1

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

N n kinh t ề n ế ướ ứ c ta hi n nay có nhi u c h i cũng nh nhi u thách th c. ơ ộ ư ệ ề ề

Vi c thông tin k p th i, chính xác và thích h p có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i s ố ớ ự ệ ấ ờ ợ ọ ị

thành công c a m t t ch c. Th c hi n ch c năng đó, k toán qu n tr đã và đang ộ ổ ủ ứ ự ứ ệ ế ả ị

ữ giúp các nhà qu n tr đ a ra nh ng thông tin thích h p cho qu n tr , đ a ra nh ng ị ư ị ư ữ ả ả ợ

quy t đ nh kinh doanh nhanh, chu n xác và có vai trò nh m t nhà t ẩ ư ộ ế ị ư ấ ị ộ v n qu n tr n i ả

ch c. Khi quy t đ nh l a ch n m t ph ng án t i u hay đi u ch nh b c a m i t ộ ủ ọ ổ ứ ế ị ự ọ ộ ươ ố ư ề ỉ

ch c, nhà qu n tr bao gi v s n xu t c a t ề ả ấ ủ ổ ứ ả ị ờ cũng quan tâm đ n hi u qu kinh t ế ệ ả ế

ng án mang l c a ph ủ ươ ạ ệ i. Vì v y, k toán qu n tr đóng vai trò quan tr ng trong vi c ế ả ậ ọ ị

tìm cách t i u hoá m i quan h gi a chi phí và l ng án l a ch n. Tuy ố ư ệ ữ ố ợ i ích c a ph ủ ươ ự ọ

nhiên, đi u đó không có nghĩa m c tiêu duy nh t là luôn luôn h th p chi phí. ạ ấ ụ ề ấ

ậ Phân tích m i quan h gi a Chi phí – Doanh thu – L i nhu n là m t k thu t ệ ữ ộ ỹ ậ ố ợ

phân tích mà k toán qu n tr dùng đ gi ể ả ế ả ị ậ i quy t nh ng v n đ nêu trên. K thu t ề ữ ế ấ ỹ

ủ này không nh ng có ý nghĩa quan tr ng trong khai thác các kh năng ti m tàng c a ữ ề ả ọ

doanh nghi p, làm c s cho vi c đ a ra các quy t đ nh l a ch n hay quy t đ nh ế ị ế ị ơ ở ư ự ệ ệ ọ

i đa hoá l i nhu n; h n n a, nó còn mang đi u ch nh v s n xu t kinh doanh nh m t ấ ề ả ề ằ ỉ ố ợ ơ ữ ậ

tính d báo thông qua nh ng s li u phân tích nh m ph c v cho nhà qu n tr trong ụ ụ ố ệ ữ ự ằ ả ị

vi c đi u hành hi n t i và ho ch đ nh cho t ng lai. Bên c nh đó, n ệ ạ ệ ề ạ ị ươ ạ ướ ấ c ta đang r t

chú tr ng phát tri n ngành du l ch, vì v y vi c đi u hành và ho ch đ nh trong t ậ ể ệ ề ạ ọ ị ị ươ ng

ọ lai cho các doanh nghi p du l ch là r t quan tr ng. Đó là lý do mà em quy t đ nh ch n ế ị ệ ấ ọ ị

đ tài ề Ợ “PHÂN TÍCH M I QUAN H GI A CHI PHÍ – DOANH THU VÀ L I Ệ Ữ Ố

NHU N TRONG DOANH NGHII P DU L CH” làm đ án môn h c c a mình. Ậ Ệ Ị ọ ủ ề

N i dung đ án bao g m 3 ch ng: ề ồ ộ ươ

Ch ng I: C s lý lu n chi phí, doanh thu và l i nhu n. ươ ơ ở ậ ợ ậ

Ch ng II: i nhu n trong doanh ươ Phân tích m i quan h chi phí, doanh thu và l ệ ố ợ ậ

nghi p du l ch. ệ ị

Ch ng III: Nh n xét, đánh giá và các gi i pháp. ươ ậ ả

2

CH

NG I

ƯƠ

C S LÝ LU N CHI PHÍ, DOANH THU VÀ

Ơ Ở

L I NHU N

1.1. Khái ni m và vai trò c a chi phí ủ ệ

b đ có th đ t đ c ho c có m t th Chi phí là giá tr c a nh ng gì ph i t ị ủ ả ừ ỏ ể ể ạ ượ ữ ặ ộ ứ

i. gì đó thông qua s n xu t, trao đ i và các ho t đ ng c a con ng ổ ạ ộ ủ ả ấ ườ

Vai trò c a chi phí kinh doanh du l ch: ủ ị

- V góc đ kinh t t ki m chi phí là m t trong nh ng bi n pháp c b n đ ề ộ , ti ế ế ơ ả ữ ệ ệ ộ ể

doanh nghi p có th tăng l i nhu n, nâng cao hi u qu kinh t ệ ể ợ ệ ậ ả ế . Đó là đi u ki n c ề ệ ơ

b n đ tái s n xu t m r ng tái s n xu t kinh doanh, nâng cao đ i s ng v t ch t cho ả ờ ố ở ộ ể ả ấ ậ ả ấ ấ

cán b , công nhân viên. ộ

- Ngoài ra, ti t ki m chi phí còn cho phép doanh nghi p h th p đ c giá ế ạ ấ ệ ệ ượ

ậ thành các s n ph m d ch v , h giá bán s n ph m đ thu hút khách hàng. Vì v y ụ ạ ể ả ẩ ả ẩ ị

doanh nghi p ph i luôn luôn coi tr ng công tác th c hành ti t ki m chi phí. ự ệ ả ọ ế ệ

1.2. Khái ni m v doanh thu ệ ề

Doanh thu c a doanh nghi p là toàn b s ti n mà doanh nghi p thu đ c nh ộ ố ề ủ ệ ệ ượ ờ

đ u t ầ ư ồ kinh doanh trong m t th i kỳ nh t đ nh. Doanh thu c a doanh nghi p bao g m ấ ị ủ ệ ộ ờ

các kho n sau: ả

- Doanh thu tiêu th s n ph m – đây là b ph n ch y u trong t ng doanh thu ủ ế ụ ả ẩ ậ ộ ổ

c a doanh nghi p; ủ ệ

- Doanh thu t các ho t đ ng liên doanh, liên k t, đ u t tài chính; ừ ạ ộ ầ ư ế

- Doanh thu khác, nh nh ng bán v t t đ ng, các kho n ti n đ ư ượ ậ ư ứ ọ ề ả ượ ồ c b i

th ườ ng, kho n n v ng ch hay n không ai đòi, ... ủ ợ ắ ả ợ

1.3. Lý thuy t v l i nhu n ế ề ợ ậ

3

1.3.1. Khái ni m v l i nhu n ề ợ ệ ậ

L i nhu n c a doanh nghi p là kho n ti n chênh l ch gi a doanh thu và chi ậ ủ ữ ệ ề ệ ả ợ

c doanh thu đó t các ho t đ ng c a doanh phí mà doanh nghi p đã b ra đ đ t đ ệ ể ạ ượ ỏ ừ ạ ộ ủ

• L i nhu n t

nghi p mang l i. L i nhu n c a doanh nghi p bao g m: ệ ạ ậ ủ ệ ợ ồ

• L i nhu n t

ho t đ ng kinh doanh; ậ ừ ạ ộ ợ

• L i nhu n t

các ho t đ ng khác nh liên doanh, liên k t; ậ ừ ợ ạ ộ ư ế

ậ ừ ợ các d ch v tài chính. ụ ị

1.3.2. Vai trò và ý nghĩa c a l i nhu n trong doanh nghi p ủ ợ ệ ậ

L i nhu n là đ ng l c c a n n kinh t . ự ủ ề ậ ợ ộ ế Đ c tr ng c b n nh t c a c ch th ấ ủ ơ ế ị ơ ả ư ặ

tr i nhu n, nó ch huy ho t đ ng c a các ch th . Trong kinh t ườ ng là đ ng l c l ộ ự ợ ủ ể ạ ộ ủ ậ ỉ ế

th tr ng, đ c đi m t ch u trách ị ườ ể ặ ự do l a ch n hình th c s n xu t kinh doanh, t ứ ả ự ấ ọ ự ị

nhi m “lãi h ng l ệ ưở ỗ ị ủ ch u”, ch p nh n c nh tranh, là nh ng đi u ki n ho t đ ng c a ậ ạ ạ ộ ữ ề ệ ấ

ng. S tuân theo c ch th tr c ch th tr ơ ế ị ườ ế ị ườ ự ơ ỏ ố ng là đi u không th tránh kh i đ i ề ể

v i các doanh nghi p, n u không s b đào th i. ế ớ ẽ ị ệ ả

ấ L i nhu n phân b các ngu n l c s n xu t h p lý, thúc đ y quan h s n xu t ồ ự ả ấ ợ ệ ả ẩ ậ ợ ổ

phát tri n.ể

quy t đ nh s phát tri n c a l c l ng s n xu t. L i nhu n là nhân t ậ ợ ố ể ủ ự ượ ế ị ự ả ấ

L i nhu n góp ph n nâng cao đ i s ng cho nhân dân. ờ ố ậ ầ ợ

L i nhu n thúc đ y quá trình tái s n xu t cho xã h i. ả ấ ậ ẩ ợ ộ

i nhu n và đi u ki n t i đa hóa l i nhu n 1.3.3. T i đa hóa l ố ợ ệ ố ề ậ ợ ậ

l n h n 0 khi mà chi phí bình quân nh h n chi phí biên, L i nhu n kinh t ậ ợ ế ớ ỏ ơ ơ

cũng t c là nh h n giá bán. L i nhu n kinh t s b ng 0 khi mà chi phí bình quân ỏ ơ ứ ậ ợ ế ẽ ằ

b ng chi phí biên, cũng t c là b ng giá bán. Trong đi u ki n c nh tranh hoàn h o (xét ằ ệ ạ ứ ề ằ ả

trong dài h n), l i nhu n kinh t ng b ng 0. Tuy nhiên, l ạ ợ ậ th ế ườ ằ ợ i nhu n k toán có th ế ậ ể

l n h n 0 ngay c trong đi u ki n c nh tranh hoàn h o. ề ớ ệ ạ ả ả ơ

M t doanh nghi p trên th tr ng mu n t i đa hoá l ị ườ ệ ộ ố ố ợ ứ ả i nhu n s ch n m c s n ậ ẽ ọ

ng mà t i đó doanh thu biên b ng chi phí biên. T c là doanh thu có thêm khi bán l ượ ạ ứ ằ

