GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
Ụ
Ụ Ừ Ế M C L C Ắ
Ả Ụ Ể Ồ
Ầ Ớ Ệ Ề
Ể Ệ
ể ủ
Phù
ụ ủ ứ ệ ệ
ch c c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M ứ ủ ổ ệ
Ụ DANH M C CÁC T VI T T T ............................................................................................................................. 3 DANH M C B NG, BI U Đ ............................................................................................................................. 4 L I M Đ U Ờ Ở Ầ ............................................................................................................................. 5 PH N I: GI I THI U KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN CHI NHÁNH HUY N PHÙ Ệ MỸ 1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n M ỹ ệ ............................................................................................................................. 7 1.2. Ch c năng, nhi m v c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M ỹ ............................................................................................................................. 8 1.3. B máy t ỹ ộ ............................................................................................................................. 9
1.3.1. S đ máy t ơ ồ b ộ ổ ch c. ứ
9
ệ ứ
nhánh ủ Phù M
ạ ộ ủ ệ
1.3.2. Ch c năng, nhi m v c a t ng phòng ban c a NHNo & PTNT ụ ủ ừ chi huy n ỹ ệ ............................................................................................................................. 9 1.4. Các ho t đ ng chính c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M ỹ ............................................................................................................................. 11
1.4.1. huy đ ng ộ đ ng ộ Ho t ạ
v n ố ............................................................................................................................. 11
1.4.2. s d ng ụ đ ng ộ Ho t ạ ử
v n ố ............................................................................................................................. 11
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 1
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
1.4.3. Ho t ạ đ ng ộ
Ầ Ạ Ộ Ủ
Ỹ ạ ộ Ệ ế ủ ệ ả
khác ............................................................................................................................. 12 PH N II: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HO T Đ NG C A NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN CHI NHÁNH Ể Ệ HUY N PHÙ M 2.1. K t qu ho t đ ng c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M ỹ ................................................................................................................ 13
2.1.1. ủ ộ ố
Tình hình huy đ ng v n c a ngân hàng ............................................................................................................................. 13
2.1.2. Tình hình qu n lý và s ố ả ụ ử
ạ ộ M ệ
d ng v n c a ngân hàng ủ ............................................................................................................................. 22 ủ NHNo & PTNT chi 2.2. Đánh giá chung v tình hình ho t đ ng c a ề nhánh Phù huy n ỹ ............................................................................................................................. 26
2.2.1. kinh qu K t ế đ ng ộ ả
ho t doanh ạ ............................................................................................................................. 26
ạ ạ ế ữ ế ề
i Ngân hàng NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M ạ ệ
Ề Ấ Ằ Ệ
Ầ Ạ Ộ Ạ Ệ
ạ 2.2.2. H n ch và nguyên nhân c a nh ng h n ch v tình hình ho t ủ đ ng t ỹ ộ ............................................................................................................................. 27 Ả PH N III: Đ XU T HOÀN THI N NH M NÂNG CAO HI U QU Ệ HO T Đ NG T I NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N Ể NÔNG THÔN CHI NHÁNH HUY N PHÙ M
Ệ ể ủ
3.1. Đ nh h ị M trong gian ướ ỹ
Ỹ ng phát tri n c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n ệ Phù i t th i ớ ờ ............................................................................................................................. 30
3.2. M t s ấ ệ ạ
chi ộ ố ề ạ ộ huy n nhánh ả ệ
i NHNo & đ xu t nâng cao hi u qu ho t đ ng t PTNT M Phù ỹ ............................................................................................................................. 31 K T Ế LU N Ậ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 2
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
Ụ Ả Ệ
............................................................................................................................. 33 DANH M C TÀI LI U THAM KH O ............................................................................................................................. 34
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 3
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
DANH M C CÁC C M T VI T T T Ừ Ế Ụ Ụ Ắ
STT C m t vi vi t t t t t ụ ừ ế ắ Nghĩa c a c m t t ủ ụ ừ ế ắ
1 DN Doanh nghi pệ
2 KH Khách hàng
3 NHNN Ngân hàng nhà n cướ
4 NHNo & PTNT Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn ệ ể
5 NHTM Ngân hàng th ươ ng m i ạ
6 TG Ti n g i ề ử
7 TT Th tr n ị ấ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 4
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
DANH M C CÁC B NG, BI U Ụ Ả Ể
* DANH M C B NG Ụ Ả
Trang
B ngả
ộ
ủ
ế ộ
. B ng 2.1
14
ả
ỹ qua các năm 2007 - 2009
ủ
ơ ấ
ồ ố ệ ồ ố
B ng 2.2.
15
ả
ỹ
ệ
ch c kinh t
ế ộ
B ng 2.3.
18
ả
ệ
ổ ứ ỹ
i NHNo & PTNT
ơ ấ
ư ạ
B ng 2.4.
18
ả
ệ
ế ộ
B ng 2.5.
21
ả
phát hành gi y t ấ ờ ỹ
ệ
ố ủ
B ng 2.6.
23
ả
ệ ế ộ
B ng 2.7.
24
ả
ử ụ ỹ ử ụ ỹ
chi nhánh huy n Phù
ậ ủ
ệ
B ng 2.
8.
26
ả
N i dung ộ Bi n đ ng ngu n v n huy đ ng c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M C c u ngu n v n huy đ ng c a NHNo & PTNT chi ộ nhánh huy n Phù M qua các năm 2007 - 2009 ế ạ Bi n đ ng ngu n ti n g i c a các t t i ồ ề ử ủ NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M qua các năm 2007 - 2009 C c u ngu n ti n g i c a dân c t ồ ề ử ủ chi nhánh huy n Phù M qua các năm 2007 - 2009 ỹ ủ Bi n đ ng ngu n v n t có giá c a ồ ố ừ NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M qua các năm 2007 - 2009 Tình hình s d ng v n c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M qua các năm 2007 - 2009 Bi n đ ng s d ng v n c a NHNo & PTNT chi ố ủ nhánh Phù M qua các năm 2007 - 2009 Thu nh p c a NHNo & PTNT M qua các năm 2007 - 2009
ỹ
Ể Ồ
* DANH M C BI U Đ Ụ
Trang
Bi u để ồ
ộ
ưở
ủ ng ngu n v n huy đ ng c a
14
Biểu 2.1.
N i dung ồ ố ệ
ộ ỹ
Bi u 2.2. Bi u 2.3. Bi u 2.4.
16 16 16
ể ể ể
ồ ố ồ ố ồ ố ồ
ộ ộ ộ ử ủ
ư ạ
Bi u 2.5.
20
ể
ỹ
i NHNo & PTNT chi nhánh
d ng v n t
ố ạ
Bi u 2.6.
23
ể
Tình hình tăng tr NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M qua các năm 2007 - 2009 Bi n đ ng ngu n v n huy đ ng năm 2007 ế ộ Bi n đ ng ngu n v n huy đ ng năm 2008 ế ộ Bi n đ ng ngu n v n huy đ ng năm 2009 ế ộ Bi n đ ng ngu n ti n g i c a dân c t i NHNo & ề ộ ế PTNT chi nhánh huy n Phù M qua các năm 2007 - ệ 2009 C c u s huy n Phù M qua các năm 2007 - 2009 ệ
ơ ấ ử ụ ỹ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 5
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
ế ủ t c a th c t p t ng h p ự ậ ổ ợ
1. S c n thi ự ầ ệ ự
ế ế
ắ
ầ ẵ ế ướ ộ
ng tr ầ ươ
ậ ủ
ẫ ẳ ữ ậ ườ
ờ ệ . Nh ng l ữ i nói y vi ấ
c ng ặ
ươ
ữ ự i ta bi ế ế ườ ng m i. C nh tranh kh c li ệ ố ổ ậ ặ
“… Tuy t nhiên không có m t lý thuy t hay mô hình kinh t nào là khuôn ộ m u, là m c th c cho s thành công ch c ch n trong kinh doanh, cũng ắ ự ch ng h có m t chi c đũa th n hay viên ng c c nào dành s n cho ề ọ ướ nh ng ai a thích m ng m gi a ch n th ấ ng đ y giông gió. Ch p ườ ộ ư ơ ữ ố ị ng có nghĩa là ch p nh n s ng tr t nh n th tr nhiên c a qui lu t th ự ị ự ậ ự ấ ị ườ ầ tr ng v a mang tính sòng ph ng v a ch a đ ng chính trong lòng nó đ y ự ứ ừ ẳ ừ t ra t ngã.”(Nguy n T n Bình) tính b t tr c đ n nghi ấ ắ ế ế ấ ễ t v i ng nh đ dành riêng nói v m t lĩnh v c kinh doanh đ c bi d ệ ớ ư ể ườ ề ộ ặ ệ t đ nh ng ch th kinh doanh đ c bi i cái tên h t đ n d ệ ượ ủ ể ữ ướ ứ t ngã và ch a th ng các ngân hàng th t, nghi ệ ạ ạ ố đ ng đ y r i ro - đó chính là nh ng đ c tính n i b t lĩnh v c kinh doanh ự ầ ủ ự c a các ngân hàng. ủ Trong n n kinh t ề ể
ớ
ạ ố
ừ ắ ộ ế
ữ ề ủ ể
ộ ỹ
ệ ị ủ
ẳ ứ ề
c h c ọ ậ ứ ế ớ
ng và đ n m v ng ki n th c trong th c t ể ắ ườ ế
ằ ơ ọ
c v ng h n sau khi ra tr ng.
ng, ngân hàng mu n t n t ả i và phát tri n ph i th tr ố ồ ạ ế ị ườ ng ho t đ ng phù h p v i qui không ng ng đ i m i và nâng cao ch t l ạ ộ ấ ượ ợ ớ ổ c trong c nh tranh. Hình th c huy đ ng v n và s d ng lu t và th ng đ ử ụ ộ ứ ượ ậ t trong quá trình ho t v n là m t trong nh ng n i dung c b n và c n thi ạ ầ ơ ả ộ ố ớ ơ đ ng và phát tri n b n v ng c a ngân hàng. Ra đ i và phát tri n m i h n ể ờ ữ ộ 10 năm, chi nhánh NHNo & PTNT Huy n Phù M là m t ngân hàng còn khá c v th c nh tranh c a mình non tr nh ng th i gian qua đã kh ng đ nh đ ờ ẻ ư ượ ị ế ạ v i nhi u hình th c và nghi p v ngân hàng. Là sinh viên trên n n kinh t ụ ệ ế ớ ề ọ ở đang h c t p trong ngành tài chính, v i nh ng ki n th c đ ượ ữ h n nên em ch n NHNo & tr ọ ự ế ơ ứ PTNT chi nhánh huy n Phù M làm n i th c t p nh m h c h i và nghiên ự ậ ỹ ỏ c u đ ki n th c đ ườ ơ ứ ể ế Em xin g i l ườ ầ
ữ ệ ứ ượ ữ i c m n chân thành đ n quý th y cô giáo Tr ế ử ờ ả ơ ầ ơ ả ị
ụ ữ ế ề ế ạ ọ ơ
ỉ ả ệ ạ ị
ạ ng Đ i H c Quy Nh n, th y cô Khoa Tài chính ngân hàng và Qu n tr kinh doanh ọ ứ ng Đ i H c Quy Nh n h t lòng truy n th cho em nh ng ki n th c Tr ườ quý báu và đ t bi t là cô Ph m Th Bích Duyên đã ch b o em trong quá ặ trình th c hi n báo cáo này. ệ ự
ả ơ
Phù M , đ c bi ệ Xin chân thành c m n Ban lãnh đ o NHNo & PTNT Chi nhánh huy n ạ ng d n, giúp t là các cô, chú Phòng K toán đã t n tình h ẫ ỹ ặ ướ ệ ế ậ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 6
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
c áp d ng nh ng ki n th c đã h c ượ ọ ở ụ ữ ứ ế ạ ệ ề
đ và t o đi u ki n cho em đ ỡ ng vào quá trình th c t . tr ự ế ườ 2. M c đích nghiên c u ứ
Tìm hi u các ho t đ ng huy đ ng v n, s d ng v n và các nghi p v ụ ể ạ ộ ệ ộ ố ụ
ử ụ khác c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M . ỹ ủ
