QU N TR V N T CÓ
Ị Ố Ự
Ả
VÀ S AN TOÀN C A NGÂN HÀNG
Ự
Ủ
B C C Ố Ụ
1
KHÁI NIỆM
ĐẶC ĐIỂM
2
3
CHỨC NĂNG
4
THÀNH PHẦN VỐN TỰ CÓ
5
CÁCH XÁC ĐỊNH MỨC VỐN TỰ CÓ
6 QUẢN TRỊ VỐN TỰ CÓ
7
CÁC HỆ SỐ AN TOÀN LIÊN QUAN ĐẾN VỐN TỰ CÓ
8
CÁC PHƯƠNG PHÁP TĂNG VỐN TỰ CÓ
8/17/13 8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
1. KHÁI NIỆM
V n t
có :
ố ự
F Về mặt kinh tế: Vốn tự có là vốn riêng của ngân hàng do các chủ sở hữu
đóng góp, được tạo ra trong quá trình kinh doanh dưới dạng lợi nhuận giữ lại
(Vốn chủ sở hữu, vốn riêng).
F Về mặt quản lý: Vốn tự có của ngân hàng được chia làm hai loại:
+ Vốn tự có cơ bản.
+ Vốn tự có bổ sung.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
1. KHÁI NIỆM
V n t
có :
ố ự
Theo Luật các Tổ chức tín dụng 1998, vốn tự có bao gồm phần giá trị thực có
của vốn điều lệ, các quỹ dự trữ và một số tài sản nợ khác của tổ chức tín dụng
theo quy định của ngân hàng Nhà nước.
FTheo quyết định số 457/2005/QĐNHNN
+ Vốn tự có cơ bản (Vốn cấp 1): Vốn điều lệ thực có (vốn đã được cấp, vốn đã
góp), quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ dự phòng tài chính, quỹ đầu tư phát
triển nghiệp vụ, lợi nhuận không chia.
+ Vốn tự có bổ sung (Vốn cấp 2): Phần giá trị tăng thêm của tài sản cố định
và của các loại chứng khoán đầu tư được định giá lại, trái phiếu chuyển đổi hoặc
cổ phiếu ưu đãi do tổ chức tín dụng phát hành có thời hạn dài.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA VỐN TỰ CÓ
Cung cấp nguồn lực cho ngân hàng hoạt động, chống đỡ
khi rủi ro phát sinh.
Vốn ổn định và luôn tăng trưởng.
Cơ sở để hình thành nên các nguồn vốn khác.
Quyết định quy mô hoạt động của ngân hàng, cơ sở để xác
định các tỷ lệ an toàn trong kinh doanh.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
3. CHỨC NĂNG CỦA VỐN TỰ CÓ
Chức năng bảo vệ
Bù đắp rủi ro phát sinh và đảm bảo an toàn cho ngân hàng trước nguy cơ phá sản.
Đảm bảo khả năng chi trả.
Bảo vệ tiền gửi của khách hàng.
Chức năng hoạt động
Cấp tín dụng.
Hùn vốn, góp vốn liên doanh.
Đầu tư chứng khoán.
Chức năng điều chỉnh
Mức độ an toàn trong hoạt động.
Giới hạn hoạt động.
Hiệu quả hoạt động.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
VỐN TỰ CÓ
Vốn cấp 2
Vốn cấp 1
(Vốn tự có bổ sung)
(Vốn tự có cơ bản)
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
Vốn cấp 1
(Vốn tự có cơ bản)
Lợi nhuận
Vốn điều lệ
không chia
Quỹ đầu tư
Quỹ dự trữ
phát triển
và dự phòng
nghiệp vụ
ó Căn cứ để xác định giới hạn mua, đầu tư vào TSCĐ của TCTD.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
Quyết định 03/2007/QĐ NHNN
Quyết định 457/2005/QĐ – NHNN
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
Vốn cấp 1
(Vốn tự có cơ bản)
ố ấ ố
ượ ượ ạ ộ ớ
ủ ạ
t ố c c p, v n đã góp): ố c khi m i ho t đ ng và ho t đ ng c a ngân hàng. Theo qui ủ ch c tín d ng đ đ c phép ho t i thi u (v n pháp v n đi u l ố ụ ề ệ ố ể ượ ể
ó V n đi u l th c có (v n đã đ ề ệ ự Ngu n v n ban đ u ngân hàng có đ ồ ầ ố c ghi vào b ng đi u l đ ạ ộ ề ệ ả ượ đ nh c a lu t pháp, m t t ứ ộ ổ ậ ị đ ng thì v n đi u l th c t ề ệ ự ế ố ộ đ nh). ị 8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
Thông tư 13/2010/TT – NHNN và 19
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
VỐN ĐIỀU LỆ
NHTM NHÀ
CHI NHÁNH NH
NH LIÊN DOANH
NHTM CỔ PHẦN
NƯỚC NGOÀI
N
CƯỚ Ngân sách nhà nước
Các bên liên doanh
Ngân hàng mẹ ở
Do các cổ đông đóng
cấp phát
tham gia đóng góp
nước ngoài bỏ vốn ra
góp :
thành lập
Vốn CP thường.
Vốn CP ưu đãi.
ó Xây dựng trụ sở ngân hàng, chi nhánh…
ó Mua sắm các trang thiết bị phục vụ kinh doanh.
ó Hùn vốn, mua cổ phần, cho vay trung dài hạn, đầu tư chứng khoán.
ó Thành lập các công ty trực thuộc.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
ó Củng cố và gia tăng năng lực bảo vệ của vốn tự có.
ó
Bù đắp những thất thoát trong hoạt động tín dụng.
