
PH NG PHÁP XÁC Đ NH CHI PHÍ HUY Đ NG V N ƯƠ Ị Ộ Ố
VÀ S D NG CÁC TH C ĐO CHI PHÍ HUY Đ NG V NỬ Ụ ƯỚ Ộ Ố
Th c sĩ Đ NG TH NG C LANạ Ặ Ị Ọ
Theo cách nói truy n th ng, m t ngân hàng có hai lãnh v c kinh doanh nòng c t: huyề ố ộ ự ố
đ ng v n và l a ch n tài s n sinh l i đ đ u t các ngu n v n huy đ ng đ c. Cácộ ố ự ọ ả ờ ể ầ ư ồ ố ộ ượ
ngân hàng luôn n l c đ t o ra l i nhu n t hai lĩnh v c này. Do đó, ph ng pháp xácỗ ự ể ạ ợ ậ ừ ự ươ
đ nh chi phí huy đ ng v n r t h u ích cho ngân hàng đ xây d ng chính sách kinh doanhị ộ ố ấ ữ ể ự
có hi u qu . Có hai lý do ch y u mà ngân hàng quan tâm khi xác đ nh chi phí huy đ ngệ ả ủ ế ị ộ
v n:ố
- Tính toán t ng đ i chính xác chi phí huy đ ng v n là y u t c b n đ xác đ nhươ ố ộ ố ế ố ơ ả ể ị
m c l i nhu n mà ngân hàng c n thu đ c t các tài s n có sinh l i.ứ ợ ậ ầ ượ ừ ả ờ
- Lo i hình ngu n v n mà ngân hàng huy đ ng đ c và vi c s d ng ngu n v n n yạ ồ ố ộ ượ ệ ử ụ ồ ố ầ
nh h ng đ n r i ro thanh kho n, r i ro lãi su t và r i ro v n.ả ưở ế ủ ả ủ ấ ủ ố
Có 3 ph ng pháp đ c các ngân hàng áp d ng ph bi n là: chi phí trung bình theoươ ượ ụ ổ ế
nguyên giá; chi phí biên c a t ng ngu n v n huy đ ng và chi phí bình quân gia quy n dủ ừ ồ ố ộ ề ự
ki n cho t t c ngu n v n. M i ph ng pháp có m t ý nghĩa tuỳ theo m c đích s d ngế ấ ả ồ ố ỗ ươ ộ ụ ử ụ
c a con s chi phí huy đ ng v n tính toán đ c.ủ ố ộ ố ượ
1. Chi phí bình quân gia quy n theo ph ng pháp nguyên giá (Historical averageề ươ
cost method)
Đây là ph ng pháp đ c s d ng r ng rãi nh t. Ph ng pháp này chú tr ng vào cươ ượ ử ụ ộ ấ ươ ọ ơ
c u h n h p các ngu n v n mà ngân hàng đã huy đ ng đ c trong quá kh và xem xétấ ỗ ợ ố ố ộ ượ ứ
c n th n m c lãi su t mà th tr ng đã áp đ t ngân hàng ph i tr cho m i ngu n v n điẩ ậ ứ ấ ị ườ ặ ả ả ỗ ồ ố
vay. Tích s c a lãi su t ph i tr và t ng m c v n đi vay đ c s d ng trong quá khố ủ ấ ả ả ổ ứ ố ượ ử ụ ứ
t o thành chi phí ngu n v n bình quân gia quy n. Nó đ c tính toán theo công th c l yạ ồ ố ề ượ ứ ấ
chi phí tr lãi chia cho t ng s v n đi vay và ti n g i :ả ổ ố ố ề ở
Chi phí tr lãi bình quânả
gia quy n =ề
Chi phí tr lãiả
T ng s v n đi vayổ ố ố
và ti n g iề ở
Chi phí tr lãi bìnhả Chi phí tr lãiả

quân gia quy n c aề ủ
các ngu n v n h ngồ ố ưở
lãi
