1
DANH M C CH VI T T T
Ữ Ế
Ụ
Ắ
STT Ch vi t t t Ch vi t đ y đ ữ ế ắ ữ ế ầ ủ
ị
cướ
ộ
01 02 03 04 05 06 07 08 GTGT NSNN TK TSCĐ TTĐB XHCN CNH HĐH Giá tr gia tăng Ngân sách Nhà n Tài kho nả Tài s n c đ nh ả ố ị t Tiêu th đ c bi ệ ụ ặ Xã h i ch nghĩa ủ Công nghi p hóa ệ Hi n đ i hóa ạ ệ
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
T m t n n kinh t k ho ch hoá chuy n sang n n kinh t ừ ộ ề ế ế ể ề ạ th tr ế ị ườ ự ề ng có s đi u
ti t c a Nhà n c. N n kinh t c a n c ta không ng ng phát tri n. Trong s phát ế ủ ướ ề ế ủ ướ ừ ự ể
tri n m nh m này các doanh nghi p trong n n kinh t không ch ch u tác đ ng c a các ể ẽ ệ ề ạ ế ủ ộ ỉ ị
2
ng mà còn ch u s tác đ ng, đi u ti quy lu t kinh t ậ ế trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ị ự ề ộ ế t qu n lý ả
c. M t công c quan tr ng giúp Nhà n c th c hi n vai trò đi u ti c a Nhà n ủ ướ ụ ộ ọ ướ ự ệ ề ế ả t, qu n
lý c a mình đó là thu . Trong b c chuy n bi n c a n n kinh t , các s c thu hi n t ủ ế ướ ế ủ ề ể ế ế ệ ạ i ắ
ra không còn phù h p và cùng v i xu th hoà nh p khu v c và qu c t t ỏ ố ế ầ ữ c n có nh ng ự ế ậ ợ ớ
ng trình công tác c i cách thu b c hai (1998- s c thu phù h p. Do đó trong ch ắ ế ợ ươ ế ướ ả
2000) B Tài chính đã đ a ra các lo i thu m i thay th các s c thu không còn phù ế ớ ư ế ế ạ ắ ộ
c c n ph i thu. h p và đ a thêm các lo i thu m i phát sinh mà Nhà n ợ ế ớ ư ạ ướ ầ ả
M t trong nh ng b c c i cách này đó là thu doanh thu đ c thay th b ng thu ữ ộ ướ ả ế ượ ế ằ ế
ngày 01-01- Giá tr gia tăng (GTGT) mà Qu c h i đã thông qua có hi u l c thi hành t ộ ệ ự ố ị ừ
1999. Đ i v i các doanh nghi p, trong công tác h ch toán k toán nói riêng, vi c áp ố ớ ệ ế ệ ạ
d ng Lu t thu m i đã d n đ n nh ng thay đ i đáng k trong h u h t các ph n hành ụ ế ớ ữ ế ể ế ầ ầ ậ ẫ ổ
c a công tác k toán. ủ ế ạ Nh n th y còn có nhi u v n đ c n bàn xoay quanh vi c h ch ề ầ ề ệ ấ ậ ấ
toán thu GTGT và mu n nghiên c u sâu h n v tình hình th c t áp d ng ch đ k ự ế ứ ế ề ố ơ ế ộ ế ụ
ng pháp xác đ nh và
toán thu trong các doanh nghi p nên em đã ch n đ tài : “Ph
ươ
ị
ế ệ ề ọ
h ch toán thu GTGT trong doanh nghi p s n xu t
ệ ả
ế
ạ
ấ ” làm đ tài nghiên c u c a mình.
ứ ủ ề
N i dung đ án g m 3 ph n: ề ầ ồ ộ
Ch
ng I:
Lý lu n chung v thu và thu giá tr
ươ
ế
ế
ề
ậ
ị gia tăng
Ch ng II: Ph ươ ươ ệ ng pháp xác đ nh và h ch toán thu GTGT trong doanh nghi p ế ạ ị
s n xu t. ả ấ
Ch ng III: ươ M t s ý ki n hoàn thi n công tác thu GTGT ệ ộ ố ế ế trong doanh nghi pệ
s n xu t. ả ấ
Do ki n th c còn h n ch , bài vi t c a em còn nhi u thi u sót, r t mong có cô giáo ứ ế ế ạ ế ủ ề ế ấ
Lê Xuân Quỳnh giúp đ và góp ý đ đ tài c a em đ ể ề ủ ỡ ượ ơ . c hoàn thi n h n ệ
Sinh viên th c hi n ự ệ
Vũ Th Nguy t ệ ị
CH
NG I
ƯƠ
LÝ LU N CHUNG V THU VÀ THU GIÁ TR GIA TĂNG
Ậ
Ề
Ế
Ế
Ị
c ta. 1.1. Khái ni m, b n ch t và th c tr ng h th ng thu GTGT ự ệ ố ế ệ ả ấ ạ n ở ướ
3
1.1.1. Khái ni m ệ
Thu là m t ph n thu nh p mà m i t ch c, cá nhân có nghĩa v đóng góp cho Nhà ỗ ổ ứ ụ ế ầ ậ ộ
c; Ng n ướ c theo lu t đ nh đ đáp ng yêu c u chi tiêu theo ch c năng c a nhà n ầ ậ ị ứ ứ ủ ể ướ ườ i
đóng thu đ c h i. ế ượ ưở ng h p pháp ph n thu nh p còn l ầ ậ ợ ạ
1.1.2. B n ch t c a thu ấ ủ ả ế
- B n ch t c a thu th hi n tr c h t là m t ph n thu nh p c a xã h i đ ế ể ệ ấ ủ ả ướ ế ậ ủ ộ ượ ậ c t p ầ ộ
trung đ ph c v nhu c u chi tiêu c a Nhà n c. ể ụ ụ ủ ầ ướ
- V b n ch t giai c p c a thu : Thu ra đ i là do s ra đ i c a Nhà n c. Nhà ấ ủ ờ ủ ề ả ự ế ế ấ ờ ướ
c đ i di n cho quy n l n ướ ạ ề ợ ủ i c a giai c p th ng tr xã h i, do đó b n ch t c a nhà n ộ ấ ủ ệ ấ ả ố ị ướ c
quy t đ nh b n ch t c a thu . ế ấ ủ ế ị ả
- Thu còn th hi n tính xã h i r t r ng rãi. Tr ộ ấ ộ ể ệ ế ướ ế ọ c h t vì thu có liên quan đ n m i ế ế
t ổ ứ ch c, cá nhân trong xã h i. Thu g n li n v i Nhà n ộ ế ắ ề ớ ướ ệ c. Thu là công c có hi u ụ ế
c Nhà n l c đ ự ượ ướ ử ụ ố c s d ng đ th c hi n ch c năng c a mình trong vi c qu n lý đ i ể ự ứ ủ ệ ệ ả
v i toàn xã h i. ớ ộ
1.1.3. Th c tr ng c a h th ng thu n c ta ủ ệ ố ự ạ ế ướ
H th ng thu n c ta đã đ c c i cách c b n t cu i năm 1990, các Lu t và ệ ố ế ướ ượ ơ ả ừ ả ậ ố
Pháp l nh thu m i đã l n l t đ c ban hành và t ng b ế ớ ầ ượ ượ ệ ừ c đ ướ ượ c th c hi n đã có tác ệ ự
ng đang phát tri n, nhi u thành ph n theo d ng đi u ti ụ ề ế t m nh m n n kinh t ẽ ề ạ th tr ế ị ườ ể ề ầ
đ nh h ị ướ ng xã h i ch nghĩa và t o ra nh ng ti n đ cho vi c ti p t c c i cách chính ề ế ụ ả ủ ữ ề ệ ạ ộ
c ta. sách thu c a Nhà n ế ủ ướ
Nh ng lo i thu chính chia làm ba nhóm: Các lo i thu đánh vào thu nh p hay còn ữ ế ế ạ ậ ạ
g i là thu tr c ti p, các lo i đánh vào hàng tiêu dùng hay thu gián ti p, các lo i thu ọ ế ự ế ế ế ạ ạ ế
. Bao đánh vào tài s n hay thu c a c i, áp d ng th ng nh t cho m i thành ph n kinh t ụ ế ủ ả ấ ầ ả ố ọ ế
g m các Lu t và Pháp l nh thu nh : Lu t thu doanh thu; Lu t thu tiêu th đ c bi ậ ồ ế ư ụ ặ ệ ế ế ậ ậ ệ t;
Lu t thu xu t, nh p kh u; Lu t thu l ậ ế ợ ứ ệ i t c; Lu t thu s d ng đ t nông nghi p; ế ử ụ ế ậ ấ ậ ấ ẩ ậ
Lu t thu chuy n quy n s d ng đ t; Pháp l nh thu thu nh p; Pháp l nh thu tài ề ử ụ ế ể ệ ế ệ ế ấ ậ ậ
nguyên; Pháp l nh thu nhà đ t. ệ ế ấ
Và m t lo t các lo i thu khác nh thu môn bài, thu sát sinh, thu chuy n l ế ể ợ i ư ế ế ế ạ ạ ộ
c ngoài, l phí tr nhu n ra n ậ ướ ệ phí mang s c thu nh l ắ ế ư ệ c b , l ướ ạ ệ ờ phí bay qua b u tr i, ầ
l ệ phí giao thông nh phí c u, phà,... ư ầ
4
c ta th i kỳ bao c p, thu th ng ch m i b o đ m đ c kho ng 50-60% n Ở ướ ế ườ ấ ờ ỉ ớ ả ả ượ ả
c, lúc đó còn ph i d a vào vi n tr , vay n . Đ n nay t ng s thu c a Ngân sách Nhà n ổ ủ ố ướ ợ ế ả ự ệ ợ
ngu n thu t ồ n ừ ướ c ngoài, nh t là các kho n vi n tr cho không đã gi m nhi u. Quan h ợ ệ ề ả ả ấ ệ
kinh t ế ố đ i ngo i đã chuy n d n sang c ch có vay có tr , c hai bên cùng có l ế ả ả ể ạ ầ ơ ợ i.
