KÍNH CHÀO QUÝ TH Y CÔ VÀ CÁC B N !Ạ

1

BÀI T P L N

Ậ Ớ

Ph

ng pháp tính l c đi n đ ng khi v t

ươ

• Đ tài: ề ẫ

ậ ẫ

d n mang dòng đi n m t chi u, khi v t d n mang dòng đi n xoay chi u? ệ

GIÁO VIÊN H NG D N ƯỚ Lê Ng c T n ấ ọ

NHÓM TH C HI N Lê Minh Thân L p (N02)

2

N i dung 1:

I. khái niêm chung:

a. L c đi n đ ng là gì ?:

ệ ệ

b. Cách xác đ nh l c đi n ự ị đ ng, chi u c a l c đi n ề ủ ự ộ đ ng:ộ

3

I. khái niêm chung: a. L c đi n đ ng là gì ?: ộ

ừ ặ ự ng thay ng, l c đó tác d ng lên v t d n và có xu h ướ thông vòng qua nó,

Là l c sinh ra khi v t d n mang dòng đi n, đ t trong t ậ ẫ tr ụ ậ ẫ ườ đ i hình dáng c a v t d n sao cho t ủ ậ ẫ ổ xuyên qua nó là l n nh t. ớ

b. Cách xác đ nh l c đi n đ ng, chi u c a l c đi n đ ng: ộ

ề ủ ự

_ Xác đ nh l c đi n đ ng. ự

ng và t

ộ ậ ẫ ườ

tr ệ ẽ ừ ườ ng tác d ng v i dòng đi n sinh ra nó. L c sinh ra do ự ệ c g i là l c ng sinh ra này đ u đ

• M t v t d n mang dòng đi n s sinh ra t ớ tr ừ ườ

ề ượ ọ

tr ụ dòng đi n và t ệ đi n đ ng. ộ

4

_ Chi u c a l c đi n đ ng.

ề ủ ự

• Đ c xác đ nh b ng quy t c bàn tay trái ằ h ứ ừ ướ

"Đ t bàn tay trái sao ề ừ ổ c tay đ n ngón ế

ắ ệ ẫ

ơ

c m B đi qua.

ượ cho các đ ườ tay gi a h ệ ữ ướ ị chi u c a l c đi n t ề ủ ự chi u c a l c tác d ng lên v t d n hay dòng đi n. Là chi u ề ậ ẫ ề ủ ự bi n đ i hình h c hình d ng c a m ch vòng d n đi n sao ủ ổ ế cho t thông qua nó tăng lên, nghĩa là tăng di n tích n i có ừ t ừ ả

5

ặ ng s c t ng vào lòng bàn tay, chi u t ng theo chi u dòng đi n thì ngón tay cái choãi ra 90° ch ỉ ệ ừ " hay xác đ nh b ng nguyên t c chung ằ

ủ ẫ

ủ dòng đi n ng Fdd c a 2 dây d n có dòng đi n cùng chi u ề ệ Fdd c a 2 dây d n có ẫ c chi u ề ượ ệ

ệ ệ ề ậ ẫ ạ

ườ ế ̣ ́

ng h p dong l n. L ạ ự ́ ỡ ớ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ng, I ch y trong v t d n không t mang dòng đi n. Trong môt sô ệ dd max L c lam biên dang đôi khi co thê lam pha v kêt

Chú ý: Trong đi u ki n làm vi c bình th l n l m, L dd không gây bi n d ng các chi ti ớ ắ ế tr ợ ườ câu thiêt bi. Do đo cân phai nghiên c u l c điên đông đê ngăn ng a tac hai cua no khi l a chon, tinh toan va thiêt kê thiêt bi điên.

