Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH LAI CHÂU C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Lai Châu, ngày 02 tháng 01 năm 2020 S : 01/2020/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ộ Ố Ề Ế Ố Ợ Ử Ủ Ạ Ệ Ế Ạ Ầ ƯỜ Ấ Ả Ả Ế Ị Ỉ Ủ Ỉ Ử Ổ Ổ S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A QUY CH PH I H P X LÝ VI PH M TRONG Ộ CÔNG TÁC QU N LÝ, B O V K T C U H T NG GIAO THÔNG Đ NG B TRÊN Ố Ị Đ A BÀN T NH LAI CHÂU BAN HÀNH KÈM THEO QUY T Đ NH S 31/2017/QĐUBND NGÀY 17/8/2017 C A UBND T NH LAI CHÂU
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH LAI CHÂU
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ứ ậ ườ ộ Căn c Lu t Giao thông đ ng b ngày 13/11/2008;
ậ ử ứ ạ Căn c Lu t X lý vi ph m hành chính ngày 20/6/2012;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29/11/2013;
ứ ậ ự Căn c Lu t Xây d ng ngày 18/6/2014;
ị ị ủ ủ ề ả ị ườ ộ ố ị ị ổ ố ị ị ứ ố Căn c Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24/02/2010 c a Chính ph quy đ nh v qu n lý và ạ ầ ả ệ ế ấ b o v k t c u h t ng giao thông đ ng b ; Ngh đ nh s 100/2013/NĐCP ngày 03/9/2013 ộ ố ề ủ ủ ử ổ ủ c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ;
ứ ủ ủ ố ị ị ề ưỡ ế ng ch ị ế ị ạ Căn c Ngh đ nh s 166/2013/NĐCP ngày 12/11/2013 c a Chính ph quy đ nh v c ử ạ thi hành Quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính;
ứ ủ ề ủ ị ị ế t thi hành ố ậ ấ ị Căn c Ngh đ nh s 43/2015/NĐCP ngày 15/5/2015 c a Chính ph v quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ m t s đi u c a Lu t Đ t đai;
ứ ử ạ ủ ề ố ị ị ị ự ạ ắ Căn c Ngh đ nh s 46/2016/NĐCP ngày 26/5/2016 c a Chính ph v quy đ nh x ph t vi ườ ph m hành chính trong lĩnh v c giao thông đ ủ ộ ườ ng b , đ ng s t;
ứ ủ ố ị ị ị ế ộ ố t m t s ề ệ ậ ả ạ ủ ề Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14/5/2016 c a Chính ph v quy đ nh chi ti ậ đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ộ ưở ư ố ủ ộ s 39/2011/TTBCA ngày 21/6/2011 c a B tr ạ ề ả ệ ế ấ ạ ầ ử ể ứ Căn c Thông t ự ượ l c l ề ườ ng Công an ki m tra, x lý vi ph m v b o v k t c u h t ng giao thông đ ị ng B Công an v quy đ nh ộ ng b ;
ư ố ủ s 31/2012/TTBGTVT ngày 01/8/2012 c a B tr ng B Giao thông V n t ộ ưở ả ộ ế ấ ạ ầ ử ệ ạ ả ậ ả ứ Căn c Thông t i ị ề v quy đ nh trách nhi m và x lý vi ph m trong công tác qu n lý, b o trì k t c u h t ng giao ườ thông đ ộ ng b ;
ủ ộ ưở ậ ả ộ s 50/2015/TTBGTVT ngày 23/9/2015 c a B tr ng B Giao thông V n t i ộ ố ề ủ ủ ị ố ng d n th c hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s 11/2010/NĐCP ngày 24/02/2010 c a Chính ẫ ị ư ố ệ ả ả ệ ế ấ ườ ng b ; Thông t ậ ả ử ổ ộ ộ ng B Giao thông V n t ư ố s ổ i s a đ i, b sung ộ ố ề ủ ư ố ứ Căn c Thông t ự ướ h ề ủ ph quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ 35/2017/TTBGTVT ngày 09/10/2017 c a B tr m t s đi u c a Thông t ị ạ ầ ộ ưở ủ s 50/2015/TTBGTVT;
