M C L C

DANH M C CÁC KÝ HI U VI T T T

STT

Ký hi uệ

N i dung

1

BCTC

Báo cáo tài chính

2

DTT

Doanh thu thu nầ

3

DN

Doanh nghi pệ

4

GVHB

Giá v n hàng bán

5

HTK

ồ Hàng t n kho

ướ

ế

6

LNTT

L i nhu n tr

c thu

ế

7

LNST

ậ L i nhu n sau thu

8

NNH

ắ N  ng n h n

9

NDH

N  dài h n

ả ả

10

NPT

N  ph i tr

11

NLTC

Năng l c tài chính

ủ ở ữ

12

VCSH

V n ch  s  h u

13

TSCĐ

ả ố ị Tài s n c  đ nh

14

TSNH

ạ Tài s n ng n h n

15

TSDH

Tài s n dài h n

16

SXKD

S n xu t kinh doanh

DANH M C B NG BI U

ế ủ ế ủ

 B ng 1: Các ch  tiêu kinh t

ch  y u c a công ty giai đo n 2010­2012

 B ng 2: Phân tích tình hình tài s n giai đo n 2010­2012

ầ ư

ạ ủ

 B ng 3: Đ u t

tài chính ng n h n c a công ty giai đo n 2010­2012

 B ng 4: Hàng t n kho c a công ty giai đo n 2010­2012

 B ng 5: Phân tích tình hình ngu n v n công ty giai đo n 2010­2012 ồ

ế

 B ng 6: Phân tích báo cáo k t qu  ho t đ ng kinh doanh c a công ty giai đo n 2010­ ạ ộ

2012

ạ ộ

 B ng 7: Doanh thu ho t đ ng tài chính c a công ty giai đo n 2010­2012

 B ng 8: Các kho n gi m tr  doanh thu c a công ty giai đo n 2010­2012

 B ng 9: Các ch  tiêu kh  năng thanh toán c a công ty giai đo n 2010­2012

ứ ộ ộ ậ

 B ng 10: Các ch  tiêu m c đ  đ c l p tài chính c a công ty giai đo n 2010­2012

ố ộ

 B ng 11: Phân tích t c đ  luân chuy n hàng t n kho c a công ty giai đo n 2010­2012

 B ng 12: Phân tích tình hình công n  ph i thu c a công ty giai đo n 2010­2012

 B ng 13: Phân tích tình hình công n  ph i thu c a công ty giai đo n 2010­2012

ỷ ố ề

ợ ủ

 B ng 14: Các t

ả  s  v  kh  năng sinh l

i c a công ty giai đo n 2010 ­ 2012

ưở

 B ng 15: Các ch  tiêu tăng tr

ng c a công ty giai đo n 2010 – 2012

Ờ Ở Ầ L I M  Đ U

ế ủ ề

1. Tính c p thi

t c a đ  tài

N nề  kinh tế thế gi

iớ  trong nh ngữ  năm qua có nhi uề  bi nế  đ ngộ  l n:ớ  thị tr

ngườ  ch ngứ

khoán g pặ  nhi uề  khó khăn, giá nguyên v tậ  li uệ  tăng… Nh tấ  là trong nh ng ữ

năm  v aừ  qua,

kh ngủ   ho ngả   kinh  tế  đã  lan  ra  toàn  thế  gi

iớ   gây  ra  bi

tế   bao  t nổ   th tấ   nghiêm  tr ng.ọ

Vi

tệ

Nam  ta  cũng  không  tránh  kh iỏ   nh ngữ   nhả   h

ngưở   c aủ   cu cộ   kh ngủ  ho ngả  này. Th tậ  v y,ậ

trong 2 năm g nầ   đây l mạ   phát tăng cao,  nhi u doanh

nghi pệ   sử  d ngụ   ngu nồ   nguyên  li uệ

ngo iạ   nh pậ  g pặ  khó  khăn trong kinh doanh,  chi phí tăng, doanh số gi m… Trong

b iố  c nhả

khó khăn như hi nệ  nay, các doanh  nghi pệ   Vi

tệ   Nam  c nầ   ph iả   tìm  ra  gi

iả   pháp  thích  h pợ

ườ

để  v

tượ   qua  nh ngữ   khó  khăn, ti pế  t cụ  đ ngứ  v ngữ  trên thị tr

ng.

H nơ  n a,ữ  n uế  bi

tế  t nậ

d ngụ  th iờ  cơ các  doanh nghi pệ  n

cướ  ta có thể thu ng nắ  kho ngả  cách trên tr

ngườ  qu cố  tế

khi n nề   kinh tế thế gi

iớ  h iồ  ph cụ  trở l

i.ạ

Để tìm ra bi nệ  pháp thích h pợ   thì vi cệ  phân tích  tình hình  tài chính là r tấ  c nầ   thi

tế

đ iố  v iớ  các doanh nghi p,ệ   đ cặ  bi

tệ  là trong giai đo nạ  hi nệ  nay khi mà tình  hình  tài  chính

có  nhi uề   bi nế   đ ng.ộ

Thông  qua  vi cệ   phân  tích  này  các  doanh  nghi pệ  có thể gi

iả  quy tế

các v nấ  đề về sử d ngụ  v n,ố  sử d ngụ  tài s n,ả  phân ph iố   doanh thu, l

iợ  nhu n…ậ

từ đó đ aư

ra  nh ngữ   gi

iả   pháp  đúng  đ nắ   để  phát  huy  đi mể   m nh,ạ

kh cắ   ph cụ   đi mể   y uế   giúp  doanh

nghi pệ  phát tri nể  b nề  v ng.ữ  Ngoài ra phân  tích tình hình tài chính còn giúp cho các nhà đ uầ

tư bên ngoài có đ

cượ  quy tế  đ nhị

đ uầ  tư phù h pợ  và hi uệ  quả thông qua các tỷ số tài chính,

khả năng sinh l

i,ợ  khả  năng thanh toán, khả năng chi tr …ả

Nh nậ  th cứ  đ

ầ cượ  t m quan

tr ng c a

ủ  phân tích tình hình tài chính nên em ch nọ   đề tài

ộ ố ệ

“ Phân tích tình hình tài chính và m t s  bi n pháp nh m nâng cao năng l c tài chính t

i công

ậ ư ạ

ầ ty c  ph n v t t

H  Long

” làm chuyên đề t

ệ ủ tố  nghi p c a mình.

2. M c tiêu nghiên c u

ể ư

M cụ  tiêu chung: M cụ   tiêu  chung  c aủ   đề  tài  là  phân  tích  tình  hình  tài  chính  để  tìm  ằ  nâng cao

ra  đi mể   m nhạ  và đi mể  y uế  c aủ  công ty. T  đó có

th  đ a ra các

i pháp nh m

gi

s cứ  m nhạ  tài chính c aủ  công ty.

M cụ  tiêu cụ th :ể  Phân  tích  tình  hình  tài  s nả   và  ngu nồ   v nố   c aủ   công  ty  để  th yấ   cượ   khả  năng  chủ  đ ngộ   về  v n,ố   m cứ   độ  đ uầ   tư  vào  tài  s nả   c aủ   công  ty cũng  như  tính

đ

h pợ  lý về k tế  c uấ  tài s n,ả  k tế  c uấ  ngu nồ  v n.ố

Phân  tích  doanh  thu,  chi  phí,  l

iợ   nhu nậ   c aủ   công  ty để  đánh  giá  khái  quát  quá trình

ho tạ  đ ngộ  s nả  xu tấ  kinh doanh c aủ  công ty.

Phân  tích  dòng  ti nề   thu nầ   từ  ho tạ   đ ngộ   kinh  doanh,  dòng  ti nề   thu nầ   từ ho tạ  đ ngộ

đ uầ   t

,ư   dòng  ti nề   thu nầ   từ  ho tạ   đ ngộ   tài  chính  để  đánh  giá  tình  hình  l uư  chuy nể  ti nề  tệ

c aủ  công ty.

Phân tích khả năng thanh toán, hi uệ  quả sử d ngụ  v n,ố  tỷ su tấ  l

iợ  nhu n,ậ  c ơ  c uấ  tài

chính, các tỷ số giá thị tr

ngườ  c aủ  công ty qua 3 năm.

Đánh  giá  t ngổ   quát  về  tình  hình  tài  chính  c aủ   công  ty.  Căn  cứ  vào  đi mể   m nhạ   và

đi mể  y uế  c aủ  công ty để có thể đ aư  ra nh ngữ  bi nệ  pháp đ yẩ  m nhạ  tình  hình tài chính c aủ

ườ

công ty, giúp công ty đ ngứ  v ngữ  trên thị tr

ng.

ố ượ

3. Đ i t

ng và ph m vi nghiên c u

ậ ư

Không gian nghiên c u:ứ  Đ  tài ch  phân tích trong ph m vi công ty c  ph n v t t

H  Long.

ắ ầ ừ

ế    ngày 04/03/2013 đ n

Th iờ  gian nghiên c u:ứ  Th i gian th c hi n đ  tài b t đ u t

ngày 02/06/2013.

ủ ố ệ

ứ Th i gian c a s  li u nghiên c u là 3 năm 2010, 2011 và 2012.

Đ iố  t

ngượ  nghiên c u:ứ  Số li uệ  thu th pậ  là các báo cáo tài chính c aủ  công ty qua 3

năm (2010–2012).

ươ

4. Ph

ng pháp nghiên c u

Ph

ngươ   pháp  thu  th pậ   số  li u:ệ   Số  li uệ   sử  d ngụ   trong  đề  tài  là  số  li uệ   sơ  c pấ    cáo

cượ   thu  th pậ   tr cự   ti pế   từ  các  báo cáo tài chính như b ng cân đ i

ế ố  k  toán,

b ng báo

đ

ả ế k t qu  ho t

ạ  đ ng kinh

doanh, báo cáo l uư  chuy nể  ti nề  tệ và m tộ  số tài li uệ  khác có liên

ậ ư ạ

quan…t

iạ  phòng  kế toán c aủ  công ty cổ ph nầ  v t t

H  Long

qua 3 năm 2010, 2011, 2012.

Ph

ngươ  pháp phân tích số li u: ệ

M cụ  tiêu 1, sử d ngụ  ph

ngươ  pháp so sánh. Ta so sánh năm 2010 v iớ  năm  2011, năm

2011 v iớ  năm 2012 đ iố  v iớ  các chỉ tiêu trong b ngả  cân đ iố  kế toán.

M cụ   tiêu  2,  cũng  áp  d ngụ   ph

ngươ   pháp  so  sánh.  Ta  so  sánh  theo  chi uề   ngang các

kho nả   m cụ   liên  quan đ nế   doanh  thu,  chi phí,  l

iợ  nhu nậ   trong  b ngả   báo cáo  k tế   quả  ho tạ

đ ngộ   kinh  doanh.  Theo  chi uề   d cọ   ta  so  sánh  tỷ  tr ngọ   c aủ   các  kho nả  m cụ  trên doanh thu

thu n.ầ

M cụ  tiêu 3, ti pế  t cụ  sử d ngụ  ph

ngươ  pháp so sánh. Ta so sánh các ch  tiêu ph n ánh

năng l c tài chính công ty

năm 2011 so v iớ  năm 2010 và năm 2012 so v iớ  năm 2011.

M cụ  tiêu 4, t ngổ  h pợ  các k tế  quả phân tích đ

cượ  để tìm ra nh ngữ  h nạ  chế  và đề ra

gi

iả  pháp kh cắ  ph c.ụ

ế ấ

5. K t c u đ  tài

ươ

ề ự ậ ổ N i dung chuyên đ  th c t p t ng h p bao g m 3 ch

ng sau:

ươ

Ch

ng 1­ LÝ LU N CHUNG V  PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ NĂNG L C TÀI

CHÍNH  DOANH NGHI PỆ

ươ

Ch

ng 2­ TH C TR NG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ NĂNG L C TÀI CHÍNH

Ậ Ư Ạ

Ổ Ầ

T I CÔNG TY C  PH N V T T  H  LONG

ươ

Ộ Ố Ệ

Ch

ng 3­ M T S  BI N   PHÁP NH M NÂNG CAO NĂNG L C TÀI CHÍNH

Ậ Ư Ạ

Ổ Ầ

T I CÔNG TY C  PH N V T T  H  LONG

ậ ượ ự ỉ ả

ướ

Trong quá trình th c hi n đ  tài này, em đã nh n đ

c s  ch  b o, h

ng d n và giúp

ỡ đ  nhi

ươ t tình c a cô giáo ThS. Ph m Th  Thu H ng và các anh ch  cô chú trong phòng k

ế

ậ ư ạ

ế ụ

ả ơ

toán công ty c  ph n v t t

ậ    H  Long. Em xin chân thành c m  n và mong ti p t c nh n

ượ ự ỉ ả ủ

đ

c s  ch  b o c a th y giáo và các anh ch  cô chú t

i công ty.

ế

ế

ế

ứ Do th i gian và ki n th c còn h n ch  nên bài vi

ữ   t không th  tránh kh i nh ng

ấ ị

ế

ế

ượ

khi m khuy t nh t đ nh. Em r t mong nh n đ

c nh ng ý ki

ủ ến đóng góp c a các th y, các

ượ

ơ

cô và các cán b  công tác t

i công ty đ  bài vi

ết c a em đ

c hoàn thi n h n.

ả ơ

Em xin chân thành c m  n!

ƯƠ

CH

Ề NG 1­ LÝ LU N CHUNG V  PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH

VÀ NĂNG L C TÀI CHÍNH  DOANH NGHI P

1.1. Khái quát v  phân tích tài chính

1.1.1. Khái ni m phân tích tài chính

Phân tích tài chính là m tộ  t pậ  h pợ  các khái ni m,ệ  ph

ngươ  pháp, công cụ cho  phép thu

th pậ  và xử lý các thông tin kế toán và các thông tin khác trong qu nả  lý doanh nghi p,ệ  nh mằ

đánh giá tình hình tài chính, khả năng và ti mề  l cự  c aủ  doanh  nghi p,ệ  giúp  ng

iườ   sử  d ngụ

thông tin đ aư  ra các quy tế  đ nhị

tài chính, quy tế  đ nhị

qu nả  lý phù h p.ợ

1.1.2. M c đích, ý nghĩa c a phân tích tài chính

1.1.2.1. M c đích Phân tích tình hình tài chính ph iả  cung c pấ  đ yầ  đủ các thông tin h uữ  ích cho các nhà

đ uầ   t

,ư   các  nhà  cho  vay và  nh ngữ   ng

iườ   sử  d ngụ   thông  tin  tài  chính  khác  để  giúp  họ  có

nh ngữ   quy tế   đ nhị

đúng  đ nắ   khi  ra  các  quy tế   đ nhị

đ uầ   t

,ư   quy tế  đ nhị

cho vay.

Phân tích tình hình tài chính ph iả  cung c pấ  cho các chủ công ty, các nhà  đ uầ  t

,ư  các

nhà  cho vay  và  nh ngữ  ng

iườ  sử  d ngụ  thông tin khác trong vi cệ   đánh  giá khả năng và tính

ch cắ  ch nắ  c aủ  dòng ti nề  m tặ  vào ra và tình hình sử d ngụ  có hi uệ  quả nh tấ  v nố  kinh doanh,

tình hình và khả năng thanh toán c aủ  công ty.

Phân  tích  tình  hình  tài  chính  ph iả   cung  c pấ   nh ngữ   thông  tin  về  ngu nồ   v nố   chủ  sở

h u,ữ  các kho nả  n ,ợ  k tế  quả c aủ  quá trình ho tạ  đ ngộ  s nả  xu tấ  kinh doanh,  sự ki nệ  và  các

tình hu ngố  làm bi nế  đ iổ  các ngu nồ  v nố  và các kho nả  nợ c aủ  các  công ty.

1.1.2.2. Ý nghĩa Phân  tích  tình  hình  tài  chính  c aủ   công  ty  cổ  ph nầ   là  công  vi cệ   có  ý  nghĩa  c cự  kỳ

quan tr ngọ  trong công tác qu nả  trị doanh nghi p.ệ  Nó không chỉ có ý nghĩa  v iớ  b nả  thân công

ty, mà còn c nầ  thi

tế  cho các chủ thể qu nả  lý khác có liên quan đ nế   công  ty  cổ  ph n.ầ   Phân

tích tình hình tài chính c aủ  công ty cổ ph nầ  sẽ giúp  cho qu nả  trị công ty kh cắ  ph cụ  đ

cượ

nh ngữ   thi uế   sót,  phát  huy  nh ngữ   m tặ   tích  c cự   và  dự  đoán  đ

cượ   tình  hình  phát  tri nể   c aủ

công ty trong t

ngươ  lai. Trên cơ sở  đó,  nhà  qu nả   trị  công  ty  đề  ra  đ

cượ   nh ngữ   gi

iả   pháp

h uữ   hi uệ   nh mằ   l aự   ch nọ   quy tế  đ nhị

ph

ngươ  án t

iố   uư  cho ho tạ  đ ngộ  kinh doanh c aủ  công

ty.

ươ

1.1.3. Ph

ng pháp phân tích tài chính

ươ

ộ ệ ố

Ph

ng pháp phân tích tài chính bao g m m t h  th ng các công c  và bi n pháp

ế ậ

ự ệ

ệ ượ

nh m ti p c n, nghiên c u các s  ki n, hi n t

ng, các m i quan h  bên trong và bên ngoài,

ế

ế

các lu ng d ch chuy n và bi n đ i tài chính, các ch  tiêu tài chính t ng h p và chi ti

ằ   t, nh m

ế

ươ

đánh giá tình hình tài chính doanh nghi p. V  lý thuy t có nhi u ph

ng pháp phân tích tài

ư

ườ

ử ụ

ươ

chính doanh nghi p, nh ng trên th c t

ự ế ườ  ng

i ta th

ng s  d ng các ph

ng pháp sau:

ươ

1.1.3.1. Ph

ng pháp so sánh

ữ ố ự

ớ ố ự

ỳ ướ

ể ấ

ỳ So sánh gi a s  th c hi n k  này v i s  th c hi n k  tr

c đ  th y rõ xu h

ướ   ng

ổ ề

ượ

ượ

ủ thay đ i v  tài chính c a doanh nghi p, th y đ

c tình hình tài chính đ

c c i thi n hay

ư ế

ỳ ớ

ệ ấ x u đi nh  th  nào đ  có bi n pháp kh c ph c trong k  t

i.

ữ ố ự

ớ ố ế

ứ ộ

ấ ủ

ể ấ

So sánh gi a s  th c hi n v i s  k  ho ch đ  th y rõ m c đ  ph n đ u c a doanh

nghi p.ệ

ữ ố ự

ể ấ

So sánh gi a s  th c hi n k  này v i m c trung bình c a ngành đ  th y tình hình tài

ượ

ư ượ

chính doanh nghi p đang

trong tình tr ng t

t hay x u, đ

c hay ch a đ

ớ c so v i doanh

nghi p cùng ngành.

ọ ể ấ ượ ỷ ọ

ủ ừ

ố ở ỗ ả

ề So sánh theo chi u d c đ  th y đ

tr ng c a t ng t ng s

c t

m i b n báo cáo và

ươ

ố ủ

ậ ợ

qua đó ch  ra ý nghĩa t

ụ ng đ i c a các lo i các m c, t o đi u ki n thu n l

i cho vi c so

sánh.

ể ấ ượ ự ế

ệ ố

ề So sánh theo chi u ngang đ  th y đ

ả ề ố c s  bi n đ ng c  v  s  tuy t đ i và s  t

ố ươ   ng

ộ ế

ế

ố ủ đ i c a m t kho n m c nào đó qua các niên đ  k  toán liên ti p.

ươ

1.1.3.2. Ph

ng pháp t

ỷ ệ  l .

ươ

ỷ ệ ủ

ạ ượ

Ph

ng pháp này d a trên các ý nghĩa chu n m c các t

c a đ i l

l

ng tài chính

ươ

trong các quan h  tài chính. V  nguyên t c, ph

ầ ng pháp này yêu c u ph i xác đ nh đ

ượ   c

ưỡ

ứ ể

các ng

ng, các đ nh m c đ  nh n xét, đánh giá tình hình tài chính doanh nghi p, trên c  s

ơ ở

ỷ ệ ủ

ế

so sánh các t

ệ  c a doanh nghi p v i giá tr  các t

l

ỷ ệ  l

tham chi u.

ươ

ượ

Đây là ph

ng pháp có tính hi n th c cao v i các đi u ki n đ

c áp d ng ngày càng

ượ ổ

ơ

đ

c b  sung và hoàn thi n h n. Vì:

ượ ả ế

ủ ơ

ế Ngu n thông tin k  toán và tài chính đ

ấ c c i ti n và cung c p đ y đ  h n là c  s

ơ ở

ế ể đ  hình thành nh ng tham chi u tin c y nh m đánh giá m t t

ộ ỷ ệ ủ  l

c a m t doanh nghi p hay

m t nhóm doanh nghi p.

ỹ ữ ệ Vi c áp d ng tin h c cho phép tích lu  d  li u và thúc đ y nhanh quá trình tính toán

ạ hàng lo t các t

ỷ ệ .  l

ươ

ố ệ

Ph

ng pháp này giúp các nhà phân tích khai thác có hi u qu  nh ng s  li u và phân

ạ ỷ ệ

ệ ố tích m t cách h  th ng hàng lo t t

l

theo chu i th i gian liên t c ho c theo t ng giai

đo n.ạ

1.1.4. N i dung phân tích tài chính

ố ế

ả 1.1.4.1. Phân tích b ng cân đ i k  toán Để  phân  tích  b ngả   cân đ iố  kế toán ta phân tích tình hình tài s nả  và tình hình ngu nồ

v n.ố

Phân tích tình hình tài s nả  là so sánh các  chỉ tiêu trong ph nầ   tài  s nả  qua  các năm và

xem xét m iố  quan hệ gi a các

kho nả  m cụ  trong t ng ổ

tài s n. ả Hay nói  cách khác là đánh giá

tình hình tăng gi mả  và bi nế  đ ngộ  k tế  c uấ  tài s nả  qua các  năm. Qua đó, ta có thể đánh giá

khái quát quy mô, năng l cự  kinh doanh và khả năng đ uầ  tư tài s nả  c aủ  công ty.

Phân tích tình hình ngu nồ  v nố  cũng phân tích t

ngươ  tự như ph nầ  tài s nả   nh ngư   qua

đó  ta  có  thể  th yấ   đ

cượ   tỷ  lệ  k tế   c uấ   c aủ   t ngừ   lo iạ   v nố   trong  t ngổ   ngu n v n hi n có.

ư Từ đó, ta đ a ra nh n

ậ  xét khái quát về th c tr ng

tài chính và  trả l

iờ  các câu h iỏ  nh :ư  công

ty có đủ v nố  không? Ở m cứ  độ nào? Khả năng đ cộ   l pậ  tự chủ về tài chính đ nế  đâu?

ạ ộ

ế 1.1.4.2. Phân tích báo cáo k t qu  ho t đ ng kinh doanh Báo cáo k tế  quả ho tạ  đ ngộ  kinh doanh là  m tộ  báo cáo tài chính t ngổ  h pợ   ph nả  ánh

k tế  quả ho tạ  đ ngộ  s nả  xu tấ  kinh doanh trong năm c aủ  doanh nghi p.ệ  Nó  bao  g mồ   doanh

thu bán hàng và các kho nả  chi phí c aủ  công ty trong th iờ  gian  h chạ  toán.

Thông  qua  các  chỉ  tiêu  trên  báo  cáo  k tế   quả  ho tạ   đ ngộ   kinh  doanh  ta  có  thể ki mể

tra, phân tích tình hình doanh thu, chi phí, l

iợ  nhu n,ậ  tình hình tiêu thụ  s nả  ph mẩ  c aủ  m tộ

kỳ kế toán.

ự ế

ạ ộ

ế

Trên th c t

báo cáo

k t qu  ho t đ ng kinh

doanh đ

cượ  đánh giá cao h nơ   b ngả  cân

đ iố  kế toán trong vi cệ  ki mể  soát các m tặ  ho tạ  đ ngộ  c aủ  doanh nghi p.ệ   Số li uệ  trên  b ngả

báo  cáo  k tế   quả  ho tạ   đ ngộ   kinh  doanh  cung  c pấ   nh ngữ   thông  tin t ngổ  h pợ   nh t vấ ề tình

ả ử ụ

ề ố

hình và k tế  qu  s  d ng các ti m

ề  năng v  v n, lao

đ ngộ   và kỹ thu t,ậ  kinh nghi mệ  qu nả  lý

c aủ  m tộ  doanh nghi p.ệ

1.2. Năng l c tài chính doanh nghi p

1.2.1. Khái ni mệ ự

ủ ả

ồ ự

Năng l c tài chính c a m t DN là ngu n l c tài chính c a b n thân DN, là kh  năng

ổ ứ ư

ể ệ ở

ề ạ t o ti n, t

ch c l u chuy n ti n h p lý, đ m b o kh  năng thanh toán th  hi n

quy mô

ấ ượ

ủ ể ả

ạ ộ

ố v n, ch t l

ng tài s n và kh  năng sinh l

i… đ  đ  đ m b o và duy trì ho t đ ng kinh

ượ

ế

ườ

doanh đ

c ti n hành bình th

ng.

1.2.2. Các ch  tiêu ph n ánh năng l c tài chính doanh nghi p

1.2.2.1. Các ch  tiêu ph n ánh kh  năng thanh toán

ỉ Ch  tiêu

Công th cứ

Ý nghĩa

ộ ồ

ồ    có bao nhiêu đ ng

ả ẵ

ả ả

ả M t đ ng n  ph i tr ả tài s n s n sàng chi tr .

∑Tài s nả ợ ∑N  ph i tr

∑TSNH ạ ắ ợ N  ng n h n

∑TSNH ­ HTK ạ ắ N  ng n h n

ộ M t   đ ng   n   ng n   h n   s   có   bao   nhiêu ạ ồ đ ng tài s n ng n h n s n sàng s n sàng chi tr .ả ạ ộ ồ M t đ ng n  ng n h n có th  có bao nhiêu ồ đ ng tài s n có th  thanh lý nhanh chóng ể ả ợ đ  tr  n . ườ Đo l

ứ ộ ướ

ờ ủ ạ ắ

ứ ng m c đ  đáp  ng t c th i c a tài ả ả s n tr

ứ ợ c các kho n n  ng n h n.

ả ề   ể ả Ph n ánh kh  năng chuy n đ i thành ti n ả ủ ủ c a c a tài s n ng n h n.

