Ộ Ộ Ủ Ệ
Ả ƯƠ ộ ậ ự Y BAN NHÂN DÂN Ỉ NG
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ả ươ H i D ng, ngày 10 tháng 01 năm 2020 Ủ T NH H I D S : 02/2020/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ố Ả Ậ Ế Ử Ụ Ự Ệ Ử Ệ Ế Ử Ổ Ụ Ỉ Ộ BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ, V N HÀNH, KHAI THÁC S D NG H TH NG M T Ả Ị C A ĐI N T LIÊN THÔNG VÀ C NG D CH V CÔNG TR C TUY N T NH H I NGƯƠ D
Ủ Ả ƯƠ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH H I D NG
ậ ổ ứ ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c ch ề ính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ệ ử ứ ậ ị Căn c Lu t Giao d ch đi n t ngày 29/11/2005;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Công ngh thông tin ngày 29/6/2006;
ứ ậ ạ Căn c Lu t An toàn thông tin m ng ngày 19/11/2015;
ứ ủ ị ị ủ ề ứ ụ ệ ính ph v ng d ng công ngh ổ ạ ộ ướ Căn c Ngh đ nh s 64/2007/NĐCP ngày 10/4/2007 c a Ch ủ ơ thông tin trong ho t đ ng c a c quan nhà n c;
ị ị ứ ủ ề ệ ủ ự ế ị ệ ử ặ ổ trang thông tin đi n t ấ ị 1 c a Chính ph quy đ nh v vi c cung c p ệ ử ủ c a ho c c ng thông tin đi n t ơ ố Căn c Ngh đ nh s 43/2011/NĐCP ngày 13/6/201 ụ thông tin và d ch v công tr c tuy n trên ướ các c quan nhà n c;
ị ủ ề ủ ả ấ ị ụ ứ ị ị ị ổ ổ ị ạ ộ ố ề ủ ử ụ ấ ủ ề ử ổ ủ ề ị ụ ả ạ ố 72/2013/NĐCP ngày 15/7/2013 c a Chính ph v qu n lý, cung c p, s ử Căn c Ngh đ nh s ủ ố ụ d ng d ch v Internet và thông tin trên m ng; Ngh đ nh s 27/2018/NĐCP ngày 01/3/2018 c a Chính ph v s a đ i, b sung, m t s đi u c a Ngh đ nh s 72/2013/NĐCP ngày 15/7/2013 ị ủ c a Chính ph v qu n lý, cung c p, s d ng d ch v Internet và thông tin trên m ng;
ủ ộ s 32/2017/TTBTTTT ngày 15/11/2017 c a B Thông tin và Truy ậ ụ ự ệ ả ả ền thông quy ối v i ớ ướ ứ ư ổ Căn c Thông t ế ấ ệ ị đ nh vê vi c cung c p d ch v công tr c tuy n và b o đ m kh năng truy c p thu n ti n đ trang thông tin đi n t ị ệ ử ặ ổ ho c c ng thông tin đi n t ả ệ ử ủ ơ c a c quan nhà n ậ c;
ị ố ệ ơ ế ộ ủ ề ự ư ả ính; Thông t ị ướ ẫ ổ ng d n thi hành m t s quy đ nh c a Ngh đ nh s 61/2018/NĐCP ngày ủ ủ ụ ế i quy t th t c hành ch ị ộ ố ệ ơ ế ộ ử ị ộ ử ủ ề ự ả ủ ính ph v th c hi n c ch m t c a, m t c a liên thông trong gi ủ ế i quy t th ứ ị Căn c Ngh đ nh s 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 c a Chính ph v th c hi n c ch m t ộ ử ử 01/2018/TTVPCP ngày c a, m t c a liên thông trong gi 23/11/2018 h ủ 23/4/2018 c a Ch ụ t c hành chính;
ị ủ ề ề ở Theo đ ngh c a Gi ám đốc S Thông tin và Truy n thông.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ụ ế ị ả ậ
ả ươ ệ ử ế ỉ ụ ự ổ ị Đi u 1.ề ệ ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch qu n lý, v n hành, khai thác s d ng H ộ ử ố th ng M t c a đi n t liên thông và c ng D ch v công tr c tuy n t nh H i D ng.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 21 tháng 01 năm 2020. Đi u 2.ề
Ủ ủ ưở ở ệ ố ị ườ ố ng các S , ban, ngành; Ch t ch y ban nhân ng, th tr n; Giám đ c ỉ ủ ị Ủ ỉ ụ ụ ổ ứ ệ ủ ị Ủ ị ấ ị ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Th tr dân các huy n, th xã, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph Trung tâm Ph c v hành chính công t nh và các t ế ị . hành Quy t đ nh này./
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ươ ễ Nguy n D ng Thái
QUY CHẾ
Ộ Ử Ử Ụ Ả Ậ Ệ QU N LÝ, V N HÀNH, KHAI THÁC S D NG H TH NG M T C A ĐI N T HÊN Ự Ả ƯƠ Ố Ế THÔNG VÀ C NG D CH V CÔNG TR C TUY N T NH H I D Ệ Ử NG Ổ ế ị Ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 02ố Ỉ Ụ /2020/QĐUBND ngày 10/01/2020 c a ủ Ủy ban nhân dân ả ư tình H i D ong)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ế ệ ố ộ ử ử ụ ệ ử ệ ị liên ả ươ ậ ế ỉ ả ự ụ ổ ị Quy ch này quy đ nh vi c qu n lý, v n hành, khai thác s d ng H th ng M t c a đi n t thông và c ng D ch v công tr c tuy n t nh H i D ng.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ở ệ ố ườ ng, ọ ắ ị ấ ơ ị Ủ ơ a) Các S , ban, ngành; y ban nhân dân (UBND) các huy n, thành ph ; UBND các xã, ph th tr n (g i t t là các c quan, đ n v );
ổ ứ ơ ị b) Các t ch c, đ n v và cá nhân có liên quan.
