TR

NG Đ I H C KINH T KY THUÂT CÔNG NGHIÊP

ƯỜ

̃ ̣ ̣ ̉ ̣

Ế Ạ Ọ KHOA QUAN TRI KINH DOANH L P ĐHQT4A2NĐ

GVHD: LÊ HAI HẢ

̀

ạ ạ ̀

ng) ̉ ưở ̣ ̀

̀

̉ ́ ̀

̣ ̀

́

̣ ̉

̃ ̣

̀ ́

ng Thi Khen ươ ̣

̀ ̣ ̀

̣ ườ ̣

̣ ̣

̃ ̣

2

Danh sách nhóm 1 l p ĐHQT4A2NĐ: ớ 1. Ph m Th H ng ị ươ 2. Ph m Thu Hiên 3. Nguy n Thi Thuy Ninh (tô tr ễ 4. Nguy n Th Đao (th ky) ễ ư ́ ị 5. Nguy n Thao Anh (thuyêt trinh) ễ 6. Nguy n Thi Huê ễ 7. Lê Th Lyị 8. Lê Trong Hai 9. Nguyên Thi Dung (19/08) 10.Trân Tuân Anh 11.Tr 12.Hoang Thi Hiên 13.Ta Thi H ng 14.Pham Thi Giang 15.Vu Thi Lan 16.Nguyên Thi Huyên ̃ ̣ ̀

MUC LUC

̣ ̣

Trang ̣ ̣

3 ớ ̣ ́

̀ i thiêu ma ch ng khoan SJS va phat triên đô thi ̀ ư ̣ ̉ ̀ ́ ̉

̀ ̣ ̀

́ ́ ̃

́ ̀

̀ ̀ ̣ ̣ ̉

3

Muc luc 1. Gi ̃ ứ công ty cô phân đâu t va khu công nghiêp Sông Đa 2. Phân tich kinh tê vi mô 3. Phân tich nganh 4. Tinh hinh hoat đông cua công ty 5. Đinh gia cô phiêu 6 13 42 48 ̣ ́ ̉ ́

i thiêu ma ch ng khoan SJS va công ty cô phân đâu t phat triên đô thi ̀ ư ̣ ớ ̃ ứ ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̉

I. Gi va khu công nghiêp Sông Đa ̀ ̣ ̀ - ệ Ổ Ầ t : CÔNG TY C PH N Đ U T PHÁT TRI N ĐÔ TH VÀ Ầ Ư Ể Ị

Ệ - ế

-

ừ ễ ỹ

Fax : 04-7684029 ệ ạ - Tên Ti ng Vi ế KHU CÔNG NGHI P SÔNG ĐÀ Tên Ti ng Anh : Song Da Urban & Industrial Zone Investment and Development Joint-Stock Company t t t : SUDICO Tên vi ế ắ - Đ a ch : T ng 1+2, tòa nhà CT1 – KĐT M Đình – M Trì, T Liêm, Hà N i ộ ầ ỉ ị - Đi n tho i : 04-37684505 Email : info@sudicosd.com Website : http://www.sudicosd.com.vn

ổ ể - Công ty SUDICO đ ượ ủ ộ ưở ế ị ự

ể ổ ệ ạ ộ ầ

ậ ộ ứ ổ ổ ầ ố

- ạ ộ ấ

ứ , thay đ i tr s ho t đ ng và ng ề ệ

ầ ổ ụ ở ứ ề ố ố ệ ậ ấ

ổ ầ ộ

c thành l p theo quy t đ nh s 846/QĐ-BXD ngày 8 ố ậ ng B xây d ng v vi c chuy n đ i Công ty tháng 7 năm 2003 c a B tr ộ ề ệ ướ c phát tri n Đô th và Khu công nghi p Sông Đà là doanh nghi p nhà n ệ ấ thu c T ng công ty Sông Đà thành Công ty C ph n và ho t đ ng theo gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh Công ty C ph n s 0103002731 ngày 8/8/2003 Trong quá trình ho t đ ng , công ty đã có 6 l n thay đ i gi y ch ng nh n ậ ổ ườ ạ đăng ký kinh doanh v v n đi u l i đ i ạ ộ theo gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh di n theo pháp lu t. V n đi u l ậ ề ệ thay đ i l n th 6 ngày 14/12/2009 là 1.000.000.000.000 (M t nghìn t ỷ ồ đ ng ứ ch n)ẵ ệ ầ ổ

- M nh giá c ph n : 10.000 đ ng / c ph n ầ ồ - Ngành ngh kinh doanh chính : ổ ề

xây d ng, kinh doanh ự ự ự ầ ư ầ ư ậ

 T v n, đ u t ư ấ ở

nhà , khu đô th và khu công nghi p;

ị ệ ị ở ụ ề nhà

, khu đô th và khu công nghi p; ệ ết khu đô th và khu công ị ỹ ậ ụ ạ

ết kế công trình dân d ng, công nghi p; ụ ệ

ết b n i th t; ị ộ ậ ệ ấ ấ

ả ị

ẩ ị

ng ph m; ươ ệ ẩ

ch c và cá nhân. c a các t ầ ư ả ầ ư ậ ổ ứ

4

, l p và th c hi n các d án đ u t ệ ệ ị  Kinh doanh khai thác các d ch v v  Thi công xây l p các công trình dân d ng và khu công nghi p; ắ ết kế k thu t, quy ho ch chi ti  T v n thi ư ấ nghi p;ệ  T v n thi ư ấ  S n xu t và kinh doanh v t li u xây d ng, thi ự ả  Kinh doanh b t đ ng s n và các d ch v khác; ấ ộ ụ  Kinh doanh xu t nh p kh u thi ết b máy móc; ậ ấ  Khai thác, chế biến khoáng s n;ả  Đ u t s n xu t và kinh doanh đi n th ấ  Đ u t tài chính;  Nh n u thác đ u t ầ ư ủ ỷ - Ngày niêm y t : 11/5/2006 - Ngày chính th c giao d ch : 6/7/2006 ế ứ ị

ơ

ở ữ ươ ượ ệ ậ ệ

- Ngày 25/9/2006, công ty đã n p đ n đăng ký nhãn hi u th ạ ớ ụ ng m i v i C c ộ ố c thông báo s S H u Trí Tu , và ngày 4/12/2006, công ty đã nh n đ 54295/NH1 c a C c S H u Trí Tu v vi c ch p nh n c a SUDICO là ủ ậ . Theo h s đăng ký, Logo và nhãn hi u mà công ty s d ng sau đ n h p l ơ

ệ ề ệ ở ữ ủ ấ

ụ ồ ơ ợ ệ ử ụ ệ

ượ - www.cophieu68.com và www.vndirect.com.vn, mã c công nh n là : ậ trang ừ ữ ệ

c x p vào nhóm ngành B T Đ NG S N khi đ Theo d li u t ch ng khoán c a công ty SJS đ ủ ứ ượ ế Ộ Ấ Ả

5

(Ngu n : ồ www.cophieu68.com)

6

(Ngu n : VNDirect.com.vn) ồ

́ ́ ̃

c ta II. ự ướ ̣ ̀ ́ ̃

2.1.1 Tăng tr ng kinh tê ́

Phân tich kinh tê vi mô 2.1Th c trang nên kinh tê vi mô n ưở c a Vi ệ ự ộ

ủ ế ủ ế ụ ồ ấ ệ ố ộ

ạ ộ ố

ạ ả ớ

ế ế ớ ẫ ụ ế

VN đ t đ th gi ế ố ả ề ặ ả

ng đ i cao nh trên là m t thành công ng t ủ t Nam có s ph c h i nhanh chóng sau tác đ ng c a Năm 2010, kinh t kh ng ho ng kinh t toàn c u. Hình 1 cho th y có c i thi n t c đ tăng GDP ả ầ ả theo các quý trong năm 2010. T c đ tăng GDP quý I đ t 5,83%, quý II là 6,4%, quý III tăng lên 7,14% và qúy IV 7,34%. U c tính GDP c năm 2010 đ t 6,78%, ụ i v n ph c cao h n nhi m v k ho ch (6,5%). Trong b i c nh kinh t ệ ơ ạ h i ch m ch p và trong n ạ ượ c ạ ậ ồ t c đ tăng tr ưở ố ộ c g p ph i nhi u khó khăn, kinh t ộ ướ ố ươ ư

ưở ộ

ng cho các ngành cũng th hi n m t xu h ự ể ệ ưở ạ ố ớ ộ

ơ ạ ự ị

ụ ồ Các ch s tăng tr ng ph c h i ướ ỉ ố t c các lĩnh v c đ u đ t t c đ tăng tr ng cao h n so v i cùng kỳ ề ệ ấ ả c. Giá tr gia tăng ngành công nghi p & xây d ng đ t cao I trong các ệ ướ c p 1, tăng 7,7%; ti p đ n là d ch v tăng 7,52%; khu v c nông, ị ế ấ ự ụ ế ế

rõ r t,t năm tr ngành kinh t lâm và th y s n tăng năm nay tăng 2,78% ủ ả

ấ ướ

ế ự ẩ

ti p t c tăng cao; th tr i; giá l ươ ng qu c t ố ế ế ụ

ng kinh t ơ ả ả ầ ị ườ ả ạ ậ

ứ ệ ấ ổ ướ ạ

c, n n kinh t ẳ ặ ớ ả ố

(GDP) có xu h ng kinh t ề ớ ự ưở ế

i ữ đã xu t hi n nh ng c và qu c t B c vào năm 2011, tình hình trong n ố ế ướ ệ th gi khó khăn, thách th c m i. Kinh t i có nh ng di n bi n ph c t p: Tăng ứ ớ ứ ạ ế ễ ế ế ớ ậ ch m l tr ng th c, th c ph m, d u thô và nguyên v t ưở ự ạ ậ ng ch ng khoán li u c b n trên th tr ị ườ ệ s t gi m m nh; n công châu Âu lan r ng; kinh t ả Nh t B n trì tr sau th m ộ ế ợ ụ ị c trong khu v c tăng cao; b t n chính tr ho kép; l m phát toàn c u và các n ự ầ ạ Bi n Đông tăng lên. Trong Trung Đông, châu Phi, tình hình căng th ng ở ở ti p t c ph i đ i m t v i nh ng khó khăn, thách th c l n n ứ ớ ướ ữ ế ế ụ ướ h n so v i d báo cu i năm 2010. Tăng tr ng ố ơ ch m l ậ ạ

ng kinh t ố ướ ế ạ ầ

(GDP) 6 tháng đ u năm 2011 ơ ưở ơ ố ộ ặ ấ

7

c đ t 5,57%, T c đ tăng tr ộ m c dù th p h n t c đ tăng 6 tháng đ u năm 2010 và th p h n ch tiêu c năm ấ ả ỉ ầ ộ ỗ ự ấ ớ ủ ả ướ c c Qu c h i thông qua nh ng đây là m t n l c r t l n c a c n 2011 đã đ ượ ư ộ ố

ệ ế ề

ệ ưở ố ả ị ́ ̉ ́ ̣

ng cao h n chi tiêu kê hoach năm 2011; t ng m c bán l ẻ ứ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̣

công nghi p, nông trong b i c nh còn nhi u khó khăn. Các ngành kinh t ng ; trong đo san xuât công nghiêp nghi p, d ch v , du l ch ti p t c đà tăng tr ế ụ ị ụ đat tôc đô tăng tr hàng ơ hoá và doanh thu d ch v tiêu dùng tăng kho ng 22,6% so v i cùng kỳ năm 2010. ả ụ ổ ớ

ọ ế ệ

ồ ạ ượ

ạ ộ ộ

ồ ự Ướ ớ

ố ư ẫ ố ộ

theo k ho ch nhà n ạ

ả ế nhà n ồ ệ

ự ơ c thu hút đ ế ượ c đ ướ ượ c ngoài (FDI), c n ướ

ạ ơ ớ ả ướ ỷ V v n đ u t ớ ớ ổ

ố ấ ớ

v n th c hi n trên v n đăng ký l ố ệ ặ ự ơ ơ ạ

l ỷ ệ ố ể

c ngoài n ườ ư ầ

ứ ố

t d án FDI đăng ký tăng v n đ u t

n ầ ư ướ ầ ớ

ầ ư ệ

t Nam 4,68 t ế ế ỷ ế ạ ằ ầ ề ẫ ớ

ố vào Vi ệ ớ ổ ỷ

đăng ký t ố ố ấ ừ ầ

ưở ị 2.1.2 Đ u tầ ư ph c h i là m t nguyên nhân quan tr ng trong vi c thúc đ y đ u t Kinh t ầ ư ẩ ộ ồ ụ toàn xã h i năm 2010 đã đ t đ c nh ng k t qu phát tri n. Ngu n v n đ u t ả ữ ầ ư ố ể ế toàn xã h i năm 2010 đ t 800 nghìn t c tính t ng đ u t tích c c. đ ng, tăng ỷ ồ ầ ư ổ ầ ư ủ ư c a t 12,9% so v i năm 2009 và b ng 41% GDP. Trong đó, ngu n v n đ u t ằ nhân và c a dân c d n đ u b ng 31,2% v n đ u t toàn xã h i, ngu n v n đ u ầ ầ ố ồ ủ ằ ầ ư c (g m đ u t ủ c, ngu n trái phi u Chính ph , t t ngân sách nhà n ế ầ ư ừ ướ ư ồ ướ c và ngu n đ u t ngu n tín d ng đ u t c a các doanh ầ ư ầ ư ủ ụ ồ ướ ế c) b ng 22,5%, tăng 4,7% so v i năm 2009. Nh ng k t qu này nghi p nhà n ữ ớ ằ ướ c huy đ ng tích c c h n. cho th y các ngu n l c trong n ộ ồ ự ấ tr c ti p n c h n 833 ầ ư ự ề ố d án m i v i t ng s v n đăng ký đ t trên 13,3 t USD, b ng 60% so v i cùng ằ ố ố ự USD, tăng 11% so kỳ năm 2009, trong đó v n FDI th c hi n năm 2010 là 11 t ỷ ệ ố v i năm 2009. M c dù v n FDI đăng ký có th p h n nhi u so v i năm 2009 ề ớ i cao h n nhi u. Đây có th đ nh ng t ể ượ c ề ư ế coi là đi m sáng trong thu hút FDI năm 2010. Đi u này cũng cho th y s cam k t ấ ự ề t Nam. ng Vi th tr lâu dài các nhà đ u t ị ướ ệ ở ấ Sáu tháng đ u năm 2011, c n c có 313 d án FDI m i đ c c p gi y ự ấ ớ ượ ả ướ ầ v i t ng v n đăng ký 3,52 t ch ng nh n đ u t USD, b ng 42,7% so cùng kỳ ỷ ầ ư ớ ổ ằ ậ v i t ng v n đăng ký năm 2010. Có 101 l ượ ự ố ầ ư ớ ổ ố ả ấ USD, tăng 49,5% so cùng kỳ năm 2010. Tính chung c c p tăng thêm là 1,16 t ỷ c ngoài đã đăng m i và tăng v n, trong năm tháng đ u năm, các nhà đ u t USD, b ng 51,9% so cùng kỳ năm 2010. Lĩnh ký đ u t ầ v c công nghi p ch bi n, ch t o d n đ u v thu hút FDI v i 151 d án đ u ự ự USD, chi m 58,4% đăng ký m i, t ng s v n c p m i và tăng thêm là 2,73 t t ế ư t ng v n đ u t ố ổ Đ u t ầ ư ầ ư

ể ệ ổ

ớ đ u năm đ n nay. ế ộ ế ụ ượ Ướ ằ ỷ ồ ế

vĩ mô th gi cho gi m c duy trì, nh t là đ u t ả ấ ố c 6 tháng đ u năm 2011, t ng v n ầ đ ng, b ng 38,3% GDP. Đây là k t qu c a ả ủ ế ớ i ố ả ế ế ễ

ầ ư phát tri n toàn xã h i ti p t c đ nghèo, nông nghi p, nông dân, nông thôn. phát tri n đ t 409,7 nghìn t đ u t ạ ầ ư ể s n l c, c g ng l n trong b i c nh di n bi n tình hình kinh t ố ắ ớ ự ỗ ự c không thu n. và trong n ướ ạ ạ ế

2.1.3 L m phát và giá c ả ữ ễ

ứ ạ ướ ề m c cao do nh h ả ỉ ố ừ ở ứ ấ

8

Năm 2010 l m phát có nh ng di n bi n ph c t p. T đ u năm đ n cu i ố ế ở ứ ươ ng m c t ng b i nh ng tháng ữ tháng 9 khi CPI ố ng tăng cao. Đ n h t tháng 12, ch s giá tiêu dùng đã tăng ễ ừ ầ ng n đ nh tháng 8 ch s giá tiêu dùng di n bi n theo chi u h ế ổ ị đ i th p, tr hai tháng đ u năm CPI ở ưở ầ ố T t. Tuy nhiên, l m phát đã th c s tr thành m i lo ng i t ạ ạ ừ ế tăng b t đ u xu h ướ ắ ầ ự ự ở ế ế ỉ ố

ế ạ ề ả ướ ố i 8% mà Qu c

c. t i g n 12% (11,75%) và m c tiêu ki m ch l m phát c năm d ớ ầ h i đ ra đã không th c hi n đ ộ ề ụ ệ ượ ự

ổ ễ ế ụ ố

Di n bi n giá tiêu dùng trong năm 2010. S li u: Tính chung trong c năm 2010, giáo d c là nhóm tăng giá m nh nh t trong r ụ ạ

ả ầ ở

ự ư ấ ả

ố ệ ủ ấ ổ ố

ố ệ T ng c c Th ng kê ổ ấ ậ ệ - v t li u hàng hóa tính CPI (g n 20%). Ti p đó là hàng ăn (16,18%) và nhà ế xây d ng (15,74%). B u chính vi n thông là nhóm duy nh t gi m giá v i m c ứ ớ ễ gi m g n 6% trong năm 2010. ụ ớ ỉ ố ứ ạ ử ầ ổ

ả Theo s li u c a T ng c c Th ng kê cho th y, ch s giá tiêu dùng (CPI) tháng 6.2011 tăng 1,09% so v i tháng 5, nâng t ng m c l m phát n a đ u năm 2011 lên 13,29%

ứ ấ ấ ầ

Đây đ ượ ế ỉ ố ầ

c xem là m c tăng CPI th p nh t trong 6 tháng đ u năm 2011. Tuy nhiên, n u so bình quân cùng kỳ CPI 6 tháng đ u năm 2010, ch s này đã tăng đ n 16,03% và tăng đ n 20,82% so v i tháng 6.2010. ế ế

ớ Trong nhóm r hàng hóa đ tính CPI, có đ n 10/11 nhóm tăng nh t 0,25- ẹ ừ ế ổ

1,79%, tr nhóm b u chính vi n thông gi m 0,01%. ư ừ

ạ ủ ể ễ ổ

ị ố ụ ấ ớ ứ ặ

ứ ự ế ạ ẩ ấ

ế ế i nh : ạ ư thi ứ ớ

dao đ ng t ộ ậ ệ ụ ự ặ

ả Tăng giá m nh nh t trong r hàng hóa tính CPI c a tháng 6 là nhóm hàng ăn và d ch v ăn u ng v i m c tăng 1,79%. Trong nhóm hàng nói trên, các m t hàng các lo iạ ăn u ng ngoài th c ph m đ t m c tăng cao nh t 2,47%, x p k ti p là ố t b và đ dùng gia gia đình v i m c tăng 1,16%. Các nhóm còn l ồ ế ị ừ đình, may m c, v t li u xây d ng, giáo d c, giao thông có m c tăng ứ 0,33 đ n 0,86%.

ị ườ ế

ế 2.1.4 Lãi su tấ Năm 2010, lãi su t ngân hàng th tr ấ ấ ẩ

9

ượ ữ m c 14-16%, Lãi su t cho vay công khai và lãi su t đã đ su t huy đ ng ti n g i ộ ử ở ứ ề ấ ấ ch ng ki n cu c đua lãi su t ộ c đ y lên cao k l c,vào nh ng tháng cu i năm lãi ố ộ m c 19-20%.Cu c ng ti n t ề ệ ứ ỷ ụ ấ ở ứ

ả ấ ế ủ

ế

ộ ồ ả ấ ệ ị ấ ự ố ầ ấ c v ượ ượ

ỉ ả ệ ệ ứ ế

ắ Trong 6 tháng đ u năm 2011, th tr ầ ế ề ộ

ộ ấ ng i cho s n xu t kinh doanh c a các doan chi n lãi su t đã gây không ít tr ở ạ nghi p.Sau s c Techcombank v i m c lãi su t huy đ ng đ n 18%,NHNN đã ộ ứ ớ quy đ nh m c tr n lãi su t huy đ ng không đ t quá 14% bao g m c các kho n khuy n mãi.Tuy nhiên đây ch là bi n pháp can thi p hành chính và không ch c các ngân hàng tuân th nghi m ng t quy đ nh này ị ệ ặ ủ ng ti n t ề ệ ị ườ ễ ế ầ

ấ ị ố ớ

t t ượ ừ ư ả ể ả ứ ả ộ ớ

ầ ấ ấ

ự ấ ạ

ử ử ầ ấ ộ

ạ có nhi u bi n đ ng. Bên c nh lãi su t huy đ ng thì lãi su t cho vay cũng di n bi n ph c t p. ứ ạ M c tr n theo ứ qui đ nh c a NHNN là 14% /năm đ i v i VNĐ nh ng các nhà băng v n “đi đêm” ẫ ủ huy đ ng v i m c tr +-2- +-5% đ đ m b o thanh kho n. Lãi su t cao ấ nh t 6 tháng đ u năm 2010 là 9.11%, trong khi đó cao nh t năm 2011 so v i cùng ớ ắ h n, g i qua kỳ là 13,34%. Lãi su t cao năm 2011 t p trung vào khu v c ng n ử ậ đêm, g i tu n, g i không kỳ h n. D i đây là lãi su t huy đ ng đ ng n i t ộ ệ ủ c a ồ ướ Vi ố

ạ t Nam và các qu c gia khác trong 6 tháng đ u năm 2011. ấ ầ ố ừ ế ầ ấ

ề ả ở

ừ ng ti n trong l u thông. ệ NHNN đã 4 l n nâng lãi su t tái c p v n t ầ t kh u t lãi su t tái chi ấ ừ ế ấ đi u ch nh lãi su t th tr ấ ị ườ ỉ trong 5 tháng nh m rút b t l ằ 9 lên đ n 14%/ năm, 3 l n nâng ầ 7% lên 13%/năm trong 6 tháng đ u năm 2011, 7 l n 10% h i đ u năm lên kho ng 15% ồ ầ ư ng m OMO t ề ớ ượ

Hàng lo t đ ng thái trên và các ngân hàng c i thi n thanh kho n cùng v i s ạ ộ ệ

ả ố ả ạ ệ ủ

ớ ự t c a CPI đã giúp cho lãi su t trong đ u tháng 7 gi m xu ng. Tuy nhiên nay đ n cu i năm lãi su t huy ả ầ ấ thì trong b i c nh t ố ả ừ ế ế ấ ố

10

c (NHNN) kiên trì chính sách giá trong năm h nhi theo các chuyên gia kinh t đ ng khó có th gi m sâu ể ả ộ 2.1.5 T giá h i đoái ỷ Trong nhi u năm tr l ề n đ nh đ ng ti n Vi ồ ề ổ ị ố ở ạ t Nam so v i đ ng đô la M . Di n bi n t ệ i đây, Ngân hàng nhà n ớ ồ ướ ỹ ế ỷ ễ

ề ứ ạ

ờ ả ỷ

ố ế giá liên ngân hàng giá trên ỷ giá ơ ỷ ị ườ ng

2010 là khá ph c t p. M c dù NHNN đã đi u ch nh nâng t ỷ ỉ ặ giá chính th c và t hai l n vào tháng 2 và tháng 10, kho ng cách gi a t ầ ữ ỷ m c cao. T giá chính th c có th i đi m th p h n t th tr ể ở ứ ấ ứ ị ườ giá trên th tr i 10%. Đ n cu i tháng 11 năm 2010, t trên th tr ỷ ớ t ự

do luôn ng t ự do t ng t ự ị ườ do đã đ t m c 21.500 đ ng/USD. ứ ạ Sau các hành đ ng quy t li t c a Ngân hàng Nhà n c (NHNN), áp l c t ộ ồ ế ệ ủ ự ỷ ướ

ầ ạ ẳ

ự ậ ỉ

ứ ỷ

ứ ớ ế ễ ố

giá chính th c th p, nh ng t giá th c mua và th c bán t Nh ng ngày cu i tháng 6/2011,di n bi n trên th tr ị ườ ự ứ ỏ ệ ấ ng ngo i t ạ ệ ự ư ỷ ỷ

ấ m c k ch tr n, cao nh t trong g n hai tháng qua. giá ụ ể h i đoái đã gi m m nh sau giai đo n căng th ng 2 tháng đ u năm 2011. C th , ả ố ạ ng t do sau khi l p đ nh 22.500 VND/USD vào ngày 21/2 đã liên giá th tr t ỷ ị ườ giá chính th c v i m c chênh l ch r t nh (± 0,5%). t c gi m và xoay quanh t ả ụ ứ càng ph c ữ i các t p.ạ M c dù t ạ ặ NHTM ở ứ ị ầ ấ