ị ả thêm m t đ n v s n ph m b ng ph n chi phí thêm vào khi làm thêm m t đ n v s n ộ ơ ộ ơ ị ả ầ ẩ ằ

ph m. Trong đi u ki n c nh tranh hoàn h o, doanh thu biên b ng giá. Ngay c khi ả ề ệ ằ ả ẩ ạ

giá th p h n chi phí bình quân t i nhu n b âm. T i đi m doanh thu biên ấ ơ ố i thi u, l ể ợ ể ậ ạ ị

ít nh t. b ng chi phí biên, doanh nghi p l ằ ệ ỗ ấ

4

CH

NG II

ƯƠ

PHÂN TÍCH M I QUAN H CHI PHÍ, DOANH THU

VÀ L I NHU N TRONG DOANH NGHI P DU L CH

2.1. Phân lo i chi phí ạ kinh doanh du l chị

2.1.1. Căn c vào nghi p v kinh doanh ệ ụ ứ

- Chi phí c a nghi p v kinh doanh ăn u ng: là bi u hi n b ng ti n c a toàn ề ủ ủ ụ ệ ể ệ ằ ố

b nh ng hao phí lao đ ng xã h i c n thi ộ ộ ầ ữ ộ t đ t ế ể ổ ch c s n xu t, l u thông và t ấ ư ứ ả ổ

ch c tiêu dùng các s n ph m ăn u ng. ứ ả ẩ ố

- Chi phí c a nghi p v kinh doanh l u trú: là bi u hi n b ng ti n c a toàn b ệ ụ ề ủ ủ ư ể ệ ằ ộ

nh ng hao phí lao đ ng xã h i c n thi t đ ph c v khách ngh tr t ộ ầ ữ ộ ế ể ụ ụ ỉ ọ ạ i các c s kinh ơ ở

ề ề doanh l u trú nh : khách s n, môtel, nhà ngh … Đó là nh ng kho n chi v ti n ư ư ữ ả ạ ỉ

ng cho cán b , nhân viên ph c v l ươ ụ ở ộ ệ b ph n kinh doanh l u trú, v nhiên li u, ư ụ ề ậ ộ

đi n, n ệ ướ c, kh u hao tài s n c đ nh, s a ch a nhà c a, trang b máy móc, b o trì, ữ ố ị ử ử ấ ả ả ị

b o d ả ưỡ ng tài s n và chi phí liên quan đ n khách ngh tr . ỉ ọ ế ả

- Chi phí c a nghi p v h ệ ụ ướ ủ ng d n du l ch: là bi u hi n b ng ti n nh ng hao ệ ữ ể ề ẫ ằ ị

phí lao đ ng xã h i c n thi t phát sinh trong quá trình ph c v khách du l ch. Đó là ộ ầ ộ ế ụ ụ ị

nh ng chi phí tr l ng cho h ng d n viên, chi phí xây d ng ch ả ươ ữ ướ ự ẫ ươ ữ ng trình và nh ng

chi phí phát sinh khác đ t ch c các ho t đ ng: ể ổ ứ ạ ộ

+ T ch c đón ti p, v n chuy n khách du l ch. ậ ổ ứ ế ể ị

+ T ch c b trí n i ăn ch n cho khách đi du l ch. ổ ứ ố ố ở ơ ị

+ T ch c cho khách tham quan và tham gia ch ng trình vui ch i gi i trí. ổ ứ ươ ơ ả

+ T ch c các bu i nói chuy n ho c thuy t minh v các di tích l ch s , các ử ứ ệ ế ề ặ ổ ổ ị

ngày l h i cho khách đi tham quan đ c bi t. Gi i thi u cho khách nh ng thông tin ễ ộ ượ ế ớ ữ ệ

ng, đ a danh du l ch, nh ng phong t c t p quán c a dân t c Vi v giá c , th tr ả ề ị ườ ụ ậ ữ ủ ộ ị ị ệ t

Nam.

+ T ch c ti n khách… ổ ứ ễ

- Chi phí c a các d ch v khác: ụ ủ ị

+ D ch v dancing (khiêu vũ). ụ ị

+ D ch v karaoke. ụ ị

+ D ch v massages. ụ ị

5

+ D ch v đ i ti n, đi n tho i, mua vé máy bay, t ch c vui ch i… ụ ổ ề ệ ạ ị ổ ứ ơ

2.1.2. Căn c vào n i dung kinh t c a chi phí ứ ộ ế ủ

- Chi tr ti n l ng cho nhân viên trong doanh nghi p. ả ề ươ ệ

- Chi tr v cung c p lao v cho các ngành kinh t ả ề ụ ấ ế khác nh : ti n đi n, n ư ề ệ ướ c,

chi phí v n chuy n, thuê tài s n c đ nh… ả ố ị ể ậ

- Hao phí v v t t ề ậ ư ả trong kinh doanh nh : tiêu hao nhiên li u, kh u hao tài s n ư ệ ấ

c đ nh… ố ị

- Hao h t hàng hoá, nguyên li u trong quá trình vân chuy n b o qu n, ch ụ ệ ể ả ả ế

bi n và tiêu th . ụ ế

- Các kho n chi phí khác nh : tr lãi ti n vay ngân hàng, b o hi m xã h i… ề ư ả ể ả ả ộ

2.1.3. Căn c vào tính ch t bi n đ ng c a chi phí ấ ế ộ ứ ủ

Trong tr ng h p này, chi phí đ c chia làm hai lo i: chi phí b t bi n và chi ườ ợ ượ ế ạ ấ

phí kh bi n. ả ế

- Chi phí b t bi n: là nh ng kho n chi phí không thay đ i ho c ít thay đ i khi ữ ế ả ặ ấ ổ ổ

m c doanh thu thay đ i. Đó là nh ng kho n chi phí nh kh u hao tài s n c đ nh, ả ố ị ứ ữ ư ấ ả ổ

t b , chi phí qu n lý hành chính… b o trì, b o d ả ả ưỡ ng nhà c a trang thi ử ế ị ả

ủ - Chi phí kh bi n: là nh ng kho n chi luôn bi n đ ng theo s bi n đ ng c a ự ế ả ế ữ ế ả ộ ộ

m c doanh thu đ t đ c nh chi phí ti n l ng khoán, chi phí đ may gi ạ ượ ứ ề ươ ư ể ặ ồ ả t đ v i,

m t ph n chi phí nhiên li u, đi n năng… ệ ệ ầ ộ

2.1.4. Căn c vào công tác qu n lý ứ ả

- Chi phí v n chuy n, b c vác: g m c ể ậ ố ồ ướ ề c phí v n chuy n thuê ngoài, ti n ể ậ

ng, b o hi m xã h i, tiêu hao nhiên li u, kh u hao ph l ươ ệ ể ấ ả ộ ươ ể ủ ng ti n v n chuy n c a ệ ậ

các ph ng ti n v n chuy n thu c doanh nghi p, ti n b c d , khuân vác. ươ ệ ậ ố ỡ ể ệ ề ộ

ằ - Chi phí b o qu n, ch n l c, đóng gói, bao bì... là nh ng kho n chi phí nh m ọ ọ ữ ả ả ả

gi gìn s l ng và ch t l ữ ố ượ ấ ượ ấ ng hàng hoá, nguyên li u nh ti n làm sàn, mua hoá ch t ư ề ệ

phòng tr chu t b … ộ ọ ừ

- Kh u hao tài s n c đ nh. ả ố ị ấ

- Tr d n công c lao đ ng nh : là giá tr phân b công c lao đ ng nh dùng ừ ầ ụ ụ ổ ộ ỏ ỏ ộ ị

trong mua, bán, b o qu n nguyên li u, hàng hoá trong ch bi n, ph c v khách. ụ ụ ế ế ệ ả ả

- Lãi ph i tr ngân hàng và các đ i t ng khác. ả ả ố ượ

- Hao h t nguyên li u, hàng hoá đ nh m c. ụ ứ ệ ị

- B o hi m xã h i. ể ả ộ

6

- Các kho n chi phí tr c ti p khác c n thi t cho quá trình ph c v khách. ự ế ầ ả ế ụ ụ

- Ti n l ề ươ ng c a cán b và nhân viên. ộ ủ

- Chi phí qu n lý hành chính: là nh ng kho n chi phí gián ti p ph c v cho ụ ụ ữ ế ả ả

, h i ngh … quá trình kinh doanh nh văn phòng ph m, y t ư ẩ ế ộ ị

2.2. Các ch tiêu phân tích chi phí trong doanh nghi p du l ch ệ ị ỉ

ộ ầ Chi phí kinh doanh DL là giá tr toàn b nh ng hao phí lao đ ng xã h i c n ữ ộ ộ ị

thi t (g m lao đ ng s ng và lao đ ng v t hóa) đ th c hi n vi c s n xu t và cung ế ệ ả ể ự ệ ậ ấ ố ộ ồ ộ

ng các s n ph m DL. ứ ả ẩ

Chi phí trong kinh doanh DL đ u đ c bi u hi n ra b ng ti n, kho n chi phí ề ượ ể ệ ề ả ằ

