Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Hoà Bình, ngày 23 tháng 01 năm 2018 Y BAN NHÂN DÂN T NH HOÀ BÌNH S : 05/2018/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ồ Ị ƯỜ Ỗ Ợ Ư Ị BAN HÀNH QUY Đ NH V B I TH NG, H TR VÀ TÁI Đ NH C KHI NHÀ N ƯỚ C Ồ Ấ Ỉ Ị THU H I Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH HÒA BÌNH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH HOÀ BÌNH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ủ Ủ ườ ố 34/2007/PLUBTVQH ngày 20 tháng 4 năm 2007 c a y ban th ụ ng v ứ ố ộ ự ủ ở ườ ị ấ ệ Căn c Pháp l nh s ệ Qu c h i th c hi n dân ch xã, ph ng, th tr n;
ứ ị ị ủ ủ ị ế ố 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph Quy đ nh chi ti t ộ ố ề ủ ậ ấ Căn c Ngh đ nh s thi hành m t s đi u c a Lu t Đ t đai;
ề ồ ủ ủ ị ố 47/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph Quy đ nh v b i ị ị ỗ ợ ườ ư ướ ồ ấ Căn c Ngh đ nh s th ứ ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n c thu h i đ t;
ứ ủ ử ổ ủ ị ế ậ ị ị ố 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph S a đ i, b ị ổ Căn c Ngh đ nh s ấ ị ộ ố sung m t s Ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Đ t đai;
ư ố ộ ườ s 30/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 c a B Tài nguyên và Môi tr ng Quy ủ ử ụ ồ ấ ụ ể ấ ấ ấ ứ Căn c Thông t ề ồ ơ ị đ nh v h s giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t, thu h i đ t;
ủ ỉ ộ ả ự ề ấ ấ ị ị ế ườ ng Quy s 36/2014/TTBTNMT ngày 30/6/2014 c a B Tài nguyên và Môi tr ấ ụ ể ng pháp đ nh giá đ t; xây d ng, đi u ch nh b ng giá đ t; đ nh giá đ t c th ấ ứ Căn c Thông t ị t ph đ nh chi ti ư ấ và t ư ố ươ ị v n xác đ nh giá đ t;
ộ ườ s 37/2014/TTBTNMT ngày 30/6/2014 c a B Tài nguyên và Môi tr ng Quy ườ ỗ ợ ư ồ ấ ủ ướ ế ề ồ ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n c thu h i đ t; ứ Căn c Thông t ị đ nh chi ti ư ố t v b i th
ề ố ở ị ủ ườ ạ ờ ố ng t i T trình s 475/TTrSTNMT ngày 05 Xét đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr tháng 12 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ồ ị ườ ỗ ợ ư ị ng, h tr và tái đ nh c khi ồ ấ Đi u 1.ề ướ Nhà n ế ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v b i th ỉ ị c thu h i đ t trên đ a bàn t nh Hoà Bình.
ệ ự ể ừ ế ị ế ị ế Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 05 tháng 02 năm 2018 và thay th các Quy t đ nh
Đi u 2.ề sau:
ố ế ị ỉ ỷ ồ ấ ỗ ợ ề ồ ườ ướ ư ị ỉ ị ng, h tr và tái đ nh c khi Nhà n ủ Quy t đ nh s 24/2014/QĐUBND ngày 25 tháng 10 năm 2014 c a U ban nhân dân t nh Ban ị hành Quy đ nh v b i th c thu h i đ t trên đ a bàn t nh Hoà Bình;
ố ế ị ỷ ỉ ủ ườ ề ồ ề ả ị ề ồ ấ ỗ ợ ế ị ướ ị ị ng, h tr và tái đ nh c khi ố c thu h i đ t trên đ a bàn t nh Hòa Bình ban hành kèm theo Quy t đ nh s 24/2014/QĐ ỉ ề ệ Quy t đ nh s 16/2016/QĐUBND ngày 11 tháng 5 năm 2016 c a U ban nhân dân t nh v vi c ư ả ử ổ s a đ i Kho n 3 Đi u 15; Kho n 1 Đi u 16 Quy đ nh v b i th ỉ Nhà n ủ Ủ UBND ngày 25 tháng 9 năm 2014 c a y ban nhân dân t nh Hòa Bình;
ề ồ ề ị ườ ử ổ ị ồ ấ ướ ư ế ị ị ng, h tr và tái đ nh c khi Nhà n ỗ ợ ế ị ố ỉ
Quy t đ nh 15/2015/QĐUBND ngày 02 tháng 6 năm 2015 s a đ i Đi u 29 Quy đ nh v b i ỉ c thu h i đ t trên đ a bàn t nh Hòa Bình ban hành kèm th ủ Ủ theo Quy t đ nh s 24/2014/QĐUBND ngày 25 tháng 9 năm 2014 c a y ban nhân dân t nh Hòa Bình.
ỉ ủ ưở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các s , Th tr ố ỷ ở ộ ố ng các ban, ngành, ổ ứ ch c, h gia đình, cá nhân có liên quan ệ ế ị ệ Ủ Đi u 3.ề ủ ị Ch t ch U ban nhân dân các huy n, thành ph , các t ị ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ỷ
TM.U BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ể
ườ ng; ộ ư
ủ Chính ph ;
ỉ ủ
ễ Nguy n Văn Quang
ố ộ ỉ
ể
ỉ ủ
ỉ
;
, các Phó ch t ch UBND t nh ủ
ể ỉ
ở
ệ
ệ ử ỉ
ổ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph ;ủ ộ B Tài nguyên và Môi tr ả ụ C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ổ ệ ử C ng Thông tin đi n t ự ườ ng tr c T nh y; Th ỉ ự ườ ng tr c HĐND t nh; Th ỉ UBMTTQVN t nh; ạ Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; ậ Ban Dân v n T nh y; ủ ị Ch t chủ ị ỉ Các ban c a HĐND t nh; Các S , ngành, đoàn th t nh; ố UBND các huy n, thành ph ; C ng thông tin đi n t t nh; ỉ Công báo t nh; L u VT, NNTN (K100).
QUY Đ NHỊ
ƯỜ Ề Ồ Ỗ Ợ Ồ Ấ ƯỚ Ị Ị V B I TH NG, H TR VÀ TÁI Đ NH C KHI NHÀ N C THU H I Đ T TRÊN Đ A Ỉ ủ Ủ ế ị ố Ư BÀN T NH HÒA BÌNH (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 05/2018/QĐUBND ngày 23/01/2018 c a y ban nhân dân ỉ t nh Hoà Bình)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ườ ị ỗ ợ ư ướ ị ng, h tr và tái đ nh c khi Nhà n ồ ấ c thu h i đ t theo ề ồ ỉ ị ấ ậ 1. Quy đ nh này quy đ nh v b i th ị Lu t Đ t đai trên đ a bàn t nh Hòa Bình.
ị ạ ượ ự ệ ị ạ ả ị i Quy đ nh này đ c th c hi n theo quy đ nh t i các văn b n ộ ậ ệ 2. Các n i dung không quy đ nh t pháp lu t hi n hành.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ự ệ ả ướ ề ấ ổ ứ ụ ồ ệ c v đ t đai; T ch c làm nhi m v b i ứ ặ ằ ả 1. C quan th c hi n ch c năng qu n lý nhà n th i phóng m t b ng. ơ ườ ng, gi
ườ ử ụ ị ạ ủ ề ậ ấ ướ ồ ấ 2. Ng ấ i s d ng đ t quy đ nh t i Đi u 5 c a Lu t Đ t đai khi Nhà n c thu h i đ t.
ổ ứ ệ ồ ế ườ ỗ ợ ư ướ ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n c thu 3. T ch c, cá nhân khác có liên quan đ n vi c b i th ồ ấ h i đ t.
ươ Ch ng II
Ề Ồ Ế Ị ƯỜ Ư Ị QUY Đ NH CHI TI T V B I TH NG, H TR VÀ TÁI Đ NH C KHI NHÀ N ƯỚ C
Ỗ Ợ Ồ Ấ THU H I Đ T
Ồ ụ ƯỜ Ề Ấ M c 1: B I TH NG V Đ T
ồ ườ ề ấ ể Đi u 3. Giá đ t đ tính b i th ng
ườ ấ ụ ể Ủ ồ ế ị ng là giá đ t c th theo m c đích s d ng đ t h p pháp, do y ban ấ ấ ợ ả ử ụ ả ừ ự ề ạ ậ ị i Kho n 3, Kho n 4 Đi u 114 Lu t Đ t ấ ể ỉ ặ Ủ ề ủ Ủ ệ ỉ
ụ 1. Giá đ t đ tính b i th nhân dân t nh quy t đ nh cho t ng d án theo quy đ nh t ủ ệ ấ đai ho c y ban nhân dân c p huy n phê duy t theo y quy n c a y ban nhân dân t nh Hòa Bình.
ườ ng thuê t ấ ư ấ ấ ủ ề ả ố ợ ề ả ị ấ ấ ủ ổ ứ ơ ệ ị ụ ể ụ ề ị ề ề ả ấ ồ ấ ở ủ ự ổ ứ ch c có Tùy theo tính ch t, quy mô c a d án thu h i đ t, S Tài nguyên và Môi tr ứ ự ổ ứ ụ ể ị v n xác đ nh giá đ t đ năng l c t ch c đi u tra, kh o sát xác đ nh giá c th ch c năng t ặ ớ ấ ụ ể ề ổ ứ ch c đi u tra, kh o sát, đ xu t giá đ t c th ; ho c ph i h p v i các c quan chuyên môn, t ấ Ủ ự ổ ư ấ ứ v n xác đ nh giá đ t đ năng l c t ch c có ch c năng t y ban nhân dân c p huy n thuê t ứ ệ ặ ả ch c đi u tra, kh o sát xác đ nh giá c th ho c giao nhi m v cho các phòng, ban chuyên môn, ấ ụ ể ổ ứ ch c đi u tra, kh o sát, đ xu t giá đ t c th . t
ầ ư ườ ồ ợ chi phí đ u t ấ vào đ t còn l ạ ố ớ r i đ i v i t ng h p ườ ả ạ ấ ấ ng chi phí đ u t ứ ồ ơ i không có h s , ch ng t ấ ỉ ỉ ầ ư ấ ể 2. Giá đ t đ tính b i th ừ ứ ạ ấ ch ng minh là giá đ t theo B ng giá các lo i đ t nhân vào đ t còn l Ủ ớ ệ ố ề v i h s đi u ch nh giá đ t hàng năm do y ban nhân dân t nh Hòa Bình ban hành.
ề ệ ị Đi u 4. Xác đ nh di n tích đ t ấ ở ể ồ ườ đ b i th ng
ị ệ ề ử ụ ứ ấ ậ ệ ủ ứ ấ ư ượ ấ ấ ề ử ụ ợ ng h p ch a đ ứ ứ ộ ứ ạ Ủ ấ ấ ở cho h gia đình, cá nhân do y căn c vào gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đã c p theo quy ườ ấ ậ c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ặ ạ ậ ể ờ ồ ấ ế ị ị ấ ở 1. Vi c xác đ nh di n tích đ t ậ ề ấ ị đ nh c a pháp lu t v đ t đai. Tr ấ ở ứ thì căn c h n m c giao đ t ạ ỉ ban nhân dân t nh quy đ nh t ho c h n m c công nh n đ t i th i đi m có quy t đ nh thu h i đ t.
ớ ị ị ườ ấ ở ấ ệ ặ ử ấ trong th a đ t có nhà ợ ng h p đ c bi ế ị ườ ợ ớ ầ i ph n đ t ề ử ụ v quy n s d ng đ t. Tr ỉ ấ ờ ư ấ ờ ớ nh ng trong gi y t không ghi rõ v trí, ranh gi ệ thì Phòng Tài nguyên và Môi tr ớ ồ ị ở ượ i ghi trên c xác đ nh theo v trí, ranh gi đ ề ấ ệ Ủ t, y ban nhân dân c p huy n báo cáo đ ề ử ụ ư ấ ờ ề ng h p ch a có gi y t v quy n s d ng ấ ở ầ ệ i ph n di n tích đ t trong Ủ ấ ng c p huy n và y ban nhân dân c p xã xác ỗ ợ ấ ở ườ và các ị ấ làm c s xác đ nh b i th ng, h tr đ t ệ i ph n di n tích đ t ử ấ ấ ở ệ ấ ở ị 2. V trí, ranh gi ấ ờ ề gi y t ấ Ủ xu t y ban nhân dân t nh xem xét quy t đ nh. Tr ặ ấ đ t ho c có gi y t ở ử ấ th a đ t có nhà ị ầ ị đ nh rõ v trí, ranh gi ạ ấ lo i đ t khác trong cùng th a đ t có di n tích đ t ườ ơ ở .
ộ ườ ượ ồ ưở ướ ở c b i th ấ ả do nh h ứ ị ặ ằ ấ ấ ở ể ồ đ b i th ấ ở ườ , công nh n đ t c, ậ ấ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ng, h tr là di n tích ậ i ỗ ợ ủ ng, h tr c a các d án tr ổ ự ng b i các d án tr ề ử ụ ỗ ợ ệ ị ứ ạ ố ạ ấ ở xác đ nh t i đa ch b ng h n m c giao đ t ệ ướ ự ượ ồ đã đ c b i th c. ủ ng c p huy n ch trì, ph i h p v i y ban nhân dân c p xã và t ấ ở ệ ỗ ợ ườ ụ ồ ớ Ủ ị ệ ị ườ ố ợ ấ ư ườ ng, h tr và tái đ nh c xác đ nh di n tích đ t ấ ấ ở ể ồ đ b i ệ c giao nhi m v b i th ỗ ợ ề ấ ở ng, h tr v đ t 3. H gia đình, cá nhân đã đ ư ượ ấ ệ ồ ạ ầ ph n di n tích đ t còn l i sau khi b thu h i ch a đ ệ ồ ể ả ạ ị i phóng m t b ng thì di n tích đ t i b thu h i đ gi nay l ỉ ằ ư ồ ự ế ị ấ b thu h i nh ng t đ t th c t ừ ề ả Kho n 1 Đi u này tr () đi di n tích đ t Phòng Tài nguyên và Môi tr ứ ượ ch c đ ườ ng. th
ồ ườ ề ề ấ ướ ồ ấ ở Đi u 5. B i th ng v đ t khi Nhà n c thu h i đ t :
ị ị ự ệ ề ề ề ậ ấ ả ố Th c hi n theo Đi u 79 Lu t Đ t đai, Đi u 6 và Kho n 2 Đi u 30 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP.
ề ề ả ả ố ị ị ượ ự ư Kho n 1 Đi u 6, Kho n 2 Đi u 30 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP đ ệ c th c hi n nh sau:
ử ụ ấ ở i Vi ộ ở ắ ị t Nam đ nh c ướ ề ử ụ , ng ệ ề g n li n v i quy n s d ng đ t t i Vi ệ ườ t Nam khi Nhà n ậ ứ ư ở ướ n ồ ấ ở c thu h i đ t ề ử ụ ặ ủ ề ệ ấ ậ 1. H gia đình, cá nhân đang s d ng đ t ấ ạ ớ nhà ể ượ ấ ứ ch ng nh n ho c đ đi u ki n đ đ ở ữ c ngoài đang s h u ấ mà có Gi y ề ở ấ c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s
ậ ề ấ ệ ồ ớ ấ ủ ề ị ả ở và tài s n khác g n li n v i đ t theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai thì vi c b i ề ấ ượ ự ư ữ h u nhà ườ th ắ ệ c th c hi n nh sau: ng v đ t đ
ợ ủ ề ấ ở ặ ầ ồ ho c ph n di n tích đ t còn l ồ ế ấ ở ị ệ ỉ ng h p thu h i h t đ t ủ Ủ ị ườ ơ c b i th ấ ở ở ị ượ ồ ồ thu h i thì đ ệ ườ ng là di n tích đ t ườ ng ấ ở ự ư ạ ườ i sau thu h i không đ đi u a) Tr ộ ể ở ệ theo quy đ nh c a y ban nhân dân t nh Hòa Bình mà h gia đình, cá nhân không còn ki n đ ấ ở ị ấ ở ấ ở ng, th tr n n i có đ t nào khác trong đ a bàn xã, ph , nhà đ t ở ể ồ ằ ặ ấ ở ho c nhà b ng đ t đ b i th ho c nhà ạ ở ạ ặ t ho c nhà ệ ặ ư tái đ nh c . di n tích đ t ượ ị c xây d ng theo quy ho ch; i khu tái đ nh c đã đ
ườ ị ữ ấ ở ặ ợ ở ồ ườ ớ ấ ở ặ ở b i th ng v i đ t ho c nhà tái ho c nhà ị ượ ằ ệ Tr ng h p có chênh l ch giá tr gi a đ t ư ị đ nh c thì đ ề c thanh toán b ng ti n theo quy đ nh sau:
ề ấ ớ ấ ở ề ơ ặ ở ư ị ườ ườ ng v đ t l n h n ti n đ t ho c nhà tái đ nh c thì ng i tái ề ng h p ti n b i th ậ ồ ầ ệ ườ a1) Tr ư ượ ị đ nh c đ ợ c nh n ph n chênh l ch đó;
ợ ề ấ ườ ồ ư ở ề ng h p ti n b i th ừ ườ ho c nhà ả ị ề ạ ợ ị ỏ ơ ấ ở ề ng v đ t nh h n ti n đ t ị ệ ng h p quy đ nh t ặ ườ i tái tái đ nh c thì ng ố ị i Kho n 1 Đi u 22 Ngh đ nh s ườ a2) Tr ầ ư ả ộ ị đ nh c ph i n p ph n chênh l ch, tr tr 47/2014/NĐCP;
ợ ấ ở ặ ầ ồ ho c ph n di n tích đ t còn l ồ ế ấ ở ị ạ ộ ủ ề theo quy đ nh c a y ban nhân dân t nh Hòa Bình mà h gia đình, cá nhân còn đ t ượ ồ ườ ằ ườ ị ấ ấ ở ệ ỉ ơ ườ b) Tr ệ ki n đ ở nhà ng h p thu h i h t đ t ể ở ủ Ủ ị khác trong đ a bàn xã, ph i sau thu h i không đ đi u ấ ở , ề ng b ng ti n. c b i th ng, th tr n n i có đ t ồ thu h i thì đ
ệ ể ở ủ ề ử ệ ệ ị là di n tích không đ đi u ki n tách th a theo quy đ nh ủ ề ệ 2. Di n tích không đ đi u ki n đ ỉ ủ Ủ c a y ban nhân dân t nh.
ề ầ ư ạ i khi Nhà n ấ vào đ t còn l ồ ườ ệ ướ ị ủ ạ ồ ấ c thu h i đ t phi ề i Đi u 80 c a ng v đ t, chi phí đ u t ấ ở ủ ộ c a h gia đình, cá nhân theo quy đ nh t ố ị ề ấ ả ề ậ ấ Đi u 6. B i th nông nghi p không ph i là đ t ị ả Lu t Đ t, Kho n 3 Đi u 7 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP
ộ ệ ướ ấ ử ụ ộ ầ ề ấ c Nhà n ấ ả ờ ớ ố ớ ườ ạ ả ư ượ ượ ồ c b i th i có công v i cách m ng thì đ ấ ở ượ đ c cho ự ề ễ c mi n ti n thuê đ t do th c ị ấ ằ ườ ng b ng 100% giá tr đ t ồ ấ H gia đình, cá nhân đang s d ng đ t phi nông nghi p không ph i là đ t thuê đ t thu ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê nh ng đ ệ hi n chính sách đ i v i ng ị b thu h i.
ề ề ấ ố ớ ườ ồ ề ử ụ ấ ị ng v đ t đ i v i nh ng ng i đ ng quy n s d ng đ t theo quy đ nh ồ ườ ị ố ị ữ Đi u 7. B i th ề ạ t i Đi u 15 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP
ệ ề ấ ườ ề ử ụ ữ ề ồ ị ạ i ng v đ t cho nh ng ng ượ ố ồ ị i đang đ ng quy n s d ng quy đ nh t ự ư ả Vi c phân chia ti n b i th ị ề Kho n 1 Đi u 15 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP đ ườ ệ c th c hi n nh sau:
ườ ề ử ụ ấ ự ỏ ố ề ậ ồ ồ ườ ữ 1. Nh ng ng i đang đ ng quy n s d ng đ t t th a thu n phân chia s ti n b i th ng.