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ế ượ ư ể Trong Quy ch này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ầ ề ệ ử ữ ổ ụ ọ ị liên thông là m t ng d ng tin h c hóa các giao d ch gi a t ộ ứ ướ ữ ơ ớ ộ ử ớ ộ ử ể ả c và gi a các c quan hành chính v i nhau theo ế 1. Ph n m m M t c a đi n t ơ ứ ch c, cá nhân v i các c quan hành chính nhà n ộ ử ơ ế c ch “m t c a, m t c a liên thông” đ gi ủ ụ i quy t các th t c hành chính.
ệ ử ế ế ả ả ộ ử ế i quy t, theo dõi tình hình ti p nh n, gi ậ ủ ơ ơ ệ ố ậ ế ố ố ị ự ị ả ươ ợ ể ụ ả ỉ ủ ụ ụ ự ế ế ấ ị ộ ộ ồ ứ ệ 2. H thong thông tin M t c a đi n t liên thông là h th ng thông tin n i b có ch c năng h ủ ế ả ả ế ế ợ ệ i quy t, k t qu gi tr vi c ti p nh n, gi i quy t th ớ ổ ụ ẻ ữ ệ ộ t c hành chính c a các c quan, đ n v tr c thu c; k t n i, tích h p, chia s d li u v i c ng ị ả ế ụ ổ D ch v công t nh H i D ng và C ng D ch v công qu c gia đ đăng t i công khai k t qu ả i quy t th t c hành chính và cung c p các d ch v công tr c tuy n. gi
ị ổ ụ ế ụ nh t v d ch v công ợ ả ả ậ ủ ụ ự ế ợ ấ ề ị ơ ở i quy t th t c hành chính trên c s tích h p và ế ộ ử ớ ổ ự 3. C ng d ch v công tr c tuy n là c ng tích h p thông tin t p trung, duy ế ế ả ề tr c tuy n, v tình hình gi i quy t, k t qu gi ệ t ệ ố ẻ ữ ệ chia s d li u v i H th ng m t c a đi n ử liên thông.
ế ự ồ ơ ệ ạ ả i ứ ế ồ ơ ồ ứ ch c, cá nhân và doanh nghi p; đ ng th i ph c v công tác giám ị ề ụ ụ ề ệ ơ ạ ủ ổ ứ ủ ệ ử ơ ổ ỉ ị liên thông, c ng d ch v công tr c tuy ến t nh H i D ng, ậ ờ ẩ ự ặ ộ ụ i Trung tâm Ph c v hành chính công ho c qua các B ph n M t ạ ắ ụ ụ ạ ệ ặ ộ ạ 4. Tra c u tr c tuy n tình tr ng h s hành chính là vi c tra c u thông tin v tình tr ng gi quy t h s hành chính c a t ỉ ạ sát, theo dõi, ch đ o điêu hành c a lãnh đ o các c quan, đ n v có th m quy n và liên quan ả ươ ộ ử ệ ố thông qua H th ng M t c a đi n t ộ ạ ứ ồ ơ máy tra c u h s (Kiosk) t ệ ử ấ c a c p huy n/xã, qua tin nh n (SMS) đi n tho i ho c qua m ng xã h i.
ử ụ ề ể ề ậ ậ ậ ộ ử c c p phát cho m i cán b , công ch c, viên ch c tham gia ầ ồ ơ ử x lý h s hành ả ồ ệ ử ượ ấ đ ề ầ ộ ử ơ ơ ẩ 5. Tài kho n bao g m tên đăng nh p và m t kh u đ có quy n truy c p và s d ng ph n m m ứ ứ ộ ỗ M t c a đi n t ị ệ ử ạ ậ i các c quan, đ n v . chính, v n hành ph n m m M t c a đi n t t
ử ụ ề ắ ả ậ Đi u 3. Nguyên t c qu n lý, v n hành và s d ng
ậ ả ử ụ ộ ử ệ ử ổ khai thác và s d ng H th ng M t c a đi n t ệ ố ế ự ế ườ ự ế ế c ti n hành nghiêm túc, th ậ ế ồ ơ liên thông và c ng ng xuyên, liên ơ ế ộ ử i quy t h s theo c ch m t c a, ạ ơ ị ỉ ệ 1. Vi c qu n lý, v n hành, ụ ị d ch v công tr c tuy n theo Quy ch này ph i đ ả ế ụ ả t c, ph n ánh đúng tình hình th c t ị ộ ử m t c a liên thông t ế ả ượ ả k t qu ti p nh n, gi ơ i các c quan, đ n v trên đ a bàn t nh.
