Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH HÒA BÌNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Hòa Bình, ngày 15 tháng 01 năm 2018 S : 04/2018/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ử Ụ Ả Ị Ệ BAN HÀNH QUY Đ NH QU N LÝ, B O V , KHAI THÁC, S D NG TÀI NGUYÊN N ƯỚ C Ả Ị Ỉ TRÊN Đ A BÀN T NH HÒA BÌNH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH HÒA BÌNH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ ố Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng s 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ậ ố ứ ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn hàn quy ph m pháp lu t s 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t Tài nguyên n ướ ố 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012; c s
ứ ị ủ ủ ị ị ố ộ ố ế ậ áng 11 năm 2013 c a Chính ph Quy đ nh chi ướ Căn c Ngh đ nh s 201/2013/NĐCP ngày 27 th ề ủ t thi hành m t s Đi u c a Lu t Tài nguyên n ti c;
ứ ị ị ậ ị ủ a ủ Chính ph Quy đ nh l p, ố ả ệ Căn c Ngh đ nh s 43/2015/NĐCP ngày 06 tháng 5 năm 2015 c quản lý hành lang b o v ngu n n ồ ước;
ị ề ư ủ ủ ị ố 54/2015/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2015 c a Chính ph Quy đ nh v u ứ ố ớ ử ụ ướ ế ệ ệ ị Căn c Ngh đ nh s ạ ộ đãi đ i v i ho t đ ng s d ng n c ti ả t ki m, hi u qu ;
ứ ố ủ ủ ị ị ị ự ạ ạ Căn c Ngh đ nh s 33/2017/NĐCP ngày 03 tháng 4 n ướ ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c tài nguyên n ề ử ăm 2017 c a Chính ph Quy đ nh v x c và khoáng s ản;
ủ ố ị ị ủ ướ ươ ứ ề ị ứ Căn c Ngh đ nh s 82/2017 ính, m c thu ti n c ng pháp t ph ề /NĐCP ngày 17 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph Quy đ nh v ề ấp quy n khai thác tài nguyên n c;
ư ố ộ s 27/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 c a B Tài nguyên v ướ ướ ấ ề ủ ồ ơ ấ à Môi ỉ i đ t, m c d ấ ẫu h s c p, gia h n, đi u ch nh, c p ạ ướ ứ Căn c Thông t ị ườ ng Quy đ nh vi c tr ấ ạ i gi y phép tài nguyên n l ệ đăng ký khai thác n c;
ủ ộ s 40/2014/TTBTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi ư ố ệ ườ ề ướ ướ ấ ứ Căn c Thông t ị ng Quy đ nh vi c hành ngh khoan n tr i đ t; c d
ộ s 24/2016/TTBTNMT ngày 09 tháng 9 năm 2016 c a B Tài nguyên và Môi ộ ệ ư ố ệ ườ ướ ạ ố ứ Căn c Thông t ị ị ng Quy đ nh vi c xác đ nh và công b vùng b tr ảo h v sinh khu v c l ủ ự ấy n c sinh ho t;
ố ở ị ủ ề ườ ỉ Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ng t nh Hòa Bình .
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ụ ế ị ệ ả ả
ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh qu n lý, b o v , khai thác, s d ng tài ướ ị Đi u 1.ề nguyên n ỉ c trên đ a bàn t nh Hòa Bình.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 01 tháng 02 năm 2018. Đi u 2.ề
Ủ ố
ỉ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ủ ị Ủ ệ ơ ổ ng các c quan nhà n ủ ườ ở ng; Th ố ướ ấ ỉ c c p t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph và các t ị ế ị ệ Đi u 3.ề ưở tr ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ng;
ể
ườ ộ ư
ỉ ủ
ự ự
ệ
ễ Nguy n Văn Quang
ỉ ể ỉ àn th t nh;
ổ
ệ ử ỉnh; t
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3 Văn phòng Chính ph ;ủ ộ B Tài nguyên và Môi tr ụ C c Ki m tra VB B T pháp; ườ ng tr c T nh y; Th ỉ ườ ng tr c HĐND t nh; Th ỉnh; UBMTTQ Vi t Nam t ủ ị ủ ị Ch t ch, các Phó ch t ch UBND t nh; ở Các S , Ban, Ngành, Đo ỉ Công báo t nh; C ng thông tin đi n t Chánh, Phó chánh VP UBND t nh; L u: VT, NNTN (Hg
100).
QUY Đ NHỊ
Ử Ụ Ả Ả Ệ ƯỚ Ị Ỉ QU N LÝ, B O V , KHAI THÁC, S D NG TÀI NGUYÊN N C TRÊN Đ A BÀN T NH HÒA BÌNH ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : ố 04/2018/QĐUBND ngày 15/01/2018 c a y ủ Ủ ban nhân dân ỉ t nh Hòa Bình)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ả ề ế ử ụ ệ t m t s n i dung v qu n lý, b o v , khai thác, s d ng tài ề ả ướ c, ki m kê tài nguyên n ề ạ ứ ắ ả ự ấ ướ ụ ồ ướ ạ ệ ể c, h ồ ả ướ c; hành lang b o v ngu n c; quy ho ch tài nguyên n ụ ạ c sinh ho t; quan tr c, giám sát, ng phó, kh c ph c ồ ướ ị ướ ả ấ ệ i đ t; ti n c p ễ c b ô nhi m, c n ki ề c; hành ngh khoan n ụ ậ ệ ử ụ t; s d ng n ướ ướ ấ c d ướ ả ố ướ ệ ắ ế c ti t ề ấ c gây ra; trách ắ c; phòng, ch ng và kh c ph c h u qu do n ổ ứ ề ệ ộ ố ộ ị 1. Quy đ nh này quy đ nh chi ti ơ ả ồ ướ c, bao g m: Đi u tra c b n, đánh giá tài nguyên n nguyên n ữ ệ ố ướ th ng thông tin d li u v tài nguyên n ộ ệ ướ c; vùng b o h v sinh khu v c l y n n ự ố ồ ướ ễ s c ô nhi m ngu n n c và ph c h i ngu n n ệ ki m, hi u qu ; c p phép, đăng ký tài nguyên n quy n khai thác tài nguyên n ủ nhi m c a các t ướ ch c, cá nhân.
ộ ế ướ ị c không nêu trong Quy đ nh này th ướ ố ậ ượ ì đ ạ ả ự c th c c s 17/2012/QH13 và các văn b n quy ph m pháp ệ ậ 2. Các n i dung khác liên quan đ n tài nguyên n ủ ị hi n theo quy đ nh c a Lu t Tài nguyên n lu t có liên quan.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ấ ỉ Ủ ọ ơ ở ệ Ủ ố Ủ ự ả ấ ả ọ ướ ị ướ ấ ỉ c c p t nh), y ban nhân dân 1. Các s , ban, ngành c p t nh (sau đây g i chung là c quan nhà n ệ Ủ ấ ọ các huy n, thành ph (sau đây g i chung là y ban nhân dân c p huy n), y ban nhân dân các xã, ệ ị ấ ườ ã) th c hi n công tác qu n lý, b o ng, th tr n (sau đây g i chung là y ban nhân dân c p x ph ỉ ệ c trên đ a bàn t nh Hòa Bình. v tài nguyên n
ộ ổ ứ ử ụ ề ướ ướ ấ ư ấ ề ả c th i vào ngu n n i đ t, t c d ồ ướ c, hành ngh khoan n ổ ứ ọ ướ ướ ả 2. T ch c, h gia đình, cá nhân đi u tra, kh o sát, thăm dò, khai thác, s d ng tài nguyên n ả ướ x n ỉ bàn t nh Hòa Bình (sau đây g i chung là các t v n tài nguyên n ạ ộ ch c, cá nhân ho t đ ng tài nguyên n ướ c, ị c trên đ a c).
ươ Ch ng II
Ơ Ả Ả Ệ Ề ƯỚ Ạ ĐI U TRA C B N, QUY HO CH, B O V TÀI NGUYÊN N C
ơ ả ề ề ướ Đi u 3. Đi u tra c b n tài nguyên n c
ề ế ệ ướ ượ c đ ệ ậ c th c hi n theo quy đ nh t ế ướ ố ế ị c s 17/2012/QH13 và t ế Đi u 10 đ n h t Đi u 13 ị ầ ị ề ứ ả ờ c yêu c u xây d ng ự ạ ế ể ế ạ ộ ố ừ ề ủ ượ xã h i, qu c phòng, an ninh, quy ho ch ự ố ừ ề Đi u 6 đ n h t Đi u 12 c a Ngh đ nh s ồ ạ c, quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t ướ ế ượ ơ ả ề Vi c đi u tra c b n tài nguyên n Lu t Tài nguyên n 201/2013/NĐCP ngày 27 tháng 11 năm 2013; đ ng th i ph i đáp ng đ ế ượ chi n l vùng, chi n l c tài nguyên n c.