ươ   ề ng Ti n và t ề ươ ng ti n đ ợ ạ ắ N  ng n h n ươ   ề Ti n và t ng ề ươ đ ả

ng ti n ắ

ả ệ ố 1. H  s  kh   năng thanh toán  ổ t ng quát ả ệ ố 2. H  s  kh   năng thanh toán  ạ ắ ợ n  ng n h n ả ệ ố 3. H  s  kh   năng thanh toán  nhanh ả ệ ố 4. H  s  kh   năng thanh toán  ờ ứ t c th i ể ệ ố 5. H  s  chuy n  ả   ổ đ i tài s n ề ạ ng n h n ra ti n

ạ Tài s n ng n h n

ứ ộ ộ ậ ề ặ

tài

1.2.2.2. Các ch  tiêu ph n ánh m c đ  đ c l p v  m t tài chính ỉ Ch  tiêu ệ ố ự 1.   H   s   t trợ

ả Công th cứ VCSH ố ồ ∑Ngu n v n

ệ ố ự

ế ả

tài

ứ ầ ư ằ

2.   H   s   t tr  TSCĐ

VCSH ị Giá tr  TSCĐ

i th i đi m phát sinh DN có 1   ượ   c

VCSH TSDH

ệ ố ợ

ả ả

ệ ố ự   tài 3.   H   s   t   ả ợ tr     tài   s n   dài h nạ 4. H  s  n

ầ ử ụ ợ  tr ng n  ph i tr

ợ ∑N  ph i tr ∑Tài s nả

ợ ồ

ả ả

v n ch  s  h u. ồ ặ ỷ ọ ố ồ

ủ ở ữ

ệ ố ợ 5. H  s  n  trên ố v n ch  s  h u

ợ ∑N  ph i tr VCSH

ợ ủ ợ

Ý nghĩa ả   ợ ố ồ   tài  s n Trong   t ng  s   ngu n   v n   tài  tr ệ ủ ở ữ   ủ c a doanh nghi p, ngu n v n ch  s  h u ầ ấ chi m m y ph n. Ph n ánh kh  năng đáp  ng b  ph n tài   ố ị ố   ả s n c  đ nh (đã và đang đ u t ) b ng v n ủ ở ữ ch  s  h u. ế ạ Cho bi t t ồ đ ng   TSDH   thì   có   bao   nhiêu   đ ng   đ ủ ở ữ ầ ư ừ ố  t đ u t ể Đ  hình thành 1 đ ng thì c n s  d ng bao   ồ ả  nhiêu đ ng n  ho c t ổ trong t ng ngu n v n. ủ ở ữ ươ ứ ớ T ng  ng v i 1 đ ng do ch  s  h u cung ả ể ấ   cho   tài   s n   c a   doanh c p   đ   tài   tr ấ ệ nghi p   thì   ch   n   cung   c p   bao   nhiêu đ ng.ồ

ạ ộ

1.2.2.3. Các ch  tiêu ph n ánh năng l c ho t đ ng

ỳ ượ

Ý nghĩa ặ Trong   m t   năm   ho c   m t   chu  k   kinh ả c bao doanh các kho n ph i thu quay đ nhiêu vòng.

ế

ỉ Ch  tiêu 1. Vòng  quay các  ả   ả kho n ph i thu ỳ 2. K  thu

ả ỉ Công th cứ ố ề ∑S  ti n hàng bán ch uị ạ   Ph i thu ng n h n bình quân S  ngày trong k

Cho bi

t th i gian ch m tr

trung bình

ả ể

ặ ả

ề ti n bình  quân

Vòng quay các  kho n ph i thu

ể ặ

ỳ ượ

ả ả

các kho n ph i thu ho c th i gian trung bình đ  chuy n các kho n ph i thu thành ti n m t. ặ ộ ộ Trong   m t   năm   ho c   m t   chu  k   kinh ả ả c bao doanh các kho n ph i tr  quay đ nhiêu vòng.

ả ệ

3. Vòng  quay các  ả   ả kho n ph i trả ỳ ả 4. K  tr   ề ti n bình  quân

ố ề ∑S  ti n hàng mua ch uị ạ   ắ Ph i tr  ng n h n bình quân ỳ ố S  ngày trong k Vòng quay các  ả ả kho n ph i tr

ố ủ ộ

ượ

GVHB HTKbq

ế

ủ   t m t vòng quay c a

ả ợ   n Ch  tiêu này ph n ánh kh  năng tr ắ   ủ ỉ c a doanh nghi p, ch  tiêu này càng ng n ứ  kh  năng thanh toán ti n hàng ch ng t   ế   ệ càng   nhanh,   doanh   nghi p   ít   đi   chi m ượ ạ ố ụ c l d ng v n c a các đ i tác và ng i. ỳ ộ ặ   Trong   m t   năm   ho c   m t   chu  k   kinh ồ   doanh hàng t n kho quay đ c bao nhiêu vòng. ỉ Ch  tiêu này cho bi ấ hàng t n kho m t bao nhiêu ngày.

5. Vòng  quay hàng  ồ t n kho 6. Th i ờ gian 1vòng  quay HTK

ỳ ố S  ngày trong k Vòng quay hàng  ồ t n kho

i

ỉ ả 1.2.2.4. Các ch  tiêu ph n ánh kh  năng sinh l Công th cứ Ý nghĩa ả ạ ộ ồ ồ   M t đ ng tài s n t o ra bao nhiêu đ ng ế ậ ợ i nhu n sau thu . l

LNST ∑TSbq

ủ ở ữ ậ

M t   đ ng   v n   ch   s   h u   t o   ra   bao nhiêu đ ng ồ

ố ế ợ i nhu n sau thu . l

LNST VCSHbq

ộ ồ

ẽ ạ

M t đ ng doanh thu s  t o ra bao nhiêu ậ

ế i nhu n sau thu .

ồ đ ng l

LNST DTT

LNTT + Lãi vay ∑TSbq

ả ế ả ồ

ế

ỉ Ch  tiêu 1. Tỷ su tấ  sinh  iợ  trên t ngổ  tài  l s nả  (ROA) 2. Tỷ su tấ  sinh  iợ  trên v nố  chủ  l sở h uữ  (ROE) 3. Tỷ su tấ  sinh  iờ  trên doanh thu  l (ROS) ả 4. Kh  năng sinh  ế ủ ợ  c a tài i kinh t l   ả E) s n (ROA

ợ   Ch  tiêu này ph n ánh kh  năng sinh l i ưở   ủ c a   tài  s n  không   tính  đ n   nh  h ng ố ủ ố   ủ c a thu  thu nh p và ngu n g c c a v n kinh doanh.

ưở

ng

ỉ ố

Công th cứ Doanh thu năm sau cướ Doanh thu năm tr

ả 1.2.2.5. Các ch  tiêu ph n ánh kh  năng tăng tr ỉ Ch  tiêu ả Kh  năng tăng  ưở ng doanh  tr thu

ế

ỉ ưở

Ý nghĩa Đây là ch  s  quan tr ng ph n  ánh ưở ộ ứ ng   v   doanh   thu m c   đ   tăng   tr ậ ầ ủ c a DN c n ghi nh n: ỉ  ạ ­ So v i ch  tiêu l m phát: n u ch   ng doanh thu tăng mà tiêu tăng tr

ứ ộ

ườ

ế ặ

ề ầ

ng.

ợ ợ

ng l

i

ậ L i nhu n năm sau ậ L i nhu n năm tr

ướ c

ậ ủ

ả Kh  năng tăng  ưở tr nhu nậ

ng v

ỷ ệ  l

này   cho   bi ợ

ể ạ ượ

ng l ệ

ế

ế ố t   t c   đ   tăng ấ i nhu n cao nh t mà doanh c n u không

ả Kh  năng tăng  ưở ng b n  tr v ngữ

ủ ở ữ

ậ ợ ữ ạ L i nhu n gi  l i ủ ở ữ ố V n ch  s  h u ho cặ ậ

ỷ ố ợ

ặ ạ l m phát gi m ho c không tăng thì   ề   ưở ộ ứ ng   theo   chi u m c   đ   tăng   tr ả ẩ ố ượ ố ướ t, s  l ng s n ph m hàng h   ng t ượ ạ ụ c l hoá tiêu th  tăng và ng i. ị  ủ ưở ng c a th ­ So sánh m c đ  tăng tr ỏ ơ   tr ng:   n u   nh   h n   thì   có   nghĩa DN đang g p khó khăn v  kh  năng   ị  ạ c nh   tranh   và   th   ph n   trên   th ườ tr ỉ ố ể ộ  Đây   là   ch   s   đ   xem   xét   m c   đ ề ợ ưở ng  v  l tăng  tr   i   nhu n  c a  DN. ưở ứ ng c a doanh thu Khi s c tăng tr   ề  ượ ưở ứ c đánh giá m c tăng tr đ ặ ố ượ    này đánh giá ng thì t m t s  l ấ   ặ ề ở ộ ộ ứ m c   đ   m   r ng   v   m t   ch t ượ ng. l ỷ ố T   s ưở tr nghi p có th  đ t đ tăng v n ch  s  h u.

T  s  l

ả ổ ứ

ỷ ố

ố   i nhu n trên v n ủ ở ữ ch  s  h u x (1­ T  s  chi tr  c  t c)

ố ả

ưở

ế

1.3. Các nhân t

nh h

ng đ n tình hình tài chính doanh nghi p

1.3.1. Nhân t

khách quan

ơ ở ạ ầ

ế ố

ạ ộ

ấ ớ

ế

T  nhiên ­ C  s  h  t ng:

Y u t

ủ    này tác đ ng r t l n đ n ho t đ ng kinh doanh c a

ề ơ ả

ườ

ấ ợ ố ớ

ạ ộ

doanh nghi p. V  c  b n th

ộ ng tác đ ng b t l

ệ   i đ i v i các ho t đ ng c a doanh nghi p,

ế ự

ặ đ c bi

ấ t là nh ng doanh nghi p s n xu t kinh doanh có liên quan đ n t

ư ả    nhiên nh : s n

xu t nông ph m, th c ph m theo mùa, kinh doanh khách s n, du l ch...

ủ ộ

ế ố ự

ớ Đ  ch  đ ng đ i phó v i các tác đ ng c a y u t

t

ả    nhiên,các doanh nghi p ph i

ế ố ự

ế

ạ ộ

tính đ n các y u t

t

ủ ả    nhiên có liên quan thông qua các ho t đ ng phân tích, d  baó c a b n

ơ

ườ

thân doanh nghi p và đánh giá c a các c  quan chuyên môn. Các bi n pháp th

ng đ

ượ   c

doanh nghi p s  d ng

ệ ử ụ  : d  phòng, san b ng, tiên đoán và các bi n pháp khác...Ngoài ra, nó

ưở

ề ế

ế

ườ

ả còn  nh h

ư ấ ng đ n các doanh nghi p nh  v n đ  ti ng  n, ô nhi m môi tr

ng... và các

ế

doanh nghi p ph i cùng nhau gi

i quy t.

ế ố

ế ố

ế

ế ố ư ố ộ

ưở

Các y u t

kinh t :

ế  Các y u t

kinh t

bao g m các y u t

nh  t c đ  tăng tr

ng và

ế ứ

ả ề ệ ạ

ự ổ

ủ ự ổ s   n đ nh c a n n kinh t

ị , s c mua, s   n đ nh c a giá c , ti n t

, l m phát, t

giá h

ấ ả

ế ố

ưở

ạ ộ

ế

đoái...t

t c  các y u t

ề ả  này đ u  nh h

ấ ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh

nghi p.ệ

ế ố

ế

ế

ả ữ

ơ ộ

ể ạ

Nh ng bi n đ ng c a các y u t

kinh t

ứ    có th  t o ra c  h i và c  nh ng thách th c

ạ ộ

ể ả

ướ

ế

ớ v i doanh nghi p. Đ  đ m b o thành công c a ho t đ ng doanh nghi p tr

c bi n đ ng v

ế

ủ ừ

ế

kinh t

, các doanh nghi p ph i theo dõi, phân tích, d  báo bi n đ ng c a t ng y u t

ế ố ể

đ

ươ ứ

ậ ụ

ụ ể

ư đ a ra các gi

i pháp, các chính sách t

ể ng  ng trong t ng th i đi m c  th  nh m t n d ng,

ơ ộ

ơ

khai thác nh ng c  h i, né tránh, gi m thi u nguy c  và đe d a. Khi phân tích, d  báo s

ế ố

ế

ế ể ư

ế

ủ bi n đ ng c a các y u t

kinh t

, đ  đ a ra k t lu n đúng, các doanh nghi p c n d a vào

ố ệ ổ

ợ ủ

ộ ố

ướ

ự ế ủ

ế

m t s  căn c  quan tr ng: các s  li u t ng h p c a kì tr

c, các di n bi n th c t

c a kì

ế ớ

ự nghiên c u, các d  báo c a nhà kinh t

l n...

ố ả

ưở

ế

ế

K  thu t ­ Công ngh :

ệ  Đây là nhân t

nh h

ệ   ng m nh, tr c ti p đ n doanh nghi p.

ế ố

ệ ườ

ư

ươ

Các y u t

công ngh  th

ệ ng bi u hi n nh  ph

ậ   ớ ng pháp s n xu t m i, kĩ thu t m i, v t

ế ị ả

ề ứ

ế

ớ li u m i, thi

t b  s n xu t, các bí quy t, các phát minh, ph n m m  ng d ng...Khi công

ệ ứ

ngh  phát tri n, các doanh nghi p có đi u ki n  ng d ng các thành t u c a công ngh  đ

ệ ể

ấ ượ

ơ

ạ t o ra s n ph m, d ch v  có ch t l

ng cao h n nh m phát tri n kinh doanh, nâng cao năng

ơ ụ ậ

ự ạ l c c nh tranh. Tuy v y, nó cũng mang l

i cho doanh nghi p nguy c  t

ả t h u, gi m năng

ệ ị

ế

ự ạ l c c nh tranh n u doanh nghi p không đ i m i công ngh  k p th i.

ưở

ắ ế

ạ ộ

Văn hóa ­ Xã h i:ộ  Văn hóa – xã h i có  nh h

ng sâu s c đ n ho t đ ng qu n tr  và

ệ ừ

ưở

ộ kinh doanh c a m t doanh nghi p t

ả  đó  nh h

ng t

i năng l c tài chính c a DN. Doanh

ệ ầ

ế ố

ế

ơ ộ

nghi p c n ph i phân tích các y u t

ộ  văn hóa, xã h i nh m nh n bi

t các c  h i và nguy c

ơ

ổ ủ

ể ả

ự ượ

ể ạ

ộ ự có th  x y ra. M i m t s  thay đ i c a các l c l

ng văn hóa có th  t o ra m t ngành kinh

ư

ể doanh m i nh ng cũng có th  xóa đi m t ngành kinh doanh.

ậ ồ

ế ố

Chính tr  ­ Pháp lu t:

ậ  Chính tr  ­ Pháp lu t g m các y u t

ủ ệ ố  chính ph , h  th ng pháp

ướ

ưở

ạ ộ

ế

lu t, xu h

ị ng chính tr ...Các nhân t

này ngày càng  nh h

ủ   ng l n đ n ho t đ ng c a

ự ổ

doanh nghi p. S   n đ nh v  chính tr , nh t quán v  quan đi m, chính sách l n luôn là s

ẫ ủ

ầ ư

ấ h p d n c a các nhà đ u t

.

ệ ữ

ế

Trong xu th  toàn c u hi n nay, m i liên h  gi a chính tr  và kinh doanh không ch

ể ệ

ố ế

ể ư

di n ra trên bình di n qu c gia mà còn th  hi n trong các quan h  qu c t

. Đ  đ a ra đ

ượ   c

ế ị

ổ   nh ng quy t đ nh kinh doanh h p lý, doanh nghi p c n ph i phân tích, d  báo s  thay đ i

ườ

ủ c a môi tr

ng trong t ng giai đo n phát tri n.

ố ủ

1.3.2. Nhân t

ch  quan

Hình th c pháp lý c a doanh nghi p:

ậ ệ  Theo quy đ nh c a Lu t Doanh nghi p 2005, có

ủ ế

ệ ư

nhân thu c m i thành ph n kinh t

công ty h p danh, doanh nghi p t

.

ậ ẽ ự

ấ ị

ầ   các lo i hình doanh nghi p ch  y u sau: Công ty trách nhi m h u h n, công ty c  ph n, ệ   ế  M i doanh nghi p ệ   ạ khi thành l p s  l a ch n theo m t hình th c pháp lý nh t đ nh. M i lo i hình doanh nghi p

ế

ế ủ

ư đó có đ c tr ng riêng và t

đó t o nên nh ng h n ch  hay l

ậ   i th  c a doanh nghi p.Vì v y

ệ ự

ướ

ắ ầ

vi c l a ch n hình th c doanh nghi p tr

c khi b t đ u công vi c kinh doanh là r t quan

ưở

ỏ ớ ự ồ ạ

ể ủ

tr ng, nó có  nh h

ng không nh  t

i s  t n t

i và phát tri n c a doanh nghi p. Và đi u đó

ệ ả

ưở

ề ơ ả

ớ ồ đ ng nghĩa v i vi c  nh h

ng t

ữ   i năng l c tài chính c a doanh nghi p. V  c  b n, nh ng

ệ ạ

ự s  khác bi

t t o ra b i lo i hình doanh nghi p là: uy tín doanh nghi p do thói quen tiêu

ầ ư

ứ ạ ủ

ộ dùng; kh  năng huy đ ng v n; r i ro đ u t

ủ ụ ; tính ph c t p c a th  t c và các chi phí thành

ổ ứ

ậ l p doanh nghi p; t

ch c qu n lý doanh nghi p.

ế

ậ ủ

ể Đ c đi m kinh t

­ kĩ thu t c a ngành kinh doanh:

ề  M i ngành ngh  kinh doanh khác

ế

ưở

ỏ ế

nhau có đ c đi m kinh t

­ kĩ thu t riêng có  nh h

ng không nh  đ n NLTC c a doanh

ố ế ỷ ọ

ầ ư

nghi p. Do nh ng đ c đi m đó chi ph i đ n t

tr ng đ u t

cho các lo i tài s n trong doanh

ố ư

nghi p, nhu c u v n l u đ ng…Bên c nh đó, m i ngành ngh  kinh doanh l

ộ   i ch u tác đ ng

ướ

ủ ề

ế

ế

khác nhau tr

ộ c nh ng bi n đ ng c a n n kinh t

vĩ mô.

ệ ả

ố ớ

ữ Đ i v i nh ng doanh nghi p s n xu t nh ng s n ph m có chu kì kinh doanh ng n thì

ố ư

ờ ỳ

ế

nhu c u v n l u đ ng gi a các th i k  trong năm không có bi n đ ng l n, DN cũng th

ườ   ng

ượ

ư ả

xuyên thu đ

c ti n bán hàng nên d  dàng đ m b o cân đ i thu chi, cũng nh  đ m b o nhu

ố ư

ố ớ

ấ ả

ầ c u v n l u đ ng. Còn đ i v i nh ng doanh nghi p s n xu t s n ph m có chu kì kinh

ố ư ộ

ạ ộ

ươ

ơ doanh dài thì nhu c u v n l u đ ng l n h n. Nh ng DN ho t đ ng trong ngành th

ạ   ng m i,

ố ư

ế

ỷ ọ

ố ư

ơ

ị d ch v  thì v n l u đ ng chi m t

tr ng cao h n, t c đ  chu chuy n v n l u d ng cũng

ơ

nhanh h n so v i ngành công nghi p, nông nghi p…

ộ ổ

ế ố

ộ ế ố

Trình đ  t

ch c qu n lý:

Bên c nh hai y u t

trên, m t y u t

bên trong DN có ý

ế ị

ộ ổ ứ

ế

nghĩa quy t đ nh đ n NLTC c a doanh nghi p là trình đ  t

ả   ủ  ch c qu n lý c a các nhà qu n

ế

ơ

ệ tr  trong doanh nghi p. Trong n n kinh t

hàng hoá nhi u thành ph n v n hành theo c  ch

ế

ị ườ

ấ ỳ ộ

ổ ứ

ả ự

th  tr

ng, b t k  m t doanh nghi p, t

ch c kinh doanh nào đ u ph i l a ch n cho doanh

ổ ứ

ộ ơ ấ ổ ứ

ự ế

ệ nghi p, t

ủ  ch c kinh doanh c a mình m t c  c u t

ch c qu n lý riêng. Th c t

ấ    cho th y,

ổ ứ

nhi u doanh nghi p, t

ch c làm ăn thua l

ậ , phá s n, phát tri n ch m đ u là do c  c u t

ơ ấ ổ

ư ợ

ề ặ

ư

ch c qu n lý ch a h p lý, ch a phù h p v i th c ti n. Vì v y v n đ  đ t ra cho các doanh

ổ ứ

ộ ơ ấ ổ ứ

ở ẽ

ệ nghi p , t

ch c là làm sao tìm cho mình m t c  c u t

ch c qu n lý h p lý. B i l

khi có

ộ ơ ấ ổ

ử ụ

m t c  c u t

ch c qu n lý h p lý thì m i cho phép s  d ng t

ồ ự t các ngu n l c, giúp cho

ổ ứ

ế ị

ế ị vi c ra các quy t đ nh đúng đ n và t

ề    ch c th c hi n có hi u qu  các quy t đ nh đó, đi u

ạ ộ

ố ợ

ạ ượ

hoà ph i h p các ho t đ ng nh m đ t đ

c m c đích chung đ  ra.

ứ ạ

Doanh  nghi p   có  quy   mô  càng  l n,   càng  ph c   t p  thì   ho t   đ ng   c a   c a   doanh

ả ư

ứ ạ

ơ ấ   nghi p cũng ph c t p theo. Do đó các nhà qu n lý c n ph i đ a ra m t mô hình c  c u

ượ

ạ ộ

qu n lý h p lý sao cho đ m b o qu n lý đ

ồ   ủ c toàn b  ho t đ ng c a doanh nghi p đ ng

ề ặ ơ ấ

ứ ạ

ể ộ

ố   ồ th i ph i làm sao đ  b  máy qu n lý không c ng k nh và ph c t p v  m t c  c u. Còn đ i

ế ọ

ớ v i các doanh nghi p v a và nh  thì b  máy qu n lý ph i chuyên, tinh t

, g n nh  đ  d

ẹ ể ễ

thay đ i phù h p v i tình hình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, t

ệ    đó nâng cao hi u

ư

ườ

qu  SXKD cũng nh  tăng c

ng NLTC cho DN.

ượ

ế

ượ

Đ  làm đ

c đi u đó, t

ướ r

c h t, lãnh đ o ph i nhìn nh n

ậ  đ

c kh

ủ ừ   ả năng c a t ng

ể ọ

ự   nhân viên và bố trí h  vào các công vi c phù h p, t o đi u ki n đ  h  phát huy năng l c

ẽ ữ

ơ

ớ   ả b n thân. Qua kinh nghi m công vi c, nhân viên s  v ng vàng h n và d n gánh vác b t

ệ   ạ ộ trách nhi m cho lãnh đ o, đ m b o cho ho t đ ng nh p nhàng c a b  máy doanh nghi p.

ầ ậ

ế

Bên c nh  đó, doanh nghi p c n l p h

ả   ệ th ng ki m  soát k  ho ch m t  cách hi u qu , ạ

ế

ự ể

ừ khuy n khích t ng phòng ban t

ờ  ki m soát, đ ng th i xây d ng b n mô t

ệ  công vi c rõ ràng

ự ấ

ẩ ự

ể ỗ đ  m i nhân viên t

ch n ch nh mình. Doanh nghi p cũng ph i thúc đ y s  chia s  thông tin

ả ấ ự

ố ợ

ữ   gi a các cá nhân và các b  ph n trong doanh nghi p, ph i l y s  ph i h p nh p nhàng gi a

ơ ở ể ề

ơ ồ ổ ứ

ữ các phòng ban làm m t trong nh ng c  s  đ  đi u ch nh s  đ  t

ch c.

ộ ố ệ

1.4. M t s  bi n pháp nâng cao năng l c tài chính trong doanh nghi p

ườ

ế ố

ượ

Tăng c

ng công tác qu n lý các kho n ph i thu, h n ch  t

i đa l

ế   ị ng v n b  chi m

d ngụ

ẻ ớ

ố ượ

V i nh ng khách hàng mua l

v i kh i l

ế ụ ng nh , công ty ti p t c th c hi n chính

ể ợ

ế

ấ ở ứ

sách “mua đ t bán đo n”, không đ  n  ho c ch  cung c p chi

t kh u

ữ    m c th p v i nh ng

ỏ ư

ườ

khách hàng nh  nh ng th

ng xuyên.

ướ

V i nh ng khách hàng l n, tr

c khi ký h p đ ng, công ty c n phân lo i khách hàng,

ủ ọ

ỹ ề

ẽ ề ờ   tìm hi u k  v  kh  năng thanh toán c a h . H p đ ng luôn ph i quy đ nh ch t ch  v  th i

ươ

gian, ph

ứ ng th c thanh toan và hình th c ph t khi vi ph m h p đ ng.

ở ổ

ế

ợ ế

M  s  theo dõi chi ti

ổ   ế t các kho n n , ti n hành s p x p các kho n ph i thu theo tu i.

ư ậ

ẽ ế ượ

ế

Nh  v y, công ty s  bi

t đ

c m t cách d  dàng kho n nào s p đ n h n đ  có th  có các

ầ ổ

ả ề

ế

ể   ỳ bi n pháp h i thúc khách hàng tr  ti n. Đ nh k  công ty c n t ng k t công tác tiêu th , ki m

ợ ề ố ượ

tra các khách hàng đang n  v  s  l

ng và th i gian thanh toán, tránh tình tr ng đ  các

ơ

kho n thu r i vào tình tr ng n  khó đòi.

ư

ồ Nâng cao năng l c qu n lý hàng t n kho, gi m thi u chi phí l u kho

ế

ỷ ọ

ươ

Vi c hàng t n kho trong năm còn nhi u, chi m t

tr ng t

ố   ng đ i cao trong t ng v n

ứ ọ

ư

ư l u đ ng (trên 30%) đã gây

đ ng v n, tăng chi phí l u kho. Công ty c n th c hi n các

bi n pháp sau đ  tăng hi u qu  qu n lý hàng t n kho:

ạ ộ

ơ ở

ế

L p k  ho ch cho ho t đ ng kinh doanh trên c  s  tình hình năm báo cáo, chi ti

ế ố  t s

ấ ượ

ế

ượ l

ng theo t ng tháng, quý. Ki m tra ch t l

ậ ng s  hàng hóa khi nh p v . N u hàng kém

ả ề

ị ườ

ệ ạ

ph m ch t thì ph i đ  ngh  ng

i bán đ n bù tránh thi

t h i cho công ty.

ả ố

ế ổ

ế

B o qu n t

t hàng t n kho. Hàng tháng, k  toán hàng húa c n đ i chi u s  sách, phát

ể ả

ể ử hi n s  hàng t n đ ng đ  x  lý, tìm bi n pháp đ  gi

i phóng s  hàng húa t n đ ng đ

ồ ố

nhanh chóng thu h i v n.

ổ ứ ố ơ

T  ch c t

t h n công tác tiêu th  hàng hoá

ệ ố

ở ộ

ụ ở

ị ườ

Xây d ng và m  r ng h  th ng d ch v

nh ng th  tr

ng đang có nhu c u. Thông

ị ế

ệ ố qua h  th ng t

ch c công tác nghiên c u, tìm hi u th  hi u c a khách hàng. Đây chính là

ầ c u n i gi a công ty v i khách hàng. Qua đó, công ty có th  thu nh p thêm nh ng thông tin

ế

ư

ụ ụ ố ơ

ầ c n thi

t và đ a ra các gi

i pháp thích h p nh m ph c v  t

ầ ủ t h n nhu c u c a khách hàng,

ố ề

ủ c ng c  ni m tin c a khách hàng v i công ty.

ươ

ượ

ư

ế

Th c hi n ph

ng châm khách hàng là th

ng đ , áp d ng chính sách  u tiên v  giá

ươ

ơ

ả c , đi u ki n thanh toán và ph

ề   ữ ng ti n v n chuy n v i nh ng đ n v  mua hàng nhi u,

ườ

th

ng xuyên hay có kho ng cách v n chuy n xa.

ườ

ệ ợ

ở ộ

ị ườ

ụ ẩ

Tăng c

ng quan h  h p tác, m  r ng th  tr

ế   ng tiêu th , đ y m nh công tác ti p

ị ườ

ị ế

ế ậ

th , nghiên c u th  tr

ng, n m b t th  hi u c a khách hàng đ ng th i thi

ệ ố   t l p h  th ng

ệ ộ

ố ử c a hàng, đ i lý phân ph i tiêu th  trên di n r ng.