Phân tích đánh giá th c tr ng huy đ ng v n và s d ng v n t i NHNo & ử ụ ố ạ ự ạ ố ố ệ ộ
PTNT chi nhánh huy n Phù M . ỹ ệ
ng nghiên c u ứ ố ượ
ố ạ ự ơ ở
ộ ỹ ể
i t ư ồ ạ ừ ệ ả
ệ
ạ
i NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M t ạ ộ ỹ ừ ệ
ứ
ơ ồ ng pháp th ng kê, t ng h p, phân tích v i h th ng s đ , ng pháp nghiên c u ươ ớ ệ ố ổ ợ
3. Đ i t ử ụ D a vào c s phân tích th c tr ng công tác huy đ ng v n và s d ng ự i NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M đ tìm ra nguyên nhân v n t ố ạ ệ ạ đó đ a ra các đánh giá đ nâng cao hi u qu ho t c a nh ng t n t ể ữ ủ đ ng c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M . ỹ ủ ộ 4. Ph m vi nghiên c u ứ Tình hình ho t đ ng t ạ năm 2007 đ n năm 2009. ế 5. Ph ươ S d ng ph ử ụ ể ể ố b ng bi u đ trình bày các n i dung lí lu n và th c ti n. ộ ả ự ễ ậ
ự ậ ổ
6. K t c u c a báo cáo th c t p t ng h p ế
ậ ệ ợ i nói đ u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o báo cáo ụ ả
đ ượ
Gi ế ấ ủ ầ ờ ầ i thi u khái quát v Ngân hàng nông nghi p và phát ớ ề ệ ệ
ệ
Ầ
ủ và phát tri n nông thôn chi nhánh huy n Phù M ể ỹ
ề ấ Ầ ệ ệ
Ngoài l c chia làm 3 ph n: PH N I:Ầ tri n nông thôn chi nhánh huy n Phù M ể ỹ ệ PH N II: Phân tích tình hình ho t đ ng c a Ngân hàng nông nghi p ạ ộ ệ PH N III: Đ xu t hoàn thi n nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng ả ạ ộ ằ ệ i Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn chi nhánh huy n ệ ể
t ạ Phù Mỹ
ậ
ự ộ ỏ ứ ạ ế ữ ấ ậ
ư ữ ế
c hoàn thi n h n. Tuy nhiên, đây là lĩnh v c r ng l n và ph c t p do đó nh ng nh n đ nh ị ớ c a cá nhân không sao tránh kh i nh ng thi u sót. Vì v y, r t mong nh n ậ ữ ủ ị đ c nh ng ý ki n đóng góp quý báu c a cô cũng nh các cô, chú, anh, ch ủ ượ trong Phòng K toán, Ban lãnh đ o ngân hàng NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M đ bài vi ượ ế ỹ ể ệ ệ ơ
ạ t c a em đ ế ủ
Phù Mỹ, tháng 8 năm 2010 Sinh viên th c t p ự ậ Tr n Đ c Thoan ứ ầ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 7
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
GI I THI U KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ Ệ PH N IẦ Ề
Ớ Ệ PHÁT TRI N NÔNG THÔN CHI NHÁNH HUY N PHÙ M Ỹ Ể Ệ
ể ủ
huy n Phù M 1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a NHNo & PTNT chi nhánh ệ ỹ
: Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn chi ệ ể
Tên giao d chị nhánh huy n Phù M ệ ỹ
t
ạ : Đ ng Thanh Niên - Th tr n Phù M - Huy n Phù ị ấ ệ ỹ
ế ắ : VBARD t t Tên vi Đ a ch liên l c ườ ỉ ị M - T nh Bình Đ nh. ị ỹ ỉ
Đi n tho i ạ : (056) 3855844 ệ
Fax: (056) 3855494
Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi c thành ệ ể ệ
i t Nam đ ượ ạ S 2 Láng H - Đ ng Đa - Hà N i. ộ ạ ố ố l p năm 1988 có tr s chính t ậ ụ ở
Tr ầ ế ướ
ữ ị c nh ng nhu c u ngày càng tăng c a n n kinh t ủ
ằ ướ ở ộ ủ ề ệ ạ ộ
ạ ủ ờ ạ ộ ừ
ườ ậ ớ
ấ ậ ợ ể ư
ự
ủ ế ị ị ạ ỉ
ộ ớ
ế ị ệ ộ
ầ ử ụ , nhu c u s d ng v n và các d ch v ngân hàng c a doanh nghi p và dân c ngày càng tăng. ư ụ ố ệ Đ ng th i nh m m r ng m ng l i ho t đ ng, nâng cao uy tín và hi u ồ qu ho t đ ng kinh doanh c a mình, NHNo & PTNT không ng ng thành ả ị ng Thanh Niên - Th l p các chi nhánh m i. Nh n th y đ a đi m trên đ ị ậ ị i nh : Là trung tâm buôn bán c a Th tr n Phù M có khá nhi u thu n l ỹ ấ ề theo quy t đ nh tr n Phù M , khu v c dân c đông đúc... Ngày 02/05/1998 ư ỹ ấ s 203/QĐ/NHNo-02 ban lãnh đ o NHNo & PTNT T nh Bình Đ nh đã ố quy t đ nh thành l p thêm m t chi nhánh m i: Chi nhánh ngân hàng nông ậ ề nghi p và phát tri n nông thôn huy n Phù M , tr c thu c trung tâm đi u ệ ể hành NHNo và PTNT T nh Bình Đ nh t ỹ ự i đ a đi m đó. ể ạ ị ỉ ị
ệ
i ngân hàng c p 3 đ ấ ạ
ắ ố ộ ấ ủ ế ủ ụ
ệ ệ ụ ụ ứ ặ ị
ế ệ ầ
ố NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M là chi nhánh NHTM qu c c ượ ộ ổ ớ ậ , tín d ng và d ch v ngân hàng trên m t tr n khác trong huy n. ệ ủ ạ vai trò ch đ o ữ ỹ
ỹ doanh duy nh t trên đ a bàn huy n có m ng l ướ ị phân b r ng kh p huy n v i nhi m v và ch c năng ch y u c a m t t ệ ứ ch c chuyên doanh ti n t ề ệ nông nghi p và nông thôn và các thành ph n kinh t NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M đã và đang gi trên th tr nông thôn. ệ ng tài chính, tín d ng ụ ở ị ườ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 8
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
T m t chi nhánh có r t nhi u khó khăn t ậ ấ ừ ừ ộ
ấ ớ ệ ạ
ớ ổ ờ ắ ề ơ ở ậ ế
ả ề ự ươ ấ ủ ậ ớ ự ủ
ỉ ỹ
ị ượ ươ ơ
ệ n lên trong c ch th tr ả
ế khi m i thành l p: thi u v n, chi phí kinh doanh cao, c s v t ch t, công ngh l c h u... Nh ng ư ố ỡ nh kiên trì kh c ph c khó khăn, quy t tâm đ i m i cùng v i s giúp đ ụ c a các c p y Đ ng, chính quy n đ a ph ng, s quan tâm c a NHNo & ị ủ PTNT T nh Bình Đ nh, chi nhánh NHNo & PTNT huy n Phù M không ị ế ị ườ ng nh ng đã kh ng đ nh đ th c s là m t chi nhánh ho t đ ng có hi u qu cao. ủ c mình mà còn v ệ ạ ộ ả ữ ự ự ế ờ
thành ng ạ ộ ỹ ệ ở
ể ộ
ề ệ ế ụ ộ ố ị
ụ ộ ạ ọ ớ ổ ẳ ầ ơ ộ
ẳ ộ nh ho t đ ng có hi u qu , uy tín c a NHNo & PTNT chi Đ n nay ệ c nâng cao và tr ườ ạ i b n nhánh huy n Phù M ngày càng đ ượ thành m t ngân hàng kinh doanh không th thi u c a nhà nông và đã tr ở ủ , tín d ng và d ch v ngân hàng v i t ng s 29 cán b nhân viên ti n t trong đó h n 60% có trình đ đ i h c, cao đ ng và g n 40% trình đ trung c p.ấ
1.2. Ch c năng, nhi m v c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù ụ ủ ứ ệ ệ
Mỹ
Ch c năng - Tr c ti p kinh doanh trên đ a bàn theo phân c p c a NHNo & PTNT ị ấ ế ủ
- T ch c đi u hành kinh doanh và ki m tra, ki m toán n i b theo s
Bình Đ nh.
ể ề ộ ộ ự ể
ố ủ
c Giám đ c giao. ố ượ ụ
y quy n c a Giám đ c. ệ ệ ụ
t Nam, ngo i t ằ ố
ệ ằ
ử ụ ị ố ụ
ự ề ể ề ề ể ả ỹ
ứ ự ị ổ ứ ề ủ - Th c hi n các nhi m v khác đ ự Nhi m vệ - Huy đ ng v n b ng đ ng Vi . ạ ệ ệ ồ ộ . t Nam, ngo i t - S d ng v n (cung c p tín d ng) b ng đ ng Vi ạ ệ ồ ụ ấ ự - Các d ch v trung gian (th c hi n thanh toán trong và ngoài n c, th c ướ ệ hi n ngân qu , chuy n ti n ki u h i và chuy n ti n nhanh, b o hi m nhân ể ố th qua Ngân hàng). ệ ọ
. ạ ệ
- Kinh doanh ngo i t - Phát hành và thanh toán th tín d ng, th ghi n . ợ - Th c hi n h ch toán kinh doanh và phân ph i thu nh p theo quy đ nh
ụ ẻ ẻ
ự ệ ạ ậ ố ị
c a NHNo & PTNT Bình Đ nh. ủ ị
ệ ể ệ ể ấ
- Th c hi n ki m tra, ki m toán n i b vi c ch p hành th l ế ộ nghi p v trong ph m vi đ a bàn theo quy đ nh c a ban ki m tra ki m soát ệ n i b . ộ ộ
ự ụ ộ ộ ệ ị ch đ ể ể ạ ủ ể ị
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 9
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
ướ ổ ế ể ẫ ơ ế ệ
ng d n và tri n khai th c hi n các c ch , quy ự c, ngành Ngân hàng liên ổ ứ ệ ậ ủ ướ
- T ch c ph bi n, h ch nghi p v và văn b n pháp lu t c a Nhà n ụ ả ế quan đ n ho t đ ng c a các chi nhánh. ạ ộ ứ
ủ ế
ế ề ệ
ạ ộ ạ ề ế ạ ợ
ế ớ ế ạ ế ệ ể ế ỹ
ng. , tín - Nghiên c u, phân tích k toán liên quan đ n ho t đ ng ti n t ủ d ng và đ ra k ho ch kinh doanh phù h p v i k ho ch kinh doanh c a ụ xã NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M và k ho ch phát tri n kinh t h i đ a ph ộ ị
ch c c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M ệ ỹ
ch c c a NHNo & PTNT chi nhánh ổ ứ ủ ổ ứ ủ ộ
huy n Phù M ươ 1.3. B máy t ộ 1.3.1. C c u b máy t ơ ấ ỹ ệ
S đ 1.1: S đ b máy t ơ ồ ộ ơ ồ ch c ổ ứ
BAN BAN GIÁM Đ CỐ GIÁM Đ CỐ
PHÒNG PHÒNG TÍN D NGỤ TÍN D NGỤ
Ị Ị
PHÒNG PHÒNG K TOÁN - K TOÁN - Ế Ế NGÂN QUỸ NGÂN QUỸ
D D
PHÒNG GIAO PHÒNG GIAO D CH TT BÌNH D CH TT BÌNH NGƯƠ NGƯƠ
Ghi chú:
ủ ứ ệ
PTNT chi nhánh huy n Phù M Quan h ch đ o. ệ ỉ ạ Quan h ph i h p. ố ợ ệ 1.3.2. Ch c năng, nhi m v c a t ng phòng ban c a NHNo & ụ ủ ừ ỹ ệ
t c m i ho t đ ng c a Ngân hàng ấ ả ọ ạ ộ ả
1.3.2.1.Ban Giám đ cố Ban giám đ c qu n lý t ủ ố - L p k ho ch kinh doanh tín d ng hàng năm. ạ - T ch c th c hi n công tác th m đ nh tín d ng và tr c ti p tham gia ụ ự ự ế ị ệ
ị
ậ ế ổ ứ ẩ ế ứ ừ ớ ặ v i KH, các đ i tác, ho c ố
ự
ụ ẩ công tác th m đ nh, phân tích tín d ng. ụ - Ký k t các h p đ ng, văn b n, ch ng t ả ợ ồ th c hi n các nghi p v trong n i b . ệ ộ ộ ệ ụ 1.3.2.2. Phòng K toán - Ngân qu ế ỹ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 10
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
ệ ạ ỹ ổ ứ ư ữ ồ ơ ch c l u tr h s
ổ
ứ ệ ị
và các ch ng t phát tài li u k toán và phân tích t ng h p tài chính. t kê các ch ng t ừ ế ạ ả ứ ừ
- Th c hi n h ch toán, theo dõi các qu . Ngoài ra còn t ự ệ ế ợ giao d ch trong ngày. - Ch m li ấ - Cu i ngày ho ch toán k t qu thanh toán bù tr ừ ố sinh trong ngày.
ỉ ấ ậ ấ ủ ỹ
ự ỉ ụ ở ữ ể ố
ề ề
ộ ự đ o c a k toán tr ạ ủ ế ậ ả - Hàng tháng k t h p th qu theo dõi xu t nh p n ch có giá. ế ợ - N p báo cáo thu . ế - Th c hi n giao d ch chuy n v n gi a chi nhánh và Tr S theo s ch ị ệ ng. ộ ậ ế ấ ả
ệ ỹ ệ ổ
ưở - Nh n ti n giao n p v NHNN. - Qu n lý vi c nh p - xu t h s tài s n th ch p. ấ ồ ơ - Làm s qu cho vi c thu - chi c a các lo i ti n: VNĐ, USD. ủ ớ - Th c hi n giao d ch g i, rút ti n (ti n m t, ti n chuy n kho n)...v i ề ạ ề ặ ử ự ề ề ể ệ ả ị
khách hàng.
- Nh n ti p qu nghi p v đ u ngày và k t qu cu i ngày chuy n v ụ ầ ể ế ế ệ ậ ố ỹ ề
phòng ngân qu , đ m b o an toàn, chính xác . ỹ ỹ ả
- Gi - Qu n lý các thông tin tài kho n c a khách hàng. - Ti p xúc, gi ng d n và cung c p các s n ph m, d ch v ả i đáp các yêu c u c a khách hàng. ả ầ ủ ả ế ả ủ ẫ ướ ẩ ấ ị
i thi u, h ệ ẻ ả ế ủ ớ ử ề ẩ
ụ liên quan đ n g i ti n, th và các s n ph m liên k t c a Ngân hàng cho ả ế khách hàng.
- Th c hi n gi ự ệ ả ể i ngân, thu n ti n vay (v n, lãi) ti n m t, và chuy n ố ợ ề ề ặ
kho n.ả
ồ ơ ủ
- H ng d n các th t c liên quan, nh n h s vay c a KH vay. - Th c hi n nghi p v cho vay c m c ch ng t có giá, ngo i t 1.3.2.3. Phòng tín d ngụ ướ ự ẫ ệ ậ ố ứ ủ ụ ụ ừ ầ ạ ệ ặ m t,
ệ s d trên tài kho n… ố ư
, qu n lý h s vay, theo dõi, qu n lý các kho n vay. ả ả ữ ả
ả ả
ủ ả ả ấ ả
- L u gi ư ồ ơ - Gi ả ề ầ t toán kho n vay, gi - Thanh lý, t ả ấ - L p các h p đ ng b o đ m và các ch ng t ả ợ i đáp các yêu c u v thông tin tài kho n vay c a KH. i ch p tài s n đ m b o. ả ừ ứ ả ồ ả có liên quan đ n tài s n ế
ậ ả
- Nh n và b o qu n “H s tài s n đ m b o chính” do KH bàn giao. ả - Đ m b o tính chính xác, an toàn cho công tác tín d ng c a chi nhánh
ồ ơ ả ả ả ả
đ m b o. ả ậ ả ủ ụ
trong lĩnh v c pháp lý ch ng t c phân công. ả ự ứ đ ừ ượ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 11
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
- Ti p th và phát tri n KH: tr c ti p đi ti p th , tìm ki m KH m i ự ế
bên ớ ở ế ế ể ế ị ị
ngoài.
