Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ệ T NH ĐI N BIÊN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ệ Đi n Biên , ngày 13 tháng 02 năm 2020 S : 0ố 2/2020/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ế Ộ Ồ ƯỠ Ấ ƯỠ Ứ Ể Ộ Ậ Ứ QUY Đ NH M C CHI CH Đ B I D Ế Ộ M C CHI CH Đ DINH D Ố Ớ Ỉ Ệ Ị Ố Ớ Ả I THI Đ U TH THAO VÀ NG Đ I V I GI Ệ Ấ NG Đ I V I HU N LUY N VIÊN, V N Đ NG VIÊN TRÊN Đ A BÀN T NH ĐI N BIÊN
Ủ Ệ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH ĐI N BIÊN
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ậ ử ổ ể ụ ậ ổ sung m t sộ ố ứ ề ủ ể ụ ể Căn c Lu t Th d c, th thao ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Lu t s a đ i, b ậ đi u c a Lu t Th d c, th ể thao ngày 14 tháng 6 năm 2018;
ủ ủ ị ị ị i ướ ủ ậ Căn c Ngh đ nh s ti ứ i hành m t sộ ố điều c a Lu t Ngân sách Nhà n ố 163/2016/NĐCP, ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh ch c; t thế
ố ộ ượ ậ ủ ấ ậ ấ ớ ộ 18/NĐCP, ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính ph quy đ nh m t ị ị ứ Căn c Ngh đ nh s 152/20 ệ ế ộ ối v i hu n luy n viên, v n đ ng viên th s ố ch đ đ ậ c t p trung t p hu n, th ị i đ u;ấ ể thao đ
ứ ủ ị ị ính ph quy đ nh ch i ti t ế ủ ể ụ ủ ể ậ Căn c Ngh đ nh s m t s đi ị ủ ộ ố ều c a Lu t s a đ ố 36/2019/NĐCP, ngày 29 tháng 4 năm 2019 c a Ch ậ ử ổi, b ổ sung m t sộ ố điều c a Lu t Th d c, th thao;
ư ủ ố ị liên t ch s 200/2011/TTLTBTCBVHTTDL, ngày 30 tháng 12 năm 2011 c a ị ể ớ ị ế ộ i tiêu tài chính đối v i các ứ Căn c Thông t ộ Liên B : Tài chính Văn hóa, Th thao và Du l ch quy đ nh ch đ ch i đ u thấ gi ể thao; i thả
s ư ố 61/2018/TTBTC, ngày 26 tháng 7 năm 2018 c a B Tài ch ứ ộ ệ ể ự ủ ấ ưỡ ệ ậ ớ ộ ộ ị ính quy đ nh n i ộ ối v i hu n luy n viên, v n đ ng viên i đ th c hi n ch ế đ dinh d ng đ ứ Căn c Thông t ị dung và đ nh m c ch thể thao thành tích cao;
ị ố ớ ả ộ ồ ứ ấu th thao và m c ủ i thi đ ỉ ứ ấ ể ệ ị ớ ậ ộ ứ ế ố Căn c Ngh quy t s 17/2019/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 c a H i đ ng nhân dân ệ ề ệ ỉ i ch đ b i d t nh Đi n Biên v vi c Quy đ nh m c ch ệ ưỡ ế ộ chi ch đ dinh d ế ộ ồ ưỡng đ i v i gi ị ối v i hu n luy n viên, v n đ ng viên trên đ a bàn t nh Đi n Biên; ng đ
ị ủ ề ị Theo đ ngh c a Giám đ c S V ể ố ở ăn hóa, Th thao và Du l ch,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị
ế ộ ồ ưỡ ộ ậ ề ứ ấ ị ố ớ ế ộ ệ ả ố ớ ng đ i v i gi i ị ng đ i v i hu n luy n viên, v n đ ng viên trên đ a ệ ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v m c chi ch đ b i d Đi u 1. ấ ưỡ ứ ể thi đ u th thao và m c chi ch đ dinh d ỉ bàn t nh Đi n Biên.
