử ụ ướ ệ ệ ế ệ ệ ồ ị đúng gi gi ờ hành ti quan.

t c m i n i, m i lúc, nh t là ị ọ ớ ở ấ ả ọ ơ ấ ở ộ - Khi giao d ch v i khách hàng ể phép, đúng m c, không đ ng ự nh ng n i ơ ữ ể ườ i ự ễ

t ộ NHCSXH ph i l ch s , l ả ị ộ NHCSXH. ế ề t p th , công c ng; cán b ậ khác đánh giá không t ố ề - Cán b ộ NHCSXH ph i hi u bi ế ộ c đ làm l ự ợ ủ ể ề ả ặ ố ế ẫ ẫ t v cán b t v chính sách và làm vi c đúng ch đ chính ả ể ệ c l i cho mình và i d ng chính sách c a Nhà n sách, trung th c, không đ ướ ể ượ ợ ụ i thân. Có k năng ngh nghi p, n u ch a hi u v ch đ , chính sách ph i xin ng ề ệ ế ộ ư ế ườ ấ ùy ti n d n đ n vô tình ho c c tình làm m t ý làm t c t c h đ ệ ượ ự ượ ướ tài s n c a Nhà n ả ủ ỹ ng d n, không đ ướ

ả ườ ọ ậ ứ ể bi t, nh n th c đ hoàn thành nhi m v đ c giao. ế

c. - Cán b ộ NHCSXH ph i th ệ ứ ể ậ - Nh ng cán b ữ ộ ng xuyên nghiên c u, h c t p đ nâng cao hi u ể ụ ượ ấ ắ ộ NHCSXH không ch p hành n i quy lao đ ng, không ch p hành ộ ấ ả ẽ ị c nh c nh , ho c c ý làm sai gây h u qu s b ặ ố ượ ậ ở s phân công c a c p trên khi đã đ ủ ấ ự bu c thôi vi c. ộ

i d ng làm thi ể ợ ụ ườ ợ ụ NHCSXH đ tham ô, l ả ủ t h i tài s n c a ệ ạ Nhà n i d ng tr ố ướ

ch c giao d ch l u đ ng t ị ộ NHCSXH ph i gi ư ộ ệ ặ ị ỏ ề ớ ụ ể ỏ ầ ộ ỹ

ngân ệ ệ ế i các tr ệ Nh ng ng i l ữ c s b truy t c pháp lu t. ướ ẽ ị ậ ụ NHCSXH t c a cán b tín d ng 1.2. Nh ng k năng c n thi ộ ế ủ ầ ỹ ữ ạ ng cán b ít, t i Do đ c thù c a h th ng, v i s l ổ ứ ộ ớ ố ượ ủ ệ ố t làm nhi u vi c. Riêng Đi m giao d ch xã nên cán b i m t vi c, bi ệ ộ ế ả ể đ i v i cán b tín d ng thì đòi h i ph i thành th o nhi u vi c thì m i có th hoàn ả ệ ề ạ ộ ố ớ ụ NHCSXH: t c a m t cán b tín d ng thành công vi c. Nh ng k năng c n thi ế ủ ộ ữ ệ t th c hi n nghi p v tín d ng nh cán b tín d ng c a các M t là: Bi ộ ủ ụ ư ụ ụ ộ ường). c h c t ượ ọ ạ ầ

ị ế ệ t th c hi n nghi p v k toán cho vay khi tham gia T giao d ch l u Hai là: Bi ư ệ i xã (Giám đ c Phòng giao d ch có th phân công 01 cán b tín d ng làm nhi m ạ ổ ụ ể ộ ự hàng khác (ph n nghi p v này chúng ta đã đ ệ ụ ự ụ ế ệ ố i Đi m giao d ch xã). đ ng t ị ộ v k toán khi đi giao d ch l u đ ng t ụ ế ư ộ ể ạ ị ị

1

Ba là: Bi ọ ế ọ ơ ả ệ ụ ế ề t thao ư tác thành th o ph n m n k toán cho vay trên máy tính xách tay khi đi giao d ch l u đ ng t ộ

Bi ị ự ổ ỹ ị ệ i xã hi n nay có 2 - 3 cán b (và th t nghi p v tin h c c b n, tin h c văn phòng (Word, Excel), bi ế ạ ị ầ i Đi m giao d ch xã. ể ạ B n là: ố ệ ế ệ ườ ụ giao d ch l u đ ng ộ t th c hi n nghi p v v ngân qu . Mô hình t ụ ề ệ ng do các cán b tín d ng thay nhau th c hi n): i thì ư ự ộ ộ ng; k toán; th qu . N u T giao d ch ch có 02 ng ườ ị ỉ t ạ cán b tín d ng làm T tr ụ T tr ộ ổ ưở ổ ưở ụ ộ ờ

