Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN ́ T NH BĂC NINH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ắ B c Ninh, ngày 14 tháng 01 năm 2020 S : ố 01/2020/QĐUBND
Ị ́ QUYÊT Đ NH
Ứ Ả Ể Ế Ế Ộ Ắ Ạ Ế Ị Ỉ Ụ BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ KINH PHÍ KHUY N CÔNG VÀ M C CHI C TH CHO CÁC HO T Đ NG KHUY N CÔNG TRÊN Đ A BÀN T NH B C NINH
Ủ Ắ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C NINH
́ ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chinh quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
́ ́ ̉ ề ứ ủ ế ị ị Căn c Ngh đ nh sô 45/2012/NĐCP ngày 21/5/2012 c a Chinh phu v khuy n công;
ứ ươ ố ị ́ ệ ế ả ố ộ ư ủ c a B Công th ́ ự ổ ứ ạ ch c th c hi n và qu n lý kinh phi khuy n công qu c gia; Sô ́ ế ề ủ ổ ộ ư ố s ề ng: S 36/2013/TTBCT ngày 27/12/2013 quy đ nh v Căn c các Thông t ệ ự vi c xây d ng k ho ch, t ề ệ ử ổ 17/2018/TTBCT ngày 10/7/2018 v vi c s a đ i, b sung m t sô đi u c a Thông t 36/2013/TTBCT;
ư ố ề ệ ướ ủ ộ s 28/2018/TTBTC ngày 28/3/2018 c a B Tài chính v vi c h ẫ ậ ng d n l p, ́ ế ả ứ Căn c Thông t ử ụ qu n lý, s d ng kinh phi khuy n công;
ị ủ ở ề ươ ạ ờ ố Theo đ ngh c a S Công th ng t i T trình s 1004/TTrSCT ngày 16/12/2019.
Ị ́ QUYÊT Đ NH:
ứ ế ả
ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch qu n lý kinh phí khuy n công và m c chi ỉ ế ị ế ạ ộ ắ ị ề Đi u 1. ụ ể c th cho các ho t đ ng khuy n công trên đ a bàn t nh B c Ninh.
ệ ự ể ừ ế ị ế ị ế Quy t đ nh này có hi u l c k t ố ngày 24 tháng 01 năm 2020 và thay th Quy t đ nh s ủ ỉ ề Đi u 2. 19/2016/QĐUBND ngày 29/4/2016 c a UBND t nh.
ủ ưở ơ ủ ị ỉ ng các c quan: Văn phòng UBND t nh, các s , ban, ngành, Ch t ch UBND các ổ ứ ệ ế ố ở ị ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành quy t ề Th tr Đi u 3. ị ệ huy n, th xã, thành ph và các t ị đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ng; ̉ ủ
̉ ̉ ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ươ ộ B Công th ự ườ ng tr c Tinh y; Th ườ ự Th ng tr c HĐND tinh; ̉ ị Chu t ch, các PCT UBND tinh;
ể
ụ
ộ ư
ắ
̉ ̉
ổ ư
ả C c Ki m tra văn b n QPPL, B T Pháp; Đài PTTH tinh, Báo B c Ninh; C ng TTĐT tinh; L u: VT, CN.XDCB; CVP, P.CVP.
̃ Nguyên Văn Phong
QUY CHẾ
Ả Ứ Ụ Ạ Ế Ể Ắ Ỉ ́ Ế ế ị ủ ̉ ́ ỉ Ộ QU N LÝ KINH PHÍ KHUY N CÔNG VÀ M C CHI C TH CHO CÁC HO T Đ NG Ị KHUY N CÔNG TRÊN Đ A BÀN T NH B C NINH (Ban hành kèm theo Quy t đ nh sô 01/2019/QĐUBND, ngày 14 tháng 01 năm 2020 c a Uy ban nhân dân t nh Băc Ninh)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ế ự ậ ế ả ị ụ ̉ l p, qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công và m c chi c thê ử ụ ́ ề ́ ạ ộ ị ỉ ị ị ạ ứ ố ị i Ngh đ nh s ́ ủ ề ủ Quy ch này quy đ nh v trình t cho các ho t đ ng khuyên công trên đ a bàn t nh Băc Ninh theo quy đ nh t 45/2012/NĐCP ngày 21/5/2012 c a Chính ph v khuyên công.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ổ ứ ị ạ ề ả ị ố ch c, cá nhân theo quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 1 Ngh đ ụ ể ịnh s 45/2012/NĐCP. C th Các t ư nh sau:
ổ ứ ự ế ầ ư ả ủ ệ , s n xu t công nghi p ti u th công nghi p t ệ ạ ợ ể ệ ừ ổ ỏ ị ỉ ị ấ ộ ạ ộ ủ ậ ọ ị ệ ị ệ ấ a. T ch c, cá nhân tr c ti p đ u t i huy n, th ồ ắ xã, xã, th tr n trên đ a bàn t nh B c Ninh, bao g m: Doanh nghi p nh và v a, h p tác xã, t ậ ợ h p tác, h kinh doanh thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t (sau đây g i chung là ơ ở c s công nghi p nông thôn).
