Present simple and Present continuous ( Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn)
Diễn tả thói quen ở hiện tại.
+ Chỉ các quy luật, chân lí hay 1 sự thật hiển nhiên.
+ Thời gian biểu, lịch trình, tương lai gần.
Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại.
+ Hành động đã được dự định, lên kế hoạch sẽ thực hiện trong tương lai gần.
+ Hành động lặp đi lặp lại, thường xuyên tái diễn ( tỏ ý khen/chê).