ợ ậ ượ ố ề ự ỏ ồ ườ ườ ả ủ ơ ấ c s ti n th a thu n đ ấ ượ ề ử ụ ườ c i đang đ ng quy n s d ng đ t đ ậ ỏ ả ượ c chi tr sau khi có văn b n th a thu n ẩ ướ ế ị c có th m ề ặ ữ ườ ề ử ụ ng h p nh ng ng 2. Tr i đang đ ng quy n s d ng đ t không t ố ề ồ ồ ữ ườ ồ ng thì s ti n b i th b i th ng chung cho nh ng ng ữ ạ ả ạ ử ướ ạ g i vào tài kho n t m gi t c và đ i Kho b c Nhà n ồ ườ ữ ủ ặ ấ ề ử ụ c a nh ng ng i đang đ ng quy n s d ng đ t ho c quy t đ nh c a c quan Nhà n ủ ế ị quy n ho c quy t đ nh c a Tòa án.
ợ ề ầ ồ chung thì ti n b i ng h p thu h i đ t có nhà ệ ấ ở nhi u t ng, nhi u h gia đình có đ t ệ ườ ng v đ t đ ộ ề c xây d ng trên di n tích đ t thu c quy n ề ấ ượ ủ ấ ả ấ ệ ố ườ ượ ộ 3. Tr ườ th ử ụ s d ng c a t ồ ấ ề ở ộ ượ c tính theo di n tích sàn căn h đ ồ ề t c các h gia đình, cá nhân và ti n b i th ề ộ c chia theo h s sau: ự ng đ
Nhà
2 t ngầ 3 t ngầ 4 t ngầ T ng 2ầ 0,7 0,65 0,6 T ng 2ầ 0,3 0,2 0,15 T ng 3ầ 0,15 0,15 T ng 4ầ 0,1 T ng 5ầ
0,1 ổ ng h p nhà 6 t ng tr lên thì t ng 1 đ ấ ầ 0,1 ầ ề ử ụ ượ ổ ượ ạ 0,1 0,15 ầ c phân b 48%, t ng 2 đ ượ c phân b chung 40% ti n s d ng đ t còn l ề ử ổ ượ c phân b 12% ti n s ấ c chia i và đ ầ 5 t ngầ 0,55 ở ầ ợ ườ Tr ở ừ ụ d ng đ t, các t ng t 3 tr lên đ ề đ u bình quân cho các t ng.
ề ồ ấ ư ề ấ ng h p t ch c b thu h i đ t nh ng không đ ượ ồ ườ c b i th ng v đ t ườ ả ợ ổ ứ ị ị ề ố ử Đi u 8. X lý tr ạ ị quy đ nh t ị i Kho n 4 Đi u 4 Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP
ấ ướ ấ c Nhà n c giao đ t có thu ti n s d ng đ t, thuê ề ướ ồ đ tấ tr ti n thuê đ t m t l n cho c ề ử ụ ướ ấ ộ ề ử ụ ố ừ ướ ấ c Nhà n ườ ổ ứ ượ ch c đ ượ ồ ấ ư ế c b i th ướ ộ ầ ngân sách nhà n ồ ấ c thu h i đ t thì ờ ế ơ ở ớ ả c h tr b ng ti n n u ph i di d i đ n c s m i do ề ử ị 30% giá tr quy n s i đa không quá ạ ả ấ ị Ủ ỉ ể ẩ ượ ỗ ợ ằ ề ứ ỗ ợ ố ế ị m c h tr t ạ ấ i b ng giá các lo i đ t do y ban nhân dân t nh Hòa Bình ề c c p có th m quy n phê duy t t ớ Ủ ỉ ế ấ ấ ệ ạ ị i đ a đi m m i, y ban Ủ ờ ế ơ ở ớ , trình y ban nhân dân t nh quy t ứ ỗ ợ di d i đ n c s m i ả ề ổ ứ ượ ề ử ụ T ch c đ ấ ấ ả ờ c th i gian thuê mà ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t đã n p có ngu n g c t c giao đ t không thu ti n s d ng đ t khi Nhà n và t ề ấ ng v đ t nh ng đ không đ ề ẩ ơ c có th m quy n quy t đ nh; c quan nhà n ồ ượ ị ụ c quy đ nh t d ng đ t b thu h i đ ơ ở ự ầ ư ượ ấ ban hành. Trên c s d án đ u t đ ề ệ nhân dân c p huy n đ xu t m c h tr ị đ nh.
ồ ườ ạ ụ ng chi phí đ u t i khi Nhà n c thu h i đ t vì m c đích ế ợ ướ ố ồ ấ ộ ấ vào đ t còn l ộ xã h i vì l i ích qu c gia, công c ng theo quy ầ ư ể ị ề ạ ả ị ị ư ề Đi u 9. B i th ố qu c phòng, an ninh; phát tri n kinh t ố đ nh t i Kho n 3 Đi u 3 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP nh sau:
ồ ơ ng h p i không có h s , ch ng t ợ chi phí đ u t ch ng minh quy ấ vào đ t còn l ị ườ ể ứ ả ả ố ạ i Đi m a Kho n 3 Đi u 3 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP và Kho n 3 Đi u 3 Thông t ừ ứ ề ầ ư ấ ậ ầ ư ề ị ả ượ Ủ ư ố s ứ ấ vào đ t. M c c y ban nhân dân c p xã xác nh n đã đ u t ườ ố ớ r Đ i v i t ạ ị đ nh t 37/2014/TTBTNMT thì ph i đ ư ồ ng nh sau: b i th
ấ ồ ườ Ủ ằ ấ ả ng b ng 30% giá đ t theo b ng giá do y ban nhân ố ớ ấ ồ ỉ ị ả ừ 1. Đ i v i đ t tr ng r ng s n xu t: B i th dân t nh Hòa Bình quy đ nh.
ạ ấ ả ủ ả ệ ệ ấ ấ ấ ồ ố ớ ườ Ủ ằ ấ ả ỉ ị 2. Đ i v i các lo i đ t s n xu t nông nghi p; đ t nuôi tr ng th y s n; đ t nông nghi p khác, ấ ồ b i th ng b ng 20% giá đ t theo b ng giá đ t do y ban nhân dân t nh Hòa Bình quy đ nh.
ự ế Ủ ề ấ ạ ứ ồ i, báo cáo y ban nhân dân t nh quy t đ nh m c b i ấ , y ban nhân dân c p huy n đ xu t Ủ ự ế ủ ừ ệ ế ị ợ ứ ồ ầ ư ỉ ườ c a t ng tr ng h p. M c b i ố ứ ệ 3. Đ i v i đ t phi nông nghi p: Căn c tình hình th c t ấ ứ ồ ầ ư vào đ t còn l ng chi phí đ u t m c b i th ườ ớ ợ ạ ấ i cho phù h p v i th c t vào đ t còn l th ồ ạ ượ ấ ườ c thu h i. i đa không quá 10% giá đ t cùng lo i đ th ố ớ ấ ườ ng chi phí đ u t ng t
ồ ườ ỗ ợ ườ ị ng h p thu h i đ t ườ ng, h tr , tái đ nh c đ i v i các tr ạ ườ ư ố ớ ợ ọ ng có nguy c đe d a tính m ng con ng ưở ồ ấ ở ấ ở i; đ t ạ ng b i hi n t trong khu ơ ạ có nguy c s t ườ i theo ọ ng thiên tai khác đe d a tính m ng con ng ơ ở ệ ượ ố ị ị ề Đi u 10. B i th ự ị v c b ô nhi m môi tr ở ụ , s t lún, b nh h l ạ ị quy đ nh t ễ ị ả ề i Đi u 16 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP
ố ớ ườ ấ ở ủ ộ ị ạ ở ụ ặ ấ ở ấ , s t lún b t ng ho c đ t ầ có ầ ệ ặ ộ ợ ng h p đ t , s t lún toàn b di n tích th a đ t ho c m t ph n di n tích th a đ t mà ph n còn ơ ạ ở ụ ả ượ ố ư ị tái đ nh c . c b trí đ t ờ ử ấ ấ ở ư ể ố ấ ạ ị ị ắ ạ c a h gia đình, cá nhân b s t l 1. Đ i v i tr ử ấ ộ ệ nguy c s t l ế ụ ử ụ ộ ạ i không còn kh năng ti p t c s d ng thì h gia đình, cá nhân đ l Ủ ứ ệ y ban nhân dân c p huy n căn c vào v trí và quy ho ch các khu tái đ nh c đ b trí theo nguyên t c t ị i Quy đ nh này.
ự ế ạ ứ ạ ấ ơ ệ có nguy c s t l ễ ự ị , s t lún, b nh ệ ượ ườ i; đ t ạ ị ả ườ ườ ể ọ ng thiên tai khác đe d a tính m ng con ng , đánh giá hi n tr ng khu v c b ô nhi m ơ ạ ở ụ ấ ở ế ị i đ quy t đ nh các tr ợ ng h p ệ ườ ọ ng có nguy c đe d a tính m ng con ng ở ng b i hi n t ờ Ủ 2. y ban nhân dân c p huy n căn c tình hình th c t môi tr ưở h ả ph i di d i.
Ồ ụ ƯỜ Ả Ề M c 2: B I TH NG V TÀI S N
ề ớ ấ ắ ng thi t h i v nhà, công trình xây d ng khác g n li n v i đ t khi Nhà ồ ườ ồ ấ ề ướ ệ ạ ề ạ ị ị ị ự ố Đi u 11. B i th n ề c thu h i đ t theo quy đ nh t i Đi u 9 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP
ệ ự ườ ố ị ệ ạ ổ ị ằ ầ ứ ồ ề ả t h i và kho n ti n tính b ng t ng nhà, công trình ỷ ệ l ph n trăm ị ệ ề ị ả 1. Th c hi n Kho n 1 Đi u 9 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP: M c b i th ị ệ ủ ằ b ng t ng giá tr hi n có c a nhà, công trình b thi ủ theo giá tr hi n có c a nhà, công trình đó.
ụ ể ỷ ệ ặ ằ ệ ả ị ng, gi l i phóng m t b ng có trách nhi m xác đ nh c th t ề Ủ ấ ẩ ỗ ợ ươ ệ ổ ứ T ch c làm nhi m v b i th ầ ph n trăm ch t l ệ duy t ph ệ ụ ồ ấ ượ ng còn l ườ ồ ng án b i th ườ ạ ủ i c a nhà, công trình; trình y ban nhân dân c p có th m quy n phê ng, h tr phê duy t.
ớ ủ ẩ ườ ậ ươ ố ươ ớ ị ứ ồ M c b i th ỹ k thu t t ng t ng đ ị i đa không quá 100% giá tr xây d ng m i c a nhà, công trình có tiêu chu n ng v i nhà, công trình b thi ự ệ ạ t h i.
ự ệ ề ả ố ị ị 2. Th c hi n Kho n 4 Đi u 9 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP
ố ớ ủ ả ộ ị ặ ằ ườ ậ ỹ ả ng, gi ẩ ệ ch c làm nhi m v b i th ấ ượ ạ ủ ph n trăm ch t l ừ ộ ỷ ộ ả ủ ị ầ ẩ ậ ớ ỹ ị ủ i phóng m t b ng có trách nhi m ụ ể ỷ ệ l ươ ứ ng ng v i m c đ không đ tiêu chu n k thu t theo quy đ nh c a B qu n lý ề ệ ẩ ự Đ i v i nhà, công trình xây d ng không đ tiêu chu n k thu t theo quy đ nh c a B qu n lý ụ ồ ệ ổ ứ chuyên ngành ban hành, t ầ i c a nhà, công trình, sau khi gi m tr m t t ng còn l xác đ nh c th t ứ ộ ả ủ ệ l ph n trăm t ơ chuyên ngành ban hành, trình c quan có th m quy n phê duy t.
ẩ ệ ề ụ ể ố ớ ườ ự ư ệ ỹ ị ấ ứ ồ ỗ ợ ươ ươ ợ ẩ ệ ậ ệ ườ ự ớ ứ ồ ệ Th m quy n hi n phê duy t m c b i th ề ẩ tiêu chu n k thu t: C p có th m quy n phê duy t Ph ụ ể th c hi n phê duy t m c b i th ủ ng c th đ i v i nhà, công trình xây d ng không đ ồ ườ ng, h tr , tái đ nh c thì ng án b i th ự ế ạ ị ng. i đ a ph t ng c th cho phù h p v i th c t
ứ ồ ườ ẩ ấ ố ớ ng đ i v i nhà, công trình có tiêu chu n c p nhà, ươ ứ ồ M c b i th công trình g n t ố ườ i đa không quá m c b i th ng t ầ ươ ng đ ng.
ồ ườ ố ớ ở ộ ở ữ thu c s h u Nhà ng nhà, công trình đ i v i ng ị ườ ị ề ướ ố ề ạ ả ị Đi u 12. B i th n ử ụ i đang s d ng nhà c theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 14 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP
ở ườ ộ ở ữ ặ c (nhà thuê ho c nhà do t ch c t ạ ả ướ i đang thuê nhà không đ thu c s h u Nhà n ườ ỡ ệ ướ ệ ổ ứ ự ả ườ c b i th ượ ồ c b i th ầ ằ qu n) n m ố ớ ng đ i v i ườ ng ự ấ ộ
ử ụ i đang s d ng nhà Ng ượ ồ ồ ấ trong ph m vi thu h i đ t ph i phá d , thì ng ư ơ ớ ộ ở ữ ở di n tích nhà thu c s h u Nhà n c và di n tích c i n i trái phép, nh ng đ ự ả ạ ữ ơ ệ ầ ử 100% chi phí t c i t o, s a ch a, nâng c p thu c ph n di n tích nhà thuê và ph n xây d ng c i ả ớ ượ ơ c c quan qu n lý ho c t n i đ ặ ổ ứ ự ả ch c t qu n cho phép.
ồ ườ ả ắ ệ ạ ế ấ ạ t h i do h n ch kh năng s d ng đ t, thi ệ ạ ộ
ậ ấ ủ ề ả ạ ị ị ị ị ử ụ t h i tài s n g n ự ả ạ i Kho n 2 Đi u 10 Ngh đ nh s i Đi u 94 c a Lu t Đ t đai theo quy đ nh t ề ề ố ị ị ề ả ng thi Đi u 13. B i th ề ớ ấ ố ớ ấ li n v i đ t đ i v i đ t thu c hành lang an toàn khi xây d ng công trình có hành lang b o ố ệ v quy đ nh t 47/2014/NĐCP, Đi u 18, 19 và 23 Ngh đ nh s 14/2014/NĐCP
ử ụ ế ả ườ ợ ng h p không làm thay đ i m c đích s d ng đ t nh ng làm h n ch kh năng s d ng ứ ồ ệ ị ổ ườ ệ ạ ư 1. Tr ấ đ t thì vi c xác đ nh m c b i th ụ ng thi ử ụ t h i th c t ấ ạ ư ự ế ề ấ v đ t nh sau:
ấ ụ ể ạ ấ ạ ụ ằ ờ ể i th i đi m phê ng m i, d ch v b ng 50% giá đ t c th cùng lo i đ t t ồ ấ ở Đ t ệ duy t ph ạ ấ ươ và đ t th ườ ươ ng án b i th ị ng;
ả ụ ằ ị ấ ụ ng m i, d ch v b ng 30% giá đ t c ố ớ ể ấ và đ t th ươ ươ ồ ệ ể ờ ườ ấ ở ạ ấ Đ i v i các lo i đ t khác không ph i là đ t ạ ấ ạ i th i đi m phê duy t ph th cùng lo i đ t t ng án b i th ạ ng.
ườ ệ ả ườ ệ ẫ ng, h tr đ i v i ỗ ợ ố ớ tài s n ả trong hành lang b o v an toàn đ ng dây d n đi n trên ồ 2. B i th không
ạ ủ ộ ả ờ , công trình ph ph c v sinh ho t c a h gia đình, cá nhân không ph i di d i kh i hành ụ ụ ụ ẫ ườ ệ ế ị ụ ụ ụ ủ ở ữ ề ở ị ị ở a) Nhà ệ ả lang b o v an toàn đ Đi u 13 Ngh đ nh ỏ ệ ạ ng dây d n đi n trên không có đi n áp đ n 220 kV theo quy đ nh t i ạ ượ c , công trình ph ph c v sinh ho t đ 14/2014/NĐCP thì ch s h u nhà
ưở ng trong sinh ho t. ạ M c ứ b i ồ ả ỗ ợ ng, h tr do h n ch kh năng s d ng và nh h ộ ỗ ợ ượ ử ụ ầ ế ệ ạ ự ư ồ b i th ườ th ườ ng, h tr đ ả c th c hi n m t (01) l n nh sau:
i th ườ ề ạ ỗ ợ ố ớ ở ườ ng, h tr đ i v i nhà ệ ẫ ng dây d n đi n trên không , công trình , theo quy đ nh t
ấ ằ trong hành lang b oả ả i Đi m b Kho n 1 Đi u 18 Ngh đ nh ầ ị ủ 70% giá tr ph n nhà ệ ụ ụ ụ ở ườ ệ ạ ả ủ ằ ườ ố ớ ướ ệ ả ồ ị ị , công ng dây ồ ấ c thu h i đ t ộ ơ tính theo B đ n giá b i th ng đ i v i tài s n khi Nhà n ị ợ a1) M c bứ ồ h p pháp trên đ t n m ể ị ệ v an toàn đ ố s 14/2014/NĐCP ngày 26 tháng 02 năm 2014 c a Chính ph là trình ph ph c v sinh ho t tính trên di n tích n m trong hành lang b o v an toàn đ ẫ d n đi n trên không, ỉ trên đ a bàn t nh Hoà Bình.
ạ ự ở ị , công trình ph ph c v sinh ho t đ c ả ố ị ượ ỗ ợ ộ ầ ứ ỗ ợ ủ ị c h tr m t l n. M c h tr b ng 50% m c h tr quy đ nh ể ả ụ ụ ụ ợ nhà ủ ạ ượ t o d ng trái quy đ nh c a ố ớ ườ ng h p a2) Đ i v i tr pháp lu tậ , quy đ nh t ị ề ể ạ ị i Đi m c Kho n 1 Đi u 18 Ngh đ nh s 14/2014/NĐCP ngày 26 tháng 02 ứ ỗ ợ ằ năm 2014 c a Chính ph thì đ ạ t ủ i Đi m a Kho n này;
ườ ỗ ợ ồ ồ b) B i th ng, h tr cây tr ng.
ế ướ c khi thông báo th c hi n d án công trình l ặ ệ ệ ự ấ ệ ộ ạ ồ ự ặ ỏ ả ả ề ả ơ ượ ồ ậ ố ề ả ả ị ị c b i ặ ỏ ả ạ ể ạ i Kho n 2 Kho n 3 Đi u 12 Ngh đ nh s 14/2014/NĐCP thì đ ệ ườ ướ i đi n cao áp và trong hành lang an Cây có tr ấ ướ ớ i đi n, n u ph i ch t b và c m tr ng m i ho c thu c lo i không ph i ch t b và c m toàn l ặ ị ơ ồ tr ng có nguy c vi ph m kho ng cách an toàn đ n v qu n lý v n hành có quy n ki m tra, ch t, ỉ t a cây theo quy đ nh t th ị ị ng theo quy đ nh hi n hành;
ố ớ ườ ệ ộ ơ ồ ng đ i v i cây tr ng nêu trên đ ạ ị ứ ồ ượ M c b i th ấ ỉ Ủ do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh và không đ ự ố ớ c th c hi n m t l n đ i v i m t cây theo đ n giá ồ ượ c tr ng l ộ ầ i.