́ ơ ở ả ụ ệ ấ ắ ả ạ ơ ị ỉ b. Các c s s n xu t công nghi p trên đ a bàn t nh B c Ninh áp d ng s n xuât s ch h n.
ướ ướ ự ệ ả ạ c và n c ngoài tham gia công tác qu n lý, th c hi n các ho t ổ ứ ị ế c. T ch c, cá nhân trong n ụ ộ đ ng d ch v khuy n công.
ạ ộ ộ ề ế Đi u 2. N i dung ho t đ ng khuy n công
ự ệ ề ị ố Th c hi n theo Đi u 4 Ngh đ ịnh s 45/2012/NĐCP
ắ ử ụ ế ề Đi u 3. Nguyên t c s d ng kinh phí khuy n công
ươ ế ở ng ữ ạ ộ ả ệ ự ệ ả ạ ộ ế ch c th c hi n đ i v i ho t đ ng khuy n khích phát tri n công nghi p nông thôn ế ổ ứ ị ả ố ớ ợ ế ượ ủ ỉ ạ ớ 1. Kinh phí khuy n công b o đ m chi cho nh ng ho t đ ng khuy n công do S Công Th qu n lý và t ỉ có ý nghĩa trên đ a bàn t nh phù h p v i chi n l ể c, quy ho ch c a t nh.
ề ộ ủ ỉ ế ả ặ ố ượ ượ ng đã đ c ươ ủ ồ ả 2. Kinh phí khuy n công c a t nh đ m b o chi không trùng l p v n i dung, đ i t ỗ ợ ừ h tr t ngu n ngân sách khác c a Trung ng.
ể ượ ỗ ợ ế ề ệ ề Đi u 4. Đi u ki n đ đ c h tr kinh phí khuy n công
̃ ổ ứ ượ ả ả ế ợ ch c, cá nhân đ c hô tr kinh phí khuy n công ph i đ m b o theo Đi u 5 Thông t ủ ả ề ướ ề ẫ ậ ả ộ ưở ộ ́ ư sô ử ng d n l p, qu n lý, s ng B Tài chính v h ế Các t 28/2018/TTBTC ngày 28/3/2018 c a B tr ụ d ng kinh phí khuy n công.
ạ ộ ồ ế ề ả ả Đi u 5. Ngu n kinh phí đ m b o ho t đ ng khuy n công
ấ ỉ ̉ 1. Ngân sách do Uy ban nhân dân t nh c p hàng năm.
ủ ợ ổ ứ ướ 2. Tài tr và đóng góp c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c.
ủ ậ ồ ố ợ ị 3. Các ngu n v n h p pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng II
Ụ Ị ̉ QUY Đ NH C THÊ
ạ ộ ộ ế ề Đi u 6. N i dung chi ho t đ ng khuy n công
ộ ạ ộ ự ế ệ ề ắ ỉ ư ố s N i dung chi ho t đ ng khuy n công t nh B c Ninh th c hi n theo Đi u 6 Thông t 28/2018/TTBTC.
ạ ộ ứ ế ề Đi u 7. M c chi chung cho ho t đ ng khuy n công
ứ ạ ộ ự ề ệ ế ắ ư ố s ỉ M c chi chung cho ho t đ ng khuy n công t nh B c Ninh th c hi n theo Đi u 7 Thông t 28/2018/TTBTC.
ụ ể ạ ộ ứ ế ề Đi u 8. M c chi c th cho ho t đ ng khuy n công
ỗ ợ ự ễ ỹ ậ 1. Chi h tr xây d ng mô hình trình di n k thu t
ễ ể ấ ả ẩ ớ ồ ề ệ ấ ả ỉ ứ ỗ ợ ố ệ ậ ư i đa 30% chi phí nh ng không quá 1.000 ự ụ ụ ồ ệ ổ ế ệ ớ ả a) Mô hình trình di n đ ph bi n công ngh m i, s n xu t s n ph m m i, bao g m các chi phí: ệ ế ị t b ; hoàn ch nh tài li u v quy trình công ngh , quy trình s n xu t, Xây d ng, mua máy móc thi ỹ ễ ph c v cho vi c trình di n k thu t. M c h tr t tri u đ ng/mô hình.