ở ệ ị ổ ng có trách nhi m ch trì, ơ ph i h p v i các đ n v có liên quan t ướ ủ ỉ ủ ơ ả ườ ự ứ ự ế ệ ề ạ ồ ố ợ 1. S Tài nguyên và Môi tr ch c xây d ng k ho ch, th c hi n đi u tra c b n tài nguyên n ớ c c a t nh, bao g m:
ề ướ ố ớ ồ ướ ộ ỉ ổ ế ư ự ỉ ồ ướ c n i t nh, ngu n n c liên t nh trên c trên các l u v c sông n i t nh, trên ả ự ướ ể ử ề ộ ế ệ ườ ộ ỉ ỉnh k t qu th c hi n đ g i v B Tài nguyên Môi tr ng ợ a) Đi u tra, đánh giá tài nguyên n c đ i v i các ngu n n ợ ả ề ị đ a bàn; t ng h p k t qu đi u tra, đánh giá tài nguyên n Ủ ị đ a bàn báo cáo y ban nhân dân t ổ t ng h p;
ồ ướ ị ỉ ể ế ư ự ả ể c n i t nh, ngu n n ồ ướ c trên đ a bàn t nh; t ng Ủ ị ổ c trên đ a bàn báo cáo y ban ồ ướ ộ ỉ c đ i v i các ngu n n ộ ỉ ườ ỉ ướ ố ớ b) Ki m kê tài nguyên n ủ ợ h p k t qu ki m kê c a các l u v c sông n i t nh, ngu n n ổng h p;ợ ể ử ộ nhân dân t nh đ g i B Tài nguyên và Môi tr ng t
ạ ử ụ ướ ả ệ ồ ướ ộ ỉ c n i t nh, ngu n n ướ ả ướ c, x n ế ợ ổng h p k t qu đi u ồ ướ ồ ướ ố ớ c th i vào ngu n n c đ i v i ạ ệ ả ề tra hi n tr ng khai ộ ỉ ồ ướ c, x n c trên các l u v c sông n i t nh, trên ị c trên đ a bàn; t ả ử ộ Ủ ợ ề c) Đi u tra hi n tr ng khai thác, s d ng tài nguyên n các ngu n n ả ướ ử ụ thác, s d ng tài nguyên n ỉ ị đ a bàn báo cáo y ban nhân dân t nh đ c th i vào ngu n n ể g i B Tài nguyên và Môi tr ư ự ổ ường t ng h p;
ả ự ơ ở ữ ệ ướ ủ ị c c a đ a ươ ệ ợ ỉ ơ ở ữ ệ ệ ố ng trình y ban nhân dân t nh phê duy t và tích h p vào h th ệ ống thông tin, c s d li u Ủ ướ d) Xây d ng, qu n lý, khai thác h th ng thông tin, c s d li u tài nguyên n ph tài nguyên n ố c qu c gia;
ằ ự c c a t nh trình y ban ự ả ử ộ ử ụ ườ ướ ng tr Ủ ướ ủ ỉ c ngày 30 tháng 01 năm sau đ ể ợ đ) H ng năm xây d ng d th o báo cáo tình hình s d ng tài nguyên n ỉ nhân dân t nh ban hành g i B Tài nguyên và Môi tr tổng h p, theo dõi.
ử ụ ể ệ ể ướ c ế ẫ ủ ả ủ ộ ề ườ ướ ự 2. N i dung, bi u m u, báo cáo k t qu c a vi c ki m kê, đi u tra, s d ng tài nguyên n ượ đ ộ ẫ ệ c th c hi n theo h ng d n c a B Tài nguyên và Môi tr ng.
ề ổ ứ ự ệ ạ ế c theo Quy t ả ủ Ủ ố ị Đi u 4. T ch c th c hi n Quy ho ch phân b và b o v đ nh s 2079/QĐUBN ệ tài nguyên n ổ D ngày 26 tháng 12 năm 2012 c a y ban nhân d ướ ân t nhỉ
ở ườ 1. S Tài nguyên và Môi tr ng:
ề ư ố ợ ỉ ấ ể Ủ ể ươ ự ớ ạ ỉ ề ỉ ạ ự ệ ệ ỉ ộ ng, các t nh ổ ứ ch c, ch đ o th c hi n các ủ ạ a) Tham m u, đ xu t đ y ban nhân dân t nh ph i h p v i các b , ngành trung liên quan trong vi c tri n khai xây d ng, đi u ch nh Quy ho ch; t ộ n i dung c a Quy ho ch;
ố ứ ứ ề ụ ượ ợ ổ ứ ở ệ ố ạ ệ ả ự ế ả c giao ớ ương trình, k ho ch, đ án, d án b o đ m phù h p v i ch c th c hi n các ch ụ ủ ả ạ ướ ệ ẫ b) H ng d n, đôn đ c các s , ngành, huy n, thành ph căn c ch c năng, nhi m v đ ự xây d ng và t ộ m c tiêu, n i dung gi ự i pháp c a Quy ho ch;
ớ ố ự ầ ư ố ụ ơ ở ự ụ ự án u tiên đ u t ỉ ạ ệ ụ ể ươ ươ ủ ở ộ ị , đánh giá, ph i h p v i các s , ngành, huy n, thành ph liên quan ệ ng ự ng th c ố ợ ở ệ c) Ch đ o rà soát, th ng kê ư , trên c s đó xây d ng các ch th c hi n các danh m c nhi m v , d ứ ầ ư ị trình c th , xác đ nh rõ các n i dung c n u tiên theo ch c năng c a s , ngành, đ a ph hi n;ệ
ủ ố ợ ứ ệ ở ố ơ ệ ớ ệ ỳ ơ ế ổ ề ể ự ế ị ế ỉ ự ạ ụ ỉ ệ ộ ườ ế ạ d) Ch trì, ph i h p v i các s , ngành, huy n, thành ph và các c quan ch c năng có liên quan ị thanh tra, ki m tra vi c th c hi n Quy ho ch, đ nh k hàng năm, 5 năm s k t, t ng k t, đánh ệ giá vi c th c hi n Quy ho ch, trình ch t ch y ban nhân dân t nh quy t đ nh đi u ch nh m c tiêu, n i dung Quy ho ch trong tr ạ ủ ị Ủ ợ ầ ng h p c n thi t.
ố ợ ớ ở ườ , S Tài chính ch trì ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ủ ầ ư ủ ậ ố ị ầ ư ở ố ệ ố ả ng và hàng năm theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách ủ ệ ạ ộ ở ế ạ 2. S K ho ch và Đ u t ở các s , ngành liên quan cân đ i, b trí v n đ u t ướ ể ự nhà n c đ th c hi n có hi u qu các n i dung c a Quy ho ch.
ấ Ủ ồ ướ ạ ả c th i vào ngu n n ư c (quy ệ ủ ấ ệ ệ ướ ử ụ ng có khai thác, s d ng tài nguyên n ướ ị i, th y đi n, du l ch, c p thoát n ủ ộ ị ả ồ ướ ạ ợ ớ ậ ả ướ c, x n ị c, đô th , khu dân c , khu công nghi p, c m ạ ộ ổ ả c) ph i phù h p v i Quy ho ch phân b , b o c th i vào ngu n n ạ ả ệ ỉ ạ ở 3. Các s , ban, ngành và y ban nhân dân c p huy n khi l p quy ho ch chuyên ngành, quy ho ch ủ ị ươ c a đ a ph ề ủ ợ ạ ho ch v th y l công nghi p, giao thông đ ụ d ng tài nguyên n ướ ệ v tài nguyên n ụ ệ ử ườ ng th y n i đ a và các quy ho ch khác có ho t đ ng khai thác, s ả n ướ ượ Ủ c y ban nhân dân t nh phê duy t. ướ c, x c đã đ
ả ệ ề ậ ả Đi u 5. L p, qu n lý hành lang b o v ngu n n ồ ướ c
ả ồ ướ ượ ự ệ ị c th c hi n theo quy đ nh c trên đ a bàn t nh đ ố ị ị ị ỉ ệ ả ệ ậ ướ ố ậ ề i Đi u 31 Lu t Tài nguyên n c s 17/2012/QH13; Ngh đ nh s 43/2015/NĐCP ngày 06 Vi c l p, qu n lý hành lang b o v ngu n n ạ t tháng 5 năm 2015.
ủ ườ ầ ư ở ạ ở ơ ớ ở ế ệ , S Tài chính và ỉnh phê duy t ệ ng ch trì, ph i h p v i S K ho ch và Đ u t ư ả ậ ươ ố ợ ự c ph i l p hành lang b o v ; k ho ch, ph ả ổ ế Ủ ạ ị ồ ướ ổ ứ ệ ề ch c tuyên truy n, ph bi n v quy đ nh hành lang b o v ngu n n ố ng án c m m c hành lang c; ệ ế ề ả ệ ồ ướ ậ ề ậ ả ệ ạ ả ồ ướ c trên 1. S Tài nguyên và Môi tr ự các c quan liên quan tham m u, xây d ng, th c hi n và trình y ban nhân dân t ắ ồ ướ ụ Danh m c các ngu n n ả c; t b o v ngu n n ử ể ki m tra, thanh tra, x lý vi ph m pháp lu t v l p, qu n lý hành lang b o v ngu n n ị đ a bàn.
ệ ố ợ , S Tài chính có trách nhi m ph i h p v i S Tài nguyên và Môi ả ậ ớ ở ụ ồ ướ ườ ư ỉ ầ ư ở ạ 2. S K ho ch và Đ u t Ủ tr ở ế ố ng tham m u cho y ban nhân dân t nh b trí kinh phí l p danh m c các ngu n n c ph i
ồ ướ ệ ả ắ ả ố ị ị ạ c quy đ nh t i ệ ề ể ả ị ị ậ l p hành lang b o v trên đ a bàn, kinh phí c m m c hành lang b o v ngu n n ố ố Đi m đ Kho n 1 Đi u 17 Ngh đ nh s s 43/2015/NĐCP ngày 06 tháng 5 năm 2015.