Thu đã chi m kho ng 80-90% t ng s thu Ngân sách Nhà n c, đáp ng đ c nhu ế ế ả ổ ố ướ ứ ượ
ng xuyên c a Nhà n c u chi tiêu th ầ ườ ủ ướ c, gi m t l ả ỉ ệ ộ ẩ b i chi, góp ph n h n ch và đ y ầ ế ạ
lùi l m phát, b c giá c và ti n t và đã có ph n tích lu cho nhu ạ ướ ầ c đ u đã n đ nh đ ổ ị ượ ề ệ ả ầ ỹ
c c a h th ng thu không c u xây d ng c s h t ng và tr n . Các k t qu đ t đ ầ ơ ở ạ ầ ả ạ ượ ủ ệ ố ả ợ ự ế ế
ch th hi n trong t ng thu ngân sách mà nó còn đ c th hi n qua các m t kinh t , xã ỉ ể ệ ổ ượ ể ệ ặ ế
h i khác. ộ
ự Tuy nhiên bên c nh đó, h th ng thu m i trong quá trình ki m nghi m trong th c ế ớ ệ ố ể ệ ạ
nh ng năm qua cũng đã b c l m t s m t t n t t ế ữ ộ ộ ộ ố ặ ồ ạ ệ ố i đó là: các s c thu trong h th ng ế ắ
đ c thi ượ ế ế t k tách r i, ch a g n bó h tr l n nhau nên không phát huy đ ỗ ợ ẫ ư ắ ờ ượ ụ c tác d ng
đ ng b c a h th ng thu . M t khác c c u thu su t th ồ ệ ố ộ ủ ơ ấ ế ế ấ ặ ườ ề ng ph c t p, có nhi u ứ ạ
thu su t khác nhau, trong khi đó n i dung c a lu t thu và các văn b n h ng d n l ế ấ ả ướ ủ ế ậ ộ ẫ ạ i
không quy đ nh rõ ràng, c th . Đ c bi t v i thu xu t kh u, nh p kh u thì bi u thu ụ ể ặ ị ệ ớ ế ể ấ ẩ ậ ẩ ế
còn quá nhi u m t hàng và thu su t khác nhau. Do đó có th th y h th ng thu c a ta ế ấ ể ấ ệ ố ế ủ ề ặ
ế v n còn ph c t p, ch a phù h p v i đi u ki n và trình đ c a cán b qu n lý thu , ẫ ứ ạ ộ ủ ư ề ệ ả ợ ớ ộ
ch a t o đi u ki n cho các doanh nghi p yên tâm phát tri n s n xu t kinh doanh. ể ả ư ạ ề ệ ệ ấ
Ngoài ra, chính sách thu hi n hành còn ch a bao quát đ c h t các đ i t ng thu ế ệ ư ượ ố ượ ế
và ngu n thu, v c b n v n ch a kh c ph c đ ề ơ ả ụ ượ ư ắ ẫ ồ ắ c tình tr ng thu ch ng chéo, trùng l p ồ ạ
các khâu (th hi n rõ thu doanh thu), còn ch a công b ng; phân bi t gi a kinh t ở ể ệ ở ư ế ằ ệ ữ ế
qu c doanh và ngoài qu c doanh, gi a đ u t trong n c và đ u t n c ngoài và còn ữ ầ ư ố ố ướ ầ ư ướ
ch a phù h p v i tình hình kinh t xã h i đã và đang bi n đ i hi n nay. ợ ớ ư ế ế ệ ộ ổ
c ta là c n thi Do đó, vi c ti p t c hoàn thi n chính sách thu c a Nhà n ệ ế ụ ế ủ ệ ướ ầ ế ệ t, vi c
thay đ i thu Giá tr gia tăng cho thu doanh thu đi m m c đánh d u (đ ế ế ể ấ ổ ố ị ượ ệ c th c hi n ự
ngày 1-1-1999) là m t b c ngo t l n cho quá trình đ i m i và hoàn thi n này. t ừ ộ ướ ặ ớ ệ ổ ớ
1.2. M t s n i dung c b n c a thu GTGT.
ơ ả ủ
ộ ố ộ
ế
1.2.1. Khái ni m ệ
5
t là Thu giá tr gia tăng (thu GTGT), ti ng Anh g i ế ọ là Value Added Tax (vi ế ế ị t t ế ắ
VAT) là thu tính trên giá tr tăng thêm c a hàng hoá, d ch v phát sinh trong quá trình t ủ ụ ế ị ị ừ
s n xu t, l u thông đ n tiêu dùng. ả ấ ư ế
c a Lu t thu giá tr gia tăng thì thu giá tr gia tăng là m t lo i thu Theo quy đ nhị ủ ế ế ạ ậ ộ ị ị ế
gián thu đánh trên kho n giá tr tăng thêm cu hàng hoá, d ch v phát sinh trong quá trình ụ ả ả ị ị
s n xu t, l u thông đ n tiêu dùng và đ c n p vào ngân sách Nhà n c t ừ ả ấ ư ế ượ ộ ướ theo m c đứ ộ
tiêu th hàng hóa, d ch v . ụ ụ ị
1.2.2. Quá trình ra đ i và phát tri n c a thu GTGT trên th gi i và t Nam ể ủ ế ớ ờ ế Vi ở ệ
* Trên th gi ế ớ : i
Thu GTGT còn có ngu n g c t thu doanh thu. T sau đ i chi n th gi ố ừ ế ồ ế ớ ầ i l n ừ ế ế ạ
c nghiên c u, áp d ng nh m đ ng viên s thứ nh t (1914-1918), thu doanh thu đã đ ế ấ ượ ứ ụ ằ ộ ự
đóng góp r ng rãi c a toàn th qu n chúng nhân dân cho nhu c u chi tiêu c a nhà n ủ ủ ể ầ ầ ộ ướ c.
Thu doanh thu đ c áp d ng Pháp t ế ượ ụ ở ừ năm 1917. Th i kỳ đ u thu doanh thu ch ầ ế ờ ỉ
đánh ở ấ giai đo n cu i cùng c a quá trình l u thông hàng hóa v i m c thu su t th p. ế ấ ủ ư ứ ạ ố ớ
Đ u năm 1920, thu doanh thu đ ế ầ ượ ả c đi u ch nh đánh vào t ng khâu c a quá trình s n ừ ủ ề ỉ
xu t. Qua th c t rõ nh c đi m là thu tính ch ng chéo, ự ế ấ , cách đánh thu này đã b c l ế ộ ộ ượ ể ế ồ
c đi m này năm 1936, Pháp ti n hành c i ti n thu trùng l p. Và đ kh c ph c nh ể ụ ặ ắ ượ ả ế ể ế ế
doanh thu t ừ ệ ố vi c đánh thu vào t ng khâu sang đánh thu 1 l n vào công đo n cu i ừ ế ế ầ ạ
c nh c đi m là đánh thu cùng c a quá trình s n xu t. Vi c này đã kh c ph c đ ấ ủ ụ ệ ắ ả ượ ượ ể ế
i làm cho vi c thu thu b ch m tr so v i tr c đây vì ch trùng l p nh ng vi c này l ư ệ ặ ạ ế ị ậ ớ ướ ệ ễ ỉ
khi hàng hóa đi vào l u thông thì Nhà n c m i thu đ ư ướ ớ ượ ề ầ ử ổ c thu . Qua nhi u l n s a đ i ế
và b sung, t ngày 01/01/1968 thu GTGT đ ổ ừ ế ượ ấ c áp d ng chính th c đ i v i s n xu t, ứ ố ớ ả ụ
bán l hàng hóa và cung ng d ch v Pháp. ẻ ụ ở ứ ị
t Nam: * T i Vi ạ ệ
Lu t thu giá tr gia tăng đ u tiên đ c thông qua ngày 10 tháng 5 năm 1997 t i kỳ ế ậ ầ ị ượ ạ
ngày 01 tháng 01 năm 1999. h p th 11 Qu c h i khoá IX và có hi u l c thi hành t ọ ố ộ ệ ự ứ ừ
Vi c ban hành Lu t thu giá tr gia tăng đ thay th cho Lu t thu doanh thu theo ệ ế ể ế ế ậ ậ ị
Ch ng trình c i cách thu b c II đã đ c B chính tr , Qu c h i và Chính ph thông ươ ế ướ ả ượ ố ộ ủ ộ ị
c s a đ i, b qua. Trong quá trình tri n khai th c hi n, Lu t thu giá tr gia tăng đ ự ệ ể ế ậ ị ượ ử ổ ổ
sung nhi u l n nh m tháo g k p th i nh ng v ề ầ ỡ ị ữ ằ ờ ướ ề ng m c phát sinh, phù h p v i đi u ắ ợ ớ
6
ki n kinh t t Nam ( Lu t s a đ i, ệ ế - xã h i c a Vi ộ ủ ệ ậ ử ổ b sung ổ ậ m t s đi u c a Lu t ộ ố ề ủ
năm 2003, Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t thu tiêu thuế giá tr gia tăng ị ộ ố ề ủ ậ ử ổ ế ậ ổ
năm 2005). Lu t thu giá tr gia tăng sau 9 năm th đ c bi ụ ặ ệ t và Lu t thu ậ ế giá tr gia tăng ị ế ậ ị
th c hi n đã đi vào cu c s ng, tác đ ng tích c c đ n nhi u m t kinh t ự ế ộ ố ự ệ ề ặ ộ ế ộ ủ ấ - xã h i c a đ t
c và đã đ t đ c nh ng m c tiêu đ ra c a c i cách thu b c II. Tuy nhiên, tr n ướ ạ ượ ủ ả ế ướ ữ ụ ề ướ c
b i c nh n n kinh t ố ả ề ế ơ đang ti p t c chuy n đ i m nh m , h i nh p ngày càng sâu h n, ế ụ ẽ ộ ể ạ ậ ổ
r ng h n, Lu t thu giá tr gia tăng năm 1997 và các Lu t s a đ i, b sung Lu t thu ộ ậ ử ổ ế ậ ậ ơ ổ ị ế
giá tr gia tăng (sau đây g i t t là Lu t thu giá tr gia tăng năm 1997 và s a đ i, b ọ ắ ị ử ổ ế ậ ị ổ
