S GD – ĐT TP.H CHÍ MINH Ở TRUNG TÂM GDTX GÒ V PẤ ******

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ

Tên chuyên đ :ề ậ ộ ố

ọ ớ

“Ph ph

ng pháp gi ng trình ion thu g n và ph

i nhanh m t s bài t p Hóa h c l p 11 b ng ằ ng trình b o toàn electron”

ươ ươ

ươ

Giáo viên: H Quang Di u ệ ồ T : ổ Lý - Hóa – Sinh B môn:

Hóa h cọ

Gò V p , tháng 11 năm 2011

PH L C Ụ Ụ

Trang

1. Tên chuyên đề...................................................................................................2

2. Tóm t

tắ ..............................................................................................................2

3. Gi

i thi u ệ

3.1. Hi n tr ng ệ

ạ ......................................................................................................2

3.2. Gi

i pháp thay th

ế.........................................................................................3

3.2.1. Ph

ng pháp s d ng PT ion thu g n

ươ

ử ụ

ọ .......................................................2

3.2.2. Ph

ng pháp b o toàn s mol electron

......................................................5

ươ

3.2.3. M t s bài t p v n d ng

ậ ụ ............................................................................8

ộ ố

4. K t lu n ế

ậ ...........................................................................................................9

2

ng trình ion

1-Tên chuyên đ ề “Ph

ng pháp gi

ươ

ươ

i nhanh m t s bài t p Hóa h c l p 11 b ng ph ng trình b o toàn s mol electron”

ọ ớ ố

ộ ố ươ

thu g n và ph ọ

ng pháp: ph ệ ươ ươ

i thi u v i h c sinh 2 ph ớ ọ ng pháp b o toàn electron. Các ph ả ề ọ

ươ ng ng pháp s d ng ph ọ ng pháp nêu trên s giúp cho h c i các bài t p v ph n ng trao đ i ion trong dung d ch và bài t p v ph n ng oxi hóa ử ụ ẽ ả ứ ươ ị ề ậ ổ ớ ươ ề

2-Tóm t t chuyên đ : ề Chuyên đ này gi trình ion thu g n và ph sinh gi – kh m t cách d dàng h n.

ậ ả ễ ử ộ Nghiên c u đ ả ứ ơ ế ượ ẫ

i theo ph ả c ti n hành trên hai l p 11B2 và 11B3, khi h ớ ươ ớ

ế c th i gian, l ứ ng pháp truy n th ng và ph ố ề ươ i theo ph ươ ả ớ ng d n các em h c sinh ọ ướ ấ ố t. ng pháp m i nh trên thì các em ti p thu r t t ả t ki m đ i i gi ờ ệ ượ ơ ờ

ứ ọ

ố ọ ọ i thi u: ệ ớ

gi ư Đa s h c sinh thích gi ng pháp m i này h n vì ti ế ng n g n và giúp các em h ng thú và yêu thích môn Hóa h c. ắ 3-Gi 3.1. Hi n tr ng: ệ ạ

ể ệ ế Xu th chung hi n nay và trong t ệ

ắ ắ ầ ầ ươ ệ ọ ứ ự ậ

ớ ể ứ ể ằ lu n. Hi n t ệ ạ ắ

Gi i theo ph ố ươ ậ ỉ ệ ệ ọ ồ ỏ ọ ươ

ặ ẽ ấ

ờ ng pháp truy n th ng s r t lâu ra k t qu và có th b ố ề ề ươ ả ả ẽ ấ ả ứ ế

ượ

ng d n các em các ph c. i năm 12 m i h ng pháp gi ớ ớ ướ ẽ ằ

ẽ ễ ủ ờ ụ ừ ữ

ng pháp gi ả

ươ ớ ậ i nhanh trong ph m vi ch ươ ả ứ ỡ i nhanh thì e r ng s quá ả nh ng năm l p 10 và 11 ng trình, ướ c ạ tin khi đ ng tr ấ ự ả ỡ ả

