Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH BÌNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Ninh Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2020 S : 04/2020/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ộ Ố Ề Ủ Ế Ị Ố Ệ Ổ Ề S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A QUY T Đ NH S 1348/QĐUBND NGÀY 07/6/2007 C A Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH BÌNH V VI C Đ I TÊN VÀ B SUNG Ử Ổ Ổ Ủ Ủ Ụ Ổ ƯỜ Ỉ Ợ NHI M V CHO TRUNG TÂM TR GIÚP PHÁP LÝ CHO NG ƯỢ ƯỚ Ỉ Ợ T Ố I NGHÈO VÀ Đ I C T NH Ệ NG CHÍNH SÁCH THÀNH TRUNG TÂM TR GIÚP PHÁP LÝ NHÀ N Ố Ế Ị Ỏ Ỉ Ủ Ủ NINH BÌNH VÀ BÃI B QUY T Đ NH S 900/2008/QĐUBND NGÀY 06/5/2008 C A Y Ạ BAN NHÂN DÂN T NH NINH BÌNH BAN HÀNH QUY CH V T CH C VÀ HO T Ợ Ộ Ủ Ế Ề Ổ Ứ ƯỚ Ỉ Đ NG C A TRUNG TÂM TR GIÚP PHÁP LÝ NHÀ N C T NH NINH BÌNH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH BÌNH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ợ Căn c Lu t Tr giúp pháp lý ngày 20/6/2017;
ủ ủ ố ị ị ế ộ ố t m t s ứ ề ủ ị ậ ợ Căn c Ngh đ nh s 144/2017/NĐCP ngày 15/12/2017 c a Chính ph quy đ nh chi ti đi u c a Lu t Tr giúp pháp lý;
ủ ủ ị ơ ế ự ủ ch ố ệ ậ ị ị ứ Căn c Ngh đ nh s 16/2015/NĐCP ngày 14/02/2015 c a Chính ph quy đ nh c ch t ủ ơ ị ự c a đ n v s nghi p công l p;
ị ộ ưở ố ộ ộ ụ ướ ứ ụ ề ẫ ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ Ủ ỉ ộ ư ng B T ơ ấ ổ ứ ch c ư ng và Phòng T ệ ố ự ố ộ ộ ỉ ộ Ủ ệ ậ ị ủ ư ứ Căn c Thông t liên t ch s 23/2014/TTLTBTPBNV ngày 22/12/2014 c a B tr ạ ộ ưở pháp và B tr ng B N i v h ươ ủ ở ư c a S T pháp thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung pháp thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ố ở ộ ụ ạ ờ ị ủ ề ố Theo đ ngh c a Giám đ c S N i v t i T trình s 449/TTrSNV ngày 31/12/2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ổ ổ ộ ố ề ủ ế ị
ố ổ ụ
ề ệ ổ ố ượ ợ ệ ng chính sách thành Trung tâm Tr giúp pháp i nghèo và đ i t
ề Đi u 1. S a đ i, b sung m t s Đi u c a Quy t đ nh s 1348/QĐUBND ngày 07/6/2007 ỉ ủ Ủ c a y ban nhân dân t nh Ninh Bình v vi c đ i tên và b sung nhi m v cho Trung tâm ợ Tr giúp pháp lý cho ng ướ ỉ lý nhà n ườ c t nh Ninh Bình
ử ổ ư ề ổ 1. S a đ i, b sung Đi u 3 nh sau:
ơ ấ ổ ứ ề ế ủ “Đi u 3. C c u t ch c và biên ch c a Trung tâm
ơ ấ ổ ứ ủ ồ 1. C c u t ch c c a Trung tâm g m có:
ố ố ị ạ ủ ầ ố ậ ủ ạ ộ ệ ậ ề ệ ờ ồ ườ ứ ướ ự ế ự ệ ợ ố a) Lãnh đ o c a Trung tâm: Có Giám đ c và không quá 02 Phó Giám đ c. Giám đ c Trung tâm là ườ ạ i đ ng đ u Trung tâm và là ng i đ i di n theo pháp lu t c a Trung tâm, ch u trách nhi m ng ở ư ướ c pháp lu t v toàn b ho t đ ng c a Trung tâm, đ ng th i tr c Giám đ c S T pháp và tr ớ ư ợ tr c ti p th c hi n tr giúp pháp lý v i t ủ ộ cách là Tr giúp viên pháp lý.
