Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ậ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN QU N TÂN BÌNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Tân Bình, ngày 17 tháng 02 năm 2020 S : ố 01/2020/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ộ Ủ Ạ Ế Ế Ề Ổ Ứ Ạ BAN HÀNH QUY CH V T CH C VÀ HO T Đ NG C A PHÒNG TÀI CHÍNH K Ậ HO CH QU N TÂN BÌNH
Ủ Ậ Y BAN NHÂN DÂN QU N TÂN BÌNH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ợ Căn c Lu t H p tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
ứ ậ ấ ầ Căn c Lu t Đ u th u ngày 26 tháng 11 năm 2013;
ầ ư ứ ậ Căn c Lu t Đ u t công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
ầ ư ứ ậ Căn c Lu t Đ u t ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Doanh nghi p ngày 26 tháng 11 năm 2014;
ứ ậ ạ Căn c Lu t Quy ho ch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
ị ủ ủ ị ứ ố ị ộ ố ề ủ ậ ợ ị ị ố t m t s đi u c a Lu t H p tác xã; Ngh đ nh s 107/2017/NĐCP ngày 15 tháng 9 năm 2017 ủ ử ổ ổ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP ngày 21 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ế ti ộ ố ề ủ ủ c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP;
ủ ố ị ị ổ ứ ch c ị ộ ỉ ộ Ủ ứ ơ ủ ố ệ ậ ị Căn c Ngh đ nh s 37/2014/NĐCP ngày 05 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ầ ề ự ầ ọ Căn c Ngh đ nh s 63/2014/NĐCP ngày 26 tháng 6 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ ấ thi hành m t s đi u c a lu t đ u th u v l a ch n nhà th u;
ủ ề ủ ố ị ị ứ Căn c Ngh đ nh s 78/2015/NĐCP ngày 14 tháng 9 năm 2015 c a Chính ph v đăng ký doanh nghi p;ệ
ứ ủ ủ ị ị ế t ị ộ ố ề ủ ệ ố Căn c Ngh đ nh s 96/2015/NĐCP ngày 19 tháng 10 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ m t s đi u c a Lu t Doanh nghi p;
ủ ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ạ ậ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m quy ph m pháp lu t;
ư ố ộ ế ủ ầ ạ s 10/2015/TTBKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2015 c a B K ho ch và Đ u ế ề ế ạ ầ ọ ứ Căn c Thông t ị ư quy đ nh chi ti t ự t v k ho ch l a ch n nhà th u;
ố ư ứ ụ ệ ẫ ạ ầ ư ộ ộ ụ ướ ạ ề ố ự ộ Ủ ộ ng thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ộ ộ Ủ , B N i v h ầ ư ạ ỉ ệ ế ậ ố ị ủ ứ ị liên t ch s 21/2015/TTLTBKHĐTBNV ngày 11 tháng 12 năm 2015 c a liên Căn c Thông t ơ ấ ổ ạ ộ ế ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t B K ho ch và Đ u t ươ ứ ủ ở ế ch c c a S K ho ch và Đ u t và Phòng Tài chính K ho ch thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c ỉ t nh;
ư ủ ộ liên t ch s 220/2015/TTLTBTCBNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 c a liên B ộ ộ ụ ướ ứ ề ố ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a S Tài ạ ươ ụ ộ ơ ấ ổ ứ ủ ở ế ng và Phòng Tài chính K ộ ỉ ệ ố ự ị ệ ậ ạ ố ị ứ Căn c Thông t ẫ Tài chính, B N i v h ỉ ộ Ủ chính thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ộ Ủ ho ch thu c y ban nhân dân qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh;
ộ ế ủ ầ ạ ư ố v s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ẫ ề ộ ố ề ủ ầ ư ướ ệ ạ ư ố ứ s 02/2019/TTBKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 c a B K ho ch và Đ u Căn c Thông t ổ ư ề ử ổ s 20/2015/TTBKHĐT ngày 01 tháng 12 năm t ộ ế ủ 2015 c a B K ho ch và Đ u t ng d n v đăng ký doanh nghi p; h
ư ố ầ ư ộ ế ạ ư ố ủ s 07/2019/TTBKHĐT ngày 08 tháng 4 năm 2019 c a B K ho ch và Đ u t s 03/2014/TT BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 ạ ộ ố ề ủ ầ ư ướ ẫ ề ế ộ ạ ợ ng d n v đăng ký h p tác xã và ch đ báo cáo tình hình ho t h ứ Căn c Thông t ử ổ ổ s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ộ ế ủ c a B K ho ch và Đ u t ủ ợ ộ đ ng c a h p tác xã;
ứ ế ị ố ổ ứ ạ ộ ố ồ ẫ ủ Ủ ủ ch c và ho t đ ng c a Phòng Tài chính ộ Ủ ế ệ ế ạ ậ Căn c Quy t đ nh s 38/2019/QĐUBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân ề thành ph H Chí Minh v ban hành Quy ch (m u) t K ho ch thu c y ban nhân dân qu n huy n;
ề ố i T trình s 41/TTrNV ngày 12 tháng 02 năm 2020 và ưở ủ ưở ạ ố ộ ụ ạ ờ ng phòng N i v t ư ng phòng T pháp t i Báo cáo s 42/BCTP ngày 04 tháng 02 năm ị ủ Xét đ ngh c a Tr ị ẩ ế ý ki n th m đ nh c a Tr 2020.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ề ổ ứ ạ ộ ế ị ủ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch v t ch c và ho t đ ng c a Phòng Tài ế ạ ậ Đi u 1.ề chính K ho ch qu n Tân Bình.
