L I GI

I THI U

ỗ ế ộ ế

ệ ấ th tr ế ị ườ ế Trong n n kinh t ề ị ạ ng, m i doanh nghi p là m t t ả

ụ ủ ỉ

bào kinh t ể ạ ằ ọ ế ậ ầ ệ

ầ ứ i nhu n. T i đa hoá l ợ ố ậ c phù h p, k p th i đ i v i các ho t đ ng kinh t ờ ố ớ ạ ộ

ỉ ự ế ầ ỏ

ủ ể ứ ồ ự ữ

c. , là m t ộ đ n v h ch toán đ c l p, ti n hành quá trình s n xu t kinh doanh đ t o ra các s n ả ộ ậ ơ ệ ph m, hàng hoá, d ch v đáp ng nhu c u ngày càng cao c a xã h i nh m th c hi n ụ ị ự ẩ i nhu n là kim ch nam cho m i ho t đ ng các m c tiêu v l ạ ộ ậ ề ợ ế c a doanh nghi p. Mu n v y, doanh nghi p c n ph i có nh ng quy t sách, chi n ữ ả ố ệ ủ c a mình. Tuy nhiên, trong n n l ề ị ế ủ ượ ợ ự ng đa thành ph n, n u ch d a vào kh năng c a mình và b qua s kinh t th tr ả ế ị ườ c a các ngu n l c bên ngoài, doanh nghi p khó có th đ ng v ng và phát h tr ệ ỗ ợ ủ tri n đ ể ượ

ng xuyên và vô cùng c n thi ộ ệ ườ

t đ i v i t ệ ố ớ Phân tích tình hình tài chính là m t công vi c th ủ ở ữ

ế ầ ữ ng bên ngoài doanh nghi p có quan h v kinh t ệ

ộ ợ

ượ ế ầ ư ả ệ ề c đúng th c tr ng tài chính, ch doanh nghi p s đ a ra đ ủ ạ thích h p, s d ng m t cách ti ả ố ế ử ụ ế ị ả ề ả

ả ả ả

c vi c doanh nghi p s ệ c có đ ượ ệ ơ

ế t ầ t c các ế ố ớ ấ ả và pháp lý v i doanh ớ ượ c ệ ẽ ư t ki m và có hi u qu v n và ệ c a mình; có quy t đ nh đúng đ n v i s l a ch n đ u t ầ ư ủ ắ c đ m b o v kh năng thanh toán c a doanh nghi p đ i v i các ố ớ ệ ệ ẽ ượ c các chính sách ướ i cũng nh h tr cho ho t đ ng kinh doanh c a doanh ủ ạ ộ ề

c ho t đ ng c a doanh nghi p b ng pháp lu t. ả ư ỗ ợ ạ ộ ậ ợ ể ủ ệ ằ ậ ờ

ư ể ế ặ ỏ

ủ ả ả ờ

ế ề ặ ỡ ậ ủ ể ầ ơ

không nh ng đ i v i ch s h u doanh nghi p mà còn c n thi đ i t ố ượ nghi p. Đánh giá đ ệ các quy t đ nh kinh t ệ ế ị các ngu n l c; Nhà đ u t ớ ự ự ồ ự các ch n đ ủ ủ ợ ượ kho n cho vay; Nhà cung c p và khách hàng đ m b o đ ấ th c hi n các cam k t đ t ra; các c quan qu n lý Nhà n ế ặ ự đ t o đi u ki n thu n l ể ạ ệ nghi p và đ ng th i ki m soát đ ượ ồ ệ M c dù chúng em đã có nhi u c g ng nh ng không th tránh kh i thi u sót do ề ố ắ ậ còn h n ch v m t th i gian, tài li u và kh năng c a c nhóm. Kính mong nh n ệ ạ ể nhóm có th phân tích chính xác h n các báo c s giúp đ t n tình c a Th y đ đ ượ ự cáo tài chính sau này.

Ớ Ẩ C PH M Ổ Ầ ƯỢ

ị ề

c và ngoài n ướ ướ ủ ạ

NG 1: PHÂN TÍCH CÁC CÔNG C TÀI CHÍNH C A CÔNG TY C Ổ Ủ M C L C Ụ Ụ GI I THI U T NG QUAN V CÔNG TY C PH N D Ệ Ổ Ề ...................................................................................................................... 1 IMEXPHARM 1 c v công ty ..................................................................................... 0.1 S l ơ ượ ề 0.1.1 L ch s hình thành 1 ..................................................................................................... ử 0.1.2 Ngành ngh và đ a bàn kinh doanh 1 .......................................................................... ị 2 0.1.3 V th và tri n v ng phát tri n ................................................................................ ể ể ọ ị ế 0.1.4 Đ nh h 2 ng phát tri n .............................................................................................. ị ể 0.1.5 Đ i th c nh tranh trong n 3 ....................................................... c ướ ố 3 0.2 Tình hình s n xu t chung ........................................................................... ấ ả 3 0.2.1 T ng doanh thu .......................................................................................................... ổ 0.2.2 L i nhu n 4 .................................................................................................................. ậ ợ 0.2.3 Tài s nả 5 ....................................................................................................................... CH ƯƠ PH N D Ầ ƯỢ Ủ Ạ Ụ Ố Ẩ ổ ầ ượ ụ ẩ

ả ả

ả ỉ ố ề ả 6 C PH M IMEXPHARM VÀ Đ I TH C NH TRANH .......................... 1.1 Công c tài chính công ty c ph n d 6 ............. c ph m IMEXPHARM 1.1.1 Các t 6 s thanh kho n .............................................................................................. ỷ ố ả 1.1.2 Các t 7 s đòn b y tài chính ...................................................................................... ỷ ố ẩ 1.1.3 T s kh năng hoàn tr lãi vay 9 .............................................................................. ỷ ố ả 1.1.4 Các t s v hi u qu ho t đ ng 10 ......................................................................... ạ ộ ỷ ố ề ệ 13 i ............................................................................ 1.1.5 Các ch s v kh năng sinh l ợ ỉ ố ề ả 16 1.2 Công c tài chính c a công ty so sánh .................................................... ủ ụ 1.2.1 Phân tích các t s thanh kho n 16 ............................................................................ ỷ ố ả 17 s đòn b y tài chính .................................................................... 1.2.2 Phân tích các t ẩ ỷ ố 1.2.3 Phân tích t s kh năng hoàn tr lãi vay 17 ............................................................. ỷ ố ả 1.2.4 Phân tích các ch s v kh năng sinh l 17 ............................................................. i ợ 18 .................................................................. CH NG 2: NH N XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ ƯƠ Ậ

PHÂN TÍCH CÔNG C TÀI CHÍNH CÔNG TY D C IMEXPHARM Ụ ƯỢ

GI

I THI U T NG QUAN V

CÔNG TY C PH N D

Ệ Ổ

Ổ Ầ

ƯỢ C

PH M IMEXPHARM

0.1 S l c v công ty ơ ượ ề

0.1.1 L ch s hình thành ử ị

c Imexpharm là XN Liên hi p d ượ ồ Đ ng Tháp. Tháng 11/1992 XN liên hi p d c Đ ng Tháp đ ệ ệ ượ ồ ượ c Đ ng Tháp, tr c ự ổ c đ i ượ Ti n thân c a công ty d ủ ề thu c s y t ế ồ ộ ở tên thành Công ty d c ph m Đ ng Tháp, Tr c thu c UBND Đ ng Tháp ượ ẩ ự ồ ộ ồ

