Ụ
Ụ
M C L C
Ụ
Ắ
Ệ
Ế
DANH M C CÁC KÝ HI U VI T T T
ộ
STT
Ký hi uệ
N i dung
1
BCTC
Báo cáo tài chính
2
DTT
Doanh thu thu nầ
3
DN
Doanh nghi pệ
ố
4
GVHB
Giá v n hàng bán
5
HTK
ồ Hàng t n kho
ậ
ợ
ướ
ế
6
LNTT
L i nhu n tr
c thu
ợ
ế
7
LNST
ậ L i nhu n sau thu
ạ
ợ
8
NNH
ắ N ng n h n
ạ
ợ
9
NDH
N dài h n
ả ả
ợ
10
NPT
N ph i tr
ự
11
NLTC
Năng l c tài chính
ủ ở ữ
ố
12
VCSH
V n ch s h u
13
TSCĐ
ả ố ị Tài s n c đ nh
ả
ắ
14
TSNH
ạ Tài s n ng n h n
ả
ạ
15
TSDH
Tài s n dài h n
ả
ấ
16
SXKD
S n xu t kinh doanh
Ụ
Ả
Ể
DANH M C B NG BI U
ả
ỉ
ế ủ ế ủ
ạ
B ng 1: Các ch tiêu kinh t
ch y u c a công ty giai đo n 20102012
ả
ạ
ả
B ng 2: Phân tích tình hình tài s n giai đo n 20102012
ầ ư
ả
ạ ủ
ắ
ạ
B ng 3: Đ u t
tài chính ng n h n c a công ty giai đo n 20102012
ủ
ạ
ả
ồ
B ng 4: Hàng t n kho c a công ty giai đo n 20102012
ạ
ả
ố
B ng 5: Phân tích tình hình ngu n v n công ty giai đo n 20102012 ồ
ủ
ế
ả
ạ
ả
B ng 6: Phân tích báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty giai đo n 2010 ạ ộ
2012
ạ ộ
ủ
ạ
ả
B ng 7: Doanh thu ho t đ ng tài chính c a công ty giai đo n 20102012
ừ
ủ
ạ
ả
ả
ả
B ng 8: Các kho n gi m tr doanh thu c a công ty giai đo n 20102012
ủ
ạ
ả
ả
ỉ
B ng 9: Các ch tiêu kh năng thanh toán c a công ty giai đo n 20102012
ứ ộ ộ ậ
ủ
ạ
ả
ỉ
B ng 10: Các ch tiêu m c đ đ c l p tài chính c a công ty giai đo n 20102012
ố ộ
ủ
ể
ạ
ả
ồ
B ng 11: Phân tích t c đ luân chuy n hàng t n kho c a công ty giai đo n 20102012
ủ
ả
ạ
ả
ợ
B ng 12: Phân tích tình hình công n ph i thu c a công ty giai đo n 20102012
ủ
ả
ạ
ả
ợ
B ng 13: Phân tích tình hình công n ph i thu c a công ty giai đo n 20102012
ả
ỷ ố ề
ợ ủ
ạ
B ng 14: Các t
ả s v kh năng sinh l
i c a công ty giai đo n 2010 2012
ả
ỉ
ưở
ủ
ạ
B ng 15: Các ch tiêu tăng tr
ng c a công ty giai đo n 2010 – 2012
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ
ế ủ ề
1. Tính c p thi
t c a đ tài
N nề kinh tế thế gi
iớ trong nh ngữ năm qua có nhi uề bi nế đ ngộ l n:ớ thị tr
ngườ ch ngứ
khoán g pặ nhi uề khó khăn, giá nguyên v tậ li uệ tăng… Nh tấ là trong nh ng ữ
năm v aừ qua,
kh ngủ ho ngả kinh tế đã lan ra toàn thế gi
iớ gây ra bi
tế bao t nổ th tấ nghiêm tr ng.ọ
Vi
tệ
Nam ta cũng không tránh kh iỏ nh ngữ nhả h
ngưở c aủ cu cộ kh ngủ ho ngả này. Th tậ v y,ậ
ề
trong 2 năm g nầ đây l mạ phát tăng cao, nhi u doanh
nghi pệ sử d ngụ ngu nồ nguyên li uệ
ả
ngo iạ nh pậ g pặ khó khăn trong kinh doanh, chi phí tăng, doanh số gi m… Trong
b iố c nhả
khó khăn như hi nệ nay, các doanh nghi pệ Vi
tệ Nam c nầ ph iả tìm ra gi
iả pháp thích h pợ
ườ
để v
tượ qua nh ngữ khó khăn, ti pế t cụ đ ngứ v ngữ trên thị tr
ng.
H nơ n a,ữ n uế bi
tế t nậ
d ngụ th iờ cơ các doanh nghi pệ n
cướ ta có thể thu ng nắ kho ngả cách trên tr
ngườ qu cố tế
khi n nề kinh tế thế gi
iớ h iồ ph cụ trở l
i.ạ
Để tìm ra bi nệ pháp thích h pợ thì vi cệ phân tích tình hình tài chính là r tấ c nầ thi
tế
đ iố v iớ các doanh nghi p,ệ đ cặ bi
tệ là trong giai đo nạ hi nệ nay khi mà tình hình tài chính
có nhi uề bi nế đ ng.ộ
Thông qua vi cệ phân tích này các doanh nghi pệ có thể gi
iả quy tế
các v nấ đề về sử d ngụ v n,ố sử d ngụ tài s n,ả phân ph iố doanh thu, l
iợ nhu n…ậ
từ đó đ aư
ra nh ngữ gi
iả pháp đúng đ nắ để phát huy đi mể m nh,ạ
kh cắ ph cụ đi mể y uế giúp doanh
nghi pệ phát tri nể b nề v ng.ữ Ngoài ra phân tích tình hình tài chính còn giúp cho các nhà đ uầ
tư bên ngoài có đ
cượ quy tế đ nhị
đ uầ tư phù h pợ và hi uệ quả thông qua các tỷ số tài chính,
khả năng sinh l
i,ợ khả năng thanh toán, khả năng chi tr …ả
ọ
Nh nậ th cứ đ
ầ cượ t m quan
tr ng c a
ủ phân tích tình hình tài chính nên em ch nọ đề tài
ộ ố ệ
ự
ằ
ạ
“ Phân tích tình hình tài chính và m t s bi n pháp nh m nâng cao năng l c tài chính t
i công
ậ ư ạ
ổ
ầ ty c ph n v t t
H Long
” làm chuyên đề t
ệ ủ tố nghi p c a mình.
ụ
ứ
2. M c tiêu nghiên c u
ể ư
ừ
ả
M cụ tiêu chung: M cụ tiêu chung c aủ đề tài là phân tích tình hình tài chính để tìm ằ nâng cao
ra đi mể m nhạ và đi mể y uế c aủ công ty. T đó có
th đ a ra các
i pháp nh m
gi
s cứ m nhạ tài chính c aủ công ty.
M cụ tiêu cụ th :ể Phân tích tình hình tài s nả và ngu nồ v nố c aủ công ty để th yấ cượ khả năng chủ đ ngộ về v n,ố m cứ độ đ uầ tư vào tài s nả c aủ công ty cũng như tính
đ
h pợ lý về k tế c uấ tài s n,ả k tế c uấ ngu nồ v n.ố
Phân tích doanh thu, chi phí, l
iợ nhu nậ c aủ công ty để đánh giá khái quát quá trình
ho tạ đ ngộ s nả xu tấ kinh doanh c aủ công ty.
Phân tích dòng ti nề thu nầ từ ho tạ đ ngộ kinh doanh, dòng ti nề thu nầ từ ho tạ đ ngộ
đ uầ t
,ư dòng ti nề thu nầ từ ho tạ đ ngộ tài chính để đánh giá tình hình l uư chuy nể ti nề tệ
c aủ công ty.
Phân tích khả năng thanh toán, hi uệ quả sử d ngụ v n,ố tỷ su tấ l
iợ nhu n,ậ c ơ c uấ tài
chính, các tỷ số giá thị tr
ngườ c aủ công ty qua 3 năm.
Đánh giá t ngổ quát về tình hình tài chính c aủ công ty. Căn cứ vào đi mể m nhạ và
đi mể y uế c aủ công ty để có thể đ aư ra nh ngữ bi nệ pháp đ yẩ m nhạ tình hình tài chính c aủ
ườ
công ty, giúp công ty đ ngứ v ngữ trên thị tr
ng.
ố ượ
ứ
ạ
3. Đ i t
ng và ph m vi nghiên c u
ề
ạ
ầ
ổ
ỉ
ậ ư
Không gian nghiên c u:ứ Đ tài ch phân tích trong ph m vi công ty c ph n v t t
ạ
H Long.
ắ ầ ừ
ự
ệ
ề
ờ
ế ngày 04/03/2013 đ n
Th iờ gian nghiên c u:ứ Th i gian th c hi n đ tài b t đ u t
ngày 02/06/2013.
ủ ố ệ
ờ
ứ Th i gian c a s li u nghiên c u là 3 năm 2010, 2011 và 2012.
Đ iố t
ngượ nghiên c u:ứ Số li uệ thu th pậ là các báo cáo tài chính c aủ công ty qua 3
năm (2010–2012).
ươ
ứ
4. Ph
ng pháp nghiên c u
Ph
ả
ả
ngươ pháp thu th pậ số li u:ệ Số li uệ sử d ngụ trong đề tài là số li uệ sơ c pấ cáo
cượ thu th pậ tr cự ti pế từ các báo cáo tài chính như b ng cân đ i
ế ố k toán,
b ng báo
đ
ộ
ả ế k t qu ho t
ạ đ ng kinh
doanh, báo cáo l uư chuy nể ti nề tệ và m tộ số tài li uệ khác có liên
ậ ư ạ
quan…t
iạ phòng kế toán c aủ công ty cổ ph nầ v t t
H Long
qua 3 năm 2010, 2011, 2012.
Ph
ngươ pháp phân tích số li u: ệ
M cụ tiêu 1, sử d ngụ ph
ngươ pháp so sánh. Ta so sánh năm 2010 v iớ năm 2011, năm
2011 v iớ năm 2012 đ iố v iớ các chỉ tiêu trong b ngả cân đ iố kế toán.
M cụ tiêu 2, cũng áp d ngụ ph
ngươ pháp so sánh. Ta so sánh theo chi uề ngang các
kho nả m cụ liên quan đ nế doanh thu, chi phí, l
iợ nhu nậ trong b ngả báo cáo k tế quả ho tạ
đ ngộ kinh doanh. Theo chi uề d cọ ta so sánh tỷ tr ngọ c aủ các kho nả m cụ trên doanh thu
thu n.ầ
ả
ỉ
M cụ tiêu 3, ti pế t cụ sử d ngụ ph
ngươ pháp so sánh. Ta so sánh các ch tiêu ph n ánh
ự
năng l c tài chính công ty
năm 2011 so v iớ năm 2010 và năm 2012 so v iớ năm 2011.
M cụ tiêu 4, t ngổ h pợ các k tế quả phân tích đ
cượ để tìm ra nh ngữ h nạ chế và đề ra
gi
iả pháp kh cắ ph c.ụ
ế ấ
ề
5. K t c u đ tài
ộ
ợ
ồ
ươ
ề ự ậ ổ N i dung chuyên đ th c t p t ng h p bao g m 3 ch
ng sau:
ươ
Ự
Ậ
Ề
Ch
ng 1 LÝ LU N CHUNG V PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ NĂNG L C TÀI
CHÍNH DOANH NGHI PỆ
ươ
Ự
Ự
Ạ
Ch
ng 2 TH C TR NG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ NĂNG L C TÀI CHÍNH
Ậ Ư Ạ
Ổ Ầ
Ạ
T I CÔNG TY C PH N V T T H LONG
ươ
Ộ Ố Ệ
Ự
Ằ
Ch
ng 3 M T S BI N PHÁP NH M NÂNG CAO NĂNG L C TÀI CHÍNH
Ậ Ư Ạ
Ổ Ầ
Ạ
T I CÔNG TY C PH N V T T H LONG
ậ ượ ự ỉ ả
ự
ệ
ề
ướ
ẫ
Trong quá trình th c hi n đ tài này, em đã nh n đ
c s ch b o, h
ng d n và giúp
ệ
ủ
ạ
ị
ị
ỡ đ nhi
ươ t tình c a cô giáo ThS. Ph m Th Thu H ng và các anh ch cô chú trong phòng k
ế
ậ ư ạ
ế ụ
ả ơ
ầ
ổ
toán công ty c ph n v t t
ậ H Long. Em xin chân thành c m n và mong ti p t c nh n
ượ ự ỉ ả ủ
ầ
ị
ạ
đ
c s ch b o c a th y giáo và các anh ch cô chú t
i công ty.
ế
ế
ạ
ờ
ế
ể
ỏ
ứ Do th i gian và ki n th c còn h n ch nên bài vi
ữ t không th tránh kh i nh ng
ấ ị
ế
ế
ậ
ấ
ượ
ữ
ầ
khi m khuy t nh t đ nh. Em r t mong nh n đ
c nh ng ý ki
ủ ến đóng góp c a các th y, các
ộ
ạ
ể
ủ
ượ
ệ
ơ
cô và các cán b công tác t
i công ty đ bài vi
ết c a em đ
c hoàn thi n h n.
ả ơ
Em xin chân thành c m n!
ƯƠ
Ậ
CH
Ề NG 1 LÝ LU N CHUNG V PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Ự
Ệ
VÀ NĂNG L C TÀI CHÍNH DOANH NGHI P
ề
1.1. Khái quát v phân tích tài chính
ệ
1.1.1. Khái ni m phân tích tài chính
Phân tích tài chính là m tộ t pậ h pợ các khái ni m,ệ ph
ngươ pháp, công cụ cho phép thu
th pậ và xử lý các thông tin kế toán và các thông tin khác trong qu nả lý doanh nghi p,ệ nh mằ
đánh giá tình hình tài chính, khả năng và ti mề l cự c aủ doanh nghi p,ệ giúp ng
iườ sử d ngụ
thông tin đ aư ra các quy tế đ nhị
tài chính, quy tế đ nhị
qu nả lý phù h p.ợ
ủ
ụ
1.1.2. M c đích, ý nghĩa c a phân tích tài chính
ụ
1.1.2.1. M c đích Phân tích tình hình tài chính ph iả cung c pấ đ yầ đủ các thông tin h uữ ích cho các nhà
đ uầ t
,ư các nhà cho vay và nh ngữ ng
iườ sử d ngụ thông tin tài chính khác để giúp họ có
nh ngữ quy tế đ nhị
đúng đ nắ khi ra các quy tế đ nhị
đ uầ t
,ư quy tế đ nhị
cho vay.
Phân tích tình hình tài chính ph iả cung c pấ cho các chủ công ty, các nhà đ uầ t
,ư các
nhà cho vay và nh ngữ ng
iườ sử d ngụ thông tin khác trong vi cệ đánh giá khả năng và tính
ch cắ ch nắ c aủ dòng ti nề m tặ vào ra và tình hình sử d ngụ có hi uệ quả nh tấ v nố kinh doanh,
tình hình và khả năng thanh toán c aủ công ty.
Phân tích tình hình tài chính ph iả cung c pấ nh ngữ thông tin về ngu nồ v nố chủ sở
h u,ữ các kho nả n ,ợ k tế quả c aủ quá trình ho tạ đ ngộ s nả xu tấ kinh doanh, sự ki nệ và các
tình hu ngố làm bi nế đ iổ các ngu nồ v nố và các kho nả nợ c aủ các công ty.
1.1.2.2. Ý nghĩa Phân tích tình hình tài chính c aủ công ty cổ ph nầ là công vi cệ có ý nghĩa c cự kỳ
quan tr ngọ trong công tác qu nả trị doanh nghi p.ệ Nó không chỉ có ý nghĩa v iớ b nả thân công
ty, mà còn c nầ thi
tế cho các chủ thể qu nả lý khác có liên quan đ nế công ty cổ ph n.ầ Phân
tích tình hình tài chính c aủ công ty cổ ph nầ sẽ giúp cho qu nả trị công ty kh cắ ph cụ đ
cượ
nh ngữ thi uế sót, phát huy nh ngữ m tặ tích c cự và dự đoán đ
cượ tình hình phát tri nể c aủ
công ty trong t
ngươ lai. Trên cơ sở đó, nhà qu nả trị công ty đề ra đ
cượ nh ngữ gi
iả pháp
h uữ hi uệ nh mằ l aự ch nọ quy tế đ nhị
ph
ngươ án t
iố uư cho ho tạ đ ngộ kinh doanh c aủ công
ty.
ươ
1.1.3. Ph
ng pháp phân tích tài chính
ươ
ộ ệ ố
ụ
ệ
ồ
Ph
ng pháp phân tích tài chính bao g m m t h th ng các công c và bi n pháp
ế ậ
ự ệ
ệ ượ
ứ
ằ
ệ
ố
nh m ti p c n, nghiên c u các s ki n, hi n t
ng, các m i quan h bên trong và bên ngoài,
ế
ể
ổ
ồ
ổ
ợ
ỉ
ị
ế
các lu ng d ch chuy n và bi n đ i tài chính, các ch tiêu tài chính t ng h p và chi ti
ằ t, nh m
ệ
ề
ế
ề
ươ
đánh giá tình hình tài chính doanh nghi p. V lý thuy t có nhi u ph
ng pháp phân tích tài
ư
ệ
ườ
ử ụ
ươ
chính doanh nghi p, nh ng trên th c t
ự ế ườ ng
i ta th
ng s d ng các ph
ng pháp sau:
ươ
1.1.3.1. Ph
ng pháp so sánh
ữ ố ự
ớ ố ự
ỳ ướ
ệ
ệ
ể ấ
ỳ So sánh gi a s th c hi n k này v i s th c hi n k tr
c đ th y rõ xu h
ướ ng
ổ ề
ệ
ấ
ượ
ượ
ệ
ả
ủ thay đ i v tài chính c a doanh nghi p, th y đ
c tình hình tài chính đ
c c i thi n hay
ư ế
ỳ ớ
ụ
ể
ắ
ệ ấ x u đi nh th nào đ có bi n pháp kh c ph c trong k t
i.
ữ ố ự
ớ ố ế
ứ ộ
ấ ủ
ể ấ
ệ
ạ
ấ
So sánh gi a s th c hi n v i s k ho ch đ th y rõ m c đ ph n đ u c a doanh
nghi p.ệ
ữ ố ự
ể ấ
ứ
ủ
ệ
ớ
ỳ
So sánh gi a s th c hi n k này v i m c trung bình c a ngành đ th y tình hình tài
ệ
ở
ạ
ố
ấ
ượ
ư ượ
chính doanh nghi p đang
trong tình tr ng t
t hay x u, đ
c hay ch a đ
ớ c so v i doanh
ệ
nghi p cùng ngành.
ọ ể ấ ượ ỷ ọ
ủ ừ
ố ở ỗ ả
ổ
ề So sánh theo chi u d c đ th y đ
tr ng c a t ng t ng s
c t
m i b n báo cáo và
ỉ
ươ
ố ủ
ậ ợ
ề
ệ
ạ
ạ
ệ
qua đó ch ra ý nghĩa t
ụ ng đ i c a các lo i các m c, t o đi u ki n thu n l
i cho vi c so
sánh.
ể ấ ượ ự ế
ệ ố
ộ
ề So sánh theo chi u ngang đ th y đ
ả ề ố c s bi n đ ng c v s tuy t đ i và s t
ố ươ ng
ộ ế
ụ
ế
ả
ộ
ố ủ đ i c a m t kho n m c nào đó qua các niên đ k toán liên ti p.
ươ
1.1.3.2. Ph
ng pháp t
ỷ ệ l .
ươ
ự
ự
ẩ
ỷ ệ ủ
ạ ượ
Ph
ng pháp này d a trên các ý nghĩa chu n m c các t
c a đ i l
l
ng tài chính
ề
ệ
ắ
ươ
ả
ị
trong các quan h tài chính. V nguyên t c, ph
ầ ng pháp này yêu c u ph i xác đ nh đ
ượ c
ưỡ
ứ ể
ệ
ậ
ị
các ng
ng, các đ nh m c đ nh n xét, đánh giá tình hình tài chính doanh nghi p, trên c s
ơ ở
ỷ ệ ủ
ớ
ị
ế
so sánh các t
ệ c a doanh nghi p v i giá tr các t
l
ỷ ệ l
tham chi u.
ươ
ự
ệ
ề
ệ
ớ
ượ
ụ
Đây là ph
ng pháp có tính hi n th c cao v i các đi u ki n đ
c áp d ng ngày càng
ượ ổ
ệ
ơ
đ
c b sung và hoàn thi n h n. Vì:
ồ
ượ ả ế
ủ ơ
ầ
ế Ngu n thông tin k toán và tài chính đ
ấ c c i ti n và cung c p đ y đ h n là c s
ơ ở
ữ
ệ
ậ
ằ
ộ
ế ể đ hình thành nh ng tham chi u tin c y nh m đánh giá m t t
ộ ỷ ệ ủ l
c a m t doanh nghi p hay
ệ
ộ
m t nhóm doanh nghi p.
ụ
ệ
ẩ
ọ
ỹ ữ ệ Vi c áp d ng tin h c cho phép tích lu d li u và thúc đ y nhanh quá trình tính toán
ạ hàng lo t các t
ỷ ệ . l
ươ
ố ệ
ữ
ệ
ả
Ph
ng pháp này giúp các nhà phân tích khai thác có hi u qu nh ng s li u và phân
ạ ỷ ệ
ộ
ừ
ụ
ặ
ỗ
ờ
ệ ố tích m t cách h th ng hàng lo t t
l
theo chu i th i gian liên t c ho c theo t ng giai
đo n.ạ
ộ
1.1.4. N i dung phân tích tài chính
ố ế
ả 1.1.4.1. Phân tích b ng cân đ i k toán Để phân tích b ngả cân đ iố kế toán ta phân tích tình hình tài s nả và tình hình ngu nồ
v n.ố
Phân tích tình hình tài s nả là so sánh các chỉ tiêu trong ph nầ tài s nả qua các năm và
ữ
xem xét m iố quan hệ gi a các
kho nả m cụ trong t ng ổ
tài s n. ả Hay nói cách khác là đánh giá
tình hình tăng gi mả và bi nế đ ngộ k tế c uấ tài s nả qua các năm. Qua đó, ta có thể đánh giá
khái quát quy mô, năng l cự kinh doanh và khả năng đ uầ tư tài s nả c aủ công ty.
Phân tích tình hình ngu nồ v nố cũng phân tích t
ngươ tự như ph nầ tài s nả nh ngư qua
ệ
ố
ồ
đó ta có thể th yấ đ
cượ tỷ lệ k tế c uấ c aủ t ngừ lo iạ v nố trong t ngổ ngu n v n hi n có.
ự
ạ
ư Từ đó, ta đ a ra nh n
ậ xét khái quát về th c tr ng
tài chính và trả l
iờ các câu h iỏ nh :ư công
ty có đủ v nố không? Ở m cứ độ nào? Khả năng đ cộ l pậ tự chủ về tài chính đ nế đâu?
ạ ộ
ả
ế 1.1.4.2. Phân tích báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh Báo cáo k tế quả ho tạ đ ngộ kinh doanh là m tộ báo cáo tài chính t ngổ h pợ ph nả ánh
k tế quả ho tạ đ ngộ s nả xu tấ kinh doanh trong năm c aủ doanh nghi p.ệ Nó bao g mồ doanh
thu bán hàng và các kho nả chi phí c aủ công ty trong th iờ gian h chạ toán.
Thông qua các chỉ tiêu trên báo cáo k tế quả ho tạ đ ngộ kinh doanh ta có thể ki mể
tra, phân tích tình hình doanh thu, chi phí, l
iợ nhu n,ậ tình hình tiêu thụ s nả ph mẩ c aủ m tộ
kỳ kế toán.
ự ế
ạ ộ
ế
ả
Trên th c t
báo cáo
k t qu ho t đ ng kinh
doanh đ
cượ đánh giá cao h nơ b ngả cân
đ iố kế toán trong vi cệ ki mể soát các m tặ ho tạ đ ngộ c aủ doanh nghi p.ệ Số li uệ trên b ngả
báo cáo k tế quả ho tạ đ ngộ kinh doanh cung c pấ nh ngữ thông tin t ngổ h pợ nh t vấ ề tình
ả ử ụ
ề ố
hình và k tế qu s d ng các ti m
ề năng v v n, lao
đ ngộ và kỹ thu t,ậ kinh nghi mệ qu nả lý
c aủ m tộ doanh nghi p.ệ
ự
ệ
1.2. Năng l c tài chính doanh nghi p
1.2.1. Khái ni mệ ự
ủ ả
ồ ự
ủ
ả
ộ
Năng l c tài chính c a m t DN là ngu n l c tài chính c a b n thân DN, là kh năng
ổ ứ ư
ể ệ ở
ể
ề
ả
ả
ả
ợ
ề ạ t o ti n, t
ch c l u chuy n ti n h p lý, đ m b o kh năng thanh toán th hi n
quy mô
ấ ượ
ả
ả
ờ
ủ ể ả
ạ ộ
ả
ố v n, ch t l
ng tài s n và kh năng sinh l
i… đ đ đ m b o và duy trì ho t đ ng kinh
ượ
ế
ườ
doanh đ
c ti n hành bình th
ng.
ự
ệ
ả
ỉ
1.2.2. Các ch tiêu ph n ánh năng l c tài chính doanh nghi p
ả
ả
ỉ
1.2.2.1. Các ch tiêu ph n ánh kh năng thanh toán
ỉ Ch tiêu
Công th cứ
Ý nghĩa
ộ ồ
ả
ợ
ồ có bao nhiêu đ ng
ả ẵ
ả ả
ả M t đ ng n ph i tr ả tài s n s n sàng chi tr .
∑Tài s nả ợ ∑N ph i tr
ồ
ợ
ạ
ắ
ẽ
ẵ
ả
ắ
ẵ
∑TSNH ạ ắ ợ N ng n h n
ể
ắ
ợ
ể
ả
ợ
∑TSNH HTK ạ ắ N ng n h n
ộ M t đ ng n ng n h n s có bao nhiêu ạ ồ đ ng tài s n ng n h n s n sàng s n sàng chi tr .ả ạ ộ ồ M t đ ng n ng n h n có th có bao nhiêu ồ đ ng tài s n có th thanh lý nhanh chóng ể ả ợ đ tr n . ườ Đo l
ứ ộ ướ
ờ ủ ạ ắ
ứ ng m c đ đáp ng t c th i c a tài ả ả s n tr
ứ ợ c các kho n n ng n h n.