ộ ố ế ủ ườ ị ế ư ợ ặ ổ ế ủ ỹ ế ng làm cán b tín d ng đ ng th i ph i kiêm th qu . ủ ỹ ồ ả t lái xe. Biên ch c a Phòng giao d ch ch có 07 ng ỉ , trên 20 xã vùng khó khăn đ ượ ế ườ ụ ỷ ố ủ ươ ủ ế ộ ổ Năm là: Bi i (m t s Phòng c biên ch đ n 9 ho c 11 ế ế ị i): trong đó 01 Giám đ c, 03 cán b tín d ng; 02 k toán, 01 th qu , (không có ỹ ủ ố NHCSXH là cán b tín d ng kiêm ụ ự ế đã ử ộ ọ giao d ch có d n trên 50 t ng ộ ng c a T ng giám đ c biên ch lái xe ô tô). Ch tr lái xe (hi n nay, đã cho phép m i Phòng giao d ch c cán b h c lái xe ô tô và th c t ị ỗ c xe ô tô). có r t nhi u cán b tín d ng lái đ ệ ề ụ ấ ộ

ữ ế ệ ấ Sáu là: Có nh ng ki n th c c b n v k thu t s n xu t: nông nghi p (tr ng ồ ề ỹ ử ụ i vay s d ng ậ ả đ giúp cho ng ế ể ườ ể ủ ượ ứ ơ ả ả ệ

ườ ệ ả ị ng xuyên v i chính quy n đ a ề ớ ph ươ ệ ấ

ế ậ ộ tr t, chăn nuôi), ti u th công nghi p, qu n lý kinh t ọ v n có hi u qu . ả ệ ố B y là: Có k năng giao ti p vì ph i làm vi c th ế ả ng, h i đoàn th c p huy n, c p xã và v i khách hàng. ộ ề ng, chính sách c a Đ ng, Nhà n ủ ỹ ớ ể ấ t làm công tác dân v n đ tuyên truy n, v n đ ng, gi ể ủ ươ ướ ụ ề ng có liên quan (cán b xã, cán b

ổ ế ể ề ơ ố ượ ế ộ i thích cho ậ ả c v tín d ng u đãi c a ủ ư ộ ộ ủ ng chính sách khác c a Tám là: Bi nhân dân hi u rõ ch tr ả ể NHCSXH, ph bi n cho khách hàng và các đ i t ố ượ h i, Đoàn th ) v c ch cho vay h nghèo và các đ i t ộ NHCSXH.

ể ệ ế ự ườ ướ t th c hi n công tác ki m tra giám sát và h ứ ng công tác ki m tra giám sát và h ng th c cho vay c a ườ ị Chín là: Bi ể ch c chính tr - xã h i đ tăng c ổ ứ ổ ộ ự ể i ngân - thu n - thu lãi - x lý n . ợ ợ

2. Tiêu chu n chuyên môn nghi p v đ i v i cán b tín d ng, cán b th công tác ki m tra, giám sát: ph ươ qua các t ộ ể ch c chính tr - xã h i, T tr d n t ổ ưở ị ẫ ổ ứ sát quá trình cho vay t bình xét - gi ả ừ ẩ ng d n ng i khác làm ẫ ủ NHCSXH là u thác t ng ph n ầ ừ ỷ ướ ng ể ng T TK&VV th c hi n công tác ki m tra, giám ệ ử ộ ộ ủ ụ ệ ụ ố ớ qu , cán b k toán, cán b tin h c c a NHCSXH ọ ủ ộ ế ộ ỹ

ụ ố ớ

ự ộ ụ

ng chính 2.1. Đ i v i cán b tín d ng 2.1.1. Cán s Tín d ng a - Ch c trách: ứ - H ng d n các đ n v nh n u thác cho vay h nghèo và các đ i t ướ ậ ộ ỷ ị ố ượ ơ ổ TK&VV, l p danh sách và hoàn thi n h s vay v n. sách khác thành l p các T ố ẫ ậ

ệ ồ ơ ng chính sách khác t ậ ố ủ ộ ố ượ ừ , h p pháp c a b h s trình th ợ ệ ợ ợ ị ấ các ủ ộ ồ ơ ủ xã ph tr ưở ậ ng, th tr n g i lên; ki m tra tính h p l ơ

ố ượ ệ ị ậ ớ ộ ơ sách khác th c hi n ki m tra quá trình s d ng v n vay tr ướ ể ố

ị ố ợ ự ự ồ ơ ề ệ ệ ị ử ợ ng chính c, trong và sau khi cho vay. - Th c hi n công tác cho vay, đôn đ c thu n , thu lãi, l p h s đ ngh x lý n ợ ậ c phân công. ạ

ử ố ợ - T p h p h s vay v n c a h nghèo và các đ i t ồ ơ ườ ể ử ng đ n v xem xét phê duy t cho vay. - Ph i h p v i các đ n v nh n u thác cho vay h nghèo và các đ i t ỷ ử ụ ố ng đ ố ượ ệ ệ ượ ệ - Ph i h p v i các viên ch c nghi p v khác có liên quan đ th c hi n nhi m ứ ụ ng ch cao h n và lãnh c giao và ch u s ch đ o v nghi p v c a viên ch c ụ ủ ề quá h n và x lý n r i ro cho các đ i t ợ ủ ớ ị ự ỉ ạ ể ự ạ ứ ở ệ ơ v đ ụ ượ đ o tr c ti p. ạ ự ế