ướ ự i đang s d ng đ t n m trong hành lang an toàn công trình l ườ ấ ằ c thu h i đ t đ đ u t i đi n cao áp đã xây d ng ng, h tr đ i ườ ử ụ ướ c đây, nay Nhà n ấ ệ ồ ấ ể ầ ư ả ạ ằ ệ ấ ỉ ồ , c i t o, nâng c p thì ch b i th ệ ả ạ ướ ưở ị ả ầ ỗ ợ ố ấ 3. Ng ướ tr ớ v i ph n di n tích đ t nay b nh h ng n m trong hành lang l i đi n c i t o, nâng c p.
ả ư ượ ộ ơ ồ ườ ị c quy đ nh trong B đ n giá b i th ng khi Nhà ề ướ ố ớ Đi u 14: X lý đ i v i tài s n ch a đ n ử ồ ấ c thu h i đ t
ườ ư ượ ả c quy đ nh trong B đ n giá tài s n khi Nhà n ỉ ng h p các tài s n ch a đ ị ướ ự ặ ằ ệ ả ư ộ ơ ườ ng, gi ồ ng án b i th ả ệ ổ ứ ch c làm nhi m v b i th ơ ở ậ ng, làm c s l p ph ươ ị ụ ồ ươ ồ ẩ ớ ả ườ ỗ ợ ỗ ợ Ủ ườ ng án b i th ồ ấ c thu h i đ t ề i phóng m t b ng th c hi n đi u tra, ơ ị ng, h tr và tái đ nh c trình c quan ấ ng, h tr , trình y ban nhân dân cùng c p phê ợ Tr trên đ a bàn t nh thì t ị ườ kh o sát giá th tr ị tài chính th m đ nh cùng v i ph duy t.ệ
Ồ ụ ƯỜ Ể M c 3: B I TH NG DI CHUY N
ể ướ ồ ấ ị ạ ng chi phí di chuy n khi Nhà n c thu h i đ t theo quy đ nh t ề i Đi u 91 ồ ườ ư ề ậ ấ Đi u 15. B i th Lu t Đ t đai nh sau
ề ả ợ ủ ở ữ ườ ướ ồ ắ ồ ấ ủ c Nhà n c b i th ắ ả ỡ ng chi phí đ tháo d , di chuy n, l p đ t; tr ượ ồ ề ả ớ ấ ể ườ ể ấ ả c thu h i đ t c a ch s h u tài s n h p pháp g n li n v i đ t mà ph i di ườ ặ ố ớ ng đ i v i thi c b i th ợ ng h p ệ ạ t h i ượ ệ ố ể ắ ướ 1. Khi Nhà n ả ể chuy n tài s n thì đ ể ph i di chuy n h th ng máy móc, dây chuy n s n xu t còn đ ặ ỡ ậ khi tháo d , v n chuy n, l p đ t.
ổ ứ ặ ằ ự ng, gi ụ ồ ắ ể ơ ắ ỡ ị ư ấ ậ ự i phóng m t b ng l a ch n đ n v t ặ ườ ỡ ậ ệ ườ ặ ỷ ệ ố ỉ ọ ả v n l p d toán Ủ ư ể ệ ạ t h i khi tháo d , v n chuy n, l p đ t; tham m u cho y ứ ồ i đa không quá ng t ấ ự ế ệ 2. T ch c làm nhi m v b i th chi phí tháo d , di chuy n, l p đ t; thi ban nhân dân c p huy n trình U ban nhân dân t nh phê duy t. M c b i th 100% chi phí th c t .
ề ồ ườ ồ ả ề ể ị ạ ề ị ị ng v di chuy n m m theo quy đ nh t ố i Đi u 18 Ngh đ nh s
Đi u 16. B i th 47/2014/NĐCP
ộ ơ ự ệ ồ ườ ề ả ỷ ỉ Th c hi n theo b đ n giá b i th ng v tài s n do U ban nhân dân t nh Hòa Bình ban hành.
ồ ườ ố ớ ồ ị ạ ậ ấ ề ậ ng đ i v i cây tr ng, v t nuôi theo quy đ nh t i Đi u 90 Lu t Đ t đai
ề Đi u 17. B i th nh sauư
ồ ượ c t h i đ i v i cây tr ng và v t nuôi th y s n thì đ ề ệ ạ ố ớ ậ ườ ừ ạ ấ ị 1. Khi Nhà n ườ ồ b i th ướ ng thi ồ ấ c thu h i đ t mà gây thi ệ ạ t h i theo quy đ nh t ậ i Đi u 90 Lu t Đ t đai tr các tr ủ ả ợ ng h p sau:
ủ ả ạ ậ ồ ấ ể ậ ồ ố ờ a) Cây tr ng, v t nuôi th y s n t o l p sau th i đi m công b thông báo thu h i đ t;
ượ ệ ồ ượ ả c phép tr ng trong hành lang b o v an toàn các công trình đã đ c ố ạ b) Các lo i cây không đ ố ắ công b , c m m c;
ế ạ ặ ể ể ế ờ c) Cây đã héo ho c đã ch t t i th i đi m ki m đ m.
ơ ồ ủ ả ộ ơ ề ậ ồ ồ ườ ề ả ng v cây tr ng, v t nuôi th y s n theo B đ n giá b i th ng v tài s n do 2. Đ n giá b i th Ủ ườ ỉ y ban nhân dân t nh Hòa Bình ban hành.
ồ ệ ườ ớ ổ ứ ồ ả ậ ợ ự ệ ồ ng cho h gia đình, cá nhân nh n khoán v i t ệ ừ ặ ồ ồ ợ ị ủ ệ ị ạ ớ ỷ ệ ứ ị ậ ộ ộ ề 3. Vi c phân chia ti n b i th ch c giao khoán ượ ả ườ ợ tr ng, qu n lý, chăm sóc, b o v r ng đ c th c hi n theo h p đ ng giao khoán. Tr ng h p ỷ ệ ợ không có h p đ ng giao khoán ho c trong h p đ ng giao khoán không xác đ nh rõ t phân chia l ể ờ ể ừ ậ ề ả thì căn c vào các quy đ nh c a pháp lu t v b o v và phát tri n r ng t i th i đi m giao khoán ấ ể cao nh t. l phân chia cho h gia đình, cá nhân nh n khoán v i t đ xác đ nh t ỷ ệ l
ố ớ ậ ỷ ả ể ậ ị ể ỷ ườ ườ ể ồ ng chi phí di chuy n và thi ế ng do U ban nhân dân ể ứ ồ . M c b i th ồ t h i th c t c b i th ệ ế ị ị ồ ườ ư ố 4. Đ i v i v t nuôi, v t nuôi tr ng thu s n, cây tr ng có th di chuy n đ n đ a đi m khác thì ệ ạ ỉ ượ ồ ch đ ấ c p huy n xem xét quy t đ nh nh ng t ự ế i đa không quá 50% giá tr b i th ng.
Ỗ Ợ ụ M c 4: H TR
ề ồ ấ ạ ả ị c thu h i đ t quy đ nh t ỗ ợ ổ ị ị ề ướ ị ề ị ị
ư ờ ố ấ i Đi u 18. H tr n đ nh đ i s ng và s n xu t khi Nhà n ề ố ả Kho n 7 Đi u 19 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP, Đi u 4 Ngh đ nh 01/2017/NĐCP và Đi u 6 37/2014/TTBTNMT Thông t
ị ố ượ ể ạ ị ng theo quy đ nh t ố ề ờ ố ị ệ ỗ ợ ổ ả ụ ể ị ả ị ụ ậ ừ ử ụ ủ ả ị ị ệ ị ề ả ạ ị ự ệ ấ ợ ư i các Đi m a, b, c Kho n 1; 1. Vi c h tr n đ nh đ i s ng cho các đ i t ả ị ề Kho n 3 Đi u 19 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP; M c a, b, c Đi m 1 Kho n 5 Đi u 4 Ngh đ nh ấ ử ụ ấ ộ hoán đ t s d ng vào m c đích đang s d ng đ t do nh n giao k 01/2017/NĐCP; các h gia đình ặ ụ ấ ừ ồ ệ ồ nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n (không bao g m đ t r ng đ c d ng, r ng phòng ụ ộ ể ể h ) quy đ nh t Đi u 19 Ngh đ nh 47/2014/NĐCP; M c d, đ, e Đi m 1 Kho n 5 i các đi m d ử ụ ồ ị ề Đi u 4 Ngh đ nh 01/2017/NĐCP mà có h p đ ng giao khoán s d ng đ t th c hi n theo quy ị đ nh nh sau:
ợ ệ ế ệ ử ụ ờ ể ề ả ả ị ệ ỗ ợ ườ ệ ộ ặ ế ệ ả ợ ể ặ xã h i khó khăn ho c có đi u ki n kinh t xã h i đ c bi ấ ồ ừ ố ớ ườ ượ ng h p thu h i t a) Đ i v i tr 30% đ n 70% di n tích đ t nông nghi p đang s d ng: Đ c ỗ ở ượ ỗ ợ ế ờ ỗ ợ h tr trong th i gian 6 tháng n u không ph i di chuy n ch ; Đ c h tr trong th i gian 12 ế ế ể ỗ ở ; Tr tháng n u ph i di chuy n ch ng h p ph i di chuy n đ n các đ a bàn có đi u ki n kinh ờ ề ộ ế t t khó khăn thì th i gian h tr là 24 tháng.
ợ ố ớ ườ ệ ệ ấ ể ờ ờ ả ả ị xã ệ ỗ ợ ộ ặ ể ặ ệ ờ ượ ỗ ợ ử ụ ng h p thu h i trên 70% di n tích đ t nông nghi p đang s d ng: Đ c h tr ỗ ở ượ ỗ ợ ; Đ c h tr trong th i gian 24 tháng ế ề ế ể ng h p ph i di chuy n đ n các đ a bàn có đi u ki n kinh t t khó khăn thì th i gian h tr là 36 xã h i đ c bi ồ b) Đ i v i tr ả ế trong th i gian 12 tháng n u không ph i di chuy n ch ợ ườ ỗ ở ế ; Tr n u ph i di chuy n ch ế ệ ề ộ h i khó khăn ho c có đi u ki n kinh t tháng.
ố ớ ườ ợ ệ ệ ấ ng h p thu h i đ t nông nghi p d ử i 30% di n tích đ t nông nghi p đang s ồ ấ ờ ể ả ỗ ở ượ ỗ ợ ; Đ c h tr trong ượ ỗ ợ ế ể ả c) Đ i v i tr ụ d ng: Đ c h tr trong th i gian 3 tháng n u không ph i di chuy n ch ờ th i gian 6 tháng n u ph i di chuy n ch ệ ướ ế ỗ ở ;
ồ ể ờ ố ấ ị ượ ế ị ị ừ c xác đ nh theo t ng quy t đ nh thu ỗ ợ ổ ẩ Ủ ề ấ ệ d) Di n tích đ t thu h i đ tính h tr n đ nh đ i s ng đ ồ ấ ủ y ban h i đ t c a nhân dân c p có th m quy n;
ứ ỗ ợ ộ ươ ạ ng đ ng 30 kg g o trong 01 tháng ạ ờ ờ ằ c tính b ng ti n t ỗ ợ ủ ị ề ươ ươ ẩ ượ đ) M c h tr cho m t nhân kh u đ ể theo th i giá trung bình t i th i đi m h tr c a đ a ph ng.
ượ ủ ở ỳ ị ạ ớ ơ ố c ban hành đ nh k hàng quý. S Tài chính có trách nhi m ch trì, ph i ị ườ ế ả ỳ ị ệ ạ ỉ ạ ị Ủ ờ ố ứ ệ ể ậ ị Giá g o trung bình đ ố ợ h p v i c quan liên quan, đ nh k vào tháng cu i quý ti n hành kh o sát giá g o trên th tr ng, ế ị ế tính toán xác đ nh giá g o trung bình c a quý ti p theo, trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh phê ỗ ợ ổ duy t, đ làm căn c tính và l p ph ủ ươ ng án h tr n đ nh đ i s ng.
ấ ị ị ạ ề ả ị ị i Kho n 4 Đi u 19 Ngh đ nh 47/2014/NĐCP ệ ỗ ợ ổ ị ự ệ ả 2. Vi c h tr n đ nh s n xu t theo quy đ nh t ư th c hi n quy đ nh nh sau:
ộ ượ ỗ ợ ổ ả ị c h tr n đ nh s n c b i th ấ ượ ồ ố ệ ị ằ ố ệ ự ậ ế ọ ị ươ ụ ệ ả ậ ấ ấ ng b ng đ t nông nghi p thì đ a) H gia đình, cá nhân đ ồ H trỗ ợ gi ng cây tr ng, gi ng v t nuôi cho s n xu t nông nghi p, các d ch v ấ ụ ậ xu t, bao g m: ỹ ậ ồ ế khuy n nông, khuy n lâm, d ch v b o v th c v t, thú y, k thu t tr ng tr t, chăn nuôi và k ị ng nghi p; thu t nghi p v đ i ệ ườ ả ồ ỹ ụ ả ệ ụ ố v iớ s n xu t, kinh doanh d ch v công th
ổ ứ ả ặ ằ ớ ơ ng, gi i phóng m t b ng ch trì ph i h p v i các c quan ế Ủ ố ợ ư t chi phí h tr , tham m u cho y ban nhân dân ườ ậ ự ở ệ ị ủ ỗ ợ ẩ ầ ư ả ả ả ế ị Ủ ng th m đ nh, trình y ban nhân dân t nh ự ế ủ ừ ợ ớ ườ ấ đ m b o s n xu t cho phù h p v i th c t ỉ ự c a t ng d ệ ụ ồ T ch c làm nhi m v b i th ủ ấ ệ chuyên môn c a c p huy n, l p d toán chi ti ề ấ ấ c p huy n đ xu t, báo cáo S Tài nguyên và Môi tr ứ ỗ ợ quy t đ nh m c h tr chi phí đ u t án;
ế ộ ố ớ ổ ứ ầ ả ấ ố ể ề ị ị ch c kinh t ộ ố ượ c ngoài thu c đ i t ị ượ ỗ ợ ổ ng quy đ nh t ả ị ấ ằ ề ớ ạ c h tr n đ nh s n xu t b ng ti n v i m c b ng 30% m t ệ , h gia đình, cá nhân s n xu t, kinh doanh, doanh nghi p có v n đ u ố i Đi m đ Kho n 1 Đi u 19 Ngh đ nh s 47/2014/NĐ ế ậ ộ năm thu nh p sau thu , ả ứ ằ ề ướ ủ ề ậ b) Đ i v i t ư ướ t n CP thì đ ứ theo m c thu nh p bình quân c a 03 (ba) năm li n k tr c đó.
ị ậ ế ượ ượ ể c xác đ nh căn c vào báo cáo tài chính đã đ c ki m toán ho c đ ể ư ượ ặ ượ ơ c c ặ ườ ộ ợ ng h p ch a đ ậ ị ậ ế ượ ạ ộ ế ạ ả ả ấ ơ c ki m toán ho c ứ ậ c căn c vào thu i báo cáo tài chính, báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh ử ơ ố ứ Thu nh p sau thu đ ế ấ ả ế ơ quan Thu n i đăng ký qu n lý n p thu ch p thu n; tr ệ ế ấ ư ượ ơ ch a đ c c quan Thu ch p thu n thì vi c xác đ nh thu nh p sau thu đ ế ị ậ nh p sau thu do đ n v kê khai t ế ỗ doanh cu i m i năm đã g i c quan Thu .
ổ ứ ệ ả ch c kinh t ị ừ ộ i lao đ ng do t ầ ư ướ n ồ ấ ệ ừ ộ ị ấ ế ộ , h gia đình, cá nhân s n xu t, kinh doanh, doanh nghi p ả ướ ấ c ngoài b ng ng s n xu t, kinh doanh khi nhà n c thu h i đ t mà thuê lao ụ ỗ ợ ế ộ ợ ấ ượ c áp d ng h tr ch đ tr c p ng ng vi c theo quy đ nh ợ ấ ằ ộ ờ ườ 3. Ng ố có v n đ u t ợ ồ ộ đ ng theo h p đ ng lao đ ng thì đ ậ ề ủ c a pháp lu t v lao đ ng; Th i gian tính tr c p b ng 06 tháng.
ự ệ ề ư ả 4. Th c hi n Kho n 2 Đi u 6 Thông t 37/2014/TTBTNMT:
ộ ứ ẩ ng h p h gia đình v a có nhân kh u là cán b , công ch c, viên ch c (đang làm ợ ấ ộ c h ừ ỉ ấ ứ ứ ứ ừ ệ ứ ụ ả ệ ủ ộ ướ ẩ ấ ợ ỉ ư ộ ệ ộ ứ ượ ỗ ợ ổ ờ ố ả ả ấ ị ứ ả ề ạ ả ố ớ ườ ộ Đ i v i tr ẩ ệ ượ ưở ặ ệ ng tr c p) v a có nhân kh u vi c ho c đã ngh h u, ngh m t s c lao đ ng, thôi vi c đ ư ấ ử ụ không ph i là cán b , công ch c, viên ch c nh ng đang s d ng đ t nông nghi p vào m c đích ồ ấ ả c thu h i đ t nông nghi p c a h gia đình đó thì nhân kh u s n xu t nông nghi p, khi Nhà n c h tr n đ nh đ i s ng và s n xu t theo quy không ph i là cán b , công ch c, viên ch c đ ể ị đ nh t i Kho n 1; Đi m a Kho n 2 Đi u này;
ạ ợ ề ế ng h p Nhà ề ướ ệ
ệ ự ế ả ị ề ố ề ị
ị ả ề ỗ ợ ố ớ ườ Đi u 19. H tr đào t o, chuy n đ i ngh và tìm ki m vi c làm đ i v i tr ồ ấ ấ c thu h i đ t nông nghi p c a h gia đình, cá nhân tr c ti p s n xu t nông nghi p n ị ạ theo quy đ nh t i Đi u 20 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP; Đi u 4 Ngh đ nh s 01/2017/NĐ ư CP và Kho n 2 Đi u 6 Thông t ể ổ ệ ủ ộ ị ố 37/2014/TTBTNMT
ự ế ả ể ệ ấ ả ị i các đi m a, b, c kho n 1 ề ị ị ạ ình, cá nhân tr c ti p s n xu t nông nghi p quy đ nh t ả ụ ị ể 47/2014/NĐCP; M c a, b, c Đi m 1 Kho n 5 Đi u 4 Ngh đ nh ướ ệ ượ ồ ề ườ ằ ộ 1. H gia đ ủ Đi u 19 c a Ngh đ nh 01/2017/NĐCP khi Nhà n c thu h i ồ đ tấ nông nghi p mà đ c b i th ị ề ng b ng ti n khi Nhà
ệ ượ ỗ ợ ế ể ệ ề ạ ổ c thu h i đ t nông nghi p thì đ c h tr đào t o, chuy n đ i ngh và tìm ki m vi c làm ồ ấ ướ n ị theo quy đ nh sau đây:
ố ớ ấ ừ ỗ ợ ằ ệ ả ấ ấ ầ H tr b ng 2 (hai) l n giá đ t nông nghi p đ i v i đ t r ng s n xu t.
ỗ ợ ằ ố ớ ấ ồ ấ ồ ụ ệ ấ ầ ẩ ấ ồ ấ ồ H tr b ng 2,5 (hai ph y năm) l n giá đ t nông nghi p đ i v i đ t tr ng 01 v lúa, đ t tr ng ủ ả màu, đ t tr ng cây lâu năm, đ t nuôi tr ng th y s n.
ố ớ ấ ồ ỗ ợ ằ ụ ấ ầ ở ệ H tr b ng 03 (ba) l n giá đ t nông nghi p đ i v i đ t tr ng 02 (hai) v lúa tr lên.
ệ ượ ứ ạ ệ ấ ị c h tr nêu trên không v t quá h n m c giao đ t nông nghi p theo quy đ nh ấ ượ ỗ ợ ấ ị ỉ Di n tích đ t đ ủ Ủ ậ ủ c a Lu t Đ t đai và quy đ nh c a y ban nhân dân t nh Hòa Bình.