ượ c ph m Đ ng Tháp đ i tên thành Công ty d ổ ượ c Tháng 11/1999 Công ty d ph m TW 7 tr c thu c T ng công ty d ồ c VN ự ẩ ộ ổ ẩ ượ

c ph m TW 7 chuy n thành công ty d ể ượ ẩ c ph m Tháng 07/2001, Công ty d 22 t Imexpharm v i v n đi u l ẩ đ ng ề ệ ớ ố ượ ỷ ồ

ị v n: công ty c ph n Ch ng khoán B o Vi Công ty b t đ u niêm y t v i mã IMP ngày 04/12/2006 trên sàn giao d ch ch ng ứ ệ t. ứ ầ ả ế ớ ắ ầ khoán TP H Chí Minh. T ch c t Ki m toán đ c l p: công ty c ph n Ki m toán và T v n (A&C)-2005. ổ ầ ổ ứ ư ấ ể ồ ộ ậ ổ ư ấ ể

Đ a ch : ng 1, Th xã Cao Lãnh, T nh Đ ng Tháp ỉ S 4, Đ ng 30/4, Ph ườ ố ị ườ ồ ị ỉ

Đi n tho i: ạ 84-(67) 385 19 41 Fax: 84-(67) 385 31 06 ệ

Ng ườ i công b thông tin: ố Ông Nguy n Qu c Đ nh ễ ố ị

Email: imp@imexpharm.com

Website: http://www.imexpharm.com

ị ề

ề ạ ộ ủ ả ế ế ượ ệ ẩ ẩ ậ ụ ế t b và d ng c y t ụ t khu n, kh trùng cho ng ử ế ị ệ ườ ả ấ - S n xu t d c ph m, ch bi n d ấ ượ - Bán buôn, xu t nh p kh u d ượ ấ ố ụ ấ ầ ạ ng M i); 0.1.2 Ngành ngh và đ a bàn kinh doanh Theo Gi y phép đăng ký kinh doanh, ngành ngh ho t đ ng c a Imexpharm là: c li u; c ph m, thi ẩ ph li u bao bì s n xu t thu c, các ch t di ụ ệ ấ m c hàng hóa quy đ nh t ị ụ đ nh s 10/2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 05 năm 2007 c a B Th ị , hóa ch t, nguyên ấ i (tr danh ẩ ừ i M c A Ph n II Ph l c s 04 ban hành kèm theo Quy t ế ụ ụ ố ủ ươ ạ ố ộ

ồ - Bán buôn m ph m; ỹ ẩ - Nuôi tr ng d c li u; ượ ệ - Bán buôn th c ph m, th c ph m ch c năng, các lo i n ẩ ự ự ứ ẩ ạ ướ c u ng, n ố ướ c u ng có ố

ng; c n,có gas; ồ - S n xu t s a; ấ ữ ả - Ho t đ ng tài chính; ạ ộ - S n xu t th c ph m ch c năng, th c ph m dinh d ứ ấ ự ự ẩ ả ẩ ưỡ

P a g e | 1

PHÂN TÍCH CÔNG C TÀI CHÍNH CÔNG TY D C IMEXPHARM Ụ ƯỢ

ệ ả ố ị - Cung c p các d ch v h th ng kho b o qu n các lo i thu c, nguyên li u làm thu c; ố - Bán l , m ph m và v t ph m v sinh trong các c a hàng ệ ụ ệ ố ấ thu c, d ng c y t ế ụ ụ ả ẩ ạ ẩ ử ẻ ậ ố ỹ chuyên doanh. Ho t đ ng kinh doanh chính c a Imexpharm là s n xu t và kinh doanh d ấ ượ c ạ ộ ẩ ậ ấ ủ ụ ệ ẩ ị ả ằ ủ ồ ả ụ ụ ự ử ầ ề ề ộ ph m,nh p kh u và mua nguyên ph li u bao bì ph c v cho s n xu t. Đ a bàn kinh doanh chính c a Imexpharm là khu v c Đ ng b ng sông C u Long, ngoài ra khu v c TP. HCM, mi n Đông, mi n Trung, Hà N i cũng góp ph n quan tr ng, v i c c u doanh thu theo khu v c các năm 2012-2013 nh sau: ự ớ ơ ấ ự ư ọ

ể ị ế ể ọ

ị ầ ạ ề ị ườ ậ ạ ộ ặ ả c là chính y u nh các đ n v s n xu t khác nh ng Imexpharm có l ế ượ ng m nh v quy mô và hi u qu ho t đ ng. ơ ạ ồ ệ ẩ 0.1.3 V th và tri n v ng phát tri n Imexpharm là doanh nghi p l n v i th ph n 4% toàn th tr ệ ớ ớ ệ ưở ị ả ấ Bên c nh s gia tăng quy mô, th tr ự ạ c phát tri n s n ph m mang th ế ượ ể ả Công ty hoàn toàn phù h p v i đ nh h ữ ng đ u t ầ ư ủ

ệ i trên 50% v n đi u l Công ty có sự ng. M c dù t p trung vào m ng ả ế ớ i th v i ợ ư ng tiêu th Công ty ụ ng hi u Imexpharm. ng chung c a ngành. ợ ướ các doanh nghi p trong ngành, các ch tiêu hi u qu tài chính Imexpharm ỉ cượ ớ ị ệ ề ệ ả ợ ố ấ c chính ph xác đ nh phát tri n thành ngành kinh t tăng tr tân d ư c c u ngu n thu đa d ng. ơ ấ khá r ng và v ng. Chi n l ộ Các đ nh h ị ng t T ự ươ đ t n đ nh và đ m b o su t sinh l ả ị ạ ổ đ ượ ị ườ ươ ướ ả Công ty. mũi nh n c a Vi ọ ủ Ngành d t Nam ệ ủ ế ể ị

0.1.4 Đ nh h ng phát tri n ị ướ ể

ầ ể ấ ủ ệ ng đi riêng, chuyên bi ệ ng mà “Đ nh h ng th tr Đ góp ph n nâng cao năng l c s n xu t c a ngành công nghi p D c trong ượ ự ả t không ch y theo c, Imexpharm ch n cho mình m t h ộ ướ ạ ọ ng vào khách hàng”. Imexpharm đ nh v cho mình ị ướ ị ườ ướ ị ị n ướ xu h là:

ẩ ấ ứ ớ ả ề ồ ả ấ ượ ọ c ph m ch t l ấ ượ ấ ố ẩ ậ ạ ộ ế ố -

ầ ệ ủ ả ự ượ ậ thành Công ty s n xu t liên doanh và nh ấ ọ ề ả - Gi ả ệ ng, an toàn và hi u qu ng quy n hàng đ u ngành ầ ố c ph m đa qu c ẩ ng quy n. ượ ng hi u hàng đ u ngành công ầ ệ ả ấ ượ t Nam v i các s n ph m ch t l ả ượ ệ ớ

- Nâng cao qu n tr Công ty theo các chu n m c hi n đ i, xây d ng h th ng ệ ố ự ự ệ ẩ ạ ị ả - Nhà s n xu t d ng cao. L y s c kh e c ng đ ng làm trung ỏ ộ ả tâm c a m i ho t đ ng, cung c p các gi i pháp đi u tr hi u qu cao v i giá ị ệ ủ c h p lý thay th thu c nh p kh u. Nâng cao giá tr c ng thêm cho khách ị ộ ả ợ hàng và đ i tác. -Tr ề ở t Nam, là l a ch n đ u tiên c a các t p đoàn d D c Vi ượ ượ gia trong vi c h p tác s n xu t các s n ph m liên doanh và nh ẩ ệ ợ ấ v ng th ng hi u Imexpharm là th ữ ữ ươ ươ nghi p d c Vi ệ ẩ ệ trong đi u tr . ị ề ả qu n tr r i ro. ị ủ ể - Phát tri n h th ng phân ph i đ m nh, chuyên nghi p đ đ a s n ph m ẩ ể ư ả ệ ố ệ i tiêu dùng. th ươ ế ậ ả ệ ả ế ị ệ ề ố ủ ạ ng hi u Imexpharm đ n t n tay ng ệ ng và khai thác hi u qu các nhà ụ ả ế ệ ố ư máy hi n có. Đ u t chi u sâu cho R&D v trang thi ệ ễ ngu n nhân l c đ m nh. Không ng ng phát tri n s n ph m m i theo di n ừ ườ - Liên t c c i ti n h th ng qu n lý ch t l ấ ượ ề ầ ư ự ủ ạ t b hi n đ i cũng nh ạ ớ ể ả ẩ ồ