ệ ậ ng có ủ ể ch c, cá nhân qu n lý, v n hành h ch a th y l ươ ố ệ ệ i, th y đi n th c hi n vi c c m m c ả ể trách nhi m ki m tra, đôn đ c ệ ắ ệ ị ị ố ự ố ố i Đi u 12 Ngh đ nh s s 43/2015/NĐCP n gày ở ở 3. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, S Công Th ủ ợ ồ ứ ả ổ ứ các t ề ạ ị ệ ồ ứ ớ gi i hành lang b o v h ch a theo quy đ nh t 06 tháng 5 năm 2015.
ơ ườ ự ấ ố ỉ ạ ấ ướ ng tr c Ban ch đ o c p n ư Ủ ỉ ỉ ấ c an toàn và ch ng th t thoát, th t ế c s ch t nh Hòa Bình có trách nhi m tham m u y ban nhân dân t nh ban hành Quy ch ệ ụ ể ố ớ ậ ự ạ ộ ạ ộ ệ ỉ ạ ự ở 4. S Xây d ng là c quan th ướ ạ thu n ho t đ ng, phân công trách nhi m c th đ i v i các thành viên, l p d toán kinh phí ho t đ ng ủ c a Ban ch đ o.
ả ộ ệ ự ấ ướ ố ề ị Đi u 6. Xác đ nh và công b vùng b o h v sinh khu v c l y n ạ c sinh ho t
ệ ự ấ ướ ộ ệ ả c sinh ho t đ ướ ố ề ư ố ố ị ậ ạ i Đi u 32 Lu t Tài nguyên n ệ ự ạ ượ c th c hi n theo s 24/2016/TTBTNMT c s 17/2012/QH13; Thông t ườ ộ Vi c xác đ nh và công b vùng b o h v sinh khu v c l y n ị quy đ nh t ủ ngày 09 tháng 9 năm 2016 c a B Tài nguyên và Môi tr ng.
ề ấ ủ Ủ
ẩ ậ ạ ủ ộ ệ ộ ệ ạ ấ ướ ạ c. Ph m vi vùng b c S Tài nguyên và Môi tr ạ c sinh ho t trong tr ả ướ c ồ ơ ề c sinh ho t c a công trình trong h s đ ự ảo h v sinh khu v c Ủ ị ườ ng xác đ nh, trình y ướ ượ ấ ử ụ ợ ư ượ ấ ườ ố ớ ng h p công trình ch a đ c c p phép và th m quy n c p phép c a y ban 1. Đ i v i các tr ầ ư ổ ứ ự ế ỉ nhân dân t nh: Các t , qu n lý, v n hành công trình khai thác n ch c, cá nhân tr c ti p đ u t ự ấ ướ ả ề ấ đ xu t ph m vi vùng b o h v sinh khu v c l y n ị ấ ngh c p gi y phép khai thác, s d ng tài nguyên n ở ườ ấ ướ l y n ban nhân dân tỉnh phê duy t t ử ụ ợ ng h p này đ ệ ạ ộ i n i dung gi y phép khai thác, s d ng tài nguyên n c.
ướ ườ ư ố c c p phép tr c ngày Thông t ng h p công trình đã đ s 24/2016/TT ư ườ c c p phép mà th m quy n c p phép c a B Tài nguyên và Môi tr gày 25 tháng 10 năm 2016) và tr ng: Các t ứ ồ ơ ướ ề ấ ậ ự ế ậ ả ặ ằ ồ ơ ề ề ấ ườ ợ ng h p ch a ổ ứ ch c, cá ấ c căn c h s , gi y phép đ ộ ệ ạ ườ c sinh ho t c a t ng công trình g i v S Tài nguyên và Môi tr ở ử ề ở ườ ượ ợ ượ c ự ả l p h s đ xu t ph m vi vùng b o h v sinh khu v c ả ng. Ph m vi vùng b o ườ ng c S Tài nguyên và Môi tr ng h p này đ Ủ ệ ỉ ượ ấ ợ ố ớ 2. Đ i v i các tr ệ ự BTNMT ngày 09 tháng 9 năm 2016 có hi u l c (n ộ ủ ượ ấ ẩ đ ầ ư ự ế nhân tr c ti p đ u t , qu n lý, v n hành công trình khai thác n ạ ệ ấ c p và các đi u ki n m t b ng th c t ạ ủ ừ ấ ướ l y n ạ ự ấ ướ ộ ệ c sinh ho t trong tr h v sinh khu v c l y n ị xác đ nh, trình y ban nhân dân t nh phê duy t.
ả ệ ướ ướ ấ ề ề Đi u 7. B o v n c d i đ t, hành ngh khoan n ướ ướ ấ i đ t c d
ề ướ ướ ấ c d c d i đ t, thăm dò n i đ t đ ậ ề ệ ướ ướ ấ c d ạ i đ t và hành ngh khoan n ướ ố i các Đi u 35, 36 và 52 Lu t Tài nguyên n ướ ướ ấ ượ c ề c s 17/2012/QH13; Đi u ị ố ế ị ố ườ ủ ộ ng B Tài nguyên và Môi tr ề ệ ử ố ườ ộ ị ệ ộ ả ủ tháng 11 năm 2013; Quy t đ nh s 14/2007/QĐ ộ ưở ấ ế ế ị ử ụ ộ ưở ng B Tài nguyên và Môi tr ư ố i đ t; Thông t ệ ườ ề ị ng ban hành Quy đ nh b o v tài s 40/2014/TTBTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 c a B Tài s 59/2015/TT c d ướ ướ ấ i đ t; Thông t ị ườ ề ỹ ậ ư ố ng Quy đ nh v k thu t ề ệ ả Vi c b o v n ệ ị ự th c hi n theo quy đ nh t ị 14 Ngh đ nh s 201/2013/NĐCP ngày 27 BTNMT ngày 04 tháng 9 năm 2007 c a B tr ng Ban hành Quy ị đ nh v vi c x lý, trám l p gi ng không s d ng; Quy t đ nh s 15/2008/QĐBTNMT ngày 31 ủ tháng 12 năm 2008 c a B tr ướ ướ ấ c d nguyên n nguyên và Môi tr BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2015 c a B Tài nguyên và Môi tr khoan đi u tra, đánh giá và thăm dò n ng Quy đ nh vi c hành ngh khoan n ủ ộ ướ ướ ấ c d i đ t.
ở ườ ệ 1. S Tài nguyên và Môi tr ng có trách nhi m:
ủ ố ợ ề ề ố ợ ươ ế ị ấ ệ ấ ườ ượ ợ ị ổ ng đi u tra, th ng kê, t ng h p, phân lo i gi ng ng h p không xác đ nh đ ạ ế ủ c ch ớ a) Ch trì, ph i h p v i chính quy n đ a ph ả ph i trám l p và có trách nhi m trám l p gi ng trong tr gi ng;ế
ề ủ ế ố ể ệ ệ ạ i đ t; công b và t ặ ị ứ ứ ụ ệ ặ ể ả ướ ướ ấ ị c d ấ ỉnh phê duy t vùng c m, vùng h n ch khai ệ ổ ồ ướ ướ ấ c d i đ t b khai thác quá m c ho c b suy thoái Ủ b) Ch trì đi u tra, đánh giá, trình y ban nhân dân t thác và có các bi n pháp ki m soát nghiêm ng t đ b o v ngu n n ữ ệ ự ch c th c hi n vi c khôi ph c nh ng vùng n nghiêm tr ng.ọ
ấ ệ Ủ ả ể ề ị Ủ ế ấ ướ ướ ấ ổ ứ ố c d c d ặ ề ệ ợ ị ệ ể ị i đ t trên đ a bàn; ki m tra, đôn đ c các t ấ ướ ướ ấ ấ ử ạ ố ớ ị ướ ề ẩ ố ị ị c theo th m quy n quy đ nh t 2. y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã có trách nhi m tham gia kh o sát, cho ý ki n v đ a đi m thăm dò, khai thác n ch c, ử ụ ế ề i đ t, trám l p gi ng không s d ng trên cá nhân thăm dò, khai thác, hành ngh khoan n ị ạ ườ ử ự đ a bàn th c hi n đúng quy đ nh; x lý ho c đ xu t x lý đ i v i các tr ng h p vi ph m pháp ậ ề lu t v tài nguyên n i Ngh đ nh s 33/2017/NĐCP ngày 03 tháng 4 năm 2017.
ắ ồ ướ ễ ụ ồ ụ ự ố ô nhi m ngu n n c và ph c h i ồ ướ ị ề Đi u 8. Quan tr c, giám sát, ng phó, kh c ph c s c ạ ngu n n ứ ễ i m, c n k ắ c b ô nh tệ i
ắ ụ ự ố ồ ướ ế ễ ừ ề ế ề ạ ứ ệ ượ t đ ễ c b ô nhi m, c n ki c th c hi n theo quy đ nh t ắ ệ ế ị ủ ụ ồ c và ph c h i ngu n ậ ủ ả ố ộ ệ ệ ả ả ồ ị Đi u 27 đ n h t Đi u 28 Lu t Tài c s 17/2012/QH13; Quy t đ nh s 182/QĐTTg ngày 23 tháng 01 năm 2014 c a Th ệ ố ng Chính ph Phê duy t K ho ch hành đ ng qu c gia nâng cao hi u qu qu n lý, b o v , ạ ổ Công tác quan tr c, giám sát, ng phó, kh c ph c s c ô nhi m ngu n n ự ướ ị n ướ ố nguyên n ế ủ ướ t ướ ợ ử ụ s d ng t ng h p tài nguyên n ạ c giai đo n 20142020.
