Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ Ơ ộ ậ ự ̣
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ạ ơ L ng S n, ngày 30 tháng 01 năm 2018 Y BAN NHÂN DÂN T NH LANG S N S : 05/2018/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ề Ủ Ị Ố Ị Ề Ỉ Ủ Ủ Ạ Ứ ƯƠ Ộ Ụ Ệ Ề NHI M V ,QUY N H N VÀ C C U T CH C C A S LAO Đ NG – TH NG BINH Ộ Ỉ Ạ Ề Ế V VI C S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A QUY T Đ NH S 16/2016/QĐUBND Ệ NGÀY 23/3/2016 C A Y BAN NHÂN DÂN T NH V VI C QUY Đ NH CH C NĂNG, Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ Ở Ơ VÀ XÃ H I T NH L NG S N
Ơ Ạ Ỷ Ỉ U BAN NHÂN DÂN T NH L NG S N
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ủ ố ị ị ơ ch c các c ủ ố ự ộ Ủ ộ ỉ ị Căn c Ngh đ nh s 24/2014/NĐCP ngày 04/4/2014 c a Chính ph quy đ nh t ươ quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ổ ứ ng;
ị ố ư ươ ủ ụ ề ệ ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và ộ ộ liên t ch s 37/2015/TTLTBLĐTBXHBNV ngày 02/10/2015 c a Liên b : B ạ ẫ ộ ng binh và Xã h i, B N i v h ộ ộ ộ ụ ướ ươ ứ ộ Ủ ộ ỉ ch c c a S Lao đ ng – Th ươ ộ Ủ ươ ộ ng, Phòng Lao đ ng – Th ộ ỉ ố ị ứ Căn c Thông t ộ Lao đ ng – Th ơ ấ ổ ứ ủ ở ng binh và Xã h i thu c y ban nhân dân t nh, thành c c u t ố ự ộ ộ ph tr c thu c Trung ng binh và Xã h i thu c y ban nhân dân ậ ệ huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ề ố ở ị ủ ươ ộ ạ ờ ố ng binh và Xã h i t i T trình s 17/TTr ộ Theo đ ngh c a Giám đ c S Lao đ ng – Th SLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2018.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ổ ổ
ố ứ ụ ệ ề ạ ỉ ươ ư ộ ộ ế ị ề S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy t đ nh s 16/2016/QĐUBND ngày 23/3/2016 Đi u 1. ề ệ ơ ị ủ Ủ c a y ban nhân dân t nh L ng S n v vi c quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c ấ ổ ứ ủ ở ng binh và Xã h i, nh sau: c u t ộ ố ề ủ ơ ạ ch c c a S Lao đ ng – Th
ử ổ ư ề ả 1. S a đ i Kho n 1, Đi u 1 nh sau:
ộ ở ươ ộ Ủ ơ ỉ ộ ứ ệ ự ả ỉ ụ ể ả ng binh và Xã h i là c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, ệ ộ ợ ư ề ươ ể ả ệ ệ ề ấ ệ ể ả ẳ ố ộ ướ ề Ủ c v : lao đ ng; vi c ộ ắ ể ộ ng; ti n công; b o hi m xã h i (b o hi m xã h i b t bu c, ườ ộ ả i có công; b o tr xã ọ ộ ệ ạ n n xã h i (sau đây g i chung i; phòng, ch ng t ườ ự ộ “1. S Lao đ ng Th th c hi n ch c năng tham m u, giúp y ban nhân dân t nh qu n lý nhà n ả ề làm; giáo d c ngh nghi p; ti n l ộ ự ả b o hi m xã h i t ệ ộ h i; b o v và chăm sóc tr em; bình đ ng gi ộ là lĩnh v c lao đ ng, ng nguy n, b o hi m th t nghi p); an toàn lao đ ng; ng ớ ẻ i có công và xã h i).”
