ườ
ủ ẻ ườ ế
ấ
Trên con đ
i bi ng! Ọ
Ừ
Ạ
Ậ
Ạ
ng thành công không có d u chân c a k l PHÂN LO I BÀI T P HÓA H C THEO T NG D NG ạ
ụ ạ ạ ố ớ D ng 1: Kim lo i, oxit kim lo i, bazo, mu i tác d ng v i các axit không có tính oxi hóa
ụ ạ ạ ạ ạ ố ớ
D ng 2: Kim lo i, oxit kim lo i, bazo, mu i tác d ng v i các axit có tính oxi hóa m nh ị ụ ạ ạ ớ ố D ng 3: Kim lo i tác d ng v i dung d ch mu i
ấ ưỡ ạ ợ D ng 4: H p ch t l ng tính
ề ệ ạ ậ D ng 5: Bài t p v đi n phân
ả ứ ủ ề ề ạ ớ ị
2, CO2 v i dung d ch ki m ạ ớ 2, C, CO, Al v i oxit kim lo i
ậ D ng 6: Bài t p v ph n ng c a SO ậ ả ứ ủ ề ạ D ng 7: Bài t p v ph n ng c a H
ứ ạ ậ ọ ị D ng 8: Bài t p xác đ nh công th c hóa h c
ề ệ ạ ậ ấ D ng 9: Bài t p v hi u su t
Ớ Ụ Ạ Ạ Ậ
Ạ I D NG 1 Ố Ơ BÀI T P: KIM LO I, OXIT KIM LO I, BAZ , MU I …TÁC D NG V I AXIT KHÔNG CÓ
TÍNH OXI HÓA ( HCl, H2SO4 loãng )
ươ ả 1. Ph i chung :
ng pháp gi ả ườ ươ ạ ố ế ậ ố ử ụ ng: s d ng ph ng pháp đ i s , thi ệ ữ ữ ệ t l p m i quan h gi a d ki n
i thông th ả ươ ặ ệ ươ Cách 1: Cách gi ớ ẩ ố bài toán v i n s , sau đó gi ng trình ho c h ph ng trình
i ph ử ụ ả ệ ậ ả ị ố ượ ả ng, b o Cách 2: Cách gi
ư ả i nhanh: S d ng các đ nh lu t nh : B o toàn đi n tích, b o toàn kh i l ế ợ ạ ố ể ả ớ ố ( K t h p v i pp đ i s đ gi
ườ ộ ả i) ố ợ ừ ươ ả ở 2 ph ng pháp gi ơ ứ i tr lên, ch không đ n
ụ ầ ng m t bài toán ph i ph i h p t ươ ả toàn nguyên t * Chú ý : Thông th thu n là áp d ng 1 ph ng pháp gi i
ụ ả ứ ư ạ ỗ ợ
2
Ví d 1: Hòa tan hoàn toàn 1,93 gam h n h p 2 kim lo i Fe và Al vào dd HCl d , sau ph n ng thu ị ủ ượ ố ở c m gam mu i và 1,456 lít khí H đktc. Giá tr c a m là: đ
A. 6,545 gam B. 5,46 gam C. 4,565 gam D. 2,456 gam
Gi i:ả
Cách 1: nH2= 1,456/22,4= 0,065 mol
3 + 3H2 (1)
→ Các PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl
Mol: x x 1,5x
2 + H2 (2)
→ Fe + 2HCl FeCl
ầ ả ệ ượ Mol: y y y Theo đ u bài ta có: 27x + 56y = 1,93 (I) và 1,5x + y = 0,065 (II). Gi i h (I) và (II) ta đ c:
→ ậ x =0,03, y= 0,02 m= 0,03.133,5 + 0,02. 127= 6,545 gam . V y đáp án A đúng
ậ ả ố ượ ậ ị ng ta có: Cách 2: Ta luôn có nHCl=2nH2 = 2.0,065=0,13 mol. V y theo đ nh lu t b o toàn kh i l
→ 1,93 + 0,13.36,5= m + 0,065.2 → ậ m= 6,545 gam V y đáp án A đúng
ơ ấ ề ắ ọ ố ả ả ư ậ ơ i 2 ng n g n h n và nhanh h n r t nhi u cách 1, tuy nhiên mu n gi i theo cách 2
ộ ố ấ ề
2 ho c nHCl = 2nH
2O
* Nh v y cách gi ầ chúng ta c n chú ý m t s v n đ sau: ớ ư ủ ạ ặ Trong các p c a kim lo i, oxit… v i axit thì : nHCl= 2nH
Còn: nH2SO4= nH2=nH2O
1
ườ
ấ
ủ ẻ ườ ế
i bi ng!
ng thành công không có d u chân c a k l ủ 2O)
ạ ớ
3
Trên con đ nOH = 2nH2 ( trong ph n ng c a kim lo i v i H ả ứ ụ Khi cho axit HCl tác d ng v i mu i cacbonat ( CO
2) c n chú ý:
ố ầ
+ Khi cho t ừ ừ t t
3
ư CO3 ớ 2 thì t HCO ứ ự ả ứ ph n ng là: sau đó khi HCl d thì:
2 + H2O
HCO3
3
3
ờ ả ả ứ + Khi cho t ừ ừ t HCl vào CO 3 2 + H+ → + H+ CO→ 2 ho c HCO ặ CO
vào dd HCl thì: x y ra đ ng th i c 2 ph n ng ồ ả 2 + 2H+ H→ 2O + CO2 + H+ CO→ 2 + H2O
CO3
HCO3
ộ ố ả : ậ 2. M t s bài t p tham kh o
2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO4 0,1M(v aừ
ỗ ợ ồ
ả ứ ượ ạ ị ố ượ Bài 1. Hoà tan hoàn toàn 2,81g h n h p g m Fe ố ủ đ ).Sau ph n ng ,cô c n dung d ch thu đ c mu i khan có kh i l ng là:
A. 6.81g B. 4,81g C.3,81g D.5,81g
ằ ỗ ợ ồ ộ ượ ng v a đ H ừ ủ 2SO4 loãng th yấ
ị ủ ứ ở ố ị Bài 2. Hoà tan hoàn toàn 3,22g h n h p X g m Fe, Mg Zn b ng m t l thoát 1,344 lít H2 đktc và dung d ch ch a m gam mu i. Giá tr c a m là:
A. 10,27g
B.8.98 ồ ỗ ợ C.7,25g ủ ừ D. 9,52g ồ ị ế
ượ ượ ạ ố ị ị Bài 3. Hòa tan h t 6,3 gam h n h p g m Mg và Al trong v a đ 150 ml dung d ch g m HCl 1M và H2SO4 1,5M thu đ c dung d ch X. Cô c n dung d ch X thì thu đ c bao nhiêu gam mu i khan?
A. 30,225 g B. 33,225g C. 35,25g D. 37,25g
2 đktc và dung d ch Aị
ợ ị ượ c Vlít H
ượ ạ ỗ ố ị Bài 4. Hoà tan 17,5 gam h p kim Zn – Fe –Al vào dung d ch HCl thu đ ợ Cô c n A thu đ c 31,7 gam h n h p mu i khan . Giá tr V là ?
ế ả A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. K t qu khác
ạ ỗ ợ ượ ể ỗ ợ c m gam h n h p 2 oxit . Đ hoà tan hoàn toàn m
2SO4 1 M . Tính m .
Bài 5. Oxi hoá 13,6 gam h n h p 2 kim lo i thu đ ầ gam oxit này c n 500 ml dd H
ế ả A. 18,4 g B. 21,6 g C. 23,45 g D. K t qu khác
2O3 b ng m t l
ợ ộ ộ ượ ằ ừ ủ ượ ng dd HCl v a đ , thu đ c 1,12 lít hiđro
ư ượ ế ủ ế ủ ế ố ượ ỗ Bài 6. Hoà tan 10g h n h p b t Fe và Fe (đktc) và dd A cho NaOH d vào thu đ ng
ổ ượ ấ ắ c k t t a, nung k t t a trong không khí đ n kh i l ị ủ c m gam ch t r n thì giá tr c a m là:
không đ i đ A. 12g B. 11,2g C. 12,2g D. 16g
ố ạ ồ ượ ế ợ ể ỗ ợ c 4,14 gam h n h p 3 oxit . Đ hoà
ế ỗ ả ợ ị ượ ạ ị ỗ Bài 7. Đ t cháy h t 2,86 gam h n h p kim lo i g m Al, Fe, Cu đ tan h t h n h p oxit này, ph i dùng đúng 0,4 lít dung d ch HCl và thu đ c dung d ch X. Cô c n dung
ố ượ ố dich X thì kh i l ng mu i khan là bao nhêu ? .
A. 9,45 gam C. 8,54 gam D. 6,45 gam
2O3 , Al2O3 tác d ng v a đ v i 350ml dd HNO
3 4M r iồ
ợ ồ ừ ủ ớ ụ
ả ứ ế ị ượ ỗ ợ ố B.7,49 gam ỗ Bài 8. Cho 24,12gam h n h p X g m CuO , Fe đun đ n khan dung d ch sau ph n ng thì thu đ c m gam h n h p mu i khan. Tính m .
A. 77,92 gam B.86,8 gam D. 99,72 gam
C. 76,34 gam ộ ượ ừ ủ ượ ằ ợ ị ng v a đ dung d ch HCl thu đ c 7,84 lít
ấ ắ ấ ắ ạ ẩ ậ ỏ ị ị Bài 9. Hòa tan 9,14 gam h p kim Cu, Mg, Al b ng m t l ọ khí X (đktc) và 2,54 gam ch t r n Y và dung d ch Z. L c b ch t r n Y, cô c n c n th n dung d ch Z
thu đ ượ ượ c l ố ng mu i khan là
2
ườ
ủ ẻ ườ ế
ấ
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng!
Trên con đ A. 31,45 gam. B. 33,99 gam C. 19,025 gam. D. 56,3 gam ạ
ụ ẽ ắ ỗ ợ ồ ớ ư ượ c 46,4 Bài 10. Cho 40 gam h n h p vàng, b c, đ ng, s t, k m tác d ng v i O
ụ ỗ ợ ỗ ợ ị 2 d nung nóng thu đ ầ ị ừ ủ gam h n h p X. Cho h n h p X này tác d ng v a đ dung d ch HCl c n V lít dung d ch HCl 2M.Tính
V.
ị A. 400 ml B. 200ml C. 800 ml D. Giá tr khác.
3O4 trong dung d ch HCl d sau ph n ng còn l
ồ ợ ỗ ả ứ ư ị ạ i 8,32
ấ ắ ị ị ượ ị ấ ắ c 61,92 gam ch t r n khan. Giá tr
Bài 11. Hòa tan m gam h n h p g m Cu và Fe ạ gam ch t r n không tan và dung d ch X. Cô c n dung d ch X thu đ c a mủ A. 31,04 gam C. 43,84 gam D. 46,16 gam
2O3 trong dung d ch Hị
2SO4 loãng d thu đ
B. 40,10 gam ỗ ợ ư ượ ị c dung d ch X và
4 1M. Giá trị
Bài 12. Cho m gam h n h p Cu và Fe ấ ắ ừ ế ấ ị ị
0,328 m gam ch t r n không tan. Dung d ch X làm m t màu v a h t 48ml dung d ch KMnO ủ c a m là
A. 40 gam B. 43,2 gam D. 48 gam
ư ỗ ợ ồ ị ượ C. 56 gam ằ c 5,6 lít
2 ( đktc) c n đ ph n ng hoàn toàn v i 14,6 gam h n h p X là
ả ứ ể ể ầ ở ở ớ ỗ ợ Bài 13. Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam h n h p X g m Al và Sn b ng dung d ch HCl (d ), thu đ H2( đktc). Th tích khí O
A. 3,92 lít. C. 2,80 lít D. 4,48 lít
ợ ỗ ạ ộ ở B. 1,68 lít ồ
ượ ư ị c 1,344 lít khí H ế ỳ 2 chu k liên ti p. 2 (đktc). Cô c nạ
Bài 14. H n h p X g m 2 kim lo i A và B thu c phân nhóm chính nhóm II, Cho 1,76 gam X tan hoàn toàn trong dung d ch HCl d thu đ ố ượ ả ứ ượ ố ị dung d ch sau ph n ng, kh i l ng mu i khan thu đ c là
A. 6,02 gam. B. 3,98 gam.
2SO4 10%
ụ ỗ ợ ớ C. 5,68 gam. D. 5,99 gam. ộ ượ ừ ủ ị ng v a đ dung d ch H
2 ( đktc).
ố ượ ượ ở ả ứ ồ Bài 15. Cho 3,68 gam h n h p g m Al và Zn tác d ng v i m t l ượ thu đ ị ng dung d ch thu đ c 2,24 lít khí H Kh i l c sau ph n ng là
A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam.
ồ ợ ỗ ượ ụ ư ớ ợ ị ỗ c 2,24 lít h n h p khí
Bài 16. Cho h n h p g m Fe và FeS tác d ng v i dung d ch HCl d thu đ ở ề ệ ẩ ầ ỗ ợ ớ ố ỉ
ầ ầ ượ ợ ố đi u ki n tiêu chu n. H n h p khí này có t kh i so v i hiđro là 9. Thành ph n % theo s mol ủ ỗ c a h n h p Fe và FeS ban đ u l n l t là
A. 40% và 60%. B. 50% và 50%. C. 35% và 65%. D. 45% và 55%.
2SO4 0,5M thu đ
ồ ị
2
ố ượ ủ ở ị c ượ ợ ầ ượ ỗ Bài 17. Cho 3,87 gam Mg và Al vào 200ml dung d ch X g m HCl 1M và H ầ dung d ch B và 4,368 lít H đktc. Ph n trăm kh i l ng c a Mg và Al trong h n h p l n l t là
A. 72,09% và 27,91%. B. 62,79% và 37,21%. C. 27,91% và 72,09%. D. 37,21% và 62,79%.
ụ ẽ ạ ắ ỗ ợ ồ ớ ư ượ c m gam Bài 18. Cho 40 gam h n h p vàng, b c, đ ng, s t, k m tác d ng v i O 2 d nung nóng thu đ
ỗ ợ ừ ủ ụ ầ ị ị
ố ượ ng m.
ỗ ợ h n h p X. Cho h n h p X này tác d ng v a đ dung d ch HCl c n 400 ml dung d ch HCl 2M (không có H2 bay ra). Tính kh i l A. 46,4 gam B. 44,6 gam
C. 52,8 gam ế ớ ụ D. 58,2 gam ượ ộ ố ư ỗ ợ ố ị c 1,344
ượ ạ ố ị ị Bài 19. Cho 20 gam h n h p m t s mu i cacbonat tác d ng h t v i dung d ch HCl d thu đ ị ủ lít khí CO2 (đktc) và dung d ch A. Cô c n dung d ch A thu đ c m gam mu i khan. Giá tr c a m là
A. 10,33 gam B. 20,66 gam C. 25,32 gam D. 30 gam
3
ườ
ấ
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng! ụ
ủ ẻ ườ ế ủ
ế ớ ạ ỗ ợ ố ị
Trên con đ Bài 20. Cho 23,8 gam h n h p hai mu i cacbonat c a hai kim lo i A, B tác d ng h t v i dung d ch ư HCl d thu đ c vôi trong d thì thu ượ
2 (đktc) và dung d ch A. D n toàn b CO ượ
ướ ượ ư ẫ ộ ị
2 vào dd n ị ủ
c V lít khí CO ế ủ ạ ố ị c 20 gam k t t a. Cô c n dung d ch A thu đ c m gam mu i khan. Giá tr c a m là đ
A. 26 gam
B. 30 gam ố C. 23 gam ạ D. 27 gam ế ớ ụ ỗ ợ ị
2 (đktc) và dung d ch A. Cô c n dung d ch A thu đ
ượ ượ ạ ố ị ị c 4,48 lít khí CO
ủ Bài 21. Cho m gam h n h p hai mu i cacbonat c a hai kim lo i A, B tác d ng h t v i dung d ch HCl ư c 26 gam mu i khan. d thu đ ị ủ Giá tr c a m là
A. 23,8 gam C. 23,8 gam D. 27,4 gam
ủ ạ ố ị B. 25,2 gam ợ ỗ
ố ượ ượ ư ằ ị ị Bài 22. Hoà tan hoàn toàn 3,34 gam h n h p hai mu i cacbonat trung hòa c a hai kim lo i hóa tr II và III b ng dung d ch HCl d thì thu đ c dung d ch A và 0,896 lít bay ra (đktc). Kh i l ố ng mu i có
ị trong dung d ch A là
A. 31,8 gam C. 4,15 gam
3, B2CO3, R2CO3 tan h t trong dung d ch HCl thu đ
B. 3,78 gam ồ ỗ ợ ế ị D. 4,23 gam ượ c 2,24 lít
ố ượ ố Bài 23. Cho 11,5g h n h p g m ACO ạ CO2(đktc). Kh i l ng mu i clorua t o thành là?
3 và Y2(CO3)3 b ng dung d ch HCl ta thu
A. 16,2g B. 12,6g C. 13,2g D. 12,3g ợ ằ ỗ ố ị
ạ ở ị ị ượ ố Bài 24. Hòa tan hoàn toàn 10 gam h n h p hai mu i XCO ượ đ c dung d ch A và 0,672 lít khí bay ra đktc. Cô c n dung d ch A thì thu đ c m gam mu i
ị ủ khan. Giá tr c a m là
A. 1,033 gam. B. 10,33 gam. C. 9,265 gam. D. 92,65 gam.
ỗ ợ ồ ư ấ ị 3 và MgCO3 trong dung d ch HCl d th y thoát ra V
ứ ỗ ợ ố ị Bài 25. Hoà tan hoàn toàn 19,2 h n h p g m CaCO ị (lít) CO2 (đktc) và dung d ch có ch a 21,4 gam h n h p mu i. Xác đ nh V.
A. V = 3,36 lít C. V = 3,92 lít C. V = 4,48 lít D.V = 5,6 lít
2 (đktc) thoát ra và thu đ
ế ỗ ề ạ ợ ổ ướ c, có 1,344 lít H cượ Bài26. Hòa tan h t h n h p hai kim lo i ki m th vào n
ừ ủ ể ể ầ ị ị ị dung d ch X. Th tích dung d ch HCl 1M c n đ trung hòa v a đ dung d ch X là:
ấ ả ề A .12 ml B. 120 ml C. 240 ml D. T t c đ u sai
2 bay ra (đktc). Th tích
ướ ượ ạ ể c đ c dd(A) và có 13,44 lít H
ể ầ ị Bài 27. Hòa tan 2 kim lo i Ba và Na vào n dung d ch HCl 1M c n đ trung hòa hoàn toàn dd A là:
A.1,2lít C.4,8lít D.0,5lít.
2O và BaO (t l
ỗ ồ ố ượ ỉ ệ ố ể ế ầ B.2,4lít ợ ng h n h p A g m K s mol 2 : 3) c n dùng đ trung hòa h t 1,5
ỗ ợ ồ ị Bài 28. Kh i l lít dung d ch h n h p B g m HCl 0,005M và H
D. 0,1604 gam. A. 0,0489 gam.
2SO4 0,0025M là C. 0,7783 gam. ị
2CO3 0,2 M thu đ
ượ B. 0,9705 gam. ị 100 ml dung d ch HCl 0,5 M vào 150 ml dung d ch Na c V lít khí ừ ừ t
ị ủ Bài 29. Cho t CO2 ( đktc). Giá tr c a V là:
A. 0,448 B. 0,336 C. 0,224 D. 0,56
2CO3 0,2 M và NaHCO3 0,1 M
ứ ị ừ ừ t 200 ml dung d ch HCl 0,2 M vào 100 ml dd X ch a Na
2
ở ị ủ Bài 30. Cho t ượ thu đ c V lít khí CO đktc. Giá tr c a V là:
A. 0,672 B. 0,336 C. 0,224 D. 0,448
4, MgSO4, Na2SO4 vào n
ỗ ợ ồ ướ ượ c đ
ừ ủ ớ ấ ạ ế ủ ụ ị ị Bài 31. Hoà tan 28 gam h n h p X g m CuSO A tác d ng v a đ v i dung d ch BaCl ị c dung d ch A. Cho ạ 2 th y t o thành 46,6 gam k t t a và dung d ch B. Cô c n
4
ủ ẻ ườ ế
ấ
Trên con đ
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng!
