1
PHN V. DI TRUYN HC
CH ĐỀ I. CƠ CHẾ DI TRUYN BIN D
TUN 1+2 . GEN , MÃ DI TRUYỀN , NHÂN ĐÔI AND
PHIÊN MÃ , DCH MÃ
1: Tìm hiu gen và chế nhân đôi ADN
Đọc SGK mc I và mc III trang 7,8, sau đó quan sát các hình ảnh GV chiếu: Hình nh cu trúc
AND, gen, gen cấu trúc, video cơ chế nhân đôi ADN
Tu
chí
Hình nh minh ha
Ni dung
Khái
nim
gen
Cu
trúc
chung
ca gen
cu trúc
- Cu trúc chung:
- Gen SV nhân sơ: ……………………………………………..
- Gen SV nhân thc: …………………………………………..
Cơ chế
nhân
đôi
AND
1.V trí xy ra:
- sinh vật nhân sơ: ………….
- sinh vt nhân thực: ……………
2. Nguyên tc:
3.Din biến:
4. Kết qu:
5.Ý nghĩa:
2 : Tìm hiu phiên mã
2.1. Quan sát các hình nh v cu trúc, chc năng các loại ARN, đọc SGK trang 11, hoàn thành
phiếu hc tp s 2:
2
Phiếu hc tp s 2: Cu trúc, chức năng các loại ARN
Các loi ARN
Cu trúc
Chức năng
mARN
tARN
rARN
2. 2: Quan sát các hình ảnh, vi đeo v cơ chế phiên mã- đọc SGK trang 11, 12- hoàn thành
phiếu hc tp s 3:
Phiếu hc tp s 3: Cơ chế phiên mã:
Khái nim phiên mã
Thời đim xy ra
Thành phn tham gia
Din biến
Nguyên tc
Kết qu
Ý nghĩa
3: m hiu di truyn và cơ chế dch mã.
Quan sát các hình nh v bng mã di truyn, đọc SGK trang 7, 8 , hoàn thành phiếu hc tp s 4:
Phiếu hc tp s 4: Mã di truyn và đặc điểm ca mã di truyn
Mã di truyn là gì?
Ti sao mã di truyn là
b 3?
Đặc đim
3
- Nhim v 2:
+ Mi cá nhân hoàn thành phiếu hc tp s 5 bng cách đọc SGK trang 12, 13
+ Quan sát các hình nh, vi đeo v chế dch mã- đọc SGK trang 12, 13- hoàn thành phiếu
hc tp s 5 o bng nhóm:
Phiếu hc tp s 5: Cơ chế dch mã:
Khái nim dch
V trí xy ra
Thành phn tham gia
Din biến:
1. Hot hóa axit amin:
2. Tng hp chui polipeptit:
lixôm ? Ý nghĩa?
4 : Tìm hiu kết luận cơ chế phân t ca hiện tưng di truyn
Quan sát các hình nh v mi quan h gia AND mARN Prôtêin và gii thích các hình nh?
Hình 1
Hình 2: Cơ s phân t ca hiện tượng di truyn
4
LUYN TP
1. Mc tiêu: Tr lời được câu hi GV yêu cầu đ khc sâu mc tiêu (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7),
(8).
2. Ni dung: Hoạt đng cá nhân tr li câu hi:
Câu 1: Mỗi gen mã a protein đin hình có 3 vùng trình t nucleotit. Vùng trình t nucleotit
nm đầu 5’ trên mạch mã gc có chức năng
A. Mang tín hiu m đầu dch mã B. Mang tín hiu kết thúc quá trình dch mã
C. Mang tín hiu kết thúc quá trình phiên mã D. Mang tín hiu m đầu quá trình phiên
Câu 2: Vai trò ca enzyme AND- polimerase trong quá trình nhân đôi ADN
A. Ni các okazaki vi nhau
B. B gãy các liên kết hidro gia 2 mch ca ADN
C. Lp ráp các nucleotit t do theo nguyên tc b sung vi mi mch khuôn ca ADN
D. Tháo xon phân t AND
Câu 3: Loi base nito nào liên kết b sung vi Uraxin ?
A. Timin B. Guanin C. Adenin D. Xitozin
Câu 4: Loi axit nucleic đóng vai trò như “ngưi phiên dịch” của quá trình dch mã là :
A. ADN B. t ARN C. rARN D. mARN
Câu 5: Trong quá trình phiên mã, chuỗi polinuclêôtit đưc tng hp theo chiu nào?
