
BIỂUTHỨCBIỂUTHỨC
CHƯƠNG 2
BIỂU
THỨCBIỂU
THỨC
(Expressions)(Expressions)
(Expressions)(Expressions)

1. Khái niệmvềbiểuthức1. Khái niệmvềbiểuthức
1.
Khái
niệm
về
biểu
thức1.
Khái
niệm
về
biểu
thức
Biểuthứclàmộtsựkếthợpgiữacáctoán
t
ử
(operator) và các toán hạn
g
(operand)
theo đúng mộttrậttựnhấtđịnh.
ỗ
M
ỗ
itoánhạn
g
có th
ể
là mộthằn
g
,mộtbiến
hoặcmộtbiểuthứckhác.
Trong trường hợp, biểuthức có nhiềutoán
tử,tadùngcặpdấungoặcđơn()để chỉ
đị h
tá
tử
à
đượ
thự
hiệ
tướ
đị
n
h
t
o
á
n
tử
n
à
o
đượ
c
thự
c
hiệ
n
t
r
ướ
c.

2. Kiểudữliệu(Data type)2. Kiểudữliệu(Data type)
2.
Kiểu
dữ
liệu(Data
type)2.
Kiểu
dữ
liệu(Data
type)
C/C++ có nămkiểudữliệucơsở:
−Ký tự(char)
−
Số
nguyên
(int)
−
Số
nguyên
(int)
−Sốthực(float)
−Sốthựccóđộ chính xác
g
ấpđôi (double)
−Kiểuvôđịnh (void).
Kích thướcvàphạmvicủanhững kiểudữ
liệu
này
có
thể
thay
đổi
tùy
theo
loại
CPU
và
liệu
này
có
thể
thay
đổi
tùy
theo
loại
CPU
và
trình biên dịch.

2. Kiểudữliệu(Data type)2. Kiểudữliệu(Data type)
2.
Kiểu
dữ
liệu(Data
type)2.
Kiểu
dữ
liệu(Data
type)
Kiểucharchứagiá trịcủabộmã ASCII
(
A
mercican Standard Code fo
r
Information
Interchange). Kích thướclà1byte.
Kích thướccủakiểu int là 16 bits (2 bytes)
trên môi trường 16-bit nhưDOS và 32 bits
(
4
bt )
tê
ôi
tườ
32
bit
hư
(
4
b
y
t
es
)
t
r
ê
nm
ôi
t
r
ườ
n
g
32
-
bit
n
hư
Windows 95
Kiể
id
dù
để
kh i
bá
hà
khô
tả
Kiể
uvo
id
dù
n
g
để
kh
a
i
bá
o
hà
m
khô
n
g
t
r
ả
vềgiá trịhoặctạonêncáccontrỏtổng
quát
(generic
pointers)
quát
(generic
pointers)
.

2. Kiểudữliệu(Data type)2. Kiểudữliệu(Data type)
2.
Kiểu
dữ
liệu(Data
type)2.
Kiểu
dữ
liệu(Data
type)