ủ ổ ế ạ ộ ả ầ ệ ệ ổ ứ ơ ở ộ ể ọ ậ ấ ồ ụ ụ ệ ệ ệ ễ ả ề ề ứ ỗ ợ ệ ồ ệ ậ b) Mô hình c a các c s công nghi p nông thôn đang ho t đ ng có hi u qu c n ph bi n ỉ tuyên truy n, nhân r ng đ các t ch c, cá nhân khác h c t p, bao g m các chi phí: Hoàn ch nh ỹ tài li u v quy trình công ngh ; hoàn thi n quy trình s n xu t, ph c v cho vi c trình di n k thu t. M c h tr không quá 100 tri u đ ng/mô hình.
ự ể ề ệ ả ơ ấ ạ ế ệ ấ ổ ậ ệ ạ ự ề ả ế ị ̀ ̀ ồ ệ ụ ả ệ ệ ỉ ̉ ụ ỗ ợ 2. Chi h tr xây d ng mô hình thí đi m v áp d ng s n xu t s ch h n trong công nghi p cho ớ ơ ở ả các c s s n xu t công nghi p; bao g m các chi phí: Thay th nguyên, nhiên, v t li u; đ i m i ạ máy móc thi t b , dây chuy n công ngh ; đào t o nâng cao năng l c qu n lý; đào t o nâng cao ộ trình đ tay nghê công nhân; tiêu th s n phâm; hoàn ch nh tài li u vê quy trình công ngh , quy
ả ứ ỗ ợ ố ụ ụ ễ ệ ấ ậ ỹ ư i đa 30% chi phí nh ng không ệ ồ trình s n xu t ph c v cho vi c trình di n k thu t. M c h tr t quá 500 tri u đ ng/mô hình.
ụ ệ ế ế ể ̃ ậ ỗ ợ ứ ả ọ ỹ t b tiên ti n, chuy n giao công ngh , ti n b khoa h c k ư ủ ứ ộ i đa 50% chi phí nh ng ệ ̃ ệ ợ ồ ứ ỗ ợ ố i ệ ế ị ể ủ ế ệ ệ ả ộ ế ị 3. Chi h tr ng d ng máy móc thi ợ ố ệ ể ấ thu t vào s n xu t công nghi p ti u th công nghi p. M c hô tr t ề ợ ườ ơ ở ệ ng h p chi hô tr dây chuy n công ngh thì m c h tr t không quá 300 tri u đ ng/c s . Tr ứ ỗ ợ ứ ầ ể ế ụ đa không quá 1,5 l n m c h tr ng d ng máy móc thi t b tiên ti n, chuy n giao công ngh , ấ ậ ọ ỹ ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t công nghi p ti u th công nghi p.
ợ ể ủ ỹ ệ ệ ch c h i ch tri n lãm hàng công nghi p nông thôn, hàng th công m ngh ỗ ợ ề ồ ̉ ứ ộ ạ ủ ề ườ ặ ấ ợ ̉ c, bao g m: H tr 100% chi phí thuê gian hàng, chi thông tin tuyên truy n và chi ho t ng h p không đ đi u ỗ ợ ổ ứ ộ ướ ủ ́ ơ ở ề ệ ẩ 4. Chi h tr t trong n ộ đ ng c a Ban tô ch c h i ch triên lãm trên c s giá đ u th u ho c tr ̀ ệ ki n đâu thâu thì theo giá đ ầ ợ ượ ấ c c p có th m quy n phê duy t.
ệ ể ộ ợ ướ ứ ơ ở ợ ng h p các c s công nghi p nông thôn tham gia h i ch , tri n lãm khác trong n c. M c ườ Tr ỗ ợ h tr 80% giá thuê gian hàng.
ộ ợ ể ổ ứ ch c, tham gia h i ch tri n lãm cho các c s công nghi p nông thôn t c ngoài. ạ ướ i n ự ồ ự ệ ế ế t k , dàn d ng gian hàng; trang trí ộ ơ ở ặ ằ ạ ̉ ứ ệ ợ ̉ ủ ́ ̀ ờ ễ ả ộ ườ ng, thi ơ ở ườ ấ ầ ặ ng trình. Các kho n chi phí đ ươ ủ ề ả ầ ệ ề ệ ẩ 5. Chi t ả ỗ ợ H tr 100% các kho n chi phí, bao g m: Thuê m t b ng, thi ́ ủ ệ t t Nam; chi phí tô ch c khai m c nêu là h i ch triên lãm riêng c a Vi chung c a khu v c Vi ́ ̉ ứ ộ Nam (giây m i, đón tiêp, trang trí, âm thanh, ánh sáng, thông tin tuyên truyên); chi phí tô ch c h i ́ ả ộ ổ ế ị ẩ t b , trang trí, khánh tiêt); chi phí cho cán b t th o, trình di n s n ph m (thuê h i tr ợ ị ượ ứ c xác đ nh trên c s giá đ u th u ho c tr ng h p ch c ch ượ ấ ấ không đ đi u ki n đ u th u thì theo giá đ c c p có th m quy n phê duy t.