ượ ố ượ
ườ ị dung d ch B đ
c kh i l ố ng mu i khan là
B. 33 gam. C. 23 gam. D. 21 gam.
A. 25 gam. ố ổ ấ ừ ừ ố ự c c B t ự Bài 32. C c A đ ng 0,3 mol Na ố 2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. C c B đ ng 0,4 mol HCl.Đ r t t
ố ị ố vào c c A, s mol khí CO 2 thoát ra có giá tr nào?
C. 0,4 D. 0,5
ố ự ổ ấ ừ ừ ố t c c A. 0,1 B. 0,3 ự Bài 33. C c A đ ng 0,3 mol Na ố 2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. C c B đ ng 0,4 mol HCl. Đ r t t
ố ố ị A vào c c B, s mol khí CO 2 thoát ra có giá tr nào?
A. 0,2 B. 0,25 ỗ C. 0,4 ợ ồ D. 0,5 ượ ướ c, thu đ ị c dung d ch X và
2SO4, t l
ứ ồ ị ị ỉ ệ ươ t ng ng là 4:1. Trung hòa dung d ch X
ố ượ ố ạ ổ ị Bài 34. Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam h n h p g m Na, K và Ba vào n 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung d ch Y g m HCl và H ở b i dung d ch Y, t ng kh i l ng các mu i t o ra là:
A. 12,78 gam B. 14,62 gam C. 18,46 gam D. 13,70 gam
Ạ II D NG 2
Ụ Ớ Ố Ạ Ạ Ậ Ị BÀI T P: KIM LO I , OXIT KIM LO I VÀ MU I TÁC D NG V I CÁC DUNG D CH AXIT
3)
Ạ CÓ TÍNH OXI HÓA M NH ( H ặ 2SO4 đ c, HNO
ươ ả 1. Ph ng pháp gi i chung :
ị ế ợ ư ả ớ ươ , k t h p v i các pp khác nh b o toàn Ph ủ ế ng pháp ch y u là s d ng
ậ ả ử ụ đ nh lu t b o toàn electron ệ ố ả ả ố ượ , b o toàn đi n tích kh i l
ộ ố ấ
2SO4 và HNO3 thì:
ớ
4
2 trong mu i + n c a s n ph m kh ( SO ủ ả
2, S, H2S)
ả ứ ằ ổ ử ẩ ố
4
ố ố ố ườ ổ ng, b o toàn nguyên t ầ ạ ề Khi làm d ng này c n chú ý m t s v n đ sau: ụ + Khi cho kim lo iạ tác d ng v i các axit H ố 2SO4 ph n ng b ng = nSO T ng s mol H 2 trong mu i = t ng s mol e nh ổ Mà s mol SO
3
2, NO, N2O, N2,NH3)
ố ng chia 2= T ng s mol e nh n chia 2. ố ử ẩ ổ ả ứ ậ trong mu i + n c a s n ph m kh ( NO ủ ả
ử ế ả ả 2, N2O thì ph i nhân thêm 2
3
ố ổ ố ườ ổ ậ ố ng = t ng s mol e nh n
ụ ấ ả ứ ề ố 3 ph n ng = nNO T ng s mol HNO L u ýư : n u s n ph m kh là N ẩ ố ằ Mà s mol NO ấ + T t c các ch t khi tác d ng v i 2 axit trên đ u lên m c oxi hóa cao nh t
3 loãng
ườ ư + Ion NO3 ng axit có tính oxi hóa nh HNO
trong mu i b ng t ng s mol e nh ớ ấ trong môi tr ả ứ + Khi ph n ng hóa h c có HNO ư
3 đ c thì khí thoát ra thong th ớ
ườ ặ ọ ng là NO
2, HNO3 loãng là NO. Tuy ử
3 loãng thì HNO3 có th b kh
ụ ạ ạ ớ ể ị
3 là NH4NO3)
ị
2O3 là Fe3O4
ố ớ ộ ỗ ế ắ ợ ợ
nhiên v i các kim lo i m nh nh Mg, Al, Zn thì khi tác d ng v i HNO thành N2O, N2 ho c NHặ 3 ( trong dung d ch HNO + Đ i v i oxit s t: n u trong m t h n h p nFeO= nFe ề ỉ ầ ỗ 2O3 thì coi h n h p FeO, Fe ế ố ủ ế ể ộ ử + N u m t bài toán có nhi u quá trình oxi hóa kh chúng ta ch c n đ ý đ n s oxi hóa c a nguyên t ố
ướ ả ứ ụ ả ị đó tr ậ ả c và sau ph n ng, sau đó dùng đ nh lu t b o boàn e áp d ng chung cho c bài toán
ậ ề ướ
VD: ( Bài t p 1: Đ bài bên d ắ ậ i) ư ể Ta có th tóm t t bài t p này nh sau:
5
ấ
ủ ẻ ườ ế
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng!
Trên con đ Fe +O2
ợ
ườ → ỗ ể h n h p X( có th có: Fe, FeO, Fe
2O3 và Fe3O4) + HNO3 Fe3+
o
ư ậ ầ ừ Nh v y: Ban đ u t : Fe Fe→ 3+ + 3e O2 + 4e 2O→ 2 và N+5 + 3e N→ +2
Mol: m/56 3m/56 (3m)/32 (3m)/8 0,075 0,025
ả ả ươ ượ i ph ng trình này ta đ c m= 2,52 gam
Theo b o toàn e: 3m/56 = (3m)/8 + 0,075. Gi ộ ư ậ ạ ớ ặ ể ộ Nh v y v i bài toán d ng: Nung
3 thu đ
ộ ờ ớ ồ ị m t th i gian thu đ m gam b t Fe trong oxi ( ho c đ m gam b t Fe trong không khí) sau cượ ụ c
+ b.x.nNxOy
3m 56
ấ ở ữ ố khí NxOy duy nh t ượ a gam hh X( g m Fe và các oxit). Cho X tác d ng v i dung d ch HNO ệ đktc thì gi a: m, a, x có m i quan h sau
m= 5,6.b.x.nNxOy+ 0,7.a
(am) 8= Trong đó : b là s e nh n
ho c ặ ậ ố
3)3 t o thành
2+
3+
ớ ả ứ ụ ế ẽ ớ ạ ụ + Khi Fe tác d ng v i HNO ư 3, n u sau ph n ng Fe còn d thì Fe s tác d ng v i Fe(NO
3
trong H+ thì đ u t o ra Fe
ử ụ ẫ ớ ề ạ
Fe(NO3)2 + Riêng v i Feớ ộ ố
v n còn tính kh nên khi tác d ng v i NO ả ậ 2. M t s bài t p tham kh o
3
ộ ắ ấ ắ ượ ế c 3 gam hh ch t r n X. Hòa tan h t hh X trong dd HNO
ị ủ ư ả ấ ẩ Bài 1. Nung m gam b t s t trong oxi, thu đ ử ở (d ), thoát ra 0,56 lít ( đktc) NO (là s n ph m kh duy nh t). Giá tr c a m là (cho O = 16, Fe = 56)
A. 2,52. C. 2,62.
2O3 và Fe3O4 b ng HNO
3 đ c, nóng thu đ
B. 2,22. ế ỗ ằ D. 2,32. ặ ượ ợ ồ c 4,48
ị ượ ị ủ ố Bài 2. Hoà tan h t m gam h n h p g m FeO, Fe ả ứ ạ lít khí NO2 (đktc). Cô c n dung d ch sau ph n ng đ c 145,2 gam mu i khan. Giá tr c a m là
A. 35,7 gam. D. 77,7 gam
3O4, Fe2O3) thì c n 0,05 mol H
2. M tặ
B. 46,4 gam. ể ử C. 15,8 gam. ồ ợ ỗ ầ
2SO4 đ c thì thu đ
ợ ỗ ị ặ ượ ể c th tích khí
Bài 3. Đ kh hoàn toàn 3,04 gam h n h p Y (g m FeO, Fe khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam h n h p Y trong dung d ch H ấ ở ề ử ệ ả ẩ ẩ SO2 (s n ph m kh duy nh t) đi u ki n tiêu chu n là
A. 224 ml. B. 448 ml. C. 336 ml.
ả ứ D. 112 ml. ồ ượ ấ ắ c m gam ch t r n X g m Fe, Fe
3 d thu đ
2O3, ả 2 ( đktc) là s n
ư ế ị ượ ở Bài 4. Nung 8,4 gam Fe trong không khí sau ph n ng thu đ Fe3O4, FeO. Hòa tan h t m gam X vào dung d ch HNO c 2,24 lít khí NO
ị ủ ử ẩ ấ ph m kh duy nh t. Giá tr c a m là
A. 11,2 gam. B. 10,2 gam.
3 đ c nóng thu đ
ế ằ C. 7,2 gam. ộ ượ ừ ủ D. 6,9 gam ặ ị ượ ng v a đ dung d ch HNO c V lít
ấ ạ ẩ ả ấ ậ ỏ Bài 5. Hòa tan h t 5,6 gam Fe b ng m t l ử i đktc). NO2 là s n ph m kh duy nh t (t ị V nh n giá tr nh nh t là
ợ B. 2,24 lít. ắ C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. ằ ế ỗ A. 1,12 lít. ỗ ố 3O4, Fe2O3) có s mol b ng nhau. Hòa tan h t m gam h n ồ Bài 6. H n h p A g m ba oxit s t (FeO, Fe
2 và NO có th tích 1,12 lít (đktc)
ượ ỗ ợ ị ể h pợ ằ ồ c h n h p K g m hai khí NO
3 thì thu đ ằ
A này b ng dung d ch HNO ớ ố ỗ ợ ị ố ủ ỉ và t kh i h n h p K so v i hiđro b ng 19,8. Tr s c a m là:
A. 20,88 gam B. 46,4 gam C. 23,2 gam D. 16,24 gam 6
ườ
ấ
i bi ng!
ủ ẻ ườ ế ng thành công không có d u chân c a k l ớ ụ ồ
Trên con đ ỗ Bài 7.Cho 18,5 gam h n h p Z g m Fe, Fe
ợ ị
ấ ề 3O4 tác d ng v i 200 ml dung d ch HNO ấ ượ c 2,24 lít khí NO duy nh t (đo
ạ ẩ ị ỗ ố ượ tiêu chu n), dung d ch Z i 1,46 gam kim lo i.Kh i l ng Fe ả ứ ả và khu y đ u. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ ạ 1 và còn l 3 loãng đun nóng ệ ở ề đi u ki n ợ 3O4 trong 18,5 gam h n h p
ầ ban đ u là:
A. 6,69 B. 6,96 C. 9,69 D. 9,7
ể ế ắ ộ ờ ỗ ợ
3
ố ượ ụ ớ ị ồ ng 12 gam g m Fe, FeO, Fe
ị ủ ả ấ Bài 8. Đ m gam phoi bào s t (A) ngoài không khí, sau m t th i gian bi n thành h n h p (B) có kh i l 3O4, Fe2O3. Cho B tác d ng hoàn toàn v i dung d ch HNO ấ th y gi i phóng ra 2,24 lít khí NO duy nh t (đktc). Giá tr c a m là bao nhiêu?
A. 11,8 gam. D. 8,8 gam.
3 1M thu đ
B. 10,08 gam. ế ị C. 9,8 gam. ị ượ ạ ị c dung d ch Y. Cô c n dung d ch
3
ượ ể ầ ố ể ị i thi u bao nhiêu ml dung d ch HNO
Bài 9. Cho m gam Fe tan h t trong 400 ml dung d ch FeCl ấ ắ Y thu đ ả c 71,72 gam ch t r n khan. Đ hòa tan m gam Fe c n t ẩ ấ ử 1M (s n ph m kh duy nh t là NO)
A. 540 ml C. 160ml
B. 480 ml ỗ ợ ồ ị ị D. 320 ml ượ ư 3 loãng d , thu đ
ử ả ẩ ấ ạ ậ ở ị Bài 10. Cho 11,0 gam h n h p X g m Al và Fe vào dung d ch HNO ẩ Y và 6,72 lít khí NO đktc (s n ph m kh duy nh t). Cô c n c n th n dung d ch Y thì l c dung d ch ượ ng
ố ượ mu i khan thu đ c là
A. 33,4 gam. C. 29,6 gam. D. 60,6 gam.
3, thu đ
ỉ ệ ợ ượ B. 66,8 gam. ỗ ằ mol 1:1) b ng axit HNO c V lít (
ỉ ứ ỗ ợ ồ ố ị ố ủ ỉ ở ư T kh i c a X
ị ủ ằ Bài 11. Hòa tan hoàn toàn 12 gam h n h p Fe, Cu (t l đktc) h n h p khí X (g m NO và NO2) và dung d ch Y (ch ch a hai mu i và axit d ). ố ớ đ i v i H2 b ng 19. Giá tr c a V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36.
ợ ồ ả ứ ị ế ớ 2O3 và Fe3O4 ph n ng h t v i dung d ch HNO3 loãng
ượ ư ử ả ẩ ấ ở ạ ị ị đktc) và dung d ch X. Cô c n dung d ch X
ỗ Bài 12. Cho 11,36 gam h n h p g m Fe, FeO, Fe (d ), thu đ ượ ố c 1,344 lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, ị ủ Giá tr c a m là c m gam mu i khan. thu đ
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.
3 thu đ
ế ằ ợ ị ượ ỗ ợ c 3,136 lít h n h p
ố ượ ớ ố ư ủ ỗ ợ ỗ Bài 13. Hòa tan h t 22,064 gam h n h p Al, Zn b ng dung d ch HNO ỗ NO và N2O (đktc) v i s mol m i khí nh nhau. Tính % kh i l ng c a Al trong h n h p.
D. 7,12%. A. 5.14%. B. 6,12%.
3 d sau ph n ng hoàn toàn thu
ỗ ả ứ ư ợ C. 6,48%. ị
ợ ở ồ ị ồ Bài 14. Hòa tan h n h p X g m Al và Fe vào dung d ch HNO ỗ ượ đ
ể c dung d ch A và 4,44 gam h n h p khí Y có th tích 2,688 lít ( đktc) g m hai khí không màu, ổ ự ạ ộ ố ỗ ợ hóa nâu ngoài không khí. T ng s mol 2 kim lo i trong h n h p X là: trong đó có m t khí t
A. 0,32 mol. C. 0,45 mol.
ị D. 0,12 mol. ư ộ ượ ằ B. 0,22 mol. ộ ồ ợ ỗ ở ạ d ng b t g m Al, Fe, Cu. Hòa tan 23,4 gam G b ng m t l ng d dung d ch
ượ ặ ứ ị c 0,675 mol khí SO
ư ượ 2SO4 ỗ Bài 15.Cho h n h p G H2SO4 đ c, nóng, thu đ ả ứ loãng d , sau khi ph n ng hoàn toàn, thu đ 2. Cho 23,4 gam G vào bình A ch a dung d ch H ố ượ c 0,45 mol khí B . Kh i l ợ ng Al, Fe, Cu trong h n h p
ầ ượ G l n l t là:
A. 5,4 gam; 8,4 gam; 9,6 gam B. 9,6 gam; 5,4 gam; 8,4 gam
3, thu đ
C. 8,4 gam; 9,6 gam; 5,4 gam D. 5,4 gam; 9,6 gam; 8,4 gam ạ ế ộ ị ượ ỗ ợ c 13,44 lít (đktc) h n h p Bài 16. Hòa tan h t m gam b t kim lo i nhôm trong dung d ch HNO
7
ủ ẻ ườ ế
ườ
i bi ng!
Trên con đ ba khí NO, N2O và N2. T l
ỉ ệ ể ị ố ủ
ấ ng thành công không có d u chân c a k l NO : VN2O : VN2 = 3:2:1. Tr s c a m là: th tích V
3 đ c nóng, d thu đ
A. 32,4 gam B. 31,5 gam C. 40,5 gam D. 24,3 gam ồ ỗ ợ ư ạ ặ ượ c
ượ ố ị ị ị Bài 17. Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam h n h p X g m 3 kim lo i Fe, Mg, Cu vào HNO ạ dung d ch Y và 3,36 lít khí NO (đkc). Cô c n dung d ch Y thu đ c m gam mu i khan. Giá tr m là:
A. 22,1 gam B. 19,7 gam C. 50,0gam.
2SO4 đ c nóng thu
ỗ ồ ặ D. 40,7gam ị
2. Cô c n dung d ch sau ph n ng thì thu đ
ả ứ ượ ạ ố ị ố ượ ợ Bài 18. Hòa tan hoàn toàn 16,3 gam h n h p X g m Mg, Al và Fe trong dung d ch H ượ c mu i khan có kh i l đ c 0,55 mol SO ng là
A. 82,9 gam B. 69,1 gam D. 51,8 gam
ỗ ợ ồ ị C. 55,2 gam ớ ụ
Bài 19. Cho 3,445 gam h n h p X g m Al, Zn, Cu tác d ng v i dung d ch HNO ố ứ ả ứ ượ ượ ạ ị c 1,12 lít NO (đkc). Cô c n dung d ch sau ph n ng thì thu đ ng thu đ ả ư 3 loãng d , sau ph n ố ượ ng c mu i khan có kh i l
là
A. 12,745 gam B. 11,745 gam C. 10,745 gam D. 9,574 gam
ằ ị ượ ư 3 loãng (d ), thu đ ị c dung d ch X và
2O và N2. T kh i c a h n h p khí Y so v i khí H
2 là
ở ỗ ồ ố ủ ỗ ợ ớ ỉ
Bài 20. Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al b ng dung d ch HNO ợ 1,344 lít ( đktc) h n h p khí Y g m hai khí là N ấ ắ ượ ạ ị 18. Cô c n dung d ch X, thu đ c m gam ch t r n khan. ị ủ Giá tr c a m là
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
3, ph n ng v a đ , gi
ị ừ ủ ả ứ ả i phóng
2 có t kh i h i v i H
3.
ố ơ ớ ộ ỗ ợ ỉ ị Bài 21. Cho m gam Cu tan hoàn toàn vào 200 ml dung d ch HNO m t h n h p 4,48 lít khí NO và NO ủ 2 là 19. Tính CM c a dung d ch HNO
A.2 M. B. 3M. C. 1,5M. D. 0,5M.
3 (d ). Sau khi ph n ng x y ra hoàn toànthu
ụ ớ ị ả ứ ư ả
ở ị ố ượ ơ Bài 22. Cho 2,16 gam Mg tác d ng v i dung d ch HNO ố ượ ượ c 0,896 lít khí NO ( đktc) và dung d ch X. Kh i l đ ng mu i khan thu đ c khi làm bay h idung
ị d ch X là
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam
3 đ c, nóng thu đ
ỗ ợ ồ ị ặ ượ c
3 (d ) vào dung
ụ ừ ừ ấ ở ử ả ẩ ị ư đktc) và dung d ch Y. S c t t
khí NH ề ế ủ ả ứ ượ ả ầ ố ượ Bài 23. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam h n h p X g m Cu và Al vào dung d ch HNO 1,344 lít khí NO2 (s n ph m kh duy nh t, ị d ch Y, sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c m gam k t t a. Ph n trăm v kh i l ủ ng c a Cu
ị ủ ầ ượ ỗ ợ trong h n h p X và giá tr c a m l n l t là
3, thu đ
ộ ế ượ ạ ỗ ị A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78 ợ c 13,44 lít (đktc) h n h p
NO : VN2O : VN2 = 3:2:1. Tr s c a m là:
ỉ ệ ể ị ố ủ
3 d thu đ
Bài 24. Hòa tan h t m gam b t kim lo i nhôm trong dung d ch HNO th tích V ba khí NO, N2O và N2. T l A. 31,5 gam B. 32,5 gam B. 40,5 gam C. 24,3 gam ượ ỗ ụ ư ợ ỗ ợ ớ ị c h n h p
2O, 0,01 mol NO2 và dung d ch X. Cô c n dung d ch X thu đ
ượ ạ ồ ị ị Bài 25. Cho a gam h n h p E (Al, Mg, Fe ) tác d ng v i dung d ch HNO khí g m 0,02 mol NO, 0,01 mol N c
ố 11,12 gam mu i khan.
