Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ộ Ố THÀNH PH HÀ N I C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 16 tháng 01 năm 2018 S : 02/2018/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ặ Ệ ƯỜ Ố Ệ Ố I T T, VI C T T” TRÊN Ố Ế V VI C BAN HÀNH QUY CH XÉT T NG DANH HI U “NG Ộ Ị Đ A BÀN THÀNH PH HÀ N I
Ủ Ố Ộ Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ N I
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ộ ố ề ủ ưở ổ ng năm 2003; Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Thi ộ ố ề ủ ậ ử ổ ậ ổ ậ ậ ử ổ ng năm 2005 và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Thi đua, Khen ưở ậ ứ Căn c Lu t Thi đua, Khen th ưở đua, Khen th th ng năm 2013;
ứ ủ ậ Căn c Lu t Th đô s ố 25/2012/QH13 ngày 21 tháng 11 năm 2012;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ưở ậ Căn c Ngh đ nh s 91/2017/NĐCP ngày 31 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t Thi đua, Khen th ng;
ề ố ở ộ ụ ộ ạ ờ ệ ế ặ i T trình s 3234/TTrSNV ngày 20 tháng 12 ệ ố ị t ” trên đ a bàn ố ườ ố i t t, vi c t ị ủ ề ệ ộ Theo đ ngh c a Giám đ c S N i v Hà N i t năm 2017 v vi c ban hành Quy ch xét t ng danh hi u “Ng ố thành ph Hà N i.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ế ệ ặ ệ ố Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch xét t ng danh hi u “Ng ườ ố i t t, vi c t t” ố ộ ị Đi u 1.ề trên đ a bàn thành ph Hà N i.
ế ị ế Quy t đ nh này có hi u l c k t ố /01/2018 và thay th Quy t đ nh s ệ ự ể ừ ủ Ủ ố ế ế ị ộ ề ệ ộ ệ ố ế ị ệ ặ ị ố ố t” trên đ a bàn thành ph Hà N i; Quy t đ nh s ườ ố i t ộ ề ệ ử ổ t, vi c t ủ Ủ ố ủ Ủ ế ị ố ố
Đi u 2.ề ngày 26 21/2010/QĐUBND ngày 31/5/2010 c a y ban nhân dân thành ph Hà N i v vi c ban hành Quy ch xét t ng danh hi u “Ng 42/2013/QĐUBND ngày 09/10/2013 c a y ban nhân dân thành ph Hà N i v vi c s a đ i ề Đi u 5 Quy t đ nh s 21/2010/QĐUBND ngày 31/5/2010 c a y ban nhân dân thành ph Hà N i.ộ
ở ộ ụ ủ ưở ố
Ủ ể ơ ố ố ị ự ộ ủ ị Ủ ệ ổ ứ ế ị ệ ị Đi u 3.ề Chánh Văn phòng y ban nhân dân Thành ph ; Giám đ c S N i v ; Th tr ở s , ban, ngành, đoàn th , đ n v tr c thu c Thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các qu n, ị huy n, th xã; các t ng các ậ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
ơ ậ N i nh n: TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ả
ể
ộ ư
ủ
ễ ứ Nguy n Đ c Chung
ủ ị
ộ ồ
ế
ố Thành ph ;
ọ
ư ề Nh Đi u 3; Ban TĐKT TW; ụ ế ộ ộ ụ V Pháp ch , B N i v ; ụ C c ki m tra văn b n, B T pháp; ổ ủ C ng TTĐT Chính ph ; ự ườ ng tr c Thành y; Th ố ự ườ Th ng tr c HĐND Thành ph ; Đoàn ĐBQH Hà N i;ộ ố ủ ị Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND Thành ph ; ố Thành viên H i đ ng TĐKT Thành ph ; VPUB: CPVP, các Phòng: NC, TKBT, KSTTHC; Cổng Giao ti p đi n t ệ ử ố Trung tâm Tin h c Công báo Thành ph ; Lưu: VT, BTĐ.