2

i nghèo ả ướ ủ ươ c đ i v i ng ố ớ ng chính sách c a Đ ng, Nhà n ủ ườ

c n i dung c b n c a Lu t ơ ả ủ

ậ NHNN và các TCTD. ủ ụ ệ ụ ứ ộ ng t ượ

ủ ụ ế t ề ợ ki m..., nghi p v th qu thu chi ti n m t. b - Hi u bi t: ế ể c ch tr - N m đ ượ ắ ng chính sách khác. và các đ i t ố ượ - N m đ ượ ộ ắ ố - N m v ng ki n th c, quy trình, th t c nghi p v cho vay h nghèo và các đ i ế ữ ắ chính sách khác. - N m ắ ch c qắ uy trình, th t c nghi p v k toán v cho vay, thu n , thu lãi, ti ệ ụ ế ặ ệ

ng ph c v c a ề ụ ụ ủ NHCSXH. ố ượ

ệ ụ ủ ỹ - N m ch c các đ i t ắ ắ c:ượ c - Làm đ ế - Thao tác thành th o các công vi c c a m t cán b tín d ng theo đúng quy ch , ệ ủ ụ ộ ộ quy trình nghi p v tín d ng. ạ ụ

ệ ụ ệ ị ổ ầ ệ ủ ạ ấ ả ư t c các ph n hành công vi c c a T giao d ch l u đ ng t ộ

c giao. ị ả ế ệ ượ

ặ ấ ặ tr ườ - Th c hi n thành th o t ự i xã. ạ - T ng h p, báo cáo đ nh kỳ k t qu công vi c đ ợ ổ d - Yêu c u trình đ : ộ ầ - Trình đ Cao đ ng ho c Trung c p chuyên ngành Tài chính ngân hàng ho c các ộ ố

ụ ụ ể ẳ . ng thu c kh i kinh t ế ạ ng trình A) ươ ỉ

viên tín d ng ụ

ể ệ ề ẫ ố ỉ ạ ả

ộ - S d ng thành th o máy vi tính đ ph c v cho công tác chuyên môn (ch ng ứ ử ụ ch tin h c văn phòng ch ọ 2.1.2. Kinh t ế a - Ch c trách: ứ - H ng d n, theo dõi, đôn đ c, ki m tra và đ xu t các bi n pháp đi u ch nh ướ ế ệ ở ộ ề ấ ụ ụ ự ệ ạ

ề ạ ế ề - Đ xu t và th c hi n bi n pháp m r ng m ng l ệ ả - Phân tích tình hình cho vay, kh năng tr n c a d án tín d ng và các kho n ấ đ th c hi n nghiêm túc và đ t k t qu cao k ho ch đ ra. ể ự ướ ả ợ ủ ự i ph c v khách hàng. ụ ả vay.

ớ ệ ề ố ợ ị ự ỉ ạ - Ph i h p v i các viên ch c nghi p v khác có liên quan và ch u s ch đ o v ụ ng ch cao h n và lãnh đ o tr c ti p. ơ ạ ứ ự ế

ữ ậ NHNN và Lu t các TCTD. ụ ị ủ ề ủ v i ng ớ

c và c a ngành có liên quan c n i dung c b n c a Lu t ơ ả ủ ị ơ ả ng chính sách khác. ng, chính sách c a Nhà n ủ ướ ữ ủ ứ nghi p v c a viên ch c tín d ng ụ ở ạ t: ế ể ượ ộ ộ ố ượ ủ ươ ạ ệ ụ ủ b - Hi u bi ể - N m và hi u đ ắ - N m v ng nh ng n i dung c b n Ngh đ nh c a Chính ph v tín d ng đ i ố ữ ắ i nghèo và các đ i t ườ - N m v ng các ch tr ắ ụ

đ n công tác tín d ng trong ph m vi qu n lý. ế ế ệ ụ ữ ự ứ ẩ ị

ủ ụ ắ ắ ế t ề ắ ợ ả - N m v ng ki n th c, quy trình, th t c v nghi p v cho vay, th m đ nh d án. ủ ụ ề - N m ch c quy trình, th t c nghi p v k toán v cho vay, thu n , thu lãi, ti ệ ụ ế ặ ệ ụ ủ ỹ ệ

ki m..., nghi p v th qu thu chi ti n m t. - N m v ng tình hình kinh t ề - xã h i - tài chính - k thu t liên quan đ n lĩnh ỹ ế ữ ế ậ ộ ắ c giao. v c đ ự ượ

c nhi m v , m c tiêu ho t đ ng c a NHCSXH. ượ ụ ụ ủ ệ

ng pháp phân tích năng l c tài chính c a d án và khách hàng - N m v ng đ - N m v ng ph ươ ủ ự ạ ộ ự ữ ữ ắ ắ vay v n.ố

3

c:ượ

c - Làm đ ế - Thao tác thành th o các công vi c c a m t cán b tín d ng theo đúng quy ch , ệ ủ ụ ạ ộ ộ