ẩ ề ụ ớ ủ
ả ạ ủ i thích v các s n ph m và d ch v m i c a Ngân hàng. ị ả ả
ớ ế ậ i thi u, gi ệ ậ ồ ơ
i chi nhánh. ả ị
ả
ầ ậ 1.3.2.4. Phòng Giao d ch chi nhánh th tr n Bình D ng - Gi - Ti p nh n, ph n ánh khi u n i c a KH. ế - Nh n h s vay c a KH. ủ - Đ nh giá tài s n th ch p, c m c t ố ạ ế ấ - Giám sát, xác nh n vi c nh n tài s n đ m b o vào kho hàng. ệ ả ậ ị ươ
ớ - Th c hi n giao d ch g i, rút ti n (ti n m t, ti n chuy n kho n)...v i ử ự ề ể ề ệ ả ặ ị ả ị ấ ề
KH.
- Ti p xúc, gi ng d n và cung c p các s n ph m, d ch v ế ướ ẫ ấ ẩ ị
i thi u, h ệ ẻ ả ế ủ ớ ử ề ế ẩ
ụ liên quan đ n g i ti n, th và các s n ph m liên k t c a Ngân hàng cho ả KH.
- Nh n ti p qu nghi p v đ u ngày và k t qu cu i ngày chuy n v ụ ầ ể ế ệ ế ậ ố ỹ ề
phòng ngân qu , đ m b o an toàn, chính xác . ả ỹ ỹ ả
1.4. Các ho t đ ng chính c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù ạ ộ ủ ệ
Mỹ
1.4.1. Ho t đ ng huy đ ng v n ạ ộ ộ ố
ị ỹ ệ
ạ ể ủ ươ ế
ọ
ệ ủ ế ể ừ
ở ộ ở ộ ố ỹ ằ ố ồ ủ ồ ộ
i đ a ph ạ ị ớ ớ
ộ ộ ư ạ ấ ổ
ứ Ngân hàng NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M luôn xác đ nh ch c ng m i là đi vay đ cho vay vì th ngân hàng năng c a ngân hàng th ộ NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M luôn coi tr ng công tác huy đ ng v n và coi đây là công tác ch y u nh m m r ng và nâng cao hi u qu ả ệ ố ả ả ho t đ ng c a mình. T quan đi m mu n m r ng cho vay thì ph i đ m ạ ộ b o đ ngu n v n mà ch y u là ngu n v n huy đ ng t ng, ươ ủ ế ủ ả b ng các hình th c huy đ ng phong phú, phù h p v i m i t ng l p dân c , ư ằ ọ ầ ợ m r ng m ng l ớ i huy đ ng nh : thành l p các chi nhánh c p 4, đ i m i ở ộ phong cách làm vi c t o uy tín và s tin c y c a khách hàng. ự
ố ứ ướ ệ ạ ỹ ế ệ ố ớ ậ ậ ủ ố
ư Đ i v i Phù M là m t huy n có dân s ít, kinh t ấ ả
ệ ế ề
ỹ ơ ả . Song b n ch t ng ả ị ộ t ki m và n n kinh t ế ổ ả ủ ự ế ầ
ệ ỹ
ố ướ n n kinh t ố ổ ồ ị
c ngu n v n n đ nh ph c v cho quá trình tái đ u t ụ ụ ng. còn ch y u là s n ả ủ ế ộ ườ i xu t nông nghi p, đ i s ng nhân dân ch a khá gi ấ ờ ố ệ n đ nh là nguyên dân Phù M là c n cù, ch u khó, ti ị ầ nhân c b n góp ph n vào s thành công c a k t qu huy đ ng v n c a ủ ạ c, t o NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M năm sau cao h n năm tr ơ l p đ ế ầ ư ề ậ đ a ph ị
ượ ươ 1.4.2. Ho t đ ng s d ng v n ạ ộ ử ụ ố
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 12
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
ố ộ ọ ạ ệ
ọ ố
ạ ộ ệ ủ ế
ẩ ở ạ ử ụ ậ ộ
ố ể ươ ế ị t công tác s d ng v n có th tác đ ng tr l ố ố ị ộ
ố ằ ủ ợ đ a ph ệ ầ
đ a ph ẩ ầ ể ế ị ư ợ ươ
ệ ứ ng phát tri n. ụ
ữ
c cho vay tr c ti p kinh t ự c nh ng ch y u là th c hi n cho vay t ướ ư ộ ộ ả ưở ng cao h n năm tr ơ ệ
ừ ế ự ủ ướ ủ ế ủ
ụ ệ
ệ , nhóm t ướ ả ệ ỡ ệ
c vay v n nhanh chóng, thu n l ệ ố
Bên c nh vi c coi tr ng công tác huy đ ng v n, ngân hàng NHNo & t coi tr ng công tác s d ng v n vì PTNT chi nhánh huy n Phù M đ c bi ử ụ ỹ ặ ệ ế i l i nhu n cho ngân hàng. M t khác n u đây là ho t đ ng ch y u đem l ặ ạ ợ ạ ộ i thúc đ y ho t đ ng làm t ể ng, đ nh huy đ ng v n. Do bám sát đ nh h ng phát tri n kinh t ị ướ ng kinh doanh c a ngành NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M đã h ỹ ướ đ a ra chính sách h p lý nh m tăng d n , đáp ng nhu c u v n trên đ a ị ư bàn và góp ph n thúc đ y kinh t Là m t huy n nông nghi p cho nên công tác tín d ng ch y u là cho ủ ế ệ h năm sau vay h s n xu t. Nh ng năm tr ế ộ ấ phía tăng tr ừ ướ ng chính ph v m t khách hàng. T khi có quy t đ nh 67/TTg c a th t ủ ề ộ ế ị c s ch đ o ượ ự ỉ ạ s chính sách tín d ng đ i v i nông nghi p và nông thôn, đ ố ớ ố ệ c a Ngân hàng t nh, NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M đã th c hi n ỉ ự ỹ ủ i m i h nhân dân tri n khai có hi u qu vi c cho vay theo t ớ ệ ổ ọ ộ ể ồ ơ t và tháo g nh ng khó khăn, v ng m c v th t c, h s trong huy n bi ắ ề ủ ụ ữ ế t o đi u ki n cho khách hàng đ i. ậ ợ ượ ề ạ 1.4.3. Ho t đ ng khác ạ ộ ệ ạ ộ ụ ị
ụ ở
ủ
ự ự ể
c v n đ này, chi nhánh NHNo &PTNT chi nhánh huy n Phù M ề
ạ ộ ấ ầ ấ ụ ệ ế ộ
Khi công ngh hàng ngày càng phát tri n thì ho t đ ng d ch v ngân ể nên quan tr ng, thông qua h th ng d ch v do ngân hàng hàng càng tr ị ệ ố ọ ạ ộ c t o m i đi u ki n thu n l i trong ho t đ ng cung c p, khách hàng đ ọ ậ ợ ệ ề ượ ạ ấ đó d ch v ngân hàng không ch là công c đ thu kinh doanh c a mình, t ụ ể ị ỉ ụ ừ . Nh n hút khách hàng mà còn là m t đ ng l c cho s phát tri n kinh t ậ ế ộ ộ ỹ th c đ ứ ượ đã coi d ch v ngân hàng là m t trong các ho t đ ng r t c n thi ư ả t nh b o ị lãnh, chuy n ti n.
ồ ả ả ủ ế ủ ể ề ạ ộ
ồ ợ ả ệ ơ ả ả ả
ầ ng tr ủ ự ệ ầ
ố ượ ố
ệ ặ
ề ừ
ượ ả ầ ậ
ự Các ho t đ ng b o lãnh ch y u c a ngân hàng bao g m: b o lãnh d ề th u (trong xây d ng c b n), b o lãnh th c hi n h p đ ng, b o đ m ti n ự c. Nghi p v b o lãnh c a chi nhánh cũng tăng d n qua các năm, ụ ả ướ ứ ng ph c v còn khiêm t n song ngân hàng đã c g ng tuy nhiên kh i l ố ắ ụ ụ i đa nhu c u c a b n hàng. đáp ng t ứ ầ ủ ạ ố D ch v chuy n ti n m t: chi nhánh đã dùng các ph ng ti n chuyên ề ể ụ ị ươ chi nhánh đ n t n khách hàng theo dùng và hi n đ i đ v n chuy n ti n t ế ậ ạ ể ậ ệ ể c khách yêu c u c a h , đ m b o an toàn trong v n chuy n ti n và đ ề ể ọ ả ủ hàng tín nhi m. ệ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 13
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
ị ề ể ụ
ạ i nhi u ti n ích cho con ng ạ ậ ề ừ ừ ườ
ể ế ị ệ ạ ở
ấ ờ
ạ ậ
D ch v thanh toán chuy n ti n qua m ng vi tính, thanh toán b tr khi k thu t ngày càng tiên ti n, nó đã đem l i. Vi ỹ tính phát tri n giúp cho d ch v thanh toán qua m ng tr nên nhanh chóng, ụ d dàng h n. Khách hàng r t hài lòng vì th i gian thanh toán đ ắ c rút ng n. ễ ơ D ch v này cũng đem l ị ề ượ i cho chi nhánh ngu n thu nh p đáng k . ể ồ ạ ự ệ ớ
ụ ư ậ ậ ộ ẻ ữ ụ ề ệ ấ
ớ Nh v y, v i nhi u bi n pháp tích c c, năng đ ng, linh ho t cùng v i vi c v n d ng công c lãi su t m t cách m m d o nên trong nh ng năm ộ qua ngân hàng th c hi n đa d ng hoá các s n ph m, lo i hình kinh doanh. ụ ệ ự ạ ả ẩ ạ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 14
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
Ạ Ộ
PH N IIẦ TÌNH HÌNH HO T Đ NG C A NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ Ệ Ủ PHÁT TRI N NÔNG THÔN CHI NHÁNH HUY N PHÙ M Ỹ Ệ Ể
2.1. K t qu ho t đ ng c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù ạ ộ ủ ệ ế ả
Mỹ
Đ i v i NHTM, ngu n v n huy đ ng t ồ ươ ạ ị
ổ 2.1.1. Tình hình huy đ ng v n c a ngân hàng ộ ố ố ớ ế ấ
ồ ả ả ủ ọ ệ ố ủ ộ ỷ ọ ộ
ố ả ượ i đ a ph ấ ố ỗ
ộ ạ ộ
ả c hi u qu cao.
ề ừ ả ự c n đ nh và đ t đ ượ ổ ố
ộ ủ ừ ả ệ ố
ỏ ọ ấ ự ỉ ồ ủ ế ồ tr ng r t nh và ch y u đ đ u t ỷ ọ
ế ớ
ố ố ủ ư ố ạ ủ ế ư ấ ạ ố
... Nh ng ngu n v n này cũng ch chi m t ỉ ồ ế ỷ ọ ấ
ng là ngu n v n quan ố ồ tr ng cao nh t trong t ng ngu n v n. tr ng nh t và luôn luôn chi m t ố ồ ử ụ Vi c các NHTM đ m b o huy đ ng đ ngu n v n cho công tác s d ng c ngu n v n nhàn r i trong xã h i vào công v n v a đ m b o thu hút đ ồ ố cu c xây d ng và phát tri n đ t n ủ c, v a đ m b o cho ho t đ ng c a ấ ướ ả ể ộ NHTM đ ệ ạ ượ ị ạ ho t Không gi ng các lo i hình doanh nghi p khác trong n n kinh t ế ố ự có đ ng c a NHTM ch y u d a vào ngu n v n huy đ ng. Ngu n v n t ộ ể ầ ư tuy r t quan tr ng nh ng ch chi m t ấ vào c s v t ch t, t o uy tín v i khách hàng. Ngoài ra các NHTM còn có ơ ở ậ m t s ngu n v n khác nh : v n đi vay, v n trong thanh toán, v n y thác ộ ố ồ ổ tr ng r t nh trong t ng đ u t ỏ ố ữ ầ ư ngu n v n c a ngân hàng. ồ ố ủ Nh n th c đ ậ ề ệ ỹ
ệ
ứ ượ ọ ỗ ự ữ ủ ả ề ố ượ ầ ộ
c đi u này NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M đã t p trung m i n l c và coi đây là nhi m v tr ng tâm c a toàn chi nhánh ụ ọ ậ nên trong nh ng năm g n đây v n huy đ ng đã tăng lên c v s l ng và ố ch t l ng.
i Ngân hàng No & c áp d ng t ủ ế ụ ứ ạ ộ
PTNT chi nhánh huy n Phù M trong th i gian qua là:
ậ ậ ồ ạ ệ
ỹ
ệ ằ ộ
ệ ố ề ọ ạ ở ộ ệ
ề ấ ạ ạ ờ
ỉ ộ ố
ữ ổ ố ờ ị
ấ ượ Các hình th c huy đ ng ch y u đ ượ ờ ỹ ệ - Nh n ti n g i c a t . ch c kinh t ề ử ủ ổ ứ ế - Nh n ti n g i ti t ki m c a dân c . ủ ề ử ế ư ệ có giá. và gi y t - Ngu n v n ngo i t ấ ờ ố Trong nh ng năm qua NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M luôn ữ ư ng v n huy đ ng nh : luôn chú tr ng áp d ng các bi n pháp nh m tăng tr ụ ưở i, tuyên truy n, qu ng cáo, t o m i đi u ki n cho khách M r ng m ng l ọ ạ ả ướ hàng, linh ho t đi u ch nh lãi su t trong ph m vi cho phép... chính nh tăng ề ng công tác huy đ ng v n nên trong nh ng năm qua ho t đ ng huy c ạ ộ ườ ượ ỷ đ ng v n c a chi nhánh luôn phát tri n khá n đ nh. Nh duy trì đ c t ộ ể tr ng cao c a v n huy đ ng trong t ng ngu n v n giúp NHNo & PTNT chi ọ ủ ủ ố ộ ổ ồ ố
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 15
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
ố ỹ
t nh t nhu c u v n c a khách hàng và tăng l ệ c t ượ ố ố ủ ấ ầ ợ
nhánh huy n Phù M luôn luôn ch đ ng trong công tác s d ng v n, đáp ử ụ ủ ộ i nhu n cho ngân ng đ ứ ậ hàng.