ứ ự ừ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̣

6

ự ̉ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣

N i dung 2:

ng II. Ph ươ pháp tính l c ự đi n đ ng:

ậ ẫ

ậ ẫ

1. Khi v t d n mang dòng đi n ệ m t chi u (DC): ề

2. Khi v t d n mang dòng đi n ệ xoay chi u (AC): ề

ươ

a.Ph

ươ

ng phap s ́ ử

́

dung đinh luât Bio-Xavar-Laplax

a. Dòng đi n xoay chi u (AC) m t pha:

b. Dòng đi n xoay chi u (AC) ba pha:

ng phap b.Ph dùng theo đ nh ị lu t cân b ng ằ ậ ng: năng l ượ

7

̣ ̣ ̣

II. Ph

ươ

ng pháp tính l c đi n đ ng: ự

1. Khi v t d n mang dòng đi n m t chi u (DC):

ậ ẫ

ng pháp. Ph Ta có th tính l c đi n đ ng b ng hai ph ệ ụ ể ằ ộ ươ ươ

ậ ặ ị ng pháp ậ

a.Ph

ng phap s dung đinh luât Bio-Xavar-Laplax

ươ

́ ử

ị ng. th nh t dùng đ nh lu t Biot-Savart-Laplace ho c dùng theo đ nh lu t cân ứ ấ b ng năng l ằ ượ

̣ ̣ ̣

• ng tac lân nhau cua dây dân ươ ̀ ự ́ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̃ ̉ ̃

8

ph l mang dong điên I va t ̉ ươ ng do dây dân khac tao nên. ng phap nay l c điên đông la kêt qua t tr ̀ ừ ườ ̀ ̣ ̃ ́ ̣

ạ ệ ừ

=

ộ ng v i t ườ ạ ớ ừ ả ộ ự c đ t trong t ượ ặ uuur c m B (T) nh hình, thì có m t l c tác đ ng lên dl: ộ dF

uuur dF

D ng vi phân ạ -Xét m t đo n m ch dl (m) co dòng đi n I (A) đi qua, đ tr ư uur ur I dlx B

dd dF th ng góc v i hai vecto dl và B ớ

dl có chi u theo dòng i thì L ề ẳ

=

a

uuur dF

I B dl . .

.sin

9

Khi vect ơ có t c đ l n là: ố ộ ớ

Trong đó: (α là góc gi a hai vect dl và B) ữ ơ

tr ể ạ

dd có giá tr nh sau:

F=i.l.B.sin a

s =

N u t ọ ế ừ ườ chi u dài l c a dây d n th ng thì L ề ng B không đ i t ẫ ủ ổ ạ ẳ i m i đi m dòng đi n i ch y trên toàn b ộ ệ ị ư

090 thì:

F=i.l.B

Khi

dd khi ta có th bi u di m ễ c hình ộ

ứ ể ị

ể ể ướ ứ ụ

10

Công th c Biot-Savart-Laplace dùng đ xác đ nh L c m B b ng m t bi u th c phân tích ph thu c vào kích th t ể ằ ừ ả d ng m ch vòng d n đi n. ệ ạ ộ ẫ ạ

b.Ph ng phap dùng theo đ nh lu t cân b ng năng l ng: ươ ậ ị ́

dd là hi n t

ng đi n t ằ ệ ượ ượ ng bi n đ i năng l ổ ế ượ ệ ừ

Hi n t ệ ượ ạ

ệ ự ng phát sinh F tích trong m ch đi n thành c năng. ơ ệ ự ơ ọ

dd là s bi n đ i năng l

L c đi n đ ng là l c c h c. Có nghĩ r ng s bi n đ i c năng lên trên ng t ằ ự ế ự ế ổ ổ ơ ượ ừ ị ể

d

=

F

= I c

onst

ộ 1 đo n chuy n d ch. T đó đ nh nghĩa L ừ ị 1 đo n d ch chuy n c a m ch đi n. ể ủ ạ ạ ệ ị

ạ WM dx

s).

c a m ch đi n ( W ạ Trong đó: WM: năng l

2

=

=

f

s . . (W ) I

L I . .