ẽ ữ ướ ế ơ c trong gi ệ ủ ụ ứ ả i quy t th t c hành ụ ủ ủ ổ ứ cá nhân và đánh giá đúng tình hình th c thi nhi m v c a công ch c, viên ả ự ố ợ ch c, ơ ủ ụ ứ ế ả ơ ị ặ ả 2. Đ m b o s ph i h p ch t ch gi a các c quan nhà n ự chính c a t ủ ch c và c a các c quan, đ n v trong gi i quy t th t c hành chính.
ậ ủ ụ ộ ủ ị ệ ử ế ạ ờ ổ ự ề ệ ố ị ự ượ ậ ợ và c ng d ch công tr c tuy n t o đi u ki n thu n l ệ ể c tri n khai trên H ổ ứ i cho t ch c, cá ễ ậ ầ đ , k p th i các th t c hành chính thu c các lĩnh v c đ 2. C p nh t đ y ộ ử th ng M t c a đi n t ế ậ nhân ti p c n nhanh chóng, d dàng.
ị ấ ề Đi u 4. Các hành vi b c m
ở ệ ự ọ ử ụ ụ ự ế ả ị 1. C n tr vi c l a ch n s d ng d ch v công tr c tuy n.
ệ ữ ệ ử ề ả ậ ở ặ 2. C n tr ho c ngăn c n ả trái phép quá trình truy n, g i, nh n thông đi p d li u.
ủ ổ ể ể ầ ặ ộ ị ả ạ sao chép, ti m o, ế ộ t l , hi n th , di chuy n trái phép m t ph n ho c ệ ữ ệ ộ 3. Thay đ i, xóa, h y, gi toàn b thông đi p d li u.
ạ ề ầ ặ ổ ụ ụ ệ ạ ệ ề ị ươ ạ ạ ầ ụ ự ằ
ặ 4. T o ra ho c phát tán ch ng trình ph n m m làm thay đ i, phá ho i h đi u hành ho c có ệ hành vi khác nh m phá ho i h t ng công ngh thông tin ph c v h thong d ch v công tr c tuy n.ế
ạ ủ ậ ị 5. Các hành vi vi ph m khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ề ử ề ề ầ ẩ ỉ ỉ Đi u 5. Th m quy n đi u ch nh, ch nh s a ph n m m
ị ượ ờ ử ổ ỏ ậ ầ c giao qu n ỉ ề ộ ử ị ậ ủ ụ ế ậ ượ ề ổ ơ ơ ỉ ị ả tr , v n hành ph n m m: k p th i s a đ i, b sung, bãi b , c p nh t, ổ ề ị ậ ệ ố ớ ượ ệ ử c ban hành vào H th ng M t c a đi n t ị ử ủ c thông báo đi u ch nh c a các c quan, đ n v s ụ ề ơ 1. Đ n v đ đi u ch nh các quy trình, th t c hành chính m i đ ự và c ng d ch v công tr c tuy n khi nh n đ ầ ụ d ng ph n m m.
ơ ườ ề ị
ấ ng xuyên rà soát, cung c p k p th i các quy c s a đ i, b sung, bãi b đ đ n v đ ị ượ c ổ ệ ử ị ờ ỏ ế ơ ụ ị d ch v công ụ ớ ượ ờ ậ ệ ơ ủ ụ ả ế ổ và c ng ệ ố ậ ậ ợ ử ụ ự ề ấ 2. Các c quan, đ n v s trình, th t c hành chính m i đ ị ậ giao qu n tr , v n hành k p th i c p nh t vào H th ng M t c a đi n t ạ ằ tr c tuy n nh m t o đi u ki n thu n l ầ ị ử d ng ph n m m: th ặ ượ ử ổ c ban hành ho c đ ộ ử ệ ố i nh t trong quá trình s d ng h th ng.
ộ ổ ề ạ ồ ơ ế ả ủ ế i quy t th ả ượ ả ỉ ủ ấ ậ ơ ơ ị ử 3. Các n i dung thay đ i v tr ng thái x lý h s , k t qu thông báo tình hình gi ụ t c hành chính c a các c quan, đ n v ph i đ c UBND t nh ch p thu n.
ươ Ch ng II
Ộ Ử Ệ Ố Ệ Ử H TH NG M T C A ĐI N T LIÊN THÔNG
ệ ố ộ ử ệ ử ề ầ ủ Đi u 6. Các yêu c u chung c a H th ng m t c a đi n t liên thông
ỉ ị ệ ố ộ ử ệ ử ả ươ ỉ liên thông t nh H i D ng là ậ 1. Đ a ch truy c p H th ng m t c a đi n t “http://motcua.haiduong.gov.vn”.
ỉ ị ậ ệ ố ệ ử ả ươ ả ượ ỉ liên thông t nh H i D ng ph i đ ặ ợ ả ươ ệ ử ủ t nh H i D ng và Cong/Trang thông tin đi n t ế c liên k t c a ơ ơ ộ ử 2. Đ a ch truy c p vào H th ng m t c a đi n t ệ ử ỉ ổ ho c tích h p trên c ng thông tin đi n t ị các c quan, đ n v .