ệ Nâng cao năng l c qu n lý doanh nghi p

ế ị

ớ ự ố

Năng l c qu n lý doanh nghi p có vai trò quy t đ nh t

i s  s ng còn c a doanh

ế ứ

nghi p vì v y, vi c nâng cao năng l c qu n lý doanh nghi p là vi c làm h t s c quan tr ng,

ế

ườ

ượ

ệ ầ

ầ ượ c n đ

c ti n hành th

ng xuyên, liên t c. Đ  làm đ

c đi u đó, doanh nghi p c n:

ộ ọ

ế ề

ế

M t là: Nâng cao trình đ  h c v n, hi u bi

t v  kinh t

ậ    – xã h i, văn húa, lu t

ườ

ị ọ

ph p…ỏ

cho các b  qu n lý và ng

i lao đ ng trong doanh nghi p. C n trang b  h c v n

ấ ở

ứ ơ ả

ộ ử

ế

trình đ  c  nhân và nh ng tri th c c  b n v  kinh t

– xã h i, văn húa, pháp lu t… cho các

ườ

ộ ch  doanh nghi p, giám đ c, cán b  qu n lý doanh nghi p và nh ng ng

i lao đ ng.

ườ

ự ủ

Hai là: Tăng c

ng năng l c c a ch  doanh nghi p, giám đ c và cán b  qu n lý trong

ế ượ

ị các doanh nghi p v  qu n tr  kinh doanh, qu n tr  chi n l

ề c. Trong m i đi u ki n, doanh

ườ

ế

nhân c n th

ng xuyên c p nh t tri th c m i, nh ng k  năng c n thi

t (k  năng qu n tr

ự ế

trong c nh tranh, k  năng lãnh đ o doanh nghi p, k  năng qu n lý s  bi n đ i, k  năng

ủ ứ ạ

ế

ế thuy t trình, k  năng đàm phán và giao ti p v.v…) đ  có đ  s c c nh tranh trên th  tr

ị ườ   ng

ế ậ

ế

và ti p c n n n kinh t

tri th c.

ƯƠ

CH

NG 2­ TH C TR NG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ NĂNG L C TÀI

Ậ Ư Ạ

Ổ Ầ

CHÍNH T I CÔNG TY C  PH N V T T  H  LONG

ổ ầ ậ ư ạ

2.1. Gi

i thi u khái quát v  công ty c  ph n v t t

H  Long

2.1.1. L ch s  hình thành và phát tri n

ậ ư ạ

ướ

ổ Công ty c  ph n v t t

H  Long là m t doanh nghi p nhà n

c có b  dày l ch s

ờ ắ

ố ớ

ế

hình thành phát tri n lâu đ i g n bó xuyên su t v i quá trình chi n đ u và xây d ng n

ướ   c

ộ C ng hoà xã h i ch  nghĩa Vi

t Nam.

ậ ư ạ

ụ ả ả

ổ Công ty c  ph n v t t

ả ả  H  Long ti n thân là tr m h i s n thu c C c h i s n, nay là

ỷ ả ượ

ậ ừ

B  thu  s n đ

c thành l p t

năm 1957.

ổ ề ổ

ứ ủ ừ

Tr i qua quá trình phát tri n, có s  thay đ i v  t

ư    ch c c a t ng giai đo n nh ng

ủ ươ

công ty v n luôn hoàn thành m i nhi m v  và ch p hành m i ch  tr

ả ng c a Đ ng và Nhà

n

c.ướ

ả ả

ượ

ả ả

Tháng 12/1979: Tr m h i s n đ

c  đ i tên thành “Công ty h i s n” thu c C c cung

ỷ ả

tiêu (sau đ i thành C c thu  s n).

ế ị

ỷ ả

ỷ ả

ạ   Tháng 5/1983 B  thu  s n ra quy t đ nh đ i tên chi nhánh thu  s n II thành “Tr m

ỷ ả

ươ

ỷ ả

ậ ư ả ả v t t

h i s n” tr c thu c công ty thu  s n trung

ộ ng thu c B  thu  s n.

ỷ ả

ỷ ả

ề Tháng 4/2000 B  thu  s n đi u đ ng v  làm thành viên T ng công ty thu  s n H

ượ

ậ ạ

ướ

ế ị

Long và đ

c thành l p l

i doanh nghi p Nhà n

ố c theo quy t đ nh s : 220/QĐ–BTS ngày

ộ ưở

ỷ ả

ậ ư

ỷ ả

27/3/2000 c a B  tr

ng B  thu  s n v i tên g i là Công ty v t t

thu  s n H  Long.

ộ ưở

ế ị

ỷ ả

Ngày 21/6/2005 B  tr

ề ệ   ng B  thu  s n ra quy t  đ nh s  : 742/QĐ­BTS v  vi c

ậ ư

ỷ ả

ậ ư ạ

chuy n Công ty v t t

thu  s n H  Long thành Công ty c  ph n v t t

H  Long.

ậ ư ạ

ư

ạ ộ

ề ệ

ổ Công ty c  ph n v t t

H  Long có t

cách pháp nhân ho t đ ng theo Đi u l

công

ượ

ậ ị

ty và lu t doanh nghi p và đ

c đăng ký kinh doanh theo lu t đ nh. Công ty th c hi n ch

ế

ộ ậ

ế

ộ ạ đ  h ch toán đ c l p, s n xu t kinh doanh và xu t nh p kh u tr c ti p m i hàng hoá theo

ướ

quy đ nh c a pháp lu t nhà n

c.

Tên giao d ch c a Công ty là : Halong Materials Joint Stock Company

Tên vi

ế ắ t t

t     : Halong Materials JSC

ụ ở

Tr  s  chính   : 174/226 Lê Lai, Ngô Quy n, H i Phòng

ế

Mã s  thu      : 0200287409

V n đi u lê     : 3.600.000.000 đ ng (Ba t

sáu trăm tri u đ ng)

ướ

ế

ổ Trong đó c  ph n Nhà n

c chi m 45,14% v n đi u l

ề ệ .

ở ế

ầ ư

Gi y ch ng nh n kinh doanh s : 0203001701 do S  K  ho ch & Đ u t

thành ph

H i Phòng c p ngày 25/8/2005.

ả 2.1.2. Đ c đi m s n xu t kinh doanh

ề ả

Ngành ngh  s n xu t kinh doanh chính c a công ty:

ỷ ớ

ấ ừ

Kinh doanh máy thu , ph  tùng máy thu  v i công su t t

33 CV tr  lên v i các thi

ế   t

ư ướ ụ ừ

ướ

ị ễ b  vi n thông hàng h i, ng  l

i c  t

các n

ố c Nh t B n, Hàn Qu c, C ng hoà Liên bang

ụ ụ ụ

ứ Ấ

ờ ứ Nga, C ng hoà Liên bang Đ c,  n Đ ....cung  ng d ch v  ph c v  cho vi c đánh b t xa b .

Kinh doanh các lo i ôtô có t

ọ i tr ng t

0,5 t n; 0,1 t n; 1,5 t n và 3,5 t n tr

lên,

ế ị

thi

t b  công trình : máy xúc, máy c u chuyên dùng.

ướ

Kinh doanh các lo i săm l p ôtô c a các n

c Nh t B n, Hàn Qu c, C ng hoà Liên

ứ Ấ

bang Nga, C ng hoà Liên bang Đ c,  n Đ ...

ộ ậ

Kinh doanh các lo i máy công c  : máy bào, máy phay, máy đ t d p, máy c t và các

ế ị

thi

t b  cho ngành công nông nghi p.

ướ

Kinh doanh các m t hàng s t thép và inox c a các n

ố Ấ   c Nh t B n, Hàn Qu c,  n

Đ ...ộ

ế ế

ứ S n xu t ch  bi n b t canh, cung  ng th c ăn nuôi tôm, cá và gia súc.

ỷ ả

ấ ướ

Xu t kh u nông, lâm, thu  s n, s n xu t n

ắ c m m.

ơ ấ ổ ứ ộ

2.1.3. C  c u t

ch c b  máy qu n lý

Ơ Ồ Ộ

S  Đ  B  MÁY QU N LÝ VÀ S N XU T KINH DOANH

C A CÔNG TY

ộ ồ H i đ ng  ị qu n trả

ể Ban ki m soát

Ban giám đ cố

Phòng  kinh  doanh

Phòng  k  ỹ thu tậ

Phòng  kho  v nậ

Phòng   ế kinh t đ i ố ngo iạ

Phòng  ế k  toán  th ng ố kê

Phòng  kinh  doanh  XNK

Phòng   ổ t ch c ứ lao  đ ngộ

Phòng  k  ế ho ch ạ và đ u ầ tư

ộ ố ỉ

ế ủ ế ủ

2.1.4. M t s  ch  tiêu kinh t

ch  y u c a công ty giai đo n 2010­2012

ế ủ ế ủ

B ng 1: Các ch  tiêu kinh t

ch  y u c a công ty qua 3 năm 2010­2012

ơ

Đ n v : Tri u đ ng

ệ   Ch nh l ch 2011/2010

Chênh l chệ   2012/2011

ỉ Ch  tiêu

Năm  2010

Năm  2011

Năm  2012

±

%

±

%

T ng tài s n

468.269

844.207

1.164.260

375.938

80,28

320.053

37,91

Doanh thu thu nầ

1.190.906

1.233.734

1.966.449

42.828

3,6

732.715

59,39

ủ ở ữ V n ch  s  h u

300.316

621.741

621.504

321.425

107,03

­237

(0,038)

Giá v n hàng bán

1.047.145

1.071.110

1.669.253

23.965

2,29

598.143

55,84

ướ

c

50.670

43.045

18.280

­7.625

(15,05)

­24.765

(57,53)

4.054

5.024

1.367

970

23,93

­3657

(72,79)

46.616

38.021

16.913

­8.595

(18,44)

­21.108

(55,52)

204

318

456

114

55,88

138

43,39

1.850

1.950

2.050

100

5,4

100

5,13

ợ L i nhu n tr thuế ậ ế Thu  thu nh p  doanh nghi pệ ậ ợ L i nhu n sau  thuế ộ ố S  lao đ ng trong  i)ườ công ty (ng ậ Thu nh p bình  quân 1 ng

iườ

ự ạ ự ạ 2.2. Phân tích tình hình tài chính và th c tr ng năng l c tài chính t i công ty c ổ

ầ ậ ư ạ ph n v t t H  Long

ầ ậ ư ạ

2.2.1. Phân tích tình hình tài chính t

ổ i công ty c  ph n v t t

ạ    H  Long giai đo n

2010­2012

ơ ấ ả 2.2.1.1. Phân tích c  c u tài s n

ơ

Đ n v  tính: Tri u đ ng

ị ệ

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Chênh l ch 2011/2010

ồ Chênh l ch 2012/2011

ỉ Ch  tiêu

ố ề S  ti n

ố ề S  ti n

ố ề S  ti n

ố ề S  ti n

T  lỉ ệ

ố ề S  ti n

T  lỉ ệ

ỉ ọ T  tr ng

Tỉ  tr ngọ

Tỉ  tr ngọ

Tỉ  tr ngọ

274.879

58.7

360.337

42.68

614.015

52.74

85.458

31.09

253.678

Tỉ  tr ngọ ­16.02

70.4

10.06

3.8

12.961

4.72

13.706

13.832

2.25

745

0.92

­0.92

126

­1.55

5.75

ả ng ti n

100

12.961

13.706

3.832

27.7

745

0

­9.874

­72.04

­72.3

5.75

100

ả ươ

ng

­

­

­

10.000

72.3

­

­

10.000

­

72.3

­

­

ầ ư

24.522

0.09

22.830

6.34

22.473

3.66

­1.692

6.25

­357

­1.56

­2.68

­6.9

24.522

100

24.216

106.07

26.901

119.7

­306

6.07

2.685

11.09

13.63

­1.25

­

­

­1.386

­6.07

­4.428

­19.7

­

­

­3.042

219.5

­13.63

­

NH

135.820

49.41

139.534

38.72

393.603

64.1

3.714

2.73

­10.69

254.069

182.1

25.38

100.697

74.14

112.782

80.83

348.806

88.62

12.085

12

6.69

236.024

209.3

7.79

c cho

26.525

19.01

43.373

11.02

­7.700

­22.5

16.848

63.52

­7.99

34.225

25.2

­6.19

227

0.16

1.424

0.36

1.197

527.3

1.044

0.77

­817

­0.61

0.2

­78.26

­176

­0.09

­

­

­

176

0.09

100

­

­

­

­

96.599 102.500

35.14 106.11

176.313 176.313

48.93 100

176.872 176.872

28.81 100

79.714 73.813

13.79 ­6.11

559 559

0.32 0.32

­20.12 0

82.52 72.01

­5.901

­6.11

­

­

­

5.901

6.11

100

­

­

­

­

2.977

0.4

­719

­9.04

­1.03

4.977

1.81

7.954

2.21

7.235

1.18

59.82

ả ướ

c

1.824

­61

­2.11

2.77

1.065

21.4

2.889

36.32

2.828

39.09

171.27

14.92

ượ

c

2.293

46.07

920

11.57

3.520

48.65

­1.373

­59.88

­34.5

2.600

282.6

37.08

48

0.96

555

6.98

362

5

507

1056.3

6.02

­193

­34.77

­1.98

ướ

A. TSNH ề I. Ti n và các kho n  ươ ươ t ng đ 1. Ti nề 2. Các kho n t ề ươ đ ng ti n ả II. Các kho n đ u t tài chính NH ầ ư 1. Đ u t  NH ự 2. D  phòng gi m giá  ầ ư đ u t III. Các kho n ph i  thu  NH 1. Ph i thu c a khách  hàng ả ướ 2. Tr  tr ườ i bán ng ả 3. Ph i thu khác ự 4. D  phòng các KPT  khó đòi IV.  Hàng t n kho ồ 1. Hàng t n kho ả ự 2. D  phòng gi m giá  HTK V. TSNH khác 1. Chi phí tr  tr NH ế 2. Thu  GTGT đ kh u trấ ừ ế 3. Thu  và các kho n  ph i thu nhà n

c

1.571 193.390 187.100 87.697 151.402 ­63.705 2.796 3.106 ­310

31.57 41.3 96.75 46.87 172.64 ­72.64 1.49 111.09 ­11.09

3.590 483.870 321.084 194.666 274.098 ­79.432 35.184 35.529 ­345

45.13 57.32 66.36 60.63 140.8 ­40.8 10.96 100.98 ­0.98

525 550.245 406.844 367.112 475.015 ­107.903 35.229 35.627 ­398

7.26 47.26 73.94 90.23 129.39 ­29.39 8.66 101.13 ­1.13

2.019 290.480 133.984 106.969 122.696 ­15.727 32.388 32.423 ­35

128.52 150.2 71.61 121.98 81.04 24.69 1158.4 1043.9 11.29

13.56 16.02 ­30.39 13.76 ­31.84 31.84 9.47 ­10.11 10.11

­3.065 66.375 85.760 172.446 200.917 ­28.471 45 98 ­53

­85.38 13.72 26.71 88.59 73.3 35.84 0.13 0.28 15.36

­37.87 ­10.06 7.58 29.6 ­11.41 11.41 ­2.3 0.15 ­0.15

96.607

51.63

91.234

28.41

4.503

1.11

­5.373

­5.56

­23.22

­86.731

­95.06

­27.3

ầ ư

100

0.05

150.575

31.12

130.540

23.72

150.475

150475

31.07

­20.035

­13.31

­7.4

ầ ư

vào công ty

20.400

20.400

15.63

20.400

13.55

0

­

0

­

­

13.55

2.08

100

100

130.175

130.075

99.64

130.075

130075

­13.55

­100

­0.08

13.19

86.45

DH khác ả

­

­

­

­

­

­19.935

­15.27

­19.935

­15.27

­

­

­

6.190

3.2

12.211

12.861

2.34

6.021

97.27

­0.68

650

5.32

2.52

­0.18

ả ướ

c

1.915

30.94

7.936

12.336

95.92

6.021

314.41

34.05

4.400

55.44

64.99

30.93

4. TSNH khác B. TSDH I. TSCĐ ữ 1. TSCĐ h u hình ­ Nguyên giá ­ Hao mòn lũy kế 2. TSCĐ vô hình ­ Nguyên giá ­ Hao mòn lũy kế ơ ự 3.Chi phí xây d ng c   ở ả b n d  dang ả II. Các kho n đ u t TCDH 1. Đ u t con ầ ư 2. Đ u t ự 3.D  phòng gi m giá  ầ ư đ u t  TCDH III. TSDH khác 1. Chi phí tr  tr DH 2. TSDH khác T NGỔ

4.275 468.269

69.06 100

4.275 844.207

525 1.164.260

4.08 100

0 375.938

0 80.28

­34.05 0

­3.750 320.053

­87.72 37.91

35.01 100

­30.93 0

ả ả B ng 2: Phân tích tình hình tài s n qua 3 năm 2010­2012

ả ấ ả ổ ệ   Qua b ng phân tích trên cho th y, năm 2011 t ng tài s n doanh nghi p

ử ụ ả ạ ả ắ ồ ệ đang qu n lý và s  d ng là 844.207 tri u đ ng, trong đó tài s n ng n h n là

ế ệ ế ệ ả ạ 360.337 tri u chi m 42,68%, tài s n dài h n là 483.870 tri u chi m 57,32%.

ớ ỷ ệ ệ ả ớ ổ ồ So v i năm 2010 t ng tài s n tăng lên 375.938 tri u đ ng v i t l tăng là

ủ ế ả ả ạ ạ 80,28%, nguyên nhân ch  y u là do tài s n dài h n (tài s n dài h n tăng

ệ ệ ả ắ ạ ổ ả   290.480 tri u còn tài s n ng n h n tăng 85.458 tri u). Năm 2012 t ng tài s n

ử ụ ệ ệ ả ồ doanh nghi p đang qu n lý và s  d ng là 1.164.260 tri u đ ng, trong đó tài

ắ ạ ệ ế ả ạ

ệ ế ả ồ ớ ổ ệ   ả s n ng n h n là 614.015 tri u chi m 52.74%, tài s n dài h n là 550.245 tri u ớ   chi m 47,26%. So v i năm 2011 t ng tài s n tăng lên 320.053 tri u đ ng v i

ủ ế ạ ắ ả t ỷ ệ  l tăng là 37,91%, nguyên nhân ch  y u là do TSNH (tài s n ng n h n tăng

ệ ề ệ ả ấ ạ 253.678 tri u còn tài s n dài h n tăng 66.375 tri u). Đi u đó cho th y quy mô

ủ ủ ệ ấ ả ề ố v  v n c a doanh nghi p tăng lên, quy mô s n xu t kinh doanh c a doanh

ệ ượ nghi p đ ở ộ c m  r ng.

ạ ả ắ Tài s n ng n h n

ả ươ ụ ề ả ươ ề Kho n m c ti n và các kho n t ng đ ẹ   ng ti n qua 3 năm tăng nh .

ụ ệ ả ồ ươ ươ Năm 2011 kho n m c này tăng 745 tri u đ ng, t ng đ

ả ươ ươ ề ệ ề 2010. Năm 2012 ti n và các kho n t ng t ớ   ng 5,75% so v i ồ   ng ti n tăng 126 tri u đ ng

ề ộ ươ ươ ả ươ ươ t ng đ ng t ỷ ệ  l tăng là 0,92%. Các kho n t ng đ

ỳ ạ ử ệ ề ả ộ   ng ti n tăng đ t ng t ướ   i lên 10.000 tri u trong năm 2012, đây là các kho n ti n g i có k  h n d

ộ ượ ươ ề ạ ạ ặ m t tháng t i chi   nhánh Ngân hàng Ngo i th ng và l

ụ ề ệ ả ả ồ ớ ng ti n m t năm   ả   2012 gi m 9.874 tri u đ ng so v i năm 2011. Kho n m c ti n và các kho n

ươ ươ ứ ỷ ọ ề ấ t ng đ ng ti n qua 3 năm có m c t tr ng quá th p (năm 2010: 4,72%, năm

ự ữ ệ ề ấ 2011: 3,8% và năm 2012 là 2,25%) đi u này cho th y doanh nghi p d  tr  quá

ề ả ắ ạ ả ồ

ầ ư ệ ệ ả ả ít ti n. Nguyên nhân là do các kho n ph i thu ng n h n tăng, hàng t n kho   ắ    tài chính ng n tăng. Tuy doanh nghi p đã có bi n pháp gi m các kho n đ u t

ư ủ ể ả ứ ư ệ ề ể ả ạ h n đ  tăng ti n nh ng m c gi m đó ch a đ  đ  c i thi n m c d  tr ứ ự ữ ề    ti n

ệ ủ c a doanh nghi p.

Các kho n đả ầu tư tài chính ng nắ  hạn c aủ  công ty bao g mồ  đ uầ  tư ch ngứ

ả ộ khoán ng nắ  h n,ạ  đầu tư ng nắ  h nạ  khác, dự phòng giảm giá đ uầ  tư ngắn h n.ạ   ủ  kho nả  m cụ sẽ dễ dàng nh n raậ sự bi nế  đ ng c a Quan sát b ng bên dư i taớ

ả nào  nh h ư ngở  đ nế  đầu tư tài chính ng nắ  h n.ạ

ầ ư ạ ủ ạ ắ Bảng 3: Đ u t tài chính ng n h n c a công ty giai đo n 2010­2012

ơ

Chỉ  tiêu

Năm  2010

Năm  2011

Năm  2012

Chênh  l chệ   2011/2010 S  ố ti nề %

ư

ồ ệ Đ n v : Tri u đ ng Chênh  l chệ   2012/2011 Số  % tiền (357)

(1.56)

24.522

22.830

22.473

(1.692)

(6.90)

ầ ư hứng khoán

5.150

5.663

5.663

513

9,96

0

0

19.372

18.553

21.238

(819)

(4,23)

2.685

14,47

­

(1.386)

(4.428)

(1.386)

­

(3.042)

219,48

II.  Các  kho nả   đ uầ   t tài  chính  ng nắ   h nạ ­ Đ u t  c ng n ắ h nạ ầ ư ng n ắ h n khác   ­ Đ u t ng gi mả  giá ­ D  phòự ạ ầ ư ắ đ u t  ng n h n

ế

(Ngu n: Thuy t minh báo cáo tài chính 2010­2012) Nhìn vào b ngả  3 ta th yấ  đ uầ  tư ch ngứ  khoán ng nắ  h nạ  giữ m cứ   nổ  đ nhị

trong hai  năm  2011  và  2012.  Đ uầ   tư  ng nắ   h nạ   khác  tăng  lên  trong  3  năm  v aừ   qua, nguyên nhân là do công ty tăng đ uầ  tư th cứ  ăn nuôi cá. M cặ  dù đ uầ

tư ch ngứ  khoán ng nắ  h nạ  không gi m,ả  đ u tầ ư ng nắ  h nạ  khác tăng nh ng ư

các  ầ   tư  ng nắ   h nạ   c aủ   công  ty  trong  3  năm qua  gi mả   do  công  ty  ph iả ả kho n đ u

ị trích dự phòng đ uầ  tư tài chính theo quy đ nh.

ả ả ạ ắ Các kho n ph i thu ng n h n: Kh ng ủ   ho ngả   tài  chính  toàn  c uầ   d nẫ

ề ế ơ ụ đ nế   tình  tr ngạ   n n kinh t

ế ượ ụ ố ượ ớ chi n l c tiêu th  nhanh và s  l ớ    r i vào khó khăn, tiêu th  hàng hóa kém. V i c  ượ thanh ng l n, khách hàng yêu  c uầ   đ

ả c aủ  công ty

toán chậm. Đây là nguyên nhân chủ yếu làm cho kho nả  ph i thu ươ tăng  v tọ   trong  năm  2012,  tăng  254.069  tri uệ   đ ng,ồ ngươ   đ t ng 182,1% so

v iớ  năm 2011. Nhìn vào từng kho nả  m cụ  trong tài s n ng n ắ  h nạ  ta thấy trong  năm  2012  kho nả   ph iả   thu  là 393.603 tri u  ệ chiếm 64,1%  trong  tài s nả   ng nắ

ố ộ ạ ủ   h n,ạ  đây là  tỷ tr ngọ  cao  nh tấ  trong  3  năm  qua. Bên c nh đó, t c đ  tăng c a

ơ ố ủ ả ả ớ ộ các kho n ph i thu (2012/2011 là 182,1%) l n h n t c đ  tăng c a doanh thu

ầ ề ấ ồ

ụ ệ ế ệ ặ ị ợ ủ   thu n (2012/2011 là 59,39%).  Đi u này  cho th y công tác thu h i n  c a ề   ố ủ doanh nghi p đang g p khó khăn, v n c a doanh nghi p b  chi m d ng nhi u

ả ử ụ ệ ả ố làm gi m hi u qu  s  d ng v n.

Hàng t nồ  kho c aủ  công ty trong năm 2011 tăng 79.714  tri uệ   đ ng,ồ tương

đ ngươ   82,52%  so  v iớ   năm  2010,  hàng  t nồ   kho  năm 2012 ti pế   t cụ   tăng  559

tri uệ  đ ngồ  t ngươ   ngứ  tỷ lệ tăng 0,32% so v iớ  năm 2011.

ơ

Đ n v : Tri u đ ng

Chênh l chệ   2011/2010

Chênh l chệ   2012/2011

ỉ Ch  tiêu

Năm  2010

Năm  2011

Năm  2012

ố ề S  ti n

%

ố ề S  ti n

%

ồ Hàng t n kho

102.5

176.313

176.872

73.813

72,01

559

0,32

ậ ệ ­ Nguyên v t li u

10.818

13.271

2.143

24,7

2.453

22,68

8.675

ụ ụ

­ Công c , d ng c

2.080

1.200

­1.481

(41,59)

­880

(42,31)

3.561

537

258

­5.272

(90,76)

­279

(51,96)

5.809

ả ­ Chi phí s n xu t kinh  doanh d  dang

­ Thành ph mẩ

82.820

160.456

160.602

77.636

93,74

146

0,09

­ Hàng hóa

2.422

1.635

48,13

1.541

­881

787

ả ủ ạ ồ B ng 4: Hàng t n kho c a công ty giai đo n 2010­2012 ị

(36,37) ế (Ngu n: Thuy t minh báo cáo tài chính 2010­2012)  ta thấy hàng t nồ  kho tăng chủ y uế  là do nguyên v tậ  liệu và

ả Qua b ng trên

thành  phẩm  tăng.  Năm  2011  nguyên  v tậ   li uệ   tăng  2.143  tri uệ   đ ngồ   t ươ ngươ     so  v iớ   năm  2010, thành phẩm  năm  2011  tăng  g nầ   g pấ   đôi  so ng 24,70% đ

ệ v iớ   năm 2010.  Năm  2012  m cặ   dù  thị  trư ngờ   tiêu  thụ  bị  thu  h p,ẹ   nh ngư   ẫ  tăng 22,68% so v iớ  năm 2011; thành ph mẩ  cũng tăng nh .ẹ   nguyên v tậ  li u v n

ủ ờ ẹ Hàng t nồ  kho c a doanh ệ  nghi p cao

ủ ừ ệ ả do thị trư ng ti ả ấ ả ả kh ng ho ng th a nguyên li u cá s n xu t nên công ty ph i gi êu thụ bị thu h p và cu c ộ   ế ượ   ng i quy t l

ồ ọ ủ ươ ủ ư ng  c a  Chính   ph   l

ủ àm  cho  doanh  cá  t n  đ ng  cho   ng  dân  theo   ch  tr nghi pệ  bị  ứ  đ ngọ   v n,ố   gây khó  khăn  trong  vi cệ   kinh doanh,  nhả  hư ngở  đ nế

k tế  quả ho tạ  đ ngộ  kinh doanh c aủ  doanh nghiệp.