ó Chống đỡ thiệt hại khi rủi ro phát sinh.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
Quỹ dự trữ
Các quỹ dự phòng
bổ sung vốn điều lệ
Dự phòng xử lý rủi ro
Quỹ dự phòng tài chính
Dự phòng cụ thể
Dự phòng chung
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
Quĩ d phòng tài chính: t l trích b ng 10% lãi ròng hàng năm ự ỉ ệ ằ
c phép v t quá 25% v n c a ngân hàng, s d c a quĩ không đ ủ ố ư ủ ượ ượ ố
đi u l c a ngân hàng. Quĩ này đ c dùng đ bù đ p ph n còn l i ề ệ ủ ượ ể ầ ắ ạ
t h i v tài s n x y ra trong quá trình kinh c a nh ng t n th t, thi ổ ủ ữ ấ ệ ạ ề ả ả
doanh sau khi đã đ c bù đ p b ng ti n b i th ng c a các t ượ ề ằ ắ ồ ườ ủ ổ
ch c, cá nhân gây ra t n th t, c a t ấ ủ ổ ứ ả ch c b o hi m và s d ng d ự ử ụ ứ ể ổ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
phòng đ x lý r i ro trích l p trong chi phí. ể ử ủ ậ
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
(kh c ph c đ D phòng đ x lý r i ro: ể ử ủ ự ụ ượ ắ c nh ng h n ch c a ạ ế ủ ữ
quĩ d phòng tài chính) đ ự ượ c hình thành b ng cách trích l p d ự ằ ậ
phòng trên t ng nhóm tài s n có c a ngân hàng và đ c tính vào chi ừ ủ ả ượ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
phí kinh doanh c a ngân hàng. ủ
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
D phòng c th :
ụ ể là kho n ti n đ
ự
ề
ả
ượ
c trích l p trên c s phân lo i c th ạ ụ ể ơ ở
ậ
các kho n n đ d phòng cho nh ng t n th t có th x y ra. T ch c tín d ng ổ
ợ ể ự
ổ ứ
ể ả
ữ
ụ
ấ
ả
th c hi n phân lo i n nh sau:
ạ ợ ư
ự
ệ
ch c tín d ng đánh
- Nhóm 1 (N đ tiêu chu n) ợ ủ
ẩ : Các kho n n đ
c t ợ ượ ổ ứ
ụ
ả
giá là có kh năng thu h i đ y đ c n g c và lãi đúng h n. Bao g m:
ồ ầ ủ ả ợ ố
ạ
ả
ồ
- C¸c kho¶n n trong h¹n vµ t chøc tÝn d ng ®¸nh gi¸ lµ cã kh¶ n¨ng thu håi
ơ
ỵ
ỉ
®Çy ®đ c¶ gèc vµ l·i ®ĩng h¹n;
- C¸c kho¶n n qu¸ h¹n d-íi 10 ngµy vµ t chøc tÝn d ng ®¸nh gi¸ lµ cã kh¶
ơ
ỵ
ỉ
n¨ng thu håi ®Çy ®đ gèc vµ l·i bÞ qu¸ h¹n vµ thu håi ®Çy ®đ gèc vµ l·i ®ĩng thêi
h¹n cßn l¹i;
T l
trích l p d phòng c th đ i v i n nhóm 1 là 0%
ỷ ệ
ụ ể ố ớ ợ
ậ ự
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
Nhóm 2 (N c n chú ý)
:
ợ ầ
ch c tín d ng đánh giá là có kh năng thu h i
Các kho n n đ ả
c t ợ ượ ổ ứ
ụ
ả
ồ
đ y đ c n g c và lãi nh ng có d u hi u khách hàng suy gi m kh năng ấ
ầ ủ ả ợ ố
ư
ệ
ả
ả
tr n . Bao g m:
ả ợ
ồ
C¸c kho¶n n qu¸ h¹n tõ 10 ngµy ®Õn 90 ngµy; (
N quá h n
ỵ
ạ là kho n ả
ợ
n mà m t ph n ho c toàn b n g c và/ho c lãi đã quá h n). ợ
ộ ợ ố
ạ
ầ
ặ
ặ
ộ
C¸c kho¶n n ®i u chØnh kú h¹n tr¶ n lÇn ®Çu
ỵ
ỵ
Ị
T l
trích l p d phòng c th đ i v i n nhóm 2 là 5%
ỷ ệ
ụ ể ố ớ ợ
ậ ự
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
Nhóm 2 (N c n chú ý)
:
ợ ầ
Gia h n n :Th i h n gia h n n đ i v i cho vay ng n h n t
ợ ố ớ
ắ ạ ố
ờ ạ
ạ
ạ
ợ
i đa b ng ằ
12 tháng, đ i v i cho vay trung h n và dài h n t
i đa b ng 1/2 th i h n
ố ớ
ạ ố
ạ
ờ ạ
ằ
cho vay đã tho thu n trong h p đ ng tín d ng.
ụ
ậ
ả
ồ
ợ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
Nhóm 3 (N d
i tiêu chu n):
ch c tín d ng
ợ ướ
ẩ Các kho n n đ
c t ợ ượ ổ ứ
ụ
ả
đánh giá là không có kh năng thu h i n g c và lãi khi đ n h n. Các
ồ ợ ố
ế
ạ
ả
ch c tín d ng đánh giá là có kh năng t n th t m t
c t
kho n n này đ ợ
ả
ượ ổ ứ
ụ
ấ
ả
ộ
ổ
ph n n g c và lãi. Bao g m:
ầ ợ ố
ồ
C¸c kho¶n n qu¸ h¹n tõ 91 ngµy ®Õn 180 ngµy;
ỵ
C¸c kho¶n n c¬ cÊu l¹i thêi h¹n tr¶ n lÇn ®Çu, trõ c¸c kho¶n n ®i u
ỵ
ỵ
ỵ
Ị
chØnh kú h¹n tr¶ n lÇn ®Çu ph©n lo¹i vµo nhãm 2;
ỵ
C¸c kho¶n n ® c mi n ho c gi¶m l·i do kh¸ch hµng kh«ng ®đ kh¶
ỵ Ơ
ỵ
Ỉ
n¨ng tr¶ l·i ®Çy ®đ theo h p ®ång tÝn d ng;
ơ
ỵ
T l
trích l p d phòng c th đ i v i n nhóm 3 là 20%
ỷ ệ
ụ ể ố ớ ợ
ậ ự
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
c t ch c tín d ng Nhóm 4 (N nghi ng ) ợ ờ : Các kho n n đ ợ ượ ổ ả ứ ụ
đánh giá là kh năng t n th t cao. ả ấ ổ
- C¸c kho¶n n qu¸ h¹n tõ 181 ngµy ®Õn 360 ngµy; ỵ
- C¸c kho¶n n c¬ cÊu l¹i thêi h¹n tr¶ n lÇn ®Çu qu¸ h¹n d-íi 90 ỵ ỵ
ngµy theo thêi h¹n tr¶ n ®- c c¬ cÊu l¹i lÇn ®Çu; ỵ ỵ
- C¸c kho¶n n c¬ cÊu l¹i thêi h¹n tr¶ n lÇn thø hai; ỵ ỵ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
T l trích l p d phòng c th đ i v i n nhóm 4 là 50% ỷ ệ ụ ể ố ớ ợ ậ ự
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
Nhóm 5 (N có kh năng m t v n)
ch c tín d ng
ấ ố : Các kho n n đ
c t ợ ượ ổ ứ
ợ
ả
ụ
ả
đánh giá là không còn kh năng thu h i, m t v n. ả
ấ ố Bao g m:ồ
ồ
- C¸c kho¶n n qu¸ h¹n trªn 360 ngµy;
ỵ
- C¸c kho¶n n c¬ cÊu l¹i thêi h¹n tr¶ n lÇn ®Çu qu¸ h¹n tõ 90 ngµy trë lªn
ỵ
ỵ
theo thêi h¹n tr¶ n ®- c c¬ cÊu l¹i lÇn ®Çu; ỵ
ỵ
- C¸c kho¶n n c¬ cÊu l¹i thêi h¹n tr¶ n lÇn thø hai qu¸ h¹n theo thêi h¹n tr¶
ỵ
ỵ
n ®- c c¬ cÊu l¹i lÇn thø hai;
ỵ
ỵ
- C¸c kho¶n n c¬ cÊu l¹i thêi h¹n tr¶ n lÇn thø ba trë lªn, kĨ c¶ ch-a bÞ qu¸
ỵ
ỵ
h¹n ho c ®· qu¸ h¹n;
Ỉ
- C¸c kho¶n n khoanh, n chê x lý;
ư
ỵ
ỵ
T l
trích l p d phòng c th đ i v i n nhóm 5 là 100%
ỷ ệ
ụ ể ố ớ ợ
ậ ự
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
S ti n d phòng c th ph i trích đ c tính theo công th c sau: ố ề ự ụ ể ả ượ ứ
R = max {0, (A - C)} x r
Trong đó:
R: s ti n d phòng c th ph i trích ố ề ự ụ ể ả
A: giá tr c a kho n n ợ ị ủ ả
C: giá tr c a tài s n b o đ m ị ủ ả ả ả
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
r: t l ỷ ệ trích l p d phòng c th ụ ể ậ ự
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
Giá tr c a tài s n b o đ m (C) đ
c xác đ nh trên c s tích s gi a t
l
ả ả ả
ị ủ
ượ
ố ữ ỷ ệ
ơ ở
ị
c quy đ nh
b ng d
i đây v i:
áp d ng đ ụ
ượ
ị ở ả
ướ
ớ
ng c a vàng;
- Giá tr th tr ị
ị ườ
ủ
- M nh giá c a trái phi u Chính ph , tín phi u Kho b c, và các lo i gi y t
có
ấ ờ
ủ
ủ
ế
ế
ệ
ạ
ạ
ch c tín d ng;
giá c a các t ủ
ổ ứ
ụ
- Giá tr th tr ị
ị ườ
ng c a ch ng khoán c a doanh nghi p và c a t ủ
ủ ổ
ứ
ủ
ệ
ch c tín ứ
d ng khác; ụ
- Giá tr c a tài s n b o đ m là đ ng s n, b t đ ng s n và các tài s n b o
ấ ộ
ị ủ
ả
ả
ả
ả
ả
ả
ả
ộ
đ m khác ghi trên h p đ ng b o đ m, h p đ ng cho thuê tài chính.