ế ả a có giá tr làị A. 1,82. B. 11,2. C. 9,3. D. k t qu khác.
3O4 tác d ng v i dung d ch HNO
3 loãng, đun nóng và
ợ ồ ụ ớ ị
ề ả ấ ượ ử ấ ả ẩ c 3,36 lít khí NO (s n ph m kh duy nh t,
ỗ Bài 26. Cho 61,2 gam h n h p X g m Cu và Fe ả ứ khu y đ u. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ạ ở ạ ạ ị ượ ố i 2,4 gam kim lo i. Cô c n dung d ch Y, thu đ c m gam mu i khan. Giá
ị đktc), dung d ch Y và còn l ị ủ tr c a m là
8
ườ
ủ ẻ ườ ế
ấ
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng!
Trên con đ A. 151,5.
D. 108,9.
ư ượ ị B. 137,1. ỗ ợ ồ C. 97,5. ị ớ ụ c dung d ch Y, Bài 27. Cho m gam h n h p X g m Fe và Cu tác d ng v i dung d ch HCl d thu đ
2 (đkc). Đ hòa tan m gam h n h p X c n t
ấ ắ ầ ố ể ợ ỗ m gam ch t r n không tan và 2,688 lít H ể i thi u bao
3 1M (bi
ị ế ằ ử ấ ả ỉ 10 17 nhiêu ml dung d ch HNO ẩ t r ng ch sinh ra s n ph m kh duy nh t là NO)
A. 1200ml B. 800ml C. 720ml D.880ml
ườ ự ệ ệ i ta th c hi n 2 thí nghi m sau: Bài 28. Ng
3 0,5M, sau ph n ng thu đ
1 lít NO (đkc)
ị ả ứ ượ TN1: Cho 38,4 gam Cu vào 2,4 lít dung d ch HNO c V
3 0,5M và H2SO4 0,2M, sau
ố ượ ư ồ ồ ị TN2: Cũng cho kh i l ng đ ng nh trên vào 2,4 lít dung d ch g m HNO
2 và V1 là:
ả ứ ượ ệ ữ ph n ng thu đ c V ố 2 lít NO (đkc). M i quan h gi a V
B. 3V2= 4V1 C. V2=2V1 D. 3V2=2V1
A. 2V2=5V1 Bài 29. Cho 13,24 gam h nỗ h pợ X g mồ Al, Cu, Mg tác d ngụ v iớ oxi dư thu đ cượ 20,12 gam h nỗ h pợ 3 oxít. Nếu cho 13,24 gam h nỗ h pợ X trên tác dụng v iớ dung dịch HNO3 dư thu đư cợ dung dịch Y và sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Cô cạn dung dịch Y thu đư cợ bao nhiêu gam chất rắn khan
A. 64,33 gam. B. 66,56 gam. C. 80,22 gam. D. 82,85 gam.
ằ ỗ ợ ị ư ế 3 loãng d . K t thúc thí
4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2.
ượ ứ ệ c có ch a 8 gam NH
ồ Bài 30. Hòa tan hoàn toàn h n h p g m Zn và ZnO b ng dung d ch HNO ị nghi m không có khí thoát ra, dung d ch thu đ ầ ầ ợ ố ỗ Ph n trăm s mol Zn có trong h n h p ban đ u là bao nhiêu?
A. 66,67%. B. 33,33%. C. 16,66%. D. 93,34%.
ằ ạ ỗ ị ặ 2SO4 đ c nóng
2 (đktc), 0,64 gam S và dung d ch X. Tính kh i l
ố ượ ượ ố ị ợ Bài 31. Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam h n h p 2 kim lo i (Zn, Al) b ng dung d ch H thu đ c 7,616 lít SO ng mu i trong X.
C. 72,5 gam. D. 30,3 gam.
A. 60,3 gam. B. 50,3 gam. ợ ỗ ầ ằ Bài 32. Chia m gam h n h p Fe, Cu làm 2 ph n b ng nhau:
2 (đktc).
ư ụ ớ ượ Cho tác d ng v i axit HCl d thì thu đ c 2,24 lit khí H
3 loãng thì thu đ
ụ ớ ượ ầ Ph n 1: Ph n 2ầ c 4,48 lit khí NO (đktc). : Cho tác d ng v i axit HNO
ố ượ ạ ỗ ợ ầ Thành ph n % kh i l ng kim lo i Fe trong h n h p là:
A. 36,84%. B. 26,6%. C. 63,2%. D. 22,58%.
ỗ ướ ứ ạ ợ ồ ệ ị c H trong dãy đi n hóa và có hóa tr không
ầ ằ ấ ợ Bài 33. H n h p X g m hai kim lo i A và B đ ng tr ổ đ i trong các h p ch t. Chia m gam X thành hai ph n b ng nhau:
2SO4 loãng t o ra 3,36 lít khí H
2.
ứ ị ạ Ph n 1ầ : Hòa tan hoàn toàn trong dung d ch ch a axit HCl và H
3 thu đ
ụ ớ ị ượ ử ấ ả ẩ Ph n 2ầ : Tác d ng hoàn toàn v i dung d ch HNO c V lít khí NO (s n ph m kh duy nh t).
ế ể ở ị ủ Bi t các th tích khí đo đktc. Giá tr c a V là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
ộ ỗ ạ ợ ồ ộ ị ố ượ ổ Kh i l ng X là 10,83
ầ ằ
2 (đktc).
Bài 34. Cho m t h n h p X g m Fe và m t kim lo i M có hóa tr không đ i. gam. Chia X ra làm ph n b ng nhau: ớ ụ ư ầ ị Ph n I tác d ng v i dung d ch HCl d cho ra 3,192 lít H
9
ủ ẻ ườ ế
ườ ng thành công không có d u chân c a k l ụ
Trên con đ ớ Ph n II tác d ng v i dung d ch HNO
ư ể ấ ầ ị
ấ i bi ng! 3 loãng d cho ra khí duy nh t là NO có th tích là 2,688 lít (đktc)
ố ượ ạ ị ỗ ợ và dung d ch A. Kim lo i kh i l ng M và % M trong h n h p X là :
A. Al, 53,68% B. Cu, 25,87% D. Al 22,44%
3 1M, đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ
ị ả ứ ả C. Zn, 48,12% ế
ử ể ẩ ấ ả ị ị ố ượ c ị i đa m gam Cu. Giá tr
Bài 35. Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung d ch HNO khí NO (s n ph m kh duy nh t) và dung d ch X. Dung d ch X có th hoà tan t ủ c a m là
A. 1,92. C. 0,64. D. 3,84.
3 1M và H2SO4
B. 3,20. ạ ồ ị
ượ ấ Bài 36. Cho a mol Cu kim lo i tan hoàn toàn trong 120 ml dung d ch X g m HNO c V lít khí NO duy nh t (đktc). Tính V? 0,5M (loãng) thu đ
A. 14,933 lít. C. 18,02 lít. D. 1,344 lít
3 tác d ng v i dung d ch HNO
ị ừ ượ ỗ ợ B. 12,32 lít. ớ ố ụ ủ 3 v a đ , thu đ ứ c h n h p khí ch a
ấ ư ị ị ị ượ ị ị Bài 37. Cho 5,8 gam mu i FeCO CO2, NO và dung d ch X. Cho dung d ch HCl r t d vào dung d ch X đ c dung d ch Y, dung d ch Y
ị ủ ử ả ẩ ấ này hòa tan đ ượ ố c t i đa m gam Cu, sinh ra s n ph m kh NO duy nh t. Giá tr c a m là
A. 64 gam B. 11,2 gam C. 14,4 gam
3)2 0,5M và HCl 1M thu đ
ị D. 16 gam ượ c khí NO và m gam
3 và không có khí H2 bay ra.
ế ằ ấ ủ ử ả ẩ Bài 38. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung d ch Cu(NO ế ủ k t t a. Xác đ nh t r ng NO là s n ph m kh duy nh t c a NO ị m. Bi
A. 1,6 gam B. 3,2 gam C. 6,4 gam
ợ ồ ỗ D. đáp án khác. ồ ị ợ ứ ỗ
ả ứ ượ ị Bài 39. Cho h n h p g m 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung d ch ch a h n h p g m H ả 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ
2SO4 ả c dung d ch X và khí NO (s n ớ c là l n
ử ấ ẩ ị ị ượ ượ ph m kh duy nh t). Cho V ml dung d ch NaOH 1M vào dung d ch X thì l ế ủ ng k t t a thu đ
ị ố ấ nh t. Giá tr t ể ủ i thi u c a V là
A. 240. C. 360. D. 400.
ụ ỗ ợ ị ả ẩ 3 0,8M + H2SO4 0,2M, s n ph m
3 là khí NO. S gam mu i khan thu đ
ấ ủ ượ ử ố ố B. 120. ớ Bài 40. Cho 3,2 gam Cu tác d ng v i 100ml dung d ch h n h p HNO kh duy nh t c a HNO c là
A. 5,64. B. 7,9. C. 8,84. D. 6,82
3)3 và 0,15 mol HCl có kh năng hòa tan t
ứ ị ả ố i đa bao nhiêu
ả ử ấ Bài 41. Dung d ch A ch a 0,01 mol Fe(NO ế gam Cu kim lo i? ạ (Bi ẩ t NO là s n ph m kh duy nh t)
A. 2,88 gam. B. 3,92 gam. C. 3,2 gam. D. 5,12 gam.
Ạ III D NG 3 Ớ
Ụ Ạ Ậ Ị Ố BÀI T P : KIM LO I TÁC D NG V I CÁC DUNG D CH MU I
ươ ả
1. Ph ớ ng pháp gi ạ ể ậ ụ ả ươ ộ ố ươ ạ ố i chung ề V i lo i bài toán này thì đ u có th v n d ng c 2 ph ng pháp
ả ư ả ố ượ ả ố ượ ệ ả gi i nhanh nh : b o toàn electron, b o toàn kh i l ng pháp đ i s và m t s ph ặ ng , đ c bi t là pp tăng gi m kh i l ng
ả ầ
Khi gi ộ i c n chú ý: ệ ủ ạ + Thu c dãy đi n hóa c a kim lo i
10
ủ ẻ ườ ế
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng!
ế
ấ ướ ạ
Trên con đ ả + Khi gi
ẽ ơ ả ơ ọ
ườ i nên vi
t các PTHH d ề ự i d ng ion rút g n thì bài toán s đ n gi n h n ạ ụ ạ ủ ả ứ ố ủ ớ ơ
ộ ố ườ ư ậ ề ạ ả ợ ạ ế + Các bài tâp này đ u d a trên ph n ng c a kim lo i m nh h n tác d ng v i mu i c a kim lo i y u ề ơ h n, tuy nhiên m t s tr
ụ ng h p không x y ra nh v y: thí d : Khi cho các kim lo i ki m và ki m ớ ạ ế ụ ẽ ổ ơ ọ ị
2O trong dung d ch đó tr
ướ ụ ề ẽ ớ ố ớ ị ố ủ th ( Ca, Ba, Sr) tác d ng v i các dung d ch mu i c a kim lo i y u h n thì các kim l ai này s tác ụ d ng v i H
4. Nêu hi n t
c , sau đó ki m sinh ra s tác d ng v i mu i. ự ầ ượ ệ ượ ệ ạ ố ị t 2 kim lo i Fe và Na vào 2 ng nghi m đ ng dung d ch CuSO VD: Cho l n l ng và
ế vi
4 ( màu xanh) thì có hi n t
t PTHH ả ị ệ ượ ạ ị Gi i: Khi cho Fe vào dung d ch CuSO ị ng dung d ch b nh t màu và có
ấ ắ ạ ỏ ch t r n màu đ bám trên kim lo i Fe
→ Fe + CuSO4 FeSO ↓ ỏ 4 + Cu ( đ )
4 thì th y có khí không màu thoát ra và có k t t a xanh
Xanh ko màu ấ ị ế ủ Khi cho Na vào dung d ch CuSO
→ 2Na + 2H2O 2NaOH + H
2SO4
2↑ ↓ 2 + Na Cu(OH) 2NaOH + CuSO4 Xanh ợ
→
ạ ộ ỗ ộ ỗ ả ứ ụ ề ả ợ ố
ử ạ ấ ẽ ụ ấ ạ ạ ố ứ ớ + Khi cho m t h n h p nhi u kim lo i tác d ng v i m t h n h p mu i thì ph n ng x y ra theo th ự t
ế ớ : kim lo i có tính kh m nh nh t s tác d ng h t v i các mu i có tính oxi hóa m nh nh t , sau đó ớ ế ượ ấ t các ch t khác m i đ n l
3 và Cu(NO3)2 thì x y ra l n l
ứ ợ ỗ ị ầ ượ ả ả ứ VD: Cho h n h p Fe, Al vào dung d ch ch a AgNO t các ph n ng
sau:
3)3 + 3Ag (1)
→ Al + 3AgNO3
3)3 + 3Cu (2)
Al(NO → 2Al(NO
3)2 + 2Ag (3)
2Al + 3Cu(NO3)2 → Fe + 2AgNO3 Fe(NO
3)2 + Cu (4)
→ Fe(NO
KL bám vào – mKL tan ra
mKL = m↑ mKL ↓ = mKLtan ra mKL bám vào
ự Fe + Cu(NO3)2 ả ố ượ + Trong bài toán có s tăng gi m kh i l ng thì:
ộ ố ả 2. M t s bài toán tham kh o
ộ ố ượ ế ị ắ ồ t kh i l ế 4. N u bi ng đ ng bám trên lá s t là 9,6 gam thì
ố ượ ắ ầ ớ ắ Bài 1. Ngâm m t lá s t trong dung d ch CuSO kh i l ng lá s t sau ngâm tăng thêm bao nhiêu gam so v i ban đ u?
A. 5,6 gam. D. 1,2 gam
4, đ n khi dung d ch m t màu xanh, l y lá nhôm ra
B. 2,8 gam. C. 2,4 gam. ộ ế ị ị ấ ấ
4 đã dùng là.
ấ ặ ộ ủ ầ ơ ồ ớ ị Bài 2. Nhúng m t lá nhôm vào 200ml dung d ch CuSO cân th y n ng h n so v i ban đ u là 1,38 gam. N ng đ c a dung d ch CuSO
A. 0,15 M C.0,2 M D. 0,25 M
B. 0,05 M ặ ộ ị ờ ộ 4 0,5M. Sau m t th i gian, cân
4 và Al2(SO4)3 trong dung d ch sau
ủ ặ ấ ộ ồ ị Bài 3. Nhúng m t thanh nhôm n ng 25 gam vào 200 ml dung d ch CuSO ạ l
i thanh nhôm th y cân n ng 25,69 gam. N ng đ mol c a CuSO ả ứ ầ ượ
B. 0,425M và 0,3M. t là ph n ng l n l A. 0,425M và 0,2M.
11
ườ
ủ ẻ ườ ế
ấ
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng!
Trên con đ C. 0,4M và 0,2M.
D. 0,425M và 0,025M.
ị ả ứ ố ượ ng Bài 4. Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung d ch AgNO ả 3 1M. Khi ph n ng x y ra hoàn toàn thì kh i l
ượ Ag thu đ c là:
ị A. 5,4 g C. 3,24 g D. Giá tr khác
B. 2,16 g ợ ỗ ồ ứ ộ ị ạ Bài 5.Cho 4,62 gam h n h p X g m b t 3 kim lo i (Zn, Fe, Ag) vào dung d ch ch a 0,15mol CuSO
ấ ắ ứ ị ị ả ứ ượ 4. ố c dung d ch Y và ch t r n Z. Dung d ch Y có ch a mu i ả Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ
nào sau đây:
4. Sau khi ph n ng k t thúc, l y đinh
A. ZnSO4, FeSO4 ộ B. ZnSO4 C. ZnSO4, FeSO4, CuSO4 D. FeSO4 ấ ắ ạ ả ứ ế ị
ướ ấ ử ạ ẹ ằ ố ượ ấ ấ ỏ ồ ị
4 đã dùng là giá tr nào d
c c t và s y khô r i đem cân th y kh i l ị ng đinh ướ ủ ầ ồ ị Bài 6. Ngâm m t đinh s t s ch trong 200ml dung d ch CuSO ắ s t ra kh i dung d ch r a s ch nh b ng n ộ ớ ắ s t tăng 0,8 gam so v i ban đ u. N ng đ mol c a dung d ch CuSO i
đây?
A. 0,05M. B. 0,0625M.
ỗ ợ ồ ị C. 0,50M. ụ ớ D. 0,625M. ượ ư ị c dung d ch A
ấ ắ ượ ụ ế ạ ớ ị Bài 7. Cho 12,12 gam h n h p X g m Al và Fe tác d ng v i dung d ch HCl d thu đ và khí H2. Cô c n dung d ch A thu đ c 41,94 gam ch t r n khan. N u cho 12,12 gam X tác d ng v i
3 d thì kh i l
ị ố ượ ư ạ ượ dung d ch AgNO ng kim lo i thu đ c là
A. 82,944 gam
3 vào n
ế ố ướ D. 108 gam ồ ượ ị ố B. 103,68 gam ỗ ợ C. 99,5328 gam ỉ c ch thu đ c dung d ch Y g m 3 mu i
2 (đkc).
ấ ắ ư ằ ị ượ Bài 8. Hòa tan h t m gam h n h p X g m Mg, FeCl ế và không còn ch t r n. N u hòa tan m gam X b ng dung d ch HCl d thì thu đ c 2,688 lít H
ừ ế ể ộ ị Dung d ch Y có th hòa tan v a h t 1,12 gam b t Fe. ị ủ Giá tr c a m là
A. 46,82 gam B. 56,42 gam C. 48,38 gam
2 và Cu(NO3)2 vào n
ỗ ợ ố D. 52,22 gam ị ướ ượ c đ c dung d ch A. Nhúng vào dung
ắ ắ ấ ộ ộ ờ ạ ạ ấ Bài 9. Hòa tan 3,28 gam h n h p mu i MgCl ả ị d ch A m t thanh s t. Sau m t kho ng th i gian l y thanh s t ra cân l i th y tăng thêm 0,8 gam. Cô c n
ả ứ ị ượ ố ị dung d ch sau ph n ng thu đ c m gam mu i khan. Giá tr m là:
A. 4,24 gam B. 2,48 gam. C. 4,13 gam. D. 1,49 gam.
2 và CuCl2, ph n ng hoàn toàn cho ra
ả ứ ứ ị
ấ ắ ứ ụ ặ ạ ớ ộ ị ị Bài 10. Cho m gam Mg vào 100 ml dung d ch A ch a ZnCl dung d ch B ch a 2 ion kim lo i và m t ch t r n D n ng 1,93 gam. Cho D tác d ng v i dung d ch
ạ ấ ắ ặ ộ ư HCl d còn l i m t ch t r n E không tan n ng 1,28 gam. Tính m.
A. 0,24 gam. B. 0,48 gam. C. 0,12 gam. D. 0,72 gam.
3)2 0,5M và HCl 1M thu đ
ị ượ c khí NO và m gam
3 và không có khí H2 bay ra.