ụ ể ủ

ầ ấ C th , giá USD bán ra c a Vietcombank là 20.800 VND/USD, m c cao nh t ngày 22/4/2011 (th i đi m b t đ u có s s t gi m m nh); m c giá mua ắ ầ ự ụ ứ ứ ể ạ ả ờ

k t ể ừ vào cũng đã lên t i 20.700 VND/USD. ớ

ạ ổ ế

ộ ầ ầ T i các NHTM khác, giá USD mua vào - bán ra ph bi n là 20.700 - 20.800 giá c a các ủ ỷ

m c 20.618 VND/USD; t ủ ở ỷ ị

i vào ngày 21/6. ả

ữ ề ề ệ

VND/USD. Đây cũng là l n đ u tiên sau kho ng m t tháng qua, t ả NHTM cao h n t giá bình quân liên ngân hàng. ơ ỷ giá USD/VND liên ngân hàng do NHNN công b ti p t c đ ng ố ế ụ ứ Trong khi đó, t ỷ ở giá c a S giao d ch NHNN cũng đ ng yên yên ứ ở ứ i giá l ạ 20.600 VND/USD mua vào và 20.824 VND/USD giá bán ra,sau đó t ỷ ố Tuy nhiên, theo các chuyên gia ngân hàng, t gi m tr l giá h i ỷ ở ạ đoái n đ nh hi n nay không mang tính b n v ng và có nhi u nguy c bùng phát ơ ị ổ căng th ng vào cu i năm ẳ ố 2.1.6 Cán cân thanh toán

ổ ế ể ư ụ

ể N u nh năm 2009, cán cân thanh toán t ng th thâm h t 8,8 t ỷ ả ụ

ệ có th đ ự ả ự ế ầ ắ ư ặ

ụ ả ỉ

ch c tài chính đánh giá ch i và sai sót 4,36 t đô la, đ ỉ

ượ ế ệ ẫ

USD, thì năm 2010 đã có s c i thi n đáng k . Ph n thâm h t cán cân tài kho n vãng lai năm c bù đ p hoàn toàn b i th ng d trong cán cân tài 2010 trên th c t ở ể ượ cán cân thanh toán t ng th năm 2010 thâm h t 3,07 t đô kho n v n. Tuy nhiên, ể ổ ố ủ c các t la, trong đó l ỗ ứ ổ ượ y u do nh p l u vàng d n đ n vi c không ki m soát đ c dòng ti n qua các ề ể ậ ậ ế kênh chính th c.ứ

ỉ ế ặ ự ữ ụ

ố ớ c c ng c . ố ệ

ạ ượ ờ ả ươ ả

ng m i đ ỉ ị ậ ị ẩ ạ ố

2.2 D báoự

11

ư ừ NHNN dự báo cán cân thanh toán t ng th năm 2011 có kh năng th ng d t ể ả ổ ng m i đã b t thâm h t, d tr ngo i ạ 2,5 t đô la đ n 4,5 t đô la, do cán cân th ạ ỉ ươ t Nam đ h i tăng lên và giá tr c a đ ng Vi ượ ủ ị ủ ồ Theo NHNN, các tín hi u đáng chú ý d n đ n nh n đ nh này là th i gian qua cán ậ ế ẫ ệ ấ ch nh p siêu kho ng 16% xu t c c i thi n đáng k , t cân th ể ừ ỗ ệ kh u nay ch còn trên 10%. Xu t kh u, d ch v , du l ch, ki u h i tăng m nh và ị ẩ ề ụ ấ ng tăng trong nh ng tháng cu i năm ti p t c duy trì chi u h ữ ế ụ ề ướ ố

 Kinh t ự

ch c này h i đ u năm. C th thì qu ti n t ch c tài chính uy tín trên th gi ế ớ ấ th gi ị ỹ ề ệ ế ớ

th gi th gi ế ế ớ ụ ể i s tăng tr ư ưở

ng t ngân hàng th gi ự ạ ỉ ệ ế ế ớ

ố ế ế ớ ừ

ề ươ i t Nh t B n và b t n chính tr ở ặ

ợ ả ệ ặ ớ

ề ề ủ ị

i, nguyên nhân

ế ữ ưở ấ ủ ươ ạ

ả Ấ ế ớ ng th c gia tăng. ự i M , tăng tr ạ

i t ạ ạ ẫ ầ ng kinh t ố ậ

ậ ng ch m ế ẽ ự i năm 2012 ầ ng c a kinh t ưở

ố ớ

ụ ủ ể ầ ồ

i ố ệ ể

ướ ố

ế - V n FDI: Tri n v ng dòng v n FDI toàn c u theo đà h i ph c c a kinh t ị c c i thi n đáng k trong năm 2012. Theo WB, giá tr c đang phát tri n d báo tăng ể ự ả c kh ng ho ng ủ ướ ứ ầ

 Kinh t - Tăng tr ủ

: Theo d báo c a ngân hàng phát tri n Châu Á (ADB) t Nam s đ t 6,1% năm 2010 và đ t 6,7% trong năm i th gi ế ế ớ i công b trong quý 2 Theo d báo c a các t ố ứ ổ ủ ủ i đã b đánh giá x u đi so v i d báo c a năm 2011 thì tình hình kinh t ớ ự i (IMF) đ u năm đã các t ầ ồ ầ ổ ứ ng 4,3% trong năm nay nh ng đ n tháng d báo n n kinh t ế ế ớ ẽ ề ự i (WB) này xu ng còn 4,2%. T 8 thì IMF đã h t l ố 3,3% xu ng 3,2% trong năm cũng đã h d báo tăng tr th gi ng kinh t ưở ạ ự ị ở nay do nguyên nhân c a th m h a kép x y ra ấ ổ ậ ả ả ọ ủ ẽ ế ụ i năm 2011 g p nhi u khó khăn và s ti p t c th gi Trung Đông. N n kinh t ế ế ớ đ i m t v i nhi u r i ro v l m phát, th t nghi p, kh ng ho ng n công cũng ấ ề ạ ố ủ nh b t n chính tr trong nh ng tháng cu i năm. ố ữ ư ấ ổ - L m phát: đây v n là m i quan ng i nhi u nh t c a th gi ạ ố ạ ề ch y u do giá d u m leo thang đ y theo giá l ẩ ỏ ủ ế : Nh ng b t n tài chính t - Tăng tr ấ ổ ưở ỹ i châu Âu, kinh t i t l i Trung Qu c và n Đ , kh ng ho ng n công t ợ ủ ộ ạ ạ i Nh t B n và b t n chính tr t ch ng l i Trung Đông-B c Phi... s ắ ị ạ ấ ổ ả ữ toàn c u. Tuy nhiên theo d ti p t c đe d a đà ph c h i c a n n kinh t ế ụ ồ ủ ề ọ ế ụ báo c a IMF và WB thì t c đ tăng tr th gi ủ ế ế ớ ộ ủ v n s tăng cao h n so v i năm 2011 (WB d báo tăng 3,6%). ẫ ẽ ự ơ ọ ố ế ớ ti p t c đ th gi ế ụ ượ ả tính theo USD c a dòng v n FDI vào các n ủ đ n năm 2012 s đ t 604 t USD, g n b ng m c cao tr ằ ỉ ẽ ạ ế tài chính (615 t USD năm 2008). ỉ t Nam ng kinh t ế ng Vi ệ ưở ự ẽ ạ ể ạ

ượ

t khó l ố ề ồ

ệ s h i ph c c a kinh t ừ ự ồ ơ ờ ế ẽ th gi ế ế ớ ế ữ ể

- L m phát: Giá đi n, năng l ụ ủ ườ ướ ứ ạ ứ

t ng ề

ưỡ ủ ẽ ạ

ạ ạ ả ộ

ả ầ ệ ệ ả

ủ ự ạ

12

Vi ế ệ ưở thì tăng tr 2012. ng tăng, giá hàng hóa toàn c u tăng do nhu ầ ạ ữ i và các cú s c cung do nh ng c u tăng t ầ ng, h n th n a áp l c lên ti n đ ng và chính đi u ki n th i ti ự ệ ề ắ c… s có th khi n l m phát tăng trong ng n sách b o h c a các n ế ạ ộ ủ ả h n. Do đó sau khi m c l m phát trong 8 tháng đ u năm lên m c 15,68% - ầ ạ ủ ng th p (15%) trong m c tiêu ki m ch l m phát năm nay c a v ế ạ ụ ấ ượ d báo l m phát c năm 2011 s vào Chính ph - B K ho ch và Đ u t ả ầ ư ự ộ ế ừ kho ng 17% -18%. L m phát năm nay khó gi m xu ng do tác đ ng t ố vi c tăng giá đi n lên 15,3% và tăng giá xăng d u lên kho ng 30% trong ẽ tháng 3. Nh ng theo d báo c a ADB thì trong năm 2012 l m phát s ư gi m xu ng m c 6,8%. ứ ả ố

- T giá h i đoái:

Vi c nâng t ố ệ ỷ ệ ự ữ ắ

ộ ỷ ấ ế ầ ồ ạ ề

ị ạ ự ỉ

ẽ ạ

- V n FDI: S h i ph c c a dòng v n FDI toàn c u s là y u t ầ ẽ

ế ố ố ố ự ớ

ự ồ ụ ủ i dòng v n FDI vào Vi ỉ ẽ ệ ỉ

ng v n FDI tăng thêm đ u t d tr b t bu c USD và h n ch tr n lãi l ộ t su t huy đ ng USD đã mang l ệ i s n đ nh nh t đ nh cho ti n đ ng Vi ạ ự ổ ấ ị Nam. Tuy nhiên, đây ch là s n đ nh t m th i, Economist d báo ti n ề ờ ự ổ ị đ ng s h 4,3% trong giai đo n t năm 2011 đ n năm 2015. ế ạ ừ ồ ộ tác đ ng ố ố t Nam. Theo đó dòng v n FDI đ vào ổ ệ t Nam s tăng lên m c 8,3 t USD trong năm nay và 8,5 t USD năm ự vào lĩnh v c ứ ộ ượ ầ ư ẽ ố

ề ệ ắ ặ

ấ ấ ị ẫ ượ ế ạ ụ tích c c t Vi 2012. Trong đó s có m t l b t đ ng s n. ấ ộ ệ ự ề ệ

ầ do đó chính sách ti n t ượ

ề ch t ch s ti p t c đ ề ệ ấ ẽ ẽ ế ụ ự ế ộ

Tuy nhiên vi c th c hi n chính sách ti n t th t ch t, tăng lãi su t liên ngân ệ hàng nh m ki m ch l m phát trong năm 2011 cũng gây khó khăn nh t đ nh cho ế ạ c Chính các doanh nghi p. Trong năm 2012 m c tiêu ki m ch l m phát v n đ ph đ t lên hàng đ u ự c th c ặ ủ ặ ạ ộ ng làm gia tăng lãi su t gây tác đ ng tiêu c c đ n ho t đ ng hi n có th nh h ưở ể ả ệ s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ả ệ ấ

3.1Tác đ ng c a các y u t 3 Phân tích ngành ủ ế ố vĩ mô đ n ngành ế

13

ộ 3.1.1 Lãi su t ấ

i Vi các ngân hàng t ạ ề ử ấ ơ ả ở

ấ ả ệ ạ

ọ ấ ề ể ự ử

i, nh t Nam hi n t ơ ấ ở

ỹ ớ ố ệ ạ ỉ Vi ệ ấ ơ ả c trên th gi ế ớ ệ ấ i 19%, cho vay thì lên t i 22%. ớ i cao h n nhi u so v i các n ướ ề ấ

ả ấ ấ ộ ng b t đ ng s n ả ắ t Nam là 9%, ti n g i ng n Hi n nay, lãi su t c b n ệ h n vào kho ng 14% / năm, lãi su t cho vay cao nh t là kho ng 19%/ năm. Tuy ấ ả nhiên, các ngân hàng làm m i cách đ lãi su t th c lên r t cao, ti n g i thì lên kho ng 18%, có ngân hàng lên t ả ư ở Lãi su t M lãi su t c b n ch 0%- 0,25%, Trung Qu c lãi su t cho vay hi n nay là ấ ơ ả 3,5% / năm …. 6,56% / năm, Thái Lan lãi su t c b n ề

ử ị ườ ề

ậ ủ ầ ư ầ ư ẽ ơ vào th tr s đem ti n g i vào ngân hàng đ ẩ

ấ ề ượ ư ệ ầ ư ể

ả ệ ế ự

ộ ạ ị ề ả ợ ờ

ố ệ ụ ả

ệ ệ ả ắ ấ ộ ấ ạ ủ ố

ấ ả ấ ấ ớ ầ

ấ ầ

ệ t, t Nam (BIDV) hôm 5-9, và ngày 12-9, công b h lãi t Nam ố ạ chính sách vĩ m t trong các tín hi u l c quan t ừ ng nhà đ t d n h i sinh, theo m t s sàn ộ ố m t s phân khúc ng giao d ch thành công đã tăng 20% ở ộ ố ị

ớ ừ ầ ố ớ ự ắ ấ

ấ ộ ả ấ

ự ớ ấ

t, kh năng tăng d tr ư

ền l n đ t 18-19%/năm. N ạ ự ữ ắ ị ả ố ớ ả ả ấ ộ ả ẽ ấ ớ

ơ

i b t đ ng s n ả ớ ấ ộ ạ ộ

ộ ẩ ấ ạ

ả ủ ế ấ ố

ả ng c a l m phát t ẩ ớ ấ ộ ủ ạ ả ả

- Lãi su t cao làm gi m dòng ti n đ u t ể Lãi su t ngân hàng cao thì các nhà đ u t ấ ặ i nhu n, ngân hàng cũng là n i trú n an toàn c a các nhà đ u t ki m l . M t ợ ế khác, lãi su t cao nh hi n nay thì nh ng khách hàng m n ti n đ mua nhà ữ ng có đ n 60-70% d án b đình s không có kh năng tr n . Hi n th tr ẽ ị ườ i cao. Đi u này tr , r i vào tr ng thái ch ho c kéo giãn ti n đ , lãi su t l ế ặ ệ ơ ị làm cho vi c tiêu th s n ph m b ách t c, dòng v n c a doanh nghi p b ị ẩ đình tr , kh năng các doanh nghi p b t đ ng s n thoái v n là r t l n. ệ D u hiêu rõ nh t là trong nh ng ngày qua, lãi su t cho vay có ph n h nhi ấ ạ ữ và Phát tri n Vi Ngân hàng Đ u t ệ ầ ư Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi ệ ể su t cho vay xu ng 17-19%, ệ ạ ộ ố mô đã ngay l p t c làm cho th tr ồ ị ườ ậ ứ giao d ch BĐS, l ượ ị so v i tháng tr c. ướ T đ u quý 2/2011, do th t ch t tín d ng đ i v i lĩnh v c phi s n xu t trong ả ụ ặ i 26%/năm, đó có b t đ ng s n, lãi su t cho vay đ i v i lĩnh v c này lên t ớ ếu trong khi lãi su t huy đ ng đ i v i các kho n ti ố ớ ộ ủ b t bu c c a nh CPI không nhanh chóng h nhi ộ ệ ạ NHNN s là r t l n. Khi đó, lĩnh v c b t đ ng s n s ch u nh h ng sâu ưở ự ẽ r ng h n. ộ i l m phát, l m phát tác đ ng t - Lãi su t tác đ ng t ớ ạ ấ Lãi su t cao có kh năng t o ra l m phát chi phí đ y. Trong các doanh nghi p ệ ạ ả ngu n v n ch y u là t vi c đi vay, nên khi lãi su t tăng cao chi phí s n ồ ừ ệ i giá thành s n ph m tăng → tác xu t s tăng theo, thi u hàng hóa d n t ẫ ớ ế ấ ẽ đ ng, t o l m phát và l m phát nh h i b t đ ng s n đã ưở ạ ộ đ ượ

ph n sau. ầ ở n ầ ư ướ ả ượ ầ ế ệ ậ ị

ng b t đ ng s n Vi ể c ngoài t Nam đ ể

c h u h t các chuyên gia nh n đ nh là ể ừ ờ ng này này đang ch m t làn gió m i đ b ng t nh và ộ ờ ộ ớ ể ừ ỉ

các n ạ ạ c trình bày 3.1.2 V n đ u t ố Th tr ấ ộ ị ườ ng ti m năng đ phát tri n.Sau m t th i gian dài đóng băng k t m t th tr ề ị ườ ộ năm 2008 đ n nay, th tr ế có kh năng h a h n nhi u b t ng m i ờ ớ ứ ẹ ễ ộ ị ườ ề ự ướ ầ

14

ể ng B Xây d ng Nguy n Tr n Nam cho bi c phát tri n, vào lĩnh v c BĐS tăng lên 1USD s thúc đ y các ngành có liên quan ả Th tr ứ ưở n u đ u t ầ ư ế t, ế ở ẩ ự ẽ

2 nhà

ế ự ể ừ

ộ ả

1,5-2 USD, n u xây d ng 1m ế ộ ạ ậ ệ ư phát tri n t ư ể ư ẽ ạ

ố ớ c n t 17-25 c a n n kinh t ở ầ ừ ủ ề ỗ công lao đ ng, ch a k lao đ ng s n xu t các lo i v t li u xây d ng. R i m i ồ ự ấ m t kh i nhà chung c khi đ a vào s d ng s t o thêm trung bình 10 ch làm ỗ ử ụ ồ www.dantri.com.vn ) vi c m i cho công tác qu n lý v n hành… (theo ngu n ậ

ộ ả ệ Đi u đó cho th y nh ng bi n đ ng c a th tr ữ ọ ị ườ

ế ề ng h khá m nh đ i v i th tr ng BĐS đóng vai trò khá quan ộ ủ ị ườ ng khác.Đ c bi t đ i v i th tr ng tài ặ ị ườ ng này ố ớ ạ ỗ

i l ch s dòng v n FDI đ vào th tr ệ ố ớ ị ườ t Nam trong th i gian qua ng Vi ấ tr ng và s tác đ ng lên nhi u th tr ẽ ộ chính ti n t ,có quan h t ề ệ Nhìn l ạ ị ệ ươ ố ị ườ ử ệ ờ ổ

ố ố

Theo con s th ng kê c a Qu đ u t ủ t Nam là 170 t ệ ượ ỹ ầ ư ỷ

ự c 61 t ỷ ự

l VinaCapital t USD, v n gi ố ấ ộ ầ ứ

ổ ả ệ ố

ỉ ổ năm 2000 – 2010, t ng ừ USD, i ngân đ v n FDI đăng ký vào Vi ả ố FDI vào b t đ ng s n luôn là lĩnh v c quan v i t ng s d án 10.591 d án. ả ố ự ớ ổ l n trong m t vài năm g n đây, đ ng th 2 sau ngành công tr ng và chi m t ế ứ ộ ỷ ệ ớ ọ nghi p ch bi n chi m kho ng 25% t ng v n FDI. ế ế ế ự ể ố ố

Theo th ng kê,đ nh đi m v n FDI vào lĩnh v c BĐS(vào năm 2008) lên t ở

ề n ự ủ ụ ư ị

USD. Năm 2010, BĐS cũng tr USD.Nh ng theo báo cáo c a C c đ u t ỷ ố ầ ầ ư ướ ả ỷ ấ ớ ộ

ệ ấ ấ ỉ

ứ ạ ề ể

ti c a Vi ế ủ Vi ệ ế bên ngoài khi t ỷ ệ ế ệ t Nam v n đang ph ẫ l ệ ấ ộ ề ầ ư ừ ồ

ớ i thành lĩnh v c thu hút nhi u v n FDI 23,6 t ố c ngoài nh t v i giá tr 6,84 t (B KHĐT), 6 tháng đ u năm 2011, dòng v n FDI vào BĐS đã suy gi m m nh ạ ệ và ch còn 305 tri u USD. Đây là m c th p nh t trong vòng 5 năm qua. D u hi u ấ t nam nói chung và suy gi m FDI đã gây lo ng i v tri n v ng kinh t ọ ả ụ th tr ng b t đ ng s n nói riêng vì hi n nay, kinh t ệ ị ườ ộ ị t ki m n i đ a t thu c khá nhi u vào lu ng v n đ u t ố ộ trong nhi u năm luôn th p h n đ u t ầ ư ề ấ ơ

Th i gian qua, chúng ta đã ch ng ki n s ph thu c l n c a th tr ờ ứ

ữ ộ ớ ủ ệ ế ự ề ệ ụ ụ

ữ ấ

15

ị ườ ủ ộ ố ộ n i nh ng b t c p, đó là lãi su t cho vay ng BĐS đang t n t ở ướ ồ ạ ả ạ ệ ng BĐS ị , tín d ng. Vi c huy đ ng v n cho th c ta vào ữ i hi n nay. M t khía c nh khác cũng đang ph n ánh nh ng vào nh ng đ ng thái c a chính sách ti n t tr ấ ậ lo i cao nh t th gi ộ ườ ạ ế ớ ấ

ng BĐS b si ộ ặ

ị ườ c các doanh nghi p BĐS trông ch là c phi u thì hi n th tr ổ ố ụ ờ ữ ệ

ị ề ế ủ ượ ả

kinh t ị ế ệ ự vĩ mô không n đ nh, l m phát luôn đ ng tr ị ế ướ ộ ổ

ể ạ ự ứ c m t th tr ị ườ ộ ế c nguy c v ơ ượ ể

ặ ề ượ ề

và t ng ề ữ ả ệ ạ

ọ m c ự ấ ộ th i đi m hi n t ậ ể ở ờ ầ ư ạ ở ứ thăm dò và đ ể ý i ỉ ừ

ự ự ế ẽ ế ế ặ ộ

ể ờ

i th i đi m này, ch s giá tiêu dùng CPI tháng 8 tăng 0,93% so v i ớ c và tăng 15,68% so v i tháng 12/2010.

c đó cũng ch ra r ng CPI c a Vi ượ ệ

t ch t tín d ng. M t trong nh ng kênh huy tác đ ng khi th tr ộ ng đ ng v n đ ị ườ ế ộ này đang ph i ch u tác đ ng tr c ti p c a nhi u chính sách vĩ mô. N u các y u ế ưỡ ng t ạ ố ng BĐS phát tri n b n v ng. cho phép thì khó có th t o d ng đ ư c đánh giá có nhi u ti m năng trong lĩnh v c b t đ ng s n nh ng M c dù đ ượ ngo i v n đang r t th n tr ng đ u t các nhà đ u t i thì ạ ẫ ấ ầ ư ngo i m i ch d ng l các nhà đ u t ớ ầ ư ạ 3.1.3 L m phát : ạ L m phát tăng cao s tác đ ng tr c ti p ho c gián ti p đ n lĩnh v c B t ấ ạ đ ng s n ộ • L m phát làm tăng chi phí đ u vào ạ Tính t ớ tháng tr ướ Các s li u đ ố ệ ầ c công b tr đang d n đ u châu Á, khi n ngu n v n vào th tr ế t Nam hi n ệ ủ ằ ng cũng b h n ch . ế ị ạ ỉ ố ớ ố ướ ồ ỉ ị ườ ẫ ố

ắ ầ ệ

ế ự

ặ ộ ế ẽ và tác đ ng tr c ự ộ ậ t là nguyên v t ệ Giá xăng d u và đi n tăng (giá xăng d u tăng 61,8%, s t thép tăng 29,8%) s ầ t y u c a n n kinh t ế ế ủ ề ả ấ ộ

ự ầ ậ

ế ữ

ả ẫ ữ ự ế , mà giá bán b t đ ng s n v n gi ấ ộ

ọ ầ ắ ắ

ớ ọ ả ữ ượ ữ ớ ụ ể

ộ ấ ộ ả ậ

l ng ự ế ả

ậ ng cung b t đ ng s n ra th tr ấ ộ ệ tác đ ng tr c ti p đ n các m t hàng thi ặ ế ế ti p đ n các chi phí đ u vào c a các d án b t đ ng s n, đ c bi ự ủ ế n c ngoài. li u xây d ng ph i nh p kh u t ẩ ừ ướ ả ệ N u giá c đ u vào còn ti p t c tăng lên n a (d ki n tăng 15% trong năm ế ụ ả ầ nguyên ch c ch n s l 2011) thì ch đ u t ắ ẽ ỗ ủ ầ ư ắ ộ thì may m n l m m i có th hòa v n. V i nh ng nhà th u tr n gói b t bu c ắ ố ể ớ ph i khéo thu vén và có nh ng k ho ch c th thì m i hy v ng v ượ c t qua đ ạ ế . khó khăn và có lãi trong các d án đ u t ầ ư • L m phát làm ch m ti n đ các d án b t đ ng s n và vì v y làm gi m ả ự ị ườ ả ậ ư ầ