ố ặ ộ ự ệ ỉ ạ ụ ế ố ể ệ ấ ố ệ ề ự ệ ố c Giám đ c Trung tâm và c y quy n. Phó Giám đ c Trung tâm tr c ự ệ ộ ườ i giúp vi c cho Giám đ c Trung tâm và ph trách m t ho c m t Phó Giám đ c Trung tâm là ng ả ộ ố ệ ố i quy t m t s công vi c s lĩnh v c công tác, có trách nhi m ch đ o, theo dõi, ki m tra và gi ộ ố ướ đ t xu t khác do Giám đ c Trung tâm phân công. Ch u trách nhi m tr ụ ượ ướ ậ ề c pháp lu t v các nhi m v đ tr ớ ư ợ ế ti p th c hi n tr giúp pháp lý v i t ị ặ ượ ủ c giao ho c đ ợ cách là Tr giúp viên pháp lý.
ứ ễ ệ ố ố ệ ổ ư ệ ế ị ủ ệ ậ ị ở ố Vi c b nhi m, mi n nhi m, cách ch c Giám đ c và Phó Giám đ c Trung tâm do Giám đ c S T pháp quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ủ ồ ổ ợ b) Các phòng chuyên môn c a Trung tâm g m có: Phòng Hành chính T ng h p và Phòng ệ ụ Nghi p v .
ế ủ ở ư ế ự ệ ằ ổ ế ủ ỉ Ủ 2. Biên ch c a Trung tâm là biên ch s nghi p n m trong t ng biên ch c a S T pháp do y ban nhân dân t nh giao hàng năm.
ứ ủ ự ệ ả ộ ị ể ụ ủ ử ụ ướ ệ ệ Ủ ỉ Vi c tuy n d ng, s d ng, qu n lý viên ch c và lao đ ng c a Trung tâm th c hi n theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n c và y ban nhân dân t nh.”
ử ổ ư ề 2. S a đ i Đi u 4 nh sau:
ạ ộ ề “Đi u 4. Kinh phí ho t đ ng
ệ ơ ượ ấ ấ ả ướ ậ ướ ủ c c p ngân sách nhà n ợ ồ c theo phân c p qu n lý ế ị ự Trung tâm là đ n v s nghi p công l p, đ ậ ngân sách c a Lu t Ngân sách nhà n c và các ngu n kinh phí h p pháp khác (n u có).”
ề ỏ ộ Đi u 2. N i dung bãi b
ỏ ế ị ỉ ố ế ề ổ ứ ủ Ủ ợ ạ ộ ủ ch c và ho t đ ng c a Trung tâm Tr giúp pháp lý nhà n c t nh 1. Bãi b Quy t đ nh s 900/2008/QĐUBND ngày 06/5/2008 c a y ban nhân dân t nh Ninh ướ ỉ Bình ban hành Quy ch v t Ninh Bình.
ề ủ Ủ ố ỉ ế ị ổ ườ ệ
2. Bãi b Đi u 2 Quy t đ nh s 1348/QĐUBND ngày 07/6/2007 c a y ban nhân dân t nh Ninh ụ Bình v vi c đ i tên và b sung nhi m v cho Trung tâm Tr giúp pháp lý cho ng i nghèo và ợ ố ượ c t nh Ninh Bình. đ i t ỏ ợ ề ệ ổ ướ ỉ ng chính sách thành Trung tâm Tr giúp pháp lý nhà n
ề ệ ự Đi u 3. Hi u l c thi hành
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 17 tháng 02 năm 2020.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 4. T ch c th c hi n
ộ ụ ư Ủ ở ủ ưở ợ ơ ơ ị ng các c quan, đ n v có liên ệ ị ố ố ỉ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S : N i v , T pháp, Tài chính; Giám đ c ướ ỉ c t nh Ninh Bình và Th tr Trung tâm tr giúp pháp lý nhà n ế ị quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ả
ể ợ
ộ ư ộ ư
ỉ
ng tr c HĐND t nh; ạ ạ
ọ
ư
ố T ng Quang Thìn ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 4; ộ ộ ụ B N i v ; ụ C c Ki m tra văn b n, B T pháp; ụ C c Tr giúp pháp lý, B T pháp; ỉ ự ườ Th Lãnh đ o UBND t nh; ỉ Lãnh đ o VP UBND t nh; Trung tâm Tin h c Công báo; L u: VT, VP7. TC/QPPL/01/03