ệ ả ủ ơ ế ị ệ c ngoài, s ng ạ ướ i n i đ ơ ở ỗ ợ 6. Chi h tr 100% chi phí vé máy bay cho các c s công nghi p nông thôn đi tham gia kh o sát, ẩ ố ườ ượ ỗ ợ ọ ậ h c t p kinh nghi m t c h tr theo quy t đ nh c a c quan có th m quy n.ề
ậ ả ứ ệ ể ấ ẩ ọ ch c bình ch n và trao gi y ch ng nh n s n ph m công nghi p nông thôn tiêu bi u ệ ổ ứ 7. Chi t ấ ấ ỉ c p t nh, c p huy n:
ổ ứ ể ấ ứ ấ ch c bình ch n, trao gi y ch ng nh n s n ph m công nghi p nông thôn tiêu bi u c p ệ ố ớ ấ ọ ứ ỗ ợ ẩ ầ ệ ệ ố ớ ấ ỉ ậ ả a) Chi t ấ ồ ệ ệ ỉ t nh, c p huy n. M c h tr không quá 50 tri u đ ng/l n đ i v i c p huy n và 100 tri u ầ ồ đ ng/l n đ i v i c p t nh.
ả ọ ồ ng cho s n ph m công nghi p nông thôn tiêu bi u đ ưở ậ ẩ ỉ ệ ươ ệ ề ệ ng và ti n th ả ẩ ạ ạ ng. Đ t gi ồ ệ ẩ ể ượ ấ c bình ch n bao g m: Gi y ệ ả ấ i c p huy n không quá 1,5 tri u ả b) Chi th ứ ch ng nh n, khung, k ni m ch ả ấ ỉ ồ đ ng/s n ph m; đ t gi ưở i c p t nh không quá 03 tri u đ ng/s n ph m.
ỗ ợ ự ứ ệ ệ ả ẩ ồ ố ớ 8. Chi h tr xây d ng và đăng ký nhãn hi u đ i v i các s n ph m công nghi p nông thôn. M c ệ ỗ ợ ố h tr t ệ i đa không quá 35 tri u đ ng/nhãn hi u.
ư ấ ơ ở ệ ợ ậ ự v n, tr giúp các c s công nghi p nông thôn trong các lĩnh v c: L p d ầ ư ả ự ế ả ự t k m u mã, bao bì ệ ; marketing; qu n lý s n xu t, tài chính, k toán, nhân l c; thi ứ ứ ỗ ợ ố ế ế ẫ ư ấ ế ị ớ t b m i. M c h tr t i đa 50% chi phí, nh ng không quá 35 ệ ồ ỗ ợ 9. Chi h tr thuê t án đ u t ụ đóng gói; ng d ng công ngh , thi ơ ở tri u đ ng/c s .
ự ề ả ấ ng trình truy n hình, truy n thanh; xu t b n các b n tin n ph m; t ờ ươ ứ ề ạ ứ ấ ả ự ệ ẩ ứ ợ 10. Chi xây d ng các ch ơ ờ ấ r i, t g p và các hình th c thông tin đ i chúng khác. M c chi th c hi n theo hình th c h p
ầ ươ ng th c đ u th u, ệ ẩ ứ ấ ề ớ ơ ợ ượ ấ ề ệ ạ ơ ệ ặ ơ ồ đ ng v i c quan tuyên truy n và c quan thông tin đ i chúng theo ph ụ ự ườ tr ng h p đ t hàng giao nhi m v th c hi n theo đ n giá đ c c p th m quy n phê duy t.
ỗ ợ ể ệ ộ ộ i đa ề ấ ộ ấ ỉ ộ ấ ậ ư ệ ệ ệ ậ ồ ộ ấ ỉ ộ ứ ỗ ợ ố 11. Chi h tr đ thành l p h i, hi p h i ngành ngh c p huy n, c p t nh. M c h tr t ệ ệ 30% chi phí thành l p, nh ng không quá 30 tri u đ ng/h i, hi p h i c p huy n, 50 tri u ệ đồng/h i, hi p h i c p t nh.
