Bài 8:
QU N TR TI N M T VÀ CH NG KHOÁN Đ U T Ư
1. Nh ng lý do khi n công ty gi ti n m t ế
John Maynard Keynes trong tác ph m n i ti ng “Lý Thuy t T ng Quát v Nhân D ng, Ti n ế ế
L i và Ti n T ” có nêu ra 3 lý do hay 3 đ ng c khi n ng i ta gi ti n m t: ơ ế ườ
Đ ng c giao d ch – nh m đáp ng các nhu c u giao d ch nh chi tr ti n mua hàng, ti n l ng, ơ ư ươ
thu , c t c, … trong quá trình ho t đ ng bình th ng c a công ty.ế ườ
Đ ng c đ u c – nh m s n sàng n m b t nh ng c h i đ u t thu n l i trong kinh doanh nh ơ ơ ơ ư ư
mua nguyên li u d tr khi giá th tr ng gi m, ho c khi t giá bi n đ ng thu n l i,… ườ ế
Đ ng c d phòng –nh m duy trì kh năng đáp ng nhu c u chi tiêu khi nh ng bi n c b t ơ ế
ng x y ra nh h ng đ n ho t đ ng thu chi bình th ng c a công ty, ch ng h n do nh h ng ưở ế ườ ưở
c a y u t th i v khi n công ty ph i chi tiêu nhi u cho vi c mua hàng d tr trong khi ti n thu ế ế
bán hàng ch a thu h i k p. ư
Trong ph m vi bài này chúng ta c n l u ý khái ni m ti n m t đây hi u theo nghĩa r ng bao ư
g m ti n m t t i qu c a công ty, ti n g i ngân hàng còn các lo i ch ng khoán đ u t ng n ư
h n (bài 2) xem nh tài s n t ng đ ng ti n m t. Qu n tr ti n m t liên quan đ n thu, chi ư ươ ươ ế
đ u t t m th i ti n m t m t cách hi u qu . Hình 8.1 d i đây t h th ng qu n tr ư ướ
ti n m t.
Hình 8.1 H th ng qu n tr ti n m t
Lu ng ti n m t Lu ng thông tin
2. Quy t đ nh s d ti n m t m c tiêuế ư
S d ti n m t m c tiêu s d công ty ho ch đ nh l u gi d i hình th c ti n m t (theo ư ư ư ướ
nghĩa r ng). Quy t đ nh s d ti n m t m c tiêu liên quan đ n vi c đánh đ i gi a chi phí c ế ư ế ơ
h i do gi quá nhi u ti n m t chi phí giao d ch do gi quá ít ti n m t. Hình 8.2 d i đây ướ
mô t t ng chi phí gi ti n m t bao g m chi phí c h i và chi phí giao d ch. ơ
Hình 8.2: T ng chi phí gi ti n m t
Ki m soát
thông qua báo
cáo thông tin
Thu ti n
Chi ti n
Ti n m t Đ u t ch ng khoán ư
ng n h n
Chi phí gi ti n m t
T ng chi phí gi ti n m t
Chi phí c h i chi phí m t đi do gi ti n m t khi n cho ti n không đ c đ u t vào m cơ ế ượ ư
đích sinh l i. Chi phí giao d ch là chi phí liên quan đ n chuy n đ i t tài s n đ u t thành ti n ế ư
m t s n sàng cho chi tiêu. N u công ty gi quá nhi u ti n m t thì chi phí giao d ch s nh ế
nh ng ng c l i chi phí c h i s l n. T ng chi phí gi ti n m t chính t ng chi phí c h iư ượ ơ ơ
chi phí giao d ch. Trên hình v 11.2 t ng chi phí gi ti n m t nh nh t t i đi m C*, cho
nên, C* đi m đó s d ti n m t t i u. Đây chính là s d ti n m t m c tiêu công ty c n ư ư
ho ch đ nh. V n đ làm th nào đ quy t đ nh s d ti n m t t i u? Ph n ti p theo s ế ế ư ư ế
gi i thi u m t s mô hình xác đ nh s d ti n m t t i u. ư ư
2.1 Mô hình Baumol
William Baumol là ng i đ u tiên đ a ra hình quy t đ nh s d ti n m t k t h p gi a chiườ ư ế ư ế
phí c h i chi phí giao d ch. hình này đ c ng d ng nh m thi t l p s d ti n m tơ ượ ế ư
m c tiêu. Đ minh h a mô hình Baumol v n hành nh th nào, chúng ta xem ví d sau: ư ế
Gi s công ty K b t đ u tu n l 0 v i s d ti n m t C = 1,2 t đ ng s chi v t quá ư ượ
s thu 600 tri u m t tu n. Nh v y s d ti n m t c a công ty s b ng 0 sau 2 tu n l và s ư ư
d ti n m t trung bình trong th i gian 2 tu n l s là 1,2 t / 2 = 600 tri u đ ng. Cu i tu n lư
th 2 công ty K ph i đ p s ti n m t đã chi tiêu b ng cách bán ch ng khoán đ u t ng n ư
h n (các lo i công c trên th tr ng ti n t nh đã nói trong bài 2) ho c vay ngân hàng. Hình ườ ư