ả
ả
ả
ợ
ồ
ồ
ợ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
Loaïi taøi saûn baûo ñaûm
Tyû leä toái ña (%)
100%
Soá dö treân taøi khoaûn tieàn göûi, soå tieát kieäm baèng Ñoàng Vieät Nam taïi toå chöùc tín duïng
95%
Tín phieáu kho baïc, vaøng, soá dö treân taøi khoaûn tieàn göûi, soå tieát kieäm baèng ngoaïi teä taïi toå chöùc tín duïng
95% 85% 80%
Traùi phieáu Chính phuû: - Coù thôøi haïn coøn laïi töø 1 naêm trôû xuoáng - Coù thôøi haïn coøn laïi töø 1 naêm ñeán 5 naêm - Coù thôøi haïn coøn laïi treân 5 naêm
Thöông phieáu, giaáy tôø coù giaù cuûa toå chöùc tín duïng khaùc
75%
Chöùng khoaùn cuûa caùc toå chöùc tín duïng khaùc
70%
Chöùng khoaùn cuûa doanh nghieäp
65%
50%
Baát ñoäng saûn (goàm: nhaø ôû cuûa daân cö coù giaáy tôø hôïp phaùp vaø/hoaëc baát ñoäng saûn gaén lieàn vôùi quyeàn söû duïng ñaát hôïp phaùp)
Caùc loaïi taøi saûn baûo ñaûm khaùc
30%
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
TCTD xây d ng H th ng x p h ng tín d ng n i b đ h tr ộ ộ ể ỗ ợ ệ ố ự ụ ế ạ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
ng tín d ng cho vi c phân lo i n , qu n lý ch t l ạ ợ ấ ượ ệ ả ụ
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
D phòng chung: ự Là kho n ti n đ ả ề ượ c trích l p đ d phòng cho ể ự ậ
nh ng t n th t ch a xác đ nh đ c trong quá trình phân lo i n và ư ữ ấ ổ ị ượ ạ ợ
trích l p d phòng c th và trong các tr ng h p khó khăn v tài ụ ể ự ậ ườ ề ợ
chính c a các t ủ ổ ch c tín d ng khi ch t l ụ ấ ượ ứ ng các kho n n suy ả ợ
gi m. ả
T ch c tín d ng ụ th c hi n trích l p và duy trì d phòng chung ự ứ ự ệ ậ ổ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
b ng 0,75 % t ng giá tr c a các kho n n t ằ ị ủ ợ ừ ả ổ nhóm 1 đ n nhóm 4. ế
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
Quy đ nh v x lý t n th t v tài s n (theo 146/2005/NĐ-CP ngày ấ ề ề ử ả ổ ị
23 tháng 11 năm 2005):
- N u do nguyên nhân ch quan thì ng i gây ra t n th t ph i ủ ế ườ ả ấ ổ
ng. H i đ ng qu n tr ho c T ng giám đ c (ho c Giám b i th ồ ườ ộ ồ ả ặ ặ ố ổ ị
ch c tín d ng quy t đ nh m c b i th ng theo quy đ nh c a đ c) t ố ổ ứ ứ ồ ế ị ụ ườ ủ ị
pháp lu t và ch u trách nhi m v quy t đ nh c a mình. ệ ế ị ủ ề ậ ị
- N u tài s n đã mua b o hi m ể thì x lý theo h p đ ng b o ế ả ả ử ả ợ ồ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
hi m.ể
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
Quy đ nh v x lý t n th t v tài s n (theo
146/2005/NĐ-CP ngày 23
ấ ề
ề ử
ả
ổ
ị
tháng 11 năm 2005):
- S d ng kho n d phòng
đ
c trích l p trong chi phí đ bù đ p theo
ả ự
ử ụ
ượ
ể
ắ
ậ
quy đ nh c a pháp lu t. ủ
ậ
ị
- Giá tr t n th t sau khi đã bù đ p b ng ti n b i th
ng c a cá nhân,
ị ổ
ề
ằ
ắ
ấ
ồ
ườ
ủ
ch c b o hi m và s d ng d phòng đ
t p th , c a t ậ
ể ủ ổ ứ ả
ử ụ
ự
ể
ượ
c trích l p trong ậ
qu d phòng tài chính
c a t
ch c
chi phí, n u thi u đ ế
ế ượ
c bù đ p b ng ắ
ằ
ỹ ự
ủ ổ ứ
tín d ng. ụ
Tr
ng h p qu d phòng tài chính không đ bù đ p thì ph n
ườ
ỹ ự
ủ
ợ
ầ
ắ
thi u đ
c h ch toán vào chi phí khác
trong kỳ.
ế ượ ạ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
TCTD ph i chuy n kho n n vào nhóm có r i ro cao h n ợ ủ ơ ể ả ả
vToàn b d n c a m t khách hàng t i m t TCTD ph i
trong các tr ng h p sau đây: ườ ợ
ộ ư ợ ủ ộ ộ ả ạ
vĐ i v i kho n cho vay h p v n, TCTD
đ c phân lo i vào cùng m t nhóm n ượ ộ ạ ợ.