ự ả ạ liên thông ph i đúng theo quy đ nh t ệ ơ ế ộ ử ị ệ ử ổ ị ủ ề ề ệ ơ ế ộ ử ị ộ ử ề ự ủ ụ ế ả ề i Đi u 17, 3. Quy trình th c hi n c ch m t c a đi n t ủ ề Đi u 18, Đi u 19 và Đi u 20 Ngh đ nh s 61/2018/NĐ CP ngày 23/4/2018 c a Chính ph v th c hi n c ch m t c a, m t c a liên thông trong gi i quy t th t c hành chính.
ổ ứ ộ ử ệ ử ề ể ề ầ Đi u 7. T ch c tri n khai ph n m m m t c a đi n t liên thông
ể ử ụ ạ ơ liên thông đ ệ ử ả ươ ượ ổ ứ c tri n khai s d ng t ả i các c quan hành chính nhà ượ ậ ặ ượ ch c theo mô hình qu n lý t p trung; đ c cài đ t, ề ị ư ầ ộ ử 1. Ph n m m m t c a đi n t ỉ ướ n c trên đ a bàn t nh H i D ng đ ữ ạ ả qu n lý và l u tr t c t ợ ữ ệ ủ ỉ i Trung tâm Tích h p d li u c a t nh.
ộ ử ệ ử ượ ậ ườ liên thông t nh H i D ng đ ả ươ ừ ỉ ể c liên thông, luân chuy n khép kín t c v n hành trên môi tr ụ ụ ạ ệ ị ệ ố ơ ướ ữ ơ ệ ử liên thông trong m t c quan hành chính nhà n ể ế ộ ơ ả ế ạ ề ầ ng m ng, 2. Ph n m m m t c a đi n t ữ ệ ộ ồ ơ ượ d li u h s đ Trung tâm Ph c v hành chính công, B ộ ơ ộ ử ấ ậ ph n M t c a c p huy n/xã đ n các phòng, đ n v chuyên môn và lãnh đ o trên H th ng m t ị ớ ử c và gi a các c quan, đ n v v i c a đi n t nhau khi tri n khai liên thông gi ủ ụ i quy t các th t c hành chính.
ổ ứ ứ ự ề ế Đi u 8. T ch c tra c u tr c tuy n
ứ ệ ể ạ ả ế ồ ơ ủ ỉ ồ i quy t h s hành chính c a t nh bao g m các ự ự 1. Th c hi n tra c u tr c tuy n tình tr ng gi hình th c:ứ
ả ươ ậ ổ ế ỉ ụ ự ị Truy c p c ng d ch v công tr c tuy n t nh H i D ng.
ệ ố ệ ắ ạ H th ng tr l ả ờ ự ộ i t đ ng qua tin nh n (SMS) đi n tho i.
ệ ố ộ H th ng tr l ả ờ ự ộ i t ạ đ ng qua m ng xã h i.
ứ ồ ơ ạ ụ ụ ộ ử ậ ặ ộ Máy tra c u h s t i các B ph n M t c a ho c Trung tâm ph c v hành chính công.
ổ ệ ử ỉ ả ươ ệ ử ủ ổ ơ t nh H i D ng và C ng/Trang thông tin đi n t ơ c a các c quan, đ n C ng thông tin đi n t v .ị
ấ ả ượ ậ ể ừ ề ạ ế ồ ơ i quy t h s hành chính đ ị ơ ậ ự c c p nh t tr c tuy n t ề ứ ủ ộ ử ử ụ ả ơ ứ ầ cán 2. T t c thông tin v tình tr ng gi ệ ử ộ b , công ch c, viên ch c c a các c quan, đ n v tham gia s d ng ph n m m m t c a đi n t .
ứ ệ ố ồ ơ ượ ể ấ ậ ả i quy t h s hành chính b ng ể ự ứ ằ ế ồ ơ ạ ệ ồ ơ) đ th c hi n tra c u theo các c in trên Gi y biên nh n h s ả ề ạ ị 3. T ổ ch c, cá nhân và doanh nghi p có th tra c u tình tr ng gi ứ cách s ử d ng mã s h s (đ ụ ứ ượ hình th c đ i Kho n 1 Đi u này. c quy đ nh t
ệ ố ộ ử ở ộ ệ ử ề ấ Đi u 9. Nâng c p, m r ng h th ng m t c a đi n t
ầ ề ụ ụ ộ ử ả ớ ắ ơ ế ố ộ ử ợ ộ ử ự ể ế ồ ơ i quy t h s ộ ờ ả ả ả xây d ng m i b t bu c ph i đ m ả ả đã tri n khai. Đông th i, đ m b o ầ ư ệ ử ụ ụ ệ ố ầ ủ ớ ấ ộ ữ ệ ứ ệ ố ồng b d li u, cung c p đ y đ thông tin ph c v cho vi c tra c u, th ng, kê báo 1. Các ph n m m ph c v công tác chuyên ngành có tham gia vào quy trình gi hành chính theo c chê m t c a, m t c a liên thông khi đ u t ả b o kh năng k t n i, tích h p v i H th ng m t c a đi n t ả kh năng đ cáo.
ơ ị ệ ử ầ ngoài các ch c ể ệ ố ậ ủ ấ ộ ử ấ ứ ở ộ ơ v có nhu c u nâng c p, m r ng H th ng m t c a đi n t ỉ ả ượ ự ấ c s ch p thu n c a UBND t nh {thông qua đ xu t ể ề 2. Các c quan, đ n ủ ệ ố năng c a h th ng đã tri n khai ph i đ ủ ở c a S Thông tin và Truy n thông).