ế ị ệ ự ế ngày 01 tháng 3 năm 2020 và thay th Quy t đ nh ệ ỉ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ủ Ủ ấ ề ệ ố ớ ứ ệ ể ộ i thi ể ệ ỉ ế ị ừ ề Đi u 2. ị ố s 12/2012/QĐUBND ngày 12/6/2012 c a y ban nhân dân t nh Đi n Biên v vi c Quy đ nh ả ộ ố ế ộ ố ớ ậ m t s ch đ đ i v i v n đ ng viên, hu n luy n viên th thao và m c chi đ i v i các gi ị ấ đ u th thao trên đ a bàn t nh Đi n Biên.
ố ỉ
Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c các S : Tài chính, Văn hóa, Th thao và Du ủ ưở ộ ỉ ể ố ủ ị ở ỉ ị ở ng các S , ngành t nh; Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph thu c t nh; các ệ ị ệ ế ị ề Đi u 3. ị l ch; Th tr ổ ứ t ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ ậ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ộ ư
ơ ộ ộ ụ
ỉ
Mùa A S nơ
ể ỉ
ệ
ỉ
ư
N i nh n: B VHTTDL; B Tài chính; ể C c ki m tra VBQPPLB T pháp; ỉ ủ TT. T nh y; TT. HĐND; L/đ UBND t nh; ỉ Đoàn ĐBQH t nh; ư ề Nh Đi u 3; ở Các S , Ban, Ngành, Đoàn th t nh; UBND các huy n, TX, TP; TT Công báo t nh; L u: VT, TM, TH, KGVX
(NĐH).
QUY Đ NHỊ
Ứ M C CHI CH Đ B I D NG Đ I V I GI Ộ Ế Ộ Ồ ƯỠ Ố Ớ ƯỠ Ố Ớ Ả Ấ Ể Ộ Ấ Ậ Ị Ứ Đ DINH D Ế I THI Đ U TH THAO VÀ M C CHI CH NG Đ I V I HU N LUY N VIÊN, V N Đ NG VIÊN TRÊN Đ A BÀN Ỉ Ệ Ệ T NH ĐI N BIÊN ế ị ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : ố 02/2020/QĐUBND ngày 13 tháng 02 năm 2020 c a y ban ệ ỉ nhân dân t nh Đi n Biên)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ứ ả ả ị ỉ i thi đ u th thao đ i thi ố ượ ổ ứ ể c t ể ụ ch c trên đ a bàn t nh; các gi ấ ỏ ; Đ i h i th d c th thao các c p; H i kh e phù ưỡ ứ ệ ệ ậ ộ ể ạ ộ ấp huy n; m c chi ch đ dinh d ộ ấn luy n viên, v n đ ng viên ng đ ối v i huớ ệ ị ị ấ ố ớ Quy đ nh m c chi đ i v i các gi ố ế ự ể ấ đ u th thao khu v c, qu c gia và qu c t ế ộ ấ ỉ ổ đ ng c p t nh, c ỉ trên đ a bàn t nh Đi n Biên.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ế ộ ồ ưỡ ố ượ ụ 1. Ch đ b i d ng áp d ng cho các đ i t ồ ng g m:
ổ ứ ạ ộ ể ụ ể ể ộ ỏ a) Thành viên Ban t ch c và các Ti u ban Đ i h i th d c th thao, H i kh e phù đ ổng.
ổ ứ ể ả ấ b) Thành viên Ban t ch c và các Ti u ban chuyên môn các gi i thi đ u.
ư ọ ả ấ c) Tr ng tài, giám sát, th ký các gi i thi đ u.
ậ ự ế ụ ụ ả ấ d) An ninh tr t t , y t , nhân viên ph c v các gi i thi đ u.
ố ượ ế ế ễ ồ e) Các đ i t ữ ễ ng tham gia đ ng di n, di u hành, x p hình, x p ch .