làm đ u m i ph i ố ớ ả ợ ố ố ầ ả
th c hi n phân lo i n ạ ợ (ho c do TCTD tham gia cho vay h p v n ự ệ ặ ố ợ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
phân lo i tuỳ theo nhóm n nào có r i ro cao h n). ủ ạ ơ ợ
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
TCTD ch đ ng phân lo i các kho n n
ủ ộ
ợ sau vao nhóm n có r i ro cao
ủ
ợ
ả
ạ
h n theo đánh giá c a TCTD trong các tr ủ
ơ
ườ
ng h p : ợ
- Di n bi n b t l
i tác đ ng tiêu c c đ n môi tr
ng, lĩnh v c kinh doanh c a
ấ ợ
ễ
ế
ự ế
ộ
ườ
ự
ủ
khách hàng;
- Các kho n n c a khách hàng b các TCTD khác phân lo i vào nhóm n có
ợ ủ
ả
ạ
ợ
ị
m c đ r i ro cao h n (n u có thông tin); ơ
ứ ộ ủ
ế
- Các ch tiêu tài chính c a khách hàng (v kh năng sinh l
i, kh năng thanh
ủ
ề
ả
ỉ
ờ
ả
toán, t
l
ỷ ệ ợ
n trên v n và dòng ti n) ho c kh năng tr n c a khách hàng b ị
ả ợ ủ
ề
ặ
ả
ố
suy gi m liên t c;
ụ
ả
- Khách hàng không cung c p đ y đ , k p th i và trung th c các thông tin tài ủ ị
ự
ấ
ầ
ờ
chính theo yêu c u c a t
ch c tín d ng đ đánh giá kh năng tr n c a khách
ầ ủ ổ ứ
ả ợ ủ
ụ
ể
ả
hàng. 8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
Tổ chức tín dụng có thể phân loại lại các khoản nợ vào nhóm nợ có rủi ro
thấp hơn trong các trường hợp sau đây:
Đối với các khoản nợ quá hạn, tổ chức tín dụng phân loại lại vào nhóm nợ
có rủi ro thấp hơn (kể cả nhóm 1) khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây:
Khách hàng trả đầy đủ phần nợ gốc và lãi bị quá hạn (kể cả lãi áp dụng đối với
nợ gốc quá hạn) và nợ gốc và lãi của các kỳ hạn trả nợ tiếp theo trong thời gian tối
thiểu sáu (06) tháng đối với khoản nợ trung và dài hạn, ba (03) tháng đối với các
khoản nợ ngắn hạn, kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi bị quá hạn;
-Có tài liệu, hồ sơ chứng minh các nguyên nhân làm khoản nợ bị quá hạn đã được
xử lý, khắc phục;
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
Tổ chức tín dụng có thể phân loại lại các khoản nợ vào nhóm nợ có
rủi ro thấp hơn trong các trường hợp sau đây:
Đối với các khoản nợ quá hạn, tổ chức tín dụng phân loại lại vào
nhóm nợ có rủi ro thấp hơn (kể cả nhóm 1) khi đáp ứng đầy đủ các
điều kiện sau đây:
-Tổ chức tín dụng có đủ cơ sở (thông tin, tài liệu kèm theo) đánh giá là
khách hàng có khả năng trả đầy đủ nợ gốc và lãi đúng thời hạn còn lại.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
Tổ chức tín dụng có thể phân loại lại các khoản nợ vào nhóm nợ có rủi ro
thấp hơn trong các trường hợp sau đây:
Đối với các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ, tổ chức tín dụng phân loại
lại vào nhóm nợ có rủi ro thấp hơn (kể cả nhóm 1) khi đáp ứng đầy đủ các
điều kiện sau đây:
-Khách hàng trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại trong
thời gian tối thiểu sáu (06) tháng đối với các khoản nợ trung và dài hạn, ba (03)
tháng đối với các khoản nợ ngắn hạn, kể từ ngày bắt đầu trả đầy đủ nợ gốc và lãi
theo thời hạn được cơ cấu lại;
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
Tổ chức tín dụng có thể phân loại lại các khoản nợ vào nhóm nợ có rủi ro
thấp hơn trong các trường hợp sau đây:
Đối với các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ, tổ chức tín dụng phân loại
lại vào nhóm nợ có rủi ro thấp hơn (kể cả nhóm 1) khi đáp ứng đầy đủ các
điều kiện sau đây:
Có tài liệu, hồ sơ chứng minh các nguyên nhân làm khoản nợ phải cơ cấu lại thời
hạn trả nợ đã được xử lý, khắc phục;
Tổ chức tín dụng có đủ cơ sở (thông tin, tài liệu kèm theo) để đánh giá là khách
hàng có khả năng trả đầy đủ nợ gốc và lãi đúng thời hạn đã được cơ cấu lại còn lại.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
QUỸ DỰ TRỮ & DỰ PHÒNG
Qu đ u t phát tri n nghi p v : m r ng quy ỹ ầ ư ệ ụ Dùng đ đ u t ể ầ ư ở ộ ể
mô ho t đ ng kinh doanh và đ i m i công ngh trang thi t b , đi u ạ ộ ệ ổ ớ ế ị ề
ki n làm vi c c a t ch c tín d ng. M c trích qu này b ng 50% ệ ủ ổ ứ ứ ụ ệ ằ ỹ
lãi ròng hàng năm c a ngân hàng. ủ
L i nhu n không chia (L i nhu n gi i): ợ ợ ậ ậ l ữ ạ
Ph n ánh ph n thu nh p ròng c a ngân hàng có đ ủ ả ậ ầ c t ượ ừ ho t đ ng ạ ộ
kinh doanh, nh ng không chia tr lãi cho c đông mà đ c ngân ư ả ổ ượ
hàng gi i đ tăng v n. l ữ ạ ể ố
V n c p 1 đ c dùng làm căn c đ xác đ nh gi i h n mua, đ u ố ấ ượ ứ ể ị ớ ạ ầ
vào tài s n c đ nh c a t ả ố ị ủ ổ ứ ụ ch c tín d ng.
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
t ư 8/17/13
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
Vốn cấp 2
(Vốn tự có bổ sung)
50% phần giá trị tăng thêm của TSCĐ được đánh giá lại.
40% phần giá trị tăng thêm của các chứng khoán đầu tư được định giá lại.
TP chuyển đổi hoặc CPƯĐ có kỳ hạn ban đầu, thời hạn còn lại trước khi chuyển đổi
thành CPT tối thiểu là 5 năm.
Các công cụ nợ khác là khoản nợ mà chủ nợ là thứ cấp so với các chủ nợ khác; kỳ
hạn ban đầu tối thiểu trên 10 năm.
Dự phòng chung tối đa bằng 1.25% tổng tài sản “Có” rủi ro.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
Vốn cấp 2
(Vốn tự có bổ sung)
Các nước phát triển
Thặng dư vốn
Thu nhập từ các công ty thành viên
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
Các gi
i h n khi xác đ nh v n t
có:
ớ ạ
ố ự
ị
- Gi
ng
ớ ạ
i h n khi xác đ nh v n c p 1 ị
ố ấ : V n c p 1 ph i tr đi ố ấ
ả ừ l
i thợ
ế th
ươ
m i.ạ
- Gi
ớ ạ
i h n khi xác đ nh v n c p 2: ị
ố ấ
+ T ng giá tr các trái phi u chuy n đ i, c phi u u đãi ho c các công c ụ
ổ ổ
ế ư
ể
ế
ặ
ổ
ị
ch c tín d ng phát hành t
i đa b ng 50% giá tr v n c p 1.
n khác do t ợ
ổ ứ
ụ
ố
ị ố ấ
ằ
+ Trong th i gian 5 năm cu i cùng tr
c khi đ n h n thanh toán, chuy n
ố
ờ
ướ
ể
ế
ạ
đ i thành c phi u ph thông giá tr các công c n khác và trái phi u ị ổ
ụ ợ
ế
ế
ổ
ổ
c tính vào v n c p 2
chuy n đ i đ ể
ổ ượ
ố ấ
s ph i kh u tr m i năm 20% giá tr ị ừ ỗ
ẽ ả
ấ
ban đ u. ầ
+ T ng giá tr v n c p 2 t
i đa b ng 100% giá tr v n c p 1.
ị ố ấ
ổ
ố
ị ố ấ
ằ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
Quy đ nh v n t
i thi u c a h th ng ngân hàng Hoa Kỳ :
ố ố
ị
ể ủ ệ ố
Nhöõng quy ñònh veà voán naøy ñaõ ñöôïc Quoác Hoäi thoâng qua trong ñaïo
luaät Giaùm saùt vaø cho vay quoác teá naêm 1983.
- Voán sô caáp (Primary capital): Bao goàm coå phieáu thöôøng, coå phieáu
öu ñaõi vónh vieãn, thaëng dö voán, lôïi nhuaän khoâng chia, quyõ döï tröõ, caùc
khoaûn nôï ñöôïc pheùp chuyeån ñoåi, döï phoøng toån thaát cho vay vaø cho thueâ,
thu nhaäp töø caùc coâng ty con, tröø tín phieáu voán vaø taøi saûn voâ hình.
Nhöõng thaønh phaàn naøy laø voán vónh cöûu cuûa ngaân haøng.
- Voán thöù caáp (Secondary capital): Laø nhöõng loaïi voán khaùc coù thôøi
gian toàn taïi ngaén hôn nhö coå phieáu öu ñaõi giôùi haïn veà thôøi gian, giaáy nôï
thöù caáp vaø nhöõng coâng cuï nôï coù khaû naêng chuyeån ñoåi khaùc khoâng
ñöôïc coâng nhaän laø voán sô caáp.