sung) v n còn b c l m t s v n đ c n ph i xem xét đ ti p t c hoàn thi n. Theo đó, ộ ộ ộ ố ấ ể ế ụ ề ầ ệ ả ẫ
i kỳ h p khoá XII, kỳ h p th 3, ngày 03 tháng 6 năm 2008 Qu c h i đã thông qua t ạ ố ộ ứ ọ ọ
tăng (s a đ i). Lu t thu giá tr gia ế ậ ị ử ổ
1.2.3. S c n thi t ph i áp d ng thu GTGT t Nam ự ầ ế ụ ế ả Vi ở ệ
M đ u cho ti n trình c i cách thu giai đo n II, m t trong hai lu t thu đ c nhà ở ầ ế ượ ế ế ạ ậ ả ộ
c ban hành là Lu t thu GTGT thay cho Lu t thu Doanh thu tr c đây là m t b n ướ ế ế ậ ậ ướ ộ ướ c
ti n m i trong h th ng thu ệ ố n ế ở ướ ế ớ ầ c ta. Vi c ban hành và th c hi n thu GTGT là c n ự ệ ệ ế
thi t vì: ế
Thu GTGT có th kh c ph c đ c nh c đi m c a thu Doanh thu nh trùng ụ ế ể ắ ượ ượ ủ ư ể ế
l p, thu thu trên thu , nhi u m c thu su t, ch a khuy n khích m nh xu t kh u và ặ ế ấ ứ ư ế ế ề ế ạ ấ ẩ
công ngh m i. đ u t ầ ư ệ ớ
Thu GTGT đ c áp d ng không nh ng đ m b o đ c m c thu thu n đ nh cho ế ượ ụ ữ ả ả ượ ế ổ ứ ị
NSNN mà còn góp ph nầ thúc đ y s n xu t kinh doanh, là c s đ tăng thu cho NSNN. ơ ở ể ẩ ả ấ
Thu GTGT thu c đ i v i hàng hóa nh p kh u t o s bình đ ng trong kinh doanh ậ ẩ ạ ự ả ố ớ ế ẳ
gi a các doanh nghi p nh p kh u và doanh nghi p s n xu t kinh doanh trong n c. Các ệ ả ữ ệ ấ ậ ẩ ướ
i th c a mình. doanh nghi p s n xu t kinh doanh trong n ấ ệ ả ướ c có đi u ki n phát huy l ệ ề ợ ế ủ
Khi áp d ng Lu t thu ụ ậ ế GTGT đã thúc đ yẩ các doanh nghi p th c hi n t ệ ố ơ ệ t h n vi c ự ệ
h nh toán k toán và th c hi n mua bàn hàng hóa, d ch v có hóa đ n,ch ng t ạ ự ụ ứ ế ệ ơ ị ừ ạ , h n
ch vi c th t thu thu . ế ấ ế ệ
Thu GTGT đã góp ph n vào vi c hoàn thi n h th ng chính sách thu c ta ệ ố ế ở n ế ệ ệ ầ ướ
qu c t , phù h p v i n n kinh t phù h p v i thông l ớ ợ ệ ố ế ớ ề ợ th tr ế ị ườ ng, t o đi u ki n đ ề ệ ạ ể
7
tham gia và m r ng quan h h p tác kinh t qu c t ệ ợ ở ộ ế ố ế nhanh chóng h i nh p v i kinh t ộ ậ ớ ế
khu v c và th gi i. ế ớ ự
1.2.4. Đ i t ng ch u thu , đ i t ng n p thu , đ i t ố ượ ế ố ượ ị ế ố ượ ộ ng không thu c di n ch u ộ ệ ị
thuế
1.2.4.1. Đ i t ng n p thu GTGT: ố ượ ộ ế
Ng t c các t ch c, cá nhân có ho t đ ng s n xu t, kinh ườ ộ i n p thu GTGT là t ế ấ ả ổ ứ ạ ộ ả ấ
doanh hàng hoá, d ch v ch u thu GTGT Vi t t ngành ngh , hình ụ ị ế ị ở ệ Nam không phân bi ệ ề
th c, t ch c kinh doanh và t ứ ổ ứ ổ ứ ch c, cá nhân có nh p kh u hàng hoá ch u thu GTGT. ẩ ế ậ ị
1.2.4.2. Đ i t ng ch u thu GTGT: ố ượ ế ị
Đ i t ố ượ ấ ng ch u thu giá tr gia tăng là các lo i hàng hóa, d ch v dùng cho s n xu t, ụ ế ạ ả ị ị ị
kinh doanh và tiêu dùng Vi ng không thu c di n ch u thu ở ệ t Nam tr các đ i t ừ ố ượ ế theo ệ ộ ị
quy đ nh Đi u 2 lu t thu GTGT và Đi u 2 Ngh đ nh s 158/2003/NĐ - CP c a Chính ủ ề ế ề ậ ố ị ị ị
ph .ủ
Riêng đ i v i hàng hóa nh p kh u, đ i t ố ớ ố ượ ẩ ậ ậ ng ch u thu GTGT là hàng hóa nh p ế ị
kh u dùng cho s n xu t, kinh doanh và tiêu dùng t Nam đ ẩ ả ấ Vi ở ệ ượ c phép nh p kh u qua ậ ẩ
biên gi i Vi t Nam ho c t ng n i đ a. ớ ệ ặ ừ khu ch xu t nh p kh u vào th tr ậ ế ấ ị ườ ẩ ộ ị
1.2.4.3. Đ i t ố ượ ng không thu c di n ch u thu GTGT: ệ ộ ế ị
T t c nh ng đ i t ng thu c quy đ nh t ấ ả ữ ố ượ ộ ị ạ ẩ i đi u 4 lu t thu GTGT nh : s n ph m ư ả ề ế ậ
tr ng tr t, chăn nuôi, s n ph m mu i, s n ph m là gi ng v t nuôi, gi ng cây tr ng hay ố ả ẩ ậ ả ẩ ồ ọ ố ố ồ
d ch v y t ị ụ ế ạ , d y h c, d y ngh . ề ạ ọ
ố Hi n nay, v i ngh đ nh c a Chính ph m i ban hành s 158/2003/ NĐ- CP thì đ i ủ ớ ủ ệ ớ ố ị ị
ng không ch u thu GTGT đ c b sung đ i v i : t ượ ế ị ượ ổ ố ớ
- S n ph m thu , h i s n do các t ỷ ả ả ả ẩ ổ ứ ư ch c, cá nhân tr c ti p đánh b t bán ra, ch a ế ự ắ
qua ch bi n thành các s n ph m khác ho c m i qua s ch thông th ng. ơ ế ế ế ặ ả ẩ ớ ườ
- Thi t b máy móc, v t t , ph ng ti n v n t ế ị ậ ư ươ ậ ả ệ i thu c lo i trong n ạ ộ ướ ư ả c ch a s n
xu t đ ấ ượ ầ ể c c n nh p kh u đ s d ng tr c ti p vào nghiên c u khoa h c và phát tri n ể ử ụ ự ứ ế ậ ẩ ọ
công ngh .ệ
- D ch v chi ng phi u và gi y t có giá; Bán tài s n đ m b o ti n vay ụ ị ế t kh u th ấ ươ ấ ờ ế ề ả ả ả
ch c tài chính tín d ng. đ thu h i n c a các t ồ ợ ủ ể ổ ứ ụ
8
- Sách khoa h c-kĩ thu t (bao g m c sách tham kh o dùng cho giáo viên và h c sinh ả ả ậ ọ ồ ọ
ng trình giáo d c); các lo i sách, báo, t p chí, b n tin chuyên phù h p v i n i dung ch ớ ộ ợ ươ ụ ạ ạ ả
ngành, sách chính tr , sách giáo khoa d ị ướ ạ i d ng d li u đi n t ữ ệ . ệ ử
- V n chuy n hành khách công c ng b ng xe đi n. ể ệ ằ ậ ộ
- D ch v , b u chính vi n thông và Internet ph c p theo ch ụ ư ổ ậ ễ ị ươ ng trình c a Chính ủ
ph .ủ
- S n ph m là b ph n nhân t o dùng đ thay th cho b ph n c a ng i b nh: ậ ủ ể ế ạ ả ậ ẩ ộ ộ ườ ệ
i tàn t t. n ng, xe lăn và d ng c chuyên dùng khác cho ng ạ ụ ụ ườ ậ
- Đ i v i hàng hoá, d ch v cung ng tr c ti p cho v n t i qu c t ố ớ ậ ả ụ ứ ự ế ị ố ế ồ ch bao g m: ỉ
cung ng nhiên li u, nguyên v t li u, ph tùng, n ậ ệ ứ ụ ệ ướ c và các lo i th c ph m, su t ăn ự ạ ẩ ấ
ph c v hành khách, d ch v v sinh cho tàu bi n, máy bay, tàu ho qu c t (không bao ụ ụ ụ ệ ố ế ể ả ị
g m d ch v b c x p hàng hoá xu t kh u). ồ ụ ố ế ấ ẩ ị
- Đ i v i d ch v v n t i n u c s làm d ch v v n t ố ớ ị ụ ậ ả ế ơ ở ụ ậ ả ị ể i kí h p đ ng v n chuy n ậ ồ ợ
hàng hoá ra n ướ ậ c ngoài nh ng không tr c ti p v n chuy n mà thuê các c s khác v n ơ ở ư ự ế ể ậ
chuy n thì doanh thu d ch v v n t i tính trên doanh thu th c thu c a khách hàng, không ụ ậ ả ể ị ự ủ
phân bi i có doanh thu n i đ a hay v n t i qu c t thu c đ i t t v n t ệ ậ ả ộ ị ậ ả ố ế ộ ố ượ ị ng không ch u
thu GTGT. ế
1.2.5. Căn c tính thu GTGT ứ ế
Căn c tính thu GTGT là giá tính thu và thu su t. ế ấ ứ ế ế
1.2.5.1. Giá tính thu :ế
c, giá tính thu GTGT: N u là hàng - Đ i v i hàng hoá, d ch v s n su t trong n ị ố ớ ụ ả ấ ướ ế ế
hoá, d ch v ch u thu TTĐB thì giá tính thu là giá đã có thu TTĐB. ụ ị ế ế ế ị
ớ - Đ i v i hàng hoá nh p kh u, giá tính thu là giá nh p kh u (giá CIF) c ng v i ố ớ ế ậ ẩ ậ ẩ ộ