P a g e | 2

PHÂN TÍCH CÔNG C TÀI CHÍNH CÔNG TY D C IMEXPHARM Ụ ƯỢ

i Vi ệ ế t t ậ ạ ấ t Nam đ ng th i n m b t c h i nghiên c u s n xu t ắ ơ ộ ứ ả ồ ộ ộ ọ ỹ ự ồ ộ bi n b nh t ờ ắ ệ các s n ph m v a h t b o h đ c quy n. ừ ế ả ả ề ẩ - Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c, đ c bi ặ ể ạ ấ ả ồ ậ t là đ i ngũ khoa h c k thu t, ệ đ i ngũ bán hàng. L y ngu n nhân l c làm tr ng tâm đ th hi n hình nh, ể ể ệ ọ ự ộ văn hóa,tri ế ậ ệ t lý kinh doanh mang đ m nét Imexpharm đ n v i c ng đ ng. t trách nhi m v i Môi tr ớ t Nam uy tín và đ i Vi ồ ng và Xã h i (E&S). ộ c tin c y nh t. ậ ế ớ ộ ườ ượ - Luôn nâng cao và th c hi n t ệ ố - Tr thành Công ty d c ph m t ẩ ự ượ ệ ạ ấ ở

c và ngoài n c ướ

- Đ i th c nh tranh ướ c ngoài 0.1.5 Đ i th c nh tranh trong n n ở ướ ố ủ ạ ố ủ ạ ố ả ề ướ ả ị ệ ẩ ầ ượ c s n xu t thu c có doanh thu ấ ố c ư ượ ệ ồ c H u Giang ( C n Th ), Domesco ( Đ ng ơ

n - Đ i th c nh tranh ố ủ ạ ấ ệ n ở ướ ố ầ ư ướ ư ả Ấ

ế ạ ấ ị ố ạ ng r t nhi u s bi n đ ng cũng nh thu đ t Nam. Có ậ i nhu n i Vi ệ c l ượ ợ ố ộ ư ể ấ ộ ệ ề ự ế c khá nhi u thành ph n tham gia và ầ ề Theo b ng th ng kê v các doanh nghi p trong n ệ l nớ thì IMEXPHARM cũng có v trí cao.M t s doanh nghi p nghi p nh : d ộ ố ph m 3/2 F.T.PHARMA ( HCM), d ậ Tháp), mekohar ( HCM), Vidiphar ( HCM)… c ngoài c ngoài nh : Sanofiavebtis Các doanh nghi p s n xu t thu c có v n đ u t ố ( pháp), Novartis ( Th y Sĩ), United Pharma ( Philippines), Ranbaxy ( n đ ), ộ ụ Singpoong Dewoo ( Hàn Qu c) ố . Bên c nh đó còn r t nhi u doanh nghi p phân ph i, ti p th thu c t ề th nói đây là m t th tr ị ườ cao nên luôn thu hút đ ượ phân ph iố

0.2 Tình hình s n xu t chung ả ấ

0.2.1 T ng doanh thu ổ

ổ ệ ậ ỷ ồ ế

ạ ỷ ồ ạ ả T ng doanh thu và thu nh p th c ự ạ đ ng, đ t hi n năm 2013 là 851,7 t 100,2% k ho ch Đ i H i đ ng C đông ổ ạ ạ ộ ồ đ ra, tăng tr ng 2,3% so v i năm 2012, ớ ưở ề g m: ồ đ ng, tăng Doanh thu thu n đ t 841,3 t ầ ỷ ng 2,8%; Thu nh p khác đ t 10,4 t tr ậ ưở đ ng gi m -28% so v i năm 2012. Trong ớ ồ doanh thu thu n g m: ầ ồ

ớ  ¾ Doanh thu hàng mua bán khác đ ng, tăng 66,2% so v i năm tr ng 1,6% trên doanh thu ỷ ọ đ t 13 t ỷ ồ ạ 2012 chi m t ế thu n. ầ

 ¾ Doanh thu hàng s n xu t đ t ấ ạ ả ớ năm 2012 đ ng, tăng 2,2% so v i ỷ ồ tr ng 98,4% trên doanh thu ỷ ọ 828,3 t chi m t ế thu n, trong đó: ầ

P a g e | 3

PHÂN TÍCH CÔNG C TÀI CHÍNH CÔNG TY D C IMEXPHARM Ụ ƯỢ

• Doanh thu hàng gia công đ t 3,7 t ạ ớ đ ng, tăng 15,0% so v i năm 2012, ỷ ồ tr ng 0,4% trên doanh thu thu n. ầ chi m t ế

đ ng, tăng 6,8% so v i năm ượ ạ ớ 2012 chi m t ỷ ọ ỷ ọ • Doanh thu hàng nh ế ng quy n đ t 109,8 t ỷ ồ ầ

ố ấ ạ c và xu t kh u) đ t 714,8 ẩ tr ng 85% trên doanh thu ề tr ng 13% trên doanh thu thu n. • Doanh thu hàng Imexpharm (phân ph i trong n đ ng, tăng 1,5% so v i năm 2012, chi m t ớ ế ướ ỷ ọ

t ỷ ồ thu n.ầ Doanh thu hàng mua bán có s tăng tr ưở ấ ả ầ ệ ự ố ộ ố ỉ ấ ứ ượ ưở ủ ầ ữ ng 1,5% là do ch u nh h ưở ỉ ị ả ưở ố ư ệ ạ ả ị ườ ể ả c nên đã ch đ ng chuy n h ủ ộ ể ể ng cao là do Công ty có chuy n ng bán m t s nguyên li u cho đ i tác có yêu c u. Còn doanh thu s n xu t tăng ng th p nh t trong nh ng năm g n đây c a Công ng ch 2,22% là m c tăng tr ộ ng tác đ ng liên t ch s 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 nêu trên làm cho ự c HĐQT và Ban TGĐ d ượ ng ETC th tr ng m c tiêu t ừ ị ườ ụ ng ETC b s t gi m, k t qu doanh ế ả ả ị ụ ỷ ọ tr ng ng 42% và chi m t ế ng OTC đ bù đ p doanh s th tr ắ ị ườ ưở ế ng th tr ướ ố ị ườ ng OTC đã tăng tr ớ ỉ ạ ứ ư ẹ ớ ớ ừ c góp ph n hoàn thành ch tiêu k ho ch v c ch , chính sách Nhà n ố ắ ủ ừ ơ ế ể ố ỉ ướ ế ạ ầ nh tr ấ ty. Riêng doanh thu hàng IMP ch tăng tr ưở c a Thông t ị ủ doanh thu trong h ETC gi m m nh. Đây là k t qu đã đ đoán tr ướ sang th tr ị ườ thu tiêu th hàng IMP trên th tr ụ 60% trong năm 2013 thay vì 42% so v i năm 2012. ự Tuy doanh thu hàng IMP ch đ t m c tăng nh , nh ng đây là thành công l n cho s n l c, c g ng c a HĐQT và Ban TGĐ trong năm v a qua đ đ i phó v i nh ng ữ ỗ ự khó khăn t ề t ng doanh thu c a ĐHĐCĐ đ ra. ủ ổ ề