ở ủ ệ ớ ơ ố ợ ng có trách nhi m ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan tham ụ ệ ườ ỉ Ủ ư ự ệ 1. S Tài nguyên và Môi tr ỉ ạ m u giúp y ban nhân dân t nh ch đ o th c hi n các nhi m v sau đây:
ề ấ ượ ạ ộ ử ụ ng, ch t l ng ngu n n c, ho t đ ng khai thác, s d ng tài ắ ướ ả ướ ồ ướ ố ớ ồ ướ ộ ỉ ố l a) Quan tr c, giám sát v s ả nguyên n ượ c th i vào ngu n n c, x n ồ ướ c đ i v i các ngu n n c n i t nh;
ễ ạ ế ể ế ố ợ ệ ộ ố ự ễ ạ ỉ ộ ớ ự ố ử ị ườ ủ ộ ồ ướ ặ c, b) Ch đ ng ti n hành các bi n pháp ngăn ch n, h n ch lan r ng vùng ô nhi m ngu n n ả ộ ả ử x lý, gi m thi u ô nhi m thu c ph m vi qu n lý, ph i h p v i các t nh, thành ph tr c thu c ớ ộ ời v i B Tài ặ ươ trung ng có liên quan trong quá trình ngăn ch n, x lý s c và báo cáo k p th nguyên và Môi tr ng;
ứ ộ ệ ậ ứ ự ư ạ ự ế c n i t nh theo m c đ , ph m vi ô nhi m, c n ki ụ ồ ồ ướ ạ Ủ ạ ỉ ễ t, l p th t ệ c trình y ban nhân dân t nh phê duy t và t u ổ ứ ch c ự ệ ồ ướ ộ ỉ c) Phân lo i các ngu n n ạ tiên, xây d ng k ho ch ph c h i ngu n n th c hi n.
Ủ ấ ễ ế ả ợ ồ ướ ặ ự ố ử ế ạ ộ ủ ộ ể ỉ ể ổ ứ ệ ả Ủ ễ ễ ả ng, y ban nhân dân t nh đ t ch c ch đ o x ị ệ ự ố ệ ệ Ủ ấ 2. y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã có trách nhi m theo d õi, phát hi n s c ả ườ ị c trên đ a bàn; tr ô nhi m ngu n n ng h p x y ra s c thì ph i ch đ ng ti n hành ngay các ạ ộ bi n pháp ngăn ch n, h n ch lan r ng vùng ô nhi m; x lý, gi m thi u ô nhi m thu c ph m vi ỉ ạ ử ườ ề ở qu n lý và báo cáo v S Tài nguyên và Môi tr lý theo quy đ nh.
ươ Ch ng III
Ạ Ộ Ấ ƯỚ C P PHÉP HO T Đ NG TÀI NGUYÊN N C
ử ụ ề ệ ệ ả Đi u 9. S d ng n ướ ế c ti t ki m, hi u qu
ướ ả ượ ừ ề ế ệ ị c th c hi n theo quy đ nh t ế ướ ự ị ị ố ạ ộ ố ớ ử ụ ề ư ướ ủ ệ ế ệ ệ ử ụ Vi c s d ng n c ti 42 Lu t Tậ ài nguyên n ủ 2015 c a Chính ph Quy đ nh v u đãi đ i v i ho t đ ng s d ng n ệ ề ế ệ t ki m, hi u qu đ Đi u 39 đ n h t Đi u ố 17/2012/QH13; Ngh đ nh s 54/2015/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm c s ả ị t ki m, hi u qu . c ti
ở ườ ớ ặ ộ ố ợ ng có trách nhi m ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan tham ệ ỉnh ch đ o áp d ng đ ng b các bi n pháp qu n lý, ki m soát ch t ỉ ạ ề ử ụ ư ẽ ệ ệ ệ ụ ướ ệ ệ ươ ả ạ ị ế 1. S Tài nguyên và Môi tr m u giúp y ban nhân dân t ch vi c th c h Ủ ị ự i n quy đ nh v s d ng n ủ ồ t ki m, hi u qu t ơ ả i đ a ph ể ng. c ti
ọ ở ố ợ ệ ơ ớ ở ự ươ Ủ ư ng trình ả ạ ế ệ ệ ằ ả t ki m, hi u qu và x lý, c i t o, khôi c ti ứ ọ ồ ướ ị ệ ỉ ử ụ ạ ụ ễ ủ 2. S Khoa h c và Công ngh có trách nhi m ch trì, ph i h p v i S Tài chính và các c quan ố trí kinh phí và xây d ng các ch liên quan tham m u giúp y ban nhân dân t nh b ử ướ nghiên c u khoa h c, công ngh nh m s d ng n ệ t. ph c ngu n n ệ c b ô nhi m, suy thoái, c n ki
ề ấ ướ Đi u 10. Gi y phép tài nguyên n c
ấ ướ ướ ấ c bao g m: Gi y phép thăm dò n i đ t; gi y phép khai thác, ướ ấ ử ụ ướ ấ ả ướ c d ồ i đ t; gi y phép khai thác, s d ng n c d ặ c m t; gi ấy phép x n ả c th i vào ấ 1. Gi y phép tài nguyên n ử ụ s d ng n ồ ướ ngu n n ướ ướ ấ c.
ổ ứ ướ ồ ướ ả c có quy ườ ợ ả n ố c, x c th i vào ngu n n ịnh s 201/2013/NĐCP ngày 27 tháng ướ ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n ị ề i Đi u 16 Ngh đ ị ấ ộ ề ử ụ 2. Các t ạ ị mô không thu c tr ng h p quy đ nh t ồ ơ ề ả ậ 11 năm 2013 đ u ph i l p h s đ ngh c p gi ấy phép tài nguyên n c.ướ
ắ ề ỉ ệ ấ ứ ề ấ ấ ấ i gi y phép và th m quy n c p phép đ c ỉ ời h n gi y phép; gia h n, đi u ch nh, đình ch ạ ạ ấm d t hi u l c, c p l ượ ẩ ấ ạ ố ứ ả ạ ồi, tr l ế ề i, ch ế ệ ự ị ừ ề ề 3. Nguyên t c, căn c , đi u ki n c p phép; th ệ ự hi u l c, thu h ị quy đ nh t ị Đi u 18 đ n h t Đi u 28 Ngh đ nh s 201/2013/NĐCP ngày 27 th áng 11 năm 2013.
ề ề ấ Đi u 11. Gi y phép hành ngh khoan n ướ ướ ấ i đ t c d
ả ị ỉ ả ượ ấ ề ấ ướ ướ ấ ướ ướ ấ 1. Vi c khoan đi u do t ệ ổ ứ ch c, cá nhân đ ề tra, kh o sát, thăm dò, khoan khai thác n c c p gi y phép hành ngh khoan n i đ t trên đ a bàn t nh ph i ệ ự i đ t th c hi n. c d c d
ồ ỉ ệ ự ệ ướ ướ ấ ượ ự ư ạ c d ấ ạ ch c, cá nhân đ ủ ấ ệ ấ ề ộ ỉ 2. Vi c c p, gia h n, đi u ch nh n i dung, c p l i, đình ch hi u l c, thu h i gi y phép hành ị ổ ứ ề c th c hi n theo quy đ nh t ngh khoan n i đ t cho các t i Thông t ườ ộ ố s 40/2014/TTBTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi tr ạ ng.
ồ ơ ấ ơ ề ế ả ậ ẩ ị Đi u 12. C quan ti p nh n, th m đ nh và qu n lý h s c p phép
ỉ ả ế ình là n i ti p nh n h s và tr k t qu ơ ế ề ấ ả ổ ứ ướ ướ ấ ồ ơ c d ả gi i đ t) cho các t ế i quy t ch c, cá ướ ề ấ ủ Ủ ẩ ộ ỉ ậ 1. Trung tâm hành chính công t nh Hòa B (giấy phép tài nguyên n c và gi y phép hành ngh khoan n nhân thu c th m quy n c p phép c a y ban nhân dân t nh.
ở ườ ẩ ẩ ị ề ấ ậ ồ ơ ế ả ỉ ồ ơ ị ẩ ơ ấ ị ướ ủ ộ ộ ỉ ườ ộ ủ Ủ ng là c quan th m đ nh h s thu c th m quy n c p phép c a y 2. S Tài nguyên và Môi tr ỉ ộ ộ ồ ơ ề ấ ban nhân dân t nh; qu n lý h s , gi y phép đã c p trên đ a bàn t nh; ti p nh n m t b h s đ ề ấ ị ấ c trên đ a bàn t nh thu c th m quy n c p phép c a B Tài nguyên ngh c p phép tài nguyên n ng. và Môi tr
ề ồ ơ ấ ộ ề ỉ ấ ạ ấ i gi y phép ề Đi u 13. Trình t ướ tài nguyên n ự ủ ụ c, hành ngh khoan n ạ , th t c và h s c p, gia h n, đi u ch nh n i dung, c p l ướ ướ ấ i đ t c d
ồ ơ ấ ề ấ ộ ủ ụ ự i gi y phép tài nguyên ị ỉ ế ệ ế ề ố ị ồ ơ ấ ạ ầ ị ẫ c quy đ nh t ướ ượ c đ ủ ộ ấ ạ ạ ự , th t c và h s c p, gia h n, đi u ch nh n i dung, c p l 1. Trình t ị ừ ề ướ ượ Đi u 30 đ n h t Đi u 38 Ngh đ nh s 201/2013/NĐCP c th c hi n theo quy đ nh t c đ n ề ộ ấ ơ ngày 27 tháng 11 năm 2013; m u đ n, gi y phép, n i dung đ án, báo cáo trong h s c p phép ụ ụ ủ ư ố i ph n Ph l c c a Thông t tài nguyên n s 27/2014/TTBTNMT ngày 30 ườ ng. tháng 5 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi tr
ự ỉ ệ ị , th t c và h s c ự i đ t đ c d ạ c th c hi n theo quy đ nh t ấy ề ạ ị ấ ạ ộ ồ ơ ấp, gia h n, đi u ch nh n i dung, c p l ề ế ừ ề Đi u 13 đ n h ướ ướ ấ ượ i đ t đ c d ấ ề i gi y phép hành ngh ẫu đ n, gi ề ơ ết Đi u 15; m ầ i ph n c quy đ nh t ộ ủ ư ố ồ ơ ấ s 40/2014/TTBTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 c a B Tài nguyên và ủ ụ 2. Trình t ướ ướ ấ ượ khoan n ộ phép, n i dung trong h s c p phép hành ngh khoan n ụ ụ ủ Ph l c c a Thông t ườ ng. Môi tr
ợ ơ ở ướ c và x ả n c ướ ườ ồ ướ ng h p c s đã có công trình khai thác, s d ng tài nguyên n ử ụ ị ấ c đang ho t đ ng thì h s đ ngh c p gi y khai thác, s d ng tài nguyên ạ ộ ờ ớ ồ ơ ề ồ ơ ề ị ấ ồ ướ ả ộ ấ ả ồ ố ớ 3. Đ i v i các tr ả th i vào ngu n n ướ n ử ụ ấ ả ướ c ph i n p đ ng th i v i h s đ ngh c p gi y phép x n c th i vào ngu n n c.