W M

Bi ượ ị ạ t r ng năng l ượ ệ

1 2

ng đi n t ệ ệ ừ ủ dx: đo n d ch chuy n c a m ch đi n. ệ ể ủ trong 1 m ch đi n: ng đi n t ạ ệ ừ ế ằ 1 2

v i:ớ ộ ườ

11

I: c ng đ dòng đi n (A). L: đi n c m c a m ch (H). ủ f : t ệ ả thông trong m ch (Vs). ừ ệ ạ ạ

af

T đó, ta có:

=

=

F

.

I

.

(

N

)

21 I . 2

dL dX

1 2

dX

=

+

+

.

(Ws)

W M

I I M . . 1 2

2 I L . 2

2 I L . 1

Tr ườ ợ ạ

ườ ạ ạ trong đó: I1,I2: c

ng h p có 2 m ch điên: 1 1 2 2 ng đ dòng ch y trong m ch 1 và 2. ạ

+

+

I

.

.

2 I 1

2 2

I I . 1

2

ỗ ả ộ ự

dL 1 dx

1 2

dL 2 dx

dM dx

ộ L1, L2: đi n c m trong m ch 1 và 2. ệ ả M: h c m gi a m ch 1 và 2. ữ L c đi n đ ng s là: ệ ẽ 1 = F 2

ỗ ế ị ế ể ạ ớ ỉ ị

= F I I 2.

1

dM dx

12

N u m i m ch không b bi n d ng mà ch d ch chuy n so v i nhau thi ạ L1=L2=const và khi đó:

2. Khi v t d n mang dòng đi n xoay chi u (AC):

ệ ậ ẫ Nh ng c ng th c c a dòng DC đ u đúng khi ta áp d ng tính v i ộ ữ ư

đây là giá tr t c th i c a dòng AC. L ệ ớ dd max khi

a. Dòng đi n xoay chi u (AC) m t pha:

=

w

ờ ủ ẫ ẽ ớ ủ ề ị ứ dd c a dòng AC s l n h n khi d n dòng DC. ơ ứ ủ dòng đi n AC nh ng giá tr i ị ở i=Imax= do v y Lậ I.2

ti )(

I

sin.

t ..

m

khi xét hình sin đ u hòa: ề

dd và dòng đi nệ

13

Hình 1.1. đ th L ồ ị

-7.Kvkhd)

Vì i chính là giá tr t c th i nên: Công th c t ng quát: ứ ổ F=C.i2 ( v i C= 10 ớ ờ ị ứ

w .2 t

1

w 2

= ICF .

Sin .

= ICt . .

.

2 m

2 m

- (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231)

Cos 2

ł Ł

2

=

=

IC .

.2

IC .

F m

2 m

L c tác đ ng l n nh t: ự ấ ộ ớ

2

L c tác đ ng t c th i: ộ ự ứ ờ

w .2 t

F m

F m

=

F

Cos . 2

-

L c tác đ ng trung bình: ự

dd và đ ng đi n ộ

2

2 m

=

=

=

dtF .

CI

ộ 1 Hinh 1.2. đ th L ồ ị ệ

F tb

IC . 2

1 T

0

14

(cid:242) không chu kỳ.

‚ ừ ồ ị ấ ự

ổ ầ ớ ầ ố ầ ầ ố ị ừ ộ ế ệ ự

(0 T đ th Hinh 1.1 cho ta th y l c F bi n đ i tu n hoàn có giá tr t Fm) và có t n s g p 2 l n t n s dòng đi n. V i t n s này l c tác đ ng c ơ khí s gây ra ti ng n. ầ ố ấ ế ẽ ồ

ệ ạ ắ

ệ ố

0:

=

w

i

Im

sin.

t

A

0

=

w

+

i

Im

120

)

B

0

=

.(sin w

t +

Im

sin.

t

240

)

i C

L c tác d ng lên dây pha có d ng:

Hình 1.2 trình bày dòng đi n ng n m ch. b. Dòng đi n xoay chi u (AC) ba pha: ề Các dây b trí trên m t ph ng song song: ặ Dòng đi n ba pha l ch nhau 120

15

ự ự ệ ệ ộ ộ F1=F12+F13 ữ ữ F12: L c đi n đ ng gi a pha1 và pha 2. F13: L c đi n đ ng gi a pha1 và pha 3.