ấ ủ ẩ ả Bài 11. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung d ch Cu(NO ử ế ằ ế ủ k t t a. Xác đ nh ị m. Bi t r ng NO là s n ph m kh duy nh t c a NO
A. 1,6 gam B. 3,2 gam C. 6,4 gam
2SO4
ứ ỗ ồ ỗ ợ ị D. đáp án khác. ợ ồ
ả ứ ượ ả ị Bài 12. Cho h n h p g m 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung d ch ch a h n h p g m H ả 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ
ử ấ ẩ ị ị c dung d ch X và khí NO (s n ớ ượ ượ ph m kh duy nh t). Cho V ml dung d ch NaOH 1M vào dung d ch X thì l ế ủ ng k t t a thu đ c là l n
ị ố ấ nh t. Giá tr t ể ủ i thi u c a V là
A. 240. C. 360.
B. 120. ợ ư ắ ộ ố ị D. 400. ồ ạ ộ Sau Bài 13. Cho m t đinh s t lu ng d vào 200 ml dung d ch mu i nitrat kim lo i X có n ng đ 0,1M.
12
Trên con đ
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng!
ườ ả ứ
ủ ẻ ườ ế ạ
ư ạ ắ ượ
ấ ế ấ ả t c kim lo i X t o ra bám h t vào đinh s t còn d , thu đ
ả khi ph n ng x y ra hoàn toàn, t ị ố ượ ị ầ ả ớ ị c ạ dung d ch D. Kh i l ng dung d ch D gi m 0,16 gam so v i dung d ch nitrat X lúc đ u. Kim lo i X
là:
ạ ộ A. Cu B. Hg C. Ni D. M t kim lo i khác
ố ượ ị ậ ng 5 g trong 250 g dung d ch AgNO ộ ậ ằ Bài 14. Ngâm m t v t b ng Cu có kh i l ấ 3 4%. Khi l y v t ra thì
ố ượ ạ ả ỏ ủ ậ ằ ượ l ị ng b c nitrat trong dung d ch gi m 17%. H i kh i l ả ứ ng c a v t sau ph n ng b ng bao nhiêu?
A. 5,76 g
B. 6,08 g ấ ư ẽ ộ ả C. 5,44 g ị ạ D. Giá tr khác ả ứ Bài 15. Cho m t b n k m (l y d ) đã đánh s ch vào dung d ch Cu(NO
ố ượ ấ ố ượ ẽ ả ả ỏ ị th y kh i l ng b n k m gi m đi 0,01g. H i kh i l ố ng mu i Cu(NO
ị nhiêu? A. < 0,01 g B. 1,88 g ị ả 3)2, ph n ng x y ra hoàn toàn, 3)2 có trong dung d ch là bao . C. ~0,29 g D. Giá tr khác
.
4 0,2 M, sau khi ph n ng x y ra
ỗ ồ ợ ị ả ứ ả
ấ ắ ượ ầ ồ ố ượ ủ ng c a
ạ c 15,68g ch t r n Y g m 2 kim lo i. Thành ph n ph n trăm theo kh i l ợ Bài 16. Cho 8,3g h n h p X g m Fe và Al vào 1lít dung d ch CuSO ầ hoàn toàn thu đ ỗ nhôm trong h n h p X là:
A. 32,53% B. 53,32% C. 50% D. 35,3%
3 34% sau ph n ng thu đ
ộ ớ ị ả ứ ượ c dung
3)2 trong dung d ch X là
ố ắ ỉ ứ ấ ắ ộ ồ ị ụ Bài 17. Cho m gam b t Fe tác d ng v i 175 gam dung d ch AgNO ủ ị d ch X ch ch a 2 mu i s t và 4,5 m gam ch t r n. N ng đ % c a Fe(NO
A.9,81% D. 15,6%
3)3 0,75M và Cu(NO3)2 0,6 M, sau ph n ng thu
B. 12,36% ộ C.10,84% ị ả ứ
ị ủ ạ ợ ỗ ị Bài 18. Cho m gam b t Al vào 400 ml dung d ch Fe(NO ượ đ c dung d ch X và 23,76 gam h n h p 2 kim lo i. Giá tr c a m là
A. 9,72 gam B. 10,8 gam C. 10,26 gam D. 11,34 gam
ị c 101,43 gam dung d ch ướ ượ c đ
ạ ồ ả ứ ề ả ộ ị Bài 19. Hòa tan hoàn toàn 5,64 gam Cu(NO3)2 và 1,7 gam AgNO3 vào n ấ A. Cho 1,57 gam b t kim lo i g m Zn và Al vào dung d ch A và khu y đ u. Sau khi ph n ng x y ra
2SO4 loãng
ượ ầ ắ ỉ ứ ố ị ị hoàn toàn thu đ c ph n r n B và dung d ch D ch ch a 2 mu i. Ngâm B trong dung d ch H
ộ ỗ ấ ồ ố ị không th y có khí thoát ra. N ng đ m i mu i có trong dung d ch D là :
A. C%Al(NO3)3 = 21,3% và C%Zn(NO3)2 = 3,78%
B. C%Al(NO3)3 = 2,13% và C%Zn(NO3)2 = 37,8%
C. C%Al(NO3)3 = 2,13% và C%Zn(NO3)2 = 3,78%
3 và Cu(NO3)2. Thêm 1 l
D. C%Al(NO3)3 = 21,3% và C%Zn(NO3)2 = 37,8% ứ ượ ồ ợ ỗ ng h n h p g m 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe
ớ ị ả ứ ế ượ ấ ắ ạ ồ i khi ph n ng k t thúc thu đ c 8,12 gam ch t r n Y g m 3 kim lo i.
ượ ộ ủ ồ ố ổ ị Bài 20. Dung d ch X ch a AgNO vào 100 ml dung d ch X cho t ư ị Cho Y vào dung d ch HCl d thu đ c 0,672 lít khí (đktc). T ng n ng đ c a 2 mu i là :
A. 0,3M B. 0,8M C. 0,42M D. 0,45M
13
ườ
ủ ẻ ườ ế
ấ
Trên con đ
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng!
Ạ IV D NG 4
Ấ ƯỠ Ợ Ậ Ề BÀI T P: V CÁC H P CH T L NG TÍNH
ươ ả 1. Ph ng pháp gi
ố ư ạ ố ấ ế ấ ả ự i chung ươ ớ ạ ậ ng pháp t i u nh t là pp đ i s : Vi ả t c các PTHH x y ra, sau đó d a t t
V i d ng bài t p này ph ữ ệ ể vào các d ki n đã cho và PTHH đ tính toán
ề ầ ộ ố ấ
M t s v n đ c n chú ý: ể ả ầ ợ ấ ưỡ ừ ừ ụ ụ ớ ớ
3, Zn(OH)2, Cr(OH)3
3 ề ự ưỡ
ng tính( v a tác d ng v i axit, v a tác d ng v i bazo) bao ư ế + C n ph i hi u th nào là h p ch t l , HSO ố ồ g m mu i HCO
3
3, các oxit: Al2O3, ZnO, Cr2O3, các hiđroxit nh : Al(OH) ạ ng tính c a các hidroxit có 2 d ng nh sau: Ví d v Al(OH)
ụ ề ủ + Bài toán v s l
ậ ượ ẩ ấ ư ỏ ả * Bài toán thu n: Cho l ả ứ ng ch t tham gia ph n ng , h i s n ph m
3+) tác d ng v i dung d ch ki m ( OH
). S n ph m thu đ ẩ
ị ề ố ị ả ượ ồ c g m
ỉ ố ữ ấ ộ nh ng ch t gì ph thu c vào t s k = nOH ụ ớ /nAl3+
ả ứ ỉ ế VD: Cho dung d ch mu i nhôm ( Al ụ 3+ ph n ng v a đ ho c d khi đó ch có ph n ng
3 ( 1) ( k= 3 có nghĩa là k t t a c c đ i) ư
ả ứ → ừ ủ ặ ư ↓ ế ủ ự ạ Al(OH)
ph n ng ả ứ ở →
4
(2)
ừ ế ế (1) d và hòa tan v a h t Al(OH) ả ứ 3 theo ph n ng sau:
3
ư ế Al(OH) ả ứ ầ ộ + N u k≤ 3 thì Al Al3+ + 3OH + N u k ≥ 4 thì OH Al(OH)3 + OH + N u 3< k < 4 thì OH (2)ở
ị ỏ ượ ả ứ ả ẩ
d sau ph n ng (1) và hòa tan m t ph n Al(OH) ấ ng ch t đã tham gia ph n ng 3+, sau ph n ng thu đ ả ứ
3 ( x, y đã cho bi
ượ vào x mol Al ừ ừ t c y mol Al(OH) t). ế Tính
* Bài toàn ngh ch: Cho s n ph m , h i l VD: Cho a mol OH t a?
ậ ế ấ ơ ả
là nh ỏ
Nh n xét: n u x=y thì bài toán r t đ n gi n, a= 3x=3y ộ ườ ế ợ ng h p sau: a = 3y ả ứ ườ ư ậ ợ ườ ố ợ ả N u y< x Khi đó x y ra m t trong hai tr 3+ d sau ph n ng (1) V y Tr ng h p 1: Al + Tr ng h p này s mol OH
nh tấ
là l n ớ
a= 4xy ườ ả ả ườ ợ ố + Tr ợ ng h p 2 Tr ng h p này s mol OH ậ : X y ra c (1) và (2) v y:
nh tấ
3+ trong AlCl3, Al2(SO4)3.. và quy v ề
ư ề ố ầ c nh bài toán trên chúng ta c n quy v s mol Al
ả ượ i đ trong các dd sau: NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
2(SO4)3 v i dung dich Ba(OH)
2. Tuy cách làm
ớ ế ủ ủ ố + Mu n gi ố s mol OH ầ
4
ế + C n chú ý đ n k t t a BaSO ố ượ ư ả ứ 4 trong ph n ng c a Al ượ ồ ổ không thay đ i nh ng kh i l
3+ và H+ thì OH s ph n ng v i H ẽ
+
tác d ng v i dung d ch ch a c Al ớ
ườ ợ ế ủ ng k t t a thu đ ớ ị ả c g m c BaSO ứ ả ả ứ ớ + Trong tr ng h p cho OH ụ 3+ ớ ướ ả ứ tr
4], Na2[Zn(OH)4]... khi tác d ng v i khí CO
c sau đó m i ph n ng v i Al ầ ư ố ụ ớ ư 2 d thì
ế ủ ổ ị + C n chú ý các dung d ch mu i nh Na[Al(OH) ượ l ng k t t a không thay đ i vì:
14
ườ
ấ
ủ ẻ ườ ế
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng! ụ
3, Còn khi tác d ng v i HCl ho c H
2SO4 loãng thì l
→ ặ ớ ượ ế ng k t
Trên con đ Na[Al(OH)4] + CO2 ể ị ủ t a có th b thay đ i tùy thu c vào l
↓ Al(OH) 3 + NaHCO ộ ượ ổ
3 + NaCl + H
2O
↓ ng axit: →
3 + 3HCl
3 + 3H2O
Al(OH) → HCl + Na[Al(OH)4] ế ư N u HCl d : Al(OH) AlCl
ộ ố ả ậ 2. M t s bài t p tham kh o
ấ ộ ợ ả ứ ư ị ườ i ta ỗ Bài 1. L y 20 g h n h p b t Al và Fe 2O3 ngâm trong dung d ch NaOH(d ), ph n ng xong ng
ượ ố ượ ầ thu đ c 3, 36l khí hidro (đktc). Kh i l ng Fe 2O3 ban đ u là:
A. 13,7 gam C. 18 gam
2O3 (trong môi tr
B. 17,3 gam ợ ỗ D. 15,95gam ả ế ườ ng không có không khí) đ n khi ph n
Bài 2. Nung nóng m gam h n h p Al và Fe ợ ắ ứ ượ ỗ ả ằ ầ ng x y ra hoàn toàn, thu đ c h n h p r n Y. Chia Y thành hai ph n b ng nhau:
2SO4 loãng (d ), sinh ra 3,08 lít khí H2 ( đktc);
ụ ầ ớ ị ư ở Ph n 1 tác d ng v i dung d ch H
ư ụ ầ ớ ở ị Ph n 2 tác d ng v i dung d ch NaOH (d ), sinh ra 0,84 lít khí H2 ( đktc). ị ủ Giá tr c a m là
A. 22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43.
ồ ỗ ợ ệ ề ả 3O4 trong đi u ki n không có không khí. Sau khi ph n
Bài 3. Nung nóng m gam h n h p g m Al và Fe ứ ượ ỗ ợ ắ ả ụ ư ớ ị ượ ng x y ra hoàn toàn, thu đ c h n h p r n X. Cho X tác d ng v i dung d ch NaOH (d ) thu đ c
2 ( đktc). S c khí CO
2 (d ) vào dung d ch Y, thu đ
ị ấ ắ ụ ở ư ị ượ c 39
dung d ch Y, ch t r n Z và 3,36 lít khí H ị ủ ế ủ gam k t t a. Giá tr c a m là
A. 36,7. B. 48,3. C. 45,6. D. 57,0.
ế ớ ụ ầ ầ ằ ỗ ồ ợ
ượ ượ ụ ư ầ ở ị ị Bài 4. Chia 20g h n h p X g m Al; Fe; Cu thành hai ph n b ng nhau. Ph n 1 cho tác d ng h t v i dung d ch HCl thu đ ớ đktc. Ph n 2 cho tác d ng v i dung d ch NaOH d thu đ c 5,6lít khí c 3,36lít
ở ố ượ ầ ầ ủ ỗ ợ khí đktc. Thành ph n ph n trăm theo kh i l ng c a Cu trong h n h p X là:
A. 8,5% B. 13% C. 16% D. 17%
ị ả ứ ượ c Bài 5. Cho m gam Na vào 50 ml dung d ch AlCl
ế ủ ổ ị ư ệ ấ ị V lít khí (đktc), dung d ch X và 1,56 gam k t t a.Khi th i CO ấ i th y xu t hi n ả 3 1M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, thì thu đ ạ 2 d vào dung d ch X l
ố ượ ầ ế ủ thêm k t t a.Kh i l ng Na ban đ u là:
A. 4,14 g B. 1,44 g C. 4,41 g
3 1,5M tác d ng v i V lít dung d ch NaOH 0,5M, l
D. 2,07 g ị ượ ị ụ ớ ế ủ ng k t t a thu
ị ớ ấ ủ Bài 6. Cho 200 ml dung d ch AlCl ượ đ c là 15,6 gam. Giá tr l n nh t c a V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.
4C3 vào dung d ch KOH (d ), thu đ
ỗ ợ ồ ư ị ượ c a mol
2 (d ) vào dung d ch X, l
ụ ư ợ ị ị ượ ượ ế ủ ng k t t a thu đ c là 46,8 gam.
Bài 7. : Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol h n h p g m Al và Al ỗ h n h p khí và dung d ch X. S c khí CO ị ủ Giá tr c a a là
A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45.
ị ị ượ ị ị c dung d ch B. Cho dung d ch
2 0,2M thu đ
ế ủ ượ ị ộ ủ ị Bài 8. Cho 200 ml dung d ch NaOH 1M vào 200 ml dung d ch HCl thu đ B vào 200 ml dung d ch NaAlO ồ c 2,34 gam k t t a. Tính n ng đ c a dung d ch HCl.
A. 1,15M B. 1,35M C. 1,15M và 1,35M
2(SO4)3 1,71%. Sau khi ph n ng xong
ạ ị D. 1,2M. ả ứ Bài 9. Cho m gam kim lo i Na vào 200 gam. dung d ch Al
15
ấ
ủ ẻ ườ ế
i bi ng!
ườ ượ
Trên con đ thu đ
ng thành công không có d u chân c a k l c 0,78 gam k t t a. m có giá tr là
ế ủ ị
A. 0,69 gam. B. 1,61 gam.
ề ả C. c A và B đ u đúng. D. đáp án khác
ả ứ ượ c dung
ượ ế ủ ể ị ị ế dung d ch HCl 0,5M vào dung d ch X thu đ c k t t a. Đ thu đ ượ ượ c l ng k t
ừ ừ t ấ ầ ể ị ị Bài 10. Cho 0,54 gam Al vào 40 ml dung d ch NaOH 1M, sau ph n ng hoàn toàn thu đ ị d ch X. Cho t ủ ớ t a l n nh t c n th tích dung d ch HCl 0,5M là
B. 90 ml.
4C3 hòa tan vào n
A. 110 ml. ỗ ợ ồ C. 70 ml. D. 80 ml. ượ ướ ố ị ỉ c ch thu đ c dung d ch B và 3,36 lít khí C. Kh i
ể ầ ố Bài 11. H n h p A g m Na và Al ượ l i thi u c n dùng là: ng Na t
A. 0,15g C. 0,69g D. 4,02g
ỗ ướ ư ợ ế B. 2,76g ồ c d thu 2,24 lít khí (đktc) , còn n u cho vào
ư ỗ ợ ị Bài 12. H n h p A g m Na, Al , Cu cho 12 gam A vào n dung d ch NaOH d thu 3,92 lít khí ( đktc) . % Al trong h n h p ban đ u ầ ?
A. 59,06% C. 67,5 %
2O và Al hoà tan h t vào H
ế ị B. 22,5% ỗ ợ ồ D. 96,25% ượ ư 2O d thu đ c 200 ml dung d ch A
ỉ ứ ấ ấ ồ Bài 13. Cho m gam h n h p X g m Na ộ ch ch a 1 ch t tan duy nh t có n ng đ 0,2M. ị ủ Giá tr c a m là :
A. 2,32 B. 3,56 C. 3,52
4 vào n
D. 5,36 ị ị ế ướ ượ c đ c dung d ch X. Cho 110ml dung d ch KOH 2M vào X,
ế ượ ị ế ủ ượ ặ c a gam k t t a. M t khác, n u cho 140 ml dung d ch KOH 2M vào X thì cũng thu đ c a gam
ị ủ Bài 14. Hòa tan h t m gam ZnSO thu đ ế ủ k t t a. Giá tr c a m là
B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710.
ạ ợ ồ ầ ằ A. 20,125. ỗ Chia X thành 3 ph n b ng nhau:
Bài 15. H n h p X g m các kim lo i Al; Fe; Ba. ớ ướ ư ượ ụ ầ Ph n 1 tác d ng v i n c d thu đ c 0,04 mol H
ụ ư ầ ớ ị ượ Ph n 2 tác d ng v i dung d ch NaOH d thu đ 2. c 0,07 mol H 2.
ụ ư ầ ớ ị ượ Ph n 3 tác d ng v i dung d ch HCl d thu đ c 0,1 mol H
2. ầ ủ ỗ ả ứ ầ ượ ả ợ ố Các ph n ng x y ra hoàn toàn. S mol Ba, Al, Fe trong 1 ph n c a h n h p X l n l t là:
A. 0,01; 0,04; 0,03 D. 0,01; 0,03; 0,03
B. 0,01; 0,02; 0,03 C. 0,02; 0,03; 0,04 ồ ộ ượ ư ướ ế ợ ỗ ng d n c thì thoát ra V lít khí. N u
ượ ư ầ ố ầ c 1,75V lít khí. Thành ph n ph n trăm theo kh i
ủ ế ể ề ệ Bài 16. : H n h p X g m Na và Al. Cho m gam X vào m t l ị cũng cho m gam X vào dung d ch NaOH (d ) thì đ ượ l ng c a Na trong X là (bi t các th tích khí đo trong cùng đi u ki n, cho Na = 23, Al = 27)
A. 77,31%. B. 39,87%. C. 49,87%. D. 29,87%.
ỗ ợ ồ ỉ ệ ố ươ ứ ướ ư s mol t ng ng là 1 : 2 vào n c (d ). Sau khi các
ả ứ ượ ả ấ ắ ở Bài 17. Cho h n h p g m Na và Al có t l ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ị ủ c 8,96 lít khí H2 ( đktc) và m gam ch t r n không tan. Giá tr c a
m là
A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.
3, sau ph n ng
ứ ế ị ả ứ
2 ( 0ở oC, 2atm). Hãy ch n câu tr l
ượ ọ ị ả ờ Bài 18. Cho a gam Na hòa tan h t vào 86,8 gam dung d ch có ch a 13,35 gam AlCl hoàn toàn thu đ c m gam dung d ch X và 3,36 lít khí H i đúng
trong các câu sau:
ấ ị A. m = 100,6 gam và dung d ch X có 3 ch t tan.