ổ ợ - T ng h p, phân tích, đánh giá và báo cáo tình hình cho vay, thu n hàng tháng, ư c giao qu n lý. Thu th p thông tin, th ng kê t ậ ả ố quy trình tín d ng.ụ ợ ố ớ ơ ự ệ ượ ự ị ế ị

quý, năm đ i v i đ n v và d án đ li u, s li u liên quan đ n đ n v và d án. ầ ơ ố ệ - Thao tác thành th o t ạ ấ ả ư ộ t c các ph n hành công vi c c a T giao d ch l u đ ng ệ ủ ổ ị i xã. t ạ

ự ả ướ ụ ng d n th c hi n trong lĩnh v c nghi p v tín d ng ụ ẫ ự ả ho c m t s nghi p v chuyên môn khác thu c ph m vi đ ệ c phân công. ặ ệ ụ ệ ạ ự ộ ượ

tài chính - ngân hàng ho c các tr - D th o các văn b n h ộ ố d - Yêu c u trình đ : ộ ầ - Trình đ Đ i h c chuyên ngành ộ ạ ọ ặ ườ ạ ọ ng đ i h c ộ

ụ ữ . ế ạ t 1 ngo i ng thông d ng (ch ng ch ngo i ng trình đ A). ứ ữ ộ

ể ế ử ụ ch tin h c văn phòng ch ỉ

c ng ch kinh t viên. ế ạ

ạ ng trình A). ươ ướ ả ộ ủ ỹ

thu c kh i kinh t ố - Bi ạ ỉ - S d ng thành th o máy vi tính đ ph c v cho công tác chuyên môn (ch ng ứ ụ ụ ọ - Có ch ng ch Qu n lý Nhà n ỉ ứ 2.2. Đ i v i cán b th qu ố ớ a - Ch c trách: ứ - Th c hi n ki m tra ti n, thu - chi ti n m t đúng ch đ trong ph m vi trách ề ế ộ ề ặ ạ ự nhi m c a ng ệ ủ ể ủ ỹ ườ th qu ngân hàng.

- Ch u s ch đ o nghi p v c a viên ch c trong cùng lĩnh v c công tác ệ ụ ủ ứ ự ở ạ ng ch cao h n và lãnh đ o tr c ti p. ơ ự ế

và qu n lý ti n m t. ề ề ệ ề ả ặ

ho c n i dung ho t đ ng nghi p v c a đ n v , c a ngành ị ủ ị

ệ i ị ự ỉ ạ ạ b - Hi u bi t: ế ể - N m đ c m t s chính sách v ti n t ộ ố ượ ắ c đi u l - N m đ ặ ộ ề ệ ượ ắ ủ ị - N m v ng ch đ , th l ể ệ ỹ ề ị ế ộ ữ ạ ộ ặ ố ớ ề ệ ụ ủ ơ đ xác đ nh đúng v trí, vai trò c a qu ti n m t đ i v i nhi m v chung. ụ ệ ể ặ ủ quy đ nh v chi tiêu tài chính; thu, chi ti n m t c a ề ỹ

ụ ụ ệ ạ ỹ

ắ qu nghi p v ngân hàng. ệ ụ - S d ng thành th o các công c chuyên dùng cho qu nghi p v : máy tính, ử ụ máy đ m và soi ti n,... ề ế c - Làm đ c:ượ - Ki m đ m thu, chi ti n m t chính xác. ế ể - B o qu n an toàn qu ti n m t c a đ n v theo đúng quy đ nh c a Nhà n ả ả ề ặ ỹ ề ặ ủ ơ ướ c ủ ị ị ủ

và c a ngành. ự ệ ỹ ề ặ ị ị

- Th c hi n nghiêm ch nh đ nh m c t n qu ti n m t theo đúng quy đ nh. ứ ồ - Ghi chép, c p nh t s sách đ y đ , chính xác các nghi p v phát sinh qua qu ủ ỉ ậ ổ ụ ệ ầ ỹ ệ ụ

ng d n các ki m ngân ể ẫ ỹ

ậ nghi p v ngân hàng. ự ể ổ ứ ệ ướ ẫ ế ộ ệ ụ ị ứ ủ ụ ề

- H ng d n khách hàng ch p hành các th t c v lĩnh, n p ti n - Làm báo cáo thu, chi t n qu nghi p v theo đúng ch đ quy đ nh. - Th c hi n ki m qu cu i ngày theo đúng ch đ quy đ nh. ỹ ố ị - T ch c phân công lao đ ng trong qu nghi p v và h ướ ộ viên làm vi c đúng quy trình nghi p v , đúng đ nh m c quy đ nh. ị ệ ụ ộ ề ở ngân hàng. ấ ị ế ộ ệ ụ ồ ỹ

4

tài chính - ngân hàng ho c các tr ng Trung ặ ườ c p thu c kh i kinh t ấ

3 tháng tr lên. ừ ở ệ ụ ủ ỹ

t s ch, đ p và rõ ràng. ẹ ộ ế

ợ ệ ự ế ế ế ị d - Yêu c u trình đ : ộ ầ - Trình đ Trung h c chuyên ngành ọ ộ . ế ố ộ - Qua l p đào t o nghi p v th qu ngân hàng t ạ ớ t s d ng máy vi tính. - Bi ế ử ụ - Ch vi ữ ế ạ 2.3. Đ i v i cán b k toán ố ớ 2.3.1. K toán viên Trung c p ấ ế a - Ch c trách: ứ - Th c hi n k toán chi ti ể ườ t, k toán t ng h p, giao d ch tr c ti p v i khách ổ ự ng xuyên theo dõi, ki m tra s bi n đ ng c a tài kho n và tính ch t c a tài ộ ế ự ế ớ ấ ủ ủ ả hàng; th kho n mình ph trách. ả