ượ ệ ề ấ ạ ổ c tính theo giá đ t Ủ ệ ả ế ỗ ợ ấ ủ ệ ươ ứ ng ng t ng lo i đ t trong b ng giá đ t c a năm hi n hành do y ban nhân dân ừ ố ớ ộ ệ ệ ấ ồ ể ấ ể Giá đ t đ tính h tr đào t o, chuy n đ i ngh và tìm ki m vi c làm đ ạ ấ nông nghi p t ỉ t nh Hòa Bình ban hành đ i v i toàn b di n tích đ t nông nghi p thu h i.
ấ ạ ể i các đi m d ả Kho n 1 ự ế ả ụ ệ ả ị ị 47/2014/NĐCP; M c d, đ, e Đi m 1 Kho n 5 Đi u 4 Ngh đ nh 01/2017/NĐCP ị ề ủ ề Đi u 19 (tr ừ ủ ố ường qu c doanh, c a ể ộ ợ h gia đình, cá nhân là cán b , công nhân viên c a nông, lâm tr ổ ừ ệ ượ ố ỉ ư
c thu h i đ t nông nghi p thì ể c chuy n đ i t ệ ượ ưở c h ề ổ ợ ấ ế ể ầ ng qu c doanh đã ngh h u, ệ ướ ệ ườ các nông, lâm tr ồ ấ ng tr c p) khi Nhà n ấ ằ ệ b ng 01 l n giá đ t nông nghi p ộ 2. H gia đình, cá nhân tr c ti p s n xu t nông nghi p quy đ nh t ị ị Ngh đ nh ộ ườ tr ng h p công ty nông, lâm nghi p đ ỉ ấ ứ ộ ngh m t s c lao đ ng, thôi vi c đ ạ ượ ỗ ợ c h tr đào t o, chuy n đ i ngh và tìm ki m vi c làm đ ồ ạ ị cùng lo i b thu h i.
ệ ượ ạ ứ ệ ấ ị c h tr nêu trên không v t quá h n m c giao đ t nông nghi p theo quy đ nh ấ ượ ỗ ợ ấ ủ Ủ ị ỉ Di n tích đ t đ ậ ủ c a Lu t Đ t đai và quy đ nh c a y ban nhân dân t nh.
ự ệ ề ư ả 3. Th c hi n Kho n 2 Đi u 6 Thông t 37/2014/TTBTNMT:
ộ ẩ ứ ng h p h gia đình v a có nhân kh u là cán b , công ch c, viên ch c (đang làm ợ ấ ộ c h ả ừ ỉ ấ ứ ứ ứ ừ ệ ứ ụ ướ ấ ợ ỉ ư ộ ệ ộ ệ ủ ộ ộ ứ ủ ả ị ứ ỗ ợ ằ ộ ổ ệ ể ề ạ ẩ ậ ứ ỗ ợ ề ạ ả ị ộ ố ớ ườ Đ i v i tr ệ ượ ưở ẩ ặ ệ ng tr c p) v a có nhân kh u vi c ho c đã ngh h u, ngh m t s c lao đ ng, thôi vi c đ ư ấ ử ụ không ph i là cán b , công ch c, viên ch c nh ng đang s d ng đ t nông nghi p vào m c đích ồ ấ ả s n xu t nông nghi p, khi Nhà n c thu h i đ t nông nghi p c a h gia đình đó thì nhân kh u không ph i là cán b , công ch c, viên ch c trong đ tu i lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t ế ượ ỗ ợ đ c h tr đào t o, chuy n đ i ngh và tìm ki m vi c làm. M c h tr b ng 100% m c h tr theo quy đ nh t ứ ổ ả i Kho n 1, Kho n 2 Đi u này.
ề ế ệ ổ ị ạ ề ả ạ ng án đào t o, chuy n đ i ngh và tìm ki m vi c làm theo quy đ nh t i Kho n 3 Đi u 20 ươ ị ố ể 4. Ph ị Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP:
ả ủ ướ ượ ủ c Th t ệ ệ ế i quy t vi c làm đã đ ộ ướ ạ ẫ Ủ ổ ườ ệ ế ế ị ở ng Chính ph quy t đ nh, S ổ ố ậ ng d n y ban nhân dân các huy n, thành ph l p và t ộ ể i trong đ ề ng án đào t o, chuy n đ i ngh và tìm ki m vi c làm cho ng ứ ổ ươ ứ ơ ế a) Căn c c ch , chính sách gi ươ ộ Lao đ ng Th ệ ự ch c th c hi n ph ạ ị ộ tu i lao đ ng t ng binh và Xã h i h ươ i đ a ph ng;
ượ ậ ể ế ệ c l p và phê duy t đ ng th i ệ ồ ỉ ề ị ườ ư ạ ng án đào t o, chuy n đ i ngh và tìm ki m vi c làm đ ng án b i th ậ ấ ủ Ủ ệ ổ ỗ ợ ạ ế ủ ả ấ ể ề ế ổ ờ ng, h tr , tái đ nh c theo phân c p c a y ban nhân dân t nh. Trong ng án đào t o, chuy n đ i ngh và tìm ki m vi c làm ph i l y ý ki n c a ườ ị ồ ươ ồ ấ ươ b) Ph ươ ớ v i ph quá trình l p ph ng i b thu h i đ t;
ể ề ệ ủ ầ ư ự ả ượ d án chi tr và đ c tính vào kinh ổ c) Kinh phí đào t o chuy n đ i ngh nghi p do ch đ u t phí đ u t ạ ầ ư ủ ự c a d án.
ạ ố ớ ườ ể ổ ợ ệ ng h p Nhà ề ướ ề ị ả
ậ ấ ề ề ạ ả ị ị ị ế ụ ủ ộ k t h p kinh doanh d ch v c a h gia đình, cá nhân mà ph i di ố theo quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 84 Lu t Đ t đai và Đi u 21 Ngh đ nh s
ỗ ợ Đi u 20. H tr đào t o, chuy n đ i ngh và tìm ki m vi c làm đ i v i tr ồ ấ ở ế ợ c thu h i đ t n ỗ ở ể chuy n ch 47/2014/NĐCP nh sauư
ợ ườ ụ ướ ớ ơ ở ệ ằ ề ế c thì đ ị ượ ỗ c h ủ ng c s theo quy đ nh c a ự ng h p có đăng ký kinh doanh, có th c hi n nghĩa v tài chính v i Nhà n ể ạ ủ ố ớ ươ ế ị ồ ấ ể ể ạ ờ 1. Tr ệ ợ tr đào t o chuy n ngh và tìm ki m vi c làm b ng 06 tháng l ỗ Chính ph đ i v i m i đi m kinh doanh t i th i đi m có quy t đ nh thu h i đ t.
ườ ủ ề ư ệ ạ ợ ề i Kho n 1 đi u này thì đ ề ị ứ ệ ể ề ằ ạ ả ị ả ng h p kinh doanh nh ng không đ đi u ki n quy đ nh t 2. Tr ế ạ ợ tr đào t o chuy n ngh và tìm ki m vi c làm b ng 50% m c quy đ nh t ượ ỗ c h i Kho n 1 Đi u này.
ề ồ ấ ủ ườ ị ấ ị ạ ng, th tr n theo quy đ nh t ề i Đi u ỗ ợ ố ư ị ị Đi u 21. H tr khi thu h i đ t công ích c a xã, ph 24 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP nh sau
ồ ấ ườ ỹ ấ c thu h i đ t thu c qu đ t công ích c a xã, ph ị ấ ng, th tr n thì đ ộ ệ ạ ị ủ ồ ấ ượ ỗ ợ c h tr ệ ươ ứ ng ng ấ ấ ủ ệ ả ỉ ướ 1. Khi Nhà n ơ ằ b ng 50% đ n giá đ t nông nghi p cùng lo i b thu h i tính theo giá đ t nông nghi p t Ủ trong b ng giá đ t c a năm hi n hành do y ban nhân dân t nh Hòa Bình ban hành.
ướ ộ c thu h i đ t thu c qu đ t công ích đ ườ ề c và đ ể ầ ư ạ ầ ụ ự ỹ ấ ồ ấ ủ c đ a vào d toán ngân sách hàng năm c a xã, ph s d ng xây d ng các công trình h t ng, ượ ộ c n p vào ngân sách ỗ ợ ỉ ề ị ấ ng, th tr n; ti n h tr ch ủ ử ụ vào m c đích công ích c a ị ấ ả 2. Kho n ti n h tr khi Nhà n ự ướ Nhà n ượ ử ụ đ ườ xã, ph ỗ ợ ượ ư c s d ng đ đ u t ng, th tr n.
ỗ ợ ườ ở ộ ở ữ ướ ị ạ không thu c s h u Nhà n c: theo quy đ nh t i ề ề ố ị ị Đi u 22: H tr ng i đang thuê nhà Đi u 23 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP
ể ở ủ ợ ị theo đúng quy đ nh c a pháp ờ ệ ậ ể ể ả ấ ượ ỗ ợ thì đ và ph i di chuy n ch ồ ấ ỡ ở ỗ ợ ổ ỗ ở ờ ờ ố ớ ị ồ ượ Ủ c th i đi m thông báo thu h i đ t và đ c y ban nhân dân c p xã xác nh n vi c thuê ả ị c h tr di chuy n ch 3.000.000 đ ng/h gia đình và h tr n đ nh đ i s ng trong th i gian 03 tháng v i m c h tr ỗ ứ ỗ ợ ạ ẩ ộ H gia đình, cá nhân đang thuê nhà và có h p đ ng thuê nhà đ ể ậ ướ lu t tr ồ ấ nhà, khi b thu h i đ t, ph i phá d nhà ộ ồ ở 30kg g o/nhân kh u/tháng.
ề ộ ố ướ ồ ấ ị ỉ c thu h i đ t trên đ a bàn t nh ả ỗ ợ ị ị ạ ố ề ị ị Đi u 23: Quy đ nh m t s kho n h tr khác khi Nhà n theo quy đ nh t i Đi u 25 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP
ỗ ợ ướ ồ ấ ồ ử ấ 1. H tr khi Nhà n c thu h i đ t tr ng cây lâu năm khác trong cùng th a đ t có nhà ở ấ ở , đ t :
ướ ồ ấ ử ấ c thu h i đ t nông nghi p là đ t tr ng cây lâu năm trong cùng th a đ t có Nhà ượ ườ ị i b thu h i đ t đ ồ ấ ượ ỗ ợ ổ ệ ế ổ ị ổ ấ ể ề ế ệ ả ổ ệ ậ c công nh n là đ t ấ ụ ể ủ ng theo giá đ t c th c a lo i đ t b thu h i, ng ỗ ợ ả ấ ị ổ ờ ố ị ề ị ề ạ ấ ồ ở Khi Nhà n ệ ượ ồ ấ ở ấ ườ ử ấ ở ư c b i n trong cùng th a đ t ) thì ngoài vi c đ (đ t v nh ng không đ ờ ạ ấ ị ị ồ ườ c h tr n đ nh đ i th ứ ứ ỗ ợ ằ ề ể ố s ng và n đ nh s n xu t; h tr chuy n đ i ngh và tìm ki m vi c làm. M c h tr b ng m c ỗ ợ ỗ ợ ổ h tr n đ nh đ i s ng và n đ nh s n xu t; h tr chuy n đ i ngh và tìm ki m vi c làm quy ị đ nh t i Đi u 18 Đi u 19 Quy đ nh này.
ướ ồ ố ớ ệ ầ ấ ườ c thu h i đ i v i ph n di n tích đ t do các nông, lâm tr ả ng đã tr ra cho ỗ ợ ươ 2. H tr khi Nhà n ả ị ng qu n lý: đ a ph
ấ ầ ướ ườ ả ộ ử ụ ổ ụ ị
ồ ấ ề ậ ệ ố ớ Đ i v i ph n di n tích đ t trong quá trình đ ể ườ ị i đ a ph đ các h gia đình, cá nhân là ng ờ ệ ể ả ớ gi ị ướ n ượ c Nhà n c giao qu n lý, các nông, lâm tr ng đã ự ươ ý khai phá, s d ng n đ nh, liên t c, có ranh ng t ướ ể c ngày 01 tháng 7 năm 2004 thì khi Nhà i rõ ràng đ s n xu t nông nghi p, th i đi m tr ấ ả ạ i Kho n 2, Đi u 77 Lu t Đ t đai. c thu h i đ t, đ ấ ượ ử c x lý theo quy đ nh t
ướ ố ớ ườ ả c đây Nhà n ệ ộ i ầ ử ụ ệ ầ ấ ộ ươ ươ ư ả ấ ẫ ử ụ ấ ậ ượ ỗ ợ ằ ấ ợ ướ ấ ề ử ụ ồ ấ c thu h i đ t, ng i s d ng đ t h p pháp đ Ủ ệ ạ ả ỉ ướ ầ ng qu n lý và đã giao c giao cho các nông, lâm tr Đ i v i ph n di n tích tr ườ ườ ứ ủ ộ ng và ng khoán cho các h gia đình, cá nhân là cán b công nhân viên ch c c a nông, lâm tr ườ ả ạ ấ ị i ng tr l dân đ a ph ng có nhu c u s d ng đ t, nay thu c ph n di n tích đ t nông, lâm tr ệ ư ấ ấ ự ế Ủ ư ị , y ban nhân dân c p huy n ch a giao đ t, ch a c p cho đ a ph ng qu n lý nh ng trên th c t ộ ụ ừ ướ ế ứ c đ n tr gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, các h gia đình, cá nhân v n s d ng liên t c t ơ ầ ườ ử ụ nay, thì khi Nhà n c h tr b ng 01 l n đ n giá ạ ấ ấ đ t nông nghi p cùng lo i theo B ng giá các lo i đ t do y ban nhân dân t nh Hòa Bình ban hành.
ự ấ ượ ạ ậ ậ ủ ủ ị c t o l p trái quy đ nh c a pháp lu t c a ỗ ợ ố ớ ộ 3. H tr đ i v i nhà, công trình xây d ng trên đ t đ các h gia đình, cá nhân.
ấ ủ ề ệ ồ ườ ề ấ ư ng v đ t nh ng không đúng ử ụ ụ ấ ự 3.1. Nhà, công trình khác xây d ng trên đ t đ đi u ki n b i th m c đích s d ng đ t.
ự ấ ườ ượ ỗ ợ c h tr ự ở ướ c ngày 01/7/2004 thì đ tr ế ướ ngày 01/7/2004 đ n tr c ngày 01 tháng 7 năm 2014 thì ị ử ấ n ao trong th a đ t có nhà a) Xây d ng trên đ t v ừ ị 100% giá tr nhà, công trình; xây d ng t ượ ỗ ợ c h tr 80% giá tr nhà, công trình; đ
ấ ườ ư ệ ả ở ượ ỗ ợ ướ ệ ấ ử ấ c ngày 01 tháng 7 năm 2004 thì đ ướ ự ế 01 tháng 7 năm 2004 đ n tr n ao trong th a đ t có nhà ) nh ng c h tr 80% giá ượ ỗ c h c 01 tháng 7 năm 2014 thì đ ị ợ ự ấ b) Xây d ng trên đ t nông nghi p (không ph i là đ t v ụ ụ ả không ph c v s n xu t nông nghi p tr ừ tr nhà, công trình; xây d ng t ị tr 50% giá tr nhà, công trình;
ự ừ ề c) Xây d ng t 01 tháng 7 năm 2014 v sau thì không đ ượ ỗ ợ c h tr .
ủ ề ự ệ ấ ồ ườ ề ấ 3.2. Nhà, công trình khác xây d ng trên đ t không đ đi u ki n b i th ng v đ t.
ự ướ ượ ỗ ợ ị a) Xây d ng tr c 15 tháng 10 năm 1993 thì đ c h tr 80% giá tr nhà, công trình;
ế ướ ượ ỗ ợ ự 15 tháng 10 năm 1993 đ n tr c 01 tháng 7 năm 2004 thì đ ị c h tr 50% giá tr ừ b) Xây d ng t nhà, công trình;
ế ướ ượ ỗ ợ ự 01 tháng 7 năm 2004 đ n tr c 01 tháng 7 năm 2014 thì đ ị c h tr 30% giá tr ừ c) Xây d ng t nhà, công trình;
ự ừ ở ề d) Xây d ng t 01 tháng 7 năm 2014 tr v sau thì không đ ượ ỗ ợ c h tr .
ự ạ ị ị ơ i Kho n 1 và 2 Đi u này khi xây d ng đã b c ề ệ ấ Ủ ệ ạ ả ộ ả ạ ự ầ ạ ỡ ượ ệ ỗ ợ ượ ư ự ợ ả ườ ng h p nhà, công trình khác quy đ nh t 3.3. Tr ướ Ủ c ( y ban nhân dân c p xã, y ban nhân dân c p huy n, các phòng, ban chuyên môn quan nhà n ả ậ ệ ụ ủ Ủ nghi p v c a y ban nhân dân c p huy n) l p biên b n vi ph m (trong biên b n có n i dung ả ỉ đình ch không đ i nguyên tr ng ban c xây d ng ho c yêu c u ph i tháo d công trình tr l ầ đ u) thì vi c h tr đ ấ ấ ặ ệ c th c hi n nh sau:
ự ướ ượ ỗ ợ ị a) Xây d ng tr c 01 tháng 7 năm 2004 thì đ c h tr 30% giá tr nhà, công trình;
ự ừ ở ề b) Xây d ng t 01 tháng 7 năm 2004 tr v sau thì không đ ượ ỗ ợ c h tr .
ỗ ợ ượ ể ị ị ị ạ ề ề c xác đ nh theo quy đ nh t i Đi u 11 Đi u 12 Quy 3.4. Giá tr nhà, công trình đ tính h tr đ ị đ nh này.
ỗ ợ ỗ ở ể ệ ướ 4. H tr di chuy n ch ; văn phòng làm vi c khi Nhà n ồ ấ c thu h i đ t
ộ ở ả không ph i là nhà ồ ấ ướ ử ụ ướ ỗ ở thu c s h u Nhà n c thu h i đ t mà ph i di chuy n ch ộ c; h gia đình, ượ ỗ c h thì đ ộ ở ữ ả ả ư ể ả ợ ở a) H gia đình, cá nhân đang thuê nhà ấ ợ ể cá nhân s d ng đ t h p pháp khi Nhà n ứ ỗ ợ ể tr chi phí di chuy n tài s n. M c h tr chi phí di chuy n tài s n nh sau:
ể ệ ạ ng h p h gia đình, cá nhân ph i di chuy n ch đ n n i khác trong ph m vi huy n, thành ợ ộ ỉ ườ ố ả ượ ỗ ợ ỗ ở ế ồ ộ Tr ph thu c t nh Hòa Bình, thì đ ơ ộ c h tr là: 5.000.000 đ ng/h ;
ườ ệ ể ạ ả ng h p h gia đình, cá nhân ph i di chuy n ch ợ ố ỗ ở ế ơ ượ ỗ ợ ộ ư ồ ỉ Tr ạ thành ph , nh ng trong ph m vi t nh Hòa Bình, thì đ đ n n i khác ra ngoài ph m vi huy n, ộ c h tr là: 7.000.000 đ ng/h ;
ườ ể ả ỗ ở ế ạ ơ ỉ ng h p h gia đình, cá nhân ph i di chuy n ch đ n n i khác ra ngoài ph m vi t nh Hòa ợ ộ Tr ộ ượ ỗ ợ c h tr là: 10.000.000đ/ h . Bình, thì đ
ấ ế ơ ở ớ ể c thu h i nhà đ t ph i di chuy n đ n c s m i thì ngoài ế ơ ở ớ ồ ị ể ể ấ ườ ng h p ph i di chuy n đ n c s m i ể ể ụ ở c h tr thuê tr s văn phòng làm ả ợ ườ ả ượ ỗ ợ c ch a k p b trí đ a đi m di chuy n thì đ ị ổ ứ ử ụ c b i th ướ ứ ỗ ợ ố ệ ệ ằ ố b) T ch c s d ng đ t khi nhà n ệ ượ ồ vi c đ ư nh ng Nhà n ệ vi c. M c h tr t ướ ng di chuy n theo quy đ nh, tr ư ị ị i đa đ ố ượ c xác đ nh b ng di n tích khu văn phòng đang làm vi c (t i đa không
ụ ở ỉ ệ ồ ị ớ ơ t quá di n tích b thu h i) nhân v i đ n giá thuê tr s văn phòng do Ủ y ban nhân dân t nh ỗ ợ ố ờ ị ượ v Hòa Bình quy đ nh, th i gian h tr t i đa không quá 6 tháng.