0.2.2 L i nhu n ợ ậ

ợ ậ ướ ướ

ợ ế ọ ậ ớ ướ ể ỷ ồ

ớ ộ ố ưở ứ ế ơ ưở ọ ộ

ớ ự ả ậ c thu và tr c trích -L i nhu n tr ế l p Qu Phát tri n khoa h c và công ọ ỹ ể ậ ạ đ ng, đ t ngh th c hi n là 106,1 t ệ ự ỷ ồ ệ 101% k ho ch, gi m -7,9% so v i năm ạ ớ ả ế i nhu n tr c thu sau khi 2012. Và l ậ trích l p Qu phát tri n khoa h c và ỹ công ngh là 95,6 t đ ng so v i năm ệ 2012 gi m -7,8%. ả Nguyên nhân do: -Lãi g p bán hàng tuy tăng so v i năm ộ 2012 là 3,2% cao h n t c đ tăng ơ tr ng doanh thu, nh ng chi phí bán ư hàng tăng đ n 5,6% cao h n m c tăng ng doanh thu tr tr ng 27,1% trên và lãi g p, chi m t ỷ ế doanh thu thu n so v i năm 2012 là ầ ế ợ ng tr c ti p đ n l 26,3% đã nh h i ế ưở nhu n trong năm c a Công ty. Đi u này ề ủ cho th y, trong ấ

P a g e | 4

PHÂN TÍCH CÔNG C TÀI CHÍNH CÔNG TY D C IMEXPHARM Ụ ƯỢ

ệ ề ị th tr ừ ị ườ c bu c ph i chuy n h ả ậ ự ố ớ ị ườ ơ ế ấ ng th tr ể ướ ử ế ể ớ ự ỗ ự ỉ ề ư ấ ủ ộ ằ ng các y u t ầ ườ ở ộ ắ ớ ả ế ị t ki m và cân nh c đo l ạ ng c ở ộ ườ

ị ể ớ ng và ch t l ấ ượ ệ ự ổ ờ ị ế ệ i ích mang l ạ ộ ộ ạ ộ ệ ả ụ ế ể ạ ấ ẩ ả ủ ự ố ư ệ ể ổ ỉ i nhu n năm 2013 c a ủ

ư ả ớ ị ổ ề ố ắ ươ ư ng, đi n, n ệ ả ạ ả ả ạ ộ ể ậ ầ ợ

ả ng ng gi m ạ ộ ừ ươ ứ i ngân cho các ho t đ ng tài chính 6,2 t ồ ủ ế ỷ ồ ượ ớ đ ng t c gi ả ấ ề ử i nhu n c a Công ty. c tình hình khó khăn do c ch đ u th u trong h đi u tr (ETC), các năm 2013, tr ầ ướ ng ETC ng m c tiêu t doanh nghi p d ị ườ ộ ụ ệ ượ Đây th t s là th thách s ng còn đ i v i doanh nghi p. ệ ng OTC. sang th tr ố ượ ự ố c s th ng Nh ng v i s n l c và quy t tâm c a toàn th CBCNV Imexpharm, đ ủ i m t s chính sách bán hàng nh t c a HĐQT, Ban T ng Giám đ c đã đi u ch nh l ộ ố ạ ố ị ườ ng c a Công ty m t cách k p th i nh m m r ng, tăng đ ph và phát tri n th tr ể ủ ộ ủ r i ro do chi phí gia OTC trên tinh th n ti ế ố ủ tăng thêm chi phí tăng v i hi u qu và l i, Công ty đã quy t đ nh đ u t ầ ư ợ ệ ả bán hàng thông qua các ho t đ ng nh : m r ng h th ng phân ph i, tăng c ố ệ ố ư ề ng cho đ i ngũ bán hàng, chăm sóc khách hàng mang tính chi u s l ố ượ i thi u s n ph m đ n khách hàng sâu h n, th c hi n các ho t đ ng ti p th đ gi ế ơ ng này m c tiêu và các chính sách bán hàng linh ho t,... K t qu c a s chuy n h ế ướ ị ườ cho th y, tuy chi phí bán hàng gia tăng 5,6% nh ng doanh s bán hàng trên th tr ng OTC đã tăng 42% đóng góp đáng k trong vi c, hoàn thành ch tiêu t ng doanh thu và l ậ ợ ĐHĐCĐ đã giao. tr ng -Chi phí qu n lý so v i năm 2012 tăng 2,4% v m t giá tr , nh ng xét v t ề ỷ ọ ề ặ trên doanh thu thu n thì không đ i. Đi u này cho th y, trong năm qua tuy giá c , chi ầ ả ấ ề ệ c, sinh ho t tăng nh ng Công ty đã có nhi u c g ng trong vi c phí l ướ t các kho n chi phí qu n lý trong tình hình kinh doanh g p khó ki m soát, qu n lý t ặ ố ể ậ i nhu n khăn đ t p trung ngu n l c cho ho t đ ng bán hàng góp ph n gia tăng l ồ ự cho Công ty. đ ng, gi m 4,5 t - Doanh thu t ả ỷ ồ 8,6% so v i năm 2012 ch y u do ngu n v n phát hành đã đ ố công trình đ u t ử ụ so v i năm 2012 nh h ậ ủ đã hoàn thành đ a vào s d ng và lãi su t ti n g i ngân hàng gi m ả ầ ư ả ư ng đ n l ế ợ ưở ớ

0.2.3 Tài s nả

-Qui mô tài s n ả

P a g e | 5

PHÂN TÍCH CÔNG C TÀI CHÍNH CÔNG TY D C IMEXPHARM Ụ ƯỢ

ổ ả ỷ ồ ớ ỷ ồ i m t s kho n m c trong s ả đ ng, gi m -25,3 t ả ạ ộ ố ụ ề ỉ ế ủ ỷ ồ ố i bán t ươ ườ ụ ả ả đ ng hay -2,8% so v i năm T ng tài s n năm 2013 đ t 869,8 t ạ ố 2012, nguyên nhân năm 2013 Công ty có đi u ch nh l d đ u năm 2013 theo ý ki n c a Công ty ki m toán Deloite làm tăng s d t ng tài ố ư ổ ể ư ầ ng 3,9%, ch y u do ghi nh n tăng ng đ đ ng t s n cu i năm 2012 lên 33,5 t ậ ủ ế ươ ả kho n m c hàng t n kho đang đi trên đ ươ ứ ng ng ng và kho n ph i tr ng ả ả ườ ồ .