ổ
ắ
ạ
ả ề ể ả Ph n ánh kh năng chuy n đ i thành ti n ả ủ ủ c a c a tài s n ng n h n.
ắ
ươ ề ng Ti n và t ề ươ ng ti n đ ợ ạ ắ N ng n h n ươ ề Ti n và t ng ề ươ đ ả
ng ti n ắ
ả ệ ố 1. H s kh năng thanh toán ổ t ng quát ả ệ ố 2. H s kh năng thanh toán ạ ắ ợ n ng n h n ả ệ ố 3. H s kh năng thanh toán nhanh ả ệ ố 4. H s kh năng thanh toán ờ ứ t c th i ể ệ ố 5. H s chuy n ả ổ đ i tài s n ề ạ ng n h n ra ti n
ạ Tài s n ng n h n
ỉ
ứ ộ ộ ậ ề ặ
ố
ổ
tài
ồ
ố
1.2.2.2. Các ch tiêu ph n ánh m c đ đ c l p v m t tài chính ỉ Ch tiêu ệ ố ự 1. H s t trợ
ả Công th cứ VCSH ố ồ ∑Ngu n v n
ệ ố ự
ộ
ậ
ả
ế ả
tài
ợ
ứ ầ ư ằ
2. H s t tr TSCĐ
VCSH ị Giá tr TSCĐ
ờ
ể
ồ
i th i đi m phát sinh DN có 1 ượ c
VCSH TSDH
ệ ố ợ
ả ả
ệ ố ự tài 3. H s t ả ợ tr tài s n dài h nạ 4. H s n
ả
ầ ử ụ ợ tr ng n ph i tr
ợ ∑N ph i tr ∑Tài s nả
ợ ồ
ả ả
v n ch s h u. ồ ặ ỷ ọ ố ồ
ủ ở ữ
ủ
ệ ố ợ 5. H s n trên ố v n ch s h u
ợ ∑N ph i tr VCSH
ợ ủ ợ
Ý nghĩa ả ợ ố ồ tài s n Trong t ng s ngu n v n tài tr ệ ủ ở ữ ủ c a doanh nghi p, ngu n v n ch s h u ầ ấ chi m m y ph n. Ph n ánh kh năng đáp ng b ph n tài ố ị ố ả s n c đ nh (đã và đang đ u t ) b ng v n ủ ở ữ ch s h u. ế ạ Cho bi t t ồ đ ng TSDH thì có bao nhiêu đ ng đ ủ ở ữ ầ ư ừ ố t đ u t ể Đ hình thành 1 đ ng thì c n s d ng bao ồ ả nhiêu đ ng n ho c t ổ trong t ng ngu n v n. ủ ở ữ ươ ứ ớ T ng ng v i 1 đ ng do ch s h u cung ả ể ấ cho tài s n c a doanh c p đ tài tr ấ ệ nghi p thì ch n cung c p bao nhiêu đ ng.ồ
ạ ộ
ự
1.2.2.3. Các ch tiêu ph n ánh năng l c ho t đ ng
ộ
ộ
ỳ ượ
ả
ả
ắ
Ý nghĩa ặ Trong m t năm ho c m t chu k kinh ả c bao doanh các kho n ph i thu quay đ nhiêu vòng.
ố
ỳ
ế
ậ
ờ
ả
ỉ Ch tiêu 1. Vòng quay các ả ả kho n ph i thu ỳ 2. K thu
ả ỉ Công th cứ ố ề ∑S ti n hàng bán ch uị ạ Ph i thu ng n h n bình quân S ngày trong k
Cho bi
t th i gian ch m tr
trung bình
ờ
ả
ả ể
ặ ả
ả
ả
ả
ề ti n bình quân
Vòng quay các kho n ph i thu
ề
ể ặ
ỳ ượ
ả
ả ả
các kho n ph i thu ho c th i gian trung bình đ chuy n các kho n ph i thu thành ti n m t. ặ ộ ộ Trong m t năm ho c m t chu k kinh ả ả c bao doanh các kho n ph i tr quay đ nhiêu vòng.
ỉ
ả
ả ệ
ỏ
ả
ề
ả
3. Vòng quay các ả ả kho n ph i trả ỳ ả 4. K tr ề ti n bình quân
ố ề ∑S ti n hàng mua ch uị ạ ắ Ph i tr ng n h n bình quân ỳ ố S ngày trong k Vòng quay các ả ả kho n ph i tr
ố ủ ộ
ượ
GVHB HTKbq
ế
ộ
ủ t m t vòng quay c a
ồ
ả ợ n Ch tiêu này ph n ánh kh năng tr ắ ủ ỉ c a doanh nghi p, ch tiêu này càng ng n ứ kh năng thanh toán ti n hàng ch ng t ế ệ càng nhanh, doanh nghi p ít đi chi m ượ ạ ố ụ c l d ng v n c a các đ i tác và ng i. ỳ ộ ặ Trong m t năm ho c m t chu k kinh ồ doanh hàng t n kho quay đ c bao nhiêu vòng. ỉ Ch tiêu này cho bi ấ hàng t n kho m t bao nhiêu ngày.
5. Vòng quay hàng ồ t n kho 6. Th i ờ gian 1vòng quay HTK
ỳ ố S ngày trong k Vòng quay hàng ồ t n kho
ả
ợ
i
ỉ ả 1.2.2.4. Các ch tiêu ph n ánh kh năng sinh l Công th cứ Ý nghĩa ả ạ ộ ồ ồ M t đ ng tài s n t o ra bao nhiêu đ ng ế ậ ợ i nhu n sau thu . l
LNST ∑TSbq
ộ
ồ
ạ
ủ ở ữ ậ
M t đ ng v n ch s h u t o ra bao nhiêu đ ng ồ
ố ế ợ i nhu n sau thu . l
LNST VCSHbq
ộ ồ
ẽ ạ
M t đ ng doanh thu s t o ra bao nhiêu ậ
ợ
ế i nhu n sau thu .
ồ đ ng l
LNST DTT
ỉ
ả
ả
LNTT + Lãi vay ∑TSbq
ả ế ả ồ
ế
ậ
ỉ Ch tiêu 1. Tỷ su tấ sinh iợ trên t ngổ tài l s nả (ROA) 2. Tỷ su tấ sinh iợ trên v nố chủ l sở h uữ (ROE) 3. Tỷ su tấ sinh iờ trên doanh thu l (ROS) ả 4. Kh năng sinh ế ủ ợ c a tài i kinh t l ả E) s n (ROA
ợ Ch tiêu này ph n ánh kh năng sinh l i ưở ủ c a tài s n không tính đ n nh h ng ố ủ ố ủ c a thu thu nh p và ngu n g c c a v n kinh doanh.
ỉ
ả
ưở
ng
ọ
ỉ ố
ả
ề
Công th cứ Doanh thu năm sau cướ Doanh thu năm tr
ả 1.2.2.5. Các ch tiêu ph n ánh kh năng tăng tr ỉ Ch tiêu ả Kh năng tăng ưở ng doanh tr thu
ế
ớ
ỉ ưở
Ý nghĩa Đây là ch s quan tr ng ph n ánh ưở ộ ứ ng v doanh thu m c đ tăng tr ậ ầ ủ c a DN c n ghi nh n: ỉ ạ So v i ch tiêu l m phát: n u ch ng doanh thu tăng mà tiêu tăng tr
ả
ứ ộ
ườ
ả
ế ặ
ị
ề ầ
ng.
ứ
ủ
ợ
ợ ợ
ng l
i
ậ L i nhu n năm sau ậ L i nhu n năm tr
ướ c
ậ ủ
ả Kh năng tăng ưở tr nhu nậ
ng v
ỷ ệ l
ộ
này cho bi ợ
ậ
ề
ể ạ ượ
ng l ệ
ế
ế ố t t c đ tăng ấ i nhu n cao nh t mà doanh c n u không
ả Kh năng tăng ưở ng b n tr v ngữ
ủ ở ữ
ố
ậ ợ ữ ạ L i nhu n gi l i ủ ở ữ ố V n ch s h u ho cặ ậ
ỷ ố ợ
ặ ạ l m phát gi m ho c không tăng thì ề ưở ộ ứ ng theo chi u m c đ tăng tr ả ẩ ố ượ ố ướ t, s l ng s n ph m hàng h ng t ượ ạ ụ c l hoá tiêu th tăng và ng i. ị ủ ưở ng c a th So sánh m c đ tăng tr ỏ ơ tr ng: n u nh h n thì có nghĩa DN đang g p khó khăn v kh năng ị ạ c nh tranh và th ph n trên th ườ tr ỉ ố ể ộ Đây là ch s đ xem xét m c đ ề ợ ưở ng v l tăng tr i nhu n c a DN. ưở ứ ng c a doanh thu Khi s c tăng tr ề ượ ưở ứ c đánh giá m c tăng tr đ ặ ố ượ này đánh giá ng thì t m t s l ấ ặ ề ở ộ ộ ứ m c đ m r ng v m t ch t ượ ng. l ỷ ố T s ưở tr nghi p có th đ t đ tăng v n ch s h u.
T s l
ả ổ ứ
ỷ ố
ố i nhu n trên v n ủ ở ữ ch s h u x (1 T s chi tr c t c)
ố ả
ưở
ệ
ế
1.3. Các nhân t
nh h
ng đ n tình hình tài chính doanh nghi p
ố
1.3.1. Nhân t
khách quan
ơ ở ạ ầ
ự
ế ố
ạ ộ
ấ ớ
ế
ộ
T nhiên C s h t ng:
Y u t
ủ này tác đ ng r t l n đ n ho t đ ng kinh doanh c a
ề ơ ả
ệ
ườ
ấ ợ ố ớ
ạ ộ
ủ
doanh nghi p. V c b n th
ộ ng tác đ ng b t l
ệ i đ i v i các ho t đ ng c a doanh nghi p,
ệ
ế ự
ữ
ệ
ả
ặ đ c bi
ấ t là nh ng doanh nghi p s n xu t kinh doanh có liên quan đ n t
ư ả nhiên nh : s n
ự
ạ
ấ
ẩ
ẩ
ị
xu t nông ph m, th c ph m theo mùa, kinh doanh khách s n, du l ch...
ủ ộ
ế ố ự
ủ
ể
ố
ộ
ệ
ớ Đ ch đ ng đ i phó v i các tác đ ng c a y u t
t
ả nhiên,các doanh nghi p ph i
ế ố ự
ế
ạ ộ
ự
tính đ n các y u t
t
ủ ả nhiên có liên quan thông qua các ho t đ ng phân tích, d baó c a b n
ủ
ệ
ệ
ơ
ườ
thân doanh nghi p và đánh giá c a các c quan chuyên môn. Các bi n pháp th
ng đ
ượ c
ự
ệ
ằ
doanh nghi p s d ng
ệ ử ụ : d phòng, san b ng, tiên đoán và các bi n pháp khác...Ngoài ra, nó
ưở
ề ế
ệ
ế
ễ
ồ
ườ
ả còn nh h
ư ấ ng đ n các doanh nghi p nh v n đ ti ng n, ô nhi m môi tr
ng... và các
ệ
ả
ả
ế
doanh nghi p ph i cùng nhau gi
i quy t.
ế ố
ế ố
ế
ế ố ư ố ộ
ồ
ưở
Các y u t
kinh t :
ế Các y u t
kinh t
bao g m các y u t
nh t c đ tăng tr
ng và
ề
ị
ế ứ
ả ề ệ ạ
ự ổ
ủ
ỷ
ủ ự ổ s n đ nh c a n n kinh t
ị , s c mua, s n đ nh c a giá c , ti n t
, l m phát, t
giá h
ố
ấ ả
ế ố
ưở
ạ ộ
ủ
ế
ả
đoái...t
t c các y u t
ề ả này đ u nh h
ấ ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh
nghi p.ệ
ế ố
ữ
ủ
ế
ộ
ế
ả ữ
ơ ộ
ể ạ
Nh ng bi n đ ng c a các y u t
kinh t
ứ có th t o ra c h i và c nh ng thách th c
ạ ộ
ể ả
ủ
ệ
ệ
ả
ướ
ế
ộ
ớ v i doanh nghi p. Đ đ m b o thành công c a ho t đ ng doanh nghi p tr
c bi n đ ng v
ề
ế
ủ ừ
ự
ệ
ế
ả
ộ
kinh t
, các doanh nghi p ph i theo dõi, phân tích, d báo bi n đ ng c a t ng y u t
ế ố ể
đ
ả
ươ ứ
ậ ụ
ụ ể
ừ
ằ
ờ
ư đ a ra các gi
i pháp, các chính sách t
ể ng ng trong t ng th i đi m c th nh m t n d ng,
ơ ộ
ự
ữ
ể
ả
ơ
ọ
khai thác nh ng c h i, né tránh, gi m thi u nguy c và đe d a. Khi phân tích, d báo s
ự
ế ố
ế
ộ
ế ể ư
ự
ế
ệ
ậ
ầ
ủ bi n đ ng c a các y u t
kinh t
, đ đ a ra k t lu n đúng, các doanh nghi p c n d a vào
ố ệ ổ
ợ ủ
ộ ố
ứ
ọ
ướ
ự ế ủ
ễ
ế
m t s căn c quan tr ng: các s li u t ng h p c a kì tr
c, các di n bi n th c t
c a kì
ứ
ủ
ế ớ
ự nghiên c u, các d báo c a nhà kinh t
l n...
ậ
ỹ
ố ả
ưở
ự
ế
ế
ạ
K thu t Công ngh :
ệ Đây là nhân t
nh h
ệ ng m nh, tr c ti p đ n doanh nghi p.
ế ố
ệ ườ
ư
ể
ươ
ả
ấ
ậ
ớ
Các y u t
công ngh th
ệ ng bi u hi n nh ph
ậ ớ ng pháp s n xu t m i, kĩ thu t m i, v t
ệ
ế ị ả
ề ứ
ụ
ế
ầ
ấ
ớ li u m i, thi
t b s n xu t, các bí quy t, các phát minh, ph n m m ng d ng...Khi công
ệ ứ
ụ
ự
ủ
ệ
ể
ệ
ề
ngh phát tri n, các doanh nghi p có đi u ki n ng d ng các thành t u c a công ngh đ
ệ ể
ấ ượ
ụ
ả
ẩ
ị
ể
ằ
ơ
ạ t o ra s n ph m, d ch v có ch t l
ng cao h n nh m phát tri n kinh doanh, nâng cao năng
ậ
ạ
ơ ụ ậ
ệ
ự ạ l c c nh tranh. Tuy v y, nó cũng mang l
i cho doanh nghi p nguy c t
ả t h u, gi m năng
ệ ị
ế
ệ
ổ
ớ
ờ
ự ạ l c c nh tranh n u doanh nghi p không đ i m i công ngh k p th i.
ả
ộ
ưở
ắ ế
ạ ộ
ả
ị
Văn hóa Xã h i:ộ Văn hóa – xã h i có nh h
ng sâu s c đ n ho t đ ng qu n tr và
ệ ừ
ủ
ưở
ớ
ự
ủ
ộ kinh doanh c a m t doanh nghi p t
ả đó nh h
ng t
i năng l c tài chính c a DN. Doanh
ệ ầ
ế ố
ả
ằ
ậ
ế
ơ ộ
nghi p c n ph i phân tích các y u t
ộ văn hóa, xã h i nh m nh n bi
t các c h i và nguy c
ơ
ổ ủ
ể ả
ự ượ
ỗ
ể ạ
ộ
ộ ự có th x y ra. M i m t s thay đ i c a các l c l
ng văn hóa có th t o ra m t ngành kinh
ư
ớ
ộ
ể doanh m i nh ng cũng có th xóa đi m t ngành kinh doanh.
ậ ồ
ế ố
ị
ị
Chính tr Pháp lu t:
ậ Chính tr Pháp lu t g m các y u t
ủ ệ ố chính ph , h th ng pháp
ậ
ướ
ố
ả
ưở
ạ ộ
ế
ớ
lu t, xu h
ị ng chính tr ...Các nhân t
này ngày càng nh h
ủ ng l n đ n ho t đ ng c a
ự ổ
ệ
ề
ề
ể
ấ
ớ
ị
ị
doanh nghi p. S n đ nh v chính tr , nh t quán v quan đi m, chính sách l n luôn là s
ự
ẫ ủ
ầ ư
ấ h p d n c a các nhà đ u t
.
ệ ữ
ế
ệ
ầ
ố
ị
Trong xu th toàn c u hi n nay, m i liên h gi a chính tr và kinh doanh không ch
ỉ
ể ệ
ố ế
ễ
ệ
ệ
ố
ể ư
di n ra trên bình di n qu c gia mà còn th hi n trong các quan h qu c t
. Đ đ a ra đ
ượ c
ế ị
ự
ữ
ự
ệ
ầ
ả
ợ
ổ nh ng quy t đ nh kinh doanh h p lý, doanh nghi p c n ph i phân tích, d báo s thay đ i
ườ
ừ
ể
ạ
ủ c a môi tr
ng trong t ng giai đo n phát tri n.
ố ủ
1.3.2. Nhân t
ch quan
ứ
ủ
ủ
ệ
ị
Hình th c pháp lý c a doanh nghi p:
ậ ệ Theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p 2005, có
ạ
ủ ế
ữ
ệ
ệ
ạ
ổ
ệ ư
ầ
ợ
ộ
ọ
ỗ
nhân thu c m i thành ph n kinh t
công ty h p danh, doanh nghi p t
.
ậ ẽ ự
ấ ị
ứ
ọ
ộ
ỗ
ầ các lo i hình doanh nghi p ch y u sau: Công ty trách nhi m h u h n, công ty c ph n, ệ ế M i doanh nghi p ệ ạ khi thành l p s l a ch n theo m t hình th c pháp lý nh t đ nh. M i lo i hình doanh nghi p
ặ
ừ
ữ
ế
ạ
ạ
ợ
ế ủ
ệ
ư đó có đ c tr ng riêng và t
đó t o nên nh ng h n ch hay l
ậ i th c a doanh nghi p.Vì v y
ệ ự
ứ
ệ
ọ
ướ
ắ ầ
ệ
ấ
vi c l a ch n hình th c doanh nghi p tr
c khi b t đ u công vi c kinh doanh là r t quan
ả
ọ
ưở
ỏ ớ ự ồ ạ
ể ủ
ệ
ề
tr ng, nó có nh h
ng không nh t
i s t n t
i và phát tri n c a doanh nghi p. Và đi u đó
ệ ả
ưở
ớ
ề ơ ả
ự
ủ
ệ
ớ ồ đ ng nghĩa v i vi c nh h
ng t
ữ i năng l c tài chính c a doanh nghi p. V c b n, nh ng
ệ ạ
ệ
ệ
ạ
ở
ự s khác bi
t t o ra b i lo i hình doanh nghi p là: uy tín doanh nghi p do thói quen tiêu
ầ ư
ủ
ả
ố
ứ ạ ủ
ộ dùng; kh năng huy đ ng v n; r i ro đ u t
ủ ụ ; tính ph c t p c a th t c và các chi phí thành
ệ
ổ ứ
ệ
ả
ậ l p doanh nghi p; t
ch c qu n lý doanh nghi p.
ặ
ế
ậ ủ
ỗ
ể Đ c đi m kinh t
kĩ thu t c a ngành kinh doanh:
ề M i ngành ngh kinh doanh khác
ể
ặ
ế
ậ
ả
ưở
ỏ ế
ủ
nhau có đ c đi m kinh t
kĩ thu t riêng có nh h
ng không nh đ n NLTC c a doanh
ố ế ỷ ọ
ầ ư
ữ
ệ
ể
ặ
ạ
ả
nghi p. Do nh ng đ c đi m đó chi ph i đ n t
tr ng đ u t
cho các lo i tài s n trong doanh
ố ư
ề
ệ
ạ
ầ
ộ
ỗ
ạ
ị
nghi p, nhu c u v n l u đ ng…Bên c nh đó, m i ngành ngh kinh doanh l
ộ i ch u tác đ ng
ướ
ủ ề
ữ
ế
ế
khác nhau tr
ộ c nh ng bi n đ ng c a n n kinh t
vĩ mô.
ệ ả
ố ớ
ữ
ấ
ả
ẩ
ắ
ữ Đ i v i nh ng doanh nghi p s n xu t nh ng s n ph m có chu kì kinh doanh ng n thì
ố ư
ờ ỳ
ữ
ế
ầ
ộ
ộ
ớ
nhu c u v n l u đ ng gi a các th i k trong năm không có bi n đ ng l n, DN cũng th
ườ ng
ượ
ư ả
ề
ễ
ả
ả
ả
ố
xuyên thu đ
c ti n bán hàng nên d dàng đ m b o cân đ i thu chi, cũng nh đ m b o nhu
ố ư
ố ớ
ấ ả
ữ
ệ
ả
ẩ
ộ
ầ c u v n l u đ ng. Còn đ i v i nh ng doanh nghi p s n xu t s n ph m có chu kì kinh
ố ư ộ
ạ ộ
ữ
ầ
ớ
ươ
ơ doanh dài thì nhu c u v n l u đ ng l n h n. Nh ng DN ho t đ ng trong ngành th
ạ ng m i,
ố ư
ụ
ế
ộ
ỷ ọ
ố ư
ể
ơ
ố
ộ
ộ
ị d ch v thì v n l u đ ng chi m t
tr ng cao h n, t c đ chu chuy n v n l u d ng cũng
ệ
ệ
ớ
ơ
nhanh h n so v i ngành công nghi p, nông nghi p…
ộ ổ
ứ
ả
ế ố
ạ
ộ ế ố
Trình đ t
ch c qu n lý:
Bên c nh hai y u t
trên, m t y u t
bên trong DN có ý
ế ị
ộ ổ ứ
ủ
ế
ệ
ả
nghĩa quy t đ nh đ n NLTC c a doanh nghi p là trình đ t
ả ủ ch c qu n lý c a các nhà qu n
ề
ị
ế
ề
ầ
ậ
ơ
ệ tr trong doanh nghi p. Trong n n kinh t
hàng hoá nhi u thành ph n v n hành theo c ch
ế
ị ườ
ấ ỳ ộ
ệ
ổ ứ
ả ự
ề
ọ
th tr
ng, b t k m t doanh nghi p, t
ch c kinh doanh nào đ u ph i l a ch n cho doanh
ổ ứ
ộ ơ ấ ổ ứ
ự ế
ả
ệ nghi p, t
ủ ch c kinh doanh c a mình m t c c u t
ch c qu n lý riêng. Th c t
ấ cho th y,
ề
ệ
ổ ứ
ỗ
ể
ề
ả
nhi u doanh nghi p, t
ch c làm ăn thua l
ậ , phá s n, phát tri n ch m đ u là do c c u t
ơ ấ ổ
ư ợ
ề ặ
ứ
ư
ự
ễ
ậ
ấ
ả
ợ
ớ
ch c qu n lý ch a h p lý, ch a phù h p v i th c ti n. Vì v y v n đ đ t ra cho các doanh
ổ ứ
ộ ơ ấ ổ ứ
ở ẽ
ả
ợ
ệ nghi p , t
ch c là làm sao tìm cho mình m t c c u t
ch c qu n lý h p lý. B i l
khi có
ộ ơ ấ ổ
ử ụ
ứ
ả
ợ
ớ
ố
m t c c u t
ch c qu n lý h p lý thì m i cho phép s d ng t
ồ ự t các ngu n l c, giúp cho
ệ
ắ
ổ ứ
ế ị
ự
ệ
ệ
ả
ế ị vi c ra các quy t đ nh đúng đ n và t
ề ch c th c hi n có hi u qu các quy t đ nh đó, đi u
ạ ộ
ố ợ
ạ ượ
ằ
ụ
ề
hoà ph i h p các ho t đ ng nh m đ t đ
c m c đích chung đ ra.
ứ ạ
ủ
ủ
ệ
ạ
ộ
ớ
Doanh nghi p có quy mô càng l n, càng ph c t p thì ho t đ ng c a c a doanh
ả ư
ứ ạ
ệ
ầ
ả
ộ
ơ ấ nghi p cũng ph c t p theo. Do đó các nhà qu n lý c n ph i đ a ra m t mô hình c c u
ả
ả
ả
ả
ợ
ượ
ạ ộ
ệ
ộ
qu n lý h p lý sao cho đ m b o qu n lý đ
ồ ủ c toàn b ho t đ ng c a doanh nghi p đ ng
ề ặ ơ ấ
ứ ạ
ể ộ
ề
ả
ả
ờ
ố ồ th i ph i làm sao đ b máy qu n lý không c ng k nh và ph c t p v m t c c u. Còn đ i
ừ
ệ
ả
ả
ỏ
ộ
ế ọ
ớ v i các doanh nghi p v a và nh thì b máy qu n lý ph i chuyên, tinh t
, g n nh đ d
ẹ ể ễ
ủ
ệ
ấ
ả
ợ
ớ
ổ
ừ
thay đ i phù h p v i tình hình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, t
ệ đó nâng cao hi u
ư
ả
ườ
qu SXKD cũng nh tăng c
ng NLTC cho DN.
ể
ượ
ề
ế
ạ
ả
ượ
Đ làm đ
c đi u đó, t
ướ r
c h t, lãnh đ o ph i nhìn nh n
ậ đ
c kh
ủ ừ ả năng c a t ng
ể ọ
ệ
ề
ệ
ạ
ọ
ợ
ự nhân viên và bố trí h vào các công vi c phù h p, t o đi u ki n đ h phát huy năng l c
ẽ ữ
ệ
ệ
ầ
ơ
ớ ả b n thân. Qua kinh nghi m công vi c, nhân viên s v ng vàng h n và d n gánh vác b t
ủ
ệ
ạ
ả
ả
ộ
ị
ệ ạ ộ trách nhi m cho lãnh đ o, đ m b o cho ho t đ ng nh p nhàng c a b máy doanh nghi p.
ầ ậ
ệ
ạ
ế
ể
ệ
ố
ộ
Bên c nh đó, doanh nghi p c n l p h
ả ệ th ng ki m soát k ho ch m t cách hi u qu , ạ
ế
ự ể
ự
ả
ồ
ả
ừ khuy n khích t ng phòng ban t
ờ ki m soát, đ ng th i xây d ng b n mô t
ệ công vi c rõ ràng
ự ấ
ẩ ự
ệ
ẻ
ả
ỉ
ể ỗ đ m i nhân viên t
ch n ch nh mình. Doanh nghi p cũng ph i thúc đ y s chia s thông tin
ả ấ ự
ố ợ
ữ
ệ
ậ
ộ
ị
ữ gi a các cá nhân và các b ph n trong doanh nghi p, ph i l y s ph i h p nh p nhàng gi a
ơ ở ể ề
ơ ồ ổ ứ
ộ
ỉ
ữ các phòng ban làm m t trong nh ng c s đ đi u ch nh s đ t
ch c.