ử ổ ư ề ả 2. S a đ i Kho n 6, Đi u 2 nh sau:
ụ ề ề “6. V lĩnh v c ệ : ự Giáo d c ngh nghi p
ự ệ ế ươ ự ề ng trình, đ án, d án phát tri n ề ể giáo d c ngh ụ ượ ệ ổ ứ a) T ch c th c hi n quy ho ch, k ho ch, ch ệ ủ ỉ nghi p c a t nh ạ ạ c phê duy t; sau khi đ
ẫ ướ ủ ụ ểm tra vi c t ẩ ự ả ị ề ụ ể ệ ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v giáo d c ngh nghi p ằ ề ậ ề giáo d c ngh ệ ; quy ch tuy n sinh, quy ố ế ế ộ ệ ấ ậ ố ứ ể ộ ủ ị ỉ t nghi p và vi c c p văn b ng, ch ng ch ; ch đ chính sách đ i ệ và h c sinh, sinh viên theo quy đ nh c a pháp ấ ả ố ấ c phân c p; c p, ạ ộ ệ ứ ụ ề ề ấ ồ ệ ổ ứ b) H ng d n và ki ộ nghi pệ ; tiêu chu n giáo viên và cán b qu n lý ệ ế ch thi, ki m tra, công nh n t ề ụ ả ớ giáo d c ngh nghi p v i cán b qu n lý, giáo viên ượ ỉ ỹ ứ ấ ậ lu t; qu n lý vi c đánh giá, c p ch ng ch k năng ngh qu c gia sau khi đ ẩ ệ theo th m quy n; ậ thu h i gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng ọ ề giáo d c ngh nghi p
ướ ạ ả ử ụ ề ả t b ch c th c hi n công tác đào t o, b i d ch c h i gi ng ộ ự ề ế ộ ọ ẫ ổ ứ c) H ng d n và t ề ụ viên giáo d c ngh nghi p ấ ỉ t o ạ t làm c p t nh ự ệ ổ ứ ộ ệ ; t , h i thi tay ngh và ộ ồ ưỡ ng, s d ng cán b qu n lý và giáo ế ị đào ộ ệ , h i thi thi ụ nhà giáo giáo d c ngh nghi p ” các h i thi có liên quan đ n công tác h c sinh, sinh viên.
ử ổ ổ ư ề ả 3. S a đ i, b sung Kho n 2, Đi u 3 nh sau:
ơ ấ ổ ứ ch c: “2. C c u t
ơ ấ ổ ứ ủ ở ộ ươ ươ a) C c u t ch c c a S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i g m ộ ồ 09 phòng và t ng đ ươ : ng
ế ồ Văn phòng (bao g m công tác pháp ch );
Thanh tra;
ế ạ Phòng K ho ch Tài chính;
ườ Phòng Ng i có công;
ệ ể ả ộ ộ Phòng Lao đ ng vi c làm B o hi m xã h i;
ề ệ ụ Phòng Giáo d c ngh nghi p;
ả ợ ộ Phòng B o tr xã h i;
ẻ ẳ ớ Phòng Tr em và Bình đ ng gi i;
ố ệ ạ ộ Phòng Phòng, ch ng t n n xã h i.
ị ự ệ ơ ộ ở ộ ươ ộ ồ ơ b) Các đ n v s nghi p thu c S Lao đ ng – Th ị ng binh và Xã h i g m 04 đ n v :
ộ ỉ ả ạ ơ ợ Trung tâm B o tr xã h i t nh L ng S n;
ạ ơ ị ỉ ụ ệ Trung tâm D ch v vi c làm t nh L ng S n;
ề ưỡ ườ ạ ơ Trung tâm Đi u d ng Ng i có công L ng S n;
ơ ở ệ ạ ơ ỉ C s Cai nghi n ma túy t nh L ng S n.
ầ ứ ặ ở ố c a t nh, Giám đ c S Lao đ ng Th ộ ỉ Ủ ố ự ế ủ ỉ ở ộ ụ ạ ể ố ợ ệ ươ ế ị ệ ượ ấ ậ ủ ề ẩ ộ ở ị c c p có th m quy n phê duy t và quy đ nh c a pháp ộ Căn c đ c đi m và yêu c u th c t ng binh và Xã h i ơ ớ ủ ch trì, ph i h p v i Giám đ c S N i v trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh thành l p đ n ị ự v s nghi p thu c S theo quy ho ch đ lu t.”ậ
ế ị ừ ộ ệ ự t Quy t đ nh này có hi u l c i . Các n i dung khác t ngày 10 tháng 02 năm 2018 ỉ ạ ơ ổ ạ Quy t ế Đi u 2.ề ủ Ủ ố ị đ nh s 16/2016/QĐUBND ngày 23/3/2016 c a y ban nhân dân t nh L ng S n không thay đ i.
ở ộ ỉ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các S : Lao đ ng – Th ố ủ ị Ủ ươ ệ ở ộ Ủ ng binh và ố ng các S , ban, ngành; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ế ị ệ ơ ơ ị Đi u 3.ề ủ ưở ộ ụ Xã h i, N i v ; Th tr ị và các c quan, đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ươ
ng binh và Xã h i;
ố ộ ỉ
ỉ ủ
ọ ạ ưở
ự ự
Ph m Ng c Th ng
ườ ườ ủ ị
ỉ
ỉ
ệ ử ỉ
t nh;
ơ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Chính phủ ; ộ ộ ụ B N i v ; ộ ộ ộ B Lao đ ng – Th ể ộ ư ụ C c Ki m tra VBQPPLB T pháp; ể ạ Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; ng tr c T nh y; Th ỉ ng tr c HĐND t nh; Th Ch t ch, các PCT UBND t nh; ổ Công báo t nh, C ng thông tin đi n t ạ Báo L ng S n; PVP, NC, TH, KGVX; L u: VT, NC (TTD).