Y BAN NHÂN DÂN
T NH THÁI BÌNH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 11/2019/QĐ-UBND Thái Bình, ngày 01 tháng 8 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY CH PH I H P QU N LÝ TR T T XÂY D NG TRÊN ĐA BÀN T NH
THÁI BÌNH
Y BAN NHÂN DÂN T NH THÁI BÌNH
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành v ăn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t X lý vi ph m hành ch ính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn c Lu t Xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn c Ngh đnh s 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 c a Ch ính ph Quy đnh chi ti t ế
m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t X lý vi ph m hành chính;
Căn c Ngh đnh s 166/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đnh v
c ng ch thi hành quy t đnh x ph t ưỡ ế ế vi ph m hành chính;
Căn c Ngh đnh s 97/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph s a đi, b sung
m t s đi u c a Ngh đnh s 81/20 13/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 ca Chính ph quy
đnh chi ti t m t s điế u và bi n pháp thi hành Lu t X lý vi ph m hành chính;
Căn c Ngh đnh s 139/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2017 c a Chính ph Quy đnh x
ph t vi ph m hành chính trong ho t đng đu t xây d ng; khai thác, ch bi n, kinh doanh ư ế ế
khoáng s n làm v t li u xây d ng s n xu t; kinh doanh v t li u xây d ng; qu n lý công trình h
t ng k thu t; kinh doanh b t đng s n, phát tri n nhà , qu n lý s d ng nhà và công s ;
Căn c Thông t s 03/2018/TT-BXD ngày 24 tháng 4 năm 2018 c a B Xây d ng Quy đnh chi ư
ti t m t s đi u c a Ngh đnh sế 139/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2017 c a Chính ph
quy đnh x ph t v i ph m hành chính trong ho t đng đu t xây d ng; khai thác, ch bi n, kinh ư ế ế
doanh khoáng s n làm v t li u xây d ng, s n xu t, kinh doanh v t li u xây d ng; qu n lý công
trình h t ng k thu t; kinh doanh b t đng s n, phát tri n nhà, qu n lý s d ng nhà và công
s ;
Theo đ ngh c a Giám đ c S Xây d ng t i T trình s 72/TTr-SXD ngày 08 tháng 7 năm 2019,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này “Quy ch ph i h p qu n lý tr t t xây d ng trên đa ế ế
bàn t nh Thái Bình”.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày 25/8/2019 và thay thế ếQuy t đnh s ế
06/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 c a y ban nhân dân t nh.
Điu 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i, Hi đng nhân dân, y ban nhân dân t nh;
Giám đc S Xây d ng; Giám đ c các s , th tr ng các ban, ngành có liên quan; Ch t ch y ưở
ban nhân dân các huy n, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n và các t ườ
ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- Văn phòng Chính ph ;
- B Xây d ng;
- C c ki m tra VBQPPL- B T pháp; ư
- Th ng tr c T nh y;ườ
- Th ng tr c HĐND t nh;ườ
- Ch t ch, các PCT UBND t nh;
- Đoàn đi bi u Qu c h i t nh Thái B ình;
- Lãnh đo Văn phòng;
- C ng thông tin đi n t t nh Th ái Bình;
- Công báo t nh Thái Bình;
- Đài PT-TH Thái Bình, Báo Thái Bình;
- L u: VT, TH, KTXD.ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN T NH
CH T CH
Đng Tr ng Thăng
QUY CH
PH I H P QU N LÝ TR T T XÂY D NG TRÊN ĐA BÀN T NH THÁI BÌNH
“Ban hành kèm theo Quy t đnh s ế 11/2019/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 c a y ban nhân dân t nh
Thái Bình”
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Quy ch này quy đnh v trách nhi m, n i dung và c chế ơ ếph i h p gi a các c quan qu n lý ơ
nhà n c và các t ch c, cá nhân có liên quan trong vi c qu n lý, ki m tra, x lý các vi ph m v ướ
tr t t xây d ng trên đa bàn t nh Thái Bình.
Đi u 2. Đ i t ng áp d ngượ
1. S Xây d ng Thái Bình (Thanh tra Xây d ng S Xây d ng).
2. Ban Qu n lý Khu kinh t và các khu công nghi p t nh Thái Bình. ế
3. Các s , ban, ngành có liên quan trong công tác qu n lý tr t t xây d ng.
4. y ban nhân dân các huy n, thành ph (g i t t là UBND c p huy n).
5. y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n (g i t t là ườ UBND c p xã).
6. Các t ch c, cá nhân tham gia ho t đng xây d ng trên đa bàn t nh Thái Bình.
Đi u 3. Nguyên t c ph i h p
1. Công tác ph i h p ph i tuân th pháp lu t, đm b o tính th ng nh t, k p th i, đúng ch c
năng, nhi m v và quy n h n c a các s , ban, ngành và UBND các c p theo quy đnh c a pháp
lu t.
2. Đm b o xác đnh rõ trách nhi m c a c quan ch trì, c quan ph i h p trong công tác qu n ơ ơ
lý, ki m tra, x lý hành vi vi ph m tr t t xây d ng trên đa bàn t nh Thái Bình.