ỗ ợ ể ứ ỗ ợ ố ụ ế ệ ệ i đa 50% chi ư ụ ệ ế ồ 12. Chi h tr đ hình thành c m liên k t doanh nghi p công nghi p. M c h tr t phí nh ng không quá 150 tri u đ ng/c m liên k t.
ơ ở ỗ ợ ấ ố ườ ễ ng di ệ ụ ỗ ợ ệ ơ ở ứ ỗ ợ ố ưở ấ ả ề ầ ệ ố ớ ấ ạ ệ ả ợ ư ạ ả ụ ạ ụ ặ ́ ́ ng, máy móc, i đa 50% lãi su t cho các kho n vay đ đ u t ệ ơ ở t b , dây chuy n công ngh trong 02 năm đ u nh ng không quá 500 tri u đ ng/c s . Vi c ả ợ t Nam tr n ợ ả ệ ể ầ ư nhà, x ệ ồ ằ ồ ờ ạ ụ ụ ứ ớ ờ ỳ ủ ạ ộ ỳ ạ ả ấ ệ 13. Chi h tr lãi su t v n vay cho các c s công nghi p nông thôn gây ô nhi m môi tr ờ d i vào các khu, c m công nghi p (h tr sau khi c s công nghi p nông thôn đã hoàn thành ệ ầ ư vi c đ u t ); M c h tr t ế ị thi ỗ ợ ả h tr lãi su t áp d ng đ i v i các kho n vay trung h n và dài h n b ng đ ng Vi ố ớ ướ c ho c trong h n, không áp d ng đ i v i các kho n vay đã quá th i h n tr n theo h p tr ́ ́ ̀ ố đông tín d ng. V i m c lãi suât cho vay thâp nhât trong khung lãi suât áp d ng cho các kho n v n ầ ư ụ ụ ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh cùng k h n và cùng th i k c a Ngân hàng đ u t ể phát tri n Vi t Nam.
ệ ố ữ ễ ệ i c s công nghi p ứ ỗ ợ ố ườ ệ ử ư ấ ỗ ợ ử 14. Chi h tr s a ch a, nâng c p h th ng x lý ô nhi m môi tr nông thôn. M c h tr t ng t i đa 30% chi phí, nh ng không quá 300 tri u đ ạ ơ ở ơ ở ồng/c s .
ỗ ợ ử ệ ố ườ ữ ử ụ ễ ạ ệ i các c m công nghi p. ứ ỗ ợ ố ng t ụ ư ệ ệ ồ ấ 15. Chi h tr s a ch a, nâng c p h th ng x lý ô nhi m môi tr M c h tr t i đa 30% chi phí, nh ng không quá 1.500 tri u đ ng/c m công nghi p.
ỗ ợ ậ ế ụ ạ ứ ỗ ợ ố ư ệ t c m công nghi p. M c h tr t i đa 50% chi phí, nh ng ụ ệ 16. Chi h tr l p quy ho ch chi ti ồ ệ không quá 500 tri u đ ng/c m công nghi p.
ỗ ợ ầ ư ụ ấ ồ xây d ng k t c u h t n ặ ằ ườ ạ ầ g c m công nghi p; bao g m: San l p m t b ng, ạ ử ướ i c, h th ng x lý ô nhi m môi tr c, thoát n ng t ng giao thông n i b , h thông câp n ụ ự ộ ộ ệ ệ ệ ệ ố ụ ồ ướ ệ ế ấ 17. Chi h tr đ u t ́ ́ ườ đ ứ ỗ ợ các c m công nghi p. M c h tr không quá 6.000 tri u đ ng/c m công nghi ễ ệp.
ổ ứ ồ ưỡ ớ ậ ạ 18. Chi t ch c các l p b i d ấ ng, t p hu n, đào t o:
ạ ư ố ề ộ ụ i lao đ ng áp d ng theo Thông t s 152/2016/TT ử ụ ả ị ạ ườ a) Chi đào t o nâng cao tay ngh cho ng ỗ ợ ộ ủ BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 c a B Tài chính quy đ nh qu n lý và s d ng kinh phí h tr ạ ướ ộ ơ ấ đào t o trình đ s c p và đào t o d i 3 tháng.
̀ ạ ợ ỏ ủ ể ̉ ệ ̀ ề ở ề ề ể ệ i, ngh nhân ti u th công nghi p đ duy trì, phát triên nghê và hình thành ụ ụ ươ nông ng trình đào t o nghê, nâng cao tay ngh , truy n ngh ệ ượ ấ ứ ự ề ẩ b) Chi đào t o th gi ả ộ đ i ngũ gi ng viên ph c v ch thôn. M c chi theo d toán đ ạ c c p có th m quy n phê duy t.