ệ ự ế ị ngày 24 tháng 02 năm 2020. Quy t đ nh này ủ Ủ ố ế ề ổ ứ ủ ế ạ ậ ế ị ể ừ Đi u 2.ề Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ậ ế ị ế thay th Quy t đ nh s 04/2012/QĐUBND ngày 27 tháng 6 năm 2012 c a y ban nhân dân qu n ạ ộ Tân Bình ban hành Quy ch v t ch c và ho t đ ng c a Phòng Tài chính K ho ch qu n Tân Bình.
Ủ ộ ụ ưở ậ Chánh Văn phòng H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân qu n, Tr ơ ủ ưở ng phòng N i v , ủ ị Ủ ng các c quan có liên quan, Ch t ch y ban nhân ng phòng Tài chính K ho ch, Th tr ườ ế ị ị ộ ồ ế ạ ệ ng ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. Đi u 3.ề ưở Tr dân 15 ph
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH ậ ơ N i nh n: ư ề Nh đi u 3;
ở
ể
Châu Văn La
ơ
ị
ư
UBND/TP; ở ộ ụ ở ư S N i V ; S T pháp; ở S TC; ở S KH và ĐT; Phòng ki m tra VB S TP; Trung tâm Công báo Tp.HCM; TTQU; TT.HĐND; TT.UBND: CT, các PCT; TT.UBMTTQ; ổ ứ Ban T ch c QU; ơ Các c quan, ban, ngành, đ n v SN/Q; P.TP; P.NV; VP.HĐND và UBND: CVP, các PCVP; UBND 15P; L u: VT, NV (H);
QUY CHẾ
Ổ Ứ Ậ Ạ Ạ Ế Ộ ế ị Ủ ố ủ Ủ T CH C VÀ HO T Đ NG C A PHÒNG TÀI CHÍNH K HO CH QU N TÂN BÌNH (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 01/2020/QĐUBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 c a y ban ậ nhân dân qu n Tân Bình)
ươ Ch ng I
Ứ Ị V TRÍ VÀ CH C NĂNG
ề ị Đi u 1. V trí
ộ Ủ ế ạ ậ ơ Phòng Tài chính K ho ch là c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân qu n Tân Bình.
ạ ế ị ự ỉ ạ ả ch c, ệ ứ ế ấ ơ ấ ị ự ỉ ạ ậ ồ ị ự ỉ ạ ướ ể ề ệ ụ ướ ng d n v chuyên môn, ầ ư ủ ở ế ự ệ ụ ẫ ầ ư ự ế ạ ộ ề ổ ứ Phòng Tài chính K ho ch có con d u và tài kho n riêng; ch u s ch đ o, qu n lý v t ạ ị v trí vi c làm, biên ch công ch c, c c u ng ch công ch c và công tác c a y ban nhân dân ờ ẫ ể qu n Tân Bình; đ ng th i ch u s ch đ o, ki m tra, h ủ ở lĩnh v c tài chính c a S Tài chính, ch u s ch đ o, ki m tra, h ạ nghi p v thu c lĩnh v c k ho ch và đ u t ả ủ Ủ ứ ộ ng d n v chuyên môn nghi p v thu c ề . c a S K ho ch và Đ u t
ứ ề Đi u 2. Ch c năng
ứ ệ ậ ầ ư Ủ ạ ự ế ứ ự ; đăng ký kinh doanh, ế ậ ư ả ả ề ề ệ ấ ợ ố t p ể ợ ủ ậ ạ ế Phòng Tài chính K ho ch có ch c năng tham m u, giúp y ban nhân dân qu n th c hi n ch c ướ ề ả năng qu n lý nhà n c v lĩnh v c tài chính, tài s n, k ho ch và đ u t ổ ấ ệ đăng ký doanh nghi p; t ng h p và th ng nh t qu n lý các v n đ v doanh nghi p, kinh t ế ư t th , h p tác xã, kinh t ị nhân theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng II
Ụ Ạ Ề Ệ NHI M V VÀ QUY N H N
ề ạ ề ệ ụ Đi u 3. Nhi m v và quy n h n
ụ ế ệ ề ạ ạ Phòng Tài chính K ho ch có nhi m v và quy n h n sau đây:
Ủ ậ 1. Trình y ban nhân dân qu n:
ề ạ ướ ệ ế ị ng trình, bi n pháp t ạ ụ ả ch c th c hi n nhi m v c i cách hành chính nhà n ự c trong lĩnh ỉ ổ ứ ệ ị ế ự ả ệ ộ ủ a) Ban hành các quy t đ nh, ch th ; k ho ch dài h n, 5 năm và hàng năm v lĩnh v c tài chính; ệ ươ ch ự v c tài chính thu c trách nhi m qu n lý c a Phòng.