ộ ố ệ
ự
ệ
1.4. M t s bi n pháp nâng cao năng l c tài chính trong doanh nghi p
ườ
ế ố
ạ
ả
ả
ả
ượ
ố
Tăng c
ng công tác qu n lý các kho n ph i thu, h n ch t
i đa l
ế ị ng v n b chi m
d ngụ
ữ
ớ
ẻ ớ
ố ượ
ự
ệ
ỏ
V i nh ng khách hàng mua l
v i kh i l
ế ụ ng nh , công ty ti p t c th c hi n chính
ể ợ
ứ
ấ
ặ
ạ
ỉ
ế
ấ ở ứ
ấ
ớ
sách “mua đ t bán đo n”, không đ n ho c ch cung c p chi
t kh u
ữ m c th p v i nh ng
ỏ ư
ườ
khách hàng nh nh ng th
ng xuyên.
ữ
ớ
ớ
ướ
ạ
ầ
ợ
ồ
V i nh ng khách hàng l n, tr
c khi ký h p đ ng, công ty c n phân lo i khách hàng,
ủ ọ
ỹ ề
ể
ặ
ả
ả
ồ
ợ
ị
ẽ ề ờ tìm hi u k v kh năng thanh toán c a h . H p đ ng luôn ph i quy đ nh ch t ch v th i
ươ
ứ
ạ
ạ
ồ
ợ
gian, ph
ứ ng th c thanh toan và hình th c ph t khi vi ph m h p đ ng.
ở ổ
ế
ợ ế
ả
ắ
ả
ả
M s theo dõi chi ti
ổ ế t các kho n n , ti n hành s p x p các kho n ph i thu theo tu i.
ư ậ
ẽ ế ượ
ễ
ế
ể
ể
ạ
ả
ắ
ộ
Nh v y, công ty s bi
t đ
c m t cách d dàng kho n nào s p đ n h n đ có th có các
ầ ổ
ả ề
ụ
ệ
ế
ố
ị
ể ỳ bi n pháp h i thúc khách hàng tr ti n. Đ nh k công ty c n t ng k t công tác tiêu th , ki m
ợ ề ố ượ
ể
ạ
ờ
tra các khách hàng đang n v s l
ng và th i gian thanh toán, tránh tình tr ng đ các
ả
ạ
ơ
ợ
kho n thu r i vào tình tr ng n khó đòi.
ự
ư
ể
ả
ả
ồ Nâng cao năng l c qu n lý hàng t n kho, gi m thi u chi phí l u kho
ệ
ề
ế
ồ
ỷ ọ
ươ
ố
ổ
Vi c hàng t n kho trong năm còn nhi u, chi m t
tr ng t
ố ng đ i cao trong t ng v n
ộ
ứ ọ
ự
ư
ệ
ầ
ố
ư l u đ ng (trên 30%) đã gây
đ ng v n, tăng chi phí l u kho. Công ty c n th c hi n các
ể
ệ
ệ
ả
ả
ồ
bi n pháp sau đ tăng hi u qu qu n lý hàng t n kho:
ạ ộ
ơ ở
ế
ậ
ạ
L p k ho ch cho ho t đ ng kinh doanh trên c s tình hình năm báo cáo, chi ti
ế ố t s
ấ ượ
ừ
ể
ề
ế
ố
ượ l
ng theo t ng tháng, quý. Ki m tra ch t l
ậ ng s hàng hóa khi nh p v . N u hàng kém
ả ề
ị ườ
ẩ
ấ
ề
ệ ạ
ph m ch t thì ph i đ ngh ng
i bán đ n bù tránh thi
t h i cho công ty.
ả ố
ả
ế ổ
ế
ầ
ồ
ố
B o qu n t
t hàng t n kho. Hàng tháng, k toán hàng húa c n đ i chi u s sách, phát
ể ả
ệ
ệ
ồ
ọ
ố
ọ
ồ
ố
ể ử hi n s hàng t n đ ng đ x lý, tìm bi n pháp đ gi
i phóng s hàng húa t n đ ng đ
ể
ồ ố
nhanh chóng thu h i v n.
ổ ứ ố ơ
ụ
T ch c t
t h n công tác tiêu th hàng hoá
ệ ố
ở ộ
ụ ở
ự
ị
ị ườ
ữ
ầ
Xây d ng và m r ng h th ng d ch v
nh ng th tr
ng đang có nhu c u. Thông
ổ
ị ế
ứ
ứ
ủ
ể
ệ ố qua h th ng t
ch c công tác nghiên c u, tìm hi u th hi u c a khách hàng. Đây chính là
ữ
ữ
ể
ậ
ớ
ố
ầ c u n i gi a công ty v i khách hàng. Qua đó, công ty có th thu nh p thêm nh ng thông tin
ế
ư
ả
ụ ụ ố ơ
ằ
ợ
ầ c n thi
t và đ a ra các gi
i pháp thích h p nh m ph c v t
ầ ủ t h n nhu c u c a khách hàng,
ố ề
ủ
ớ
ủ c ng c ni m tin c a khách hàng v i công ty.
ự
ệ
ươ
ượ
ư
ụ
ề
ế
Th c hi n ph
ng châm khách hàng là th
ng đ , áp d ng chính sách u tiên v giá
ề
ệ
ươ
ệ
ể
ậ
ơ
ớ
ị
ả c , đi u ki n thanh toán và ph
ề ữ ng ti n v n chuy n v i nh ng đ n v mua hàng nhi u,
ườ
ể
ậ
ả
th
ng xuyên hay có kho ng cách v n chuy n xa.
ườ
ệ ợ
ở ộ
ị ườ
ụ ẩ
ạ
Tăng c
ng quan h h p tác, m r ng th tr
ế ng tiêu th , đ y m nh công tác ti p
ị ườ
ứ
ị
ị ế
ủ
ắ
ắ
ờ
ồ
ế ậ
th , nghiên c u th tr
ng, n m b t th hi u c a khách hàng đ ng th i thi
ệ ố t l p h th ng
ệ ộ
ụ
ạ
ố ử c a hàng, đ i lý phân ph i tiêu th trên di n r ng.
ự
ả
ệ Nâng cao năng l c qu n lý doanh nghi p
ế ị
ự
ệ
ả
ớ ự ố
ủ
Năng l c qu n lý doanh nghi p có vai trò quy t đ nh t
i s s ng còn c a doanh
ế ứ
ự
ệ
ệ
ệ
ệ
ả
ậ
ọ
nghi p vì v y, vi c nâng cao năng l c qu n lý doanh nghi p là vi c làm h t s c quan tr ng,
ế
ườ
ụ
ể
ượ
ệ ầ
ề
ầ ượ c n đ
c ti n hành th
ng xuyên, liên t c. Đ làm đ
c đi u đó, doanh nghi p c n:
ộ ọ
ể
ấ
ộ
ế ề
ế
ộ
M t là: Nâng cao trình đ h c v n, hi u bi
t v kinh t
ậ – xã h i, văn húa, lu t
ả
ộ
ườ
ị ọ
ệ
ầ
ộ
ph p…ỏ
cho các b qu n lý và ng
i lao đ ng trong doanh nghi p. C n trang b h c v n
ấ ở
ứ ơ ả
ộ ử
ữ
ề
ế
ậ
ộ
trình đ c nhân và nh ng tri th c c b n v kinh t
– xã h i, văn húa, pháp lu t… cho các
ủ
ữ
ệ
ệ
ả
ố
ườ
ộ
ộ ch doanh nghi p, giám đ c, cán b qu n lý doanh nghi p và nh ng ng
i lao đ ng.
ườ
ự ủ
ủ
ệ
ả
ố
ộ
Hai là: Tăng c
ng năng l c c a ch doanh nghi p, giám đ c và cán b qu n lý trong
ế ượ
ệ
ề
ả
ả
ị
ệ
ọ
ị các doanh nghi p v qu n tr kinh doanh, qu n tr chi n l
ề c. Trong m i đi u ki n, doanh
ầ
ườ
ứ
ữ
ầ
ậ
ậ
ớ
ỹ
ế
ả
ỹ
nhân c n th
ng xuyên c p nh t tri th c m i, nh ng k năng c n thi
t (k năng qu n tr
ị
ự ế
ệ
ạ
ả
ạ
ổ
ỹ
ỹ
ỹ
trong c nh tranh, k năng lãnh đ o doanh nghi p, k năng qu n lý s bi n đ i, k năng
ủ ứ ạ
ế
ể
ỹ
ế thuy t trình, k năng đàm phán và giao ti p v.v…) đ có đ s c c nh tranh trên th tr
ị ườ ng
ế ậ
ề
ế
ứ
và ti p c n n n kinh t
tri th c.
ƯƠ
Ự
Ạ
Ự
CH
NG 2 TH C TR NG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ NĂNG L C TÀI
Ậ Ư Ạ
Ổ Ầ
Ạ
CHÍNH T I CÔNG TY C PH N V T T H LONG
ớ
ổ ầ ậ ư ạ
ề
ệ
2.1. Gi
i thi u khái quát v công ty c ph n v t t
H Long
ử
ể
ị
2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n
ậ ư ạ
ệ
ầ
ộ
ướ
ề
ị
ổ Công ty c ph n v t t
H Long là m t doanh nghi p nhà n
c có b dày l ch s
ử
ờ ắ
ố ớ
ự
ể
ế
ấ
hình thành phát tri n lâu đ i g n bó xuyên su t v i quá trình chi n đ u và xây d ng n
ướ c
ủ
ộ
ệ
ộ C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi
t Nam.
ậ ư ạ
ụ ả ả
ề
ạ
ầ
ộ
ổ Công ty c ph n v t t
ả ả H Long ti n thân là tr m h i s n thu c C c h i s n, nay là
ỷ ả ượ
ộ
ậ ừ
B thu s n đ
c thành l p t
năm 1957.
ổ ề ổ
ự
ể
ả
ứ ủ ừ
ạ
Tr i qua quá trình phát tri n, có s thay đ i v t
ư ch c c a t ng giai đo n nh ng
ủ ươ
ụ
ệ
ấ
ẫ
ọ
ọ
ủ
công ty v n luôn hoàn thành m i nhi m v và ch p hành m i ch tr
ả ng c a Đ ng và Nhà
n
c.ướ
ả ả
ạ
ượ
ả ả
ụ
ộ
ổ
Tháng 12/1979: Tr m h i s n đ
c đ i tên thành “Công ty h i s n” thu c C c cung
ỷ ả
ụ
ổ
tiêu (sau đ i thành C c thu s n).
ế ị
ỷ ả
ỷ ả
ộ
ổ
ạ Tháng 5/1983 B thu s n ra quy t đ nh đ i tên chi nhánh thu s n II thành “Tr m
ỷ ả
ự
ộ
ươ
ỷ ả
ộ
ậ ư ả ả v t t
h i s n” tr c thu c công ty thu s n trung
ộ ng thu c B thu s n.
ỷ ả
ỷ ả
ề
ộ
ổ
ộ
ề Tháng 4/2000 B thu s n đi u đ ng v làm thành viên T ng công ty thu s n H
ạ
ượ
ậ ạ
ệ
ướ
ế ị
Long và đ
c thành l p l
i doanh nghi p Nhà n
ố c theo quy t đ nh s : 220/QĐ–BTS ngày
ộ ưở
ủ
ỷ ả
ậ ư
ộ
ớ
ọ
ỷ ả
ạ
27/3/2000 c a B tr
ng B thu s n v i tên g i là Công ty v t t
thu s n H Long.
ộ ưở
ế ị
ỷ ả
ộ
ố
Ngày 21/6/2005 B tr
ề ệ ng B thu s n ra quy t đ nh s : 742/QĐBTS v vi c
ậ ư
ể
ỷ ả
ậ ư ạ
ầ
ạ
ổ
chuy n Công ty v t t
thu s n H Long thành Công ty c ph n v t t
H Long.
ậ ư ạ
ầ
ư
ạ ộ
ề ệ
ổ Công ty c ph n v t t
H Long có t
cách pháp nhân ho t đ ng theo Đi u l
công
ệ
ậ
ượ
ậ ị
ự
ệ
ty và lu t doanh nghi p và đ
c đăng ký kinh doanh theo lu t đ nh. Công ty th c hi n ch
ế
ộ ậ
ự
ế
ậ
ẩ
ấ
ấ
ả
ọ
ộ ạ đ h ch toán đ c l p, s n xu t kinh doanh và xu t nh p kh u tr c ti p m i hàng hoá theo
ủ
ậ
ị
ướ
quy đ nh c a pháp lu t nhà n
c.
ủ
ị
Tên giao d ch c a Công ty là : Halong Materials Joint Stock Company
Tên vi
ế ắ t t
t : Halong Materials JSC
ụ ở
ề
ả
Tr s chính : 174/226 Lê Lai, Ngô Quy n, H i Phòng
ế
ố
Mã s thu : 0200287409
ề
ố
ồ
ỷ
ệ
ồ
V n đi u lê : 3.600.000.000 đ ng (Ba t
sáu trăm tri u đ ng)
ầ
ướ
ế
ố
ổ Trong đó c ph n Nhà n
c chi m 45,14% v n đi u l
ề ệ .
ở ế
ầ ư
ứ
ạ
ấ
ậ
ố
Gi y ch ng nh n kinh doanh s : 0203001701 do S K ho ch & Đ u t
thành ph
ố
ả
ấ
H i Phòng c p ngày 25/8/2005.
ể
ặ
ấ
ả 2.1.2. Đ c đi m s n xu t kinh doanh
ề ả
ủ
ấ
Ngành ngh s n xu t kinh doanh chính c a công ty:
ỷ ớ
ấ ừ
ụ
ỷ
ớ
ở
Kinh doanh máy thu , ph tùng máy thu v i công su t t
33 CV tr lên v i các thi
ế t
ư ướ ụ ừ
ả
ướ
ậ
ả
ộ
ị ễ b vi n thông hàng h i, ng l
i c t
các n
ố c Nh t B n, Hàn Qu c, C ng hoà Liên bang
ụ ụ ụ
ứ Ấ
ệ
ắ
ộ
ộ
ị
ờ ứ Nga, C ng hoà Liên bang Đ c, n Đ ....cung ng d ch v ph c v cho vi c đánh b t xa b .
ạ
ả
ừ
ấ
ấ
ấ
ấ
ở
Kinh doanh các lo i ôtô có t
ọ i tr ng t
0,5 t n; 0,1 t n; 1,5 t n và 3,5 t n tr
lên,
ế ị
ẩ
thi
t b công trình : máy xúc, máy c u chuyên dùng.
ủ
ạ
ố
ướ
ả
ậ
ố
ộ
Kinh doanh các lo i săm l p ôtô c a các n
c Nh t B n, Hàn Qu c, C ng hoà Liên
ứ Ấ
ộ
ộ
bang Nga, C ng hoà Liên bang Đ c, n Đ ...
ộ ậ
ụ
ắ
ạ
Kinh doanh các lo i máy công c : máy bào, máy phay, máy đ t d p, máy c t và các
ế ị
ệ
thi
t b cho ngành công nông nghi p.
ủ
ắ
ặ
ướ
ả
ậ
Kinh doanh các m t hàng s t thép và inox c a các n
ố Ấ c Nh t B n, Hàn Qu c, n
Đ ...ộ
ế ế
ứ
ả
ấ
ộ
ứ S n xu t ch bi n b t canh, cung ng th c ăn nuôi tôm, cá và gia súc.
ỷ ả
ấ ướ
ả
ẩ
ấ
Xu t kh u nông, lâm, thu s n, s n xu t n
ắ c m m.
ơ ấ ổ ứ ộ
ả
2.1.3. C c u t
ch c b máy qu n lý
Ơ Ồ Ộ
Ả
Ả
Ấ
S Đ B MÁY QU N LÝ VÀ S N XU T KINH DOANH
Ủ
C A CÔNG TY
ộ ồ H i đ ng ị qu n trả
ể Ban ki m soát
Ban giám đ cố
Phòng kinh doanh
Phòng k ỹ thu tậ
Phòng kho v nậ
Phòng ế kinh t đ i ố ngo iạ
Phòng ế k toán th ng ố kê
Phòng kinh doanh XNK
Phòng ổ t ch c ứ lao đ ngộ
Phòng k ế ho ch ạ và đ u ầ tư
ộ ố ỉ
ế ủ ế ủ
ạ
2.1.4. M t s ch tiêu kinh t
ch y u c a công ty giai đo n 20102012
ả
ỉ
ế ủ ế ủ
B ng 1: Các ch tiêu kinh t
ch y u c a công ty qua 3 năm 20102012
ệ
ơ
ồ
ị
Đ n v : Tri u đ ng
ệ
ệ Ch nh l ch 2011/2010
Chênh l chệ 2012/2011
ỉ Ch tiêu
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
±
%
±
%
ả
ổ
T ng tài s n
468.269
844.207
1.164.260
375.938
80,28
320.053
37,91
Doanh thu thu nầ
1.190.906
1.233.734
1.966.449
42.828
3,6
732.715
59,39
ố
ủ ở ữ V n ch s h u
300.316
621.741
621.504
321.425
107,03
237
(0,038)
ố
Giá v n hàng bán
1.047.145
1.071.110
1.669.253
23.965
2,29
598.143
55,84
ậ
ướ
c
50.670
43.045
18.280
7.625
(15,05)
24.765
(57,53)
4.054
5.024
1.367
970
23,93
3657
(72,79)
46.616
38.021
16.913
8.595
(18,44)
21.108
(55,52)
204
318
456
114
55,88
138
43,39
1.850
1.950
2.050
100
5,4
100
5,13
ợ L i nhu n tr thuế ậ ế Thu thu nh p doanh nghi pệ ậ ợ L i nhu n sau thuế ộ ố S lao đ ng trong i)ườ công ty (ng ậ Thu nh p bình quân 1 ng
iườ
ự ạ ự ạ 2.2. Phân tích tình hình tài chính và th c tr ng năng l c tài chính t i công ty c ổ
ầ ậ ư ạ ph n v t t H Long
ạ
ầ ậ ư ạ
2.2.1. Phân tích tình hình tài chính t
ổ i công ty c ph n v t t
ạ H Long giai đo n
20102012
ơ ấ ả 2.2.1.1. Phân tích c c u tài s n
ơ
ệ
Đ n v tính: Tri u đ ng
ệ
ị ệ
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Chênh l ch 2011/2010
ồ Chênh l ch 2012/2011
ỉ Ch tiêu
ố ề S ti n
ố ề S ti n
ố ề S ti n
ố ề S ti n
T lỉ ệ
ố ề S ti n
T lỉ ệ
ỉ ọ T tr ng
Tỉ tr ngọ
Tỉ tr ngọ
Tỉ tr ngọ
274.879
58.7
360.337
42.68
614.015
52.74
85.458
31.09
253.678
Tỉ tr ngọ 16.02
70.4
10.06
3.8
12.961
4.72
13.706
13.832
2.25
745
0.92
0.92
126
1.55
5.75
ề
ả ng ti n
100
12.961
13.706
3.832
27.7
745
0
9.874
72.04
72.3
5.75
100
ả ươ
ng
10.000
72.3
10.000
72.3
ầ ư
24.522
0.09
22.830
6.34
22.473
3.66
1.692
6.25
357
1.56
2.68
6.9
24.522
100
24.216
106.07
26.901
119.7
306
6.07
2.685
11.09
13.63
1.25
ả
1.386
6.07
4.428
19.7
3.042
219.5
13.63
NH
ả
ả
135.820
49.41
139.534
38.72
393.603
64.1
3.714
2.73
10.69
254.069
182.1
25.38
ả
ủ
100.697
74.14
112.782
80.83
348.806
88.62
12.085
12
6.69
236.024
209.3
7.79
c cho
26.525
19.01
43.373
11.02
7.700
22.5
16.848
63.52
7.99
34.225
25.2
6.19
227
0.16
1.424
0.36
1.197
527.3
1.044
0.77
817
0.61
0.2
78.26
176
0.09
176
0.09
100
ồ
96.599 102.500
35.14 106.11
176.313 176.313
48.93 100
176.872 176.872
28.81 100
79.714 73.813
13.79 6.11
559 559
0.32 0.32
20.12 0
82.52 72.01
5.901
6.11
5.901
6.11
100
2.977
0.4
719
9.04
1.03
4.977
1.81
7.954
2.21
7.235
1.18
59.82
ả ướ
c
1.824
61
2.11
2.77
1.065
21.4
2.889
36.32
2.828
39.09
171.27
14.92
ượ
c
2.293
46.07
920
11.57
3.520
48.65
1.373
59.88
34.5
2.600
282.6
37.08
ả
48
0.96
555
6.98
362
5
507
1056.3
6.02
193
34.77
1.98
ướ
ả
A. TSNH ề I. Ti n và các kho n ươ ươ t ng đ 1. Ti nề 2. Các kho n t ề ươ đ ng ti n ả II. Các kho n đ u t tài chính NH ầ ư 1. Đ u t NH ự 2. D phòng gi m giá ầ ư đ u t III. Các kho n ph i thu NH 1. Ph i thu c a khách hàng ả ướ 2. Tr tr ườ i bán ng ả 3. Ph i thu khác ự 4. D phòng các KPT khó đòi IV. Hàng t n kho ồ 1. Hàng t n kho ả ự 2. D phòng gi m giá HTK V. TSNH khác 1. Chi phí tr tr NH ế 2. Thu GTGT đ kh u trấ ừ ế 3. Thu và các kho n ph i thu nhà n
c
1.571 193.390 187.100 87.697 151.402 63.705 2.796 3.106 310
31.57 41.3 96.75 46.87 172.64 72.64 1.49 111.09 11.09
3.590 483.870 321.084 194.666 274.098 79.432 35.184 35.529 345
45.13 57.32 66.36 60.63 140.8 40.8 10.96 100.98 0.98
525 550.245 406.844 367.112 475.015 107.903 35.229 35.627 398
7.26 47.26 73.94 90.23 129.39 29.39 8.66 101.13 1.13
2.019 290.480 133.984 106.969 122.696 15.727 32.388 32.423 35
128.52 150.2 71.61 121.98 81.04 24.69 1158.4 1043.9 11.29
13.56 16.02 30.39 13.76 31.84 31.84 9.47 10.11 10.11
3.065 66.375 85.760 172.446 200.917 28.471 45 98 53
85.38 13.72 26.71 88.59 73.3 35.84 0.13 0.28 15.36
37.87 10.06 7.58 29.6 11.41 11.41 2.3 0.15 0.15
96.607
51.63
91.234
28.41
4.503
1.11
5.373
5.56
23.22
86.731
95.06
27.3
ầ ư
100
0.05
150.575
31.12
130.540
23.72
150.475
150475
31.07
20.035
13.31
7.4
ầ ư
vào công ty
20.400
20.400
15.63
20.400
13.55
0
0
13.55
2.08
100
100
130.175
130.075
99.64
130.075
130075
13.55
100
0.08
13.19
86.45
DH khác ả
19.935
15.27
19.935
15.27
6.190
3.2
12.211
12.861
2.34
6.021
97.27
0.68
650
5.32
2.52
0.18
ả ướ
c
1.915
30.94
7.936
12.336
95.92
6.021
314.41
34.05
4.400
55.44
64.99
30.93
4. TSNH khác B. TSDH I. TSCĐ ữ 1. TSCĐ h u hình Nguyên giá Hao mòn lũy kế 2. TSCĐ vô hình Nguyên giá Hao mòn lũy kế ơ ự 3.Chi phí xây d ng c ở ả b n d dang ả II. Các kho n đ u t TCDH 1. Đ u t con ầ ư 2. Đ u t ự 3.D phòng gi m giá ầ ư đ u t TCDH III. TSDH khác 1. Chi phí tr tr DH 2. TSDH khác T NGỔ
4.275 468.269
69.06 100
4.275 844.207
525 1.164.260
4.08 100
0 375.938
0 80.28
34.05 0
3.750 320.053
87.72 37.91
35.01 100
30.93 0
ả ả B ng 2: Phân tích tình hình tài s n qua 3 năm 20102012
ả ấ ả ổ ệ Qua b ng phân tích trên cho th y, năm 2011 t ng tài s n doanh nghi p
ử ụ ả ạ ả ắ ồ ệ đang qu n lý và s d ng là 844.207 tri u đ ng, trong đó tài s n ng n h n là
ế ệ ế ệ ả ạ 360.337 tri u chi m 42,68%, tài s n dài h n là 483.870 tri u chi m 57,32%.
ớ ỷ ệ ệ ả ớ ổ ồ So v i năm 2010 t ng tài s n tăng lên 375.938 tri u đ ng v i t l tăng là
ủ ế ả ả ạ ạ 80,28%, nguyên nhân ch y u là do tài s n dài h n (tài s n dài h n tăng
ệ ệ ả ắ ạ ổ ả 290.480 tri u còn tài s n ng n h n tăng 85.458 tri u). Năm 2012 t ng tài s n
ử ụ ệ ệ ả ồ doanh nghi p đang qu n lý và s d ng là 1.164.260 tri u đ ng, trong đó tài
ắ ạ ệ ế ả ạ
ệ ế ả ồ ớ ổ ệ ả s n ng n h n là 614.015 tri u chi m 52.74%, tài s n dài h n là 550.245 tri u ớ chi m 47,26%. So v i năm 2011 t ng tài s n tăng lên 320.053 tri u đ ng v i
ủ ế ạ ắ ả t ỷ ệ l tăng là 37,91%, nguyên nhân ch y u là do TSNH (tài s n ng n h n tăng
ệ ề ệ ả ấ ạ 253.678 tri u còn tài s n dài h n tăng 66.375 tri u). Đi u đó cho th y quy mô
ủ ủ ệ ấ ả ề ố v v n c a doanh nghi p tăng lên, quy mô s n xu t kinh doanh c a doanh
ệ ượ nghi p đ ở ộ c m r ng.
ạ ả ắ Tài s n ng n h n
ả ươ ụ ề ả ươ ề Kho n m c ti n và các kho n t ng đ ẹ ng ti n qua 3 năm tăng nh .