ứ ế ộ ứ ươ ộ ầ 19. Chi thù lao cho C ng tác viên khuy n công: M c chi thù lao cho C ng tác viên khuy n công ườ ố t i đa không quá 1,0 l n m c l ế ơ ở ng c s /ng i/tháng.
ư ả ả ẩ ế i Trung tâm Khuy n ỗ ợ ư ấ ệ ơ ở ệ ể ạ ể ớ i thi u, qu ng bá s n ph m t 20. Chi h tr các phòng tr ng bày đ gi ệ công và T v n phát tri n công nghi p và c s công nghi p nông thôn:
ắ ệ ứ ỗ ợ ố ế ụ ả ư ấ ể ư ầ ồ ệ t b , d ng c qu n lý dùng đ tr ng bày. M c h tr t i đa không quá 500 tri u đ ng/phòng ể a) Trung tâm Khuy n công và T v n phát tri n công nghi p: Chi phí mua s m ban đ u trang ế ị ụ thi ư tr ng bày.
ệ ả ơ ở ắ ể ấ ỉ ứ ỗ ợ ố ẩ ụ ả ệ ể ư t b , d ng c qu n lý dùng đ tr ng bày. M c h tr t i đa không ầ ồ ệ b) C s công nghi p nông thôn có s n ph m công nghi p nông thôn tiêu bi u c p t nh: Chi phí ế ị ụ mua s m ban đ u trang thi ư quá 70 tri u đ ng/phòng tr ng bày.
ơ ở ệ ệ ể ấ huy n: Chi bi u c p ứ ỗ ợ ố ̉ ư ệ i đa không ư ẩ ả c) C s công nghi p nông thôn có s n ph m công nghi p nông thôn tiêu phí mua sắm ban đầu trang thiết b , d ng c qu n lý dùng đê tr ng bày. M c h tr t ụ ả ị ụ quá 50 tri u đệ ồng/phòng tr ng bày.
ả ươ ề ế 21. Chi qu n lý ch ng trình đ án khuy n công
ơ ả ế ượ ử ụ ố ề c s d ng t ự ươ ề ờ ế i đa 1,5% kinh phí khuy n công do ể ng trình, đ án, ki m tra, giám ế ộ theo ch đ quy đ nh; văn ẩ ệ ẩ ị ể ư ạ ệ ẩ ế ế ươ ề ẩ ộ a) C quan qu n lý kinh phí khuy n công đ ̉ ỗ ợ ấ c p có th m quy n giao hàng năm đê h tr xây d ng các ch ộ ế sát, nghi m thu: Thuê chuyên gia, lao đ ng (n u có); chi làm thêm gi ầ ệ ướ phòng ph m, đi n tho i, b u chính, đi n n c; chi công tác phí, xăng d u, thuê xe đi ki m tra ế ề ệ ọ ị ng trình, đ án khuy n công; chi khác (n u (n u có); chi th m đ nh xét ch n, nghi m thu ch ệ ơ có). N i dung và kinh phí do c quan có th m quy n phê duy t.
ơ ị ể ượ ự ự ề ế ế ố c chi t ề i đa 3% d toán đ án khuy n công ế ệ ỉ ạ ả b) Đ n v tri n khai th c hi n đ án khuy n công đ ể ể đ chi công tác qu n lý, ch đ o, ki m tra, giám sát, chi khác (n u có).
ế ề ế ậ Đi u 9. L p và quy t toán kinh phí khuy n công
ử ở ể ổ ươ ế ỉ ng l p d toán kinh phí khuy n công t nh g i S Tài chính đ t ng ỉ ị ậ ự ươ ự ̉ ở 1. Hàng năm, S Công th ợ h p vào d toán ngân sách đ a ph ng trình Uy ban nhân dân t nh.
ế ệ ượ ̉ c Uy ban nhân dân t nh phê duy t đ c giao ươ ở ệ ổ ng qu n lý. S Công th ỉ ế ng th c hi n phân b kinh phí cho Trung tâm Khuy n ươ ự ệ ệ ượ ự 2. D toán kinh phí khuy n công hàng năm đã đ ả ự ề ở v S Công th ể ư ấ công và T v n phát tri n công nghi p th c hi n.
ứ ươ ượ ệ ự 3. Căn c vào d toán kinh phí ch ế ng trình khuy n công đã đ c phê duy t.
ươ ế ể ệ ợ ồ ng ch đ o Trung tâm Khuy n công và T v n phát tri n công nghi p ký h p đ ng ị ự ư ấ ệ ỉ ạ ệ ề ị ở S Công th ơ ớ v i các đ n v th c hi n đ án theo đúng các quy đ nh hi n hành.