ấ ị B. m = 100,6 gam và dung d ch X có 2 ch t tan.
16
ườ
ấ
ủ ẻ ườ ế
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng!
Trên con đ C. m = 100 gam và dung d ch X có 3 ch t tan.
ấ ị
ấ ị D. m = 100 gam và dung d ch X có 2 ch t tan.
ộ ỗ ụ ợ ồ ớ ướ ư ượ c d , thu đ c 2,688 lit khí
2 d thu đ
ượ ụ ư ị Bài 19. M t h n h p A g m Ba và Al. Cho m gam A tác d ng v i n ớ (đktc). Cho 2m gam A tác d ng v i dung d ch Ba(OH) c 8, 064 lít khí(đktc). ị Xác đ nh m.
A. 10,05 gam B. 12,54 gam C. 20,76 gam
ợ ướ ư ấ D. đáp án khác. ạ c d th y thoát ra 8,96 lít khí (đktc) và còn l i 2,7
ủ ỗ ầ ợ ỗ Bài 20. Cho m gam h n h p (Na, Al) vào n ạ gam kim lo i không tan. Kh i l ng ố ượ m c a h n h p ban đ u là
ấ ả ề A. 12,7 gam. C. 21,1 gam. D. t
ồ B. 9,9 gam. ợ ỗ trong đó Na và K có t t c đ u sai ỷ ệ l mol là 1 : 1 )
ướ ư ộ ượ ấ ắ ở ị ị ủ Bài 18. Hoà tan hoàn toàn m gam h n h p X g m Na; K và Al ( ượ vào m t l c d thu đ c dung d ch Y; 2,7g ch t r n Z và 8,96lít khí T ng n đktc. Giá tr c a m là:
3 vào l
A. 17g B. 11,6g C. 14,3g D. 16,1g ượ ừ ủ ượ ộ ợ ỗ ị ng v a đ dung d ch NaOH thu đ c dung
ế ủ ừ ế ị ượ Bài 21. Cho 38,775 gam h n h p b t Al và AlCl ị d ch A (k t t a v a tan h t) và 6,72 lít H ị 2 (đktc). Thêm 250ml dung d ch HCl vào dung d ch A thu đ c
ế ủ ủ ồ ị ộ 21,84 gam k t t a. N ng đ M c a dung d ch HCl là :
ặ ặ A. 1,12M ho c 2,48M B. 2,24M ho c 2,48M
ặ ặ C. 1,12M ho c 3,84M D. 2,24M ho c 3,84M
3 1M thu đ
ợ ỗ ị ượ c V lít khí
ị ị ồ Bài 22. Cho 23,45 gam h n h p X g m Ba và K vào 125 ml dung d ch AlCl ế ủ H2(đktc); dung d ch A và 3,9 gam k t t a. V có giá tr là :
A. 10,08 lít B. 3,92 lít C. 5,04 lít D.6,72 lít
Ạ V D NG 5 Ậ
Ề Ệ BÀI T P V ĐI N PHÂN
ươ ả 1. Ph ng pháp gi i chung:
ẩ ả ầ ố ớ ạ ế ượ ả ủ ệ ả c s n ph m c a quá trình đi n phân nóng ch y,
ị ị ặ ệ ệ ệ t đ t là đi n phân dung d ch:
3+, Ag+, Cu2+, H+, Pb2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+,
ệ ư Ở Đ i v i d ng này chúng ta c n ph i vi đi n phân dung d ch. Đ c bi ự ứ ự ả x y ra đi n phân nh sau: Au catot ( c c âm): Th t
+ + 1e Ag→
ụ
↑
, Br, Cl, OH, H2O, SO4
2, NO3
ự ươ Ở ư ệ x y ra đi n phân nh sau: I ng): th t
+ + 4e ậ
anot ( c c d ụ
ứ ủ ị ậ ụ + Zn2+, H2O, Al3+, Mg2+, Ca2+, Na+, K+ Ví d : Ag H2O + 2e H→ 2 + 2OH ứ ự ả + Cl→ 2 + 2e Ví d : 2Cl ↑ 2H2O O→ 2 + 4H V n d ng công th c c a đ nh lu t Faraday:
ố ượ ấ ng ch t thu đ ệ ự các đi n c c ( g)
ử ố ủ Trong đó: m là kh i l A là nguyên t kh i c a ch t ượ ở c ấ ở ệ ự đi n c c
m=
A.I.t n.F
17
ấ
ủ ẻ ườ ế
i bi ng!
ườ ườ
Trên con đ I là c
ng thành công không có d u chân c a k l ng đ dòng đi n (A)
ệ ộ
ờ ệ
t là th i gian đi n phân (s) ườ ặ ậ ủ ng ho c nh n c a ch t ấ ở ệ ự đi n c c
ố n là s e nh ố ằ
ộ ố F là h ng s faraday = 96500 ả ậ 2. M t s bài t p tham kh o
4 n ng đ 0,5M v i đi n c c tr trong thì thu đ
ệ ị ệ ự ồ ộ ớ ơ ượ c 1gam Cu.
ế ề ộ ườ ệ ộ ố Bài 1. Đi n phân dung d ch CuSO ệ N u dùng dòng đi n m t chi u có c ờ ng đ 1A, thì th i gian đi n phân t ể i thi u là
B. 40 phút 15 giây.
A. 50 phút 15 giây. .ờ
C. 0,45 gi ệ D. 0,65 gi ạ .ờ ớ ườ ủ ộ ị ộ ố ị ộ ng đ dòng I = 9,65
ố ượ ệ ấ ạ ờ Bài 2. Đi n phân m t dung d ch mu i nitrat c a m t kim lo i M hóa tr n v i c A, th i gian đi n phân 400 giây thì th y kh i l ng catot tăng 4,32 gam. M là kim lo i:
A.Cu B. Ag C. Fe D. Zn
2 0,2 M, NaCl 0,1 M v i c
ệ ớ ườ ứ ệ ộ ị ng đ dòng đi n I= 4 A,
ắ ầ ừ ế ạ ờ ị ủ i.Giá tr c a t là: catot thì d ng l
Bài 3. Đi n phân 500 ml dung d ch A ch a CuCl ở th i gian t giây đ n khi b t đ u có khí thoát ra A. 4250 giây B. 3425 giây C. 4825 giây D. 2225 giây
3 0,03 M m t th i gian thu đ
ệ ị ộ ờ ượ ệ ị c dung d ch A có pH= 2. Hi u
ệ ấ ổ Bài 4. Đi n phân 2 lít dung d ch AgNO ị ể su t đi n phân là: ( coi th tích dung d ch không đ i)
3)2 0,2 M đ n khi
A. 66,67% B. 25% C. 30% D. 33,33% ạ ắ ầ ừ ệ ế ở ị catot b t đ u có khí thoát ra thì d ng l i thu
ị ế ằ Bài 5. Đi n phân 1 lít dung d ch Cu(NO ể ượ đ ị c dung d ch A. Dung d ch A có th hòa tan đ ượ ố c t i đa bao nhiêu gam Fe? ( bi t r ng có khí NO
ấ duy nh t thoát ra ngoài)
A. 8,4 gam B. 4,8 gam C. 5,6 gam D. 11,2 gam ệ ướ ồ ượ ị c r i đem đi n phân có màng ngăn, thu đ c 500 ml dung d ch có
ệ ệ Bài 6. Hòa tan 11,7 gam NaCl vào n ấ pH= 13. Hi u su t đi n phân là:
A. 15% B. 25% C. 35% D. 45%
ệ ị ệ ự ệ ớ ơ ị ể 3 v i đi n c c tr , dung d ch sau đi n phân có pH= 2. Coi th
ệ ổ ị ố ượ ở Bài 7. Đi n phân 1 lít dung d ch AgNO tích dung d ch sau đi n phân không thay đ i. Kh i l ạ ng b c bám catot là:
A. 2,16 gam B. 1,08 gam C. 0,108 gam D. 0,54 gam
ệ ệ ự ư ớ ơ ị ố ớ ị ượ i khi dung d ch thu đ c
ượ ể ị ể ể ổ ng Cl ể 2 tan trong H2O ko đáng k , th tích dung d ch thay đ i không đáng k ), thì th
ở Bài 8. Đi n phân 1 lít dung d ch NaCl d v i đi n c c tr , màng ngăn x p t có pH=12 ( coi l tích khí thoát ra anot ( đktc) là bao nhiêu?
A. 0,336 lít B. 0,112 lít C. 0,224 lít D. 1,12 lít
2 v i đi n c c tr , sau m t th i gian thu đ
ị ệ ệ ự ớ ơ ộ ờ ượ ở c 0,32g Cu ộ catôt và m t
ượ ở ở ị nhi ng khí X
ụ anôt. H p th hoàn toàn l ồ ả ứ ộ ng khí X nói trên vào 200ml dung d ch NaOH ( ế ể ạ ả ệ ộ t đ ị t th tích dung d ch không thay đ i thi gi i là 0,05M ( ổ ).
Bài 9. Đi n phân dung d ch CuCl ượ ấ l ngườ ). Sau ph n ng, n ng đ NaOH còn l th ồ ầ ủ ộ ị N ng đ ban đ u c a dung d ch NaOH là:
A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M
ệ ạ ớ ệ ấ ố ị ườ ệ ộ ng đ dòng đi n không
ố ượ ế ờ Bài 10. Đi n phân dung d ch mu i nitrat kim lo i v i hi u su t dòng 100%, c ổ đ i 7,72 A trong th i gian 9 phút 22,5 giây. Sau khi k t thúc kh i l ng catot tăng lên 4,86 gam do kim
18
ườ
ủ ẻ ườ ế
ấ
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng!
Trên con đ lo i bám vào. Kim lo i đó là:
ạ ạ
A. Cu B. Hg C. Ag D. Pb
2 và 3,51 gam NaCl ( có màng ngăn và đi n c c
ệ ị ệ ự
ớ ườ ộ ơ ờ ệ ệ ị Bài 11. Đi n phân dung d ch có hòa tan 10,16 gam FeCl tr ) trong th i gian 33 phút 20 giây v i c
ừ ủ ị ng đ dòng đi n I= 9,65 A. Dung d ch sau đi n phân trung ị ủ hòa v a đ V lít dung d ch HCl 0,2 M. Giá tr c a V là:
4 n ng đ a mol/l đ n khi dung d ch v n còn màu xanh th y
A. 0,18 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,5 ấ ệ ế ẫ ộ ồ ị ị
ố ượ ả ị ị ượ ệ Bài 12. Đi n phân 200 ml dung d ch CuSO kh i l ng dung d ch gi m 0,8 gam. Cho 1,68 gam Fe vào dung d ch thu đ c sau đi n phân, sau khi
ả ứ ả ượ ạ ị ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c 1,2 gam kim lo i. Giá tr a là:
A. 0,2 M B. 0,1 M C. 0,15 M D. 0,25 M
3 m t th i gian thu đ
ệ ượ ộ ờ ở ở ị ị c dung d c A và 0,672 lít khí anôt ( đktc).
ượ ở ị c V lít khí không màu hóa nâu ngoài không khí ( đktc) dung
ấ ủ ỉ ứ ỉ ứ ấ ắ ệ ệ ạ ộ ố Bài 13. Đi n phân dung d ch AgNO Cho 5,32 gam Fe vào dung d ch A thu đ ộ ị d ch B ( ch ch a m t mu i) ch t r n C ( ch ch a m t khim lo i). Hi u su t c a quá trình đi n phân
ị
và giá tr V là: A 25% và 0,672 lít B. 20% và 0,336 lít C. 80% và 0,336 lít D. 85% và 8,96 lít
Ạ VI D NG 6 Ủ
2, SO2 V I CÁC DUNG D CH KI M
Ả Ứ Ậ Ề Ớ Ề Ị BÀI T P V PH N NG C A CO
ướ ươ ả : ng pháp gi i chung
, sau đó vi
ị 1. Đ nh h ư ố ng ph ề ề ố ủ ế ạ Đ a s mol ki m v s mol c a ion OH t PTHH, tính theo PTHH đó: có 2 d ng bài
ả ứ ỉ ầ ả ẩ ạ ớ
ữ toán Bài toán thu nậ : Cho ch t tham gia ph n ng, tìm s n ph m: V i bài toán lo i này ta ch c n tính ỉ ố t s mol g a OH ấ và O2 (SO2)
/nCO2 Khi đó n u:ế
ặ Đ t k= nOH
(1)
ả ẩ ượ ả ứ ứ ả ố + k≤ 1 s n ph m thu đ c là mu i axit, t c là chi x y ra ph n ng: OH
3
+ CO2 HCO→ + CO2
3 CO→
2+
ả ẩ ượ ả ứ ỉ ả ứ ố + k≥ 2 s n ph m thu đ c là mu i trung hòa, t c là ch x y ra ph n ng: 2OH
ệ ươ ồ ẩ ả ố ứ ả ả ậ ng trình theo
2 và s mol OH ả
ượ ố ẽ ố c s mol 2 mu i.
ả s tìm đ ỏ ẩ ả ứ ấ : Cho s n ph m, h i ch t tham gia ph n ng:
t o thành b k t t a ( b mol mu i trung hòa). Tìm giá
ụ ớ ế ủ ạ ố
ế ị
H2O (2) + 1< k < 2 : s n ph m g m c 2 mu i, t c là x y ra c (1) và (2), khi đó l p h ph ố ố s mol CO Bài toán ngh chị VD: Cho x mol CO2 tác d ng v i a mol OH tr x bi ả t a,b. ớ ế ị Gi
ế i: V i bài toán này thì chúng ta chú ý đ n giá tr a, b. ấ ơ ả
N u a=2b thì bài toán r t đ n gi n x= b ố ế ể ả ườ ợ ng h p
ư ứ ả ứ ỉ ả ườ ợ ậ N u a> 2b thì bài toán có th có 2 đáp s vì x y ra 2 tr d , t c là ch x y ra ph n ng (2) ng h p 1: OH + Tr V y x= b
ườ ả ả ả ứ ợ ậ + Tr ng h p 2; X y c 2 ph n ng (1),(2): V y x= ab
ể ả ượ ể ạ ầ i đ c bài toán d ng này chúng ta c n h u; Chú ý: Đ gi
19
ườ
ủ ẻ ườ ế
ấ
Trên con đ
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng!
2 hay SO2 tác d ng v i 1 hay nhi u dung d ch ki m thì ta cũng đ a h t
ư ế ụ ề ề ớ ị
ầ + Cho dù đ u bài cho CO ề ố v s mol OH
3
2 (SO3
2) và Ba2+ ( Ca2+) ion nào có
ế ữ ố ế ủ ầ
ỏ ơ ố ố + N u bài toán yêu c u tính s mol k t t a thì gi a s mol CO ế ủ ố s mol nh h n thì s mol k t t a tính theo ion đó.
ộ ố ả ậ 2. M t s bài t p tham kh o
2 0,1M. S c 7,84 lít khí CO
2 (đktc) vào 1 lít dung
ứ ị ụ
ố ượ ượ Bài 1. Dung d ch X ch a NaOH 0,2M và Ca(OH) ị d ch X thì kh i l ế ủ ng k t t a thu đ c là
A. 15 gam. B. 5 gam. D. 20 gam.
2 1M thu đ
ượ ế ủ C. 10 gam. ị ớ c 10 gam k t t a.
2 là
ủ ể ậ ụ Bài 2. Cho V lít (đktc) CO2 tác d ng v i 200 ml dung d ch Ca(OH) V y th tích V c a CO
ặ A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 2,24 ho c 6,72
lít
2 0,02M. Kh i ố
ụ ế ứ ấ ị
ượ Bài 3. Cho 56ml khí CO2 h p th h t vào 100ml dung d ch ch a NaOH 0,02M và Ba(OH) ượ l ế ủ ng k t t a thu đ c là:
2 n ng x M , sau ph n ng thu đ
2 (
A. 0,0432g B. 0,4925g C. 0,2145g D. 0,394g ượ ả ứ ẫ ở ồ ị đktc) qua 500 ml dung d ch Ca(OH) c 3
ế ủ ị ượ ế ủ ữ ị ủ Bài 4. D n V lít khí CO ị gam k t t a và dung d ch A. Đun nóng dung d ch A thu đ c thêm 2 gam k t t a n a. Giá tr c a V và
x là
A. 1,568 lit và 0,1 M B. 22,4 lít và 0,05 M C. 0,1792 lít và 0,1 M D. 1,12 lít và 0,2 M
2 0,1 M sau ph n ng thu đ
ở ả ứ ượ ế ủ đktc) vào 700 ml Ca(OH) c 5 gam k t t a. Giá
ị ủ Bài 5. Cho V lít khí SO2 ( tr c a V là:
ặ ặ ặ A. 2,24 lít ho c 1,12 lít B. 1,68 lít ho c 2,016 lít C. 2,016 lít ho c 1,12 lít D. 3,36
lít
2S (đktc) r i hoà tan s n ph m khí sinh ra vào dung d ch NaOH 25% (d = 1,28
ả ẩ ồ ị
ượ ố ị ố Bài 6. Đ t 8,96 lít H g/ml) thu đ ể c 46,88 gam mu i. Th tích dung d ch NaOH là
A. 100 ml. B. 80ml. C. 120 ml. D. 90 ml.
2 thu đ
ố ượ ụ c khí. Cho khí này s c vào V ml
ượ ố ị ị ố Bài 7. Đ t cháy hoàn toàn 8,8 gam FeS và 12 gam FeS dung d ch NaOH 25% (d=1,28 g/ml) đ c mu i trung hòa. Giá tr t ể ủ i thi u c a V là
B. 75 ml.
2 trong O2 d . H p th toàn b khí thu đ
A. 50 ml. ố C. 100 ml. D. 120 ml. ượ ư ấ ụ ộ c vào 100 ml dung
2 0,05 M thì thu đ
ồ ượ ế ủ Bài 8. Đ t cháy hoàn toàn 0,9 gam FeS ị d ch g m NaOH 0,1 M và Ba(OH) c bao nhiêu gam k t t a?
A. 1,080 gam B. 2,005 gam C. 1,6275 gam D. 1,085 gam
2 d thu đ
ố ư ượ ụ ấ c khí X. H p th hoàn toàn khí X vào 200 ml dung
ồ ả ứ ượ ế ủ ị Bài 9. Đ t cháy m gam FeS trong khí O ị d ch g m NaOH 0,1 M và Ba(OH) c dung d ch Y và 4,34 gam k t t a.