3. Đm b o s th ng nh t gi a các c quan và t ch c, cá nhân có liên quan trong công tác qu n ơ
lý, ki m tra, x lý vi ph m tr t t xây d ng m t cách ch t ch , đng b , tránh tình tr ng đùn
đy trách nhi m, buông l ng trong công tác qu n lý tr t t xây d ng.
Đi u 4. Hình th c ph i h p
1. Ph i h p trong công tác tuyên truy n, ph bi n, h ng d n, v n đng các t ch c và cá nhân ế ướ
ch p hành các quy đnh c a pháp lu t v tr t t xây d ng.
2. Ph i h p trong công tác th c hi n các ch đ thông tin, báo cáo v tình hình qu n lý tr t t ế
xây d ng.
3. Ph i h p trong công tác ki m tra, phát hi n và x lý công trình vi ph m tr t t xây d ng.
Đi u 5. Ph m vi ph i h p x lý các hành vi vi ph m tr t t xây d ng
1. Xây d ng công trình không đúng thi t k đc th m đnh, phê duy t trong tr ng h p đc ế ế ượ ườ ượ
mi n gi y phép xây d ng.
2. Xây d ng công trình không có Gi y phép xây d ng mà theo quy đnh ph i có Gi y phép xây
d ng.
3. Xây d ng công trình sai n i dung c a Gi y phép xây d ng.
4. Xây d ng công trình vi ph m quy đnh v qu n lý ch t l ng công trình xây d ng gây lún, n t ượ
ho c h h ng công trình h ư tng k thu t, công trình lân c n (mà các bên không th a thu n
đc vi c b i th ng theo quy đnh c a pháp lu t dân s ); gây s p đượ ườ ho c có nguy c gây s p ơ
đ công trình lân c n nh ng không gây thi t h ư i v s c kh e, tính m ng c a ng i khác. ườ
5. Xây d ng công trình không phù h p v i quy ho ch xây d ng đc duy t; vi ph m ch gi i; sai ượ
c t xây d ng; l n chi m hành lang b o v công trình qu c phòng, an ninh, giao thông (tr tr ng ế ườ
h p quy đnh t i Ngh đnh c a Chính ph v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c giao
thông đng b , đng s t), th y l i, đê đi u, năng l ng, khu di tích l ch s - văn hóa và khu ườ ườ ượ
v c b o v công trình khác theo quy đnh c a pháp lu t; xây d ng công trình khu v c đã đc ượ
c nh báo v nguy c l đ ơ t, lũ quét, lũ ng (tr tr ng h p xây d ng công trình đ ườ khc ph c
nh ng hi n t ng này); c i n i, l n chi m di n tích, l n chi m không gian đang đc qu n lý, ượ ơ ế ế ượ
s d ng h p pháp c a t ch c, cá nhân khác ho c c a khu v c công c ng, khu v c s d ng
chung.
6. T ch c thi công xây d ng công trình không che ch n ho c có che ch n nh ng đ r i vãi v t ư ơ
li u xây d ng xu ng các khu v c xung quanh ho c đ v t li u xây d ng không đúng n i quy ơ
đnh.
Ch ngươ II
N I DUNG VÀ TRÁCH NHI M PH I H P
Đi u 6. Ph i h p ti p nh n, x lý thông tin và báo cáo ế
1. Ph i h p ti p nh n, x lý thông tin: ế
a) S Xây d ng, Ban Qu n lý Khu kinh t và các khu công nghi p t nh, S Nông nghi p và Phát ế
tri n nông thôn, UBND c p huy n, UBND c p xã ph i l p và công khai h p th đi n t , s ư
đi n tho i đng dây nóng, s ti p nh n thông tin c a c quan, đn v ; phân công ng i ườ ế ơ ơ ườ tr c
ti p nh n thông tin, theo dế õi và x lý thông tin ph n ánh các hành vi vi ph m pháp lu t v tr t t
xây d ng theo quy đnh.
b) Tr ng hườ p thông tin ph n ánh v vi ph m tr t t xây d ng đc chuy n đn nhi u c quan ượ ế ơ
có trách nhi m ti p nh n thông tin thì thông tin đó ph i đc chuy n đn c quan đc phân ế ượ ế ơ ượ
công ch trì v qu n lý tr t t xây d ng theo quy đnh t i Ch ng II Quy ch này; vi c chuy ươ ế n
tiếp thông tin ph i đc c p nh t vào s ti p nh n thông tin đ theo dõi và x lý theo quy đnh. ượ ế
2. Ch đ báo cáoế
a) S Xây d ng: T ng h p tình hình qu n lý tr t t xây d ng trên đa bàn t nh báo cáo UBND
t nh và B Xây d ng theo đnh k 6 th áng, 01 năm ho c đt xu t khi có yêu c u.
b) Ban Qu n lý Khu kinh t và các khu công nghi p t nh, S Nông nghi p và Phát triế n nông
thôn, UBND cp huy n; T ng h p tình hình qu n lý tr t t xây d ng trên đa bàn đc giao ượ
qu n lý, báo cáo đnh k 6 tháng (tr c ngày 15/6) và hàng năm (tr c ngày 15/12) g i v ướ ướ S
Xây d ng đ t ng h p báo cáo UBND t nh và B Xây d ng theo quy đnh.
c) UBND c p xã: T ng h p tình hình qu n lý tr t t xây d ng trên đa bàn, đnh k 6 tháng
(tr c ngày 10/6) và hàng năm (tr c ngày 10/12) g i v UBND cướ ướ p huy n đ tng h p báo cáo
S Xây d ng theo quy đnh.