ả ạ ắ Tài s n ng n h n khác: Nhìn chung trong  3  năm  qua,  tài  s nả   ng nắ   hạn

ỏ trung bình chiếm ch aư  t

iớ  1­  tài s nả  l uư  đ ng,ộ khác chiếm tỷ tr ngọ  nh  trong 2%.  Qua  b ngả   1  ta thấy  năm  2011  tài  s nả   ng nắ   h nạ   khác  tăng  2.977  tri uệ

ngươ   ngứ  tỷ lệ tăng 59,82% so v iớ  năm 2010. Nguyên nhân chủ y uế  là  đ ngồ  t do tài s nả  thi uế  chờ xử lý năm 2011 tăng 2.704 triệu đ ngồ  so v iớ  năm 2010,

ạ bên c nhạ  đó chi phí trả trư c ng d ngụ   c .ụ   Năm  2012,  tài  s nả   ng nắ   h n khác ắn h nạ   tăng  do  công  ty  mua  thêm  công  cụ  ơ ứ    tư ng  ng  giảm 719 tri uệ  đ ng,ồ

9,04%  so  v iớ   năm  2011  do  công  ty  đã  rút kinh  nghiệm  trong  vi cệ   kiểm  tra

hàng hóa nên không có tài s nả  thiếu chờ xử lý.

ạ ả Tài s n dài h n

ả Nhìn vào b ng 2 ta thấy tài s nả  cố đ nhị

tăng  v tọ   lên  321.084  tri uệ   đ ng,ồ liên t cụ  tăng trong 3 năm, nh t làấ     vư tợ   năm trong  năm  2011  tài  s nả   cố  đ nhị

ươ ng  ng t

2010 là 133.984 tri uệ  đ ng ồ 2012 tài  s nả   cố  đ nhị ti pế   t cụ   tăng  85.760  tri uệ   đ ngồ   t ứ  tỷ lệ 71,61%, t cố  độ tăng r tấ  cao. Năm  ngươ   ngứ   tỷ  lệ  tăng

26,71% so v iớ  năm 2011. Nguyên nhân do tài sản cố đ nhị đ nhị h uữ  hình, tài sản cố  ấ  vô hình tăng và chi phí xây d ngự  cơ b nả  dở dang giảm cho th y, doanh

ệ ườ ầ ư ơ ở ậ ấ ế ể nghi p đang tăng c ng đ u t cho c  s  v t ch t kinh t ự    đ  tăng năng l c

ở ộ ủ ấ ấ ả ả s n xu t và m  r ng quy mô kinh s n xu t kinh doanh c a mình. Doanh

ụ ệ ươ ấ ườ nghi p áp d ng ph

Tài  s nả   cố  đ nhị ẳ ng pháp kh u hao đ ng th ng.   h uữ   hình  năm  2011  tăng  106.969  tri uệ   đ ngồ   t ngươ

ệ tăng

ngứ  tỷ l ạ ề ả i 174/226 Lê Lai, Ngô Quy n, H i Phòng; 121,97% so v iớ  năm 2010 do công ty mua nhà làm trụ sở chính  tế   b ,ị   công  cụ mua  máy  móc  thí t

d ngụ  cụ cho nhà máy… Bên c nhạ  đó trong năm 2011, công ty còn đ uầ  tư góp  v nố  vào công ty con trị giá 8.603 tri uệ  đ nồ g, thanh lý như ngợ  bán tài s nả  cố

trị  giá 10.093  tri uệ   đ ng,ồ

đ nhị tri uệ  đ ngồ  so v i nớ ăm 2010 nên làm giảm tài sản cố  đ nhị giá  trị  hao  mòn  lũy  kế  năm  2011  tăng  15.727   h uữ   hình. Tài s nả

h uữ  hình năm 2012 ti pế  t cụ  tăng 172.446 tri uệ  đ ngồ  t

ngươ   ngứ  tỷ lệ  cố đ nhị tăng 88,59% so v iớ  năm 2011 do công ty tiếp t cụ  mua sắm m iớ  nhà c a,ử  máy

tế  bị… trị giá 208.436 tri uệ  đ ng.ồ

móc thi bán tài  s nả   cố  đ nhị M tặ   khác công ty thanh lý  như ngợ     trị  giá  7.519  triệu  đ ngồ   và  giá  trị  hao  mòn  lũy  kế  năm

ờ ỳ ư ế ề ặ 2012  tăng 28.471 triệu đ ngồ   so  v iớ  năm  2011 làm giảm tài s nả   cố định h uữ   ệ    đang trong th i k  khó khăn nh ng doanh nghi p hình. M c dù n n kinh t

ự ả ấ ườ ẫ ậ v n t p trung nâng cao năng l c s n xu t kinh doanh, tăng c ng đ u t

ở ộ ế ả ấ ợ ộ ấ ệ ố ậ m  r ng s n xu t, tìm ki m l i nhu n. Đây là m t d u hi u t ầ ư ể   đ ừ   t, đáng m ng

cho doanh nghi p.ệ

Tài s nả  cố  đ nhị vô hình năm 2011 tăng 32.388 tri uệ  đ ngồ  t

ngươ  ứng tỷ  lệ 1.158,4% so v iớ  năm 2010 chủ y uế  là do quy nề  sử d ngụ  đ tấ  c aủ  công ty

Tài s nả  cố đ nhị

tăng 32.402 tri uệ  đ ng.ồ ngươ   ngứ  t vô hình năm 2012 tăng 45 tri uệ  đ ngồ    lỷ ệ tăng 0,13% so v iớ  năm 2011 do tăng quy nề  sử d ngụ  đ tấ  11 t

ồ ệ

ể ấ ị tri u đ ng, mòn  tăng  53  tri uệ   làm  giảm tài s nả  cố đ nhị tăng  ph nầ   mềm  vi  tính Fast Accounting  87  tri uệ   và  giá  trị  hao  ị vô hình. Có th  th y, giá tr  th

ườ ộ ưở ể ươ tr ư ứ ng cũng nh  m c đ  tăng tr ủ ng phát tri n c a công ty trong t ng lai

ệ ạ ố ệ ủ c a doanh nghi p hi n t i t t.

Chi phí xây d ngự  cơ b nả  dở dang năm 2011 giảm 5.373 tri uệ  đ ng t ươ   ng ơ ả    lỷ ệ giảm 5,56% so v iớ  năm 2010. Năm 2012,  chi phí xây d ngự  c  b n ngứ  t

gi mả  86.731 tri uệ  đ ngồ  t

ố ị ả dở dang giảm m nhạ  còn 4.503 tri uệ  đ ng,ồ ngươ   ngứ   tỷ lệ giảm 95,06% so v iớ  năm 2011. Trong khi tài s n c  đ nh tăng thì chi phí

ộ ố ơ ả ủ ự ả ở ở xây d ng c  b n d  dang gi m là do m t s  công trình d  dang c a doanh

ử ụ ư ệ nghi p năm nay đã hoàn thành bàn giao và đã đ a vào s  d ng.

ầ ư ạ Đ u t tài chính dài h n: N

chỉ  có  công  trái  xây d ngự   tổ  qu cố   trị  giá  100  tri uệ   đ ng.ồ ăm 2010, đ uầ  tư tài chính dài hạn c aủ  công ty    Đ nế   năm  2011

kho nả   m cụ   đầu  tư  tài  chính dài  h nạ   c aủ   công  ty  tăng  150.475 tri uệ   đ ngồ   ngươ   ngứ  tỷ lệ tăng 150.475% so v iớ  năm 2010. Nguyên nhân do công ty góp t

ế ế ầ ổ

ạ ẩ ấ ồ ủ ả   v nố  (ti nề  và tài s n)ả  thành l pậ  công ty “Công ty c  ph n ch  bi n th y s n Bên cạnh đó, công ty còn đ uầ trị giá 20.400 tri uệ  đ ng. xu t kh u H  Long”

ế

ấ ả ẩ ế   tư  vào  cổ  phi u.ế   Công  ty  đã  mua  cổ  phi uế   c aủ   công  ty  cổ  ph nầ   ch  bi n ề   (NGC)  trị  giá  30.075  triệu  đ ngồ   và  ch ngứ   thủy s n xu t kh u Ngô Quy n

đây là qu  đ u

chỉ quỹ c aủ  Quỹ t mầ  nhìn SSI trị giá 100 tỷ đ ng,ồ ờ có quy mô l nớ  trên thị trư ng ch ng ỹ ầ  tư tài chính  ứ  khoán v iớ  v nố  đi uề  lệ là 1.700 tỷ đ ng.ồ

Năm  2012, đ uầ   tư  tài  chính dài h nạ  giảm 20.035 tri uệ  đ ngồ  t ngươ   ngứ  tỷ lệ  13,31% so v iớ  năm 2011, nguyên nhân  chủ  y uế   là  do  công  ty  phải  trích  dự

ị phòng  r iủ   ro  tài  chính  theo  quy  đ nh, bên c nhạ  đó công trái xây d ngự  tổ qu cố

đã đáo h nạ  vào tháng 5 năm 2012.

ạ ả Tài s n dài h n khác: Tài  s nả   dài  h nạ   khác  năm  2011  tăng  6.021  tri uệ

ệ tăng

ệ ngươ   ngứ   tỷ  l đ ngồ   t ồ dài h nạ  6.021 tri u đ ng. Tài 97,27% so v iớ  năm 2010 do tăng chi phí trả trư cớ    s nả  dài h nạ  khác năm 2012 tăng 650 triệu đ ngồ

ngươ   ngứ   tỷ  lệ  tăng  5,32% so  v iớ   năm  2011  do  tăng  chi  phí  trả  trư cớ   dài  t h nạ  4.400 tri uệ  đ ngồ  và giảm tài s nả  dài h nạ  khác 3.750 tri uệ  đ ng.ồ

ở ộ

Nhìn chung quy mô tài s nả  c aủ  công ty trong 3 năm qua  đư cợ  m  r ng.     và  đây cũng  là  kho nả Trong  đó  chủ  yếu  là  sự  tăng  lên  c aủ   tài  s nả   cố  đ nhị

m cụ  chiếm tỷ tr ngọ  cao nh tấ  trong t ngổ  tài s n,ả  tỷ tr ngọ  trung bình trên 37%.  Sự  thay  đ iổ   này  là  phù  h pợ   v iớ   m cụ   tiêu  c aủ   công  ty  trong  2  năm  2011,

2012 là t pậ  trung đ uầ  tư cơ sở v tậ  ch tấ  k  thuỹ nâng c pấ  các nhà máy, nhằm hư ngớ  đ nế  sự phát tri nề  b nề  v ngữ  trong t ật, chủ yếu là đ uầ  tư c iả  t o,ạ   ngươ

lai. Bên c nhạ  đó công ty cũng đang dần tăng  đ uầ  tư vào tài chính dài h n đạ

ự ữ ề ứ tìm thêm l iợ  nhu n.ậ  Tuy nhiên, m c d  tr ti n quá th p, ể  ấ khoản ph iả  thu và

iả  pháp kh cắ

ở hàng t nồ  kho tăng cao, đây là v nấ  đề c nầ  đư cợ  quan tâm tìm ra gi ph cụ  nhằm h nạ  chế  nhả  hư ng x u ấ  đ nế  k tế  quả hoạt đ ngộ  kinh doanh.

ồ ố ơ ấ 2.2.1.2. Phân tích c  c u ngu n v n

ả ạ ố ồ B ng 5: Phân tích tình hình ngu n v n công ty giai đo n 2010­2012

ơ

Đ n v : Tri u đ ng

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Chênh l ch 2011/2010

Chênh l ch 2012/2011

ỉ Ch  tiêu

ố ề S  ti n

T  lỉ ệ

T  lỉ ệ

Số  ti nề

Số  ti nề

Số  ti nề

Số  ti nề

Tỉ  tr ngọ   (%)

Tỉ  tr ngọ   (%)

Tỉ  tr ngọ   (%)

Tỉ  tr ngọ   (%)

Tỉ  tr ngọ (%)

ợ ả ả

A.N  ph i tr

35.87

26.35

542756

46.62

54513

32.46

­9.52

143.97

20.27

I.N  NHợ

99.16

99.68

542026

99.87

55215

33.15

0.52

144.43

0.19

1.Vay và n  NHợ

68

73.5

433730

80.02

49753

43.93

5.5

166.1

6.52

22246 6 22175 2 16299 7

16795 3 16653 7 11324 4

32029 0 32027 4 27073 3

ả ả

2.Ph i tr  ng bán

25267

15.17

43700

19.71

73630

13.58

18433

72.95

4.54

29930

68.49

­6.13

ả ề

104

0.06

2952

1916

0.35

2848

1.27

­1036

­35.09

­0.98

1.33

3.Ng mua tr  ti n  trc

2738. 5

ế

4.Thu  và các KPN

2708

1.63

372

0.39

­2336

­86.26

­1.46

1739 467.47

0.22

0.17

2111

ả ả

5.Ph i tr  ng LĐ

17894

10.74

4751

1.61

­13143

­73.45

­8.6

3970

83.56

­0.53

2.14

8721

6.Chi phí ph i trả ả

5262

3.16

3141

1.42

13044

2.41

­2121

­40.31

­1.74

9903 315.28

0.99

2058

1.24

3839

1.73

8874

1.64

1781

86.54

0.49

5035 131.15

­0.09

ả 7.Các kho n ph i  ả ộ tr , ph i n p khác

II.N  DHợ

1416

0.84

714

0.32

730

0.13

­702

­49.58

­0.52

2.24

­0.19

16

1.Vay và n  DHợ

993

70.13

0

0

0

0

­993

­100

­70.13

0

0

0

423

0

714

100

730

100

291

68.79

100

16

2.24

0

ợ ấ   ự 2. D  phòng tr  c p ệ m t vi c

B.VCSH

64.13

73.65

621504

53.38

9.52

­237

­0.04

­20.27

I.VCSH

99.55

99.82

618206

99.47

0.27

­2406

­0.39

­0.35

30031 6 29896 0

32142 5 32165 2

107.0 3 107.5 9

ư ủ

ố 1.V n đt

c a CSH

78876

26.38

20.72

128593

20.8

49717

63.03

­5.66

0

0

0.08

ư ố

2.Th ng d  v n CP

41.72

62.12

385506

62.36

20.4

0

0

0.24

62174 1 62061 2 12859 3 38550 6

12471 2

26079 4

209.1 2

ỹ 4.Qu  ĐTPT

53477

17.89

76753

12.37

77750

12.58

23276

43.53

­5.52

997

1.3

0.21

ỹ 5.Qu  DPTC

3802

1.27

6114

0.99

8009

1.3

2312

60.81

­0.28

1895

30.99

0.31

6.LNST

36584

12.24

22137

3.57

16839

2.72

­14447

­39.49

­8.67

­5298

­23.93

­0.85

1509

0.5

1509

0.24

1509

0.24

0

0

­0.26

0

0

0

ầ 7.Ngu n v n đ u  ơ ả ự ư t

ố  xây d ng c  b n

1356

0.45

1129

0.18

3298

0.53

­227

­16.74

­0.27

2169 192.12

0.35

ồ II.Ngu n kinh phí  ỹ và qu  khác

ưở

ng,

1245

91.81

1038

91.94

3287

99.67

­207

­16.63

0.13

2249 216.67

7.73

ỹ 1.Qu  khen th iợ phúc l

2.Ngu n kinh phí

111

8.19

91

8.06

11

0.33

­20

­18.02

­0.13

­80

­87.91

­7.73

T NG NV

100

100

100

80.28

0

37.91

0

46826 9

84420 7

116426 0

37593 8

32005 3

ố ệ ả ấ ồ S  li u b ng trên cho th y (B ảng 5): Ngu n v n ố  c aủ  công ty trong 3 năm

ề   Đi u đó cho  thấy  khả  năng huy

ộ ố qua  tăng  trung bình  m iỗ   năm  340  tỷ  đ ng.ồ ộ đ ng v n ố   để  mở  r ng s n ả  xu tấ   kinh doanh c aủ  công  ty là  t t. Trong 3 năm

v nố  ch  sủ ở h uữ  đ u chi ế sở h uữ  chi m 64,13% trong ếm tỷ tr ngọ  cao h nơ  nợ ph iả  tr .ả  Năm 2010, v nố  chủ   t ngổ  ngu nồ  v n;ố  tỷ lệ này ti pế  t cụ  tăng vào năm

2011  và  năm  2012  giảm còn  53,38%. Nợ  ph iả   trả  năm  2010  chiếm 35,87%  ăm 2011 nợ ph iả  trả chỉ chiếm 26,35% do trong  trong t ngổ  nguồn v n,ố  đ n nế

ủ năm này v nố  chủ sở h uữ  tăng mạnh. Và trong năm 2012 nợ ph iả  trả tăng lên  ầ ớ  là nợ ng nắ  h n,ạ  nợ dài h nạ   chiếm 46,62%. Nợ ph iả  trả c a công ty ph n l n

rất  ít.  Sự  thay  đ iổ   c aủ   nợ  ng nắ   h nạ   là nguyên  nhân  chính  d nẫ   đ nế   sự  tăng  giảm c aủ  nợ ph iả  trả.

Tóm l ồ i,ạ  ngu n v n

ố  chủ sở h uữ  luôn chiếm tỷ tr ngọ  cao h nơ  nợ ph iả  trả  trong 3 năm qua. Tuy nhiên khoảng cách giữa nợ ph iả  trả và ngu nồ  v nố  chủ

ở ữ  giảm d nầ  qua 3  năm. Để thấy rõ hơn tình hình ngu nồ  v nố  c aủ  công  s  h u ty trong 3  năm  qua  ta  phân  tích  cụ  thể  h nơ   sự  thay  đ iổ   c aủ   ngu nồ   v nố   chủ

ợ sở h uữ  và n  ph i ả  tr .ả

ợ ả ả N  ph i tr

ệ Nợ  ng nắ   h nạ   c aủ   doanh  nghi p trong

kho nả   m cụ   này  năm  2011  tăng  55.215  tri uệ   đ ngồ   t 3  năm  qua  tăng  r tấ   cao.  Cụ  thể  ngươ   ứng  tỷ  lệ  tăng

33,15%  so  v iớ   năm  2010  và  trong  năm  2012  nợ  ngắn  h nạ   tăng  rất  cao  so  ngươ   ứng  tỷ  lệ  tăng  144,43%).  v i nớ ăm  2011  (tăng  320.274  tri uệ   đ ngồ   t

Nguyên nhân chủ yếu là do vay và nợ ngắn h n,ạ  ph iả  trả ngư iờ  bán tăng.

Vay và nợ ng nắ  h nạ  năm  2011 tăng 49.753 tri uệ  đ ngồ   t ngươ   ngứ  tỷ lệ

tăng  43,93%  so  v iớ   năm  2010.  Năm  2012,  vay  và  nợ  ng nắ   h nạ   tăng  đ tộ   ngươ   ngứ   tỷ  lệ  tăng  ng t,ộ   tăng  cao  h nơ   năm  2011 là  270.733  tri uệ   đ ngồ   t

166,10%.  Nguyên  nhân  do  kho nả   ph iả   thu  và  hàng  t nồ   kho  tăng  cao  gây  ứ  đ ngọ   v nố   nên  công ty ph iả  tăng nợ vay ng nắ  h nạ  để bổ sung v nố  l uư  đ ngộ

và mua nguyên v tậ  li uệ  chế bi nế  hàng xu tấ  kh u.ẩ

Ph iả   trả  ngư iờ   bán  năm  2011  tăng  18.433 tri uệ   đ ngồ   t

ngươ   ngứ   tỷ  lệ  tăng  72,95% so  v iớ   năm  2010.  Ph iả   trả  ngư iờ   bán  năm  2012  tiếp  t cụ   tăng

ệ tăng 68,49% so v iớ  năm 2011. Nguyên nhân

29.930 tri uệ  đ ngồ  tư ngơ   ngứ  tỷ l ệ ườ ậ ị là do doanh nghi p tăng c ng mua ch u và thanh toán ch m.

ườ ướ ả ề ồ Ng i mua tr ti n tr

ớ ỷ ệ ụ ế ả ả ứ ồ đ ng  ng v i t l ệ   ệ c năm 2011 là 2952 tri u đ ng tăng 2848 tri u ố    tăng 2738,5%; đ n năm 2012 kho n m c này gi m xu ng

ệ ồ ươ ứ còn 1916 tri u đ ng t ả ng   ng gi m 35,09%. Nguyên nhân là do m t sộ ố

ụ ủ ệ ặ khách hàng c a công ty trong năm g p khó khăn trong vi c tiêu th  hàng hóa,

ệ ề ạ nên công ty t o đi u ki n cho khách hàng thanh toán sau.

ả ộ ư ệ ế ả ả ồ ế   Thu  và các kho n ph i n p năm 2011 gi m 2336 tri u đ ng nh ng đ n

ạ ệ ồ ứ ươ ớ ỷ ệ năm 2012 l i tăng lên 1739 tri u đ ng t ng  ng v i t l

ế ố ộ ượ ễ ả Nguyên nhân là do s  thu  đã n p đ tăng là 467,47%.   ư   c xét mi n gi m cho thoái thu nh ng

ụ ư ế ả ỷ ọ ả ỏ ch a thoái thu. Do kho n m c chi m t tr ng nh  nên không làm  nh h ưở   ng

ề ế ạ ắ ợ nhi u đ n n  ng n h n.

ườ ộ ệ ả ạ ồ ả ả Ph i tr  ng

ỷ ệ ả ế ươ ệ ạ ồ t ư  gi m 73,45% nh ng đ n năm 2012 l l ớ   i lao đ ng gi m m nh 13143 tri u đ ng vào năm 2011 v i ứ   ng  ng i tăng 3970 tri u đ ng t

ắ ầ ườ tăng 83,56%. Do trong 2 năm 2011 và 2012 công ty b t đ u tăng c

ể ở ộ ấ ả ố ng huy   ộ   ấ ộ đ ng v n đ  m  r ng quy mô s n xu t kinh doanh, tăng năng su t lao đ ng

ố ừ ệ ụ ệ ộ ẽ ươ nên vi c huy đ ng v n t ế  vi c chi m d ng l

ữ ườ ầ ộ và đây cũng là chính sách gi chân ng ng s  không phát sinh chi phí   ồ   i lao đ ng khi đang c n thêm ngu n

ộ ớ lao đ ng m i.

ả ả ệ ứ ệ ả Chi phí ph i tr ớ   ồ  năm 2011 là 3141 tri u đ ng gi m 2121 tri u  ng v i

ỷ ệ ả ụ ả ạ ớ t l gi m 40,31% so v i 2010; tăng 2012 kho n m c này tăng m nh nên

ồ ươ ứ ệ 13044 tri u đ ng t ng  ng tăng 315,28%, là do trong năm 2012 công ty trích

ướ ữ ớ ụ ử ả ằ tr

ớ ề ấ ủ ợ ố ị c chi phí s a ch a l n cho tài s n c  đ nh nh m m c đích nâng cao năng   ế   ng và tìm ki m ể ự ả l c s n xu t c a mình đ  phù h p v i n n kinh t ế ị ườ  th  tr

ợ ữ ậ ớ siêu l i nhu n trong nh ng năm t i.

ả ộ ề ả ả ả

ả ả ả ộ ệ ứ ệ ả ồ Các kho n ph i tr , ph i n p khác qua 3 năm tăng đ u. Năm 2011 các   ớ ỷ kho n ph i tr , ph i n p khác là 3839 tri u đ ng tăng 1781 tri u  ng v i t

ệ ệ ươ ứ l tăng 86,54%; năm 2012 tăng 5030 tri u t ng  ng tăng 131,15%.

Nợ dài h nạ   chiếm tỷ  tr ngọ  r tấ  nhỏ  trong t ngổ  ngu nồ  v n.ố  T  tr ng ỷ ọ  nợ

ả ả năm 2010 l à 0,84%, năm 2011 là 0,32%, năm  dài h nạ  trong t ngổ  n  ph i tr 2012 chỉ  còn  0,13%.  Nợ  dài  h nạ   c aủ   công  ty trong  năm  2010  là  1.416 tri uệ

đ ngồ  bao g mồ  993 triệu đ ngồ  vay dài h nạ  để đ uầ  tư tài s nả  cố đ nhị

thi t bế ị  l nhạ  và dự  phòng trợ  c pấ  m tấ   vi cệ  là  423 tri uệ  đ ng.ồ và nh pậ    Hai năm tiếp

ấ theo nợ dài h nạ  giảm m nhạ  do công ty không vay nợ d ài h nạ  mà chỉ  có dự  phòng trợ c pấ  m t vi c ệ  làm.

ủ ở ữ ồ ố Ngu n v n ch  s  h u

Nhìn vào b ngả  5 ta thấy ngu nồ  v nố  chủ sở hữu c aủ  công ty trong 3 năm

qua có biến đ ng.ộ tri uệ   đ ngồ   t Trong năm 2011, kho nả  m cụ  này tăng r tấ  cao, tăng 321.425  ngươ   ngứ   tỷ  lệ  tăng  107,03%  so  v iớ   năm  2010. Đ nế   năm  2012

ồ ồ ngu n v n

ố  chủ sở h uữ  giảm 0,04% so v iớ  năm 2011. Ngu n v n ả ố  chủ sở h uữ   ẹ ở  năm  2012 do  năm  2011  là  năm tăng  cao trong năm  2011 sau  đó  gi m nh

ị ồ  Ngu n v n

ỹ công ty huy đ ngộ  v nố  để đ uầ  tư tài s nả  cố đ nh. g mồ  v nố  chủ s  h u, ở ữ  ngu nồ  kinh phí  và  qu  khác ố  chủ sở h uữ  bao   trong đó v nố  chủ sở  h uữ

nhả  hư ngở  nhi uề  nh t đ n ấ ế  ngu nồ  v nố  chủ sở h u.ữ

V nố  chủ sở h uữ  năm 2011 tăng 321.652 tri uệ  đ ngồ  t ngươ   ngứ  tỷ lệ tăng

107,59%  so  v iớ   năm  2010  do  tăng  v nố   đ uầ   tư  c aủ   chủ  sở  h uữ   49.717  tri uệ    tăng  quỹ đ uầ  tư  phát  ồ đ ng, tăng th ngặ  dư  v nố  cổ  ph nầ   260.794 tri uệ   đ ng,ồ

tri nể  23.276 tri uệ  đ ng,ồ iợ  nhu nậ  sau thuế ch aư  phân ph iố  14.447 tri uệ  đ ng.ồ tăng qu  dỹ ự phòng tài chính 2.312 tri uệ  đ ngồ  và giảm   Năm 2012 v nố  chủ sở l

h uữ  giảm 2.406 tri uệ  đ ngồ  t ậ iợ  nhu n sau thu giảm l ngươ   ngứ  tỷ lệ giảm 0,39% so v iớ  năm 2011 do  ế  ch aư   phân  ph iố   5.298  tri uệ   đ ngồ   và  tăng  quỹ  đ uầ

ệ ồ tư  phát  tri nể   997  tri u đ ng, tăng quỹ dự phòng tài chính 1.895 tri uệ  đ ng.ồ

ể ấ ằ ụ ề ả ợ ậ Ta có th  th y r ng, trong khi các kho n m c đ u tăng thì l i nhu n sau thu ế

ạ ả ổ ớ l i gi m là do trong năm 2011 và năm 2012 công ty đang tích đ i m i trang

ế ị ơ ở ạ ầ ở ộ ấ ấ ả ớ thi

ộ ủ ề ự ế ề ợ ỉ ụ t b , nâng c p c  s  h  t ng v i m c đích m  r ng s n xu t kinh doanh,   ớ   ng phù h p v i ắ ị b t k p và đi u ch nh theo s  ti n b  c a n n kinh t ế ị ườ  th  tr

ầ ướ ể ể ướ ụ nhu c u tiêu th  trong và ngoài n c. Đây có th  coi là b

ữ ủ ệ kinh doanh c a công ty trong nh ng năm t ớ ạ ượ i đ t đ ạ ộ   c đà đ  ho t đ ng ạ   i ả c hi u qu  và mang l

ợ l ậ i nhu n cao.