Caùc cô quan quaûn lyù ngaân haøng Lieân Bang quy ñònh tyû leä toái thieåu
veà voán sô caáp so vôùi toång taøi saûn laø 5,5% vaø toång soá voán töï coù treân
8/17/13
toång taøi saûn laø 6%.
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
=
Tyû leä ñoøn baåy taøi chính (Leverage ratio)
Tyû
leä
ñoøn
baåy
taøi
chính 1
5,5%
VTC cô Toång taøi
baûn saûn
=
‡
Tyû
leä
ñoøn
baåy
taøi
chính 2
6%
Toång Toång
VTC taøi
saûn
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
‡
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
Hiệp ước Basel về an toàn vốn :
Basel I, những khái niệm về vốn cơ bản (core capital – basic
equity), vốn bổ sung vốn cơ bản (supplementary capital) bao
üDự trữ không công khai (undisclosed reserves),
üNguồn giá trị tăng thêm do đánh giá lại tài sản (asset
gồm:
üDự phòng chung (general provisions) hay dự phòng chung
revaluation reserves),
üCác công cụ nợ có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu
về tổn thất tín dụng (general loanloss reserves),
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
(hybrid debt capital instruments),
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
üCác khoản nợ thứ cấp có kỳ hạn (subordinated term debt),
üCác khoản giảm trừ vốn (deductions from capital) được đưa
Hiệp ước Basel về an toàn vốn :
ra làm rõ để giúp ngân hàng có thể xác định được chính xác các
yếu tố cấu thành nên nguồn vốn tự có của mình…
Ngoài ra, hiệp ước này cũng đề cập chi tiết đến các hệ số rủi
ro (risk weights) liên quan đến rủi ro tín dụng và rủi ro hoạt
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
động.
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
Hiệp ước Basel về an toàn vốn :
Hiệp ước Basel đã chia các nhân tố của vốn bao gồm hai cấp:
vVốn cấp 1 (Tier 1) gồm có vốn cổ phần thường và các khoản dự trữ
công khai,
vVốn cấp 2 (Tier 2) gồm các khoản dự trữ không công khai, giá trị tăng
thêm của việc đánh giá lại tài sản, dự phòng chung và dự phòng tổn thất tín
dụng, các công cụ nợ cho phép chuyển đổi thành cổ phiếu và các khoản nợ
thứ cấp.
vTổng vốn cấp 1 và cấp 2 chính là vốn tự có hay vốn cơ bản của tổ chức
tín dụng.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
Hiệp ước Basel về an toàn vốn :
Nhược điểm : Trong quy định vốn tối thiểu của mình, Basel I mới chỉ đề cập đến
những rủi ro về tín dụng chứ chưa đề cập đến những rủi ro khác như rủi ro hoạt động,
rủi ro thị trường.
Ngoài ra, một số các quy tắc do Basel I đưa ra chỉ có thể vận dụng trong trường
hợp ngân hàng hoạt động theo kiểu đơn thuần tuý (stand – alone bank) là ngân hàng
không dựa trên một sự sáp nhập hay hoạt động theo kiểu tập đoàn ngân hàng, ngân
hàng mẹ, ngân hàng – chi nhánh...
Xu thế phát triển hiện nay là các ngân hàng dần dần sáp nhập với nhau để tạo
thành những tập đoàn lớn có khả năng cạnh tranh cao và có tiềm lực mạnh về tài
chính, công nghệ, các ngân hàng không còn chỉ hoạt động trọng phạm vi lãnh thổ
quốc gia mà luôn vươn ra tầm quốc tế, mở rộng mạng lưới ngân hàng dưới hình thức
hoạt động của ngân hàng quốc tế.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
Hiệp ước Basel về an toàn vốn :
Hiệp ước Basel II: bao gồm một loạt các chuẩn mực giám sát nhằm
hoàn thiện các kỹ thuật quản trị rủi ro và được cấu trúc theo 3 cấp độ:
vCấp độ I (Pillar I): Quy định yêu cầu tỷ lệ vốn tối thiểu đối với rủi ro tín
dụng và rủi ro hoạt động
vCấp độ II (Pillar II): Đưa ra các hướng dẫn liên quan đến quá trình giám
sát
vCấp độ III (Pillar III): Yêu cầu các ngân hàng cung cấp thông tin cơ bản
liên quan đến vốn, rủi ro để đảm bảo khuyến khích các nguyên tắc của thị
trường
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
Hiệp ước Basel về an toàn vốn :
Nhân tố căn bản của Basel II so với Basel I
ề
ng
ệ
ươ
ấ
ỗ
Ch t p trung vào vi c đo l ỉ ậ ườ m t lo i r i ro duy nh t (đó là ạ ủ ộ r i ro tín d ng) ụ ủ
ng
T p trung nhi u h n vào ơ ậ ng pháp đánh giá n i b ph ộ ộ c a b n thân m i ngân hàng, ả ủ quy trình giám sát và các quy t c th tr ắ
ị ườ
ề
ươ
t c các tr
ng pháp duy nh t ấ ng ấ ả
ườ
ọ
ng đ n vi c ế
ệ
Có m t ph ươ ộ áp d ng cho t ụ h p (one size fits all)
ợ
Linh đ ng h n, có nhi u ộ ơ ng pháp đ các ngân ph ể hàng l a ch n, h ự qu n tr r i ro t ị ủ
ướ t h n ố ơ
ả
ệ
ấ
Nh y c m h n v i r i ro ơ
ớ ủ
ạ
ả
D a trên c u trúc theo di n tr i ả ự r ngộ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
Basel I Basel II
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
Hiệp ước Basel về an toàn vốn :
Tóm tắt nội dung cấp độ 1 của Basel II :
V n yêu c u t
i thi u đ
ầ ố
ố
ể ượ
c xác đ nh b ng công th c ứ ằ
ị
T ng v n t
có (gi ng Basle I)
ố ự
ổ
ố
v n ngân hàng (t
i thi u là 8%)
ỉ ệ ố
ố
ể
RR tín d ng + RR th tr
ng + RR ho t đ ng
= T l ạ ộ
ị ườ
ụ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
Hiệp ước Basel về an toàn vốn :
Tóm tắt nội dung cấp độ 1 của Basel II :
Ph
ng pháp đo l
ng r i ro tín d ng
ươ
ườ
ụ
ủ
Ph
ươ
ng pháp chu n ẩ
Ph
ươ
ng pháp d a trên x p h ng n i b c b n ộ ộ ơ ả
ự
ế
ạ
Ph
ng pháp d a trên x p h ng n i b nâng cao
ươ
ộ ộ
ự
ế
ạ
Ph
ng pháp đo l
ng r i ro th tr
ng
ươ
ườ
ị ườ
ủ
Ph
ng pháp chu n – Standardised Approach
ươ
ẩ
Ph
ng pháp mô hình n i b - Internal Models Approach
ươ
ộ ộ
Ph
ng pháp đo l
ng r i ro ho t đ ng
ươ
ườ
ạ ộ
ủ
Ph
ng pháp ch s c b n – Basic Indicator Approach
ươ
ỉ ố ơ ả
Ph
ng pháp chu n - Standardised Approach
ươ
ẩ
Ph
ng pháp đánh giá n i b - Internal Measurement Approach
ươ
ộ ộ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
Hiệp ước Basel về an toàn vốn :
Theo qui định của Hiệp ước Basel, tỉ lệ vốn được tính toán dựa trên định
nghĩa vốn có điều chỉnh hay vốn tự có và tài sản có rủi ro. Tổng tỉ lệ vốn
phải lớn hơn hoặc bằng 8%. Vốn cấp 2 được giới hạn tối đa bằng 100% vốn
cấp 1.