= T ng s v n điổ ố ố
vay và ti n g iề ở
Ví d : Gi s m t ngân hàng có s d cu i kỳ trên s sách nh sau:ụ ả ử ộ ố ư ố ổ ư
Ngu n v n ngân hàngồ ố S d cu i kỳố ư ố
(tri u USD)ệ
Lãi su t bìnhấ
quân ph i tr (%)ả ả
T ng chi phí lãi ph iổ ả
tr (tri u USD)ả ệ
Tài kho n dùng sécả 65 0,0 0,00
Tài kho n NOWả 35 5,0 1,75
Ti n g i ti t ki mề ở ế ệ 40 5,5 2,20
Ch ng ch ti n g iứ ỉ ề ở 32 9,4 3,01
Tài kho n ti n g i thả ề ở ị
tr ng ti n tườ ề ệ
38 8,2 3,12
Vay th tr ng ti n tị ườ ề ệ
(ngu n phi ti n g i)ồ ề ở
15 8,5 1,28
T ng s ngu n v nổ ố ồ ố 225 11,36 (t ng chi phí lãi)ổ
Chi phí lãi ph i tr bình quân gia quy n c a ngân hàng trên s là :ả ả ề ủ ẽ
Chi phí lãi bình quân = t ng chi phí lãi: t ng ngu n v n vay.ổ ổ ồ ố
= 11,36 : 225 tri u = 5,05%ệ
Trong tr ng h p này ngân hàng c n ph i ki m cho đ c t su t sinh l i t cácườ ợ ầ ả ế ượ ỷ ấ ợ ừ
kho n cho vay và đ u t ít nh t là 5,05% thì m i đ bù đ p chi phí lãi ph i tr cho ngu nả ầ ư ấ ớ ủ ắ ả ả ồ
v n huy đ ng.ố ộ
Ph ng pháp này có ích khi s d ng đ đánh giá tình hình huy đ ng v n trong quáươ ử ụ ể ộ ố
kh , nh ng nó có các nh c đi m sau:ứ ư ượ ể
- M t vài lo i hình ngu n v n đ c đem đ u t vào các tài s n có không sinh l i nhộ ạ ồ ố ượ ầ ư ả ờ ư
d tr b t bu c, tài s n c đ nh, d tr thanh toán, đóng phí b o hi m ti n g i. H n n aự ữ ắ ộ ả ố ị ự ữ ả ể ề ở ơ ữ
m i lo i ngu n v n và qui mô ho t đ ng c a m i ngân hàng l i có m c d tr b t bu cỗ ạ ồ ố ạ ộ ủ ỗ ạ ứ ự ữ ắ ộ
và yêu c u d tr thanh kho n r t khác nhau. Trong tr ng h p này do t su t l i nhu nầ ự ữ ả ấ ườ ợ ỷ ấ ợ ậ
không thu đ c l i thay đ i tuỳ theo lo i hình ngu n v n khác nhau nên c n ph i cóượ ạ ổ ạ ồ ố ầ ả
nh ng đi u ch nh v chi phí và l i nhu n c n thu đ c đ bù đ p chi phí tr lãi.ữ ề ỉ ề ợ ậ ầ ượ ể ắ ả

- Nó không bao g m các chi phí liên quan đ n huy đ ng v n nh qu ng cáo, chi phíồ ế ộ ố ư ả
khuy n mãi trong huy đ ng v n …ế ộ ố
- Thi u đ tin c y n u mu n s d ng đ làm c s quy t đ nh s l a ch n huy đ ngế ộ ậ ế ố ử ụ ể ơ ở ế ị ẽ ự ọ ộ
lo i hình ngu n v n nào ho c s đ nh giá tài s n có ra sao trong giai đo n lãi su t bi nạ ồ ố ặ ẽ ị ả ạ ấ ế
đ ng m nh.ộ ạ
Đ i v i hai nh c đi m đ u có th kh c ph c b ng cách s d ng tài s n sinh l i làmố ớ ượ ể ầ ể ắ ụ ằ ử ụ ả ợ