ế ạ 4. H ch toán, quy t toán:
ử ụ ư ấ ế ệ ắ ướ ấ ể ệ ự ế ệ ạ ụ ệ ế ị ế a) Trung tâm Khuy n công và T v n phát tri n công nghi p B c Ninh s d ng kinh phí khuy n công do ngân sách nhà n c c p có trách nhi m h ch toán và quy t toán kinh phí th c hi n các nhi m v khuy n công theo quy đ nh.
ơ ứ ế ợ ồ ị ự ế ứ ự ệ ồ ệ ụ ượ ư ạ ơ c l u t ả ệ ệ ợ ợ ồ ồ ụ ặ ự ủ ế ế ừ i c quan, g m: H p đ ng th c hi n nhi m v , kèm theo d toán ệ t kinh phí; biên b n nghi m thu; thanh lý h p đ ng; y nhi m chi ho c phi u chi và các tài ị ệ b) Đ n v th c hi n các nhi m v khuy n công thông qua hình th c ký h p đ ng, các ch ng t thanh, quy t toán đ chi ti ệ li u có liên quan khác theo quy đ nh.
ư ấ ế ệ ế ử ươ ở ị c) Hàng năm Trung tâm Khuy n công và T v n phát tri n công nghi p quy t toán kinh phí đã s ớ ở ụ d ng v i S Công th ể ng và S Tài chính theo quy đ nh.
ặ ừ ổ ề ể ề ề ỉ Đi u 10. Đi u ch nh, b sung ho c ng ng tri n khai đ án
ườ ổ ứ ể ề ặ ỉ ng h p c n đi u ch nh, b sung ho c ng ng tri n khai đ án khuy ến công, các t ề ả ư ấ ế ự ệ ở ừ ợ ầ 1. Tr ch c, ử ể ệ cá nhân th c hi n ph i có văn b n nêu rõ lý do g i Trung tâm Khuy n công và T v n phát tri n ị ết đ nh. công nghi p trình S Công th ổ ả ươ ng xem xét quy
ợ ề ượ ự ứ ệ ạ ng h p đ án có sai ph m trong quá trình t ườ ầ ặ ch c th c hi n ho c không đáp ng đ ư ấ c ệ ể ồ ợ ươ ử ệ ề ắ ẩ ở ổ ứ 2. Tr ế ỗ ợ yêu c u theo h p đ ng h tr đã ký, Trung tâm Khuy n công và T v n phát tri n công nghi p B c Ninh có trách nhi m xem xét, báo cáo S Công Th ng x lý theo th m quy n.
ươ Ch ng IV
̀ Ả ĐIÊU KHO N THI HÀNH
ề ủ ơ ệ ả ướ ơ ệ ề ̣ ự c và các đ n vi th c hi n đ án
Đi u 11. Trách nhi m c a c quan qu n lý nhà n ế khuy n công
ở ươ ứ ệ ả ơ ướ ̉ ỉ ng là c quan giúp Uy ban nhân dân t nh th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c ạ ộ ở ươ ệ 1. S Công th ế ề v ho t đ ng khuy n công. S Công th ự ng có trách nhi m:
ủ ố ợ ệ ố ở ệ ể ế ạ ơ ổ ế ị ị ị ổ ứ ch c, cá nhân trên đ a ớ a) Ch trì, ph i h p v i các s , ngành liên quan và UBND các huy n, th xã, thành ph ph bi n ươ Quy ch này trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng đ các đ n v , t ệ ự ế ỉ t và th c hi n. bàn t nh bi
ủ ươ ự ẩ ị ̉ ng trình khuy n công trình Uy ự ể ẫ ng ng d n, ki m tra và đánh giá tình hình th c hi n các ch ệ ớ ở ệ ợ ươ ự ế ế ế ổ ố ợ b) Ch trì, ph i h p v i S Tài chính th m đ nh d toán các ch ướ ỉ ban nhân dân t nh phê duy t; h trình khuy n công. T ng h p và quy t toán kinh phí th c hi n ch ế ươ ệ ng trình khuy n công;
ầ ủ ợ ổ ộ ỉ ươ ̉ c) T ng h p báo cáo theo yêu c u c a Uy ban nhân dân t nh, B Công Th ng.
ổ ở ươ ậ ở ng l p, báo ế ế ẩ ị ̉ ợ ự ỉ ệ ế 2. S Tài chính t ng h p d toán kinh phí khuy n công hàng năm do S Công th ế ị cáo Uy ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh; Th m đ nh, quy t toán kinh phí khuy n công hàng ị năm theo quy đ nh hi n hành.
ể ế ộ ả ấ c t nh ki m soát chi kinh phí khuy n công theo ch đ qu n lý, c p phát, ệ ướ ướ ỉ ạ 3. Kho b c nhà n ả thanh toán các kho n chi ngân sách nhà n ế c hi n hành.