ệ ử ệ ố ổ ụ H th ng m t c a đi n t khi đ u t m i, b sung ho c thay ấ ượ ộ ử ệ ử ằ ầ ư ớ ề ần m m m t c a đi n t ặ nh m ả ả ả ươ ượ ế ị ụ ụ ứ 3. Các thi t b ph c v ng d ng ả ế ng và t th ph i đ m b o ch t l ả đ m b o khai thác các thông tin đ ộ ử ớ ệ ố ng thích v i h th ng ph ố c thông su t.
ươ Ch ng III
Ổ Ự Ụ Ị Ế C NG D CH V CÔNG TR C TUY N
ấ ị ụ ự ề ề ầ ế Đi u 10. Các yêu c u chung v cung c p d ch v công tr c tuy n
ơ ơ ủ ụ ữ ệ ự ể ấ c chu n hóa đ cung c p d ch v công tr c tuy ẫ ụ ẫ ị ơ ệ th t c hành chính có trách nhi m cung c p và s d ng nh ng ử ụ ấ ến trên h thệ ống. Đôi ến liên quan đ n m u Đ n, m u T khai hành chính đi kèm ph i ế ỗ ị ứ ộ ể ả ộ ị ầ ủ c hi n th đ y đ các b ụ ệ ủ ị ự 1. Các c quan, đ n v th c hi n ẩ ượ ủ ụ th t c hành chính đã đ ờ ự ụ ớ ị v i các d ch v công tr c tuy ể ượ ả ượ ạ ấ ố i thi u đ t m c đ 2. M i d ch v công ph i đ đ c cung c p t ủ ụ ủ ậ ấ ph n c u thành c a th t c hành chính và trách nhi m c a các bên liên quan.
ị ổ ụ ế ệ ề ả ị ị ự tuy n ph i đ m b o các yêu c u, đi u ki n theo Đi u 25, Ngh đ nh ầ ủ ề ự ề ệ ơ ả ả ủ ộ ử ộ ử ủ ụ ế ả 2. C ng d ch v công tr c ố s 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 c a Chính ph v th c hi n c ché m t c a, m t c a liên thông trong gi i quy t th t c hành chính.
ử ụ ụ ự ế ề ị Đi u 11. S d ng d ch v công tr c tuy n
ỉ ị ả ươ ế ỉ ự ậ ổ ị ụ 1. Đ a ch truy c p vào c ng d ch v công tr c tuy n t nh H i D ng là: “http://dichvucong.haiduong.gov.vn”.
ổ ứ ả ụ i quy t th t c hành chính thông qua d ch v công tr c ch c, cá nhân ậ ị ủ ụ ả ạ ề ự ướ ị ể ruy c p vào đ a ch đ ế c quy đ nh t ể i kho n 1 Đi u này đ tìm hi u thông tin h ng ị 2. Các t ể tuy n thì t ử ụ ẫ d n và s d ng d ch v ầ có nhu c u gi ị ỉ ượ ụ.
ươ Ch ng IV
Ủ Ơ Ổ Ứ Ệ TRÁCH NHI M C A C QUAN, T CH C, CÁ NHÂN
ủ ơ ề ệ ơ ị Đi u 12. Trách nhi m c a các c quan, đ n v
ả ề ơ ị ầ ạ ơ ử ụ ề ế ả ậ ể ệ ệ ả ầ ị ạ ơ i c quan, đ n v ; có ị ơ i c quan, đ n v theo quy đ nh và ề ẩ ổ ế 1. Ph bi n quy ch qu n lý, v n hành, khai thác và s d ng ph n m m t ể ả ệ đ b o đ m vi c tri n khai hi u qu ph n m m t bi n pháp ẫ ủ ơ ướ h ng d n c a c quan có th m quy n.
ờ ộ ế ấ ả ệ ỉ i quy t th t c hành chính c c quan có th m quy n phê duy t cho ổ sung, bãi b trên c s đã đ ị ỏ ị ậ ượ ơ ờ ậ ẩ ầ ủ ề ậ ả ườ ng xuyên rà soát, 2. Th ặ ớ m i ho c đi u ch nh, b ị ượ ơ đ n v đ ủ ụ cung c p k p th i n i dung và quy trình gi ề ơ ở ề ể ị c giao ch trì qu n tr , v n hành đ k p th i c p nh t vào ph n m m.
ố ố ồ ơ ề ự ệ ử ụ ộ ử ệ ử ử ệ ử ị ụ ờ ị ướ ả ự ề ế ụ ưở ệ ả ể ệ ơ ế ộ ử ơ ế i quy t các v ự ơ ị ử ụ ế ề ầ ị ề ầ 3. Đôn đ c, theo d i, ki m tra vi c s d ng ph n m m vào vi c x lý h s theo quy đ nh v ạ ơ ủ ụ i c th c hi n c ch m t c a và m t c a liên thông và tình hình x lý th t c hành chính t ế ộ ử ệ ệ ố ị , d ch v công tr c tuy n; k p th i phát hi n, quan, đ n v thông qua h th ng m t c a đi n t ần m m ề ả ử ụ ư ộ ờ ồ ắ gi ng m c phát sinh. Đ ng th i, đ a n i dung v k t qu s d ng ph ệ vào vi c xây d ng tiêu chí đánh giá k t qu hoàn thành nhi m v , thi đua khen th ng hàng năm ủ ơ c a c quan, đ n v s d ng ph n m m.