ệ ắ

ng d n các em gi ng trình Hóa h c 11, h c kì I, chúng ta có th h ọ ọ

ươ ng pháp b o toàn đi n tích, b o toàn nguyên t ể ướ ố ử ụ ươ ệ ả ả

ả i ng trình ion ề ng trình b o toàn s mol electron…..và có th k t h p v i nhi u ẫ , s d ng ph ươ ể ế ợ ươ ả ớ ố

ử ụ ọ ng pháp khác.

ng trình ion thu g n : ng pháp s d ng ph ử ụ ươ ọ

ự ế ợ ữ ệ ị

ng lai là vi c ki m tra đánh giá h c sinh b ng hình ố i, đ i th c tr c nghi m. Hình th c tr c nghi m d n d n thay cho hình th c t ứ v i môn hóa h c, các kỳ ki m tra l p 12, TN THPT, tuy n sinh ĐH-CĐ 100% là tr c nghi m. ệ ớ Đi u này đ i h i h c sinh ph i tìm ra nh ng cách gi i nhanh nh t có th . ả ữ ả ề ể ấ mol, t ph ng trình ph n ng , l p t l lu n truy n th ng, vi ng pháp t ế ự ậ ả ứ ề ả t các bài toán ph n ng x y ra ph c t p, l p h ph ứ ạ ng trình s m t nhi u th i gian. Đ t bi ệ ươ ệ ề ậ ể ế nhi u ph n ng song song thì ph ả ứ t c không gi i ra đ ả ắ N u lên t ẫ ế tr các em s không đ th i gian đ thu n th c. Do v y ngay t ầ ể chúng ta ph i trang b cho các em nh ng ph ữ ươ ị giúp các em làm quen và lên năm 12 s không ph i b ng và c m th y t ẽ các bài t p tr c nghi m. ậ 3.2. Gi i pháp thay th : ế ả Trong ph m vi ch ạ nhanh b ng ph ằ thu g n, s d ng ph ph ươ 3.2.1 Ph ươ 3.2.1.1. N i dung : ộ B n ch t các ph n ng trong dung d ch đi n li là s k t h p gi a các ion t o thành ch t k t ấ ế ả ả ứ t a, ch t bay h i, ch t đi n li y u. Do v y đ i v i các bài toán tr n l n nhi u ch t ph n ng ố ớ ủ ả ứ ấ ộ ẫ ấ ấ ạ ề ệ ế ậ ấ ơ

3

ng trình phân t , ta ch vi t ph ng trình ion thu ươ ỉ ế ươ ị ế

t nhi u ph ề i gi ử i ng n g n, s c tích. ắ ọ ứ ả ờ ề ấ

ể ơ c gi ướ ả

ng là s mol c a các c 1ướ : Tính s mol các ion liên quan tr c ti p đ n yêu c u đ bài, th ự ế ế ề ầ ườ ủ ố

trong dung d ch đi n li thay vì vi ệ g n đ đ n gi n hóa v n đ , giúp l ả ọ i chính : Các b B ion trong ph ố ng trình ion thu g n. ươ ọ

yA B thì

x

n

x n= .

y n= .

+ Nh c l i công th c tính s mol c a 1 nguyên t trong h p ch t : cho h p ch t ắ ạ ứ ủ ố ố ấ ấ ợ ợ

A

n B

A B x

y

A B x

y

và s mol : ố

+ V i các ion ta cũng tính t ng t ớ ự

- =

n

2

n 1. Ba OH

(

)

n 2. Ba OH

(

)

2

Ba

2

n OH

- =

+ =

dd H2SO4 thì ta có

n 1. H SO

n 2. H SO

2

4

2

4

n H

n 2 SO 4

ươ + = Vd : dd Ba(OH)2 thì ta có :

+

+

H

OH

H O 2

B c 2 : Vi t ph ng trình ion thu g n ướ ế ươ ọ - (cid:0) Vd : Tr n các h n h p axit v i h n h p các dd bazo thì s luôn có PT : ỗ ợ ớ ỗ ẽ ộ ợ

Xác đ nh s mol ion nào ph n ng h t thay vào ph ị ố ả ứ ươ ế ầ ng trình, tính toán theo yêu c u