ộ ơ ộ ủ ự ế ẩ

ư

ả ỉ

ữ ng gi m sút, mà m t trong nh ng ố

ượ ớ ượ ơ ả ủ ả

ướ ạ

ứ ộ

ặ ấ ế ả

vào b t đ ng s n s ấ ộ ụ ồ

16

ạ ượ Khi giá v t t ủ ầ chênh l ch lên kho ng 10% thì b t bu c nhà th u và ch đ u ộ ắ ph i đàm phán l i v i m t đ n giá thi công m i, th i gian đàm phán kéo dài t ờ ạ ớ ả ớ ư s n ph m nhà trung bình, có th d n đ n ch m ti n đ c a d án. Khi đ u t ầ ư ả ế ậ ể ẫ ế 15 - 20% nh ng v i tình hình v t li u tăng đ n ch đ u t hy v ng có th lãi t ậ ệ ớ ừ ể ọ ủ ầ ư s ch còn lãi kho ng 10% (b i hàng bán còn 10% nh hi n nay thì nhà đ u t ở ầ ư ẽ ư ệ c v i giá cao nên không th tăng giá bán). ch m và không bán đ ậ • L m phát làm l ng v n đ vào th tr ị ườ ạ ộ ổ ả ng b t đ ng s n là c n v n l n đ c tr ng c b n c a th tr ầ ố ớ ấ ộ ị ườ ư ặ c ph i th c hi n chính sách tín L m phát tăng cao gây áp l c bu c Nhà n ả ệ ộ ự ự ấ ơ b t bu c, tăng lãi su t c d ng th t ch t (gi m h n m c tín d ng, tăng d tr ự ữ ắ ả ụ ạ ắ ụ ậ b t đ ng s n khó ti p c n b n và lãi su t chi ầ ư ấ ộ ấ ế ả ả ẽ ngu n v n tín d ng, ho c ch u lãi su t vay cao h n. Đ u t ố ầ ư ị ặ gi m. Đi u này th hi n rõ khi hi n nay ch s giá tiêu dùng tháng 7 đã tăng ể ệ ề t kh u…) khi n các nhà đ u t ế ơ ỉ ố ấ ệ ả

ớ ữ ấ

ấ ứ ng giá c v n ch a đ ả ẫ ễ ấ ướ

ị ữ ế ạ ủ ề

ng m i, Ngân hàng nhà n ữ ướ ươ ụ ể ạ

ướ ẫ

ấ ở ứ ả ả ố

1,17% so v i tháng tr c và tăng 14,61% so v i tháng 12 năm ngoái, tăng 22,16% ướ ớ so v i cùng kỳ 2010. V i nh ng di n bi n giá c m i nh t này cho th y s c ép ế ả ớ ớ ư ượ l m phát v n còn gia tăng, nh ng d u hi u chi u h c ệ ẫ ề ạ xác đ nh. Đ ki m ki m ch l m phát h n n a, và tránh r i ro thanh kho n cho ả ơ ể ể c đã ki m soát tín d ng đ i v i các ngân hàng th ố ớ ớ c v n đang ki m soát các kho n cho vay v i b t đ ng s n, Ngân hàng Nhà n ấ ộ ể ả lĩnh v c “phi s n xu t” m c 22% trong tháng 6 và d ki n gi m xu ng 16% ự ế ả ự trong cu i năm". ố

ộ ấ ả ạ ạ ươ

ơ ế ề

ề ượ

ơ ộ ng m i bu c ph i tăng lãi su t huy đ ng v n, khi n vi c g i ti n vào ngân hàng h p d n h n, thúc đ y dòng ti n đi vào ấ ẫ ố ng ti n đ u t các ngân hàng, làm gi m t ng l ầ ư ổ H n n a, trong đi u ki n l m phát tăng cao, ng ệ ạ

vào th tr ị ườ i dân có xu h ườ ề ị ườ

ố ẽ ồ trên th tr ố ng b t đ ng s n.N u th tr ả ớ L m phát tăng, các ngân hàng th ệ ử ề ả ề đ b o toàn v n đ u t ạ ệ ể ả ầ ư ế ấ ộ ị ườ ủ ấ

ư ị ườ

ườ c coi là kênh đ u t ầ ư ụ an toàn. Nh ng giao d ch trên th tr ị ắ

i mua cũng không m n mà v i th tr ặ ặ ờ ợ ẫ ớ

ườ ơ ế ớ

ẩ ng b t đ ng s n. ấ ộ ả ầ ư ng đ u t ướ ữ , và đi u này cũng khi n thu h p ẹ vào vàng và ngo i t ế ứ , ch ng ng vàng, ngo i t dòng đ u t ạ ệ ầ ư ng, r i ro l n thì dòng v n s d n vào b t đ ng s n, khoán lên xu ng th t th ả ấ ộ n i đ ế ng v n ti p ị ẫ ơ ượ ấ ế ụ ụ t c tr m l ng do tín d ng b th t ch t và tâm lí kì v ng giá nhà đ t ti p t c s t ọ ắ ầ ụ gi m nên ng ng mà v n ch đ i giá nhà ả ị ườ xu ng th p h n. ấ ố • Trên th gi Th tr ế ớ ủ ả ỹ

l n nh t th gi ấ ế ớ ưở ả ị ườ ố ề ự

ụ ồ ấ ỹ ư ấ ố

ạ ế ứ ớ

ứ ấ ướ ơ

nh t năm 2009, khi n cho h n 800 ngân hàng n ạ ơ ố ế ố

ủ ướ

ế ả ả

i i là M và ng b t đ ng s n c a hai n n kinh t ấ ộ ng tiêu c c đ n h ệ Trung Qu c ch a có d u hi u tích c c và đang nh h ệ ế ự ư ả ng nhà đ t ch a ph c h i, giá nhà đ t đã gi m th ng ngân hàng. T i M , th tr ấ ị ườ tháng th 6 liên ti p và ch cao h n 1% so v i m c đáy trong th i kỳ suy thoái ờ ỉ ơ c này ti p t c lâm vào t i t ế ế ụ ồ ệ ấ i Trung Qu c, k ho ch làm d u c n s t giá nhà đ t tình tr ng khó khăn. Còn t ị ạ ạ ơ c a Chính ph n c này ch a có k t qu (giá b t đ ng s n tăng bình quân h n ả ấ ộ ả ư ủ 6%/tháng) trong khi giá tr các kho n vay dành cho b t đ ng s n trong hai năm ấ ộ qua đã lên t ị USD. i 2,7 nghìn t ớ ỷ

ệ ủ

ự ớ ả

. ế ấ ộ ớ

i và Vi ấ ệ ờ

3.2 M i quan h c a ngành v i chu kỳ kinh doanh ố Đ u t xây d ng – b t đ ng s n là ngành có tính chu kỳ, nghĩa là ngành có ầ ư bi n đ ng cùng chi u v i ngành kinh t ề ộ ế - Năm 2011 : Th tr ả ị ườ th gi ế ế ớ ủ

Kinh t ọ ễ

ả ơ

ế ơ ệ

ặ ấ ộ ủ

17

và m r ng. Hi n t ng B t Đ ng S n đóng băng t Nam đang b c vào th i kỳ khó khăn nghiêm ướ ng đang di n ra. Cùng lúc th tr ị ườ tr ng, kh ng hoang tài chính và kinh t ế ấ vàng đang lên c n s t khi n các nhà đ u t t p trung vào m ng này. B t ầ ư ậ ố đ ng s n Vi t nam cũng r i vào tình tr ng đóng băng. M t khác, chính sách ạ ả ộ ế ki m ch l m phát c a chính ph cũng làm cho ngành b t đ ng s n thi u ủ ả ế ạ ề ng đ u c , găm v n, gây khó khăn trong v c đ u t ầ ư ố ệ ượ ở ộ ệ ầ ơ

ị ườ ế ớ ộ

ng, đ y th tr ẩ ấ ộ ạ ộ ạ ổ ị

ị ườ ng hàng theo tâm lý đám đông đã tác đ ng l n đ n th tr ho t đ ng không n đ nh và méo mó, làm tình tr n bong bong b t đ ng s n ả càng lúc càng l nớ

ả ạ

ế

ẫ ị ườ ủ ề ệ

ặ ữ ấ ộ ế

ạ ơ ề

ng BĐS c n ả ả ậ ả ướ

c trong nh ng tháng t ữ ễ ữ

ng phát tri n kinh t l ở ạ ể

ụ ồ ề ế ề

th gi ế ế ớ ố ự ưở ư ọ

ng s ch ph c h i tr l i vào năm 2012 . ế D báo cu i năm 2011, Theo các chuyên gia b t đ ng s n, tình tr ng thi u ấ ộ ố ự ẽ ế ụ do chính ph ki m ch l m phát v n s ti p t c, v n c a c n n kinh t ẫ ế ạ ủ ả ề ố ng b t đ ng s n ti p t c khó đang là nguyên nhân chính d n đ n vi c th tr ế ế ụ ả ệ t ch t tín d ng vi c kh i s c trong nh ng tháng cu i năm 2011. Vi c si ố ụ ệ ở ắ ng nhiên ph i làm trong b i c nh l m phát tăng cao, các ch s tiêu dùng đ ạ ố ả ả ỉ ố ươ i d n đ n ng b t đ ng s n đang b si tăng m nh. Ngu n v n cho th tr ế t l ấ ộ ị ế ạ ẫ ị ườ ồ ị ng.Th nguy c các ngành ngh liên quan đ n b t đ ng s n cũng b nh h ưở ị ả ấ ộ ế tr i đây th m chí còn bi quan h n so ơ ớ ườ v i nh ng gi đang di n ra. ớ - D báo năm 2012 : ự i đây cho th y: i trong 10 năm tr th gi Xu h ấ ế ế ớ ướ ơ Giai đo n ph c h i sau cu c kh ng ho ng tài chính 2008 – 2009 kéo dài h n ả ủ ạ i m c dù r i ro còn ti m n khi n n n kinh t d đoán. Nhi u y u t ế ố ủ ặ ề ẩ ự ng cao h n m c kỳ v ng trong năm 2010 nh ng d báo t c đ tăng tăng tr ộ ứ ơ tr ẽ ỉ ụ ồ ở ạ ưở

(Ngu n : IMF) ồ

ộ ả ấ

ng âm trong vòng 20 năm tr l ả ưở ở ạ

ừ ủ ạ

i đã b ưở ướ

n a cu i năm ắ ầ ừ ử ố i đã khi n GDP toàn ế ế ớ USD so v i năm 2008 (đây là l n đ u tiên GDP ầ ầ i đây), kéo t c đ phát tri n ể ố ộ ế 4,04%/năm cho giai đo n 2001 đ n ạ c tính ướ ng là 4,8% tuy c d báo s gi m xu ng 4,2% trong năm ả ầ ng này đ ộ ẽ ả ưở ộ ố

18

Theo đó, ta th y Cu c kh ng ho ng tài chính b t đ u t ủ 2008 kéo dài sang năm 2009 lan r ng trên toàn th gi c u năm 2009 gi m 5.826 t ỷ ầ toàn c u tăng tr ầ trung bình c a toàn giai đo n đi xu ng, t ố 2007, xu ng còn 3,2% cho c giai đo n 2001-2010. Trong năm 2010, ố th gi kinh t ụ ế ế ớ nhiên t c đ tăng tr ượ ố 2011 và tăng tr l c đ u ph c h i v i t c đ tăng tr ồ ớ ố ự i vào năm 2012 (IMF). ở ạ

Theo d đoán c a nhi u nhà chuyên gia, n n kinh t Vi ự ủ ự ề ế

ề ể ế ổ ệ ề ẹ

t Nam d báo trong năm 2012 cũng s d n bi n n đ nh và tăng nh , làm ti n đ đ ngành ị b t đ ng s n s m d n lên. ả ẽ ấ ấ ộ ề ẽ ễ ầ

N n kinh t ị ả ạ ́

ớ ỏ ơ

ả ả ủ ế ả ệ ớ

ứ ứ ̀ ́

ẽ ệ

t Nam s n đ nh vào quy 4/2011 khi l m phát gi m, chính ẽ ổ ầ ư ng kh quan h n thì đ u t c n i l ng, kinh t ưở ị c xem là có hi u qu cao h n và ít r i ro h n so v i các th ơ ụ ng khác nh vàng, ch ng khoán…, D ki n, đâu quy I/2012, s c tiêu th t mà ớ ng m i ng s không quá náo nhi ưở ự i, d báo m t kỳ tăng tr ộ

ề sách ti n t b t đ ng s n đ ấ ộ tr ườ c a th tr ị ườ ủ ch đ ỉ ượ ả khi n n kinh t Vi ệ ế s đ tăng tr ề ệ ẽ ượ ượ ơ ư ự ế ng s t t h n. Tuy nhiên, th tr ị ườ ẽ ố ơ c c i thi n d n trong nh ng năm t ớ ữ ầ ệ th c s h i ph c. ế ự ự ồ ụ ề

i cho r ng n n kinh t ẫ ộ ố ạ ằ

Tuy nhiên, v n có m t s chuyên gia khác l ế ụ ồ ế ề

ả ặ ố ả ạ

ệ ả ế ề ầ ọ

ế ẫ ẽ v n s ề v n th t ch t, ặ ti p t c không ki m ch n i l m phát, chính sách ti n t ề ệ ẫ ắ ế ổ ạ ế ụ b h n ch , ngành b t đ ng s n ti p t c ngu n cung v n cho n n kinh t ấ ộ ế ị ạ đóng băng và m đ m. các d án b đình tr , các doanh nghi p g p khó khăn ệ ự ị tr m tr ng, kéo dài, có th d n đ n phá s n.Đi u đó tùy thu c vào góc nhìn ộ ể ẫ và đánh giá c a t ng nhà kinh t ủ ừ . ế

3.3 Chu kỳ ngành

19

3.3.1 Doanh thu và l i nhu n ợ ậ

ặ ạ ụ

ấ ộ ị ườ ả ấ ộ ệ

ả ế ả ộ

ấ ộ ế ầ ả

ộ ố ề ệ ớ

Th tr ấ ng b t đ ng s n khó khăn, tín d ng b th t ch t, l m phát và lãi su t ị ắ ị ườ ng b t đ ng s n đóng băng nên các doanh nghi p trong lĩnh cao, khi n th tr ế v c này bu c ph i h m c tiêu k ho ch s n xu t kinh doanh năm 2011. D n ẫ ả ạ ụ ấ ạ ự ả i theo đó,trong 6 tháng đ u năm, h u h t các công ty b t đ ng s n có k t qu t ế ầ ớ kinh doanh đ u tăng tr ỗ ng âm so v i cùng kỳ, m t s doanh nghi p còn l ưở trong kỳ này.

a. Tình hình m t ho t đ ng và xu h ấ ủ ng h m c tiêu k ho ch s n xu t c a ạ ụ ế ả ạ ướ ộ

ạ ộ m t s doanh nghi p bds trong năm 2011 ệ

CTCP t p đoàn Hà Đô(HDG) ậ

CTCP Xây l p và đ a c ị ố ắ Vũng Tàu (VRC)

ộ ố Các ch tiêu đ t ạ ỉ đ ầ c 6 tháng đ u ượ 2011 Doanh thu ồ ằ đ ng, b ng ỷ ồ đ ng, so v i cùng kỳ ớ

ạ ế đ ng và hoàn ợ i L i nhu n sau ợ thuế h n 116 t ơ gi m 71%, ả đ t h n 27,5 t ạ ơ so v i 6 tháng đ u năm 2010 ớ đ ng, gi m 81% ả ỷ ồ ầ

ả ỉ ỉ ề

ế 1200 t ạ ả Đi u ch nh gi m ỉ ề k ho ch ế

ừ ỷ ồ

ỷ ồ ợ

ế

ầ ượ

g n 47 t ỷ ầ 16% k ho ch năm 2011 ạ ế 15,4 t ồ ỷ thành 19% k ho ch l nhu nậ ế đi u ch nh gi m k ề ho ch kinh doanh năm ạ 2011 còn doanh thu đ tạ ậ i nhu n đ ng, l 153 t ỷ sau thu đ t trên 33,7 t ế ạ đ ng, gi m l n l t 46% ả ồ và 59% đ ng (t ố ỷ ồ

ỷ ồ ư

ỉ ỉ đ ng xu ng 755 t ố ầ 1.163 t ớ ả

ch còn 221 t ỷ ồ ả ậ

ớ ế ế ả ố ụ ạ ạ

ộ ố ể ả

ề ạ

ạ công ty đã đi u ch nh k ho ch ỷ doanh thu năm 2011 t đ ng xu ng 730 t ả đ ng, gi m ố ồ ờ c đó. Đ ng th i, 39% so v i tr ồ ớ ướ c i nhu n sau thu cũng đ l ượ ậ ợ ỷ đi u ch nh gi m xu ng 136 t ả ỉ ề ươ ng đ ng, gi m 159 t ả ồ ng gi m 54%). đ ươ ả ả và xây d ng HUD3 (HU3) còn thông qua đi u ch nh gi m Ngoài ra,CTCP đ u t ầ ư ự đ ng, ch tiêu t ng giá tr s n xu t kinh doanh t ỷ ồ ấ ị ả ổ ỉ đ ng, gi m 64% so v i ch tiêu đ u năm. Theo đó, v n đ u t ỉ ỷ ồ ầ ư ố đ ng. L i nhu n tr doanh thu gi m 275 t ướ c đ ng ( 20%) xu ng còn 725 t ợ ỷ ồ đ ng thu gi m 30% so v i k ho ch cũ và m c tiêu đ t 70 t ỷ ồ CTCP phát tri n nhà Bà R a Vũng Tàu (HDC) cũng đi u ch nh gi m m t s ch ỉ ề ỉ ị tiêu nh t ng giá tr s n l ỷ ồ đ ng đ ng, thay vì 750 t ng đi u ch nh đ t 650 t ị ả ượ ỷ ồ ỉ nh k ho ch cũ, gi m 13%. ả

ệ ạ

ư ổ ạ ề ổ

ế ả ế ạ ệ ồ

ườ ả ạ

ng quý 1/2010 nh ng l ệ ng đ t, CTCP V n Phát H ng (VPH) cũng báo ư i nhu n sau ậ ươ ư ợ

20

ư ế i nhu n m nh b. Nhi u doanh nghi p gi m l ả ậ ợ ả đ a c Khang An (KAC) thông báo k t qu Công ty C ph n (CTCP) Đ u t ầ ư ị ố ầ ế i nhu n sau thu đ t 508,9 tri u đ ng, gi m đ n kinh doanh quý 1/2011 v i l ậ ớ ợ c. 95% so v i cùng kỳ năm tr ướ ớ Đây không ph i là tr ng h p cá bi ợ cáo quý 1/2011 đ t doanh thu t ươ ạ thu ch đ t 2,8 t đ ng, gi m 86%. ỉ ồ ế ỉ ạ ả

i nhu n gi m m nh còn khá dài nh ạ ả ả ợ

c (DRH), CTCP đ a c Sài Gòn Th ư ng tín (SCR), ầ ư ấ ộ ơ ướ ậ ị ố ươ

ấ ộ ủ ẫ ạ

i nhu n. Danh sách các công ty b t đ ng s n có l CTCP đ u t Căn nhà M … -> Th tr ị ườ khi n nhi u doanh nghi p b s t gi m m nh v doanh thu và l ề ế ng b t đ ng s n v n đang ti p t c trong tr ng thái “ng đông” ế ụ ề ả ị ụ ệ ả ạ ậ ợ

Chi phí đ u vào tăng do l m phát cao, Doanh nghi p bds l 3.3.2 Chi phí ầ ạ ệ ế

ỗ ợ

ườ ồ ỉ

ớ ị ự ả ấ

ủ ế ề ử ụ ả ự ệ

ệ ế ế

ề ấ ộ ự ị ộ ầ ầ ọ ớ

i thi u v n do các ố ạ ể cho ngành này. Ngoài ra, đ c đi m chính sách vĩ mô không mang tinh h tr ặ riêng c a ngành BĐS th ng có ch tiêu hàng t n kho l n vì ch y u là chi phí ủ s n ph m xây d ng d dang, trong đó bao g m c giá tr quy n s d ng đ t, chi ở ả ẩ ồ ng kém thanh kho n hi n nay thì phí thi t k xây d ng.Trong đi u ki n th tr ị ườ ệ ế ế c h u h t các doanh nghi p b t đ ng s n ch n cách bán đ n đâu xây đ n đó đ ượ ả ế ọ h u h t các công ty bds l a ch n đ gi m b t chi phí và không b đ ng v ề ể ả ế ngu n v n ồ ố

ề ủ ứ ự

ng b t đ ng s n năm 2011 đang ch a đ ng quá nhi u r i ro khi ế Th tr ồ ả ố ạ ả ậ

3.3.3 R i roủ ấ ộ ị ườ ngu n cung nhi u,thi u v n, s c c u h n ch và thanh kho n ch m. ế ề ứ ầ 3.3.4 M c đ c nh tranh ứ ộ ạ

M c đ c nh tranh trong ngành cao vì ứ ộ ạ ồ ệ ể ở ờ

ớ ề ứ ơ ầ

ả ư ụ th i đi m hi n tai,ngu n cung nhi u ề ề h n c u nên các doanh nghi p ra s c níu kéo khách hàng v phía mình v i nhi u ệ hình th c đa d ng khác nhau ạ ạ

ộ ư

ớ Công ty V n Phát H ng đang áp d ng chính sách gi m giá 2% cho khách hàng i d án La Casa theo hình th c nhóm mua nh các website bán ạ ự i Vi ứ

ệ T gi a tháng 6, Công ty Phát Đ t đã đ a ra ch ấ ạ ừ ữ t Nam. ươ mua căn h B1 t ứ hàng theo hình th c mua chung m i xu t hi n t ệ ạ ư

ở ứ ộ ỉ ng trình thanh toán cho ừ ớ ố ề đi ch kho ng 40 tri u đ ng. Vi c này nh m làm gi m gánh ằ ệ ả ả

ế ồ c đây. ớ ướ

khách hàng mua căn h EverRich 2 lên đ n 48 tháng v i s ti n thanh toán t tháng th 2 tr ệ n ng thanh toán cho khách hàng so v i tr ặ Tuy nhiên, tâm lý nhi u nhà đ u t ầ ư ệ ế ề ả ờ

ệ ạ

ơ ị ạ ế ề ệ ồ

ớ hi n nay v n ch giá BĐS gi m ti p m i ẫ i càng gây khó khăn nhi u h n cho các doanh nghi p này đ c ặ ề t là kh năng luân chuy n ngu n v n b h n ch trong đi u ki n ngu n v n ố ố ồ ề i h t s c h n ch b i các chính sách ti n ả ạ ế ứ ạ ể ớ ấ ộ ế ở ả ế ậ

mua vào,do đó l bi ệ đ u vào ti p c n v i b t đ ng s n l ầ ,vĩ mô t ệ -> Tuy r ng t ế ố

trên, không h tr ậ ỗ ợ ố ấ ệ

t ứ ộ ạ l ư ậ

3.4 Mô hình 5 nhân t

giai đo n chuy n giao t ả 3 sang 4. t cho nh ng doanh t c nh ng y u t ữ ằ ữ ấ ả i nhu n th p, m c đ c nh tranh cao, nghi p b t đ ng s n v i doanh thu và l ớ ợ ả ấ ộ l c các nhà chuyên gia kỳ v ng t nh ng b t đ ng s n đ i nhu n 30 - 40% ỷ ệ ợ ượ ả ấ ộ trên v n sau 2 - 3 năm n a nên có th th y, b t đ ng s n v n còn có kh năng ả ẫ ể ấ ữ phát tri n -> ngành b t đ ng s n đang ể ở ấ ộ ọ ấ ộ ạ ố ể ừ ả

(5-Forces) (trong file dàn bài mô hình 5-force) ố

21

3.4.1 Áp l c c nh tranh ti m tàng ự ạ ề

ế

ự ự ự ệ ớ

t ki m đ ệ ề

• Tính kinh t theo quy mô: Đ i v i công ty b t đ ng s n, thì khi xây d ng, th c hi n d án càng l n thì ấ ộ ả ố ớ c nhi u chi phí nh : càng ti ư ế - Mua nguyên v t li u và ph tùng ( xi măng, s t thép, g ch…) v i kh i l ụ ng chi

ượ ậ ệ ố ượ ng ạ ớ

c h ấ l n nh thì s đ ờ ớ ẽ ượ ưở

ắ t kh u cao h n. ơ ạ ề ế ố ớ ệ ả ủ - Hi u qu c a công su t l n đ i v i nhi u lo i thi ấ ớ

ậ ở ộ ử ụ ả t b đ u t ế ị ầ ư ậ ệ ả ề

ớ ộ ệ

ề ơ ớ ậ ố ỏ ề ớ ả

c s giúp đ c a nhà n c) ỡ ủ

vi c s d ng ph c t ( các lo i máy ạ móc s d ng trong lúc thi công ( máy tr n nguyên v t li u, ròng r c, dàn ọ giáo…) c chi phí kh i đ ng và v n hành máy móc đ u gi m khi th c hi n ệ ự v i quy mô l n. ớ ệ - Hi u qu tài chính : công ty l n có đi u ki n huy đ ng v n v i đi u ki n ả ệ i (lãi su t, chi phí đi vay th p h n, có kh năng th a thu n v i ngân thu n l ấ ấ ậ ợ hàng và đ ượ ự ướ ả marketing thu đ - Hi u qu ượ ừ ệ ử ụ ệ ươ ệ

ng nhân ạ ng ti n qu ng cáo đ i ả chúng vì khi quy mô tăng lên cao thì chi phí dành cho marketing phân b cũng s gi m xu ng ẽ ả ậ ộ ử ụ ự ượ ế ơ ợ