ề Đi u 14. Đăng ký khai thác n ướ ướ ấ i đ t c d
ệ ướ ướ ấ ượ ề ị c d i đ t đ c th c hi n theo quy đ nh t ố i Đi u 17 Ngh đ nh s ạ ề ế ị ế Đi u 4 đ n h t Đi u 6 Thông t ị ư ố s ệ ừ ề ộ ủ ệ ướ ướ ấ ồ ơ ấ ề ẫ ạ ỉ ị ng Quy đ nh vi c ấ c d ườ i gi y phép tài ự Vi c đăng ký khai thác n 201/2013/NĐCP ngày 27 tháng 11 năm 2013 và t 27/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi tr ấ ạ đăng ký khai thác n i đ t, m u h s c p, gia h n, đi u ch nh, c p l nguyên n c.ướ
ở ườ ả ố ng có trách nhi m t ch c khoanh đ nh, công b khu v c ph i đăng ký ị ề ổ ứ c d ự ch c vi c đăng ký khai thác ướ ấ ẫ ấ ủ ị ộ ướ ướ ấ ừ ả ổ ứ ụ ể ẩ ề ồ ặ Ủ ng d n v h ướ ướ ấ i đ t theo quy đ nh c a B Tài nguyên và Môi ự ụ i đ t sau khi c d ự ỉ ệ ệ S Tài nguyên và Môi tr ướ ướ ấ ệ ị khai thác n i đ t; thông báo quy đ nh c th th m quy n t ệ ướ ướ ấ Ủ i đ t ( y ban nhân dân c p huy n ho c y ban nhân dân c p xã); h c d n ơ ủ ụ ự s , trình t c d , th t c đăng ký khai thác n ườ tr ượ Ủ đ ng cho t ng khu v c trong Danh m c khu v c ph i đăng khai thác n c y ban nhân dân t nh phê duy t.
ề ấ ề ướ ề Đi u 15. Ti n c p quy n khai thác tài nguyên n c
ứ ươ ề ấ ứ ng th c tính, m c thu, n p, qu c ướ ị ự ệ ị ị ề c s ố 17/2012/QH13 và Ngh đ nh ộ Ph ượ đ c th c hi n theo quy đ nh t ố s 82/2017/NĐCP ngày 17 th ản lý, s d ng ti n c p quy n khai thác tài nguyên n ử ụ ạ ướ ậ ề i Đi u 65 Lu t Tài nguyên n áng 7 năm 2017.
ớ ủ ườ ố ợ ố ấ ử ụ ơ c c p gi y phép khai thác, s d ng tài nguyên n c tr ơ ở ậ ướ ề ồ ơ ng ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan rà soát, th ng kê các ướ ề ấ ẩ ặ ề ề ể ề ấ ướ ề ề ả ử ụ ướ ệ ệ ử ề ề ấ ắ c, c m m ậ ề ạ tra, ki m tra, x lý ho c đ xu t x lý theo th m quy n các vi ph m pháp lu t v ấ ỉ ủ ộ c trên đ a bàn t nh; ch đ ng đ xu t các ướ ạ ộ ể đ m b o cho ho t đ ng ả c đ ạ ộ c, giám sát ho t đ ng khai thác ồ ướ ả ốc hành lang b o v ngu n n ụ ự ố ắ ừ ứ ễ ở 1. S Tài nguyên và Môi tr ượ ấ ơ ở c s đã đ c ngày 01 tháng 9 năm ể ả 2017 đ có văn b n thông báo cho c s l p h s tính ti n c p quy n khai thác tài nguyên ấ ử ướ c; thanh n ộ ị tính, thu, n p ti n c p quy n khai thác tài nguyên n ư ộ n i dung u tiên s d ng ti n c p quy n khai thác tài nguyên n ồ ướ ả b o v tài nguyên n ạ ộ ướ n c và các ho t đ ng phòng ng a, ng phó kh c ph c s c ô nhi m ngu n n c.
ở ủ ề ơ ự ố ớ ướ ố ợ ệ ế ướ ủ ế ệ ấ ả ỉ ể ộ ị Ủy ỉ ớ 2. S Tài chính ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan rà soát, xây d ng, đi u ch nh, trình ệ ỉ c thiên nhiên, giá đi n ban nhân dân t nh phê duy t, ban hành giá tính thu tài nguyên đ i v i n ị dùng đ tính thu tài nguyên n c dùng cho s n xu t th y đi n trên đ a bàn t nh theo khung giá ủ c a B Tài chính quy đ nh.
ụ ơ ở ộ ố ủ ế ỉnh ch trì, ph i h ố ợp v i các c quan liên quan thông báo, đôn đ c các c s n p ơ ổ ợ ố ớ ướ ền khai thác tài nguyên n ề ở ế ộ ệ c; t ng h p, ho ch toán, báo cáo s thu theo ch đ hi n ự ố ợ ườ ể ở ng, S Tài chính đ ph i h p th c 3. C c Thu t tiền c p quy ạ ấ hành, trong đó có gửi báo cáo v S Tài nguyên và Môi tr hi n.ệ
ổ ứ ề ấ ấ i gi y phép khai thác, s d ng tài nguyên n ướ ề ạ ừ ngày 01 tháng 9 năm 2017, các t ử ụ ấ ạ c theo quy đ nh t ị c p, gia h n, đi u ạ ề ấ ả ộ ợ ng h p ph i n p ti n c p i Đi u 3 Ngh đ nh s 82/2017/NĐCP ngày 17 ồ ơ ề ộ ch c, cá nhân n p h s đ ngh ườ ộ ướ c thu c tr ị ố ị ề ề ề ấ ướ 4. K ể t ỉ ch nh, c p l ị quy n khai thác tài nguyên n ồ ơ ả ộ tháng 7 năm 2017 thì ph i n p kèm theo h s tính ti n c p quy n khai thác tài nguyên n c.
ươ Ch ng IV
Ố Ụ Ậ Ả ƯỚ Ắ PHÒNG, CH NG VÀ KH C PH C H U QU DO N C GÂY RA
ố ề ạ ụ ậ Đi u 16. Phòng, ch ng h n hán, lũ, l ạ t, ng p úng nhân t o
ệ ụ ố ạ ượ ự ệ ị ạ ề ậ t, ng p úng nhân t o đ c th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 60 Lu t Tài Vi c phòng, ch ng lũ, l nguyên n ậ ướ ố 17/2012/QH13. c s
ườ ệ ớ ổ ơ ậ ng có trách nhi m ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan t ng ầ ượ Ủ ấ ị ủ ố ợ c san l p trên đ a bàn t ỉnh, trình y ban nhân dân ệ ố ị ở S Tài nguyên và Môi tr ụ ồ ợ h p, l p danh m c h ao, đ m, phá, không đ ỉ t nh phê duy t và công b theo quy đ nh.
ạ ở ờ ố ề Đi u 17. Phòng, ch ng s t, l b , bãi sông
ệ ạ ở ờ ượ ự ệ ị ạ ề ậ b , bãi sông đ c th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 63 Lu t Tài ố Vi c phòng, ch ng s t, l ướ ố nguyên n c s 17/2012/QH13.
ở ệ ố ợ ơ ớ ằ ậ ế ố ớ ườ ả ả ạ ự ờ ấ ủ ả ị ụ ừ ệ ấ ặ ắ ố ớ ự ạ ị ữ ỏ ị ơ ạ ở ề ờ ấ ơ ị ạ ở ệ ị ỉ và có nguy c b s t l ủ 1. S Tài nguyên và Môi tr ng có trách nhi m ch trì ph i h p v i các c quan liên quan cho ý ạ ộ ki n ch p thu n b ng văn b n đ i v i các ho t đ ng c i t o lòng, b , bãi sông, xây d ng công ạ ở ỏ trình th y, khai thác cát, s i và các khoáng s n khác trên sông; xác đ nh nguyên nhân gây s t, l ự ; đ xu t các bi n pháp ngăn ng a, kh c ph c; khoanh đ nh khu v c ho c gây nguy c s t, l ả ấ c m, khu v c t m th i c m khai thác cát, s i và các khoáng s n khác đ i v i nh ng dòng sông b Ủ ạ ở s t l trên đ a bàn trình y ban nhân dân t nh xem xét, phê duy t và công b .ố
ự ệ ệ ệ ấ ấ ệ ệ ờ ệ Ủ Ủ 2. y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã có trách nhi m th c hi n các bi n pháp ị ị ả b o v lòng, b , bãi sông trên đ a bàn theo quy đ nh hi n hành.