ế ệ ậ ả ầ ợ ồ   L i nhu n sau thu  qua 3 năm gi m d n. Năm 2011 là 22.137 tri u đ ng

ệ ứ ế ụ ả ả gi m 14.447 tri u  ng v i t ớ ỷ ệ ả  l gi m 39,49%; ti p t c gi m trong năm 2012

ệ ệ ả ố ồ ươ ứ xu ng   còn   16839   tri u   đ ng   gi m   5.298   tri u   t ả ng   ng   gi m   23,93%.

Nguyên nhân là do chi phí tăng cao, nh t là chi phí bán hàng. Ng chính làm cho chi phí bán hàng tăng là do chi phí d chị uyên  nhân   vụ mua ngoài tăng. Chi

phí d chị

ướ vụ mua ngoài bao g mồ  chi phí  v nậ  chuyển, kiểm hàng, chi phí thuê   vụ mua ngoài tăng 17.719 tri uệ Năm 2011 chi phí d chị c tàu,… kho, chi phí c

ạ ộ ở ộ ụ ụ ể ấ ả đ ngồ  so v i nớ ăm 2010; năm 2012 chi phí này ti pế  t cụ  tăng 135.430 tri uệ  đ ngồ   ệ so  v iớ   năm  2011. Đ  ph c v  cho vi c m  r ng ho t đ ng s n xu t kinh

ử ụ ụ ệ ầ ị ế doanh chính vi c thuê s  d ng các d ch v  mua ngoài là c n thi t.

ạ Tóm l i, qua phân  tích  ta  thấy  nợ  ph iả   trả  chiếm  tỷ  tr ngọ   th pấ   h nơ

v nố   chủ  s  hở ữu,  các  khoản  nợ  c aủ   công  ty  chủ  y uế   là  nợ  ng nắ   h n.ạ   Đi uề   iợ  nhu nậ  và cho thấy  này giúp công ty giảm b tớ  chi phí lãi vay để tăng thêm l

ừ công ty đ uầ  tư tài s n cả ố đ nhị sở  h uữ  không ng ng tăng lên chủ y uế  bằng v nố  tự có. Bên c nhạ  đó, v nố  chủ    thể  hi nệ   công  ty  có  tiềm  năng  phát  tri nể   cao

nên đã thu hút đư cợ  sự đầu t ư ủ  các tổ ch cứ  và các cá nhân khác. c a

ả ế 2.2.1.3. Phân tích k t qu  kinh doanh

ủ ế ả ả ạ   ạ ộ B ng 6: Phân tích báo cáo k t qu  ho t đ ng kinh doanh c a công ty giai đo n

ề 2010­2012 (theo chi u ngang)

ơ

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Chênh l chệ 2011/2010

ị Đ n v : Tri u đ ng Chênh l chệ 2012/2011

ỉ Ch  tiêu

ố ề S  ti n

ố ề S  ti n

ố ề S  ti n

%

±

%

±

1.  Doanh thu bán hàng và cung c p ấ

1196463

1246311

4.17

741452

987763

59.49

49848

ị d ch v

5557

12577

21314

126.33

8737

69.47

7020

ả 2.  Các kho n gi m tr  doanh thu ầ ề 3. Doanh thu thu n v  bán hàng và cung

1190906

1233734

1966449

3.6

732715

59.39

42828

1047145

1071110

1669253

2.29

598143

55.84

23965

143761

162624

297196

13.12

134572

82.75

18863

ấ ị c p d ch v ố 4.  Giá v n hàng bán ậ ộ ề 5. L i nhu n g p v  bán hàng và cung  ụ

ợ ấ ị c p d ch v

ạ ộ

6.  Doanh thu ho t đ ng tài chính

5453

9017

41966

65.36

32949

365.41

6901

13707

63730

98.62

50023

364.94

7.  Chi phí tài chính

Trong đó: Chi phí lãi vay

6829

9424

38179

38

28755

305.13

8.  Chi phí bán hàng

75534

97642

237916

29.27

140274

143.66

15887

18647

19799

17.37

1152

6.18

3564 6806 2595 22108 2760

ệ 9.  Chi phí qu n lý doanh nghi p ầ ừ ạ ộ 10. L i nhu n thu n t

ho t đ ng

50892

41645

17717

­18.17

­23928

­57.46

­9247

ậ kinh doanh 11. Thu nh p khác

1957

8678

5841

343.43

­2837

­32.69

12. Chi phí khác

2179

7278

5278

234.01

­2000

­27.48

­222

1400

563

­730.63

­837

­59.79

6721 5099 1622

ế

ướ

ậ ợ i nhu n k  toán tr

c

50670

43045

18280

­15.05

­24765

­57.53

­7625

ợ 13. L i nhu n khác ổ 14. T ng l thuế

ế

ệ   15. Chi phí thu  thu nh p doanh nghi p

4054

5024

1367

23.93

­3657

­72.79

970

ế

hi n hành ậ

ệ ợ

16. L i nhu n sau thu  thu nh p

46616

38021

16913

­18.44

­21108

­55.52

­8595

doanh nghi pệ

ừ ả ấ ợ ướ ế ủ T  b ng phân tích trên ta th y, l ậ i nhu n tr c thu  c a công ty qua 3

ụ ể ả ầ ợ ướ ế ả ạ năm gi m d n. C  th , năm 2012 l ậ i  nhu n tr ấ   c  thu  gi m m nh nh t

ệ ươ ả ố ứ ệ xu ng còn 18.280 tri u gi m 24.765 tri u t ng  ng v i t ớ ỷ ệ ả  l gi m 57,53%

ủ ế ệ ấ ả ớ so v i năm 2011. Cho th y k t qu  kinh doanh c a doanh nghi p năm 2012

ố ằ ủ ự ế ộ không t t b ng năm 2011 và năm 2010. Nguyên nhân c a s  bi n đ ng trên là

ưở ủ ố ố ả ưở ề ả do  nh h ng c a hai nhóm nhân t : nhóm nhân t nh h ng cùng chi u và

ố ả ưở ượ ẽ ề nhóm nhân t nh h ng ng c chi u. Ta s  đi vào làm rõ sau:

ố ả ưở ề Nhóm nhân t nh h ng cùng chi u

ầ Doanh thu và doanh thu thu n, qua b ngả   6  ta  thấy t ngổ   doanh  thu  bán

ấ ị

ụ năm 2011 tăng 4,17% t cứ  tăng 49.848 tri uệ  đ ngồ   hàng và cung c p d ch v   so v iớ  năm 2010 nh ngư  doanh thu thu nầ  chỉ tăng 3,60%, t cứ  tăng 42.828 tri uệ

T

đ ng.ồ ngươ  tự t ngổ  doanh thu năm 2012 tăng 59,49%, t cứ  tăng 741.452 tri uệ   đ ngồ   so  v iớ   năm  2011  nh ngư   doanh  thu  thuần  chỉ  tăng  59,39%,   t cứ   tăng

ệ ồ Đi u nề

ày do t cố   độ tăng c aủ   các  kho nả  giảm trừ doanh  732.715 tri u đ ng. thu  quá cao, năm 2011  cao  h nơ   năm  2010 là  126,33%,  g pấ   h nơ   30  l nầ   tỷ  lệ

ự ố ắ ể ấ ủ tăng c aủ  t ngổ  doanh thu. Năm  2012  các  khoản  giảm  trừ  doanh  thu  tiếp  t cụ   tăng  69,47%  so  v iớ   năm  2011.  Có th  th y đây là s  c  g ng c a công ty

ụ ả ữ ề ệ ẩ ẳ trong   vi c   tiêu   th   s n   ph m   hàng   hóa.   Đi u   này   ch ng   nh ng   làm   tăng

ầ ạ ệ ề ợ ậ doanh thu thu n t o đi u ki n gia tăng l i nhu n kinh doanh mà còn giúp

ồ ượ ố ụ ả ẩ ị ệ doanh nghi p thu h i đ ầ c v n, gia tăng th  ph n tiêu th  s n ph m.

Doanh  thu  tài  chính  trong  3  năm  qua  cũng  tăng  cao,  nh tấ   là  trong  năm

ngươ   ngứ   tỷ  lệ  2012.  Doanh  thu  tài  chính  năm  2011  tăng  3.564  tri uệ   đ ngồ   t 65,36% so  v iớ   năm  2010.  Chỉ  tiêu  này  tăng  mạnh  vào  năm  2012  đ tạ   41.966

tăng 32.949  tri uệ   đ ngồ   t ngươ   đ

ngươ   365,41%  so  v iớ   năm  2011.  tri uệ  đ ng,ồ Quan  sát  thuyết  minh c aủ   doanh thu  ho tạ   đ ngộ   tài  chính  ở  b ngả   dư iớ   ta  sẽ

thấy kho nả  m cụ  nào góp ph n làmầ tăng doanh thu tài chính.

ỉ Ch  tiêu

Năm  2010

Năm  2011

Năm  2012

Chênh l chệ   2011/2010 % ± 118,94 1.997 (55,63) (593) (87,59) (2.217) ­ 4.337

Chênh l chệ   2012/2011 % ± 166,68 6.127 1.659,62 7.850 6.059,24 19.026 (98,89) (4.289)

9.803 8.323 19.340 48

1.679 1.066 2.531 ­

3.676 473 314 4.337

c ượ

­

­

3.520

­

3.520

­

­

168

217

289

49

29,17

72

33,18

ch ng

­

­

643

­

643

­

­

ề ử Lãi ti n g i ả ậ Lãi bán hàng tr  ch m ỷ ệ Lãi chênh l ch t  giá ứ Lãi bán ch ng khoán ậ  đ ổ ứ ợ C  t c, l i nhu n chia Cho thuê kho ậ ự Hoàn nh p d  phòng  ầ ư ứ ả gi m giá đ u t khoán ả Các kho n khác C ngộ

8 5.453

­ 9.017

­ 41.966

(8) 3.564

(100) 65,36

­ 32.949

­ 365,41

ạ ộ ủ ả ạ B ng 7: Doanh thu ho t đ ng tài chính c a công ty giai đo n 2010­2012

Doanh thu ho tạ  đ ngộ  tài chính năm 2011 tăng cao h nơ  năm 2010 chủ yếu

ứ  tăng lãi bán ch ng khoán 4.337

là do tăng lãi ti nề  g iử  1.997 tri uệ  đ ng,ồ đ ngồ  và giảm lãi bán hàng trả  chậm 593  tri uệ  đ ng,ồ tri uệ    giảm lãi chênh lệch tỷ

ệ ồ Năm 2012 lãi tiền g iử  tăng 6.127 tri uệ  đ ng,ồ

giá 2.217 tri u đ ng. trả ch mậ  tăng 7.850 tri uệ  đ ng,ồ lãi bán hàng   lãi chênh lệch tỷ giá tăng 19.026 tri uệ  đ ng,ồ

cho thuê kho tăng 72 triệu đ ngồ  so v iớ  năm 2011 nên làm tăng doanh thu ho tạ   đ ngộ  tài chính. Bên c nhạ  đó, trong năm 2012 doanh nghi pệ  còn nh nậ  thêm cổ

ổ iợ   nhu nậ   từ  việc  đ uầ   tư  vào  c  phi u

t c,ứ   l ế   trị  giá  3.520  triệu  đ nồ g,  hoàn  nh pậ   dự  phòng  giảm  giá  đ uầ   tư  ch ngứ   khoán 643  tri uệ   đ nồ g.  Song  lãi  bán

ươ ng  ng ứ  tỷ lệ giảm 98,89%

ch ngứ  khoán năm 2012 giảm 4.289 tri uệ  đ ngồ  t so v iớ  năm 2011 làm gi mả  doanh thu tài chính.

Sự  thay  đ iổ   c aủ   l iợ   nhu nậ   khác  cũng  nhả   hư ngở   đ nế   l

toán trư cớ  thu .ế  Năm 2010, chi phí khác l nớ  h nơ  doanh thu khác nên l iợ   nhu nậ   kế  iợ  nhu nậ

ậ iợ  nhu n khác

khác âm và làm giảm l ồ triệu đ ng, n ăm 2012 l iợ  nhuận trư cớ  thuế. Năm 2011 l iợ  nhu nậ  khác là 563 triệu đ ngồ  góp ph nầ  làm tăng l là 1.400  iợ

nhu nậ  trư cớ  thu .ế

ố ả ưở ượ ề Nhóm nhân t ng ng c chi u

ả Các kho n gi nh h ảm trừ doanh thu bao g mồ  chi tế  kh uấ  th ngươ  m i,ạ  giảm giá

i.ạ hàng bán, hàng bán bị trả l ả ả ả ủ ừ ạ

ỉ Ch  tiêu

Năm  2010

Năm  2012

Năm  2011

B ng 8: Các kho n gi m tr  doanh thu c a công ty giai đo n 2010­2012 Chênh l chệ   2012/2011 ±

Chênh l chệ   2011/2010 % ±

%

5.557

12.577

21.314

7.020

126,33

8.737

69,47

ươ

ng

2

48

0

46

2300

­48

­100

ả ả Các kho n gi m  ừ tr  doanh thu ấ ế Chi t kh u th m iạ

Gi m giá hàng bán

149

1.261

15.351

1.112

746,31

14.090

1.117,37

ị ả ạ

Hàng bán b  tr  l

i

5.406

11.268

5.963

5.862

108,44

­5.305

­47,08

Nhìn vào b ngả  7 ta thấy các kho nả  giảm trừ doanh thu c aủ  công ty chủ

y uế  là giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả l ả i.ạ  Gi m giá hàng bán năm 2011

ươ ệ ồ ng  ng ứ   t

lỷ ệ  tăng  746,31%  so  v iớ   năm  2010.  Đến  tăng  1.112 tri u đ ng t năm 2012 giảm giá hàng bán ti pế   t cụ  tăng cao h nơ  năm  2011 là 14.090 tri uệ

ấ ớ ưở ả đ ngồ   t bán tăng chủ yếu là do bi nế  đ ng ộ ngươ   ngứ   tỷ  lệ  tăng 1.117,37%. Nguyên nhân làm cho giảm giá hàng  ạ ộ   i ho t đ ng giỷ á làm  nh h ng x u t t

ẩ ậ ấ ướ ắ xu t nh p kh u cá, n ụ c m m và các công c , máy móc sang th  tr

ố ế ư qu c t ố  nh  Trung Qu c, Nga, Đ c.. ứ . Bên c nhạ  đó, hàng bán bị trả l ị ườ   ng iạ  cũng

tăng cao vào năm 2011, sau đó giảm nhi uề  vào năm 2012, cho thấy công ty đã  có nh ngữ  bi nệ  pháp tích c cự  trong vi c giệ ảm hàng bán bị trả lại.

ệ ồ Quan sát chỉ tiêu giá v nố  hàng bán trong b ngả  6 ta thấy, chỉ tiêu này cũng  tăng cao trong 3 năm qua. Giá v nố  hàng bán năm 2011 tăng 23.965 tri u đ ng,

ươ t ng  ng ứ   t

ươ ệ ồ tăng  598.143 tri u đ ng t lỷ ệ  tăng  2,29%  so  v iớ   năm  2010.  Năm  2012,  giá  v nố   hàng  bán   lỷ ệ  55,84%  so  v iớ   năm  2011.  Nguyên ng  ng ứ   t

ầ ở nhân là do  nhả  hư ng c a ủ  giá xăng dầu (tăng 6 l n trong năm 2012), đi n,ệ  chi

ờ phí nguyên v tậ  liệu, công tác qu nả  lý đ nhị bao  bì  thi uế   ch tặ   chẽ.  Ngoài  ra  tình  tr ng  ạ m cứ  nguyên li u,ệ  nhiên liệu, vật tư  uyên  cũng  nhả cúp  đi nệ   thư ng x

hư ngở  l nớ   đ nế   chi  phí  giá  thành s nả   xu tấ   do  phải  chạy  máy phát  d  phòng   uyên. M cặ  dù giá v nố   hàng bán tăng cao nh ngư  t cố  độ tăng c aủ  nó  ờ thư ng x

th pấ  h nơ  t cố  độ tăng c aủ  doanh thu thu nầ  nên không làm giảm lãi gộp.

Chi phí tài chính cũng tăng r tấ  cao qua 3 năm. Chi phí tài chính năm 2011

tăng 6.806 tri uệ  đ ngồ  t ngươ   ngứ  t tài chính  năm  2012  ti pế   t cụ   tăng  50.123  tri uệ   đ ngồ   t lỷ ệ tăng 98,62% so v iớ  năm 2010. Chi phí  ngươ   ngứ   tỷ  lệ  tăng

364,94 % so v iớ  năm 2011. Nguyên nhân làm cho chi phí tài chính tăng cao chủ  ay ng nắ  hạn c aủ  công ty tăng, lãi su tấ  cho vay tăng nên chi  y uế  là do kho n vả

ệ phí lãi  vay cao.  Quan sát  b ngả  5  ta  thấy chi  phí  lãi  vay năm 2011  tăng 2.595   38% so  v iớ  năm  2010. Chi phí lãi vay năm  tri uệ   đ ngồ   t ngươ   ngứ   tỷ  l tăng

2012 tăng nhanh đ tộ  ng t,ộ  tăng cao h nơ  năm 2011 là 28.755 tri uệ  đ ngồ  t ngứ   tỷ  lệ  tăng  305,13%.  Sự  bi nế   đ ngộ   t ngươ    đã làm lỗ do chênh l chệ  tỷ giá giáỷ

ự giảm  giá  đầu  tư  ch ngứ

tăng  cao.  Thêm vào  đó  công  ty  ph iả   trích  d  phòng khoán theo quy đ nị h.

ệ ả Chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p: Quan

ữ ế thấy chi phí bán hàng trong 3 năm qua có nh ng bi n đ ng sát  b ngả   6  ta  ộ   l n.ớ   Chi  phí  bán

ệ ngươ   ngứ   tỷ  l 29,27% t so  v iớ

ấ hàng  năm  2011  tăng  22.108  tri uệ   đ ng,ồ năm 2010. Đ nế  năm 2012, chi phí bán hàng ti pế  t cụ  tăng v iớ  m cứ  r t cao, cao

h nơ  năm 2011 là 140.274 triệu đ ng,ồ chính làm cho chi phí bán hàng tăng là do chi phí d chị tư ngơ   ngứ  tỷ lệ 143,66%. Nguyên nhân   vụ mua ngoài tăng. Chi

phí d chị

ướ vụ mua ngoài bao g mồ  chi phí  v nậ  chuyển, kiểm hàng, chi phí thuê   vụ mua ngoài tăng 17.719 tri uệ Năm 2011 chi phí d chị c tàu,… kho, chi phí c

đ ngồ  so v i nớ ăm 2010; năm 2012 chi phí này ti pế  t cụ  tăng 135.430 tri uệ  đ ngồ   so v iớ  năm 2011.

ệ Chi phí quản lý  doanh nghi p cũng tăng  qua  3  năm. Song m cứ   tăng này

không l nớ  lắm. Năm 2011 chi phí doanh nghi p tăng ch  ủ yếu do chi phí v tậ  li uệ  bao bì tăng; năm 2012 công ty đã ti 17,37% so v iớ  năm 2010  tế  kiệm đư cợ

ậ ệ  bao bì nh ngư  chi phí qu n lýả doanh nghiệp v nẫ  ti pế  t cụ  tăng

chi phí v t li u 6,18% so v iớ  năm 2011 do chi phí tiền lư ngơ  cho nhân viên tăng.

Tóm  l

i,ạ   qua  phân  tích  b ngả   báo  cáo  kết  quả  ho tạ   đ ngộ   theo  chiều  iợ  nhu nậ  ròng giảm do t cố   độ ngang  ta thấy m cặ  dù doanh thu tăng nhưng l

ư tăng c aủ  chi phí l nớ  h nơ  t cố  độ tăng c aủ  doanh thu. Nh  đã phân tích tình hình

ả ủ ướ ấ tài s n c a công ty tr c đó, ta th y trong 2 năm 2011, năm 2012 công ty đang

ớ ổ ơ ở ạ ầ ế ị ự ể ợ ớ ậ t p trung đ i m i trang thi

ạ ộ ở ộ ấ ằ ố ị ườ ả ng, m  r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh m t t b , xây d ng c  s  h  t ng đ  phù h p v i nhu   ợ   i i đa hóa l ầ c u th  tr

ủ ở ữ ữ ủ ể ậ ố ọ nhu n c a v n ch  s  h u. Qua đó ta có th  hy v ng trong nh ng năm t ớ   i,

ạ ộ ủ ẽ ạ ệ ả ho t đ ng kinh doanh c a công ty s  mang l i hi u qu  cao.

ự ự ạ ạ ổ ầ ậ ư ạ 2.2.2. Th c tr ng năng l c tài chính t i công ty c  ph n v t t H  Long

ự ạ ả ề 2.2.2.1. Th c tr ng v  kh  năng thanh toán

ỉ Ch  tiêu

Năm  2010

Năm  2011

Năm  2012

ả ả

468.269 167.953 274.879 166.537 96.599

844.207 222.466 360.337 221.752 176.313

1.164.260 542.756 614.015 542.026 176.872

Chênh l chệ   2011/2010 ± 375.938 54.513 85.458 55.215 79.714

% 80,28 32,46 31,09 33,15 82,52

Chênh l chệ   2012/2011 ± 320.053 320.290 253.678 320.274 559

% 37,91 143,97 70,4 144,43 0,32

ươ

ng

12.961

13.706

13.832

745

5,74

126

0,92

2.79

3.79

2.15

1

35,84

­1,64

(43,27)

1,65

1,62

1,13

­0,03

(1,82)

­0,49

(30,25)

1,07

0,83

0,81

­0,24

(22,43)

­0,02

(2,41)

1. ∑Tài s nả ợ 2. ∑N  ph i tr 3. ∑TSNH ạ ợ 4. ∑ N  ng n h n ồ 5. Hàng t n kho ề 6. Ti n và t ề ươ ng ti n đ ả A. Kh  năng thanh ổ toán t ng quát (1)/ (2) ả B. Kh  năng thanh ợ toán n  ng n h n  (3)/(4) ả C. Kh  năng thanh toán nhanh

ủ ả ả ạ ỉ B ng 9: Các ch  tiêu kh  năng thanh toán c a công ty giai đo n 2010­2012

0,08

0,06

0,03

­0,02

(25)

­0,03

(50)

0,047

0,038

0,023

­0,009

(19,14)

­0,015

(39,47)

[(3)­(5)]/(4) ả D. Kh  năng thanh ờ ứ toán t c th i (6)/(4) ả E. Kh  năng  ả   ổ ể chuy n đ i tài s n ạ ắ ng n h n thành  ti nề (6)/(3)

ổ ả Kh  năng thanh toán t ng quát

ả ả ộ ồ ẵ ả ồ ợ ả   Năm 2011, m t đ ng n  ph i tr  có 3,79 đ ng tài s n s n sàng chi tr ,

ớ ỷ ệ ứ ớ ồ ả tăng 1 đ ng so v i năm 2010  ng v i t l tăng 35,84%. Năm 2012, kh  năng

ủ ả ươ ả ứ ớ thanh toán c a công ty gi m còn 2,15 t

ủ ộ ố ỏ ơ ố ả ộ 2011. Nguyên nhân là do t c đ  tăng c a tài s n nh  h n t c đ  tăng c a n ng  ng gi m 43,27% so v i năm   ủ ợ

ả ả ủ ả ổ

ượ ề ệ ẫ ả ả ơ ẫ   ph i tr . Tuy nhiên, kh  năng thanh toán t ng quát c a công ty qua 3 năm v n ả ớ l n h n 1. Đi u này có nghĩa là doanh nghi p v n đang đ m b o đ c kh

ấ ố ủ năng thanh toán c a mình r  t t.

ợ ắ ả ạ Kh  năng thanh toán n  ng n h n

ộ ồ ạ ả ạ ắ ắ ồ ợ

ứ ả ả ồ ớ ẵ   Năm 2011, m t đ ng n  ng n h n có 1,62 đ ng tài s n ng n h n s n ị gi m 1,82% so v i năm 2010. Tr sàng chi tr , gi m 0,03 đ ng  ng v i t ớ ỷ ệ ả  l

ế ụ ế ả ố ố s  này đ n năm 2012 ti p t c gi m xu ng còn 1,13 v i t ớ ỷ ệ ả  l gi m 30,25% so

ơ ố ộ ủ ợ ố ộ ạ ắ ớ v i năm 2011. Là do t c đ  tăng c a n  ng n h n tăng nhanh h n t c đ  tăng

ẫ ớ ạ ắ ả ậ ơ ề   ị ố ủ ủ c a tài s n ng n h n. Tuy v y, tr  s  c a nó qua 3 năm v n l n h n 1, đi u

ủ ấ ả ả ợ ể này cho th y công ty có đ  kh  năng đ  thanh toán các kho n n  và tình hình

ủ ả tài chính c a công ty là kh  quan.

ả Kh  năng thanh toán nhanh

ủ ả ấ ả Qua b ng phân tích trên ta th y, kh  năng thanh toán nhanh c a doanh

ộ ồ ể ệ ầ ắ ạ ợ nghi p năm 2011 là 0,83 l n, có nghĩa là m t đ ng n  ng n h n có th  có

ể ả ợ ị ố ể ả ả ồ 0,83 đ ng tài s n có th  thanh lý nhanh chóng đ  tr  n , tr  s  này gi m 0,24

ế ụ ế ả ớ ố ồ ồ đ ng so v i năm 2010. Đ n năm 2012 ti p t c gi m xu ng còn 0,81 đ ng,

ứ ả ồ ớ gi m 0,02 đ ng so v i năm 2011  ng v i t ớ ỷ ệ ả  l gi m 2,41%. Nguyên nhân là

ủ ự ậ ạ ả ắ ồ ợ do s  tăng lên c a hàng t n kho và n  ng n h n. Tuy v y, kh  năng thanh

ở ứ ứ ẫ ớ ơ toán nhanh ỏ ơ  m c 0,81 l n h n 0,5 và nh  h n 1 đây v n trong m c trung

ấ ả ấ ề bình. Thêm vào đó, các kho n vay đ u là vay tín ch p cho th y các ch  n

ả ử ụ ưở ủ ệ ả ủ ợ  ố   ng vào kh  năng thanh toán c a công ty. Hi u qu  s  d ng v n ẫ v n tin t

ươ ố ố ủ c a công ty qua 3 năm là t ng đ i t t.

ứ ả ờ Kh  năng thanh toán t c th i

ả ờ ủ ứ ả ấ

ỏ ơ ươ ứ ề ả Qua b ng phân tích trên ta th y kh  năng thanh toán t c th i c a công ty   ả   ng  ng gi m trong 3 năm đ u nh  h n 0,5. Năm 2011 là 0,06 gi m 0,02 t

ớ ị ố ứ 25% so v i 2010; năm 2012 tr  s  này là 0,03  ng v i t ớ ỷ ệ ả  l

ủ ợ ố ộ ắ ạ ớ    gi m 50% so v i ơ ố   năm 2011. Nguyên nhân là do t c đ  tăng c a n  ng n h n tăng nhanh h n t c

ề ươ ươ ề ề ệ ấ ủ ộ đ  tăng c a ti n và t ng đ ng ti n. Đi u này cho th y, doanh nghi p đang

ể ệ ấ ả ợ ặ g p khó khăn trong vi c thanh toán công n  và do đó có th  ph i bán g p hàng

ể ả ợ ủ ề ể ẩ ả hóa, s n ph m đ  tr  n  vì không đ  ti n đ  thanh toán.