ưở ấ ạ ấ i Đ i h ể ổ ể ụ ỉ ự ả ấ ị i thi đ u th thao trên đ a bàn t nh; gi ể ộ ạ ội th d c th thao các c p; H i i thi đ u khu v c, ỏ ố ứ ưỡ ế ộ ng, m c th 2. Ch đ dinh d ệ ấ ỉ kh e phù đ ng c p t nh, huy n và gi ố ượ ế qu c gia và qu cho các đ i t ng thành tích thi đ u t ả ấ ồ ng g m: ốc t
ậ ộ a) V n đ ng viên.
ệ ấ b) Hu n luy n viên.
ọ c) Tr ng tài.
ề ắ Đi u 3. Các nguyên t c chung
ả ố ớ ố i th thao khu v c và toàn qu c do t nh Đi n Biên đăng cai t ệ ự ặ ổ ứ ị ự ch c th c hi n ụ ổ ứ ấ ươ ỉ ng ho c khu v c. N ếu không có quy đ nh c th ệ ể thì ự ch c c p Trung ự ệ ị ể 1. Đ i v i các gi ủ ị theo quy đ nh c a Ban t th c hi n theo quy đ nh này.
ế ị ự ấn ậ ện trong th i gian t p trung luy n t p, hu ệ ướ ờ ị ết đ nh c a c ệ ậ c khi thi đ ấn luy n tr ấu và ệ ờ ự ả ả ờ ườ ế ộ 2. Các ch đ quy đ nh trong Quy t đ nh này th c hi luy n theo quy th i gian d gi ờ ủ ấp có thẩm quyền; trong th i gian hu ồm c th i gian đi trên đ ị i bao g ng.
ể ổ ứ ả ch c các gi ể ấ i thi đ u th ế ậ ụ ể ự ứ ệ ạ ơ 3. Khuy n khích các đ n v s d ng ngu n thu ngoài ngân sách đ t ế ị thao v n d ng m c chi t ị ử ụ ồ i Quy t đ nh này đ th c hi n.
ươ Ch ng II
Ữ Ụ Ị Ể NH NG QUY Đ NH C TH
ế ộ ố ớ ả ứ ề ể ấ Đi u 4. M c chi ch đ đ i v i gi i thi đ u th thao
ề c ngày ẩ ồ ấ ố ộ ứ 1. M c chi ti n ăn trong quá trình t ể làm công tác chu n b t thi đ u đấ ổ ứ ch c gi ị ổ ứ ch c gi ả ả ờ i (bao g m c th i gian t i đa 02 ngày tr ọ ả ậ i, t p hu n tr ng tài và m t ngày sau thi đ ướ ấu):
ồ ườ Đ n v t ơ ị ính: đ ng/ng i/ngày
ố ượ TT Đ i t ng ấ ỉ C p t nh C p xãấ ệ ỉ ấ C p ngành t nh, ấ c p huy n
ưở ng phó ổ ứ ể
1 180.000 135.000 90.000 ể
Ban t ch c, tr các ti u ban chuyên môn; Thành viên các Ti u ban chuyên môn; ư ọ Giám sát, tr ng tài, th ký
ố ượ ươ ừ ụ ấ ộ ng thu c di n h ng t c đã đ ệ ưở ng l ị ướ ế ộ ổ ngân sách nhà n ượ ưở c h ng ch đ chi ti n ăn trong th i gian t ề ượ c thanh toán ph c p, ti n ờ ề ả ấ Các đ i t ư l u trú, công tác phí theo quy đ nh thì không đ ứ ch c gi i thi đ u.