ế ự ả ế ộ ủ ậ ươ xã h i 5 năm và hàng năm c a qu n; đ án, ch ể ự ế ạ ề ầ ư xã h i, c i cách hành chính trong lĩnh v c k ho ch và đ u t ng ị trên đ a ể ộ ả ạ ệ ậ ố ợ ạ b) D th o K ho ch phát tri n kinh t ế trình phát tri n kinh t ớ bàn qu n, phù h p v i quy ho ch thành ph đã phê duy t.
ẫ ỉ ị ệ ơ ế ự ng d n th c hi n c ch , chính sách, pháp lu t và ả ướ ở ế ủ Ủ ậ ạ ầ ư ề ạ ậ ầ ế v công tác k ho ch và đ u ế ị c) D th o các quy t đ nh, ch th , văn b n h các quy đ nh c a y ban nhân dân qu n, S K ho ch và Đ u t ư t ự ả ị ị trên đ a bàn.
ị ẩ ế ị ụ ự ng trình, danh m c, d án đ u t ầ ư ự , quy t đ nh đ u t ị ệ ề ươ ầ ư ng đ u t ủ ầ ư ế ẩ ủ ị Ủ ạ ị ệ ủ ị Ủ ị ộ ề ộ ậ ủ ị Ủ ố ớ ạ ẩ ự ồ ơ ờ ơ ế ị ầ ậ ồ ơ ể ầ ồ ơ ự ơ ế ọ ư ậ ể ẩ ủ ự ệ ầ ị ả ự ặ v n có đ năng l c và kinh nghi m đ th m đ nh đ i v i các gói th u ả Ủ ộ ổ ứ ư ấ ch c t Ủ ủ ầ ư ậ ị ậ trên đ a bàn; 2. Trình Ch t ch y ban nhân dân qu n các ch ầ ư ề ủ ươ th m đ nh và ch u trách nhi m v ch tr d án, k ho ch đ u t ậ ế ị ị ẩ trên đ a bàn thu c th m quy n quy t đ nh c a Ch t ch y ban nhân dân qu n; th m đ nh và ch u ề ế ự ọ ủ ị Ủ ả trách nhi m v n i dung các văn b n trình Ch t ch y ban nhân dân qu n v k ho ch l a ch n ồ ị ầ ư ầ nhà th u đ i v i các d án do Ch t ch y ban nhân dân qu n quy t đ nh đ u t ; th m đ nh h ồ ơ ả ồ ơ ờ ơ ờ ế s m i quan tâm, h s m i s tuy n, h s m i th u, h s yêu c u, k t qu đánh giá h s ầ ố ớ ế ể ầ quan tâm, k t qu đánh giá h s d s tuy n, k t qu l a ch n nhà th u đ i v i các gói th u ộ ự ự ủ ầ ư ế ủ ầ ư ; ho c tham m u ch đ u t thu c d án do y ban nhân dân qu n là ch đ u t ti n hành l a ố ớ ọ ch n m t t ộ ự thu c d án do y ban nhân dân qu n là ch đ u t .
ệ ươ ạ ạ ng trình, c ch , các ổ ứ ạ ậ ẩ ề ề ề ế ậ ậ ầ ư ế ạ ơ ế ế ự ả 3. T ch c th c hi n các văn b n pháp lu t, các quy ho ch, k ho ch, ch ượ ấ ự ổ ệ c c p có th m quy n phê duy t; thông tin, tuyên truy n, ph quy ho ch, d án, đ án đã đ ậ ư ụ bi n, giáo d c pháp lu t và tham m u, giúp y ban nhân dân qu n theo dõi thi hành pháp lu t ự trong lĩnh v c tài chính, k ho ch và đ u t Ủ ị trên đ a bàn.
ợ ậ ự ượ ữ ổ ự ươ ấ ậ ổ c đ i v i nh ng kho n thu đ ng, ph ỉ ướ ố ớ ợ ự ậ ự Ủ ậ ệ ự ổ ứ ế ể Ủ ự ậ ậ t đ trình y ban nhân dân qu n; t ch c th c hi n d toán ngân sách đã đ ả ấ c phân c p qu n ổ ng án phân b ườ ợ ng h p ế c quy t ả 4. T ng h p, l p d toán thu ngân sách nhà n ườ lý, d toán chi ngân sách c p qu n và t ng h p d toán ngân sách ph ề ngân sách qu n trình y ban nhân dân qu n; l p d toán ngân sách đi u ch nh trong tr ượ ầ c n thi ị đ nh.
ẫ ướ ậ Ủ ị ự ườ ơ ơ ậ ự Ủ ự ẫ ủ ở ự ự ộ ng xây d ng d 5. H ng d n các c quan, đ n v d toán thu c qu n, y ban nhân dân ph ậ toán ngân sách hàng năm; xây d ng trình y ban nhân dân qu n d toán ngân sách qu n theo ướ h ng d n c a S Tài chính.
ẫ ướ ế ộ ế ự ệ ả ể ợ ơ ơ ệ ị t p th và các c quan, đ n v ườ ệ ủ ướ ự ậ ộ ể 6. H ng d n, ki m tra vi c qu n lý tài chính, ngân sách, qu n lý giá, th c hi n ch đ k toán ề ủ c a chính quy n ph hành chính s nghi p c a nhà n ả ế ậ ng, tài chính h p tác xã, tài chính kinh t c thu c qu n.