Vốn tự có: vẫn được định nghĩa như trong hiệp ước Basel 1988.
Tài sản có rủi ro: Tổng tài sản có rủi ro được xác định bằng cách lấy
nhu cầu vốn đối với rủi ro thị trường và rủi ro hoạt động nhân với 12.5 (điều
này tương đương với việc là tỷ lệ vốn tối thiểu bằng 8%) cộng với kết quả tính
toán của tài sản có rủi ro xét đối với rủi ro tín dụng.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
ó XÁC ĐỊNH VỐN TỰ CÓ THEO GIÁ TRỊ SỔ SÁCH – CHUẨN MỰC KẾ
TOÁN ĐÃ ĐƯƠC CHẤP NHẬN PHỔ BIẾN (GENERALLY ACCEPTED
ACCOUNTING PRINCIPLE – GAAP).
ó XÁC ĐỊNH VỐN TỰ CÓ THEO CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUY TẮC
(REGULATORY ACCOUNTING PRINCIPLE – RAP).
ó XÁC ĐỊNH MỨC VỐN TỰ CÓ THEO GIÁ THỊ TRƯỜNG(MARKET VALUE
CAPITAL – MVC).
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
5. CÁCH XÁC ĐỊNH MỨC VỐN TỰ CÓ
5. CÁCH XÁC ĐỊNH MỨC VỐN TỰ CÓ
Giá trị sổ sách
Giá trị sổ sách
Giá trị sổ sách của
* GAAP :
=
của vốn NH
của tài sản
các khoản nợ
Dự phòng tổn thất
Mệnh giá của
Thặng
Lợi nhuận
từ tín dụng và cho
+
+
+
vốn CP
dư vốn
không chia
thuê
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
5. CÁCH XÁC ĐỊNH MỨC VỐN TỰ CÓ
VỐN CP (CP thường, thu nhập giữ lại và dự trữ).
Cổ phiếu ưu đãi vĩnh viễn.
VỐN
Dự phòng tổn thất tín dụng và cho thuê.
RAP
Giấy nợ thứ cấp có khả năng chuyển đổi thành CPT.
Các khoản phát sinh khác.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
* RAP :
5. CÁCH XÁC ĐỊNH MỨC VỐN TỰ CÓ
Giá trị thị trường
Giá trị thị trường của
Giá trị thị trường của
* MVC :
=
của vốn NH
tài sản (MVA)
các khoản nợ (MVL)
Giá trị
Số lượng cổ
thị trường
phiếu phát
MVC
=
x
hiện tại của
hành
mỗi CP
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
5. CÁCH XÁC ĐỊNH MỨC VỐN TỰ CÓ
Lưu ý : ó Các khoản phải trừ khỏi vốn tự có :
◊ Toàn bộ phần giá trị giảm đi của TSCĐ do định giá lại.
◊ Toàn bộ phần giá trị giảm đi của các loại chứng khoán đầu tư (kể cả cổ phiếu
đầu tư, góp vốn) được định giá lại.
◊ Tổng số vốn của TCTD đầu tư dưới các hình thức : góp vốn, mua cổ phần vào
các TCTD khác.
◊ Tổng các khoản đầu tư dưới hình thức góp vốn, mua cổ phần nhằm nắm
quyền kiểm soát vào các doanh nghiệp trong lĩnh vực bảo hiểm và chứng
khoán.
◊ Phần vượt mức 15% vốn tự có đối với các khoản góp vốn, mua cổ phần của
TCTD vào một doanh nghiệp, quỹ đầu tư, dự án đầu tư.
◊ Khoản lỗ kinh doanh, bao gồm cả các khoản lỗ lũy kế. 8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
6. QUẢN TRỊ VỐN TỰ CÓ
KHÁI NI MỆ
Quản trị vốn tự có của ngân hàng là việc nghiên cứu sự hình
thành vốn tự có của ngân hàng một cách hợp lý đồng thời
quan tâm đến các thành phần của vốn tự có đảm bảo cho hoạt
động kinh doanh của ngân hàng an toàn và có lãi.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
6. QUẢN TRỊ VỐN TỰ CÓ
v Tạo điều kiện để bảo vệ tài sản cho những khách hàng đã ký thác tài
Ý NGHĨA
sản tại ngân hàng.
v Tạo điều kiện để ổn định và tăng trưởng vốn tự có một cách hợp lý
nhằm nâng cao sức đề kháng của ngân hàng trước các rủi ro và nguy
cơ phá sản trong kinh doanh.
v Giúp cho nhà quản trị quản lý hiệu quả vốn tự có và tăng khả năng
sinh lời cho ngân hàng một cách bền vững.
v Đảm bảo cho ngân hàng đạt được một mức vốn tự có phù hợp với quy
mô hoạt động và mức độ rủi ro trong kinh doanh.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
7. CÁC HỆ SỐ AN TOÀN LIÊN QUAN ĐẾN VỐN TỰ CÓ
a. Hệ số giới hạn huy động vốn
=
X 100%
H 1
Vốn tự có
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
Tổng nguồn vốn huy động
7. CÁC HỆ SỐ AN TOÀN LIÊN QUAN ĐẾN VỐN TỰ CÓ
a. Hệ số giới hạn huy động vốn
T ng ngu n v n huy đ ng: Ti n g i không kỳ h n, ti n g i có ồ ố ổ ộ ử ử ề ề ạ
kỳ h n, ti n g i ti ề ử ế ạ t ki m, phát hành kỳ phi u ngân hàng, ch ng ch ỉ ế ứ ệ
ti n g i đ huy đ ng v n, các kho n ti n gi h và đ i thanh toán, ề ử ể ề ả ộ ố ữ ộ ợ
ti n g i c a Kho b c Nhà n ề ử ủ ạ ướ c (n u có). ế
V n t có c a ngân hàng g m: ố ự ồ V n đi u l ố ề ệ ủ và Qu d tr b ỹ ự ữ ổ
, Qu d phòng tài chính, Qu đđ u t phát tri n sung v n đi u l ố ề ệ ỹ ự ầ ư ỹ ể
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
nghi p v , L i nhu n không chia (V n c p 1). ệ ụ ợ ố ấ ậ
7. CÁC HỆ SỐ AN TOÀN LIÊN QUAN ĐẾN VỐN TỰ CÓ
a. Hệ số giới hạn huy động vốn
ệ ộ ố
ồ ố ự ổ ầ ươ ả ạ
Theo Pháp l nh ngân hàng năm 1990, t ng ngu n v n huy đ ng có. Đi u đó có c a ngân hàng th ng m i ph i 20 l n v n t ề ủ nghĩa H1 5%.