đ c, v n chuy n… Có ượ c bi u hi n ra b ng ti n nh : chi phí ti n l ề ề ươ ư ể ệ ằ ng, đi n, n ệ ướ ể ậ

nh ng hao phí v hi n v t đ c quy ra ti n nh : hao phí v tài s n c đ nh, v t r ề ệ ậ ượ ữ ả ố ị ậ ẻ ư ề ề

ti n mau h ng, nhiên li u, hao h t nguyên li u, hàng hoá… ụ ệ ệ ề ỏ

Ho t đ ng kinh doanh du l ch có nhi u đ c đi m khác bi ạ ộ ị ể ề ặ ệ ạ ộ t so v i ho t đ ng ớ

kinh doanh c a các ngành s n xu t v t ch t, t đó d n đ n đ c đi m ho t đ ng tài ấ ậ ấ ừ ủ ả ạ ộ ế ể ẫ ặ

chính c a các doanh nghi p du l ch cũng khác bi ủ ệ ị ệ ấ ậ t so v i các ngành s n xu t v t ả ớ

ch t. ấ

2.2.1. Phân tích c u trúc tài chính doanh nghi p ệ ấ

C u trúc tài chính ph n ánh c c u v tài s n (TS), c c u ngu n v n (NV) và ơ ấ ề ơ ấ ả ả ấ ồ ố

ấ m i quan h cân b ng c u trúc TS và c u trúc NV c a doanh nghi p. Phân tích c u ủ ệ ệ ấ ằ ấ ố

trúc tài chính là phân tích khái quát tình hình đ u t và huy đ ng v n c a doanh ầ ư ủ ộ ố

ng th c tài tr TS đ làm rõ nh ng d u hi u v cân b ng tài nghi p, ch ra các ph ỉ ệ ươ ứ ữ ể ệ ề ấ ằ ợ

chính. N i dung phân tích c u trúc tài chính bao g m: phân tích c u trúc TS và phân ấ ấ ộ ồ

tích c u trúc NV. ấ

- Phân tích c u trúc TS: ấ cho th y m c đ bi n đ ng c a t ng lo i TS trong ộ ứ ộ ế ủ ừ ấ ạ

Trên c s đó, nh n ra kho n m c nào có s bi n đ ng l n đ t p trung t ng TS. ổ ự ế ơ ở ể ậ ụ ả ậ ộ ớ

ng bi n đ ng các phân tích và tìm nguyên nhân. M t khác, còn ph i tìm hi u xu h ặ ể ả ướ ế ộ

lo i TS đ đánh giá m c đ h p lý c a vi c đ u t . Ho t đ ng đ u t c a các ộ ợ ầ ư ứ ủ ể ệ ạ ạ ộ ầ ư ủ

ng u tiên đ u t cho TS c đ nh: xây d ng khách s n, nhà doanh nghi p du l ch th ệ ị ườ ư ầ ư ố ị ự ạ

hàng, các khu vui ch i gi i trí, mua s m ph ơ ả ắ ươ ng ti n v n chuy n... Do đó, c u trúc ể ệ ậ ấ

TS c a các doanh nghi p này có đ c đi m là TS c đ nh chi m t tr ng r t l n t ố ị ủ ệ ể ế ặ ỷ ọ ấ ớ ừ

ế 70-85% t ng giá tr TS c a doanh nghi p. Phân tích c u trúc TS c n quan tâm đ n ủ ệ ấ ầ ổ ị

7

tr ng l n và có xu h đ c đi m này. Tính h p lý là TS c đ nh ph i chi m t ặ ố ị ể ế ả ợ ỷ ọ ớ ướ ng

tăng lên.

c u trúc NV th hi n chính sách tài tr c a doanh - Phân tích c u trúc NV: ấ ể ệ ợ ủ ấ

nghi p, liên quan đ n nhi u khía c nh khác nhau trong công tác qu n tr tài chính. ệ ế ề ạ ả ị

ả Vi c huy đ ng v n m t m t v a đáp ng nhu c u v n cho s n xu t kinh doanh, đ m ặ ừ ứ ệ ầ ả ấ ộ ố ộ ố

b o s an toàn trong tài chính; m t khác, liên quan đ n hi u qu và r ng h n là r i ro ả ự ủ ế ệ ặ ả ộ ơ

c a doanh nghi p. N i dung phân tích c u trúc NV bao g m phân tích tính t ủ ệ ấ ộ ồ ự ủ ề ch v

tài chính và phân tích tính n đ nh c a ngu n tài tr . ợ ổ ủ ồ ị

- Phân tích tính t ch v tài chính thông qua các ch tiêu: su t n ự ủ ề ỉ ỷ ấ ợ và t t ỷ ấ su t

tài tr ng, các ch n thích t vay n v a ph i vì t này càng t ự ợ. Thông th ườ ủ ợ l ỷ ệ ợ ừ ả l ỷ ệ

c đ m b o chi tr trong tr ng h p doanh nghi p b phá th p thì kho n n càng đ ả ấ ợ ượ ả ả ả ườ ệ ợ ị

n cao, doanh nghi p d r i vào tình tr ng m t kh năng l s n. Tuy nhiên, khi t ả ỷ ệ ợ ễ ơ ệ ạ ấ ả

thanh toán và s khó khăn cho doanh nghi p trong vi c ti p nh n thêm các kho n tín ệ ẽ ệ ế ậ ả

ử ụ d ng bên ngoài. Tuy nhiên, m i NV đ u có liên quan đ n th i h n và chi phí s d ng ụ ờ ạ ề ế ỗ

v n. ố

- S n đ nh v ngu n tài tr c n đ ợ ầ ượ ự ổ ề ồ ị ủ c quan tâm khi đánh giá c u trúc NV c a ấ

doanh nghi p. Đ đánh giá tính n đ nh c a ngu n tài tr c n s d ng các ch tiêu: ủ ợ ầ ử ụ ệ ể ổ ồ ị ỉ tỷ

ng xuyên (NVTX) và t su t ngu n v n t m th i su t ngu n v n th ồ ấ ố ườ ỷ ố ạ ấ ờ . T su t ỷ ấ ồ

NVTX là t s gi a NVTX v i t ng NV, t su t NVTT là t ỷ ố ữ ớ ổ ỷ ấ ỷ ố ữ ớ ổ s gi a NVTT v i t ng

NV. T su t NVTX càng l n cho th y s n đ nh t ấ ự ổ ỷ ấ ớ ị ươ ấ ng đ i trong m t th i gian nh t ộ ố ờ

ạ đ nh đ i v i NV s d ng; doanh nghi p ch a ch u áp l c thanh toán trong ng n h n. ị ố ớ ử ụ ư ự ệ ắ ị

Ng i, khi t c l ượ ạ ỷ ấ ắ su t NVTX th p cho th y ngu n tài tr ph n l n là b ng n ng n ầ ớ ấ ấ ằ ồ ợ ợ

h n, áp l c v thanh toán các kho n n vay r t l n. ạ ự ề ấ ớ ả ợ

2.2.2. Phân tích cân b ng tài chính ằ

Cân b ng tài chính là s cân b ng gi a tài s n v i ngu n tài tr t ợ ươ ự ữ ằ ả ằ ớ ồ ứ ng ng

ng th c, chính sách c a nó. M i quan h trong tr ủ ệ ố ườ ng h p này th hi n qua các ph ể ệ ợ ươ ứ

tài tr ợ ầ TSCĐ và TSLĐ. Ch tiêu phân tích: v n l u đ ng ròng (VLĐR), nhu c u ố ư ộ ỉ

VLĐR và ngân qu ròng (NQR). ỹ

- VLĐR đ ượ ắ c xác đ nh là ph n chênh l ch gi a TSLĐ và ĐTNH v i n ng n ữ ớ ợ ệ ầ ị

c tính là ph n chênh l ch gi a NVTX v i TSCĐ và ĐTDH. h n; ho c VLĐR đ ạ ặ ượ ữ ệ ầ ớ

- Còn nhu c u VLĐR b ng (=) hàng t n kho c ng (+) n ph i thu c a khách ồ ủ ả ầ ằ ộ ợ

hàng tr (-) n ph i tr ng n h n (không k vay ng n h n). ợ ả ả ừ ể ạ ắ ạ ắ

8

- NQR là ph n chênh l ch gi a VLĐR và nhu c u VLĐR. N u VLĐR âm liên ữ ệ ế ầ ầ

t c qua các năm thì doanh nghi p s m t cân b ng tài chính, tình hình và kh năng ụ ệ ẽ ấ ằ ả

thanh toán s g p khó khăn. ẽ ặ

Tuy nhiên, đ có đánh giá đ y đ h n c n thông qua ch tiêu NQR. N u NQR ủ ơ ầ ế ể ầ ỉ

âm, có nghĩa là doanh nghi p ph i huy đ ng các kho n vay ng n h n đ bù đ p s ộ ắ ự ệ ể ả ả ắ ạ

thi u h t v nhu c u VLĐR và tài tr cho TSCĐ; cân b ng tài chính kém an toàn và ụ ề ế ằ ầ ợ

ng th hi n m t cân b ng tài chính r t an b t l ấ ợ i cho doanh nghi p. N u NQR d ệ ế ươ ể ệ ằ ấ ộ

toàn vì doanh nghi p không ph i vay đ bù đ p s thi u h t v nhu c u VLĐR. ể ế ụ ề ắ ự ệ ầ ả

2.2.3. Phân tích hi u qu ho t đ ng ệ ả ạ ộ

Hi u qu ho t đ ng đ ạ ộ ệ ả ượ c xem xét m t cách t ng th bao g m ho t đ ng kinh ể ạ ộ ộ ổ ồ

ố doanh và ho t đ ng tài chính. Ho t đ ng kinh doanh và ho t đ ng tài chính có m i ạ ộ ạ ộ ạ ộ

i. Do đó, khi phân tích hi u qu ho t đ ng c n ph i xem xét hi u qu quan h qua l ệ ạ ạ ộ ệ ệ ả ầ ả ả

, m t doanh nghi p có th có hi u qu ho t đ ng kinh c a hai ho t đ ng này. B i l ủ ạ ộ ở ẽ ạ ộ ệ ể ệ ả ộ

doanh nh ng l i không có hi u qu ho t đ ng tài chính ho c hi u qu ho t đ ng tài ư ạ ạ ộ ạ ộ ệ ệ ả ặ ả

chính th p; đó là do các chính sách tài tr ấ ợ ủ không phù h p v i tình hình chung c a ợ ớ

doanh nghi p. ệ

- Phân tích hi u qu kinh doanh ệ ả

Hi u qu kinh doanh là m t ph m trù kinh t , ph n ánh trình đ s d ng các ệ ạ ả ộ ế ộ ử ụ ả

ngu n l c s n có c a doanh nghi p đ đ t đ ồ ự ẵ ể ạ ượ ế ỏ c k t qu cao nh t v i chi phí b ra ấ ớ ủ ệ ả