ụ ậ

2 0,0175M

ộ ớ ị

c 3 : B ướ c a đ bài. ủ ề 3.2.1.2 Các bài t p áp d ng : Ví d 1 : Tr n 800 ml dung d ch axit HCl 0,01M v i 200 ml dung d ch Ca(OH) đ ụ c 1000 ml dd X. Tính pH c a dd X ị ủ ượ

H ng d n gi i: ướ ẫ ả

=

=

=

Ph ng pháp truy n th ng : ươ ề

=

=

n

0, 01.0,8 0, 008

mol

0, 0175.0, 2 0, 0035

mol

HCl

C V . M

n Ca OH (

)

C V . M

2

+

+

ố = - và

2

HCl Ca OH

(

)

CaCl

2

2

2

H O 2

n

n

)

2

=

=

>

0, 0035

0, 004

(cid:0) - PTP : Ư

HCl 2

nên suy ra Ca(OH)2 ph n ng h t , HCl ả ứ ế So sánh th y ấ

+

d . Thay s mol Ca(OH) ố ư

Ca OH ( 1 2 vào ph n ng : ả ứ +

2

HCl Ca OH

(

)

CaCl

2

2

H O 2

2

(cid:0)

=

n

0, 007

mol

HClpu

0,007 0,0035 (Mol)

=

0,008 0,007 0,001

mol

n HCldu

n HClbd

= n HClpu

+

Suy ra = - -

+

H

Cl

duHCl

- (cid:0) PT phân li :

+

=

=

0, 001

M

0,001 0,001 (Mol)

+� �= H � �

n H V

0, 001 1

dd

 pH = - log (0,001) = 3. V y dd X có pH b ng 3. ậ ằ

ng pháp s d ng PT ion thu g n : ươ

Ph - Tính nhanh s mol ion H ọ + và OH- : ử ụ ố

4

=

=

=

+ =

1.

n

n

1.

.

1.0, 01.0, 08 0, 008

mol

HCl

C V M

H

=

=

=

- =

2.

2.0, 0175.0, 02 0, 007

mol

n 2. Ca OH (

)

C V . M

2

n OH

>

+

n Do H

n OH

+

- ph n ng là 1:1) nên H+ d ư OH - ph n ng h t ( so sánh d dàng vì t l ả ứ ế ễ ỉ ệ ả ứ

+

H

OH

Khi tr n : ộ

H O 2

=

=

- (cid:0)

0, 008 0, 007 0, 001

n

mol

0,007 0,007 (Mol) = + H pu

n + H du

n + H bd

+

=

=

0, 001

M

 pH = - log (0,001) = 3. V y dd X có pH b ng 3.

+� �= H � �

n H V

0, 001 1

dd

- -

ể ả ư ọ ậ

ng trình ion i, nh ng pp ph ng pháp đ gi ễ c ch t d và ch t ph n ng h t m t cách d ươ ế ả ứ ấ ộ ả ậ ế H c sinh có th ch n 1 trong 2 ph ể ọ ươ t đ ế ượ ơ ấ ư

: N u tr n h n h p các dd axit vào h n h p các dd bazo thì ph ng pháp ươ ỗ ợ

2SO4 0,01M vào 400ml dd

ề ụ

Nh n xét : thu g n ra k t qu nhanh h n, HS nh n bi ọ dàng.. Câu h i đ t ra ỏ ặ truy n th ng s gi ố Ví d 2 Tr n h n h p 200 ml dd HCl 0,015 M và 400 ml dd H KOH 0,025M đ c 1000ml dd X. Tính pH dd X. ỗ ợ ế ộ i nh th nào ? ẽ ả ư ế ộ ỗ ợ ượ

H ng d n gi i: ướ ẫ ả

=

=

0, 4.0, 01 0, 004

mol

H SOn

PP truy n th ng : ề ố

2

4

=

=

0, 4.0, 025 0, 01

mol

KOHn

nHCl = 0,2. 0,015=0,003 mol. và

Vi t PTP : ế Ư

HCl + KOH  KCl + H2O

H2SO4 + 2 KOH  K2SO4 + 2 H2O

T i đây vi c xác đ nh ch t nào ph n ng h t, ch t nào d th c s khó kh n ư ự ự ả ứ ắ  b t cế ắ ệ ế ấ ấ ớ ị

ng trình ion thu g n : ọ ươ

+ :

=

+

=

=

+

+

+

n 1.

n 2.