ư ấ ế ể ệ 4. Trung tâm Khuy n công và T v n phát tri n công nghi p
ậ ự ế ổ ợ ơ ng, xây d ng k ho ch ị ị ớ ở ố ợ ươ ̉ ạ ươ ị ủ ng ph i h p v i S Tài chính trình Uy ban nhân ế ế ỉ ế ị ự ố ồ ồ ơ ề a) Ti p nh n, xem xét, t ng h p h s đ ngh c a các đ n v , đ a ph ở khuy n công hàng năm báo cáo S Công th dân t nh xem xét, quy t đ nh b trí ngu n kinh phí trong d toán ngân sách hàng năm.
ể ổ ứ ề ệ ộ ệ ư ị ệ ệ ế ự ượ c phê duy t. Th c hi n quy t ế ề ề ữ ồ ơ h s , tài li u v đ án khuy n ủ ệ ậ ị ự ệ b) T ch c tri n khai th c hi n đ án theo các n i dung đã đ ồ ợ toán kinh phí, thanh lý h p đ ng và ch u trách nhi m l u gi công theo các quy đ nh hi n hành c a pháp lu t.
ị ự ề ế ơ ệ 5. Các đ n v th c hi n đ án khuy n công
ổ ứ ầ ượ ỗ ợ ủ ế ả ộ ề ch c, cá nhân thu c Kho n 2 Đi u 1 c a Quy ch này có nhu c u đ ươ ế ậ c h tr kinh phí ể ư ấ ng (qua Trung tâm Khuy n công và T v n phát tri n ồ ơ ử ở ị ệ a) Các t ế khuy n công, l p h s g i S Công Th công nghi p) theo quy đ nh.
ươ ế ộ ng trình, đ án khuy n công theo các n i dung đã đ ự ệ ả ủ ợ ượ c phê ị ổ ứ ệ ể ề ụ ề b) T ch c tri n khai th c hi n ch ế ử ụ ồ duy t, các đi u kho n c a h p đ ng đã ký k t; s d ng kinh phí đúng m c đích theo quy đ nh.
ạ ề ẩ ề ậ ợ ệ ự ươ ề ướ ướ ệ c) T o đi u ki n thu n l ệ sát, đánh giá vi c th c hi n ch ơ i cho các c quan Nhà n ng trình, đ án tr c có th m quy n trong vi c ki m tra, giám c, trong và sau khi đ ệ ể ượ ỗ ợ c h tr kinh phí.
ế ệ ớ ơ ố ợ ự ổ ứ ị ệ ề ệ ệ ế ị ể ư ấ d) Ph i h p v i Trung tâm Khuy n công và T v n phát tri n công nghi p và các đ n v có liên ch c nghi m thu và thanh, quy t toán kinh phí theo quy đ nh hi n hành. quan th c hi n đ án t
ệ ấ ơ ị ả ề ̉ ủ ồ ơ ả đ) Đ m b o và ch u trách nhi m pháp lý c a h s và các thông tin cung c p cho c quan có thâm quy n;
ư ệ ị ữ ồ ơ ề ế ệ ị e) Ch u trách nhi m l u gi h s , tài li u đ án khuy n công theo quy đ nh.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 12. T ch c th c hi n
ở ươ ớ ở ệ ở ị ướ ứ ể ố ơ ụ ược giao h ủ ị ́ ẫ ươ ự ệ ệ ộ ợ ̉ ̉ ố ợ 1. S Công th thành ph và các đ n v có liên quan theo ch c năng, nhi m v đ ỉ vi c th c hi n Quy chê này, tông h p báo cáo Uy ban nhân dân t nh và B Công th ng ch trì ph i h p v i S Tài chính, các S , ngành, UBND các huy n, th xã, ệ ng d n, ki m tra ng.
ườ ẫ ợ ượ ử ổ ự ế ổ c s a đ i, b sung, thay th thì th c ế i Quy ch này đ ́ ế ạ ng h p các văn b n d n chi u t ặ ả ử ̉ ̉ ả 2. Tr ệ hi n theo văn b n s a đôi, bô sung ho c thay thê đó.
ự ế ế ấ ơ ợ ị ề ư ướ ̉ ổ ắ ả ỉ ̉ ệ ợ ươ ng đê t ng h p, khó khăn v ợ 3. Trong quá trình th c hi n Quy ch này n u có v n đ ch a phù h p, các đ n v có liên quan ề ở ph n ánh v S Công th ng m c, báo cáo Uy ban nhân dân t nh ử ổ xem xét, s a đ i cho phù h p./.