ứ ố ủ - Ý nghĩa: Nh m m c đích gi ằ
ể ố ộ
t qúa m c b o v c a v n t ụ ạ ệ ủ ố ự ề ể ấ
ả ớ ỏ ố ộ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
i h n m c huy đ ng v n c a ngân ộ ớ ạ hàng đ tránh tình tr ng khi ngân hàng huy đ ng v n qúa nhi u có làm cho ngân hàng có th m t v ứ ả ượ kh năng chi tr . ả ả H1 = 5% (Huy đ ng v n kg quá l n, kg quá nh so kh năng chi tr c a NH) ả ủ H1 > 5% H1 < 5%
7. CÁC HỆ SỐ AN TOÀN LIÊN QUAN ĐẾN VỐN TỰ CÓ
a. Hệ số giới hạn huy động vốn
góc đ khác, m t s qu c gia còn dùng h s này đ b o h các
Ở
ộ ố
ể ả
ệ ố
ộ
ố
ộ
ngân hàng trong n
c đ i v i th tr
ng ti n g i trong giai đo n đ u c a
ướ ố ớ
ị ườ
ề ử
ầ ủ
ạ
h i nh âp kinh t ậ ộ
qu c t ế ố ế
Theo công văn s 1210/NHNN-CNH c a Ngân hàng Nhà n
c, các
ủ
ố
ướ
chi nhánh Ngân hàng n
c ngoài t
i Vi
t Nam đ
c nh n ti n g i VND
ướ
ạ
ệ
ượ
ử
ề
ậ
theo t
trên m c v n đ
c c p c a chi nhánh v i m c ti n g i t
i đa
l ỷ ệ
ứ ố
ượ ấ ủ
ử ố
ứ
ề
ớ
và theo l
trình c th : t
ngày 1/1/2007, t
l
c huy đ ng là 650%
ộ
ụ ể ừ
đ ỷ ệ ượ
ộ
ngày 1/1/2008 là 800% v n đ
ngày
v n đ ố
ượ
c c p; t ấ
ừ
ố
ượ
c c p; t ấ
ừ
1/1/2009: 900% v n đ
c c p; t
ngày 1/1/2010: 1000% v n đ
c c p và
ố ượ ấ
ừ
ố ượ ấ
sau ngày 1/1/2011 s đ
ẽ ượ ố ử ố
c đ i x qu c gia đ y đ . ầ ủ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
7. CÁC HỆ SỐ AN TOÀN LIÊN QUAN ĐẾN VỐN TỰ CÓ
b. Hệ số tỷ lệ giữa vốn tự có so với tổng tài sản có
=
X 100%
H 2
Vốn tự có
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
Tổng tài sản Có
7. CÁC HỆ SỐ AN TOÀN LIÊN QUAN ĐẾN VỐN TỰ CÓ
b. Hệ số tỷ lệ giữa vốn tự có so với tổng tài sản có
Hệ số này được đưa ra để đánh giá mức độ rủi ro của tổng tài
sản có của một ngân hàng.
Hệ số này cho phép tài sản của ngân hàng sụt giảm ở một
mức độ nhất định so với vốn tự có của ngân hàng.
Trong những năm 30, các nhà kinh tế thận trọng đã đưa ra quy
tắc ngón tay cái, cụ thể là H2 ‡ 10%.
Đến cuối thập niên 40, hệ số H2 được các ngân hàng đưa vào
sử dụng với mức độ tối thiểu là 5%.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
7. CÁC HỆ SỐ AN TOÀN LIÊN QUAN ĐẾN VỐN TỰ CÓ
c. Hệ số Cooke
=
X 100%
H 3
Vốn tự có
Tài sản ngoại bảng
rủi ro
Tổng tài sản có =
+
x hệ số chuyển đổi
Tổng tài sản có rủi ro quy đổi
∑ Tài sản có nội bảng
∑
x hệ số rủi ro
quy đổi
x hệ số rủi ro
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
7. CÁC HỆ SỐ AN TOÀN LIÊN QUAN ĐẾN VỐN TỰ CÓ
c. Hệ số Cooke
Ố Ấ
i ị ả ủ ạ
ủ , v n góp) đ ứ ạ c đ nh giá l ượ ạ ị
ch c tín d ng đ u t ụ ổ ứ
vào t ổ ầ ư ầ
ứ ằ ắ ầ
ụ ầ ể ể ề ả ố ệ ự ạ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
V N T CÓ=V N C P 1 + V N C P 2 Ố Ấ Ố Ự ả ừ ỏ ố ự khi tính H3 Các kho n ph i tr kh i v n t có ả + Toàn b ph n giá tr gi m đi c a tài s n c đ nh do đ nh giá l ộ ố ị ị ả ầ theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ậ ủ ầ ư + Toàn b ph n giá tr gi m đi c a các lo i ch ng khoán đ u t ầ ộ ị ả i theo quy đ nh (k c c phi u đ u t ị ầ ư ố ế ể ả ổ c a pháp lu t. ậ ủ + T ng s v n c a t ch c tín d ng ổ ố ố ủ ổ ứ khác d i hình th c góp v n, mua c ph n và t ng các kho n đ u ả ổ ố ứ ướ i hình th c góp v n, mua c ph n nh m n m quy n ki m d t ổ ư ướ soát vào các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c b o hi m, ộ ch ng khoán. ứ
7. CÁC HỆ SỐ AN TOÀN LIÊN QUAN ĐẾN VỐN TỰ CÓ
c. Hệ số Cooke
ổ ệ ổ ứ
ầ ố ổ
ố ố ấ ứ ổ ố
ụ ầ ư ự
ch c tín d ng dùng v n t ố ự ụ , mua c ph n c a các doanh ầ ủ , góp v n ch c tín d ng khác; góp v n vào qu đ u t ỹ ầ ư ố ; bao g m c vi c u thác v n cho các ố ỷ ồ theo các ch c, doanh nghi p khác th c hi n đ u t ầ ư ệ ả ệ ự ệ
+ Góp v n, mua c ph n là vi c t có đ góp v n c u thành v n đi u l ể ề ệ nghi p, t ệ th c hi n các d án đ u t ự ệ pháp nhân, t ứ ổ hình th c nêu trên. ứ
+ Các kho n đ u t ầ ổ
ả ề ứ ệ ắ ằ
chi m 25% v n đi u l i hình th c góp v n, mua c ph n d ố ầ ư ướ nh m n m quy n ki m soát doanh nghi p bao g m: ể ồ tr lên c a Công ty + Các kho n đ u t ủ ề ệ ở ầ ư ế ả ố
c ph n; ổ ầ
chi m 51% v n đi u l ề ệ ở tr lên c a Công ty ủ ế ố
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
+ Các kho n đ u t ầ ư trách nhi m h u h n.”. ả ữ ạ ệ
7. CÁC HỆ SỐ AN TOÀN LIÊN QUAN ĐẾN VỐN TỰ CÓ
c. Hệ số Cooke
ủ ổ ứ ố ớ ứ
t m c 15% v n t ổ có c a t ộ ố ự ầ ượ ố ỹ ự ệ
. + Ph n v ch c tín d ng đ i v i ầ ụ kho n góp v n, mua c ph n vào m t doanh nghi p, qu , d án ả đ u t ầ ư
ứ ố ớ
t m c 40% v n t ố ự ổ , d án đ u t , ngo i tr ph n v ỹ ầ ư ự ch c tín d ng đ i v i ụ các ch c tín d ng vào ụ t m c ứ ạ ừ ầ ượ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
+ Kho n l lu k . + Ph n v có c a t ượ ầ ủ ổ ứ t ng các kho n góp v n, mua c ph n c a t ầ ủ ổ ứ ổ ố ả doanh nghi p, qu đ u t ầ ư ệ 15% đã tr kh i v n t ừ ỏ ố ự ả ỗ có nêu trên. kinh doanh, bao g m c các kho n l ồ ả ả ỗ ỹ ế
7. CÁC HỆ SỐ AN TOÀN LIÊN QUAN ĐẾN VỐN TỰ CÓ
c. Hệ số Cooke
Tài s n có n i b ng
ộ ả
ả
Được phân nhóm theo các mức độ rủi ro như sau:
H ệ
H ệ
H ệ
H ệ
H ệ
H ệ
s ố
s ố
s ố
s ố
s ố
s ố
r i ủ
r i ủ
r i ủ
r i ủ
r i ủ
r i ủ
ro
ro
ro
ro
ro
ro
100
50%
20%
0%
250
150
%
%
%
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
7. CÁC HỆ SỐ AN TOÀN LIÊN QUAN ĐẾN VỐN TỰ CÓ
c. Hệ số Cooke
Tài s n có c a các cam k t ngo i b ng
ạ ả
ủ
ế
ả
Các h p đ ng ợ
ồ
Các cam k t ế
giao d ch lãi su t
ấ
ị
b o lãnh,
ả
và h p đ ng
ợ
ồ
tài tr ợ
giao d ch ngo i t
ạ ệ
ị
cho khách hàng
ể
- H s chuy n đ i ệ ố ổ ể - H s r i ro ệ ố ủ
-H s cuy n đ i ệ ố ổ - H s r i ro ệ ố ủ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
7. CÁC HỆ SỐ AN TOÀN LIÊN QUAN ĐẾN VỐN TỰ CÓ
c. Hệ số Cooke
-Ý nghĩa H3 : Mức độ rủi ro mà các ngân hàng được phép mạo hiểm trong
sử dụng vốn cao hay thấp tuỳ thuộc vào độ lớn vốn tự có của ngân hàng.