1.0,2.0,015 2.0, 4.0,01 0,011

mol

n

+ HCl

H SO 2 4

= )

H

H HCl (

+ )

n H H SO ( 4

2

=

=

- =

n 1.

1.0, 4.0, 025 0, 01

mol

KOH

n OH

>

S PP s d ng ph ử ụ Tính t ng s mol H ổ n

+

n

H

n OH

+

S - Do ph n ng là 1:1) nên H+ d ,ư OH - ph n ng h t ( so sánh d dàng vì t l ả ứ ế ễ ỉ ệ ả ứ

+

H

OH

H O 2

=

- (cid:0) Khi tr n : ộ

= 0, 011 0, 01 0, 001

n

n

mol

n + H du

+ H bd

=

=

0, 001

M

- - 0,01 0,01 (Mol) = + H pu

+� �= H � �

n + H du V

0, 001 1

dd

 pH = - log (0,001) = 3. V y dd X có pH b ng 3 ậ ằ

5

ợ : Uu đi m c a PP s d ng PT ion thu g n th hi n r t rõ, dù có tr n nhi u h n h p ử ụ ọ ậ ủ

ề ỗ i v n ng n g n, súc tích, ra k t qu nhanh, rút ể ệ ấ ọ ộ ả ả ẫ ế ắ ề ớ

Nh n xét ể axit v i nhi u dd bazo khác nhau thì l i gi ng n th i gian. PP truy n th ng b b t c. ờ ị ế ắ ề ắ ố ờ

3.2.1.2 So sánh u - nh ư ượ c đi m c a 2 PP ủ ể

Ph Ph ng pháp s d ng PT ion thu g n ề ử ụ ọ

ng pháp truy n th ng đây là cách gi

c p 2 lên c p 3. ố i quen thu c mà các ả ộ ấ ọ

ươ u đi m: Ư ể em đã h c t Nh ự ế t PT ion thu g n, liên quan tr c ti p ế ờ i yêu c u tính toán c a đ , t n ít th i ủ ề ố ầ

ượ - Vi ươ u đi m Ư ể - Vi t ớ gian. Ư ạ ử ấ ề , m t nhi u

th i gian t ch t d ọ ừ ấ c đi m: ể t PTP d ng phân t ế ờ ấ ư ế

ấ ấ ậ ế ễ - PT ion thu g n giúp nh n bi ọ ả ứ

và ch t ph n ng h t d dàng. - Tr n nhi u dd ph n ng v i nhau ả ứ - HS xác đ nh ch t d , ch t ph n ng ấ ư ơ ớ

- Tr n nhi u dd ph n ng v i nhau, vi

ộ ề ả ứ nh ng b n ch t PT ion thu g n ch có ả ư m t nên l ờ ộ tích, ti ề ả ứ ả ấ

ớ ở ườ ề c đáp án. ấ ủ c b n ch t c a

ị h t khó khăn h n. ế t ế ộ ả ứ nhi u ph n ng, bài toán tr nên ph c ứ ề ợ ng h p i r t dài, nhi u tr t p và gi ạ b t c không tìm đ ượ ế ắ - Không giúp HS hi u đ ể ượ ả ấ c b n ch t ấ ọ ỉ i gi i v n ng n g n, súc ả ẫ ắ ọ t ki m đ c th i gian. ờ ượ ệ ể ượ ả ổ

c a ph n ng trao đ i ion ủ ả ứ ổ

ế - Giúp h c sinh hi u đ ọ ph n ng trao đ i ion ả ứ ơ ỡ ỡ Ban đ u các em h i b ng c đi m: ể ụ i qua vài l n các em s thu n th c ầ ầ ầ ẽ ả Nh ượ nh ng gi ư

ng pháp b o toàn s mol electron: ả

ươ ộ ố ả ứ : “Trong ph n ng oxi hóa - kh thì t ng s mol electron do các ch t kh cho ổ ử ấ ố