ươ Ch ng V
Ủ Ơ Ệ Ụ Ủ Ổ Ề TRÁCH NHI M C A C QUAN NHÀ N Ạ Ộ ƯỚ ƯỚ CÁ NHÂN HO T Đ NG TÀI NGUYÊN N Ứ C; QUY N VÀ NGHĨA V C A T CH C, C
ủ ơ ệ ề ướ ấ ỉ Đi u 18. Trách nhi m c a các c quan nhà n c c p t nh
ở ườ 1. S Tài nguyên và Môi tr ng:
ị ệ ứ ự ụ ề ệ ạ ố ế ị i Quy t đ nh s ướ ạ c t
ụ ệ ề ạ ch c c a S Tài nguyên và Môi tr ề Th c hi n đúng v trí, ch c năng, nhi m v , quy n h n v tài nguyên n ủ Ủ ỉ 18/2015/QĐUBND ngày 24 tháng 6 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh Hòa Bình Ban hành Quy ườ ơ ấ ổ ứ ủ ở ứ ị ị ng đ nh v trí, ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t tỉnh Hòa Bình.
ủ ệ ề ơ ớ ể ệ ạ ậ ấ ơ ử ụ ễ c cao ị ừ ố ợ Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan rà soát, ki m tra, đ xu t bi n pháp ngăn ng a các ồ ướ ấ ơ ở ả c s s n xu t, kinh doanh s d ng công ngh l c h u, có nguy c gây ô nhi m ngu n n ư ạ i các đô th , khu dân c . t
ố ợ ự ứ ệ ề ắ ủ ườ ệ ồ ướ ơ ả ướ ấ 3/ngày đêm tr lên ho c ngu n n ở ả ắ 200m ấ ợ ỏ ơ ế ị ể ặ ặ ạ ộ ả c th i có t b ki m soát, ớ ư ượ ng x n ng h p có l u l ứ ư ả ả ạ ộ ủ ậ Ch trì, ph i h p v i các c quan liên qua nghiên c u, đ xu t th c hi n bi n pháp b t bu c các ả ừ c th i t tr quy ấ ộ ạ mô nh h n nh ng ch a hóa ch t đ c h i, ch t phóng x ph i l p đ t các thi ị giám sát ho t đ ng x th i theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ể ủ ầ ư và kinh doanh h t ng các khu công nghi p, c m ạ ầ ạ ộ ầ ư ự ướ ẩ ị c th i t p trung đ m b o tiêu chu n theo quy đ nh; đ i v i các khu công nghi p, c m ơ ở ả ả ơ ở ả ả ệ ụ ệ ố ử xây d ng h th ng x ụ ệ ệ ố ệ ả ậ ệ ả ậ ướ ứ ề ầ ẩ ớ ử ạ ộ g ph i hoàn thành h th ng x ạ ộ ư ấ ấ Ki m tra, đôn đ c, giám sát các ch đ u t ấ công nghi p, các c s s n xu t kinh doanh khác đang ho t đ ng đ u t ố ớ ả lý n ấ công nghi p, các c s s n xu t kinh doanh khác ch a ho t đ n lý n c th i t p trung đáp ng yêu c u m i đ ể xu t c p th m quy n cho phép đi vào ho t đ ng.
ở ế ầ ư ạ 2. S K ho ch và Đ u t :
ư ự ự ả ố ố ộ ụ ậ ạ ả ả ệ ướ c gây ra ắ ệ ủ ệ ộ ỉ ị ỉ Ủ Tham m u cho y ban nhân dân t nh b trí v n cho các d án thu c lĩnh v c qu n lý, b o v , ố ướ ử ụ c, phòng, ch ng và kh c ph c h u qu tác h i do n khai thác, s d ng tài nguyên n ụ thu c nhi m v chi c a ngân sách t nh theo quy đ nh hi n hành.
ớ ủ ự ệ ẩ ơ ị ủ ế ộ ầ ư ấ ư ệ ạ ậ ự ậ ấ ạ ệ ậ ố ợ Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan trong vi c l p, th m đ nh, trình phê duy t các d án ậ ầ ư ị ấ ế ể xã h i theo quy đ nh c a Lu t đ u t phát tri n kinh t công; kiên quy t không tham m u ch p ậ ầ ư ứ ủ ươ , c p gi y ch ng nh n đ u t ng đ u t thu n ch tr cho các d án có công ngh l c h u, có ồ ướ ệ ễ ơ c. t ngu n n nguy c gây ô nhi m, suy thoái, c n ki
ở 3. S Tài chính:
ế ư ể ể ụ ề ệ ệ ắ ố ố ạ ộ c, phòng, ch ng và kh c ph c h u qu ệ ệ ả ả ị ạ ỉnh b trí kinh phí trong k ho ch ngân sách hàng năm và dài Ủ Tham m u cho y ban nhân dân t ạ ử ụ h n đ tri n khai các nhi m v , ho t đ ng v qu n lý, b o v , khai thác, s d ng tài nguyên ự ư ụ ậ ướ n c gây ra; tham m u công tác chi s nghi p qu n lý và b o v tài nguyên n ả ướ ngân sách theo quy đ nh. ả ả tác h i do n ạ ướ ừ c t
ọ ở ệ 4. S Khoa h c và Công ngh :
ớ Ủ ơ ị ỉ ề ứ ủ ề ứ ứ ụ ế ả ủ ỉnh phê duy t th c ẩ ự ệ ố ợ Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan th m đ nh, trình y ban nhân dân t ệ ổ ứ ị ướ ạ ộ ự ề tài nghiên c u trong lĩnh v c ho t đ ng v tài nguyên n ch c c trên đ a bàn t nh; t hi n các đ ể ự ả nghiên c u c a đ tài, d án liên quan đ n lĩnh ế ể tri n khai, chuy n giao ng d ng các k t qu ờ ố ướ ự v c tài nguyên n ấ c vào s n xu t và đ i s ng.
ự ệ ệ ẩ ấ ạ ậ ớ ơ ệ ử ụ ầ ư ễ ị ề ẩ ố ợ ặ ệ ả ủ ằ ơ Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan trong vi c th m đ nh công ngh các d án đ u t nh m ngăn ch n vi c s d ng công ngh s n xu t l c h u, ti m n nguy c gây ô nhi m, suy
ế ị ườ ư t ngu n n t b đo l ng, phân tích l u c; tăng c ồ ướ ị ỉ ệ ạ thoái, c n ki ấ ượ ượ ng, ch t l l ồ ướ ng các ngu n n ườ ể ng công tác ki m tra các thi c trên đ a bàn t nh.
ự ở 5. S Xây d ng:
ố ợ ự ự ạ ơ ị ủ ạ ế ệ ổ ứ ch c th c hi n quy ho ch, k ư ậ ệ c đô th , khu công nghi p, c m công nghi p, khu dân c t p trung theo quy ủ ấ ộ ườ ể ả ẩ ấ ấ ả ụ ở ệ ặ ự ố ồ ướ ễ c c a t nh; đ xu t các bi n pháp kh n c p đ b o đ m n c ho c s c ô nhi m ngu n n ơ ở ợ ng tích h p vào c s ạ ướ c sinh ho t ế ướ ố c đ i c gây ra thi u n ị ị ớ Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan xây d ng và t ệ ướ ấ ho ch c p, thoát n ể S Tài nguyên và Môi tr ự ị đ nh c a B Xây d ng, cung c p thông tin đ ướ ủ ỉ ữ ệ d li u tài nguyên n ạ ợ trong tr ớ v i khu v c đô th trên đ a bàn t ề ế ướ ườ ng h p h n hán, thi u n ỉnh. ự
ị ự ổ ứ ề ể ậ ệ ả ạ ị ủ ả ỏ ồ ướ ả ấ ượ ườ ủ ấ ố ự ch c th c hi n các quy ho ch, d án v khai thác, v n chuy n và ề ư quy đ nh v l u thông c a dòng ch y, an toàn ạ ở ờ ạ c s n xu t và sinh ho t, phòng ch ng s t, l ự ả ả ng ngu n n ng th y, ch t l b , ẩ Xây d ng, th m đ nh và t kinh doanh cát, s i lòng sông ph i đ m b o các giao thông đ bãi sông.