8.3 d i đây mô t tình hình ti n m t c a công ty K.ướ
Hình 8.3: Tình hình s d ti n m t c a công ty K ư
2
Qui mô ti n m t
Chi phí giao d ch
Chi phí c h iơ
C*
Ti n m t đ u kỳ: C = 1,2 t
Ti n m t cu i kỳ: C = 0
Ti n m t bình quân: C/2 = 600 tri u
10 2 3 4
Tu n
N u công ty thi t l p s d ti n m t cao (ch ng h n 2,4 t ) thì ti n m t s h t sau 4 tu nế ế ư ế
tr c khi công ty c n bán ch ng khoán ng n h n nh ng s d ti n m t bình quân s tăng tướ ư ư
600 tri u lên 1,2 t . Ng c l i, n u công ty thi t l p s d ti n m t th p (ch ng h n 600 ượ ế ế ư
tri u) thì ti n m t s h t sau 1 tu n l , khi y công ty c n bán ch ng khoán ng n h n đ ế
đ p v i t c đ nhanh h n và s d ti n m t bình quân gi m t 600 tri u xu ng còn 300 tri u. ơ ư
Do chi phí giao d ch (ch ng h n phí môi gi i) phát sinh khi bán ch ng khoán ng n
h n nên vi c thi t l p s d ti n m t l n s giúp công ty ti t ki m đ c chi phí giao d ch. ế ư ế ượ
Tuy nhiên, khi y chi phí c h i s gia tăng. V n đ đ t ra làm th nào đ thi t l p s d ơ ế ế ư
ti n m t t i u? Đ gi i quy t v n đ này, công ty c n l u ý 3 y u t : ư ế ư ế
F = Chi phí c đ nh phát sinh khi bán ch ng khoán ng n h n
T = T ng s ti n m t m i c n thi t cho m c đích giao d ch trong th i kỳ ho ch đ nh là 1 năm ế
K = Chi phí c h i do gi ti n m tơ
Chi phí c h iơ
T ng chi phí c h i b ng s d ti n m t trung bình nhân v i lãi su t ng n h n (K) ơ ư : Chi phí
c h i = (C/2)xK. S d ng công th c này chúng ta th tính đ c chi phí c h i t ng ngơ ượ ơ ươ
v i m t s tình hu ng nêu ra b ng 11.1 nh sau ư :
B ng 11.1 : Chi phí c h iơ
S d ti n m t ban đ u ư
C
S d ti n m t trung bình ư
C/2
Chi phí c h i (K=0,1)ơ
(C/2)xK
4.800.000.000 2.400.000.000 240.000.000
2.400.000.000 1.200.000.000 120.000.000
1.200.000.000 600.000.000 60.000.000
600.000.000 300.000.000 30.000.000
300.000.000 150.000.000 15.000.000
Chi phí giao d ch
T ng chi phí giao d ch đ c xác đ nh b ng cách tính s l n công ty ph i bán ch ng khoán ượ
trong năm. T ng s ti n m t công ty c n đ p trong năm 600 tri u x 52 tu n = 31,2 t
đ ng. N u công ty K thi t l p s d ti n m t ban đ u 1,2 t thì s l n công ty ph i bán ế ế ư
ch ng khoán ng n h n là 31,2 / 1,2 = 26 l n.
Chi phí giao d ch = S l n bán ch ng khoán x Phí giao d ch c đ nh = (T/C) x F. D a vào công
th c này, chúng ta th thi t l p b ng tính chi phí giao d ch ng v i m t s tình hu ng nh ế ư
sau (b ng 11.2):
B ng 11.2: Chi phí giao d ch
T ng s ti n m t c n bù đ p
(T)
S d ti n m t thi t l p ban ư ế
đ u (C)Chi phí giao d ch
(T/C) x F (F=1 tri u)
31.200.000.000 4.800.000.000 6.500.000
31.200.000.000 2.400.000.000 13.000.000
31.200.000.000 1.200.000.000 26.000.000
31.200.000.000 600.000.000 52.000.000
31.200.000.000 300.000.000 104.000.000
3
T ng chi phí
T ng chi phí liên quan đ n s d ti n m t b ng chi phí c h i c ng v i chi phí giao d ch: ế ư ơ
T ng chi phí = [(C/2) x K] + [(T/C) x F]. D a vào công th c này chúng ta l p b ng tính t ng
chi phí nh sau (b ng 11.3):ư
B ng 11.3: T ng chi phí
S d ti n m t ư T ng chi phíChi phí c ơh iChi phí giao d ch
4.800.000.000 246.500.000 240.000.000 6.500.000
2.400.000.000 133.000.000 120.000.000 13.000.000
1.200.000.000 86.000.000 60.000.000 26.000.000
600.000.000 82.000.000 30.000.000 52.000.000
300.000.000 119.000.000 15.000.000 104.000.000
Nhìn vào b ng 11.3 chúng ta th y t ng chi phí s nh nh t m c s d ti n m t thi t l p ban ư ế