2 0,1 M. Sau ph n ng thu đ ạ
ị ế ủ ị ủ ấ ị Khi cho dung d ch NaOH vào dung d ch X thì l i th y có k t t a Giá tr c a m là:
2 (đktc) vào 500 ml dung d ch NaOH 0,16M. Sau thí nghi m đ
A. 2,53 gam B. 3,52 gam C.3,25 gam D. 1,76 gam ệ ụ ế ị ượ c
2 0,16M và Ba(OH)2 xM vào dung d ch A đ
ồ ị ị ượ Bài 10. S c h t 1,568 lít khí CO ị dung d ch A. Rót 250 ml dung d ch B g m BaCl c
20
ườ
ấ
Trên con đ
i bi ng!
ng thành công không có d u chân c a k l ị
ủ ẻ ườ ế ủ ộ
ế ủ ồ 3,94 gam k t t a và dung d ch C. N ng đ xM c a Ba(OH)
C. 0,03M. A. 0,02M.
2 b ngằ D. 0,015M. ở
2 (
B. 0,025M. ế ố ượ ượ ổ ng không đ i thì thu đ c V lít khí CO đktc).
2 vào 400 ml dung d ch Ca(OH)
2 0,1 M thì thu đ
ụ ấ ượ ế ủ c 2,5 gam k t t a và dung
ư ị ượ ế ủ ị ủ Bài 11. Nung nóng m gam MgCO3 đ n khi kh i l ị H p th hoàn toàn V lít CO ị d ch X. Cho dung d ch NaOH d vào X thì thu đ c a gam k t t a. Giá tr c a V và a là:
A. 1,232 lít và 1,5 gam B. 1,008 lít và 1,8 gam C. 1,12 lít và 1,2 gam D. 1,24 lít và 1,35
gam
3 đ c nóng (d ) thu đ
ụ ớ ị ư ặ ượ ỗ ấ ợ c h n h p khí X. H p
2 0,05 M d thì th y có V lít dung d ch Ca(OH)
2 ph n ng và thu
ụ ư ấ ị ả ứ
Bài 12. Cho m gam FeCO3 tác d ng v i dung d ch HNO ị th hoàn toàn X vào dung d ch Ca(OH) ượ ế ủ ị c 2 gam k t t a. Giá tr m và V là: đ
A. 3,2 gam và 0,5 lít B. 2,32 gam và 0,6 lít C. 2,22 gam và 0,5 lít D. 2,23 gam và 0,3 lít
Ạ VII D NG 7
Ủ Ậ Ề Ớ Ả Ứ BÀI T P V PH N NG C A CO, H Ạ 2, C, Al V I OXIT KIM LO I
ướ ươ ả ng ph ng pháp gi
ặ ả ả ố ị 1. Đ nh h ươ ể ả i chung ươ i là dùng ph ng pháp b o toàn electron ho c b o toàn nguyên t ặ ả ho c b o Ph
ng chung đ gi ố ượ ể ả ng đ gi toàn kh i l
i. ả ứ ủ Chú ý : + Trong các ph n ng c a C, CO, H ố 2 thì s mol CO= nCO2, nC= nCO2, nH2= nH2O.
2 không kh đ
2O3 và các oxit khác c a kim lo i ki m
ử ấ ử ượ ủ ề ạ + Các ch t kh C, CO, H c các oxit MgO, Al
ả ỉ ầ ế ơ ồ ụ ể ủ ứ ế ầ ổ ề và ki m th . ố + Đa s khi gi t PTHH c th ,
i chúng ta ch c n vi ả ứ ả ứ t s đ chung c a ph n ng, ch không c n vi ề ệ ế ấ t nhôm nên vi tuy nhiên các ph n ng nhi
2 tác d ng v i các ch t r n là oxit thì kh i l
t rõ PTHH vì bài toán còn liên quan nhi u ch t khác. ố ượ ấ ắ ủ ụ ả ớ ấ ự ấ ắ ng c a ch t r n gi m đi
+ Th c ch t khi cho CO, H ố ượ ủ chính là kh i l ng c a oxi trong các oxit.
ộ ố ả ậ 2. M t s bài t p tham kh o
ộ ỗ ộ ủ ỗ ớ ộ ả ứ ư ơ ệ ộ nhi t đ cao trong ợ Bài 1..Tr n h n h p b t Al v i b t Fe
ả ứ ườ ụ ữ ế ấ ớ i tác d ng v i dung
ợ ở 2O3 d . Kh i mào ph n ng c a h n h p ạ ng không có không khí. Sau khi k t thúc ph n ng cho nh ng ch t còn l ợ ượ ư ầ ố ỗ ộ c 2,24 lít khí hidro (đktc).S gam b t nhôm có trong h n h p đ u là: môi tr ị d ch HCl (d ) thu đ
A. 0,27 gam B. 2,7 gam
C. 0,027 gam D. 5,4 gam ế ỗ ư ợ ồ ỗ ợ Bài 2. H n h p G g m Fe
ượ ủ ố ả ứ ấ ắ c ch t r n G khi ph n ng hoàn toàn, thu đ 3O4 và CuO. Cho hiđro d đi qua 6,32 gam h n h p G nung nóng cho đ n 1 và 1,62 gam H2O. S mol c a Fe 3O4 và CuO trong
ầ ầ ượ ợ ỗ h n h p G ban đ u l n l t là:
A. 0,05; 0,01
ợ B. 0,01; 0,05 C. 0,5; 0,01 ế ớ ỗ ụ ư ượ c Bài 3. .Cho 31,9 gam h n h p Al
ượ ư ể ớ ị ỗ ợ c V lít H 28,7 gam h n h p Y. Cho Y tác d ng v i dung d ch HCl d thu đ D. 0,05; 0,1 2O3, ZnO, FeO, CaO tác d ng h t v i CO d nung nóng thu đ ụ 2 (đktc). Th tích H 2 là:
A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít
21
ủ ẻ ườ ế
ấ
ng thành công không có d u chân c a k l
ườ ộ ỗ
i bi ng! ố ượ
Trên con đ Bài 4. M t h n h p X g m Fe
ồ ợ ụ ớ ng là 42,4 gam. Khi cho X tác d ng v i
ư ườ ỗ ồ ợ 2O3, FeO và Al2O3 có kh i l ợ ắ ượ ỗ CO d , nung nóng ng i ta thu đ c 41,6 gam h n h p r n Y và h n h p khí g m CO, CO 2, khi cho
ợ ị ư ượ ố ượ ỗ h n h p khí này qua dung d ch Ba(OH) ế ủ c m gam k t t a. Kh i l ế ủ ng k t t a này 2 d thì thu đ
b ng:ằ
C. 9,85 gam D. 32 gam
A. 4 gam ố B. 16 gam ồ ợ ộ ộ ườ ng không có không khí. ộ ỗ Bài 5. .Đ t nóng m t h n h p X g m b t Fe
ạ ữ ấ ắ ả ứ ế ượ 2O3 và b t Al trong môi tr ớ i sau ph n ng, n u cho tác d ng v i dung d ch NaOH d s thu đ c 0,3 mol
ư ẽ ụ ế ớ ị ượ ỏ ố c 0,4 mol H ị ư ẽ 2. H i s mol Al trong X là bao
ụ Nh ng ch t r n còn l H2; n u cho tác d ng v i dung d ch HCl d s thu đ nhiêu?
A. 0,3 mol
2 đi qua m t ng đ ng 16,8 gam h n h p 3
B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. 0,25 mol ổ ừ ừ ộ ố ự ỗ ợ ồ ỗ ợ V lít h n h p khí (đktc) g m CO và H t
ả ứ ả ứ ượ ấ ắ Bài 6. Th i t oxit: CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, ph n ng hoàn toàn. Sau ph n ng thu đ c m gam ch t r n
ộ ỗ ố ượ ặ ợ ơ ủ ỗ ợ và m t h n h p khí n ng h n kh i l ng c a h n h p V là 0,32 gam. Tính V và m.
A. 0,224 lít và 14,48 gam. B. 0,672 lít và 18,46 gam.
C. 0,112 lít và 12,28 gam. D. 0,448 lít và 16,48 gam.
xOy b ng Hằ
2 d
ử ỗ ợ ư ở ệ ộ ượ nhi t đ cao thu đ c 17,6
2O t o thành là:
ố ượ ạ ỗ ợ Bài 7. Kh hoàn toàn 24 gam h n h p CuO và Fe ạ gam h n h p 2 kim lo i. Kh i l ủ ng c a H
A. 1,8 gam B. 5,4 gam C. 7,2 gam D. 3,6 gam
2O3 đ t nóng. Sau
ồ ố ỗ ợ ồ ố
ượ ỗ ấ ắ ỏ ố ế ệ ặ ồ c h n h p B g m 4 ch t r n n ng 4,784 gam. Khí đi ra kh i ng
2 d thì thu đ
2O3
ố ượ ế ủ ượ ư ấ ị ứ ự Bài 8. Cho lu ng khí CO đi qua ng s đ ng 0,04 mol h n h p A g m FeO, Fe ợ khi k t thúc thí nghi m thu đ ụ ứ s cho h p th vào dung d ch Ba(OH) c 9,062 gam k t t a. % kh i l ng Fe
trong A là:
A. 86,96% B. 16,04% C. 13,04% D. 6,01%
2, CO, H2. Toàn b l
ơ ướ ỏ ượ ỗ ợ ồ ộ ượ c đi qua than nóng đ đ c h n h p khí A g m CO ng
2O3 thành Fe và thu đ
2O. Ph n trăm th tích CO
2
ừ ủ ử ế ượ ể ầ Bài 9. Cho h i n khí A v a đ kh h t 48 gam Fe c 10,8 gam H
ỗ ợ trong h n h p khí A là
A. 28,571%. B. 14,289%. D. 13,135%.
2O3 nung nóng đ n khi ph n
ư ồ ế ả C. 13,235%. ợ ỗ ồ
ố ượ ấ ắ ượ ầ ợ Bài 10. . Cho lu ng khí CO (d ) đi qua 9,1 gam h n h p g m CuO và Al ỗ ứ ng CuO có trong h n h p ban đ u là c 8,3 gam ch t r n. Kh i l ng hoàn toàn, thu đ
B. 8,3 gam. A. 0,8 gam.
2O3 ( ở
ẫ ừ ừ ở ượ ư ỗ ồ C. 2,0 gam. ứ ự D. 4,0 gam. ợ ắ t V lít khí CO ( ố đktc) đi qua ng s đ ng l ng d h n h p r n g m CuO, Fe
ượ ả ẫ ộ ở c khí X. D n toàn b khí X trên vào
2 thì t o thành 4 gam k t t a. Giá tr c a V là
ả ứ t đ cao). Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ị ủ ế ủ ư ạ ng d dd Ca(OH) Bài 11. D n t ệ ộ nhi ượ l
A. 1,12 lít B. 0,896 lít C. 0,448 lít D. 0,224 lít
2O3, FeO, Al2O3 nung nóng đ
ư ự ổ ố ỗ ợ ồ c ượ Bài 12. Th i CO d qua ng đ ng 217,4 gam h n h p g m CuO, Fe
ấ ắ ẫ ị ướ ư ấ ế ủ ộ 215 gam ch t r n. D n toán b khí thoát ra vào dung d ch n c vôi trong d th y có m gam k t t a.
Tính m
A. 15 gam B. 20 gam C. 25 gam D. 30 gam
22
ng thành công không có d u chân c a k l
ợ
ủ ẻ ườ ế ứ ự
ố ợ ộ
ấ h n h p khí CO và H
i bi ng! ỗ 2 qua ng s đ ng 20,7 gam h n h p b t các oxit ZnO, Al
2O3,
ả ứ ượ ả ỗ ợ ơ
2 và H2O, trong ng s còn l
ỉ c 3,36 lít (đktc) h n h p khí và h i ch ị ủ ấ ắ ạ ố i m gam ch t r n. Giá tr c a m là
ườ Trên con đ ẫ ừ ừ ỗ t Bài 13. D n t Fe3O4, CuO, FeO. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ứ ch a COứ A. 18,3 gam B. 18,6 gam C 16,4 gam D 20,4 gam ỗ ợ
2 qua m t ng s đ ng h n h p
ộ ỗ ổ ấ ứ ự ộ ố ậ ồ ợ
ượ ư ả ứ ế ng là 24 gam d đang đ c đun nóng. Sau khi k t thúc ph n ng
ố ượ ứ ạ Bài 14. Th i r t ch m 2,24 lít (đktc) m t h n h p khí g m CO và H ố ượ Al2O3, CuO, Fe3O4, Fe2O3 có kh i l ấ ắ ng ch t r n còn l ố i trong ng s là kh i l
A. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 20,8 gam. D. 16,8 gam.
ộ ớ ượ ỗ ỗ ợ ợ Fe2O3 thu đ c h n h p A. Nung nóng h n h p A
ệ ượ ỗ ư ợ ị Bài 15. Cho 8,1 gam b t ộ Al tr n v i 16 gam ề ế đ n hoàn toàn trong đi u ki n không có oxi thu đ c h n h p B. Cho B vào dung d ch HCl d ,
2 thoát ra (đktc) là
ể th tích H
A. 6,72 lít. B. 7,84 lít. D. 5,6 lít.
ộ ỗ ợ ồ C. 4,48 lít. ư ượ ỗ ợ ở ề ng khí CO d đi qua m gam h n h p trên đi u Bài 16. M t h n h p g m Fe; Fe
ệ ộ ệ ườ ượ ế ỗ ế 2O3. N u cho l ả ứ ế t đ cao, sau khi k t thúc ph n ng ng ki n nhi i ta thu đ c 11,2 gam Fe. N u ngâm m gam h n
ị ả ứ ư ượ ấ ắ ố ượ ợ h p trên trong dung d ch CuSO c ch t r n có kh i l ng tăng thêm 0,8 4 d , ph n ng xong thu đ
ố ượ ố ượ ầ gam. Kh i l ng nào sau đây là kh i l ng m ban đ u.
B. 13,6 gam C. 13 gam D. 12 gam
A. 14 gam ử ộ ượ ằ ượ ng Fe ư 3O4 b ng khí CO ( d ) nung nóng thì thu đ c m gam Fevà 35,84
2 b ng 18.
ỗ ở ố ớ ỉ ằ Bài 17. Kh hoàn toàn m t l ợ lít h n h p khí X ( đktc) có t kh i so v i H
A. 5,6 gam B. 11,2 gam C. 16,8 gam D. 22,4 gam
Ữ Ơ Ơ Ấ Ậ Ề Ị
Ạ VIII D NG 8 Ủ Ợ
Ứ BÀI T P V XÁC Đ NH CÔNG TH C C A H P CH T VÔ C VÀ H U C
ướ ươ ả ng ph ng pháp gi
ị 1. Đ nh h ố ớ ứ ủ i chung ấ
ơ a) Đ i v i bài toán tìm công th c c a ch t vô c : ố ạ ồ ị Bao g m xác đ nh tên kim lo i, tên oxit, tên mu i…
ư ươ ượ ử ố ủ ạ ử ố ủ ố Nh ng ph ng pháp chung là tìm đ c nguyên t kh i c a oxi, mu i…
ặ ượ ỉ ệ ề ố ử ủ kh i c a kim lo i, phân t ố ợ ố ư ậ ượ ho c tìm đ c a các nguyên t
c t l ụ v s nguyên t ươ ử ố ấ trong h p ch t. mu n làm đ ử ố ể ng pháp trung bình ( nguyên t
kh i trung bình, phân t ố ượ ạ ố ả ư ươ ả ng, tăng gi m kh i l c nh v y chúng ố kh i trung bình) và ph i ạ ố ượ ng. Trong đó pp đ i ng pháp khác nh pp đ i s , b o toàn kh i l
ta có th áp d ng ph ợ h p các ph ơ ả ố s là c b n.
ứ ủ ợ ể ạ ỏ ể ấ ơ ườ ng
ữ ơ khi tìm công th c c a h p ch t vô c hay h u c chúng ta có th dùng đáp án đ lo i b các tr ủ ợ h p khác c a bài toán
ể ể ệ ộ ố ả ứ ề ạ ị ị M t s kim lo i có nhi u hóa tr nên trong các ph n ng khác nhau nó có th th hi n các hóa tr khác
ề ộ nhau, tùy thu c vào đ bài.
ủ ợ ng pháp chung là tìm đ
ươ b) Đ i v i bài toán tìm CTPT ho c CTCT c a h p ch t h u c thì ph ấ ấ ữ ơ ử ố ủ ợ ố ớ ử ặ ặ ượ ố ượ ố c s ử kh i c a h p ch t đó. Mu n vây chúng ta cũng s cacbon, hidro, oxi ho c tìm đ
ươ ố ử ố ạ ố c phân t ử ng pháp trung bình ( s nguyên t cacbon trung bình, phân t kh i trung bình), pp đ i s , pp nguyên t ụ d ng ph
23
ườ
ủ ẻ ườ ế
i bi ng!
ng thành công không có d u chân c a k l ố ượ
ấ ố ượ
ả ng, pp b o toàn kh i l ng…
Trên con đ ả tăng gi m kh i l ả ượ i đ
ề ả ấ ạ ọ ứ ử ế ượ t đ c các công th c phân t
c bài toán d ng này thì đi u quan tr ng nh t là ph i vi ủ ổ ợ ớ
ố Mu n gi ạ d ng t ng quát c a HCHC đó phù h p v i bài toán. ổ ươ ế ạ ằ ng trình d ng t ng quát đó. Vi
t đúng và cân b ng đúng ph ộ ố ả ậ 2. M t s bài t p tham kh o
ứ ị ử ợ ấ ơ a) Xác đ nh công th c phân t h p ch t vô c
ứ ủ ắ ầ ắ Bài 1. Hoà tan 2 gam s t oxit c n dùng 2,74g axit HCl. Công th c c a oxit s t là:
ị A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Không xác đ nh.
ử ệ ộ ộ ắ ườ ằ ở ượ ắ t đ cao, ng nhi i ta thu đ c 0,84 gam s t và
ọ ủ ả ắ Bài 2. Kh a gam m t s t oxit b ng cacbon oxit 0,88 gam khí cacbonic.Công th c hoá h c c a oxit s t đã dùng ph i là:
ợ ủ ỗ
A. Fe3O4 ộ ứ B. FeO ạ ố ượ ử 2O3 và Fe3O4. ng. Kh hoàn toàn Bài 4. M t oxit kim lo i có công th c M
ằ ượ C. Fe2O3 D. H n h p c a Fe ế ứ xOy, trong đó M chi m 72,41% kh i l ượ ạ oxit này b ng khí CO thu đ c 16,8 gam kim lo i M. Hòa tan hoàn toàn l ằ ng M b ng HNO 3 đ cặ
ượ ố ủ ạ ứ nóng thu đ ị c mu i c a M hóa tr 3 và 0,9 mol khí NO
C. FeO A. Fe2O3
ị ượ 2. Công th c oxit kim lo i trên là: D. Al2O3 c 0,224 lít N ư 3 d thu đ xOy (đktc). Khí NxOy có
B. Fe3O4 Bài 5. Hòa tan 6,96 gam Fe3O4 vào dung d ch HNO ứ công th c là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O3
ạ ằ ử ộ ệ ở ề ệ ộ đi u ki n nhi Bài 6. Kh hoàn toàn 4,06 gam m t oxit kim lo i b ng CO
ự ẫ ộ ị ư ấ ạ ế ủ D n toàn b khí sinh ra vào bình đ ng dung d ch Ca(OH)
ư ế ạ ị ượ ệ ề ượ l ng kim lo i sinh ra hoà tan h t vào dung d ch HCl d thì thu đ c 1,176 lít khí H ạ t đ cao thành kim lo i. ế ấ 2 d th y t o thành 7 gam k t t a.N u l y 2 (đi u ki n tiêu
ẩ ạ
A. Fe2O3
ứ chu n). công th c oxit kim lo i trên là: B. Fe3O4 ế ượ ị C. FeO D. Al2O3 3 loãng thu đ c 0,672 lít khí A duy nh t ấ ở
Bài 7. Cho 2,16 gam Al tan h t trong dung d ch HNO đktc. Khí A là
C. N2O.
A. NO. B. NO2. D. N2.
2 thu đ
ố ự ạ ộ ượ ậ ố c 32,5 gam mu i clorua và nh n
ể ấ ả ạ ở Bài 8. Đ t m t kim lo i X trong bình kín đ ng khí Cl đktc. Kim lo i X là 2 gi m 6,72 lít th y th tích khí Cl
A. Al. B. Ca. C. Cu. D. Fe.
ở ệ ộ ượ ử ộ ắ ằ nhi ả ứ t đ cao. Ph n ng xong thu đ c 0,84 gam Fe và 448 ml
ủ ắ Bài 9. Kh m t oxit s t b ng CO CO2 (đktc). CTPT c a oxit s t là
C. Fe3O4. D. không xác đ nh đ
ị ượ c.
3O4 vào m t l
3 v a đ thu đ
A. FeO. B. Fe2O3. ộ ượ ộ ượ ừ ủ ượ ộ ng b t Fe ị ng dung d ch HNO c 0,336
ạ ở ị ượ ượ ố đktc. Cô c n dung d ch thu đ ả ứ c sau ph n ng thu đ c 32,67 gam mu i khan. Công
xOy và kh i l
3O4 trong h n h p là
ố ượ ợ ỗ Bai 10. Hòa tan hoàn toàn m t l lít khí NxOy ứ ủ th c c a N ng Fe
A. NO2 và 5,22 gam B. NO và 5,22 gam C. NO và 10,44 gam D .N2O và 10,44 gam
24
ườ
ủ ẻ ườ ế
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng!