ậ ả ủ ị s 04/2019/TTBGTVT ngày 23/01/2019 c a B Giao thông V n t i quy đ nh v ề ể ả ệ ế ấ ạ ầ ể ứ ư ố Căn c Thông t ầ ầ ườ tu n đ ộ ườ ng, tu n ki m đ b o v k t c u h t ng giao thông đ ộ ng b ;
ố ở ậ ả ị ủ ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Giao thông V n t i.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ộ ố ề ủ ế ạ
ố ợ ử ị ạ ầ ườ ỉ ử ổ S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch ph i h p x lý vi ph m trong công tác qu n ệ ế ấ ố ủ ỷ ỉ ả ổ ề Đi u 1. ộ ả ng b trên đ a bàn t nh Lai Châu ban hành kèm theo lý, b o v k t c u h t ng giao thông đ ụ ể ế ị Quy t đ nh s 31/2017/QĐUBND ngày 17/8/2017 c a U ban nhân dân t nh Lai Châu, c th ư nh sau:
ử ổ ư ề ả ổ 1. S a đ i, b sung kho n 2 Đi u 8 nh sau:
ề ự ủ ụ ưỡ ử ạ ế ị , th t c c ng ch thi hành Quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính ự ẩ ệ ạ ị ạ ề ưỡ ị ế ủ ủ ị ng ch thi hành ử ạ ế ị ạ ế “2. Th m quy n, trình t ố ậ ử th c hi n theo Lu t X lý vi ph m hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012 và Ngh đ nh s 166/2013/NĐCP ngày 12 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh v c quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính.”.
ề ỏ ả 2. Bãi b kho n 3 Đi u 8.
ử ổ ư ể ề ả ổ 3. S a đ i, b sung đi m b kho n 5 Đi u 9 nh sau:
ự ệ ạ ố ướ c ng c tình vi ph m, không t ạ giác tháo d ti n hành th c hi n các b ườ ạ ấ “b) Tr ưỡ c ườ ố ượ ợ ng h p đ i t ả ỏ ố ớ ế ng ch , gi ỡ ế i t a đ i v i các vi ph m trong ph m vi đ t dành cho đ ự ộ ư ng b nh sau:
ầ ủ ồ c đ n bù, thu h i: Ch trì, ph i ấ ủ ườ ổ ứ ươ ề ầ ị ộ ng b đã đ ả ỏ ượ ề ế ạ ở ng t ố i t a theo k ho ch do S Giao thông ch c gi ằ ạ Các hành vi vi ph m n m trong ph n đ t c a đ ợ ớ h p v i nhà th u và chính quy n đ a ph ậ ả V n t i ban hành;
ằ ộ ố ợ ầ ng b và ph n đ t c a đ ươ ầ ậ ề ớ ị ườ c đ n bù, thu h i: Ph i h p v i chính quy n đ a ph ử ạ ề ạ ầ ườ ạ ế ị ị ự ượ ớ ộ ư ấ ủ ườ ng b ch a ả ạ ng và nhà th u l p biên b n vi ph m ụ ậ ắ ẩ ụ ử ạ ng không ch p hành quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính, áp d ng ố ợ ng liên quan ụ ậ ả ỏ Các hành vi vi ph m n m trong hành lang an toàn đ ượ ề đ hành chính, ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính theo th m quy n, yêu c u kh c ph c h u ấ ả qu . Tr ả ệ các bi n pháp bu c kh c ph c h u qu theo quy đ nh; ph i h p v i các l c l trong quá trình c ạ ồ ế ị ố ượ ợ ng h p đ i t ộ ắ ế ưỡ ng ch , gi i t a.”.
ử ổ ư ề ả ổ 4. S a đ i, b sung kho n 2 Đi u 10 nh sau:
ố ợ ệ ử ậ ả ị i và các đ n v liên quan th c hi n x lý, c ườ ộ ớ ở i t a công trình vi ph m đ t c a đ ơ ng b , hành lang an toàn đ ủ ả ỏ ồ ậ ả ạ ậ ồ ơ ế ở “2. Ch trì, ph i h p v i S Giao thông V n t ấ ủ ườ ế ch , gi ạ bù và thu h i sau khi ti p nh n h s vi ph m do thanh tra S Giao thông V n t ưỡ ự ng ộ ư ượ ề c đ n ng b ch a đ ế ể i chuy n đ n.