thu nh p kh u. ế ậ ẩ
- Đ i v i hàng hoá bán theo ph ố ớ ươ ủ ng th c tr góp, giá tính thu GTGT là giá bán c a ứ ế ả
hàng hoá tính theo giá bán tr m t l n không tính theo s ti n tr t ng kì. ả ộ ầ ố ề ả ừ
- Đ i v i ho t đ ng gia công hàng hoá, giá tính thu GTGT là giá gia công. ố ớ ạ ộ ế
Các tr ườ ộ ng h p khác nh : hàng hoá mang trao đ i, t ng bi u, s d ng tiêu dùng n i ổ ặ ử ụ ư ế ợ
b , giá tính thu GTGT là giá tính thu c a hàng hoá cùng lo i t ộ ế ủ ạ ươ ế ạ ộ ng đ i v i ho t đ ng ố ớ
cho thuê tài s n, giá tính thu là s ti n thu t ng kỳ. Giá tính thu GTGT đ i v i các ố ớ ố ề ừ ế ế ả
9
hàng hoà, d ch v quy đ nh bao g m c kho n ph thu và phí thu thêm mà c s kinh ơ ở ụ ụ ả ả ồ ị ị
doanh đ ng. c h ượ ưở
1.2.5.2. Thu su t thu GTGT: ế ấ ế
Hi n nay các n ệ ướ c áp d ng thu GTGT có s khác nhau trong vi c thi ự ụ ế ệ ế ế ứ t k m c
ng thu su t trong đ o lu t thu giá tr gia tăng. Theo thông l thu su t và s l ấ ố ượ ế ế ế ạ ậ ấ ị ệ
chung, Lu t thu giá tr gia tăng c a các n c th ủ ế ậ ị ướ ườ ố ớ ng áp d ng thu su t 0% đ i v i ế ấ ụ
hàng hóa xu t kh u và m t s hàng hóa thi ộ ố ấ ẩ ế ế t y u đ i v i đ i s ng c a dân c . ư ố ớ ờ ố ủ
t Nam hi n hành quy đ nh 3 m c thu su t là 0%, Lu t thu giá tr gia tăng c a Vi ị ủ ế ậ ệ ế ấ ứ ệ ị
5% và 10% áp d ng cho các nhóm hàng hóa, d ch v . Trong đó: ụ ụ ị
- M c thu su t 0% áp d ng đ i v i hàng hóa, d ch v xu t kh u ra n c ngoài ế ấ ố ớ ứ ụ ụ ấ ẩ ị ướ
ho c vào các khu ch xu t và các tr ế ặ ấ ườ ng h p đ ợ ượ ủ c coi là xu t kh u theo quy đ nh c a ấ ẩ ị
Chính ph .ủ
- M c thu su t 5% đ i v i m t s m t hàng thi ố ớ ộ ố ặ ế ấ ứ ế ế t y u và thông d ng ph c v cho ụ ụ ụ
s n xu t và tiêu dùnh nh : n ả ư ướ ạ ọ c s ch, kinh doanh các m t hàng là s n ph m tr ng tr t, ặ ả ẩ ấ ồ
chăn nuôi, nuôi tr ng th y s n, phân bón, thu c ch a b nh, phòng b nh, d ng c y t ữ ệ ủ ả ụ ụ ệ ồ ố ế ,
đ dùng đ gi ng d y và h c t p, d ch v khoa h c và công ngh … ồ ể ả ọ ậ ụ ệ ạ ọ ị
- M c thu su t 10% là m c thu su t ph bi n và áp d ng đ i v i hàng hóa, d ch ế ấ ế ấ ổ ế ố ớ ứ ứ ụ ị
i nh : đi n th v còn l ụ ạ ư ệ ươ ả ng ph m do các c s s n xu t, kinh doanh đi n bán ra; s n ấ ơ ở ả ệ ẩ
ph m đi n t ệ ử ẩ ể , xây d ng, l p đ t, kinh doanh mua bán vàng, b c, đá quý, đ i lý tàu bi n, ự ạ ạ ắ ặ
ng ch u thu tiêu th đ c bi t. d ch v môi gi ụ ị ớ i và hàng hóa d ch v thu c đ i t ị ộ ố ượ ụ ụ ặ ế ị ệ
1.3. Ph ươ ng pháp tính thu . ế
1.3.1. Ph ươ ng pháp kh u tr thu : ế ấ ừ
a) Đ i t ng áp d ng ố ượ ụ
Ph ng pháp kh u tr thu áp d ng đ i v i c s kinh doanh th c hi n đ y đ ươ ấ ừ ố ớ ơ ở ụ ự ế ệ ầ ủ
ch đ , k toán, hóa đ n ch ng t theo theo quy đ nh c a pháp lu t v k toán, hóa ế ộ ế ứ ơ ừ ậ ề ế ủ ị
ng pháp kh u tr , tr các đ i t ng áp d n, ch ng t ơ ứ ừ và đăng ký n p thu theo ph ộ ế ươ ừ ừ ấ ố ượ
d ng tính thu theo ph ụ ế ươ ng pháp tính tr c ti p trên GTGT. ự ế
b) Cách tính thu GTGT ph i n p ả ộ ế
- Thuế = Thu GTGT ế ầ Thu GTGT đ u ế
vào đ GTGT ph iả đ u raầ ượ c kh u tr ấ ừ
10
n pộ Trong đó:
ế ủ Giá tính thu c a Thu su t thu ế ấ ế Thu GTGT ế = hàng hóa, d ch v x ị ụ GTGT c a hàng ủ đ u raầ hóa, d ch v đó ị ụ ị c) Các nguyên t c và đi u ki n kh u tr thu đ u vào ế ầ ừ ề ấ ắ ch u thu bán ra ế ệ
- Thu GTGT đ u vào c a hàng hoá, d ch v dùng cho s n xu t, kinh doanh hàng ủ ụ ế ấ ả ầ ị
hoá, d ch v ch u thu GTGT đ c kh u tr toàn b , k c thu giá tr gia tăng đ u vào ụ ị ế ị ượ ộ ể ả ừ ế ầ ấ ị
không đ c b i th ượ ồ ườ ng c a hàng hoá ch u thu giá tr gia tăng b t n th t. ế ị ổ ủ ấ ị ị
- Thu GTGT đ u vào c a hàng hoá, d ch v s d ng đ ng th i cho s n xu t, kinh ụ ử ụ ủ ế ả ấ ầ ờ ồ ị
doanh hàng hoá, d ch v ch u thu và không ch u thu GTGT thì ch đ ụ ị ỉ ượ ế ế ị ị c kh u tr ấ ừ ố s
thu GTGT đ u vào c a hàng hoá, d ch v dùng cho s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch ủ ụ ế ả ấ ầ ị ị
v ch u thu GTGT. C s kinh doanh ph i h ch toán riêng thu giá tr gia tăng đ u vào ả ạ ụ ị ơ ở ế ế ầ ị
đ và không đ c kh u tr ; tr c thì ượ c kh u tr ấ ừ ượ ừ ườ ấ ng h p không h ch toán riêng đ ạ ợ ượ
thu đ u vào đ c kh u tr theo t ế ầ ượ ừ ấ l ỷ ệ (%) gi a doanh s ch u thu giá tr gia tăng so ị ữ ế ố ị
v i t ng doanh s c a hàng hoá, d ch v bán ra. C s kinh doanh hàng hoá, d ch v ớ ổ ố ủ ơ ở ụ ị ị ụ
ch u thu và không ch u thu GTGT hàng tháng t m phân b s thu GTGT c a hàng ổ ố ủ ế ế ế ạ ị ị
hoá, d ch v mua vào đ ụ ị ượ ệ c kh u tr trong tháng, cu i năm c s kinh doanh th c hi n ơ ở ừ ự ấ ố
tính phân b s thu GTGT đ u vào đ ế ổ ố ầ ượ c kh u tr c a năm đ kê khai đi u ch nh thu ể ừ ủ ề ấ ỉ ế
GTGT đ u vào đã t m phân b kh u tr theo tháng. ừ ấ ầ ạ ổ
- Thu GTGT đ u vào c a tài s n c đ nh s d ng đ ng th i cho s n xu t, kinh ử ụ ố ị ủ ế ả ả ấ ầ ồ ờ
doanh hàng hoá, d ch v ch u thu GTGT và không ch u thu GTGT thì đ ụ ị ế ế ị ị ượ c kh u tr ấ ừ
toàn b .ộ
- C s s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng đánh b t thu , h i s n có t ệ ỷ ả ả ơ ở ả ệ ắ ấ ồ ổ
ử ụ ch c s n xu t khép kín, h ch toán k t qu s n xu t kinh doanh t p trung có s d ng ả ả ứ ả ế ấ ậ ấ ạ
s n ph m ả ẩ ở ỷ ả các khâu s n xu t nông nghi p, lâm nghi p; nuôi tr ng, đánh b t thu , h i ệ ệ ắ ả ấ ồ
s n làm nguyên li u đ ti p t c s n xu t ch bi n ra s n ph m ch u thu GTGT (bao ả ể ế ụ ả ế ế ệ ế ấ ả ẩ ị
g m s n ph m nông, lâm, thu s n ch a qua ch bi n xu t kh u ho c s n ph m đã ồ ặ ả ế ế ỷ ả ư ấ ẩ ẩ ả ẩ
qua ch bi n thu c đ i t ộ ố ượ ế ế ng ch u thu GTGT) đ ế ị ượ ầ c kê khai, kh u tr thu GTGT đ u ừ ế ấ
t c các khâu đ u t t vào ph c v cho s n xu t kinh doanh ả ụ ụ ấ ở ấ ả ầ ư ả xây d ng c b n, s n ơ ả ự
11
xu t, ch bi n. Tr ế ế ấ ườ ỷ ả ả ng h p c s có bán hàng hóa là s n ph m nông, lâm, thu h i s n ả ợ ơ ở ẩ
ch a qua ch bi n ho c m i qua s ch thông th ng thu c đ i t ng không ch u thu ơ ế ế ế ư ặ ớ ườ ộ ố ượ ị ế
GTGT thì s thu GTGT c a hàng hóa, d ch v mua vào đ c tính kh u tr theo t ủ ụ ế ố ị ượ ừ ấ ỷ ệ l