ể ố ủ ả ộ
ề ế ữ ầ
Đ đánh giá chính xác v k t qu huy đ ng v n c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M trong nh ng năm g n đây chúng ta xem xét s bi n ự ế ỹ đ ng và c c u ngu n v n huy đ ng sau: ồ ộ ệ ơ ấ ố ộ
ả ế ộ ủ ộ
B ng 2.1. Bi n đ ng ngu n v n huy đ ng c a NHNo & PTNT ồ ố chi nhánh huy n Phù M qua các năm 2007 - 2009 ỹ ệ
(Đvt: Tri u đ ng) ệ ồ
Th i đi m ể ờ 2007 2008 2009 Ch tiêu ỉ
1. T ng ngu n v n huy đ ng 56.874 68.929 81.544 ồ ổ ố ộ
ể ờ ớ
c: 2. So sánh th i đi m sau v i th i ờ đi m tr ể ướ
0 12.055 12.615 - S tuy t đ i ệ ố ố
- S t 18,3% ố ươ ng đ i ố
0 ồ ỹ
21,2% ( Ngu n phòng K toán - Ngân qu ) ế
ưở
ể ồ ủ
ồ ố ệ
Bi u đ 2.1. Tình hình tăng tr ng ngu n v n huy đ ng c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M ỹ ộ qua các năm 2007 - 2009
Tri u đ ng ệ ồ
81544
68929
56874
S ti nố ề
Năm
90000 80000 70000 60000 50000 40000 30000 20000 10000 0
2007
2008
2009
( Ngu n phòng K toán - Ngân qu ) ỹ ế ồ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 16
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
Nhìn vào b ng t ng k t và bi u đ ả ể ấ ổ
ủ ượ ố ổ
ộ
ồ ộ ấ
ộ ộ ủ
ộ ố ủ
ế ồ ố ộ
ồ ổ ố ế ệ ổ ồ
ổ
81.544 tri u đ ng so v i năm 2008 t ươ ệ
ả ủ ố ộ
ụ ế ấ ộ ủ ụ ộ ồ ớ
ủ ệ ộ ố ồ
c. Ngu n v n huy đ ng c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M ể ụ ể ự ỉ ạ ủ ự
ố ủ ộ ồ ố
ồ trên ta th y t ng ngu n v n huy ế ố ồ ổ ế ng đ i n đ nh qua các năm, tuy l đ ng c a Ngân hàng t ng v n bi n ươ ố ị ộ đ i qua các năm không l n. Do có chính sách và bi n pháp huy đ ng cùng ệ ớ ổ 2007 - 2009 ngu n v n v i lãi su t huy đ ng h p lý, nên trong 3 năm t ố ừ ợ ớ ấ . Qua b ng s li u trên cho th y, huy đ ng c a ngân hàng ngày m t tăng ố ệ ả ngu n v n huy đ ng c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M tăng ỹ ệ ồ 56.874 ng qua các năm. Tính đ n 2007, t ng ngu n v n huy đ ng tr ưở tri u đ ng. Đ n 2008, t ng huy đ ng v n tăng 12.055 tri u đ ng t ươ ng ộ ệ ộ ng 21,2% so cùng kỳ 2007. Tính đ n 2009 t ng ngu n v n huy đ ng đ ố ồ ế ươ ng 18,3%. ng đ đ c tăng lên ượ ươ ớ ồ ng v n huy Hi u qu c a v n huy đ ng không nh ng ph thu c vào s l ố ố ượ ữ ệ đ ng mà còn ph thu c khá l n vào k t c u c a ngu n v n huy đ ng ộ ố ộ đ ỹ ượ trong các năm có s thay đ i đáng k c th là do s ch đ o c a ngân hàng c p trên trong vi c huy đ ng v n c a ngân hàng. Ngu n v n huy đ ng c a ủ ấ ngân hàng có k t c u nh sau: ổ ộ ư ệ ế ấ
ả ồ ố ơ ấ ủ ộ
B ng 2.2. C c u ngu n v n huy đ ng c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M qua các năm 2007 - 2009 ệ ỹ
(Đvt: Tri u đ ng) ệ ồ
2007 2008 2009 Th i đi m ể ờ
Ngu nồ % % S ti n ố ề % S ti n ố ề Số ti nề
ch c kinh ủ ổ ứ 11.420 20,08 20.085 29,14 19.317 23,69 1. TG c a t tế
34.754 61,11 31.265 45,36 43.110 52,87 2. TG c a dân c ủ ư
4. Ngo i t
7.400
13,01
13.267
19,25
17.376
21,3
ạ ệ
3. Gi y t có giá 3.300 5,8 4.312 6,25 1.741 2,14 ấ ờ
56.874
100
81.544
T ngổ
100 100 ( Ngu n phòng K toán - Ngân qu ) ỹ ế
68.929 ồ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 17
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
ể ồ
ồ ố
ế ộ
ộ
Bi u đ 2.2. Bi n đ ng ngu n v n huy đ ng năm 2007
13%
20%
6%
ế
TG c a t ch c kinh t ủ ổ ứ TG c a dân c ư ủ Gi y t có giá ấ ờ Ngo i tạ ệ
61%
(Ngu n Phòng K toán - Ngân qu ) ỹ ế ồ
ể ồ
ồ ố
ế ộ
ộ
Bi u đ 2.3. Bi n đ ng ngu n v n huy đ ng năm 2008
19%
29%
ế
6%
TG c a t ch c kinh t ủ ổ ứ TG c a dân c ư ủ Gi y t có giá ấ ờ Ngo i tạ ệ
46%
(Ngu n Phòng K toán - Ngân qu ) ỹ ế ồ
ể ồ
ế ộ
ồ ố
ộ
Bi u đ 2.4. Bi n đ ng ngu n v n huy đ ng năm 2009
21%
24%
TG c a t ch c kinh t ủ ổ ứ
ế
2%
TG c a dân c ủ
ư
Gi y t có giá
ấ ờ
Ngo i tạ ệ
53%
(Ngu n Phòng K toán - Ngân ế ồ
qu )ỹ
ồ ả ể ơ ấ ồ
ề
, ti n g i c a dân c , phát hành gi y t ư
ủ Nhìn vào b ng và bi u đ trên ta th y c c u ngu n v n huy đ ng c a ộ ấ ố ch c kinh NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M g m: ti n g i c a t ứ ử ủ ổ ỹ ồ ệ ạ ệ . ngo i t có giá và ngu n v n t t ố ừ ồ ế ề Trong đó ngu n ti n g i c a dân c luôn chi m t tr ng cao nh t, đây là ấ ỷ ọ ử ủ ấ ờ ư ử ủ ồ ế ề
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 18
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
ọ ố ồ ệ ạ ị
ử ụ ề ầ
ngu n v n quan tr ng, có tính n đ nh cao t o đi u ki n thu n l i cho ngân ậ ợ ổ hàng trong quá trình s d ng v n. Ngân hàng c n duy trì t ủ tr ng cao c a ỷ ọ ố ngu n v n này và không ng ng phát tri n ngu n v n này v s tuy t đ i. ề ố ệ ố ồ
ố ế ố ồ ề ứ ử ủ ổ
ồ Ngu n ti n g i c a t ồ ố ổ ể ừ ch c kinh t ế ố ệ ề
ả
tr ng c a ngu n v n này l ạ ỷ ọ ồ ứ ạ ố ồ ả ặ
ọ luôn chi m m t v trí quan tr ng ộ ị trong t ng ngu n v n vì đây là ngu n v n có chi phí th p t o đi u ki n cho ấ ạ ữ ng. Trong nh ng ngân hàng gi m chi phí và tăng s c c nh tranh trên th tr ị ườ năm g n đây, t ng gi m m c dù i có xu h ướ ủ ầ v n tăng v s tuy t đ i. ề ố ẫ
ồ ủ
Ngu n v n t ệ ố ừ ỹ ấ ờ ấ ồ
ố ề ư ồ
ầ ư ờ ạ
ạ ậ
ầ ư ồ ầ ố ố ứ
i đ a ph ng. ệ ố phát hành gi y t có giá c a NHNo & PTNT chi nhánh tr ng r t nh m c dù đây là ngu n v n có chi phí huy n Phù M chi m t ỏ ặ ỷ ọ ế ố cao nh ng nó là ngu n v n mà ngân hàng có th ch đ ng v lãi su t, s ể ủ ộ ố ấ trung l ng, th i h n, ngân hàng có th s d ng ngu n v n này cho đ u t ố ồ ể ử ụ ượ ể và dài h n. Vì v y ngân hàng nên chú tr ng phát tri n ngu n v n này đ có ọ ể trung và dài h n, đáp ng nhu c u v n trung, dài th ch đ ng trong đ u t ạ ể ủ ộ h n t ạ ạ ị ươ
ồ Ngu n v n Ngo i t ố ệ
ỹ ạ ệ ủ ế ộ ạ ệ ạ ỹ
m nh và có m t i. Ngu n v n này ngày càng tăng và chi m t ch y u mà NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù c ướ ươ ng h u h t các n ế ặ ở ầ tr ng cũng t ỷ ọ ế ớ ế
này. M là Đô la M . Đây là m t ngo i t trên th gi ố ồ đ i và ngân hàng nên huy đ ng ngu n ngo i t ố ạ ệ ồ ộ
Đ hi u rõ h n v c c u ngu n v n c a ngân hàng chúng ta đi xem xét ể ể ố ủ ề ơ ấ
ế là kho n ti n các t ch c kinh t ch c kinh t ồ k t ng thành ph n c a v n huy đ ng: ộ ỹ ừ ch c kinh t 2.1.1.1. Ti n g i c a các t ổ ứ ế ề ả ổ ứ
ơ ầ ủ ố ề ử ủ ổ ứ ệ ậ ệ ề ả ề
ả ấ Ti n g i c a các t ử ủ ể ự ố ạ
ụ ứ ờ ế ử ề
ch c kinh t ứ
ch c kinh t ụ ị ử ề ị ổ ng các d ch v mà ngân hàng cung ng. Ti n g i c a t ạ ụ ử ủ ổ ờ
ả
ữ ị ộ
ể ử ụ ả ố ế
ắ ự ể
ủ ệ
ử ủ giúp ngân hàng m r ng quan h v i khách hàng t ừ ư ậ ả ứ ở ộ
ch c kinh t ế ử g i vào ngân hàng đ th c hi n thanh toán, chi tr ti n nguyên v t li u, hàng hoá, d ch v và v n t m th i nhàn r i trong quá trình s n xu t kinh doanh. ỗ g i ti n vào ngân hàng v i m c đích là an toàn và Các t ớ ế h ứ ưở ề ch y u là ti n g i không kỳ h n. Đ i v i các NHTM do th i gian và kh i ố ố ớ ủ ế ả ng các kho n thanh toán không gi ng nhau là do luôn có nh ng kho n l ố ượ i m t kho n ti n n đ nh và ngân ti n vào và ra ngân hàng nên luôn t n t ề ổ ồ ạ ề ạ hàng có th s d ng cho các doanh nghi p thi u v n vay trong ng n h n. ệ c các chi phí b ra khi th c hi n Nh v y các ngân hàng có th bù đ p đ ệ ỏ ượ ắ ổ qu n lý các tài kho n c a khách hàng và vi c nh n ti n g i c a các t ề ả ở đó m ch c kinh t r ng quan h tín d ng v i các doanh nghi p và t ớ ộ ậ ệ ớ ổ ứ ế ệ . ế ụ ệ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 19
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
Trong nh ng năm g n đây, ngu n v n ti n g i c a các t ch c kinh t ố ồ ầ ề ử ủ
ế ữ ư
ấ
ồ
ộ các t ứ
ộ i đây: ế ổ ứ luôn tăng nh ng đ n năm 2009 có gi m nh ng không đáng k . Đi u đó cho ư ả ề ể ở , m ra th y ngân hàng ngày càng có nhi u quan h v i các t ch c kinh t ề ệ ớ ế ổ ứ ượ cho ngân hàng ngu n huy đ ng d i dào trong t ng lai. Đ đánh giá đ c ồ ể ươ tình hình huy đ ng v n t qua các năm, chúng ta hãy ch c kinh t ế ổ ố ừ xem b ng d ướ ả
B ng 2.3. Bi n đ ng ngu n ti n g i c a các t ch c kinh t ả ế ộ ồ ề ử ủ ổ ứ
ệ ỹ
(Đvt: Tri u đ ng) ế ạ i t NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M qua các năm 2007 - 2009 ồ ệ
Th i đi m ể ờ 2007 2008 2009 Ch tiêu ỉ
ồ ộ ủ ổ 11.420 20.085 19.317 ổ ch c kinh t 1.T ng ngu n v n huy đ ng c a t ố ứ ế
ể ờ ớ
c: ờ 2. So sánh th i đi m sau v i th i đi m tr ể ướ
0 8.665 -768 - S tuy t đ i ệ ố ố
- S t 0 -3,82% ố ươ ng đ i ố
75,88% ( Ngu n phòng K toán - Ngân qu ) ỹ ế ồ
ch c kinh t ế ử ủ
ố ươ ề ị ồ ố ổ Nhìn vào b ng 2.3 ta th y ngu n ti n g i c a các t ữ
ồ ổ ứ ồ ố
ồ ệ ươ ươ
ố ả
ể ế ư ư ế
ng đ ồ ủ ạ ả ờ
ồ ch c kinh t ệ t ố ừ ổ ứ ố ệ ồ
ị