ư ề ả ổ 5. B sung kho n 6 vào Đi u 10 nh sau:
ề ể ấ ộ ị ng b theo quy đ nh t ạ ủ ề ủ ị i đi m a kho n 6 Đi u 56 c a ế t thi hành m t s ủ ộ ố ự ị ị ề ủ ấ ệ ả ườ ả “6. Th c hi n qu n lý đ t dành cho đ ố Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph v quy đ nh chi ti ậ đi u c a Lu t Đ t đai.”.
ư ề ả ổ 6. B sung kho n 6, 7, 8 vào Đi u 11 nh sau:
ấ ủ ườ ế ộ ườ ng b , hành lang an toàn đ ộ ng b ổ ứ ầ ọ ạ ố ộ ổ ứ “6. T ch c ký cam k t không vi ph m ph n đ t c a đ ườ ế ừ đ n t ng t ch c, h gia đình sinh s ng d c hai bên đ ng.
ệ ấ ầ ị Ủ ườ ệ ệ ấ ế ố ớ ừ i quy t đ i v i t ng tr ườ ng ợ ng h p ờ ỳ ằ ấ ợ ổ 7. T ng h p ph n di n tích đ t đai đã c p qua các th i k n m trong hành lang an toàn đ ả ộ ể ế b đ ki n ngh y ban nhân dân c p huy n có bi n pháp gi ụ ể c th .
ử ụ ế ấ ầ ấ ng l n, chi m, s d ng trái phép ph n đ t hành lang an toàn ủ ị ươ ờ ị ườ ng b t ng n u không có bi n pháp ph i h p, x lý vi ph m k p th i thì Ch t ch ợ ể ả ng h p đ x y ra hi n t ộ ạ ị i đ a ph ấ ệ ượ ế ả ố ợ ị ệ ệ ạ ậ ử ủ ị 8. Tr ườ đ Ủ y ban nhân dân c p xã ph i ch u trách nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t.”.
ử ổ ư ề ả ả ổ 7. S a đ i, b sung kho n 2, kho n 3 Đi u 14 nh sau:
ệ ự ầ ườ ng theo đúng quy đ nh t i Thông t ộ ủ ậ ả i quy đ nh v tu n đ ị ạ ề ầ ườ ạ ị ệ ườ ộ ả ơ ị ng b , nhân viên tu n đ ộ ờ ế ườ ồ ấ ở ướ ử ậ ư ố s 04/2019/TT “2. Th c hi n nghiêm túc công tác tu n đ ể ể ầ ng, tu n ki m đ BGTVT ngày 23/01/2019 c a B Giao thông V n t ệ ế ấ ề ả ạ ầ ệ ế ấ ả ng b . Khi phát hi n hành vi vi ph m v b o v k t c u b o v k t c u h t ng giao thông đ ộ ườ ả ầ ườ ạ ầ ng b ng ph i báo cáo cho đ n v qu n lý đ h t ng giao thông đ ệ ồ ạ ặ và các bên liên quan, đ ng th i ti n hành ngay các bi n pháp ngăn ch n hành vi vi ph m, đ ng ờ ự ượ th i ph i h p v i y ban nhân dân c p xã và l c l ng Thanh tra giao thông S Giao thông ủ ậ ả V n t ớ Ủ ố ợ ệ ự i th c hi n các b ị c x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ợ ạ ế ườ ạ ớ Ủ 3. Ph i h p v i y ban nhân dân c p xã, Thanh tra giao thông trong vi c x lý vi ph m trong ấ ủ ườ ph m vi đ t c a đ ấ ồ ượ ề c đ n bù, thu h i trên tuy n đ ệ ử ả ng qu n lý.”. ộ ng b đã đ
ử ổ ư ề ổ 8. S a đ i, b sung Đi u 15 nh sau:
ề ươ ự ệ ệ “Đi u 15. Ph ng ti n và kinh phí th c hi n
ươ ệ ượ ị ủ ơ ơ ị ng ti n đ c trang b c a c quan, đ n v đó trong quá trình ơ ố ợ ự ử ụ ị ơ 1. C quan, đ n v nào s d ng ph ụ ệ ệ ph i h p th c hi n nhi m v .