ể ổ ề ả ạ ắ ả Kh  năng chuy n đ i tài s n ng n h n thành ti n

ề ủ ề ể ả ả ắ ạ ổ Kh  năng chuy n đ i thành ti n c a tài s n ng n h n qua 3 năm đ u nh

ị ố ủ ứ ả ơ h n 0,1. Năm 2011 tr  s  c a nó là 0,038 gi m 0,009  ng v i t ỏ  ớ ỷ ệ ả    gi m l

ế ụ ị ố ế ả ớ ố 19,14% so v i năm 2010; đ n năm 2012 tr  s  này ti p t c gi m xu ng còn

ươ ứ 0,023 giàm 0,015 t ng  ng v i t ớ ỷ ệ ả  l ớ  gi m 39,47% so v i năm 2011. Nguyên

ơ ố ủ ạ ắ ộ ố ộ ả nhân chính là do t c đ  tăng c a tài s n ng n h n tăng nhanh h n t c đ  tăng

ươ ươ ề ề ể ả ấ ổ ề ủ c a ti n và t ng đ ng ti n. Đi u này cho th y, kh  năng chuy n đ i kém,

ủ ự ế ồ gây áp l c tài chính trong quá trình đi tìm ki m ngu n thanh toán c a công ty.

ề ứ ộ ộ ậ ự ạ 2.2.2.2. Th c tr ng v  m c đ  đ c l p tài chính

ộ ộ ậ ủ ứ ả ạ ỉ B ng 10: Các ch  tiêu m c đ  đ c l p tài chính c a công ty giai đo n 2010­

2012

Chỉ  tiêu

ĐVT

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Chênh  l chệ 2011/2010 2012/2011

ả ố ị

A. Tài s n c  đ nh

187.100

321.084

406.844

133.984

85.760

ả B. Tài s n dài h n

193.390

483.870

550.245

290.480

66.375

ả C. ∑Tài s n (∑NV)

468.269

844.207

1.164.260

375.938

320.053

ủ ở ữ

D. V n ch  s  h u

300.316

621.741

621.504

321.425

(237)

ổ E. T ng n

ợ ph i trả ả

167.953

222.466

542.756

54.513

320.290

Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ Tri uệ đ ngồ Tri uệ   đ ngồ

%

155,29

128,49

112,95

(26,8)

(­15,54)

%

64,13

73,65

53,38

9,51

(20,27)

rợ

%

160,51

193,64

152,76

33,13

(40,88)

ợ tài  ệ ố ự  tài tr H  s  t ạ ả s n dài  h n(D)/(B) H  sệ ố v nố  ch  sủ ở ữ h u (D)/(C) H  sệ ố t  tài t TSCĐ (D)/(A)

%

H  s  n

ệ ố ợ (E)/(C)

35,87

26,35

46,62

(9,51)

20,27

%

55,93

35,78

87,33

(20,14)

51,55

ệ ố ợ ủ ở ữ

H  s  n  trên v n  ch  s  h u (E)/(D)

(Ngu n: Báo c

ệ ố

ồ áo tài chính 2010 – 2012) ợ Hệ  số này ph nả   ánh tỷ  lệ  v nố   tự  có c aủ   doanh nghi pệ

H  s  tài tr :

trong t ngổ  nguồn v n. ố Hệ  số  tài trợ  bi nế   đ ngộ   qua  3  năm.  Năm  2011  hệ  số

này  tăng 9,51%  so  v iớ   năm  2010,  và  đ nế   năm  2012  hệ  số  này giảm  xu ngố   th pấ   nh tấ   trong  3 năm,  chỉ  còn  53,38%.  Hệ  số  này giảm  do  công  ty  vay  nợ

ố ư  đ ng.ộ

ứ ng nắ  h nạ  để bổ sung v n l u duy trì ở m c trên M cặ  dù vậy hệ số v nố  chủ sở h uữ  v nẫ    50% nên doanh nghi pệ  không bị ràng bu cộ  ho cặ  bị s cứ  ép

c aủ  nợ vay. ạ Bên c nh đó từ tỷ số v nố  chủ sở h uữ  ta có thể bi tế  đư c ợ hệ số nợ c aủ

ệ doanh nghi p th p

ệ doanh nghi p chi v nố   c aủ   b nả   thân  ấ   h nơ   50%.  Đi uề   đó  càng  kh ngẳ   đ nhị ếm ph nầ  l nớ  trong t ngổ  ngu nồ  vốn. Đi u ề này sẽ giúp doanh

nghiệp đư c các thì ph nầ  thi nhà cho vay tin tư ngở  h n,ơ  vì n uế  có r iủ  ro trong kinh doanh  tệ  h iạ  c aủ  các chủ nợ sẽ đỡ h nơ  so v iớ  trư ngờ  h pợ  v nố  tự có c aủ

doanh nghi pệ  th p.ấ

ệ ố ự ợ Nhìn vào b ngả  10  ta  thấy h  sệ ố tự  tài  trợ tài tài tr  TSCĐ:

H  s  t ị s nả  cố đ nh c a

ậ trong 2 năm 2011, 2012 công ty t p trung ủ  doanh nghi pệ  qua 3 năm đ uề  l nớ  h nơ  1. Thêm vào đó ta thấy    nh ngư đ uầ   tư  vào  tài  sản  cố  đ nhị

không vay  dài  h n,ạ   đi uề   này  cho  thấy  doanh nghi pệ   có  khả  năng  tài  chính   là dùng ngu nồ   v ng ữ M tộ  trong nh ngữ  nguyên tắc qu n lýả vàng và lành m nh.ạ

ầ ư dài h nạ  để tài trợ cho các sử d ng dài cố đ nhị h nạ  do đó vi cệ  công ty đ uầ  tư tài s nả   ủ ợ , các ch  n b ngằ  v nố  chủ sở h uữ  là hoàn toàn h pợ  lý. Các nhà đ u t

ể ế ị ủ ể ả ớ có th  ra quy t đ nh qu n lý liên quan t

ữ ư ả ẫ ạ ỏ i công ty cho dù r i ro có th  cao   ờ   nh ng công ty v n có kh  năng thoát kh i nh ng khó khăn tài chính t m th i,

ướ tr ắ c m t.

ệ ố ự ợ ấ ả ạ Qua b ng phân tích trên ta th y, h  s ệ ố H  s  t ả  tài tr  tài s n dài h n:

ẫ ớ ệ ố ư ầ ả ơ này gi m d n qua 3 năm nh ng v n l n h n 1. Năm 2010, h  s  này là 1,55

ủ ở ữ ủ ố ố ủ ệ ể ả ả nghĩa là s  v n ch  s  h u c a doanh nghi p có đ  kh  năng đ  trang tr i tài

ệ ố ế ạ ả ớ ố ả s n dài h n. Đ n năm 2011, h  s  này đã gi m xu ng 1,28 so v i năm 2010;

ẫ ớ ệ ố ư ả ơ ớ ỉ năm 2012, h  s  này gi m ch  còn 1,13 so v i năm 2011 nh ng v n l n h n 1.

ứ ộ ộ ậ ư ề ấ ặ Đi u này cho th y, m c dù m c đ  đ c l p tài chính không cao nh ng doanh

ệ ẽ ặ ả ợ ơ nghi p s  g p ít khó khăn h n trong công tác thanh toán các kho n n  và do

ạ ộ ế ẫ ả ả ậ v y an ninh tài chính v n đ m b o cho công ty ti n hành ho t đ ng bình

ườ ể ể ượ ướ th ng đ  phát tri n và v t qua khó khăn tr ắ c m t.

ệ ố ợ Hệ  số  nợ  c aủ   công  ty  qua  3  năm  tăng  giảm  khác  nhau.  Tỷ H  s  n :

số  nợ  năm  2011  giảm  9,51%  so  v iớ   năm  2010;  năm  2012  tỷ  số  nợ  tăng

20,27% so v iớ  năm 2011. Tỷ  số  nợ  năm  2011  là  th pấ   nh tấ   do  năm  này  v nố   chủ  sở  h uữ   tăng  cao  do  công  ty huy đ ngộ  v nố  từ các cổ đông để đ uầ  tư cơ

ệ ố ộ sở  v tậ   ch tấ  kỹ thu t.ậ   Năm  2012, tỷ  số  n  tăng công ty vay ng nắ  h nạ  để bổ sung v nố  l uư  đ ng. Tuy h  s  này có xu h lên cao  nhất trong 3  năm do  ướ   ng

ị ố ủ ấ ằ ỏ ơ ố ợ ư ề ẫ ấ ả   tăng nh ng tr  s  c a nó v n nh  h n 1 r t nhi u, cho th y r ng s  n  ph i

ả ượ ử ụ ể ả ấ ợ tr  đ c công ty s  d ng đ  tài tr  tài s n là th p.

ệ ố ợ ủ ở ữ Nhìn vào bảng 10 ta thấy tỷ số nợ trên ố H  s  n  trên v n ch  s  h u:

vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp giảm vào năm 2011 và tăng cao trong năm  2012.  Tỷ s  ố nợ  trên  vốn chủ  hữu  thay  đổi  nghĩa  là  kết  cấu  nguồn  vốn  thay

đ iổ . Sự thay đổi này là  phù hợp với mục tiêu đầu tư của công ty. Thật vậy,  năm  2011  công  ty  đầu  tư vào  tài  sản  cố  đ nị h  nên  cần  tăng  vốn  chủ  sở  hữu,

năm  2012  công  ty  phải  vay  ngắn  hạn  để  đảm  bảo  mức  vốn  lưu  động  cần  thiết.  Mặc  dù  kết  cấu  nguồn  vốn  thay  đổi  nhưng  tỷ  số  nợ  trên  vốn  chủ  sở

hữu luôn thấp hơn 100% cho th y ấ khả năng độc lập về vốn, không chịu sức  ép từ nợ vay của công ty.

ạ ộ ự ự ạ ề 2.2.2.3. Th c tr ng v  năng l c ho t đ ng

ố ộ ồ ể  Phân tích t c đ  luân chuy n hàng t n kho

ủ ả ố ồ ộ ể B ng 11: Phân tích t c đ  luân chuy n hàng t n kho c a công ty qua 3 năm

2010­2012

Chỉ  tiêu

Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012

Chênh  l chệ   2011/2010 % ±

Chênh l chệ   2012/2011 ±

%

1.047.145 1.071.110 1.669.253

23.965

2,29

598.143

55,84

1. Giá v n ố hàng  bán

2. HTKbq

75.482

60.975

80,78

40.137

29,41

136.456 176.593

13,87

7,85

­6,02

(43,4)

1,6

20,38

9,45

7,78

16,96

76,72

25,95

45,86

19,91

38,08

3. Vòng quay  hàng t nồ 4. Thời gian 1  vòng quay HTK

ắ Hàng t nồ  kho là m tộ  bộ ph n ậ tài s nả  dự trữ ng n h n ạ  để đảm b oả  cho

quá trình s nả  xu tấ  kinh doanh di nễ  ra liên tục.

ờ Năm 2010, t cố  độ luân chuy n ể hàng t nồ  kho c aủ  công ty đ tạ  13,87 vòng,   c aủ  m tộ  vòng g nầ  b ngằ  26 ngày. T cố  độ luân chuyển hàng t nồ  kho th i gian

năm  2011 chậm  h nơ   năm  2010 là  6,02  vòng  và  chậm  h nơ   20  ngày cho  m iỗ   vòng  luân  chuyển. Như  vậy trong năm  2011  công  ty  m tấ   nhi uề   v nố   dự  trữ

ấ h nơ   cho nhu  c uầ   s nả  xu t kinh doanh.  Năm  2012,  t cố   độ  luân  chuyển  hàng

t nồ  kho tăng 1,6 vòng so v iớ  năm 2011, kéo theo số ngày luân chuy nể  c aủ  m iỗ   vòng  nhanh  h nơ   năm  2011  g nầ   8  ngày. Sự  luân  chuy nể   hàng  t nồ   kho  nhanh

h nơ   đã  giúp  cho  công  ty  giảm  b tớ   đư cợ   v nố   d  trự ữ,  nâng  cao  hi uệ   quả  sử  d ngụ  v nố  so v iớ  năm 2011.

ợ ả  Phân tích tình hình công n  ph i thu

ủ ả ạ ả ợ B ng 12: Phân tích tình hình công n  ph i thu c a công ty giai đo n 2010­

ỉ Ch  tiêu

Năm  2010

Năm  2011

Năm  2012

Chênh l chệ   2012/2011 ±

%

Chênh l chệ   2011/2010 ± % 42.828

1.190.906

1.233.734

1.966.449

3,6

732.715

59,4

1. DTT ả

111.942

137.677

266.569

25.735

23

128.892

93,62

10,64

8,96

7,38

­1,68

(15,8)

­1,58

(17,6)

33,84

40,17

48,8

6,33

18,7

8,63

21,48

2. Ph i thu ng n  ạ h n bình quân 3. Vòng quay các  ả kho n ph i thu  (1/2) ỳ 4. K  thu ti n  bình quân

2012

ả Quan sát b ng trên

ta thấy, vòng quay các kho nả  ph iả  thu năm 2011 gi mả   1,68 vòng  so  v iớ   năm  2010,  năm  2012  ti pế   t cụ   gi mả   1,58  vòng  so  v iớ   năm

2011.  Nh  vư ậy  năm  2012  có  số  vòng  quay  các  khoản  ph iả   thu  th pấ   nh t,ấ     ti nề   bình  quân  c aủ   năm  2012  cũng  cao  nh t,ấ   48,80  song  song  đó  thì  k  thuỳ

ả  thu  giảm  d n,ầ  th iờ   gian  thu  ti nề   ngày m tộ   vòng.  Vòng quay các  kho n ph i chậm  d nầ   qua  3  năm.  Đi uề   đó  cho thấy  t cố   độ  luân  chuy nể   nợ  ph iả   thu

ả ở ủ ủ   kh ng ho ư ng c a

giảm,  khả  năng  thu  h iồ   v nố   ch m.ậ   Do  nh h ảng  tài  chính, khách hàng  yêu  c uầ   thanh  toán  chậm  nh tấ   là khách  hàng  nư cớ   ngoài

nên  làm  cho  kho nả   ph iả   thu  tăng  cao,  vòng  quay các  kho n ph i Đây  cũng  là  tình  hình  chung  c aủ   h uầ   h tế   các  doanh  nghi pệ   đ cặ   bi ả   thu  giảm.  tệ   là các

ệ ữ ấ  kh u.ẩ  Do đó, công ty c nầ  có nh ng bi n

ệ  pháp tích c c,ự  phù  doanh nghi p xu t h pợ  v iớ  tình hình kinh tế hi nệ  nay để thu h iồ  nhanh các kho nả  nợ, h nạ  chế ứ

đọng vốn.

ợ ả ả

 Phân tích tình hình công n  ph i tr ả ủ ả ạ ợ B ng 13: Phân tích tình hình công n  ph i thu c a công ty giai đo n 2010­

ỉ Ch  tiêu

Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012

Chênh l chệ 2011/2010 ±

%

Chênh l chệ 2012/2011 ±

%

1.047.145

1.071.110

1.669.253

23.965

2,29

598.143

55,84

ố 1. Giá v n hàng  bán

158.909

195.210

381.889

36.301

22,84

186.679

95,63

ắ ả ả 2. Ph i tr  ng n  ạ h n bình quân

6,59

5,49

4,37

­1,1

(16,69)

­1,12

(20,4)

54,63

65,57

82,38

10,94

20,03

16,81

25,64

3. Vòng quay các  ả ả ả kho n ph i tr   (1)/(2) ỳ ả ề 4. K  tr  ti n  bình quân

2012

ả ả ả ả ấ Qua b ng phân tích trên ta th y, vòng quay các kho n ph i tr  năm 2011

ế ụ ả ả ớ ớ gi m 1,1 vòng so v i năm 2010, năm 2012 ti p t c gi m 1,12 vòng so v i năm

ư ậ ố 2011. Nh  v y năm 2012 có s  vòng quay các khoản ph iả  trả th pấ  nh t,ấ  song

ả song  đó  thì  k  trỳ ả  ti nề   bình  quân  c aủ   năm  2012  cũng  cao  nh t,ấ   82,38  ngày  ả  trả giảm d n,ầ  th iờ  gian trả ti nề  chậm  m tộ  vòng. Vòng quay các kho n ph i

ườ ệ ộ ố d nầ   qua  3  năm.  Đi uề   đó  cho thấy  t cố   độ  luân  chuy nể   nợ  ph iả   trả  giảm,  ể  t.ố   Do  doanh nghi p tăng c khả  năng  huy đ ng v n ộ ng huy đ ng v n đ ố   t

ạ ộ ở ộ ả ấ ớ ủ m  r ng s n xu t ho t đ ng kinh doanh và v i uy tín c a mình trên th  tr

ệ ậ ị ườ ị ườ   ng ả   ữ i bán không nh ng không  nh nên vi c mua ch u và thanh toán ch m cho ng

ưở ộ ượ ệ ề ộ h ng mà còn giúp cho doanh nghi p có m t l ng ti n huy đ ng l n. ớ  Đây

ệ ố ủ ệ ầ ộ ấ cũng là m t d u hi u t t c a doanh nghi p. Tuy nhiên, công ty cũng c n có

ữ ể ệ ợ ơ ớ ợ ạ   nh ng bi n pháp phù h p đ  thanh toán b t công n  tránh r i vào tình tr ng

ả ấ ả ưở m t kh  năng thanh toán và  nh h ng không t ố ớ t t ủ i uy tín c a mình.

ự ề ạ ả 2.2.2.4. Th c tr ng v  kh  năng sinh l ợ i

Chênh l ch 2011/2010

Chênh l ch 2012/2011

Chỉ  tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012

±

%

±

%

1. LNST

46.616

38.021

16.913

­8.595

(18,44)

­21.108

(55,52)

359.951

656.238

1.004.234

296.287

82,31

347.996

53,03

2. ∑TSbq

201.042

461.029

621.623

259.987

129,32

160.594

34,83

3. VCSHbq

1.190.906

1.233.734

1.966.449

42.828

3,59

732.715

59,39

4. DTT

5. EBIT

57.499

52.469

56.459

­5030

(8.75)

3990

7.6

6. ROA

12,95

5,79

1,68

­7,16

(55,29)

­4,11

(70,98)

15,97

8

5.62

­7,97

(49,91)

­2,38

(29,75)

7. ROAE

8. ROE

23,19

8,25

2,72

­20,47

(88,27)

­5,53

(67,03)

9. ROS

3,91

3,08

0,86

­0.83

(21,23)

­2,22

(72,08)

ả ỷ ố ề ợ ủ ạ B ng 14: Các t ả  s  v  kh  năng sinh l i c a công ty giai đo n 2010 ­ 2012

ả ợ ủ Kh  năng sinh l ả i c a tài s n (ROA)

ả ả Qua b ng t rên ta thấy ROA c aủ  công ty giảm quá nhanh. Kh  năng sinh

i c a

ợ ủ tài s nả  năm 2011 giảm 7,16% so v iớ  năm 2010, năm 2012 tỷ su tấ  này  l ti pế   t cụ   giảm  4,11%  so  v iớ   năm  2011.  Nguyên  nhân  là  do t ngổ  tài s nả  tăng

l iợ  nhu n l ậ ạ  giảm m nạ h. N uế  trong nh ng nữ i

ả nhanh nh ng ư nghiệp ti tế  kiệm đư cợ  chi phí th iờ  kỳ thì kh  năng sinh l ế ăm ti p theo  doanh  ợ ủ tài s n sả ẽ có i c a

lên vì khi đó bên c nhạ  l

iợ  nhu n ậ ròng tăng thì doanh thu thuần  ớ xu hư ng tăng cũng sẽ thay đ iổ  tích c cự  do  tài s nả  đư cợ  đ uầ  tư trong 2 năm 2011, 2012 sẽ

phát huy khả năng tạo ra doanh thu c aủ  nó.

ả ợ ủ ố ủ ở ữ Kh  năng sinh l i c a v n ch  s  h u (ROE)

Su tấ   sinh  l

iờ   trên  v nố   chủ  sở  h uữ   c aủ   doanh  nghiệp  cũng  giảm  nhi uề   trong 3 năm qua. Th iờ  gian v aừ  qua v nố  chủ sở hữu c aủ  công ty tăng r tấ  cao,

công ty s  ử d ngụ   ngu nồ  v nố   chủ  sở  h uữ   này  đ uầ   tư  chủ  yếu  vào  tài  s nả   cố  iợ  nhuận  định, nh ngư  kho n ả đ uầ  tư này ch aư  phát huy hi uệ  quả, thêm vào đó l

ròng giảm do chi phí th i ờ kỳ tăng cao. Do đó, su tấ  l h uữ  c aủ  công ty giảm. Tỷ su t l iợ  nhu nậ  trên v nố  chủ sở  ấ ợ  nhu n tậ rên v nố  chủ sở h uữ  là chỉ tiêu r tấ i

đư cợ  các nhà đ uầ  tư quan tâm. Vì vậy công ty c nầ  có nh ngữ  bi nệ  pháp tích  tế   c cự   để  nhanh chóng phát  huy  hi uệ   quả  tài  sản m iớ   đ uầ   tư  đ ngồ   th iờ   ti

kiệm chi phí để làm cho tỷ suất l iợ  nhu n tậ rên v nố  chủ s  h u ở ữ  tăng lên.

ả ợ ủ Kh  năng sinh l i c a doanh thu (ROS)

iợ   Ta  thấy trong  năm  2010,  cứ  100  đ ngồ   doanh  thu  thì  có  3,91  đ ngồ   l nhuận. Quan  sát  2  năm  2011 và 2012  ta  thấy doanh  thu  thu nầ   tăng  trong  khi

iợ   nhuận  sau thu  ế giảm làm  cho  tỷ  su tấ   sinh  l ấ đó  l nhất là trong năm 2012 tỷ su t sinh iờ   trên  doanh  thu  giảm,  iợ  trên doanh thu chỉ còn 0,86%. K tế  quả l

iờ  c aủ  doanh nghiệp ch aư

này cho thấy trong 2 năm v aừ  qua khả năng sinh l t.ố t

E)

ả ợ ế ủ Kh  năng sinh l i kinh t ả  c a tài s n (ROA

E năm

ấ ờ ế ủ ả ả ạ Su t sinh l i kinh t c a tài s n gi m m nh trong 3 năm qua. ROA

ả ấ ớ ợ 2011 gi m 7,97%  so v i 2010, năm 2012 su t  sinh l ả   ế ụ i này ti p t c gi m

ớ ủ ả ộ ố

ờ ủ ủ ả ấ ả ộ ơ   2,38% so v i năm 2011. Nguyên nhân là do t c đ  tăng c a tài s n nhanh h n ế   i c a tài s n không tính đ n ố t c đ  tăng c a EBIT. Cho th y kh  năng sinh l

ả ưở ự ự ố ậ ủ ư ủ ế ệ nh h ng c a thu  thu nh p c a doanh nghi p ch a th c s  t t.

Tóm l i,ạ  trong 2 năm 2011 và năm 2012 là th iờ  gian công ty đ uầ  tư tài s nả

nên k t quế

ở ị cố đ nh  tình hình kinh tế th  gi ả ho tạ  đ ngộ  kinh doanh ít nhi uề  sẽ suy giảm. Thêm vào đó  ế   ế ớ  trong 2 năm này có nhi uề  bi nế  đ ngộ   nhả  hư ng đ n i

ả  thu và  tình hình ho tạ  đ ngộ  kinh doanh c aủ  công ty,  mà cụ thể là kho n ph i ạ   ắ hàng t nồ  kho tăng cao. Đi uề  đó làm ứ đọng v nố  và công ty phải vay ng n h n

để bổ sung v nố  l uư  đ ng,ộ

hi uệ  quả s  d ng ỉ iợ  nhuận giảm d nẫ  đ nế  các ch  tiêu ử ụ  v nố  giảm và chi phí lãi vay tăng  iợ  nhu nậ  không t t.ố l cao làm cho l

ự ề ạ ả ưở 2.2.2.5. Th c tr ng v  kh  năng tăng tr ng

ả ỉ ưở ủ ạ B ng 15: Các ch  tiêu tăng tr ng c a công ty giai đo n 2010 – 2012

Chỉ  tiêu

Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012

%

%

Chênh  l chệ   2011/2010 ± ­8.595 (18,44)

Chênh l chệ   2012/2011 ± ­21.108 (55,52)

46.616

38.021

16.913

1. LNST

1.190.906 1.233.734 1.966.449

42.828

3,6

732.715

59,39

2. DTT

300.316

621.741

621.504

321.425

107,03

­237

(0,04)

0,146

0,317

0,76

0,171

117,12

0,443 139,75

1.1

1,04

1,59

­0,06

(5,45)

0,55

52,88

ưở

0,92

0,82

0,44

­0,1 (10,87)

­0,38 (46,34)

ưở

0,13

0,042

0,0065

­0,088 (67,69)

­0,0355 (84,52)

ưở

2. VCSH 3. Tỷ lệ chi tr  c   ả ổ t cứ ả 4. Kh  năng tăng  ng doanh thu tr ả 5. Kh  năng tăng  ợ i nhu n ng l tr ả 6. Kh  năng tăng  ề ng b n v ng tr

ả ấ ả ưở ủ Qua b ng phân tích trên ta th y kh  năng tăng tr

ả ụ ể ế ầ ộ ng doanh thu c a công   ầ ươ   ng ty bi n đ ng qua 3 năm. C  th , năm 2011 là 1,04 l n gi m 0,06 l n t

ả ứ ứ ạ ớ

ng gi m 5,45% so v i năm 2010, trong khi m c l m phát trong 2 năm 2010 và   ể ấ   năm 2011 tăng cao (năm 2010 là 11,75%; năm 2011 là 18,13%) ta có th  th y

ứ ề ả ế ặ ụ ệ ợ m c gi m này là h p lý,khi n n kinh t

ệ ố ấ ầ ứ ứ hóa là r t khó. Năm 2012 h  s  này tăng lên m c 1,59 tăng 0,55 l n  ng v i t g p khó khăn thì vi c tiêu th  hàng   ớ ỷ

ớ ướ ệ l tăng 52,88% so v i năm 2011, trong khi đó năm 2012 nhà n ự   c đã tích c c

ạ ứ ạ ế ạ ề ố ố ộ ố ỉ ki m ch  l m phát và h  m c l m phát xu ng m t con s  xu ng ch  còn

ứ ưở ố ụ ượ ả ấ 6,81%. Cho th y m c tăng tr ng này là t t, công ty tiêu th  đ ẩ   c s n ph m

ề ướ ơ nhi u h n năm tr c.

ả ưở ợ ả ầ ạ ậ ả Kh  năng tăng tr ng l ấ   i nhu n qua 3 năm gi m d n và gi m m nh nh t

ụ ể ả ầ ươ ứ vào năm 2012. C  th , năm 2011 là 0,82 l n gi m 0,1 t ả ng  ng gi m 10,87%

ớ ố ỉ ầ ươ ứ ả so v i năm 2010; năm 2012 gi m xu ng 0,38 ch  còn 0,44 l n t

ỷ ệ ả ấ ượ ề ấ ẩ ả t gi m 46,34%. Đi u này cho th y ch t l l ớ   ng  ng v i ủ   ng s n ph m hàng hóa c a

ư ề ị ườ ủ ả ạ ẩ công   ty   cũng   nh   v   tính   c nh   tranh   c a   s n   ph m   trên   th   tr ng   kém.