-Nếu H3 = 9% ngân hàng có tỷ lệ hợp lý giữa vốn tự có với mức độ rủi ro
trong sử dụng tài sản.
-Nếu H3 > 9%, mức độ rủi ro thấp, ngân hàng sử dụng vốn quá an toàn,
kém hiệu quả, có thể bị giảm sút lợi nhuận.
-Nếu H3 < 9%, mức độ rủi ro lớn, vốn tự có của ngân hàng không đủ sức
bảo vệ cho ngân hàng một khi rủi ro xuất hiện.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
7. CÁC HỆ SỐ AN TOÀN LIÊN QUAN ĐẾN VỐN TỰ CÓ
d. Hệ số giới hạn cho vay, bảo lãnh
vGiới hạn cho vay và bảo lãnh :
Tổng dư nợ cho vay của TCTD đối với một khách hàng, một
nhóm khách hàng có liên quan.
Tổng dư nợ cho vay của chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối
với một khách hàng, một nhóm khách hàng có liên quan.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
7. CÁC HỆ SỐ AN TOÀN LIÊN QUAN ĐẾN VỐN TỰ CÓ
d. Hệ số giới hạn cho vay, bảo lãnh
vGiới hạn cho vay và bảo lãnh :
Tổng dư nợ cho vay và bảo lãnh của TCTD, ngân hàng nước
ngoài đối với một khách hàng, một nhóm khách hàng có liên
quan.
Những trường hợp không cấp tín dụng và hạn chế cấp tín
dụng của TCTD đối với khách hàng.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
7. CÁC HỆ SỐ AN TOÀN LIÊN QUAN ĐẾN VỐN TỰ CÓ
d. Hệ số giới hạn cho vay, bảo lãnh
vGiới hạn cho thuê tài tài chính :
Giới hạn về mức cho thuê tài chính đối với một khách
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
hàng, một nhóm khách hàng của công ty cho thuê tài chính.
7. CÁC HỆ SỐ AN TOÀN LIÊN QUAN ĐẾN VỐN TỰ CÓ
e. Giới hạn góp vốn, mua cổ phần
Pháp luật quy định cụ thể về phạm vi sử dụng vốn điều
lệ, quỹ dự trữ của TCTD cho việc góp vốn, mua cổ phần.
Mức góp vốn, mua cổ phần của TCTD phải nằm trong
quy định của pháp luật, nếu vượt quá cần có sự chấp nhận
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
bằng văn bản của NHNN.
8. CÁC PHƯƠNG PHÁP TĂNG VỐN TỰ CÓ
Các áp lực buộc ngân hàng phải tăng vốn tự có
a.
- Lạm phát
- Nhu cầu duy trì và gia tăng lòng tin của công chúng.
- Những biến động kinh tế làm gia tăng khả năng xuất hiện thêm nhiều
loại rủi ro
- Đáp ứng nhu cầu vay ngày càng tăng trước những quy định giới hạn
về huy động vốn và cho vay của pháp luật.
- Chi phí trong hoạt động của ngân hàng gia tăng
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
8. CÁC PHƯƠNG PHÁP TĂNG VỐN TỰ CÓ
Các áp lực buộc ngân hàng phải tăng vốn tự có
a.
-Đáp ứng nhu cầu mở rộng hoạt động và gia tăng quy mô của ngân
hàng ngày càng lớn.
- Tăng sức cạnh tranh và độ an toàn trong kinh doanh của hệ thống
theo quy định của NHNN.
Hạn chế những tổn thất của Chính Phủ do những yêu cầu về bảo
hiểm tiền gửi.
Đối mặt với áp lực cạnh tranh trong hội nhập kinh tế quốc tế khi mà
các ngân hàng nước ngoài có vốn lớn xâm nhập vào thị trường Việt
Nam.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
8. CÁC PHƯƠNG PHÁP TĂNG VỐN TỰ CÓ
Các y u t
nh h
ng pháp
ế ố ả
ưở
ng đ n vi c l a ch n ph ệ ự
ọ
ế
ươ
b.
Các quy định của ngân hàng nhà nước về quản lý vốn tự có
Yếu tố chi phí
Yếu tố thời gian
Rủi ro thanh khoản
Quyền kiểm soát ngân hàng
Lợi tức trên mỗi cổ phiếu (Earning per shareEPS)
Yếu tố linh hoạt
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
8. CÁC PHƯƠNG PHÁP TĂNG VỐN TỰ CÓ
Ho ch đ nh nhu c u v n ngân hàng ầ
ố
ạ
ị
c.
Ch n ph ọ
ươ
ợ ng cách tăng v n thích h p
ố
V n bên trong có th t o ra t
ể ạ
ố
l ừ ợ
i nhu n gi ậ
ữ ạ l i
Xác đ nh s l ị
ố ượ
ng v n c n ph i có ầ
ố
ả
Xây d ng k ho ch TC t ng th cho ngân hàng
ự
ổ
ế
ể
ạ
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
8. CÁC PHƯƠNG PHÁP TĂNG VỐN TỰ CÓ
d.
Cách th c tăng v n t
có
ố ự
ứ
Tăng vốn từ nguồn bên ngoài
Tăng vốn từ nguồn bên trong
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
8. CÁC PHƯƠNG PHÁP TĂNG VỐN TỰ CÓ
Tăng vốn từ nguồn bên ngoài
Phát hành cổ phiếu thường
Phát hành cổ phiếu ưu đãi vĩnh viễn
Phát hành giấy nợ thứ cấp (thời hạn tối thiểu 7 năm)
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
8. CÁC PHƯƠNG PHÁP TĂNG VỐN TỰ CÓ
Tăng vốn từ nguồn bên trong
Chủ yếu là tăng lợi nhuận giữ lại.
B
Đây là lợi nhuận ngân hàng đạt
được trong năm, nhưng không chia
cho các cổ đông mà giữ lại để tăng
A C
vốn.
ợ gi L i nhu n ậ iữ ạ l
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
D E
8. CÁC PHƯƠNG PHÁP TĂNG VỐN TỰ CÓ
Tăng vốn từ nguồn bên trong
Phương pháp này phụ thuộc vào:
vChính sách phân phối cổ tức của ngân hàng.
vTốc độ tăng vốn từ nguồn nội bộ.
vCó thể tăng vốn từ khoản thuế được phép để lại do vượt mức chỉ
tiêu lợi nhuận đề ra; hoặc cho phép tăng vốn khi NH thu được các khoản
nợ đã xóa từ quỹ dự phòng theo tỷ lệ nhất định.
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu
8/17/13
QTNHTM GV Nguyễn Từ Nhu