c s tính toán chi phí, t c là so sánh chi phí lãi và phi lãi trong huy đ ng v n v i l ngơ ở ứ ộ ố ớ ượ
tài s n sinh l i thu n theo công th c sau:ả ợ ầ ứ
Chi phí tr lãi bình quân giaả
quy n =ề
Chi phí tr lãiả
Tài s n có sinhả
l iờ
Khi chia cho tài s n có sinh l i t c là đã lo i tr ph n ngu n v n đã đ u t vào tàiả ờ ứ ạ ừ ầ ồ ố ầ ư
s n không l i.ả ờ
Chi phí trả
lãi bình quân
gia quy nề
=
Chi phí tr lãi + chi phí liênả
quan huy đ ng v nộ ố
Tài s n có sinh l iả ờ
2. Chi phí huy đ ng v n biênộ ố
Ph ng pháp chi phí bình quân tuy có u đi m là đ n gi n nh ng ch nhìn v quá khươ ư ể ơ ả ư ỉ ề ứ
đ xem xét chi phí và t su t l i nhu n t i thi u đã th c hi n c a ngân hàng. Trong khiể ỷ ấ ợ ậ ố ể ự ệ ủ
đó, nhà qu n tr ngân hàng con c n ph i h ng v t ng lai n a v i nh ng quy t đ nhả ị ầ ả ướ ề ươ ữ ớ ữ ế ị
c a hôm nay và ngày mai. Ph ng pháp chi phí huy đ ng v n biên nh m kh c ph củ ươ ộ ố ằ ắ ụ
nh c đi m c a ph ng pháp chi tr lãi bình quân gia quy n d a trên nguyên giá. Chiượ ể ủ ươ ả ề ự
phí biên là chi phí b ra đ có thêm m t đ ng v n huy đ ng. Căn c vào chi phí biên,ỏ ể ộ ồ ố ộ ứ
ngân hàng xác đ nh m c l i nhu n t i thi u c n đ t đ c t nh ng tài s n có thêm tị ứ ợ ậ ố ể ầ ạ ượ ừ ữ ả ừ
các ngu n v n này.ồ ố
Chi phí tr lãi bình quânả
gia quy n =ề
Chi phí tr lãi tăngả
thêm
T ng s v n huyổ ố ố
đ ng tăng thêmộ

L i nhu n v n thu đ c t tài s n có sinh l i tăng thêm nh s d ng ngu n v n huyợ ậ ẫ ượ ừ ả ờ ờ ử ụ ồ ố
đ ng thêm:ộ
Chi phí tr lãi bình quânả
gia quy n =ề
Chi phí tr lãi tăngả
thêm
Tài s n có sinh l iả ờ
tăng thêm
Công th c chi phí huy đ ng v n biên trên đây áp d ng trong tr ng h p chi phí huyứ ộ ố ụ ườ ợ
đ ng c a m t lo i ngu n v n. Chi phí biên này đ c s d ng khi ngân hàng quy t đ nhộ ủ ộ ạ ồ ố ượ ử ụ ế ị
nên huy đ ng t m t lo i ngu n v n nào.ộ ừ ộ ạ ồ ố
Tuy nhiên trong h u h t các tr ng h p, đ tài tr kho n cho vay ngân hàng s huyầ ế ườ ợ ể ợ ả ẽ
đ ng t nhi u ngu n v n khác nhau. Nh v y, ph ng pháp chi phí huy đ ng v n biênộ ừ ề ồ ố ư ậ ươ ộ ố
c n ph i quan tâm xem xét vi c ngân hàng ph i t p h p huy đ ng m i ngu n v n, t c làầ ả ệ ả ậ ợ ộ ọ ồ ố ứ
chi phí huy đ ng v n h n h p t m t s lo i ngu n v n. Chi phí biên h n h p này đ cộ ố ỗ ợ ừ ộ ố ạ ồ ố ỗ ợ ượ