ụ ệ ả ồ ươ ươ Năm 2011 kho n m c này tăng 745 tri u đ ng, t ng đ
ả ươ ươ ề ệ ề 2010. Năm 2012 ti n và các kho n t ng t ớ ng 5,75% so v i ồ ng ti n tăng 126 tri u đ ng
ề ộ ươ ươ ả ươ ươ t ng đ ng t ỷ ệ l tăng là 0,92%. Các kho n t ng đ
ỳ ạ ử ệ ề ả ộ ng ti n tăng đ t ng t ướ i lên 10.000 tri u trong năm 2012, đây là các kho n ti n g i có k h n d
ộ ượ ươ ề ạ ạ ặ m t tháng t i chi nhánh Ngân hàng Ngo i th ng và l
ụ ề ệ ả ả ồ ớ ng ti n m t năm ả 2012 gi m 9.874 tri u đ ng so v i năm 2011. Kho n m c ti n và các kho n
ươ ươ ứ ỷ ọ ề ấ t ng đ ng ti n qua 3 năm có m c t tr ng quá th p (năm 2010: 4,72%, năm
ự ữ ệ ề ấ 2011: 3,8% và năm 2012 là 2,25%) đi u này cho th y doanh nghi p d tr quá
ề ả ắ ạ ả ồ
ầ ư ệ ệ ả ả ít ti n. Nguyên nhân là do các kho n ph i thu ng n h n tăng, hàng t n kho ắ tài chính ng n tăng. Tuy doanh nghi p đã có bi n pháp gi m các kho n đ u t
ư ủ ể ả ứ ư ệ ề ể ả ạ h n đ tăng ti n nh ng m c gi m đó ch a đ đ c i thi n m c d tr ứ ự ữ ề ti n
ệ ủ c a doanh nghi p.
Các kho n đả ầu tư tài chính ng nắ hạn c aủ công ty bao g mồ đ uầ tư ch ngứ
ả ộ khoán ng nắ h n,ạ đầu tư ng nắ h nạ khác, dự phòng giảm giá đ uầ tư ngắn h n.ạ ủ kho nả m cụ sẽ dễ dàng nh n raậ sự bi nế đ ng c a Quan sát b ng bên dư i taớ
ả nào nh h ư ngở đ nế đầu tư tài chính ng nắ h n.ạ
ầ ư ạ ủ ạ ắ Bảng 3: Đ u t tài chính ng n h n c a công ty giai đo n 20102012
ị
ơ
Chỉ tiêu
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Chênh l chệ 2011/2010 S ố ti nề %
ư
ồ ệ Đ n v : Tri u đ ng Chênh l chệ 2012/2011 Số % tiền (357)
(1.56)
24.522
22.830
22.473
(1.692)
(6.90)
ầ ư hứng khoán
5.150
5.663
5.663
513
9,96
0
0
ạ
19.372
18.553
21.238
(819)
(4,23)
2.685
14,47
(1.386)
(4.428)
(1.386)
(3.042)
219,48
II. Các kho nả đ uầ t tài chính ng nắ h nạ Đ u t c ng n ắ h nạ ầ ư ng n ắ h n khác Đ u t ng gi mả giá D phòự ạ ầ ư ắ đ u t ng n h n
ế
ồ
(Ngu n: Thuy t minh báo cáo tài chính 20102012) Nhìn vào b ngả 3 ta th yấ đ uầ tư ch ngứ khoán ng nắ h nạ giữ m cứ nổ đ nhị
trong hai năm 2011 và 2012. Đ uầ tư ng nắ h nạ khác tăng lên trong 3 năm v aừ qua, nguyên nhân là do công ty tăng đ uầ tư th cứ ăn nuôi cá. M cặ dù đ uầ
tư ch ngứ khoán ng nắ h nạ không gi m,ả đ u tầ ư ng nắ h nạ khác tăng nh ng ư
các ầ tư ng nắ h nạ c aủ công ty trong 3 năm qua gi mả do công ty ph iả ả kho n đ u
ị trích dự phòng đ uầ tư tài chính theo quy đ nh.
ả ả ạ ắ Các kho n ph i thu ng n h n: Kh ng ủ ho ngả tài chính toàn c uầ d nẫ
ề ế ơ ụ đ nế tình tr ngạ n n kinh t
ế ượ ụ ố ượ ớ chi n l c tiêu th nhanh và s l ớ r i vào khó khăn, tiêu th hàng hóa kém. V i c ượ thanh ng l n, khách hàng yêu c uầ đ
ả c aủ công ty
toán chậm. Đây là nguyên nhân chủ yếu làm cho kho nả ph i thu ươ tăng v tọ trong năm 2012, tăng 254.069 tri uệ đ ng,ồ ngươ đ t ng 182,1% so
ả
v iớ năm 2011. Nhìn vào từng kho nả m cụ trong tài s n ng n ắ h nạ ta thấy trong năm 2012 kho nả ph iả thu là 393.603 tri u ệ chiếm 64,1% trong tài s nả ng nắ
ố ộ ạ ủ h n,ạ đây là tỷ tr ngọ cao nh tấ trong 3 năm qua. Bên c nh đó, t c đ tăng c a
ơ ố ủ ả ả ớ ộ các kho n ph i thu (2012/2011 là 182,1%) l n h n t c đ tăng c a doanh thu
ầ ề ấ ồ
ụ ệ ế ệ ặ ị ợ ủ thu n (2012/2011 là 59,39%). Đi u này cho th y công tác thu h i n c a ề ố ủ doanh nghi p đang g p khó khăn, v n c a doanh nghi p b chi m d ng nhi u
ả ử ụ ệ ả ố làm gi m hi u qu s d ng v n.
Hàng t nồ kho c aủ công ty trong năm 2011 tăng 79.714 tri uệ đ ng,ồ tương
đ ngươ 82,52% so v iớ năm 2010, hàng t nồ kho năm 2012 ti pế t cụ tăng 559
tri uệ đ ngồ t ngươ ngứ tỷ lệ tăng 0,32% so v iớ năm 2011.
ơ
ệ
ồ
Đ n v : Tri u đ ng
Chênh l chệ 2011/2010
Chênh l chệ 2012/2011
ỉ Ch tiêu
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
ố ề S ti n
%
ố ề S ti n
%
ồ Hàng t n kho
102.5
176.313
176.872
73.813
72,01
559
0,32
ậ ệ Nguyên v t li u
10.818
13.271
2.143
24,7
2.453
22,68
8.675
ụ ụ
ụ
Công c , d ng c
2.080
1.200
1.481
(41,59)
880
(42,31)
3.561
ấ
537
258
5.272
(90,76)
279
(51,96)
5.809
ở
ả Chi phí s n xu t kinh doanh d dang
Thành ph mẩ
82.820
160.456
160.602
77.636
93,74
146
0,09
Hàng hóa
2.422
1.635
48,13
1.541
881
787
ả ủ ạ ồ B ng 4: Hàng t n kho c a công ty giai đo n 20102012 ị
ồ
(36,37) ế (Ngu n: Thuy t minh báo cáo tài chính 20102012) ta thấy hàng t nồ kho tăng chủ y uế là do nguyên v tậ liệu và
ả Qua b ng trên
thành phẩm tăng. Năm 2011 nguyên v tậ li uệ tăng 2.143 tri uệ đ ngồ t ươ ngươ so v iớ năm 2010, thành phẩm năm 2011 tăng g nầ g pấ đôi so ng 24,70% đ
ệ v iớ năm 2010. Năm 2012 m cặ dù thị trư ngờ tiêu thụ bị thu h p,ẹ nh ngư ẫ tăng 22,68% so v iớ năm 2011; thành ph mẩ cũng tăng nh .ẹ nguyên v tậ li u v n
ủ ờ ẹ Hàng t nồ kho c a doanh ệ nghi p cao
ủ ừ ệ ả do thị trư ng ti ả ấ ả ả kh ng ho ng th a nguyên li u cá s n xu t nên công ty ph i gi êu thụ bị thu h p và cu c ộ ế ượ ng i quy t l
ồ ọ ủ ươ ủ ư ng c a Chính ph l
ủ àm cho doanh cá t n đ ng cho ng dân theo ch tr nghi pệ bị ứ đ ngọ v n,ố gây khó khăn trong vi cệ kinh doanh, nhả hư ngở đ nế
k tế quả ho tạ đ ngộ kinh doanh c aủ doanh nghiệp.
ả ạ ắ Tài s n ng n h n khác: Nhìn chung trong 3 năm qua, tài s nả ng nắ hạn
ỏ trung bình chiếm ch aư t
iớ 1 tài s nả l uư đ ng,ộ khác chiếm tỷ tr ngọ nh trong 2%. Qua b ngả 1 ta thấy năm 2011 tài s nả ng nắ h nạ khác tăng 2.977 tri uệ
ngươ ngứ tỷ lệ tăng 59,82% so v iớ năm 2010. Nguyên nhân chủ y uế là đ ngồ t do tài s nả thi uế chờ xử lý năm 2011 tăng 2.704 triệu đ ngồ so v iớ năm 2010,
ớ
ạ bên c nhạ đó chi phí trả trư c ng d ngụ c .ụ Năm 2012, tài s nả ng nắ h n khác ắn h nạ tăng do công ty mua thêm công cụ ơ ứ tư ng ng giảm 719 tri uệ đ ng,ồ
9,04% so v iớ năm 2011 do công ty đã rút kinh nghiệm trong vi cệ kiểm tra
hàng hóa nên không có tài s nả thiếu chờ xử lý.
ạ ả Tài s n dài h n
ả Nhìn vào b ng 2 ta thấy tài s nả cố đ nhị
tăng v tọ lên 321.084 tri uệ đ ng,ồ liên t cụ tăng trong 3 năm, nh t làấ vư tợ năm trong năm 2011 tài s nả cố đ nhị
ươ ng ng t
2010 là 133.984 tri uệ đ ng ồ 2012 tài s nả cố đ nhị ti pế t cụ tăng 85.760 tri uệ đ ngồ t ứ tỷ lệ 71,61%, t cố độ tăng r tấ cao. Năm ngươ ngứ tỷ lệ tăng
26,71% so v iớ năm 2011. Nguyên nhân do tài sản cố đ nhị đ nhị h uữ hình, tài sản cố ấ vô hình tăng và chi phí xây d ngự cơ b nả dở dang giảm cho th y, doanh
ệ ườ ầ ư ơ ở ậ ấ ế ể nghi p đang tăng c ng đ u t cho c s v t ch t kinh t ự đ tăng năng l c
ở ộ ủ ấ ấ ả ả s n xu t và m r ng quy mô kinh s n xu t kinh doanh c a mình. Doanh
ụ ệ ươ ấ ườ nghi p áp d ng ph
Tài s nả cố đ nhị ẳ ng pháp kh u hao đ ng th ng. h uữ hình năm 2011 tăng 106.969 tri uệ đ ngồ t ngươ
ệ tăng
ngứ tỷ l ạ ề ả i 174/226 Lê Lai, Ngô Quy n, H i Phòng; 121,97% so v iớ năm 2010 do công ty mua nhà làm trụ sở chính tế b ,ị công cụ mua máy móc thí t
d ngụ cụ cho nhà máy… Bên c nhạ đó trong năm 2011, công ty còn đ uầ tư góp v nố vào công ty con trị giá 8.603 tri uệ đ nồ g, thanh lý như ngợ bán tài s nả cố
trị giá 10.093 tri uệ đ ng,ồ
đ nhị tri uệ đ ngồ so v i nớ ăm 2010 nên làm giảm tài sản cố đ nhị giá trị hao mòn lũy kế năm 2011 tăng 15.727 h uữ hình. Tài s nả
h uữ hình năm 2012 ti pế t cụ tăng 172.446 tri uệ đ ngồ t
ngươ ngứ tỷ lệ cố đ nhị tăng 88,59% so v iớ năm 2011 do công ty tiếp t cụ mua sắm m iớ nhà c a,ử máy
tế bị… trị giá 208.436 tri uệ đ ng.ồ
móc thi bán tài s nả cố đ nhị M tặ khác công ty thanh lý như ngợ trị giá 7.519 triệu đ ngồ và giá trị hao mòn lũy kế năm
ờ ỳ ư ế ề ặ 2012 tăng 28.471 triệu đ ngồ so v iớ năm 2011 làm giảm tài s nả cố định h uữ ệ đang trong th i k khó khăn nh ng doanh nghi p hình. M c dù n n kinh t
ự ả ấ ườ ẫ ậ v n t p trung nâng cao năng l c s n xu t kinh doanh, tăng c ng đ u t
ở ộ ế ả ấ ợ ộ ấ ệ ố ậ m r ng s n xu t, tìm ki m l i nhu n. Đây là m t d u hi u t ầ ư ể đ ừ t, đáng m ng
cho doanh nghi p.ệ
Tài s nả cố đ nhị vô hình năm 2011 tăng 32.388 tri uệ đ ngồ t
ngươ ứng tỷ lệ 1.158,4% so v iớ năm 2010 chủ y uế là do quy nề sử d ngụ đ tấ c aủ công ty
Tài s nả cố đ nhị
tăng 32.402 tri uệ đ ng.ồ ngươ ngứ t vô hình năm 2012 tăng 45 tri uệ đ ngồ lỷ ệ tăng 0,13% so v iớ năm 2011 do tăng quy nề sử d ngụ đ tấ 11 t
ồ ệ
ể ấ ị tri u đ ng, mòn tăng 53 tri uệ làm giảm tài s nả cố đ nhị tăng ph nầ mềm vi tính Fast Accounting 87 tri uệ và giá trị hao ị vô hình. Có th th y, giá tr th
ườ ộ ưở ể ươ tr ư ứ ng cũng nh m c đ tăng tr ủ ng phát tri n c a công ty trong t ng lai
ệ ạ ố ệ ủ c a doanh nghi p hi n t i t t.
ồ
Chi phí xây d ngự cơ b nả dở dang năm 2011 giảm 5.373 tri uệ đ ng t ươ ng ơ ả lỷ ệ giảm 5,56% so v iớ năm 2010. Năm 2012, chi phí xây d ngự c b n ngứ t
gi mả 86.731 tri uệ đ ngồ t
ố ị ả dở dang giảm m nhạ còn 4.503 tri uệ đ ng,ồ ngươ ngứ tỷ lệ giảm 95,06% so v iớ năm 2011. Trong khi tài s n c đ nh tăng thì chi phí
ộ ố ơ ả ủ ự ả ở ở xây d ng c b n d dang gi m là do m t s công trình d dang c a doanh
ử ụ ư ệ nghi p năm nay đã hoàn thành bàn giao và đã đ a vào s d ng.
ầ ư ạ Đ u t tài chính dài h n: N
chỉ có công trái xây d ngự tổ qu cố trị giá 100 tri uệ đ ng.ồ ăm 2010, đ uầ tư tài chính dài hạn c aủ công ty Đ nế năm 2011
kho nả m cụ đầu tư tài chính dài h nạ c aủ công ty tăng 150.475 tri uệ đ ngồ ngươ ngứ tỷ lệ tăng 150.475% so v iớ năm 2010. Nguyên nhân do công ty góp t
ế ế ầ ổ
ạ ẩ ấ ồ ủ ả v nố (ti nề và tài s n)ả thành l pậ công ty “Công ty c ph n ch bi n th y s n Bên cạnh đó, công ty còn đ uầ trị giá 20.400 tri uệ đ ng. xu t kh u H Long”
ế
ấ ả ẩ ế tư vào cổ phi u.ế Công ty đã mua cổ phi uế c aủ công ty cổ ph nầ ch bi n ề (NGC) trị giá 30.075 triệu đ ngồ và ch ngứ thủy s n xu t kh u Ngô Quy n
đây là qu đ u
chỉ quỹ c aủ Quỹ t mầ nhìn SSI trị giá 100 tỷ đ ng,ồ ờ có quy mô l nớ trên thị trư ng ch ng ỹ ầ tư tài chính ứ khoán v iớ v nố đi uề lệ là 1.700 tỷ đ ng.ồ
Năm 2012, đ uầ tư tài chính dài h nạ giảm 20.035 tri uệ đ ngồ t ngươ ngứ tỷ lệ 13,31% so v iớ năm 2011, nguyên nhân chủ y uế là do công ty phải trích dự
ị phòng r iủ ro tài chính theo quy đ nh, bên c nhạ đó công trái xây d ngự tổ qu cố
đã đáo h nạ vào tháng 5 năm 2012.
ạ ả Tài s n dài h n khác: Tài s nả dài h nạ khác năm 2011 tăng 6.021 tri uệ
ệ tăng
ệ ngươ ngứ tỷ l đ ngồ t ồ dài h nạ 6.021 tri u đ ng. Tài 97,27% so v iớ năm 2010 do tăng chi phí trả trư cớ s nả dài h nạ khác năm 2012 tăng 650 triệu đ ngồ
ngươ ngứ tỷ lệ tăng 5,32% so v iớ năm 2011 do tăng chi phí trả trư cớ dài t h nạ 4.400 tri uệ đ ngồ và giảm tài s nả dài h nạ khác 3.750 tri uệ đ ng.ồ
ở ộ
Nhìn chung quy mô tài s nả c aủ công ty trong 3 năm qua đư cợ m r ng. và đây cũng là kho nả Trong đó chủ yếu là sự tăng lên c aủ tài s nả cố đ nhị
m cụ chiếm tỷ tr ngọ cao nh tấ trong t ngổ tài s n,ả tỷ tr ngọ trung bình trên 37%. Sự thay đ iổ này là phù h pợ v iớ m cụ tiêu c aủ công ty trong 2 năm 2011,
2012 là t pậ trung đ uầ tư cơ sở v tậ ch tấ k thuỹ nâng c pấ các nhà máy, nhằm hư ngớ đ nế sự phát tri nề b nề v ngữ trong t ật, chủ yếu là đ uầ tư c iả t o,ạ ngươ
lai. Bên c nhạ đó công ty cũng đang dần tăng đ uầ tư vào tài chính dài h n đạ
ự ữ ề ứ tìm thêm l iợ nhu n.ậ Tuy nhiên, m c d tr ti n quá th p, ể ấ khoản ph iả thu và
iả pháp kh cắ
ở hàng t nồ kho tăng cao, đây là v nấ đề c nầ đư cợ quan tâm tìm ra gi ph cụ nhằm h nạ chế nhả hư ng x u ấ đ nế k tế quả hoạt đ ngộ kinh doanh.
ồ ố ơ ấ 2.2.1.2. Phân tích c c u ngu n v n
ả ạ ố ồ B ng 5: Phân tích tình hình ngu n v n công ty giai đo n 20102012
ệ
ồ
ơ
ị
Đ n v : Tri u đ ng
ệ
ệ
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Chênh l ch 2011/2010
Chênh l ch 2012/2011
ỉ Ch tiêu
ố ề S ti n
T lỉ ệ
T lỉ ệ
Số ti nề
Số ti nề
Số ti nề
Số ti nề
Tỉ tr ngọ (%)
Tỉ tr ngọ (%)
Tỉ tr ngọ (%)
Tỉ tr ngọ (%)
Tỉ tr ngọ (%)
ợ ả ả
A.N ph i tr
35.87
26.35
542756
46.62
54513
32.46
9.52
143.97
20.27
I.N NHợ
99.16
99.68
542026
99.87
55215
33.15
0.52
144.43
0.19
1.Vay và n NHợ
68
73.5
433730
80.02
49753
43.93
5.5
166.1
6.52
22246 6 22175 2 16299 7
16795 3 16653 7 11324 4
32029 0 32027 4 27073 3
ả ả
2.Ph i tr ng bán
25267
15.17
43700
19.71
73630
13.58
18433
72.95
4.54
29930
68.49
6.13
ả ề
104
0.06
2952
1916
0.35
2848
1.27
1036
35.09
0.98
1.33
3.Ng mua tr ti n trc
2738. 5
ế
4.Thu và các KPN
2708
1.63
372
0.39
2336
86.26
1.46
1739 467.47
0.22
0.17
2111
ả ả
5.Ph i tr ng LĐ
17894
10.74
4751
1.61
13143
73.45
8.6
3970
83.56
0.53
2.14
8721
6.Chi phí ph i trả ả
5262
3.16
3141
1.42
13044
2.41
2121
40.31
1.74
9903 315.28
0.99
ả
2058
1.24
3839
1.73
8874
1.64
1781
86.54
0.49
5035 131.15
0.09
ả
ả 7.Các kho n ph i ả ộ tr , ph i n p khác
II.N DHợ
1416
0.84
714
0.32
730
0.13
702
49.58
0.52
2.24
0.19
16
1.Vay và n DHợ
993
70.13
0
0
0
0
993
100
70.13
0
0
0
423
0
714
100
730
100
291
68.79
100
16
2.24
0
ấ
ợ ấ ự 2. D phòng tr c p ệ m t vi c
B.VCSH
64.13
73.65
621504
53.38
9.52
237
0.04
20.27
I.VCSH
99.55
99.82
618206
99.47
0.27
2406
0.39
0.35
30031 6 29896 0
32142 5 32165 2
107.0 3 107.5 9
ư ủ
ố 1.V n đt
c a CSH
78876
26.38
20.72
128593
20.8
49717
63.03
5.66
0
0
0.08
ư ố
ặ
2.Th ng d v n CP
41.72
62.12
385506
62.36
20.4
0
0
0.24
62174 1 62061 2 12859 3 38550 6
12471 2
26079 4
209.1 2
ỹ 4.Qu ĐTPT
53477
17.89
76753
12.37
77750
12.58
23276
43.53
5.52
997
1.3
0.21
ỹ 5.Qu DPTC
3802
1.27
6114
0.99
8009
1.3
2312
60.81
0.28
1895
30.99
0.31
6.LNST
36584
12.24
22137
3.57
16839
2.72
14447
39.49
8.67
5298
23.93
0.85
ồ
1509
0.5
1509
0.24
1509
0.24
0
0
0.26
0
0
0
ầ 7.Ngu n v n đ u ơ ả ự ư t
ố xây d ng c b n
1356
0.45
1129
0.18
3298
0.53
227
16.74
0.27
2169 192.12
0.35
ồ II.Ngu n kinh phí ỹ và qu khác
ưở
ng,
1245
91.81
1038
91.94
3287
99.67
207
16.63
0.13
2249 216.67
7.73
ỹ 1.Qu khen th iợ phúc l
ồ
2.Ngu n kinh phí
111
8.19
91
8.06
11
0.33
20
18.02
0.13
80
87.91
7.73
Ổ
T NG NV
100
100
100
80.28
0
37.91
0
46826 9
84420 7
116426 0
37593 8
32005 3
ố ệ ả ấ ồ S li u b ng trên cho th y (B ảng 5): Ngu n v n ố c aủ công ty trong 3 năm
ề Đi u đó cho thấy khả năng huy
ộ ố qua tăng trung bình m iỗ năm 340 tỷ đ ng.ồ ộ đ ng v n ố để mở r ng s n ả xu tấ kinh doanh c aủ công ty là t t. Trong 3 năm
ề
v nố ch sủ ở h uữ đ u chi ế sở h uữ chi m 64,13% trong ếm tỷ tr ngọ cao h nơ nợ ph iả tr .ả Năm 2010, v nố chủ t ngổ ngu nồ v n;ố tỷ lệ này ti pế t cụ tăng vào năm
2011 và năm 2012 giảm còn 53,38%. Nợ ph iả trả năm 2010 chiếm 35,87% ăm 2011 nợ ph iả trả chỉ chiếm 26,35% do trong trong t ngổ nguồn v n,ố đ n nế
ủ năm này v nố chủ sở h uữ tăng mạnh. Và trong năm 2012 nợ ph iả trả tăng lên ầ ớ là nợ ng nắ h n,ạ nợ dài h nạ chiếm 46,62%. Nợ ph iả trả c a công ty ph n l n
rất ít. Sự thay đ iổ c aủ nợ ng nắ h nạ là nguyên nhân chính d nẫ đ nế sự tăng giảm c aủ nợ ph iả trả.
Tóm l ồ i,ạ ngu n v n
ố chủ sở h uữ luôn chiếm tỷ tr ngọ cao h nơ nợ ph iả trả trong 3 năm qua. Tuy nhiên khoảng cách giữa nợ ph iả trả và ngu nồ v nố chủ
ở ữ giảm d nầ qua 3 năm. Để thấy rõ hơn tình hình ngu nồ v nố c aủ công s h u ty trong 3 năm qua ta phân tích cụ thể h nơ sự thay đ iổ c aủ ngu nồ v nố chủ
ợ sở h uữ và n ph i ả tr .ả
ợ ả ả N ph i tr
ệ Nợ ng nắ h nạ c aủ doanh nghi p trong
kho nả m cụ này năm 2011 tăng 55.215 tri uệ đ ngồ t 3 năm qua tăng r tấ cao. Cụ thể ngươ ứng tỷ lệ tăng
33,15% so v iớ năm 2010 và trong năm 2012 nợ ngắn h nạ tăng rất cao so ngươ ứng tỷ lệ tăng 144,43%). v i nớ ăm 2011 (tăng 320.274 tri uệ đ ngồ t
Nguyên nhân chủ yếu là do vay và nợ ngắn h n,ạ ph iả trả ngư iờ bán tăng.
Vay và nợ ng nắ h nạ năm 2011 tăng 49.753 tri uệ đ ngồ t ngươ ngứ tỷ lệ
tăng 43,93% so v iớ năm 2010. Năm 2012, vay và nợ ng nắ h nạ tăng đ tộ ngươ ngứ tỷ lệ tăng ng t,ộ tăng cao h nơ năm 2011 là 270.733 tri uệ đ ngồ t
166,10%. Nguyên nhân do kho nả ph iả thu và hàng t nồ kho tăng cao gây ứ đ ngọ v nố nên công ty ph iả tăng nợ vay ng nắ h nạ để bổ sung v nố l uư đ ngộ
và mua nguyên v tậ li uệ chế bi nế hàng xu tấ kh u.ẩ
Ph iả trả ngư iờ bán năm 2011 tăng 18.433 tri uệ đ ngồ t
ngươ ngứ tỷ lệ tăng 72,95% so v iớ năm 2010. Ph iả trả ngư iờ bán năm 2012 tiếp t cụ tăng
ệ tăng 68,49% so v iớ năm 2011. Nguyên nhân
29.930 tri uệ đ ngồ tư ngơ ngứ tỷ l ệ ườ ậ ị là do doanh nghi p tăng c ng mua ch u và thanh toán ch m.
ườ ướ ả ề ồ Ng i mua tr ti n tr
ớ ỷ ệ ụ ế ả ả ứ ồ đ ng ng v i t l ệ ệ c năm 2011 là 2952 tri u đ ng tăng 2848 tri u ố tăng 2738,5%; đ n năm 2012 kho n m c này gi m xu ng
ệ ồ ươ ứ còn 1916 tri u đ ng t ả ng ng gi m 35,09%. Nguyên nhân là do m t sộ ố
ụ ủ ệ ặ khách hàng c a công ty trong năm g p khó khăn trong vi c tiêu th hàng hóa,
ệ ề ạ nên công ty t o đi u ki n cho khách hàng thanh toán sau.