ố ợ ế ớ ấ ổ ứ ậ ị , ph i h p v i các phòng chuyên môn, nghi p v có liên ẫ ng d n trong và ngoài n ộ ệ ụ ứ ầ ư 7. Cung c p thông tin, xúc ti n đ u t ầ ư ch c v n đ ng các nhà đ u t quan t ộ chuyên môn, nghi p v cho cán b , công ch c làm công tác k ho ch và đ u t ệ ụ ậ ướ ầ ư vào đ a bàn qu n; h c đ u t ầ ư ườ ạ ế ph ướ ng.
ầ ư ự ế ậ ị do qu n qu n lý; th m đ nh quy t toán thu, chi ngân ậ ế ậ ẩ ợ ế ế ậ ế ế ậ ấ ậ ồ ị ẩ 8. Th m tra quy t toán các d án đ u t ườ sách ph sách nhà n ả ổ ng; l p quy t toán thu, chi ngân sách qu n; t ng h p, l p báo cáo quy t toán thu ngân ướ c trên đ a bàn qu n và quy t toán thu, chi ngân sách c p qu n (bao g m quy t toán
ế ườ Ủ ậ ng) báo cáo y ban nhân dân qu n ướ ẩ ẩ ậ thu, chi ngân sách qu n và quy t toán thu, chi ngân sách ph ơ ể đ trình c quan nhà n ề c có th m quy n phê chu n.
ẩ ố ớ ự ậ ổ ứ ộ ệ ậ ấ ầ ư ủ ị Ủ ệ ủ ồ ủ ị Ủ ố ự ệ ơ ả ự b ng ngu n v n s nghi p có tính ch t đ u t ậ ế T ch c th m tra, trình Ch t ch y ban nhân dân qu n phê duy t quy t toán đ i v i d án ề ế ẩ ẩ thu c th m quy n phê duy t c a Ch t ch y ban nhân dân qu n. Th m tra, phê duy t quy t ộ ệ ầ ư ằ ự toán các d án đ u t xây d ng c b n thu c ả ngân sách qu n qu n lý.
ề ệ ế ậ ể ợ 9. V doanh nghi p, kinh t t p th , h p tác xã, kinh t ế ư t nhân:
ấ ậ ấ ổ ứ ch c kinh t ể ị ị ế ậ t p th , h kinh doanh cá ủ ể ộ ậ ứ a) C p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh cho các t ợ th và đăng ký h p tác xã, kinh t ế ư t nhân trên đ a bàn theo quy đ nh c a pháp lu t;
ổ ệ ươ ế ạ ng trình, k ho ch, c ch , chính ệ ơ ế ợ ủ ế ư t ự nhân và ho t đ ng c a doanh nghi p, h p tác xã, các ế ậ ợ b) T ng h p theo dõi, đánh giá tình hình th c hi n các ch ạ ộ ể ế ậ t p th , kinh t sách phát tri n kinh t ậ ị ể ổ ứ nhân, trên đ a bàn qu n; t p th , kinh t t ể ch c kinh t ế ư t
ể ộ ị ự ế ớ ơ ộ ướ ạ ộ ệ ề ẩ ồ ơ c có th m quy n ki m tra doanh nghi p; xác minh n i dung đăng ký ệ ệ ể ạ ị ầ ủ ạ ị ố c) Tr c ti p ki m tra h kinh doanh theo n i dung trong h s đăng ký trên ph m vi đ a bàn; ph i ể ợ h p v i c quan nhà n ủ ệ doanh nghi p, chi nhánh, văn phòng đ i di n và đ a đi m kinh doanh c a doanh nghi p trên ố ph m vi đ a bàn theo yêu c u c a Phòng Đăng ký kinh doanh Thành ph ;
ị ướ ẫ ủ ầ ư ử ộ ế g i các S , ngành có liên ạ ở ố ạ Ủ ợ ầ ư ể ổ ng d n c a B K ho ch và Đ u t ộ ế đ t ng h p báo cáo y ban nhân dân thành ph và B K ầ ư ạ ỳ ậ d) Đ nh k l p báo cáo theo h ở ế quan và S K ho ch và Đ u t ho ch và Đ u t .
ố ợ ệ ả ướ c trên ủ ậ ớ ơ 10. Ph i h p v i c quan có liên quan trong vi c qu n lý công tác thu ngân sách nhà n ị ị đ a bàn theo quy đ nh c a pháp lu t.
ơ ớ ủ ầ ư ế ệ ử ế ạ ả ẫ ạ ị ầ ư ạ ộ ể ; ki m tra vi c thi ạ ố i quy t khi u n i, t cáo và x lý vi ứ ng d n cán b , công ch c làm công tác ủ ầ ư ườ thu c ph m vi ộ ng và các ch đ u t ả ố ợ 11. Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan giám sát và đánh giá đ u t ậ ị ầ ư ậ ề ế trên đ a bàn qu n; gi hành pháp lu t v k ho ch và đ u t ướ ổ ứ ệ ề ẩ ch c, h ph m theo th m quy n; ch u trách nhi m t ồ ộ ự , giám sát c ng đ ng ph giám sát, đánh giá d án đ u t ậ ủ qu n lý c a qu n.
ề ế ả ẩ ị ố ụ ầ ủ ơ 12. Đ nh giá tài s n khi có yêu c u c a c quan có th m quy n ti n hành t t ng.