ưỡ ụ ượ ệ ệ ền bồi d ng làm nhi m v (đ c tính theo ngày làm vi c th c t ặ ự ế, ho c theo bu ổi ứ 2. M c chi ti thi đấu th c tự ế):
ườ Đ n v t ơ ị ính: đồng/ng i/ngày
ố ượ TT Đ i t ng ấ ỉ C p t nh C p xãấ ệ ỉ ấ C p ngành t nh, ấ c p huy n
ưở ng ổ ứ ch c, tr ể 1 95.000 70.000 45.000 Ban t phó các ti u ban chuyên môn
2 70.000 50.000 35.000 Thành viên các Tiểu ban chuyên môn
ồ ườ Đ n v t ơ ị ính: đ ng/ng i/bu iổ
ố ượ TT Đ i t ng ấ ỉ C p t nh C p xãấ ệ ỉ ấ C p ngành t nh, ấ c p huy n
ọ 1 Giám sát, tr ng tài chính 70.000 50.000 35.000
ư ọ 2 Th ký, tr ng tài khác 60.000 45.000 30.000
ậ ự ế , 3 50.000 40.000 25.000 An ninh tr t t , y t nhân viên ph c vụ ụ
ổ ứ ồ ễ ễ ế ế ứ 3. M c chi t ữ ch c đ ng di n, di u hành, x p hình, x p ch :
ự ễ ồ ấ ỉ ị ấ ễ ả ấ ề ả ệ ợp đ ng kinh t ộ t ứ ứ ị ể ạ a) Chi sáng tác, dàn d ng, xây d ng k ch b n, đ o di n các màn đ ng di n Đ i h i Th d c th ị thao; H i kh e phù đ ng c p t nh, c p huy n; k ch b n các gi ồ qu c t i t nh: Thanh toán theo h ổ ứ t ự ể ụ ạ ộ ả ổ ỏ ố ự i thi đ u khu v c, toàn qu c, ố ế ổ ứ ạ ỉ ớ ẩ ế ữ ơ gi a c quan có th m quy n v i các ch c t ệ ặ ch c ho c cá nhân, m c chi căn c theo các quy đ nh hi n hành.
ữ ễ ễ ế ế ậ ồ ờ ng tham gia đ ng di n, di u hành, x p hình, x p ch (th i gian t p ề ố ượ ng đ i t ẩ ế ị ệ ồ ưỡ b) Chi b i d ấ luy n do c p có th m quy n quy t đ nh):
Đ n v t ơ ị ính: đồng/người/bu iổ
ấ ộ TT N i dung ấ ỉ C p t nh ấ ỉ C p ngành t nh, c p huy nệ
ườ ậ 1 Ng i t p
ệ ậ T p luy n 30.000 20.000
ệ ố ổ ổ T ng duy t (t i đa 2 bu i) 40.000 30.000
Chính th cứ 70.000 50.000
ả ướ ẫ 2 Giáo viên qu n lý, h ng d n 60.000 40.000
ứ ề ưở ậ ộ ọ ệ ấ Đi u 5. M c th ng cho v n đ ng viên, hu n luy n viên, tr ng tài
ưở ậ ạ ng cho v n đ ng viên đ t thành tích t ấ ế ậ ạ ể ấ ộ ỏ ổ ứ 1. M c th H i kh e phù đ ng và gi ộ ả i thi đ u th thao dành cho ng ể ụ ạ ộ ả i thi đ u, Đ i h i th d c th thao, i các gi ấ ỉ ườ t do c p t nh t i khuy t t ể ổ ứ ch c:
ả ả ấ ồ ả ồ ả ồ a) Gi i cá nhân: Gi i nh t 700.000 đ ng; Gi i nhì 600.000 đ ng; Gi i ba 500.000 đ ng.
ừ ậ ứ ấ ộ ưở ố ượ ằ 02 đ n 03 v n đ ng viên thi đ u: M c th ng b ng s l ậ ng v n ôn th thao có t ứ ể ớ ưở ố ớ b) Đ i v i m ộ đ ng viên nhân v i 80% m c th ế ng cá nhân.
ể ồ ừ ể ề ệ ừ ố ượ ậ ị ở ả ộ ủ ậ ộ ộ ấ ng v n đ ng viên thi đ u theo quy đ nh c a đi u l ứ 04 v n đ ng viên thi đ u tr lên: M c ớ i nhân v i 70% ấ t ng gi c) Đ i v i các môn th thao t p th , đ ng đ i có t ậ ưở th ươ ứ ứ ng ng. m c th ố ớ ằ ng b ng s l ưở ng cá nhân t
ố ớ ể ụ ể ả ấ ồ i toàn đoàn (ch áp d ng đ i v i Đ i h i th d c th thao): Gi i nh t 3.000.000 đ ng; ỉ ồ ả ạ ộ ồ d) Gi ả Gi ả ụ i nhì 2.500.000 đ ng; Gi i ba 2.000.000 đ ng.