ề ế th p nh t. Phân tích hi u qu kinh doanh c a m t doanh nghi p là m t v n đ h t ộ ấ ủ ệ ệ ấ ấ ả ộ

s c ph c t p. Tuy nhiên, ứ ứ ạ ở ệ góc đ phân tích hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p ủ ệ ả ộ

thông qua các báo cáo tài chính, thì vi c phân tích ch gi i h n ỉ ớ ạ ở ệ ệ vi c phân tích hi u ệ

qu cu i cùng thông qua các ch tiêu doanh thu và l ả ố ỉ ợ ạ i nhu n mà doanh nghi p đ t ệ ậ

đ ượ ệ c. Do v y, n i dung phân tích hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p ạ ộ ủ ệ ả ậ ộ

bao g m các ch tiêu: t i nhu n thu n trên doanh thu thu n; t su t kh năng ồ ỉ su t l ỷ ấ ợ ậ ầ ầ ỷ ấ ả

thanh toán lãi vay; t su t sinh l i c a TS (ROA); t su t sinh l i kinh t c a TS ỷ ấ ờ ủ ỷ ấ ờ ế ủ

(RE).

- Phân tích hi u qu tài chính ệ ả

Hi u qu tài chính th ng đ c các nhà đ u t ệ ả ườ ượ ầ ư ệ quan tâm, m t doanh nghi p ộ

có hi u qu tài chính cao thì s có đi u ki n tăng tr ệ ẽ ề ệ ả ưở ng. Nghiên c u hi u qu tài ứ ệ ả

chính nh m đánh giá s tăng tr ng TS c a doanh nghi p so v i t ng TS mà doanh ự ằ ưở ớ ổ ủ ệ

nghi p có, đó là kh năng sinh l i c a ngu n v n ch s h u (NVCSH). Kh năng ệ ả ờ ủ ủ ở ữ ả ồ ố

9

sinh l i NVCSH (ROE) th hi n qua m i quan h gi a l ờ ệ ữ ợ ể ệ ố ủ i nhu n cu i cùng c a ố ậ

doanh nghi p v i NVCSH. Ch tiêu này đ c các nhà đ u t đ c bi t quan tâm khi ệ ớ ỉ ượ ầ ư ặ ệ

vào doanh nghi p. ROE cao ch ng t doanh nghi p s h quy t đ nh b v n đ u t ọ ỏ ố ế ị ầ ư ứ ệ ỏ ệ ử

i, n u t l này th p thì doanh nghi p khó khăn d ng NVCSH có hi u qu . Ng ụ ệ ả c l ượ ạ ế ỷ ệ ệ ấ

trong vi c thu hút v n đ u t . ầ ư ệ ố

V i T là t ớ ỷ ấ su t thu thu nh p doanh nghi p. ậ ệ ế

Hay: ROE = ROA x (1-T) x (1+ Đòn b y tài chính). ẩ

. Trong đó, Đòn b y tài chính = N ph i tr /NVCSH ợ ả ả ẩ

ROE ch u nh h ng c a nhi u nhân t : hi u qu kinh doanh, kh năng t ị ả ưở ủ ề ố ệ ả ả ự

ch v tài chính và đ l n đòn b y tài chính. ộ ớ ủ ề ẩ

Ho t đ ng kinh doanh du l ch ng b i tính mùa v , tính ạ ộ n ị ở ướ c ta ch u nh h ị ả ưở ụ ở

mùa v đ c th hi n r t rõ r t; th i ti t trong năm đ c chia thành hai mùa là mùa ụ ượ ể ệ ấ ờ ế ệ ượ

ế khô và mùa m a; ho t đ ng kinh doanh du l ch ph n l n di n ra trong mùa khô, k t ạ ộ ầ ớ ư ễ ị

qu ho t đ ng kinh doanh du l ch ph n l n mang l ạ ộ ầ ớ ả ị ạ i cho doanh nghi p vào mùa khô, ệ

k t qu ho t đ ng c a mùa m a r t th p. Các ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh ấ ế ư ấ ạ ộ ủ ệ ả ả ả ỉ

doanh, hi u qu tài chính gi a các kỳ có nh h ữ ệ ả ả ưở ng b i tính mùa v . Do đó, khi phân ụ ở

ả tích các ch tiêu ph n ánh hi u qu c a doanh nghi p du l ch gi a các kỳ thì c n ph i ả ủ ữ ệ ệ ầ ả ị ỉ

quan tâm đ n tính th i v đ có đánh giá h p lý h n. ờ ụ ể ế ợ ơ

2.2.4. Phân tích r i ro kinh doanh ủ

ạ Trong ho t đ ng kinh doanh, v n đ r i ro đ u có kh năng x y đ i v i ho t ạ ộ ố ớ ề ủ ề ả ấ ả

đ ng c a doanh nghi p, thông th ộ ủ ệ ườ ng doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c có l ạ ộ ự ệ ợ i

nhu n càng cao thì r i ro càng l n. R i ro kinh doanh là lo i r i ro g n li n v i s ạ ủ ớ ự ủ ủ ề ắ ậ ớ

không ch c ch n, s bi n thiên c a k t qu và hi u qu kinh doanh. Vì v y, có th ủ ế ự ế ệ ả ả ậ ắ ắ ể

phân tích r i ro kinh doanh thông qua đ bi n thiên c a c a các ch tiêu k t qu hay ộ ế ủ ủ ủ ế ả ỉ

hi u qu kinh doanh, thông qua đòn b y kinh doanh, đòn cân đ nh phí. ệ ẩ ả ị

ầ ạ Ho t đ ng kinh doanh du l ch mang tính t ng h p g m nhi u thành ph n t o ạ ộ ề ổ ợ ồ ị

thành t ừ ệ ậ ơ vi c l p tour du l ch đ n v n chuy n, l u trú, ph c v ăn, u ng, vui ch i ể ụ ụ ư ế ậ ố ị

i trí trong m t quy trình khép kín. D ch v du l ch đ c cung c p cho du khách đ n gi ế ả ụ ộ ị ị ượ ấ

10

nhi u khâu, di n ra nh ng kho ng th i gian và không gian khác nhau. Th i gian ở ễ ề ở ữ ả ờ ờ

và không gian cung c p d ch v cho t ng đ i t ng là khác nhau, doanh thu, chi phí, ố ượ ụ ừ ấ ị

ủ giá thành c a t ng tour cũng khác nhau. Do đó, vi c phân tích r i ro kinh doanh c a ủ ừ ủ ệ

doanh nghi p du l ch phù h p nh t là phân tích r i ro kinh doanh thông qua m c đ ứ ộ ủ ệ ấ ợ ị

bi n thiên c a các ch tiêu ph n ánh k t qu hay hi u qu kinh doanh; phân tích r i ro ả ủ ủ ế ế ệ ả ả ỉ

kinh doanh thông qua m c đ phân b gi a bi n phí và đ nh phí. ứ ộ ổ ữ ế ị

- Phân tích r i ro kinh doanh qua m c đ bi n thiên c a các ch tiêu ph n ánh ủ ứ ộ ế ủ ả ỉ

nh doanh thu, l c thu , l i nhu n sau thu k t qu kinh doanh ế ả ư ợ i nhu n tr ậ ướ ế ợ ậ ế; c aủ

hi u qu kinh doanh (các ch tiêu ph n ánh t su t sinh l i trên doanh thu, t su t sinh ệ ả ả ỉ ỷ ấ ờ ỷ ấ

i trên tài s n, t su t sinh l i trên v n ch s h u). l ờ ả ỷ ấ ờ ủ ở ữ ố ố Theo quan đi m phân tích th ng ể

kê, ph ng sai th ng đ c s d ng đ đánh giá tính b p bênh c a m t đ i l ng, ươ ườ ượ ử ụ ộ ạ ượ ủ ể ấ

đ bi n thiên c a m t ch tiêu. ủ ộ ế ộ ỉ

Nguyên t c đánh giá r i ro kinh doanh qua đ bi n thiên: ộ ế ủ ắ ở ứ ộ ạ ộ m c đ ho t đ ng

và quy mô t ng t nhau, ph ng án (doanh nghi p) nào có ph ươ ự ươ ệ ươ ặ ộ ệ ng sai ho c đ l ch

tiêu chu n c a m t ch tiêu tài chính nh h n ph ng sai, đ l ch tiêu chu n c a ch ẩ ủ ỏ ơ ộ ỉ ươ ẩ ủ ộ ệ ỉ

tiêu t ng ng c a ph ng án (doanh nghi p) kia thì r i ro c a ph ng án (doanh ươ ủ ứ ươ ủ ủ ệ ươ

nghi p) này nh h n. ỏ ơ ệ

- Ngoài ra, có th phân tích r i ro kinh doanh thông qua ủ ể ổ ữ m c đ phân b gi a ứ ộ

bi n phí và đ nh phí . R i ro g n li n v i s không ch c ch n c a hi u qu kinh ế ị ớ ự ủ ủ ề ệ ắ ắ ắ ả

doanh ph thu c ch y u vào s phân b gi a bi n phí và đ nh phí. Trong các doanh ổ ữ ủ ế ụ ự ế ộ ị

nghi p, đ nh phí có nh h ng đ n đòn b y kinh doanh. T i m t m c ho t đ ng, t ệ ả ị ưở ạ ộ ứ ế ẩ ạ ộ ỷ

l ệ ị ủ đ nh phí trong t ng chi phí càng l n thì đòn b y kinh doanh càng cao và r i ro c a ủ ẩ ổ ớ

doanh nghi p càng l n. Nhân t v phân b đ nh phí cũng còn đ c g i là đòn cân ệ ớ ố ề ổ ị ượ ọ