= S

3.2.2. Ph 3.2.2.1. N i dung b ng t ng s mol electron do các ch t oxi hóa nh n” ằ ử ậ ấ ổ ố

n e cho

n e nh

ân

S

i: ả

ướ c 1: c gi ế Xác đ nh ch t cho e (ch t kh ) và ch t nh n e (ch t oxi hóa), ch c n quan tâm đ n ỉ ầ ử ấ ậ ấ ị ấ

c 2: ố t các quá trình cho và nh n electron. (kèm theo s mol t ướ ạ ướ ậ ố ươ ấ ng ng c a các ch t ủ ứ

ỗ c 3: ng trình liên h gi a s mol T đ nh lu t b o toàn s mol electron suy ra ph ố ậ ả ướ ệ ữ ố

ừ ị ố ầ ậ

Các b B ấ tr ng thái s oxi hóa đ u và s oxi hóa cu i. ố ầ B Vi ế trong m i quá trình). B ươ electron cho và s mol electron nh n. Tính toán theo yêu c u đ ề *L u ý:ư

- Khi c n tìm s mol ho c kh i l ố ố ượ ậ ả ng c a m t ch t nào đó, có th áp d ng đ nh lu t b o ụ ể ị

toàn kh i l ặ ng, đ nh lu t b o toàn nguyên t ậ ả ầ ố ượ ị ủ ấ ộ đ h tr . ố ể ỗ ợ

6

ng h p c n nh : ộ ố ườ ớ

3 , M th hi n hóa tr cao nh t n.

+

n

+

*M t s tr - Bài toán hòa tan kim lo i M vào axit HNO ể ệ ấ ị ợ ầ ạ

M M

a mol

ne .n a ( Mol)

=

(cid:0) Quá trình cho e:

n

h

óa

tri n ( )

n e cho

Kim loai

(cid:0) V y t ng quát ta có : ậ ổ

+

+

5

x

+

uá trình nh n e nh sau : ậ ư

(5

x e )

N

N

- (cid:0)

(5

x

)

x

(5-x).b b (Mol) e nhn

ân

V y t ng quát ta có :

ậ ổ

+= n N

3 là : NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3.

(cid:0) -

ử ụ ẩ ạ

+5

+4

Các s n ph m kh khi cho Kim lo i tác d ng HNO M t s ví d : ụ ả ộ ố

n

n=

1

2 , s mol e nh n:

e nh

ân

NO 2

+1eN

(cid:0) - S n ph m kh là NO ử ẩ ả ậ ố

N(cid:0)

+5

+2

n=

3

n e nh

ân

NO

+3eN

(cid:0) - S n ph m kh là NO, s mol e nh n: ậ ử ả ẩ ố

N(cid:0)

+5

+1

=

=

=

n

4

n

2 4

8

n e nh

ân

N O 2

n N O 2

2O, s mol e nh n : ậ

+ 1 N

+4eN

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - S n ph m kh là N ử ả ẩ ố

N(cid:0)

+5

0

=

=

=

n

5

n

2 5

n

10

n e nh

ân

N

N

2

2

0 N

+5eN

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - S n ph m kh N ẩ ử 2, s mol e nh n: ậ ả ố

N(cid:0)

+5

-3

=

n

8

n

8

e nh

ân

NH NO 4 3

4NO3, s mol e nh n: ậ

-= (cid:0) n 3 N

(cid:0) - S n ph m kh là NH ử ả ẩ ố

+8eN ố

ng h p ta có công th c tính nhanh s mol e nh n nh sau :

N(cid:0) ậ

ớ ỗ ườ ợ ứ ư

V i m i tr

S mol e nh n ố ậ

S n ph m ẩ khử NO2

1

ân

NO 2

(cid:0)

NO

3

ân

NO

(cid:0)

N2O

8

ân

N O 2

(cid:0)

N2

10

ân

N

2

(cid:0)

NH4NO3

n= n= n= n= n=

8

n e nh n e nh n e nh n e nh n e nh

ân

NH NO 4 3

(cid:0)

ố ệ ố

3 loãng (d ) thu đ ư ng c a Cu và Al trong h n h p đ u.