ổ ọ ấ ậ ề ể ạ ạ ộ ể ụ tr ng tài xu t s c đi u hành các môn thi đ u t p th t ể i Đ i h i th d c th ưở ả ồ ứ e) M c th thao; các gi ấ ắ ng t ề i Bóng đá, Bóng chuy n 1.500.000 đ ng.
ưở ả ể ụ ủ ể ộ i phong cách Th d c th thao Xã h i ch nghĩa (TDTTXHCN) cho các môn ồ ứ ng gi g) M c th ể ấ ậ thi đ u t p th : 1.500.000 đ ng.
ưở ấ ắ ụ ệ ỉ ớ ng cho danh hi u cá nhân xu t s c (ch áp d ng đ ề ối v i môn bóng đá, bóng chuy n): ứ h) M c th 500.000 đ ng.ồ
ể ụ ậ ạ ọ ng cho v n đ ng viên, tr ng tài đ t thành tích t ả ấ ế ậ ưở ộ ạ ể ộ ổ ể ấ ứ 2. M c th ỏ th thao, H i kh e phù đ ng và gi i thi đ u th thao dành cho ng ả ạ ộ i các gi i thi đ u, Đ i h i th d c ườ i khuy t t t:
ệ ổ ứ ứ ấ ấ ưở ứ ằ ưở ả ấ ỉ ỉ a) C p ngành t nh, c p huy n t ch c: M c th ng b ng 70% m c th ủ ng c a gi i c p t nh.
ổ ứ ứ ưở ứ ằ ưở ả ấ ỉ ấ b) C p xã t ch c: M c th ng b ng 50% m c th ủ ng c a gi i c p t nh.
ưở ậ ộ ạ ộ ể ệ ng cho v n đ ng viên, hu n luy n viên c a t nh l p thành tích t ủ ỉ ả ậ ể ầ ả ể ị ả ẻ ấ ố ạ i Đ i h i Th thao ự i th thao qu n chúng khu v c và toàn i vô đ ch th thao qu c gia, gi i tr , gi ứ 3. M c th ố toàn qu c, các gi qu c:ố
ố ớ ấ a) Đ i v i các môn thi đ u cá nhân:
ồ ườ ươ Đ n v t ơ ị ính: đ ng/ng i/huy ch ng
Thành tích ả ấ TT Gi i đ u Thành tíchThành tíchPhá kỷ l cụ
HCV HCB HCĐ
ạ ộ 10.000.000 7.000.000 5.000.000 5.000.000 1 ể Đ i h i Th thao toàn qu cố
ả ố ị 2 Gi i vô đ ch qu c gia 6.000.000 4.000.000 2.000.000 2.500.000
ả ẻ ố 3 Gi i tr qu c gia 2.000.000 1.500.000 1.000.000
ả ể ầ i th thao qu n 1.500.000 1.000.000 700.000 4 Các gi chúng
ưở ậ ngượ ấ ươ ứ ng chung b ả ố ớ ộ ể ớ ộ ị ưở ứ ể b) Đ i v i các môn th thao t p th và môn thi đ u đ ng đ i: M c th ậ v n đ ng viên nhân v i 60% m c th ồ ng ng quy đ nh t ứ ạ đi m ể a kho n 3 Đi i ng t ằng s ố l ều này.
ộ ộ ậ ả ạ i thi gi ạ ng vàng, b c, đ ng t ề ạ ự ươ ể ả ng ti n t ệ ộ i đi m a kho n 3 đi ị ủ ậ ưở ưở ng theo quy đ nh c a Lu t Thi đua khen th ồ i các ều này) thì Huấn ng và c khen th ủ Ủ ưở ế ỉ ể ỉ c) V n đ ng viên các đ i tuy n t nh l p thành tích Huy ch ố ế ố ấ đ u khu v c, qu c gia và qu c t ượ ậ luy n viên, v n đ ng viên đ Quy ch thi đua khen th ậ (ngoài th ưở ng c a y ban nhân dân t nh.