ủ ố ợ ớ ể ậ ch c có liên quan ki m tra vi c thi hành pháp lu t tài ơ ậ ệ ạ ố ế ề ấ ổ ứ ế i quy t các tranh ch p, khi u n i, t cáo v tài chính theo ậ ị 13. Ch trì ph i h p v i các c quan, t ả Ủ chính; giúp y ban nhân dân qu n gi ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ả ệ ậ ả ơ ơ ộ i các c quan hành chính, đ n v s nghi p thu c qu n qu n lý ướ ạ c t ủ ướ Ủ ộ ị ị ự ẩ ng d n c a B Tài chính. Th m đ nh, trình y ban nhân dân ề ệ ẫ ủ ắ ể ẩ ồ ướ ả 14. Qu n lý tài s n nhà n ủ ị theo quy đ nh c a Chính ph và h ề ậ ế ị qu n quy t đ nh theo th m quy n vi c mua s m, thuê, thu h i, đi u chuy n, thanh lý, bán, tiêu ả ủ h y tài s n nhà n c.
ượ ủ ề ủ ấ ụ ả ị c y quy n c a c p trên; qu n lý các d ch v tài chính theo quy ả ủ ồ ậ 15. Qu n lý ngu n kinh phí đ ị đ nh c a pháp lu t.
ả ệ ấ ố ị ế ủ ổ ứ ạ ộ ị ể ch c, cá nhân kinh doanh ho t đ ng trên đ a bàn; t ấ ủ Ủ ự ệ ố ớ ủ ự ủ ệ ậ ẩ ả ị ấ ủ Ủ ươ ế ủ Ủ 16. Qu n lý giá theo quy đ nh c a y ban nhân dân thành ph ; ki m tra vi c ch p hành niêm y t ổ ứ ch c giá và bán theo giá niêm y t c a các t ố th c hi n đăng ký giá, kê khai giá theo phân công, phân c p c a y ban nhân dân thành ph và ướ ạ ị theo quy đ nh c a pháp lu t; ch trì th c hi n th m đ nh giá đ i v i tài s n nhà n c t i đ a ph ị ố ng theo phân c p c a y ban nhân dân thành ph .
ứ ứ ệ ố ự ụ ế ộ ọ ổ ứ ữ ụ ụ ệ ụ ượ 17. T ch c nghiên c u, ng d ng ti n b khoa h c, công ngh ; xây d ng h th ng thông tin, ả ư l u tr ph c v công tác qu n lý chuyên môn, nghi p v đ ệ c giao.
ự ế ộ ự ệ ộ ấ ề ầ ư ở ị ở ế ệ ớ Ủ ệ ị ậ ạ ụ ỳ 18. Th c hi n ch đ thông tin báo cáo đ nh k và đ t xu t v tình hình th c hi n nhi m v ượ đ c giao v i y ban nhân dân qu n, S K ho ch và Đ u t , S Tài chính theo quy đ nh.
ả ứ ệ ộ ị ị c giao theo quy đ nh ề ủ Ủ ậ ả ượ ề 19. Qu n lý và ch u trách nhi m v cán b , công ch c, tài chính, tài s n đ ậ ặ ủ ủ c a pháp lu t và theo phân công ho c y quy n c a y ban nhân dân qu n.
ướ ế ạ ệ ự ụ ề ệ ầ c trong lĩnh v c tài chính, k ho ch và đ u ủ ị ự ậ ặ ủ theo phân công, phân c p ho c y quy n c a y ban nhân dân qu n và theo quy đ nh c a ả 20. Th c hi n các nhi m v khác v qu n lý nhà n ề ủ Ủ ấ ư t pháp lu t.ậ
ươ Ch ng III
Ứ Ộ Ổ Ế T CH C B MÁY VÀ BIÊN CH
ổ ứ ộ ề Đi u 4. T ch c b máy
ạ ưở ưở ng phòng, không quá 03 Phó Tr ứ ng phòng và các công ch c ế Phòng Tài chính K ho ch có Tr ệ ụ chuyên môn, nghi p v .
ưở ườ ầ ệ ị ướ Ủ ng phòng là ng i đúng đ u phòng, ch u trách nhi m tr ướ ậ ậ ề ệ ự ệ ệ ụ ề ủ ị Ủ c y ban nhân dân, Ch t ch y ạ ượ c ộ ứ c pháp lu t v vi c th c hi n ch c năng, nhi m v , quy n h n đ ủ 1. Tr ban nhân dân qu n và tr ạ ộ giao và toàn b ho t đ ng c a phòng.
ệ ủ ự ệ ộ ế i trình trong n i quy, quy ch làm vi c c a phòng phù ạ ả ạ ủ ệ ề ệ ệ ụ ứ ế ụ ể C th hóa vi c th c hi n trách nhi m gi ớ ợ h p v i ch c năng, nhi m v , quy n h n c a Phòng Tài chính K ho ch.
ổ ứ ự ứ ả ố ộ ườ ề ợ ệ ị ệ ề ệ ề ả ạ ể ử i trình và x lý trong tr ả ỉ ạ T ch c, ch đ o, đôn đ c, ki m tra công ch c thu c quy n qu n lý th c hi n nghiêm túc các ng h p vi ph m quy đ nh v trách nhi m quy đ nh v trách nhi m gi gi ị i trình.