ư ệ ủ ớ ề

công ( ki n trúc s , th xây….) l n h n, do ẽ ng cho nhân viên nh ng nhân viên ả ả ươ ư ự ẫ

và hi u qu kinh doanh c a công ty trong ủ ệ ế ả

ự ấ ộ

t c a s n ph m công ty so v i công ty khác • Tính khác bi - M t đ s d ng l c l t ki m chi phí thuê nhân công do công vi c c a công ty nhi u nên s đó ti ệ ế tránh đ c th c tr ng là v n ph i tr l ạ ượ không có vi c làm. → Quy mô càng l n thì tính kinh t ớ lĩnh v c b t đ ng s n càng cao. ả ệ ủ ả ớ

ầ ẩ ả

ể ơ ở ều tra, kh o sát th tr ị ườ ứ

ị ủ ừ ể ữ ầ ừ

ỗ ậ ẽ ướ ủ ng đ ến trúc c a các căn h , bi

ng và tìm hi u nhu c u khách hàng thì Trên c s đi ết kế phù ẽ ến hành nghiên c u, phát tri n nh ng mô hình thi m i công ty s ti ỗ ỗ ự h p v i đ c tr ng c a t ng khu đô th , t ng nhu c u t ng th ph n. M i d ị ừ ầ ư ớ ặ ợ ng khách hàng m c tiêu ến nh ng đ i t án khu đô th khác nhau s h ụ ố ượ ữ khác nhau. Vì v y ki t th , m i khu đô th s mang ị ẽ ự ệ ộ nh ng dáng v khác bi ẻ

ả ế ẽ

ỗ ướ ủ ữ → M i công ty b t đ ng s n khác nhau s có các đ i ngũ ki n trúc s ư ộ ả c ngoài là khác nhau. Cho nên, s n ưở ng ề

ả ế ờ ế ề ệ ẩ

ấ ứ ả ậ ầ

ướ

ẩ ơ

c các y u đ u vào. ế

t. ệ ấ ộ c cũng nh h p tác v i n trong n ớ ướ ư ợ ph m c a các công ty khác nhau t o ra là hoàn toàn khác nhau, v ý t ẩ ạ ki n trúc,s n ph m n i th t, giá thành…. ế ẩ ấ • L i th nh phí t n tuy t đ i ợ ệ ố ổ ề ng: b t c s n ph m nào thì đ u - L i th v vi c th c hi n chu n ch t l ẩ ấ ượ ệ ợ ự i ch t l ng hàng đ u. Vì v y, công ty nào có tiêu đ c khách hàng chú ý t ấ ượ ớ ượ ng rõ ràng, phù h p v i tiêu chu n trong n ẩ c và tiêu chu n chu n ch t l ợ ớ ẩ ấ ượ c khách hàng tin c y s d ng h n. qu c t s đ ậ ử ụ ố ế ẽ ượ - L i th do ki m soát đ ầ ế ể ợ Chi phí c a ngu n đ u vào c a công ty b t đ ng s n ch y ủ ấ ộ ồ

22

i dân, giá tr các h p đ ng ký k ườ ủ ếu là tiền đền ợ ết ồ ả ị ượ ầ i phóng m t b ng cho ng ặ ằ ủ bù, h tr gi ỗ ợ ả

ề t ư ấ

v n và thi công các công trình xây d ng trong ặ ằ ị

ền đền bù, h tr gi ấ ủ ừ ầ ư ự

ỷ ỗ ự ổ ả ị

v i nhà th u, v i đ i tác v ự ớ ố ầ ớ c xác đ nh i phóng m t b ng đ d án. Các kho n ti ỗ ợ ả ượ ả ự ng n i có d a trên khung giá đ t theo quy đ nh c a U ban nhân dân đ a ph ị ơ ươ ị ự ền bù là mà chi phí đ các d án, tuỳ theo t ng khu v c c a m i d án đ u t ự ủ khác nhau. Nhìn chung chi phí đền bù khá n đ nh và không có nh h ưở ng đến các kho n đ u t ả

ng b i s bi . ầ ư Chi phí xây d ng ch u nhi ự ị ều nh h ả ưở ả ậ ệ ở ự ến đ ng giá c v t li u ộ

ộ ả ậ ệ ủ

ồ ố ầ ạ

ưở ến l

ể ế nh h ả ố

ể ạ ướ ị ể

ố ầ ạ ệ ự ể ủ ộ ể ư ắ ến s tác đ ng đ ẽ ợ ữ ố ớ i nhu n c a Công ty. Tuy nhiên, đ h n ch ng đ ậ ủ ợ ả ấ ộ ờ ồ ậ ệ

ự ng công trình ể ả ả ả ồ

ầ ư

ế

ượ ng ả ư ế ị ợ ấ

ượ ắ ả ạ ắ ộ ợ

ạ ả ắ ạ

xây d ng nh s t, thép, đá, ximăng, cát, s i... Khi giá c v t li u xây d ng tăng ỏ ự đ u vào c a Công ty, đ y chi phí lên đ t biộ ến giá các yếu t ẩ ả ều này có th gây nh cao đ i v i nh ng h p đ ng thi công dài h n đã ký, đi ể ng này, h ưở ứ i các đ i tác cung ng các công ty b t đ ng s n có th phát tri n m ng l truyền th ng. Đ ng th i, ch đ ng trong vi c xác đ nh s m th i đi m phát ờ ớ sinh nhu c u nguyên v t li u đ xây d ng d toán kh i l ố ượ ự chính xác; d phòng các kho n phát sinh (bao g m c giá) đ đ m b o hi u ệ ả qu c a d án đ u t . ả ủ ự → Đ i v i công ty b t đ ng s n thì v t li u xây d ng và tiêu chu n ch t ấ ẩ ự ấ ộ ố ớ ậ ệ c nguyên v t li u ậ ệ l ng là r t quan tr ng. Khi công ty luôn bi t ch c đ ượ ấ ắ ượ ọ c thì l c báo tr mình l y đâu, giá c nh th nào, khi tăng giá s đ ướ ẽ ượ ấ ở v n l u đ ng c a h s n đ nh, không s b t ng thi u v n vì giá nguyên ờ ủ ọ ẽ ổ ố ế ố ư ộ v t li u tăng ho c không có ngu n cung nguyên v t li u khi c n. ậ ệ ồ ặ ậ ệ • V n l u đ ng ố ư ộ ả Các kho n ph i ng v n l u đ ng = tài s n ng n h n – n ng n h n = L ố ư ả thu ng n h n (mã 130)+ Hàng t n kho (mã 140) + Tài s n ng n h n khác (mã ắ ồ ạ Vay và n ng n h n (mã 311) 150) – (N ng n h n (mã 310) - ắ ạ ắ ạ ợ ợ

- Công ty SUDICO – JSJ, v n th tr ng 3,170 t VND ị ườ ố ỷ

L ng v n l u đ ng c a công ty SUDICO năm 2010 = 31,303,880,193. ượ ố ư ộ ủ

- V n l u đ ng c a m t s công ty cùng ngành, t ộ ố ố ư ộ ủ ươ ng đ ng đi u ki n v n. ề ệ ố ồ

ng 2,977 t ườ ầ ổ ố ị ườ ỷ

+ Công ty c ph n C ng Qu c Gia Lai - QCQ , v n th tr ố VND

L ượ ng v n l u đ ng năm 2010 c a công ty = 2,249,628,444,305. ủ ố ư ộ

+ Công ty Phát tri n h t ng k thu t – IJC, v n th tr ng 2,742 t VND. ạ ầ ị ườ ể ậ ố ỹ ỷ

L ng v n l u đ ng c a công ty năm 2010 = 2,047,281,117,204 ượ ố ư ộ ủ

ng 3,268 t ấ ộ ể ạ ả ố ị ườ ỷ

23

+ Công ty phát tri n b t đ ng s n Phát Đ t – PDR, v n th tr VND

L ng v n l u đ ng c a công ty năm 2010 = 2,849,124,113,843. ượ ố ư ộ ủ

ố ư ộ

V n l u đ ng trung bình ngành = (31,303,880,193 + 2,249,628,444,305 + 2,047,281,117,204 + 2,047,281,117,204) /5 = 1,275,000,000,000.

ố ớ ượ ị

ự ố ư ấ ộ ủ ở

ơ thì năm 2010 là th i gian ch y u đ hoàn công. ả ng, đ i v i công ty b t đ ng s n → D a vào các s li u trên, nhóm đ nh l ố ệ thì v n l u đ ng trên 2000 t VND là cao. S dĩ, v n l u đ ng c a công ty ộ ố ư ỷ ộ SUDICO trong năm 2010 th p h n các công ty khác là do các d án mà công ấ ty đ u t ủ ế ờ ầ ư ể

• Th

tài li u v công ty ề ầ ư ể ị

ệ c a công ty ch ng khoán Thăng Long công b ( s ệ C ph n Đ u t ầ ổ ứ ủ ố

ả ch y u là chi phí qu ng cáo và chi phí khuy n m i, nên nhóm s ủ ế ế ạ ả

- Công ty STUDICO trong 5 năm nh sau: đ n v tính 1.000.000đ ng hi u ệ ươ Phát tri n Đô th và Theo thông tin l y t ấ ừ ố Khu công nghi p Sông Đà hi u tài li u JSJ-10/2010.VN.pdf-TLS) thì chi phí bán hàng c a các công ty b t ấ ệ ệ ử đ ng s n ộ d ng chi phí Marketing là chi phí bán hàng. ụ ư ơ ị

Năm 2006 2007 2008 2009 2010

336,109 708,107 314,149 1,114,884 1,016,750

510 935 1,247 737 3,410

0.13204219 1% 0.3969453 99% 0.06610553 2% Doanh thu thu nầ Chi phí Marketin g K t qu ế ch tiêu ỉ

0.1517364 9% ấ ủ ữ ổ n đ nh ị 0.3353823 46% ở ứ m c

Ta th y chi phí bán hàng c a công ty trong 5 năm luôn gi nh kho ng 0.3% Doanh thu. ả ỏ

- Các công ty trong ngành và có đi u ki n v n t ng đ ng ệ ề ươ

ố ươ + Công ty c ph n Qu c C ng Gia Lai – QCQ ố ườ ổ

2008 2009 2010 ầ 2007

72,132 328,440 717,281 13,269

phí 2,261 2,449 14,929 612

4.612254% 3.134531% 0.745646% 2.081332% Năm Doanh thu thu nầ Chi Marketing K t qu ế ch tiêu ỉ

+ Công ty Phát tri n h t ng k thu t – IJC ạ ầ ỹ

Năm

24

ể 2007 50,999 ậ 2008 223,254 Doanh thu 2009 234,388 2010 350,500

phí 11,538 17,547 32,314 3,828

ả ỉ

thu nầ Chi Marketing K t qu ch ế tiêu 7.50603% 5.168104% 7.486305% 9.219401%

+ Công ty phát tri n b t đ ng s n Phát Đ t – PDR ấ ộ ể ạ ả

2008 2009 2010

36,067 491,940 1,573,906

2,196 5,958 28,693

25

6.088668% 1.211123% 1.823044% Năm Doanh thu thu nầ Chi phí Marketin g K t qu ế ch tiêu ỉ

ậ ấ ừ ể

ồ ệ

ấ ệ ề ấ

ng hi u c a mình, cho đ n khi chi m đ ơ c lòng tin c a ng ệ ườ ệ ủ ươ ượ ủ ế

ắ ầ ủ ả

ả ớ

ầ ư ọ ậ

i s xu t hi n c a nh ng công trình đó i tiêu dùng bi t t T bi u d trên ta th y, công ty Sudico thành l p năm 2001 thì có chi phí ươ ng hi u trong năm 2010 là th p nh t, công ty Becamex Bình D ng v th ề ươ ấ thành l p năm 2006 có chi phí v th ng hi u là cao nh t. Đi u này có nghĩa ề ươ ậ là ngay khi thành l p công ty đã ph i b chi phí l n h n trong vi c qu ng bá ả ả ỏ ậ i tiêu dùng th ế ướ thì chi phí này b t đ u gi m, chi phí Marketing c a các công ty có xu h ng c là do công ty có gi m qua các năm.. Cũng có năm sau tăng so v i năm tr ướ ượ c , h mu n đ các công trình hoàn công ho c công trình m i nh n đ u t ố ặ ng ế ớ ự ấ ệ ủ ớ ữ ườ

: T các y u t ở ừ ế ố ượ ự ạ trên thì áp l c c nh

• K t lu n ậ ế ề

ớ c nêu ra và tính toán đ ự ấ ộ ả ư ố ư ộ

ớ ổ ệ ồ ự ả ộ

ế ả ỏ

c ban hành. M t khác ướ ặ

ươ ự ấ ọ

tranh ti m tàng trong lĩnh v c b t đ ng s n là th p vì rào c n cho các doanh ả nghi p m i gia nhâp l n nh v n l u đ ng cao, các y u t đ u vào ph i có ế ố ầ ả ự ọ ngu n và n đ nh, đ i ngũ nhân l c ph i có chuyên môn cao, c n có s h c ị ầ h i và liên k t v i các n c phát tri n v b t đ ng s n, ki n trúc, ph i tuân ướ ả ề ấ ộ ể ế ớ theo tiêu chu n ch t l ng trong ngành do nhà n ấ ượ ẩ th ệ thách th c l n cho các doanh nghi p m i thành l p. ứ ớ ộ ng hi u cũng đóng vai trò r t quan tr ng trong lĩnh v c này, đây là m t ớ ệ ậ

3.4.2 Nhà cung c pấ ạ ộ ạ ầ

Ho t đ ng ch y u c a Công ty là Xây d ng và kinh doanh h t ng, nhà ự ủ ế ủ đ u vào chính c a Công ty là các qu đ t n m trong d án đ ự ế ố ầ

ấ ậ ơ ở ạ ầ ỹ ấ ằ ự

ắ ự

ệ • Th tr ế ấ

ng và các nhà cung c p theo th tr Tính đ n th i đi m hi n nay có ể ấ ơ ả ấ ị ườ ị ườ ầ ẫ

ế ả ầ ầ ỉ

ế ớ ư ế ự ế ề ặ

ị ườ ố ủ ậ ớ

ế ọ ự ự

ị ườ ủ ấ ẫ ầ

, do ở c v y các y u t ượ ậ ủ quy ho ch, các c s h t ng k thu t và công trình xây d ng trên đ t (các căn ạ ỹ n...) và v t li u xây d ng nh : xi măng, cát, đá, s t, thép... t th , nhà v h , bi ậ ệ ư ườ ự ệ ộ • S t p trung c a nhà cung c p ủ ấ ự ậ ng xi măng : ị ườ 230 nhà cung c p, c b n chia thành hai ờ nhóm, các nhà cung c p d n đ u th tr ng. Ch nhóm đ u là có kh năng đ a ra giá bán cho xi măng. H u h t các nhà cung c p đ u gián ti p ho c tr c ti p liên k t v i nhau và ngoài ra còn tăng c ng ườ ấ m i liên k t d c v i nhau. Do v y, đ trong su t c a th tr ị ườ ng ng trên th tr ộ ố xi măng th c s là cao. ệ ị ộ ạ ng ầ ấ ị ườ

ờ ắ ề ầ ẫ ấ

ị ườ ầ ộ

26

b t kỳ m c giá nào, nh ng không làm thay đ i s l Vi c đ nh giá bán c a các nhà cung c p d n đ u th tr T i m t th i đi m nh t đ nh, đ ể cong nhu c u ng n h n c a các nhà cung c p d n đ u th tr ạ ủ phép các nhà cung c p d n đ u th tr ầ ẫ ấ đ nh ra giá bán ở ấ ị ng cong nhu c u t ng ph n là đ ầ ừ ị ườ ng, trong m t ch ng m c nào đó, có th ừ ư ườ ng ng. Đi u này cho ể ự ng cung ổ ố ượ ứ

ấ ượ

ậ ấ t y u. M c l ỉ ư ườ ệ ả ấ ế ng cho th y là giá bán đ ề

ồ ậ ế ấ ệ ị ườ

ườ ị ẫ ẽ

ị ầ ổ

ỗ ữ các th tr ề ừ ậ ớ c trên th tr ị ườ ườ

ấ ượ

ấ ủ ắ ự

ng d a trên doanh thu biên và các phí t n biên t i đ ị ườ c giá bán mang l ế ườ

i đ ẫ ồ ạ ườ

ả ị ấ ẫ ộ ị

ứ ợ ổ

ọ ủ ưở

ỏ ố ề ấ ủ ề ớ

i cao, (2) s gia tăng ti m tàng v công su t c a các đ i th ố ờ ố

s nghi ng kh ọ ả ằ

ng. c p (th c các nhà cung c p khác ch p nh n). Tuy ấ nhiên, vi c đ nh giá bán ch a đi u ch nh có nh ng h qu t ứ ợ i nhu n cao d n đ n ngu n cung không đ u t ng khác trong vùng và v lâu dài s thu hút các nhà cung c p m i gia nh p vào th tr ớ ng v i ng, th ấ ề ị ườ công su t cao. Nhu c u n đ nh đ t đ ị ng d n đ n vi c gi m th ạ ượ ệ ả ế ẫ ph n c a m i thành viên tham gia th tr ng. Đ ng cong nhu c u do đó có ầ ầ d ng xo n. Hình 1 cho th y sách l i đa thông i nhu n t i l ạ ạ ợ ậ ố th c trong không th đ t đ ườ ổ ể ạ ượ ngành công nghi p xi măng vì không t n t ng cong doanh thu biên ệ ồ ạ ng cong nhu c u theo giá bán ch c a đ (marginal revenue curve) do tính t ủ ủ ầ ườ ề (marginal cost curve)!). Đi u ng cong phí t n biên t (tuy nhiên v n t n t ế ổ ướ này có nghĩa là các nhà cung c p d n đ u th tr ng ng b bu c ph i đ nh h ị ườ ầ c giá bán c a mình trên các phí t n trung bình (Average costs - ATC), sách l ổ ượ ệ i mà đ đ làm th a mãn các c đông. Vi c ng tăng lên theo m c biên l th ủ ể ườ ng b i: (1) m i đe d a c a các nhà cung đ nh giá theo m c tiêu này b nh h ở ụ ị ị ả c p m i do biên l ủ ợ ấ ố ự ủ ạ i cao, (3) m i đe d a c a các đ i th c nh đ sinh l c nh tranh vì h tái đ u t ọ ủ ầ ư ể ạ tranh nh m gi m m c giá bán đã n đ nh và (4) m i đe do t ả ị ờ ấ năng c nh tranh đ i v i vi c l m d ng u th và v trí trên th tr ụ ư ạ ừ ự ị ườ ứ ố ớ ệ ạ ố ị ế ạ

ng. ấ ủ ệ ị ị ườ

ủ ệ ị

ị ứ ấ ằ ấ ng s t ẽ ố ố ậ ệ ả

ẫ ồ

ứ ị

ấ ậ ứ ố

ấ ế ự ế ấ ng s đ ề c hi n th b ng đ ị ườ ầ ẳ ườ

ướ ườ ầ

27

Hình 1: Vi c đ nh giá bán c a các nhà cung c p d n đ u th tr ẫ ầ Vi c đ nh giá bán c a các nhà cung c p theo th tr ng ị ườ ọ ở i nhu n c a h Các nhà cung c p theo th tr i đa hóa các l ợ ị ườ i đa các chi phí s n xu t. Vi c gi m giá m c giá bán n đ nh b ng cách gi m t ả ấ ả ng. M t khác, bán d n đ n s gia tăng ngu n cung cho nhà cung c p theo th tr ặ ị ườ vi c tăng giá đ n m c giá bán n đ nh s ngay l p t c đánh m t các khách hàng ấ ẽ ấ ệ ấ c a nhà cung c p đó. Đi u này có nghĩa là hàm s nhu c u đ i v i nhà cung c p ố ớ ủ ng cong ph ng và không song song theo th tr ể ị ằ ng cong phí ng cho hàm s nhu c u này, theo đ v i tr c giá bán. Vi c đ nh h ố ớ ụ ng có kh năng ph i gi m giá t n trung bình tiêu bi u, nhà cung c p theo th tr ả ả ị ườ ổ ẽ ượ ệ ị ể ấ ả

bán c a mình cho đ n khi đ t đ i đa. ủ ế ạ ượ c m c t n d ng công su t t ụ ấ ố ứ ậ

ng. ệ ị ị ườ

i nhu n nh gi m giá bán so v i giá bán ấ ờ ả ề ợ ậ ớ

Hình 2: Vi c đ nh giá bán c a các nhà cung c p theo th tr ủ Hình 2 cho th y s gia tăng v l ấ ự i giá bán [F]. n đ nh [L] t ớ ấ ị

ể ủ ộ ố ậ ủ ả ứ ồ

ẽ ườ ớ ủ ậ ứ

ấ ố t đ ế ượ ặ ớ ầ ậ ạ

ng s ngay l p t c bi ả ố ể ở ạ

ấ ng s l ớ ị ườ ướ ấ ầ

i đánh m t thêm nhu c u tr ầ

ề ể ấ ơ

ướ ố

ỉ ể ự ấ ố ợ ớ

ng. Tuy nhiên, do ph n ng ch m đ i v i t ng m c nhu c u, m t nhà cung ầ ố ớ ổ c p ch có th tăng ngu n cung c a mình m c chi phí c a các đ i th c nh ủ ạ ấ ở ứ ỉ tranh khác. Do tính trong su t cao c a th tr ị ng, các thành viên khác c a th ủ ị ườ c giá bán m i c a nhà cung c p đó. Các nhà tr ấ cung c p mà đang ph i đ i m t v i tình tr ng nhu c u gi m s ch p nh n m c ứ ả ẽ ấ i các khách hàng. Vì v y, nhà cung c p giá bán m i th p h n đ thu hút tr l ấ ậ ơ ủ c các đ i th c nh tranh c a theo th tr ủ ạ ố ẽ ạ mình và nhà cung c p này s b gi m đi nhu c u ban đ u c a mình. Tuy nhiên, ẽ ị ả ấ ầ ủ nhà cung c p này hi n đã tr nên y u kém h n nhi u, vì anh ta không th tăng ế ở ệ ng h p anh ta tăng giá c a chính mình lên, anh ta giá c a chính mình đ a ra. Tr ủ ợ ườ ư c các đ i th c nh tranh. Ch có hành s đánh m t các khách hàng c a mình tr ủ ạ ủ ẽ đ ng ph i h p m i làm cho giá bán tăng lên và đi u này ch có th th c hi n ệ ỉ ộ đ ẫ ượ ớ ự ợ ề c v i s tr giúp c a nhà cung c p d n đ u th tr ị ườ ủ ấ ầ

N u th tr Nhu c u suy gi m ầ ị ườ ế

ườ ấ ự ụ ơ ấ

ả ể ự ả

ủ ạ ấ ề ẽ ể ậ ợ

ế ể ấ ộ

ả ổ

ầ ấ ưở ủ ộ ề ả ớ ấ

28

ng t ng cho th y s s t gi m nhu c u đáng k do các nguyên nhân ể ầ ả ng cong nhu c u t ng ph n (partial mang tính chu kỳ và mang tính c c u, đ ầ ầ ừ ng cong nhu c u s chuy n d ch. Nhà cung c p s có màu demand curve) và đ ấ ẽ ị ầ ẽ ườ là ph i gi m giá bán. đ . Kh năng duy nh t đ thoát ra kh i khu v c thua l ấ ể ả ỗ ỏ ỏ ấ c toàn b công su t Trong m t th i gian ng n, nhà cung c p có th t n d ng đ ể ậ ụ ộ ượ ắ ờ ộ i nhu n v . Các đ i th c nh tranh s có hành đ ng c a nhà máy mình đ thu l ố ủ i, t o ra m t cu c chi n giá c . Các nhà cung c p có th tăng nhu ph n ng l ộ ạ ạ ả ứ c u t ng ph n c a mình, không ph i vì t ng nhu c u trong m t vùng có tính ộ ầ ầ ừ ự ng th p h n thì khu v c thay đ i đ t ng t v giá bán, mà v i giá bán xu t x ơ i. Nhìn cung c p s tăng lên và các khu v c m i có th là các m c tiêu h ướ ụ ổ ộ ấ ẽ ự ể ớ ớ