(%) doanh s hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT so v i t ng doanh s c a hàng hóa, ớ ổ ố ủ ụ ế ố ị ị
d ch v bán ra ụ ị
- Thu giá tr gia tăng đ u vào c a hàng hoá (k c hàng hoá mua ngoài ho c hàng ể ả ủ ế ặ ầ ị
hoá do doanh nghi p t ệ ự ả ế s n xu t) mà doanh nghi p s d ng đ cho, bi u, t ng, khuy n ệ ử ụ ế ể ặ ấ
i các hình th c, ph c v cho s n xu t kinh doanh hàng hoá, d ch v m i, qu ng cáo d ả ạ ướ ụ ụ ứ ả ấ ị ụ
ch u thu GTGT thì đ ế ị ượ c kh u tr . ừ ấ
- Thu giá tr gia tăng đ u vào c a hàng hóa, d ch v s d ng cho s n xu t, kinh ụ ử ụ ủ ế ả ấ ầ ị ị
doanh hàng hóa, d ch v không ch u thu giá tr gia tăng đ ụ ế ị ị ị ượ ả c tính vào nguyên giá tài s n
c đ nh, giá tr nguyên v t li u ho c chi phí kinh doanh ậ ệ ố ị ặ ị
- Thu GTGT đ u vào phát sinh trong tháng nào đ c kê khai, kh u tr khi xác đ nh ế ầ ượ ừ ấ ị
t đã xu t dùng hay còn đ trong kho. s thu ph i n p c a tháng đó, không phân bi ố ế ả ộ ủ ệ ể ấ
- S thu GTGT đ u vào không đ c kh u tr , c s kinh doanh đ c h ch toán ế ầ ố ượ ừ ơ ở ấ ượ ạ
vào chi phí đ tính thu thu nh p doanh nghi p ho c vào tính vào nguyên giá tài s n c ả ố ể ế ệ ặ ậ
đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ị ủ ậ
- Văn phòng T ng công ty, t p đoàn không tr c ti p ho t đ ng kinh doanh và các ạ ộ ự ế ậ ổ
đ n v hành chính s nghi p tr c thu c nh không ph i là ng ự ơ ự ư ệ ả ộ ị ườ ộ i n p thu GTGT thì ế
không đ ượ ụ c kh u tr hay hoàn thu GTGT đ u vào c a hàng hoá, d ch v mua vào ph c ừ ủ ụ ế ầ ấ ị
v cho ho t đ ng c a các đ n v này. ụ ạ ộ ủ ơ ị
Tr ng h p các đ n v này có ho t đ ng kinh doanh hàng hoá, d ch v ch u thu ườ ạ ộ ụ ợ ơ ị ị ị ế
GTGT thì ph i đăng ký, kê khai n p thu GTGT riêng cho các ho t đ ng này. ạ ộ ế ả ộ
1.3.2. Ph ng pháp tr c ti p trên GTGT: ươ ự ế
a) Đ i t ng áp d ng ố ượ ụ
- Cá nhân, h kinh doanh không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ ch đ k ệ ầ ủ ế ộ ế ự ự ệ ặ ộ
theo quy đ nh c a pháp lu t. toán, hoá đ n, ch ng t ơ ứ ừ ủ ậ ị
- T ch c, cá nhân n c ngoài kinh doanh không theo Lu t Đ u t và các t ổ ứ ướ ầ ư ậ ổ ứ ch c
khác không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ ch đ k toán, hoá đ n, ch ng t ủ ế ộ ế ự ự ứ ệ ệ ầ ặ ơ ừ
theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị
12
- Ho t đ ng kinh doanh mua bán, vàng, b c, đá quý. ạ ộ ạ
b) Cách tính thu GTGT ph i n p ế ả ộ
Thuế GTGT c a hàng ủ ụ Thu su t áp d ng ế ấ
= hóa, d ch v bán x đ i v i hàng hóa, d ch GTGT ph iả ụ ị ố ớ ị
ra n pộ v đóụ
Trong đó:
Giá thanh toán GTGT c aủ Giá thanh toán c aủ
= - hàng hóa, d ch v hàng hóa, d chị c a hàng hóa, ủ ị ụ
ng ng ươ ứ Giá thanh toán c a hàng hoá, d ch v bán ra là giá th c t bán ghi trên hoá đ n bán ơ d ch v bán ra ị ụ ụ ị mua vào t ự ế v bán ra ụ ủ
hàng hoá, d ch v , bao g m c thu GTGT và các kho n ph thu, phí thu thêm mà bên ụ ụ ế ả ả ồ ị
bán đ ng, không phân bi t đã thu ti n hay ch a thu đ c ti n. c h ượ ưở ệ ư ề ượ ề
Giá thanh toán c a hàng hoá, d ch v mua vào đ c xác đ nh b ng giá tr hàng hoá, ủ ụ ị ượ ằ ị ị
d ch v mua vào ho c nh p kh u, đã có thu GTGT dùng cho s n xu t, kinh doanh hàng ế ị ụ ả ấ ậ ẩ ặ
hoá, d ch v ch u thu GTGT bán ra t ng ng. ụ ị ế ị ươ ứ
CH
NG II
ƯƠ
PH NG PHÁP XÁC Đ NH VÀ H CH TOÁN THU GTGT TRONG DOANH ƯƠ Ạ Ế Ị
NGHI P S N XU T. Ệ Ả Ấ
2.1. H th ng ch ng t s d ng. ệ ố ứ ừ ử ụ
Hoá đ n ch ng t ứ ơ ừ là b ng ch ng ghi nh n giá tr s n ph m hàng hoá l u thông trên ị ả ứ ư ậ ẩ ằ
th tr ng ho c n i b doanh nghi p. Hoá đ n ch ng t ị ườ ộ ộ ứ ệ ặ ơ ừ ồ ơ ạ ph n ánh đúng là h s h ch ả
toán, k toán tin c y ph n ánh đúng chi phí s n xu t kinh doanh. Hoá đ n ch ng t ứ ế ả ấ ậ ả ơ ừ
ạ ph n ánh sai l ch giá c làm cho vi c h ch toán k toán không chính xác, gây tác h i ệ ệ ế ạ ả ả
13
i tiêu dùng, làm th t thu ngân sách tiêu c c cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh, cho ng ả ạ ộ ự ấ ườ ấ
Nhà n c.ướ
Đ th c k ho ch thu GTGT, các c s kinh doanh ph i th c hi n ch đ hoá ơ ở ể ự ế ộ ự ế ế ệ ả ạ
đ n ch ng t ơ ứ ừ ơ theo quy đ nh hi n hành c a B tài chính. D i đây là m t s hoá đ n, ộ ố ướ ủ ệ ộ ị
liên quan: ch ng t ứ ừ
Hoá đ n giá tr gia tăng : Các c s kinh doanh thu c đ i t ơ ị ộ ố ượ ơ ở ng n p thu GTGT theo ế ộ
ph ươ ng pháp kh u tr thu khi bán hàng hoá, d ch v ph i s d ng "hoá đ n GTGT" do ị ụ ả ử ụ ừ ế ấ ơ
B tài chính phát hành (tr tr ng h p đ c dùng ch ng t ghi giá thanh toán là có thu ừ ườ ộ ợ ượ ứ ừ ế
GTGT). Khi l p hoá đ n bán hàng hoá, d ch v c s kinh doanh ph i ghi đ y đ các ụ ơ ở ủ ả ầ ậ ơ ị
quy đ nh và ghi rõ: giá bán(ch a thu ), các ph thu và tính ngoài giá bán (n u có), y u t ế ố ư ụ ế ế ị
thu GTGT và t ng giá thanh toán. ổ ế
Hoá đ n bán hàng : Do B tài chính phát hành, đ các c s kinh doanh ơ ộ c s d ng ượ ử ụ ở ơ ở
thu c đ i t ng n p thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p và khi l p hoá đ n c s ố ượ ộ ế ộ ươ ơ ơ ở ự ế ậ
kinh doanh cũng ph i ghi đ y đ , đúng các y u t quy đ nh và ghi rõ giá bán, các ph ế ố ủ ầ ả ị ụ
thu (n u có) và t ng giá thanh toán. ổ ế
Hoá đ n t đ c thù : Các hóa đ n này mu n đ c s d ng ph i đăng ơ ự in, ch ng t ứ ừ ặ ố ơ ượ ử ụ ả
c s d ng sau khi đ ký v i B tài chính (T ng c c thu ) và ch đ ổ ớ ộ ỉ ượ ử ụ ụ ế ượ ằ c ch p nh n b ng ấ ậ
văn b n. Lo i hoá đ n nàycũng ph i đ m b o phán ánh đ y đ các thông tin quy đ nh ả ả ủ ầ ả ả ạ ơ ị
c a hoá đ n, ch ng t ơ ủ ứ . ừ
V i các ch ng t đ c thù nh tem b u đi n, vé máy bay, vé x s giá trên vé là đã ứ ớ ừ ặ ổ ố ư ư ệ
có thu GTGT. ế
B ng kê bán l hàng hoá, d ch v ng h p này đ c áp d ng đ i v i c s ả ẻ ị ụ: Tr ườ ợ ượ ố ớ ơ ở ụ
kinh doanh tr c ti p cung ng, d ch v hàng hoá cho ng ứ ự ế ụ ị ườ ệ i tiêu dùng không thu c di n ộ
ph i l p hoá đ n bán hàng thì ph i l p b ng kê bán l hàng hoá, d ch v theo m u quy ả ậ ả ậ ả ơ ẻ ụ ẫ ị
đ nh. ị
B ng kê thu mua nông s n, lâm s n, thu s n c a ng i tr c ti p s n xu t ỷ ả ủ ả ả ả ườ ự ế ả ấ : Tr ngườ
h p này đ ợ ượ ặ c áp d ng đ i v i các c s s n xu t, ch bi n mua hàng hoá là các m t ấ ơ ở ả ế ế ố ớ ụ