Nguyên nhân chính là do trong 2 năm 2011 và năm 2012 công ty đã  mở r ngộ

tế  b ,ị  nâng c pấ  nhà xư ng.ở

quy mô s nả  xu t,ấ  đ iổ  m iớ  trang thi l nhạ  AFG9 và kho 3000 t nấ  đư c đ a Nhà máy đông  ợ ư  vào v nậ  hành đ uầ  năm 2011. Nhà máy

AGF8, AGF7 đư cợ  c iả  t oạ  và nâng c pấ  đã đi vào ho tạ  đ ngộ  trong năm 2012,  ợ ắ  đ tặ  dây chuyền chế  nhà máy chế bi nế  hàng giá trị gia tăng AGF360 đư c l p

ồ   bi nế  tự đ ngộ  đảm b oả  các s nả  phẩm chế bi nế  cao c pấ  có ch tấ  lư ng đ ng tế   bị  hi nệ   đ iạ   này  sẽ  giúp  cho  công  ty  phát  tri nể   b nề   nhất. Nh ngữ   trang  thi

v ng.ữ

ả ưở ữ ủ ề ả ầ Kh  năng tăng tr ng b n v ng c a công ty qua 3 năm gi m d n. Năm

ả ươ ả ứ ớ ầ 2011 là 0,042 l n gi m 0,088 t

ế ụ ả ỉ ớ ỷ ệ ầ ươ ứ ố 2012  ti p   t c   gi m  xu ng  ch   còn   0,0065  l n  t ng  ng gi m 67,69% so v i năm 2010, năm   ả     gi m ng   ng   v i   t l

ớ ấ ố ộ ưở ậ ợ 84,52% so v i năm 2011. Cho th y t c đ  tăng tr ng l

ố ố ấ ủ   i nhu n cao nh t c a ữ   ủ ở ữ t khi không tăng v n ch  s  h u. Tuy nhiên, trong nh ng ệ công ty hi n không t

ớ ả ố ơ ữ ờ ữ ể ế năm t i công ty có th  có nh ng k t qu  t t h n nh  vào nh ng chi n l

ơ ở ậ ừ ấ ầ ư ủ đ u t c a mình trong 2 năm v a qua 2011­2012, các c  s  v t ch t cũng nh ế ượ   c ư

ế ị ắ ầ ạ ộ ứ ệ t b  đã b t đ u hoàn thi n và đi vào ho t đ ng chính th c trong năm

trang thi i.ớ t

ạ ổ ầ ậ ư ạ 2.3. Đánh giá tình hình tài chính t i công ty c  ph n v t t H  Long

2.3.1. Thành công

tế  b ,ị   nâng c pấ   Công ty  đã  mở  r ngộ   quy mô  s nả  xu t,ấ  đ iổ   m iớ  trang  thi ư   vào  v nậ   ợ Nhà  máy  đông  l nhạ   AFG9  và  kho  3000  t nấ   đư c đ a nhà xư ng.ở

hành đ uầ  năm 2011. Nhà  máy AGF8, AGF7  đư cợ  c iả   t oạ   và  nâng c pấ   đã  đi  vào ho tạ  đ ngộ  trong năm 2012, nhà máy chế bi nế  hàng giá trị gia tăng AGF360

ợ đư c l p cao c pấ  có ch tấ  lư ng đ ng ợ ắ  đ tặ  dây chuyền chế bi nế  tự đ ngộ  đảm b oả  các s nả  phẩm chế bi nế   tế  bị hi nệ  đ iạ  này sẽ giúp ồ  nhất. Nh ngữ  trang thi

cho công ty phát tri nể  b nề  v ng.ữ

Công ty đã  th cự   hi nệ   vi cệ   đẩy  mạnh công  tác  thị  trư ngờ   m tộ   cách  tích

c c, tìmự hi uể  thị trư ng,ờ chăm sóc khách hàng, xây d ngự  hình  nhả  công ty đ iố

ấ v iớ   khách hàng.  Sản  lư ngợ   xu tấ   kh uẩ   liên  t cụ   tăng  trong  3  năm  qua.  Năm  ẩ  tăng 216% so v iớ  năm 2011, kim ngạch xu tấ  khẩu  2012, s nả  lư ngợ  xu t kh u

x pấ  xỉ 90 tri uệ  USD, cao nh tấ  từ trư cớ  đ nế  nay. Doanh thu thu nầ  c aủ  công ty

cũng tăng lên.

Ch tấ  lư ngợ  sản phẩm c aủ  công ty không ngừng đư cợ  tăng lên nhờ vi cệ    và cố g ngắ  đ tạ  các tiêu chu nẩ  về ch tấ  lư ngợ  s nả đầu tư vào tài s nả  cố đ nhị

ừ phẩm.  Công ty  liên  t cụ   đư cợ   công  nh nậ   là  hàng  Vi  Bên c nhạ  các tiêu chu n vẩ ữ trong nh ng năm v a qua. tệ   Nam  ch tấ   lư ngợ   cao  ề hệ th ngố  qu nả  lý ch tấ

lư ngợ  đã đ tạ  đư cợ  trong nh ngữ  năm trư c,ớ  năm 2011 công ty đư cợ  cấp ch ngứ   nh nậ  ISO: 14.001.

Ho tạ  đ ngộ  đ uầ  tư tài chính đư cợ  đẩy m nh.ạ

ế 2.3.2. H n chạ

ứ ự ữ ề ủ ấ M c d  tr  ti n c a 3 năm 2010, 2011 và 2012 th p (năm 2010 là 4,72%;

năm 2011 là 3,8% và năm 2012 là 2,25%).

ụ ể Hàng  t nồ   kho  trong  2  năm  2011,  2012  cao, c  th  năm 2011 là 176.313

ệ ươ ệ ứ ớ tri u tăng 79.714 tri u t ng  ng tăng 82,52% so v i năm 2010, năm 2012

ẹ ớ ỷ ệ ệ ớ ệ ứ tăng nh  là 176.872 tri u  ng tăng 559 tri u v i t l

ủ ứ ậ ồ tăng 0,32% so v i năm   ớ   2011. Tuy v y, m c tăng hàng t n kho c a 2 năm 2011,2012 là khá cao so v i

ứ ọ ố ả ử ụ ệ ả ố năm 2010 làm

ạ ế đ ng v n trong kinh doanh, gi m hi u qu  s  d ng v n. ợ ph iả  thu tăng nhanh, t cố  độ thu h iồ  nợ chậm. Bên c nh đó Ti p đó là n

là hàng bán bị trả l iạ  và giảm giá hàng bán tăng .

Chi phí trong 3 năm qua tăng cao và tăng nhanh h nơ  doanh thu nh tấ  là chi

ể ấ ủ ặ ề   ả phí bán hàng. Có th  th y công tác qu n lý chi phí c a công ty còn g p nhi u

ụ ư ệ ế ắ ả ạ h n ch  và ch a có cách kh c ph c hi u qu .

Giá  ch ngứ   khoán  gi mả   liên  t cụ   đã  nhả   hư ngở   x uấ   đ nế   k tế   quả  kinh

ủ doanh c a công ty.

ạ L iợ  nhuận c aủ  công ty trong 3 năm qua giảm m nh. Hi u ệ  quả sử d ngụ

v nố  c aủ  công ty ch aư  cao.

ƯƠ Ộ Ố Ệ Ằ CH Ự   NG 3­ M T S  BI N  PHÁP NH M NÂNG CAO NĂNG L C

Ậ Ư Ạ Ổ Ầ Ạ TÀI CHÍNH T I CÔNG TY C  PH N V T T  H  LONG

ươ ướ 3.1. Ph ng h ể ủ ng phát tri n c a công ty

ủ ữ ừ ầ ổ ậ   Trong nh ng năm v a qua, tình hình kinh doanh c a công ty c  ph n v t

ư ạ ạ ượ ề ế ệ t H  Long nói chung đã đ t đ ả c nhi u k t qu  đáng khích l . Trên c  s

ữ ợ ớ ồ đó, cùng v i nh ng h p đ ng công ty đã ký k t đ ơ ở  ế ượ rong năm 2012  s  làẽ c t

ở ộ ủ ể ấ ả ạ ộ ề ả n n t ng đ  công ty m  r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình.

ị ướ ữ ủ ớ ẽ ế ụ Đ nh h ng c a công ty trong nh ng năm t i s  là ti p t c duy trì và phát

ể ả ấ ậ ư ủ ả ở ộ ể tri n s n xu t v t t th y s n, m  r ng kinh doanh, phát tri n thêm m t s

ậ ư ủ ả ư ư ả ấ ớ ặ ộ ố  ấ    th y s n m i, xin gi y phép l u hành và đ a vào s n xu t m t hàng v t t

ạ ả ẩ ớ ờ ớ kinh doanh các lo i s n ph m m i trong th i gian t i.

ở ộ ạ ướ ướ ể M  r ng m ng l ố i phân ph i trong n c đ  kinh doanh các lo i v t t ạ ậ ư   ,

ướ ả ả ở ộ ị ườ ủ ế ắ ấ ẩ n c m m, th y h i s n,… ; xúc ti n m  r ng th  tr ả   ng, xu t kh u s n

ị ườ ẩ ộ ố ư ớ ố ph m qua các th  tr ng m i nh : Lào, Campuchia và m t s  qu c gia khác.

ườ ổ ứ ộ ấ ượ ả ả ẩ Tăng c ợ ng h p tác, t ch c h i th o nâng cao ch t l ng s n ph m, th ị

ườ ụ ế ị ả ế ẩ ớ ọ ườ tr ng tiêu th , ti p th  s n ph m đ n v i m i ng i tiêu dùng.

ề ệ ự ệ ệ ầ ổ ố ằ Th c hi n vi c phát hành c  ph n tăng v n đi u l ầ   ụ  nh m m c đích đ u

ư ầ ư ự ớ ế ị ề ả ấ t cho các d  án m i, đ u t các máy móc thi t b , dây chuy n s n xu t tiên

ạ ể ị ườ ệ ế ầ ợ ớ ti n hi n đ i đ  phù h p v i nhu c u th  tr ng.

ể ủ ậ ư ủ ả ữ ể ớ ọ ớ V i tri n v ng phát tri n c a ngành v t t th y s n, cùng v i nh ng c ố

ỗ ự ủ ưở ẽ ạ ượ ụ ữ ắ g ng, n  l c c a toàn công ty, MJC tin t ng s  đ t đ c nh ng m c tiêu đ ề

ra.

ộ ố ệ ủ ự 3.2. M t s  bi n pháp nâng cao năng l c tài chính c a công ty

ố ớ ướ Đ i v i nhà n c

Giá cả trong nh ngữ  năm qua bi nế  đ ngộ  m nh.ạ Điều này  nhả  hư ngở  r tấ

ớ l n đ n ế  ho tạ  đ ngộ  s nả  xu tấ  kinh doanh c aủ  doanh nghiệp. Vì vậy Nhà nư cớ

ị c nầ   có nh ngữ   chính  sách  bình  nổ   giá  cả  để  giúp  cho  các  doanh  nghi pệ   phát  tri nể   nổ  đ nh.

ữ ờ Thị  trư ng ti n năm  qua  cũng  có  nh ng bi n

ề   tệ  trong  nh ng  ữ ữ lạm phát tăng cao, lãi su tấ  tăng. Nh ng bi n ộ ế  đ ng đó ế   đ ngộ   l n,ớ    đã  nhả  hư ngở  đến tình

hình  tài chính  c aủ   các  công  ty.  Do  đó,  để  giúp  cho  ho tạ   đ ngộ   tài  chính  c aủ   ,ệ   k pị   th iờ   công ty đ tạ  k t quế tố   Nhà  nư cớ  c nầ  ph iả   giữ  sự  nổ   đ nhị ti nề   t ả  t

đề  ra  nh ngữ   chính  sách phù  h pợ   để  h nạ   chế  nh ngữ   bi nế   đ ngộ   x uấ   c aủ   thị  trư ngờ  tiền t .ệ

Hỗ  trợ  lãi  su tấ   cho  các  doanh  nghi p đệ ệ nghi p k p ể  t oạ   đi uề   ki nệ   cho  các  doanh  ị  th iờ  bổ sung v nố  l uư  đ ngộ  khi c nầ  đảm b oả  ho tạ  đ ngộ  s nả  xu tấ

ự ế   đ ngộ   tỷ  giá  nhả   hư ngở   đ nế   k tế   quả  s nả   xu tấ   kinh  kinh  doanh. S  bi n doanh c aủ  các doanh nghi p ệ xu tấ  nh pậ  kh uẩ  nên điều hành tỷ giá linh ho tạ  có

l iợ  cho xu tấ  khẩu.

ố ớ Đ i v i công ty

ầ ổ Trên  cơ  sở  phân  tích tình  hình  tài  chính  của  công ty c  ph n v t t ậ ư ạ H

ngươ  2, có thể thấy rằng mặc dù đã có những cố  gắng và n  ỗ lực  Long ở ch không ngừng nhưng bên cạnh những thành tựu đã đạt được công ty vẫn còn

bộc  lộ  một  số  hạn  chế  trong  chính  sách  quản  lý  tài  chính  gây  ảnh  hưởng  không nhỏ đến hiệu quả hoạt đ nộ g sản xuất kinh doanh nói chung của công

ty.  Từ  đó  em  xin  đư cợ   đưa  ra  một  số  ý  kiến  về  các  giải  pháp  tăng  cường  năng lực tài chính của công ty như sau:

 H nạ  chế ứ đ ngọ  v nố Hàng  t nồ   kho  và  kho nả   ph iả   thu  tăng  cao  làm  cho  v nố   công  ty  bị  ứ

do  đó để h nạ  chế ứ đ ngọ  v nố  c nầ  nh ngữ  bi nệ  pháp h nạ  chế hàng t nồ

đ ng,ọ kho và kho nả  ph iả  thu.

Đ iố  v iớ  hàng t nồ  kho: L pậ  kế ho chạ  s nả  xu tấ  phù h pợ  v iớ  tình hình tiêu

thụ  th cự  t .ế  Căn cứ trên kế ho chạ  đó dự trữ hàng t nồ  kho phù h pợ  đ mả  b oả

quá trình s nả   xu tấ  kinh doanh di nễ  ra liên t cụ  mà không bị ứ đ ngọ  v n.ố

ế ớ Đ iố  v i kho n ả ả  ph i thu: ả  Do  nh h ủ ưở  c a suy ng thoái kinh t , khách hàng

yêu c uầ  thanh toán ch mậ  làm kho nả  ph iả  thu tăng cao gây ứ đ ngọ  v n.ố  Bi nệ   tố   v iớ   khách  pháp  làm  gi mả   kho nả   ph iả   thu  là  công  ty  t oạ   m iố   quan  hệ  t

tế  kh uấ  thanh toán đ iố  v iớ  nh ngữ  khách

hàng, đ ngồ  th iờ   ti pế   t cụ  áp d ngụ  chi hàng thanh toán ti nề  s m.ớ

iạ  và gi mả  giá hàng bán

 H nạ  chế hàng bán bị trả l Để gi mả  hàng bán bị trả l iạ  ta  c nầ  th cự   hi nệ  nghiêm túc vi cệ   ki mể  tra

ngượ   s nả   ph m.ẩ   Ngoài  ra  do  m tặ   hàng  c aủ   công  ty ph nầ   l nớ   là  hàng

ch tấ   l đông l nhạ  nên c nầ  th cự  hi nệ  t tố  khâu b oả  qu nả  và v nậ  chuy n.ể

Để h nạ  chế  nhả  h ngưở  c aủ  bi nế  đ ngộ  tỷ giá đ nế  gi mả  giá hàng bán ta

c nầ  dự báo sự bi nế  đ ngộ  c aủ  tỷ giá.

tế  ki mệ  chi phí s nả  xu tấ

 Ti Trong tình  hình suy thoái hi n ệ nay  thì  ti tế   ki mệ   chi phí  s nả   xu t,ấ  hạ  giá

iả  pháp căn bản để tăng hi uệ  quả hoạt động kinh doanh.

thành s nả   ph mẩ  là gi Do đó ta cần:

tế  ki mệ  chi phí nguyên li u,ệ  năng l c,ướ  v tậ  tư bao bì. ngượ  đi nệ  n

Ti Đào t o,ạ  nâng cao tay nghề cho công nhân.  M cặ  dù vi cệ  này sẽ t nố  chi

phí  nh ngư   bù  l nh tấ   ngu nồ  nguyên v tậ  l uệ  và t oạ  ra s nả  ph mẩ  t iạ   nh ngữ   công  nhân  này  sẽ  sử  d ngụ   m tộ   cách  hi uệ   quả  tế tố  h nơ  và như thế ta sẽ ti

cượ   chi  phí.  H nơ   n a,ữ   khi  đ aư   máy  móc  thi

tế   b ,ị   dây  chuy nề   công  ki mệ   đ nghệ m iớ  vào s nả  xu tấ  thì vi cệ   đào  t oạ   công nhân  cách  sử  d ngụ   là  h tế  s cứ

t.ế   Bên  c nhạ   đó  c nầ   có  chính  sách  khen  th

ngưở   đ iố   v iớ   nh ngữ   công  c nầ   thi nhân có thâm niên làm vi c,ệ  giàu kinh nghi m,ệ  tay nghề cao b iở  các công nhân

này làm vi cệ  có hi uệ  qu ,ả  sử d ngụ  nguyên v tậ  li uệ  ti tế  ki mệ  nh t.ấ

Tăng s nả  l ngượ  để hạ giá thành vì s nả  l ngượ  càng nhi uề  thì kh uấ  hao tài

s nả  cố đ nhị càng th p.ấ

 Tăng l iợ  nhu nậ

Tăng doanh thu Trong tình hình gi mả  phát hi nệ  nay, gi

iả  pháp cơ b nả  để tăng doanh thu  là  gi mả  giá thành s nả  ph m.ẩ  Đ ngồ  th iờ  phát tri nể   các  s nả  ph mẩ  m iớ  có giá

bình dân.

ấ ượ ả ẩ Nâng cao ch t l ng s n ph m: các nhà máy c aủ  công ty đã đ ượ ả t oạ   c c i

ị ươ ậ ạ và  trang  b  ph ầ   ty  c n phát ệ ỹ  thu t hi n đ i. Công

ệ ng ti n k  ài s nả   này để nâng cao ch tấ  l huy  hi uệ   quả  ngượ  s nả  ph m.ẩ  Quan hệ v iớ  các trung ữ nh ng t

tâm s nả  xu tấ  gi ngố  cung  ngứ  cá gi ngố  t t,ố  s chạ  b nhệ  cho các thành viên.

Khai thác thị tr ngườ  n iộ  đ a,ị thị tr ngườ  m iớ .

ườ Đa  d ngạ   hóa  s nả   ph m:ẩ   nghiên  c uứ   phát  tri nể   theo  nhu  c uầ   c aủ   thị  ngướ   phát  tri nể   s nả   ph mẩ ph iố   h pợ   v iớ   khách  hàng  dự  báo  xu  h ng, tr

cướ  phát

m iớ   nh tấ   là  s nả   ph mẩ  giá trị gia tăng từ cá bán trong siêu thị các n tri n.ể

Nghiên  c uứ   n mắ   b tắ   thông  tin  về  giá  đề  ra  chính  sách  giá  linh  ho tạ    giá bán s nả  ph mẩ  khi nguyên li uệ trong t ngừ  th iờ  đi m.ể  Chủ đ ngộ  đi uề  ch nhỉ

iợ  nhu nậ  cho công ty g nắ  li nề  v iớ  l iợ  ích

đ uầ  vào có  bi nế  đ ngộ  nh mằ  đ mả  b oả  l c aủ  khách hàng.

Ti pế   t cụ   xây  d ngự   qu ngả   bá  th

n c.ướ   Phát  huy  l iợ   thế  uy  tín  th ngươ   hi uệ   c aủ   công  ty  trong  và  ngoài  ngườ iớ   các  thị  tr ngươ   hi uệ   để  h ngướ   t

ti mề   năng  như  Trung Đông,  Đông Âu, B cắ   Phi,  Nam  M ,ỹ  bù  vào  nh ngữ   thị

tr ngườ  cũ bị suy gi mả  do kh ngủ  ho ngả  tài chính.

Gi mả  chi phí Bên c nhạ  vi cệ  ti tế  ki mệ  chi phí s nả  xu t,ấ  c nầ  ti tế  ki mệ  chi phí th iờ  kỳ

nh tấ  là chi phi bán hàng.

C iả   ti nế   công  tác  qu nả   lý,  quy  trình  kỹ  thu tậ   chế  bi nế   và  đ yẩ   m nhạ

vi cệ   đóng container thành ph mẩ   xu tấ   kh uẩ   t iạ   kho  c aủ   xí nghi pệ   đông l nhạ

để ti tế  ki mệ  chi phí bán hàng.

Chi phí c cướ  tàu r tấ  l n,ớ  c nầ  th ngườ  xuyên th ngươ  l ngượ  tìm tàu có giá

c nhạ  tranh nh t.ấ

ợ ử ụ ể ị

ầ ổ H  Long

ụ ậ ư ả  S  d ng h p lý chính sách bán ch u đ  tăng doanh thu ậ ư ạ Như  ở  chương  2  đã  phân  tích:  Công  ty  c  ph n v t t động  trong  lĩnh  vực  kinh  doanh  các  loại  máy  móc, công c  v t t hoạt  ấ    s n xu t

là  chủ  yếu,  khách  hàng  có  nhu  cầu  sản  phẩm  d cị h  vụ  của  công  ty  thường  sử  dụng  nguồn  vốn  Ngân  sách Nhà  nước  cấp  hoặc  vốn  của  các  tổ

chức  tài  tr .ợ   Mà  nguồn  vốn  này  thường  có  tốc  độ  gi iả   ngân  rất  chậm,  hơn  nữa  phải  qua  nhiều  cấp  m iớ   đến  tay  người  sử  dụng.  Do  đó,  việc

công  ty  buộc  phải  cho  khách  hàng  chịu  nợ  và  thanh  toán  chậm  thường  xuyên  xảy ra.  Trên  thực  tế,  trong  ba  năm  qua,  các  khoản  vốn  bị  chiếm

ệ ế ồ

ổ dụng  (Năm 2012:  Các  khoản  phải  thu  là  393603 tri u đ ng, chi m 64,1%    ỷ trọng rất cao buộc công ty ) của  công  ty  thường  chiếm  t trong t ng TSNH

phải tìm  các  khoản  vay  ngắn  hạn để bù  đắp  cho nên  chi  phí  hoạt  đ nộ g  tài  chính  của  công ty cao  hơn  thu  nhập  hoạt đ nộ g tài chính.  Một  phần  do  lãi

vay  tăng  lên,  một  phần  do  các  chi  phí  đòi  n  ợ tăng. Tuy  nhiên,  công  ty  muốn  tiêu  thụ  đư cợ   hàng  hoá,  muốn  có  việc  làm  cho  công  nhân  viên  thì

phải chấp nhận tất cả những điều đó. Chính vì vậy, công  ty  cần  chủ  động  thực  hiện  chính  sách  bán  chịu  để  tiếp  tục  sản  xuất  kinh  doanh  bình

thường mà không bị thiệt hại nhiều.

Mặt  khác,  kinh  doanh  trong  cơ  chế  thị  trường,  việc  bán  chịu hàng  hoá

trở  thành  một thứ  công  cụ  khuyến  mại  của ngư iờ   bán mà  vai  trò của nó  là  không  thể  ph  ủ nhận  được  trong  việc  thu  hút  thêm  khách  hàng  m iớ   và  tăng

doanh thu bán hàng. Vì v yậ , công ty cần phải:

Xác  định  mục  tiêu  bán  chịu:  Nhằm  thúc  đẩy  tăng  doanh  thu,  giải  toả

hàng tồn kho, gây uy tín về năng lực tài chính của doanh nghi pệ .

Xây dựng các điều kiện bán chịu: thông thường căn cứ vào mức giá, lãi

suất nợ vay và th iờ  hạn bán chịu.

Tính toán  hiệu  quả  của  chính  sách  bán  chịu:  thực  chất  là  so  sánh  giữa

các chi phí phát sinh do bán chịu v iớ  l iợ  nhuận mà chúng mang lại.

Trong  cơ  chế th  ị trường  hiện  nay,  bán chịu  được  coi  như  là  một  trong  những biện pháp để đẩy nhanh tiêu thụ. Mâu thuẫn ở đây là đẩy nhanh tiêu

thụ trong trường hợp  này lại làm chậm  kỳ luân chuyển  vốn,  giảm  số  vòng  quay vốn lưu động. Chính vì vậy, để tính toán hiệu quả của chính sách bán

chịu, công ty phải căn cứ vào chỉ tiêu lợi ích tài chính bán chịu:

LBC = ∆TNB ­ CPBC

Trong đó:

LBC: l iợ  ích bán chịu

∆TNBC: chênh l cệ h thu nhập nhờ bán chịu ∆TNBC=( DTBC ­ CF1) ­ (DT0 ­ CF0) Với:  DTBC:  Doanh  thu  đạt  đư cợ   nhờ  có  bán  chịu  DT0:  Doanh  thu  đạt

đư cợ  nếu không bán chịu CF0: Chi phí toàn bộ khi không bán chịu

CF1: chi phí toàn bộ khi có bán chịu Chi phí bán chịu:

CFBC = CFk + CFql + CFth CFk: Lãi phải trả cho khoản phải thu vì bán chịu CFql:  Chi phí quản lý do bán chịu như đi lại, điện thoại,  công văn, tiền

lương...

CFth: Chi phí thu hồi nợ khác

LBC = [(DTBC ­ CF1) ­ ( DT0 ­ CF0)] ­ (CFk  + CFql + CFth) Trên  đây  là  cách  tính  toán  lợi  ích  của  một  chính  sách  bán  chịu  so  v iớ   không  bán  chịu.  Điều  quan trọng  nhất,  công  ty cần  gắn liền  một  cách chặt

chẽ việc bán chịu với các chính sách thu hồi công nợ và các hình thức chiết

khấu,giảm  giá  phù  hợp,  mềm  d oẻ ,  linh  hoạt  nhằm  giúp  cho  công  ty  nhanh  chóng  thu  lại  phần  vốn  bị  chiếm  dụng,  tăng  khối  lượng  sản  phẩm  hàng

hoá tiêu thu, đẩy mạnh tốc độ luân chuyển vốn lưu đ nộ g.

Nhờ  bán chịu  hàng  hoá,  sản  phẩm  cho  khách  hàng,  công  ty  có thể  tiêu

thụ  được  một  lượng  hàng  lớn  hơn  so  v iớ   không  bán  chịu  cho  khách  hàng.  Do  đó  doanh  thu  tiêu  thụ  tăng  thêm  làm  cho  các  chỉ  tiêu  có  liên  quan  đến

doanh thu tiêu thụ cũng được cải thiện như  vòng quay tiền, vòng quay hàng  tồn kho,  hiệu suất  sử dụng  vốn cố định. Tuy nhiên  mặt trái của chính  sách

này  là  làm  giảm  một  số  chỉ  tiêu  như  vòng  quay  vốn  lưu đ nộ g,  kỳ  thu  tiền  iợ   tiêu  thụ.  Nhưng  chính  sách  bán  chịu  cũng  đem  lại  lợi bình  quân,  doanh  l

ế cho công ty, mặc dù con số này nhỏ bé nhưng cũng góp phần cải

ích thực t thiện các chỉ tiêu về khả năng sinh lợi của công ty.

Để thực hiện được chính sách này, công ty cần phải: Giao  trách  nhiệm  cho  một  bộ  phận  trong  phòng  kinh  doanh  chuyên

giải quyết các vấn đề xung quanh chính sách bán chịu.

Có phương  án xử lý cụ thể đối  v iớ  từng  khoản bán chịu  sao cho giảm

được các chi phí thu ti nề , nợ khó đòi... đồng th iờ  vẫn phải đảm bảo bù đắp  được mọi rủi ro công ty có thể phải gánh chịu khi áp dụng việc bán chịu.

Thời hạn bán chịu không quá dài. Khách hàng có khả năng thanh toán nợ trong tương lai.

Lãi suất nợ vay thấp. Mức giá bán chịu phải cao hơn mức giá bán thanh toán ngay.

 Qu n lý thanh toán Qua phân tích tình hình tài chính của công ty ta thấy: Công ty thường bị

khách hàng chiếm dụng vốn lớn nên công ty thường phải vay nợ để bù đắp  cho khoản này, làm ảnh hưởng đến tình hình sản xuất kinh doanh của công

ty. Do đó, công ty cần phải có một chính sách thanh toán h pợ  lý.