A. 5’→3 B. 5’ → 5’. C. 3’ → 5’ . D. 3’ → 3’ .
Câu 6: Xét các phát biu sau
(1). Mã di truyn có tính thoái hoá tc là mt mã di truyn có th hoá cho mt hoc mt s
loi axit amin
(2). Tt c các ADN đu có cu trúc mch kép
(3). Pn t tARN đều cu trúc mch kép và đu có liên kết hiđrô
(4). trong cùng mt tế bào, ADN là loi axit nucleic có kích thưc ln nht
(5). ARN thông tin có cu trúc mch thng
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 7: Trong quá trình dch mã, trên mt phân t mARN tng có mt s ribôxôm cùng hot
động. Các ribôm này đưc gi là
A. Pôlinuclêôxôm. B. Pôliribôxôm C. pôlipeptit. D. pôlinuclêôtit.
Câu 8: Thông tin di truyn trong ADN đưc biu hin thành tính trng trong đi sng cá th nh
A. nhân đôi ADN và phiên mã. B. phiên mã và dch mã.
C. nhân đôi ADN dch mã. D. nhân đôi AND, phiên mã và dch mã.
Câu 9: Trong các b ba sau đây, b ba nào b ba kết thúc quá trình dch mã?
A. 3' UAG 5' B. 5' AUG 3' C. 3' AGU 5' D. 3' UGA 5'
Câu 10: Cho d kin v các din biến trong q trình dch mã:
1- S hình thành liên kết peptit gia axit amin m đầu vi axit amin th nht.
2- Ht bé ca ribôxôm gn vi mARN ti mã m đầu
3- tARN có anticodon là 3' UAX 5' ri khi ribôxôm.
4- Ht ln ca ribôxôm gn vi ht bé.
5- Phc hp [fMet-tARN] đi vào v trí m đầu.
6- Phc hp [aa2-tARN] đi vào ribôm.
5
7- Mêtionin tách ri khi chui pôlipeptit
8- Hình thành liên kết peptit gia aa1 aa2.
9- Phc hp [aa1-tARN] đi vào ribôm.
Trình t nào sau đây là đúng?
A. 2-4-1-5-3-6-8-7. B. 2-5-9-1-4-6-3-7-8.
C. 2-5-4-9-1-3-6-8-7. D. 2-4-5-1-3-6-7-8.
Câu 11: Mi quan h gia gen vành trng đưc biu hin qua sơ đồ o sau đây ?
A. Gen → mARN → polipeptit→ protein → nh trạng
B. Gen → mARN → tARN → polipeptit → tính trng
C. Gen → rARN → mARN → protein → nh trạng
D. ADN → tARN → protein → polipeptit → tính trng
Câu 12: Khi nói v cơ chế di truyn cấp độ phân t, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mch mới đều đưc tng hp liên tc.
B. Quá trình dch mã có s tham gia ca các nuclêôtit t do.
C. Dch mã là quá trình dch trình t các côđon trên mARN thành trình tự c axit amin trong
chui pôlipeptit.
D. Quá trình phiên mã cn có s tham gia ca enzim AND- pôlimeraza.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng vi tARN?
A. Mi loi tARNmt b ba đối mã đặc hiu.
B. tARN có kích thưc ngn và có liên kết hidro theo nguyên tc b sung.
C. Đầu 5’ của tARN là nơi liên kết vi axit amin mà nó vn chuyn.
D. tARN đóng vai trò nhưmột ngưi phiên dịch”.
Câu 14: Enzyme nào ới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong q trình tái bn ca ADN
A. ARN polimerase B. Ligaza
C. ADN polimerase D. Restrictaza
Câu 15 : Codon nào sau đây không mã hóa axit amin ?
A. 5’-AUG-3’ B. 5’-AUU-3’ C. 5’-UAA-3’ D. 5’-UUU-3’
Câu 16: Nhn xét nào đúng v các cơ chế di truyn cấp đ phân t?
(1) Trong quá trình phiên mã tng hp ARN, mch khuôn ADN được phiên mã là mch có chiu
3’
(2) Trong quá trình phiên mã tng hp ARN, mch ARN đưc kéo dài theo chiều 5’→ 3
(3) Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mi tng hp trên mch khuôn ADN chiều 3’→ 5’
liên tc còn mch mi tng hp trên mch khuôn ADN chiều 5’→ 3’ là không liên tục (gián
đon).
(4) Trong quá trình dch mã tng hp prôtêin, phân t mARN đưc dch mã theo chiều 3’→ 5’
A. 2,3,4 B. 1,2,3. C. 1.2,4. D. 1,3,4.
Câu 17: Chuyn gen tng hp Insulin của người vào vi khun, tế bào vi khun tng hợp được
protein Insulin là vì mã di truyn
A. Tính ph biến B. Tính đặc hiu C. Tính thoái hóa D. B ba kết thúc
Câu 18; Khi nói v cơ chế dch sinh vt nhân thc, có bao nhiêu phát biểu sau đây là
đúng ?
I. Axit amin m đầu trong quá trình dch mã là methionin
II. Mi pn t mARN có th tng hợp được t 1 đến nhiu chui polipeptitcùng loi