ụ ồ ươ Ủ ệ ỗ ợ ả ng, gi ổ ứ ng, T ch c làm ấ ể ả ệ ệ ỉ ỗ ở ổ ấ ị ằ ồ ị ả 5. Ngoài các kho n h tr nêu trên, căn c vào tình hình th c t ườ nhi m v b i th huy n xem xét, báo cáo Ch t ch ả đ m có ch ự ế ạ ị ứ i đ a ph t ư ặ ằ i phóng m t b ng có trách nhi m tham m u cho y ban nhân dân c p ệ ế ị ủ ị Ủ nhân dân t nh quy t đ nh bi n pháp h tr khác đ b o y ban ườ ố ớ ấ ả ờ ố , n đ nh đ i s ng, s n xu t và công b ng đ i v i ng ỗ ợ i có đ t b thu h i.
ợ ườ ổ ứ ụ ồ ườ ệ ệ ng h p đ c bi t, giá tr b i th ng, ị ồ ệ ệ ấ ườ y Ủ ủ ướ ặ 6. Tr ả ặ ằ gi ỉ ban nhân dân t nh trình Th t ỗ ợ ớ ng, h tr l n, thì T ch c làm nhi m v b i th Ủ ư i phóng m t b ng có trách nhi m tham m u cho y ban nhân dân c p huy n báo cáo ị ủ quy tế đ nh. ng Chính ph
ề ưở ế ộ ặ ằ Đi u 24. Th ng ti n đ bàn giao m t b ng
ỡ ồ ả ấ ở ể i có đ t thu h i là đ t ph i phá d , di chuy n toàn b nhà ở ượ ỗ ở ế theo k ho ch đ ấ ế ự ỗ ợ ể ệ ng, h tr và tái đ nh c c p huy n và bàn giao m t b ng đúng ti n đ đ giác ch p hành di chuy n ch ư ấ ộ ằ ộ ạ ặ ằ ệ ấ ị ế ồ ụ ế , các công trình ph đ n ộ ồ ủ c thông báo c a H i đ ng ưở ộ ượ ng c th ườ ị ợ i b ng h p ng ộ ộ ủ ộ ộ ậ ươ ộ ố ị ế ườ tr ươ ng binh và Xã h i và t các quy đ nh ệ ng binh và Xã h i c p huy n xác nh n) ch p hành t ị ộ ấ ệ ộ ồ ườ 1. Ng ơ ở ớ m i, n u t n i ườ ồ b i th ề ằ b ng ti n do hoàn thành ti n đ b ng 5.000.0000 đ/h (năm tri u đ ng); ồ ấ ộ thu h i đ t là h gia đình chính sách (theo quy đ nh c a B Lao đ ng, Th ấ ượ c Phòng Lao đ ng, Th đ ượ ỗ ợ thì đ c h tr thêm 2.000.000 đ/ 1h (hai tri u đ ng).
ầ ở ồ ấ ồ ỡ ỗ ợ ộ ồ ưở ị ặ ằ và bàn giao m t b ng đúng ượ c th ng ợ ng h p khi thu h i đ t ph i phá d , di chuy n m t ph n nhà ộ ủ ệ ề ộ ả ư ấ ườ ng, h tr và tái đ nh c c p huy n, quy đ nh thì đ ệ ộ ể ị ộ ộ ồ ườ Tr ế ti n đ c a H i đ ng b i th ế ằ b ng ti n do hoàn thành ti n đ là 2.000.000 đ/h (hai tri u đ ng/h ).
ấ ấ
ả ườ ị i b thu h i đ t là các c s s n xu t kinh doanh (có Gi y phép đăng ký kinh doanh) ph i ể ơ ộ ồ ơ ở ả ấ ỗ ợ ưở ệ ằ ặ ằ ượ c th ồ ấ ộ ơ ở ả ườ ồ ộ ế ị ơ ở ị ệ ồ 2. Ng ộ ế ế di chuy n toàn b c s s n xu t kinh doanh đ n n i khác và bàn giao m t b ng đúng ti n đ ề ư ấ ủ c a H i đ ng b i th ng b ng ti n ng, h tr và tái đ nh c c p huy n quy đ nh thì đ do hoàn thành ti n đ là 3.000.000 đ/01 c s kinh doanh (ba tri u đ ng).
ố ớ ấ ị ưở ượ ự ồ , công trình xây d ng thì đ ồ c th ơ ớ các lo i đ t b thu h i nhân v i (x) đ n giá th ể ặ ằ ạ ấ ớ ệ ị ưở ự ế ố ố ồ 3. Đ i v i đ t b thu h i không có nhà m t b ng theo di n tích th c t lo i đ t v i giá tr th ở ạ ấ ị i thi u là 500.000 đ ng và t ộ ế ng ti n đ bàn giao ủ ừ ưở ng c a t ng ộ ồ i đa không quá 5.000.000 đ ng/h ; ng t
ơ ưở Đ n giá th ộ ế ng ti n đ :
ố ớ ấ ồ ấ ồ ấ ố ồ Đ i v i đ t tr ng cây hàng năm, đ t tr ng cây lâu năm, đ t làm mu i 5.000 đ ng/m
2;
ố ớ ấ ừ ủ ả ấ ồ ồ Đ i v i đ t r ng, đ t nuôi tr ng th y s n 500 đ ng/m
2;
ấ ồ ệ Đ t phi nông nghi p: 50.000 đ ng/m
2;
ưở ệ ộ ượ ươ ồ ng án b i ế ng ti n đ bàn giao m t b ng đ ư ượ ặ ằ ổ ườ ề ỉ ự ế ợ ự 4. Kinh phí th c hi n th ị ỗ ợ th ng, h tr và tái đ nh c , đ c đi u ch nh, b sung cho phù h p v i th c t c tính chung trong ph ớ .
ụ Ị Ư M c 5. TÁI Đ NH C
ấ ở ườ ư ố ồ ị ỗ ở ả thu h i mà ph i di chuy n ch theo quy ố ề ạ ả ả ị ị ị ề Đi u 25. B trí tái đ nh c cho ng đ nh t ể i có đ t ề i Kho n 2 Kho n 4 Đi u 6, Đi u 27 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP
ệ ố ư ậ ư ị ị ướ ầ ư ượ ư ị Vi c b trí tái đ nh c vào khu tái đ nh c t p trung do Nhà n c đ u t đ c quy đ nh nh sau:
ể ạ ố ị ị ượ c ấ ở ườ ằ ạ ạ ộ 1. H gia đình, cá nhân quy đ nh t ồ b i th ng b ng 01 lô đ t ị theo quy ho ch t ề ả i Đi m a Kho n 1 Đi u 6 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP đ ư ị i khu tái đ nh c .
ạ ể ề ả ố ị ị i Đi m b Kho n 1 Đi u 6 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP thì ượ ố ị ộ 2. H gia đình, cá nhân quy đ nh t không đ ị ư c b trí tái đ nh c .
ề ạ ả ị ng h p ợ trong h gia đình quy đ nh t ế ệ ợ ồ ộ ườ ề ể ố ị ị i Kho n 1 Đi u 6 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP mà ử ấ ở thu h i n u đ đi u ậ ề ư ề ượ ử ư ộ ộ 3. Tr ố ề ặ ồ ế ủ ề có nhi u th h , nhi u c p v ch ng cùng chung s ng trên m t th a đ t ủ ộ ị ừ ệ ki n đ tách thành t ng h gia đình riêng theo quy đ nh c a pháp lu t v c trú ho c có nhi u ồ ử ấ ở ề ử ụ ộ thu h i, thì đ h gia đình có chung quy n s d ng m t th a đ t ặ c x lý nh sau:
ặ ằ ứ ấ ạ ườ ệ ng h p di n tích đ t ấ ở ầ ượ ố ấ ở ị ủ Ủ ỏ ơ ỉ ấ ị ị ồ ợ theo quy đ nh c a y ban nhân dân t nh Hòa Bình thì đ b thu h i nh h n ho c b ng 1,5 l n h n m c giao đ t, công c b trí 01 lô đ t tái đ nh a) Tr ậ nh n đ t c ;ư
ợ ồ ớ ạ ấ ầ ơ ứ b thu h i l n h n 1,5 l n h n m c giao đ t, h n m c công nh n Ủ ị ỉ
ườ ậ ứ ạ ấ ở ị ệ b) Tr ng h p di n tích đ t ấ ở ạ ơ ượ ố ồ ấ ị i n i có đ t b thu h i do y ban nhân dân t nh Hòa Bình quy đ nh thì đ đ t t c b trí 02 lô ư ị ấ đ t tái đ nh c .
ề ử ụ ử ấ ở ề ộ ệ ố ồ ườ ng h p nhi u h gia đình có chung quy n s d ng 01 th a đ t thu h i thì vi c b trí tái ư ự ư ệ ợ 4. Tr ị đ nh c th c hi n nh sau:
ườ ườ ỏ ơ ệ ầ đ ng nh h n 1,5 l n di n ề ng h p các h chung quy n có di n tích đ t ượ ố ấ ư ằ ộ ư ệ ị ị ợ a) Tr tích lô đ t tái đ nh c thì đ ấ ở ượ ồ c b trí tái đ nh c b ng 01 lô đ t c b i th ấ ở ;
ợ ề ộ ằ ơ đ c b i th ng h p các h chung quy n có di n tích đ t ư ệ ệ ượ ồ ấ ượ ố ườ ấ ở ượ ồ c b i th ườ ề ấ ng v đ t, còn đ ặ ớ ng b ng ho c l n h n 1,5 ấ c b trí 01 lô đ t ườ b) Tr ị ệ ầ l n di n tích lô đ t tái đ nh c thì ngoài vi c đ ư ị tái đ nh c .
ề ử ụ ỗ ộ ượ ố ư ấ ấ ợ ườ ng h p chung quy n s d ng đ t là đ t nhà chung c thì m i h đ ộ c b trí 01 căn h 5. Tr chung c .ư
ề ệ ả ấ ợ ị ườ Ủ ể ệ ặ ố Ủ ạ i Kho n 3 và 4 Đi u này thì y ban nhân dân c p huy n ng h p không thu c quy đ nh t ợ ươ t báo cáo y ban ng đ xem xét b trí; tr ng h p đ c bi ộ ỹ ấ ủ ị ế ị ườ ứ ả ỉ 6. Tr căn c kh năng qu đ t c a đ a ph nhân dân t nh xem xét quy t đ nh.
ư ố ể ị ấ ở ự ạ ị ư ạ ỗ ố ị ằ i thi u b ng đ t i Quy t đ nh ban hành Quy đ nh h n m c đ t ỉ ủ Ủ th c hi n theo quy đ nh c a y ban nhân dân t nh Hòa i ch , su t tái ị c b trí tái đ nh c t ệ ứ ấ ở ượ ố đ ấ 7. Su t tái đ nh c t ạ Bình t ư ố ị đ nh c t ế ị ể i thi u.
ề ợ ị
ị i Vi ồ ấ ở ủ ộ ướ c thu h i đ t ng h p Nhà n ỗ ở ể ả c ngoài mà ph i di chuy n ch ề c a h gia đình, theo quy đ nh t ố ị t Nam đ nh c ủ ề ỗ ợ ườ ả ể ả ị ị ư ố ớ ườ Đi u 26. H tr tái đ nh c đ i v i tr ạ ư ở ướ ệ n cá nhân, ng i ậ ấ Đi m c Kho n 2 Đi u 83 c a Lu t Đ t đai, Kho n 2 Đi u 22 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP
ấ ở ị ng b ng đ t ườ ị ằ ư ệ ượ ồ ườ ư tái đ nh c mà không có nhu ằ ng b ng c b i th ợ ồ ượ ộ ườ ậ ấ ở ả ư ư ị ượ ồ ườ 1. Tr ng h p h gia đình, cá nhân đ c b i th ằ ầ ở ặ ậ tái đ nh c thì ngoài vi c đ ho c nhà c u nh n b i th ng b ng đ t ỗ ở ề ự ộ ề tái đ nh c nh sau: c nh n m t kho n ti n t ti n còn đ lo ch
ệ ợ ộ ặ ằ ồ ng h p h gia đình, cá nhân có quy mô di n tích đ t Ủ ấ ở ị b thu h i nh h n ho c b ng h n ố ỏ ơ ẩ ủ ộ ừ ị do y ban nhân dân t nh Hòa Bình quy đ nh và có s nhân kh u c a h gia đình t ạ 5 ư ố ồ ỉ ứ ỗ ợ ườ a) Tr ứ ấ ở m c đ t ườ ở ng ộ ị i tr xu ng, thì m c h tr tái đ nh c là: 50.000.000 đ ng/h ;
ặ ằ ạ ồ ộ ợ ệ ng h p h gia đình có quy mô di n tích đ t ỏ ơ ẩ ủ ộ ỉ do y ban nhân dân t nh Hòa Bình quy đ nh và có s nhân kh u c a h gia đình trên 5 ng ứ ấ ấ ở ị b thu h i nh h n ho c b ng h n m c đ t ườ ố i, ườ Ủ ứ ỗ ợ ị ồ ị b) Tr ở ộ ư thì m c h tr tái đ nh c là: 60.000.000 đ ng/h ;
ộ ợ ườ ấ ở ị ồ ớ ệ ng h p h gia đình, cá nhân có quy mô di n tích đ t ẩ ủ ộ ố ứ ấ ở ơ b thu h i l n h n h n m c đ t ườ i 5 ng ạ ướ ừ i t ỉ ứ ỗ ợ ư ở ố ồ c) Tr ị Ủ do y ban nhân dân t nh Hòa Bình quy đ nh và có s nhân kh u c a h gia đình d ộ ị tr xu ng, thì m c h tr tái đ nh c là: 70.000.000 đ ng/h ;
ộ ợ ườ ấ ở ị ồ ớ ạ ng h p h gia đình có quy mô di n tích đ t ơ b thu h i l n h n h n m c đ t ẩ ủ ộ ứ ấ ở ườ ố ỉ Ủ do y ứ i, thì m c ị ồ ư ị ệ d) Tr ban nhân dân t nh Hòa Bình quy đ nh và có s nhân kh u c a h gia đình trên 5 ng ộ ỗ ợ h tr tái đ nh c là: 80.000.000 đ ng/h .
ợ ủ ề ấ ở ườ ư ặ c b i th ộ ệ ượ ố ng h p h gia đình, cá nhân đ đi u ki n đ ị ng b ng đ t ấ ở ư ệ ượ ồ ị c b trí tái đ nh c theo quy đ nh mà đã đăng ký nh n đ t ấ ị ỗ ợ ự ượ ị tái đ nh c và đ ỗ ở ề ậ ả ậ ấ ằ ậ c nh n kho n ti n h tr t tái đ nh c ho c ượ ư c tái lo ch ư ế ậ ườ 2. Tr ủ ề đ đi u ki n đ Ủ ệ y ban nhân dân c p huy n ch p thu n thì không đ ấ ị đ nh c n u không nh n đ t.
ộ ườ ư ạ ợ ị ư ỗ ng h p tái đ nh c t ị i ch (tái đ nh c trong ỗ ợ ố ớ ạ ủ ầ ồ 3. H tr đ i v i các h gia đình, cá nhân thu c tr ph n còn l ộ ử ấ i c a th a đ t thu h i):
ỗ ở ế ể ả ệ ở ơ ước thu h i đ t (l n h n ho c b ng di n tích t ộ khi Nhà n ồ ấ ớ ỉ ủ Ủ ử c a các h gia đình, cá nhân ph i di chuy n ch ặ ằ ộ ạ ặ ằ ề ả ả ấ ằ ị Khi Nhà n tích còn l ể ượ thi u đ ượ ỗ ợ đ ệ ầ ướ ồ ấ ở ủ đ n ph n di n c thu h i đ t ố ử ấ ạ ủ i i c a th a đ t có nhà c phép tách th a theo quy đ nh c a y ban nhân dân t nh), thì h gia đình, cá nhân đó i Kho n 1 Đi u này. ị c h tr kho n kinh phí san l p m t b ng, b ng 50% theo quy đ nh t
ợ ự ư ả ượ ả ỡ ố ị ệ ả ố ầ ệ ể ằ c Nhà ng h p v trí xây d ng nhà tái đ nh c ph i tháo d tài s n, cây c i, hoa màu thì đ ấ c h tr b ng 100% đ n giá đ i v i s tài s n, cây c i, hoa màu trên ph n di n tích đ t xây ấ ạ i i đa b ng di n tích giao đ t t ơ ệ ớ i đ a đi m m i. Di n tích đ ỗ ợ ượ ươ ả ị ườ Tr ướ ỗ ợ ằ n ạ ị ự d ng nhà t ị đ a ph ố ớ ố ả ố ỗ ợ ượ c tính h tr tài s n t ự c tính vào chi phí d án. ng. Kho n kinh phí h tr đ
ươ Ch ng III
Ồ Ấ Ủ Ụ Ồ Ự ƯỜ Ỗ Ợ Ị Ư TRÌNH T , TH T C THU H I Đ T; B I TH NG, H TR VÀ TÁI Đ NH C
Ủ ề ề ồ ấ Đi u 27. y quy n Thông báo thu h i đ t
ố ự ỉ ủ Ủ ệ y ban nhân dân t nh y quy n cho y ban nhân dân các huy n, thành ph th c hi n thông báo ệ ồ ấ ủ Ủ ườ ề ẩ ộ ợ ỉ Ủ ồ ấ ố ớ thu h i đ t đ i v i các tr ề ng h p thu c th m quy n thu h i đ t c a y ban nhân dân t nh.
ồ ấ ế ị ệ ề ươ ồ ng án b i ẩ ỗ ợ ề ườ ư ị Đi u 28. Th m quy n ban hành Quy t đ nh thu h i đ t; phê duy t ph th ng, h tr và tái đ nh c
ấ ủ ấ i Đi u 66 c a Lu t Đ t đai quy t đ nh thu ề ươ ệ ồ ề ỗ ợ ế ị ộ ị ạ ậ ư ng, h tr , tái đ nh c trong cùng m t ngày. ị ẩ Ủ y ban nhân dân c p có th m quy n theo quy đ nh t ồ ấ ườ ế ị h i đ t, quy t đ nh phê duy t ph ng án b i th ụ ể ư C th nh sau:
ỷ ế ị ươ ệ ỗ ng, h ồ ấ ồ ấ ố ượ ồ ấ ng án b i th ạ ị ế ị ng thu h i đ t theo quy đ nh t ườ ồ ả i Kho n 1 ỉ ư ố ớ ự ấ ợ ề 1. U ban nhân dân t nh quy t đ nh thu h i đ t; quy t đ nh phê duy t ph ị tr và tái đ nh c đ i v i d án thu h i đ t đ i t ậ Đi u 66 Lu t Đ t đai.
ấ ồ ấ ế ị ươ ồ ồ ấ ỗ ợ ớ ị ế ị ệ ư ố ớ ự ố ượ ồ ấ ị ả ậ ả ị ạ ạ ng thu h i đ t theo quy đ nh t ng án b i ộ i hành chính thu c ấ ề i Kho n 2 Đi u 66 Lu t Đ t ệ ỷ 2. U ban nhân dân c p huy n quy t đ nh thu h i đ t; quy t đ nh phê duy t ph ườ th ng, h tr và tái đ nh c đ i v i d án thu h i đ t trong ph m vi đ a gi ố ệ huy n, thành ph qu n lý; đ i t đai.
Ủ ế ị Ủ ệ ấ ố ượ ườ ươ ồ ấ ợ ng h p đ i t ế ng ị ng, h tr và tái đ nh c đ i v i các tr ấ ỉ ủ ề ng án b i th ạ ị ỗ ợ ề ườ ả ồ ấ ậ 3. y ban nhân dân t nh y quy n cho y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh thu h i đ t; quy t ệ ị đ nh phê duy t ph thu h i đ t theo quy đ nh t ồ ư ố ớ i Kho n 3 Đi u 66 Lu t Đ t đai 2013.