ả ộ ư ệ ế ả ả ồ ế Thu và các kho n ph i n p năm 2011 gi m 2336 tri u đ ng nh ng đ n
ạ ệ ồ ứ ươ ớ ỷ ệ năm 2012 l i tăng lên 1739 tri u đ ng t ng ng v i t l
ế ố ộ ượ ễ ả Nguyên nhân là do s thu đã n p đ tăng là 467,47%. ư c xét mi n gi m cho thoái thu nh ng
ụ ư ế ả ỷ ọ ả ỏ ch a thoái thu. Do kho n m c chi m t tr ng nh nên không làm nh h ưở ng
ề ế ạ ắ ợ nhi u đ n n ng n h n.
ườ ộ ệ ả ạ ồ ả ả Ph i tr ng
ỷ ệ ả ế ươ ệ ạ ồ t ư gi m 73,45% nh ng đ n năm 2012 l l ớ i lao đ ng gi m m nh 13143 tri u đ ng vào năm 2011 v i ứ ng ng i tăng 3970 tri u đ ng t
ắ ầ ườ tăng 83,56%. Do trong 2 năm 2011 và 2012 công ty b t đ u tăng c
ể ở ộ ấ ả ố ng huy ộ ấ ộ đ ng v n đ m r ng quy mô s n xu t kinh doanh, tăng năng su t lao đ ng
ố ừ ệ ụ ệ ộ ẽ ươ nên vi c huy đ ng v n t ế vi c chi m d ng l
ữ ườ ầ ộ và đây cũng là chính sách gi chân ng ng s không phát sinh chi phí ồ i lao đ ng khi đang c n thêm ngu n
ộ ớ lao đ ng m i.
ả ả ệ ứ ệ ả Chi phí ph i tr ớ ồ năm 2011 là 3141 tri u đ ng gi m 2121 tri u ng v i
ỷ ệ ả ụ ả ạ ớ t l gi m 40,31% so v i 2010; tăng 2012 kho n m c này tăng m nh nên
ồ ươ ứ ệ 13044 tri u đ ng t ng ng tăng 315,28%, là do trong năm 2012 công ty trích
ướ ữ ớ ụ ử ả ằ tr
ớ ề ấ ủ ợ ố ị c chi phí s a ch a l n cho tài s n c đ nh nh m m c đích nâng cao năng ế ng và tìm ki m ể ự ả l c s n xu t c a mình đ phù h p v i n n kinh t ế ị ườ th tr
ợ ữ ậ ớ siêu l i nhu n trong nh ng năm t i.
ả ộ ề ả ả ả
ả ả ả ộ ệ ứ ệ ả ồ Các kho n ph i tr , ph i n p khác qua 3 năm tăng đ u. Năm 2011 các ớ ỷ kho n ph i tr , ph i n p khác là 3839 tri u đ ng tăng 1781 tri u ng v i t
ệ ệ ươ ứ l tăng 86,54%; năm 2012 tăng 5030 tri u t ng ng tăng 131,15%.
Nợ dài h nạ chiếm tỷ tr ngọ r tấ nhỏ trong t ngổ ngu nồ v n.ố T tr ng ỷ ọ nợ
ợ
ả ả năm 2010 l à 0,84%, năm 2011 là 0,32%, năm dài h nạ trong t ngổ n ph i tr 2012 chỉ còn 0,13%. Nợ dài h nạ c aủ công ty trong năm 2010 là 1.416 tri uệ
đ ngồ bao g mồ 993 triệu đ ngồ vay dài h nạ để đ uầ tư tài s nả cố đ nhị
thi t bế ị l nhạ và dự phòng trợ c pấ m tấ vi cệ là 423 tri uệ đ ng.ồ và nh pậ Hai năm tiếp
ấ theo nợ dài h nạ giảm m nhạ do công ty không vay nợ d ài h nạ mà chỉ có dự phòng trợ c pấ m t vi c ệ làm.
ủ ở ữ ồ ố Ngu n v n ch s h u
Nhìn vào b ngả 5 ta thấy ngu nồ v nố chủ sở hữu c aủ công ty trong 3 năm
qua có biến đ ng.ộ tri uệ đ ngồ t Trong năm 2011, kho nả m cụ này tăng r tấ cao, tăng 321.425 ngươ ngứ tỷ lệ tăng 107,03% so v iớ năm 2010. Đ nế năm 2012
ồ ồ ngu n v n
ố chủ sở h uữ giảm 0,04% so v iớ năm 2011. Ngu n v n ả ố chủ sở h uữ ẹ ở năm 2012 do năm 2011 là năm tăng cao trong năm 2011 sau đó gi m nh
ị ồ Ngu n v n
ỹ công ty huy đ ngộ v nố để đ uầ tư tài s nả cố đ nh. g mồ v nố chủ s h u, ở ữ ngu nồ kinh phí và qu khác ố chủ sở h uữ bao trong đó v nố chủ sở h uữ
nhả hư ngở nhi uề nh t đ n ấ ế ngu nồ v nố chủ sở h u.ữ
V nố chủ sở h uữ năm 2011 tăng 321.652 tri uệ đ ngồ t ngươ ngứ tỷ lệ tăng
107,59% so v iớ năm 2010 do tăng v nố đ uầ tư c aủ chủ sở h uữ 49.717 tri uệ tăng quỹ đ uầ tư phát ồ đ ng, tăng th ngặ dư v nố cổ ph nầ 260.794 tri uệ đ ng,ồ
tri nể 23.276 tri uệ đ ng,ồ iợ nhu nậ sau thuế ch aư phân ph iố 14.447 tri uệ đ ng.ồ tăng qu dỹ ự phòng tài chính 2.312 tri uệ đ ngồ và giảm Năm 2012 v nố chủ sở l
h uữ giảm 2.406 tri uệ đ ngồ t ậ iợ nhu n sau thu giảm l ngươ ngứ tỷ lệ giảm 0,39% so v iớ năm 2011 do ế ch aư phân ph iố 5.298 tri uệ đ ngồ và tăng quỹ đ uầ
ệ ồ tư phát tri nể 997 tri u đ ng, tăng quỹ dự phòng tài chính 1.895 tri uệ đ ng.ồ
ể ấ ằ ụ ề ả ợ ậ Ta có th th y r ng, trong khi các kho n m c đ u tăng thì l i nhu n sau thu ế
ạ ả ổ ớ l i gi m là do trong năm 2011 và năm 2012 công ty đang tích đ i m i trang
ế ị ơ ở ạ ầ ở ộ ấ ấ ả ớ thi
ộ ủ ề ự ế ề ợ ỉ ụ t b , nâng c p c s h t ng v i m c đích m r ng s n xu t kinh doanh, ớ ng phù h p v i ắ ị b t k p và đi u ch nh theo s ti n b c a n n kinh t ế ị ườ th tr
ầ ướ ể ể ướ ụ nhu c u tiêu th trong và ngoài n c. Đây có th coi là b
ữ ủ ệ kinh doanh c a công ty trong nh ng năm t ớ ạ ượ i đ t đ ạ ộ c đà đ ho t đ ng ạ i ả c hi u qu và mang l
ợ l ậ i nhu n cao.
ế ệ ậ ả ầ ợ ồ L i nhu n sau thu qua 3 năm gi m d n. Năm 2011 là 22.137 tri u đ ng
ệ ứ ế ụ ả ả gi m 14.447 tri u ng v i t ớ ỷ ệ ả l gi m 39,49%; ti p t c gi m trong năm 2012
ệ ệ ả ố ồ ươ ứ xu ng còn 16839 tri u đ ng gi m 5.298 tri u t ả ng ng gi m 23,93%.
ấ
Nguyên nhân là do chi phí tăng cao, nh t là chi phí bán hàng. Ng chính làm cho chi phí bán hàng tăng là do chi phí d chị uyên nhân vụ mua ngoài tăng. Chi
phí d chị
ướ vụ mua ngoài bao g mồ chi phí v nậ chuyển, kiểm hàng, chi phí thuê vụ mua ngoài tăng 17.719 tri uệ Năm 2011 chi phí d chị c tàu,… kho, chi phí c
ạ ộ ở ộ ụ ụ ể ấ ả đ ngồ so v i nớ ăm 2010; năm 2012 chi phí này ti pế t cụ tăng 135.430 tri uệ đ ngồ ệ so v iớ năm 2011. Đ ph c v cho vi c m r ng ho t đ ng s n xu t kinh
ử ụ ụ ệ ầ ị ế doanh chính vi c thuê s d ng các d ch v mua ngoài là c n thi t.
ạ Tóm l i, qua phân tích ta thấy nợ ph iả trả chiếm tỷ tr ngọ th pấ h nơ
v nố chủ s hở ữu, các khoản nợ c aủ công ty chủ y uế là nợ ng nắ h n.ạ Đi uề iợ nhu nậ và cho thấy này giúp công ty giảm b tớ chi phí lãi vay để tăng thêm l
ừ công ty đ uầ tư tài s n cả ố đ nhị sở h uữ không ng ng tăng lên chủ y uế bằng v nố tự có. Bên c nhạ đó, v nố chủ thể hi nệ công ty có tiềm năng phát tri nể cao
nên đã thu hút đư cợ sự đầu t ư ủ các tổ ch cứ và các cá nhân khác. c a
ả ế 2.2.1.3. Phân tích k t qu kinh doanh
ủ ế ả ả ạ ạ ộ B ng 6: Phân tích báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty giai đo n
ề 20102012 (theo chi u ngang)
ồ
ơ
ệ
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Chênh l chệ 2011/2010
ị Đ n v : Tri u đ ng Chênh l chệ 2012/2011
ỉ Ch tiêu
ố ề S ti n
ố ề S ti n
ố ề S ti n
%
±
%
±
1. Doanh thu bán hàng và cung c p ấ
1196463
1246311
4.17
741452
987763
59.49
49848
ụ
ị d ch v
ừ
ả
5557
12577
21314
126.33
8737
69.47
7020
ả 2. Các kho n gi m tr doanh thu ầ ề 3. Doanh thu thu n v bán hàng và cung
1190906
1233734
1966449
3.6
732715
59.39
42828
ụ
1047145
1071110
1669253
2.29
598143
55.84
23965
143761
162624
297196
13.12
134572
82.75
18863
ấ ị c p d ch v ố 4. Giá v n hàng bán ậ ộ ề 5. L i nhu n g p v bán hàng và cung ụ
ợ ấ ị c p d ch v
ạ ộ
6. Doanh thu ho t đ ng tài chính
5453
9017
41966
65.36
32949
365.41
6901
13707
63730
98.62
50023
364.94
7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
6829
9424
38179
38
28755
305.13
8. Chi phí bán hàng
75534
97642
237916
29.27
140274
143.66
ả
15887
18647
19799
17.37
1152
6.18
3564 6806 2595 22108 2760
ợ
ệ 9. Chi phí qu n lý doanh nghi p ầ ừ ạ ộ 10. L i nhu n thu n t
ho t đ ng
50892
41645
17717
18.17
23928
57.46
9247
ậ
ậ kinh doanh 11. Thu nh p khác
1957
8678
5841
343.43
2837
32.69
12. Chi phí khác
2179
7278
5278
234.01
2000
27.48
222
1400
563
730.63
837
59.79
6721 5099 1622
ế
ậ
ướ
ậ ợ i nhu n k toán tr
c
50670
43045
18280
15.05
24765
57.53
7625
ợ 13. L i nhu n khác ổ 14. T ng l thuế
ế
ậ
ệ 15. Chi phí thu thu nh p doanh nghi p
4054
5024
1367
23.93
3657
72.79
970
ế
ậ
hi n hành ậ
ệ ợ
16. L i nhu n sau thu thu nh p
46616
38021
16913
18.44
21108
55.52
8595
doanh nghi pệ
ừ ả ấ ợ ướ ế ủ T b ng phân tích trên ta th y, l ậ i nhu n tr c thu c a công ty qua 3
ụ ể ả ầ ợ ướ ế ả ạ năm gi m d n. C th , năm 2012 l ậ i nhu n tr ấ c thu gi m m nh nh t
ệ ươ ả ố ứ ệ xu ng còn 18.280 tri u gi m 24.765 tri u t ng ng v i t ớ ỷ ệ ả l gi m 57,53%
ủ ế ệ ấ ả ớ so v i năm 2011. Cho th y k t qu kinh doanh c a doanh nghi p năm 2012
ố ằ ủ ự ế ộ không t t b ng năm 2011 và năm 2010. Nguyên nhân c a s bi n đ ng trên là
ưở ủ ố ố ả ưở ề ả do nh h ng c a hai nhóm nhân t : nhóm nhân t nh h ng cùng chi u và
ố ả ưở ượ ẽ ề nhóm nhân t nh h ng ng c chi u. Ta s đi vào làm rõ sau:
ố ả ưở ề Nhóm nhân t nh h ng cùng chi u
ầ Doanh thu và doanh thu thu n, qua b ngả 6 ta thấy t ngổ doanh thu bán
ấ ị
ụ năm 2011 tăng 4,17% t cứ tăng 49.848 tri uệ đ ngồ hàng và cung c p d ch v so v iớ năm 2010 nh ngư doanh thu thu nầ chỉ tăng 3,60%, t cứ tăng 42.828 tri uệ
T
đ ng.ồ ngươ tự t ngổ doanh thu năm 2012 tăng 59,49%, t cứ tăng 741.452 tri uệ đ ngồ so v iớ năm 2011 nh ngư doanh thu thuần chỉ tăng 59,39%, t cứ tăng
ệ ồ Đi u nề
ày do t cố độ tăng c aủ các kho nả giảm trừ doanh 732.715 tri u đ ng. thu quá cao, năm 2011 cao h nơ năm 2010 là 126,33%, g pấ h nơ 30 l nầ tỷ lệ
ự ố ắ ể ấ ủ tăng c aủ t ngổ doanh thu. Năm 2012 các khoản giảm trừ doanh thu tiếp t cụ tăng 69,47% so v iớ năm 2011. Có th th y đây là s c g ng c a công ty
ụ ả ữ ề ệ ẩ ẳ trong vi c tiêu th s n ph m hàng hóa. Đi u này ch ng nh ng làm tăng
ầ ạ ệ ề ợ ậ doanh thu thu n t o đi u ki n gia tăng l i nhu n kinh doanh mà còn giúp
ồ ượ ố ụ ả ẩ ị ệ doanh nghi p thu h i đ ầ c v n, gia tăng th ph n tiêu th s n ph m.
Doanh thu tài chính trong 3 năm qua cũng tăng cao, nh tấ là trong năm
ngươ ngứ tỷ lệ 2012. Doanh thu tài chính năm 2011 tăng 3.564 tri uệ đ ngồ t 65,36% so v iớ năm 2010. Chỉ tiêu này tăng mạnh vào năm 2012 đ tạ 41.966
tăng 32.949 tri uệ đ ngồ t ngươ đ
ngươ 365,41% so v iớ năm 2011. tri uệ đ ng,ồ Quan sát thuyết minh c aủ doanh thu ho tạ đ ngộ tài chính ở b ngả dư iớ ta sẽ
thấy kho nả m cụ nào góp ph n làmầ tăng doanh thu tài chính.
ỉ Ch tiêu
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Chênh l chệ 2011/2010 % ± 118,94 1.997 (55,63) (593) (87,59) (2.217) 4.337
Chênh l chệ 2012/2011 % ± 166,68 6.127 1.659,62 7.850 6.059,24 19.026 (98,89) (4.289)
9.803 8.323 19.340 48
1.679 1.066 2.531
3.676 473 314 4.337
c ượ
3.520
3.520
168
217
289
49
29,17
72
33,18
ch ng
643
643
ề ử Lãi ti n g i ả ậ Lãi bán hàng tr ch m ỷ ệ Lãi chênh l ch t giá ứ Lãi bán ch ng khoán ậ đ ổ ứ ợ C t c, l i nhu n chia Cho thuê kho ậ ự Hoàn nh p d phòng ầ ư ứ ả gi m giá đ u t khoán ả Các kho n khác C ngộ
8 5.453
9.017
41.966
(8) 3.564
(100) 65,36
32.949
365,41
ạ ộ ủ ả ạ B ng 7: Doanh thu ho t đ ng tài chính c a công ty giai đo n 20102012
Doanh thu ho tạ đ ngộ tài chính năm 2011 tăng cao h nơ năm 2010 chủ yếu
ứ tăng lãi bán ch ng khoán 4.337
là do tăng lãi ti nề g iử 1.997 tri uệ đ ng,ồ đ ngồ và giảm lãi bán hàng trả chậm 593 tri uệ đ ng,ồ tri uệ giảm lãi chênh lệch tỷ
ệ ồ Năm 2012 lãi tiền g iử tăng 6.127 tri uệ đ ng,ồ
giá 2.217 tri u đ ng. trả ch mậ tăng 7.850 tri uệ đ ng,ồ lãi bán hàng lãi chênh lệch tỷ giá tăng 19.026 tri uệ đ ng,ồ
cho thuê kho tăng 72 triệu đ ngồ so v iớ năm 2011 nên làm tăng doanh thu ho tạ đ ngộ tài chính. Bên c nhạ đó, trong năm 2012 doanh nghi pệ còn nh nậ thêm cổ
ổ iợ nhu nậ từ việc đ uầ tư vào c phi u
t c,ứ l ế trị giá 3.520 triệu đ nồ g, hoàn nh pậ dự phòng giảm giá đ uầ tư ch ngứ khoán 643 tri uệ đ nồ g. Song lãi bán
ươ ng ng ứ tỷ lệ giảm 98,89%
ch ngứ khoán năm 2012 giảm 4.289 tri uệ đ ngồ t so v iớ năm 2011 làm gi mả doanh thu tài chính.
Sự thay đ iổ c aủ l iợ nhu nậ khác cũng nhả hư ngở đ nế l
toán trư cớ thu .ế Năm 2010, chi phí khác l nớ h nơ doanh thu khác nên l iợ nhu nậ kế iợ nhu nậ
ậ iợ nhu n khác
khác âm và làm giảm l ồ triệu đ ng, n ăm 2012 l iợ nhuận trư cớ thuế. Năm 2011 l iợ nhu nậ khác là 563 triệu đ ngồ góp ph nầ làm tăng l là 1.400 iợ
nhu nậ trư cớ thu .ế
ố ả ưở ượ ề Nhóm nhân t ng ng c chi u
ả Các kho n gi nh h ảm trừ doanh thu bao g mồ chi tế kh uấ th ngươ m i,ạ giảm giá
i.ạ hàng bán, hàng bán bị trả l ả ả ả ủ ừ ạ
ỉ Ch tiêu
Năm 2010
Năm 2012
Năm 2011
B ng 8: Các kho n gi m tr doanh thu c a công ty giai đo n 20102012 Chênh l chệ 2012/2011 ±
Chênh l chệ 2011/2010 % ±
%
5.557
12.577
21.314
7.020
126,33
8.737
69,47
ươ
ng
2
48
0
46
2300
48
100
ả ả Các kho n gi m ừ tr doanh thu ấ ế Chi t kh u th m iạ
ả
Gi m giá hàng bán
149
1.261
15.351
1.112
746,31
14.090
1.117,37
ị ả ạ
Hàng bán b tr l
i
5.406
11.268
5.963
5.862
108,44
5.305
47,08
Nhìn vào b ngả 7 ta thấy các kho nả giảm trừ doanh thu c aủ công ty chủ
y uế là giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả l ả i.ạ Gi m giá hàng bán năm 2011
ươ ệ ồ ng ng ứ t
lỷ ệ tăng 746,31% so v iớ năm 2010. Đến tăng 1.112 tri u đ ng t năm 2012 giảm giá hàng bán ti pế t cụ tăng cao h nơ năm 2011 là 14.090 tri uệ
ấ ớ ưở ả đ ngồ t bán tăng chủ yếu là do bi nế đ ng ộ ngươ ngứ tỷ lệ tăng 1.117,37%. Nguyên nhân làm cho giảm giá hàng ạ ộ i ho t đ ng giỷ á làm nh h ng x u t t
ẩ ậ ấ ướ ắ xu t nh p kh u cá, n ụ c m m và các công c , máy móc sang th tr
ố ế ư qu c t ố nh Trung Qu c, Nga, Đ c.. ứ . Bên c nhạ đó, hàng bán bị trả l ị ườ ng iạ cũng
tăng cao vào năm 2011, sau đó giảm nhi uề vào năm 2012, cho thấy công ty đã có nh ngữ bi nệ pháp tích c cự trong vi c giệ ảm hàng bán bị trả lại.
ệ ồ Quan sát chỉ tiêu giá v nố hàng bán trong b ngả 6 ta thấy, chỉ tiêu này cũng tăng cao trong 3 năm qua. Giá v nố hàng bán năm 2011 tăng 23.965 tri u đ ng,
ươ t ng ng ứ t
ươ ệ ồ tăng 598.143 tri u đ ng t lỷ ệ tăng 2,29% so v iớ năm 2010. Năm 2012, giá v nố hàng bán lỷ ệ 55,84% so v iớ năm 2011. Nguyên ng ng ứ t
ầ ở nhân là do nhả hư ng c a ủ giá xăng dầu (tăng 6 l n trong năm 2012), đi n,ệ chi
ờ phí nguyên v tậ liệu, công tác qu nả lý đ nhị bao bì thi uế ch tặ chẽ. Ngoài ra tình tr ng ạ m cứ nguyên li u,ệ nhiên liệu, vật tư uyên cũng nhả cúp đi nệ thư ng x
ự
hư ngở l nớ đ nế chi phí giá thành s nả xu tấ do phải chạy máy phát d phòng uyên. M cặ dù giá v nố hàng bán tăng cao nh ngư t cố độ tăng c aủ nó ờ thư ng x
th pấ h nơ t cố độ tăng c aủ doanh thu thu nầ nên không làm giảm lãi gộp.
Chi phí tài chính cũng tăng r tấ cao qua 3 năm. Chi phí tài chính năm 2011
tăng 6.806 tri uệ đ ngồ t ngươ ngứ t tài chính năm 2012 ti pế t cụ tăng 50.123 tri uệ đ ngồ t lỷ ệ tăng 98,62% so v iớ năm 2010. Chi phí ngươ ngứ tỷ lệ tăng
364,94 % so v iớ năm 2011. Nguyên nhân làm cho chi phí tài chính tăng cao chủ ay ng nắ hạn c aủ công ty tăng, lãi su tấ cho vay tăng nên chi y uế là do kho n vả
ệ phí lãi vay cao. Quan sát b ngả 5 ta thấy chi phí lãi vay năm 2011 tăng 2.595 38% so v iớ năm 2010. Chi phí lãi vay năm tri uệ đ ngồ t ngươ ngứ tỷ l tăng
2012 tăng nhanh đ tộ ng t,ộ tăng cao h nơ năm 2011 là 28.755 tri uệ đ ngồ t ngứ tỷ lệ tăng 305,13%. Sự bi nế đ ngộ t ngươ đã làm lỗ do chênh l chệ tỷ giá giáỷ
ự giảm giá đầu tư ch ngứ
tăng cao. Thêm vào đó công ty ph iả trích d phòng khoán theo quy đ nị h.
ệ ả Chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p: Quan
ữ ế thấy chi phí bán hàng trong 3 năm qua có nh ng bi n đ ng sát b ngả 6 ta ộ l n.ớ Chi phí bán
ệ ngươ ngứ tỷ l 29,27% t so v iớ
ấ hàng năm 2011 tăng 22.108 tri uệ đ ng,ồ năm 2010. Đ nế năm 2012, chi phí bán hàng ti pế t cụ tăng v iớ m cứ r t cao, cao
h nơ năm 2011 là 140.274 triệu đ ng,ồ chính làm cho chi phí bán hàng tăng là do chi phí d chị tư ngơ ngứ tỷ lệ 143,66%. Nguyên nhân vụ mua ngoài tăng. Chi
phí d chị
ướ vụ mua ngoài bao g mồ chi phí v nậ chuyển, kiểm hàng, chi phí thuê vụ mua ngoài tăng 17.719 tri uệ Năm 2011 chi phí d chị c tàu,… kho, chi phí c
đ ngồ so v i nớ ăm 2010; năm 2012 chi phí này ti pế t cụ tăng 135.430 tri uệ đ ngồ so v iớ năm 2011.
ệ Chi phí quản lý doanh nghi p cũng tăng qua 3 năm. Song m cứ tăng này
ệ
không l nớ lắm. Năm 2011 chi phí doanh nghi p tăng ch ủ yếu do chi phí v tậ li uệ bao bì tăng; năm 2012 công ty đã ti 17,37% so v iớ năm 2010 tế kiệm đư cợ
ậ ệ bao bì nh ngư chi phí qu n lýả doanh nghiệp v nẫ ti pế t cụ tăng
chi phí v t li u 6,18% so v iớ năm 2011 do chi phí tiền lư ngơ cho nhân viên tăng.
Tóm l
i,ạ qua phân tích b ngả báo cáo kết quả ho tạ đ ngộ theo chiều iợ nhu nậ ròng giảm do t cố độ ngang ta thấy m cặ dù doanh thu tăng nhưng l
ư tăng c aủ chi phí l nớ h nơ t cố độ tăng c aủ doanh thu. Nh đã phân tích tình hình
ả ủ ướ ấ tài s n c a công ty tr c đó, ta th y trong 2 năm 2011, năm 2012 công ty đang
ớ ổ ơ ở ạ ầ ế ị ự ể ợ ớ ậ t p trung đ i m i trang thi
ạ ộ ở ộ ấ ằ ố ị ườ ả ng, m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh m t t b , xây d ng c s h t ng đ phù h p v i nhu ợ i i đa hóa l ầ c u th tr
ủ ở ữ ữ ủ ể ậ ố ọ nhu n c a v n ch s h u. Qua đó ta có th hy v ng trong nh ng năm t ớ i,
ạ ộ ủ ẽ ạ ệ ả ho t đ ng kinh doanh c a công ty s mang l i hi u qu cao.