ớ ố ớ ấ

ố ơ

ấ ấ ố ị ế

ổ ể ủ

ắ ự ế ả ả ả ạ ứ ơ ẽ ế ấ ấ ứ ấ

ứ ắ ả ở ị

ơ ấ ủ ề ở

ẵ ố ổ ặ ể ấ ế ấ ộ ờ

ừ ệ ế

ủ ề ẫ ặ

ệ ị ế

ệ t qua khó khăn đ ấ ẫ c tr ỗ ấ ạ ệ ắ ố ề ắ ả ấ ề ẽ ấ ố ớ ả ặ ạ ộ ượ ượ ừ

ố chung, v i m c chi phí trung bình gi ng nhau, nhà cung c p v i các chi phí c t h n. Khi các chi phí c đ nh không đ nh cao h n s có u th gi m giá bán t ư ị liên quan đ n kh i l ng s n xu t, nhà cung c p s s n xu t cho đ n khi anh ta ấ ẽ ả ố ượ có th bù l p cho các kho n chi phí bi n đ i (variable costs) c a mình (đây là ế ấ m c giá th p nh t ng n h n d a vào chi phí). Tuy nhiên, m c giá th p nh t ấ ng n h n này đ c xác đ nh b i kh năng thanh toán s n có. Do đó, các chi phí ượ ạ ng ti n m t xu t ra và c c u c p v n c a công ty tr thành mà d n đ n l ế ượ ẫ ắ c chú ý. Có th là m t ph n chi phí bi n đ i (trong th i gian ng n) v n đ đ ầ ấ ề ượ ồ ngu n không liên quan đ n các chi phí (ví d chi phí nguyên li u khai thác t ụ c p c a nhà cung c p không d n đ n l ng ti n m t xu t ra trong th i gian ờ ế ượ ấ ấ ế ng n). L i th này trong vi c đ nh giá bán là khác nhau đ i v i m i công ty. K t ợ ấ qu là, c công ty ho t đ ng hi u qu nh t l n công ty s n xu t đ t hi u su t ả nh t đ u s không v công ty g p ít r c r i v thanh quy t toán. ế

ẩ ị ườ ồ ủ ổ

• Ngành thép : Theo nhà cung c p :Trên th tr ấ ị ườ ệ ệ

ầ ớ

ề t Ý và Vi ả ng chia làm 3 nhóm nhà cung c p s n ng bao g m: Các thành viên c a T ng công ty thép ph m thép trên th tr (VNS); các doanh nghi p liên doanh v i VNS; và các doanh nghi p ngoài VNS. ớ Trong đó các doanh nghi p bên ngoài VNS có th ph n l n nh t. Có nhi u doanh t Úc. nghi p ngoài VNS ho t đ ng r t t ư ấ ị t nh Pomina, Hoà Phát, Vi ệ ệ ạ ộ ấ ố ệ ệ

ấ ệ ự ệ ả

ố ấ ấ ấ ả ệ

ệ ự ị ườ

ớ ậ ệ

ề ấ ấ ả ỡ

ệ ầ ề ấ ấ ớ

i 120.000 t n/năm, trong đó v n t n t ẫ ồ ạ ề ấ ấ

ỏ ướ ấ ấ

Các công ty trong ngành Ngành thép hi n nay có trên 60 doanh nghi p s n xu t thép xây d ng và 4 doanh nghi p s n xu t thép t m. Trong đó s các doanh nghi p s n xu t thép ệ ả ng hi n nay là Công ty xây d ng có 3 doanh nghi p có công su t l n trên th tr ấ ớ ệ t – Pomina v i thép Mi n Nam v i công su t 910.000 t n/năm, t p đoàn thép Vi ớ ấ ấ ấ công su t 600.000 t n/năm, công ty Gang thép Thái Nguyên v i công su t ớ ấ ừ 550.000 t n/năm. Có kho ng 20 doanh nghi p t m c trung bình có công su t t 120.000 – 300.000 t n/năm. Ngoài ra còn r t nhi u các nhà máy v i quy mô công ỏ ớ i nhi u nhà máy nh v i su t nh d công su t 10.000 – 50.000 t n/năm. ệ ị ườ ế ả ớ

Trên th tr ự ệ ệ ả ệ

ệ ố

công ty c ph n thép Hoà Phát có quy mô v n l n, còn l ng niêm y t hi n nay m i ch có 2 doanh nghi p s n xu t ấ ỉ ấ ố t Ý (VIS), 1 doanh nghi p s n xu t ng ng ươ ạ i ố ớ ạ ầ

thép xây d ng là Hoà Phát (HPG) và Vi thép là ng thép H u Liên Á Châu (HLA) và 4 doanh nghi p kinh doanh th ữ m i thép. Ngo i tr ổ ạ ừ các công ty khác v n đ u nh . ỏ ố

• Đ u vào thay th ầ ề ế

Ngành xi măng: không th thay th hàng hóa t ị ườ ế

c; nghĩa là ‘xi măng’ là ch t k t dính duy nh t đ ể ấ ế

có th đ ừ ấ ượ ự ự ư ấ

29

các th tr ng khác nhau c bi t đ n trong quá trình đ ế ế ượ s n xu t bê tong(nh ng be tông trong lĩnh v c xây d ng nhà c thay ở ả ể ượ th b i s t thép, nhôm, g , g ch xây…. ). Tuy nhiên, các c h i thay th đ u có ơ ộ ế ở ắ ỗ ạ ế ề

c trong m t th tr ng n u đáp ng đ c các đ c tính k thu t c ượ ị ườ ộ ứ ế ượ ậ ụ ặ ỹ

th có đ ể th . ể

c coi là l Ngành thép : Thép đ ọ ươ ự ủ

ệ ư ượ ồ ấ ệ ể

ự ề ế ạ ế ậ ệ ố

ệ ng th c c a m i ngành công nghi p. Hi n nay ch a có nhi u ngu n tài nguyên hay ch t li u khác đ thay th thép trong xây d ng, ch t o máy móc công nghi p hay trong qu c phòng. Vì v y áp l c v s n ph m thay th đ i v i ngành thép r t ít. ự ề ả ế ỷ ọ ẩ ả ẩ

ế ố ớ Dòng s n ph m là thép d t và thép dài chi m t ẹ ầ ụ ụ ụ

ủ ế ướ ự ầ ố

ệ ạ ộ ụ ả

ổ tr ng là 50:50 trong t ng nhu c u tiêu th hàng năm. Trong đó, m ng thép dài ph c v ch y u lĩnh ả c. Thép v c xây d ng và chi ph i ph n l n b i các doanh nghi p trong n ở ự d t có nhu c u kho ng 6.5 tri u t n/năm ph c v ho t đ ng công nghi p ệ ẹ trong đó tôn và ng trong ngành xây d ng và chi m kho ng 20% s n l ng. ả ượ ụ ả ế

ớ ệ ấ ự đ u vào ầ ố • S khác bi ự ệ ủ ế ố ầ

c bi ộ ạ ả ế ế

ấ ượ ả t c a các y u t Ngành xi măng: Xi măng nhìn chung đ ấ ạ

ổ ộ ạ ể ụ ể

ộ ấ ả ệ ế ự ng đ ch u nén, nhi ị ượ c s n xu t đ i trà cho dù có m t s lo i xi măng khác nhau. K ộ ố ạ ặ ề ườ

đ u vào lên chi phí ế ố ầ ố • Tác đ ng c a nh ng y u t ủ

i phóng m t b ng đ ả ượ ỗ ợ ả i phóng m t b ng: ề

ơ ấ ặ ằ ị t đ n là m t lo i s n ph m ẩ ể đ ng nh t đ ồ c trong cùng m t lo i xi măng c th , các đ c tính có th thay đ i tùy thu c ộ ả theo các nhà s n xu t, d n đ n s khác nhau v c ủ t th y ẫ hóa và các thông s khác. ữ ộ Gi ặ ằ Các kho n ti n đ n bù, h tr gi ề ỷ

ừ ươ ề trên khung giá đ t theo quy đ nh c a U ban nhân dân đ a ph ị án. Tuỳ theo t ng khu v c c a m i d án đ u t ự ủ

Ở ầ ủ ỗ ự ệ ặ

ệ ấ ộ ự ề ả ỏ ề ư ệ

ng, th ố ớ ị ị ở ự c xác đ nh d a ị ự ng n i có các d mà chi phí đ n bù là khác nhau. ầ ư ầ ph n này các doanh nghi p B t đ ng s n g p khó khăn v chi phí đ u ả i t a đ n bù khi ệ ủ ầ ư ng cao ườ ề ử ụ ị ườ ả ộ ự ấ

ấ ầ ơ ố

Chi phí xây d ng ch u nhi u nh h ở ự ế ề ả ị

vào tăng cao đ i v i di n tích đ t ch a th c hi n xong vi c gi ấ th c hi n Ngh đ nh 69/2009/NĐ-CP ngày 13/08/2009, theo đó, các ch đ u t ệ ph i n p thu ti n s d ng đ t theo giá th tr các d án nhà h n 2-5 l n so v i b ng giá đ t UBND thành ph ban hành hàng năm ớ ả ự ư ắ ệ

ế ẩ

ả ồ

ng b i s bi n đ ng giá c v t ả ậ ộ ưở ự ự nh s t, thép, đá, ximăng, cát, s i... Khi giá c v t li u xây d ng ả ậ ệ ỏ đ u vào, đ y chi phí lên cao đ i ố ế ố ầ ế ẽ ưở ng ợ ể ề ậ ủ

40 - 70% t ng d ườ ừ ế

li u xây d ng tăng đ t bi n s tác đ ng đ n giá các y u t ộ ộ v i nh ng h p đ ng thi công dài h n đã ký, đi u này có th gây nh h ữ ạ ớ i nhu n c a Công ty. đ n l ế ợ Chi phí nguyên v t li u c a công trình th ậ ệ ủ ự ệ ủ ủ

ệ ạ

ủ ế ả ấ ỏ

ơ 1,25 đ n 1,4 l n. ệ ừ ế ả ầ

ễ ế

ng chung c a ngành xi măng Vi i nay, ch tr ừ ướ ớ ủ

30

ng v giá và ngu n cung đ đ m b o kinh t ng chi m t ự ổ Xây d ng, s thay đ i giá c a 5 lo i v t toán. Theo đánh giá c a Vi n Kinh t ạ ậ ổ ự ế ệ li u ch y u là xi măng, thép xây d ng, đá, cát và g ch….(giá than nguyên li u ự dùng s n xu t xi măng tăng 41%, chi phí giá đi n tăng h n 15%, v bao tăng kho ng 25%)... đã làm cho chi phí xây d ng tăng t ự Di n bi n giá c ngành xi măng: ả c t Giá bán: T tr ề t Nam ệ ư vĩ mô. Nh ng là bình n th tr ổ ủ ươ ồ ị ườ ể ả ế ả

ng ộ ữ ừ ế

vĩ mô, ngành ch tr ủ ươ ạ ệ

tăng giá kinh t sang năm 2011, do nh ng tác đ ng t bán bình quân 60.000 – 100.000 VND/t n. Hi n nay, giá các lo i xi măng dao ấ đ ng t ộ ủ ự ệ ấ ồ

ừ Di n bi n giá c lên chi phí ngành thép ế ả ấ ạ

: S n xu t thép các lo i tháng 8 ớ c đ t g n 600.000 t n, tăng 7,8% so v i tháng 7 và tăng 2,8% so v i ạ ả ớ ấ

1,2 – 1,7 tri u đ ng/t n tùy theo ch ng lo i và khu v c. ễ c n c ả ướ ướ ạ ầ cùng kỳ.

cu i tháng 8 đ n nay, giá thép đã đ t h n tr c 200.000- ắ ơ ế ướ ừ ố

ụ c tính, s v n đ u t ố ố Ướ

ngân hàng: ừ ố ầ ư ổ ố

Sau 3 l n tăng t ầ 300.000 đ ng m i t n tùy lo i. ỗ ấ ồ • Ngu n v n ố ồ Ngu n v n tín d ng t ồ ố t Nam có t ớ ệ ấ ộ c a Vi ủ y t, nhóm b t đ ng s n cũng là ngành có t ả ế vào BĐS i 60% là v n vay Ngân hàng. Th ng kê các c phi u niêm ế ợ cao – trên 50%.

l ỷ ệ ế vay n ỉ ị ự ợ

ố ồ ấ ả ứ

ổ ế ố ấ ộ ả ệ

ứ ề ử ấ ố

ứ ệ ả ơ

i 6-8%/năm. ợ ả ể

ả Tháng 3/2011, NHNN quy đ nh kh ng ch ch tiêu d n cho vay phi s n ố xu t (bao g m b t đ ng s n và ch ng khoán) đ n cu i tháng 6/2011 là 22% t ng d n , và gi m còn 16% t ng d n vào cu i năm 2011, chênh l ch gi a ữ ư ợ ổ ư ợ ớ lãi su t ti n cho vay và ti n g i là khá l n. M c trung bình ít nh t là 3% đ i v i ớ ấ ề , riêng ngành b t đ ng s n m c chênh l ch cao h n vì toàn b n n kinh t ấ ộ ế ộ ề kh năng t o l ạ ớ ậ ớ ừ ầ i nhu n l n, có th lên t ặ ự ả

ố ớ ự ạ ụ ố ớ ả

ấ ộ ấ ự ấ ộ ng sâu r ng h n và đ vay đ ơ ề ớ ộ ượ ể

ả ộ ả ẽ ả ả ả

ạ ể ự ệ ố

ấ T đ u quý 2/2011, do th t ch t tín d ng đ i v i lĩnh v c phi s n xu t ắ i 26%/năm, trong đó có b t đ ng s n, lãi su t cho vay đ i v i lĩnh v c này lên t ấ trong khi lãi su t huy đ ng đ i v i các kho n ti n l n đ t 18-19%/năm. Khi đó, ố ớ lĩnh v c b t đ ng s n s ch u nh h c v n thì ưở ố ị ả ngân hàng yêu c u ph i có tài s n b o đ m, trong khi tình tr ng pháp lý BĐS ả ầ v n đang trong quá trình xây d ng và hoàn thi n nên khó có th vay v n đ gi ể ả i ẫ ngân cho các công trình.

5-10% ố ừ

ế

ồ Và :lãi su t vay v n cao theo tính toán đã làm tăng giá thành BĐS t Ngu n v n khác thay th ấ ợ ế ụ ộ ườ ớ ố ừ ệ ả

vi c mua bán nhà trên c các nhà i pháp đã đ ượ năm 2008 x y ra đ đ ng viên ti n nhàn ể ộ ề ế ả

các nhà đ u t nh l ấ ồ ố Th nh t, là ti p t c đ ng viên ngu n v n t ứ i tiêu dùng. Đây là gi gi y, ngu n v n h p tác v i ng ố ấ đ u t ể ầ ư r i t ỗ ừ ừ

ể c ngoài đ ướ ượ ng ể ầ ư ệ ắ

ể ả ệ ng. phát tri n khi suy thoái kinh t dân, t . ầ ư ỏ ẻ Th hai, trong n i b các doanh nghi p, thông qua vi c chuy n nh ệ ộ ộ ứ . K c vi c b t tay v i các doanh nghi p n d án, h p tác đ u t ự ớ ợ h p tác tăng v n cho th tr ị ườ ợ ố

Nh v y: ệ ế ố ầ ế ố ị ự

đ nh tính, y u t ữ ồ ẩ ặ ả

ư ậ vi c phân tích d a trên y u t ạ ồ ả ệ ế

31

đ u vào khá đa d ng, ngu n cung d i dào trên đây là nh ng s n ph m không có ho c ít ớ có kh năng thay th , tính c nh tranh gi a các doanh nghi p cung ng l n, trong b i c nh cung l n c u b h n ch nh hi n nay(các y u t vĩ mô) ị ạ ạ ớ ầ ứ ế ố ư ệ ố ả ữ ế

ấ ộ ư ệ ế ệ

nên các doanh nghi p b t đ ng s n s không có u th trong vi c đàm ả ẽ phán v giá c . ả ề

ườ ả i mua c ng ượ ể ầ ư ự

3.4.3 Nh ng ng ữ B t đ ng s n là tài s n đ ả ng c a giá vàng, ngo i t … Trên th c t ườ ạ ệ ủ

i dân quan tâm đ đ u t ự ế t sóng” ho c đ u t , kinh doanh “l ướ

khi có s thay khách hàng mua b t đ ng ấ ộ ỉ dài h n, ch ạ ủ , kinh doanh… c a ặ ầ ư ở ườ ầ ớ ầ ầ ử ụ ả ỏ

ấ ộ đ i b t th ổ ấ s n ph n l n là các nhà đ u t ầ ư ả có m t ph n nh mua b t đ ng s n vì nhu c u s d ng ấ ộ ộ mình.

-> Năng l c th ng l i mua: trung bình. ự ươ ượ ng c a ng ủ ườ

là khá cao, vì nhu c u c a ủ ườ ầ ủ khách hàng r t đaấ

ấ ộ i mua ề

• Mua đ s d ng. B t đ ng s n là h t ng c b n c a cu c s ng con ng ả ộ ố ủ

c h t là nhà đ

ụ ạ ầ ặ ằ t, ng ưở ể ặ ả

Tr ế ướ kho bãi, x nghi p” do đó nhu c u s d ng b t đ ng s n là r t l n. ệ ệ ấ ộ

S t p trung c a ng ự ậ d ng, h mua b t đ ng s n vì nhi u m c đích: ả ọ ạ ườ i. ấ ộ ể ử ụ , sau đó là m t b ng đ kinh doanh, làm văn phòng, làm ể ở ư ạ t Nam có quan đi m “An c l c ng s n xu t… Đ c bi ấ ấ ớ ầ ử ụ ộ ơ ả ể i Vi ệ ườ ả ệ ụ ụ ị

ủ ị

ng r t l n đ i v i doanh nghi p vì s t o đ ữ ố ớ ấ

ể ủ ơ ả ơ

• Mua đ ph c v kinh doanh. Doanh nghi p c n m t v trí đ làm phòng giao ể ầ hàng hóa... V trí c a phòng giao d ch c a mình, cũng nh đ s n xu t, l u tr ấ ư ư ể ả ị ượ c d ch, n i s n xu t có nh h ệ ấ ớ ưở ị ẽ ạ ả ni m tin n i khách hàng, gi m thi u chi phí giao thông v n t ạ i, tăng tính c nh ậ ả ể ả ề tranh…

• Mua đ d tr . Khi có m t l i Vi t Nam th ng mua ườ ệ ả ườ

ng tài s n đ l n ng ộ ượ b t đ ng s n đ d tr cũng nh là tích lũy tài s n cho con cháu… ư ấ ộ ủ ớ ả

ể ự ữ . Khi th tr ườ ể ự ữ ả ể ầ ư

i b t đ ng s n trong ng n h n đ ki m l i, ho c đ u t ng b t đ ng s n sôi đ ng ng ả ợ ạ ộ ể ế ấ ộ ắ ị ườ ả i dân có xu h ầ ư ặ ng ướ ạ dài h n

• Mua đ đ u t mua đi bán l ạ ấ ộ b ng cách cho thuê… ằ

ơ ấ ư ấ ớ ấ ộ

ủ ả ấ ộ ả

ườ ầ ả ỉ ớ

Tuy nhu c u là r t l n nh ng “c u” b t đ ng s n thì th p h n vì còn ph i dân. B t đ ng s n là tài s n có giá tr ả ộ i nào có kh năng tài chính nh t đ nh thì m i có th ấ ị ể ố ớ ộ ố ộ ả ườ

các phân khúc khác t ữ ố ượ

ệ ậ ấ

ụ ị ể ng. Đ so sánh v i m c cung thì cũng ph i tùy thu c vào ứ cao c p có m t s cung kho ng 1/3 ở ấ ng đ i cao ng c u ố ầ ở ả ng cung, nh t là phân khúc nhà thu nh p th p. Hi n nay b t đ ng s n i mua gi m sút, do đó kh năng ườ ươ ấ ộ ả ầ ả ố ố

ng giá c a h là khá cao. ng l ầ thu c vào kh năng tài chính c a ng ườ l n do đó ch nh ng ng ả ữ ớ tham gia vào th tr ớ ị ườ phân khúc ng i mua, đ i v i nh ng nhà l n h n s c u; trong khi đó, s l ớ ơ ố ầ h n l ấ ơ ượ đang trong giai đo n xu ng d c, c u ng ạ th ủ ọ ượ ươ

32

• L c kéo ự

t th ả ẩ ộ ớ

ổ ấ ằ ở ữ ấ ữ ộ ể ế ệ

ề ự ự ạ ầ ủ ọ

c khi th c hi n d án đ u t ệ ồ ị ế ả ướ ể

ừ v n thi ầ ự ng khách hàng,t c các đ c đi m,thông tin v t ng nhóm đ i t ố ượ ề ừ c nhu c u,th hi u c a h ,trên c s đó k t h p v i các nhà t ư ấ ớ ế ợ ơ ở ặ ầ

Là m t công ty kinh doanh b t đ ng s n nên SUDICO s h u r t nhi u các ả ề ấ ộ ự d án l n.S n ph m công ty cung c p cho khách hàng là nh ng căn h ,bi ộ ệ ấ ự cao c p n m trong t ng th ki n trúc hi n đ i và đ ng b .Khách hàng ngày càng có nhi u s l a ch n phù h p v i nhu c u và th hi u c a mình.Chính vì ớ ợ ,công ty c n ph i tìm hi u và n m b t v y tr ắ ắ ầ ư ậ t đó bi đ ế ượ đ ế ế t k ượ nh m đ a ra s n ph m đáp ng đúng nhu c u c a khách hàng. ằ ự ể ị ế ủ ọ ứ ầ ủ ư ẩ ả

• Nhu c u khách hàng: ầ

Đ c đi m ể ặ Nhu c u,mong mu n ố ầ T lỷ ệ

10% ố

ng cao Nhóm khách hàng tr ,tẻ ự ộ ổ l p,thành công s m,trong d tu i ớ ậ kho ng 25-32,l ươ ả Mu n có không gian s ng ố ậ riêng,đi s m v khuya.tu t p ề b n bè ạ

ầ ộ

Đa ph n ch n căn h inh ọ x n,di n tích nh ,ti n đi làm…. ỏ ệ ắ ệ

Môi tr t,ti n nghi 20% ườ ng s ng t ố ố ệ

ợ Đ m b o an toàn ả ả Nhóm khách hàng trung ngũ tu i ổ ố c ti n mu n ề ch ng ồ ượ ụ

niên,v tu n,dành d m đ ầ mua nhà cho con… Uy tín cao c a ch đ u t ủ ủ ầ ư

Th ắ

ữ ả ẩ

ế ng cân nh c kĩ,ra quy t ườ đ nh ch m nh ng kh năng tài ư ậ ị chính cao,s n sàng tra giá cao cho nh ng s n ph m uy tín,an toàn

18% ữ ầ ệ

Nhóm nh ng ng ườ ổ ậ ố ầ

có thu nh p cao,mu n đ i nhà cao c p,sang tr ng h n ơ ấ ọ Đa ph n ch n di n tích nhà ọ l n,g n trung trung, khu cao ớ c p,nhi u ti n nghi ấ ệ ề

ư ạ ả

i,hay có h ậ

ỉ Ít nh y c m v giá,nh ng ch ề tr giá cao cho nh ng căn nhà lý ữ ả ướ ng ng,thu n l t ợ ưở h p v i mình ớ ợ

Ti m năng c a khu nhà 52% ữ ủ ề

33

Nhóm nh ng nhà kinh doanh ả ề Kh năng bán l i nhanh ả ạ đ a c,chuyên tìm hi u v kh ể ị ố i c a đ a c năng sinh l ờ ủ ị ố

chóng nh ng s n ph m đã mua ả ữ ẩ

ả ầ ữ

ệ ớ ữ ứ

ế ợ ể ỗ ự ế ố ủ

ớ ố ượ ướ ệ ế ả ạ

ẩ ề ợ ớ

ự ệ ạ ớ

• Trên c s nhu c u khách hàng đã kh o sát,công ty k t h p v i nh ng nhà ơ ở t k chuyên nghi p ti n hành nghiên c u phát tri n nh ng mô hình v n thi t ế ế ư ấ t k phù h p v i mong mu n c a khách hàng.M i d án khác nhau s ẽ thi ợ ế ế ở h ng đ n nh ng đ i t ng khác nhau.Vi c đa d ng hóa các s n ph m nhà ữ phù h p v i th hi u khách hàng cho phép công ty thu hút thêm nhi u khách ị ế hàng và nâng cao năng l c c nh tranh v i các doanh nghi p khác trong cùng ngành.

ộ ả ấ ấ ộ

ầ ự ớ ườ ữ

ạ ả ộ ế ấ ồ ữ

ấ ộ ế ị ệ

ả ơ ộ

• S nh y c m v i bi n đ ng giá ế ớ c m v i bi n đ ng giá vì h u h t h là nh ng ng ế ọ ả s n khi giá th p r i bán ra khi giá tăng lên. Ngoài ra nh ng ng ả c u mua b t đ ng s n th c thì vi c quy t đ nh có mua hay không cũng ph ự ầ thu c vào giá bán. H n th n a tâm lý "ai sao tôi v y" khi n th tr ế ữ dao đ ng v m t phía, không cân b ng và gây ra hi n t ộ xuyên.

ng th ế ị ườ ng bong bóng th ạ : khách hàng mua b t đ ng s n r t nh y ấ ộ i kinh doanh, mua b t đ ng i dân có nhu ườ ụ ng ườ ườ ng ậ ệ ượ ề ộ ằ

ộ ẩ : tùy thu c vào phân khúc khách hàng.