ề ự ủ ụ ồ ấ ồ ườ ỗ ợ ị ư Đi u 29. Trình t , th t c thu h i đ t, b i th ng, h tr , tái đ nh c
ự ế ồ ấ ế ự ế ị ể ộ ng ồ ấ ắ ế ng ch ki m đ m b t bu c và t ề ạ ế ể ả ế ể ế ể ệ ưỡ ị ề ộ ề ự ệ ế ạ ắ ạ 1. Thông báo thu h i đ t, xây d ng và th c hi n k ho ch thu h i đ t, đi u tra, kh o sát, đo đ c, ắ ki m đ m, ki m đ m b t bu c, quy t đ nh c ộ ch ki m đ m b t bu c th c hi n theo quy đ nh t ả ổ ứ ưỡ ch c c ấ ậ i kho n 1 Đi u 69 Đi u 70 Lu t Đ t đai.
ồ ươ ỗ ợ ng án b i th ng h tr , tái đ nh c ; Niêm y t công khai ph ươ ỗ ợ ư ươ ị ệ ư ị ị ườ ẩ i b thu h i đ t; Th m đ nh, phê duy t ph ng án b i th ườ ậ ề ề ề ấ ạ ả ả ế ế ấ ng án l y ý ki n ự ồ ng, h tr , tái đ nh c : Th c i Kho n 2 kho n 3 Đi u 69, Đi u 85 Lu t Đ t đai, Đi u 26 và Kho n 1 ị ề ả ố ị ậ 2. L p ph ồ ấ ườ ị ng ả ị ệ hi n theo quy đ nh t kho n 2 Đi u 28 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014.
ị ư ự ệ ề ậ ả ồ ị ị ổ ứ ề ồ ườ ố ấ ề ử ụ ợ ề ề ế ả ư ượ ấ ấ ầ ạ i quy t xong thì ti n b i th ướ ề ử ụ ệ ướ ể ả ấ ẩ ế ề ả ơ ấ ạ i Đi u 93 Lu t Đ t ấ ệ ng h p di n tích đ t ườ ồ ng, ờ c chuy n vào Kho b c Nhà n c ch ườ i có quy n s d ng i quy t xong thì tr cho ng c có th m quy n gi ị ỗ ợ ng, h tr , tái đ nh c : Th c hi n theo quy đ nh t 3. T ch c chi tr b i th ườ đai, Đi u 30 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014. Tr thu h i đang có tranh ch p v quy n s d ng đ t mà ch a gi ỗ ợ ố ớ h tr đ i v i ph n di n tích đ t đang tranh ch p đó đ sau khi c quan nhà n đ t.ấ
ưỡ ế ắ ng ch , thành ph n ồ ấ ế ệ ả ế ị , th t c c ầ ề ừ i quy t khi u ki n phát sinh t ả ng ch thu h i đ t và gi ị ệ ưỡ ế ế ậ ồ ấ ạ ề ả ấ i Đi u 71 Lu t Đ t đai, kho n 3 kho n 4 ệ ế ự ủ ụ ưỡ ự ế ng ch , trình t ệ ự ồ ấ ế ng ch thu h i đ t th c hi n theo quy đ nh t ị ề ả ố ị 4. C ng ch th c hi n quy t đ nh thu h i đ t: Nguyên t c, đi u ki n c ưỡ Ban c ệ ưỡ vi c c ả kho n 5 kho n 6 Đi u 17 Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014.
ề ị ươ ồ ườ ỗ ợ ị ư ẩ Đi u 30. Th m đ nh ph ng án b i th ng, h tr và tái đ nh c
ự ườ ủ ư ố ớ ệ ồ ỗ ợ ươ ố ợ ườ ề Ủ ẩ ộ ng án b i th ớ ơ ẩ ng ch trì, ph i h p v i c quan liên quan th m ợ ng h p thu c th m quy n y ị ng, h tr và tái đ nh c đ i v i các tr ệ ở ơ 1. C quan th c hi n: S Tài nguyên và Môi tr ườ ị đ nh ph ỉ ban nhân dân t nh phê duy t.
ấ ị ệ ủ ư ố ớ ố ợ ườ ớ ơ ợ ẩ ề Ủ ộ ươ ị ng, h tr và tái đ nh c đ i v i các tr ng c p huy n ch trì, ph i h p v i c quan liên quan th m đ nh ẩ ng h p thu c th m quy n y ban ng án b i th ấ ườ ệ ườ Phòng Tài nguyên và Môi tr ỗ ợ ồ ph ệ nhân dân c p huy n phê duy t.
ộ ẩ ị ươ ồ ườ ỗ ợ ủ ế ộ ị ng án b i th ư ồ ng, h tr và tái đ nh c : G m các n i dung ch y u 2. N i dung th m đ nh ph sau:
ỉ ủ ọ ườ ặ ổ ứ ồ ị H và tên, đ a ch c a ng i ho c t ấ ch c có đ t thu h i;
ố ủ ấ ồ ố ượ ố ượ ủ ng, kh i l ị ệ ng, giá tr hi n có c a ị ớ ấ ị ệ ả ắ ạ ấ Di n tích, lo i đ t, v trí, ngu n g c c a đ t thu h i; s l ề tài s n g n li n v i đ t b thi ồ ệ ạ t h i;
ỗ ợ ư ấ ồ ộ ổ ố ượ ố ề ẩ ứ ườ ố ườ ườ ượ ưở ợ ấ ườ ng, s nhân kh u, s lao đ ng trong đ tu i, s l ồ ng, h tr nh giá đ t tính b i th ộ ng ng ng, giá nhà, công trình i đ ng tr c p c h Các căn c tính toán s ti n b i th ố ồ tính b i th xã h i;ộ
ố ề ồ ườ S ti n b i th ỗ ợ ng, h tr ;
ậ ổ ứ ự ệ ồ ườ ả ặ ằ Chi phí l p và t ch c th c hi n b i th ng, gi i phóng m t b ng;
ệ ố ị ư Vi c b trí tái đ nh c ;
ướ ủ ơ ở ủ ộ ồ ệ ủ ờ ủ t c, c a ổ ứ , c a c s tôn giáo, c a c ng đ ng dân ch c Vi c di d i các công trình c a Nhà n c ;ư
ệ ồ ả ờ Vi c di d i m m .
ẩ ờ ị ươ ồ ườ ỗ ợ ị ư 2. Th i gian th m đ nh ph ng án b i th ng, h tr , tái đ nh c
ố ớ ự ứ ồ ổ ườ ỗ ợ ừ ỷ ồ ẩ ờ ở ố ị ng h tr t 5 t đ ng tr xu ng, th i gian th m đ nh không Đ i v i d án có t ng m c b i th quá 15 ngày làm vi c.ệ
ứ ồ ổ ườ ỗ ợ ỷ ồ ẩ ờ ị ng h tr trên 5 t đ ng, th i gian th m đ nh không quá 20 ố ớ ự Đ i v i d án có t ng m c b i th ngày làm vi c.ệ
ỗ ợ ườ ề ồ ị ế ng án b i th ứ ạ ầ t ph c t p c n kéo ng, h tr , tái đ nh c có nhi u tình ti ệ ẩ ố ố ớ ự Đ i v i d án mà ờ dài, th i gian ươ ph ị th m đ nh t ư i đa không quá 30 ngày làm vi c.
ề ụ ụ ề ị ồ ườ ả ng gi ặ ằ i phóng m t b ng ề ử ụ ứ ề ấ ậ ỉ ị Đi u 31. Quy đ nh v trích đo đ a chính ph c v công tác b i th ấ và đi u ch nh gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t
ộ ố ử ấ ử ụ ự ồ ộ ộ ử ấ ả ế ể ệ ạ ệ ị ệ ầ ạ ộ 1. Trong ph m vi d án có m t s th a đ t do các h gia đình, cá nhân s d ng, nay b thu h i ị m t ph n di n tích thì ph i ti n hành đo đ c toàn b th a đ t, trong đó th hi n rõ di n tích b
ệ ầ ủ ầ ư ạ ồ i sau khi b thu h i. Kinh phí đo đ c do ch đ u t ả chi tr và ạ ầ ư ự ị ệ ự ồ thu h i và ph n di n tích còn l ượ c tính vào chi phí đ u t đ th c hi n d án.
ấ ướ ng h p các th a đ t do các h gia đình, cá nhân s d ng đ t khi nhà n ứ ợ ấ ồ ấ c thu h i đ t đã ụ ộ gi y ấ ị ấ ủ ườ ng, h tr theo quy đ nh c a ấ c khi nh n ti n b i th ộ ề ử ụ ấ ấ đã c p tr ệ ướ ụ ồ ử ụ ườ ử ụ i s d ng đ t có nghĩa v n p ỗ ợ ồ ề ả i phóng m t b ng có trách nhi m thu ng ậ ng, gi ặ ằ ấ ệ ể ấ ả ề ử ụ ậ ộ ế ậ ấ ỉ
ấ ồ ấ ỉ ệ ố ợ ế ứ ệ ệ ề ấ ậ ớ ộ ề ử ụ ể ự ả ượ ế ấ ộ ử ấ ườ 2. Tr ậ ượ ấ đ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t thì ậ ề ử ụ ứ ch ng nh n quy n s d ng đ t ậ ấ ườ ổ ứ pháp lu t đ t đai. T ch c làm nhi m v b i th ể ấ ấ ứ Gi y ch ng nh n đã c p chuy n cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đ t đai cùng c p đ qu n lý; ứ ề ồ ơ ị ỉ v h s đ a chính và ch nh lý gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho các ch nh lý bi n đ ng ộ h gia đình, cá nhân. H gia đình, cá nhân có thu h i đ t ph i h p v i chi nhánh văn phòng đăng ề ử ụ ký quy n s d ng đ t c p huy n đ th c hi n vi c ch nh lý bi n đ ng gi y ch ng nh n quy n ỉ ấ ử ụ s d ng đ t và đ ộ ấ ấ ễ c mi n các kho n chi phí ch nh lý bi n đ ng quy n s d ng đ t.
ườ ấ ớ ấ ườ ề ử ả ậ ng, gi ấ ấ ủ ở ữ ổ ứ ậ ấ ả ệ ả ử ậ ề ử ế ị ứ ề ấ ấ ộ ề ắ ườ ử ụ ợ i s d ng đ t, ch s h u tài s n g n li n v i đ t không giao n p gi y 3. Tr ng h p ng ứ ặ ằ ụ ồ đ t ấ thì T ch c làm nhi m v b i th i phóng m t b ng ch ng nh n quy n s dung ớ Ủ ơ ố ợ ph i h p v i y ban nhân dân c p xã l p biên b n g i Văn phòng đăng ký đ t đai báo cáo c ị ủ ẩ quan có th m quy n quy t đ nh h y Gi y ch ng nh n quy n s dung đ t ấ đã c p theo quy đ nh.
ề ổ ứ ệ ồ ườ ự ỗ ợ ị ư Đi u 32. Chi phí t ch c th c hi n b i th ng, h tr , tái đ nh c
ề ả ị ổ ứ ự ổ ứ ệ ệ ả ệ ồ ch c th c hi n b i ạ i Kho n 1 Đi u 31 Ngh đ nh 47/2014/NĐCP, T ch c làm nhi m ặ ằ ư ủ ừ i phóng m t b ng có trách nhi m l p d toán chi phí t ị ị ị ậ ự ị ệ ườ ỗ ợ ự ự 1. Th c hi n theo quy đ nh t ụ ồ v b i th ng, gi ườ th ng, h tr , tái đ nh c c a t ng d án theo quy đ nh sau đây:
ả ẩ ơ ơ ị ướ ẩ c có th m ố ớ ề ự ệ ị ứ a) Đ i v i các kho n chi đã có đ nh m c, tiêu chu n, đ n giá do c quan Nhà n ị ệ quy n quy đ nh thì th c hi n theo quy đ nh hi n hành;
ố ớ ậ ự ự ế ứ cho ư ủ ừ ị ự ả ể ặ b) Đ i v i các kho n chi ch a có đ nh m c, tiêu chu n, đ n giá thì l p d toán theo th c t phù h p ợ v iớ đ c đi m c a t ng d án và th c t ơ ẩ ươ ự ế ở ị đ a ph ng;
ụ ụ ậ ầ ệ ả ấ ả ộ ượ ự ầ c) Chi in n tài li u, văn phòng ph m, xăng xe, h u c n và các kho n ph c v cho b máy qu n lý đ ẩ ự ế ủ ừ c a t ng d án. c tính theo nhu c u th c t
ạ ả ả ệ ự ả ườ ị ặ ằ ng, gi ị ch c th c hi n b i th ỗ ợ ủ ự i Kho n 2 Đi u 31 Ngh đ nh 47/2014/NĐCP: Kinh phí b o đ m cho ượ ồ ệ ề ả ố ớ ổ ề ự ị ng ạ ầ ặ c trích không quá 2% t ng s kinh ườ , h tr c a d án. Đ i v i các d án th c hi n trên các đ a bàn có đi u ki n kinh t khó khăn, d án xây d ng công trình h t ng theo tuy n ho c ố ệ ế ổ ứ ồ ế ể ệ ng ch ki m đ m thì đ ự c l p d toán kinh phí t ự ế ế ứ ự ị ệ ch c b i ố , không kh ng ch m c ượ ậ ự ng công vi c th c t ệ ự ị 2. Th c hi n quy đ nh t ệ ổ ứ vi c t i phóng m t b ng đ ồ ự phí b i th ộ ặ ặ ế ự xã h i khó khăn ho c đ c bi t ế ệ ưỡ ả ợ ườ ng h p ph i th c hi n c tr ố ượ ư ủ ự ỗ ợ ườ th ng, h tr , tái đ nh c c a d án theo kh i l trích 2%.
ỉ Ủ ồ ấ ổ ứ ệ ệ ế ị ệ ệ ư ự ị ng án b i ườ ỗ ợ ng, h tr , ươ ấ y ban nhân dân t nh, y ban nhân dân c p huy n theo phân c p phê duy t ph ồ ườ ng, h tr , tái đ nh c quy t đ nh phê duy t kinh phí t ch c th c hi n b i th ị ỗ ợ ư ừ ự ủ ậ ị Ủ th tái đ nh c cho t ng d án theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ệ ể ế ư ng án ướ c
ồ ể ể ụ ồ ườ ế ự ỗ ợ ị ặ ằ i phóng m t b ng và h tr tái đ nh c , ch đ u t ệ ự ch c th c hi n công tác b i th c tính v vi c t ặ ằ ườ ề ệ ổ ứ ng, gi ươ ỗ ợ ồ ệ ư ượ ấ ng, h tr , tái đ nh c đ ả ng án b i th ươ ể ậ ể ể 3. Ngay sau khi tri n khai k ho ch th c hi n công tác ki m kê, ki m đ m đ l p ph ệ ứ ủ ầ ư ả ườ ồ có trách nhi m ng tr b i th ng, gi ị ỗ ợ ườ ổ ư ướ 50% kinh phí ng, h tr , tái đ nh c cho T ụ ố ề ệ ự ệ ứ i phóng m t b ng đ tri n th c hi n nhi m v ; S ti n còn ch c làm nhi m v b i th ề ẩ ị ả ộ ạ ẽ l c c p có th m quy n i s ph i n p ngay sau khi ph phê duy t.ệ
ợ ế ể ộ ườ ả ế ng ch ki m đ m b t bu c; c ng, gi Ủ ệ ệ ể ổ ổ ứ ệ ưỡ ứ ệ ưỡ ả ườ ự ng h p ph i th c hi n c 4. Tr ổ ứ ệ ồ ấ thu h i đ t thì T ch c làm nhi m v b i th ự ệ ưỡ toán kinh phí t ch c th c hi n c ệ ố ệ ự ch c th c hi n. Vi c b trí kinh phí ụ ồ ng ch trình y ban nhân dân c p huy n phê duy t đ t ự ổ ứ th c hi n c t ệ ế ự ắ ế ị ưỡ ng ch th c hi n quy t đ nh ậ ự ặ ằ i phóng m t b ng có trách nhi m l p d ấ ệ ế ư ng ch nh sau: ế ch c
ố ớ ườ ề ử ụ ấ ư ng h p giao đ t không thu ti n s d ng đ t, giao đ t, cho thuê đ t nh ng đ c ấ ề ễ ấ ả ấ ấ ượ ố ấ ượ ạ c b trí và h ch toán vào ầ ư ủ ự a) Đ i v i tr ộ mi n n p ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t thì kho n kinh phí này đ ố v n đ u t ợ ề ử ụ c a d án;
ự ệ ố ớ tr ợ Nhà n ng h p c th c hi n thu h i đ t t o qu đ t s ch đ giao, cho thuê thông ườ ứ ấ ướ ả ượ ứ ỹ ấ ạ ỹ ể ể ấ b) Đ i v i qua hình th c đ u giá thì kho n kinh phí này đ ồ ấ ạ ừ c ng t Qu phát tri n đ t;
ố ớ ườ ầ ư ự ỗ ợ ệ ứ ư ồ ng h p nhà đ u t ệ ưỡ ề ắ ộ ườ nguy n ng ti n b i th t ế ng ch ki m đ m b t bu c; c ố ề ử ụ ế ể ừ ế ị ả ộ ế ự ề ợ ự ả ượ c) Đ i v i tr ả có kho n kinh phí th c hi n c ồ ấ thu h i đ t) thì kho n kinh phí này đ ị ng, h tr , tái đ nh c (trong đó ệ ưỡ ng ch th c hi n quy t đ nh ấ ấ c tr vào s ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t ph i n p.
ỉ ạ ự ị ng án, d toán b i th ườ ươ ụ ụ ự ằ ồ ị ỗ ợ ồ ẩ c xác đ nh n m trong d toán chi phí ph c v công tác b i th ỗ ợ ườ ng, h tr và tái ị ng, h tr và tái đ nh ư 5. Kinh phí chi cho công tác ch đ o và th m đ nh ph ư ượ ị đ nh c đ ị ư c , quy đ nh nh sau:
ặ ằ ườ ả ự ị ỉ ạ ỷ ệ l c chi theo t ụ ồ ỉ ỗ ợ ừ ườ ệ ồ ở ỉ ạ ủ a) Kinh phí cho công tác ch đ o c a Ban ch đ o công tác b i th ượ ư ủ ỉ ỗ ợ h tr tái đ nh c c a t nh, đ ệ ỗ ợ ượ ườ ồ ng, h tr đ b i th ổ ự các d án có t ng chi phí b i th ồ i phóng m t b ng và ng, gi ổ ầ 0,2% (hai ph n nghìn) trên t ng d toán chi phí ố ớ ự c duy t nh ng không quá 2.000.000 đ ng/01 d án; ch áp d ng đ i v i ồ 200 tri u đ ng tr lên; ư ng h tr t
ị ự ầ ổ ồ ườ ỷ ệ l 0,5% (năm ph n nghìn) trên t ng d toán b i th ỗ ợ ng, h tr ệ ụ ể ư ẩ b) Kinh phí th m đ nh: Theo t đã phê duy t, c th nh sau:
ứ ố ể ướ ầ ẩ ồ ị M c t i thi u: Không d i 500.000 đ ng/l n th m đ nh.
ự ồ ườ ỗ ợ ừ ỷ ồ ẩ ầ ở ố ồ ng, h tr t 2 t đ ng tr xu ng: Không quá 5.000.000 đ ng/l n th m ổ T ng d toán b i th ị đ nh.
ự ườ ế ẩ ị ượ 2 t c tính ỗ ợ ừ ng, h tr t ườ ỷ ồ ỗ ợ ầ ẩ ổ ồ ồ ổ T ng d toán b i th ằ b ng 0,3% t ng kinh phí b i th ỷ ồ đ ng: Kinh phí th m đ nh đ đ ng đ n 5 t ị ng, h tr /l n th m đ nh.