ở ươ 6. S Công Th ng:
ủ ổ ứ ơ ị ng và các c quan liên quan t ẩ ch c th m đ nh ố ợ ậ ệ ủ Ủ ủ ộ ỉ ẫ ề ả ể ậ ố ng d n, ki m tra, đôn đ c các t ủ ồ ứ ậ ặ ồ ướ ả ế ệ ệ ệ c ph c v cho phát đi n; xây d ng, ồ ứ ụ ụ ủ ử ụ ệ ươ ự ệ ả ả ườ ớ ở Ch trì, ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ệ ẩ ồ ứ quy trình v n hành h ch a th y đi n thu c th m quy n phê duy t c a y ban nhân dân t nh; ướ ủ ổ ứ ch c, cá nhân qu n lý, v n hành h ch a, công trình th y h ồ ứ ồ ứ ậ ệ ậ đi n l p và tuân th đúng quy trình v n hành h ch a ho c quy trình v n hành liên h ch a; khai ề ự thác, s d ng, đi u hòa hi u qu , ti t ki m các ngu n n ạ ư ng án b o đ m an toàn cho các công trình h ch a th y đi n và vùng h l u; th c hi n ph
ị ự ổ ứ ự ệ ệ ạ ấ ự ch c th c hi n các quy ho ch, d án v th y đi n, s n xu t công ề ủ ề ị ả ử ụ ẩ ả ượ ơ ả ướ ướ ướ ả ả ủ ồ ướ c và ph i đ c th i vào ngu n n c c quan nhà n c, x n ề ấ c có th m quy n c p ẩ Xây d ng, th m đ nh và t ế ế ệ nghi p, khai thác, ch bi n khoáng s n ph i tuân th các quy đ nh v khai thác, s d ng tài ả nguyên n phép;
ớ ố ợ ử ụ ể ả ơ ướ c ạ ả ươ ụ ệ ệ ấ ơ ng m i, s n xu t công ỉ ị Ph i h p v i các c quan liên quan ki m tra công tác qu n lý, khai thác, s d ng tài nguyên n ố ớ đ i v i các khu công nghi p, c m công nghi p, các c kinh doanh th ệ nghi p trên đ a bàn t nh.
ệ ể ở 7. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn:
ủ ể ẫ ơ ố ủ ợ ậ ồ ứ ậ ồ ứ ậ ụ ụ ự ệ ệ ấ ồ ứ c ph c v cho s n xu t nông nghi p; xây d ng, th c ủ ợ ử ụ ự ạ ư ả ồ ứ ươ ả ướ ườ ớ ở ố ợ ng d n, ki m Ch trì, ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ng và các c quan liên quan h ả ủ ổ ứ i l p và tuân th tra, đôn đ c các t ch c, cá nhân qu n lý, v n hành h ch a, công trình th y l ề ặ ậ đúng quy trình v n hành h ch a ho c quy trình v n hành liên h ch a; khai thác, s d ng, đi u ả ế ồ ướ ệ t ki m các ngu n n hòa hi u qu , ti ả ệ hi n ph ng án b o đ m an toàn cho các công trình h ch a th y l i và vùng h l u.
ị ệ ự ự ề ủ ợ ạ ch c th c hi n các quy ho ch, d án v th y l ồ ủ ả ấ ướ ạ ệ ồ ể ườ ự ủ ản, c p n ể ừ ệ ả ồ ng nông thôn ph i tuân th các quy đ nh v b o v và phát tri n r ng phòng h đ u ngu n ệ i, b o v và phát ệ c s ch và v sinh môi ộ ầ ầ ạ ừ ồ ồ ả ệ ự ậ ị ừ ả ử ụ ấ ứ ồ ướ ướ ễ ả ổ ứ ẩ Xây d ng, th m đ nh và t ấ ả tri n ngu n sinh th y, s n xu t nông nghi p, nuôi tr ng th y s ề ả ủ tr ệ ệ ể ừ và các lo i r ng khác, tr ng bù di n tích r ng, kinh phí b o v và phát tri n r ng đ u ngu n các ốc thú y các lo i hóa ch t khác ạ hu c ố b o v th c v t, thu ư ự ồ ứ l u v c h ch a; s d ng th c ăn, t ồ ả ướ không gây ô nhi m ngu n n ử ụ c; khai thác, s d ng tài nguyên n c th i vào ngu n c và x n
ệ ả ợ ổ c ph i phù h p v i Quy ho ch phân b và b o v tài nguyên n ướ ủ ỉnh và ph i đ c c a t ả ượ ơ c c ướ ớ ẩ ạ ề ấ ả ướ n quan nhà n c có th m quy n c p phép.
ế ở 8. S Y t :
ơ ủ ấ ượ ố ợ ạ ế ấ ượ c s ch Vi ả ướ ử ụ ị ị ủ ng n ệ c th ng ngu n n ơ ở ả ướ ủ ố t Nam; đôn đ c các c s y t ồ ướ ải vào ngu n n ồ ướ ử ụ c khai thác, s d ng ướ ấ c c a các c s s n xu t và kinh doanh n c ỉ ơ ở trên đ a bàn t nh c theo đúng quy đ nh c a ớ Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan giám sát ch t l ữ ệ ể cho sinh ho t, ch a b nh; ki m tra ch t l ậ ề ướ ạ ỹ ẩ ạ s ch theo quy chu n k thu t v n ướ c và x n khai thác, s d ng tài nguyên n pháp lu t.ậ
ệ ả 9. Ban Qu n lý các khu công nghi p:
ơ ủ ườ ố ợ ủ ầ ư ạ ầ ệ ấ ướ ự ệ ậ ớ ể ng công tác rà soát, ki m tra, giám sát, yêu ơ ở ả h t ng các khu công nghi p, các c s s n xu t kinh doanh trong khu công ệ ố c và x lý ậ ề ủ ả ả ệ ệ ắ ướ c th i, h th ng quan tr c n ự ễ ả ấ ơ ồ Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan tăng c ầ c u các ch đ u t ự ử nghi p nghiêm túc th c hi n vi c xây d ng và v n hành h th ng thu gom, thoát n ả ả ự ộ ị ướ n đ ng đ m b o các quy đ nh c a pháp lu t v tài c th i t ướ nguyên n cho các d án s n xu t có nguy c gây ô nhi m ngu n ướ ầ ư c đ u t n ệ ố ầ ư ấ c. Không c p phép đ u t ệ vào các khu công nghi p.
ớ ở ả ị ử ụ ả ệ h th ng x lý n ạ ộ ệ ệ ầ ố ợ ạ ộ ệ ợ ủ ệ ệ ấ ự ố ị ơ ệ ườ ự ng và các đ n v có liên quan th c hi n công tác qu n lý Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ả ướ ồ ướ ố ớ ướ c đ i v i các doanh ho t đ ng khai thác, s d ng tài nguyên n c, x n c th i vào ngu n n ả ậ ướ ử ộ ự ầ ư ệ ố c th i t p trung trình đ u t nghi p trong các khu công nghi p; xây d ng l ổ ứ phù h p c a khu công nghi p và yêu c u các t ch c, cá nhân ho t đ ng trong khu công nghi p th c hi n vi c đ u n i theo quy đ nh.
ỉ 10. Công an t nh:
ị ơ ỉ ạ ệ ụ ệ ườ g công tác ki m tra, ố ậ ề ả ể ướ ủ ủ ệ ấ ị c c a các ch ng n ơ ở ả ụ ụ ệ ệ ấ ị ủ thu c khu công nghi p, c m công nghi p và các c s s n xu t, kinh doanh, d ch v trên ỉ n Ch đ o các đ n v nghi p v và Công an các huy n, thành ph tăng c ườ giám sát tình hình ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ộ ầ ư đ u t ị đ a bàn t nh Hòa Bình.
ủ ườ ố ợ ố ạ ạ ấ ng đ u ắm bắt tình ướ ễ ạ ậ ọ ườ ị ng và các đ n v liên quan tăng c ủ ộ ậ ề ng n c; ch đ ng n ườ c nghiêm tr ng theo ướ ng n ủ ị ơ ớ ở Ch trì, ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ườ ộ i ph m và vi ph m pháp lu t v môi tr tranh, phòng ch ng t ử hình l p chuyên án x lý nghiêm các vi ph m gây ô nhi m môi tr đúng quy đ nh c a pháp lu ật.
ở 11. Các s , ban, ngành khác có liên quan:
ứ ạ ủ ố ợ ề ả ạ ệ ng và các c quan liên quan trong vi c qu n lý, b o v ả ệ ả ướ ả ả ơ ệ ủ ế ị ệ t ki m, có hi u qu và x n ướ ố ậ ậ ị ớ ở Trong ph m vi ch c năng, quy n h n c a mình có trách nhi m ph i h p v i S Tài nguyên và ệ, khai thác, s d ng tài nguyên ử ụ ườ Môi tr ồ ướ ướ ợ c th i vào ngu n n n c theo đúng quy đ nh c a c h p lý, ti ủ Lu t Tài nguyên n c s 17/2012/QH13 và các quy đ nh khác c a pháp lu t.
ủ Ủ ệ ề ệ ấ Đi u 19. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p huy n
ệ ạ ủ ệ Ủ ệ ị ạ vi nhi m v , quy n h n c a mình th c hi n trách ạ ụ ề ậ ả c theo quy đ nh t ề i Kho n 2 Đi u 71 Lu t Tài nguyên n ệ ự ướ ố c s ấ 1. y ban nhân dân c p huy n trong ph m ướ ả nhi m qu n lý nhà n 17/2012/QH13.
ị ệ ự ế ượ ệ ế ạ ổ ứ ệ ả ươ ườ ế ẩ ề c, ch c theo th m quy n; tăng c ng trình, k ho ch và nhi m v v ng công tác tuyên truy n, ph ả c; ậ ợ ể Ủ ệ ạ ụ ề quản ổ biến, v n ậ ướ ch c thành ả ổ qu c Vi ố ệ ả ặ ậ ả ạ ộ 2. T ch c th c hi n các ngh quy t, chi n l ề ướ lý, b o v tài nguyên n ệ ự ộ ậ ệ đ ng nhân dân th c hi n chính sách, pháp lu t và tham gia qu n lý, b o v tài nguyên n ệ ổ ứ ề ố ợ t Nam và các t ph i h p, t o đi u ki n thu n l i đ y ban m t tr n t ướ ệ ả c. viên tham gia ph n bi n, giám sát các ho t đ ng qu n lý, b o v tài nguyên n
ể ướ ử ả Ư ị ệ ố ự ấ ả ạ ử ậ c th i, tiêu thoát n ướ ỉ ạ c r t ướ ạ c t i các khu đô i các bãi rác t p ị ệ 3. u tiên vi c tri n khai xây d ng các công trình x lý n ư ậ th , khu dân c t p trung; nâng c p, c i t o h th ng công trình x lý n trung trên đ a bàn.