s d ng đ nh giá tài s n có tăng thêm. Rõ ràng là ph ng pháp chi phí v n huy đ ng v nử ụ ị ả ươ ố ộ ố
biên đã xác l p m t tiêu chu n ch t ch h n cho vi c đính giá các d ch v c a đ nh chậ ộ ẩ ặ ẽ ơ ệ ị ụ ủ ị ế
tài chính, bao g m các d ch v ti n g i và huy đ ng v n khác.ồ ị ụ ề ở ộ ố
3. Chi phí d ki n bình quân gia quy n ự ế ề
Đây là chi phí d ki n bình quân gia quy n c a t t c các ngu n v n làm k t qu cự ế ề ủ ấ ả ồ ố ế ả ướ
đoán chi phí biên huy đ ng, đ t đó xác đ nh m c lãi c n có đ i v i tài s n có sinh l i.ộ ể ừ ị ứ ầ ố ớ ả ờ
Ph ng pháp này có ích cho nhà qu n tr . Nó giúp cho ngân hàng theo dõi chi phí huyươ ả ị
đ ng v n bình quân theo th i gian, xem có x y ra chi u h ng nào ng c l i hay không,ộ ố ờ ả ề ướ ượ ạ
và m c chi phí lãi bình quân cung c p m t chu n m c t ng đ i cho vi c quy t đ nh nênứ ấ ộ ẩ ự ươ ố ệ ế ị
cho vay và đ u t nh th nào. Vi c c tính chi phí này có th hoàn thi n h n b ng cácầ ư ư ế ệ ướ ể ệ ơ ằ
xem xét câu h i: Ngân hàng c n ph i đ t m c t su t sinh l i chung là bao nhiêu t vi cỏ ầ ả ạ ứ ỷ ấ ợ ừ ệ
bán c hai d ng d ch v , huy đ ng v n và t vi c s d ng v n huy đ ng vào các tài s nả ạ ị ụ ộ ố ừ ệ ử ụ ố ộ ả
sinh l i đ có th bù đ p toàn b chi phí huy đ ng v n c a nó.ờ ể ể ắ ộ ộ ố ủ
Vi c l a ch n ngu n ti n g i ho c phi ti n g i c a ngân hàng tuỳ thu c không chệ ự ọ ồ ề ở ặ ề ở ủ ộ ỉ
vào chi phí (giá) t ng đ i c a m i ngu n mà còn ph thu c r i ro c a chúng đ i v iươ ố ủ ỗ ồ ụ ộ ủ ủ ố ớ
ngân hàng. Nh ng ngu n v n có chi phí th p có th có r i ro cao cho ngân hàng và doữ ồ ố ấ ể ủ
v y, s t o kh năng thi t h i nghiêm tr ng h n. Nhà qu n tr ph i đ ng đ u v i vi cậ ẽ ạ ả ệ ạ ọ ơ ả ị ả ươ ầ ớ ệ
l a ch n gi a chi phí và r i ro, t c là vi c đánh đ i gi a r i ro và chi phí huy đ ng v n.ự ọ ữ ủ ứ ệ ổ ữ ủ ộ ố
Ngu n v n chi phí th p có th ph i ch u r i ro cao v lãi su t, thanh kho n hay là v n sồ ố ấ ể ả ị ủ ề ấ ả ố ở

h u. Nh th , m i khi ph i huy đ ng v n m i, nhà qu n tr ph i l a ch n m t v trí vữ ư ế ỗ ả ộ ố ớ ả ị ả ự ọ ộ ị ề
t ng quan u tiên gi a r i ro và l i nhu n trên b ng đ i chi u gi a r i ro và chi phí theoươ ư ữ ủ ợ ậ ả ố ế ữ ủ
t ng cách ph i h p gi a các ngu n v n.ừ ố ợ ữ ồ ố
S đ t ng quan l a ch n gi a chi phí và r i ro. ơ ồ ươ ự ọ ữ ủ