ạ ằ ộ ị ượ ỗ ư 3 loãng d thì thu đ c h n
ồ
ấ Trên con đ Bài 11. Hoàn tan hoàn toàn 61,2 gam m t kim lo i M b ng dung d ch HNO ợ h p khí g m 0,3 mol N
2O bà 0,9 mol NO.
ạ Kim lo i M là
A. Mg B.Fe C. Al D.Zn
2SO4
ắ ỗ ợ ồ ị
2SO4 đã l y d 20% so v i l
2 và dung d ch A. Bi
ớ ượ ấ ư ạ ị Bài 12. 6,94 gam h n h p g m 1 oxit s t và nhôm hoà tan hoàn toàn trong 100 ml dung d ch H 1,8M t o thành 0,03 mol H ế ượ t l ng H ả ứ ng ph n ng.
ứ ủ ắ Công th c c a oxit s t là
ị A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. không xác đ nh.
ề ở ủ ạ ỗ ợ ế hai chu kì liên ti p
2 (đktc). Hai kim lo i đó là
ượ ư ạ ị ố Bài 13. Cho 11,1 gam h n h p hai mu i sunfít trung hoà c a 2 kim lo i ki m tan hoàn toàn trong dung d ch HCl d thu đ c 2,24 lít khí SO
A. Li, Na. C. K, Cs.
XOY đ n ph n ng hoàn toàn thu đ
B. Na, K. ợ ỗ ả ứ ế D. Na, Cs. ượ ỗ ợ c h n h p A. Hoà tan A
2(đktc) còn n u hoà tan A trong NaOH d th y còn l
ư ấ ế ạ ư i 5,04 gam Bài 15. Nung 9,66 gam h n h p Al và Fe ượ trong HCl d thu đ
ấ ắ ị c 2,688 lít khíH ắ ch t r n không tan. Xác đ nh oxit s t
A . FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4
B. FeO2 ợ ỗ ủ ề ạ ố ổ ở 2 chu kì liên
2 (
ả ứ ượ ư ế ở ị ị ạ đktc) và dung d ch A. Cô c n dung
c 0,448 lít CO ạ ượ ố ị Bài 17. Hòa tan hoàn toàn 1,8 gam h n h p 2 mu i cacbonat c a 2 kim lo i ki m th ti p vào dung d ch HCl d , sau ph n ng thu đ ị d ch A thì thu đ c m gam mu i khan. Hai kim lo i và giá tr m là:
A. Mg, Ca và m= 2,02 gam B. Be, Mg và m=3,22 gam
C. Ca, Ba và m= 2,12 gam D. Ca, Sr và m= 1,98 gam
2 duy nh t ấ
ắ ặ ộ ị ượ ư 3 đ c ( d ) thu đ c 2,24 lít khí NO
2
Bài 18. Hòa tan 0,1 mol m t oxit s t vào dung d ch HNO ở ể ử ế ặ ầ ở ứ ủ ắ đktc. M t khác đ kh h t 0,2 mol oxit trên c n dùng 17,92 lít khí H đktc. Công th c c a oxit s t
2 d thì th y có
trên là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác đ nhị ấ ề ế ế ổ ở ư ạ ằ ố ợ 2 chu kì k ti p b ng khí Cl
ả ứ ạ ạ ố ỗ Bài 19. Đ t cháy m gam h n h p 2 kim lo i ki m th 4,48 lít Cl2 ph n ng và t o thành 20,6 gam mu i clorua. Hai kim lo i đó là;
A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, Ba ạ ạ ầ ượ ử ộ ở đktc), l ng kim lo i thu đ ượ c
2 (
ả ứ ượ ụ ư ớ ở ị ứ ủ Bài 20. Kh hoàn toàn 8 gam m t oxit kim lo i c n dùng 3,36 lít CO ( sau ph n ng cho tác d ng v i dung d ch HCl d thu đ c 2,24 lít khí H đktc). Công th c c a oxit
là; A. CrO B. FeO C. ZnO D. Fe2O3
ấ ữ ơ ủ ợ ị b) Xác đ nh CTPT c a h p ch t h u c
ố ằ ộ ượ ừ ủ ượ ng không khí v a đ thu đ c 17,6 gam
2 và O2 trong đó oxi chi m ế
ế ả ỉ ồ Bài 1. Đ t cháy hoàn toàn m gam m t amin X b ng l CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Gi thi t không khí ch g m N
ứ ể 20% th tích không khí. X có công th c là
A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2.
2 v i Ni. Nung nóng bình m t
ứ ỗ ộ ợ ồ ớ ộ Bài 2. Trong m t bình kín ch a h n h p A g m hiđrocacbon X và H
25
ườ
ủ ẻ ườ ế
ấ
Trên con đ
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng!
2 và 5,4 gam H2O. Bi
ờ ượ ộ ố ượ th i gian ta thu đ ấ c m t khí B duy nh t. Đ t cháy B thu đ c 8,8 gam CO tế
ứ ủ VA = 3VB. Công th c c a X là
A. C3H4. B. C3H8. D. C2H4
2SO4 đ c
2
ệ ộ ặ ở ượ ơ ợ C. C2H2. ớ ứ t đ thích h p thu đ nhi c m
ấ ữ ơ ố ơ ủ ấ ủ ả ứ ệ ạ ớ ỉ Bài 3. Đun nóng m1 gam ancol no, đ n ch c A v i H ằ gam ch t h u c B. T kh i h i c a B so v i A b ng 1,4375. Hi u su t c a ph n ng đ t 100%.
ử ủ ứ Công th c phân t c a A là
A. CH3OH.
B. C2H5OH. ị C. C3H7OH. D. C4H9OH. ừ ủ ớ ụ ị
ừ ủ ớ ụ ặ ị ị
2 b ng 52. Công th c phân t
Bài 4. Cho 100 ml dung d ch aminoaxit A 0,2M tác d ng v a đ v i 80 ml dung d ch NaOH 0,25M. M t khác 100 ml dung d ch aminoaxit trên tác d ng v a đ v i 80 ml dung d ch HCl 0,5M. ứ ử ủ ế ằ ớ ỉ ố ơ t A có t kh i h i so v i H c a A là Bi
A. (H2N)2C2H3COOH. B. H2NC2H3(COOH)2.
D. H2NC3H5(COOH)2.
3 d thu đ
C. (H2N)2C2H2(COOH)2. ộ ụ ớ ị ư ượ ế ủ c 10,7 gam k t t a.
ứ ủ Bài 5. 17,7 gam m t ankyl amin cho tác d ng v i dung d ch FeCl Công th c c a ankyl amin là
A. CH5N. D. C2H5NH2.
2 và 0,25 mol H2O đã cho công
B. C4H9NH2. ộ C. C3H9N. ở ượ ạ ố c 0,3 mol CO
ử ứ Bài 6. Đ t cháy 7,3 gam m t axit no, m ch h đ th c phân t
A. CH3COOH. B. COOH(cid:0) COOH. C. C2H5(cid:0) COOH. D. C4H8(COOH)2.
ơ ượ ữ ộ ơ ằ ể ể ộ ượ c m t th tích h i b ng th tích hiđro thu đ c khi
ượ ở ề ệ ụ ng axit nh trên tác d ng h t v i natri (đo ặ cùng đi u ki n). M t khác trung hòa 9
Bài 7. Hóa h i hoàn toàn m t axit h u co A đ ế ớ ư cũng cho l ầ ị gam A c n 100 gam dung d ch NaOH 8%. A là
A. CH3COOH.
C. CH2(COOH)2. B. HOOC(cid:0) COOH. D. C3H7COOH.
2; 4,5 gam H2O và 5,3 gam Na2CO3.
ố ấ ữ ơ ượ c 28,6 gam CO
ử ứ ử ế ứ ử Bài 8. Đ t cháy 14,4 gam ch t h u c A đ A ch a 2 nguyên t Bi t phân t oxi. A có công th c phân t
A. C3H5O2Na. B. C4H7O2Na. C. C4H5O2Na.
ộ ỉ ứ ộ D. C7H5O2Na. (cid:0) COOH. Cho 0,89 gam X tác
(cid:0) NH2 và m t nhóm ộ ứ ấ ạ ủ ừ ủ ạ ớ ố
Bài 9. X là m t aminoaxit no ch ch a m t nhóm ụ d ng v i HCl v a đ t o ra 1,255 gam mu i. Công th c c u t o c a X là B. CH3(cid:0) CH(NH2)(cid:0) COOH. D. C3H7(cid:0) CH(NH2)(cid:0) COOH. A. H2N(cid:0) CH2(cid:0) COOH. C. CH3(cid:0) CH(NH2)(cid:0) CH2(cid:0) COOH.
ỉ ứ ộ (cid:0) COOH. Cho 15,1 gam X
ớ (cid:0) NH2 và m t nhóm ộ ứ ấ ạ ủ ố Bài 10. X là m t ộ (cid:0) aminoaxit no ch ch a m t nhóm ượ tác d ng v i HCl d thu đ c 18,75 gam mu i. Công th c c u t o c a X là
ư B. CH3CH(NH2)(cid:0) CH2(cid:0) COOH
ụ A. H2N(cid:0) CH2(cid:0) COOH. C. C3H7(cid:0) CH(NH2)(cid:0) COOH.
ố D. C6H5(cid:0) CH(NH2)(cid:0) COOH. ộ ứ ế ả ơ
ứ ủ Bài 11. Đ t cháy hoàn toàn 6,2 gam m t amin no, đ n ch c ph i dùng h t 10,08 lít khí oxi (đktc). Công th c c a amin đó là
A. C2H5NH2. C. C4H9NH2. D. C3H7NH2
2. M t khác a mol A tác d ng v i l
B. CH3NH2. ạ ố ớ ượ ụ ặ ư ng d
3/NH3 t o ra 4a mol Ag. A là
ị Bài 12. Đ t cháy a mol anđehit A t o ra 2a mol CO ạ dung d ch AgNO
26
ườ
ấ
ủ ẻ ườ ế
i bi ng!
ng thành công không có d u chân c a k l ư
Trên con đ A. anđehit ch a no.
B. HCHO. C. CHO(cid:0) CHO. ộ ữ ơ ơ D. CH2=CH(cid:0) CHO ị ừ ủ ồ ứ ằ
ả ứ ượ ạ ố ị Bài 13. Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam m t axit h u c đ n ch c b ng dung d ch NaOH v a đ r i cô c n dung d ch sau ph n ng đ c 2,46 gam mu i khan. Axit nói trên là
D. C2H5COOH.
2 và
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH2=CH(cid:0) COOH. ẳ ạ ộ ố ượ c 0,2 mol CO
ử ủ ứ Bài 14. Đ t cháy hoàn toàn 5,8 gam m t axit cacboxylic m ch th ng thu đ 0,1mol H2O. Công th c phân t c a axit đó là
A. C2H4O2.
B. C3H4O4. ợ ơ ỗ ế ẳ ồ ồ
ướ ị C. C4H4O4. D. C6H6O6. ở oC, 1,25 atm) g m 2 anken là đ ng đ ng liên ti p vào ứ ự ị ư ấ c brom d th y kh i l ng bình đ ng dung d ch brom tăng 10,5 gam. Công th c
Bài 15. Cho 3,548 lít h i h n h p X ( 0 ố ượ dung d ch n ử ủ c a 2 anken là phân t
A. C3H6 và C4H8. B. C2H4 và C3H6. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và
C6H12.
ứ ớ ượ ụ ử 7H8. Cho 4,6 gam X tác d ng v i l C ư ng d
3 thu đ
ượ ị ế ủ ố ứ ấ ạ c 15,3 gam k t t a. X có t i đa bao nhiêu công th c c u t o?
Bài 16. Cho hiđrocacbon X có công th c phân t AgNO3 trong dung d ch NH B. 4. C. 5. A. 3.
2
D. 6. ơ ư ứ ượ ỗ ồ ợ c 4,48 lít H
2 do X sinh ra b ng 1/3 l
ượ ằ Bài 17. Cho 15,2 gam h n h p g m glixerin và ancol đ n ch c X vào Na d thu đ ượ (đktc). L ng H ng H
A. C3H7OH. B. C2H5OH.
2 do glixerin sinh ra. X có công th c làứ D. C4H9OH. ế ế
ố ỗ C. C3H5OH. ượ ồ ợ ồ ẳ u k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng thu
2O. M t khác n u cho m gam X tác d ng h t v i Na thì
ở ế ớ ụ ế ặ Bài 18. Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m 2 r ượ đ
2 ( đktc) và 7,65 gam H ứ ủ
2 ( đktc). Công th c c a 2 r
c 6,72 lít CO ượ ượ ở c 2,8 lít H thu đ u là
A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.
C. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. D. C3H6(OH)2 và C4H8(OH)2.
3
ả ứ ộ ươ ớ ị ng hoàn toàn v i dung d ch AgNO
2 ( đktct) t
ượ ư ể ậ ở ố ể ả ầ c 17,28 gam Ag. V y th tích khí H i đa c n dùng đ ph n
Bài 19. Cho 2,32 gam m t anđehit tham gia ph n ng tráng g (trong NH3) d thu đ ứ ế ớ ng h t v i 2,9 gam X là
A. 1,12 lít.
D. 6,72 lít. ộ ố B. 3,36 lít. ở ạ ạ ứ ộ ở
2 ( đktc) và 4,05 gam n
ị ủ ướ ượ ứ ố ở C. 2,24 lít. ơ Bài 20. M t este X m ch h t o b i ancol no đ n ch c và axit không no (có m t n i đôi C=C) ơ đ n ch c. Đ t cháy a mol X thu đ c 6,72 lít khí CO c. Giá tr c a a là
A. 0,025 mol. B. 0,05 mol. C. 0,06 mol.
5H8O2 b ng 75 ml dung d ch NaOH 2M.
ứ D. 0,075 mol ị ằ ử là C
ượ ạ ị ọ ủ ấ ắ Bài 21. Xà phòng hóa 10 gam este X công th c phân t ả ứ Cô c n dung d ch sau ph n ng đ c 11,4 gam ch t r n khan. Tên g i c a X là
A. etylacrylat. D. anlylaxetat.
B. vinylpropyonat. C. metylmetacrylat. ả ứ ừ ủ ớ ồ ộ ị ị
ượ ạ ố Bài 22. Cho 100 ml dung d ch aminoaxit X n ng đ 0,3M ph n ng v a đ v i 48 ml dung d ch NaOH 1,25M, sau đó cô c n thì thu đ c 5,31 gam mu i khan. X có công th c nào sau đây?
A. H2N(cid:0) CH(COOH)2.
ố ấ ữ ơ ộ ợ ượ c 5,28 gam CO ứ D. H2N(cid:0) C2H3(COOH)2. 2 và 2,7 gam
ượ ớ ả ứ ả ứ ứ ớ ị c v i Na, không ph n ng v i dung d ch NaOH. Tìm Công th c phân t
B. H2N(cid:0) C2H4(cid:0) COOH. C. (H2N)2CH(cid:0) COOH. Bài 23. Đ t cháy hoàn toàn 2,22 gam m t h p ch t h u c X thu đ H2O. X ph n ng đ ế ấ ả ứ ủ ứ ứ ồ ớ ử ủ c a ứ t c các đ ng phân cùng nhóm ch c và khác nhóm ch c c a X ng v i công th c X và cho bi t t
27
ườ
ủ ẻ ườ ế
ấ
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng!
Trên con đ trên?
4H10O và 6 đ ng phân.
ồ ồ A. C3H8O, có 4 đ ng phân. B. C
4H10O có 7 đ ng phân.
ồ ồ
ứ ẳ ồ ợ ơ
2O trong NH3 d thu đ
ựơ ư ớ C. C2H4(OH)2, không có đ ng phân. D. C ế ế ỗ Bài 24. Cho 1,02 gam h n h p 2 anđehit X, Y k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng no, đ n ch c tác ụ d ng v i Ag c 4,32 gam Ag. X, Y có CTPT là
A. C2H5CHO và C3H7CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO. C. HCHO và CH3CHO. ả ế D. k t qu
khác.
2O r i chia làm hai ph n b ng nhau.
ứ ơ ợ ỗ ằ ầ ồ
2O/NH3 d cho 21,6 gam Ag. Ph n hai trung hòa hoàn toàn
ụ ư ầ ớ ầ
ủ Bài 25. Hòa tan 26,8 gam h n h p 2 axit no,đ n ch c vào H Ph n 1 cho tác d ng hoàn toàn v i Ag ị ở b i 200 ml dung d ch NaOH 1M. CTPT c a 2 axit là
A. HCOOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH.
C. HCOOH và C3H7COOH.
2 và 0,9 gam H2O. Cho 4,4
D. HCOOH và C2H3COOH. ấ ữ ơ ượ ố ợ c 2,2 gam CO
ừ ủ ớ ụ ố ị
Bài 26. Đ t cháy hoàn toàn 1,1 gam h p ch t h u c X thu đ ạ gam X tác d ng v a đ v i 50 ml dung d ch NaOH 1M thì t o ra 4,8 gam mu i. X có CTPT là B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. A. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3
ộ ượ ư ụ ể ấ u no A tác d ng Na d , th y thoát ra 4,48 lít khí (đktc), A có th hòa
2. V y công th c c u t o phù h p c a A là
ượ ứ ấ ạ ợ ủ
Bài 27. Cho 15,2 gam m t r ậ c Cu(OH) tan đ A. CH2OH(cid:0) CH2(cid:0) CH2OH. C. CH2OH(cid:0) CHOH(cid:0) CH2OH.
B. CH2OH(cid:0) CHOH(cid:0) CH3. D. CH2OH(cid:0) CH2OH. ữ ơ ầ ị ể ượ ạ ị c 47
2 làm m t màu hoàn
ớ ướ ụ ấ ặ ố Bài 28. Đ trung hòa 1 lít dung d ch axit h u c X c n 0,5lít dung d ch NaOH 1M, cô c n thu đ ị gam. mu i khan. M t khác khi cho 1 lít dung d ch axit trên tác d ng v i n c Br
ợ ủ
B.CH2=CH(cid:0) CH2(cid:0) COOH
ỗ ộ ồ ỉ ứ ứ ề ấ ả g m C, H, O m i ch t ch ch a m t nhóm ch c và đ u có ph n
ứ ấ ạ toàn 80g Br2. Công th c c u t o phù h p c a X là A. CH2=CH(cid:0) COOH. C.CH3(cid:0) CH=CH(cid:0) COOH D.CH3(cid:0) CH2(cid:0) COOH. ử ồ Bài 29. X và Y là 2 đ ng phân, phân t ứ ừ ủ ớ ụ ủ ấ ớ ợ ỗ
ng v i xút. L y 12,9 gam h n h p M c a X và Y cho tác d ng v a đ v i 75 ml dd NaOH 2 M. Công ứ ủ th c PT c a X và Y là;
A. C3H6O2 B. C4H6O2 C. C5H10O2 D. C6H12O2
ỗ ở ế ế ủ ẳ ạ ồ ợ
3 trong dung d ch NH
3 thu đ
ớ ượ ượ ủ ư ị ng d dung d ch AgNO
Bài 30. Cho 8 gam h n h p 2 anđêhit m ch h k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng c a anđehit fomic tác ị ụ c 32,4 gam Ag. CTPT c a 2 anđêhit d ng v i l đó là:
A. CH3CHO và C2H5CHO B. HCHO và CH3CHO
ề C. C2H5CHO và C3H7CHO D. A, B, C đ u sai
2 ( đktc), n u trung hòa 0,3 mol
ố ữ ơ ượ ợ ế c 11,2 lít CO
ấ ạ ầ ợ ỗ Bài 31. Đ t cháy 0,3 mol h n h p 2 axit h u c thu đ ỗ h n h p 2 axit trên c n dùng 500 ml NaOH 1 M. Hai axit đó có c u t o là:
A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và CH3COOH
ề C. HOOCCOOH và HCOOH D. A, B, C đ u sai
ộ ỷ ượ ạ c 46 gam glixerol (glixerin) và hai lo i axit Bài 32. Thu phân hoàn toàn 444 gam m t lipit thu đ
ạ béo. Hai lo i axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
28
ườ
ủ ẻ ườ ế
ấ
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng!