ề ề ị ụ Đi u 6. Quy đ nh v trang ph c
ộ ấ ậ ể ỉ ả ộ ể ể ả ố ạ ộ ố ị i vô đ ch qu c gia; Đ i h i ị ố ế ượ c trang b đ i th thao qu c t ụ ụ ườ ườ ụ ả ồ a) V n đ ng viên, hu n luy n viên các đ i tuy n t nh tham d các gi ể Th thao toàn qu c; các gi trang ph c thi đ u theo mùa và theo Đi u l i: Trang ph c mùa hè không quá 700.000 ồ đ ng/ng ự ệ ự ả ố i th thao khu v c, toàn qu c và gi ấ ề ệ ả gi ả i; trang ph c mùa đông không quá 1.500.000 đ ng/ng i/gi i/gi i.
ộ ậ ạ ộ ệ ấ ộ ệ ứ ằ ể ấ ụ ỉ ớ ị ấ ỉ ượ ể ấ ị ấ b) V n đ ng viên, hu n luy n viên đ i tuy n c p ngành t nh, c p huy n tham gia ộ ụ d c th thao c p t nh đ ể Đ i h i th ể ỉ c trang b trang ph c thi đ u v i đ nh m c b ng 70% đ i tuy n t nh.
ề ưỡ ậ ộ ờ ể ấ ệ ng cho v n đ ng viên, hu n luy n viên th thao trong th i gian ệ ấ ế ộ Đi u 7. Ch đ dinh d ậ ậ t p trung t p luy n và thi đ u
ệ ể ể ậ ầ ộ ậ ấ ấ ờ ế ộ 1. Ch đ dinh d ườ cho ng ưỡ ế ậ i khuy t t ấ ng cho v n đ ng viên, hu n luy n viên th thao qu n chúng, th thao dành ệ t trong th i gian t p trung hu n luy n và thi đ u.
ứ ưỡ ề ệ ấ ộ ế ộ ấ ng đ ậ ệ ệ ậ ấ ự ấ ủ ậ ấ ấ ặ ụ ể ư ộ ủ ấ ế ị ệ ề ằ ệ ượ ậ M c chi th c hi n ch đ dinh d c tính b ng ti n cho m t ngày t p trung hu n luy n ấ ố ộ ộ . S ngày t p trung hu n luy n và thi đ u là và thi đ u c a m t hu n luy n viên, v n đ ng viên ệ ự ế ậ ấ ố s ngày v n đ ng viên, hu n luy n viên có m t th c t t p trung hu n luy n và thi đ u theo ẩ quy t đ nh c a c p có th m quy n, c th nh sau:
ơ ị ồ ườ Đ n v tính: đ ng/ng i/ngày
ấ Hu n luy ậ ậ ấ ậ TT T p trung t p hu n T p trung th i đ uấ ện viên, vận động ể ộ viên đ i tuy n
ể ấ ỉ ộ 1 Đ i tuy n c p t nh 180.000 240.000
ể ấ ấ ỉ 2 120.000 150.000 ộ Đ i tuy n c p ngành t nh, c p huy nệ
ể ấ ộ 3 Đ i tuy n c p xã 90.000 110.000
ậ ộ ệ ể ấ ờ ng cho v n đ ng viên, hu n luy n viên th thao thành tích cao trong th i gian ưỡ ệ ệ ấ ậ ấ ế ộ 2. Ch đ dinh d ậ t p trung t p luy n, hu n luy n và thi đ u.
