PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I-MỤC TIÊU :
-HS biết cach1 giải một số dạng phương trình qui vphương trình bậc hai như :phương
trình trùng phương ,pơng trình có chứa n mẫu ,một vài dạng pt bậc cao thể đưa
về pt tích hoặc giải được nhờ đặt ẩn phụ .
-HS ghi nhkhi giải phương trình cha ẩn mẫu trước hết phải tìm điều kiện của n và
phải kiểm tra đối chiếu để chọn nghiệm trả lời.
-HS được rèn k năng phân tích thành nhân tử để giải pt tích .
II-CHUẨN BỊ :
Bảng phụ ghi câu hi và bài tp
HS:ôn cách giải pt chứa ẩn ở mẫu và pt tích
III-TIẾN TRÌNH DY HC :
1)ổn đnh : kiểm tra số học sinh
2)các hot động chủ yếu :
Hoạt động 1:Phương trình
trùng phương
Hoạt động của
HS
Ghi bảng
GV:ta đã biết cách giải các pt
bậc hai .Trong thực tế ,có
những phương trình không
phải là bậc hai ,nhưng th
giải được bng cách qui về pt
bậc hai
Ta xét pt trùng phương
-Gv giới thiu pt trùng
phương
-GV yêu cầu HS ymột số
VD pt trùng phương
? làm thế nào để giải được pt
trùng phương ?
GV hướng dẫn HS đặt ẩn phụ
và HS tự giải pt ẩn t
Vậy pt câu a my
nghiệm
GV :yêu cầu HS hoạt động
nhóm ?1 theo y (2 phút rồi
lên bnảg trình bày )
GV: Nhn xét :pt trùng
-HS lng nghe Gv
đặt vấn đ
-HS theo dõi dạng
tổng quát của pt
trùng phương
-HS cho mt số
VD v pt trùng
phương ,xác định
hệ số a,b,c
Ta th đặt ẩn
phụ ,đặt x2 =t thì ta
đưa được pt trùng
phương vdạng pt
bậc hai một ẩn rồi
giải .
-HS lên bng trình
y giải pt ẩn t ?
-HS hoạt động
nhóm bài ?1
1) Phương trình trùng phương
Pt có dạng :
ax4 +bx2 +c=0 (a khác 0)
VD:Các pt trùng phương
a) 2x4 -3x2 +1 =0
b) 5x4 -16 =0
c) 4x4 +x2 =0
* Cách gii :
a) 2x4 -3x2 +1 =0
Đặt x2=t đk: t>=0
=>pt:2t2 -3t+1=0 ;a+b+c=2-3+1=0
=>t1=1 ; t2=1/2 thoã đ/k
vậy t1=x2=1=> x1,2=-1;1
t2=x2=1/2 => x3;4 = 2
1
vy pt có 4 nghiệm
b) 4x4 -16 =0 ;4t2 -16=0
phương có thể vô nghiệm , 1
nghiệm ,2 nghiệm ,3 nghiệm
nhiu nhất là 4 nghiệm
4t2 =16 =>t2 =16/4=4 ; => 2
t
t=x2 =2=> x1;2=
2
t=x2 =-2 <0 (loại )
c) 4x4 +x2 =0
4t2 +t=0 t(4t+1)=0
t=0 ; hoặc t=-1/4(loại )
t=x2=0=> x=0
Hoạt động 2:Phương
trình cha ẩn ở mẫu
Hoạt đng ca
HS
Ghi bảng
GV đưa pt chứa ẩn
mẫu lên bảng
- Vi pt chứa ẩn
mẫu thức ta cần làm
thêm những bước nào
so với pt không cha
ẩn ờ mu
-Cho HS tìm điều kiện
-HS :ta cần thêm
:
-Tìm điều kiện
xác đnh của pt
-Sau khi m
được các giá trị
của x ta cần loại
các giá tr không
2) Phương trình chứa ẩn ở mẫu
VD: Giải pt:
0341;034
363
3:;
3
1
9
63
2
2
2
2
cbaxx
xxx
xDK
x
x
xx
3;1 21
a
c
xx (loại )
Vy nghim cũa pt : x=1
ca x?
-GV yêu cầu HS giải
pt
-GV cho HS làm bài
35 SGK /b,c na lớp
làm một câu
GV nhận xét ,sa bài
thoã mãn đk
* 3
x
-HS lên bảng
thực hiện giải pt
-Hai HS n bảng
làm ,mỗi em làm
mộtu
-HS lớp nhận xét
,sa bài
Bài 35 SGK:
2;5:;
2
6
3
5
2
)
xxDK
x
x
x
b
=>(x+2)(2-x)+3(x-5)(2-x)=6(x-5)
<= >4x2 -15x-4=0
= (-15)2 +4.4.4.=225+64=289 =>
17 => x1 =4 (chọn); x2=-1/4 (chọn)
Hoạt động 3:Phương
trình tích
Hoạt động của HS Ghi bng
-GV đưa VD phương
trình tích lên bảng
? Mt tích bằng 0 khi
nào ?
-GV hướng dẫn HS
giải tiếp
- GV cho HS hoạt
động nhóm ?3 và bài
36b mi dãy làm mt
Tìch bằng o khi có
một trong các thừc
số bằng 0
-HS m theo s dn
dắt của GV
-HS hoạt đng nhóm
Nửa lớp làm một câu
3) Phương trình tích
Giải pt: (x+1) (x2+2x-3)=0
x1 =0 hoặc x2+2x-3 =0
* x+1=0 <= > x=-1
* x2+2x-3 =0a+b+c=1+2-3=0
x= 1; x3= -3.Vy pt có 3 nghiệm
Bài 36 SGK : Gii pt :
câu
_G V nhận xét sữa bài
Đại diện các nhóm
trình bày
032532
012421242
01242)
22
22
2
2
2
xxxx
xxxxxx
xxxb
<= > 2x2+3x-5=0 hoc 2x2-x-3=0
* 2x2+3x-5=0 có a+b+c=2+3-5=0
=>x1 =1; x2=c/a=-5/2
* 2x2-x-3=0a-b+c=2+1-3 =0
x3 =-1 ; x4 =-c/a=3/2
Cũng c : -Cho biết cách giải pt trùng phương ? (đặt ẩn phụ đưa v pt bậc hai )
Khi giải pt cha ẩn mu cần chú ý các bước nào ? (tìm đk; đi chiếu điều kiện )
Ta có thể giải một pt bậc cao bằng cách nào ?( đưa về pt tích hoặc đặt ẩn phụ )
Dn dò : -Nắm vững cách giải từng loại pt
- BVN: 34;35 SGK +45;4647 SBT