QUY CHẾ
Ặ Ệ Ố ƯỜ Ố Ố Ệ XÉT T NG DANH HI U “NG ế ị ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 0 Ộ Ị I T T, VI C T T” TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH HÀ N I ố 2/2018/QĐUBND ngày 16/01/2018 c a y ban nhân dân ộ ố thành ph Hà N i)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ề ố ượ ị ắ ẩ ặ ng, nguyên t c, tiêu chu n và quy trình xét t ng danh h i uệ ị ố ộ 1. Quy ch này quy đ nh v đ i t ệ ố “Ngư i t ế ờ ố t, vi c t t” trên đ a bàn thành ph Hà N i.
ệ ứ ườ ố i t ộ ố ị ố ố ự ủ ấ ộ ữ ẹ ễ ộ ậ ệ ố ủ Ủ ể ươ ng, tôn vinh c a y ban nhân t” là hình th c ghi nh n, bi u d t, vi c t 2. Danh hi u “Ng ị ơ ơ ủ dân thành ph Hà N i và c a các c p, các ngành, các c quan, đ n v trên đ a bàn Thành ph đ i ố ệ ớ v i các cá nhân đã có nh ng hành đ ng đ p, vi c làm t t di n ra hàng ngày trên các lĩnh v c c a ờ ố đ i s ng xã h i.
ố ượ ề ặ Đi u 2. Đ i t ng xét t ng
t Nam và ng ẩ ườ ướ i n ị ệ ộ ạ ướ ệ ủ ố ị ủ ạ c ngoài đang sinh ề i Đi u 4 c a ộ ộ Cá nhân là công dân N c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ọ ậ ố s ng, h c t p và làm vi c trên đ a bàn thành ph Hà N i đ t tiêu chu n quy đ nh t ế Quy ch này.
ề ắ ặ Đi u 3. Nguyên t c xét t ng
ệ ượ ấ ặ ườ ố i t ệ ố t, vi c t ờ ằ ị ườ ẳ ả ế ợ ẽ ộ ớ n t c bình đ ng gi ả ng xuyên; đ m b o công khai, ặ i; k t h p ch t ch đ ng t” đ ả ằ ầ ớ 1. Danh hi u “Ng công b ng, chính xác và k p th i; đ m b o nguyê ế viên tinh th n v i khuy n khích b ng l c các c p xét t ng th ắ ả ấ ậ ợ i ích v t ch t.
ả ị ị t trên đ a ị ươ ị ươ ng, đ n v nào tr c ti p qu n lý ho c có vi c làm t ơ ự ế ưở ố ự ế ặ ị ấ ề ị ơ ng, đ n v đó xét, khen th ệ ng và đ ngh c p trên tr c ti p xét, khen ưở ộ 2. Cá nhân thu c ngành, đ a ph bàn nào thì ngành, đ a ph th ng.
ệ ề ầ ể ặ ữ ệ ườ ố i t ệ ể ượ ệ ố t c a cá nhân có th đ ệ c làm căn c đ xét t ng danh hi u “Ng ệ ố ứ ộ ề ấ ệ ố ủ ủ ạ ộ t, vi c t 3. Danh hi u “Ng ố ủ ộ khác nhau. M t vi c làm t ặ ố t ặ ưở t” c a m t ho c nhi u c p, tùy vào m c đ và ph m vi nh h ộ ố t” có th t ng nhi u l n cho m t cá nhân có nh ng vi c làm t t ườ ứ ể i ả t đó. ng c a vi c t t, vi c t
ươ Ch ng II
Ủ Ụ Ồ Ơ Ứ Ẩ ƯỞ TIÊU CHU N, HÌNH TH C, QUY TRÌNH, TH T C H S KHEN TH NG
ề ệ ẩ ặ ệ ố Đi u 4. Tiêu chu n xét t ng danh hi u “Ng ườ ố i t t, vi c t t”
ệ ố ặ ạ ẩ ệ Danh hi u “Ng ườ ố i t t, vi c t t” xét t ng cho cá nhân đ t các tiêu chu n sau:
ấ ố ủ ươ ậ ủ ủ ả ướ 1. Ch p hành t t ch tr ng, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n c;
ữ ẹ ệ ố ườ ị ộ ơ ơ t, mang l ạ ợ i l i ích cho ng i dân, c quan, đ n v , c ng ộ ộ 2. Có nh ng hành đ ng đ p, vi c làm t ồ đ ng và xã h i.