đ u là 600 tri u. Tuy nhiên, n u m c ban đ u không ph i 600 tri u 700 tri u hay m t ế
con s b t kỳ nào đó thì làm sao bi t đ c s d nào t i u? Đ gi i quy t v n đ này ế ượ ư ư ế
chúng ta th c hi n nh sau: ư
T ng chi phí: TC = (C/2)K + (T/C)F. L y đ o hàm TC theo C ta có:
2
2C
TFK
dC
dTC =
. S d ti n m t t i u khi t ng chi phí nh nh t. T ng chi phí nh nh t khi: ư ư
2
2C
TFK
dC
dTC =
= 0 . Gi i ph ng trình này chúng ta có đ c ươ ượ
K
TF
C2
=
Trong d trên chúng ta có chi phí m i l n giao d ch là F = 1.000.000 đ ng, t ng s ti n c n
đ p trong năm T = 31.200.000.000 đ ng chi phí c h i K = 10%. S d ti n m t t i ơ ư
u:ư
706.936.789
10,0
)000.000.1)(000.000.200.31(22 === K
TF
C
Cũng nh nhi u mô hình khác, h n ch c ahình Baumol là nó d a trên nh ng gi đ nh sauư ế
đây:
Công ty áp d ng t l bù đ p ti n m t không đ i
Không có s thu ti n m t trong kỳ ho ch đ nh
Không có d tr ti n m t cho m c đích an toàn
Dòng ti n t r i r c ch không ph i liên t c
Nh ng gi đ nh này không đúng trên th c t nên làm h n ch hình Baumol nh ng sao ế ế ư
hình này cũng s đóng góp quan tr ng trong thuy t qu n tr ti n m t. Ph n ti p theo ế ế
s xem xét hình Miller-Orr, trong hình này m t s h n ch c a hình Baumol s ế
đ c kh c ph c.ượ
4
2.2 Mô hình Miller-Orr
Khác v i Baumol, Merton Miller và Daniel Orr phát tri n mô hình s d ti n m t v i lu ng thu ư
chi bi n đ ng ng u nhiên hàng ngày. hình Miller-Orr liên quan đ n c lu ng thuế ế
(inflows) lu ng chi (outflows) ti n m t gi đ nh lu ng ti n m t ròng (lu ng thu tr
lu ng chi) phân ph i chu n. Lu ng ti n t ròng hàng ngày th m c kỳ v ng, m c
cao nh t ho c m c th p nh t. Tuy nhiên chúng ta gi đ nh lu ng ti n m t ròng b ng 0, t c
là lu ng thu đ bù đ p lu ng chi. Hình 8.4 mô t ho t đ ng c a mô hình Miller-Orr.
Hình 8.4: Mô hình Miller-Orr
Có 3 khái ni m c n chú ý trong mô hình này: gi i h n trên (H), gi i h n d i (L) và s d ti n ướ ư
m t m c tiêu (Z). Ban qu n công ty thi t l p H căn c vào chi phi c h i gi ti n L căn ế ơ
c vào m c đ r i ro do thi u ti n m t. Công ty cho phép s d ti n m t bi n đ ng ng u ế ư ế
nhiên trong ph m vi gi i h n n u nh s d ti n m t v n n m trong m c gi a gi i h n ế ư ư
trên và gi i h n d i thì công ty không c n thi t th c hi n giao d ch mua hay bán ch ng khoán ướ ế
ng n h n. Khi s d ti n m t đ ng gi i h n trên (t i đi m X) thì công ty s mua H Z đ ng ư
ch ng khoán ng n h n đ gi m s d ti n m t tr v Z. Ng c l i, khi s d ti n m t gi m ư ượ ư
đ ng gi i h n d i (t i đi m Y) thì công ty s bán Z L đ ng ch ng khoán ng n h n đ gia ướ
tăng s d ti n m t lên đ n Z. ư ế
Gi ng nh hình Baumol, hình Miller-Orr ph thu c vào chi phí giao d ch chi ư
phí c h i. Chi phí giao d ch liên quan đ n vi c mua n ch ng khoán ng n h n F c đ nh,ơ ế
chi phi c h i do gi ti n m t K b ng lãi su t ng n h n. Khác v i hình Baumol, trongơ
hình Miller-Orr, s l n giao d ch c a m i th i kỳ s ng u nhiên thay đ i tùy thu c vào
s bi n đ ng c a lu ng thu lu ng chi ti n m t. K t qu chi phí giao d ch ph thu c vào ế ế
s l n giao d ch ch ng khoán ng n h n kỳ v ng còn chi phí c h i ph thu c vào s d ti n ơ ư
m t kỳ v ng.
V i s d ti n m t th p nh t, L, đã cho gi i hình Miller-Orr chúng ta tìm đ c s ư ượ
d ti n m t m c tiêu (Z) gi i h n trên (H). Giá tr c a Z H làm cho m c t ng chi phí t iư
thi u đ c quy t đ nh theo mô hình Miller-Orr là: ượ ế
L
K
F
Z+= 3
2
4
3
*
σ
5
Ti n m t
Cao (H)
Th p (L)
M c tiêu (Z)
Th i gian
X Y