ề ế ầ ả ự ộ ủ ơ ế ồ ơ ạ ứ ế ự ủ ụ ị ổ ụ ế ậ ả ươ ổ ứ ủ ụ i quy t th t c hành 4. Tích c c tuyên truy n, thông báo cho t ch c, công dân có nhu c u gi ụ ị ề ệ ử ụ ự ơ ả chính thu c ph m vi qu n lý c a c quan, đ n v v vi c s d ng d ch v công tr c tuy n và ế ị ả ả i quy t h s trên c ng d ch v công tr c tuy n truy c p, tra c u th t c hành chính, k t qu gi ỉ t nh H i D ng.
ệ ử ỉ ệ ử ủ ả ổ ơ ị t nh, C ng/Trang thông tin đi n t ơ c a các c quan, đ n v ph i có liên ị ể ạ ườ ỉ “http://motcua.haiduong.gov.vn” và “http://dichvucong.haiduong.gov.vn” đ t o ế ử ụ ệ ễ ổ 5. C ng thông tin đi n t ế ế k t đ n đ a ch ệ ề đi u ki n cho ng i dân, doanh nghi p d dàng tìm ki m, khai thác, s d ng.
ị ử ụ ề ầ ạ ơ ơ ị i c quan, đ n v theo ỳ ầ ủ ấ ặ ộ ẩ ề ấ 6. Đ nh k 6 tháng ho c đ t xu t báo cáo tình hình s d ng ph n m m t yêu c u c a c p có th m quy n.
ủ ứ ộ ề ệ ứ Đi u 13. Trách nhi m c a cán b , công ch c, viên ch c
ệ ố ụ ứ ề ế , d ch v công tr c tuy n theo ch c năng, ả ể ả ậ ả ự ệ ử ị ộ ử ầ ử ụ 1. S d ng h th ng ph n m m m t c a đi n t ế ệ ả (tên đăng ộ ượ ấ ủ ụ ế ử ụ ượ i quy t th t c hành chính; đ c giao đ x lý, gi nhi m v đ c c p m t tài kho n ệ ệ ố ậ ẩ ậ ậ nh p và m t kh u) đ đăng nh p vào h th ng và có trách nhi m b o m t thông tin tài kho n cá nhân.
ợ ệ ả ả ớ ồ ể ử i có trách nhi m đ x lý; đ ng th i, gi ầ ủ ờ ộ ử ệ ố i ệ ủ ả ệ ằ ự ự ố ệ ế ệ ố ở ạ ụ ườ ườ ng h p x y ra s c ph i báo cáo v i ng 2. Tr ậ ế quy t công vi c b ng bi n pháp th công và nh p đ y đ thông tin vào h th ng m t c a đi n ạ ộ ử ị t , d ch v công tr c tuy n sau khi h th ng ho t đ ng tr l i.
ề ả ủ ụ ứ ế ả ế ủ ứ ộ ệ ậ
Đi u 14. Trách nhi m c a cán b , công ch c, viên ch c ti p nh n và tr k t qu th t c hành chính
ể ầ ủ ợ ậ ớ ướ ẫ ầ ủ ng d n đ y đ cho ng ơ ờ ệ ố ệ ề ồ ườ ộ i n p h ầ , tài li u liên quan thông qua H th ng ph n m m ủ ồ ơ ấ ờ khai và các gi y t ế ụ ẫ ệ ử ể ử ự ị 1. Ki m tra tính đ y đ , h p pháp c a h s ; nh p m i, h ơ s theo đúng m u đ n, t ộ ử M t c a đi n t và D ch v công tr c tuy n và chuy n x lý theo quy trình.
ồ ơ ậ ạ ể ử ụ ự ế ị ứ (d ch v công tr c tuy n m c 3, 4) và chuy n x lý theo 2. Tiêp nh n h s qua m ng Internet quy trình.
ị ủ ệ ầ ầ ộ ỳ ề ấ ủ ơ ệ ả ậ ộ ộ ử ế ồ ơ ượ ị ề ả ơ ủ ần m m và báo cáo Th ơ c qu n lý theo ph ố ự ế ả i quy t h s đ ả ậ ị ằ ẩ ố ưở ơ ơ 3. Đ nh k vào ngày làm vi c cu i cùng c a tu n, tháng và theo yêu c u đ t xu t c a c quan có ườ th m quy n, ng th ng kê tình hình ti p nh n và gi tr i qu n lý tr c ti p B ph n m t c a, các c quan, đ n v có trách nhi m ế ng c quan, đ n v b ng văn b n.
ủ ơ ị ị ậ ề ề ệ ả ầ Đi u 15. Trách nhi m c a đ n v qu n tr , v n hành ph n m m
ệ ố ề ệ ữ ệ ế ộ ứ ụ ơ ở d li u danh m c, ch đ , quy trình ố t l p tham s cho thi ề ượ ẩ ấ ạ ớ 1. T o m i và phân quy n cho ng ế ậ ượ c giao. Thi đ ủ ệ ố c a h th ng theo th m quy n đ ụ ườ ử ụ i s d ng tham gia h th ng theo ch c năng, nhi m v ạ ế ị t b ngo i vi, c s c phân c p.