ự ượ ưỡ ng đ ộ ộ ậ ằ ấ ộ ố ệ ệ ậ ậ ậ ậ ự ế ậ ế ộ ấ ủ ấ ề ệ ộ ấ ặ ụ ể ư ậ ủ ấ ứ ấ ấ ệ ệ ệ ấ ố ấ ệ ề ẩ ệ M c chi th c hi n ch đ dinh d c tính b ng ti n cho m t ngày t p trung t p luy n, hu n luy n và thi đ u c a m t v n đ ng viên, hu n luy n viên. S ngày t p trung t p luy n, ậ ệ hu n luy n và thi đ u là s ngày hu n luy n viên, v n đ ng viên có m t th c t t p trung t p ế ị luy n, hu n luy n và thi đ u theo quy t đ nh c a c p có th m quy n, c th nh sau:
ơ ị ườ Đ n v tính: đ ồng/ng i/ngày
ấ ệ TT ệ ệ ậ ấ ậ ấ T p luy n, hu n luy n T p trung thi đ u ậ ộ Hu n luy n viên, v n đ ng ể ộ viên đ i tuy n
ể ấ ỉ ộ 1 Đ i tuy n c p t nh 220.000 290.000
ẻ ỉ ể ộ 2 Đ i tuy n tr t nh 175.000 220.000
ế ỉ ể ộ 3 Đ i tuy n năng khi u t nh 130.000 220.000
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ồ Đi u 8. Ngu n kinh phí
ế ộ ạ ả ượ ả ả ừ ồ Kinh phí chi tr cho các ch đ t ị i Quy đ nh này đ c đ m b o t các ngu n:
ồ ướ ấ ả ướ ệ 1. Ngu n ngân sách nhà n c hàng năm theo phân c p qu n lý ngân sách nhà n c hi n hành.
ừ ấ ả ợ ồ 2. Ngu n thu t bán vé xem thi đ u, tài tr và qu ng cáo.
ế ồ ợ 3. Ngu n thu h p pháp khác (n u có).
ậ ự ế ề ả Đi u 9. Công tác l p d toán, qu n lý, quy t toán kinh phí
ị ở ạ ể ự ệ ể ể ụ ử ơ ế ụ ị Ủ ạ ộ ẩ ủ ụ ụ ỉ ệ ở ỉ ả ể ạ ố ự ể ch c t ế ệ ế ư ỉ t các gi ạ ạ ố ỉ ạ ạ ộ ể ể ấ ị
ổ ứ ự ch c 1. S Văn hóa, Th thao và Du l ch ch trì xây d ng k ho ch và d toán kinh phí chi t ứ ị ủ ỉ các ho t đ ng th d c, th thao ph c v các nhi m v chính tr c a t nh g i c quan có ch c Ủ ị năng th m đ nh, trình y ban nhân dân t nh phê duy t theo quy đ nh; y ban nhân dân t nh giao ấ ỉ ạ ổ ứ ố ệ ế ị i thi đ u cho S Văn hóa, Th thao và Du l ch phê duy t k ho ch và ch đ o t ấ ỉ ồ ả th thao c p t nh và tham gia các gi i khu v c, toàn qu c hàng năm trong k ho ch, ngu n kinh ượ ấ ạ ổ ứ Ủ c c p; tham m u cho y ban nhân dân t nh ch đ o, phê duy t k ho ch t ch c Đ i phí đã đ ể ụ ả ộ h i Th d c th thao các c p trên đ a bàn và tham gia Đ i h i Th thao toàn qu c, các gi i thi ố ế ấ đ u qu c t .
Ủ ệ ố ị ỉ ạ ườ ự ề ạ ấ ề ố ứ ự ệ ả 2. y ban nhân dân các huy n, th , thành ph : Ch đ o phòng Văn hóa và Thông tin; Trung tâm Văn hóa Truy n thanh Truy n hình; các xã, ph qu n lý, cân đ i kinh phí ngân sách hàng năm và ch đ o t ị ấ ế ng, th tr n xây d ng k ho ch do c p mình ổ ch c th c hi n. ỉ ạ
ơ Ủ ứ ụ ư ấ ấ ự ự ệ ổ ị ệ 3. C quan tài chính các c p theo ch c năng, nhi m v tham m u cho y ban nhân dân cùng c p ơ phân b , giao d toán cho các c quan th c hi n theo quy đ nh.
ướ ệ ế ấ ả ơ ị ị ờ ề ở ng m c các c p, ngành, đ n v ph n ánh k p th i v S ỉ ế ị Ủ ợ ị ắ ự Trong quá trình th c hi n n u có v ể ổ Văn hóa, Th ể thao và Du l ch đ t ng h p trình y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh ./.