c 6,72 lít NO (đktc, là ụ ớ

L u ýư : các con s 1, 3, 8, 10 là hi u s oxi hóa. 3.2.2.2. các ví d minh h a. ọ Ví d 1ụ : Cho 15g hh Cu và Al tác d ng v i dd HNO s n ph m kh duy nh t). Xác đ nh kh i l ả ử ẩ ấ ị ượ ợ ầ ỗ

i: ố ượ H ng d n gi ướ ủ ẫ ả

*Cách 1:

7

=

mol

3,0

ố ọ ủ ủ ố

0

0

+

+

3

2

+

S mol c a ủ NO = ố G i x là s mol c a Cu, y là s mol c a Al 72,6 4,22

+

3e

;

2e

Al Al

Cu Cu

(cid:0) (cid:0) *Quá trình cho e:

+

+

5

2

x mol 2x mol y mol 3y mol

+ 3eN

N

(cid:0) *Quá trình nh n e: ậ

=

+

=

2

x

3

y

0,9

(1)

0,9 0,3 (Mol)

n K e

cho

n K e nhan

Ta có

64x + 27y = 15 (2) ề

c x = 0,15 mol ; y = 0,2 mol ượ

ủ ố ượ ng c a m i kim lo i: ỗ

mAl = 27. 0,2 = 5,4g

ạ ; ng trình ph n ng, d a vào s li u đ bài l p h hai ph ng trình ố ệ ự ậ ươ

ệ ng c a 2 kim lo i. ạ ề ủ ả

ng đ i d dàng, cách 2 h c sinh ế ượ ố ớ ả ứ ừ ể ươ ủ ậ ố ễ ươ ọ

ữ ằ

2 thoát ra (đktc) là s nả

ử ẽ ặ ư ấ

ẩ ấ ỏ ị

Theo đ bài ra ta có: T (1) và (2) ta tìm đ ừ Kh i l mCu = 64 . 0,15 = 9,6g t 2 ph *Cách 2: HS vi c s mol c a 2 kim lo i. T đó suy ra kh i l gi i tìm đ ố ượ ạ V i bài t p này HS có th tìm theo hai cách t *Nh n xét: ậ không n m v ng pp cân b ng ph n ng oxi hóa kh s g p khó khăn. ả ứ ắ Ví d 1 : ụ Hòa tan m (g) Zn trong HNO3 r t loãng, d th y có 2,24 l khí N ấ ph m kh duy nh t. H i giá tr m (g) là : ử A. 28,5 g B. 32,5 g C. 36,5 g D. 38,5 g

H ng d n gi i : ướ ả

ể ậ ụ ứ ậ ọ ố ố

n

h

óa

tri

n

10

ẫ Cách 1: H c sinh có th v n d ng công th c tính nhanh s mol e cho và s mol e nh n, không c n vi ầ ậ

Kim loai

ân

n e cho

N

2

2

2

10

m=۴ � 65

NV 22, 4

=

=

m

32,5..

g

2, 24 22, 4

65 10 � � 2

=

=

0,1..

mol

Nn

t quá trình cho- nh n e : ế = =۴ � n e nh

2

2

2, 24 22, 4

+

+

+

Cách 2: Tính s mol N ố

5

Zn

12

5

Zn NO (

N

6

PTP :

Ư

HNO 3

) 3 2

2

H O 2

0,5 mol 0,1 mol

=

(cid:0)

= 0, 5.65 32,5

g

B

Znm

(cid:0)

V i bài t p này HS có th tìm theo hai cách t ậ ố ễ ọ

ớ ữ ể ả ứ ươ ử ẽ ặ ấ ờ

ắ ả ứ ế ơ ố

Hòa tan 2,7 gam Al trong HNO3 th y thoát ra 2,24 lít khí X ( đktc) là s n ph m kh ấ ả ẩ ử

ng đ i d dàng, cách 2 h c sinh *Nh n xét: ậ không n m v ng pp cân b ng ph n ng oxi hóa kh s g p khó khăn, và m t th i gian cân ằ b ng ph n ng nên k t th i gian ra đáp s lâu h n. ờ ằ Ví d 3 : ụ duy nh t. H i khí X đó là : ỏ A. NO B NO2 C. N2O D. N2