đ nh phí. ị

Trong k t c u chi phí kinh doanh du l ch thì đ nh phí chi m t ế ấ ế ị ị ỷ ọ ớ tr ng khá l n,

hay nói khác h n là đòn cân đ nh phí r t l n. Các doanh nghi p du l ch th ấ ớ ệ ơ ị ị ườ ng r i ro ủ

kinh doanh cao h n các doanh nghi p th ng m i. Th c t cho th y, ho t đ ng kinh ệ ơ ươ ự ế ạ ạ ộ ấ

doanh du l ch ch u nh h , n u ho t đ ng kinh doanh g p khó ị ả ị ưở ng b i nhi u nhân t ề ở ố ế ạ ộ ặ

khăn thì s không thu h i đ c l , r i ro kinh doanh ồ ượ ượ ẽ ng v n r t l n đã đ ố ấ ớ c đ u t ượ ầ ư ủ

s r t l n và cũng r t khó khăn khi chuy n sang lĩnh v c kinh doanh khác nh các ể ẽ ấ ớ ư ự ấ

doanh nghi p th ng m i. ệ ươ ạ

11

Tóm l i, t ạ ừ ặ ạ ộ đ c đi m c a ho t đ ng kinh doanh du l ch, đ c đi m ho t đ ng ạ ộ ủ ể ể ặ ị

ể tài chính c a doanh nghi p du l ch, d n đ n các doanh nghi p du l ch có đ c đi m ế ủ ệ ệ ẫ ặ ị ị

phân tích tài chính riêng, khác bi ệ ớ ầ t v i các ngành s n xu t v t ch t khác. Do đó, c n ấ ậ ả ấ

nghiên c u đ c đi m phân tích tài chính c a các doanh nghi p kinh doanh du l ch đ ủ ứ ể ệ ặ ị ể

phân tích và đánh giá tình hình tài chính c a các doanh nghi p này. ủ ệ

2.3. Các nhân t nh h ng đ n chi phí kinh doanh ố ả ưở ế du l chị

2.3.1. S nh h ng c a doanh thu và c u thành doanh thu ự ả ưở ủ ấ

Trong chi phí kinh doanh DL có 2 lo i chi phí là: chi phí b t bi n và chi phí kh ế ạ ấ ả

ệ ố ủ bi n. Chi phí kh bi n thay đ i khi m c doanh thu thay đ i, s ti n tuy t đ i c a ả ế ố ề ứ ế ổ ổ

ơ lo i chi phí này tăng lên theo s tăng lên c a doanh thu, song có th t c đ ch m h n ủ ể ố ộ ậ ự ạ

vì doanh thu tăng thì s t o đi u ki n t ch c kinh doanh h p lý h n, năng su t lao ẽ ạ ệ ổ ứ ề ấ ợ ơ

ng ít tăng đ ng có đi u ki n tăng nhanh h n. M t khác nh ng chi phí b t bi n th ộ ữ ế ệ ề ặ ấ ơ ườ

ho c không tăng lên khi doanh thu c a doanh nghi p tăng. ủ ệ ặ

Nh v y khi doanh thu tăng lên thì s ti n tuy t đ i c a chi phí có th tăng lên ố ề ệ ố ủ ư ậ ể

nh ng t c đ tăng ch m d n đ n t su t chi phí có th h th p. ố ộ ế ỷ ấ ể ạ ấ ư ẫ ậ

Đ i v i c u thành doanh thu, do tính ch t kinh doanh c a m i nghi p v khác ấ ố ớ ấ ệ ụ ủ ỗ

nhau, do v y mà c u thành doanh thu thay đ i s làm cho t su t chi phí c a doanh ổ ẽ ậ ấ ỷ ấ ủ

nghi p thay đ i. ệ ổ

ng c a năng su t lao đ ng 2.3.2. nh h Ả ưở ủ ộ ấ

N u năng su t lao đ ng c a doanh nghi p tăng lên, doanh nghi p s ti ệ ẽ ế ủ ế ệ ấ ộ ệ t ki m

đ c lao đ ng s ng, hay ti c chi phí ti n l ượ ộ ố ế t ki m đ ệ ượ ề ươ ng. Đ ng th i tăng năng ờ ồ

su t lao đ ng s có đi u ki n tăng đ ề ẽ ệ ấ ộ ượ c thu nh p cho cán b , công nhân viên, nhân ộ ậ

viên, tuy nhiên chi phí v ti n l ng s ph i có t c đ tăng ch m h n t c đ tăng ề ề ươ ơ ố ẽ ả ậ ộ ố ộ

c chi phí. c a năng su t lao đ ng, nh v y m i h p lý và ti ủ ớ ợ ư ậ ấ ộ ế t ki m đ ệ ượ

ng c a vi c đ u t 2.3.3. nh h Ả ưở ệ ầ ư ủ xây d ng c s v t ch t k thu t ậ ơ ở ậ ấ ỹ ự

Vi c đ u t ệ ầ ư xây d ng khách s n, các c s kinh doanh, mua s m ph ơ ở ự ắ ạ ươ ệ ng ti n,

trang b các trang thi ị ế ị ụ t b d ng c … trong m t giai đo n nh t đ nh s làm tăng chi phí ạ ấ ị ụ ẽ ộ

h p lý có vai trò nâng cao ch t l c a doanh nghi p. Tuy nhiên vi c đ u t ủ ệ ầ ư ợ ấ ượ ệ ụ ng ph c

c nhanh chóng khách hàng và vì v y s phát huy đ v s thu hút đ ụ ẽ ượ ậ ẽ ượ ủ c tác d ng c a ụ

vi c đ u t . ệ ầ ư

ng c a trình đ t ch c, qu n lý trong doanh nghi p: 2.3.4. nh h Ả ưở ộ ổ ứ ủ ệ ả

12

Nhân t này có vai trò trong toàn b quá trình kinh doanh và nh h ố ả ộ ưở ự ng tr c

ti p đ n chi phí c a doanh nghi p. N u k t h p các y u t ế ợ ế ố ủ ấ c a quá trình s n xu t – ủ ệ ế ế ế ả

kinh doanh m t cách h p lý, doanh nghi p s phát tri n đ c s n xu t – kinh doanh, ệ ẽ ể ượ ả ấ ợ ộ

ti ế t ki m đ ệ ượ ả ậ c chi phí hay nói cách khác, doanh nghi p s s d ng có hi u qu v t ệ ẽ ử ụ ệ

, lao đ ng và ti n v n doanh nghi p b ra. t ư ệ ỏ ề ộ ố

Ngoài các nhân t ch quan trên còn có nhi u nhân t ố ủ ề ố ủ tác đ ng đ n chi phí c a ế ộ

doanh nghi p, nh ng mang tính ch t khách quan nh : s phát tri n c a xã h i, s ư ự ộ ự ư ủ ệ ể ấ

ng kinh doanh DL, l u l ng khách tham quan Vi t Nam, c nh tranh trong th tr ạ ị ườ ư ượ ệ

c phí… nhu c u du l ch c a nhân dân, giá c ủ ầ ị ướ

i nhu n (CVP) 2.4. Phân tích m i quan h gi a chi phí – doanh thu – l ệ ữ ố ợ ậ

2.4.1. M i quan h gi a Chi phí – Doanh thu – L i nhu n là gì ệ ữ ố ợ ậ

Nhà qu n lý quan tâm đ n kh năng t o ra l ế ạ ả ả ợ ả i nhu n cho doanh nghi p ph i ệ ậ

Chi phí, Doanh thu, và L i nhu n. n m đ ắ ượ c m i quan h gi a ba nhân t ệ ữ ố ố ậ ợ

L i nhu n = Doanh thu – Chi phí ợ ậ

ứ Phân tích m i liên h gi a Chi phí – Doanh thu – L i nhu n là vi c nghiên c u ệ ữ ệ ậ ố ợ

hành vi c a t ng doanh thu, t ng chi phí, và đ c bi t là l ủ ổ ặ ổ ệ ợ ổ i nhu n khi có s thay đ i ự ậ

m c đ ho t đ ng (ví d : doanh thu), giá bán, và các bi n phí và đ nh phí. ứ ộ ạ ộ ụ ế ị

2.4.2. Các gi thi t trong phân tích ả ế

T ng chi phí có th đ c phân lo i thành 2 thành ph n là bi n phí và đ nh phí: ể ượ ổ ế ầ ạ ị

- T ng doanh thu và t ng chi phí có quan h tuy n tính v i doanh thu (trong ế ệ ổ ổ ớ

ph m vi phù h p). ạ ợ

c. - Giá bán đ n v , bi n phí đ n v , và đ nh phí xác đ nh đ ơ ế ơ ị ị ị ị ượ

- C c u doanh thu c a các s n ph m ơ ấ ẩ d ch v ị ủ ả ả ụ không đ i khi t ng các s n ổ ổ

c thay đ i.. ph m d ch v đ ị ụ ượ ẩ ổ

2.4.3. Phân tích đi m hòa v n (break-even analysis) ố ể

ng s n ph m tiêu - Đi m hòa v n là gì? Là m c ho t đ ng (ví d : kh i l ứ ạ ộ ố ượ ụ ể ố ẩ ả

th , doanh thu tiêu th ) mà t i đó doanh thu cân b ng chi phí (l ụ ụ ạ ằ ợ i nhu n b ng không). ằ ậ

- Ph ng pháp xác đ nh đi m hòa v n: ươ ể ố ị

(Tr ng h p: Công ty s n xu t và tiêu th 1 lo i s n ph m). ườ ạ ả ụ ẩ ấ ả ợ G i:ọ

- P là giá bán

- UVC là bi n phí đ n v ị ế ơ

- FC là đ nh phí ị

13

- TC là t ng chi phí ổ

- Q là s n l ng ả ượ

- TR là t ng doanh thu ổ

- NP là l i nhu n ợ ậ

Ta có:

L i nhu n = Doanh thu - Chi phí ậ ợ

= TR - TC NP

= P*Q - (FC + UVC*Q) (1) NP

T i đi m hòa v n: NP = 0 ể ạ ố

(cid:219) (1) P*Q - (FC + UVC*Q) = 0

(cid:219) (P-UVC)Q = FC

(cid:219) = FC / (P-UVC) (2) QBEP

S n l ả ượ ng hòa v n = Đ nh phí / S d đ m phí đ n v ơ ị ố ư ả ố ị

Doanh thu hòa v n:ố

ng hòa v n (3) TRBEP = P*Q = Giá bán * S n l ả ượ ố

Thay QBEP = FC/(P-UVC) vào (3):

TRBEP = P* [FC/(P-UVC)]

TRBEP = FC/[(P-UVC)/P]

s d đ m phí Doanh thu hòa v n = Đ nh phí / T l ố ỷ ệ ố ư ả ị

2.4.4. Phân tích đi m hòa v n (b ng đ th ) ồ ị ố ể ằ

Đ th hòa v n là công c tr c quan, giúp cho nhà qu n lý trong vi c phân tích ụ ự ồ ị ệ ả ố

hòa v n thu n l i. Đ th hòa v n giúp nhà qu n lý th y đ ậ ợ ố ồ ị ấ ả ố ượ ệ ữ c m i quan h gi a ố

m c đ ho t đ ng v i l ứ ộ ạ ộ ớ ợ i nhu n đ t đ ậ ạ ượ ậ c m t cách rõ ràng, d hi u. Chính vì v y, ễ ể ộ

c s d ng ph bi n h n dùng công th c. đ th hòa v n đ ồ ị ố ượ ử ụ ổ ế ứ ơ

Đ TH HÒA V N Ồ Ị Ố

14

280000

260000

240000

220000

200000

180000

160000

Lãi

140000

120000

100000

80000

60000

40000

20000

Đi m hòa v n ố ể

0

0

100

200

300

400

500

600

700

800

900

1000

L ỗ

70000

60000

50000

40000

30000

Ậ Đ TH L I NHU N Ồ Ị Ợ

LÃI

20000 10000

0

-10000

0

100

200

300

400

500

600

700

800

900

1000

-20000

L Ỗ

-30000

-40000

2.4.5. K t c u chi phí (Cost Structure) ế ấ

K t c u chi phí là m t ch tiêu t ng đ i ph n ánh m i quan h t gi a các ế ấ ộ ỉ ươ l ệ ỷ ệ ữ ả ố ố

ậ chi phí kh bi n và chi phí b t bi n trong t ng chi phí. M t doanh nghi p xác l p ả ế ế ệ ấ ổ ộ

15

m t k t c u chi phí sao cho phù h p v i đ c đi m, yêu c u và m c tiêu kinh doanh ớ ặ ộ ế ấ ụ ể ầ ợ

c a mình. ủ

Ch n k t c u chi phí nh th nào? ọ ế ấ ư ế

- K ho ch phát tri n tr c m t và dài h n; ế ạ ể ướ ắ ạ

- S bi n đ ng hàng năm c a doanh s ; ố ự ế ủ ộ

- Thái đ c a nhà qu n lý đ i v i r i ro. ả ố ớ ủ ộ ủ

K t c u chi phí nh h ng nh th nào đ n l i nhu n? ế ấ ả ưở ư ế ế ợ ậ

Doanh nghi p Xệ Doanh nghi p Yệ

% % S ti n ố ề S ti n ố ề

Doanh thu $ 100,000 100 $ 100,000 100

Chi phí bi n đ i $ 60,000 $ 20,000 60 20 ế ổ

S d đ m phí $ 40,000 $ 80,000 40 80 ố ư ả

Chí phí c đ nh $ 30,000 $ 70,000 ố ị

Lãi thu n ầ Đòn b y kinh doanh $ 10,000 4 $ 10,000 8 ẩ

DOANH THU TĂNG 50%

Doanh nghi p Xệ Doanh nghi p Yệ

% % S ti n ố ề S ti n ố ề

Doanh thu $ 150,000 100 $ 150,000 100

Chi phí bi n đ i $ 90,000 60 $ 30,000 20 ế ổ

S d đ m phí $ 60,000 40 $ 120,000 80 ố ư ả

Chi phí c đ nh $ 30,000 $ 70,000 ố ị

$ 30,000 $ 50,000 Lãi thu n ầ

DOANH THU GI M 50% Ả

Doanh nghi p Xệ Doanh nghi p Yệ

% % S ti n ố ề S ti n ố ề

16

Doanh thu $ 50,000 100 $ 50,000 100

$ 30,000 60 $ 10,000 20 Chi phí bi n đ i ế ổ

S d đ m phí $ 20,000 40 $ 40,000 80 ố ư ả

Chi phí c đ nh $ 30,000 $ 70,000 ố ị

$ (10,000) $ (30,000) Lãi thu nầ

2.4.6. Đòn b y kinh doanh ẩ

Là m t đ i l ộ ạ ượ ng nh m đo l ằ ườ ng m c đ s d ng đ nh phí trong k t c u chi ị ứ ộ ử ụ ế ấ

ch c. phí c a m t t ủ ộ ổ ứ

H s đòn b y kinh doanh = S d đ m phí / lãi thu n ố ư ả ệ ố ầ ẩ

Nh ng công ty có đ nh phí chi m t tr ng l n trong t ng chi phí thì h s đòn ữ ế ị ỷ ọ ệ ố ổ ớ

b y kinh doanh s l n. ẩ ẽ ớ

ệ Ý nghĩa: Đòn b y kinh doanh đ c p đ n kh năng c a nhà qu n lý trong vi c ế ề ậ ủ ả ả ẩ

gia tăng l i nhu n khi doanh thu tăng. ợ ậ

M c tăng l i nhu n = M c tăng doanh thu * h s đòn b y kinh doanh ứ ợ ệ ố ứ ậ ẩ

2.4.7. ng d ng phân tích CVP trong các tình hu ng ra quy t đ nh ế ị Ứ ụ ố

Phân tích CVP đ c các nhà qu n lý ng d ng ph bi n trong vi c l p k ượ ổ ế ệ ậ ụ ứ ả ế

ho ch và ra quy t đ nh kinh doanh. ế ị ạ

Các nhà qu n lý s d ng phân tích CVP đ xem xét nh h ử ụ ể ả ả ưở ế ng c a các quy t ủ

i nhu n c a công ty. đ nh c a h đ n l ị ủ ọ ế ợ ậ ủ

• Chính sách v đ nh phí ề ị

• Chính sách v bi n phí ề ế

• Chính sách v giá bán ề

• Chính sách v k t c u giá bán ề ế ấ

• S ph i h p các chính sách v chi phí, giá bán ự ố ợ ề

2.5. Ví d 1 doanh nghi p du l ch ụ ệ ị

2.5.1. T ng quan DN ổ

2.5.2. M i quan h gi a Chi phí – Doanh thu – L i nhu n trong DN trong 3 năm ệ ữ ố ợ ậ

17

CH

NG III

ƯƠ

NH N XÉT VÀ GI I PHÁP TĂNG DOANH THU,

TI T KI M CHI PHÍ

3.1. Nh n xét ậ

Đ i v i các s n ph m không đ ng n ố ớ ẩ ả ồ h t v giá bán, nhà qu n tr không th căn ấ ề ể ả ị

c vào SDĐP đ quy t đ nh tăng doanh thu s n ph m mà còn ph i căn c vào t ứ ế ị ứ ể ả ả ẩ ỷ ệ l

SDĐP c a các s n ph m đó. ủ ả ẩ

T l SDĐP, đòn b y và s n l ng hòa v n các s n ph m có quy mô khác ỷ ệ ả ượ ẩ ẩ ả ố

nhau (giá bán khác nhau – không có c s đ ng nh t) thì ngoài ch u s nh h ơ ở ồ ị ự ả ấ ưở ng

tr c ti p c a c c u chi phí mà còn ch u s nh h ng gián ti p c a gián bán ( doanh ự ế ủ ơ ấ ị ự ả ưở ế ủ

thu) c a chính b n thân s n ph m đó. ủ ả ẩ ả

Vi c tăng doanh thu hay s n l ả ượ ệ ầ ng tiêu th hoàn toàn ph thu c vào nhu c u, ụ ụ ộ

hi n t i và trong t ng lai. d báo c a nhà qu n tr đ i v i các s n ph m ự ị ố ớ ẩ ở ệ ạ ủ ả ả ươ

18

3.2. Gi i pháp ả

3.2.1. Tăng doanh thu

N m v ng nhu c u th tr ng, tìm hi u nguyên nhân do đâu s n ph m khó bán ị ườ ữ ắ ầ ể ả ẩ

, nh nh ng nhân viên ho c khó tiêu th b ng cách tr c ti p ti p xúc v i khách hàng ự ụ ằ ế ế ặ ớ ữ ờ

trình d c đ t đó có s đi u ch nh. N u doanh thu có th bù đ p chi phí thì nên ượ ể ừ ự ề ế ể ắ ỉ

ặ tăng chi phí qu ng cáo ho c chi phí marketting đ làm m i s n ph m đ i v i các m t ố ớ ớ ả ể ẩ ặ ả

hàng đã d n b o hòa ho c th ph n n đ nh (CINATROL và các hàng t ng t )... ị ầ ổ ầ ả ặ ị ươ ự

Trên c s đó chú ý c i ti n quy trình s n xu t, nâng cao ch t l ả ế ơ ở ấ ượ ấ ả ng, m u mã ẫ

hàng cho phù h p v i tình hình m i. Bên c nh đó c n ch p hành đ nh m c d tr ạ ự ữ ứ ầ ấ ớ ớ ợ ị

hoá, nguyên v t li u, v n d ng ti n l ậ ệ ề ươ ụ ậ ng ti n th ề ưở ấ ng đ kích thích tăng năng su t ể

ở ằ các khâu giao nh n, v n chuy n, phân lo i, ch n l c, đóng gói hàng hoá… nh m ọ ọ ể ạ ậ ậ

rút ng n th i gian hàng hoá n m khâu này đ a nhanh hàng ra đ a đi m bán. ằ ở ắ ờ ư ể ị