, mua b t đ ng s n đ ch tăng giá đ ả ể ổ ả ữ

• Chi phí chuy n đ i s n ph m ể • Khách hàng là nh ng nhà đ u t ầ ư ọ

ả ấ ộ ể

ổ ị ườ

ổ ữ ể trên th tr ầ ư ả

ớ ọ ệ ể ả ả

ọ ẽ ể i có nhu c u s d ng, h s khó có th chuy n ể

ườ ế

ủ ầ ử ụ c. Ở ờ ể ế

ế ộ ể ẽ

ừ ữ ấ

ầ nh ng nhà cung c p, đây là t ả

ng, vì v y đ ậ ồ

i Vi c đ y đ thông tin cho ng ượ ơ ứ ườ ề ấ ộ ẳ ự ế ệ

ng hi u c a ng : Th ươ ườ ươ ự ệ ệ

c m t th ộ ươ ế

ệ ể ạ ượ ủ ậ

ủ ể ạ ng hi u t ệ ố ứ c công ty mình,s d ng s n ph m c a công ty, t o đ ả ẩ ử ụ ố ớ ả ả

34

i khách hàng ,giúp công ty gi v ng đ ể ờ vào các tài bán, thì khi giá c không h p lý h có th chuy n đ i sang đ u t ầ ư ợ ng ch ng khoán vào s n khác nh : vàng, ngo i t … ho c đ u t ặ ứ ạ ệ ư ả ổ ể ọ ầ chính c phi u c a nh ng công ty b t đ ng s n. Chi phí chuy n đ i đ h đ u ấ ộ ế ủ t vào các tài s n tài chính này là th p so v i vi c h ph i tr chi phí cho nhà ấ ả ư i b t đ ng s n. môi gi ớ ấ ộ • Khách hàng là nh ng ng ữ đ i sang các s n ph m thay th khác đ ổ ượ ẩ ả • Thông tin c a khách hàng là th p. ấ th i đi m mà c u bi n đ ng tăng ầ cao, h u h t khách hàng mua s tìm đ n văn phòng môi gi i đ tìm hi u thông ớ ể ế ch c trung gian n m khá nhi u thông tin tin t ề ắ ổ ứ ấ i ch có th cung c p v cung b t đ ng s n. Tuy nhiên các văn phòng môi gi ấ ộ ể ỉ ớ ề ể thông tin v m t s ngu n cung ch không ph i toàn b th tr ề ộ ố ộ ị ườ ả ề i mua là r t khó, đòi h i th i gian và ti n có đ ủ ầ ờ ỏ ấ t Nam thi u h n s minh b c. H n th n a thông tin v b t đ ng s n t ế ữ ả ạ ạ b ch và trung th c. ự ạ • S nh n di n th ộ i mua ng hi u cũng là m t ệ ậ quan tr ng đ c nh tranh v i các doanh nghi p khác trong trong nh ng y u t ớ ế ố ữ cùng ngành. T o đ t t c là làm th nào đ khách hàng ạ ượ nh n di n đ c lòng ượ ệ ở ộ tin n i khách hàng ,đ m b o uy tín đ i v i khách hàng. Nh đó mà m r ng ờ ơ c m ng l c ch đ ng trên đ ượ ạ ượ ữ ữ ỗ ứ ướ

ng tr i mua đã ngày càng chú tr ng đ n th ọ ế ườ ườ ươ ệ ng hi u

ấ ộ

ườ ợ

ư ả

ả ự ế ể ố

ấ ộ ề ế ờ ươ ệ

ả ố

ườ ủ ả ị

ư cho ng ố ồ ỉ

ế

ố ớ ế ố ể ử ụ ở ể ườ

ng. Hi n nay ng th ệ ươ c a công ty b t đ ng s n. ả ấ ộ ủ  Áp l c c a ng i mua đ i v i ngành b t đ ng s n là không cao. Do đó ườ ả ố ớ ự ủ i, tuy tâm lý ng ấ i mua v n còn hoang mang, lo s bong bóng b t trong hi n t ẫ ệ ạ ả đ ng s n s v , khi n c u b t đ ng s n suy gi m, nh ng giá b t đ ng s n ấ ộ ả ẽ ỡ ầ ế ộ vào th i đi m này nhi u doanh v n ch a h xu ng m c giá tr th c. Th c t ị ự ứ ư ạ ẫ ng trình khuy n mãi và nghi p kinh doanh b t đ ng s n đã đ a ra nhi u ch ề ư ả ấ ộ đ a thông tin là gi m giá nhà xu ng m c giá tr th c nh ng đó ch là cách mà ư ỉ ị ự ứ h qu ng cáo cho s n ph m c a mình. Th giá nhà i dân đang cao ọ ả ở ẩ 10% cho các nhà h n t i các t nh vùng ven thành ph H Chí Minh và Hà t ở ạ ơ ừ ấ cao c p. N i, đ n 20% cho các nhà trung bình và lên đ n 40% cho các nhà ế ộ Th nên đ i v i y u t ứ i mua công ty khó có th s d ng đ tăng s c ng ế m nh c nh tranh c a mình. ạ ủ ạ

ế

ẩ ng BĐS hi n này d a trên 2 y u t 3.4.4 S n ph m thay th ệ ầ ầ khác nhau đó là nhu c u

th c và nhu c u đ u t ế ố ự . Theo th ng kê hi n nay, ta có : ả C u trên th tr ị ườ ầ ự ầ ư ệ ố

ự ư ả ộ

và nhà ế ế ố ộ ấ ớ ụ

a) Quy mô gia đình và k t c u c a gia đình • Đ i v i nhu c u th c thì h u nh không có s n ph m thay th và đ co giãn ầ ẩ ầ ố ớ ph thu c r t l n vào các bi n s chính: quy mô c a c u v đ t ở ủ ầ ề ấ ở gia đình, thu nh p và giá c . ả ậ ế ấ ủ

Khi quy mô gia đình tăng lên s kéo theo c u v di n tích nhà ẽ ầ

ệ ố và đ t ủ ở ế ấ ề ệ ộ

ắ ề ầ ự ộ ớ

ế ụ ở ẽ ầ ổ

ấ ở tăng theo. Tuy nhiên h s co giãn này còn tuỳ thu c vào k t c u c a gia ẽ đình. S thay đ i v quy mô g n li n v i s thay đ i v k t c u trong gia s ớ ự ổ ề ổ ề ế ấ .Khi quy mô gia đình ti p t c tăng lên t o ra đ co giãn khá l n v c u nhà ở ạ ổ s thay đ i v i k t c u gia đình không thay đ i thì c u v di n tích nhà ớ ế ấ ch m l ậ i và đ co giãn c a c u so v i quy mô l ủ ầ ề ệ ạ i nh d n. ỏ ầ ộ ớ

35

ạ b) Thu nh p c a dân c : ư ậ ủ

ầ ể t ở ố

t quá m c gi ươ ứ

ậ ế

ả ạ ơ ậ

ậ t ở ố

ấ ng th ng, không co giãn so v i thay đ i m c thu nh p. ớ ẳ ầ ổ ề ứ ng ng v i t c đ tăng c a thu ủ ộ ớ ố ứ ng th c và i h n v c u l ự ề ầ ươ ớ ạ ề ầ ế ụ ầ i và th m chí gi m đi thay vào đó là tăng c u i thi u ể ạ ậ

M i m t hàng hoá BĐS đ u t n t i d ộ ứ ệ ậ

C u v nhà i thi u s tăng lên t ề ẽ nh p khi m c thu nh p đã v ậ ượ ậ ứ i h n cao h n, n u thu nh p ti p t c tăng, c u v th c ph m. Đ n m t gi ế ẩ ớ ạ ự ộ i thi u s tăng ch m l t nhà ậ ể ẽ ở ố cao c p. Trong giai đo n thu nh p th p, nhu c u v nhà v nhà ấ ở ề gi ng nh m t đ ư ộ ườ ố c) Giá c tiêu dùng: ả ỗ ị ị ườ ộ

ộ ờ

ủ ờ ể ấ ầ

ở i h xu ng, nhi u khi còn th p h n lúc bình th ứ i hình th c hi n v t và hình th c ng. ả vào th i kỳ “s t nóng” thì giá c a chúng có ộ ở vào th i kỳ “đóng ớ ộ ng.Do đó đ co ườ ạ ạ ề ấ

ố ớ ư ấ ộ

l a ch n các kênh đ u t ữ ầ ư ự ị ườ ọ

ố ẽ ị ấ

khác ng b t đ ng s n đang ế ầ ư ể ừ ị ệ ấ ộ ườ ướ ể ị

ề ồ ạ ướ giá tr .Giá tr c a hàng hoá BĐS còn tuỳ thu c vào giá c trên th tr ị ủ Cũng m t th a đ t, m t căn h ộ ử ấ ố th cao g p đôi, g p ba l n so v i lúc bình th ng; còn ườ ấ băng”, giá l ố ơ giãn c a c u b t đ ng s n theo giá tiêu dùng l n ấ ộ ả ớ ủ ầ • Đ i v i nhu c u đ u t thì dòng ti n có th đ vào các kênh đ u t ầ ư ể ổ ầ ư ầ ề nh vàng ,ngo i t ả H n n a th tr ,b t đ ng s n. ả ạ ệ ấ ộ ơ đóng băng nên kh năng các nhà đ u t thay th ả khác là r t cao.Theo thông tin hi n nay,trong dài h n v n s d ch chuy n t ạ ng b t đ ng s n tr vàng sang thi tr đ u t c khi d ch chuy n vào th ả ầ ư ng ch ng khoán.Đ co giãn c a c u l n tr ủ ầ ớ ộ ườ ứ

ộ ự ạ

ằ ủ ữ

ằ ườ 3.4.5 Áp l c c nh tranh trong n i bô ngành a) M c đ t p trung và s cân b ng gi a các đ i th ố ự ủ ng đ c nh tranh b ng các ch s v m c đ t p trung c a ỉ ố ề ứ ộ ậ ộ ạ ứ ộ ậ ng c ườ

ấ ả ệ ế ừ ố ượ

ấ ng 46 doanh nghi p B t Đ ng S n niêm y t trên sàn t ộ ệ

ệ ồ

trang cophieu68.com, t ng ố ệ ừ ổ

ế ệ ậ ồ

36

Đo l ngành ồ Theo s l ngu n www.cophieu68.com , top 8 doanh nghi p có doanh thu cao nh t và doanh thu c a công ty SUDICO là ủ Doanh thu (tri u đ ng) Mã CP Th tứ ự 4526469 HAG 1 3872980 VIC 2 2687780 ITA 3 1573906 PDR 4 1571793 OGC 5 1389725 NTL 6 1236268 SC5 7 1233298 HQC 8 1016750 11 SJS ấ ộ doanh thu cho ngành b t đ ng - Theo s li u t ứ ộ ậ s n là 36028831tri u đ ng (xem file đính kèm). V y, n u xét m c đ t p ả trung c a 8/46 công ty đ ng đ u, ta có t ng doanh thu c a 5 doanh ủ ứ ủ ầ ổ

ệ ổ s n = ả đ ng ộ thu ngành b t ấ

ả ấ ề

ị ấ ộ ị ườ

ọ ề

ề ự ng chi m gi ế ố ớ ệ ố

c t p trung. ố

t gi a các đ i th ữ

ả ầ ế ấ ả ượ ậ ố ủ ự ủ ữ ề

ườ ư ả

ả ấ ư ộ

ấ ộ ẩ ạ ừ ệ ể ắ

ậ ấ ữ ả ộ

ể ạ

, khu đô th và khu công nghi p. Ho t đ ng đ u t ầ ư ệ ể ự ệ ả

ạ ộ ữ

ể ị

ộ ị

ố ồ ự ệ

ạ ộ ệ ị

ng ngành tăng tr nghi p/t ng doanh 18092219/36028831=50,2159% -> Đi u đó cho th y trong n i b ngành b t đ ng s n có m c đ t p trung ứ ộ ậ ộ ộ cao, các doanh nghi p hàng đ u trên th tr 1 v trí quan ữ ầ ệ ng c a các tr ng. Đi u đó cũng có nghĩa r ng kh năng th ng lĩnh th tr ủ ị ườ ả ằ doanh nghi p l n, quy n l c trong đàm phán v i h th ng cung c p hay ấ ệ ớ h th ng phân ph i cũng đ ệ ố b) S khác bi ệ ự t c các lĩnh v c c a b t đ ng s n đ u có nh ng công ty đánh H u h t t ấ ộ ị vào và khai thác, nên kh năng m r ng hay tìm 1 phân khúc m i cho th ở ộ ng b t đ ng s n là r t khó. Các công ty nh HAG, TDH, NBB khai thác tr ngu n s n ph m chung c , căn h là chính, trong khi các doanh nghi p phía ồ ả B c (ngo i tr VIC) thì khai thác đ t n n. Vincom t p trung phát tri n các ấ ề “khu đ t vàng” thành nh ng s n ph m căn h cao c p, TTTM, văn phòng ẩ ấ i các thành ph l n. SJS t p trung vào đ t n n đ xây đ ng c p t p trung t ậ ấ ề ố ớ ấ ậ ẳ d ng nhà khu đô th là ị ạ ộ ị ở ự c do đòi ho t đ ng không ph i doanh nghi p nào cũng có th th c hi n đ ượ ạ ộ h i v n l n. Tuy nhiên, nh ng u đãi cho ho t đ ng này khá h p d n, do ấ ẫ ư ỏ ố ớ v y vi c đ u t ặ c. Đ c phát tri n khu đô th ngày càng gia tăng trong c n ả ướ ệ ầ ư ậ ấ c có r t t hi n nay trên đ a bàn Hà N i, thành ph H Chí Minh và c n bi ả ướ ệ ệ nhi u doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c kinh doanh, khai thác nhà ở , ề khu đô th và khu công nghi p. c) T l ưở ỷ ệ

ế ệ

i nhu n g p và l ỉ ợ ố ố ệ ộ ậ

ề ự

ạ ưở ưở ợ

l ơ i nhu n g p ộ ậ

ng t ạ ộ ự ả ố

i nhu n ưở ạ

ệ i nhu n t ậ ừ ệ ạ ậ

ưở ệ ậ ở ứ ấ ệ ẩ ng m i, VIC ghi nh n doanh thu và l ợ ươ các d án nh Times City, Royal City, vv. ự ẩ ả

ậ ầ

ư i nhu n t ợ ộ

37

ho t đ ng xây l p. Tính bình quân cho các doanh nghi p niêm y t đã công b s li u tài chính i nhu n i ngày 16/6/2011, các ch tiêu doanh thu, l Q1’2011 t ậ ợ ạ ộ ng cao (trên 110%) so v i cùng kỳ năm 2010. M t ròng đ u có s tăng tr ớ ng m nh (trên 181%) h n tăng i nhu n g p tăng tr đi m tích c c chung là l ể ộ ậ ự l tr ng doanh thu (trên 112%) th hi n s c i thi n trong t ưở ỷ ệ ợ ệ ể ệ ự ả M c dù các ch s doanh thu, LNG và LNR bình quân chung c a nhóm ngành ủ ỉ ố ặ t, tuy nhiên, k t qu ho t đ ng c a các công ty có s phân hóa tăng tr ế ủ ng doanh thu và khá rõ r t. VIC và NTL d n đ u danh sách v i t c đ tăng tr ớ ố ộ ầ ấ ủ m c r t cao. Trong Q1’11, bên c nh vi c đ y m nh hi u su t c a l ạ ợ các trung tâm th vi c bán các s n ph m t ừ NTL ghi nh n doanh thu và l ấ ạ ầ vi c bán g n 2.000 m2 đ t h t ng ậ ừ ệ i d án KDTM B c Qu c L 32 trong Q1’2011 trong khi cùng kỳ năm ngoái t ắ ạ ự ch có doanh thu và l ợ ỉ ố i nhu n t ậ ừ ạ ộ ắ

ậ ợ

ướ

ả i nhu n ròng TDH, VCR và SJS gi m c mà theo các công ty này, nguyên nhân chính là đi u ề ưở ng i cho vi c tiêu th hàng hóa và do nh h ụ ả

Trong khi đó, các ch tiêu doanh thu, và l ỉ so v i cùng kỳ năm tr ớ ki n th tr ị ườ ệ c a các quy đ nh chính sách nh có đ c p trên ủ ng không thu n l ị ậ ợ ư ệ ề ậ

.

ả ặ ủ

ng đ ườ ượ ể ậ

ố ạ ợ ườ ệ

ầ ể ả

ủ ậ ế ặ ớ ộ

ư ữ ộ ệ ẽ

Tuy nhiên, do đ c đi m c a ngành b t đ ng s n là doanh thu và l i nhu n ậ ấ ộ ậ ng t p c ghi nh n khi bàn giao s n ph m cho khách hàng và th th ẩ ả trung vào giai đo n cu i năm, do đó, k t qu mà các công ty th c hi n trong ả ự ế ự ự ủ ả quý đ u tiên c a năm ch a th ph n ánh hi u qu ho t đ ng th c s c a c ả ệ ạ ộ ề ậ tác đ ng đ n toàn ngành nh đã đ c p năm. M c dù v y, v i nh ng y u t ư ế ố trên thì năm 2011 s là m t năm nhi u khó khăn cho các doanh nghi p ngành ề b t đ ng s n. ấ ộ Ph l cụ ụ : th ng kê 1 s doanh nghi p niêm y t trên sàn quý 1/2011 ố ệ ế ố

38

d) S khác bi t v s n ph m ự ệ ề ả ẩ

ố ạ ề ự ấ ộ ệ ề

ườ ầ ế ượ ủ ả ng có giá tr cao. Chi n l ị

ờ lên chi n l ủ ướ c kinh doanh nhà cho ng ườ

ộ d án khu nhà

• S khác bi ờ t v giá : B t đ ng s n là lo i hàng hóa c n nhi u v n và th i ấ ộ c c a công ty b t đ ng gian đ u t nên th ầ ư s n khác nhau thì giá c c a s n ph m cũng khác nhau. Th i gian này là ờ ẩ ả ủ ả ả ả c ta, nên trong lĩnh v c b t đ ng s n kho ng th i gian khó khăn c a n ự ấ ộ ả đã r i có thu nh p trung bình ậ ế ượ ộ th p. Và m t s công ty đã đánh vào th ph n này trong th i bu i khó khăn ổ ầ ị ấ ộ ố ệ Sudico cũng chính th c m bán căn h giá t 14 tri u nh hi n nay. ừ ở ứ ư ệ t Tower, ng- Tòa tháp Tân Vi Đ c Th đ ng/m2 thu c ệ ượ ở ứ ồ Hà N i. → Nh v y, ta có th th y s c nh tranh v giá trong lĩnh v c ự ề ể ấ ự ạ ộ này là r t cao. ấ

ự ư ậ

• S khác bi ộ ấ

ư ị ộ ỗ ướ ệ ề ề ấ ẽ

ớ ậ ố ẩ ớ ướ ắ

ự ủ ưở

ố ộ ẩ ẩ ấ ề ị ẹ ấ t v v c u trúc, v trí, v t d ng n i th t : M i công ty b t ậ ụ ư c cũng nh ế ng v n công ty b ra và l ợ i ỏ ượ i cũng khác nhau. Cho nên, s n ph m c a các công ty khác ả ng ki n trúc, s n ả ế ề c nhi u t thì càng đ ượ

c ngoài ng v c nh tranh n

ả ấ ộ

ướ c ngoài vào th tr Singapore, v i nh ng công ty đ ữ ế ừ ị ườ ượ ệ ủ ỗ ợ

ữ ự ớ

ấ ộ ng b t đ ng s n Vi c chính ph h tr ể ả

ở ề ự ị

ả ng Vi t Nam trong nh ng năm t i. ệ ị ườ ớ

ậ ố

ệ ớ

ụ ể ộ ệ ề ớ

ầ ư ộ ạ ở ồ ể ể ề

ng b t đ ng s n Vi chuyên đ u t vào th tr ị ườ ầ ư ấ ộ ố ế ả ỹ

c c n bão suy thoái, nh ng t và có v ượ ơ

ch c này có ti n đ đ u t ổ ứ ể ố ớ ư t qua đ ậ

ự ề ấ

ng đ u t ị ườ ạ

ầ ư ố ế ự ậ

t Nam s gia tăng tr l i Vi t

i nhu n cao h n so v i các th tr i các th tr ơ ộ ầ ư ệ b t đ u tìm ki m m c l ứ ợ i su t l và t ỷ ấ ợ qu c t ự vào các lĩnh v c truy n th ng, d ố ề ầ ư i khi mà các nhà đ u t ở ạ ầ ư ng đ u t ị ườ ớ ơ

39

ự đ ng s n khác nhau s có các đ i ngũ ki n trúc s trong n ộ ả h p tác v i n c ngoài là khác nhau. L ợ nhu n nh m t nhau t o ra là hoàn toàn khác nhau, v v trí d án, ý t ạ ph m n i th t…. S m ph m càng đ p, càng t ả khách hàng quan tâm. e) S tăng tr ưở ề ạ ự t Nam g n ầ n Ph n l n trong s đ u t ố ầ ư ướ ầ ớ ồ bao g m đây đ n t ớ ư Keppel, Sembcorp, Mapletree và nh ng công ty phát tri n ti m l c l n nh ề và khu công CapitaLand đã và đang phát tri n các d án b t đ ng s n nhà ự ể ứ nghi p. M i đây, c CapitaLand và Keppel đã thông báo v d đ nh tăng m c ệ ớ vào th tr đ u t ữ ầ ư Ch trong tháng 5.2011, t p đoàn Singapore này đã công b thành l p 2 liên ậ ỉ ế t Nam. C th , ngày 10.5, CapitaLand đã ký k t doanh v i các doanh nghi p Vi và Kinh liên doanh v i Khang Đi n Sài Gòn (thu c Công ty C ph n Đ u t ầ ổ doanh Nhà Khang Đi n) đ phát tri n khu nhà i qu n 2, g m 974 căn h t ậ TP.HCM. ệ Đ i v i các qu qu c t t Nam nh VinaCapital, Indochina Land, Dragon Capital và Prudential, sau khi ẻ v ể ầ ư ượ ề ữ ượ , do đây đ phát tri n b t đ ng s n nhà đang t p trung vào các c h i đ u t c ấ ộ ở ơ ộ ầ ư ả xem là lĩnh v c có ti m năng tăng tr c thoát v n rõ ng nh t và m t chi n l ố ế ượ ộ ưở ràng nh t. ấ V i s n đ nh d n gia tăng t ớ ự ổ ầ ị nhu n suy gi m đ i v i các c h i đ u t ố ớ ả ki n các yêu c u đ u t ẽ ầ ư ạ ầ ế qu c t ậ ế ố ế ắ ầ khác.

c a các doanh nghi p b t đ ng s n n ự ướ ộ ủ ể ầ

ờ ả t Nam cho r ng h ệ

ỉ ổ

ố ố ố ứ

c ngoài đ chuy n v n vào Vi ố ể ệ ậ ể ệ ủ ề ệ ấ ệ n ừ ướ

c vay t ộ

i đ ạ ượ ứ c ngoài đang huy đ ng l ặ

ỉ ố ệ ệ ế ề

ậ ả ạ ố ủ

ờ ệ ể ệ c. Đ c bi ặ khách hàng Vi ọ ư ướ

ị ẻ ế ự ế

c g p khó khăn. ệ ặ ả

ể ủ ầ ư ự

v n t

ả ng m i; t ầ ư

ướ ặ v n t l ề ỷ ệ ố ố i thi u c a các nhà đ u t ủ ể i thi u c a các nhà đ u t ể ủ ổ i thi u c a các nhà đ u t ầ ư trong d án Khu đô th ; t ầ

ả t thòi tr trong d án trong các d án nhà ở ự ị ỷ ệ l i thi u (20%) mà các c đông sáng l p c a Công ty c ph n ph i đăng ký ướ c ự ổ n i ph i ch u thi ả ầ ư ộ ế ệ ơ ị

ố ơ

ề ợ

ế ừ

ệ t Nam. c ngoài trong S phát tri n r m r ấ ộ ệ ọ th i gian qua làm cho các doanh nghi p b t đ ng s n Vi ằ ả ấ ộ t thòi chính trên sân nhà c a mình. Qua kh o sát cho th y, nhi u nhà đang b thi ả ị ề ấ ệ ố ố ng ch là 20% t ng s v n th p (th c ngoài đăng ký s v n đi u l n đ u t ườ ầ ư ướ đ u t ). Con s này ch đ đáp ng đi u ki n theo Lu t Kinh doanh B t đ ng ấ ộ ề ỉ ủ ầ ư s n và các doanh nghi p này không vay t ệ t ả Nam kinh doanh. ừ n Ngu n v n hi n các nhà đ u t ầ ư ướ ố ệ ồ chính các t c ho c thông qua nhi u hình th c khác nhau ch c tín d ng trong n ề ướ ụ ổ ứ t t Nam. Đi u này không ch khi n cho vi c thu hút v n FDI ừ không nh kỳ v ng mà còn làm h n ch kh năng ti p c n v n c a các doanh ế ế ấ t, vào th i đi m ngu n v n dành cho lĩnh v c b t nghi p trong n ố ồ đ ng s n đang b si t ch t nh hi n nay thì mi ng bánh b san s càng khi n các ị ế ư ệ ả ộ doanh nghi p b t đ ng s n trong n ấ ộ M t khác các quy đ nh v : t ị ặ b t đ ng s n; t l ỷ ệ ố ố ấ ộ l th v n t ươ ạ ỷ ệ ố ố v n t ậ ủ ố ố ể mua... đã t o sân ch i quá thoáng khi n nhà đ u t ạ ngo i ngay trên sân nhà. nhà đ u t ầ ư -> Các doanh nghi p b t đ ng s n trong n ướ ả năng tr ạ th y áp l c c nh tranh trong n i b ngành đ n t ấ s n n ả ướ ứ c mong mu n các c quan ch c ấ ộ c c nh tranh lành m nh ngay trên sân nhà. Đi u đó cho ạ ấ ộ các doanh nghi p b t đ ng ệ ộ ộ ớ ố ớ ứ ệ