- Cung c p tài li u, s li u k toán thu c lĩnh v c c a mình ph trách cho b ụ ấ ệ ế ộ ự ủ ộ ng đ n v và ch u trách nhi m v s chính ậ ụ ệ ề ự ơ ị ị ủ ưở

- Ch u s ch đ o nghi p v c a viên ch c trong cùng lĩnh v c công tác ệ ụ ủ ự ứ ở ạ ng ch cao h n và lãnh đ o tr c ti p. ơ ự ế

t:

ế

c pháp l nh k toán th ng kê, th l ệ ế ố ể ệ ế ươ ứ ắ k toán ngân hàng. N m ch c ng pháp k toán và nhi m v thu c ph n hành ệ ắ ầ ụ ế ộ

c các ch đ tài chính, k toán theo quy đ nh c a Nhà n c, đ n v và ố ệ ph n liên quan theo s ch đ o c a Th tr ự ỉ ạ ủ xác, trung th c c a s li u báo cáo. ự ủ ố ệ ị ự ỉ ạ ạ b - Hi u bi ế ể - N m v ng nguyên lý k toán. ữ ắ - N m đ ượ ắ các quy đ nh c th v hình th c, ph ị ụ ể ề c giao. đ ượ - N m đ ắ ượ ướ ơ ị ủ c giao. c a ngành, thông tin kinh t ủ ế ộ ế ế có liên quan đ n ph n hành đ ế ị ượ ầ

và đ nh ứ ể ợ ị kho n các nghi p v kinh t c:ượ ậ ệ ụ c - Làm đ - Ti p nh n, ki m tra tính h p pháp c a ch ng t ừ ế ế ế ộ ả

ủ phát sinh thu c ph n hành k toán đ ầ ệ - H ch toán chính xác, đ y đ các s li u thu c ph n vi c k toán th c hi n ố ệ , phân lo i ch ng t ừ ứ ạ c phân công. ượ ệ ự ủ ế ầ ạ ộ đ c giao, l p báo cáo nghi p v hàng ngày. ượ ầ ệ ụ

- Chu n b các s li u ph c v ki m kê, tham gia ki m kê tài s n, h ậ ẩ ị ể ụ ụ ể ả ể ể ố ệ ẫ ướ ả ả ể ế ị ệ ạ

c các ph ng ti n lao đ ng đã trang b phù h p v i yêu c u công ị ươ ệ ầ ợ ớ ộ vi c đ ệ ượ

ế ấ ặ ặ ẳ ng Trung c p thu c kh i kinh t tr ng d n ẫ vi c ghi chép các bi u m u ki m kê và tính toán xác đ nh k t qu ki m kê tài s n thu c ộ ph m vi mình ph trách. ụ - S d ng đ ử ụ ượ c phân công. d - Yêu c u trình đ : ộ ầ - Trình đ Cao đ ng ho c Trung c p ngân hàng ho c chuyên ngành k toán các ộ ấ ườ . ế ộ

ể ụ ụ ử ụ ch tin h c văn phòng ch ỉ ố ạ ng trình A) ươ

ụ ế ậ ộ ị kỳ, ch u trách nhi m v s chính xác, trung th c c a s li u báo cáo. ứ - S d ng thành th o máy vi tính đ ph c v cho công tác chuyên môn (ch ng ọ 2.3.2. K toán viên ế a - Ch c trách: ứ - L p báo cáo nghi p v thu c các ph n hành k toán và báo cáo k toán đ nh ầ ế ự ủ ố ệ ệ ề ự ệ ị

5

ấ ả ệ ệ ị ề t ki m, có hi u qu các ngu n v n ho c kinh phí. ồ ả ệ ệ ế ủ ơ ặ

- So n th o các văn b n h ả ề lý, s d ng ti ử ụ ạ - Phân tích, đánh giá vi c qu n lý, chi tiêu c a đ n v ; đ xu t bi n pháp qu n ả ố ể ệ ụ ế ế ng d n, ki m tra v chuyên môn nghi p v k toán ả ướ ộ

ng ho c t p hu n cho viên ch c cùng lĩnh đ i v i các k toán viên ho c các b ph n liên quan. ặ ố ớ ạ ồ ưỡ ặ ậ ứ ệ ấ v c ự ở ạ