ướ ưở ị c Tr ng phòng, ch u trách nhi m tr ặ ộ i giúp Tr c Tr ưở ng phòng và ắ ng phòng v ng m t, m t ưở ưở ng phòng phân công; khi Tr ủ ề ệ ủ ệ ưở ạ ộ 2. Các Phó Tr ướ tr Phó Tr ườ ng phòng là ng ệ ụ ượ c pháp lu t v nhi m v đ ưở ượ c Tr ưở ậ ề ng phòng đ ng phòng y nhi m đi u hành các ho t đ ng c a phòng.
ạ ưở ấ ả ng phòng) ph i có ít nh t 01 ụ ả ướ ự ưở ng phòng và các Phó Tr ệ ỉ ạ ả ụ ự ế ạ ấ ệ c ầ ề c phân công ph trách v lĩnh v c k ho ch và đ u ườ ượ i đ ố 3. Trong s các lãnh đ o phòng (Tr ườ ượ ng i đ c phân công chuyên trách qu n lý, ch đ o th c hi n các nhi m v qu n lý nhà n ự ề v lĩnh v c tài chính; có ít nh t 01 ng .ư t
ệ ệ ổ ưở ệ ễ ng phòng, Phó Tr ưở ệ ụ Ủ ậ ố ế ị ị ủ ậ ủ ị Ủ 4. Vi c b nhi m, mi n nhi m Tr ng phòng do Ch t ch y ban nhân dân ẩ qu n quy t đ nh theo tiêu chu n chuyên môn, nghi p v do y ban nhân dân thành ph ban hành và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ệ ề ể ệ ừ ứ ỉ ư ễ ng, k lu t, mi n nhi m, cho t ỷ ậ ưở ự ệ ưở ng phòng, Phó Tr ch c, ngh h u và ủ ị Ủ ng phòng do Ch t ch y ưở ố ớ ị ế ộ ậ ủ ậ 5. Vi c đi u đ ng, luân chuy n, khen th th c hi n các ch đ , chính sách khác đ i v i Tr ế ị ban nhân dân qu n quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ế Đi u 5. Biên ch
ứ ủ ượ ủ ị Ủ ệ ệ ậ ạ ộ ượ ấ ắ ơ ạ ậ ụ ủ ế ế ế ạ ứ c giao trên c s v trí vi c làm, g n v i ch c năng, nhi m v , ph m vi ho t đ ng và ổ ứ c c p có ch c hành chính c a qu n đã đ ộ ổ ẩ ề ệ ế 1. Biên ch công ch c c a Phòng Tài chính K ho ch do Ch t ch y ban nhân dân qu n quy t ớ ơ ở ị ị đ nh, đ ứ thu c t ng biên ch công ch c trong các c quan, t th m quy n phê duy t;
ệ ố ế ả ị ố ớ ạ ạ ự ủ ứ ệ ấ ẩ ộ ứ ứ ủ 2. Vi c b trí công tác đ i v i công ch c c a Phòng Tài chính K ho ch ph i căn c vào v trí ứ ẩ vi c làm, tiêu chu n ng ch công ch c và ph m ch t, trình đ , năng l c c a công ch c.
ệ ứ ượ ấ ụ ệ ạ ủ ệ ớ ộ ơ ấ ạ ủ ố ợ ả ậ ả ế ị ự ứ ế ệ ạ ứ ứ ề ự ụ ượ ề ệ ệ ấ ụ ị 3. Căn c ch c năng, nhi m v , danh m c v trí vi c làm, c c u ng ch công ch c đ c c p có ẩ th m quy n phê duy t, hàng năm Phòng Tài chính K ho ch ch trì, ph i h p v i Phòng N i ụ v xây d ng k ho ch biên ch công ch c theo quy đ nh c a pháp lu t b o đ m th c hi n nhi m v đ ế ẩ c giao, trình c p có th m quy n phê duy t.
ươ Ch ng IV
Ế Ộ Ệ Ệ CH Đ LÀM VI C VÀ QUAN H CÔNG TÁC
ề ệ ế ộ Đi u 6. Ch đ làm vi c
ạ ộ ủ ụ ữ ụ ề ng phòng ph trách, đi u hành chung các ho t đ ng c a phòng và ph trách nh ng công ưở 1. Tr ọ tác tr ng tâm.
ượ ự ự c Tr ng phòng phân công, tr c ữ ưở ng phòng ph trách nh ng lĩnh v c công tác đ ế ự ượ ụ ệ ụ ả Các Phó Tr ế ti p gi i quy t các công vi c phát sinh trên lĩnh v c đ ưở c phân công ph trách.