ệ giúp đ đ ể ượ ự ạ c ngoài đang là 1 s c ép l n đ i v i các doanh nghi p Vi ữ ả

f) Nh ng rào c n thoát kh i ngành ỏ t v s n ph m c a th tr ẩ ệ ề ả ả ạ ủ ẩ ả

ố ố ể ờ

ợ ệ ữ

ữ ộ ị ể ầ ư ề ấ ộ ị ườ ể

ị ố

ụ ụ ậ ừ ự ệ

i có thu nh p t ườ ả ớ ả ờ

ng là r t khó khăn do các ràng bu c v v n đ u t Do nh ng đ c tính riêng bi ặ nh ng s n ph m có v n đ u t ầ ư ẩ m t v trí nh t đ nh. V n đ u t ầ ư ầ ấ ị chuy n đ i thành ti n kém linh ho t. Nh ng y u t ạ ổ ty đ u t vào b t đ ng s n khó có th rút lui ra kh i th tr ả công ty có m t d án đâu t ư ộ ộ ư án này là d án ph c v cho ng v n kho ng 20 năm và sau đó m i có kh năng sinh l ố lui kh i th tr ỏ ng b t đ ng s n. là ả ấ ộ ị ườ ớ dài h n. S n ph m có tính lâu b n, g n li n v i ề ắ ề i, kh năng c n th i gian dài m i có th sinh l ớ ả này làm cho vi c m t công ộ ế ố ng. ví d khi m t ộ ụ ỏ ự m t t.a nhà đ a c, th i gian xây d ng là 5 năm. D ờ ự ồ 7tr-10tr tháng nên vi c thu h i i. Dó đó vi c công ty rút ệ . ầ ư ộ ề ố ị ườ ấ

ả ế ạ

ấ ộ các doanh nghi p trong n ế ừ ệ

ướ c đánh giá khá cao v qu đ t, chi n l ự c và c doanh nghi p n ề ệ ế ượ

ả ỹ ấ ị ế

40

ộ ộ ậ : Ngành B t đ ng s n là ngành có áp l c c nh tranh trong n i b K t lu n ướ ngành r t l n, đ n t c ấ ớ ngoài. Nh ng vì SJS luôn đ c kinh ư doanh cũng nh hi u qu ho t đ ng, công ty luôn có 1 v th cao trong ngành và là đ i th đáng g m so v i nh ng công ty khác ượ ạ ộ ữ ư ệ ờ ả ớ ủ ố

: chính sách pháp lu t ậ ng đ ườ

ng t ề ớ

ở ộ ả ị ậ ả ề ủ ủ ề

ướ

ng l n t ạ ộ ủ ố ớ ấ ả ả i th tr ị ườ ả ướ ưở

c Vi ượ i ngành b t đ ng s n. B t c ấ ộ ọ ậ ng b t đ ng s n n ấ ộ ướ ổ s 13/2010/TT-NHNN c a Ngân hàng Nhà n ư ố ệ

3.4.6 Tác đ ng c a y u t ủ ế ố ộ c m r ng đánh Mô hình 5-forces phân tích 5 áp l c c nh tranh th ự ạ ấ ứ giá v chính sách pháp lu t nh h ưở ngành ngh nào ho t đ ng đ u ph i tuân th theo m i quy đ nh c a nhà ả c, chính ph , đ i v i ngành b t đ ng s n cũng v y. D i đây là m t n ộ ấ ộ ướ s thay đ i m i nh t nh h c ta. ớ ớ ớ ố ẽ t Nam s - Thông t ủ thu h pẹ

ụ ả

ể c v n đang ki m m c 22% trong ự ướ ẫ ấ ở ứ

tín d ng vào lĩnh v c b t đ ng s n. Ngân hàng Nhà n ự ấ ộ soát các kho n cho vay v i lĩnh v c “phi s n xu t” ớ tháng 6 và d ki n gi m xu ng 16% trong cu i năm". ố ả ự ế ả ố ả

ể - Ngh đ nh s 69/2009/NĐ-CP c a Chính ph s gia tăng chi phí phát tri n ủ ẽ ủ ị ị

ố các d án b t đ ng s n. ấ ộ ự ả

- Ngh đ nh s 71/2010 NĐ-CP s gi m c u trên th tr ố ầ ị ườ

ị ị ị ị

ể ị

ố ớ ự ượ t ế ở ả ợ

ề ẽ ố ồ ợ

ng b t đ ng s n. ả ị . Ngh ầ ư ố ớ ấ ự ng đ i v i đ t d án kho n 1, đi u 60). ớ c ngày 8/8/2010 cũng s không ướ ng đ n khi ký h p đ ng mua bán ợ ế ể ệ ồ

. ấ ộ ẽ ả Ngh đ nh 71 có hi u l c cũng gây không ít khó khăn cho nhà đ u t ệ ự đ nh này quy đ nh, không cho phép vi c chuy n nh ệ ị d ng h p đ ng góp v n đ i v i d án m i (chi ti ồ ạ Do v y, nh ng h p đ ng h p tác ký tr ợ ữ ậ đ c phép th c hi n vi c chuy n nh ượ ượ ệ v i ch đ u t ớ ự ủ ầ ư

vi c "l V i ch tr t sóng" đ i v i nhà ớ ướ

ủ ươ ơ ố ớ ng nh ng ng ữ

ẫ ả ướ ấ ở ữ ấ

ủ ấ

ở ẽ ở s tr ườ ầ ư ấ i đ u t b t ườ pháp lý có d u đ . Nh ng bây ư ỏ t tay thì tính pháp lý không cao. i mua b t an khi giao d ch mà không đ gi y, vì khi có tranh ị c pháp lu t b o v . Đi u này đã làm cho th ượ ệ ề

ng này, c h i t ơ ộ ừ ệ c r t nhi u. Thông th nên khó khăn h n tr ề đ ng s n v n thích s h u các lo i gi y t ấ ờ ạ ộ n u mua bán nhà mà ch có gi y vi gi ế ờ ế Tâm lý ng ườ ấ ch p h s không đ ọ ẽ tr ả ấ ngườ m đ m h n, giao d ch èo u t h n. ấ ị ậ ả ộ ơ ạ ơ ị

K T LU N

ế ố ấ ợ ệ ề

ị ườ c các nhà đ u t Tuy r ng th tr ằ ư ng hi n nay có nhi u y u t ấ ộ ị ườ ạ

b t l ng b t đ ng s n v n đ ả ự ạ i cho th tr ượ ẫ ủ

41

ng b t đ ng ấ ộ ị ườ ầ ư s n, nh ng v trung h n, th tr ề ả đánh giá cao. Vi c phân tích, đánh giá 5 áp l c c nh tranh c a ngành b t đ ng ấ ộ ệ ề c u th đàm phán giá nhi u, s n cho th y ngành b t đ ng s n không có đ ả ượ ư ấ ộ ế ấ ả

ư ừ ả ạ ỉ

ổ ậ ắ ị ố ớ

ế ầ ư ế ệ

42

ự t h n là vào ng n h n. c tính toán kĩ và nên đ u t cũng nh t ng công ty đang ph i c nh tranh r t gay g t trong ngành, ch có 1 s c phi u có v n hóa l n n i b t và đ ượ ổ vi c đ u t ấ ộ ổ ệ đ ượ ố ấ ng đ nh giá cao. Chính vì v y, ậ c th tr ị ườ ầ vào c phi u lĩnh v c b t đ ng s n trong giai đo n hi n nay c n ả ạ ắ t ầ ư ố ơ ạ

4. Tinh hinh hoat đông kinh doanh cua công ty

43

̀ ̀ ̣ ̣ ̉

44

45

ớ ả

ự ệ ươ ấ ộ ệ t ng hi u

ậ ề ệ ên c ả ngàn tỷ i ự

ủ ề ớ ố i khu v c phía B c, v i l ắ ớ ủ ậ nh ng d án qui mô l n c a ễ àng ti p nh n ế ộ à các khu đô th l n.

t ệ cùng v iớ

ế

ỉ ạ

ào l ữ ầ ạ ố

bên c nạ h đó chi phí gi ên biên l i cao n òn 23%, ngoài ra chi phí qu n lý doanh ả ả à công ty b l ụ t ng ượ ể i phóng ả ậ i nhu n ợ nghi p ệ 75 tỷ ạ đ ng, gi m m nh ả ế k t qu l ế

ỷ ồ đ ng. ị ỗ 82 t 2010 là 456 t ỷ ồ ớ

ả kinh doanh r t tấ ệ. Doanh thu đ t ạ 43 tỷ

46

l SJS là doanh nghi p b t đ ng s n qui mô l n v i v n đi u l ớ ợ th lế à thành viên đ ng. Công ty có th ạ ồ c a T p Đoàn Sông Đà nên SJS d d ữ ủ ng b v Chính Ph v giao thông đ ị ớ ườ ị ê li ngành b t đ ng s n b t khó khăn, Năm 2011 tình hình kinh t ả ấ ộ ế doanh c a SJS t nên k t qu kinh ộ ộ, các v n đ pháp lý nh ng r i ren n i b ủ ả ề ấ ố ữ Doanh thu đ t ạ 136 t đ ng d c m nh. ỷ ồ , gi m ả 86%, do doanh thu chuy n nh ố đ t có h t ng ch đ t 99 t đ ng, gi m 90%, ỷ ồ ấ ả ạ ầ à nh ng kho n chi phí giá v n đ u v m t b ng v ả ặ ằ 66% xu ng c g p gi m t ừ ả ộ đó d n đ n đ ng, tăng 53%, t ẫ ừ ồ c trong năm i so v i m c l ứ ờ nhu n đ t đ ạ ượ ậ k t qu 9 tháng đ u năm 2012, ế ầ đ ng, ồ gi m ả 57%, do 2 d án ch đ o l ủ ạ à Ti n Xuân v ế ậ à An Khánh tri n khai ch m ể ự

giá v n ng v i doanh thu v n ớ ố ứ ẫ ở

ể ẫ

đ ng, tăng

đ ng.

c thu l đ ng l i nhu n ậ ài ra chi phí qu n lý doanh nghi p ệ 84 t ỷ ồ ả V i ớ k t qu kinh doanh kém 127 t ả ế ế à i nhu n tr àn thành k ho ch ậ ợ ướ ư ỷ ồ ỷ ồ ạ 982 t ả à công ty b l ị ỗ ế

s thanh toán hi n th i đ t ỉ ố ờ ạ 0.55 l n vầ

ng đ à ch s thanh toán ầ sỷ ố ươ

toán hi n th i tăng l ệ ớ ờ ạ 0.66 l n ầ và t s thanh ư ầ

ờ òn 0.31 l n. Qua đó ầ s thanh toán nhanh gi m ư

1 t ng v i năm 2010. 9 tháng đ u năm 201 s thanh toán nhanh đ t ạ 0.31 l n ầ so v i 9ớ ỷ ố ên 2.47 l n nh ng t s ỷ ố ầ ệ ờ hi n th i s thanh toán ta th y t ệ ấ ỷ ố m c r t th p ch ng hỏ àng ứ t ấ ả ở ứ ấ ơ ấ ố ấ

ng t th p và bé h n 1, do ì ài s n ả ng n h n sau khi lo i b t n kho th ạ ỏ ồ

ạ àn.

ủ ể ạ ượ ỷ ệ ợ ên v n ch s h u có xu h ỷ ệ 168% trên v n ố ch s h u ạ . Năm 2011 nợ ợ ỷ ệ l ế

t l ớ n tr ầ ỷ ệ ợ ên v n ch s h u tăng s thanh toán nhanh xu ng ắ c an to ng tăng m nh ướ ủ ở ữ . 9 tháng đ u năm 20 ầ ủ ở ữ so v i 9 tháng đ u năm ầ ủ ở ữ 11 n chi m t 2012 tăng lên 225%. Xét th yấ ạ là do n vay ng n h n ắ ợ

ố ỷ ồ g, tăng 144% so v i 9 tháng đ u năm 2011. ớ

ướ ổ ợ

ầ ng tăng. Năm 2011 ế 60% trên t ng t l

ên kh năng thanh toán không đ m c cao n , n chi m ế 63% ài s n ả so v i 9ớ ài s nả ổ c đ m b o an ài s n cũng có xu h ả 2011 n chi m ợ ầ ày cho th y t ên 69%. Đi u nề ả ở ứ ổ ấ ỷ ệ ợ trên t ng t n ả ượ ả

ả ồ ạ 0.62

ng gi m. Năm 2011 vòng quay t n kho đ t ồ

, vòng quay t n kho đ t ạ 0.63 vòng so v i 9 tháng đ u ầ ể ộ ớ ng đ t c a công ấ ủ

ầ ồ

òn 0.02 vòng. Nh vư ậy, ti n đ chuy n nh ờ đ ng, tăng g p 24 ở m c ứ 4.192 t ỷ ồ ủ ế à chi phí s n xu t d dang ấ ở ả ế ượ Giá tr t n kho trong 9 tháng đ u năm ên th i gian t n kho tăng cao. ị ồ l n so v i 9 tháng đ u năm 2011, trong ớ ầ ầ h ị : Ti n Xuân, An c a 3 d án khu đô t ự ủ ế

ng gi m. Năm 201 ướ ả ả

ả 1 vòng quay ph i thu ạ 0.05 vòng so v i 9ớ

ầ ậ thu h i n n ồ ợ ên kỳ

ên t c và đang m c r t cao. 2011 vòng quay ph i thu đ t òn 0.02. Cho th y công ty ch m ấ ở ứ ấ ầ gi m cả ụ

ạ ầ

ả ả ạ 0.58 vòng so v iớ ì hoãn tr n n ả ợ ên kỳ ả ạ òng quay ph i ả tr đ t c sang 9 òng, nh v y, b ớ ư ậ ướ

47

ên vòng quay tăng. Ta nên không th đóng góp doanh thu, trong khi đó m c r t cao d n đ n l ế ợ ứ ấ g p b âm h n 6 t , ngo ỷ ơ ị ộ 118%. Do đó, k t qu l ế nh trên th ì kh năng ho ả r t xa v i. ờ ấ Năm 2011, t ỷ ố nhanh đ t ạ 0.38 l n, t ươ ầ thanh toán hi n th i đ t ệ tháng đ u năm 2012 t ỷ ố thanh toán nhanh b ị gi m cả tăng lên m nh nh ng t ỷ ố ạ ên kéo t t n kho tă ng r t cao n ồ ỷ ố y u, l đó kh năng thanh toán ượ ế ả ợ ng n h n đ không đ đ thanh toán n ắ T l n tr ủ ở ữ l chi m t ế 148% trên v n ch s h u ố 9 tháng đ u năm 2012 đ n ở ứ 488 t m c n tr ỷ ệ ợ ên t ng t T l trên tổng tài s n, 9 tháng đ u năm ả tháng đ u năm 2012 tăng l ầ tăng liên t c vụ à toàn. Vòng quay t n kho có xu h ướ ồ vòng. 9 tháng đ u năm 2011 ầ năm 2012 gi m cả ty r t ch m n ậ ấ 2012 đó ch y u l Khánh và Long Tân. Vòng quay ph i thu cũng có xu h ả đ t ạ 0.39 vòng. 9 tháng đ u năm tháng đ u năm 2012 h n thu ti n tăng li ề ạ Xét vòng quay ph i trả ả. Năm 2010 vòng quay ph i tr đ t òn 0.22 vòng, cho th y năm 2011 công ty tr năm 2011 gi m cả ấ ên m nh. 9 tháng đ u năm 2011 v h n thanh toán ti n tăng l ề ạ 0.16 vòng so v i 9 tháng đ u năm 2012 tăng lên 3.08 v ầ tháng đ uầ năm 2012 công ty đã n l c thanh toán ti n n ổ ự ề

ể ả ợ ượ ả

ạ ệ ề ề ấ ày cho th yấ ợ ẫ ấ ì tr , thệ ề

ả ị òng ti n ch a t ề

ng vay n nh m t ợ ằ ợ ưở , tuy nhiên v i ớ k t qu ế gi m m nh kéo ạ ài s n vả ỷ ồ ạ ộ ài tr ho t đ ng ả kinh theo s s t ự ụ ủ ở ữ à v n ch s h u ư đ ng, tăng 13% nh ng

ng i tái đ u t ầ ư ả ổ ả ở ứ 5.033 t m c gi m 14 ớ

à v n ch s h u khá đ s nh ng hi u qu s ả ử ườ m c tăng tr ài s n có ả ứ i nhu n gi l ữ ạ ậ ủ ở ữ . Nh ư v y, năm 2011, t ng t ậ ề C th , t ng t ụ ể ổ m c đ ng, ỷ ồ ố

% so v i năm 2010. ệ ồ ộ ư i tr ố

ài s n vả ỷ ấ su t sinh l ế ỷ ấ ạ ả

ụ ể

ớ su t ROA v ế ụ ở ứ ả ướ ể

à ROE ti p t c ỷ ấ m c âm 2.3%, ROE 9 tháng đ u năm 2012 ấ ử ụ ố

ờ ên tài s nả ở ứ m c òn âm 2%, ROE ầ òn âm 4%. B c sang 9 tháng đ u . C ụ th , ROA 9 tháng đ u m c âm ầ cũng âm 7.5%. Ta nh nậ ầ ủ ở ữ à v n ch s h u ài s n vả thêm n không nh ng không giúp công ty ữ ấ ệ ợ

à còn t o ra gánh n ng chi phí l ạ ặ

ả m nh ạ ở ứ ớ

ử ụ v n c đông không hi u qu n ãi vay. và ệ m c âm ả ên ồ

ta th y ấ vì công ty s d ng ờ ên m i c phi u su t đóng c a ngử su t E/P ỷ ấ

ố ổ ế . V i m c giá ứ ớ ỷ ấ P/E là âm 27, t ả

ế ồ

ch a nên đ u t ì nhà đ u t ờ ế ủ

ả ầ ư ư õi tình hình vĩ mô cũng nh các chính sách c a chính ph ư lỗ, kh năng thanh toán y u kém, t ế ố t t, ị òng ti n không t qu n tr d ề vào SJS t ầ ư ủ ày âm 4%. ỷ su t ỷ ấ ạ th iờ i ủ i y u. Do đó, tránh r i ro th ày mà c n the d ầ

t n kho b t đ ng s n. ư công tác thu n v n r t tr c c i thi n nh ng th yấ , công tác tr n đ ệ hi n qua kỳ h n tr ti n nhanh h n kỳ h n thu ti n r t nhi u, đi u n ạ ơ ả ề công ty qu n tr d t. ư ố Năm 2011, công ty v n ti p t c tăng c ế ụ kinh doanh, do đó t ng t doanh l d n đ n ph n l ỗ ẫ ầ ợ ế gi m c a v n ch s h u ủ ố ả ài s n bi n đ ng trái chi u. ộ ế v n ch s h u ủ ở ữ ở ứ 1.878 t ả ố M c dặ ù qui mô tài s n vả ủ ở ữ th p d n đ n t à v n ch s h u quá d ng tụ ẫ ấ ủ ở ữ ờ ên v n ch s h u ROE gi m m nh và đang ROA và t i tr su t sinh l ủ ở ữ ố âm. C th , ROA năm 2010 đ t ạ 10% so v i năm 2011 gi m c ớ năm 2010 đ t 21ạ % so v i năm 2011 gi m c năm 2012, t năm 2012 ở ứ ề r t th p, công ty s d ng t th y c ROA và ROE đ u ấ ả hoàn toàn không hi u qu , vi c vay ả ệ c i thi n t ệ ình hình ho t đ ng m ạ ộ ả EPS năm 2010 đ t ạ 4.570 đồng/cp so v i năm 2011 gi m 825 đ ng/cp, qua đó không có kh năng sinh l i tr ỗ ổ ả , SJS có t 08.01.2013 là 22.500 đ ng/cp ồ Xét th y, ấ SJS đang có k t qu kinh doanh ả l n ngày càng tăng, t n kho cao, công ty ệ ợ sinh l đi m nể v vi c gi ề ệ i quy t hang ế ấ ộ ả ả ồ

5.1 Các ch tiêu năm 2010

̣ ́ ̉ ́

48

618.086.111.983 5. Đinh gia cô phiêu ỉ EBIT ho t đ ng kinh ạ ộ

doanh thuế

154.521.527.996 463.564.583.987

vào TSCĐ ầ ư

ng g ưở

EBIT(1-T) TSLĐ + TSCĐ - N NH - T.m tặ ROC V n đ u t ố KH chênh k ch VLĐ ệ t l tái đ u t ầ ư ỷ ệ t c đ tăng tr ố ộ C t c 2010 ổ ứ

FCFF 2.026.781.627.654 22,87% 1.838.478.865.427 3.509.601.570 (1.206.623.761.107) 136% 31,00% 1.200 (164.780.918. 763)

5.2 D báo các y u t t ế ố ừ ự năm 2011 đ n năm 2016 ế

Năm 2009 2012

2011 1.189.597.632.15

2010 1.016.750.112.95 2 4 1.546.476.921.800

346.034.874.050 404.860.802.639 526.319.043.430

3.409.604.159 4.125.621.032 4.950.745.239

49.209.301.355 56.590.696.558 65.079.301.042

3.164.411.549.742

3.151.641.171.96 9 4.503.687.958 98.725.496.297 5.572.134.693 98.725.496.297 ầ ư

Doanh thu Giá v n hàng ố bán Chi phí bán hàng Chi phí qu nả lý DN Tài s n cả ố đ nhị Kh u hao ấ V n đ u t ố TSCĐ

3.137.802.347.46 1 3.509.601.570 1.838.478.865.42 7 1.641.544.901.35 8 2.495.148.250.00 0 2.744.663.075.00 N ng n h n ạ ắ ợ

163.005.629.648 200.496.924.467 242.601.278.605 ề

923.132.564.614

49

733.563.653.09 4 708.019.279.90 5 992.172.324.04 2 258.608.670.94 693.529.811.199 -948.015.090.159 737.915.719.116 -1.757.232.530.88 -1.821.530.510.38 Ti n m t ặ ả ư Tài s n l u đ ng ộ V n l u đ ng ố ư ộ

8

-1.206.623.761.10 -809.217.440.725 -64.297.979.502 Chênh l chệ v n l u đ ng ố ư ộ

Năm 2016

2013 1.360.899.691.18 4 2014 1.769.169.598.53 9

684.214.756.459 889.479.183.397 2015 2.352.995.566.05 7 1.183.007.313.91 8

8.416.266.906 10.941.146.978 14.223.491.071

6.320.742.620.254

11.783.219.959

74.841.196.198 3.175.885.294.04 9 6.868.768.159 5.114.792.511 86.067.375.628 3.186.407.387.43 3 7.820.419.082 17.369.586.670 ầ ư

Doanh thu Giá v n hàng ố bán Chi phí bán hàng Chi phí qu nả lý DN Tài s n cả ố đ nhị Kh u hao ấ V n đ u t ố TSCĐ

2.758.386.394.00 0 169.820.895.024 2.896.305.713.00 0 178.311.939.775 98.977.481.972 6.314.183.327.74 7 9.600.672.230 2.151.020.272.55 0 3.070.084.056.00 0 199.709.372.548 3.192.887.419.000 221.677.403.528 ợ ề

1.129.375.149.670 N ng n h n ắ ạ Ti n m t ặ Tài s n l u ả ư đ ng ộ

738.506.051.691 - 2.019.880.342.30 9 804.971.596.343 - 2.091.334.116.65 7 982.065.347.539 - 2.088.018.708.46 1 - 2.063.512.269.330

-198.349.831.923 -71.453.774.348 3.315.408.196 24.506.439.131 V n l u đ ng ố ư ộ Chênh l chệ v n l u đ ng ố ư ộ

thu c b ng Cân đ i k toán ố ế

5.2.1 Các y u t ế ố ề ộ ả 5.2.1.1 Ti n m t ặ

ị ớ

ự ặ ằ - Năm 2011 d án Khu đô th m i Nam An Khánh s hoàn thành công tác gi ạ ẽ ạ ầ ầ ậ ỹ

ể ạ ầ ề ậ ạ ỹ

ầ ổ ọ

ả i phóng m t b ng, hoàn thành thi công 60% ph n h t ng k thu t giai đo n I; tri n khai thi công h t ng k thu t giai đo n II và khu 33 héc-ta. Đi u này s ẽ góp ph n quan tr ng vào t ng doanh thu c a Sudico năm 2011 ấ ề ủ ộ