ị ớ ổ ỏ ờ ậ ề ậ ộ ử ủ ụ ơ ậ ượ ơ ị ủ ơ ặ ử ổi, b sung, bãi b vào c thông báo c a c quan có ệ ử ủ c a các c quan, đ n v khi nh n đ ậ ậ ầ ẩ ề ề ỉ 2. K p th i c p nh t các quy trình, th t c hành chính m i ho c s a đ ph n m m m t c a đi n t th m quy n cho phép c p nh t, đi u ch nh.
ỗ ợ ụ ơ ệ ố ộ ử ệ ử ề ụ ự ế ị ầ ử d ng h th ng ph n m m m t c a đi n t và d ch v công tr c tuy n ậ ậ ỉ ặ ị 3. H tr các đ n v s ề ỹ kh g p khó khăn v k thu t v n hành.
ệ ố ầ ệ ử ị ụ ự ế ộ ử ềm m t c a đi n t , d ch v công tr c tuy n cho ơ ấ ử ụ ổ ứ ậ 4. T ch c t p hu n s d ng h th ng ph n m ị ơ các c quan, đ n v .
ả ứ ử ụ ệ ẫ ộ ả ệ ng d n cán b , công ch c s d ng hi u qu h ậ ộ ử ố su t; h ụ ả ầ ự ế ố ệ ố 5. Đ m b o h th ng v n hành thông ệ ử ị ề th ng ph n m m m t c a đi n t ướ , d ch v công tr c tuy n.
ự ể ấ ữ ệ ự ố ả ệ ả ả ng xuyên, không đ m t d li u khi s c x y ra; đ m b o an ườ ư ữ ệ l u d li u th ả ạ ệ ậ ị 6. Th c hi n sao toàn thông tin, an ninh m ng, b o m t thông tin theo các quy đ nh hi n hành.
ơ ụ ế ắ ệ ơ v liên quan ti n hành các bi n pháp kh c ph c các s c li ự ố ên ố ợ ế ớ ầ ộ ử ệ ử ả ả ờ ị ị 7. Ph i h p v i các c quan, đ n ề quan đ n ph n m m m t c a đi n t đ m b o nhanh chóng, k p th i.
ề ệ ỉ ủ Đi u 16. Trách nhi m c a Văn phòng UBND t nh
ở ộ ụ ỉ ơ ơ ế ộ ử ề ế ả ị ộ ử ủ ộ ệ ơ ế ồ ơ ị ể ị ỉ ệ ẫ ố ng và c a UBND t nh; theo dõi, h ệ ử ủ ỉ ổ ố ợp v i S Thông tin và Truy n thông, S N i v , các c quan, đ n v rà soát, k p ị ơ ậ i quy t h s theo c ch m t c a, m t c a liên ợp v i các quy đ nh hi n hành c a Chính ph , B , ngành ủ ủ ụ ng d n, ki m tra vi c công b và công khai th t c (http://haiduong.gov.vn) và C ng/Trang thông tin c a t nh ệ ử ơ ơ ề ớ ở ủ Ch trì, ph i h ề ờ ị th i đi u ch nh các quy đ nh v ti p nh n, gi ớ ạ ơ thông t i các c quan, đ n v cho phù h ủ ướ ươ Trung ổ hành chính trên c ng thông tin đi n t ị các c quan, đ n v . đi n t
ủ ở ề ề ệ Đi u 17. Trách nhi m c a S Thông tin và Truy n thông
ả ộ ử ụ ề ế ầ ị ớ ị ệ ố ơ ầ ủ ị ệ ố ả ơ ườ ế ự ử ệ t và d ch v công tr c tuy n trên đ a bàn 1. Qu n lý chung h th ng ph n m m m t c a đi n ạ ộ ố ợ ố ả ả ỉ t nh; ph i h p v i các c quan, đ n v liên quan đ m b o h th ng ho t đ ng thông su t, liên ủ ụ ổ ứ ụ ụ ốt nhu c u c a ng ụ i quy t th t c hành chính. t c ph c v t ch c trong gi i dân và t
ề ệ ố ộ ử ệ ệ ề ầ ng ti n thông tin đ i ạ chúng v h th ng ph n m m m t c a đi n ự ị ề 2. Tuyên truy n trên các ph ụ ử t ươ ể và d ch v công tr c tuy n.
ệ ử ể ng xuyên theo dõi, ki m tra, đôn đ c s ị ố ử d ng h thong ph n m m m t c a đi n t ầ ơ ề ặ ộ ộ ử ấ ụ ị ệ ỳ ơ ế ạ và i các c quan, đ n v . Đ nh k 6 tháng ho c đ t xu t báo cáo UBND ườ ụ ế ử ụ 3. Th ự ị d ch v công tr c tuy n t ả ể ỉ t nh k t qu tri n khai, s d ng.
ổ ợ ớ ơ ầ ấ ậ ả quan xây d ng d toán duy trì, qu n lý, v n hành và nâng c p ph n ự ế ị ề ự 4. Ph i h p v i c quan liên ỉ m m, báo cáo UBND t nh xem xét, quy t đ nh.