ộ ế ộ ấ ướ ạ ế ệ ng phòng khác, Phó Tr ự ng phòng ch đ ng bàn b c th ng nh t h ng gi ưở ế ị ố ớ ưở ấ ng phòng quy t đ nh các v n đ ch a nh t trí v i các Phó Tr ệ ả i ng phòng ả ưở ấ ủ ươ ề ớ ữ ư ế ạ ấ ng, k ho ch và bi n pháp gi i ụ ả i quy t công vi c thu c lĩnh v c mình ph trách có liên quan đ n n i dung chuyên môn 2. Khi gi ủ ộ ưở ủ c a Phó Tr ề ư ỉ ế quy t, ch trình Tr ặ khác ho c nh ng v n đ m i phát sinh mà ch a có ch tr quy t.ế
ườ ầ ả ng phòng tr c ti p yêu c u các cán b , chuyên viên gi ượ ế i quy t công ư ệ ự ng phòng, yêu c u đó đ c th c hi n nh ng cán ưở ụ ả ự ế ưở ợ ng h p Tr 3. Trong tr ẩ ạ ộ ệ vi c thu c ph m vi th m quy n c a Phó Tr ộ b ph i báo cáo cho Phó Tr ưở ề ủ ự ế ng phòng tr c ti p ph trách bi ộ ầ ế t.
ạ ộ ọ ế ộ ề Đi u 7. Ch đ sinh ho t h i h p
ự ụ ể ệ ệ ệ ạ ổ ọ ầ ầ ạ ế ế ộ ầ 1. Hàng tu n, lãnh đ o phòng h p giao ban m t l n đ đánh giá vi c th c hi n nhi m v và ph bi n k ho ch công tác cho tu n sau.
ạ ọ ớ ự ế ng phòng tr c ti p ph trách ố ấ ị ậ ể ướ ệ 2. Sau khi giao ban lãnh đ o phòng, các b ph n h p v i Phó Tr ươ ể đ đánh giá công vi c, bàn ph ộ ụ ưở ng tri n khai công tác và th ng nh t l ch công tác. ng h
ộ ầ ứ ể ỗ ộ ọ 3. M i tháng h p toàn th cán b , công ch c m t l n.
ự ế ừ ệ ạ ậ ộ ỗ ị 4. M i thành viên trong t ng b ph n có l ch công tác do lãnh đ o phòng tr c ti p phê duy t.
ị ổ ứ ể ệ ch c và cá nhân có liên quan, th hi n trong l ch công tác hàng tu n, ị ể ả ủ ơ ẩ ệ ế ầ ả i quy t có hi u qu các ị c Phòng chu n b chu đáo đ gi ủ ệ ượ ạ ộ ế ầ ệ ớ 5. L ch làm vi c v i các t ị ộ tháng c a đ n v ; n i dung làm vi c đ yêu c u phát sinh liên quan đ n ho t đ ng chuyên môn c a Phòng.
ố ề ệ Đi u 8. M i quan h công tác
ố ớ ở ế ầ ư ở ạ 1. Đ i v i S K ho ch và Đ u t , S Tài chính.
ị ự ướ ế ề ẫ ự ị ể ệ ầ ư ở ạ ầ ủ ở ế ạ ạ ệ ụ Phòng Tài chính K ho ch ch u s h ng d n, ki m tra và thanh tra v chuyên môn, nghi p v ỳ ệ ầ ư ở ủ ở ế , S Tài chính, th c hi n vi c báo cáo công tác chuyên môn đ nh k c a S K ho ch và Đ u t ố , S Tài chính. và theo yêu c u c a Giám đ c S K ho ch và Đ u t
ố ớ ộ ồ ậ 2. Đ i v i H i đ ng nhân dân qu n.
ế ệ ạ ướ ộ ồ ng Phòng Tài chính K ho ch có trách nhi m báo cáo công tác tr c H i đ ng nhân dân ưở ậ ượ ầ Tr qu n khi đ c yêu c u.
ố ớ Ủ ậ 3. Đ i v i y ban nhân dân qu n.
ệ ủ Ủ ự ế ạ ạ ỉ ạ ệ ế ộ ụ ủ ứ ề ậ ị ự Phòng Tài chính K ho ch ch u s lãnh đ o, ch đ o tr c ti p và toàn di n c a y ban nhân dân qu n v toàn b công tác theo ch c năng, nhi m v c a phòng.
ủ ị ừ ặ ưở ậ ng phòng tr c ti p nh n ch đ o và n i dung công tác t ự Ủ ủ ị ề ữ ộ ớ ườ ố ỉ ạ ng xuyên báo cáo v i th ụ Ch t ch ho c Phó Ch t ch ph ặ ậ ng tr c y ban nhân dân qu n v nh ng m t ượ Tr trách kh i và ph i th công tác đã đ ự ế ả ườ c phân công;
ị ớ ỳ ề ệ ườ ả ề ộ ả ự Ủ ế ướ ậ ng tr c y ban nhân dân qu n v n i dung công tác c a ộ i quy t công tác chuyên môn trong qu n lý nhà n ủ c thu c ự ả Theo đ nh k ph i báo cáo v i Th ấ phòng và đ xu t các bi n pháp gi lĩnh v c liên quan.
ố ớ ộ Ủ ậ ơ 4. Đ i v i các c quan chuyên môn khác thu c y ban nhân dân qu n.
ố ệ ự ệ ợ ố ợ ụ ứ ệ ẳ ả ả ơ ở ậ i s đi u hành chung c a y ban nhân dân qu n, nh m đ m b o hoàn thành nhi m v chính ườ ụ ủ ằ ợ ế ậ ng h p Phòng Tài chính K ho ch ch trì ớ xã h i c a qu n. Trong tr ế ủ Ủ ộ ủ ệ ủ ưở ế ủ ệ ạ ơ ủ ị Ủ ấ ạ ư ế ế ậ ợ ng các c quan chuyên ng Phòng Tài chính K ho ch t p h p các ý ki n và trình Ch t ch y ban nhân ế ị Th c hi n m i quan h h p tác và ph i h p trên c s bình đ ng, theo ch c năng nhi m v , ướ ự ề d ị ế ế ạ tr , k ho ch kinh t ế ả ố ợ ph i h p gi i quy t công vi c, n u ch a nh t trí v i ý ki n c a Th tr ưở môn khác, Tr ậ dân qu n xem xét, quy t đ nh.