ộ ệ ứ ộ ố ượ t đ ểu là những hành đ ng, vi c làm không thu c ch c trách ệ c hi ề ợ ủ ả ệ i c a b n thân và ng
c giao, không vì quy n l ộ ố ộ ớ ậ ệ ọ ồ ố ư ộ ể, c ng đ ng, xã h i; có tác d ng nêu g ườ ẹ ệ ộ Hành đ ng đ p, vi c làm t ộ ữ ườ ụ ượ nhi m v đ i thân; nh ng hành đ ng, vi c làm ệ ể hi n lòng nhân ái, tính ự ế ả ỏ ị t th c, th bình d , nh bé, n y sinh trong cu c s ng hàng ngày nh ng thi ươ ụ nhân văn và trách nhi m v i t p th ng, lôi cu n m i ng i cùng làm theo.
ể ươ ứ ề ưở Đi u 5. Hình th c bi u d ng, khen th ng
ứ ộ ạ ả ưở ứ ệ ố ể ấ ươ ỏ ủ ng, s c lan t a c a vi c làm t t đ các c p bi ểu d ng, ưở ứ ứ Căn c vào m c đ và ph m vi nh h khen th ng theo các hình th c sau.
ố ưở 1. Thành ph khen th ng:
ệ ệ t”, cho cá nhân có vi c ứ ộ ả ưở ỏ ở ưở ố ườ ố i t ố ạ Ủ a) y ban nhân dân Thành ph t ng th làm t ố ặ ng, lan t a t mà m c đ nh h ệ ố t, vi c t ng danh hi u “Ng ố ph m vi Thành ph và toàn qu c.
ệ ố ệ ượ ườ ố i t t” đ c ượ Ủ c y ban nhân dân Thành ph t ng th ệ ứ ng danh hi u “Ng ầ ưở ằ ứ ươ ưở ề ằ ố ặ Cá nhân đ ậ ặ t ng B ng ch ng nh n, Huy hi u và ti n th ng b ng 1,0 l n m c l t, vi c t ơ ở ng c s .
ố ặ ệ ố c y ban nhân dân Thành ph t ng th ng danh hi u “Ng ự ộ ị ể ươ ể ệ ẽ t” s ể ủ ng “Ng t, vi c t t” tiêu bi u c a ỷ ệ ả ị ượ Ủ b) Cá nhân đ ớ ọ ượ ự c l a ch n, gi đ ố ổ ứ Thành ph t ưở i thi u đ tham d H i ngh bi u d ch c hàng năm vào d p k ni m ngày Gi ườ ố ệ i t ệ ố ườ ố i t t, vi c t ủ i phóng Th đô (10/10).
ị ự ể ệ ậ ở ơ ộ ố ị ưở 2. Các s , ban, ngành, đoàn th , qu n, huy n, th xã, đ n v tr c thu c Thành ph khen th ng:
ậ ơ ị ng ứ ộ ả ưở ệ ị ự ộ ố t mà m c đ nh h t, vi c t ươ ạ ở ố ặ ưở ệ ể a) Các s , ban, ngành, đoàn th , qu n, huy n, th xã, đ n v tr c thu c Thành ph t ng th ỏ ệ ố ườ ố ệ ng, lan t a trong t” cho cá nhân có vi c làm t danh hi u “Ng i t ị ơ ị ng, đ n v . ph m vi ngành, đ a ph
ị ự ậ ộ ề ị ấ ưở ứ ố c các s , ban, ngành, đoàn th , qu n, huy n, th xã, đ n v tr c thu c Thành ph ằ ng b ng ơ c c p Gi y ch ng nh n và ti n th ệ ậ ượ ấ t” đ ể ệ ố t, vi c t ườ ố i t ầ Cá nhân đ ưở ặ t ng th 0,3 l n m c l ở ượ ệ ng danh hi u “Ng ơ ở ứ ươ ng c s .
ượ ặ ơ ị ị ệ ố ng, đ n v nào t ng th ườ ố i t t, vi c t t” ệ ị ủ ổ ố ơ ị b) Cá nhân đ ượ đ ưở ươ c ngành, đ a ph ề c ghi tên vào S vàng truy n th ng c a ngành, đ a ph ng danh hi u “Ng ươ ng, đ n v đó.