ự ự ạ ạ ổ ầ ậ ư ạ 2.2.2. Th c tr ng năng l c tài chính t i công ty c ph n v t t H Long
ự ạ ả ề 2.2.2.1. Th c tr ng v kh năng thanh toán
ỉ Ch tiêu
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
ả ả
ắ
468.269 167.953 274.879 166.537 96.599
844.207 222.466 360.337 221.752 176.313
1.164.260 542.756 614.015 542.026 176.872
Chênh l chệ 2011/2010 ± 375.938 54.513 85.458 55.215 79.714
% 80,28 32,46 31,09 33,15 82,52
Chênh l chệ 2012/2011 ± 320.053 320.290 253.678 320.274 559
% 37,91 143,97 70,4 144,43 0,32
ươ
ng
12.961
13.706
13.832
745
5,74
126
0,92
2.79
3.79
2.15
1
35,84
1,64
(43,27)
ắ
ạ
1,65
1,62
1,13
0,03
(1,82)
0,49
(30,25)
1,07
0,83
0,81
0,24
(22,43)
0,02
(2,41)
1. ∑Tài s nả ợ 2. ∑N ph i tr 3. ∑TSNH ạ ợ 4. ∑ N ng n h n ồ 5. Hàng t n kho ề 6. Ti n và t ề ươ ng ti n đ ả A. Kh năng thanh ổ toán t ng quát (1)/ (2) ả B. Kh năng thanh ợ toán n ng n h n (3)/(4) ả C. Kh năng thanh toán nhanh
ủ ả ả ạ ỉ B ng 9: Các ch tiêu kh năng thanh toán c a công ty giai đo n 20102012
0,08
0,06
0,03
0,02
(25)
0,03
(50)
0,047
0,038
0,023
0,009
(19,14)
0,015
(39,47)
[(3)(5)]/(4) ả D. Kh năng thanh ờ ứ toán t c th i (6)/(4) ả E. Kh năng ả ổ ể chuy n đ i tài s n ạ ắ ng n h n thành ti nề (6)/(3)
ổ ả Kh năng thanh toán t ng quát
ả ả ộ ồ ẵ ả ồ ợ ả Năm 2011, m t đ ng n ph i tr có 3,79 đ ng tài s n s n sàng chi tr ,
ớ ỷ ệ ứ ớ ồ ả tăng 1 đ ng so v i năm 2010 ng v i t l tăng 35,84%. Năm 2012, kh năng
ủ ả ươ ả ứ ớ thanh toán c a công ty gi m còn 2,15 t
ủ ộ ố ỏ ơ ố ả ộ 2011. Nguyên nhân là do t c đ tăng c a tài s n nh h n t c đ tăng c a n ng ng gi m 43,27% so v i năm ủ ợ
ả ả ủ ả ổ
ượ ề ệ ẫ ả ả ơ ẫ ph i tr . Tuy nhiên, kh năng thanh toán t ng quát c a công ty qua 3 năm v n ả ớ l n h n 1. Đi u này có nghĩa là doanh nghi p v n đang đ m b o đ c kh
ấ ố ủ năng thanh toán c a mình r t t.
ợ ắ ả ạ Kh năng thanh toán n ng n h n
ộ ồ ạ ả ạ ắ ắ ồ ợ
ứ ả ả ồ ớ ẵ Năm 2011, m t đ ng n ng n h n có 1,62 đ ng tài s n ng n h n s n ị gi m 1,82% so v i năm 2010. Tr sàng chi tr , gi m 0,03 đ ng ng v i t ớ ỷ ệ ả l
ế ụ ế ả ố ố s này đ n năm 2012 ti p t c gi m xu ng còn 1,13 v i t ớ ỷ ệ ả l gi m 30,25% so
ơ ố ộ ủ ợ ố ộ ạ ắ ớ v i năm 2011. Là do t c đ tăng c a n ng n h n tăng nhanh h n t c đ tăng
ẫ ớ ạ ắ ả ậ ơ ề ị ố ủ ủ c a tài s n ng n h n. Tuy v y, tr s c a nó qua 3 năm v n l n h n 1, đi u
ủ ấ ả ả ợ ể này cho th y công ty có đ kh năng đ thanh toán các kho n n và tình hình
ủ ả tài chính c a công ty là kh quan.
ả Kh năng thanh toán nhanh
ủ ả ấ ả Qua b ng phân tích trên ta th y, kh năng thanh toán nhanh c a doanh
ộ ồ ể ệ ầ ắ ạ ợ nghi p năm 2011 là 0,83 l n, có nghĩa là m t đ ng n ng n h n có th có
ể ả ợ ị ố ể ả ả ồ 0,83 đ ng tài s n có th thanh lý nhanh chóng đ tr n , tr s này gi m 0,24
ế ụ ế ả ớ ố ồ ồ đ ng so v i năm 2010. Đ n năm 2012 ti p t c gi m xu ng còn 0,81 đ ng,
ứ ả ồ ớ gi m 0,02 đ ng so v i năm 2011 ng v i t ớ ỷ ệ ả l gi m 2,41%. Nguyên nhân là
ủ ự ậ ạ ả ắ ồ ợ do s tăng lên c a hàng t n kho và n ng n h n. Tuy v y, kh năng thanh
ở ứ ứ ẫ ớ ơ toán nhanh ỏ ơ m c 0,81 l n h n 0,5 và nh h n 1 đây v n trong m c trung
ấ ả ấ ề bình. Thêm vào đó, các kho n vay đ u là vay tín ch p cho th y các ch n
ả ử ụ ưở ủ ệ ả ủ ợ ố ng vào kh năng thanh toán c a công ty. Hi u qu s d ng v n ẫ v n tin t
ươ ố ố ủ c a công ty qua 3 năm là t ng đ i t t.
ứ ả ờ Kh năng thanh toán t c th i
ả ờ ủ ứ ả ấ
ỏ ơ ươ ứ ề ả Qua b ng phân tích trên ta th y kh năng thanh toán t c th i c a công ty ả ng ng gi m trong 3 năm đ u nh h n 0,5. Năm 2011 là 0,06 gi m 0,02 t
ớ ị ố ứ 25% so v i 2010; năm 2012 tr s này là 0,03 ng v i t ớ ỷ ệ ả l
ủ ợ ố ộ ắ ạ ớ gi m 50% so v i ơ ố năm 2011. Nguyên nhân là do t c đ tăng c a n ng n h n tăng nhanh h n t c
ề ươ ươ ề ề ệ ấ ủ ộ đ tăng c a ti n và t ng đ ng ti n. Đi u này cho th y, doanh nghi p đang
ể ệ ấ ả ợ ặ g p khó khăn trong vi c thanh toán công n và do đó có th ph i bán g p hàng
ể ả ợ ủ ề ể ẩ ả hóa, s n ph m đ tr n vì không đ ti n đ thanh toán.
ể ổ ề ả ạ ắ ả Kh năng chuy n đ i tài s n ng n h n thành ti n
ề ủ ề ể ả ả ắ ạ ổ Kh năng chuy n đ i thành ti n c a tài s n ng n h n qua 3 năm đ u nh
ị ố ủ ứ ả ơ h n 0,1. Năm 2011 tr s c a nó là 0,038 gi m 0,009 ng v i t ỏ ớ ỷ ệ ả gi m l
ế ụ ị ố ế ả ớ ố 19,14% so v i năm 2010; đ n năm 2012 tr s này ti p t c gi m xu ng còn
ươ ứ 0,023 giàm 0,015 t ng ng v i t ớ ỷ ệ ả l ớ gi m 39,47% so v i năm 2011. Nguyên
ơ ố ủ ạ ắ ộ ố ộ ả nhân chính là do t c đ tăng c a tài s n ng n h n tăng nhanh h n t c đ tăng
ươ ươ ề ề ể ả ấ ổ ề ủ c a ti n và t ng đ ng ti n. Đi u này cho th y, kh năng chuy n đ i kém,
ủ ự ế ồ gây áp l c tài chính trong quá trình đi tìm ki m ngu n thanh toán c a công ty.
ề ứ ộ ộ ậ ự ạ 2.2.2.2. Th c tr ng v m c đ đ c l p tài chính
ộ ộ ậ ủ ứ ả ạ ỉ B ng 10: Các ch tiêu m c đ đ c l p tài chính c a công ty giai đo n 2010
2012
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Chênh l chệ 2011/2010 2012/2011
ả ố ị
A. Tài s n c đ nh
187.100
321.084
406.844
133.984
85.760
ạ
ả B. Tài s n dài h n
193.390
483.870
550.245
290.480
66.375
ả C. ∑Tài s n (∑NV)
468.269
844.207
1.164.260
375.938
320.053
ủ ở ữ
ố
D. V n ch s h u
300.316
621.741
621.504
321.425
(237)
ổ E. T ng n
ợ ph i trả ả
167.953
222.466
542.756
54.513
320.290
Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ
%
155,29
128,49
112,95
(26,8)
(15,54)
%
64,13
73,65
53,38
9,51
(20,27)
ự
rợ
%
160,51
193,64
152,76
33,13
(40,88)
ợ tài ệ ố ự tài tr H s t ạ ả s n dài h n(D)/(B) H sệ ố v nố ch sủ ở ữ h u (D)/(C) H sệ ố t tài t TSCĐ (D)/(A)
%
H s n
ệ ố ợ (E)/(C)
35,87
26,35
46,62
(9,51)
20,27
ố
%
55,93
35,78
87,33
(20,14)
51,55
ệ ố ợ ủ ở ữ
H s n trên v n ch s h u (E)/(D)
(Ngu n: Báo c
ệ ố
ồ áo tài chính 2010 – 2012) ợ Hệ số này ph nả ánh tỷ lệ v nố tự có c aủ doanh nghi pệ
H s tài tr :
trong t ngổ nguồn v n. ố Hệ số tài trợ bi nế đ ngộ qua 3 năm. Năm 2011 hệ số
này tăng 9,51% so v iớ năm 2010, và đ nế năm 2012 hệ số này giảm xu ngố th pấ nh tấ trong 3 năm, chỉ còn 53,38%. Hệ số này giảm do công ty vay nợ
ố ư đ ng.ộ
ứ ng nắ h nạ để bổ sung v n l u duy trì ở m c trên M cặ dù vậy hệ số v nố chủ sở h uữ v nẫ 50% nên doanh nghi pệ không bị ràng bu cộ ho cặ bị s cứ ép
c aủ nợ vay. ạ Bên c nh đó từ tỷ số v nố chủ sở h uữ ta có thể bi tế đư c ợ hệ số nợ c aủ
ệ doanh nghi p th p
ệ doanh nghi p chi v nố c aủ b nả thân ấ h nơ 50%. Đi uề đó càng kh ngẳ đ nhị ếm ph nầ l nớ trong t ngổ ngu nồ vốn. Đi u ề này sẽ giúp doanh
ợ
nghiệp đư c các thì ph nầ thi nhà cho vay tin tư ngở h n,ơ vì n uế có r iủ ro trong kinh doanh tệ h iạ c aủ các chủ nợ sẽ đỡ h nơ so v iớ trư ngờ h pợ v nố tự có c aủ
doanh nghi pệ th p.ấ
ệ ố ự ợ Nhìn vào b ngả 10 ta thấy h sệ ố tự tài trợ tài tài tr TSCĐ:
H s t ị s nả cố đ nh c a
ậ trong 2 năm 2011, 2012 công ty t p trung ủ doanh nghi pệ qua 3 năm đ uề l nớ h nơ 1. Thêm vào đó ta thấy nh ngư đ uầ tư vào tài sản cố đ nhị
không vay dài h n,ạ đi uề này cho thấy doanh nghi pệ có khả năng tài chính là dùng ngu nồ v ng ữ M tộ trong nh ngữ nguyên tắc qu n lýả vàng và lành m nh.ạ
ụ
ầ ư dài h nạ để tài trợ cho các sử d ng dài cố đ nhị h nạ do đó vi cệ công ty đ uầ tư tài s nả ủ ợ , các ch n b ngằ v nố chủ sở h uữ là hoàn toàn h pợ lý. Các nhà đ u t
ể ế ị ủ ể ả ớ có th ra quy t đ nh qu n lý liên quan t
ữ ư ả ẫ ạ ỏ i công ty cho dù r i ro có th cao ờ nh ng công ty v n có kh năng thoát kh i nh ng khó khăn tài chính t m th i,
ướ tr ắ c m t.
ệ ố ự ợ ấ ả ạ Qua b ng phân tích trên ta th y, h s ệ ố H s t ả tài tr tài s n dài h n:
ẫ ớ ệ ố ư ầ ả ơ này gi m d n qua 3 năm nh ng v n l n h n 1. Năm 2010, h s này là 1,55
ủ ở ữ ủ ố ố ủ ệ ể ả ả nghĩa là s v n ch s h u c a doanh nghi p có đ kh năng đ trang tr i tài
ệ ố ế ạ ả ớ ố ả s n dài h n. Đ n năm 2011, h s này đã gi m xu ng 1,28 so v i năm 2010;
ẫ ớ ệ ố ư ả ơ ớ ỉ năm 2012, h s này gi m ch còn 1,13 so v i năm 2011 nh ng v n l n h n 1.
ứ ộ ộ ậ ư ề ấ ặ Đi u này cho th y, m c dù m c đ đ c l p tài chính không cao nh ng doanh
ệ ẽ ặ ả ợ ơ nghi p s g p ít khó khăn h n trong công tác thanh toán các kho n n và do
ạ ộ ế ẫ ả ả ậ v y an ninh tài chính v n đ m b o cho công ty ti n hành ho t đ ng bình
ườ ể ể ượ ướ th ng đ phát tri n và v t qua khó khăn tr ắ c m t.
ệ ố ợ Hệ số nợ c aủ công ty qua 3 năm tăng giảm khác nhau. Tỷ H s n :
số nợ năm 2011 giảm 9,51% so v iớ năm 2010; năm 2012 tỷ số nợ tăng
20,27% so v iớ năm 2011. Tỷ số nợ năm 2011 là th pấ nh tấ do năm này v nố chủ sở h uữ tăng cao do công ty huy đ ngộ v nố từ các cổ đông để đ uầ tư cơ
ợ
ệ ố ộ sở v tậ ch tấ kỹ thu t.ậ Năm 2012, tỷ số n tăng công ty vay ng nắ h nạ để bổ sung v nố l uư đ ng. Tuy h s này có xu h lên cao nhất trong 3 năm do ướ ng
ị ố ủ ấ ằ ỏ ơ ố ợ ư ề ẫ ấ ả tăng nh ng tr s c a nó v n nh h n 1 r t nhi u, cho th y r ng s n ph i
ả ượ ử ụ ể ả ấ ợ tr đ c công ty s d ng đ tài tr tài s n là th p.
ệ ố ợ ủ ở ữ Nhìn vào bảng 10 ta thấy tỷ số nợ trên ố H s n trên v n ch s h u:
vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp giảm vào năm 2011 và tăng cao trong năm 2012. Tỷ s ố nợ trên vốn chủ hữu thay đổi nghĩa là kết cấu nguồn vốn thay
đ iổ . Sự thay đổi này là phù hợp với mục tiêu đầu tư của công ty. Thật vậy, năm 2011 công ty đầu tư vào tài sản cố đ nị h nên cần tăng vốn chủ sở hữu,
năm 2012 công ty phải vay ngắn hạn để đảm bảo mức vốn lưu động cần thiết. Mặc dù kết cấu nguồn vốn thay đổi nhưng tỷ số nợ trên vốn chủ sở
hữu luôn thấp hơn 100% cho th y ấ khả năng độc lập về vốn, không chịu sức ép từ nợ vay của công ty.
ạ ộ ự ự ạ ề 2.2.2.3. Th c tr ng v năng l c ho t đ ng
ố ộ ồ ể Phân tích t c đ luân chuy n hàng t n kho
ủ ả ố ồ ộ ể B ng 11: Phân tích t c đ luân chuy n hàng t n kho c a công ty qua 3 năm
20102012
Chỉ tiêu
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
Chênh l chệ 2011/2010 % ±
Chênh l chệ 2012/2011 ±
%
1.047.145 1.071.110 1.669.253
23.965
2,29
598.143
55,84
1. Giá v n ố hàng bán
2. HTKbq
75.482
60.975
80,78
40.137
29,41
136.456 176.593
13,87
7,85
6,02
(43,4)
1,6
20,38
9,45
7,78
16,96
76,72
25,95
45,86
19,91
38,08
3. Vòng quay hàng t nồ 4. Thời gian 1 vòng quay HTK
ắ Hàng t nồ kho là m tộ bộ ph n ậ tài s nả dự trữ ng n h n ạ để đảm b oả cho
quá trình s nả xu tấ kinh doanh di nễ ra liên tục.
ờ Năm 2010, t cố độ luân chuy n ể hàng t nồ kho c aủ công ty đ tạ 13,87 vòng, c aủ m tộ vòng g nầ b ngằ 26 ngày. T cố độ luân chuyển hàng t nồ kho th i gian
năm 2011 chậm h nơ năm 2010 là 6,02 vòng và chậm h nơ 20 ngày cho m iỗ vòng luân chuyển. Như vậy trong năm 2011 công ty m tấ nhi uề v nố dự trữ
ấ h nơ cho nhu c uầ s nả xu t kinh doanh. Năm 2012, t cố độ luân chuyển hàng
t nồ kho tăng 1,6 vòng so v iớ năm 2011, kéo theo số ngày luân chuy nể c aủ m iỗ vòng nhanh h nơ năm 2011 g nầ 8 ngày. Sự luân chuy nể hàng t nồ kho nhanh
h nơ đã giúp cho công ty giảm b tớ đư cợ v nố d trự ữ, nâng cao hi uệ quả sử d ngụ v nố so v iớ năm 2011.
ợ ả Phân tích tình hình công n ph i thu
ủ ả ạ ả ợ B ng 12: Phân tích tình hình công n ph i thu c a công ty giai đo n 2010
ỉ Ch tiêu
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Chênh l chệ 2012/2011 ±
%
Chênh l chệ 2011/2010 ± % 42.828
1.190.906
1.233.734
1.966.449
3,6
732.715
59,4
1. DTT ả
ắ
111.942
137.677
266.569
25.735
23
128.892
93,62
ả
10,64
8,96
7,38
1,68
(15,8)
1,58
(17,6)
ề
33,84
40,17
48,8
6,33
18,7
8,63
21,48
2. Ph i thu ng n ạ h n bình quân 3. Vòng quay các ả kho n ph i thu (1/2) ỳ 4. K thu ti n bình quân
2012
ả Quan sát b ng trên
ta thấy, vòng quay các kho nả ph iả thu năm 2011 gi mả 1,68 vòng so v iớ năm 2010, năm 2012 ti pế t cụ gi mả 1,58 vòng so v iớ năm
2011. Nh vư ậy năm 2012 có số vòng quay các khoản ph iả thu th pấ nh t,ấ ti nề bình quân c aủ năm 2012 cũng cao nh t,ấ 48,80 song song đó thì k thuỳ
ả
ả thu giảm d n,ầ th iờ gian thu ti nề ngày m tộ vòng. Vòng quay các kho n ph i chậm d nầ qua 3 năm. Đi uề đó cho thấy t cố độ luân chuy nể nợ ph iả thu
ả ở ủ ủ kh ng ho ư ng c a
giảm, khả năng thu h iồ v nố ch m.ậ Do nh h ảng tài chính, khách hàng yêu c uầ thanh toán chậm nh tấ là khách hàng nư cớ ngoài
ả
nên làm cho kho nả ph iả thu tăng cao, vòng quay các kho n ph i Đây cũng là tình hình chung c aủ h uầ h tế các doanh nghi pệ đ cặ bi ả thu giảm. tệ là các
ệ ữ ấ kh u.ẩ Do đó, công ty c nầ có nh ng bi n
ệ pháp tích c c,ự phù doanh nghi p xu t h pợ v iớ tình hình kinh tế hi nệ nay để thu h iồ nhanh các kho nả nợ, h nạ chế ứ
đọng vốn.
ợ ả ả
Phân tích tình hình công n ph i tr ả ủ ả ạ ợ B ng 13: Phân tích tình hình công n ph i thu c a công ty giai đo n 2010
ỉ Ch tiêu
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
Chênh l chệ 2011/2010 ±
%
Chênh l chệ 2012/2011 ±
%
1.047.145
1.071.110
1.669.253
23.965
2,29
598.143
55,84
ố 1. Giá v n hàng bán
158.909
195.210
381.889
36.301
22,84
186.679
95,63
ắ ả ả 2. Ph i tr ng n ạ h n bình quân
6,59
5,49
4,37
1,1
(16,69)
1,12
(20,4)
54,63
65,57
82,38
10,94
20,03
16,81
25,64
3. Vòng quay các ả ả ả kho n ph i tr (1)/(2) ỳ ả ề 4. K tr ti n bình quân
2012
ả ả ả ả ấ Qua b ng phân tích trên ta th y, vòng quay các kho n ph i tr năm 2011
ế ụ ả ả ớ ớ gi m 1,1 vòng so v i năm 2010, năm 2012 ti p t c gi m 1,12 vòng so v i năm
ư ậ ố 2011. Nh v y năm 2012 có s vòng quay các khoản ph iả trả th pấ nh t,ấ song
ả song đó thì k trỳ ả ti nề bình quân c aủ năm 2012 cũng cao nh t,ấ 82,38 ngày ả trả giảm d n,ầ th iờ gian trả ti nề chậm m tộ vòng. Vòng quay các kho n ph i
ườ ệ ộ ố d nầ qua 3 năm. Đi uề đó cho thấy t cố độ luân chuy nể nợ ph iả trả giảm, ể t.ố Do doanh nghi p tăng c khả năng huy đ ng v n ộ ng huy đ ng v n đ ố t
ạ ộ ở ộ ả ấ ớ ủ m r ng s n xu t ho t đ ng kinh doanh và v i uy tín c a mình trên th tr
ệ ậ ị ườ ị ườ ng ả ữ i bán không nh ng không nh nên vi c mua ch u và thanh toán ch m cho ng
ưở ộ ượ ệ ề ộ h ng mà còn giúp cho doanh nghi p có m t l ng ti n huy đ ng l n. ớ Đây
ệ ố ủ ệ ầ ộ ấ cũng là m t d u hi u t t c a doanh nghi p. Tuy nhiên, công ty cũng c n có
ữ ể ệ ợ ơ ớ ợ ạ nh ng bi n pháp phù h p đ thanh toán b t công n tránh r i vào tình tr ng
ả ấ ả ưở m t kh năng thanh toán và nh h ng không t ố ớ t t ủ i uy tín c a mình.
ự ề ạ ả 2.2.2.4. Th c tr ng v kh năng sinh l ợ i
ệ
ệ
Chênh l ch 2011/2010
Chênh l ch 2012/2011
Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
±
%
±
%
1. LNST
46.616
38.021
16.913
8.595
(18,44)
21.108
(55,52)
359.951
656.238
1.004.234
296.287
82,31
347.996
53,03
2. ∑TSbq
201.042
461.029
621.623
259.987
129,32
160.594
34,83
3. VCSHbq
1.190.906
1.233.734
1.966.449
42.828
3,59
732.715
59,39
4. DTT
5. EBIT
57.499
52.469
56.459
5030
(8.75)
3990
7.6
6. ROA
12,95
5,79
1,68
7,16
(55,29)
4,11
(70,98)
15,97
8
5.62
7,97
(49,91)
2,38
(29,75)
7. ROAE
8. ROE
23,19
8,25
2,72
20,47
(88,27)
5,53
(67,03)
9. ROS
3,91
3,08
0,86
0.83
(21,23)
2,22
(72,08)
ả ỷ ố ề ợ ủ ạ B ng 14: Các t ả s v kh năng sinh l i c a công ty giai đo n 2010 2012
ả ợ ủ Kh năng sinh l ả i c a tài s n (ROA)
ả ả Qua b ng t rên ta thấy ROA c aủ công ty giảm quá nhanh. Kh năng sinh
i c a
ợ ủ tài s nả năm 2011 giảm 7,16% so v iớ năm 2010, năm 2012 tỷ su tấ này l ti pế t cụ giảm 4,11% so v iớ năm 2011. Nguyên nhân là do t ngổ tài s nả tăng
l iợ nhu n l ậ ạ giảm m nạ h. N uế trong nh ng nữ i
ả nhanh nh ng ư nghiệp ti tế kiệm đư cợ chi phí th iờ kỳ thì kh năng sinh l ế ăm ti p theo doanh ợ ủ tài s n sả ẽ có i c a
lên vì khi đó bên c nhạ l
iợ nhu n ậ ròng tăng thì doanh thu thuần ớ xu hư ng tăng cũng sẽ thay đ iổ tích c cự do tài s nả đư cợ đ uầ tư trong 2 năm 2011, 2012 sẽ
phát huy khả năng tạo ra doanh thu c aủ nó.
ả ợ ủ ố ủ ở ữ Kh năng sinh l i c a v n ch s h u (ROE)
Su tấ sinh l
iờ trên v nố chủ sở h uữ c aủ doanh nghiệp cũng giảm nhi uề trong 3 năm qua. Th iờ gian v aừ qua v nố chủ sở hữu c aủ công ty tăng r tấ cao,
công ty s ử d ngụ ngu nồ v nố chủ sở h uữ này đ uầ tư chủ yếu vào tài s nả cố iợ nhuận định, nh ngư kho n ả đ uầ tư này ch aư phát huy hi uệ quả, thêm vào đó l
ròng giảm do chi phí th i ờ kỳ tăng cao. Do đó, su tấ l h uữ c aủ công ty giảm. Tỷ su t l iợ nhu nậ trên v nố chủ sở ấ ợ nhu n tậ rên v nố chủ sở h uữ là chỉ tiêu r tấ i
đư cợ các nhà đ uầ tư quan tâm. Vì vậy công ty c nầ có nh ngữ bi nệ pháp tích tế c cự để nhanh chóng phát huy hi uệ quả tài sản m iớ đ uầ tư đ ngồ th iờ ti
kiệm chi phí để làm cho tỷ suất l iợ nhu n tậ rên v nố chủ s h u ở ữ tăng lên.
ả ợ ủ Kh năng sinh l i c a doanh thu (ROS)
iợ Ta thấy trong năm 2010, cứ 100 đ ngồ doanh thu thì có 3,91 đ ngồ l nhuận. Quan sát 2 năm 2011 và 2012 ta thấy doanh thu thu nầ tăng trong khi
iợ nhuận sau thu ế giảm làm cho tỷ su tấ sinh l ấ đó l nhất là trong năm 2012 tỷ su t sinh iờ trên doanh thu giảm, iợ trên doanh thu chỉ còn 0,86%. K tế quả l
iờ c aủ doanh nghiệp ch aư
này cho thấy trong 2 năm v aừ qua khả năng sinh l t.ố t
E)
ả ợ ế ủ Kh năng sinh l i kinh t ả c a tài s n (ROA
E năm
ấ ờ ế ủ ả ả ạ Su t sinh l i kinh t c a tài s n gi m m nh trong 3 năm qua. ROA
ả ấ ớ ợ 2011 gi m 7,97% so v i 2010, năm 2012 su t sinh l ả ế ụ i này ti p t c gi m
ớ ủ ả ộ ố
ờ ủ ủ ả ấ ả ộ ơ 2,38% so v i năm 2011. Nguyên nhân là do t c đ tăng c a tài s n nhanh h n ế i c a tài s n không tính đ n ố t c đ tăng c a EBIT. Cho th y kh năng sinh l
ả ưở ự ự ố ậ ủ ư ủ ế ệ nh h ng c a thu thu nh p c a doanh nghi p ch a th c s t t.