ệ ụ ế ỉ ạ ể ề viên ch c

ế ắ ữ ữ ậ ấ ẫ ậ - Tham gia biên so n tài li u, b i d ng ch th p h n. ơ ấ - Ch u s h ủ ng d n, ch đ o và ki m tra v chuyên môn nghi p v k toán c a ẫ ị ự ướ ng ch cao h n. ơ ạ ứ ở b - Hi u bi t: ế ể - N m đ c nh ng v n đ c b n v pháp lu t kinh t ượ ắ ế ộ , n m v ng các quy ch ộ ề ơ ả ụ ệ ế ế ế ề chính sách ch đ tài chính, tín d ng liên quan đ n công vi c k toán thu c ngành, lĩnh v c c a mình. ự ủ

- N m v ng nguyên lý k toán, pháp l nh k toán th ng kê, th l ế ắ ế ố ụ ể ề ứ ệ ươ k toán ngân ủ ng pháp thanh toán, ch đ k toán c a ể ệ ế ế ộ ế ữ ị hàng, các quy đ nh c th v hình th c, ph Nhà n c, c a ngành và đ n v . ị ơ ủ

c:ượ ệ ượ ủ ế ả

ự ế ể ế ị ự ị

ướ c - Làm đ c: Ngoài công vi c làm đ ượ - Tham gia xây d ng h th ng bi u báo cáo, s sách k toán và quy đ nh ph ươ ng ế - Tham gia ki m tra, th m đ nh báo cáo k toán, th ng kê các ho t đ ng ki m tra ế c c a cán s k toán, kinh t viên k toán còn ph i làm đ ế ệ ố ổ ệ ố NHCSXH. ẩ ạ ộ ể ố nghi p v c a các đ n v trong h th ng NHCSXH. ị ệ ụ ủ

ng, chính ị ệ ố ể ẫ ệ ệ ủ ươ ủ

pháp k toán c a đ n v và h th ng ủ ơ ể ơ ướ ế ộ ế ợ ầ ệ ụ ụ , ch đ k toán c a Nhà n ố ệ ng d n, ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n các ch tr ự c, c a ngành. ướ ế

ế ừ ứ ượ ả ậ ả ệ ậ ự ấ - Tham gia h ố sách, đi u l ủ ề ệ - T ng h p và phân tích s li u k toán ph c v cho các ph n công vi c mà ổ mình ph trách. ụ - Th c hi n đ ệ ố ệ ị ầ ạ ệ c công vi c k toán (l p và luân chuy n ch ng t , m s , ghi ở ổ ...) thu c ph m vi các ộ ư ạ c lãnh đ o v đ chính xác, ề ộ ướ ể s , cung c p s li u, tài li u, l p báo cáo, b o qu n, l u gi ệ ữ ổ ph n vi c k toán mình ph trách, ch u trách nhi m tr ụ trung th c c a các s li u báo cáo. ố ệ

ế ủ ồ ả ờ ề ệ ế ự ủ - Phân tích, đánh giá k t qu ho t đ ng tài chính c a các đ n v tr c thu c theo ộ t ki m có ệ ơ ị ự ể ử ụ ti đ s d ng ế ệ ả ệ ệ ồ

ử ế

ế ể

t 1 ngo i ng (ch ng ch ngo i ng ch ứ ạ ỉ

ữ ươ ụ ụ ể ế ử ụ ch tin h c văn phòng ch ỉ

c ng ch kinh t viên ế ạ

ạ ộ c giao, đ ng th i đ xu t bi n pháp qu n lý nhi m v đ ấ ụ ượ hi u qu các ngu n v n ho c các k ho ch tài chính. ế ạ ả ặ ố - X lý thành th o s li u trên máy vi tính trong công tác k toán. ạ ố ệ d - Yêu c u trình đ : ộ ầ tài chính - ngân hàng, k toán, ki m toán. - Có trình đ Đ i h c chuyên ngành ộ ạ ọ - Bi ng trình A). ạ ữ - S d ng thành th o máy vi tính đ ph c v cho công tác chuyên môn (ch ng ứ ạ ng trình A). ươ ọ - Có ch ng ch Qu n lý Nhà n ả ướ ứ ỉ 2.4. Đ i v i cán b tin h c ọ ộ ố ớ 2.4.1. K thu t viên ậ ỹ a - Ch c trách: ứ

6

ự ể ạ ỹ

- Xây d ng k ho ch và tri n khai th c hi n công tác chuyên môn, k thu t ậ ế ự thu c ộ lĩnh v c công ngh thông tin (CNTT) đ ượ - Qu n lý, l u tr h s , tài li u thu c lĩnh v c CNTT: quy trình v n hành, h ộ ệ c giao. ự ự ả ồ ệ ậ

ợ ệ ữ ồ ơ t b CNTT... ế ố ợ ớ c giao, ph i h p v i ư s qu n lý trang thi ế ị ơ ả ổ ứ ả ự ơ

ệ ỉ - T ng h p và báo cáo k t qu th c hi n các công vi c đ ệ ượ các viên ch c nghi p v khác trong đ n v đ th c hi n công vi c. ệ ạ ề ị ề ậ ạ ậ ủ ệ ả ỹ ệ ệ ạ ộ ề ủ