ề ệ ặ ệ ố Đi u 6. Quy trình xét t ng danh hi u “Ng ườ ố i t t, vi c t t”
ể ậ ở ơ ị ị ị ố ệ 1. Các s , ban, ngành, đoàn th , qu n, huy n, th xã, các đ n v trên đ a bàn Thành ph :
ệ ệ ệ ố ạ ả ườ ố i t t, vi c t ộ t” cho cá nhân thu c ph m vi qu n lý ươ ị ặ a) Phát hi n và t ng th ủ c a ngành, đ a ph ưở ng danh hi u “Ng ị ơ ng, đ n v .
Ủ ứ ể ố ứ ộ ả t, m c đ nh h ưở ng và s c lan t a l n đ trình y ban nhân ưở ở ộ ụ ố b) Lựa ch n cá nhân có vi c làm t ọ dân Thành ph khen th ệ ưở ng (qua Ban Thi đua Khen th ỏ ớ ng, S N i v ).
ưở 2. Ban Thi đua Khen th ở ộ ụ ng, S N i v :
ố ưở ệ ố ị ng cá nhân có vi c làm t t do các ngành, đ a ị ớ ươ a) Tham m u y ban nhân dân Thành ph khen th ệ i thi u. ph ư Ủ ơ ng, đ n v gi
ố ủ ẹ ệ ộ ớ t c a các cá nhân và ph i h p v i các ủ ộ ươ ệ ị ẩ ố ợ ưở Ủ ơ ố ữ b) Ch đ ng phát hi n nh ng hành đ ng đ p, vi c làm t ị ị đ a ph ng, đ n v th m đ nh thành tích, trình y ban nhân dân Thành ph khen th ng.
ả ướ ị ự ệ ạ ớ i thi u đ i bi u đ m i ư ị ể ươ ọ ể ủ ể ờ ỷ ệ ể ị ố ng d n các đ n v l a ch n, gi ườ ố i t ơ ệ ố t” tiêu bi u c a Thành ph vào d p k ni m ẫ t, vi c t ả c) Hàng năm, tham m u văn b n h tham d Hự ội ngh bi u d ng “Ng ngày Gi ủ i phóng Th đô (10/10).
ồ ơ ề ề ặ ị Đi u 7. H s đ ngh xét t ng
ồ ơ ề ệ ị ệ ố ộ ồ ấ ặ H s đ ngh xét t ng danh hi u “Ng ườ ố i t t, vi c t t” các c p (01 b ) g m:
ề ệ ặ ờ ị ệ ố ủ ơ ưở 1. T trình đ ngh xét t ng danh hi u “Ng ườ ố i t t, vi c t ị t” c a đ n v trình khen th ng;
ậ ủ ủ ưở ả ơ ị ưở 2. B n trích ngang thành tích cá nhân có xác nh n c a Th tr ng đ n v trình khen th ng.
ề ưở Đi u 8. Kinh phí khen th ng
ưở ệ ố ệ ị t” thì c p đó ch u trách ng danh hi u “Ng ưở ế ị ưở ấ ệ ừ ề ả 1. C p nào ra quy t đ nh t ng th ồ nhi m chi ti n th ặ ngu n kinh phí khen th ng t ườ ố ấ i t t, vi c t ấ ng do c p mình qu n lý.
Ủ ưở ệ ệ ố ừ ng danh hi u “Ng ườ ố i t t, vi c t t” t ỹ Qu ưở 2. y ban nhân dân Thành ph chi kinh phí khen th ủ Thi đua, Khen th ố ố ng c a Thành ph .
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ạ ử Đi u 9. X lý vi ph m
ị ượ ề ưở ệ ề ị ị c đ ngh khen th ng ch u trách nhi m v tính chính xác ơ ượ ủ ưở 1. Th tr ủ c a thành tích đ ng đ n v và cá nhân đ c kê khai.