ở ả ệ ươ ườ ở ng, S Côn ố ợ ơ g th ị ệ ậ ề ể ơ ở ả ụ ộ ả ấ ệ ị ử ng và ủ ườ ng công tác ki m tra, thanh tra vi c ch p hành các quy đ nh c a ướ ủ ề ẩ c c a các c s s n xu t, kinh doanh, d ch v thu c th m quy n ư ử ặ tham m u x lý ệ ệ ị ướ ậ ề ẩ ạ ợ c theo th m quy n; phát hi n và báo ề ở ỉ ườ ờ ớ Ủ ồ ướ ườ ổ ệ ễ ợ ễ ươ ụ ậ ể ắ ị ạ ễ ả ng án phòng, ch ng, gi m thi u và kh c ph c h u qu tác h i do ô nhi m ngu n n c gây ể ể ử ả ỉ Ủ ớ 4. Ph i h p v i Ban qu n lý khu công nghi p, S Tài nguyên và Môi tr ấ các c quan liên quan tăng c pháp lu t v tài nguyên n ụ qu n lý trong các khu công nghi p, c m công nghi p trên đ a bàn; x lý ho c ề nghiêm các tr ng h p vi ph m pháp lu t v tài nguyên n ị ng) v tình hình ô cáo k p th i v i y ban nhân dân t nh (thông qua S Tài nguyên và Môi tr ấ ề ử c, các bi n pháp x lý, ki m soát ô nhi m trên đ a bàn; t ng h p đ xu t nhi m ngu n n ồ ướ ố ph ra, báo cáo y ban nhân dân t nh đ x lý.
ề ệ ấ ủ Ủ Đi u 20. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p xã
Ủ ụ ề ệ ấ ướ ề ạ ủ ả ạ ướ ệ ướ ự ậ ề ạ i Kho n 2 Đi u 71 Lu t Tài nguyên n ệ c theo quy đ nh t c v tài nguyên n 1. y ban nhân dân c p xã trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình th c hi n trách nhi m quản lý nhà n ị c ố s 17/2012/QH13.
ộ ề ự ườ ệ ả ả ướ ệ ử ụ ả ổ ứ i đ t và đăng ký khai thác n ườ c d ợ ư ử ử ẩ ễ ng t ử ễ ắ ạ ế ễ ớ Ủ ể ệ ườ ậ ổ ế ng công tác tuyên truy n, ph bi n, v n đ ng nhân dân th c hi n chính sách pháp 2. Tăng c ể ệ ự ệ ậ c; th c hi n vi c theo dõi, giám sát, ki m tra các lu t và tham gia qu n lý, b o v tài nguyên n ồ ướ ả ướ ướ ạ ộ c, khoan c th i vào ngu n n c, x n ho t đ ng thăm dò, khai thác, s d ng tài nguyên n ị ướ ướ ấ ủ ướ ướ ấ ch c, cá nhân trên đ a bàn; x lý i đ t c a các t c d n ậ ề ướ ặ ạ c theo th m ng h p vi ph m pháp lu t v tài nguyên n ho c tham m u x lý nghiêm các tr ỗ ạ ộ ệ ự ố ự ượ ề quy n; phát hi n s c ô nhi m, huy đ ng các l c l i ch tham gia công tác phòng, ố ạ ặ ướ ả ụ ậ ch ng, kh c ph c h u qu tác h i do n ễ ự ố ờ ị ả gi m thi u ô nhi m trên đ a bàn, báo cáo k p th i tình hình s c ô nhi m v i y ban nhân dân ở ấ c p huy n và S Tài nguyên và Môi tr c gây ra, ngăn ch n, h n ch vùng ô nhi m, x lý ị ng.
ạ ộ ề ị ể ả ầ ủ c khi có yêu c u c a ế ặ ề ị ủ ở ấ 3. Tham gia kh o sát và cho ý ki n v đ a đi m ho t đ ng tài nguyên n ườ Ủ y ban nhân dân c p trên ho c đ ngh c a S Tài nguyên và Môi tr ướ ng.
ụ ủ ổ ứ ề ề ướ Đi u 21. Quy n và nghĩa v c a t ạ ộ ch c, cá nhân ho t đ ng tài nguyên n c
ề ử ụ ị ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n ướ ượ c đ c quy đ nh t ạ i ụ ủ ổ ứ ướ ố ề ậ 1. Quy n và nghĩa v c a t Đi u 43 Lu t Tài nguyên n c s 17/2012/QH13.
ề ụ ủ ổ ứ ả ướ ồ ướ ượ ả ị ạ ch c, cá nhân x n c th i vào ngu n n c đ c quy đ nh t i ề ề ậ ướ ố 2. Quy n và nghĩa v c a t Đi u 37 và Đi u 38 Lu t Tài nguyên n c s 17/2012/QH13.
ụ ủ ổ ứ ướ ướ ấ ượ ị ạ ch c, cá nhân thăm dò n i đ t đ c quy đ nh t ề i Đi u 14 ề ị ố ị 3. Quy n và nghĩa v c a t c d Ngh đ nh s 201/2013/NĐCP ngày 27 tháng 11 năm 2013.
ề ướ ướ ấ ủ ấ ề ch c, cá nhân là ch gi y phép hành ngh khoan n c d ạ ị i đ t ộ ủ ư ố 40/2014/TTBTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 c a B s 4. Quy n và nghĩa v c a t ượ c quy đ nh t đ Tài nguyên và Môi tr ụ ủ ổ ứ ề i Đi u 4 Thông t ườ ng.
ề ự ủ ổ ứ ơ ả ự ệ ướ ư c, t ướ ậ ề ch c, cá nhân th c hi n đi u tra c b n tài nguyên n ồ ơ ề ị ấ ề ấ ư ố ủ ộ i Thông t c, l p đ án, báo cáo trong h s đ ngh c p gi y phép tài nguyên s 56/2014/TTBTNMT ngày 24 tháng 9 năm 2014 c a B Tài ị ườ ề 5. Đi u ki n v năng l c c a t ấ v n quy ho ch tài nguyên n ướ ượ n c đ nguyên và Môi tr ệ ạ ạ c quy đ nh t ng.
ổ ứ ề ư ượ ướ ư ượ ầ ồ ướ ả c khai thác cho t ng m c đích ầ ư ủ ụ ấ ề ư ự ừ ng n ự c trong d án đ u t c a mình, trình c p có ạ ộ c phép đ a d án vào ho t đ ng khi đã hoàn thành các ườ ặ Ủ ỉ ấ ng ho c y ban nhân dân t nh c p ả ị ả ướ c th i vào ngu n n ng x n ệ ả c th i và đ ả ấ 6. T ch c, cá nhân ph i xác đ nh đúng nhu c u v l u l ử ụ s d ng và l u l ỉ ượ ẩ th m quy n xem xét, phê duy t; ch đ ượ công trình x lử ý n ướ ộ c B Tài nguyên và Môi tr ồ ướ ả ướ c th i vào ngu n n gi y phép x n c.
ử ụ ổ ứ ướ ạ ộ c không thu c tr i ị ng h p quy đ nh t ộ ố ệ ấ ướ ề ấ ấ ầ ủ ờ ạ ị ặ Ủ ờ ị ệ ị ạ ị ườ 7. T ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n ả ượ ề Đi u 16 Ngh đ nh s 201/2013/NĐCP ngày 27 tháng 11 năm 2013 ph i đ ướ ỉ Môi tr c tr ng ho c y ban nhân dân t nh c p gi y phép tài nguyên n ề ộ ầ ư ồ đ u t ố ướ n ị ợ c B Tài nguyên và ườ ế ị c khi quy t đ nh vi c ; đ ng th i có trách nhi m n p đ y đ , đúng th i h n ti n c p quy n khai thác tài nguyên i Ngh đ nh s 82/2017/NĐCP ngày 17 tháng 7 năm 2017. c theo quy đ nh t
ươ Ch ng VI
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ự ệ ề ổ ứ Đi u 22. T ch c th c hi n
ườ ổ ứ ổ ế ự ị ẫ ng d n và t ủ ưở ệ ệ ấ ng các c quan nhà n ướ ủ ị Ủ ụ ủ ự ứ ệ ệ ệ ổ ứ ự ủ ệ ệ ị ệ ở ch c th c hi n Quy ng ch u trách nhi m ph bi n, h S Tài nguyên và Môi tr ủ ướ ấ ỉ ơ ị đ nh này. Th tr c c p t nh, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n, Ch ấ ị Ủ t ch y ban nhân dân c p xã theo ch c năng và nhi m v c a mình có trách nhi m th c hi n và ể ki m tra vi c th c hi n Quy đ nh này c a các t ch c, cá nhân liên quan.
ệ ế ắ ổ ị ướ ườ ế ủ ặ ủ ệ ậ ợ ở ủ ổ ứ ch c, ự ng m c, phát sinh ho c có s thay đ i theo quy đ nh c a ổ ng có trách nhi m ch trì, t ng h p ý ki n c a các t ế ị Ủ ỉ ự Trong quá trình th c hi n n u có v Pháp lu t, S Tài nguyên và Môi tr cá nhân có liên quan, trình y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh. /.