2013 2012 2011 2010 2009 2008 2007

4.68 4.06 4.86 3.11 2.88 5.06 6.7 TSNN NNH

3.01 2.52 2.95 2.03 1.81 3.18 4.73

T sỷ ố thanh kho nả hi n hành ệ T sỷ ố thanh kho nả nhanh TSNH- TK NNH

CH NG 1: ƯƠ PHÂN TÍCH CÁC CÔNG C TÀI CHÍNH C A CÔNG TY Ụ Ủ

C PH N D C PH M IMEXPHARM VÀ Đ I TH C NH TRANH Ổ Ầ ƯỢ Ủ Ạ Ố Ẩ

1.1 Công c tài chính công ty c ph n d c ph m ổ ầ ượ ụ ẩ IMEXPHARM

1.1.1 Các t s thanh kho n ỷ ố ả

a) H s thanh kho n hi n hành: ệ ố ệ ả

 Ý NGHĨA:

t c m i đ ng n ng n h n c a công ệ ố ệ ạ ủ ắ ợ

- H s thanh kho n hi n hành cho ta bi ả ồ ty có bao nhiêu đ ng tài s n l u đ ng s n sang chi tr . ả ế ứ ỗ ồ ẵ ả ư ộ

 NH N XÉT: . Ậ

ệ ố ệ ả ậ

- T đ th trên ta nh n th y t nhi u bi n đ ng, gi m t 2007-2009 (t ừ ồ ị ế ấ ừ ừ năm 2007-2013 h s thanh kho n hi n hành có ế 6.7-2.88), sau đó tăng lên d n đ n ừ ề ầ ả ộ

P a g e | 6

PHÂN TÍCH CÔNG C TÀI CHÍNH CÔNG TY D C IMEXPHARM Ụ ƯỢ

ạ ạ ủ ắ ồ ợ

ả 2013 đ t 4.68.( c m i đ ng n ng n h n c a công ty có 4.68 đ ng tài s n ứ ỗ ồ l u đ ng s n sang chi tr . ả ư ộ ẵ

- H s này càng cao thì tình hình c a doanh nghi p càng t t. ệ ố ủ ệ ố

ị ể ả

ệ ố ả ả ạ ắ

ạ ờ ắ ấ ự ế ị ồ

ụ ớ ệ ố ể ề

ể c s d ng ồ - Đ xác đ nh h s thanh kho n hi n hành chúng ta có tính c hàng t n ệ khotrong giá tr tài s n ng n h n đ m b o cho n ng n h n. Tuy nhiên, trên ợ ả ả hàng t n kho kém thanh kho n h n vì ph i m t th i gian và chi phí th c t ả ơ ả tiêu th m i có th chuy n thành ti n. Đ trành nh c đi m này, h s thanh ượ ể ể kho n nhanh đ ượ ử ụ ả

b) H s thanh kho n nhanh ệ ố ả

 Ý NGHĨA:

- H s thanh kho n nhanh cho ta bi t c m i đ ng n ng n h n c a công ty ệ ố ế ứ ỗ ồ ả ạ ủ ắ

ợ có bao nhiêu đ ng tài s n có th thanh toán nhanh chóng ể ả ồ

 NH N XÉT: Ậ

ậ ệ

ề ừ ồ ị ế - T đ th trên ta nh n th y t ấ ừ ạ ệ ố ừ ả ộ

2007-2009 (t ợ ừ ứ ỗ ồ ế ắ

năm 2007-2013 h s thanh kho n hi n hành có ả 4.73-1.18 ), sau đó tăng lên nhi u bi n đ ng, gi m m nh t ồ d n đ n 2013 đ t 3.01(c m i đ ng n ng n h n c a công ty có 3.01 đ ng ạ ủ ạ ầ tài s n có th thanh toán nhanh). ể ả

- H s này càng cao thì tình hình c a doanh nghi p càng t t. ệ ố ủ ệ ố

1.1.2 Các t s đòn b y tài chính ỷ ố ẩ

2013 2012 2011 2010 2009 2008 2007

0.2 0.21 0.17 0.27 0.36 0.16 0.14 T s n ỷ ố ợ so v iớ VCSH

T ng giá tr ổ nợ Giá tr v n ị ố ch s h u ủ ở ữ

P a g e | 7

PHÂN TÍCH CÔNG C TÀI CHÍNH CÔNG TY D C IMEXPHARM Ụ ƯỢ

ỷ ố ợ ị T s n dài h nạ ạ 0.016 0.12 7 0.07 1 0.01 3 0.01 4 0.08 5 0.00 6

T ng giá tr ổ n dài h n ợ trị Giá ố ngu n v n ồ dài h nạ T ng n ợ ổ

0.14 0.22 0.26 0.14 0.12 0.16 6 0.17 1 T ng Tài ổ S nả T s n ỷ ố ợ so v iớ t ng Tài ổ S nả

a) T s n so v i v n ch s h u ớ ố ủ ở ữ ỷ ố ợ

 Ý NGHĨA:

ủ ở ữ

ấ T s n trên v n ch s h u cho th y ỷ ố ợ ố c m i đ ng v n c a doanh nghi p thì ủ ố ứ ỗ ồ ch n b ra bao nhiêu đ ng tài tr ủ ợ ỏ ồ ợ

 NH N XÉT: Ậ

l n trên v n ch ỷ ệ ợ

ố ệ

- Nhìn chung t s ủ ở ữ đ ng trong kho ng t ộ t 2007-2013, t ừ đ ượ ủ h u c a doanh nghi p dao 0.14-0.36 n nh v y ư ậ ị ả ừ l ỷ ệ ợ c xem là khá n đ nh ổ

b) T s n dài h n ỷ ố ợ ạ

 Ý NGHĨA:

- T s n dài h n cho th y t ấ ỷ ọ ạ tr ng n dài h n trong t ng ngu n v n dài h n ạ ố ợ ổ ồ

ạ ỷ ố ợ c a doanh nghi p ệ ủ

 NH N XÉT: Ậ

- T 2007-2013, t n dài h n trên t ng ngu n v n dài h n tăng t l 0.006 ỷ ệ ợ ạ ạ ố ồ ổ ừ

ừ đ n 0.127 ế

- T l này t ỷ ệ ươ ng đ i th p ố ấ

c) T s n so v i t ng tài s n ỷ ố ợ ớ ổ ả

 Ý NGHĨA:

P a g e | 8

PHÂN TÍCH CÔNG C TÀI CHÍNH CÔNG TY D C IMEXPHARM Ụ ƯỢ

ỷ ố ứ ộ ử ụ ộ ợ

- T s này đánh giá m c đ s d ng n đ tái tr cho toàn b tái s n c a công s này cho th y bao nhiêu ph n tram ngu n v dung ả ủ ố ồ ỷ ố ầ

ty. Hay nói cách khác, t đ tài tr cho tài s n c a công ty là t ả ủ ể ợ ợ ể ấ n ph i tr ừ ợ ả ả

 NH N XÉT: Ậ

- Nhìn chung t 2007-2013 t l ỷ ệ ế ề ả ộ

ng l m đ n kh năng thanh toán c a IMP này không có nhi u bi n đ ng, kho ng t ừ 0.33-0.38. M c đ s d ng n nh v y không nhi u cho nên không nh ả ề h ưở ừ ứ ộ ử ụ ả ế ợ ư ậ ủ ắ

1.1.3 T s kh năng hoàn tr lãi vay ỷ ố ả ả

2011 2010 2009 2008 2007 201 3 201 2

l ệ EBIT

- - PHÍ lãi 153.9 1 41.1 6 45.8 2 133.6 9 85.3 5 CHI LÃI VAY T ỷ thanh toán vay

Kh năng chi tr lãi vay

180

160

153.91

140

133.69

120

100

85.35

Kh năng chi tr lãi vay

80

60

45.82

41.16

40

20

0

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

sỷ ố Ý NGHĨA: Đây là t ử ng kh năng s đo l ả ườ d ng l i nhu n c a công ậ ủ ợ ụ ty đ thanh toán lãi vay. ể ứ T s này cho th y c ỷ ố m i m t đ ng chi phí lãi ộ ồ ỗ vay c a công ty đ ượ c ủ ả ằ b ng đ m b o chi tr ả ả bao nhiêu đ ng l ậ i nhu n ợ tr ồ c thu và lãi vay. ướ ế

 NH N XÉT: Ậ

P a g e | 9

PHÂN TÍCH CÔNG C TÀI CHÍNH CÔNG TY D C IMEXPHARM Ụ ƯỢ

ủ ả

ề ươ ộ

ng đ i l n, 2012 và 2013 thì công ty không đi vay. V t ướ ả ố ớ ủ ươ ả

ồ Nhìn chung kh năng chi tr lãi vay c a công ty tăng gi m qua các năm không đ ng ả ố đ u, bi n đ ng t ng đ i ế ề thì kh năng chi tr lãi vay c a công ty có xu h ng tăng (85.35 năm 2007 và 153.91 ả năm 2011)