Đ i v i dây 1 pha: ố ớ

1 s t

0

=

w

t

15

ng ng ng giác ta có c c tr c a hàm F ự ị ủ ẽ ươ ứ

ng ng v i l c ị ươ ứ ớ ự

-=

805,0

Sau khi bi n đ i l ế ổ ượ w -= 0 và t .75 l c lúc đó đ t c c đ i s có giá tr (+) t ạ ự ạ ẽ ự 075=tw v i ớ T i ạ hút:

2 mIC . F 1 l c lúc đó đ t c c đ i s có giá tr (-) t ạ ự ạ ẽ ự

-=tw

015

ng ng v i l c ị ươ ứ ớ ự

-=

055,0

F 1

2 mIC .

T i ạ đ y:ẩ

Đ i v i dây 3 pha:

ố ớ

-= -=

ế

805,0 055,0

Đ i v i dây 2 pha:

ố ớ

2

0

0

]

=

w

Có k t qu ng L c đ y ng v i giá tr (+): ị ớ L c hút ng v i giá tr (-): ớ ự ẩ ứ ứ ự ị c l ả ượ ạ ớ F 1 F 1 i v i dây 1 pha. 2 mIC . 2 mIC .

Sin .

w (

t

Ic .

[ ).

Sin

t

Sin

w (

t

240

)

0

=

- - -

m 866

.0

IC . .

Cos

t

150

)

120 w 2(

F 2 F 2

2 m

16

-

2

Giá tr c c đ i s t là:

075=tw ng ng v i ớ ị ự ạ ẽ ươ ứ F = 2 . mIC .866.0 dd tác d ng lên 2 dây là l n nh t nên giá tr này đ ớ ậ ể

ụ ấ ị c s ượ ử

2

=

=

F

.866,0

IC .

.3

IC .

Max

2 m

Vì v y Lậ ỹ d ng trong k thu t đ tính toán: ụ

Các dây d n b trí trên đ nh tam giác đ u:

ẫ ố

17

dd 3 pha b trí trên đ nh tam giác đ u.

Đ th L ồ ị ề ố ỉ

Ta có:

x

y

2 F 1 x

2 F 1 y

2 m

= + = + = w . IC . Sin . t F 1 F 1 F 1 3 2

dd tác d ng lên dây d n 1 có ng

ướ

ằ ng c a L ủ ỹ ườ

trên tr c Ox nh trên hình v . L ư

ng t ụ ẫ OM mà qu tích ngon vect là vòng tròn đ ơ các dây khác cũng tính ẽ dd ở ố ấ ủ ươ ự

dd khi xét dây d n b trí trên 3 ẫ ặ

2

=

=

F

866,0

IC . .

.3

IC .

Max

2 m

S thay đ i v v trí và h ổ ề ị ự th bi u di n b ng vect ơ ễ ể ể kính b ng ằ ụ toán t đ nh tam giác cũng gi ng nh b trí trên 1 m t ph ng: ỉ và ta có giá tr l n nh t c a L ị ớ ư ố ẳ ố

xk:

2

2

2

=

=

.3

IC .

)8,1(

.61,5

IC .

FMax

18

ầ ng h p ta ph i xét thêm h s xung kích K tr Khi xét dòng 3 pha có ch a thành ph n không chu kỳ, trong c 2 ợ ứ ệ ố ả ườ

Cám nơ Xin giáo viên và các b n cho ý ki nế

19