ị ở ộ ụ ố ợ ỳ ằ ớ Trung tâm ph c v Hành chính công, S N i v đánh giá, ụ ụ ề ả ử ụ ộ ử ề ế ầ ị ỉ ỉ 5. Đ nh k h ng năm, ph i h p v i báo cáo UBND t nh v k t qu s d ng ph n m m m t c a trên đ a bàn t nh.
ơ c quan, đ n v có liên quan tham m u UBNd t nh đánh giá hi u ơ ơ ề ầ ủ ủ ổ ư ệ ố ả ỉ ạ ộ ỉ ầ ề ả ớ ầ ả ớ ớ ổ ợ ệ ị 6. Ch trì, ph i h p v i v i các ồ ị ậ ị ờ ề ầ năng c a ph n m m; đ ng th i yêu c u đ n v qu n tr , v n hành h th ng ph n m m ch nh ệ ứ ử ự ế ả ợ s a, b sung các phân h ch c năng cho phù h p v i th c t , đ m b o ph n m m ho t đ ng ệ ư ệ t. hi u qu và ngày càng u vi
ủ ở ộ ụ ệ ề Đi u 18. Trách nhi m c a S N i v
ở ỉ ộ ử ệ ử ệ ố ứ ổ ền thông kiểm tra, đánh giá ự ế ỉ ụ và C ng d ch v công tr c tuy n t nh Ủy ban nhân dân t nh, S Thông tin và Truy Phối hợp v i Văn phòng ớ ế ị ụ ả ể k t qu tri n khai ng d ng H th ng M t c a đi n t ả ươ H i D ng.
ụ ụ ủ ệ ề Đi u 19. Trách nhi m c a Trung tâm ph c v Hành chính công
ệ ấ ắ ề ầ ộ ng m c liên quan khi s d ng ph n m m m t ướ ể ị ư ờ ớ ở ề ử ụ ố ợp v i S Thông tin và Truy n ả ữ ề 1. Theo dõi, phát hi n nh ng v n đ phát sinh, v ụ ụ ử ạ i Tr ng tâm ph c v Hành chính công đ k p th i ph i h c a t ế ử thông x lý, gi i quy t.
ứ ổ ợ ệ ế ơ ơ ủ ụ ế ả i quy t th t c ụ ụ i Trung tâm ph c v Hành ộ c bi ứ ộ ệ ạ t phái đ n làm vi c t ơ ủ ị ơ ỉ 2. Theo dõi, giám sát, t ng h p, đánh giá đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c gi ị ượ hành chính c a các c quan, đ n v đ ị ỉ ỳ ch nh công, đ nh k báo cáo UBND t nh và thông báo cho các c quan, đ n v .
ủ ở ề ệ Đi u 20. Trách nhi m c a S Tài chính
ố ợ ớ ở ề ố ư ộ ử ệ ử ạ ộ ự ề ệ ả ị
ủ ể ỉ Ch trì, ph i h p v i S Thông tin và Truy n thông tham m u cho UBND t nh b trí kinh phí đ ụ ầ ể tri n khai và và duy trì ho t đ ng có hi u qu ph n m m m t c a đi n t và d ch v công tr c tuy n.ế
ụ ủ ề ề ổ ứ Đi u 21. Quy n và nghĩa v c a các t ch c, cá nhân có liên quan
ử ồ ơ ự ự ế ổ ị ặ ạ i ệ ố ặ ể ả ế ề ụ ư ậ ế ả ậ ậ ị ụ ầ 1. G i, nh n h s tr c tuy n qua h th ng ph n m m {C ng d ch v công tr c tuy n) ho c t ộ b ph n ti p nh n và tr k t qu ho c qua d ch v b u chính công ích.
ầ ủ ề ệ ộ ị ự ế ử ồ ơ ả ả 2. Đ m b o tính chính xác, đ y đ và ch u trách nhi m v các n i dung khai báo khi g i h s tr c tuy n.
ụ ư ự ệ ệ ề ị Đi u 22. Các doanh nghi p th c hi n d ch v b u chính công ích
ố ợ ả ủ ụ ả ế ế ệ ậ ơ ầ ủ ổ ứ ự ả ả ờ ị ệ ớ Ph i h p v i các c quan có liên quan th c hi n vi c ti p nh n và tr k t qu th t c hành chính theo yêu c u c a t ch c, cá nhân đ m b o an toàn, đúng th i gian quy đ nh.
ươ Ch ng V
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ề ủ ưở ở
Chánh Văn phòng UBND t nh, Th tr ị ng các s , ban, ngành; Ch t ch y ban nhân ườ ỉ ủ ị Ủ ủ ị Ủ ị ấ ệ ố Đi u 23. dân các huy n, thành ph , th xã; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n có trách
ể ỉ ạ ự ứ ứ ự ệ ơ ộ ch c tri n khai th c hi n và ch đ o cán b , công ch c, viên ch c trong c quan th c ế ệ nhi m t ệ ố hi n t ổ ứ t Quy ch này.
ề ươ ự ề ệ ấ Trong quá trình th c hi n n u có v n đ phát sinh, v ặ ng m c ho c Trung ướ ổ ắ ợ Ủ ệ ớ ế ề ợ ở ề ị ỉ ỉ ng có Đi u 24. quy đ nh m i thì S Thông tin và Truy n thông có trách nhi m t ng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét, đi u ch nh cho phù h p./.