trong ả ấ ạ ng đ i n đ nh. Năm 2007 ngu n v n này đ t nh ng năm g n đây t ầ 11.420 tri u đ ng. T năm 2007 đ n năm 2008 ngu n v n này tăng lên ế ừ ồ ệ ng là 75,88% chi m 29,14% c 20.085 tri u đ ng t đáng k đ t đ ể ạ ượ ả trong t ng ngu n v n. T năm 2008 ngu n v n này gi m nh ng gi m ố ừ ồ ổ không đáng k nguyên nhân là do cu c kh ng ho ng kinh t nh ng ngân ả ộ c nh ng r i ro. Năm hàng đã đ a ra các gi i pháp k p th i nên h n ch đ ế ượ ị ủ ữ ư ng v i 3,82%. ng đ 2009 đ t ạ 19.317 tri u đ ng gi m 768 tri u đ ng t ớ ươ ươ ả ồ ệ Qua s li u trên cho ta th y ngu n v n t trong nh ng năm ữ ế ấ g n đây tăng không n đ nh. ổ ầ ồ ử ề
ư ế ố
Trong ngu n ti n g i c a t ồ ử ụ ế ủ ế ổ ắ ị ả ẽ ế ạ
ch y u là ti n g i không kỳ ch c kinh t ử ủ ổ ứ ề h n. Đây là ngu n v n có chi phí th p nh ng không n đ nh, n u ngân hàng ấ ạ ợ i có k ho ch s d ng chính xác s giúp ngân hàng c t gi m chi phí, tăng l nhu n.ậ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 20
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
ỹ ả ệ ượ ế
ề
ồ ộ ố ố
ắ ạ ệ ự ạ ệ ế ề
ữ
ặ ư ố ố ầ ư ẫ
ch c kinh t ứ ữ ế ặ
qu c gia, v a an toàn, thu n l ạ ề ệ ậ ợ ừ ố
ệ
ệ ch c kinh t ề ử ủ ệ ế ể
c k t qu trên là do NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M đã Có đ ấ r t c g ng trong công vi c thu hút ngu n v n này. Đi u này cho ta th y ấ ố ắ ngân hàng đã xây d ng k ho ch huy đ ng v n và chính sách khách hàng r t đúng đ n, luôn t o đi u ki n cho ngân hàng trong quá trình thanh toán. ấ ể có phát tri n M c dù trong nh ng năm qua s v n c a t ủ ổ ế c khách nh ng v n ch a cao. Ngân hàng c n chú ý h n n a đ n chi n l ơ ế ượ ừ ổ hàng, t o thói quen thanh toán không dùng ti n m t qua ngân hàng v a n ề i cho khách hàng và tăng doanh đ nh ti n t ị ế t thu cho ngân hàng. Do đó ngân hàng c n có các bi n pháp h u hi u và thi ữ ầ th c h n đ thu hút ti n g i c a các t ả ngày càng có hi u qu ổ ứ ự ơ cao h n.ơ
2.1.1.2. Ti n g i c a dân c ề ử ủ ư
ề ư ỗ ủ ề
ng lãi ho c ti ể ưở ươ
ặ ề ạ
ổ ớ ị
Ti n g i c a dân c là kh i l ng ti n nhàn r i c a nhân dân g i vào ố ượ ử ử ủ ề t ki m cho chi tiêu trong t ng lai. Ti n ngân hàng đ h ệ ế t ki m có kỳ h n. Đây là ngu n v n g i c a dân c ch y u là ti n g i ti ố ệ ư ủ ế ồ ử ế ử ủ ồ tr ng l n nh t trong t ng ngu n có tính n đ nh cao nh t và luôn chi m t ấ ỷ ọ ế ấ v n huy đ ng và là ngu n v n ch y u đ ngân hàng th c hiên đ u t ự ể ủ ế ồ ố ổ . ầ ư ộ ố
ừ ữ
ự ồ
ự ấ ề ử ườ ế
ệ ươ ả ế ị
ứ ừ ế ề
ả ề ư ố ế ộ
ỹ Trong nh ng năm v a qua NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M ệ luôn luôn xây d ng chính sách thu hút ngu n v n r t h p lý nh đi u ch nh ỉ ư ề ố ấ ợ i dân g i ti n vào lãi su t ti n g i, th c hi n chính sách khuy n khích ng ử ề ố ng th c giao d ch... chính vì th nên ngu n v n ngân hàng, c i ti n ph ồ ế tr ng cao nh t ti n g i c a dân c không ng ng tăng và luôn chi m t ấ ỷ ọ ử ủ trong t ng ngu n v n huy đ ng. K t qu v huy đ ng v n t ử ủ ti n g i c a ổ ố ừ ề ộ ồ dân c nh sau: ư ư
i NHNo & PTNT chi ả ư ạ
ơ ấ nhánh huy n Phù M qua các năm 2007 - 2009 B ng 2.4. C c u ngu n ti n g i c a dân c t ồ ề ử ủ ệ ỹ
2007
2008
2009
Ch tiêu ỉ
%
%
%
%
%
(Đvt: Tri u đ ng) ệ Chênh l chệ 2008/ 2007 Số ti nề ồ Chênh l chệ 2009/2008 Số Ti nề
Số ti nề
Số ti nề
Số ti nề
34.754
100
31.265
100
43.110
100
-3.489 -10,1 11.845
37,9
751
16,8
2.158
41,4
4.460
12,8
5.211
16,7
7.369
17,1
Ti n g i ề ử c a dân c ư ủ - Không kì
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 21
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
9.687
-14
30.294
87,2
26.054
83,3
h nạ - Có kì h nạ
37,2 35.741 82,9 -4.240 (Ngu n Phòng K toán - Ngân qu ) ỹ ế
ồ
ế ộ
ồ ề ử ủ
ỹ
Bi u đ 2.5. Bi n đ ng ngu n ti n g i c a dân c t i ư ạ ể ồ NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M qua các ệ năm 2007 -2009
Tri u đ ng ệ ồ
50000
43110
40000
34754
31265
30000
S ti nố ề
20000
10000
Năm
0
2007
2008
2009
(Ngu n Phòng K toán - Ngân qu ) ỹ ế ồ
ư ủ ồ
ề ử ủ ộ ố ố ồ ạ ả
ươ ng T năm 2007 ngu n v n ti n g i c a dân c c a ngân hàng tăng t ừ đ i đ u bên c nh đó ngu n v n huy đ ng cũng có năm gi m so v i năm ố ề ớ c:ướ tr
ng đ ng v i 10,1% so v i năm ệ ả ồ ươ ươ ớ ớ
- Năm 2008 gi m 3.489 tri u đ ng t 2007 gi m xu ng còn 31.265 tri u đ ng. ệ ả ố ồ
ố ư ượ ng v n huy đ ng này tăng v ộ
ớ ồ ệ ươ ượ ậ ệ - Nh ng đ n năm 2009 l ế ng đ ớ ươ ồ
ộ ạ ộ ệ
ề ư ằ ề ị ử ằ
ế ề ấ
ẫ ồ ộ
ố r t ít. T tr ng ti n g i c a dân c tuy chi m t ử ủ ư ồ ư ỷ ọ ố ủ ế ố
t b c 11.845 tri u đ ng t ng v i 37,9% so v i năm 2008 đ t 43.110 tri u đ ng. ệ Là m t chi nhánh Ngân hàng n m trên đ a bàn m t huy n nông nghi p ạ nên ti n g i c a dân c đa s là ti n g i b ng VND, ti n g i b ng ngo i ử ằ ề ử ủ t tr ng l n nh t trong ớ ệ ấ ỷ ọ ỷ ọ tr ng này v n ch a cao. Do đó ngân t ng ngu n v n huy đ ng nh ng t ư ố ổ tr ng c a ngu n v n này vì đây là ngu n v n ch y u đ hàng c n tăng t ể ủ ồ ỷ ọ ầ ngân hàng th c hi n đ u t ầ ư ệ ự ề ồ . Năm 2007 ngu n ti n g i c a dân c chi m ử ủ ư ổ
ế 61,11% trong t ng ngu n ồ ộ , năm 2008 chi m ế 45,36% t ng ngu n v n, năm 2009 chi m ế ổ ồ ố
v n huy đ ng ố 52,87% t ng ngu n v n. ổ ố ồ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 22
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
ổ ồ ề ế ề ử ử ủ
ặ c l ữ ng gi m nh , ng ư ầ ẫ tr ng ti n g i không kỳ h n l ề ướ
ề ố ử ế
ồ ầ ẹ ủ ư ế
ử ủ ệ ạ ớ
ề ươ ươ ả
ươ ươ ệ ồ
ố ổ ổ ị
ử ng đ ớ ư ả ầ ạ ướ ề
ng không t ố ồ ạ ẽ ố
ạ Trong t ng ngu n ti n g i c a dân c h u h t là ti n g i có kỳ h n tr ng ệ ố ỷ ọ nh ng trong nh ng năm g n đây m c dù v n tăng v s tuy t đ i, t ư i t ạ ạ i i có xu h l ượ ạ ỷ ọ ả ạ tr ng c a ti n g i có kỳ h n chi m 87,2% trong t ng tăng. Năm 2007 t ổ ạ ử ề ỷ ọ ế ngu n ti n g i c a dân c , năm 2008 chi m 83,3% và năm 2009 chi m ề 82,9% và chênh l ch ngu n ti n g i có kì h n gi a năm 2007 so v i năm ữ ồ 2008 gi m 4.240 tri u đ ng t ng 14% nh ng đ n năm 2009 tăng ế ư ồ ệ ng v i 37,2 %. T tr ng c a c a ti n g i có lên 9.687 tri u đ ng t ng đ ỷ ọ ủ ủ ề ử ng đ i n đ nh đó là kỳ h n trong t ng ti n g i c a dân c gi m nh ng t ươ ề ử ủ ư tr ng c a ti n g i xu h ử t vì th ngân hàng c n chú ý tăng t ỷ ọ ủ ế ầ có kỳ h n vì ngu n v n này s giúp ngân hàng có th ch đ ng trong đ u ể ủ ộ .ư t
ề ể ề và phát hành gi y t th tr ế ị ườ 2.1.1.3. Ngu n ngo i t ạ ệ ồ Trong đi u ki n n n kinh t ệ
ả ấ ệ ệ ề ố ớ
ạ có giá ế ể ầ ư ở ộ ể ứ ứ ể ầ ộ
ứ ầ ậ
ố ứ ứ ằ
ố ượ ề ạ ố
ờ ạ ư ồ ố ơ
ệ
ỏ
ầ ng. ấ ờ đang phát tri n nhu ng, n n kinh t ề ấ c u v v n trung và dài h n ngày càng tăng đ đ u t m r ng s n xu t, ả ạ ầ đ i m i công ngh , hi n đ i hoá s n xu t... Đ đáp ng nhu c u v n trung ố ầ ứ ạ ổ và dài h n các ngân hàng cũng c n có hình th c huy đ ng t ng ng đ có ươ đ v n đáp ng nhu c u đó. Do v y các ngân hàng huy đ ng v n trung và ủ ố ộ ộ có giá. Đây là hình th c huy đ ng dài h n b ng hình th c phát hành gi y t ấ ờ ạ ng v n, lãi su t v n linh ho t giúp các NHTM có th ch đ ng v kh i l ấ ể ủ ộ ố ồ ng có chi phí cao h n các ngu n và th i h n... Nh ng ngu n v n này th ườ ỹ v n khác. Trong nh ng năm qua NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M ữ ố đ u phát hành gi y t ư tr ng ch chi m m t ph n nh nh ng ỉ ấ ờ ế ộ ỷ ọ ề i đ a ph đã góp ph n đáp ng nhu c u v n trung dài h n t ạ ạ ị ứ ầ có giá tuy t ầ ươ ố
B ng 2.5. Bi n đ ng ngu n v n t phát hành gi y t ế ộ ả ấ ờ có giá c a NHNo ủ
ỹ ồ ố ừ ệ
& PTNT chi nhánh huy n Phù M qua các năm 2007 - 2009 (Đvt: Tri u đ ng) ệ ồ
Th i đi m ể ờ 2007 2008 2009 Ch tiêu ỉ
ồ 3.300 4.312 1.741 ấ 1.T ng ngu n v n phát hành gi y ố ổ t có giá ờ
ể ờ ớ
c: ờ 2. So sánh th i đi m sau v i th i đi m tr ể ướ
0 1.012 -2.571 - S tuy t đ i ệ ố ố
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 23
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
- S t ố ươ ng đ i ố
0 ồ
ệ
ế ệ ồ ố ộ
ế ồ ố
30,67% -59,62% (Ngu n Phòng K toán - Ngân qu ) ỹ ế ượ Năm 2007 NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M phát hành đ c ỹ 3.300 tri u đ ng chi m 5,8% v n huy đ ng, năm 2008 phát hành 4.312 tri u đ ng chi m 6,25% v n huy đ ng, năm 2009 phát hành 1.742 tri u ệ ộ ệ đ ng chi m 2,14% v n huy đ ng. ồ ế ố
ồ ủ
ộ phát hành gi y t ấ ờ ồ ả ề
ố ừ ỹ ỷ ọ ữ
Nhìn chung ngu n v n t ệ ng và t ố
ừ
ấ ể ả ư ơ
ạ ộ ạ ầ ầ ư phát hành gi y t ấ ờ ố ả ử ụ ồ ươ ầ ử ụ ể ọ ố ố