ị ổ ứ ả ứ ế ả ấ ị ụ ch c s n xu t kinh doanh và d ch v liên quan đ n ch c năng qu n lý ố ớ ị ậ ơ 5. Đ i v i các đ n v , t trên đ a bàn qu n.
ả ự ế ế ề ấ ả ướ ủ ẫ ng d n, gi i quy t các v n đ liên quan đ n lĩnh v c qu n lý nhà n c c a Phòng ự ế ướ ụ Tr c ti p h ph trách;
ấ ị ả ố ớ ươ ự ố ệ ủ ạ ậ ị ơ ạ ộ ệ ướ ề ố ớ ế ự ự ệ ả ộ ị ứ c v các lĩnh v c thu c ch c năng đ i v i các đ n v ị Đ i v i các đ n v s n xu t kinh doanh, hành chính s nghi p c a Trung ng, thành ph trú ậ Ủ đóng và ho t đ ng trên đ a bàn qu n, Phòng Tài chính K ho ch giúp y ban nhân dân qu n ơ th c hi n vi c qu n lý hành chính Nhà n này theo quy đ nh.
ố ớ Ủ ườ 6. Đ i v i y ban nhân dân ph ng.
ệ ụ ỡ ề ế ệ ẫ ạ ườ ỉ ạ ể ụ ượ ự ệ Phòng Tài chính K ho ch có trách nhi m h ể Ủ đ y ban nhân dân ph ướ ệ ố ng ch đ o th c hi n t ng d n, ki m tra và giúp đ v nghi p v ngành t nhi m v đ c giao.
ố ớ ệ ể ơ ổ ố ổ ứ ch c chính ặ ậ ậ ị ị ự 7. Đ i v i M t tr n T qu c, các đ n v s nghi p, các ban ngành, đoàn th , các t ộ ủ tr xã h i c a qu n.
ố ợ ạ ố ổ ụ ượ ệ ố ơ ệ ế ộ ứ ứ ị ổ ệ ỗ ợ ặ ậ Phòng Tài chính K ho ch ph i h p và h tr M t tr n T qu c, các đ n v s nghi p, t ể ự c giao. ch c chính tr xã h i, ban ngành, đoàn th th c hi n t ị ự t ch c năng, nhi m v đ
ổ ặ ậ ườ ậ ơ ng, các đ n v s nghi p, ộ ủ ị ố ể ủ ưở ứ ầ ộ ế ệ ả ổ ứ ch c chính tr xã h i c a qu n, ph ậ ế i quy t ho c trình y ban nhân dân qu n gi ệ ủ ng phòng ả i quy t các yêu c u đó ế Ủ ế ế ầ ế ề ẩ ơ ơ ị ị ự ị Khi M t tr n T qu c, các t ban ngành, đoàn th c a qu n có yêu c u, ki n ngh thu c ch c năng c a phòng, Tr ặ có trách nhi m trình bày, gi ả ả theo th m quy n và thông báo k t qu gi ầ ậ ị i quy t cho c quan, đ n v có yêu c u, ki n ngh .
ươ Ch ng V
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ế ứ ự ế ệ Căn c Quy ch này, Tr ng Phòng Tài chính K ho ch có trách nhi m xây d ng và ưở ụ ể ạ ụ ủ ế ệ ệ ạ ề ủ ơ ớ ặ ứ ể ẩ ợ ị ứ ứ ủ ể ế ị Đi u 9.ề ban hành Quy ch làm vi c, c th hóa ch c năng, nhi m v c a phòng, quy n h n, trách ủ ệ nhi m, ch c danh, tiêu chu n công ch c c a phòng phù h p v i đ c đi m c a đ n v , trình Ch ậ ị Ủ t ch y ban nhân dân qu n quy t đ nh đ thi hành.
ạ ế ưở ơ Tr ậ ị ủ ệ ề ủ ưở y ban nhân dân qu n có trách nhi m th c hi n Quy ch t ượ ế ơ ộ ng các c quan, đ n v liên quan thu c ạ ộ ế ổ ứ ch c và ho t đ ng c a Phòng Tài ậ c Ch t ch y ban nhân dân qu n quy t đ nh ban hành. Trong quá ề ề ượ ứ ề ế ấ ế ị t quá th m quy n thì nghiên c u đ xu t, ki n ự ị ớ ử ổ ặ ổ ế ả ậ ẩ ế i quy t ho c b sung và s a đ i Quy ch ng Phòng Tài chính K ho ch và Th tr Đi u 10. ệ ự Ủ ủ ị Ủ ạ chính K ho ch sau khi đ ấ ế ệ trình th c hi n, n u phát sinh các v n đ v ủ ị Ủ ngh v i Ch t ch y ban nhân dân qu n xem xét, gi cho phù h p./.ợ