ự ườ ẩ ị ượ 5 t c tính ỗ ợ ừ ng, h tr t ườ ỷ ồ ỗ ợ ầ ẩ ổ ồ ồ ổ T ng d toán b i th ằ b ng 0,2% t ng kinh phí b i th ỷ ồ ế đ ng: Kinh phí th m đ nh đ đ ng đ n 10 t ị ng, h tr /l n th m đ nh.
ự ẩ ở ị ượ đ ng tr lên: Kinh phí th m đ nh đ ằ c tính b ng 0,1% ồ ồ ườ ườ ỷ ồ 10 t ị ẩ ỗ ợ ừ ỗ ợ ầ ổ T ng d toán b i th ổ t ng kinh phí b i th ng, h tr t ng, h tr /l n th m đ nh.
ộ ả ế ộ ả ồ ng, gi ệ ự ả ị ặ ị ị ụ ụ ố ơ ồ ng ngu n trích kinh phí ườ ồ ị ậ ặ ằ ồ ụ ụ ả ặ ằ ừ ẩ kinh phí ph c v gi ộ ụ ụ ấ ử ụ ườ i phóng m t 6. N i dung chi, ch đ qu n lý các kho n chi phí ph c v công tác b i th ủ ề ủ ạ ằ i Đi u 31 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP c a Chính ph ; Quy đ nh b ng th c hi n theo quy đ nh t ị ượ ưở ủ ị ủ c h c a B Tài chính và các quy đ nh c a pháp lu t. Các đ n v đ ế ệ ả i phóng m t b ng có trách nhi m báo cáo, quy t toán kinh phí ph c v công tác b i th ng, gi ệ ề ổ ề trình c p có th m quy n phê duy t v t ng ngu n thu t i phóng m t b ng ậ ủ ị và s d ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ỗ ợ ố ớ ườ ự ỏ ậ ồ ườ ả ặ ợ ự ng h p d án t th a thu n b i th ng, gi i phóng m t
ề Đi u 33. H tr đ i v i tr b ngằ
ầ ư ử ụ ượ ể s d ng đ t thông qua hình th c nh n chuy n nh ố ớ ự ậ ấ ứ ấ ể ả ậ ấ ủ ậ ủ ượ ể ớ i s d ng đ t đ nh n chuy n nh ề ử ng, thuê quy n s ị ạ i ủ ầ ư ự d án ấ ng, thuê quy n s d ng đ t, ế ị ậ ượ Ủ c y ban nhân dân t nh ban hành Quy t đ nh ề ử ụ ệ ự ỉ ệ ự ầ ư ự ấ ặ ự ấ 1. Đ i v i d án đ u t ề ử ụ ụ ố d ng đ t, nh n góp v n b ng quy n s d ng đ t đ s n xu t, kinh doanh theo quy đ nh t ề ố ị Đi u 73 Lu t Đ t đai, Đi u 16 Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP c a Chính ph : Ch đ u t ề ử ụ ấ ể ả ự ỏ ph i t ậ nh n góp v n b ng quy n s d ng đ t sau khi đ ả ủ ươ th c hi n d án ho c văn b n cho phép th c hi n d án. ch tr ằ ề ấ ị ườ ử ụ ậ th a thu n v i ng ố ằ ng đ u t
ủ ầ ư ự ệ ậ ớ ườ ử ụ ấ Ủ ỏ th c hi n th a thu n v i ng ấ i s d ng đ t, y ban nhân dân c p ệ ệ 2. Trong quá trình ch đ u t huy n có trách nhi m:
ỉ ạ ườ ả ng, gi ườ ớ ổ ứ ng ph i h p v i T ch c làm nhi m v b i th Ủ ụ ố ợ ấ ệ ế ấ ụ ồ ệ ặ ằ Ch đ o Phòng Tài nguyên và Môi tr i phóng m t b ng, Chi nhánh văn phòng Đăng ký đ t đai, Chi c c Thu c p huy n và y ban nhân
ấ ồ ơ ự ấ ợ ơ ệ ự ề ử ụ ủ ầ ư ự ượ ể ấ dân c p xã n i có đ t th c hi n d án ph i h p cung c p h s liên quan v th a đ t; các h p ị ồ đ ng chuy n nh ấ ố ợ ng quy n s d ng đ t trên đ a bàn;… cho ch đ u t ề ử ấ ệ ự th c hi n d án;
ệ ỉ ạ ườ ấ ng, gi i phóng m t b ng cung c p thông tin xác đ nh ổ ứ ườ ự ng, h r và tái đ nh c các th a đ t trong ph m vi d án cho ch đ u t ồ ủ ầ ư ỏ ng, h tr khi Nhà n c thu h i đ t và giá ch đ u t ớ ấ ả ử ấ ướ ả ặ ằ ạ ồ ấ ề ng quy n s d ng đ t đai và tài s n g n li n v i đ t. Trong quá trình th c hi n, ắ ặ ằ ồ ụ ồ ị ỗ ợ ấ ng, gi ợ c ký h p đ ng t ư ấ ị ủ ầ ư ể đ làm ậ th a thu n ự ệ ề ư ấ v n v công tác v n không quá 1% ượ ệ ự th c hi n d án. Kinh phí t ươ ườ ư ớ ườ Ch đ o T ch c làm nhi m v b i th ư ỗ ợ ị ồ giá tr b i th ườ ơ ở c s so sánh giá b i th ề ử ụ ượ ể chuy n nh ụ ồ ệ ổ ứ T ch c làm nhi m v b i th ị ỗ ợ ườ ồ b i th ị ự ng án b i th giá tr d toán ph ả i phóng m t b ng đ ủ ầ ư ự ng, h r và tái đ nh c v i ch đ u t ỗ ợ ồ ng, h tr .
ạ ệ ổ ư ấ ặ ằ ụ ồ ườ ả v n do Lãnh đ o T ch c làm nhi m v b i th ng, gi ườ ạ ổ ứ ạ ế ạ ầ ấ ệ ụ ữ ộ ậ ề ệ ư ấ ồ ệ ả ị vào đ a bàn và t ng, gi ấ ậ i phóng m t b ng làm Thành l p T t ổ ưở ng, Phòng Tài ng, các thành viên là Lãnh đ o, chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi tr T tr ệ Ủ ấ ế h t ng, Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đ t đai c p huy n, y chính K ho ch, Phòng Kinh t ấ ệ Ủ ộ ổ ặ ậ ố ban M t tr n T qu c huy n, Ban Dân v n, H i Ph n huy n, y ban nhân dân c p xã và các ề ơ ế ậ ơ ể ự c quan liên quan đ th c hi n tuyên truy n, v n đ ng v c ch chính sách trong công tác b i ợ ầ ư ệ ặ ằ ườ v n trong vi c i ích trong vi c thu hút đ u t th i phóng m t b ng, l ề ử ụ ượ ể ồ ơ ề ậ ng quy n s d ng đ t… l p các h s v chuy n nh
ủ ầ ư ủ ệ 3. Trách nhi m c a Ch đ u t :
ỏ ượ ề ử ụ ấ ớ ấ ả ng quy n s d ng đ t đai, tài s n trên đ t v i ng ườ ử i s ể ự ậ ạ ự ế Tr c ti p th a thu n chuy n nh ấ ụ d ng đ t trong ph m vi d án.
ố ợ ẽ ớ ớ ổ ứ ườ ệ ặ ả ặ ằ ơ i phóng m t b ng và các c ụ ồ ề ệ ng, gi Ph i h p ch t ch v i v i T ch c làm nhi m v b i th ộ ậ ự quan liên quan trong quá trình th c hi n tuyên truy n, v n đ ng.
ợ ườ ả ồ ặ ằ ự ng, gi i phóng m t b ng trong quá trình th c ệ ụ ồ ấ ậ ự ớ ổ ứ ấ ể ệ ả Ký h p đ ng v i T ch c làm nhi m v B i th ỗ ợ hi n ki m kê đ t đai, tài s n trên đ t, l p d toán kinh phí h tr .
ươ Ch ng IV
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ệ ồ ườ ả ặ ng, gi i phóng m t ề ằ ư ị ở ủ Đi u 34. Trách nhi m c a các s , ban, ngành trong công tác b i th ỗ ợ b ng và h tr , tái đ nh c
ự ủ ườ ỉ ạ ồ ườ ơ ng, là c quan Th ng tr c c a Ban Ch đ o công tác b i th ng, ườ ỗ ợ ư ủ ỉ ặ ằ ệ ả 1. S Tài nguyên và Môi tr gi ở ị i phóng m t b ng và h tr tái đ nh c c a t nh, có trách nhi m:
́ ́ ậ ạ Ủ ỉ ị ̣ ̣ ̉ trên đ a bàn toàn t nh trình y ban nhân dân t nh ấ ỉ ệ ổ ứ ề phê duy t; ệ ch c vi c xac ́ ệ ế ư ́ ́ ỉ ủ ườ ồ ấ ̉ ể ướ ồ ị ̣ ̣ a) L p k ho ch đinh gia đât cu thê Ủ tham m u cho y ban nhân dân t nh y quy n cho y ban nhân dân c p huy n t đinh gia đât cu thê đ tính b i th Ủ c thu h i đ t theo quy đ nh; ng khi Nhà n
ủ ố ợ ớ ở ươ ự ơ ở ư ố ớ ỗ ợ ự ề ẩ ộ ị ng ng, h tr và tái đ nh c đ i v i các d án thu c th m quy n thu h i đ t c a y ban ườ ỉ ị ẩ b) Ch trì, ph i h p v i S Tài chính, S Xây d ng và các c quan liên quan th m đ nh ph ồ ấ ủ Ủ ồ án b i th nhân dân t nh;
ế ả ấ ờ ị i quy t nh ng ị ệ Ủ ỗ ợ i phóng m t b ng và h tr tái đ nh c khi Nhà n ủ ỉ ng, gi ở ắ ề ồ ng m c v b i th ộ ặ ằ ủ ỉ ườ ự ở ữ ướ ả Ủ ệ ố c) Đôn đ c các s , ban, ngành c a t nh, y ban nhân dân c p huy n k p th i gi ư ả ề ướ ấ v n đ v c thu ấ ồ ấ h i đ t phát sinh thu c lĩnh v c s , ban, ngành c a t nh và y ban nhân dân c p huy n qu n lý;
ố ể ế ộ ộ ồ ế ệ ng, gi ặ ằ ấ ị ủ ầ ư ỗ ợ ệ ặ ằ ườ ứ ế ả ị ả i ổ và các t ư i phóng m t b ng và h tr tái đ nh c ng, gi ỉ ị ườ ự ệ d) Ki m tra, đôn đ c và giám sát vi c th c hi n ch đ , chính sách, ti n đ b i th ư ủ Ủ ỗ ợ phóng m t b ng và h tr tái đ nh c c a y ban nhân dân c p huy n, các ch đ u t ồ ch c, cá nhân có liên quan đ n công tác b i th trên đ a bàn toàn t nh;
ậ ế ị ề ế ắ ỗ ợ ế ộ ư ồ ị ư ể ướ ỗ ợ ự ự ệ ệ ả ơ ng, gi ế ề ướ ệ ng m c, phát sinh có liên quan đ n vi c ổ ứ ch c ng, h tr và tái đ nh c trong quá trình t ả ẫ ị i ng d n gi ậ ủ i phóng m t b ng và h tr tái đ nh c đ h ị Ủ ườ ặ ế ị ế ẩ ỉ ấ ế đ) Ti p nh n các ý ki n, ki n ngh v các v n đ v ườ th c hi n ch đ , chính sách, đ n giá b i th ồ ặ ằ th c hi n công tác b i th ề quy t theo th m quy n ho c trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t;
ườ ệ ả ồ ỉ i phóng m t b ng và Ủ ị ng, gi ộ ự ị ư ỉ ồ ấ ả ự ỗ ợ ườ ồ ị ệ ng tình hình và k t qu th c hi n công tác thu h i đ t, b i th ng và h tr tái đ nh c hàng ế ỉ ị ặ ằ e) Báo cáo y ban nhân dân t nh tình hình th c hi n công tác b i th ỗ ợ h tr tái đ nh c hàng quý, hàng năm trên đ a bàn toàn t nh; Báo cáo B Tài nguyên và Môi ư ườ tr năm trên đ a bàn toàn t nh;
ụ ự ệ ệ ượ Ủ ỉ g) Th c hi n các nhi m v khác đ c y ban nhân dân t nh giao.
ở 2. S Tài chính:
ố ợ ự ở ng và các s , ngành có liên quan xây d ng, ệ ố ề ườ ỉ ủ Ủ ấ ị ớ ở a) Ch trì, ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ỉ trình y ban nhân dân t nh quy đ nh h s đi u ch nh giá đ t;
ả ế ướ ắ ề ầ ư i quy t v ị ng m c v xác đ nh chi phí đ u t ủ ớ b) Ch trì ph i h p v i các ngành liên quan gi ấ vào đ t còn l ố ợ ạ i;
ể ướ ỗ ợ ủ ệ ể ạ ẫ ị ị ươ c) Theo dõi, ki m tra, h ng d n vi c xác đ nh giá g o đ tính h tr c a các đ a ph ng;
ả ắ ề ệ ừ ồ ườ ỗ ợ ư ị ấ ng m c v vi c kh u tr chi phí b i th ng, h tr và tái đ nh c vào ế ướ ấ ả ộ ủ d) Ch trì gi i quy t v ấ ề ử ụ ti n s d ng đ t, thuê đ t ph i n p;
ổ ồ ị ơ ị ủ Ủ ề ỉ ồ ấ ườ ậ ủ Ủ ồ ng đ i v i tài s n, cây tr ng, v t nuôi... khi nhà n ệ ề ướ c thu h i đ t theo đ ngh c a y ban ệ ỉ ẩ đ) Ch trì, th m đ nh, trình y ban nhân dân t nh phê duy t: Đi u ch nh, b sung đ n giá b i ả ố ớ th ấ nhân dân c p huy n.
ự ở 3. S Xây d ng:
ườ ươ ẩ ồ ị ộ ố ự ỗ ợ ộ ị ng án b i th ư ố ớ ng, h tr và tái đ nh c đ i v i m t s d án thu c ố ợ ề ẩ ỉ a) Ph i h p th m đ nh ph ồ ấ ủ Ủ th m quy n thu h i đ t c a y ban nhân dân t nh;
ướ ả ả ị ẫ ng d n và gi ắ ề ỗ ợ ề ướ ườ ẩ ệ ng m c v tài s n vi c áp d ng các quy đ nh v giá ng, h tr v tài s n; gi ụ ế ả ị ủ Ủ ề ề ấ ướ ể i đáp các v b) Ki m tra, h ả ồ ệ ự nhà, công trình khác khi th c hi n b i th i quy t theo th m quy n ề ườ ắ ề ồ ữ nh ng v ng nhà, công trình khác theo đ ngh c a y ban nhân dân c p ng m c v b i th huy n;ệ
ướ ẫ ấ ộ ơ ữ ư ệ ồ ị ng ch a có trong b đ n giá theo quy ườ ộ ơ ơ ậ ổ ủ Ủ ủ Ủ ậ ỉ c) H ng d n c p huy n xác đ nh nh ng đ n giá b i th ỉ ị đ nh c a y ban nhân dân t nh và c p nh t b sung vào b đ n giá c a y ban nhân dân t nh;
ộ ơ ồ ỉ ườ Ủ ự ỉ ng công trình xây d ng trình y ban nhân dân t nh khi ộ ủ ề d) Ch trì đi u ch nh b đ n giá b i th ế có bi n đ ng;
ấ ượ ầ ẫ ầ ị ị ướ ạ ủ ế ụ ử ụ ượ ả ỡ ệ e) H ng d n vi c xác đ nh ch t l còn l i c a nhà, công trình còn ti p t c s d ng đ ể ỡ ộ ng nhà, công trình b phá d m t ph n đ đánh giá ph n ộ c hay ph i phá d toàn b .
ệ ể ở 4. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn:
ố ợ ườ ẩ ị ị ng án b i th ư ề ng, h tr và tái đ nh c v các n i dung liên quan ỉ ộ ộ ệ ủ Ủ ươ ố ớ ỗ ợ ẩ ồ ự ề ả ộ a) Ph i h p th m đ nh ph ự thu c lĩnh v c qu n lý đ i v i các d án thu c th m quy n phê duy t c a y ban nhân dân t nh;
ướ ườ ẫ ị ự ệ ậ ữ ệ ồ ng, h tr công trình xây d ng ắ ỗ ợ ướ ộ ng m c phát sinh thu c ng d n vi c áp d ng các quy đ nh v b i th ề ấ ệ ệ ề ả ề ồ ụ ể b) Ki m tra, h ẩ ế ả i quy t theo th m quy n nh ng v nông nghi p, cây tr ng, v t nuôi; gi ị ủ Ủ ngành mình đ m nhi m theo đ ngh c a y ban nhân dân c p huy n;
ườ ự ệ ồ ổ ỉ ố ợ ệ ị ủ Ủ ơ ả ị ậ ẩ ồ ệ ộ ề ề ng công trình xây d ng nông c) Ph i h p th m đ nh, vi c đi u ch nh, b sung đ n giá b i th ề nghi p, cây tr ng, v t nuôi... thu c ngành mình đ m nhi m theo đ ngh c a y ban nhân dân ẩ ấ c p có th m quy n.
ở ế ầ ư ạ 5. S K ho ch và Đ u t :
ớ ở ứ ề ể ầ ồ ố ố ỉ ố ợ ườ ỗ ợ ố ế Ủ ự ư ạ ỉ ị Ph i h p v i S Tài chính cân đ i và đi u ch nh ngu n v n ngân sách đ đáp ng nhu c u v n ồ b i th ng, h tr và xây d ng các khu tái đ nh c theo k ho ch do y ban nhân dân t nh giao.
ụ ế ỉ 6. C c Thu t nh Hòa Bình:
ướ ứ ệ ế ậ ẫ ộ ả ố ồ ấ ế ủ ồ ơ ở ậ ể ướ ệ ấ c thu h i đ t, đ làm c s cho vi c tính b i th ổ ng, ụ a) H ng d n Chi c c Thu các huy n, thành ph xác nh n m c thu nh p sau thu c a các t ườ ứ ch c, h s n xu t kinh doanh khi Nhà n ỗ ợ h tr ;
ướ ế ả ụ ạ ẫ ộ ị ề ấ ị ả ồ ườ ệ b) H ng d n xác đ nh các kho n nghĩa v tài chính v đ t thu c ph m vi ngành thu đ m ỗ ợ ế nhi m liên quan đ n công tác b i th ư ng, h tr và tái đ nh c .
ỉ 7. Công an t nh:
ậ ự Ủ ư ỉ ự ả ế ấ ặ ằ ả ườ ị ắ ệ a) Th c hi n công tác n m tình hình an ninh, tr t t ậ ự ả , tham gia gi đ m b o an ninh, tr t t ồ ế dân có liên quan đ n công tác b i th ỉ ạ , tham m u cho y ban nhân dân t nh ch đ o ườ ệ i trong nhân ự ư ỗ ợ i phóng m t b ng và h tr tái đ nh c các d án; ế i quy t các tranh ch p, khi u ki n đông ng ả ng, gi
ủ ứ ậ ả ng đ đ m b o an ninh, tr t t ả ị ặ ằ ể ả ề ử ị ự ượ ệ i phóng m t b ng, thi công các d án; có bi n pháp đi u tra x lý k p th i nh ng đ i ự ệ ậ ả ạ ồ ố ự ng có hành vi vi ph m pháp lu t trong quá trình th c hi n công tác b i th ậ ự trong công ờ ố ữ ườ i phóng ng, gi ự b) Căn c theo quy đ nh c a pháp lu t, b trí l c l tác gi ượ t ặ ằ m t b ng và thi công các d án.