có giá c a NHNo & PTNT ả chi nhánh huy n Phù M tăng gi m không đ ng đ u và có xu h ng gi m ướ tr ng. Nguyên nhân là do nh ng năm g n đây ngân c v s l ả ề ố ượ ầ ớ ộ ả hàng luôn th a v n và ho t đ ng cho vay ch y u là cho vay v i h s n ủ ế ừ ả dài h n còn th p do đó ngân hàng ch đ ng gi m xu t nên nhu c u đ u t ủ ộ ấ đó có giá đ gi m b t chi phí huy đ ng t ngu n v n t ộ ớ ố ừ ồ đ t đ ng lai ngân hàng c hi u qu s d ng v n cao h n. Nh ng trong t ệ ạ ượ c n chú tr ng phát tri n ngu n v n này vì nhu c u s d ng v n trung và ầ dài h n s tăng lên đáng k trong các năm t ể
i. ớ Bên c nh vi c phát hành các lo i gi y t ấ ờ ạ ẽ ạ ạ ệ
ệ ề ự có giá Ngân hàng cũng huy ệ trong đ a bàn huy n, ngân hàng th c hi n ạ ệ
ộ ạ ệ
ả ế
i. ớ ệ ị ng c nh ng k t qu nh t đ nh và là ti n ề ờ
Vi c tăng tr ả ồ ấ ể ở ộ
ố ứ ố
ế ị ố ủ ướ ệ ầ ủ ả ủ ạ ộ ệ ộ
ưở ể ủ ộ ố ế ệ ể ạ ượ ủ ỗ ả ầ
ả ủ ụ ụ ự ả
đ ng các ngu n ti n ngo i t ồ ộ i dân. và huy đ ng ti n g i t mua ngo i t ề ử ừ ườ Công tác huy đ ng v n đã đ t đ ữ ạ ượ ố ộ ấ ị đ cho vi c m r ng kinh doanh c a ngân hàng trong th i gian t ủ ở ộ ề 2.1.2. Tình hình qu n lý và s d ng v n c a ngân hàng ử ụ ầ c nh t đ m r ng đ u ng ngu n v n là đi u ki n tr ề ệ tín d ng, đ ch đ ng đáp ng nhu c u c a khách hàng. S d ng v n là t ử ụ ụ ư ho t đ ng n i ti p quy t đ nh hi u qu c a ho t đ ng huy đ ng v n, ố ạ ộ quy t đ nh hi u qu c a ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng. ạ ộ ế ị c m c tiêu sinh l Đ đ t đ ờ ộ ố ố ề ờ ạ ờ ạ ấ
ồ ế ấ ượ ự ố ồ
ả
t. ế ấ ủ ả ề ộ ạ ả ợ
ả ự ự ạ ợ
i và an toàn, m i ngân hàng c n ph i xây ợ d ng m t danh m c ngu n v n và tài s n sao cho đ m b o s phù h p ả ả ự ng đ i v quy mô, k t c u th i h n và lãi su t. M t c c u th i h n và t ộ ơ ấ ươ lãi su t c a ngu n v n đ c xem là tích c c khi nó tho mãn các các tiêu ả ấ ủ chu n sau: ẩ - Đ m b o kh năng thanh toán c n thi ầ - S phù h p v đ nh y c m v i lãi su t c a ngu n v n và tài s n. ớ ả - S linh ho t trong c c u đ đi u ch nh theo h ể ề ơ ấ kinh doanh b ng vi c có th khai thác c h i và tránh các r i ro có th có. ể ả i cho k t qu ế ể ồ ố ng có l ướ ủ ỉ ơ ộ ệ ằ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 24
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
ữ ữ
ủ ộ ượ
ả ả ủ ố ắ ỹ ứ ệ ố ầ
ự ề ầ ọ
ố Trong nh ng năm qua, v i nh ng c g ng trong công tác huy đ ng v n ộ ớ ể NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M đã ch đ ng đ c ngu n v n đ ố ồ ầ ư cho vay, đ m b o đ ngu n v n đáp ng cho nhu c u cho vay và đ u t ồ c a ngân hàng góp ph n quan tr ng trong s thành công v cho vay c a ủ ủ ngân hàng. ả ố ủ
ử ụ ỹ ệ
B ng 2.6. Tình hình s d ng v n c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M qua các năm 2007 - 2009 Năm 2007 (Đvt: Tri u đ ng) ồ ệ Năm 2009
Chi tiêu % % % S ti n ố ề S ti n ố ề Năm 2008 Số ti nề
55.628 100 62.156 100 118.422 100
ạ
ợ
ư ợ ạ
33.210 22.418 46.817 28.475 18.342 84.343 45.550 38.793 3.176 59,7 40,3 100 60,82 39,18 100 54,01 45,99 100 37.793 24.363 51.453 31.861 19.592 95.046 51.482 43.564 4.781 60,8 39,2 100 61,92 38,08 100 54,17 45,83 100 86.346 32.076 98.685 72.761 25.924 114.783 65.067 49.716 2.318 72,91 27,09 100 73,73 26,27 100 56,69 43,31 100
3,77% 5,03% 2,02% 1. Doanh s choố vay - Ng n h n ắ -Trung, dài h nạ 2. Doanh s thu n ố - Ng n h n ạ . ắ - Trung, dài h nạ 3. T ng d n ổ - Ng n h n ắ -Trung, dài h nạ 4. D n quá h n ạ ư ợ n quá 5. T l ỷ ệ ợ h nạ
(Ngu n phòng Tín d ng) ụ ồ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 25
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
ể ồ
ố ạ
Bi u đ 2.6. C c u s d ng v n t i NHNo & PTNT ơ ấ ử ụ chi nhánh huy n Phù M qua các năm 2007 - 2009 ỹ ệ
Tri u đ ng ệ ồ
120000
100000
80000
60000
40000
Doanh số cho vay Doanh số thu nợ D nư ợ
20000
Năm
0
2007
2008
2009
D n quá ư ợ h nạ
(Ngu n phòng Tín d ng) ụ ồ
B ng 2. 7. Bi n đ ng s d ng v n c a NHNo & PTNT chi ả ố ủ
ế ộ ệ ử ụ ỹ
nhánh huy n Phù M qua các năm 2007 - 2009
(Đvt: Tri u đ ng) ệ
Chênh l ch 2008 / ệ 2007 ồ Chênh l ch 2009 / ệ 2008 Ch tiêu ỉ T tr ng % S ti n ố ề S ti n ố ề ỷ ọ
T tr ng ỷ ọ %
ợ
ư ợ ạ
6.528 4.583 1.945 4.636 3.386 1.250 10.703 5.932 4.771 1.605 11,74 13,8 8,68 9,9 11,89 6,81 12,69 13,02 12,3 50,53 1. Doanh s cho vay ố - Ng n h n ạ ắ - Trung, dài h nạ 2. Doanh s thu n ố - Ng n h n ạ ắ - Trung, dài h nạ 3. T ng d n ổ - Ng n h n ắ - Trung, dài h nạ 4. D n quá h n ạ ư ợ
(Ngu n phòng Tín d ng) 56.266 48.553 7.713 47.232 40.900 6.332 19.737 13.585 6.152 - 2.463 ồ 90,52 128,47 31,66 91,79 128,37 32,32 20,77 26,39 14,12 - 51,52 ụ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 26
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
ồ ả ể ế ố
ồ ệ ệ ế
ớ ề ủ ế ả
ủ
ặ ấ ố ệ ế ồ ệ
Nhìn vào b ng và bi u đ trên ta th y t ng doanh s cho vay đ n 2008 ấ ổ là 62.156 tri u đ ng, tăng 6.528 tri u đ ng so v i năm 2007 chi m 11,74%. ồ Nhìn chung năm 2008 là năm kh ng ho ng n n kinh t cho nên vi c cho vay c a ngân hàng cũng g p r t nhi u khó khăn, sau năm 2008 đ n năm ề 2009 ngân hàng đ t doanh s cho vay là 118.422 tăng 56.266 tri u đ ng so v i năm 2008 chi m 90,52%. Trong đó: ớ
- Cho vay ng n h n ớ ạ năm 2008 tăng 4.583 tri u đ ng đ t 13,8% so v i ệ ạ ồ
năm 2007 và chi m 60,8% doanh s cho vay. ố ạ ế ắ ế
ế - Cho vay trung, dài h n năm 2008 tăng 8,68% so v i năm 2007, chi m ạ ớ
39,2% doanh s cho vay. ố
ế - Cho vay ng n h n năm 2009 tăng 128,47% so v i năm 2008, chi m ạ ắ ớ
ố
72,91% doanh s cho vay. ạ ớ
- Cho vay trung, dài h n năm 2009 tăng 31,66% so v i năm 2008. Doanh s thu n năm 2008 tăng so v i năm 2007 là 4.636 tri u đ ng, t ệ ợ ớ ồ ỷ
l ệ
ắ ạ ớ
- Doanh s thu n ng n h n năm 2008 so v i năm 2007 tăng 11,89%. - Doanh s thu n trung, dài h n năm 2008 so v i năm 2007 tăng 1.250 ợ ợ ạ ớ
tăng 6,81%. ệ
Doanh s thu n năm 2009 tăng so v i năm 2008 là 47.232 tri u đ ng, ệ ợ ớ ồ
ố tăng 9,9%. ố ố l tri u đ ng, t ỷ ệ ồ ố tăng 91,79%. t l ỷ ệ
ớ ạ ắ
- Doanh s thu n ng n h n năm 2009 so v i năm 2008 tăng 128,37%. - Doanh s thu n trung, dài h n năm 2009 so v i năm 2008 tăng 6.332 ớ ạ ợ ợ
tăng 32,32%. ệ
T ng d n đ n năm 2008 là tri u đ ng, t ồ ổ ệ ồ
95.046 tri u đ ng, tăng so v i năm 2007 là 12,69%. Năm 2009 tăng so v i năm 2008 là tăng ớ ớ
ớ ế ạ
- D n ng n h n năm 2008 là 51.482 tri u đ ng, chi m t ố ố l ỷ ệ ư ợ ế 10.703 tri u đ ng, t l ồ ỷ ệ ệ 19,737 tri u đ ng đ t 20,77% so v i k ho ch đ ra là 18%. ạ ồ ệ ư ợ ề ệ ế ắ ồ
ư ợ ổ ớ
ỷ ọ tr ng ạ 54,17% trong t ng d n và tăng so v i năm 2007 là 13,02%, d n trung, ư ợ dài h n cũng tăng so v i năm 2007 là 12,3%. ớ ạ
- D n ắ ế ệ ồ
ư ợ ổ
ỷ ọ tr ng ư ợ ng n h n năm 2009 là 65.067 tri u đ ng, chi m t ạ 56,69% trong t ng d n và tăng so v i năm 2008 là 26,39%, D n trung, ớ ư ợ dài h n cũng tăng so v i năm 2008 là 14,12%. ớ ạ
ả ề ể
ạ ộ ố
Năm 2009 ho t đ ng tín d ng ti p t c phát tri n c v quy mô, doanh ế ụ ụ ố s cho vay và doanh s thu n , d n đ u tăng hàng tháng. Vòng quay v n ợ ư ợ ề ố tín d ng đ t 0,86 vòng, đây là k t qu ph n ánh hi u qu đ u t v n cho ả ế ả ầ ư ố ụ ệ ạ ả
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 27
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
ị ờ ệ ạ
th p các món n quá h n phát sinh đ t ợ
ờ ư
t đ các bi n pháp: vay và thu h i v n k p th i, đúng th i h n, quan h tín d ng lành m nh. N ợ ờ ạ ồ ố ụ c s lý k p th i. Có l quá h n ượ ử ạ ở ỷ ệ ấ ị ạ c k t qu trên là do NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M đã đ a ra đ ỹ ệ ả ượ ế và áp d ng tri ụ ệ ể
ộ ự ế
- Ngân hàng k t h p v i h i ph n , h i nông dân, h i c u chi n binh ụ ữ ộ ả ổ ế ợ ố
ấ ể ắ - T ch c đi u tra, kh o sát nhu c u vay v n đ n h s n xu t đ n m ầ ế thành l p các t ậ ổ ứ
ộ ả c nhu c u c a h và đ đáp ng k p th i nhu c u đó. ố ờ ể ầ ị b t đ ắ ượ ệ ớ ộ vay v n đ t hi u qu cao. ệ ạ ề ả ầ ủ ọ ứ
- Ti n hành phân lo i khách hàng, phân tích ch t l ấ ượ ế ử ng tín d ng, x lý ụ
ng tín d ng... r i ro, nâng cao ch t l ủ ụ ạ ấ ượ
ạ ệ ợ n quá h n là 3,77% trên t ng d n . Đ n năm 2008 t ổ ư ợ
ế ộ ủ
ả ợ ệ ệ ế ặ
l ể ả ạ ỉ
ỷ Năm 2007 tỷ l ả n quá h n này tăng lên 5,03%. Nguyên nhân là do cu c kh ng ho ng l ạ ệ ợ nên các doanh nghi p g p khó khăn trong vi c tr n cho c a n n kinh t ủ ề ngân hàng. Năm 2009 t n quá h n này gi m đáng k ch còn 2,02% ỷ ệ ợ đi u này cho th y kh năng thu n c a ngân hàng r t t t. ấ ố ợ ủ ề ấ ả
ố ề ữ ỷ ọ ắ ớ
ạ ỷ ọ ạ ế
ề
i l ạ ợ ả ọ ề ắ ậ ằ ạ
T tr ng v doanh s cho vay gi a ng n h n v i trung, dài h n trong năm 2007 là 67,5%, năm 2008 là 64,46% và đ n năm 2009 t tr ng này gi m xu ng 37,15% đi u này cho th y trong năm qua ngân hàng luôn chú ố ấ tr ng đ n công tác cho vay ng n h n nh m đem l ơ i nhu n nhi u h n ế cho ngân hàng.