hàng nông, lâm, thu s n c a s n xu t tr c ti p bán ra thì ph i l p"B ng kê thu mua ỷ ả ủ ả ấ ự ả ậ ế ả
i s n xu t tr c ti p " theo m u quy đ nh. hàng nông s n, lâm s n, thu s n c a ng ả ỷ ả ủ ả ườ ả ấ ự ế ẫ ị
2.2. Tài kho n s d ng. ả ử ụ
14
* Tài kho n 133 : Thu GTGT đ ả ế ượ c kh u tr ấ ừ
Tài kho n này dùng đ ph n ánh s thu GTGT đ u vào đ ể ế ầ ả ả ố ượ ấ c kh u tr , đã kh u ừ ấ
tr và còn đ ừ ượ c kh u tr . ừ ấ
- K t c u: ế ấ
Bên n : + S thu GTGT đ u vào ế ầ ợ ố
Bên có: + S thu GTGT đ u vào đ ế ầ ố ượ c kh u tr ấ ừ
+ S thu GTGT c a hàng mua đ ng chi ủ ế ố c h ượ ưở ế t kh u th ấ ươ ạ ng m i,
gi m giá hàng mua ho c hàng mua tr l i ng i bán, ả ạ ả ặ ườ
+ S thu GTGT đ u vào đ c hoàn l i. ế ầ ố ượ ạ
i. D nư ợ: S thu GTGT đ u vào ch a đ ư ượ ế ầ ố c kh u tr , hoàn l ừ ấ ạ
- Tài kho n 133 có 2 tài kho n c p 2: ả ấ ả
+ Tài kho n 1331: Thu GTGT đ c kh u tr c a hàng hoá, d ch v ế ả ượ ừ ủ ấ ị ụ
+ Tài kho n 1332: Thu GTGT đ c kh u tr c a tài s n c đ nh. ế ả ượ ả ố ị ừ ủ ấ
: Thu GTGT ph i n p. * Tài kho n 3331 ả ả ộ ế
Tài kho n này dùng đ ph n ánh s thu GTGT đ c miên gi m, s thu GTGT ể ế ả ả ố ượ ế ả ố
ph i n p ả ộ
- K t c u: ế ấ
Bên n : + S thu GTGT đ u vào đ ế ầ ố ợ ượ c kh u tr ấ ừ
+ S thu GTGT đ ế ố ượ c gi m tr vào s thu GTGT ph i n p ả ộ ừ ế ả ố
+ S thu GTGT đã n p vào ngân sách nhà n ế ố ộ c ướ
+ S thu GTGT c a hàng bán b tr l i. ị ả ạ ủ ế ố
Bên có: + S thu GTGT đ u ra ph i n p c a hàng hoá, d ch v đã tiêu th ả ộ ủ ụ ế ầ ố ị ụ
ổ + S thu GTGT đ u ra ph i n p c a hàng hoá, d ch v đ trao đ i, ả ộ ủ ụ ể ế ầ ố ị
bi u t ng,s d ng n i b . ộ ộ ử ụ ế ặ
ấ + S thu GTGT ph i n p c a thu nh p ho t đ ng tài chính, thu nh p b t ả ộ ủ ạ ộ ế ậ ậ ố
th ng. ườ
+ S thu GTGT ph i n p c a hàng hoá nh p kh u ẩ ả ộ ủ ế ậ ố
S thu GTGT còn ph i n p cu i kỳ D có:ư ả ộ ế ố ố
D n : ư ợ S thu GTGT đã n p th a vào ngân sách. ừ ế ộ ố
Tài kho n 3331 có 2 tài kho n c p 3: ả ấ ả
15
+ Tài kho n 33311: Thu GTGT đ u ra, dùng đ ph n ánh s thu GTGT đ u ra, ế ế ể ầ ả ả ầ ố
i, b s thu GTGT đ u vào đã kh u tr , s thu GTGT c a hàng hoá bán ra b tr l ố ị ả ạ ừ ố ủ ế ế ầ ấ ị
gi m giá, s thu GTGT ph i n p, đã n p, còn ph i n p c a hàng hoá, s n ph m, d ch ả ộ ủ ả ộ ế ả ẩ ả ố ộ ị
v tiêu dùng trong kỳ. ụ
+ Tài kho n 33312: Thu GTGT c a hàng nh p kh u, dùng đ ph n ánh s thu ủ ể ế ả ậ ẩ ả ố ế
GTGT c a hàng nh p kh u ph i n p, đã n p, còn ph i n p vào ngân sách nhà n c. ả ộ ả ộ ủ ậ ẩ ộ ướ
2.3. Ph ng pháp h ch toán thu GTGT. ươ ế ạ
2.3.1. Ph ng pháp h ch toán thu GTGT đ i v i c s kinh doanh n p thu ươ ố ớ ơ ở ộ ế ạ ế
GTGT theo ph ươ ng pháp kh u tr thu : ế ấ ừ
* H ch toán thu GTGT đ u vào: ế ầ ạ
- Khi mua v t t ậ ư ấ , hàng hoá, tài s n c đ nh, d ch v dùng vào ho t đ ng s n xu t ạ ộ ố ị ụ ả ả ị
kinh doanh hàng hoá d ch v ch u thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr thu , căn c ụ ị ế ị ươ ừ ế ấ ứ
vào hoá đ n GTGT và các ch ng t liên quan, k toán ph n ánh giá tr v t t , hàng hoá ứ ơ ừ ị ậ ư ế ả
nh p kho theo giá th c t ự ế ậ ậ bao g m giá mua ch a có thu GTGT, chi phí thu mua, v n ế ư ồ
chuy n, b c x p, thu kho bãi t n i mua v đ n doanh nghi p ghi: ố ế ế ể ừ ơ ề ế ệ
N TK 152; 153; 156 : Giá tr th c t NVL, công c , hàng hoá mua vào ị ự ế ợ ụ
N TK 211; 213 : Nguyên giá tài s n c đ nh. ả ố ị ợ
N TK 133 : Thu giá tr gia tăng đ u vào. ế ầ ợ ị
Có TK 111; 112; 311 :T ng giá thanh toán. ổ
- Khi mua d ch v thì tuỳ vào n i s d ng mà ph n ánh vào chi phí khu v c đó, ta ơ ử ụ ự ụ ả ị
ghi:
N TK 627; 641; 642 ợ
N TK 133 :Thu GTGT đ ế ợ ượ c kh u tr ấ ừ
Có TK 111; 112; 331:
- Khi mua v t t ậ ư ấ , hàng hoá, tài s n c đ nh, d ch v dùng vào ho t đ ng s n xu t ạ ộ ố ị ụ ả ả ị
kinh doanh hàng hoá d ch v ch u thu và không ch u thu GTGT nh ng không tách ư ụ ế ế ị ị ị
riêng đ c, ghi: ượ
N TK 152; 153; 156; 211; 213; 627; 641; 642: Giá mua ch a có thu GTGT ư ế ợ
ợ ế ầ
N TK 133 : Thu GTGT đ u vào. Có TK 111; 112; 331 : (cid:229) Giá thanh toán
16
* Cu i kỳ, k toán tính và xác đ nh thu GTGT đ u vào đ và không ế ế ầ ố ị ượ c kh u tr ấ ừ
đ doanh thu. S thu đ u vào đ ượ c kh u tr trên c s phân b theo t ơ ở ừ ấ ổ l ỷ ệ ế ầ ố ượ c kh u tr ấ ừ
theo t l (%) gi a doanh thu ch u thu GTGT so v i t ng doanh thu trong kỳ: ỉ ệ ớ ổ ữ ế ị
- S thu GTGT đ u vào đ ế ầ ố ượ c kh u tr trong kỳ: ừ ấ
N TK 3331 : Thu GTGT ph i n p. ả ộ ế ợ
Có TK 133 : Thu GTGT đ ế ượ c kh u tr . ừ ấ
- S thu GTGT đ u vào không đ trong kỳ: đ ế ầ ố ượ c kh u tr ấ ừ ượ ố c tính vào giá v n
hàng bán trong kỳ
N TK 632 : Giá v n hàng bán ố ợ
Có TK 133 : Thu GTGT đ ế ượ c kh u tr . ừ ấ
+ N u s thu GTGT đ u vào không đ trong kỳ quá l n thì đ ế ố ế ầ ượ c kh u tr ấ ừ ớ ượ c
phân b d n: ta k t chuy n ể ổ ầ ế
N TK 142 : Chi phí tr tr c. ả ướ ợ
Có TK 133 : Thu GTGT đ ế ượ c kh u tr . ừ ấ
+ Đ nh kỳ phân b ghi: ổ ị
N TK 632 : Giá v n hàng bán. ố ợ
Có TK 133 : Thu GTGT đ ế ượ c kh u tr . ừ ấ
..k toán ph n ánh: - Khi nh p kh u hàng hoá v t t ẩ ậ ư ế ả ậ
N TK 152; 153; 156; 211; 213 : Giá có thu xu t nh p kh u. ế ẩ ậ ấ ợ
Có TK 3333 : Thu xu t nh p kh u. ế ấ ẩ ậ
Có TK111; 112; 331 :
+ Thu GTGT hàng nh p kh u đ c tính là: ẩ ượ ế ậ
N TK 133 : Tính trên giá có thu xu t nh p kh u. ế ấ ậ ẩ ợ
Có TK 3331( 33312) : Thu GTGT hàng nh p kh u. ế ậ ẩ
+ N u hàng hoá nh p kh u dùng vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá d ch ạ ộ ế ả ấ ẩ ậ ị
v không ch u thu GTGT ho c n p thu GTGT theo ph ụ ặ ộ ế ế ị ươ ng pháp tr c ti p ho c dùng ự ế ặ
vào ho t đ ng s nghi p, ch i ghi: ạ ộ ự ệ ươ ng trình, d án, ho t đ ng văn hoá, phúc l ạ ộ ự ợ
N TK 152; 156; 211 : Giá mua c thu nh p kh u, thu VAT ế ế ẩ ả ậ ợ
Có TK 111; 112; 331 : Giá mua ngoài thu .ế
Có TK 3333 : Thu xu t, nh p kh u. ế ấ ậ ẩ
17
Có TK 3331(33312) : Thu GTGT c a hàng nh p kh u. ế ủ ậ ẩ
- Khi mua hàng hoá giao bán ngay(thu c đ i t ng ch u thu GTGT theo ph ố ượ ộ ế ị ươ ng
pháp kh u tr thu ) cho khách hàng không qua nh p kho, ghi: ừ ế ậ ấ