8

H ng d n gi ẫ ả

i : Cách 1 : G i s oxi hóa c a N trong s n ph m là +x ủ ướ ả ọ ố ẩ

n

h

óa

tri

(5

x

)

n

n e cho

= = n ۴ � ân e nh

Kim loai

+ x N

3

(5

x

)

2

x =�

2, 7 = - ۴ � 27

V 22, 4

-

V y khí X là NO. ả ẩ ủ ử ậ ố

ọ ế ử

t PTP , tính th tích khí xem có ra ể ng án i th qua ph ươ ử ạ ọ ế ừ Ư ế

ươ

xOy. Vi

x : y đ gi i . t ph ể ả . ự ọ ng trình ph n ng, l p t l ả ứ ậ ỉ ệ ươ ế

i ra d dàng, không c n vi t PTP Ư ế ả

ầ t PTP , n u đáp án đúng n m câu C hay D thì th i gian gi i ra Ư ế ằ ở ễ ế ờ ả

ả ề ư ậ ẽ ấ ứ ạ Ư ặ ườ ế ng d n đ n ẫ

i không phù h p cho tr c nghi m. ằ ệ ắ ả ợ

V y s oxi hóa c a N trong s n ph m kh là +2 . ậ Cách 2 Th đáp án : H c sinh có th cho khí X là NO, vi ể đúng là 2,24 lít hay không. N u đúng thì d ng, ch n đáp án đó . N u sai l B,C,D làm t ng t Cách 3 : H c sinh g i khí X là N ọ *Nh n xét: ậ Cách 1 : h c sinh gi ọ Cách 2 : H c sinh ph i vi ọ lâu, ph i tính toán nhi u. Cách 3 : Đ t khí X nh v y s r t khó cân b ng PTP , tính toán ph c t p, th b t c, cách gi ế ắ 3.2.2.3 So sánh u - nh

c đi m c a 2 PP ủ ượ ư ể

ng pháp s d ng PT b o toàn e Ph Ph ử ụ ả ề

ng pháp truy n th ng đây là cách gi

ươ u đi m Ư ể - Vi c p 2 lên c p 3. ố i quen thu c mà các ả ộ ấ ậ

ươ u đi m: Ư ể em đã h c t Nh m t th i gian cân b ng ph ờ ươ ế ấ

ượ - Vi ử ấ ờ , m t th i ọ ừ ấ c đi m: ể t PTP d ng phân t ế t quá trình cho e, nh n e , không ng trình - Bài toán có nhi u ph n ng oxi hóa ề

ng trình gian cân b ng ph Ư ạ ằ ử ả ạ ỉ

ả ứ ử ấ

ề ạ ị ạ

ố i ra đ ả ậ ố ượ

- Giúp h c sinh hi u đ

t r t nhi u ph ằ ả ứ kh x y ra, qua nhi u giai đo n, ta ch ề c n xác đ nh đúng ch t cho e và ch t ấ ầ nh n e, tr ng thái s oxi hóa đ u và ầ c m t cách cu i là có th gi ộ nhanh chóng và d dàng ề

ươ - Bài toán trong đó ph n ng oxi hóa kh x y ra nhi u, qua các giai đo n khác ả ẽ ả i truy n th ng s ph i nhau thì pp gi ề ố ng trình, đ t nhi u ề vi ặ ượ c ươ ế ấ n s và có th b t c không tìm đ ể ế ắ ấ ủ c b n ch t c a

ẩ ố đáp án đúng. ể ả ễ ể ượ ả ử

- Không giúp cho HS hi u đ ể ượ ả c b n

ch t c a ph n ng oxi hóa – kh ấ ủ ả ứ ử ọ ph n ng oxi hóa – kh ả ứ ơ ỡ ỡ Ban đ u các em h i b ng c đi m: ể ụ i qua vài l n các em s thu n th c ầ ầ ầ Nh ượ nh ng gi ư ẽ ả

3 thu đ

2 (đktc).