Đi u 7. Công trình xây d ng không đ úng thi t k đc các b qu n lý xây d ng chuyên ế ế ượ
ngành, s qu n lý xây d ng chuyên ngành th m đ nh trong tr ng h p đc mi n Gi y ườ ượ
phép xây d ng theo quy đnh pháp lu t
1. Thanh tra Xây d ng S Xây d ng ch trì, ch u trách nhi m th ng xuyên thanh tra, ki m tra và ườ
x lý đi v i các công trình xây d ng vi ph m trên đa bàn t nh theo quy đnh pháp lu t.
2. Ban Qu n lý Khu kinh t và các khu công nghi p t nh, UBND c p huy n, UBND c p xã ph i ế
h p v i Thanh tra Xây d ng S Xây d ng t ch c ki m tra, giám sát, cung c p thông tin v tình
hình vi ph m, vi c ch p hành quy t đnh x lý vi ph m c a các t ế ch c, cá nhân vi ph m trên
đa bàn qu n lý.
Đi u 8. Công trình xây d ng không đúng thi t k đc Ban Qu n lý Khu k ế ế ượ inh t và các ế
khu công nghi p t nh th m đ nh trong tr ng h p đc mi n Gi y phép xây d ng theo ườ ượ
quy đnh pháp lu t
1. Ban Qu n lý Khu kinh t và các khu công nghi p t nh ch trì, ch u trách nhi m th ng xuyên ế ườ
kim tra, giám sát, phát hi n, k p th i l p biên b n vi ph m hành chính đi v i công trình xây
d ng vi ph m trong khu kinh t , khu công nghi p và l p h s chuy n đn Ch t ch UBND t nh ế ơ ế
ho c S Xây d ng đ x l ý vi ph m theo th m quy n; th ng xuyên theo dõi, giám sát vi c ườ
d ng thi công xây d ng công trình vi ph m theo quy t đnh x lý vi ph m c a ng i có th m ế ườ
quy n.
2. Thanh tra Xây d ng S Xây d ng ph i h p cùng Ban Qu n lý Khu kinh t và các khu công ế
nghi p t nh t ch c ki m tra, xác minh vi ph m theo yêu c u c a ng i có th m quy n x lý vi ườ
ph m, ban hành quy t đnh x ế lý vi ph m theo th m quy n; tr ng h p v t quá th m quy n ườ ượ
ph i báo cáo Giám đc S Xây d ng trình Ch t ch y ban nhân dân t nh x lý vi ph m theo quy
đnh.
Đi u 9. Công trình xây d ng không đúng thi t k đc phòng qu n lý xây d ng c ế ế ượ p
huy n th m đnh trong tr ng h p đc mi n Gi y phép xây d ng theo quy đnh pháp ườ ượ
lu t
1. UBND c p huy n ch trì, ch u trách nhi m th ng xuyên thanh tra, ki m tra, x lý đ ườ i v i các
công trình xây d ng vi ph m trên đa bàn. Ch đo UBND c p xã th ng xuyên giám sát, phát ườ
hi n, k p th i l p biên b n, x lý vi ph m theo th m quy n ho c l p h s đ ngh Ch t ch ơ
UBND c p huy n x lý vi ph m (n u v t th ế ượ m quyn) và t ch c giám sát vi c d ng thi công
xây d ng công trình vi ph m theo quy ết đnh x lý vi ph m c a ng i có th m quy n. ườ
2. Thanh tra Xây d ng S Xây d ng th ng xuyên ph i h p v i UBND c p huy n, UBND c ườ p
xã kim tra, phát hi n x lý vi ph m ho c h ng d n v trình t , th t c x lý vi ph m theo ướ
quy đnh pháp lu t.
Đi u 10. Công trình xây d ng nhà riêng l nông thôn vi ph m quy ho ch xây d ng
đc phê duy tượ
1. UBND c p xã ch trì, ch u trách nhi m chính trong vi c th ng xuyên ki m tra, giám sát, phát ườ
hi n và x lý vi ph m theo th m quy n; tr ng h p v t quá th m quy n theo quy đnh pháp ườ ượ
lu t thì l p h s chuy n t i Ch t ch UBND c p huy n đ ơ x lý vi ph m theo quy đnh; t
ch c th c hi n quy ết đnh c ng ch ưỡ ếtháo d công trình, b ph n công trình xây d ng vi ph m
theo quy đnh pháp lu t.
2. UBND c p huy n ph i h p, k p th i x lý các tr ng h p vi ph m v t quá th m quy n c a ườ ượ
Ch t ch UBND c p xã.
Đi u 11. Công trình xây d ng sai n i dung Gi y phép xây d ng do B Xây d ng ho c S
Xây d ng c p