N TK 632 : Giá mua ch a có thu GTGT đ u vào. ư ế ầ ợ
N TK 133 : Thu GTGT đ ế ợ ượ c kh u tr . ừ ấ
Có TK 111; 112; 331 : T ng giá thanh toán. ổ
- Khi mua v t t ậ ư ấ , hàng hoá, tài s n c đ nh, d ch v dùng vào ho t đ ng s n xu t ả ố ị ạ ộ ụ ả ị
kinh doanh hàng hoá d ch v , không ch u thu GTGT ho c dùng vào ho t đ ng s ạ ộ ụ ế ặ ị ị ự
i thì giá tr v t t hàng hoá, d ch v mua ngoài nghi p, d án, ho t đ ng văn hoá, phúc l ạ ộ ự ệ ợ ị ậ ư ụ ị
bao g m t ng s ti n ph i thanh toán cho ng ố ề ả ổ ồ ườ ả ậ i tr (giá c thu ) và chi phí thu mua, v n ế ả
chuy n, ghi: ể
N TK 152; 153; 211 : Giá bao g m c thu GTGT ế ả ợ ồ
Có TK 111; 112; 331:
- Khi mua hàng ph i tr l ng ch u thu GTGT theo ph ng pháp ả ả ạ i(thu c đ i t ộ ố ượ ế ị ươ
kh u tr thu ), căn c vào ch ng t xu t hàng tr l i cho bên bán và các ch ng t liên ừ ứ ứ ế ấ ừ ấ ả ạ ứ ừ
quan, ghi :
N TK 111; 112; 331 : T ng giá thanh toán. ợ ổ
Có TK 133 : Thu GTGT đ ế ượ c kh u tr . ừ ấ
Có TK 152; 153; 156; 211; 213: Giá mua ch a có thu GTGT. ư ế
đ c thù thì ta tính ra s thu GTGT ph i n p r i ghi: -Khi d ch v có ch ng t ụ ứ ị ừ ặ ả ộ ồ ế ố
N TK 152; 153; 211; 627; 641; 642 ợ
N TK 133 ợ
Có TK 111; 112; 331; 311
* H ch toán thu GTGT đ u ra: ế ạ ầ
- Khi bán hàng hoá d ch v , căn c vào hoá đ n GTGT và các tem vé đ c thù đ ứ ụ ặ ơ ị ể
xác đ nh s thu GTGT đ u ra: ế ầ ố ị
N TK 111; 112; 131; 136 : T ng giá thanh toán. ổ ợ
Có TK 3331 : Thu GTGT đ u ra. ế ầ
Có TK 511; 512; 515; 711 : Giá ch a có thu GTGT. ư ế
18
-Tr ng h p bán hàng theo ph ng pháp tr góp, thu GTGT là thu GTGT tính ườ ợ ươ ả ế ế
trên giá bán tr m t l n, ghi: ả ộ ầ
N TK 111; 112 : S ti n tr l n đ u. ố ề ả ầ ầ ợ
N TK 131 : S ti n tr góp. ố ề ả ợ
Có TK 3331 : Thu GTGT . ế
Có TK 151 : Doanh thu bán hàng (ngoài thu ).ế
Có TK 3387 : Lãi bán hàng tr ch m( doanh thu ch a th c hi n). ả ậ ư ự ệ
- Khi bán hàng cho khách hàng h ng chi ng m i, gi m giá hàng bán ưở ế t kh u th ấ ươ ả ạ
ho c hàng bán b tr l i thì ta ghi: ị ả ạ ặ
N TK 521; 531; 532 ợ
N TK 3331 : S thu GTGT tính trên các kho n chi ế ả ố ợ ế t kh u th ấ ươ ả ng m i, gi m ạ
giá hàng bán ho c hàng bán b tr . ị ả ặ
Có TK 111; 112; 131
- Cu i tháng so sánh s thu GTGT đ u vào v i s thu GTGT đ u ra, đ xác đ nh ớ ố ế ế ể ầ ầ ố ố ị
s thu GTGT đ u vào đ ố ế ầ ượ c kh u tr : ừ ấ
N TK 3331 : S thu GTGT đ ế ố ợ ượ c kh u tr ấ ừ
Có TK 133
- Khi đ ượ c hoàn thu , k toán ghi: ế ế
N TK 111; 112; 3331 ợ
Có TK 711
2.3.2. Ph ng pháp h ch toán thu GTGT đ i v i c s kinh doanh n p thu ươ ố ớ ơ ở ộ ế ạ ế
GTGT theo ph ng pháp tr c ti p: ươ ự ế
- Tr ng h p mua v t t ườ ậ ư ợ ả , hàng hóa, d ch v , TSCĐ dùng cho ho t đ ng s n ụ ạ ộ ị
xu t kinh doanh thu c di n ch u thu GTGT theo ph ệ ế ấ ộ ị ươ ặ ng pháp tr c ti p ho c ự ế
dùng vào ho t đ ng phúc l ạ ộ ợ i, s nghi p, d án, công c ng: ự ự ệ ộ
N TK 152, 153, 156, 211 ợ
Có TK 111, 112, 331
- Tr ng h p mua hàng nh p kh u dùng cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh ườ ạ ộ ẩ ấ ả ậ ợ
không thu c di n ch u thu GTGT theo ph ị ệ ế ộ ươ ạ ng pháp tr c ti p ho c dùng vào ho t ự ế ặ
19
đ ng phúc l i thì thu GTGT c a hàng nh p kh u ph i n p đ c tính vào tr giá ộ ợ ả ộ ủ ế ẩ ậ ượ ị
hàng mua:
N TK 152, 153, 156, 211 ợ
Có TK 333 (33312)
Có TK 3333
Có TK 111, 112, 331
- Khi bán s n ph m hàng hóa, d ch v : ụ ẩ ả ị
N TK 111, 112, 131 ợ
Có TK 511
- Tr ườ ng h p bi u, t ng s n ph m, hàng hóa, d ch v thu c di n không ch u ị ụ ế ệ ẩ ặ ả ợ ộ ị
ng pháp tr c ti p ho c đ c trang tr i b ng qu thu , ch u thu GTGT theo ph ế ế ị ươ ự ế ặ ượ ả ằ ỹ
phúc l i hay ngu n kinh phí khác: ợ ồ
N TK 641, 642, 431 ợ
Có TK 3331
Có TK 512
- Ph n ánh s thu GTGT ph i n p c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh: ạ ộ ả ộ ủ ế ả ấ ả ố
N TK 642 ợ
Có TK 3331
ấ - Ph n ánh s thu GTGT ph i n p c a ho t đ ng tài chính và ho t đ ng b t ủ ạ ộ ạ ộ ả ộ ế ả ố
th ng: ườ
N TK 511, 512 ợ
Có TK 3331
-Đ i v i ho t đ ng khác ghi: ạ ộ ố ớ
N TK 711 ợ
Có TK 3331
- Khi n p thu GTGT vào NSNN ghi: ế ộ
N TK 3331 ợ
Có TK 111, 112
20
CH
NG III
ƯƠ
M T S Ý KI N HOÀN THI N CÔNG TÁC THU GTGT Ệ
Ộ Ố
Ế
Ế
Đ phát huy tính u vi ư ể ệ ầ t và h n ch nh ng khi m khuy t c a thu GTGT c n ế ủ ữ ế ế ế ạ
ph i đánh giá th c tr ng hi n nay c a thu GTGT t đó tìm ra gi i pháp t ủ ự ệ ế ả ạ ừ ả ố ư ấ i u nh t,
gi i quy t v n đ phát sinh. Có th đ a ra 4 ph ng án sau: ả ế ấ ể ư ề ươ
3.1. Ph ng pháp tính thu GTGT. ươ ế
Qua th c t cho th y, v i 2 ph ng án tính thu GTGT v i m c doanh s nh ự ế ấ ớ ươ ứ ế ớ ố ư
nhau nh ng k t qu n p thu l i khác nhau. Đi u này cho th y v ph ng pháp tính ả ộ ế ạ ư ế ề ề ấ ươ
thu v n ch a n, d n đ n vi c không công b ng trong nghĩa v n p thu c a các ụ ộ ế ẫ ế ủ ư ổ ế ệ ằ ẫ
c và mang tính liên t c c a thu GTGT không b gián đo n (đ u vào khi nào cũng n ướ ụ ủ ế ạ ầ ị
đ c kh u tr ), thi t nghĩ c b n lâu dài ch nên áp d ng ph ng pháp duy nh t là ượ ừ ấ ế ơ ả ụ ỉ ươ ấ
ph ng pháp kh u tr thu . Hi n t i ph ng pháp tr c ti p ch đ ươ ệ ạ ừ ế ấ ươ ự ế ỉ ượ c quy đ nh t n t ị ồ ạ i
ụ trong giai đo n quá đ (nên có th i gian c th ) đ chu n b các đi u ki n áp d ng ụ ể ể ệ ề ẩ ạ ộ ờ ị
ph ng pháp kh u tr thu . Đ ng th i đ i t ng pháp tr c ti p nên thu ươ ấ ừ ờ ố ượ ế ồ ng n p ph ộ ươ ự ế
ng sang áp d ng ph h p chuy n h ẹ ể ướ ụ ươ ng pháp kh u tr thu . ế ấ ừ
Ngoài ra, c n:ầ
21
ả + Phân lo i các h kinh doanh có quy mô nh , thu nh p th p đ a ra kh i di n ph i ấ ư ệ ậ ạ ộ ỏ ỏ
n p thu GTGT do chi phí qu n lý cao so v i l ộ ớ ượ ế ả ng thu thu đ ế ượ ứ c. Quy đ nh m c ị
doanh s xác đ nh đ i t ng là h kinh doanh nh đ chuy n sang áp d ng n p thu ố ượ ố ị ỏ ể ụ ể ộ ộ ế
theo m c t l % n đ nh trên doanh thu. ứ ỷ ệ ấ ị
ớ + Đ y m nh th c hi n ch đ k toán đ i v i các h kinh doanh có quy mô l n ế ộ ế ố ớ ự ệ ẩ ạ ộ
ng này sang áp d ng thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr đ chuy n nh ng đ i t ể ố ượ ữ ể ụ ế ươ ấ ừ
thu .ế