Theo s đ trên, nhà qu n tr có th k t lu n r ng ngu n v n hi n đang s d ng cóơ ồ ả ị ể ế ậ ằ ồ ố ệ ử ụ
chi phí trên 1 đ ng v n huy đ ng quá đ t, do v y mà l i nhu n thu n b nh h ngồ ố ộ ắ ậ ợ ậ ầ ị ả ưở
nghiêm tr ng và c n ph i có m t h n h p ngu n v n ki u khác. T đó, ngân hàng có thọ ầ ả ộ ỗ ợ ồ ố ể ừ ể
mong mu n thay đ i l i k t c u ngu n v n t đi m A (chi phí Cố ổ ố ế ấ ồ ố ừ ể 1, m c r i ro Rứ ủ 1) sang
đi m B (chi phí Cể2 th p h n, m c r i ro Rấ ơ ứ ủ 2). Nhà qu n tr ph i quy t đ nh v trí r i ro, chiả ị ả ế ị ị ủ
phí thích h p nh t v i m c tiêu c a ngân hàng và mong mu n c đông góp v n.ợ ấ ớ ụ ủ ố ổ ố
Vi c đ nh giá ngu n v n đã tr thành m t nhi m v quan tr ng trong quá trình th cệ ị ồ ố ở ộ ệ ụ ọ ự
hi n nh ng m c tiêu c a ngân hàng. Giá c chính là công c mà m i ngân hàng có thệ ữ ụ ủ ả ụ ỗ ể
ch n đ nh m đ t đ c m c và k t c u ngu n v n cho phép ngân hàng nâng cao khọ ể ằ ạ ượ ứ ế ấ ố ố ả
năng sinh l i và các m c tiêu khác, d u cho r ng m i ngân hàng không th t quy t đ nhờ ụ ẫ ằ ỗ ể ự ế ị
m c giá mà là do th tr ng d n d t. Vi c đ nh giá các ngu n v n tác đ ng sâu s c đ nứ ị ườ ẫ ắ ệ ị ồ ố ộ ắ ế
chi phí c a ngân hàng cũng nh đ n lo i và t cách khách hàng mà ngân hàng ch n giaoủ ư ế ạ ư ọ
d ch. Rõ ràng là giá c c a ngu n v n huy đ ng có nh h ng t i qui mô, k t c u vàị ả ủ ồ ố ộ ả ưở ớ ế ấ
m c lãi chênh l ch c a t t c các ngu n v n mà ngân hàng s d ng.ứ ệ ủ ấ ả ồ ố ử ụ
Trong giai đo n t do hóa tài chính hi n nay, vi c đ nh giá ngu n v n ti n g i và cácạ ự ệ ệ ị ồ ố ề ở
ngu n v n khác chính là m t bài toán mà m i nhà qu n tr ph i t đi tìm l i gi i. Khôngồ ố ộ ỗ ả ị ả ự ờ ả
có l i gi i s n cho h .ờ ả ẵ ọ
Sau khi cân nh c tác đ ng c a t ng lo i ngu n v n khác nhau d a trên chi phí huyắ ộ ủ ừ ạ ồ ố ự
đ ng v n hay chính sách huy đ ng c n đ đ nh h ng cho hành đ ng c th . Nói cáchộ ố ộ ố ể ị ướ ộ ụ ể
khác, ngân hàng s d ng quan đi m marketing đ xác đ nh nhu c u c a khách hàng vàử ụ ể ể ị ầ ủ
thuy t ph c khách hàng s d ng s n ph m, d ch v ngân hàng. Nh v y, m t chi nế ụ ử ụ ả ẩ ị ụ ư ậ ộ ế
l c huy đ ng v n thành công (huy đ ng đ c m t l ng v n c n thi t cho ho t đ ngượ ộ ố ộ ượ ộ ượ ố ầ ế ạ ộ
c a đ n v mình) khi nó thu hút s quan tâm c a khách hàng ủ ơ ị ự ủ