ể ố ợ
V c c u d n t ư ợ ươ ỷ ọ ng đ i phù h p v i đi u ki n phát tri n kinh t ề ơ ớ ạ ớ ệ ư ề ắ
i. c a đ a ph ủ ị là m t k t c u h p lý và thu n l ợ ế ng. T tr ng d n ư ợ ng n h n l n h n nh ng không nhi u, đó ậ ợ ề ơ ấ ươ ộ ế ấ
2.2. Đánh giá chung v tình hình ho t đ ng c a NHNo & PTNT chi ạ ộ ủ ề
nhánh huy n Phù M ệ ỹ
ế
ợ ậ ấ ứ ơ
ự ấ ộ
ậ ấ ề ệ ạ ộ ả
c l ượ ợ ậ ố
2.2.1. K t qu ho t đ ng kinh doanh ả ạ ộ L i nhu n là m c tiêu theo đu i c a b t c đ n v kinh doanh nào và ụ ị ổ ủ ủ . Vi c phân tích chi phí và thu nh p c a ngân hàng không ph i là ngo i l ệ ạ ệ ả b n thân ngân hàng th c ch t là đ có m t cái nhìn t ng quan nh t v tình ổ ể ả hình ho t đ ng đ các nhà qu n tr ngân hàng có th đ a ra các bi n pháp ể ư ị ể nh m tăng thu gi m chi, nâng cao đ i nhu n m c tiêu cu i cùng mà ụ ả ằ b t c ngân hàng nào cũng theo đu i. ổ ấ ứ
ữ
n ế ướ
Ho t đ ng tín d ng nh ng năm qua nh t là trong năm 2009 di n ra trong ễ ạ ộ ụ đi u ki n môi tr c ta ti p t c trên đà ng có nhi u thu n l ế ụ ậ ợ ệ ề ề ườ kh i s c và phát tri n v i t c đ tăng tr ng cao, các ngành công, nông ớ ố ể ở ắ ấ i, kinh t ưở ộ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 28
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
c chuy n bi n tích c c v m t c ệ ế ụ ướ ể
l ổ ỷ ả ố
ế ả ề ố c tăng nhanh. T đó ta có th ự ề ặ ơ so v i ớ ể ồ
nghi p, thu s n ti p t c có nh ng b toàn xã h i tăng cao c v t c đ l n t c u, t ng v n đ u t ầ ư ộ ẫ ỷ ệ ấ t GDP trong đó đ u t ừ ầ ư ừ th y đ c doanh thu mà ngân hàng đ t đ ữ ộ ngu n v n trong n ố ạ ượ ướ c trong nh ng năm qua. ữ ấ ượ
ả ậ ủ ệ ỹ
B ng 2.8. Thu nh p c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M qua các năm 2007 - 2009
(Đvt: Tri u đ ng) ệ ồ
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2007 Ch tiêu ỉ
S ti n ố ề 2009/2008 % +/- Số ti nề Số ti nề
2008/2007 +/- % 3.757 2.371 36.862 40.619 30.473 32.790 10,19 46.701 6.082 14,97 7,97 35.403 2.613 7,6
)
6.389 7.829 1.440 17,84 11.298 3.469 44,31 c thu T ng thu nh p ậ T ng chi L i nhu n ậ tr ế ổ ổ ợ ướ
(Ngu n báo cáo k t qu kinh doanh c a Ngân hàng ủ ế ả ồ
ộ ị ả Năm 2008, m c dù ch u nh h ặ
ề ế
ồ ủ ướ ệ
ạ ớ
ng v i 7,6% đem l ớ ồ ệ ồ ng đ ươ
ồ i l ạ ợ ươ ệ i nhu n tr ướ ậ ng đ ớ ươ
ệ ớ Năm 2009, m c thu nh p c a Ngân hàng đã lên t ậ ệ ồ ủ ệ ớ
ng c a cu c kh ng ho ng kinh t ế ề , n n ủ ưở ả có nhi u bi n đ ng theo chi u h ng tiêu c c nh ng thu nh p c a kinh t ậ ủ ộ ế ư ự ề ế toàn h th ng Ngân hàng đ t 40.619 tri u đ ng, trong đó t ng chi chi m ổ ệ ố 32.790 tri u đ ng tăng so v i năm 2007 là 30.473 tri u đ ng tăng 2.371 ồ ệ c thu cho ngân tri u đ ng t ế ươ hàng trong năm 2008 là 7.829 tri u đ ng t ng v i 17,84% và tăng so v i năm 2007 là 1.440 tri u đ ng. ứ ớ ệ ổ
ướ ậ
c là 11.298 tri u đ ng t c thu c a ngân hàng cũng tăng lên đáng k ươ ế ủ ồ ươ ệ
ng đ ố ể ệ ậ ộ
t n n kinh t ấ
ỹ đ ế ượ ạ ữ
i 46.701 tri u đ ng, ồ ươ ng tăng 14,97% so v i năm 2008 trong đó t ng chi 35.403 tri u đ ng t ồ ể ng 7,97%. L i nhu n tr đ ợ ươ so v i hai năm tr ng 44,31% tăng 3.469 ướ ớ tri u đ ng so v i năm 2008. Đây là m t con s mà t p th cán b công ộ ớ ồ nhân viên NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M đã không ng ng ph n ấ ệ đ u trong su t năm qua và d u hi u t ố ệ ố ề ấ 2.2.2. H n ch và nguyên nhân c a nh ng h n ch v tình hình ạ ủ ế i Ngân hàng NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M ho t đ ng t ạ ạ ộ ừ c ph c h i. ụ ồ ế ề ệ ỹ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 29
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
ặ
ề ạ ộ ả ế ệ Trong quá trình ho t đ ng, m c dù NHNo & PTNT chi nhánh huy n ố nh ng ho t đ ng huy đ ng v n ạ ộ
ộ i đó là: ỹ ử ụ ệ ư ư ế ồ ạ ấ ố ạ
Phù M có r t nhi u k t qu đáng khích l và s d ng v n cũng không th tránh kh i nh ng h n ch , t n t ỏ ể 2.2.2.1. Ngu n v n huy đ ng c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n ệ ộ ồ ng ch m và ch a th c s h p lý Phù M tăng tr ư ỹ ủ ự ự ợ ố ậ
ưở ể ố ộ ỗ
ố ể ư ề ố ề ẳ
ề
ộ ậ ủ ằ c. Huy n Phù M ệ ượ ổ ườ ị
ưở ế ể
ố ể ệ ể ề
ề ả
ổ ộ
ử ữ ề ể
ề ể ủ ỏ ề ố ự ệ ầ ộ
Không th th ng kê m t cách chính xác v s ti n nhàn r i trong dân c hi n là bao nhiêu, nh ng chúng ta có th kh ng đ nh r ng con s đó l n ớ ị ư ệ ỹ h n r t nhi u so v i con s mà ngân hàng huy đ ng đ ớ ố ơ ấ i dân n đ nh và đang trong giai đo n “thay da, đ i th t” thu nh p c a ng ổ ạ ị t ki m đ dành cũng tăng lên. Trong khi ng, ngu n v n ti b t đ u tăng tr ồ ắ ầ ồ ạ i l đ a bàn c n r t nhi u v n đ phát tri n thì m t l ng ti n kh ng l ổ ề ộ ượ ố ầ ấ ị t ki m ti n g i ti n m r i rác trong dân chúng, đi u này th hi n ệ l t ằ ử ế ể ệ ở ỷ ệ ề ch a cao trong t ng ngu n huy đ ng. Trong t ề ng lai ngân hàng c n đ ra ồ ầ ươ ư ư i pháp h u hi u đ thu hút ngày càng nhi u ti n g i dân c , nh ng gi ệ ả ữ nh m gi i đáp m t ph n câu h i v v n cho s phát tri n c a huy n Phù ả ằ M .ỹ
ộ ố ề
ỏ ế ổ ỷ ọ tr ng c a ti n g i t ủ ổ
i l n c a chi nhánh vì ngu n ti n g i c a các t ủ ch c kinh t ử ổ ứ ố ồ ộ ứ ề ồ ổ
ể ị
ch c kinh t ố ộ ề ể
ch c kinh t ổ ứ ư ị ế ả
ế - Trong t ng ngu n v n huy đ ng t ỷ ọ ồ chi m t tr ng nh : năm 2007 chi m 20,08% t ng ngu n v n huy đ ng, ộ ế ữ năm 2008 chi m ế 29,14%, năm 2009 chi m ế 23,69%. Đây là m t trong nh ng ế b t l là ử ủ ấ ợ ớ ngu n v n có chi phí th p giúp ngân hàng gi m chi phí huy đ ng v n và ấ ả ố ồ ho t đ ng d ch v nh : thanh toán, chuy n ti n... do đó tăng thu nh p t ạ ộ ậ ừ ụ ả chi nhánh nên đ y m nh công tác ti p th , công tác khách hàng đ tăng kh ẩ ạ ế ố các t qua đó tăng kh năng cho vay đ i năng huy đ ng v n t ố ừ ộ v i các doanh nghi p. ệ ớ
Trong t ng ngu n v n huy đ ng ngu n phát hành gi y t ố ồ ồ ộ
ổ ấ ấ ờ ế ề
ế có giá chi m tr ng th p nh t là trong đi u ki n chi nhánh đang thi u ngu n v n trung ố ệ ồ ng phát t. Vì th chi nhánh nên tăng c ườ ế ố
có giá đ tăng ngu n v n cho vay trung và dài h n. t ấ ỷ ọ và dài h n là bi u hi n không t ể hành gi y t ồ ạ ấ ờ ệ ể ạ ố
ệ ư ị ộ ộ
ư ư ấ ợ ượ ượ ố c m t quy trình huy đ ng v n ố ớ c chính sách huy đ ng đ i v i ộ
* Nguyên nhân - Hi n nay chi nhánh ch a xác đ nh đ th ng nh t, h p lý. Do đó ch a đ a ra đ ố t ng khách hàng. ừ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 30
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
- Chi nhánh ch a làm t ư ề ả ặ
ể ả ả
t công tác tuyên truy n, qu ng cáo m c dù đã áp ố d ng m t s bi n pháp nh : Qu ng cáo trên báo, đ t bi n qu ng cáo xong ộ ố ệ ặ ư ụ v n ch a có hi u qu . ả ệ ư ẫ
ư ủ ộ ệ ộ
ẫ ỉ ờ ủ ộ ố ệ ư
- Chi nhánh ch a ch đ ng trong công tác huy đ ng v n. Hi n nay Ngân hàng v n ch ch khách hàng đ n g i ti n mà ch a có bi n pháp ch đ ng. còn kém phát tri n do đó kh ế ử ề ệ ể ả
- Là m t huy n nông nghi p nên kinh t ế năng huy đ ng v n c a ngân hàng b h n ch . ế ệ ố ủ ộ ộ ị ạ
c m t chính sách huy đ ng v n trung và ự ượ ố ộ ộ
dài h n h p lý. - Chi nhánh ch a xây d ng đ ư ạ ợ
ậ ể ầ ộ ồ ố
ầ ử ụ ứ ố ố
ự ẩ Vì v y đ tăng đ c ngu n v n huy đ ng Ngân hàng c n tích c c đ y m nh công tác huy đ ng v n đ đáp ng cho nhu c u s d ng v n trong ho t đ ng c a mình đ t k t qu cao. ượ ộ ạ ế ạ ạ ộ ể ả ủ
ư
2.2.2.2. Ngu n v n đ ơ ấ
l ướ c s d ng ch a nhi u ề - C c u tín d ng ch a h p lý, còn t p trung nhi u vào khu v c doanh ự ậ th p, cho vay ệ ỷ ệ ấ
nghi p nhà n trung, dài h n chi m t ạ ề c, khu v c ngoài qu c doanh chi m t ế ổ
ụ
ỏ ồ ơ ộ ố ộ ộ ề ị
ạ ủ ế ẫ ạ ệ ấ ợ
ấ ộ ộ ả ệ ỹ
ồ ố ượ ử ụ ư ợ ụ ế ự ố l r t nh trong t ng d n . ư ợ ỷ ệ ấ ư - Trong quá trình th m đ nh h s cho vay - thu n cán b tín d ng ch a ẩ ợ ị n m sát đ a bàn d n đ n còn m t s h quá h n. Có r t nhi u nguyên nhân ế ắ d n đ n n quá h n, song vi c cho vay ch y u là h h s n xu t nông ế ẫ nghi p ữ nông thôn nên NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M có nh ng ệ ở nguyên nhân ch y u sau: ủ ế
ộ ộ ủ
ệ ứ ạ
ề ộ ứ ề ộ
ấ ạ ế ậ
* Nguyên nhân - Đ i ngũ cán b c a Chi nhánh tuy đã có trình đ chuyên môn, kinh ộ nghi m, ý th c trách nhi m, song đi m m nh đó ch thu c v chuyên ỉ ể ệ nghành ngân hàng - tài chính. Còn m c đ tích lu ki n th c v chuyên ở ứ ỹ ế môn kĩ thu t là r t h n ch . Do đó, nh ng k t lu n khi xem xét, đánh giá, ữ ế th m đ nh d án xin vay ít nhi u b chi ph i theo chi u h ng chênh l ch. ề ướ ẩ ố
ủ ả ấ
ậ ị ự ự ế ả ệ i nông ườ ượ ẫ c d n ư ợ
ề ị - S bi n đ ng c a giá c th tr ng, nh t là giá nông s n ng ả ị ườ dân bán s n ph m không bù đ p n i chi phí, nên đ i giá ch a bán đ ổ ắ đ n không có ti n tr n . ả ợ ế ộ ẩ ề
ị
ủ ế ứ ấ ở ủ ố
- Do đ a bàn kinh doanh r ng, khách hàng ch y u là h s n xu t, vùng nông thôn cho vay v n nh , trong khi đó hình th c vay tr c ti p là ch y u, nên đã có bi u hi n quá t ế ộ ỏ i v công vi c đ i v i cán b tín d ng. ả ề ộ ả ự ế ụ ệ ố ớ ệ ể ộ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 31
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
- Do khách hàng s d ng v n sai m c đích, d n t ẫ ớ ề
ử ụ ơ ụ ố ờ ạ ụ ề ậ
i ch khó khăn v tài ỗ chính th m chí còn ch i h i, c b c, đ đóm làm m t v n không có ti n ề ấ ố tr n . ả ợ
Ấ Ằ Ả Ệ Ệ
Ộ Ạ Ể
PH N III Ầ Ạ Đ XU T HOÀN THI N NH M NÂNG CAO HI U QU HO T Ề Đ NG T I NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN CHI NHÁNH HUY N PHÙ M Ệ Ệ Ỹ
ệ ng phát tri n c a NHNo & PTNT chi nhánh huy n ể ủ 3.1. Đ nh h ị
Phù M trong th i gian t i ớ
ướ ờ M c tiêu c a Đ ng và Nhà n ẽ ư ướ ả
ỹ ụ thành m t n ở c k t qu này đòi h i ph i có ủ c công nghi p. Mu n có đ ệ ộ ướ c ta là đ n năm 2020 s đ a n ỏ c ta tr ả ướ ố ế ượ ế ả