- Ch u s ch đ o v nghi p v c a viên ch c cùng lĩnh v c công tác ạ ng ch ụ ủ ứ ự ệ ở ề ự ế ơ

cao h n và lãnh đ o tr c ti p. ể

ượ ề ế ạ ẩ ắ ị ệ ệ ụ ị ể ự c ượ - Phát hi n, đ ngh đi u ch nh ho c đình ch trong ph m vi quy n h n đ ề ặ ỉ ị giao các ho t đ ng k thu t trái v i quy đ nh hi n hành c a qu n lý k thu t và ch u ỹ ị ớ trách nhi m v quy t đ nh c a mình. ế ị ị ự ỉ ạ ạ t: b - Hi u bi ế - N m và hi u đ ế ộ ể lĩnh v c ự CNTT và các lĩnh v c liên quan. c các ch đ , quy ch , quy chu n, quy ph m, quy đ nh v ự

t đ ữ ch c c t ề ệ ố NHCSXH; hi u bi ế ượ ổ ứ ị ng pháp th c hi n công vi c CNTT c a đ n v ; ủ ơ ệ ể ệ ượ ệ

b máy th c hi n công tác CNTT, ph ộ n m đ ể ắ ươ ạ ộ

- N m đ ắ ự c đ c đi m và tình hình ho t đ ng c a đ n v . ị ượ ặ - N m và hi u đ ắ c nh ng nét khái quát v h th ng ự ủ ơ c tính năng, công d ng... các trang thi ụ ưỡ ậ ả ắ ơ ự t b thu c lĩnh v c ộ ng s a ch a các trang ữ ế ị ử CNTT đ n v s d ng; n m ch c quy trình v n hành, b o d thi ế ị ượ ắ ị ử ụ

- N m ch c các quy đ nh v k thu t an toàn đi n, quy đ nh phòng ch ng cháy ắ ề ỹ ệ ậ ố ị ể ị ử ụ t b CNTT đ n v s d ng. ơ ị ắ ng. ườ

n , an toàn v sinh môi tr ệ ổ t ph - Bi ng pháp, quy trình xây d ng k ho ch đ th c hi n công vi c đ ươ ế ể ự ệ ượ c ự ệ ế ạ giao.

- N m và hi u đ c các nguyên t c, th t c hành chính đ th c hi n các công ể ắ ượ ể ự ủ ụ ệ ắ vi c.ệ

c:ượ

ộ ố ử ậ ế ị ộ t b thu c c - Làm đ - Thu th p thông tin và x lý s li u, v n hành, khai thác m t s thi ố ệ ậ lĩnh v c ự CNTT.

ử ử ề ậ ậ ế ậ ừ ả ng, b o trì các thi - Tính toán, thu th p x lý thông tin hàng ngày, truy n, nh n, x lý s li u, l p, ậ ử , các b ng cân đ i k toán, l p báo cáo quy t toán đ nh kỳ; s a ố ế t b ph c v cho t b ngo i vi máy tính và các thi ế ị ố ệ ị ế ị ụ ụ ạ ả ữ in các lo i ch ng t ứ ạ ch a nh , b o d ỏ ả ưỡ máy tính...

- V n hành máy vi tính theo các ch ng trình máy tính vi ậ ế ẵ ụ ụ ố ạ ộ ề ế ươ ụ ệ ố t s n c a h th ng ủ t cho ho t đ ng c a toàn ủ ạ ộ NHCSXH v các ho t đ ng K toán,Tín d ng... ph c v t h th ng. ệ ố

c giao. ậ ữ ư ệ ề ố ệ ượ ự

ấ ặ ẳ ớ - C p nh t, ghi chép, l u tr các s li u, tài li u v lĩnh v c mình đ ậ d - Yêu c u trình đ : ộ ầ - Trình đ Cao đ ng ho c Trung c p k thu t, chuyên ngành phù h p v i công ợ ỹ ộ ấ ngân hàng, Tài chính ượ ậ ặ ế ẳ vi c đ ệ ph i có ch ng ch tin h c (h c các l p 6 tháng tr lên). ả c phân công. N u trình đ Cao đ ng ho c Trung c p ứ ộ ớ ọ ở ỉ

ọ ỉ ế ộ

ứ ỹ ư CNTT

- Có ch ng ch ti ng Anh trình đ A. 2.4.2. K s a - Ch c trách: ứ

7

- Giúp lãnh đ o ch đ o xây d ng, th c hi n các ph ỉ ạ ự ự ệ ạ ươ ự ng án k thu t v lĩnh v c ậ ề ỹ ọ ệ ố NHCSXH.

ẫ ộ ng d n quy trình, quy ph m v n hành, n i quy an toàn lao đ ng ậ ạ ộ cho các b ph n có liên quan đ n ho t đ ng tin h c trong đ n v . ị ế ạ ộ ọ ơ

ắ ạ ả ặ ệ ố ơ tin h c trong h th ng - T ch c h ổ ứ ướ ộ ậ ự ậ ng phù h p v i nhu c u ho t đ ng c a ợ ng lai. - Th c hi n qu n lý thi công các công trình l p đ t h th ng thanh toán m ng, truy n nh n s li u và các d ch v ngân hàng khác… cho đ n v v i chi phí h p lý, ề ch t l ấ ượ ệ ố ệ ợ ụ ạ ộ ị ầ ươ ớ