+ Đ i v i các đ i t ố ớ ố ượ ộ ng khác nh HTX, công ty trách nhi m h u h n… b t bu c ữ ạ ư ệ ắ
th c hi n ch đ k toán, hoá đ n ch ng t là căn c tính thu theo ph ế ộ ế ự ứ ệ ơ ừ ứ ế ươ ấ ng pháp kh u
tr thu . ế ừ
3.2. V m c thu su t. ế ấ ề ứ
Hi n nay ta đang áp d ng 04 lo i thu su t v y nên chăng ch còn l ế ấ ậ ụ ệ ạ ỉ ạ ‚ i 1 2 lo iạ
thu . Tuy nhiên tr c m t c n nghiên c u s p x p, đi u ch nh các lo i hàng hoá, d ch ế ướ ứ ắ ắ ầ ế ề ạ ỉ ị
có m c thu su t h p lý, đ m b o cho đ i t ế ấ ợ ố ượ ứ ả ả ả ng n p thu , đ n gi n cho công tác qu n ả ế ơ ộ
ố lý, tính thu , thu su t, thu GTGT ch nên áp d ng 3 m c thu : 0%, 5% và 10%. Đ i ế ấ ứ ụ ế ế ế ỉ
i áp v i các tr ớ ườ ng h p thu su t 20% có th chuy n sang thu TTĐB. Sau đó ti n t ể ế ấ ế ớ ể ế ợ
t c các lo i hàng hoá (tr thu su t 0% cho hàng hoá d ng m t lo i thu su t cho t ụ ế ấ ạ ộ ấ ả ạ ừ ế ấ
xu t kh u). Vi c áp d ng th ng nh t m t lo i thu su t còn góp ph n t o ra s công ế ấ ầ ạ ự ụ ệ ấ ạ ấ ẩ ố ộ
ng n p thu theo ph ng pháp khác nhau. b ng gi a các đ i t ằ ố ượ ữ ế ộ ươ
3.3. Qu n lý vi c s d ng hóa đ n thu . ế ệ ử ụ ơ ả
Đ phát hi n và ngăn ch n k p th i tình tr ng mua, bán, l p và s d ng hóa ử ụ ệ ể ạ ậ ặ ờ ị
đ n b t h p pháp có th áp d ng các ph ng ti n k thu t ki m tra ch ng t . Ví ấ ợ ụ ể ơ ươ ứ ể ệ ậ ỹ ừ
d nh : ki m tra mã s thu c a doanh nghi p qua m ng vi tính có th qu n lý ế ủ ư ụ ể ệ ể ạ ả ố
đ c s hóa đ n c a doanh nghi p l u hành trên th tr ng. ngành thu cũng nên ượ ệ ư ị ườ ủ ơ ố ế
ti p t c tuyên truy n sân r ng cho nhân dân v thu GTGT, xây d ng n n p và ế ụ ề ế ự ế ề ề ộ
thói quen s d ng hóa đ n trong vi c mua, bán hàng c a ng i dân, giáo d c ý ử ụ ủ ệ ơ ườ ụ
th c t giác các hành vi ch n thu c a đ i t ng n p thu … ứ ố ế ủ ố ượ ố ế ộ
3.4. Qu n lý cũng c v thu , hoàn thu , qu n lý hành chính v thu . ế ố ề ề ế ế ả ả
C n th c hi n đúng quy trình nghi p v v qu n lý thu thu GTGT vi c h ụ ề ự ệ ệ ệ ế ả ầ ướ ng
d n doanh nghi p kê khai, n p thu đ n vi c công khai các th t c (xét hoàn thu và ệ ẫ ế ế ủ ụ ệ ế ộ
22
gi m thu GTGT, t o môi tr ng pháp lý lành m nh, tăng c ế ả ạ ườ ạ ườ ng đ i tho i gi a các ạ ữ ố
ng m c phát sinh đ có xu h ng x doanh nghi p nh m n m b t k p th i nh ng v ắ ắ ị ữ ệ ằ ờ ướ ể ắ ướ ử
lý, gi i quy t. ả ế
Chú tr ng h n n a đ n v n đ b i d ơ ữ ế ề ồ ưỡ ấ ọ ặ ng ki n th c, x lý cán b thu móc ngo c ứ ử ế ế ộ
v i các c s s n xu t kinh doanh ki m lo i b t chính, gây th t thu thu cho NSNN, ớ ơ ở ả ạ ấ ế ế ấ ấ
ng đ n uy tín Nhà n c trong vi c đi u hành chính sách thu , kìm hãm s làm nh h ả ưở ế ướ ệ ề ế ự
phát tri n c a đ t n c. ể ủ ấ ướ
Rà soát l i các văn b n h ng d n thi hành lu t thu , h ạ ả ướ ế ướ ẫ ậ ng d n, gi ẫ ả ữ i thích nh ng
đi m ch a rõ t ng ch u thu , đ i t ư ể đ i t ừ ố ượ ế ố ượ ị ng kh ng ch u thu , vi c áp d ng thu ế ụ ệ ố ị ế
su t, kê khai, n p thu , hoàn thu , mi n gi m thu , s d ng hoá đ n ch ng t ễ ế ử ụ ứ ế ế ả ấ ộ ơ . ừ
ố ớ Ph i có s đ ng b gi a c quan ngành thu quy đ nh thu GTGT đ u vào (đ i v i ộ ữ ơ ự ồ ế ế ầ ả ị
hàng nh p kh u) ch đ c kh u tr khi có hoá đ n c a c quan h i quan. H i quan và ỉ ượ ậ ẩ ơ ủ ơ ừ ả ả ấ
c quan thu là c quan hành chính thu nên ph i h p đ ng b tránh m t th i gian, chi ơ ố ợ ế ấ ơ ồ ộ ờ
phí đi l ạ ủ i c a doanh nghi p, giúp doanh nghi p nhanh chóng hoàn thu . ế ệ ệ
Nguyên li u, máy móc thi ệ ế ị ầ t b , nh p kh u ch a th t o ngay GTGT. Vì v y, c n ể ạ ư ậ ẩ ậ
xem xét thu thu GTGT. khâu nh p kh u nguyên v t li u sao cho thích h p ho c nên ế ở ậ ệ ậ ẩ ặ ợ
chăng t p trung ph n l n đ u ra nh m gi m căng th ng v v n cho s n xu t kinh ả ầ ớ ề ố ằ ẳ ả ấ ậ ầ
doanh và đ n gi n hoá v th t c. ả ề ủ ụ ơ
- Hoàn ch nh ch đ x ph t hành chính trong lĩnh v c thu , đ m b o tính nghiêm ế ộ ử ế ả ự ả ạ ỉ
minh trong th c hi n nghĩa v thu . ế ệ ự ụ
- C i cách h th ng k toán thu GTGT cho đ n gi n, d hi u, d th c hi n. ễ ự ễ ể ệ ố ế ế ệ ả ả ơ
- Nâng cao tính hi u qu trong công tác qu n lý s d ng hoá đ n, ch ng t ử ụ ứ ệ ả ả ơ ừ ệ . Hi n
nay, cho phép các đ i t ng n p thu theo ph ố ượ ế ộ ươ ng pháp kh u tr s d ng hoá đ n thu ừ ử ụ ấ ơ ế
GTGT. Đ i v i h kinh doanh l n tính thu theo ph ng pháp tr c ti p, h kinh doanh ố ớ ộ ế ớ ươ ự ế ộ
nh n p thu theo ph ng pháp n đ nh, s d ng hoá đ n bán hàng không ghi thu ỏ ộ ế ươ ử ụ ấ ơ ị ế
GTGT. Trong th i gian t i, có th th c hi n quy đ nh doanh nghi p t ờ ớ ể ự ệ ự ệ ị in hoá đ n. Hoá ơ
in ph i đ m b o n i dung theo quy đ nh th ng nh t c a B đ n do các doanh nghi p t ơ ệ ự ả ả ấ ủ ả ộ ố ị ộ
ằ Tài chính. Đ y nhanh n i m ng ph n m m qu n lý thu trong ph m vi toàn qu c nh m ề ế ầ ả ạ ẩ ạ ố ố
qu n lý ch t ch h n vi c phát hành và s d ng hoá đ n ch ng t c a các đ i t ử ụ ẽ ơ ứ ệ ả ặ ơ ừ ủ ố ượ ng
n p thu . ế ộ
23
K T LU N Ậ Ế
Sau th i gian th c hi n lu t thu , thu GTGT đã đi vào cu c s ng, m c dù ế ự ế ệ ặ ậ ờ ộ ố
còn nhi u v n đ n y sinh c n s a đ i, b sung song đ c s h ng ng nhi ề ả ử ề ấ ầ ổ ổ ượ ự ưở ứ ệ t
ng r ng thu GTGT s ngày tình c a các doanh nghi p c a nhân dân, em tin t ệ ủ ủ ưở ế ẽ ằ
càng phát huy tác d ng tích c c h n trên các m t c a đ i s ng kinh t -xã h i. ặ ủ ờ ố ự ụ ế ộ ơ
ế ứ ể ệ ạ
ề ề ề ư ề ấ
ế ế
ng d n Do ki n th c và th i gian còn h n ch nên vi c tìm hi u, đi sâu v áp d ng ụ ế ế ệ ế t không tránh kh i thi u sót nh t ấ ỏ ẫ Lê ỉ ả ủ ế ướ
i quy t nên bài vi ế c nh ng đóng góp, ch b o c a giáo viên h ữ c hoàn ch nh. ờ thu GTGT trong các lo i hình doanh nghi p cũng nh có nhi u v n đ v thu ạ hi n nay c n ti p t c gi ả ụ ầ ệ . Em r t mong nh n đ đ nhị ậ ượ ấ t đ Xuân Quỳnh đ bài vi ế ượ ể ỉ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
Bình Đ nh, ngày 03 tháng 11 năm 2012 ị
Sinh viên th c hi n ự ệ
Vũ Th Nguy t ệ ị
24
DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ
[1] Thông t 06/2012TT-BTC h ng d n thi hành lu t thu GTGT ư ướ ế ẫ ậ
; (2012); Bài gi ng môn Chuyên đ 2 Thu và k toán ị ỹ ả ế ề ế
[2] Th.S Lê Th M Kim thuế; Đ i h c Quy Nh n. ơ ạ ọ