Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Lào Cai, ngày 13 tháng 01 năm 2020 Y BAN NHÂN DÂN T NH LÀO CAI S : 01/2020/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ỏ Ộ Ố Ề Ủ Ế Ế Ị Ủ Ủ Ố Ế Ị
Ử Ổ Ị S A Đ I, BÃI B M T S ĐI U C A QUY CH BAN HÀNH KÈM THEO QUY T Đ NH Ố S 33/2010/QĐUBND NGÀY 05 THÁNG 10 NĂM 2010, QUY Đ NH BAN HÀNH KÈM THEO QUY T Đ NH S 05/2015/QĐUBND NGÀY 29 THÁNG 01 NĂM 2015 C A Y BAN Ỉ NHÂN DÂN T NH LÀO CAI
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH LÀO CAI
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ạ Căn c Lu t An toàn thông tin m ng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
ủ ề ủ ả ị ố 72/2013/NĐCP ngày 15 tháng 7 năm 2013 c a Chính ph v qu n lý, cung ụ ị ị ạ ứ Căn c Ngh đ nh s ử ụ ấ c p, s d ng d ch v Internet và thông tin trên m ng;
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ị ị ứ ủ ố ộ ố ề ủ ủ ị ử ụ ố ụ ị ị ả ấ ạ ủ ề ệ ử ổ Căn c Ngh đ nh s 27/2018/NĐCP ngày 01 tháng 3 năm 2018 c a Chính ph v vi c s a đ i, ủ ổ b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 72/2013/NĐCP ngày 15 tháng 7 năm 2013 c a Chính ph ề v qu n lý, cung c p, s d ng d ch v Internet và thông tin trên m ng;
ị ị ủ ề ệ ử ủ ố ứ ộ ố ầ ư ủ ụ ế ề ệ ị kinh doanh và th t c hành chính trong lĩnh ề Căn c Ngh đ nh s 150/2018/NĐCP ngày 07 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph v vi c s a ị ổ đ i m t s Ngh đ nh liên quan đ n đi u ki n đ u t ự v c thông tin và truy n thông;
ủ ướ ủ ủ ề ng Chính ph v ứ ệ ử ệ ử ữ ệ ố ố ả ơ ướ ế ị Căn c Quy t đ nh s 28/2018/QĐTTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 c a Th t ậ vi c g i, nh n văn b n đi n t gi a các c quan trong h th ng hành chính nhà n c;
ề ố ở ị ủ ề ỉ ạ ờ ố i T trình s 157/TTr Theo đ ngh c a Giám đ c S Thông tin và Truy n thông t nh Lào Cai t STTTT ngày 05 tháng 12 năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ỏ ộ ố ề ủ ệ ố ư ệ ử ế
ủ ơ ả ỉ ướ ị
ử ổ ạ ộ ố ử ụ c trên đ a bàn t nh Lào Cai ban hành kèm theo ỉ ủ Ủ ế ị
Đi u 1. S a đ i, bãi b m t s đi u c a Quy ch qu n lý, s d ng h th ng th đi n t trong ho t đ ng c a c quan nhà n Quy t đ nh s 33/2010/QĐUBND ngày 05 tháng 10 năm 2010 c a y ban nhân dân t nh Lào Cai
ề ả ượ ử ổ ư 1. Kho n 2 Đi u 2 đ c s a đ i nh sau:
ư ệ ử ỉ ủ ủ ặ ạ t nh Lào Cai đ ượ ệ ự ề ộ ở ặ ạ c cài đ t trên máy ch c a Trung tâm M ng thông tin i Trung tâm Công ngh thông tin và Truy n thông tr c thu c S Thông tin và ề ệ ố “2. H th ng th đi n t ỉ t nh Lào Cai đ t t Truy n thông.”
ề ỏ 2. Bãi b Đi u 7.
ề ả ượ ử ổ ư 3. Kho n 6 Đi u 10 đ c s a đ i nh sau:
ử ụ ớ ị ộ ọ ể ậ ậ ư ệ ử ể ử ủ đ g i, nh n các n i dung thông tin trái v i các quy đ nh c a ộ ỹ c s d ng các k thu t tin h c đ phát tán vi rút máy tính thông qua h p ế ư ệ ử ủ ộ “6. Không s d ng h p th đi n t ượ ử ụ Quy ch này. Không đ c a mình.” th đi n t
ề ả ượ ử ổ ư 4. Kho n 9 Đi u 10 đ c s a đ i nh sau:
ặ ặ ự ố ề ử ụ ệ ỗ ộ i ho c g p s c v s d ng h p th đi n t ề ở ph i thông báo v S ư ệ ử ả ề ề ệ “9. Khi phát hi n có l Thông tin và Truy n thông qua Trung tâm Công ngh thông tin và Truy n thông.”
ề ử ụ ấ
ỏ ộ ố ề ệ ử ả ủ ộ ả ỉ ị ị ạ ế và m ng xã h i trên đ a bàn t nh Lào Cai ban hành kèm theo Quy t ủ Ủ ố ị ỉ Đi u 2. Bãi b m t s đi u, kho n c a Quy đ nh qu n lý, cung c p, s d ng thông tin trang thông tin đi n t đ nh s 05/2015/QĐUBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh Lào Cai
ề ề ề ề ề ề ề ả ả ả ỏ Bãi b Kho n 2 Đi u 5; Kho n 5 Đi u 5; Kho n 3 Đi u 9; Đi u 10; Đi u 11; Đi u 12; Đi u 20.
ệ ự ả Đi u 3.ề ề Hi u l c và đi u kho n thi hành
ệ ự ế ị ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 02 năm 2020.
Ủ ố ở ỉ ng ủ ị Ủ ệ ố ề ủ ị Ủ ệ ổ ứ ị ấ ườ ế ị ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t ng, th tr n và các t ủ ưở 2. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S Thông tin và Truy n thông, Th tr ở các s , ban, ngành; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ị đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ặ Đ ng Xuân Phong