1.1.4 Các t s v hi u qu ho t đ ng ỷ ố ề ệ ả ạ ộ

2013 2012 2011 2010 2009 2008 2007

4.71 4.13 3.94 4.07 4.67 5.03 5.21 Vòng quay kho nả ph i thu ả

Doanh thu bán ch u ròng ị hàng năm Bình quân giá tr kho n ph i ả ả ị thu

thu Kỳ ti n bình ề quân 77.11 71.59 69.1 76.4 5 87.2 3 91.4 1 88.5 6 (Doanh

5.68 7.43 8.14 6.27 7.18 7.61 7.48 Vòng quay kho nả ph i trả ả

trả Kỳ ti n bình ề quân 50.16 47.29 63.3 9 48.4 7 57.4 2 48.1 3 KPT*360 (bình quân KPT) NS thu thu n)ầ số Doanh mua ch u ròng ị hàng năm bình quân giá tr kho n ph i ả ả ị trả s ngày trong ố năm Vòng quay kho n ph i tr ả ả ả 44.2 5

2.21 2.05 1.97 2.23 2.13 2.24 1.93

Vòng quay hàng t nồ kho S ngày ố t n kho ồ 162. 63 175. 95 183. 08 161. 39 168.9 7 161.0 1 186. 27

(t ngổ thu

0.97 0.97 0.98 1.03 0.99 0.96 1.03

Vòng quay t ng tài ổ s nả

Csx (giá v nố hàng bán) TK (bình quân t n kho) ồ s ngày trong ố năm vòng quay hàng t n kho ồ TNS doanh trong kỳ) A (bình quân t ng tài s n) ổ ả

P a g e | 10

PHÂN TÍCH CÔNG C TÀI CHÍNH CÔNG TY D C IMEXPHARM Ụ ƯỢ

a) Kỳ thu ti n bình quân ề

 Ý NGHĨA:

ề ế

t công ty Kỳ thu ti n bình quân cho bi ph i m t bao nhiêu ngày thì m i thu ớ ấ ả c m t kho n ph i thu. h i đ ả ồ ượ ả ộ

 NH N XÉT: Ậ

ề ề

ơ ệ

ấ ả ư ạ ệ

Kỳ thu ti n bình quân không có bi n ế ở đ ng nhi u qua các năm và luôn ộ m c cao h n c a ngành(60.23), là ứ ủ m t d u hi u cho th y kh năng thu ộ ấ ả h i n c a công ty ch a đ t hi u qu ồ ợ ủ cao.

b) Kỳ tr ti n bình quân ả ề

 Ý NGHĨA: Kỳ tr ti n bình ả ề ngày mà quân cho bi t s ố ế công ty ph i thanh toán m t ộ ả kho n ph i tr . ả ả ả

 NH N XÉT: Ậ

ề ả

ủ ả ợ

ụ ắ

kỳ tr ti n bình ả ề quân hàng năm nhìn chung có tăng qua các năm cho th y uy tín c a công ty v kh năng ể chi tr n tăng, công ty có th s d ng s ti n ph i tr này ả ả ố ề ử ụ cho m c đích ng n h n tr ướ c ạ khi chi tr kho n n . ợ ả ả

P a g e | 11

PHÂN TÍCH CÔNG C TÀI CHÍNH CÔNG TY D C IMEXPHARM Ụ ƯỢ

c) Vòng quay hàng t n kho ồ

 Ý NGHĨA: t ườ ủ ả ồ

ng hi u qu qu n lý hàng t n kho c a công ty. S ệ ể ệ ủ ồ

ố s này đo l ỷ ố ả ngày t n kho c a công ty th hi n th i gian t n kho bình quân c a công ty là ờ ủ ồ bao nhiêu ngày.

ế ế ộ ồ

 NH N XÉT: Ậ ề

vòng quay hàng t n kho bi n đ ng qua các năm, bi n đ ng ộ ờ nhi u (2007-2008) và ( 2010-2011). Vòng quay nhìn chung có tăng theo th i gian( 1.93 năm 2007 và 2.21 năm 2013) cho th y công ty bán hàng nhanh và đ ng nhi u trong kho, gi m r i ro nguy c gi m giá hàng bán. hàng ủ ấ ơ ả ứ ọ ề ả

d) Vòng quay t ng tài s n ổ ả

vòng quay t ng tài s n

1.04

1.03

1.03

1.02

1

0.99

0.98

0.98

vòng quay t ng tài s n ổ

0.97

0.97

0.96

0.96

0.94

0.92

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

P a g e | 12

PHÂN TÍCH CÔNG C TÀI CHÍNH CÔNG TY D C IMEXPHARM Ụ ƯỢ

 Ý NGHĨA: t ỷ ố ạ ộ ủ ổ ể ả

ả s này dùng đ đánh giá hi u qu ho t đ ng c a t ng tài s n t bình quân m i đ ng giá tr tài s n c a công ty t o ra ị ệ ỗ ồ ả ủ ạ ế

c a công ty, nó cho bi ủ đ ượ c bao nhiêu đ ng doanh thu. ồ

vòng quay t ng tài s n bi n đ ng t  NH N XÉT: Ậ ề ế ả ộ ố

ỷ ố ổ ị

ng đ i nhi u( năm 2007- ổ ươ năm 2012 và 2013. T s này là nh so v i ớ ơ ở ỏ ạ ượ c ệ ử ụ ủ ư ả ẫ ấ

2011) và n đ nh h n ngành(1.31) cho th y vi c s d ng tài s n c a công ty v n ch a đ t đ hi u qu cao so v i ngành(1.31). ệ ả ớ

1.1.5 Các ch s v kh năng sinh l ỉ ố ề ả i ợ

2013 2012 201 2010 2009 2008 2007 1

GP (l ậ i nhu n T sỷ ố lãi g pộ 0.5 0.462 0.431 0.46 3 0.46 2 0.44 5 0.42 7

l ợ 0.1 0.105 0.1 0.104 0.07 2 0.09 5 0.12 1

T sỷ ố lãi ròng ROA

0.11 0.12 0.13 0.13 0.11 0.12 0.11

ROE

0.36 0.49 0.58 0.69 0.56 0.5 0.54

ợ g p)ộ NS (Doanh thu thu n)ầ i nhu n ròng ậ sau thuế doanh thu thu nầ EBIT A (bình quân t ngổ tài s n)ả NI (lãi ròng _ EAT) E (bình quân v nố ng) CP th ườ

a) T l ỷ ệ lãi g p ộ

ộ ồ

ụ ẽ ạ ậ ợ ế

ph ẽ

ệ ộ ặ ớ

 Ý NGHĨA: Ch tiêu này cho ỉ t m t đ ng doanh thu thu n bi ầ ế ấ t bán hàng hóa và cung c p ừ d ch v s t o ra bao nhiêu ị đ ng l i nhu n n u không tính ồ đ n chi phí tài chính, chi phí ế bán hàng, chi phí qu n lý doanh ụ nghi p. Ch tiêu này s ỉ thu c l n vào đ c đi m c a ủ ể t ng ngành. ừ