8. Thanh tra t nhỉ
ế ả ậ ỉ ế ơ ườ ế ộ ư ế ủ cáo c a ng, h tr và tái đ nh c khi Ủ ổ ứ ch c, h gia đình, cá nhân có liên quan đ n công tác b i th ướ ạ ố ồ ấ ượ ủ ế ậ a) Xác minh, k t lu n và báo cáo y ban nhân dân t nh, gi các t Nhà n ị c thu h i đ t theo quy đ nh c a Lu t Khi u n i, t ạ ố ư i quy t đ n th khi u n i, t ỗ ợ ị c giao; ồ cáo khi đ
ệ ấ ả i ể ế ơ ố Ủ ế ở ườ ạ ố ỗ ợ ệ ế ồ ị b) Ki m tra, đôn đ c y ban nhân dân c p huy n, các s , ngành có liên quan trong vi c gi ư quy t đ n th khi u n i, t cáo có liên quan đ n b i th ư ng, h tr và tái đ nh c ;
ộ ở ươ 9. S Lao đ ng, Th ộ ng binh và Xã h i
ụ ự ệ ệ ị ạ ủ ề ả ị a) Th c hi n các nhi m v quy đ nh t i Kho n 4 Đi u 19 c a Quy đ nh này;
ướ ự ể ệ ề ẫ ạ ổ ườ ộ ị ng d n th c hi n công tác đào t o, chuy n đ i ngh cho ng i lao đ ng b thu ổ ứ b) T ch c, h ồ ấ h i đ t;
ổ ề ố ộ ỳ ỉ ượ ố ệ c b trí vi c làm ị ồ ấ Ủ c) T ng h p s li u, đ nh k báo cáo y ban nhân dân t nh v s lao đ ng đ ạ t ợ ố ệ ự i các d án thu h i đ t.
ậ ả ươ i, Công th ề ng, Thông tin và Truy n thông và Công ty ệ ự ộ ụ ở 10. Các S : N i v , Giao thông v n t Đi n l c Hòa Bình.
Ủ ứ ệ ổ ứ ố ợ ồ ớ ườ ặ ằ ỗ ợ ị Theo ch c năng, nhi m v đ ấ c p huy n t ụ ượ ệ ệ ố ự ch c th c hi n t ở c giao, ph i h p v i các s , ngành liên quan và y ban nhân dân ư ả i phóng m t b ng và h tr tái đ nh c . t công tác b i th ng, gi
ệ ề ấ ỷ Đi u 35. U ban nhân dân c p huy n
ụ ự ệ ệ ượ ị ạ ề ị 1. Th c hi n nhi m v đã đ c quy đ nh t ả ủ i các Đi u, Kho n c a Quy đ nh này.
ậ ồ ố ớ ỗ ợ ư ấ ư ệ ệ ị ng, h tr , tái đ nh c c p huy n (đ i v i các huy n ch a thành ườ ỹ ấ ể ộ ồ 2. Thành l p H i đ ng b i th ậ l p Trung tâm Phát tri n qu đ t).
ụ ệ ệ ấ ỷ ư ườ ự ệ ả ồ ị ị 3. Phân công nhi m v cho các phòng, ban chuyên môn c p huy n và U ban nhân dân c p xã ặ ằ th c hi n công tác b i th ấ ỗ ợ i phóng m t b ng và h tr tái đ nh c trên đ a bàn. ng, gi
ề ồ ườ ả ặ ằ ỗ ợ ch c, đi u hành công tác b i th ng, gi i phóng m t b ng và h tr tái ự ế ư ệ ị ổ ứ ỉ ạ 4. Tr c ti p ch đ o, t ấ ị đ nh c trên đ a bàn c p huy n.
ự ủ ự ơ ng (c quan Th ị ị ườ ỗ ợ ỗ ợ ỉ ạ ệ ị ặ ằ ặ ằ ườ ườ ả ả ệ ấ 5. Báo cáo S Tài nguyên và Môi tr th th ồ ở ườ ng tr c c a Ban Ch đ o công tác b i ồ ư ủ ỉ i phóng m t b ng và h tr tái đ nh c c a t nh) tình hình th c hi n công tác b i ư i phóng m t b ng và h tr tái đ nh c hàng tháng, quý, năm trên đ a bàn c p huy n. ng, gi ng, gi
ậ ộ ự ặ ằ ả ng gi ườ ế ủ ừ ự ồ ạ i, ườ ồ ệ i phóng m t b ng c a t ng t ti n đ th c hi n công tác b i th ử ặ ằ ả i phóng m t b ng cho các d án, g i ng gi ị ng d n x lý các t n t ặ ằ ồ ng đ c p nh t, theo dõi và k p th i h ồ ẫ ử ị ể ậ ườ ắ ỉ ế ế ạ ế 6. L p k ho ch chi ti ộ ự ế ự d án; d ki n ti n đ hoàn thành công tác b i th ườ ở S Tài nguyên và Môi tr ướ v ờ ướ ự i phóng m t b ng các d án trên đ a bàn t nh. ng m c trong công tác b i th ậ ả ng gi
ở ườ ồ ng án b i th ồ ấ ng: Th m đ nh ph ươ ươ ồ ệ ườ ỗ ợ ị ề Ủ ộ ườ ị ng án b i th ư ỗ ợ ng, h tr và tái đ nh c ẩ ng, h tr thu c th m quy n y ự ỉ ẩ 7. Trình S Tài nguyên và Môi tr ố ớ đ i v i các d án thu h i đ t, phê duy t ph ban nhân dân t nh.
ụ ồ ườ ổ ứ ệ ề ả ặ ằ ệ ấ Đi u 36. T ch c làm nhi m v b i th ng, gi i phóng m t b ng c p huy n
ệ ụ ồ ả ể ố ộ ồ ồ ặ ằ i phóng m t b ng, bao g m: ng, gi ể ổ ứ hát tri n qu đ t ườ ng; T ch c P ố ớ ư ấ ị ỹ ổ ứ hát tri n qu T ch c P ỹ ấ các huy n, thành ph và ệ ư ệ ậ ng, h tr ệ (đ i v i các huy n ch a thành l p Trung ỗ ợ và tái đ nh c c p huy n ổ ứ ườ 1. T ch c làm nhi m v B i th đ t ấ thu c S Tài nguyên và Môi tr ở ộ ườ ồ H i đ ng b i th ỹ ấ ể tâm Phát tri n qu đ t).
ổ ứ ụ ồ ệ ườ ả ặ ằ ệ 2. T ch c làm nhi m v b i th ng, gi ụ i phóng m t b ng có nhi m v :
ư ệ ồ ườ ả ặ ằ ng, gi i phóng m t b ng ỗ ợ Ủ ư ấ ị ự ệ ị a) Tham m u cho y ban nhân dân c p huy n trong công tác b i th ố và h tr tái đ nh c các d án trên đ a bàn huy n, thành ph ;
ự ồ ị ườ ồ ấ ợ ng án b i th ng h p thu h i đ t ỗ ợ ẩ ươ ỷ ệ ề ậ ư ườ ng, h tr và tái đ nh c cho các d án và các tr b) L p ph ấ ể đ trình U ban nhân dân c p có th m quy n phê duy t;
ự ế ụ ồ ự ệ ườ ỗ ợ ố ớ ự ườ ợ ồ ng, h tr đ i v i các d án và các tr ng h p thu h i ệ c) Tr c ti p th c hi n nhi m v b i th đ t;ấ
ự ụ ệ ị ạ ậ ấ ề ề ề ị ị i Đi u 68, Đi u 69 Lu t đ t đai; Đi u 31 Ngh đ nh ệ d) Th c hi n các nhi m v theo quy đ nh t ố s 47/2014/NĐCP.
ượ ử ụ ụ ụ ả ả ươ ợ ồ ng h p đ ng lao ặ ằ ệ ụ ấ ệ ả ể ồ đ) Đ c s d ng ngu n kinh phí ph c v gi ụ ượ ộ đ ng, ph c p và các kho n chi phí khác khi th c hi n nhi m v đ i phóng m t b ng đ chi tr l ự c giao.
ề ấ ỷ Đi u 37. U ban nhân dân c p xã
ấ Ủ ồ ư ấ ộ ồ ự ệ ể ự ườ ệ ỉ ạ ệ ỗ ợ ng, h tr , tái ụ ượ c ự ộ ặ ằ ồ ấ ườ ư ả ồ ị ệ ỗ ợ i phóng m t b ng và h tr tái đ nh c các d án ng, gi ử ạ ệ 1. y ban nhân dân c p xã có trách nhi m c đ i di n tham gia H i đ ng b i th ị đ nh c c p huy n; ch đ o các ban, ngành, đoàn th tr c thu c th c hi n các nhi m v đ giao trong quá trình thu h i đ t, b i th ị trên đ a bàn.
ẩ ề ệ ạ ấ ậ ồ ử ụ ể ứ ậ ề ẩ ờ ả ồ ấ ch c, cá nhân n m trong ph m vi thu h i đ t theo th m quy n đ làm căn c l p ằ ỗ ợ ạ ị ườ ố 2. Th m tra, xác nh n tính pháp lý v ngu n g c, th i gian, hi n tr ng s d ng đ t đai, tài s n ủ c a các t ươ ph ổ ứ ồ ng án b i th ư ng, h tr và tái đ nh c .
ớ ổ ứ ố ợ ụ ồ ệ ườ ả ặ ằ 3. Ph i h p v i T ch c làm nhi m v b i th ng, gi i phóng m t b ng:
ế ể ế ỗ ợ ố ớ ạ ồ ơ ồ ồ ấ ả ạ ề ấ ả ứ ậ ệ ả ườ ng, h tr đ i v i ườ ể ề Tri n khai th c hi n k ho ch thu h i đ t, đi u tra, kh o sát, đo đ c, kê khai, ki m đ m, xác ậ nh n theo h s qu n lý v đ t đai, tài s n làm căn c l p h s b i th ừ t ng tr ự ồ ơ ợ ng h p;
ớ ườ ấ ị ự ự ế ỗ ợ i dân trong khu v c có đ t b thu h i đ l y ý ki n v ph ư ồ ồ ể ấ ươ ườ ồ ờ ị ế ng án b i th ng, h tr , tái đ nh c ; đ ng th i niêm y t công khai ph ấ ế ể ủ ạ ị ề ươ ng ỗ ợ ng, h tr , ư ơ i tr s y ban nhân dân c p xã, đ a đi m sinh ho t chung c a khu dân c n i có ổ ứ ọ T ch c h p tr c ti p v i ng ườ ồ án b i th ư ạ ụ ở Ủ ị tái đ nh c t ồ ấ ị đ t b thu h i;
ồ ườ ợ ồ ế ng h p còn có ý ki n không đ ng ý ạ ớ ố ượ ồ ấ ị ị ỗ ợ ườ ổ ứ ố T ch c đ i tho i v i đ i t ề ươ ng án b i th v ph ng có đ t b thu h i trong tr ư ng, h tr , tái đ nh c .
ớ Ủ ả ổ ứ t Nam c p xã và T ch c làm nhi m v b i ụ ể ườ ệ ấ ị ặ ằ ố ợ ng, gi ch c v n đ ng, thuy t ph c đ ng i có đ t b thu h i th c ặ ằ ổ ố ổ ứ ậ ệ ả ấ ế ườ ng, gi ổ ứ ấ ấ ị ệ ụ ồ ồ ự ố ớ ườ i phóng m t b ng đ i v i tr ng ả ườ ụ ồ i ng, gi ặ ằ ệ ặ ậ 4. Ph i h p v i y ban M t tr n T qu c Vi ộ ườ th i phóng m t b ng t ụ ồ ổ ứ ệ hi n bàn giao đ t cho T ch c làm nhi m v b i th ấ ồ ườ ợ h p ng i có đ t b thu h i không bàn giao đ t cho T ch c làm nhi m v b i th phóng m t b ng.
ố ợ ớ ổ ứ ườ ệ ả ng, gi i phóng m t b ng h ượ ồ ặ ằ ườ ả ượ ồ ng đ ẫ ướ ố ớ ườ ng đ i v i tr ố ng d n các đ i ợ ng h p c b i th ụ ồ ị ấ ng phân chia giá tr đ t đai, tài s n đ ạ c b i th ề ử ụ ề ấ ả ị ị 5. Ph i h p v i T ch c làm nhi m v b i th ượ ườ t ồ đ ng quy n s d ng đ t theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 9 Quy đ nh này.
ổ ứ ủ ệ ệ ả i ậ ể ự ệ ị ề ủ Ủ ự ặ ằ ệ ấ ặ ấ ỷ 6. T ch c th c hi n các bi n pháp hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t đ th c hi n gi phóng m t b ng theo phân c p ho c theo u quy n c a y ban nhân dân c p huy n.
ệ ả ị ể ố ớ ướ ượ ị ồ ấ ướ ả 7. Ki m tra, xác đ nh tài s n hình thành tr sát đ i v i tài s n phát sinh sau quá trình đ ồ ấ c và sau thông báo thu h i đ t; ch u trách nhi m giám c Nhà n c thông báo thu h i đ t.
ộ ệ ấ ộ ị ủ ế ừ ả ự ế ả ả ồ ố ậ ệ ấ ạ ệ ệ s n xu t nông nghi p trong ph m vi gi i phóng m t ồ ấ 8. Xác nh n các h gia đình, cá nhân b thu h i đ t nông nghi p thu c di n tr c ti p s n xu t ặ nông nghi p và có ngu n s ng ch y u t b ng.ằ
ự ụ ệ ế ồ ườ ả ng, gi ỗ ặ ằ i phóng m t b ng và h ệ ẩ ư ợ ị 9. Th c hi n các nhi m v khác liên quan đ n công tác b i th ề tr tái đ nh c theo th m quy n.
ủ ầ ư ủ ề ệ Đi u 38. Trách nhi m c a Ch đ u t
ệ ự ớ ệ ự ồ ấ ặ ằ ườ i cho T ch c làm nhi m v b i th ổ ứ ể ệ ớ ự ắ ố i khu đ t th c hi n d án và d án có trách nhi m th c hi n trích đo; c m m c gi ệ ả ả i phóng m t b ng. B n đ trích đo ng, gi ớ i hành lang an toàn công trình i thu h i đ t và ranh gi ệ ị ấ ư ỗ ợ ự ị ườ ị ủ ầ ư ự ệ 1. Ch đ u t ớ ố ụ ồ bàn giao m c gi ự ồ ấ ả ệ ự th c hi n d án ph i th hi n ranh gi ế ấ ụ ể ể ậ ệ (n u có); ph i h p v i y ban nhân dân c p huy n th c hi n công tác đ nh giá đ t c th đ l p ươ ph ớ Ủ ng, h tr và tái đ nh c theo quy đ nh. ố ợ ồ ng án b i th
ự ủ ỗ ợ ng, h tr , tái đ nh c c a d án; cung c p ổ ứ ớ ư ủ ự ươ ấ ụ ồ ệ ả ạ ớ ố ượ ườ ồ ỗ ợ ườ ồ ị ộ ồ ườ 2. Là thành viên th ng tr c c a H i đ ng b i th ế ự ầ ủ ồ ơ ố ệ đ y đ h s , s li u liên quan đ n d án; ph i h p v i chính quy n đ a ph làm nhi m v b i th ợ tr ị ườ ồ ố ợ ề ố i phóng m t b ng đ i tho i v i đ i t ng án b i th ặ ằ ườ ng, gi ề ươ ế ng h p còn có ý ki n không đ ng ý v ph ấ ị ng và T ch c ồ ng có đ t thu h i trong ư ng, h tr , tái đ nh c .
ấ ớ Ủ ự ể ố ợ ả ố ủ ị ị ồ ồ ế ệ ề ẩ ị ư ế ố ồ ấ ng có đ t thu h i đ t; chi tr ti n t ậ c có th m quy n phê duy t (n u có); nh n ự ả ề ấ ụ ể ấ ả ộ ự ặ ằ ị ệ ố ị 3. Ph i h p v i y ban nhân dân c p huy n đ xây d ng khu tái đ nh c (n u có); b trí v n và ơ ở ạ ầ ờ ị ư ạ chi tr kinh phí xây d ng c s h t ng t i khu tái đ nh c theo quy đ nh; B trí đ k p th i ườ ả ề ư ấ ố ượ ỗ ợ ngu n kinh phí chi tr ti n b i th ng, h tr cho đ i t ướ ượ ơ ấ c c quan Nhà n v n xác đ nh giá đ t c th đã đ ệ ự ế ả bàn giao m t b ng đ t đ m b o ti n đ th c hi n d án theo quy đ nh.
ề ưở Đi u 39. Khen th ỷ ậ ng và k lu t
ườ ặ ằ ỗ ợ ả ị ệ ấ ng, gi ỉ c đ a vào ch tiêu đ đánh giá thành tích thi đua khen th i phóng m t b ng và h tr tái đ nh c c a các ngành, ng hàng năm ệ ể ổ ứ ch c, cá nhân có thành tích trong t ả ồ ỗ ợ ư i phóng m t b ng và h tr tái đ nh c thì đ ồ c khen th ị ư ủ ưở ổ ứ ưở ư ủ ỉ ặ ằ ườ ưở ớ ị ặ ằ ệ ả ủ ỉ ự ệ ồ ự 1. Vi c th c hi n công tác b i th ổ ứ ượ ư các c p, các T ch c đ ấ ủ c a các ngành, các c p có liên quan. Các t ườ công tác b i th ng, gi ỉ ạ ị đ nh. Ban Ch đ o công tác b i th ộ ồ ợ h p v i H i đ ng thi đua khen th ự ch c th c hi n ượ ng theo quy ố ỗ ợ ng, gi i phóng m t b ng và h tr tái đ nh c c a t nh ph i ng c a t nh th c hi n công tác này.
ổ ứ ườ ề ị ả ng, gi ấ ồ ỳ ỗ ợ ư ị ị ặ ạ i phóng m t 2. T ch c, cá nhân có hành vi vi ph m các quy đ nh v công tác b i th ứ ộ ằ b ng và h tr tái đ nh c và các quy đ nh khác có liên quan thì tu theo tính ch t, m c đ vi
ạ ẽ ị ử ỷ ậ ự ứ ủ ử ệ ặ ị
ph m s b x lý k lu t, x lý hành chính ho c truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ạ ợ ủ i ích c a Nhà n ề c, quy n và l ợ i ích h p pháp ả ồ ậ ướ ủ ợ ườ Tr ủ ổ ứ c a t ng h p hành vi vi ph m gây thi ch c, cá nhân thì ph i b i th ệ ạ ế ợ t h i đ n l ệ ạ ườ ng thi ị t h i theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ế ể ề ả Đi u 40. Đi u kho n chuy n ti p
ườ ư ượ ng, h tr , tái đ nh c đ ồ ấ ậ ề ấ ươ ướ ườ ồ ng án b i th ế ị Quy t đ nh c ngày ụ ươ ị ị ự hi nệ theo ph ị ỗ ợ c ệ ự này có hi u l c thi hành ng án đã phê duy t và không áp d ng theo quy đ nh c a ủ Quy t ế ế ị ợ đã có quy t đ nh thu h i đ t và có ph ng h p Tr ệ ủ phê duy t theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai tr ệ ế ụ thì ti p t c th c đ nhị này.
ề ề ả Đi u 41. Đi u kho n thi hành
ồ ư ủ ỉ ườ ả ị i phóng m t b ng và h tr , tái đ nh c c a t nh; Giám ng, gi ứ ặ ằ ủ ỉ ạ ỗ ợ ủ ị ệ ỷ ự ướ ề ệ ệ ệ ạ ng các Ban, Ngành ch c năng c a t nh; Ch t ch U ban nhân dân các ẫ ng d n, ệ ể ố ị ỉ ạ 1. Ban Ch đ o Công tác b i th ủ ưở ở ố đ c các S ; Th tr ụ ố huy n, thành ph trong ph m vi nhi m v , quy n h n có trách nhi m th c hi n, h ự đôn đ c ki m tra th c hi n Quy đ nh này.
ướ ế ệ ắ ở ng m c, các s , ban, ngành, U ban nhân dân ấ ử ề ở ự ố ề ệ ỷ ể ổ ườ ợ ng đ t ng h p, báo ế ị ỷ ỉ ị 2. Trong quá trình th c hi n Quy đ nh, n u có v các huy n, thành ph báo cáo, đ xu t g i v S Tài nguyên và Môi tr cáo U ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh./.