ự ế ả ỏ ưỡ ạ i; y ban nhân ở i t a vi ph m: S Giao thông v n t ạ ố ợ ng ch gi ự ể ụ ụ ấ ơ ở ế ự ệ ệ ố ưỡ ế ng ch , ậ ả Ủ 2. Nhân l c ph c v công tác c dân c p huy n, c p xã b trí nhân l c đ ph i h p th c hi n trên c s k ho ch c gi ấ ả ỏ i t a.
ưỡ ạ ệ ấ ủ ườ i t a vi ph m trong ph m ạ ộ ự ng b các tuy n đ ng do S Giao thông V n t ụ ụ ở ộ ư ề ườ ộ ị ng ti n, nhân l c và kinh phí ph c v công tác c ế ườ ấ ủ ườ ng b và đ t c a đ ệ ẫ ư ố ệ ả ộ s 05/2017/TTBTC ngày 16/01/2017 c a B Tài chính h ươ 3. Ph vi đ t c a đ lang an toàn đ Thông t ứ ế ả ỏ ạ ng ch gi ả ậ ả i qu n lý; trong ph m vi hành ạ ự ồ ng b ch a đ n bù, thu h i: Th c hi n theo quy đ nh t i ướ ạ ng d n vi c qu n lý, t m ạ ủ ế ị ử ạ ưỡ ế ả ng ch thi hành quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính. ng và hoàn tr chi phí c
ố ợ ự ệ ơ ơ ị ơ i tham gia thì c quan, đ n v ơ ườ ế ộ ị ặ ứ ộ i ệ ộ ơ ị ộ ả ị ử ườ 4. Trong quá trình th c hi n ph i h p, c quan, đ n v nào c ng ụ ấ đó ch u trách nhi m thanh toán ch đ công tác phí ho c ph c p cho cán b , công ch c, ng ị lao đ ng thu c đ n v mình qu n lý theo quy đ nh.”.
ề ệ ự Đi u 2. Hi u l c thi hành
ệ ự ế ị ể ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày tháng năm 2020.
ủ ệ ị ượ ử ổ ạ c s a đ i t ế ị ủ ề ệ ộ ế ị ế ẫ ỉ ệ ế ấ ạ ầ ả ả ạ ộ ỉ ự i Quy t đ nh này v n th c hi n theo quy đ nh c a 2. Các n i dung khác không đ ố Quy t đ nh s 31/2017/QĐUBND ngày 17/8/2017 c a UBND t nh Lai Châu v vi c ban hành ố ợ ử Quy ch ph i h p x lý vi ph m trong công tác qu n lý, b o v k t c u h t ng giao thông ị ườ đ ng b trên đ a bàn t nh Lai Châu.
ậ ả ở ỉ Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c các S : Giao thông V n t ự i, Xây d ng, Công ố ệ ườ ể ể ng, Tài nguyên và Môi tr ủ ị Ủ ệ ở ng, Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn, Văn hóa Th thao và ủ ưở ng các s , ban, ngành, đoàn ố ế ị ệ ị ị ề Đi u 3. ươ Th ị Du l ch; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph và Th tr ể ơ th , đ n v liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ộ
ệ
ụ ể
t Nam; ộ ư
ầ
ự ự
ế Tr n Ti n Dũng
ể
ạ
ủ ị
ỷ ỉ ng tr c T nh u ; ỉ ng tr c HĐND t nh; ố ộ ỉ ủ ị ạ
ỉ ố
ọ
ỉ
ệ ử ỉ
ả
ể t nh (đ đăng t
i);
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph ;ủ ộ ậ ả B Giao thông V n t i; ộ ự B Xây d ng; ổ ườ T ng c c Đ ng b Vi ụ C c Ki m tra VBQPPL B T pháp; ườ Th ườ Th Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; Ch t ch và các Phó Ch t ch UBND t nh; VP UBND t nh: Lãnh đ o, CV các kh i, TT Tin h c và Công báo; ổ C ng thông tin đi n t ư L u: VT, KTN.