 NH N XÉT: Ậ

P a g e | 13

PHÂN TÍCH CÔNG C TÀI CHÍNH CÔNG TY D C IMEXPHARM Ụ ƯỢ

- T năm ừ l ỷ ệ ệ ề

ộ ủ l ỷ ệ

ộ lãi g p c a công ty đang đ 2006 – 2013, t 0.46(2013), trong đó năm 2011 t năm g n đây, t l ỷ ệ ầ ừ 0.3 lên lãi g p c a doanh nghi p IMP đ u tăng t lãi g p cao nh t đ t ấ ạ 0.5. Trong nh ngữ n đ nh. c gi ị ữ ổ ộ ủ ượ

 Ho t đ ng kinh doanh c a công ty r t n đ nh, l i nhu n h ng năm r t t t. ạ ộ ấ ổ ủ ị ợ ấ ố ậ ằ

b) T l lãi ròng ỷ ệ

 Ý NGHĨA:

bán hàng hóa và cung c p d ch ầ ừ ế ấ ị

i nhu n. - Ch tiêu này cho bi ỉ v s t o ra bao nhiêu đ ng l ụ ẽ ạ t m t đ ng doanh thu thu n t ậ ộ ồ ợ ồ

- T su t này càng cao thì hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p càng cao. ỷ ấ ạ ộ ủ ệ ệ ả

 NH N XÉT: Ậ

- T t ng t ươ lãi g p thì t ộ l ỷ ệ ạ

ừ lãi ròng t 2011 đ n ế nay, t năm ừ l ỷ ệ 2006 – 2011 tăng, và đ t cao lãi ròng có gi m nh ng không ả ư

0.07 (2013). l ự ỷ ệ nh t ấ 0.12(2009). T năm ề ừ 0.1 xu ng còn nhi u t ố

 Trong nh ng năm g n đây, t ầ ữ ướ ủ ệ

ế

lãi ròng c a doanh nghi p có xu h ả ng gi m c làm thu tăng ệ ượ ệ i nhu n khác c a doanh nghi p ủ ụ ợ ả ậ ặ ậ ợ

l ỷ ệ có th là do cách đánh thu đ i v i doanh nghi p ngành d ể ế ố ớ lên, gi m l i nhu n ho c do các kho n m c l ả b gi m. ị ả

P a g e | 14

PHÂN TÍCH CÔNG C TÀI CHÍNH CÔNG TY D C IMEXPHARM Ụ ƯỢ

c) ROA

 Ý NGHĨA:

ng hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p mà không quan tâm ạ ộ ủ ệ ả ườ

- Ch tiêu đo l ệ ỉ đ n c u trúc tài chính. ế ấ

- Ch s này cho bi t công ty t o ra bao nhiêu đ ng l i nhu n t m t đ ng tài ỉ ố ế ạ ồ ợ ậ ừ ộ ồ

s n.ả

 NH N XÉT: Ậ

2007 – 2013,t ỷ ấ ệ ủ

th p nh t - T năm ừ ư không đáng kể. T su t ROA su t ROA c a doanh nghi p IMP có ấ ấ cũng vào kho ng ả

cao nh tấ vào kho ng ả

ể ấ ỷ ấ ỷ ấ su t ROA ỷ ấ ủ ả

su t ROA c a doanh nghi p n đ nh. nh ng nó (năm 2007, 2009, 2013) và t 2011), có th th y t Nhìn chung, t ỷ ấ tăng gi mả 0.11 0.13 (năm 2010, ắ su t ROA c a doanh nghi p tăng gi m không cao l m. ệ ị ệ ổ ủ

P a g e | 15

PHÂN TÍCH CÔNG C TÀI CHÍNH CÔNG TY D C IMEXPHARM Ụ ƯỢ

d) ROE

 Ý NGHĨA: Cho bi ố ượ ạ ồ

ỷ ố ế ứ ụ

ồ ộ ứ ộ ủ s này c a m t công ty c ph n v i t ể ớ ỷ ố ộ

ợ i c bao nhiêu đ ng l t c 1 đ ng v n ch s thì t o ra đ ủ ở ụ nhu n. T s này ph thu c vào th i v kinh doanh. Ngoài ra, nó còn ph ậ ờ ụ thu c vào quy mô và m c đ r i ro c a công ty. Đ so sánh chính xác, c n so ủ ộ s bình quân c a toàn ngành, sánh t ủ ầ ỷ ố ng trong cùng ngành. ho c v i t s c a công ty t ổ ng đ ủ ặ ớ ỷ ố ủ ươ ươ

 NH N XÉT: Ậ

su t ROE trong giai đo n t ừ ồ ị

năm ậ ạ ỉ

ấ ỷ

c tăng và v n c ấ ỷ ấ ạ ừ ể 0.69 vào năm 2010. Sau đó, t ừ 0.69(2010) xu ng ố ướ ệ ệ ượ ụ ế ố

ứ ng tăng lên. - T đ th trên, d dàng nh n th y t 2006 – năm ễ 2010 tăng m nh và đ t đ nh đi m 2010 ạ ừ su t ROE có xu h 0.36 (2013). ng gi m t đ n nay, t ả ế Tuy nhiên, đi u này không đ ng nghĩa là doanh nghi p kinh doanh m t hi u ệ ề ấ ồ ổ qu , mà có th là m c thu áp d ng v i doanh nghi p d ớ ể ả ph n th ầ ườ

1.2 Công c tài chính c a công ty so sánh ủ ụ

1.2.1 Phân tích các t s thanh kho n ỷ ố ả

Bình Quân

OPC 1.77 DMC 1.84 1.81 ệ thanh kho n hi n ả

T sỷ ố T s ỷ ố hành T s thanh kho n nhanh 0.64 1.04 0.84 ỷ ố ả

ỷ ố ủ ơ ớ ủ ả hi n hành c a IMP năm 2013 cao h n so v i trung bình c a s thanh kho n nhanh c a IMP năm 2013 cao h n so ỷ ố ủ ả T s thanh kho n ệ đ i th chính(4.68>1.81) và t ơ ủ ố t v i trung bình c a đ i th chính(3.01>0.84), do đó tính thanh kho n c a công ty t ố ớ ủ ố ả ủ ủ

P a g e | 16

PHÂN TÍCH CÔNG C TÀI CHÍNH CÔNG TY D C IMEXPHARM Ụ ƯỢ

1.2.2 Phân tích các t s đòn b y tài chính ỷ ố ẩ

OPC 0.49 DMC 0.62 Bình Quân 0.56 ớ n so v i ợ

0.01 0.33 0.0035 0.38 0.00675 0.355 ạ ớ n so v i T s ỷ ố VCSH Tý s n dài h n ố ợ Tỷ s ố T ng Tài S n ổ ợ ả

T s n so v i VCSH c a IMP năm 2013 nh h n trung bình c a đ i th ỷ ố ợ ỏ ơ ủ ớ ố ủ ạ ớ ỷ ố ợ ố ợ ủ chính (.2< 0.56) và Tý s n dài h n l n h n( 0.127> 0.00675), T s n so v i T ng ớ ổ ơ Tài S n l i nh h n (0.166< 0.355). ả ạ ỏ ơ

1.2.3 Phân tích t s kh năng hoàn tr lãi vay ỷ ố ả ả

T s trang tr i lãi vay OPC 15.09 DMC 26.09 Bình Quân 20.59 ỷ ố ả

Năm 2013. IMP không có lãi vay

Phân tích t s v hi u qu ho t đ ng ỷ ố ề ệ ả ạ ộ

ả ả ả

Vòng quay kho n ph i thu ả Kỳ thu ti n bình quân Vòng quay kho n ph i tr Kỳ tr ti n bình quân OPC 8.15 44.17 3.05 118 DMC 4.72 76.29 4.27 84.31 Bình Quân 6.44 60.23 3.66 101.16 ả ề

ồ ố

Vòng quay hàng t n kho S ngày t n kho Vòng quay t ng tài s n 1.55 232.59 1.09 3.82 94.24 1.53 2.69 163.42 1.31 ả ổ