ị ớ ủ NHCSXH trong hi n t ệ ạ ng ho c t p hu n cho viên ch c cùng lĩnh i và t ứ ồ ưỡ ệ ạ ấ ặ ậ ơ ấ v c ự ở ạ

ị ự ỉ ạ ủ ấ ế ề ủ ưở ng c quan, ơ ng d n c a c quan chuyên môn c p trên. ẫ ủ ơ ấ

i đ i m i kinh t ớ ủ ươ ố ổ ủ c a Đ ng và Lu t pháp c a ậ Nhà n ế ủ (N u là k s ph n m m)... ỹ ư ầ ng đ ạ ộ ả ề

- Tham gia biên so n tài li u, b i d ng ch th p h n. - Ch u s ch đ o c a c p trên tr c ti p v chuyên môn và th tr ự đ ng th i ch u s h ờ ị ự ướ ồ b - Hi u bi t: ế ể ng l - Am hi u ch tr ườ ể ti n t c trong lĩnh v c ho t đ ng ề ệ ự ướ - N m v ng các ki n th c k thu t v các chuyên ngành đang đ ắ ượ ữ ầ ứ ế ầ ứ ỹ ề ế ậ ề ị ạ ạ ả ụ ộ ộ c phân công ế t ể

ặ ữ ạ ộ ụ ặ ố t ế ậ t k l p đ t h th ng... ủ NHCSXH, bi ế ế ắ t v n d ng t ặ ệ ố ị ệ ố ả

ị ướ ữ ơ ị ng phát tri n c a đ n v , các ể ủ , tin h c, vi n thông..., các ng d ng KHKT trên ụ ủ ơ ọ ứ ễ ph trách: ph n c ng, ph n m n, qu n tr m ng c c b , m ng r ng... và có hi u bi ụ v cách s d ng Internet. ử ụ ề - N m v ng các đ c đi m đ c thù ho t đ ng c a ể ắ các ki n th c chuyên ngành: l p trình, qu n tr h th ng, thi ế ứ ậ vào đi u ki n c th c a h th ng NHCSXH. ề ệ ụ ể ủ ệ ố - N m v ng tình hình ho t đ ng c a đ n v , h ạ ộ ắ ti n b KHKT trong n c v đi n t ế ướ ề ệ ử ộ c cho h th ng th gi ượ ế ớ ứ ệ ố NHCSXH.

t k l p đ t các h i ng d ng đ ụ c - Làm đ c:ượ - Thi t k các ph n m m có đ ph c t p không cao, thi ộ ứ ạ ế ế ắ ặ ệ ế ế ố

ề ầ ộ ứ ạ ượ ể ộ ớ ị ng trình, h ặ ắ ầ ứ - Bi ế ặ th ng ph n c ng có đ ph c t p trung bình. c ho t đ ng v ạ ộ ươ ề ề tin h c c a m t phòng giao d ch, m i thành ng d n v n hành v : thông tin ho t ạ ẫ ề ợ ủ i c a t b đ m b o cho quy n l ậ ế ị ả ả t tri n khai đ l p: l p đ t máy vi tính, cài đ t ch ậ đ ng, thông tin khách hàng, c s d li u cũng nh thi ộ khách hàng và cho ho t đ ng c a chi nhánh đ ạ ộ

t b và h th ng các thi ệ ố ế ị ưỡ ử ơ ở ữ ệ ủ - T ch c b o trì, b o d ạ ổ ứ ả ụ ộ ạ

ng trình ọ ủ ướ ư ụ c liên t c. ượ ế ị tin t b ng, s a ch a các thi ữ ả h c: M ng c c b , m ng r ng... nói chung và máy vi tính cá nhân nói riêng có liên quan ọ ộ đ n chuyên môn mà mình đ ượ ế ạ c phân công ph trách. - Trên c s k ho ch công tác c a đ n v , xây d ng k ho ch, ch ị ủ ươ ự ế ạ thi ụ ơ ụ ủ ơ ơ ở ế ầ ệ ế ế

i ch ng trình trong v n hành ắ ử ữ ươ ậ

ng ng n h n v nghi p v c a ngân hàng. ớ ồ ưỡ ắ

t k các ph n m m phù h p v i nhi m v c a đ n v . ợ ớ ị ề - Có trách nhi m kh c ph c, s a ch a các s c l ự ố ỗ ụ ệ đ n v . các ph n m m ầ ị ề ở ơ d - Yêu c u trình đ : ầ ộ - Trình đ Đ i h c chuyên ngành ộ ạ ọ - Đã qua các l p b i d - Đ c và hi u đ tin h c.ọ ạ ề ồ ơ ổ ọ ế ệ ọ

ng trình A) ệ ụ ủ c các tài li u h s , s sách m i nh t có liên quan đ n chuyên ấ ớ , tin h c. ữ ữ ươ ế ỉ

ạ viên./. c ng ch Kinh t ể ượ môn trong lĩnh v c đi n t ệ ử t m t ngo i ng thông d ng (ch ng ch ngo i ng ch - Bi ụ ạ - Có ch ng ch Qu n lý Nhà n ướ ỉ ự ộ ứ ứ ạ ế ả

8