Trư cớ   hết  phải  quản  lý  tốt  các  khoản  phải  thu,  nhanh  chóng  thu  hồi

công nợ.

Giảm  giá,  chiết  khấu  h pợ   lý  với  những  khách  hàng mua  số  lượng lớn

và thanh toán đúng h nạ .

Thực  hiện chính sách thu tiền linh hoạt, mền dẻo  nhằm  mục đích  vừa  không  làm mất thị trường  vừa thu hồi đư cợ  các khoản  nợ dây dưa khó đòi.

Bởi lẽ, trên thực tế, rõ ràng là nếu công ty áp dụng các biện pháp quá cứng  rắn thì  cơ  hội thu hồi  nợ lớn hơn nhưng sẽ  khiến cho khách hàng  khó chịu

dẫn  đến  việc  họ  có  thể  cắt  đứt  các  mối  quan  hệ  làm  ăn  v iớ   công  ty.  Vì  vậy, hết  th iờ   hạn thanh toán,  nếu  khách  hàng vẫn chưa trả tiền thì công  ty

có th  ể tiến hành quy trình thu hồi nợ theo các cấp độ:

Gọi  điện,  gửi  thư  nhắc  n ,ợ   thư  khuyên  nhủ  hoặc  thư  chuyển  cho  cơ

quan chuyên trách thu hồi giúp.

Cử người đến gặp trực tiếp khách hàng để đòi nợ.

Cuối  cùng,  nếu  các  biện  pháp  trên  không  thành  công  thì  phải  uỷ

quyền cho ngư iờ  đại diện tiến hành các thủ tục pháp lý.

Mặt  khác,  đối v iớ   các khoản nợ bị khách hàng chiếm dụng cũ,  công ty  cần phải dứt điểm theo dõi chặt chẽ và tuân thủ theo nguyên tắc: Các khoản

nợ cũ phải dứt điểm so với các khoản nợ m iớ  phát sinh.

Ngoài  ra,  khi  nền  kinh  tế  thị  trường  ở  nư cớ   ta  ngày  càng  phát  triển,

Công  ty  có  thể  nghiên  cứu  xem  xét  chính  sách  thay  thế  tín  dụng  bằng  đáo  nợ  (Factoring).  Thực  chất  của  chính  sách  này  là  việc  doanh  nghiệp  giảm

thiểu các  khoản phải  thu,  phải  trả trong  cân đối  tài  chính  nhằm  tạo ra một  iợ   hơn cho  hoạt  động  kinh  doanh  thông qua  một  bức  tranh  tài  chính  thuận  l

loại  công  ty tài  chính  trung  gian  là  Factoring.  Các  khoản  phải  thu,  phải  trả  xuất  hiện  khi  Công  ty  có  việc  mua  chịu  và  bán  chịu.  Khi  đó,  công  ty

Factoring  sẽ đứng ra làm trung gian thanh toán các khoản  này với một  t ỷ lệ

chiết  khấu thoả thuận  (thông thường là cao hơn lãi  suất vay tín d nụ g ngắn  hạn).

ầ ư ổ ớ ệ đ i m i công ngh

 Đ u t Để  thực  hiện  có  hiệu  quả  nhiệm  v  ụ đổi  m iớ   công  nghệ  nhằm  góp

phần thiết  thực  vào  việc  nâng  cao  kết  quả  và  hiệu  quả  kinh  doanh,  công  ty  cần  chú  ý  đổi  m iớ   đ nồ g  bộ  các  yếu  tố  cấu  thành  công  nghệ:  từ  máy

móc thiết bị,  nguyên  nhiên  vật  li uệ ,  năng  lượng  đến  nâng  cao  trình  độ,  kỹ  năng  k  ỹ xảo  của  người  lao  động,  đổi  m iớ   tổ  chức  sản  xuất  và  quản  lý.

Trong  th i ờ gian tới,  công ty nên thực  hiện đồng bộ  nhiều giải pháp, cụ thể  như:

Công  ty  cần  tính  toán  để  đầu  tư  vào  các  bộ  phận  thiết  yếu  trước.  Từng bước thay thế một cách đồng bộ thiết b  ị cho phù hợp v iớ  nhu cầu thị

trường  bằng  việc  đầu  tư  có  hiệu  quả  vào  công  nghệ  hiện  đại    hơn.  Việc  đổi m iớ  công nghệ phải đảm bảo cân đối giữa phần cứng và phần mềm để

phát huy  hiệu  quả của  công  nghệ  mới.  Khi  mua  các thiết  bị máy  móc  cũng  nh  ư bí  quyết  công  nghệ  công  ty  có  thể  thương  lượng  v iớ   các  đối  tác  để

được thanh toán theo phương thức trả chậm.

Tận  dụng  trang  thiết  bị  máy  móc  hiện  có  trong  công  ty,  ngoài  ra  phải

tiến  hành  bảo  dưỡng  máy  móc  theo  định  kỳ  thay  cho  việc  cứ  khi  nào  phát  sinh sự  cố  thì  công ty m iớ   cử  cán  bộ  kỹ  thuật  đến  sửa  chữa  như  hiện  nay

nhằm  đảm  bảo  các  trục  trặc  đư cợ   sửa  chữa  kịp  th iờ   giúp  cho  dây  chuyền  sản xuất  hoạt  đ nộ g  liên  tục  và  tiếp  kiệm  thời  gian  và công  sức  cho  ngư iờ

trực tiếp lao đ nộ g sản xuất.

Đẩy  mạnh  phong  trào  phát  huy  sáng  kiến,  cải  tiến  kỹ  thuật,  h pợ   lý

hoá sản xuất.

Để  nâng  cao  năng  lực  công  nghệ,  công  ty  cần  phải  xây  dựng  mối

quan  hệ với các cơ  quan nghiên cứu,  ứng dụng khoa  học  kỹ thuật  trong  và

ngoài nư cớ  để phát triển công nghệ theo chiều sâu và từng bước hoàn chỉnh  công nghệ hiện đại.

Tích  cực  đào  tạo  độ  ngũ  cán  bộ  khoa học  kỹ thuật,  khoa  học  quản lý,  công nhân lành nghề trên cơ sở đảm bảo bồi dưởng vật chất thoả đáng cho

họ.

Nâng cao trình độ quản lý, trong đó chú tr nọ g đến vai trò của quản lý kỹ

thuật.

Tiến hành các nghiên cứu, phân  tích  về  th  ị trường, nhu cầu  th  ị trường,

năng lực công nghệ của công ty để lựa chọn máy móc thiết bị công nghệ phù  hợp nhằm đem lại hiệu quả cao nhất cho công ty.

Hiệu  quả  đổi  mới  công  nghệ  đối  với  hoạt  động  sản  xuất  kinh  doanh  nói  chung  và  tình  hình  tài  chính  của  công  ty  nói  riêng  rất  khó  định  lượng.

Bởi  lẽ  cơ  cấu  sản  phẩm   của  công  ty  đa  dạng,  giá  trị  các  loại  sản  phẩm  chênh  l cệ h  nhau  nhiều,  hơn  nữa  một  loại  thiết  bị  công  nghệ  không  thể  áp

dụng cho hầu hết các loại sản phẩm của công ty.

Qua đó  ta thấy rõ được hiệu qu  ả của đối m iớ   công  nghệ đối  v iớ   hoạt

iợ   động  của  công  ty:  Quy  mô  sản  xuất  tăng  lên,  tăng  doanh  thu,  tăng  l nhu nậ .  Do  đó  khả  năng  hoạt  đ nộ g  của  công  ty  cũng  được  cải  thiện,  sản

phẩm  sản  xuất  ra  có  chất  lượng  cao  hơn  nên  tiêu  thụ  tốt  hơn  vì  vậy  khả  iợ   của  công  ty  cũng  tăng  lên.  Ngoài  ra  đổi  mới  công  nghệ  còn năng  sinh  l

làm  cho  cơ  cấu vốn của công ty h pợ   lý hơn, và để thực  hiện đư cợ  tốt hơn  nữa giải pháp này, công ty cần:

Công  ty  phải  tiến  hành  những  nghiên  cứu,  phân  tích  đánh  giá  xem đầu  tư  vào  một  thiệt  bị  công  nghệ  cụ  thể  nào  đó  có  khả  thi  không,  có  thật sự

cần thiết không, có đem lại hiệu quả không.

Công ty có đủ khả năng huy động các nguồn vốn trung và dài hạn đ  ể tài

trợ cho hoạt động đổi m iớ  thiết bị công nghệ của mình.

Công  ty  phải  thiết  lập  được  mối  quan  hệ  v iớ   các  công  ty  tư  vấn  về

công nghệ để lựa chọn đư cợ  thiết bị hiện đại phù h pợ  giá cả phải chăng.

Công  ty  cần  tăng  cường  nâng  cao  trình  độ  cho  đội  ngũ  cán  bộ  công

nhân kỹ thuật để có đủ kiến thức điều khiển, làm chủ công nghệ mới.

ồ ưỡ ộ ộ ng đ i ngũ lao đ ng

 Đào t o, b i d ạ Đội ngũ lao động là một yếu tố có ý nghĩa quyết định đến hiệu quả sản

iớ   đã  xuất  kinh  doanh  của  một  Doanh  nghiệp.  Ngày  nay  cho  dù  trên  thế  gi tạo  ra  được  nhiều  thiết  bị  tự  động,  rô  bốt  thay  thế  con  người  trong  hoạt

động  sản xuất,  Tuy nhiên  các  máy móc đó  cho  dù  hiện đại đến đâu đi  nữa  nếu thiếu sự điều khiển của con ngư iờ  cũng trở nên vô tác dụng. Trong quá

trình  sản  xuất  kinh  doanh  lao  đ nộ g  tác  đ nộ g  đến  mọi  khẩu,  đến  mọi  quá  trình hoạt động từ khâu thu mua nguyên  vật liệu,  chế tạo ra sản phẩm đến

quá trình  tiêu thụ  sản phẩm,  hay  nói  cách  khác  lao  động  là  nguồn  gốc sáng  tạo  ra  mọi  của  cải  vật  chất  cho  xã  hội.  Do  đó  công  ty  cần  phải  phát  huy

được sức mạnh của độ ngũ lao đ nộ g khơi dậy trong họ tiềm năng to l nớ  tạo  cho h  ọ đ nộ g lực để họ phát huy đư cợ  hết khả năng. Khi đó công việc được

giao  cho  họ sẽ đạt  hiệu quả  cao  nhất.  Tiêu  chuẩn  tối  ưu  của  lao đ nộ g đòi  hỏi  phải  có  trình  độ  kỹ  thuật  cao  về  chuyên  môn  và  phải  đào  tạo  có  hệ

th nố g. Vì v yậ , đ  ể  nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh, công ty cần phải  có kế ho cạ h đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ lao đ nộ g:

Thứ nhất, công ty cần nâng cao tiêu chuẩn tuyển  chọn lao đ nộ g,  đảm  bảo  chất  lượng  lao  đ nộ g  tuyển  thêm.  Mặt  khác  do  yêu  cầu  đổi  m iớ   công  nghệ  nên  công  ty  cần  khuyến  khích  ngư iờ   lao  động  không  ngừng  học  hỏi

nâng cao kiến thức để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.

Th  ứ hai,  người lao động  chỉ  có thể phát  huy có  hiệu quả khả  năng  và  trình  độ  của  họ  khi  được  khuyến  khích  và  đánh  giá  đúng  khả  năng  vì  vậy

bên cạnh chính sách đào tạo bồi dưỡng trình độ, công ty cần phải chú ý đến

việc phân phối thù lao lao đ nộ g và thu nhập đúng với khả năng và công sức  của  ngư iờ   lao  động.  Làm  được  như  vậy  sẽ  tạo  ra  động  lực  thúc  đẩy

người lao  động tự nâng  cao  trình độ và  năng lực để tiến hành  công việc có  chất lượng và hiệu quả cao góp phần tăng kết quả sản xuất kinh doanh của

công ty.

Nhìn  chung  công  ty  đã  nhận  thức  được  vai  trò  quan  tr nọ g  của  vấn đế

phát  triển  nguồn  nhân  lực  thông  qua  đào  tạo  nâng  cao  trình  độ  ngư iờ   lao  động  thể  hi nệ :  Công  ty đã có  chương  trình đào tạo  đội  ngũ  công  nhân trực

tiếp  sản  xuất  về  những  kiến  thức  có  liên  quan  đến  kỹ  thuật  công  nghệ,   ổ chức  công  tác  thi  nâng  bậc,  nâng  cấp  cho  công  nhân  lao  đ nộ g,  bồi t

dưỡng kiến thức  quản  lý  cho  đội  ngũ  quản  đốc,  tổ  trưởng  sản  xuất.  Hình  thức đào tạo tuy chưa đư cợ  phong phú mới chỉ dừng lại ở hình thức truyền

th nố g là cử  cán  bộ  đi  học  tại  các  trường  đại  học.  Vì  vậy  công  ty  cần  mở  r nộ g  nội dung đào tạo kết  hợp  nâng cao năng lực chuyên  môn k  ỹ thuật  với

nâng cao năng  lực  quản trị.  Số  lượng  công  nhân  viên  có trình  độ  đại  học  ở  công  ty còn  ít.  Công  ty  có  thể  thi  tuyển  dụng  để  có  đư cợ   những  ngư iờ   có

trình  đ  ộ cao  hoặc  tuyển  chọn  những  ngư iờ   trẻ  tuổi,  có  năng  lực  để  đào  tạo  đại  học và trên đại h cọ , đặc biệt là chuyên  nghành  quản trị kinh doanh

để nâng cao năng lực quản lý.

Bên  cạnh  đó  công  ty  cần  đào  tạo  bộ  phận  chuyên  trách  Marketing.

Ngoài ra công  ty cần tranh thủ sự  giúp  đỡ  của  các  nhà  cung  cấp  công nghệ  để nâng cao trình độ người lao động làm chủ các công nghệ mới.

Hiệu quả của việc bồi dưỡng đội ngũ lao động là rất lớn. Việc công ty  quan  tâm  đến  đào  tạo  con  người  chắc  chắn  sẽ  ảnh  hưởng  tốt  đến  quá

trình sản xuất kinh doanh, từ đó góp phần quan tr nọ g vào việc nâng cao năng  lực tài chính cho công ty.

Người  lao đ nộ g trực  tiếp  sản xuất  sau  khi được đào  tạo,  nâng  cao tay

nghề  thì  công  việc  làm  sẽ  chuẩn  xác  hơn,  giảm  tỷ lệ  phế  phẩm  nâng  cao  chất  lượng  sản phẩm,  th iờ   gian hoàn  thành  công  việc  cũng  rút  ngắn đi.  Do

đó ngư iờ  lao động làm tăng năng suất và giảm chi phí sản xuất cá nhân góp  phần  nâng  cao  năng  suất  và  giảm  bớt  chi  phí  sản  xuất  của  toàn  công  ty

nghĩa là hoạt đ nộ g sản xuất của công ty đạt hiêụ quả cao hơn.

Nâng cao trình độ của đội ngũ cán bộ quản lý công ty nghĩa là nâng cao

hiệu  quả  của  công tác  quản  lý.  Cán  bộ  quản  lý  có  năng  lực  sẽ  biết  bố  trí  đúng  ngư iờ   đúng  vi cệ ,  góp  phần  vào  việc  sử  dụng  có  hiệu  quả  nguồn

nguyên  vật  liệu,  thiết  bị  máy  móc,  sức  lao  động  của  công  ty  qua  đó  tác  động tích cực đến việc nâng  cao  kết quả và hiệu quả kinh doanh  của công

ty.  Nhà  quản  trị  kinh  doanh  trình  độ  cao  có  khả  năng  ch pớ   được  ngôi  sao  sáng  và  biết  cách  đ nộ g  viên  khuyến  khích  huy  đ nộ g  mọi  nguồn  lực  trong

công ty để biến cơ hội kinh doanh thành khả năng sinh l iợ  cao.

Tóm  lại:  việc  đào  tạo  đội  ngũ  cán  bộ  công  nhân  viên  của  công  ty  có

thể  đem  lại  hiệu  quả  vô  cùng  lớn  đối  với  việc  nâng  cao  hiệu  quả  sản  xuất kinh  doanh  của  công  ty.  Đặc biệt là đội  ngũ  cán bộ quản lý  có  vai trò

nh  ư những  ngư iờ   trèo lái con thuyền  công ty,  nếu được đào tạo bồi dưỡng  có  đ  ủ năng  lực  trình  độ  sẽ  đưa  được  con  thuyền  đến  những  đích  chiến

lược  đã  vạch  ra  bằng  con  đường  ngắn  nhất  ít  sóng  gió  nhất  và  trong  thời  gian ngắn nhất.

Để làm đư cợ  như v yậ , công ty cần: Trích  lập  ngân  quỹ  phục  vụ  cho  công  tác  đào  tạo  bồi  dưỡng  đội  ngũ

lao động.

Có chính sách khuyên  khích và hỗ trợ đối  với cán bộ công nhân viên có

điều kiện tự đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn.

Có  chính sách sử dụng h pợ   lý những cán bộ công nhân viên đã qua đào

tạo  trình  độ  được  nâng    cao  lên   nh  ư   đ    ề bạt    tăng  bậc  lương,  tuyên

chuyển vị trí công tác đến n iơ  phù hợp có trình độ cao hơn.

Ậ Ế K T LU N

===*===

ự ậ ạ ờ ậ ư ạ ư ầ Tuy th i gian th c t p t ổ i Công ty c  ph n v t t H  Long ch a lâu song

ượ ự ủ ệ ế ỡ ị đ c s  giúp đ  nhi

ạ ộ ề ể ả t tình c a các ch  em trong phòng tài chính k  toán và các   ấ   nhân viên phòng ban khác giúp em hi u thêm v  quá trình ho t đ ng s n xu t

ổ ả ứ ứ kinh doanh, công tác t

ậ ộ ơ ồ ổ ứ ộ ả ừ t ng b  ph n trong s  đ  t ủ   ể  ch c qu n lý công ty, hi u rõ vai trò ch c năng c a ả   ủ  ch c b  máy qu n lý c a Công ty, tình hình s n

ấ ỉ ế ủ ầ xu t kinh doanh trong các năm g n đây thông qua các ch  tiêu kinh t c a Công

ệ ố ể ể ậ ụ ứ ữ ế ề ọ ty.Đó là đi u ki n t t đ  em có th  v n d ng nh ng ki n th c đã h c vào

ự ế th c t .

ươ ạ ơ ị Em xin trân thành cám  n cô Ph m Th  Thu H ng (GVHD) và toàn th ể

ậ ư ạ ỉ ạ ế ầ ổ ị anh, ch  phòng k  toán công ty c  ph n v t t H  Long đã luôn ch  d y nhi

ệ ấ ầ ế tình và cung c p các thông tin, tài li u c n thi t giúp em hoàn thành bài vi ệ   t ế   t

ề ự ậ ề ệ chuyên đ  th c t p v  doanh nghi p.

ế ề ế ấ ố ắ ứ ư ặ ạ M c dù đã r t c  g ng nh ng do còn h n ch  v  ki n th c và tình hình

ự ế ủ ỏ th c t

ượ ự ế ả ọ ế   ề ự ậ ủ  c a Công ty nên bài chuyên đ  th c t p c a em không tránh kh i thi u ủ   c s  thông c m và góp ý c a ấ t này, em r t mong đ sót. Sau khi đ c bài vi

ỡ ể ệ ề ạ ầ ố ế các th y cô t o đi u ki n giúp đ  đ  em hoàn thành t t bài vi t chuyên đ ề

này.

ả ơ Em xin chân thành c m  n!

ả H i Phòng, ngày 02 tháng 06 năm 2013

ự ệ Sinh viên th c hi n

Vũ Văn Kha

Ụ Ụ PH  L C

Ố Ế Ủ Ả B NG CÂN Đ I K  TOÁN C A CÔNG TY QUA 3 NĂM (2010­2012)

ơ ị Đ n v  tính: Tri u đ ng

ỉ Ch  tiêu Năm 2010 ố ề S  ti n Năm 2011 ố ề S  ti n ồ ệ Năm 2012 ố ề S  ti n

274879 360337 614015

ả ươ   ng 12961 13706 13832 ề

12961 13706 3832

ươ ả ươ ng ng đ ­ ­ 10000

ầ ư ả tài 24522 22830 22473

NH 24522 24216 26901

ả ầ ư ­ ­1386 ­4428

ả 135820 139534 393603

ả TÀI S NẢ A. TSNH ề I. Ti n và các kho n t ươ đ ng ti n 1. Ti nề 2. Các kho n t ti nề II. Các kho n đ u t chính NH ầ ư 1. Đ u t ự 2. D  phòng gi m giá đ u t NH ả III. Các kho n ph i thu   NH ủ 1. Ph i thu c a khách hàng 100697 112782 348806

ườ c cho ng i bán

ả ướ 2. Tr  tr ả 3. Ph i thu khác ự 4. D  phòng các KPT khó đòi 34225 1044 ­176 26525 227 ­ 43373 1424 ­

ự IV.  Hàng t n kho ồ 1. Hàng t n kho ả 2. D  phòng gi m giá HTK 96599 102500 ­5901 176313 176313 ­ 176872 176872 ­

ả ướ c NH 4977 1065 7954 2889 7235 2828

ượ ấ c kh u 2293 920 3520

ả ả 48 555 362 V. TSNH khác 1. Chi phí tr  tr ế 2. Thu  GTGT đ trừ ế 3. Thu  và các kho n ph i  thu nhà n cướ

1571 193390 187100 87697 151402 ­63705 2796 3106 ­310 3590 483870 321084 194666 274098 ­79432 35184 35529 ­345 525 550245 406844 367112 475015 ­107903 35229 35627 ­398

ơ ả 96607 91234 4503

ầ ư ả 100 150575 130540

­ 100 20400 130175 20400 130075

ầ ư ­ ­ ­19935

ả ướ c DH

4. TSNH khác B. TSDH I. TSCĐ ữ 1. TSCĐ h u hình ­ Nguyên giá ­ Hao mòn lũy kế 2. TSCĐ vô hình ­ Nguyên giá ­ Hao mòn lũy kế ự 3.Chi phí xây d ng c  b n  ở d  dang II. Các kho n đ u t TCDH ầ ư  vào công ty con 1. Đ u t ầ ư  DH khác 2. Đ u t ả ự 3.D  phòng gi m giá đ u t TCDH III. TSDH khác 1. Chi phí tr  tr 2. TSDH khác

∑Tài s nả 6190 1915 4275 468269 12211 7936 4275 844207 12861 12336 525 1164260

ế ả ả

167953 166537 113244 25267 104 2708 17894 5262 222466 221752 162997 43700 2952 372 4751 3141 542756 542026 433730 73630 1916 2111 8721 13044

ả ả ả ả 2058 3839 8874

1416 993 714 0 730 0

ợ ấ ấ 423 714 730

ư ủ

300316 298960 78876 124712 53477 3802 36584 621741 620612 128593 385506 76753 6114 22137 621504 618206 128593 385506 77750 8009 16839

ầ ư xây 1509 1509 1509

1356 1129 3298 Ồ Ố NGU N V N ợ ả ả A.N  ph i tr I.N  NHợ 1.Vay và n  NHợ ả ả 2.Ph i tr  ng bán ả ề 3.Ng mua tr  ti n trc 4.Thu  và các KPN 5.Ph i tr  ng LĐ 6.Chi phí ph i trả ả 7.Các kho n ph i tr , ph i  ộ n p khác II.N  DHợ 1.Vay và n  DHợ ự 2. D  phòng tr  c p m t  vi cệ B.VCSH I.VCSH ố  c a CSH 1.V n đt ặ ư ố 2.Th ng d  v n CP ỹ 4.Qu  ĐTPT ỹ 5.Qu  DPTC 6.LNST ố ồ 7.Ngu n v n đ u t ơ ả ự d ng c  b n ỹ ồ II.Ngu n kinh phí và qu   khác

ỹ ưở 1.Qu  khen th ng, phúc l ợ i 1245 1038 3287

ồ 2.Ngu n kinh phí

ồ ố ∑Ngu n v n 111 468269 91 844207 11 1164260

ủ ồ (Ngu n: Báo cáo tài chính c a công ty qua 3 năm 2010­2012)

Ủ Ả Ả Ế B NG BÁO CÁO K T QU  KINH DOANH C A CÔNG TY QUA 3 NĂM

(2010­2012)

ệ ơ ồ ị Đ n v : Tri u đ ng

Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 ỉ Ch  tiêu ố ề S  ti n ố ề S  ti n ố ề S  ti n

1.  Doanh thu bán hàng và cung 1196463 1246311 987763 ụ

ị ấ c p d ch v ả ừ 5557 12577 21314

1190906 1233734 1966449 ả 2.  Các kho n gi m tr  doanh thu ầ ề 3. Doanh thu thu n v  bán hàng và  ụ

1047145 1071110 1669253

143761 162624 297196

ấ ị cung c p d ch v ố 4.  Giá v n hàng bán ậ ộ ề ợ 5. L i nhu n g p v  bán hàng và  ụ ấ ị cung c p d ch v ạ ộ 6.  Doanh thu ho t đ ng tài chính 5453 9017 41966

6901 13707 63730 7.  Chi phí tài chính

Trong đó: Chi phí lãi vay 6829 9424 38179

8.  Chi phí bán hàng 75534 97642 237916

ả ệ 15887 18647 19799

ợ ậ ầ ừ ạ ho t 50892 41645 17717

9.  Chi phí qu n lý doanh nghi p 10. L i nhu n thu n t ộ đ ng kinh doanh ậ 11. Thu nh p khác 12. Chi phí khác 1957 2179 8678 7278 5841 5278

­222 1400 563

ế ậ ợ i nhu n k  toán tr ướ   c 50670 43045 18280 ợ 13. L i nhu n khác ậ ổ 14. T ng l thuế

ậ ế 15. Chi phí thu  thu nh p doanh 4054 5024 1367 ệ nghi p hi n hành

ệ ậ ế ậ ợ 16. L i nhu n sau thu  thu nh p 46616 38021 16913

doanh nghi pệ ồ ủ (Ngu n: Báo cáo tài chính c a công ty qua 3 năm 2010­2012)

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

1. Atrill,   P.   (2000).  Financial   Management   for   Non­specialist.  Great

==*==

2. Gibson, C. (2001). Financial Reporting Analysis. Ohio: Soutn – Western

Britain: Pearson Education

3. Higgins (2004). Analysis Financial Management. New York: McGraw­

College Publising

Hill.

4. GT­ K  toán tài chính trong các doanh nghi p,

ạ ọ ế ệ  NXB Đ i h c KTQD,

ủ ặ ộ ị Hà N i 2009, Ch  biên: GS.TS. Đ ng Th  Loan.

5. GT –  Phân tích ho t đ ng kinh doanh,

ạ ộ ờ ạ ộ NXB Th i đ i, Hà N i năm

ủ ễ 2010. Ch  biên, PGS.TS. Nguy n Năng Phúc.

6. GT ­ Phân tích tài chính doanh nghi p.ệ  H c Vi n Tài Chính ­ GS.TS.

ệ ọ

ế ọ ơ ễ Ngô Th  Chi, PGS.TS. Nguy n Tr ng C  ­ NXB Tài chính.

7. GT ­ Phân tích báo cáo tài chính. NXB Đ i h c KTQD, Hà N i năm

ạ ọ ộ

ễ 2011. PGS.TS. Nguy n Năng Phúc.

ệ ầ   8. GT ­ Tài chính doanh nghi p.ệ  H c Vi n Tài Chính – TS. Bùi Văn V n ọ

– NXB Tài chính.

9. Tài li u do công ty c  ph n v t t

ậ ư ạ ệ ầ ấ ổ H  Long cung c p.