ệ ấ ưng phát hi n th y báo cáo thành tích không đúng s th t, vi ng nh ề ủ ồ ạ ệ ế ổ ề ậ ố ị ng ẽ ị ơ ủ ứ ộ ẽ ị ử ạ ậ ị ự ậ ưở ượ c khen th 2. Cá nhân đã đ ệ ạ ị ẩ i Đi u 4 c a Quy ch này thì cá nhân đó s b thu h i danh hi u, ph m tiêu chu n quy đ nh t ưở ề ưở hi n v t kèm theo ti n th ng và xóa tên trong s vàng truy n th ng. Đ n v trình khen th và cá nhân vi ph m tùy theo m c đ s b xem xét, x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ờ ạ ưở ệ ệ ạ ơ ế ị ề ệ ậ ng có trách nhi m ệ ồ ng ban hành quy t đ nh thu h i danh hi u, hi n v t kèm ưở ề ố 3. Trong th i h n 15 ngày sau khi phát hi n vi ph m, c quan trình khen th ị ấ ưở ẩ ề đ ngh c p có th m quy n khen th ổ ề ng và xóa tên trong s vàng truy n th ng. theo ti n th
ạ ố ề ế ả ạ ố ế ế Đi u 10. Khi u n i, t cáo và gi i quy t khi u n i, t cáo
ổ ứ ề ữ ạ ặ ố cáo, khi u n i v k t qu và nh ng hành vi vi ph m trong qu ủ ị ả á ưở ng cho các cá nhân theo quy đ nh c a ạ ề ế ng khen th ế ể ươ ổ ứ ch c xét t ng danh hi u và bi u d ạ ố ậ ề ế 1. T ch c, cá nhân có quy n t ệ trình t cáo. pháp lu t v khi u n i, t
ệ ả ế ế ề ch c, cá nhân có th m quy n có trách nhi m xem xét, gi cáo ươ ưở i quy t khi u n i, t ị ạ ố ủ ẩ ểu d ng khen th ng cho các cá nhân theo quy đ nh c a pháp ạ ố ế ổ ứ ơ 2. C quan, t ề ệ ặ v vi c xét t ng danh hi u và bi ậ ề lu t v khi u n i, t ệ cáo.
ự ệ ề ổ ứ Đi u 11. T ch c th c hi n
ệ ị ơ ố ể, qu n, huy n, th xã, đ n v thu c Thành ph có trách nhi m t ị ườ ề ậ ế ị ưở ự ệ ườ ươ ộ ng công tác tuyên truy n; th ớ ờ i thi u các g ệ ổ ng xuyên phát t, ng “Ng ườ ố i t ể ng k p th i; đ ng th i tích c c gi ố ở 1. Các s , ban, ngành, đoàn th ứ ệ ự ch c th c hi n nghiêm túc Quy ch này. Tăng c ờ ể ươ ệ hi n và bi u d ng, khen th ưở ể ệ ố t” tiêu bi u đ Thành ph khen th vi c t ồ ng.
ơ ủ ộ ộ ươ ẹ ờ ệ ng, khen th ểu d ệ ố ưở ề ươ ố ườ ỏ ọ ề ị ng k p th i; ể ng đi n hình ườ i ề ệ ị ệ ố t, vi c t ủ 2. Các c quan tuyên truy n và các báo, đài c a Hà N i: ch đ ng phát hi n, thông tin v các cá ấ ố ể ộ nhân có hành đ ng đ p, vi c làm t t đ các c p, các ngành bi ị ự ơ ươ ớ ố ợ t công tác tuyên truy n g ng, đ n v th c hi n t ph i h p v i các ngành, đ a ph ụ ạ ứ ể ườ ố ế i t ng tính giáo d c, t o s c lan t a, lôi cu n m i ng t” đ tăng c tiên ti n, “Ng ọ ậ h c t p, làm theo.
ở ộ ụ ướ ệ ẫ ớ ng, S N i v có trách nhi m h ệ ố ợ ộ ưở ể Ủ ậ ơ ố ổ ứ ự ế ố ng d n, đôn đ c, ph i h p v i các 3. Ban Thi đua Khen th ị ự ị ở s , ban, ngành, đoàn th , y ban nhân dân các qu n, huy n, th xã, các đ n v tr c thu c Thành ph t ệ ch c th c hi n Quy ch này.
ữ ự ệ ế ấ ấ ấ ặ ệ ổ ợ ề ợ ững v n đ ch a phù h p ho c nh ng v n đ ưở ng, S N i v có trách nhi m t ng h p, báo ỉ Ủ ề ư ổ ứ ch c th c hi n n u th y có nh Trong quá trình t ở ộ ụ ổ ớ ầ ử ổ m i c n s a đ i, b sung, Ban Thi đua Khen th ờ ị ề ố ể cáo y ban nhân dân Thành ph đ xem xét, đi u ch nh k p th i./.