Trên con đ A. C15H31COOH và C17H35COOH.
B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH
ấ ữ ơ ứ ố ơ ượ ả ỉ ồ ẩ c s n ph m cháy ch g m
Bài 33. Khi đ t cháy hoàn toàn 4,4 gam ch t h u c X đ n ch c thu đ ướ ế ấ ở ợ ụ ớ ị c. N u cho 4,4 gam h p ch t X tác d ng v i dung d ch NaOH
ượ ấ ữ ơ ố ủ ữ ơ c 4,8 gam mu i c a axit h u c Y và ch t h u c Z. Tên
4,48 lít CO2 ( đktc) và 3,6 gam n ả ứ ừ ủ ế v a đ đ n khi ph n ng hoàn toàn, thu đ ủ c a X là
A. etyl propionat. B. metyl propionat.
ợ ấ ữ ơ ứ ứ ụ C. isopropyl axetat. D. etyl axetat ừ ử 7H12O4. Cho 0,1 mol X tác d ng v a C
ượ ị ỗ ợ ố ứ c ch t h u c Y và 17,8 gam h n h p mu i. Công th c
ọ ủ Bài 34. H p ch t h u c no, đa ch c X có công th c phân t ấ ữ ơ ủ ớ đ v i 100 gam dung d ch NaOH 8% thu đ ấ ạ c u t o thu g n c a X là
A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.
D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7
4 là 5,5. N u đem đun 2,2 gam este X
C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. ứ ộ ơ ố ơ ố ớ ỉ ế
ượ ư ị ứ ấ ạ ọ ủ ố c 2,05 gam mu i. Công th c c u t o thu g n c a X là:
Bài 35. X là m t este no đ n ch c, có t kh i h i đ i v i CH ớ v i dung d ch NaOH (d ), thu đ A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.
ừ ế ớ ứ ộ ơ ị
2 và 1,44 gam H2O. Công
ượ ấ ấ ấ ố ả ứ Bài 36. Cho 1,76 gam m t este no, đ n ch c ph n ng v a h t v i 40 ml dung d ch NaOH 0,5M thu ượ đ c ch t X và ch t Y. Đ t cháy hoàn toàn 1,2 gam ch t Y đ c 2,64 gam CO
ứ ấ ạ ủ th c c u t o c a este là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOC2H5. C.C2H5COOCH3. D.CH3COOCH(CH3)2.
ứ ừ ủ ớ ụ ị : C ử 4H8O3) tác d ng v a đ v i 100 ml dung d ch NaOH 1M
ứ ấ ạ ủ ố Bài 37. Cho 10,4 gam este X (công th c phân t ượ đ c 9,8 gam mu i khan. Công th c c u t o c a X là
A. HCOOCH2CH2CHO. B. CH3COOCH2CH2OH. C. HOCH2COOC2H5. D. CH3CH(OH)COOCH3.
ố ấ ữ ơ ứ ứ ẩ ơ ộ ả Cho toàn b s n ph m
2 d th y kh i l
ấ ố ượ ư ấ ụ ự ị
ng bình tăng 11,16 gam ị ừ ủ ượ ụ ạ ấ ớ ế ủ c 18 gam k t t a. L y m
1 gam X cho tác d ng v i dung d ch NaOH (v a đ ), cô c n ắ 2 gam ch tấ r n khan. Bi
2 < m1. Công th c c u t o c a X là
Bài 38. Đ t cháy hoàn toàn 4,44 gam ch t h u c X đ n ch c (ch a C, H, O). cháy h p th hoàn toàn vào bình đ ng dung d ch Ca(OH) ờ ồ đ ng th i thu đ ị ứ ấ ạ ủ ả ứ ượ ế dung d ch sau ph n ng đ c m t m
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. CH2 = CHCOOCH3.
ộ ử ố ứ ụ ớ ị
ả ứ ả ứ ượ ả ạ ị ơ Bài 39. M t este đ n ch c X có phân t NaOH 1M. Khi ph n ng x y ra hoàn toàn, cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ kh i là 88 đvC. Cho 17,6 gam X tác d ng v i 300 ml dung d ch ấ ắ c 23,2 gam ch t r n
ứ ấ ạ ủ
khan. Công th c c u t o c a X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOO CH(CH3)2. C. CH3CH2COOCH3. D . CH3COOCH2CH3.
ồ ợ ỗ ứ ạ ơ ộ ộ ơ ộ ừ X và Y.
ượ ụ ỗ ợ ị ố
ứ Bài 40. H n h p M g m m t axit X đ n ch c, m t ancol Y đ n ch c và m t este t o ra t ừ ủ ớ Khi cho 25,2 gam h n h p M tác d ng v a đ v i 100 ml dung d ch NaOH 2M đ ố ơ ượ ế ặ ớ ớ c 13,6 gam mu i ằ ỉ khan. N u đun nóng Y v i H c ch t h u c Y ấ ữ ơ 1 có t kh i h i so v i Y b ng 1,7 (coi
2SO4 đ c thì thu đ ứ ấ ạ ủ
ấ ạ ệ hi u su t đ t 100%). Công th c c u t o c a este là:
3)2.
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COO CH(CH3)2. ặ C. HCOOCH(CH3)2. D. HCOOC2H4CH3 ho c HCOOCH(CH
Ạ IX D NG 9
29
ườ
ủ ẻ ườ ế
Trên con đ
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng!
ấ Ậ
Ả Ứ Ấ Ề Ệ BÀI T P V HI U SU T PH N NG
ươ ả 1. Ph
ươ ạ ố ế ng pháp gi ả ươ i chung ủ ế ng pháp đ i s , vi t PTHH và tính theo PTHH đó ng pháp gi
Ph ầ i ch y u là ph ề ộ ố ấ
C n chú ý m t s v n đ sau: ụ ả ứ ệ ấ ỉ ả ứ ả ứ ư ứ ả ả + Hi u su t ph n ng ch áp d ng cho các ph n ng x y ra ch a hoàn toàn t c là sau ph n ng c 2
ư ấ ư ả ể ệ ề ậ ấ ch t tham gia đ u còn d : D u hi u đ nh n ra p x y ra không hoàn toàn là bài toán không có câu “
ả ứ ả ứ ả ặ ộ ờ ph n ng x y ra hoàn toàn’’, ho c có câu “ ph n ng m t th i gian”..
ấ ệ ể ượ ả ứ ượ ố ượ ấ ể ặ c tính theo l ố ng ch t ( s mol, kh i l ng, th tích) tham gia ho c
ấ ả ư ẩ + Hi u su t ph n ng có th đ ứ ượ l ng ch t s n ph m. Công th c chung nh sau:
.100%
H=
ượ L ượ L
ự ế ng th c t ế ng lý thuy t
ề ấ ả ứ ượ + Nên nh r ng 0 < H< 1. N u đ bài cho bi ng lý
ớ ằ ề ế ế ế ượ t l ẩ ng ch t tham gia ph n ng thì đó là l ự ế ượ ấ ả thuy t, n u đ bài cho bi ế ế ượ t l .
ế ng ch t s n ph m thì đó là l ấ ủ ng th c t ệ ả ứ ấ ượ ấ ấ ng ch t c a 2 ch t tham gia ph n ng thì hi u su t đ c tính theo ch t nào
ế ượ t l ả ử ệ ả ứ ấ ề + N u đ bài cho bi ế ướ h t tr c khi ta gi s hi u su t ph n ng là 100%
ộ ố ả ậ 2. M t s bài t p tham kh o
3O4 r i ti n hành ph n ng nhi
ộ ớ ộ ồ ế ả ứ ệ ả ử t nhôm. Gi ỉ s lúc đó ch
ỗ ấ ắ ả ứ ằ
2SO4 loãng d thì thu đ
ượ ư ả ứ ệ ấ c 14,112 t nhôm.
ộ Bài 1. Tr n 13,5 g b t Al v i 34,8g b t Fe ử ả ứ ả x y ra ph n ng kh Fe d ch Hị A. 70% B. 75%
3 v i hi u su t c a c quá trình là 80%
ợ 3O4 thành Fe. Hoà tan hoàn toàn h n h p ch t r n sau ph n ng b ng dung ệ lít H2 ( ở đktc). Tính hi u su t ph n ng nhi D.60% C. 80% ấ ủ ả ớ ể ề ế ệ ở
3 6,3% là
ố ượ ượ Bài 2. Khi oxi hóa 11,2 lít NH3 ( đktc) đ đi u ch HNO thì thu đ ị ng dung d ch HNO c kh i l
B. 500 gam. A. 300 gam. C. 250 gam.
ạ ế ừ c đi u ch t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) D. 400 gam. ơ ồ khí thiên nhiên theo s đ : [(cid:0) CH2(cid:0) CHCl(cid:0) ]n.
Bài 3. Da nhân t o (PVC) đ CH4 (cid:0) ấ ủ ệ ượ C2H2 (cid:0) ộ ế ề ế ề ố ế ượ ể ấ c 1 t n PVC thì th tích
ẩ ầ ứ ệ ề CH2=CH(cid:0) Cl (cid:0) N u hi u su t c a toàn b quá trình đi u ch là 20%, mu n đi u ch đ ở ề khí thiên nhiên (ch a 80% metan) đi u ki n tiêu chu n c n dùng là
3O4
ệ ộ ớ ở ả ử ỉ ử ắ B. 4450 m3. C. 4480 m3. t đ cao ( gi D. 6875 m3 ph n ng s ch có
ả ứ kh oxit s t thành ượ c c 8,064 lít
ệ ệ A. 4375 m3. Bài 4. Nung 8,1 gam Al v i 23,2 gam Fe ợ X. Cho h n h p ắ ỗ ượ h n h p s t) thu đ ế t hi u su t c a H2 (đktc). Hãy cho bi nhi ợ X vào dung d ch ả ứ nhi ư ị H2SO4 loãng d , đun nóng thu đ t nhôm ?
ỗ ấ ủ ph n ng B. 80% C. 85% D. 90% A. 75%
ượ ớ ố ượ ng este metylmetacrylat thu đ c là bao nhiêu khi đun nóng 215g axit metacrylic v i
ả ế ả ứ ệ ạ ấ Bài 5. Kh i l 100g ancol metylic, gi thi t hi u su t ph n ng este hoá đ t 60%.
2O3 nóng ch y trong th i gian 2 gi
A. 125g B. 175g C. 150g D. 200g ờ ườ ả ờ ộ 40 phút 50 giây, c ng đ dòng đi n ệ 5 A , thu
ạ ở ấ ủ ệ ệ ệ Bài 6. Đi n phân Al ượ đ c 3,6 gam nhôm kim lo i catot. Hi u su t c a quá trình đi n phân này là:
30
ủ ẻ ườ ế
ườ
ấ
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng!
Trên con đ A. 80% B. 90% C. 100% D. 70%
2H5OH 30o ( D= 0,8 gam/ml),
ố ượ ể ầ ượ ng glucozo c n dùng đ lên men thu đ c 200 lít C
ế ấ ạ Bài 7.Tính kh i l ệ bi t hi u su t lên men đ t 96%?
2 và H2 ( t l
3, sau ph n ng
A. 90,15 kg B. 45,07 kg C. 48,91 kg D. 97,83 kg ả ứ ả ứ ỉ ệ ế ỗ ợ ồ ổ ợ mol 1:3), ti n hành ph n ng t ng h p NH
ượ ỗ ợ ỉ ấ ệ ả ứ Bài 8. Cho h n h p A g m N thu đ c h n h p B có t kh i d
ặ ở nhiệt đ ộ cao .
ố A/B= 0,7. Hi u su t ph n ng là: A. 55% B. 60% C. 80% D. 75% Bài 9. Từ 1 tấn muối ăn có chứa 10,5% tạp ch t ,ấ người ta đi uề chế đư c ợ 1250lit dung dịch HCl 37% ( d =1,19 g/ml) bằng cách cho lư nợ g muối ăn trên tác d nụ g v i ớ axit sunfuric đậm đ c Tính hi uệ su t ấ của quá trình điều chế trên ? A. 95,88% B. 98,55% C. 98, 58% D. 98,85%.
2H3COOH và 0,15 mol C3H6(OH)2 có m t c a H
2SO4
ỗ ợ ồ ặ ủ
ượ ờ ấ ủ ệ ả ấ ộ c 19,55 gam m t este duy nh t. Hi u su t c a ph n
Bài 10. Đun nóng h n h p X g m 0,25 mol C ộ ặ đ c làm xúc tác, sau m t th i gian thu đ ứ ng este hoá là
A. 25%. C. 80%. D. 85%.
B. 70%. ơ ầ ố ượ ể ề ế ượ ố ượ ấ ng glucoz c n đ đi u ch 0,1 lít r u êtylic nguyên ch t (kh i l ng riêng D
ệ ấ Bài 11. Kh i l ớ = 0,8 g/ml) v i hi u su t 80% là
A. 180 gam. B. 195,65 gam. C. 186,55 gam.
ượ D. 200 gam. ế ượ ị u etylic vào n ướ ượ c đ c 250 ml dung d ch r u, cho bi ố t kh i
ộ ượ ấ ị ng riêng c a r u etylic nguyên ch t là 0,8 g/ml. Dung d ch có đ r u là:
Bài 12. Hòa tan hoàn toàn 16 gam r ủ ượ ượ l 6,40 A. 5,120 C. 120 D. 80
ạ ạ ấ ượ ứ ấ ạ ộ ộ ệ u etylic 40 0, hi u su t p ấ ư Bài 13. M t lo i g o ch a 75% tinh b t. L y 78,28 kg g o này đi n u r
ố ượ ủ ượ ể ượ ượ ủ ả c a c quá trình là 60%. Kh i l ng riêng c a r u etylic là 0,8 g/ml. Th tích r u 40 0 thu đ c là:
A. 60(lít) D. 45(lít)
2 v kh i l
B. 52,4(lít) ấ ứ ặ C. 62,5(lít) ố ượ ề ừ ạ ạ ấ ơ ề ầ ng, ph n còn l ế i là các t p ch t tr ) đi u ch
ị ề ế ấ ấ c bao nhiêu t n dung d ch H
2O3. Ch có ph n ng nhôm
Bài 14. T 3 t n qu ng pirit (ch a 58% FeS ủ ượ ệ đ 2SO4 98%, hi u su t chung c a quá trình đi u ch là 70%? A. 2,03 t nấ B. 2,50 t nấ C. 2,46 t nấ D. 2,90 t nấ ữ ả ứ ự ệ ớ ả ứ ỉ t nhôm gi a 6,48 gam Al v i 17,6 gam Fe
ấ ắ ạ ạ ả ứ ử ệ ạ ằ ị ư t nhôm b ng dung d ch xút d
ệ Bài 15. Th c hi n ph n ng nhi kh oxit kim lo i t o kim lo i. Đem hòa tan ch t r n sau ph n ng nhi ượ ả ứ ả ứ ế ế ệ ệ cho đ n k t thúc ph n ng, thu đ ấ 2 (đktc). Hi u su t ph n ng nhi c 1,344 lít H t nhôm là:
A. 100% B. 90,9% C. 83,3% D. 70%
ủ ộ ả ẩ ượ ể ả ấ c đem lên men đ s n xu t ancoletylic, toàn
2 sinh ra cho qua dung d ch Ca(OH)
2 d , thu đ
ư ị ượ ế ủ ế ệ ấ ỗ Bài 16. Th y phân m gam tinh b t, s n ph m thu đ ộ b khí CO c 750 gam k t t a. N u hi u su t m i
ị quá trình là 80% thì giá tr m là
A. 949,2 gam. B. 945,0 gam. C. 950,5 gam.
ứ D. 1000 gam. ượ ộ ờ c m
ấ ắ ụ ấ ỗ ợ ị ướ ể ượ c đ đ c 300 ml dung d ch Y có pH
ả ứ ệ ệ Bài 17. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không ch a không khí, sau m t th i gian thu đ gam ch t r n và h n h p khí X. H p th hoàn toàn X vào n ấ ủ ằ b ng 1. Hi u su t c a ph n ng nhi t phân là:
A. 42,86% B.40,56% C. 58,86% D. 62,68%
31
ườ
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng! ờ
ủ ẻ ườ ế ặ
ấ ộ ạ
ấ 3.MgCO3) n ng 184 gam m t th i gian, th y còn l
i 113,6 gam
Trên con đ ặ Bài 18. Nung qu ng đôlômit ( CaCO ch t r n. Hi u su t c a ph n ng nhi
ấ ủ ấ ắ ả ứ ệ ệ t phân là:
A. 60% B. 75% C. 80% D. 85%
ĐÁP ÁN
ố ạ ụ ớ
: Kim lo i , oxit kim lo i, bazo, mu i … tác d ng v i axit không có tính oxi hóa Đáp án C A B C Câu 31 32 33 34
D ng 1ạ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ạ Đáp án A B B C B B C D C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A A A C B D A B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A B B B D B A B A D
ớ ạ ạ
D ng 2ạ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 : Kim lo i, oxit kim lo i, mu i… tác d ng v i axit có tính oxi hóa m nh Đáp án A B A A C A B B B B ố Đáp án C A A B A B D B A B Đáp án B B D A A A D B B A ạ Đáp án B A A D A D D A C D. 41 .C ụ Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ạ ớ ị ụ : Kim lo i tác d ng v i dung d ch D ng 3ạ
mu iố
Câu 1 2 3 Câu 11 12 13 Đáp án D B D Đáp án A C A
32
ườ
ủ ẻ ườ ế
ấ
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng!
C C C
Trên con đ 4 5 6 7 8 9 10
14 15 16 17 18 19 20 A B A B A C B C B D
ấ ưỡ ề Bài t p v các h p ch t l
ng tính Câu 21 22 Đáp án C C
ậ Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ợ Đáp án B B A A A D B D A C ạ D ng 4: Đáp án B A B D A D B C C D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ạ ậ D ng 5:
ệ Bài t p đi n phân Câu 11 12 13 Đáp án B B B
2,
Đáp án A B C D A B B B C C ậ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ạ ả ứ ủ ề Bài t p v ph n ng c a CO D ng 6:
ề SO2 v i dung d ch ki m
ị Câu 11 12 Đáp án A B
ớ Đáp án B D B A C B B D B A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
33
ấ
ủ ẻ ườ ế
i bi ng!
ng thành công không có d u chân c a k l ả ứ
2, CO, Al v iớ
Trên con đ D ng 7:
ạ ủ
Đáp án B A A A B B D
ườ Ph n ng c a C, H các oxit kim lo iạ Câu Đáp án 11 B 12 B 13 A 14 C 15 A 16 D 17 C A B D
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ạ ứ ị ử Xác đ nh công th c phân t D ng 8:
ơ ấ
Đáp án C B D A C C D
ợ a) H p ch t vô c Câu Đáp án 11 A 12 A 13 B 14 B 15 B 16 C D 17 C C A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C A A C D B D B D ấ ữ ơ ợ b) H p ch t h u c Câu Đáp án 21 B 22 B 23 B 24 C 25 A 26 A 27 A 28 C 29 C 30 D D D B C A B A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C D B C C A C A C D
ạ ậ D ng 9
Câu 1 2 3 4 5 ấ : Bài t p v hi u su t Đáp án B D C A C ề ệ Câu 11 12 13 14 15 Đáp án C D C D C
34
ườ
ủ ẻ ườ ế
ng thành công không có d u chân c a k l
i bi ng!
16 17 18
ấ A A C
Trên con đ 6 7 8 9 10
A D B B D
ườ
ọ
Chúc các em thành công trên con đ
ng mình đã ch n!
THE END
35