ộ ố

ị ượ c 21,1 gam mu i và V lít NO ố 3.2.3 M t s bài t p v n d ng : ậ ậ ụ 1) Cho 5,6 gam Fe tan h t trong dung d ch HNO ế Tính V. D. 6,72 lít A. 3,36 lít

ị B. 4,48 lít ế C. 5,6 lít ẩ 3 th y thoát ra 0,01 mol khí X là s n ph m ấ ả 2) Cho 0,04 mol Mg tan h t trong dung d ch HNO kh duy nh t (đktc). X là : ấ C. NO B. N2 D. N2O ử A. NH3

9

3 d th y sinh ra 0,672 lít khí X duy nh t (đktc).

c h n h p khí g m 0,015 ư ị ượ ỗ ồ ợ ạ ả ứ B. 0,81 g A. 13,5 g D. 1,35 g

3) Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung d ch HNO 3 loãng d thu đ mol N2O và 0,01 mol NO (ph n ng không t o mu i amoni). Tính m. ố C. 8,1 g ư ấ ị ấ

3 d thu đ

c. 4) Hoà tan 0,03 mol FexOy trong dung d ch HNO Xác đ nh X. ị A. NO2 C. N2O ị ượ B. NO D. Không xác đ nh đ 3 gi ả ứ ủ ớ ừ ả ẩ i phóng ra khí X là s n ph m ả 5) Cho 0,05 mol Mg ph n ng v a đ v i 0,12 mol HNO kh duy nh t. Xác đ nh X. ấ ị ử A. N2O B. NH3 6) Cho 0,96 gam Cu tác d ng h t v i HNO c 0,224 lít khí X duy nh t (đktc). X là ế ớ ụ ư A. NO D. NO ấ D. N2 c 53,4 gam mu i Clorua. ụ ộ ượ ố B. N2O ạ C. N2 ượ C. NO2 ớ 7) Cho 10,8 gam m t kim lo i tác d ng hoàn toàn v i khí Clo thu đ Xác đ nh kim lo i. ạ ị A. Cu c 21,6 gam h n h p các oxit s t. Cho h n h p oxit này tác B. Al ượ C. Fe ợ D. Mg ợ ỗ ỗ ắ 3 loãng sinh ra V lít NO duy nh t (đktc). Tính V. ấ D. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít

ng pháp gi ậ ử ơ ớ ề ể ươ ế ả ợ

ệ c nh ng k t qu tích c c. H c sinh có h ng thú v i môn h c, phát huy kh ượ ệ i m i, phù h p h n v i xu th ra đ ki m tra hi n ả ớ ọ ự ứ ế ớ ọ

ư

ữ ả duy, sáng t o c a các em. ạ ủ i c m n đ n th y Nguy n Qu c Thanh, t ng t Lý-Hóa-Sinh đã có tr ổ ưở ế ễ ầ ổ

c s nh n xét, góp ý ữ ề ấ ượ ự ậ

ề ượ ể ầ

8) Oxi hoá 16,8 gam Fe thu đ d ng h t v i HNO ế ớ ụ A. 1,68 lít 4-K t lu n : ế Qua th nghi m các ph nay đã thu đ năng t Em xin g i l ố ử ờ ả ơ nh ng góp ý chân thành đ em hoàn thành chuyên đ . ể ề Chuyên đ không th tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong đ ế ỏ ể c hoàn thi n h n. c a các th y cô đ chuyên đ đ ệ ơ ủ ---------------------------------

ủ ứ ế

ỏ ắ

ư

ế

Là Hoá h c nghĩa là làm ph n ng ả ứ , thăng hoa Cho bay h i , ng ng t ư ơ Nào là đun , g n, l c , trung hoà ọ Ôxi hóa , chu n đ , k t t a ẩ

ế ủ

ậ ỏ ắ

ắ ấ ấ

ứ ư

ượ

Khi n cu c đ i nghiêng mình bên Hoá h c.

Nhà Hoá h c là ch p nh n "đau kh " ổ ấ Đ ng run chân , tay m i l c , m t m ờ ờ Nh ng tìm ra đ c tri u ch t b t ng ọ ộ ế

TH VUI HÓA H C Ơ Hóa h c là gì? ọ Là hoá h c nghĩa là chai v i l ớ ọ ọ Là bình to bình nh ... đ th bình Là ng dài , ng ng n x p linh tinh Là ng nghi m, bình c u x p bên nhau nh hình v i bóng ệ

10