ẽ ế ụ ằ ệ ưở ả ợ

50

- Thêm vào đó công ty s ti p t c bán m t di n tích d t n n có h t ng v a ừ ạ ầ i nhu n đ u ề ậ ạ ộ qu đ t cho nh ng năm ti p theo.kỳ v ng ho t đ ng ế ph i trong năm 2011 nh m đ m b o tăng tr ả đ n đ ng th i d tr ặ ng doanh thu và l ọ ả ỹ ấ ờ ự ữ ữ ồ

i 1895 t VND trong nam ẽ ạ ỷ

ố ủ ế ấ ộ ề

ả i nhu n chinh c a công ty trong kho ng 3 kinh doanh b t đ ng s n c a công ty s đem l ả 2011,trong s đó ti n m t chi m kho n 10_12% ặ ồ ủ ậ ả

ợ các d án ti m năng: ề 2600 t ể ả ớ ẽ ự ỷ

i s tăng và đ n ch y u t năm t ự ế + D an Nam An Khánh: v n đ u t ầ ư Th i gian : 2006_2016 - Có th kh ng đ nh ngu n thu và l ị ủ ế ừ ố ờ

ự ạ

ề ệ ỉ

i doanh thu chính cho công ty trong năm 2011. SJS đã ể i. Theo SJS, doanh c phê duy t quy ho ch đi u ch nh 1/500 trong tháng 6/2011 và có th ế ể ớ

Đây v n là d án mang l ẫ nh n đ ạ ượ ậ b t đ u ti n hành tri n khai đ kinh doanh trong th i gian t ể ắ ầ thu năm 2011 t d án Nam An Khánh có th đ t kho ng 2.200 t đ ng. ừ ự ỷ ồ

ể ạ : 1300 t ờ ả ỷ ự ầ ư

ố ờ

ơ ả ệ ỹ

+ D án La Văn La Khê : V n đ u t Th i gian : 2009_2013 ạ ầ ạ ậ ủ ả ự ế ự ể ộ ỷ

SJS hi n đã hoàn thành c b n công tác thi công h t ng k thu t c a toàn b i cho SJS kho ng 1.175 t d án. D ki n d án Văn La – Văn Khê có th đem l ự đ ng doanh thu trong năm 2011. ồ

:761 t ỷ ư ự ố ố ầ ư

ồ ề ủ ữ

ộ ẽ

ả ặ ả ề ả ả ế ụ

ộ ả ạ ư

ỉ ế

ậ ể ẽ ự ặ

ẹ ượ ề ả ộ ổ

ế ữ

ả ư ộ

+ D án Ph N i_H ng Yên: V n đ u t ố Th i gian : 2011_2013…….. ờ Do đó ngu n ti n măt c a công ty trong nh ng năm sau s tăng trung bình ẽ tăng kho ng 20-25%.Theo d báo năm 2013 , 30% s có thêm 1 cu c kh ng ủ ự ớ ho ng x y ra nên năm 2013 s làm ti n m t gi m 30% thay vì ti p t c tăng v i ẽ t c đ nh cũ vì khó bán đ c trong giai đo n kh ng ho ng.Sau năm 2013,theo ủ ượ ố đúng ti n đ 1 s d án đã hoàn thành,ch còn l i d án Nam An Khánh và có ố ự ộ ạ ự ng ti n m t thu vào c a công ty s d đoán th có 1 s d án m i ,vì v y l ủ ề ớ ố ự tăng nh 5-7% và nh ng năm v sau gi t c đ tăng n đ nh kho ng 10-15% ữ ị ữ ố cho đ n nh ng năm v sau. ề 5.2.1.2 Tài s n l u đ ng Tài s n l u đ ng c a công ty liên t c đ ủ ề ả ư ờ ượ ặ ả

ả ả

ậ ợ ẽ ế ề

ả mang l ả ụ ầ ư

ậ ổ ượ ơ

ả ộ

ầ ỷ ệ ặ ầ ặ ộ

c d đoán là tăng trong nhũng năm ụ ượ ự ộ c, đ ng th i các kho n hàng t n kho và sau,nh vào kho n ti n m t thu đ ồ ờ ổ ả ứ ng ch ng kho n ph i thu khách hàng cũng tăng. Tuy nhiên, do tình hình th tr ị ườ i, công ty s ti n hành c t gi m các kho n đ u ầ khoán không g p nhi u thu n l ắ ặ ạ i t ể ơ ấ ư ắ c các r i ro. Chính vì v y, trong 2 năm l ậ ủ ợ tài chính gi m. Sau năm 2012, 2011,2012, tài s n l u đ ng s gi m do đ u t ầ ư Tài s n l u đ ng s tăng ho c gi m g n v i 1,5 l n t ủ tăng ho c gi m c a ả ớ ti n m t, do kho n tăng c a hàng t n kho và ph i thu ng n h n c ng thêm. tài chính ng n h n trong 1-2 năm, đ c c u hóa danh m c đ u t ạ i nhu n n đ nh h n và tránh đ ị ẽ ả ả ư ả ẽ ồ ả ư ặ ạ ộ l ắ ề ả ả

ủ ắ

- Trên th c t SJS đã đ y m nh s d ng đòn b y tài chính t ử ụ ạ ạ ừ ẩ ằ

ặ ớ

ự ặ ự ư ể

51

5.2.1.3 N Ng n h n ợ 2009 nh m huy ự ế ẩ đ ng v n đ u t vào 2 d án l n Nam An Khánh và La Văn_La Khê. M t dù ầ ư ố ộ các d án trên nh ng công ty c t công ty có ngu n ti n m t đáng k thu đ ồ ề ượ ừ ắ v n ph i tăng c ng vay n vì kho n ti n m t không đ .Do v y d n ng n ậ ặ ề ườ ả ẫ ư ợ ủ ả ợ

ẽ ụ

ủ ự ữ ả ự ư ợ ơ ữ ứ

ả ả ạ ủ ữ ả

ớ i, nh ng nh ngu n doanh thu thu đ ồ

ự ờ ẽ vi c bán đ ả t tr h t nh ng kho n n ữ

c đây. Ví d nh t ữ

ự ả

h n c a công ty d đoán s liên t c tăng trong nh ng nam sau.H n n a 1 trong nh ng lý do làm d n tăng là s tăng lên c a kho n khách hàng ng tr c và ướ khách hàng.D đoán các kho n vay m i s tăng kho ng 27- kho n ph i tr ả ả ớ ẽ ượ c 30% trong năm t c t ư ượ ừ ệ các công trình đã hoàn thành s giúp công ty l n l ợ ầ ượ ả ế cu i năm 2010 đ n gi a 6 tháng / g c và lãi vay đã vay tr ụ ư ừ ố ướ ế ố 2011, các kho n vay ng n h n c a công ty đã gi m đi 15 t đ ng, nên d báo ỷ ồ ả ắ nh ng năm sau N ng n h n ch tăng t ừ ắ ạ

ợ ượ ề ể

20-23% ả ắ ạ ủ ỉ ặ ủ ợ ợ ạ ẽ ế ụ - Đ n năm 2014 l ẽ ư ợ

ữ ng ti n m t c a công ty gi m,nên đ tài tr cho các d án ế ự m i công ty s gia tăng vay n .Do đó d n ng n h n s ti p t c tăng,kho ng ả ớ 5_10%

ả ố ị

5.2.1.4 Tài s n c đ nh ố ệ ừ ỗ ấ ậ

ẽ ữ - Theo dõi b ng s li u t ả ả ố ị

- V tài s n c đ nh vô hình năm 2010 đã đ ề ả ượ ả ố ị ư ế

ấ ẽ ượ

ầ ề ử ụ ị ừ ẽ ấ

năm 2008-2010, ta nh n th y, m i năm nguyên giá Tài s n c đ nh h u hình s tăng thêm kho ng 6 t ỷ c kh u hao h t, nh ng tham kh o ả ấ báo cáo tài chính 2 quý đ u 2011, ta th y tài s n c đ nh vô hình đã tăng thêm ả ố ị ấ c kh u hao trong vòng 45 năm, 12.342.512.466 là quy n s d ng đ t s đ ấ m i năm s kh u hao 1 giá tr là 135.549.222, đ c tr đi trong nguyên giá tài ượ ỗ s n c đ nh vô hình ả ố ị ề ữ ở

ơ ả ồ ự ư ị ư ứ ẩ ờ

ự ể ớ ổ

- V chi phí xây d ng c b n d dang, s có nh ng công trình hoàn thành đ a ư ẽ vào s d ng nh ng đ ng th i SJS cũng đang nghiên c u, chu n b đ a vào thi ử ụ công nh ng công trình m i nên có th xem chi phí xây d ng này không đ i qua ữ các năm.

ự ươ ng ủ

nh kh ng ho ng năm 2008, s nh h ộ ng đ n Vi ế ưở ệ ả

i tài s n c năm 2009-2010 c ng thêm t ả t Nam năm 2014, khi n ế ả ố ạ ỷ ộ nh t ự ư ừ ị

ớ l m phát - Riêng năm 2013, do nhóm d báo s có 1 cu c kh ng ho ng tài chính, t ẽ t ự ư ủ ẽ ả công ty s thanh lý nhi u tài s n c đ nh trong năm 2014 và mua l ả ố ị ẽ đ nh m i năm 2015.Giá tr tăng t ng t ươ ị l ệ ạ

- Quan sát tài s n c đ nh h u hình qua các năm, v i m i năm nguyên giá tăng ớ

5.2.1.5 Kh u hao ấ ả ố ị ữ l , t kh u hao tài s n c đ nh h u hình m i năm s tăng thêm ữ ẽ ấ ỷ ỷ ệ

ệ ng c a cu c kh ng ho ng d n đ n vi c ủ ẫ

ỗ ỗ ủ ộ ẽ ả ố ả ố ị ưở ị ấ ế ả ả n ng v i m c gi m ươ ứ ứ ớ

ả ố ị ế ế

- V tài s n c đ nh vô hình, v i giá tr quy n s d ng đ t b t đ u đ ấ ắ ầ ượ ả ố ị ị

ề ử ụ ấ năm 2011 trong vòng 45 năm , m i năm kh u hao 135.549.222 s đ ỗ ấ c kh u ẽ ượ c

ừ ế ộ ồ

5.2.1.6 V n đ u t thêm 6 t 24,46%, riêng năm 2014 do nh h ả thanh lý 1 s tài s n c đ nh, giá tr kh u hao s gi m t 2008-2009 lũy k đ n 2014 t ừ ớ ề hao t lũy k c ng d n vào. ố ả ố ị

ầ ư ị ố

52

ng cho năm 2011 là 98.725.496.297 và t c nhóm vào tài s n c ng t vào Tài s n c đ nh ầ ư Theo báo cáo tài chính 2 quý đ u năm 2011, giá tr v n đ u t ầ đ nh đ ị c l ướ ượ ượ ả ố cho ự ươ

ớ ề

ả ả

ươ ả ự ư

ng t ự ế nh năm 2008-2010 nhân v i t l ớ ỷ ệ ạ ạ ổ ẽ ỗ

ả ố ị ả

ế ố ằ ế

5.2.2 Các y u t ươ ứ ộ ự ế ố

• Doanh thu ự

ượ c năm 2012 v i nhi u công trình đang hoàn thành. Giai đo n năm 2013-2015 đ ạ nên giá tr đ u t ị ầ ư ượ c đ nhóm đánh giá có kh năng x y ra kh ng ho ng kinh t ủ năm l m ph t. Riêng t đánh giá t ừ ả ẽ ầ ư 2016, nhóm d đoán công ty s đi vào giai đo n n đ nh, nên m i năm s đ u t ị ng ng 1 kho n b ng năm 2013. vào tài s n c đ nh t thu c Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ả sau: : d báo doanh thu d a vào các y u t ự c hoàn thành đang đ a vào kinh + Các d án, công trình c a công ty đ ượ ư ủ

doanh

ờ ể ệ ự

l n và quan tr ng đang đ ề ư ọ ị

ầ ư ớ ượ ỹ ễ ạ

ố i th i đi m hi n nay thì công ty có khá nhi u công trình, d án có v n c kinh doanh nh khu đô th Nam An Khánh l n), khu đô th M Đình-M Trì, khách s n Sông Đà-H Long, ạ / 1 đ n 93,73 t ỷ ế ự ọ ỷ ị

Tính t ớ đ u t ầ ư ớ (có v n đ u t ị ố khu du l ch Sông Đà- Ng c V ng ( d đoán doanh thu 37,75 t ừ năm)….

+ T l ỷ ệ đô th hóa ị

Theo bi u đ trên ta th y r ng t ị ồ ể

i năm 2020 t l ỷ ệ đô th hóa lên t ị ố ớ l ỷ ệ ấ ằ ị

ặ ề ộ ề ứ

ườ ủ

đô th hóa c a n c ta tăng d n qua các ầ ủ ướ thành ph , thành th thì năm, t i 45% mà đ t ấ ở ớ không tăng. Đi u này có nghĩa là càng ngày s có càng nhi u các trung c cao ẽ ư c a t ng, các căn h bán ho c cho thuê, khu đô th m i đ dáp ng nhu c u ầ ở ủ ị ớ ể ầ ị đô th l i dân…. Mà đây chính là lĩnh v c kinh doanh chính c a công ty, t ng ỷ ệ ự hóa càng cao h a h n ti m năng kinh doanh cho công ty càng l n. ứ ẹ

ớ ủ ướ ể ệ

ề + Các chính sách phát tri n đô th , đ ị ườ ề ng, đi n… c a nhà n ự

ự ư ự ườ ồ

ộ c (d đoán s đ ủ ấ ướ ủ ể ệ ệ ự ấ ầ ự ế ố

c nên r t đ ố

ế ủ ệ ầ ợ

c. Hi n ệ ở nay, chính ph đang cho th c hiên r t nhi u d án, công trình mang tính m ấ c nh d án Đ ng dây 500KV Đ ng Nai (do công ty r ng, phát tri n đ t n ấ ướ ộ đang th c hi n), phát tri n mô hình th đô Hà N i năm 2020, hay d tính xây các ể ự c b t đ u xây d ng tuy n tàu đi n cao t c xuyên đ t n ẽ ượ ấ ượ ư trong năm 2014)….Mà công là công ty có 51% v n nhà n c u ướ i th c a công ty), t o nên kh năng tăng tiên trong vi c đ u th u d án ( l ả ạ ự ấ doanh thu trong các năm ti p theo là r t l n. ấ ớ ế

53

+ GDP Năm 2008 2009 2010 2011 (dự

đoán)

1436955 1580461

GDP 1108752 T b ng này ta có th th y GDP c a n c ta ngày càng tăng và d đoán năm ể ấ ừ ả ủ ướ 1817530 ự

2011 tăng 15% so v i năm 2010. ớ

ự ả ầ

D a vào b ng doanh thu thu n c a công ty trong năm 2007 và 2008 ta th y ấ ấ ho t đ ng chuy n quy n s d ng đ t ủ ế ừ ề ử ụ ạ ộ ủ ể

r ng doanh thu chính c a công ty đ n t ằ và kinh doanh nhà. i Vi ườ ậ

i trí và ặ ề ể ệ ả

i khi mua đ i Vi ườ t ki m cho t ệ ọ ẽ ượ ư ớ

ượ ể ự ầ

c nhu c u v nhà ầ ề

Ng t Nam có tính thích an toàn, “ăn ch c, m c b n” vì v y nhà c a đ i ử ố ệ ắ ng Tây ng ph v i h là quan tr ng nh t. ề i ta có th tiêu xài r t nhi u ti n ấ Ở ươ ớ ọ ề ấ ườ nhà thuê, nh ng ng cho vi c ăn ch i, gi t Nam ta thì không, khi ư ở ơ ệ ch a mua đ c m t căn nhà thì h s tiêu xài ti c thì ế ộ thôi. Vì v y, khi thu nh p bình quân trên đ u ng i tăng chúng ta có th d đoán ườ ậ ậ đ ồ cũng s tăng theo ( ch a có nhà thì mua nhà, có nhà r i ư ở ượ thì mu n mua nhà to, có nhà to r i thì mua nhà to h n và cao c p h n…). ẽ ồ ấ ố ơ ơ

các Ngân hàng ừ

ầ ệ ế ề ệ

ể ứ ằ

c vay đ ti n mua nhà r i tr ượ ả

ng r t nhi u u đãi khách nh trúng th ủ ề ư ấ

i có thu nh p trung bình có th mua nhà + Chính sách cho vay t Hi n nay h u h t các Ngân Hàng đ u c nh tranh nhau v vi c cho vay, trong ề ạ ẽ ế ấ ượ c góp khách hàng còn đ ồ ng, lãi su t 0%..... Đi u này t o ạ ưở ư ề thành th cũng nh ị ể ậ ở

54

đó đang phát tri n hình th c khách hàng vay th ch p b ng chính ngôi nhà s mua. Ngoài vi c đ ệ h ề ư ấ ưở đi u ki n cho ng ườ ệ ề các vùng khác. ở + Tình hình kinh t ng th tr ế ị ườ

ng không t Ngoài các y u t ưở ế ố có nh h ả

ả ủ đã nêu ra thì đây là y u t ế ố ư

ỹ ả ướ

ủ ụ ủ ạ

ắ ấ ớ ấ

ể ng r t l n đ n tình hình xu t kh u ưở ấ ẩ

ưở ả ậ ủ ủ ề ế ệ ộ ố ể ấ ả

c ta cũng không th ọ ẽ ắ ả n ẩ ở ướ ậ ủ c, không đ ti n trang tr i cu c s ng thì r t khó đ nghĩ t ớ ư ự ể ạ

nêu trên ta có th d đoán doanh thu c a công ty s tăng ế ố ể ự ủ ẽ

ố ế t đ n doanh thu c a công ty b t đ ng s n cũng nh các công ty trong các lĩnh v c ự ấ ộ ể khác. Khi Châu Âu, M lâm vào kh ng ho ng n thì n ợ ặ ng. Đ kh c ph c tình tr ng kh ng ho ng h s th t ch t tránh kh i nh h ỏ ả ẽ c ta, nó s chi tiêu đi u này nh h ề làm gi m thu nh p c a các doanh nghi p xu t kh u và thu nh p c a ng i dân ườ ả c n i vi c mua ệ ả ướ ừ nhà. Nh ng công ty có th đánh m nh lĩnh v c cho thuê thay cho doanh thu t vi c bán nhà. ệ → T nh ng y u t ữ ừ trong các năm t

i.ớ ố ạ

ơ ớ ạ ệ ủ

ở ứ

ị ẫ ệ

ấ t Nam v n ch a th n đ nh nên lãi su t ể ổ c khác nên t o áp ạ ấ ừ ướ ư ớ c a Vi ẫ

ẽ ự ủ ữ trên, d đoán chi phí c a công ty s tăng trong nh ng

ừ ữ i.ớ

ự trên th gi , ế ế ư Giáo s ư

ộ ủ

ả ơ ấ

i c a ả ế ố ể ủ

ố ở ưở ạ

ộ ạ i t ạ ạ ủ ố

ủ USD, năm 2012 và 2013 cũng có th thâm h t ể

c M s đ i m t v i hai v n đ c b n là có nhi u kho n n ụ ở ứ ề ặ ớ

ề ơ ả . T t c các n ấ ả ỹ ẽ ố ấ

ướ ấ ườ

ế ố ợ ầ ẽ ậ

toàn di n” t c nh ng kho n n n n này s cho th y h u qu c a nó, 4 y u t i 30% s t o ra m t “c n bão kinh t ộ ậ ả ủ ế ả ớ

ệ ạ ố

l ỷ ệ ạ ự ướ

• Giá v n hàng bán và các lo i chi phí + Khi doanh thu tăng lên thì chi phí cũng tăng lên theo. ứ ạ + L m phát làm tăng giá v n và các chi phí c a doanh nghi p (l n h n m c l m ố phát). L m phát m c cao trong các năm qua nên nhóm d đoán c ta luôn n ự ạ ở ướ l m phát s v n m c trên 10%. ạ ẽ ẫ ở ứ + Hi n nay tình hình kinh t ệ ế ủ ch c tín d ng v n còn r t cao so v i các n cho vay t các t ổ ứ ụ l c chi phí cao đ i v i các doanh nghi p. ệ ố ớ ự → T nh ng y u t ế ố năm t t trong năm 2013 : theo d đoán c a nhi u chuyên gia + D đoán có s khác bi ủ ự ệ ự Công ty Solid Nouriel Roubini i nh kinh t ớ vào năm 2013 do s t n ự ồ Menedzhment… thì s x y ra cu c kh ng ho ng kinh t ế ẽ ả cu c kh ng i châu Âu ( t ủ tiêu c c là quá trình tái c c u n t ạ ủ 4 y u t ợ ạ ự ho ng có th thoát ra ngoài s ki m soát c a các chính ph nh Hy L p, Ý, Tây ư ủ ự ể i Trung Nh t B n, tăng tr Ban Nha…), tình tr ng đình đ n ng ch m l ả ậ ậ ỹ thâm h t ngân sách c a M đã là Qu c và nh ng khó khăn tài chính c a M ( ỹ ụ ữ m c này. Trong h n 1.000 t ơ ỷ i, n th i gian t ợ ả ớ ờ ế ụ x u và nhi u c s s n xu t không ho t đ ng.) c đang ti p t c ề ấ nhân, và ch m nh t vào năm 2013, đi trên con đ t ự tiêu c c ữ ấ ả trên có kh năng t ả ả năm tr Năm ấ ướ ạ ộ ơ ở ả ng gia tăng n công và n t ợ ư ợ ấ ơ • B ng d đoán tăng (gi m) doanh thu, giá v n và các lo i chi phí so v i ớ l m phát). 2012 ẽ ạ ả c đó (bao g m t ồ 2011 2013 2014 2015

17% 40% -12% 30% 33% Doanh thu thu nầ

55

17% 30% 30% 30% 33% Giá v n hàng ố

bán CPBH 21% 20% 70% 30% 30%

15% 15% 15% 15% 15%

CPQLDN 5.2.3 C t cổ ứ

ớ ữ ề ự

còn l ổ ủ ệ ả ị

đ nh các y u t ổ ừ

ự ả ả ế ố ế ố đó tính đ l ỷ ệ ự

ế ỗ ổ năm 2008 đ n 2010 là 50% đ tính đ ừ ượ ự

V i nh ng d báo v s thay đ i c a doanh thu, giá v n hàng bán, chi phí bán ạ ủ ả i c a b ng ậ c thu nh p ượ chi tr c t c trung ả ổ ứ c d báo chi tr c t c m i năm ỗ ề ổ ng đ u n năm 2016 tr đi, v i d báo t c đ tăng tr ớ ự ả ổ ứ ưở ể ở ộ ố

hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p, nhóm gi báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh là không đ i, t ạ ộ trên m i c phi u m i năm (EPS) và nhóm d a trên t ỗ bình t t ừ đ nh cho nh ng năm v sau là 5% ị ừ ề

ế 2011-2015. Riêng t ữ ổ ứ

nên c t c năm 2016=c t c 2015 x (1+5%) 2014 ổ ứ 2012 2010 2013 2015 2016

2011 2.68

1.200 7 3.538 2.195 2.908 3.940 4.137 Năm Cổ t cứ

ị ị

ệ ị ượ ầ ố

ươ ng ố ộ ủ

ủ ợ ưở

: Ta có c t c đ ng pháp DDM 5.3Xác đ nh tr giá c a c phi u ế ủ ổ Vi c đ nh giá c phi u cu i năm 2010 đ u 2011 đ c xác đ nh theo ph ổ ế ị pháp là DDM v i gi đ nh c a nhóm đ a ra là t năm 2016 , t c đ tăng ừ ư ả ị ớ c duy trì m c n đ nh là g=5% i nhu n và c t c s đ tr ị ở ứ ổ ổ ứ ẽ ượ ậ c d báo qua các năm là : ổ ứ ượ ự ươ

ng c a l Theo ph D2011 = 2.687

D2012 = 3.538

D2013 = 2.195

D2014 = 2.908

D2015 = 3.940

Gi năm 2016 tr đi, t c đ tăng tr ng c t c đ c duy trì s t ả ử ừ ố ộ ưở ổ ứ ượ ở ứ ổ m c n

ở 2016 = D2015 * (1+5%) = 4.137 đ nh là g = 5%/năm -> D ị

+

V i lãi su t chi t kh u r ấ ớ ế ấ e = 23.46%

g

=

+

+

+

+

+

P o

2

3

4

5

·

1(

1(

1(

1(

) g

)

1(

D 2011 + 1 r e

D 2012 + r ) e

D 2013 + r ) e

D 2014 + r ) e

D 2015 + r ) e

D 5 + r e

1( 5 r () e

-

56

= 16.102 đ

TÀI LI U THAM KH O

ng niên Công ty C ph n Đ u t phát tri n đô th và khu ườ ầ ư ầ ổ ể ị

Ệ 1. www.kinhtevadubao.com.vn 2. www.vnexpress.net 3. www.stockbiz.vn 4. http://www.vdsc.com.vn 5. www.cophieu68.com 6. www.hsx.vn 7. http://vneconomy.vn 8. http://www.bsc.com.vn 9. Báo cáo th ệ

10. B n cáo b ch Công ty c ph n Đ u t

và phát tri n đô th khu Công công nghi p Sông Đà năm 2010 ầ ầ ư ả ổ ể ị

Đà

57

ạ nghi p Sông ệ