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 32
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
. Đ ng và Nhà n ị ồ ả ế ướ ể ầ ư
ồ ứ
ầ
ề
ấ ướ ớ ệ ạ
ệ th tr ế ị ườ c nên l ể ầ ố
ề ế ữ ườ ớ
ề
ỏ ử ụ ụ ụ ể ọ ộ ố ố
c ta xác đ nh phát tri n kinh t đ ngu n v n đ đ u t ể ố ủ ph i d a vào s c mình là chính đ ng th i ờ trong quá trình phát tri n kinh t ả ự ể ế ụ ế c ngoài. Đây là nhi m v h t n i đa ngu n v n t ủ t cũng c n tranh th ố ừ ướ ồ ố ng và c ta m i chuy n sang n n kinh t s c khó khăn b i l n ể ở ẽ ướ ứ ượ đang trong giai đo n công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ng ệ ạ v n tích lu ch a nhi u trong khi nhu c u v n ph c v đ phát tri n kinh ụ ụ ể ỹ ư ố i dân ch a có thói quen g i ti n vào ngân hàng t thì l n, h n th n a ng ử ề ư ơ ế ả ế ứ ố và thanh toán qua ngân hàng. Đi u này đòi h i các NHTM ph i h t s c c g ng và coi tr ng công tác huy đ ng v n, s d ng v n đ ph c v cho ắ m c tiêu phát tri n kinh t ụ . ế
Tr ể ầ ế ướ
ỏ ố ị c yêu c u đó, đòi h i v n đ u t ỹ
ố ọ ươ phát tri n kinh t ể ầ ư ọ ỗ
ự ệ ộ ế ụ
ng chính ph , m ng đ u t ủ ướ ướ ầ ư
ế ộ ầ ư ự ề
ủ ế ề ề ố
ấ ị
ẩ ệ ở ộ ể
ụ ệ ụ ả ể ả
NHNo & PTNT i đ a ố ạ ị chi nhánh huy n Phù M xác đ nh: Coi tr ng công tác huy đ ng v n t ộ ng, huy đ ng m i ngu n v n nhàn r i trong dân c đ a vào s n xu t ấ ph ư ư ồ ả ở kinh doanh, ti p t c th c hi n QĐ 67/TTg c a Th t ủ ủ ệ trên đ a bàn, h mô hình r ng cho vay các thành ph n kinh t ế ị ầ ộ xây h là ch y u, thông qua h vay v n đi u tra d án đ u t kinh t ố ộ ệ d ng làng ngh truy n th ng, các ti u khu công nghi p và nâng cao hi u ệ ự ể công tác th m đ nh cho vay các doanh nghi p nh t là các doanh qu t ệ ả ừ nghi p làm ăn có hi u qu ... M r ng d ch v , làm t t công tác ki m tra, ố ị ả ệ ki m soát ch t ch các ho t đ ng nghi p v đ m b o an toàn, hi u qu . ệ ả ạ ộ ẽ ng này NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M xác đ nh ị ỹ ệ i NHNo & PTNT chi ớ ặ T đ nh h ướ ụ ể ừ ị ụ ữ
ụ ỹ
25 - 30% so v i năm tr c. các m c tiêu c th cho t ng năm. Trong nh ng năm t ừ nhánh huy n Phù M xây d ng các m c tiêu sau: ự ớ ướ ố ừ
ộ 23 - 28
c. %. i 2% t ng d n ổ ướ
ệ - Ngu n v n huy đ ng tăng t ồ - D n tăng t ư ợ ừ - N quá h n d ạ ướ ợ ụ ệ ể ự ệ
ộ ể Đ th c hi n các m c tiêu trên ngân hàng đ a ra các nhi m v sau: ị
ề ạ ộ ư ợ so v i năm tr ớ ư ả ề i các c quan, tr ơ ị - Tri n khai sâu r ng công tác tuyên truy n, qu ng cáo, ti p th trên đ a ng h c, khu ọ ụ ế ườ t t ệ ạ ặ ộ
ị
ấ ượ ả ử ụ ấ ế
ư ầ ớ ổ
t đ vi c cho vay qua t i nhi u hình th c. bàn v ho t đ ng huy đ ng v n đ c bi ố . t p trung đông dân c có đ i s ng cao ư ậ ờ ố ng d ch v ngân - S d ng linh ho t công c lãi su t, nâng cao ch t l ấ ụ ạ ụ ệ hàng nh t là khuy n khích m và s d ng các tài kho n cá nhân, th c hi n ự ử ụ ở tri , nhóm và các t ng l p dân c trong thôn xóm ệ ể ệ d ướ ứ ề
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 33
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
ng phát tri n kinh t ế ủ ướ ươ ể
- Bám sát đ nh h ị ộ ủ c a đ a ph ị ề ạ ủ ủ ự ể ấ ủ
ng, tranh th s lãnh đ o, ng h c a các c p y Đ ng, chính quy n và các ngành, đoàn th ả trong ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ
ợ
ng tín d ng, gi m n quá h n. - Nâng cao ch t l ả ấ ượ ộ ạ - Nâng cao trình đ cán b , nhân viên ph n đ u 75% có trình đ đ i ộ ụ ộ ạ ấ ấ
h c.ọ
- Nâng cao ch t l ng c s v t ch t, k thu t hi n đ i, đ m b o an ấ ượ ơ ở ậ ệ ả ấ ậ ạ ả ỹ
ộ ộ ể ọ
ự ng công tác ki m tra, ki m soát n i b trên m i lĩmh v c ể ữ t là ki m soát ho t đ ng tín d ng, phát hi n và s lý k p th i nh ng ạ ộ ụ ử ệ ờ ị
toàn kho qu .ỹ - Tăng c ườ đ c bi ể ệ ặ sai ph m, ch n ch nh sai sót. ấ ạ ỉ
- Phát đ ng phong trào, công tác thi đua, khen th ưở ớ ng hàng quý, đ i m i ổ
ộ công tác thi đua, khen th ng...
i NHNo & ưở ấ ạ ộ ệ ả ạ
ộ ố ề PTNT chi nhánh huy n Phù M 3.2. M t s đ xu t nâng cao hi u qu ho t đ ng t ỹ ệ
- Đ i v i n n kinh t ộ ộ ố ớ ề
ố ạ ế
ị ổ
ề ưở
ồ ụ ủ
ư ế
ề ng ti n cung ng cho phù h p v i các m c tiêu và s ụ ợ ớ
ặ ế ộ
ệ ạ hi n nay m t trong nh ng n i dung c a vi c t o ủ ữ ế ệ ề ệ Trong giai . vĩ mô chính là vi c: ch ng l m phát, n đ nh ti n t l p kinh t ổ ị ệ ậ i pháp n đ nh ch y u là ph i ki m soát và i, m t trong nh ng gi đo n t ữ ộ ủ ế ể ả ả ạ ớ ế ổ ng cao trong th n tăng tr đi u ch nh c c u đ u t sao cho n n kinh t ế ầ ư ơ ấ ỉ ề đ nh, b n v ng. Đ ng th i cũng là đi u ki n phát huy tác d ng c a chính ờ ề ữ ệ ề ị ở ộ trong vi c đi u ti ng ti n trong l u thông, m r ng t kh i l sách ti n t ố ượ ề ệ ề ệ ho c thu h p kh i l ự ứ ố ượ ẹ bi n đ ng c a n n kinh t ủ ề ấ ề . ế ụ ộ ố
ụ ệ
- Lãi su t là m t công c quan tr ng đ ngân hàng huy đ ng v n và cho ể ch c tín d ng... Chính sách lãi su t ấ ổ ứ ế ổ n ề ộ ệ ệ ố ỉ
ọ ộ vay trong dân c , doanh nghi p, các t ch phát huy hi u l c đ i v i vi c huy đ ng v n trong đi u ki n kinh t đ nh, giá c ít bi n đ ng. ị ư ệ ự ố ớ ộ ế ả
ẽ ử ụ ấ ợ
ế ử ụ ề ố
ấ ả ả
ấ ệ ề ợ ớ
S d ng chính sách lãi su t h p lý s thu hút ngày càng nhi u ngu n ồ ệ s d ng ngu n v n có hi u ch c kinh t v n trong xã h i, kích thích các t ồ ổ ứ ộ ố c qu trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Chính sách lãi su t ph i đ ả ượ ạ ộ xây d ng trên c s k ho ch và th c ti n phù h p v i đi u ki n phát tri n ể ự ễ kinh t ự ế
t chính sách qu n lý nhà n ướ ả
ạ ộ ể ấ
ơ ở ế ạ xã h i c a t ng th i kỳ. ờ ộ ủ ừ ng - NHNN ph i th c hi n t ườ ệ ố ự ả ờ các ho t đ ng thanh tra, ki m tra, ki m soát, ch n ch nh, x lý k p th i ể c, c a nhân dân, nh ng sai ph m làm th t thoát ngu n v n c a Nhà n ồ c, tăng c ị ử ủ ỉ ướ ủ ữ ạ ấ ố
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 34
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
ổ ch c tín d ng đi vào n n p và có hi u qu , không ề ế ả
ụ ứ ủ ệ ố ề
ỹ
ỗ ợ ậ ấ ỹ ệ ệ ụ ở
ấ
ự ơ ở ậ ế ủ ả
ả ng vào ngân hàng. đ a h th ng các t ệ ệ ố ư ng ng nâng cao uy tín c a h th ng ngân hàng trong n n kinh t . ế ừ ơ ở ậ ng c s v t - H tr NHNo & PTNT chi nhánh huy n Phù M tăng c ườ ch t k thu t nh : Xây d ng tr s làm vi c m i cho các ngân hàng c p 4, ấ ớ ư ị s a sang và tăng c ng c s v t ch t cho ngân hàng trung tâm, trang b ử t trong quá trình kinh doanh, đ m b o khi đ y đ các công c c n thi ầ khách hàng đ n giao d ch c m th y yên tâm và tin t ưở ế ả ấ
ủ ổ ườ ụ ầ ị ặ
ỉ ị
ị ộ ạ ề ồ ệ ẫ ờ ị
ớ ơ ở ổ ị
- Khi chính ph ho c NHNN có nh ng chính sách thay đ i có liên quan ữ đ n ho t đ ng ngân hàng đ ngh NHNo & PTNT t nh Bình Đ nh s m ban ạ ộ ế ạ ng d n k p th i, đ ng b t o đi u ki n cho ngân hàng c s ho t hành h ướ ề đ ng nh p nhàng, đúng quy đ nh, tránh vi c gây ra tâm lý không n đ nh ệ ị ộ ị ng đ n uy tín ngân hàng. trong dân chúng t ưở đó nh h ả ừ ế
K T LU N Ậ Ế
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 35
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
c m c tiêu phát tri n kinh t ể ạ ượ
ể ạ ệ
ế ấ ướ ả ỏ ụ ệ ệ ồ
, xã h i th c hi n thành công ệ ự ộ c ta tr thành c, đ a n ở ư ướ ố ớ c công nghi p vào năm 2020 đòi h i ph i có m t ngu n v n l n ộ ớ . Đây là nhi m v h t s c to l n ế ầ ủ ề ụ ế ứ ệ
Đ đ t đ s nghi p công nghi p hoá - hi n đ i hoá đ t n ự ệ m t n ộ ướ đ ph c v cho nhu c u c a n n kinh t ụ ụ ể c a h th ng ngân hàng. ủ ệ ố
Trong nh ng năm qua h th ng ngân hàng n ữ ệ ố ữ
ể
ướ c ử ố ượ ng ể ố ượ ề
c ta đã có nh ng b ố ộ c m t kh i l c. phát tri n đáng k , các ho t đ ng nói chung và ho t đ ng huy đ ng v n, s ạ ộ d ng v n nói riêng đ u tăng tr ụ v n l n cho s nghi p công nghi p hoá - hi n đ i hoá đ t n ố ớ ộ ấ ướ ướ ạ ộ ng cao, huy đ ng đ ệ ộ ạ ự ệ
ưở ệ ạ ượ ả c nh ng k t qu sau: ế
ố ằ
ộ nh h ứ ố ưở ế ố ả ử ụ ế
ố ủ ử ụ
c k t qu , nh ng t n t i và nguyên ả ế ữ ượ ồ ạ ể ấ
ữ - Phân tích th c tr ng đ th y đ ạ ự i đó. ồ ạ
ủ ớ ẽ ệ ả ầ ố
ố ủ ử ụ ố
ệ ộ ỹ
ủ ậ
ề ớ ậ ấ ậ ạ ữ ầ ậ
ứ ế ủ
ộ ấ ạ ế ổ ọ ệ ạ ỡ ủ ộ
t tình c a các cán b chi nhánh ế t ng d n em ẫ ướ ặ ị
Bài báo cáo trên đây đã đ t đ ữ ủ - B ng lý lu n đã làm rõ hình th c huy đ ng v n, s d ng v n c a ứ ậ NHTM, các tiêu th c đánh giá và các y u t ng đ n công tác huy đ ng v n, s d ng v n c a các NHTM nói chung và NHNo & PTNT nói ố ộ riêng. nhân c a nh ng t n t V i báo cáo này em mong mu n s góp ph n nâng cao hi u qu huy đ ng v n và s d ng v n c a các NHTM nói chung và chi nhánh NHNo & ộ ả PTNT huy n Phù M nói riêng. Đây là m t v n đ l n, khá r ng mà kh năng nh n th c, lý lu n c a em còn h n ch vì v y không tránh kh i ỏ ượ c nh ng h n ch , sai sót c n hoàn thi n, b sung. Em r t mong nh n đ ệ s đóng góp c a các th y, cô giáo và b n đ c. ầ ự Em xin chân thành c m n s giúp đ nhi ả ơ ự NHNo & PTNT huy n Phù M và các th y cô giáo trong quá trình em vi ầ ỹ ệ báo cáo này. Đ c bi t là cô giáo: Ph m Th Bích Duyên đã h ạ ệ hoàn thành bài báo cáo này.
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
Ụ
Ả
Ệ
SVTH: Tr n Đ c Thoan
Trang 36
ứ
ầ
GVHD: Ths.Ph m Th Bích Duyên
Báo cáo th c t p t ng h p ợ .
ự ậ ổ
ạ
ị
1. Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh năm 2008-2009 c a NHNo ạ ộ ủ ế ổ
& PTNT Phù Mỹ
ẩ
2. Giáo trình c m nang Tín d ng ự 4. Giáo trình Phân tích ho t đ ng doanh nghi p và Th m đ nh d án ụ ạ ộ ệ ẩ ị
Nxb Đ i h c qu c gia TP. H Chí Minh. đ u tầ ư : Nguy n T n Bình. ễ ấ ạ ọ ố
ạ
t biên so n. ủ ệ ả ị ạ
ồ 5. T p chí Ngân hàng các s năm 2006, 2007 và 2008 ố 6. Giáo trình Qu n tr tài chính c a Hà Thanh Vi 7. Tài li u trên internet và các trang web khác ệ
+ http://agribank.com.vn + http://vnexpress.vn