C i ti n c c u m t hàng, m ng l i kinh doanh, ph ả ế ơ ấ ạ ặ ướ ươ ả ng th c bán, giá c , ứ

công tác đi u đ ng, phân ph i hàng và ph ng th c thanh toán. ề ố ộ ươ ứ

3.2.2. Ti t ki m chi phí ế ệ

N n kinh t ng đã t o đà cho các doanh nghi p phát tri n m nh ề th tr ế ị ườ ạ m ,ẽ ệ ể ạ

phát huy đ ượ ả c h t các ti m năng c a mình. Đ ng th i các doanh nghi p cũng ph i ủ ế ệ ề ồ ờ

c nh tranh đ t n t ạ ể ồ ạ i và phát tri n. Trong đi u ki n đó, các doanh nghi p làm ăn ệ ể ề ệ

không thua l là đi u khó, song đ đ ng v ng đ c trên th tr ng và kinh doanh có ỗ ể ứ ữ ề ượ ị ườ

hi u qu l ả ạ ệ i càng khó h n. Đ kinh doanh có hi u qu trong c ch này, m i doanh ệ ơ ế ể ả ơ ỗ

nghi p c n ph i tìm ra nh ng đi m m nh đi m y u c a mình t ế ủ ệ ầ ữ ể ể ạ ả ừ ữ đó phát huy nh ng

đi m m nh và tìm gi i pháp h n ch nh ng đi m y u c a mình. ể ạ ả ế ữ ế ủ ể ạ

c a doanh Tuỳ thu c vào đ c đi m s n xu t kinh doanh và tình hình th c t ấ ự ế ủ ể ả ặ ộ

nghi p ta có th đ a ra các bi n pháp khác nhau nh m ti t ki m chi phí. Song, qua ể ư ệ ệ ằ ế ệ

nghiên c u các nhân t nh h ứ ố ả ưở ủ ng c a chi phí đ n quá trình s n xu t kinh doanh c a ủ ế ả ấ

doanh nghi p du l ch, nh sau: ư ệ ị

3.2.2.1. Xây d ng các k ho ch chi phí ế ạ ự

Xây d ng các k ho ch ph i d a trên c s các đ nh m c chi phí. Doanh ả ự ơ ở ự ứ ế ạ ị

ủ nghi p nên l p ra các k ho ch chi phí cho c m t th i kỳ ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ ả ộ ế ệ ạ ậ ờ

mình. Các k ho ch này ph i đ ả ượ ế ạ ạ c xác đ nh m c chi phí h p lý, tuỳ theo t ng lo i ợ ừ ứ ị

chi phí mà xác đ nh các m c chi tiêu cho t ng b ph n, t ng nghi p v kinh doanh, ừ ụ ứ ừ ệ ậ ộ ị

th ườ ng xuyên ki m tra và ch p hành m i đ nh m c đó. ấ ọ ị ứ ể

19

Căn c vào k ho ch s n xu t kinh doanh, trong đó có k ho ch chi phí, các ứ ế ế ấ ạ ạ ả

doanh nghi p c n l p các d toán chi phí hàng tháng. D toán này đ các ầ ậ ự ự ệ c l p t ượ ậ ừ

nghi p v , các b ph n kinh doanh trong kho ng th i gian ng n. Do v y doanh ụ ệ ả ắ ậ ậ ộ ờ

nghi p có kh năng năm b t đ c tình hình chi tiêu m t cách sát sao và c th h n so ắ ượ ệ ả ụ ể ơ ộ

t ki m chi phí v i k ho ch quý ho c năm, có th khai thác kh năng ti m tàng, ti ể ớ ế ề ả ạ ặ ế ệ

m t cách tích c c và liên t c. ự ụ ộ

3.2.2.2. Đ y m nh công tác nghiên c u th tr ng ị ườ ứ ẩ ạ

Nh chúng ta đã bi t kinh doanh là m t ngh khó, k t qu ho t đ ng kinh ư ế ạ ộ ề ế ả ộ

doanh ph thu c vào tài năng, trí tu , s nh y bén, năng đ ng, táo b o c a nhà kinh ạ ủ ệ ự ụ ạ ộ ộ

doanh tr ng. ướ c nh ng di n bi n c a nhu c u th tr ế ủ ị ườ ữ ễ ầ

Trong khi đó nhu c u và th hi u c a con ng ị ế ủ ầ ườ i luôn luôn bi n đ i không ế ổ

ng ng. N u doanh nghi p đ a ra th tr ệ ư ị ườ ừ ế ợ ng nh ng s n ph m d ch v không phù h p ị ữ ụ ả ẩ

i tiêu dùng thì s không bán đ v i s thích c a ng ớ ở ủ ườ ẽ ượ ế c, ho c bán v i giá r d n đ n ẻ ẫ ặ ớ

kinh doanh trì tr thua l . ệ ỗ

Th tr ng là y u t ng t ị ườ ế ố quan tr ng nh h ọ ả ưở i s t n t ớ ự ồ ạ ể ủ ấ i và phát tri n c a b t

ừ c doanh nghi p nào. Nó v a là đi u ki n cho các doanh nghi p phát tri n, nó v a ệ ứ ừ ệ ề ệ ể

ệ lo i b đào th i nh ng doanh nghi p làm ăn không có hi u qu . M t doanh nghi p ạ ỏ ữ ệ ệ ả ả ộ

c th đ có th t n t ể ể ồ ạ i và phát tri n thì s n ph m d ch v c a doanh nghi p ph i đ ị ụ ủ ả ượ ể ệ ả ẩ ị

tr ng ch p nh n, đáp ng nhu c u c a khách hàng, bán ch y và có lãi. ườ ầ ủ ứ ạ ấ ậ

Đ làm đ c đi u này đòi h i các doanh nghi p ph i đ u t th ng xuyên ể ượ ả ầ ư ườ ề ệ ỏ

cho vi c nghiên c u th tr ng, phân tích nh ng bi n đ ng c a th tr ị ườ ứ ệ ị ườ ữ ủ ế ộ ả ng v giá c , ề

v cung c u và nh ng công ngh m i đ xem ng ề ệ ớ ể ữ ầ ườ ớ i tiêu dùng thích s n ph m gì v i ả ẩ

nh ng yêu c u v ch t l ầ ề ấ ượ ữ ứ ng nh th nào, giá c ra sao, h n th có th nghiên c u ư ế ế ể ả ơ

ụ ớ đ t o ra cũng nh là kích thích nhu c u m i đ i v i nh ng s n ph m d ch v m i ể ạ ớ ố ớ ư ữ ầ ả ẩ ị

ứ c a doanh nghi p, kh năng s tiêu th là bao nhiêu… và ph i ti n hành nghiên c u ủ ả ế ụ ệ ẽ ả

th tr ng m t cách th ị ườ ộ ườ ng xuyên liên t c. Mu n v y m i doanh nghi p ph i t ậ ả ổ ụ ệ ố ỗ

ch c m t b ph n riêng chuyên môn nghiên c u th tr ng nh m ph n ánh l ộ ộ ị ườ ứ ứ ậ ằ ả ạ ữ i nh ng

s n ph m c a doanh nghi p, đ đ a ra th tr ả ể ư ị ườ ủ ệ ẩ ng nh ng s n ph m thích ng v i th ẩ ữ ứ ả ớ ị

i tiêu dùng h n. Đây cũng là m t trong nhi u ph ng pháp nâng cao hi u c a ng ế ủ ườ ề ơ ộ ươ

i nhu n gi m chi phí cho doanh nghi p. l ợ ệ ậ ả

3.2.2.3. Ph i ti t ki m chi phí m t cách h p lý ả ế ộ ợ ệ

20

Tr ướ c h t doanh nghi p ph i m r ng đ ệ ở ộ ế ả ượ ờ c quy mô kinh doanh đ ng th i ồ

c xây d ng đ th c hành ti d a vào các d toán đ nh m c và d toán chi phí đ ự ứ ự ự ị ượ ể ự ự ế t

ki m. Vi c ti t ki m ph i đ c th c hi n m i khâu, m i b ph n kinh doanh trên ệ ệ ế ả ượ ệ ệ ở ọ ọ ộ ự ậ

t c các y u t c a quá trình s n xu t kinh doanh nh : lao đ ng v t t , ti n v n… t ấ ả ế ố ủ ậ ư ề ư ả ấ ộ ố

ng th c ph c v thích h p, c i thi n ph Áp d ng ph ụ ươ ụ ụ ứ ệ ả ợ ươ ệ ng ti n và đi u ki n ệ ề

làm vi c, cho phép gi m l ệ ả ượ ộ ng lao đ ng d th a và gi m nh hao phí s c lao đ ng ả ư ừ ứ ẹ ộ

cho ng i lao đ ng, gi m lao đ ng gián ti p, tăng lao đ ng tr c ti p. Trên c s đó ườ ự ế ơ ở ế ả ộ ộ ộ

ng vì th vì th s làm t ng m c chi phí là đi u ki n cho vi c gi m t ng qu l ệ ỹ ươ ệ ề ả ổ ế ẽ ứ ế ổ

chung gi m xu ng. Nh ng gi m t ng qu l ng không có nghĩa là gi m ti n l ỹ ươ ư ả ả ố ổ ề ươ ng ả

ng c a cán b công nhân viên c a cán b công nhân viên, mà ph i làm cho ti n l ủ ề ươ ả ộ ủ ộ

tăng lên nh ng t c đ tăng này ph i nh h n t c đ tăng năng su t lao đ ng mà h ỏ ơ ố ư ấ ả ố ộ ộ ộ ọ

c. đ t đ ạ ượ

Nh ng đi u quan tr ng và có ý nghĩa to l n h n trong vi c t ệ ổ ứ ch c qu n lý lao ả ư ề ọ ơ ớ

ch bi đ ng c a m t doanh nghi p đ nâng cao năng su t lao đ ng là ể ộ ủ ệ ấ ộ ộ ở ỗ ế ử ụ t s d ng