1.2.4 Phân tích các ch s v kh năng sinh l ỉ ố ề ả i ợ

T s lãi g p ỷ ố T s lãi ròng ỷ ố ROA ROE OPC 0.5 0.1 0.11 0.16 DMC 0.29 0.08 0.11 0.18 Bình Quân 0.4 0.09 0.11 0.17

P a g e | 17

PHÂN TÍCH CÔNG C TÀI CHÍNH CÔNG TY D C IMEXPHARM Ụ ƯỢ

So v i h s bình quân c a các công ty đ i th thì IMP có t ớ ệ ố ỷ ố ủ ố s lãi g p cao ấ s lãi ròng th p h n (0.072<0.09),ROA b ng , ROE cao h n g p ủ ấ ỷ ố ộ ơ ằ ơ h n(0.463> 0.4), t ơ đôi (0.36>0.11)

CH NG 2: NH N XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ ƯƠ Ậ

Chúng ta đ u bi ỏ ẩ ề ượ ế ằ ộ ủ ề ư ổ ậ ể ố . V i nhu c u đ m b o an toàn s c kh e luôn luôn đ ầ ứ ố ớ ầ nh h ỏ ượ ầ ẩ ẩ ườ ơ ặ ng tr c ti p đ n s c kh e con ng ế ứ ả ặ ẩ ự phía các c quan qu n lý và đ ự ượ ả ẫ ư ế ặ giá bán cho đ n ch t l ừ ệ ị ặ ể ậ ớ ầ ư ượ ng) và ch t l i các b nh vi n tuy n t nh – trung ệ ậ ủ ấ ượ c đ u t ẩ ng. Ngoài ra, uy tín c a công ty IMP cũng đã đ ủ ế ỉ ủ ỉ ố ấ ả trên r ng t ằ ệ PIC/S – GMP. Nh v y, r i ro vĩ mô c a IMP d ố ế ế ề l ỷ ệ ề ự l

ả ụ ể ợ ứ ợ ộ ặ ậ ị ấ ệ ả ớ ấ ự ả ủ ấ ơ ệ ổ ị ẩ ầ ư ộ ụ ả ể ớ ươ ề ề ớ ố nh h ế ỷ ọ ế ả ư ủ ộ ừ ẫ ầ ả ươ ắ ả ạ ả ờ

ầ ạ ậ ề xây d ng theo chu n Châu Âu và đ nh h ướ ẩ t so v i ph n còn l ậ ưở ị ắ ự ẽ ở ươ ệ ầ i và trong t ng lai. Vi ươ ệ ạ ạ ế ể ể ẫ ộ ẽ ạ ầ c ch t l ượ ế ạ ủ ể ẩ ị . c ph m nói riêng và chăm sóc s c kh e nói t r ng ngành d ứ . Hay nói cách khác, chung có đ c thù n i b t đó là ít ch u tác đ ng c a n n kinh t ế ị ặ ố ng đ i an toàn đ i c ph m có th xem nh là m t ngành “phòng th ” t ngành d ủ ươ ộ ẩ ượ c u tiên v i các nhà đ u t ượ ư ỏ ả ả ầ ư ớ ớ phía c u. Tuy nhiên, vì c ph m ít khi đ n t thì h u nh r i ro đ i v i ngành d ế ừ ư ủ ượ ượ ự c ph m nh n đ i nên ngành d c s ậ ế ả ự ưở ả c qu n c xem nh là ngành đ t t quan tâm đ c bi ượ ư ượ ệ ừ ạ c ph m đòi h i m t t cách đ o lý c c kì ch t ch . Kinh doanh trong lĩnh v c d ộ ư ỏ ẽ ng đ u r t nghiêm đ c cao, chính vì th vi c qu n lý t ế ệ ứ ề ấ ấ ượ ng lên hàng ng t. D u v y, v i nh ng doanh nghi p nh IMP, đ t tiêu chí ch t l ấ ượ ớ ữ ặ ạ đ u cùng v i m t quy trình ki m đ nh nghiêm ng t và nhà máy s n xu t hi n đ i ệ ấ ả ộ ầ theo tiêu chu n Châu Âu thì chúng ta hoàn toàn có th yên tâm v ch t đ ề ấ ể ượ c xác nh n thông qua kênh đi u l ề ượ ậ ớ ng c a thu c ti m c n v i tr (t ươ ố ệ ị ạ ng nh là r t tiêu chu n qu c t ấ ư ậ ư ườ ủ ẩ ề ỷ t th p. Ti p đ n đây, chúng ta đ u đã bi t c các ch s tài chính v t ế ở ế ấ ố t lãi g p (ròng), ROA, ROE c a IMP đ u c c kì t n , kh năng thanh kho n, t l ủ ộ ả ệ ợ so v i trung bình ngành. C th thì t n c a IMP trong năm 2013 là 0.2 và doanh ỷ ệ ợ ủ ớ nghi p không s d ng n vay. Không s d ng n vay cho th y m t m c thanh ử ụ ử ụ ệ kho n nhanh c c kì n đ nh c a doanh nghi p. M c dù v y, v i vi c vòng quay hàng ổ ệ ả ồ ợ t n kho và kho n ph i thu th p h n trung bình ngành cho th y kh năng thu h i n ả ồ và tiêu th s n ph m trong năm 2013 c a doanh nghi p đang không n đ nh. Tuy ủ c ph m có nhiên, hai đi m c n l u ý v đi u này đó là có m t vài doanh nghi p d ẩ ệ ượ s trung bình ngành b thiên ng đ i so v i ngành nên làm cho t t s này l n t ị ỷ ố ỷ ố tr ng kênh ETC làm 01 c a B Y t ng đ n t l ch. Th hai, đó là thông t ưở ệ ứ đ ng hàng t n kho d n đ n gi m t ế 65% xu ng 30%. Đi u này làm cho IMP b ố ồ ị ứ ọ ề ả ẩ vòng quay hàng t n kho gi m đi. Tuy nhiên, doanh nghi p đã d n thích nghi và đ y ồ ệ i nhu n các năm qua gi m cũng vì m ng kênh th ng m i OTC đ bù đ p. Vi c l ậ ệ ợ ạ ể tr ng kênh ETC gi m nh ng chúng ta th y đ c đi u này là nh t th i và công ty t ư ấ ề ượ ấ ỷ ọ vào kênh OTC. IMP đang là doanh t qua đó là đ u t cũng đã có bi n pháp đ v ệ ầ ư ể ượ ấ i khi t p trung vào ch t t lý ho t đ ng khác bi nghi p có tri ậ ớ ệ ạ ộ ế ệ ng ch m v doanh thu. H th ng nhà máy ng d l c ph m và ch p nh n tăng tr ệ ố ượ ượ ấ ẩ ng phát tri n đúng đ n giúp c đ u t đ ể ầ ư ượ ậ ng lai. Chính vì v y, IMP có kh năng s tr thành doanh nghi p đ u ngành trong t ả hi n t t nhóm cho r ng IMP là m t doanh nghi p m nh c ệ ả ở ệ ạ ộ ằ ầ Nam v n đang trên đà phát tri n và khi đ t đ n m t m c phát tri n cao thì nhu c u ứ ng cao s tăng c c kì m nh. Và đó chính là s d ng các s n ph m d ự ấ ượ ượ ả ử ụ th i đi m đ IMP phát huy đ c th m nh c a mình thông qua quá trình chu n b kĩ ể ờ bây gi càng ngay t ừ ờ

P a g e | 18

PHÂN TÍCH CÔNG C TÀI CHÍNH CÔNG TY D C IMEXPHARM Ụ ƯỢ

P a g e | 19