Tóm l i,ạ trong 2 năm 2011 và năm 2012 là th iờ gian công ty đ uầ tư tài s nả
nên k t quế
ở ị cố đ nh tình hình kinh tế th gi ả ho tạ đ ngộ kinh doanh ít nhi uề sẽ suy giảm. Thêm vào đó ế ế ớ trong 2 năm này có nhi uề bi nế đ ngộ nhả hư ng đ n i
ả
ả thu và tình hình ho tạ đ ngộ kinh doanh c aủ công ty, mà cụ thể là kho n ph i ạ ắ hàng t nồ kho tăng cao. Đi uề đó làm ứ đọng v nố và công ty phải vay ng n h n
để bổ sung v nố l uư đ ng,ộ
hi uệ quả s d ng ỉ iợ nhuận giảm d nẫ đ nế các ch tiêu ử ụ v nố giảm và chi phí lãi vay tăng iợ nhu nậ không t t.ố l cao làm cho l
ự ề ạ ả ưở 2.2.2.5. Th c tr ng v kh năng tăng tr ng
ả ỉ ưở ủ ạ B ng 15: Các ch tiêu tăng tr ng c a công ty giai đo n 2010 – 2012
Chỉ tiêu
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
%
%
Chênh l chệ 2011/2010 ± 8.595 (18,44)
Chênh l chệ 2012/2011 ± 21.108 (55,52)
46.616
38.021
16.913
1. LNST
1.190.906 1.233.734 1.966.449
42.828
3,6
732.715
59,39
2. DTT
300.316
621.741
621.504
321.425
107,03
237
(0,04)
0,146
0,317
0,76
0,171
117,12
0,443 139,75
1.1
1,04
1,59
0,06
(5,45)
0,55
52,88
ưở
0,92
0,82
0,44
0,1 (10,87)
0,38 (46,34)
ưở
ậ
0,13
0,042
0,0065
0,088 (67,69)
0,0355 (84,52)
ưở
ữ
2. VCSH 3. Tỷ lệ chi tr c ả ổ t cứ ả 4. Kh năng tăng ng doanh thu tr ả 5. Kh năng tăng ợ i nhu n ng l tr ả 6. Kh năng tăng ề ng b n v ng tr
ả ấ ả ưở ủ Qua b ng phân tích trên ta th y kh năng tăng tr
ả ụ ể ế ầ ộ ng doanh thu c a công ầ ươ ng ty bi n đ ng qua 3 năm. C th , năm 2011 là 1,04 l n gi m 0,06 l n t
ả ứ ứ ạ ớ
ng gi m 5,45% so v i năm 2010, trong khi m c l m phát trong 2 năm 2010 và ể ấ năm 2011 tăng cao (năm 2010 là 11,75%; năm 2011 là 18,13%) ta có th th y
ứ ề ả ế ặ ụ ệ ợ m c gi m này là h p lý,khi n n kinh t
ệ ố ấ ầ ứ ứ hóa là r t khó. Năm 2012 h s này tăng lên m c 1,59 tăng 0,55 l n ng v i t g p khó khăn thì vi c tiêu th hàng ớ ỷ
ớ ướ ệ l tăng 52,88% so v i năm 2011, trong khi đó năm 2012 nhà n ự c đã tích c c
ạ ứ ạ ế ạ ề ố ố ộ ố ỉ ki m ch l m phát và h m c l m phát xu ng m t con s xu ng ch còn
ứ ưở ố ụ ượ ả ấ 6,81%. Cho th y m c tăng tr ng này là t t, công ty tiêu th đ ẩ c s n ph m
ề ướ ơ nhi u h n năm tr c.
ả ưở ợ ả ầ ạ ậ ả Kh năng tăng tr ng l ấ i nhu n qua 3 năm gi m d n và gi m m nh nh t
ụ ể ả ầ ươ ứ vào năm 2012. C th , năm 2011 là 0,82 l n gi m 0,1 t ả ng ng gi m 10,87%
ớ ố ỉ ầ ươ ứ ả so v i năm 2010; năm 2012 gi m xu ng 0,38 ch còn 0,44 l n t
ỷ ệ ả ấ ượ ề ấ ẩ ả t gi m 46,34%. Đi u này cho th y ch t l l ớ ng ng v i ủ ng s n ph m hàng hóa c a
ư ề ị ườ ủ ả ạ ẩ công ty cũng nh v tính c nh tranh c a s n ph m trên th tr ng kém.
Nguyên nhân chính là do trong 2 năm 2011 và năm 2012 công ty đã mở r ngộ
tế b ,ị nâng c pấ nhà xư ng.ở
quy mô s nả xu t,ấ đ iổ m iớ trang thi l nhạ AFG9 và kho 3000 t nấ đư c đ a Nhà máy đông ợ ư vào v nậ hành đ uầ năm 2011. Nhà máy
AGF8, AGF7 đư cợ c iả t oạ và nâng c pấ đã đi vào ho tạ đ ngộ trong năm 2012, ợ ắ đ tặ dây chuyền chế nhà máy chế bi nế hàng giá trị gia tăng AGF360 đư c l p
ợ
ồ bi nế tự đ ngộ đảm b oả các s nả phẩm chế bi nế cao c pấ có ch tấ lư ng đ ng tế bị hi nệ đ iạ này sẽ giúp cho công ty phát tri nể b nề nhất. Nh ngữ trang thi
v ng.ữ
ả ưở ữ ủ ề ả ầ Kh năng tăng tr ng b n v ng c a công ty qua 3 năm gi m d n. Năm
ả ươ ả ứ ớ ầ 2011 là 0,042 l n gi m 0,088 t
ế ụ ả ỉ ớ ỷ ệ ầ ươ ứ ố 2012 ti p t c gi m xu ng ch còn 0,0065 l n t ng ng gi m 67,69% so v i năm 2010, năm ả gi m ng ng v i t l
ớ ấ ố ộ ưở ậ ợ 84,52% so v i năm 2011. Cho th y t c đ tăng tr ng l
ố ố ấ ủ i nhu n cao nh t c a ữ ủ ở ữ t khi không tăng v n ch s h u. Tuy nhiên, trong nh ng ệ công ty hi n không t
ớ ả ố ơ ữ ờ ữ ể ế năm t i công ty có th có nh ng k t qu t t h n nh vào nh ng chi n l
ơ ở ậ ừ ấ ầ ư ủ đ u t c a mình trong 2 năm v a qua 20112012, các c s v t ch t cũng nh ế ượ c ư
ế ị ắ ầ ạ ộ ứ ệ t b đã b t đ u hoàn thi n và đi vào ho t đ ng chính th c trong năm
trang thi i.ớ t
ạ ổ ầ ậ ư ạ 2.3. Đánh giá tình hình tài chính t i công ty c ph n v t t H Long
2.3.1. Thành công
tế b ,ị nâng c pấ Công ty đã mở r ngộ quy mô s nả xu t,ấ đ iổ m iớ trang thi ư vào v nậ ợ Nhà máy đông l nhạ AFG9 và kho 3000 t nấ đư c đ a nhà xư ng.ở
hành đ uầ năm 2011. Nhà máy AGF8, AGF7 đư cợ c iả t oạ và nâng c pấ đã đi vào ho tạ đ ngộ trong năm 2012, nhà máy chế bi nế hàng giá trị gia tăng AGF360
ợ đư c l p cao c pấ có ch tấ lư ng đ ng ợ ắ đ tặ dây chuyền chế bi nế tự đ ngộ đảm b oả các s nả phẩm chế bi nế tế bị hi nệ đ iạ này sẽ giúp ồ nhất. Nh ngữ trang thi
cho công ty phát tri nể b nề v ng.ữ
Công ty đã th cự hi nệ vi cệ đẩy mạnh công tác thị trư ngờ m tộ cách tích
c c, tìmự hi uể thị trư ng,ờ chăm sóc khách hàng, xây d ngự hình nhả công ty đ iố
ấ v iớ khách hàng. Sản lư ngợ xu tấ kh uẩ liên t cụ tăng trong 3 năm qua. Năm ẩ tăng 216% so v iớ năm 2011, kim ngạch xu tấ khẩu 2012, s nả lư ngợ xu t kh u
x pấ xỉ 90 tri uệ USD, cao nh tấ từ trư cớ đ nế nay. Doanh thu thu nầ c aủ công ty
cũng tăng lên.
Ch tấ lư ngợ sản phẩm c aủ công ty không ngừng đư cợ tăng lên nhờ vi cệ và cố g ngắ đ tạ các tiêu chu nẩ về ch tấ lư ngợ s nả đầu tư vào tài s nả cố đ nhị
ừ phẩm. Công ty liên t cụ đư cợ công nh nậ là hàng Vi Bên c nhạ các tiêu chu n vẩ ữ trong nh ng năm v a qua. tệ Nam ch tấ lư ngợ cao ề hệ th ngố qu nả lý ch tấ
lư ngợ đã đ tạ đư cợ trong nh ngữ năm trư c,ớ năm 2011 công ty đư cợ cấp ch ngứ nh nậ ISO: 14.001.
Ho tạ đ ngộ đ uầ tư tài chính đư cợ đẩy m nh.ạ
ế 2.3.2. H n chạ
ứ ự ữ ề ủ ấ M c d tr ti n c a 3 năm 2010, 2011 và 2012 th p (năm 2010 là 4,72%;
năm 2011 là 3,8% và năm 2012 là 2,25%).
ụ ể Hàng t nồ kho trong 2 năm 2011, 2012 cao, c th năm 2011 là 176.313
ệ ươ ệ ứ ớ tri u tăng 79.714 tri u t ng ng tăng 82,52% so v i năm 2010, năm 2012
ẹ ớ ỷ ệ ệ ớ ệ ứ tăng nh là 176.872 tri u ng tăng 559 tri u v i t l
ủ ứ ậ ồ tăng 0,32% so v i năm ớ 2011. Tuy v y, m c tăng hàng t n kho c a 2 năm 2011,2012 là khá cao so v i
ứ ọ ố ả ử ụ ệ ả ố năm 2010 làm
ạ ế đ ng v n trong kinh doanh, gi m hi u qu s d ng v n. ợ ph iả thu tăng nhanh, t cố độ thu h iồ nợ chậm. Bên c nh đó Ti p đó là n
là hàng bán bị trả l iạ và giảm giá hàng bán tăng .
Chi phí trong 3 năm qua tăng cao và tăng nhanh h nơ doanh thu nh tấ là chi
ể ấ ủ ặ ề ả phí bán hàng. Có th th y công tác qu n lý chi phí c a công ty còn g p nhi u
ụ ư ệ ế ắ ả ạ h n ch và ch a có cách kh c ph c hi u qu .
Giá ch ngứ khoán gi mả liên t cụ đã nhả hư ngở x uấ đ nế k tế quả kinh
ủ doanh c a công ty.
ạ L iợ nhuận c aủ công ty trong 3 năm qua giảm m nh. Hi u ệ quả sử d ngụ
v nố c aủ công ty ch aư cao.
ƯƠ Ộ Ố Ệ Ằ CH Ự NG 3 M T S BI N PHÁP NH M NÂNG CAO NĂNG L C
Ậ Ư Ạ Ổ Ầ Ạ TÀI CHÍNH T I CÔNG TY C PH N V T T H LONG
ươ ướ 3.1. Ph ng h ể ủ ng phát tri n c a công ty
ủ ữ ừ ầ ổ ậ Trong nh ng năm v a qua, tình hình kinh doanh c a công ty c ph n v t
ư ạ ạ ượ ề ế ệ t H Long nói chung đã đ t đ ả c nhi u k t qu đáng khích l . Trên c s
ữ ợ ớ ồ đó, cùng v i nh ng h p đ ng công ty đã ký k t đ ơ ở ế ượ rong năm 2012 s làẽ c t
ở ộ ủ ể ấ ả ạ ộ ề ả n n t ng đ công ty m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình.
ị ướ ữ ủ ớ ẽ ế ụ Đ nh h ng c a công ty trong nh ng năm t i s là ti p t c duy trì và phát
ể ả ấ ậ ư ủ ả ở ộ ể tri n s n xu t v t t th y s n, m r ng kinh doanh, phát tri n thêm m t s
ậ ư ủ ả ư ư ả ấ ớ ặ ộ ố ấ th y s n m i, xin gi y phép l u hành và đ a vào s n xu t m t hàng v t t
ạ ả ẩ ớ ờ ớ kinh doanh các lo i s n ph m m i trong th i gian t i.
ở ộ ạ ướ ướ ể M r ng m ng l ố i phân ph i trong n c đ kinh doanh các lo i v t t ạ ậ ư ,
ướ ả ả ở ộ ị ườ ủ ế ắ ấ ẩ n c m m, th y h i s n,… ; xúc ti n m r ng th tr ả ng, xu t kh u s n
ị ườ ẩ ộ ố ư ớ ố ph m qua các th tr ng m i nh : Lào, Campuchia và m t s qu c gia khác.
ườ ổ ứ ộ ấ ượ ả ả ẩ Tăng c ợ ng h p tác, t ch c h i th o nâng cao ch t l ng s n ph m, th ị
ườ ụ ế ị ả ế ẩ ớ ọ ườ tr ng tiêu th , ti p th s n ph m đ n v i m i ng i tiêu dùng.
ề ệ ự ệ ệ ầ ổ ố ằ Th c hi n vi c phát hành c ph n tăng v n đi u l ầ ụ nh m m c đích đ u
ư ầ ư ự ớ ế ị ề ả ấ t cho các d án m i, đ u t các máy móc thi t b , dây chuy n s n xu t tiên
ạ ể ị ườ ệ ế ầ ợ ớ ti n hi n đ i đ phù h p v i nhu c u th tr ng.
ể ủ ậ ư ủ ả ữ ể ớ ọ ớ V i tri n v ng phát tri n c a ngành v t t th y s n, cùng v i nh ng c ố
ỗ ự ủ ưở ẽ ạ ượ ụ ữ ắ g ng, n l c c a toàn công ty, MJC tin t ng s đ t đ c nh ng m c tiêu đ ề
ra.
ộ ố ệ ủ ự 3.2. M t s bi n pháp nâng cao năng l c tài chính c a công ty
ố ớ ướ Đ i v i nhà n c
Giá cả trong nh ngữ năm qua bi nế đ ngộ m nh.ạ Điều này nhả hư ngở r tấ
ớ l n đ n ế ho tạ đ ngộ s nả xu tấ kinh doanh c aủ doanh nghiệp. Vì vậy Nhà nư cớ
ị c nầ có nh ngữ chính sách bình nổ giá cả để giúp cho các doanh nghi pệ phát tri nể nổ đ nh.
ữ ờ Thị trư ng ti n năm qua cũng có nh ng bi n
ề tệ trong nh ng ữ ữ lạm phát tăng cao, lãi su tấ tăng. Nh ng bi n ộ ế đ ng đó ế đ ngộ l n,ớ đã nhả hư ngở đến tình
hình tài chính c aủ các công ty. Do đó, để giúp cho ho tạ đ ngộ tài chính c aủ ,ệ k pị th iờ công ty đ tạ k t quế tố Nhà nư cớ c nầ ph iả giữ sự nổ đ nhị ti nề t ả t
đề ra nh ngữ chính sách phù h pợ để h nạ chế nh ngữ bi nế đ ngộ x uấ c aủ thị trư ngờ tiền t .ệ
Hỗ trợ lãi su tấ cho các doanh nghi p đệ ệ nghi p k p ể t oạ đi uề ki nệ cho các doanh ị th iờ bổ sung v nố l uư đ ngộ khi c nầ đảm b oả ho tạ đ ngộ s nả xu tấ
ự ế đ ngộ tỷ giá nhả hư ngở đ nế k tế quả s nả xu tấ kinh kinh doanh. S bi n doanh c aủ các doanh nghi p ệ xu tấ nh pậ kh uẩ nên điều hành tỷ giá linh ho tạ có
l iợ cho xu tấ khẩu.
ố ớ Đ i v i công ty
ầ ổ Trên cơ sở phân tích tình hình tài chính của công ty c ph n v t t ậ ư ạ H
ngươ 2, có thể thấy rằng mặc dù đã có những cố gắng và n ỗ lực Long ở ch không ngừng nhưng bên cạnh những thành tựu đã đạt được công ty vẫn còn
bộc lộ một số hạn chế trong chính sách quản lý tài chính gây ảnh hưởng không nhỏ đến hiệu quả hoạt đ nộ g sản xuất kinh doanh nói chung của công
ty. Từ đó em xin đư cợ đưa ra một số ý kiến về các giải pháp tăng cường năng lực tài chính của công ty như sau:
H nạ chế ứ đ ngọ v nố Hàng t nồ kho và kho nả ph iả thu tăng cao làm cho v nố công ty bị ứ
do đó để h nạ chế ứ đ ngọ v nố c nầ nh ngữ bi nệ pháp h nạ chế hàng t nồ
đ ng,ọ kho và kho nả ph iả thu.
Đ iố v iớ hàng t nồ kho: L pậ kế ho chạ s nả xu tấ phù h pợ v iớ tình hình tiêu
thụ th cự t .ế Căn cứ trên kế ho chạ đó dự trữ hàng t nồ kho phù h pợ đ mả b oả
quá trình s nả xu tấ kinh doanh di nễ ra liên t cụ mà không bị ứ đ ngọ v n.ố
ế ớ Đ iố v i kho n ả ả ph i thu: ả Do nh h ủ ưở c a suy ng thoái kinh t , khách hàng
yêu c uầ thanh toán ch mậ làm kho nả ph iả thu tăng cao gây ứ đ ngọ v n.ố Bi nệ tố v iớ khách pháp làm gi mả kho nả ph iả thu là công ty t oạ m iố quan hệ t
tế kh uấ thanh toán đ iố v iớ nh ngữ khách
hàng, đ ngồ th iờ ti pế t cụ áp d ngụ chi hàng thanh toán ti nề s m.ớ
iạ và gi mả giá hàng bán
H nạ chế hàng bán bị trả l Để gi mả hàng bán bị trả l iạ ta c nầ th cự hi nệ nghiêm túc vi cệ ki mể tra
ngượ s nả ph m.ẩ Ngoài ra do m tặ hàng c aủ công ty ph nầ l nớ là hàng
ch tấ l đông l nhạ nên c nầ th cự hi nệ t tố khâu b oả qu nả và v nậ chuy n.ể
Để h nạ chế nhả h ngưở c aủ bi nế đ ngộ tỷ giá đ nế gi mả giá hàng bán ta
c nầ dự báo sự bi nế đ ngộ c aủ tỷ giá.
tế ki mệ chi phí s nả xu tấ
Ti Trong tình hình suy thoái hi n ệ nay thì ti tế ki mệ chi phí s nả xu t,ấ hạ giá
iả pháp căn bản để tăng hi uệ quả hoạt động kinh doanh.
thành s nả ph mẩ là gi Do đó ta cần:
tế ki mệ chi phí nguyên li u,ệ năng l c,ướ v tậ tư bao bì. ngượ đi nệ n
Ti Đào t o,ạ nâng cao tay nghề cho công nhân. M cặ dù vi cệ này sẽ t nố chi
phí nh ngư bù l nh tấ ngu nồ nguyên v tậ l uệ và t oạ ra s nả ph mẩ t iạ nh ngữ công nhân này sẽ sử d ngụ m tộ cách hi uệ quả tế tố h nơ và như thế ta sẽ ti
cượ chi phí. H nơ n a,ữ khi đ aư máy móc thi
tế b ,ị dây chuy nề công ki mệ đ nghệ m iớ vào s nả xu tấ thì vi cệ đào t oạ công nhân cách sử d ngụ là h tế s cứ
t.ế Bên c nhạ đó c nầ có chính sách khen th
ngưở đ iố v iớ nh ngữ công c nầ thi nhân có thâm niên làm vi c,ệ giàu kinh nghi m,ệ tay nghề cao b iở các công nhân
này làm vi cệ có hi uệ qu ,ả sử d ngụ nguyên v tậ li uệ ti tế ki mệ nh t.ấ
Tăng s nả l ngượ để hạ giá thành vì s nả l ngượ càng nhi uề thì kh uấ hao tài
s nả cố đ nhị càng th p.ấ
Tăng l iợ nhu nậ
Tăng doanh thu Trong tình hình gi mả phát hi nệ nay, gi
iả pháp cơ b nả để tăng doanh thu là gi mả giá thành s nả ph m.ẩ Đ ngồ th iờ phát tri nể các s nả ph mẩ m iớ có giá
bình dân.
ấ ượ ả ẩ Nâng cao ch t l ng s n ph m: các nhà máy c aủ công ty đã đ ượ ả t oạ c c i
ị ươ ậ ạ và trang b ph ầ ty c n phát ệ ỹ thu t hi n đ i. Công
ệ ng ti n k ài s nả này để nâng cao ch tấ l huy hi uệ quả ngượ s nả ph m.ẩ Quan hệ v iớ các trung ữ nh ng t
tâm s nả xu tấ gi ngố cung ngứ cá gi ngố t t,ố s chạ b nhệ cho các thành viên.
Khai thác thị tr ngườ n iộ đ a,ị thị tr ngườ m iớ .
ườ Đa d ngạ hóa s nả ph m:ẩ nghiên c uứ phát tri nể theo nhu c uầ c aủ thị ngướ phát tri nể s nả ph mẩ ph iố h pợ v iớ khách hàng dự báo xu h ng, tr
cướ phát
m iớ nh tấ là s nả ph mẩ giá trị gia tăng từ cá bán trong siêu thị các n tri n.ể
Nghiên c uứ n mắ b tắ thông tin về giá đề ra chính sách giá linh ho tạ giá bán s nả ph mẩ khi nguyên li uệ trong t ngừ th iờ đi m.ể Chủ đ ngộ đi uề ch nhỉ
iợ nhu nậ cho công ty g nắ li nề v iớ l iợ ích
đ uầ vào có bi nế đ ngộ nh mằ đ mả b oả l c aủ khách hàng.
Ti pế t cụ xây d ngự qu ngả bá th
n c.ướ Phát huy l iợ thế uy tín th ngươ hi uệ c aủ công ty trong và ngoài ngườ iớ các thị tr ngươ hi uệ để h ngướ t
ti mề năng như Trung Đông, Đông Âu, B cắ Phi, Nam M ,ỹ bù vào nh ngữ thị
tr ngườ cũ bị suy gi mả do kh ngủ ho ngả tài chính.
Gi mả chi phí Bên c nhạ vi cệ ti tế ki mệ chi phí s nả xu t,ấ c nầ ti tế ki mệ chi phí th iờ kỳ
nh tấ là chi phi bán hàng.
C iả ti nế công tác qu nả lý, quy trình kỹ thu tậ chế bi nế và đ yẩ m nhạ
vi cệ đóng container thành ph mẩ xu tấ kh uẩ t iạ kho c aủ xí nghi pệ đông l nhạ
để ti tế ki mệ chi phí bán hàng.
Chi phí c cướ tàu r tấ l n,ớ c nầ th ngườ xuyên th ngươ l ngượ tìm tàu có giá
c nhạ tranh nh t.ấ
ợ ử ụ ể ị
ầ ổ H Long
ụ ậ ư ả S d ng h p lý chính sách bán ch u đ tăng doanh thu ậ ư ạ Như ở chương 2 đã phân tích: Công ty c ph n v t t động trong lĩnh vực kinh doanh các loại máy móc, công c v t t hoạt ấ s n xu t
là chủ yếu, khách hàng có nhu cầu sản phẩm d cị h vụ của công ty thường sử dụng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước cấp hoặc vốn của các tổ
chức tài tr .ợ Mà nguồn vốn này thường có tốc độ gi iả ngân rất chậm, hơn nữa phải qua nhiều cấp m iớ đến tay người sử dụng. Do đó, việc
công ty buộc phải cho khách hàng chịu nợ và thanh toán chậm thường xuyên xảy ra. Trên thực tế, trong ba năm qua, các khoản vốn bị chiếm
ệ ế ồ
ổ dụng (Năm 2012: Các khoản phải thu là 393603 tri u đ ng, chi m 64,1% ỷ trọng rất cao buộc công ty ) của công ty thường chiếm t trong t ng TSNH
phải tìm các khoản vay ngắn hạn để bù đắp cho nên chi phí hoạt đ nộ g tài chính của công ty cao hơn thu nhập hoạt đ nộ g tài chính. Một phần do lãi
vay tăng lên, một phần do các chi phí đòi n ợ tăng. Tuy nhiên, công ty muốn tiêu thụ đư cợ hàng hoá, muốn có việc làm cho công nhân viên thì
phải chấp nhận tất cả những điều đó. Chính vì vậy, công ty cần chủ động thực hiện chính sách bán chịu để tiếp tục sản xuất kinh doanh bình
thường mà không bị thiệt hại nhiều.
Mặt khác, kinh doanh trong cơ chế thị trường, việc bán chịu hàng hoá
trở thành một thứ công cụ khuyến mại của ngư iờ bán mà vai trò của nó là không thể ph ủ nhận được trong việc thu hút thêm khách hàng m iớ và tăng
doanh thu bán hàng. Vì v yậ , công ty cần phải:
Xác định mục tiêu bán chịu: Nhằm thúc đẩy tăng doanh thu, giải toả
hàng tồn kho, gây uy tín về năng lực tài chính của doanh nghi pệ .
Xây dựng các điều kiện bán chịu: thông thường căn cứ vào mức giá, lãi
suất nợ vay và th iờ hạn bán chịu.
Tính toán hiệu quả của chính sách bán chịu: thực chất là so sánh giữa
các chi phí phát sinh do bán chịu v iớ l iợ nhuận mà chúng mang lại.
Trong cơ chế th ị trường hiện nay, bán chịu được coi như là một trong những biện pháp để đẩy nhanh tiêu thụ. Mâu thuẫn ở đây là đẩy nhanh tiêu
thụ trong trường hợp này lại làm chậm kỳ luân chuyển vốn, giảm số vòng quay vốn lưu động. Chính vì vậy, để tính toán hiệu quả của chính sách bán
chịu, công ty phải căn cứ vào chỉ tiêu lợi ích tài chính bán chịu:
LBC = ∆TNB CPBC
Trong đó:
LBC: l iợ ích bán chịu
∆TNBC: chênh l cệ h thu nhập nhờ bán chịu ∆TNBC=( DTBC CF1) (DT0 CF0) Với: DTBC: Doanh thu đạt đư cợ nhờ có bán chịu DT0: Doanh thu đạt
đư cợ nếu không bán chịu CF0: Chi phí toàn bộ khi không bán chịu
CF1: chi phí toàn bộ khi có bán chịu Chi phí bán chịu:
CFBC = CFk + CFql + CFth CFk: Lãi phải trả cho khoản phải thu vì bán chịu CFql: Chi phí quản lý do bán chịu như đi lại, điện thoại, công văn, tiền
lương...