con ng i, bi t kh i d y ti m năng trong m i con ng i làm cho h g n bó y u t ế ố ườ ế ơ ậ ề ỗ ườ ọ ắ

và c ng hi n tài năng cho doanh nghi p. Vì v y doanh nghi p ph i th ng xuyên ệ ệ ế ả ậ ố ườ

i lao đ ng, không ng ng nâng cao chăm lo đ n đ i s ng v t ch t tinh th n cho ng ậ ờ ố ế ầ ấ ườ ừ ộ

tay ngh , nâng cao trình đ chuyên môn, trình đ k thu t b ng cách m các l p đào ậ ằ ộ ỹ ề ộ ở ớ

các công ty khác… Bên c nh đó doanh nghi p c n có c t o, c đi h c, đi th c t ọ ạ ự ế ở ử ệ ầ ạ ơ

ch tuy n d ng lao đ ng phù h p v i đ c đi m s n xu t kinh doanh c a doanh ớ ặ ụ ủ ế ể ể ấ ả ộ ợ

nghi p. ệ

ộ Đ nâng cao hi u qu s d ng v n c đ nh doanh nghi p DL ti n hành m t ả ử ụ ố ị ế ể ệ ệ ố

s bi n pháp sau: ố ệ

- B trí l ố ạ ự i m t cách h p lý c c u tài s n c đ nh trong doanh nghi p, th c ơ ấ ố ị ệ ả ợ ộ

hi n đ u t ầ ư ệ ạ theo chi u sâu trên c s ki m kê và phân lo i TSCĐ theo t ng lo i, ơ ở ể ừ ề ạ

t ng ngu n hình thành… n m v ng th c tr ng c a chúng và xác đ nh kh năng s ừ ủ ữ ự ả ạ ắ ồ ị ử

d ng thích h p v i nhu c u kinh doanh. ụ ợ ớ ầ

ụ - Xây d ng đ i ngũ lao đ ng có tay ngh cao, có trình đ đ có th ng d ng ộ ể ể ứ ự ề ộ ộ

và v n hành các công ngh hi n đ i, các máy móc thi ệ ệ ạ ậ ế ị ấ t b nh m nâng cao năng su t ằ

lao đ ng. ộ

- Đánh giá l ạ i TSCĐ theo s bi n đ ng c a giá c trên th tr ộ ự ế ị ườ ủ ả ả ng nh m b o ằ

toàn v n c đ nh. ố ố ị

21

- Có các ph ươ ả ng pháp tính toán kh u hao TSCĐ m t cách h p lý và đ m b o ấ ả ộ ợ

các yêu c u: ầ

+ Nh m tích lu nhanh chóng toàn b vôn kh u hao đ đ i m i hay tái ể ổ ấ ằ ộ ớ ỹ

s n xu t TSCĐ. ấ ả

+ Đ m b o chi phí v kh u hao TSCĐ trong giá tr s n ph m h p lý, ị ả ề ấ ẩ ả ả ợ

i tiêu dùng ch p nh n. t o ra giá s n ph m mà ng ạ ẩ ả ườ ấ ậ

- C n x lý các tài s n th a và tài s n h t th i h n s d ng đ tránh tình ả ờ ạ ử ụ ừ ử ế ể ả ầ

tr ng s d ng v n c đ nh không tham gia vào quá trình s n xu t kinh doanh. ố ố ị ử ụ ả ấ ạ

- C n xác đ nh m t c c u v ngu n v n đ u t ộ ơ ấ ầ ư ể ệ ử ụ đ giúp cho vi c s d ng ề ầ ố ồ ị

ng án đó ph i đ m b o hoàn tr đ v n c đ nh có hi u qu nh t, ph ố ố ị ệ ả ấ ươ ả ả ả ượ ả c v n, tr ố ả

lãi ti n vay và t o ra l ề ạ ợ i nhu n. ậ

- Đ i v i tài s n l u đ ng, doanh nghi p c n ph i ti n hành các bi n pháp ả ế ả ư ố ớ ệ ệ ầ ộ

sau:

+ Xác đ nh kh i l ị ố ượ ự ữ ợ ng và c c u nguyên v t li u hàng hoá d tr h p ậ ệ ơ ấ

lý.

+ Xác đ nh c c u v v n l u đ ng phù h p v i yêu c u s n xu t kinh ề ố ư ộ ầ ả ơ ấ ấ ợ ớ ị

doanh.

- Tìm ngu n cung c p n đ nh: Đ th c hi n t t vi c gi m giá mua th c t ể ự ấ ổ ệ ố ồ ị ự ế ệ ả

hàng hoá b t đ u t vi c khai thác ngu n mua. Nghiên c u ngu n mua, c a v t t ủ ậ ư ắ ấ ừ ệ ứ ồ ồ

doanh nghi p ph i đ m b o đ c kh năng c a các ngu n cung ng v s l ng, ả ả ệ ả ượ ề ố ượ ứ ủ ả ồ

ch t l ng, th i gian, đ a đi m, khu v c ch y u. Bên c nh đó nghiên c u chính sách ấ ượ ủ ế ự ứ ể ạ ờ ị

t là ch t l tiêu th hàng hoá c a đ n v có ngu n cung ng, đ c bi ị ủ ơ ụ ứ ặ ồ ệ ấ ượ ờ ng, giá c , th i ả

gian giao nh n, ph ậ ươ ấ ng th c thanh toán. C n ki m tra tính chính xác v uy tín ch t ứ ể ề ầ

ng c a hàng hoá d ch v . S d ng các bi n pháp đ t o ngu n hàng nh t l ượ ụ ử ụ ể ạ ư ổ ứ ch c ủ ệ ồ ị

i thu mua phù h p v i đi u ki n ngu n hàng, đi u ki n s n xu t kinh m ng l ạ ướ ề ệ ề ệ ả ấ ợ ớ ồ

doanh. Áp d ng các bi n pháp kinh t trong ho t đ ng khai thác các ngu n mua đ ụ ệ ế ạ ộ ồ ể

khuy n khích b ph n thu mua và đ n v cung c p. ế ấ ậ ộ ơ ị

- Tăng c ườ ng các d ch v b sung: d ch v b sung là m t trong nh ng tiêu ụ ổ ụ ổ ữ ộ ị ị

chu n đ phân h ng khách s n, khách s n càng sang tr ng thì d ch v b sung càng ụ ổ ể ạ ẩ ạ ạ ọ ị

đa d ng, phong phú và hoàn ch nh. D ch v này theo nhu c u th hi u c a t ng cá ủ ừ ị ế ụ ầ ạ ỉ ị

nhân, t ng nhóm ng ừ ườ ư i mà nó mang tính đa d ng và có tác d ng kéo dài th i gian l u ụ ạ ờ

22

i c a khách, t o cho khách s hài lòng t đó góp ph n làm tăng hi u qu kinh l ạ ủ ự ạ ừ ệ ả ầ

doanh c a doanh nghi p DL. ủ ệ

3.2.2.4. T ch c t ổ ứ ố t tình hình th c hi n chi phí ự ệ

ệ ề Vi c qu n lý tình hình th c hi n chi phí có vai trò quan tr ng trong vi c đ ra ự ệ ệ ả ọ

các bi n pháp ti ệ ế ộ t ki m chi phí. Cu i m i th i kỳ (có th là m t tháng, m t quý, m t ệ ể ố ỗ ờ ộ ộ

năm) có s đánh giá v vi c th c hi n chi phí đ có th đánh giá chính xác tình hình ề ệ ự ự ể ệ ể

qu n lý và s d ng chi phí c a doanh nghi p, xem trong kỳ đó doanh nghi p đã ti ử ụ ủ ệ ệ ả ế t

c chi phí hay b i chi v chi phí, nguyên nhân d n đ n tình tr ng đó là ch ki m đ ệ ượ ề ế ẫ ạ ộ ủ

quan hay khách quan.

Ngoài ra c n đánh giá riêng t ng kho n chi phí, nh h i t ng chi ừ ả ả ầ ưở ng c a nó t ủ ớ ổ

phí chung, s tăng lên hay gi m đó có h p lý không, t đó đ a ra các bi n pháp ti ự ả ợ ừ ư ệ ế t

ụ ki m chi phí v i t ng kho n chi tiêu. Tránh tình tr ng chi b a bãi không đúng m c ớ ừ ừ ệ ạ ả

đích đ đ a ra giá bán h p lý đ i v i s n ph m d ch v mà doanh nghi p cung c p. ố ớ ả ể ư ụ ệ ẩ ấ ợ ị

K T LU N

ế Phân tích m i quan h Chi phí – Doanh thu và L i nhu n là m t vi c làm h t ệ ệ ậ ố ợ ộ

t cho nhà qu n tr , đi u này cho th y m i quan h c a 3 nhân t chính, s c c n thi ứ ầ ế ệ ủ ề ấ ả ố ị ố

quy t đ nh s thành công c a m i công ty. T doanh thu thu ế ị ủ ự ừ ỗ v t ề ừ ị d ch v du l ch ụ ị v iớ

chi phí t ng ng, công ty s xác đ nh đ ươ ứ ẽ ị c l ượ ợ ế i nhu n thu v . Và đ có th ra quy t ể ể ề ậ

i đa hoá l đ nh nh m t ị ằ ố ợ i nhu n thì v n đ tiên quy t đ u tiên là ph i ki m soát chi ế ầ ề ể ấ ả ậ

phí. Mu n đ c c c u chi phí, bi t đ t đ ố ượ c nh v y thì m i công ty ph i bi ỗ ư ậ ả ế ượ ơ ấ ế ượ c

u nh c đi m c a mình, đ t ư ượ ể ừ ủ ể ể đó có nh ng bi n pháp thích h p trong vi c ki m ữ ệ ệ ợ

soát và đi u ch nh chi phí sao cho phù h p v i tình hình ho t đ ng. M t khác, công ty ạ ộ ề ặ ợ ớ ỉ

cũng d a trên m i quan h này đ thi c kinh doanh hi u qu ự ể ệ ố ế ậ t l p nh ng chi n l ữ ế ượ ệ ả

nh t.ấ

23