CFth: Chi phí thu hồi nợ khác
LBC = [(DTBC CF1) ( DT0 CF0)] (CFk + CFql + CFth) Trên đây là cách tính toán lợi ích của một chính sách bán chịu so v iớ không bán chịu. Điều quan trọng nhất, công ty cần gắn liền một cách chặt
chẽ việc bán chịu với các chính sách thu hồi công nợ và các hình thức chiết
khấu,giảm giá phù hợp, mềm d oẻ , linh hoạt nhằm giúp cho công ty nhanh chóng thu lại phần vốn bị chiếm dụng, tăng khối lượng sản phẩm hàng
hoá tiêu thu, đẩy mạnh tốc độ luân chuyển vốn lưu đ nộ g.
Nhờ bán chịu hàng hoá, sản phẩm cho khách hàng, công ty có thể tiêu
thụ được một lượng hàng lớn hơn so v iớ không bán chịu cho khách hàng. Do đó doanh thu tiêu thụ tăng thêm làm cho các chỉ tiêu có liên quan đến
doanh thu tiêu thụ cũng được cải thiện như vòng quay tiền, vòng quay hàng tồn kho, hiệu suất sử dụng vốn cố định. Tuy nhiên mặt trái của chính sách
này là làm giảm một số chỉ tiêu như vòng quay vốn lưu đ nộ g, kỳ thu tiền iợ tiêu thụ. Nhưng chính sách bán chịu cũng đem lại lợi bình quân, doanh l
ế cho công ty, mặc dù con số này nhỏ bé nhưng cũng góp phần cải
ích thực t thiện các chỉ tiêu về khả năng sinh lợi của công ty.
Để thực hiện được chính sách này, công ty cần phải: Giao trách nhiệm cho một bộ phận trong phòng kinh doanh chuyên
giải quyết các vấn đề xung quanh chính sách bán chịu.
Có phương án xử lý cụ thể đối v iớ từng khoản bán chịu sao cho giảm
được các chi phí thu ti nề , nợ khó đòi... đồng th iờ vẫn phải đảm bảo bù đắp được mọi rủi ro công ty có thể phải gánh chịu khi áp dụng việc bán chịu.
Thời hạn bán chịu không quá dài. Khách hàng có khả năng thanh toán nợ trong tương lai.
Lãi suất nợ vay thấp. Mức giá bán chịu phải cao hơn mức giá bán thanh toán ngay.
ả
Qu n lý thanh toán Qua phân tích tình hình tài chính của công ty ta thấy: Công ty thường bị
khách hàng chiếm dụng vốn lớn nên công ty thường phải vay nợ để bù đắp cho khoản này, làm ảnh hưởng đến tình hình sản xuất kinh doanh của công
ty. Do đó, công ty cần phải có một chính sách thanh toán h pợ lý.
Trư cớ hết phải quản lý tốt các khoản phải thu, nhanh chóng thu hồi
công nợ.
Giảm giá, chiết khấu h pợ lý với những khách hàng mua số lượng lớn
và thanh toán đúng h nạ .
Thực hiện chính sách thu tiền linh hoạt, mền dẻo nhằm mục đích vừa không làm mất thị trường vừa thu hồi đư cợ các khoản nợ dây dưa khó đòi.
Bởi lẽ, trên thực tế, rõ ràng là nếu công ty áp dụng các biện pháp quá cứng rắn thì cơ hội thu hồi nợ lớn hơn nhưng sẽ khiến cho khách hàng khó chịu
dẫn đến việc họ có thể cắt đứt các mối quan hệ làm ăn v iớ công ty. Vì vậy, hết th iờ hạn thanh toán, nếu khách hàng vẫn chưa trả tiền thì công ty
có th ể tiến hành quy trình thu hồi nợ theo các cấp độ:
Gọi điện, gửi thư nhắc n ,ợ thư khuyên nhủ hoặc thư chuyển cho cơ
quan chuyên trách thu hồi giúp.
Cử người đến gặp trực tiếp khách hàng để đòi nợ.
Cuối cùng, nếu các biện pháp trên không thành công thì phải uỷ
quyền cho ngư iờ đại diện tiến hành các thủ tục pháp lý.
Mặt khác, đối v iớ các khoản nợ bị khách hàng chiếm dụng cũ, công ty cần phải dứt điểm theo dõi chặt chẽ và tuân thủ theo nguyên tắc: Các khoản
nợ cũ phải dứt điểm so với các khoản nợ m iớ phát sinh.
Ngoài ra, khi nền kinh tế thị trường ở nư cớ ta ngày càng phát triển,
Công ty có thể nghiên cứu xem xét chính sách thay thế tín dụng bằng đáo nợ (Factoring). Thực chất của chính sách này là việc doanh nghiệp giảm
thiểu các khoản phải thu, phải trả trong cân đối tài chính nhằm tạo ra một iợ hơn cho hoạt động kinh doanh thông qua một bức tranh tài chính thuận l
loại công ty tài chính trung gian là Factoring. Các khoản phải thu, phải trả xuất hiện khi Công ty có việc mua chịu và bán chịu. Khi đó, công ty
Factoring sẽ đứng ra làm trung gian thanh toán các khoản này với một t ỷ lệ
chiết khấu thoả thuận (thông thường là cao hơn lãi suất vay tín d nụ g ngắn hạn).
ầ ư ổ ớ ệ đ i m i công ngh
Đ u t Để thực hiện có hiệu quả nhiệm v ụ đổi m iớ công nghệ nhằm góp
phần thiết thực vào việc nâng cao kết quả và hiệu quả kinh doanh, công ty cần chú ý đổi m iớ đ nồ g bộ các yếu tố cấu thành công nghệ: từ máy
móc thiết bị, nguyên nhiên vật li uệ , năng lượng đến nâng cao trình độ, kỹ năng k ỹ xảo của người lao động, đổi m iớ tổ chức sản xuất và quản lý.
Trong th i ờ gian tới, công ty nên thực hiện đồng bộ nhiều giải pháp, cụ thể như:
Công ty cần tính toán để đầu tư vào các bộ phận thiết yếu trước. Từng bước thay thế một cách đồng bộ thiết b ị cho phù hợp v iớ nhu cầu thị
trường bằng việc đầu tư có hiệu quả vào công nghệ hiện đại hơn. Việc đổi m iớ công nghệ phải đảm bảo cân đối giữa phần cứng và phần mềm để
phát huy hiệu quả của công nghệ mới. Khi mua các thiết bị máy móc cũng nh ư bí quyết công nghệ công ty có thể thương lượng v iớ các đối tác để
được thanh toán theo phương thức trả chậm.
Tận dụng trang thiết bị máy móc hiện có trong công ty, ngoài ra phải
tiến hành bảo dưỡng máy móc theo định kỳ thay cho việc cứ khi nào phát sinh sự cố thì công ty m iớ cử cán bộ kỹ thuật đến sửa chữa như hiện nay
nhằm đảm bảo các trục trặc đư cợ sửa chữa kịp th iờ giúp cho dây chuyền sản xuất hoạt đ nộ g liên tục và tiếp kiệm thời gian và công sức cho ngư iờ
trực tiếp lao đ nộ g sản xuất.
Đẩy mạnh phong trào phát huy sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, h pợ lý
hoá sản xuất.
Để nâng cao năng lực công nghệ, công ty cần phải xây dựng mối
quan hệ với các cơ quan nghiên cứu, ứng dụng khoa học kỹ thuật trong và
ngoài nư cớ để phát triển công nghệ theo chiều sâu và từng bước hoàn chỉnh công nghệ hiện đại.
Tích cực đào tạo độ ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, khoa học quản lý, công nhân lành nghề trên cơ sở đảm bảo bồi dưởng vật chất thoả đáng cho
họ.
Nâng cao trình độ quản lý, trong đó chú tr nọ g đến vai trò của quản lý kỹ
thuật.
Tiến hành các nghiên cứu, phân tích về th ị trường, nhu cầu th ị trường,
năng lực công nghệ của công ty để lựa chọn máy móc thiết bị công nghệ phù hợp nhằm đem lại hiệu quả cao nhất cho công ty.
Hiệu quả đổi mới công nghệ đối với hoạt động sản xuất kinh doanh nói chung và tình hình tài chính của công ty nói riêng rất khó định lượng.
Bởi lẽ cơ cấu sản phẩm của công ty đa dạng, giá trị các loại sản phẩm chênh l cệ h nhau nhiều, hơn nữa một loại thiết bị công nghệ không thể áp
dụng cho hầu hết các loại sản phẩm của công ty.
Qua đó ta thấy rõ được hiệu qu ả của đối m iớ công nghệ đối v iớ hoạt
iợ động của công ty: Quy mô sản xuất tăng lên, tăng doanh thu, tăng l nhu nậ . Do đó khả năng hoạt đ nộ g của công ty cũng được cải thiện, sản
phẩm sản xuất ra có chất lượng cao hơn nên tiêu thụ tốt hơn vì vậy khả iợ của công ty cũng tăng lên. Ngoài ra đổi mới công nghệ còn năng sinh l
làm cho cơ cấu vốn của công ty h pợ lý hơn, và để thực hiện đư cợ tốt hơn nữa giải pháp này, công ty cần:
Công ty phải tiến hành những nghiên cứu, phân tích đánh giá xem đầu tư vào một thiệt bị công nghệ cụ thể nào đó có khả thi không, có thật sự
cần thiết không, có đem lại hiệu quả không.
Công ty có đủ khả năng huy động các nguồn vốn trung và dài hạn đ ể tài
trợ cho hoạt động đổi m iớ thiết bị công nghệ của mình.
Công ty phải thiết lập được mối quan hệ v iớ các công ty tư vấn về
công nghệ để lựa chọn đư cợ thiết bị hiện đại phù h pợ giá cả phải chăng.
Công ty cần tăng cường nâng cao trình độ cho đội ngũ cán bộ công
nhân kỹ thuật để có đủ kiến thức điều khiển, làm chủ công nghệ mới.
ồ ưỡ ộ ộ ng đ i ngũ lao đ ng
Đào t o, b i d ạ Đội ngũ lao động là một yếu tố có ý nghĩa quyết định đến hiệu quả sản
iớ đã xuất kinh doanh của một Doanh nghiệp. Ngày nay cho dù trên thế gi tạo ra được nhiều thiết bị tự động, rô bốt thay thế con người trong hoạt
động sản xuất, Tuy nhiên các máy móc đó cho dù hiện đại đến đâu đi nữa nếu thiếu sự điều khiển của con ngư iờ cũng trở nên vô tác dụng. Trong quá
trình sản xuất kinh doanh lao đ nộ g tác đ nộ g đến mọi khẩu, đến mọi quá trình hoạt động từ khâu thu mua nguyên vật liệu, chế tạo ra sản phẩm đến
quá trình tiêu thụ sản phẩm, hay nói cách khác lao động là nguồn gốc sáng tạo ra mọi của cải vật chất cho xã hội. Do đó công ty cần phải phát huy
được sức mạnh của độ ngũ lao đ nộ g khơi dậy trong họ tiềm năng to l nớ tạo cho h ọ đ nộ g lực để họ phát huy đư cợ hết khả năng. Khi đó công việc được
giao cho họ sẽ đạt hiệu quả cao nhất. Tiêu chuẩn tối ưu của lao đ nộ g đòi hỏi phải có trình độ kỹ thuật cao về chuyên môn và phải đào tạo có hệ
th nố g. Vì v yậ , đ ể nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh, công ty cần phải có kế ho cạ h đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ lao đ nộ g:
Thứ nhất, công ty cần nâng cao tiêu chuẩn tuyển chọn lao đ nộ g, đảm bảo chất lượng lao đ nộ g tuyển thêm. Mặt khác do yêu cầu đổi m iớ công nghệ nên công ty cần khuyến khích ngư iờ lao động không ngừng học hỏi
nâng cao kiến thức để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.
Th ứ hai, người lao động chỉ có thể phát huy có hiệu quả khả năng và trình độ của họ khi được khuyến khích và đánh giá đúng khả năng vì vậy
bên cạnh chính sách đào tạo bồi dưỡng trình độ, công ty cần phải chú ý đến
việc phân phối thù lao lao đ nộ g và thu nhập đúng với khả năng và công sức của ngư iờ lao động. Làm được như vậy sẽ tạo ra động lực thúc đẩy
người lao động tự nâng cao trình độ và năng lực để tiến hành công việc có chất lượng và hiệu quả cao góp phần tăng kết quả sản xuất kinh doanh của
công ty.
Nhìn chung công ty đã nhận thức được vai trò quan tr nọ g của vấn đế
phát triển nguồn nhân lực thông qua đào tạo nâng cao trình độ ngư iờ lao động thể hi nệ : Công ty đã có chương trình đào tạo đội ngũ công nhân trực
tiếp sản xuất về những kiến thức có liên quan đến kỹ thuật công nghệ, ổ chức công tác thi nâng bậc, nâng cấp cho công nhân lao đ nộ g, bồi t
dưỡng kiến thức quản lý cho đội ngũ quản đốc, tổ trưởng sản xuất. Hình thức đào tạo tuy chưa đư cợ phong phú mới chỉ dừng lại ở hình thức truyền
th nố g là cử cán bộ đi học tại các trường đại học. Vì vậy công ty cần mở r nộ g nội dung đào tạo kết hợp nâng cao năng lực chuyên môn k ỹ thuật với
nâng cao năng lực quản trị. Số lượng công nhân viên có trình độ đại học ở công ty còn ít. Công ty có thể thi tuyển dụng để có đư cợ những ngư iờ có
trình đ ộ cao hoặc tuyển chọn những ngư iờ trẻ tuổi, có năng lực để đào tạo đại học và trên đại h cọ , đặc biệt là chuyên nghành quản trị kinh doanh
để nâng cao năng lực quản lý.
Bên cạnh đó công ty cần đào tạo bộ phận chuyên trách Marketing.
Ngoài ra công ty cần tranh thủ sự giúp đỡ của các nhà cung cấp công nghệ để nâng cao trình độ người lao động làm chủ các công nghệ mới.
Hiệu quả của việc bồi dưỡng đội ngũ lao động là rất lớn. Việc công ty quan tâm đến đào tạo con người chắc chắn sẽ ảnh hưởng tốt đến quá
trình sản xuất kinh doanh, từ đó góp phần quan tr nọ g vào việc nâng cao năng lực tài chính cho công ty.
Người lao đ nộ g trực tiếp sản xuất sau khi được đào tạo, nâng cao tay
nghề thì công việc làm sẽ chuẩn xác hơn, giảm tỷ lệ phế phẩm nâng cao chất lượng sản phẩm, th iờ gian hoàn thành công việc cũng rút ngắn đi. Do
đó ngư iờ lao động làm tăng năng suất và giảm chi phí sản xuất cá nhân góp phần nâng cao năng suất và giảm bớt chi phí sản xuất của toàn công ty
nghĩa là hoạt đ nộ g sản xuất của công ty đạt hiêụ quả cao hơn.
Nâng cao trình độ của đội ngũ cán bộ quản lý công ty nghĩa là nâng cao
hiệu quả của công tác quản lý. Cán bộ quản lý có năng lực sẽ biết bố trí đúng ngư iờ đúng vi cệ , góp phần vào việc sử dụng có hiệu quả nguồn
nguyên vật liệu, thiết bị máy móc, sức lao động của công ty qua đó tác động tích cực đến việc nâng cao kết quả và hiệu quả kinh doanh của công
ty. Nhà quản trị kinh doanh trình độ cao có khả năng ch pớ được ngôi sao sáng và biết cách đ nộ g viên khuyến khích huy đ nộ g mọi nguồn lực trong
công ty để biến cơ hội kinh doanh thành khả năng sinh l iợ cao.
Tóm lại: việc đào tạo đội ngũ cán bộ công nhân viên của công ty có
thể đem lại hiệu quả vô cùng lớn đối với việc nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty. Đặc biệt là đội ngũ cán bộ quản lý có vai trò
nh ư những ngư iờ trèo lái con thuyền công ty, nếu được đào tạo bồi dưỡng có đ ủ năng lực trình độ sẽ đưa được con thuyền đến những đích chiến
lược đã vạch ra bằng con đường ngắn nhất ít sóng gió nhất và trong thời gian ngắn nhất.
Để làm đư cợ như v yậ , công ty cần: Trích lập ngân quỹ phục vụ cho công tác đào tạo bồi dưỡng đội ngũ
lao động.
Có chính sách khuyên khích và hỗ trợ đối với cán bộ công nhân viên có
điều kiện tự đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn.
Có chính sách sử dụng h pợ lý những cán bộ công nhân viên đã qua đào
tạo trình độ được nâng cao lên nh ư đ ề bạt tăng bậc lương, tuyên
chuyển vị trí công tác đến n iơ phù hợp có trình độ cao hơn.
Ậ Ế K T LU N
===*===
ự ậ ạ ờ ậ ư ạ ư ầ Tuy th i gian th c t p t ổ i Công ty c ph n v t t H Long ch a lâu song
ượ ự ủ ệ ế ỡ ị đ c s giúp đ nhi
ạ ộ ề ể ả t tình c a các ch em trong phòng tài chính k toán và các ấ nhân viên phòng ban khác giúp em hi u thêm v quá trình ho t đ ng s n xu t
ổ ả ứ ứ kinh doanh, công tác t
ậ ộ ơ ồ ổ ứ ộ ả ừ t ng b ph n trong s đ t ủ ể ch c qu n lý công ty, hi u rõ vai trò ch c năng c a ả ủ ch c b máy qu n lý c a Công ty, tình hình s n
ấ ỉ ế ủ ầ xu t kinh doanh trong các năm g n đây thông qua các ch tiêu kinh t c a Công
ệ ố ể ể ậ ụ ứ ữ ế ề ọ ty.Đó là đi u ki n t t đ em có th v n d ng nh ng ki n th c đã h c vào
ự ế th c t .
ươ ạ ơ ị Em xin trân thành cám n cô Ph m Th Thu H ng (GVHD) và toàn th ể
ậ ư ạ ỉ ạ ế ầ ổ ị anh, ch phòng k toán công ty c ph n v t t H Long đã luôn ch d y nhi
ệ ấ ầ ế tình và cung c p các thông tin, tài li u c n thi t giúp em hoàn thành bài vi ệ t ế t
ề ự ậ ề ệ chuyên đ th c t p v doanh nghi p.
ế ề ế ấ ố ắ ứ ư ặ ạ M c dù đã r t c g ng nh ng do còn h n ch v ki n th c và tình hình
ự ế ủ ỏ th c t
ượ ự ế ả ọ ế ề ự ậ ủ c a Công ty nên bài chuyên đ th c t p c a em không tránh kh i thi u ủ c s thông c m và góp ý c a ấ t này, em r t mong đ sót. Sau khi đ c bài vi
ỡ ể ệ ề ạ ầ ố ế các th y cô t o đi u ki n giúp đ đ em hoàn thành t t bài vi t chuyên đ ề
này.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ả H i Phòng, ngày 02 tháng 06 năm 2013
ự ệ Sinh viên th c hi n
Vũ Văn Kha
Ụ Ụ PH L C
Ố Ế Ủ Ả B NG CÂN Đ I K TOÁN C A CÔNG TY QUA 3 NĂM (20102012)
ơ ị Đ n v tính: Tri u đ ng
ỉ Ch tiêu Năm 2010 ố ề S ti n Năm 2011 ố ề S ti n ồ ệ Năm 2012 ố ề S ti n
274879 360337 614015
ả ươ ng 12961 13706 13832 ề
12961 13706 3832
ươ ả ươ ng ng đ 10000
ầ ư ả tài 24522 22830 22473
NH 24522 24216 26901
ả ầ ư 1386 4428
ả 135820 139534 393603
ả TÀI S NẢ A. TSNH ề I. Ti n và các kho n t ươ đ ng ti n 1. Ti nề 2. Các kho n t ti nề II. Các kho n đ u t chính NH ầ ư 1. Đ u t ự 2. D phòng gi m giá đ u t NH ả III. Các kho n ph i thu NH ủ 1. Ph i thu c a khách hàng 100697 112782 348806
ườ c cho ng i bán
ả ướ 2. Tr tr ả 3. Ph i thu khác ự 4. D phòng các KPT khó đòi 34225 1044 176 26525 227 43373 1424
ồ
ự IV. Hàng t n kho ồ 1. Hàng t n kho ả 2. D phòng gi m giá HTK 96599 102500 5901 176313 176313 176872 176872
ả ướ c NH 4977 1065 7954 2889 7235 2828
ượ ấ c kh u 2293 920 3520
ả ả 48 555 362 V. TSNH khác 1. Chi phí tr tr ế 2. Thu GTGT đ trừ ế 3. Thu và các kho n ph i thu nhà n cướ
1571 193390 187100 87697 151402 63705 2796 3106 310 3590 483870 321084 194666 274098 79432 35184 35529 345 525 550245 406844 367112 475015 107903 35229 35627 398
ơ ả 96607 91234 4503
ầ ư ả 100 150575 130540
100 20400 130175 20400 130075
ầ ư 19935
ả ướ c DH
4. TSNH khác B. TSDH I. TSCĐ ữ 1. TSCĐ h u hình Nguyên giá Hao mòn lũy kế 2. TSCĐ vô hình Nguyên giá Hao mòn lũy kế ự 3.Chi phí xây d ng c b n ở d dang II. Các kho n đ u t TCDH ầ ư vào công ty con 1. Đ u t ầ ư DH khác 2. Đ u t ả ự 3.D phòng gi m giá đ u t TCDH III. TSDH khác 1. Chi phí tr tr 2. TSDH khác
∑Tài s nả 6190 1915 4275 468269 12211 7936 4275 844207 12861 12336 525 1164260
ế ả ả
167953 166537 113244 25267 104 2708 17894 5262 222466 221752 162997 43700 2952 372 4751 3141 542756 542026 433730 73630 1916 2111 8721 13044
ả ả ả ả 2058 3839 8874
1416 993 714 0 730 0
ợ ấ ấ 423 714 730
ư ủ
300316 298960 78876 124712 53477 3802 36584 621741 620612 128593 385506 76753 6114 22137 621504 618206 128593 385506 77750 8009 16839
ầ ư xây 1509 1509 1509
1356 1129 3298 Ồ Ố NGU N V N ợ ả ả A.N ph i tr I.N NHợ 1.Vay và n NHợ ả ả 2.Ph i tr ng bán ả ề 3.Ng mua tr ti n trc 4.Thu và các KPN 5.Ph i tr ng LĐ 6.Chi phí ph i trả ả 7.Các kho n ph i tr , ph i ộ n p khác II.N DHợ 1.Vay và n DHợ ự 2. D phòng tr c p m t vi cệ B.VCSH I.VCSH ố c a CSH 1.V n đt ặ ư ố 2.Th ng d v n CP ỹ 4.Qu ĐTPT ỹ 5.Qu DPTC 6.LNST ố ồ 7.Ngu n v n đ u t ơ ả ự d ng c b n ỹ ồ II.Ngu n kinh phí và qu khác
ỹ ưở 1.Qu khen th ng, phúc l ợ i 1245 1038 3287
ồ 2.Ngu n kinh phí
ồ ố ∑Ngu n v n 111 468269 91 844207 11 1164260
ủ ồ (Ngu n: Báo cáo tài chính c a công ty qua 3 năm 20102012)
Ủ Ả Ả Ế B NG BÁO CÁO K T QU KINH DOANH C A CÔNG TY QUA 3 NĂM
(20102012)
ệ ơ ồ ị Đ n v : Tri u đ ng
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 ỉ Ch tiêu ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n
1. Doanh thu bán hàng và cung 1196463 1246311 987763 ụ
ị ấ c p d ch v ả ừ 5557 12577 21314
1190906 1233734 1966449 ả 2. Các kho n gi m tr doanh thu ầ ề 3. Doanh thu thu n v bán hàng và ụ
1047145 1071110 1669253
143761 162624 297196
ấ ị cung c p d ch v ố 4. Giá v n hàng bán ậ ộ ề ợ 5. L i nhu n g p v bán hàng và ụ ấ ị cung c p d ch v ạ ộ 6. Doanh thu ho t đ ng tài chính 5453 9017 41966
6901 13707 63730 7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay 6829 9424 38179
8. Chi phí bán hàng 75534 97642 237916
ả ệ 15887 18647 19799
ợ ậ ầ ừ ạ ho t 50892 41645 17717
9. Chi phí qu n lý doanh nghi p 10. L i nhu n thu n t ộ đ ng kinh doanh ậ 11. Thu nh p khác 12. Chi phí khác 1957 2179 8678 7278 5841 5278
222 1400 563
ế ậ ợ i nhu n k toán tr ướ c 50670 43045 18280 ợ 13. L i nhu n khác ậ ổ 14. T ng l thuế
ậ ế 15. Chi phí thu thu nh p doanh 4054 5024 1367 ệ nghi p hi n hành
ệ ậ ế ậ ợ 16. L i nhu n sau thu thu nh p 46616 38021 16913
doanh nghi pệ ồ ủ (Ngu n: Báo cáo tài chính c a công ty qua 3 năm 20102012)
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
1. Atrill, P. (2000). Financial Management for Nonspecialist. Great
==*==
2. Gibson, C. (2001). Financial Reporting Analysis. Ohio: Soutn – Western
Britain: Pearson Education
3. Higgins (2004). Analysis Financial Management. New York: McGraw
College Publising
Hill.
4. GT K toán tài chính trong các doanh nghi p,
ạ ọ ế ệ NXB Đ i h c KTQD,
ủ ặ ộ ị Hà N i 2009, Ch biên: GS.TS. Đ ng Th Loan.
5. GT – Phân tích ho t đ ng kinh doanh,
ạ ộ ờ ạ ộ NXB Th i đ i, Hà N i năm
ủ ễ 2010. Ch biên, PGS.TS. Nguy n Năng Phúc.
6. GT Phân tích tài chính doanh nghi p.ệ H c Vi n Tài Chính GS.TS.
ệ ọ
ế ọ ơ ễ Ngô Th Chi, PGS.TS. Nguy n Tr ng C NXB Tài chính.
7. GT Phân tích báo cáo tài chính. NXB Đ i h c KTQD, Hà N i năm
ạ ọ ộ
ễ 2011. PGS.TS. Nguy n Năng Phúc.
ệ ầ 8. GT Tài chính doanh nghi p.ệ H c Vi n Tài Chính – TS. Bùi Văn V n ọ
– NXB Tài chính.
9. Tài li u do công ty c ph n v t t
ậ ư ạ ệ ầ ấ ổ H Long cung c p.