YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi
54
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 13/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NGÃI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 13/2019/QĐUBND Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 6 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Căn cứ Thông tư số 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Căn cứ Thông tư số 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 08/TTrSTC ngày 07/5/2019 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại các Báo cáo: số 06/BCSTP ngày 28/01/2019 và số 51/BCSTP ngày 22/4/2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau: 1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 2. Đối tượng áp dụng:
- a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế khu vực và Chi cục Thuế các huyện, thành phố. b) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 3. Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Cục Thuế tỉnh căn cứ vào những quy định, chính sách hiện hành về thuế, tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện. 2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan thường xuyên rà soát để tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp. 3. Để thực hiện xác định chi phí chế biến được trừ đối với các tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (tiêu thụ trong nước hoặc xuất khẩu) theo quy định tại điểm c2, Khoản 5.1, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TTBTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên: Đối với các doanh nghiệp khi có phát sinh chi phí chế biến được trừ, gửi hồ sơ về Sở Tài chính để phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan đề xuất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định trên cơ sở công nghệ chế biến theo dự án được phê duyệt và kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp khai thác, chế biến tài nguyên trên địa bàn tỉnh. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17/6/2019 và thay thế Quyết định số 07/2018/QĐUBND ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chi cục trưởng: Chi cục Thuế khu vực, Chi cục Thuế các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH Như Điều 4; Văn phòng Chính phủ (b/cáo); Các Bộ: Tài chính, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường (b/cáo); Cục Kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp; Tổng Cục thuế; Vụ pháp chế, Bộ Tài chính; Thường trực Tỉnh ủy; Trần Ngọc Căng Thường trực HĐND tỉnh; CT, PCT UBND tỉnh; Ủy ban MTTQVN tỉnh; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Báo Quảng Ngãi; Đài PT TH Quảng Ngãi;
- VPUB: CVP, PCVP, NNTN, CBTH; Lưu: VT, KT bngoc86 BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI (Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2019/QĐUBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi) Mã nhóm loại tài nguyênMã nhóm loại tài nguyênMã nhóm loại tài nguyênMã Đơn Giá tính thuế nhóm loại Mã nhóm loại tài nguyên vị tài nguyên tài tính (đồng) nguyênMã nhóm loại tài nguyênTên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên Cấ Cấp Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6 p 1 2 Khoáng sản I kim loại I3 Tian Quặng titan I302 sa khoáng Quặng titan sa khoáng I30201 Tấn 1.200.000 chưa qua tuyển tách I30202 Quặng titan sa khoáng đã qua tuyển tách (Tinh
- quặng Titan) I3020201 Ilmenit Tấn 2.400.000 Khoáng sản II không kim loại Đất khai thác để san II1 lấp, xây m3 49.000 dựng công trình II2 Đá, sỏi II201 Sỏi II20101 Sạn trắng m3 440.000 Các loại II20102 cuội, sỏi, sạn m3 204.000 khác II202 Đá xây dựng Đá khối để xẻ (trừ đá II20201 hoa trắng, granit và dolomit) Đá khối để xẻ có diện II2020101 m3 850.000 tích bề mặt dưới 0,1m2 Đá khối để xẻ có diện II2020102 tích bề mặt m3 1.700.000 từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 Đá khối để xẻ có diện II2020103 tích bề mặt m3 5.100.000 từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 Đá khối để xẻ có diện II2020104 tích bề mặt m3 7.000.000 từ 0,6m2 đến dưới 01m2 II2020105 Đá khối để m3 9.000.000
- xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên Đá mỹ nghệ (bao gồm tất II20202 cả các loại đá làm mỹ nghệ) Đá mỹ nghệ có độ nguyên II2020201 m3 850.000 khối dưới 0,4m3 Đá mỹ nghệ có độ nguyên II2020202 khối từ 0,4m3 m3 1.700.000 đến dưới 1m3 Đá mỹ nghệ có độ nguyên II2020203 khối từ 01m3 m3 2.550.000 đến dưới 3m3 Đá mỹ nghệ II2020204 có độ nguyên m3 3.500.000 khối trên 3m3 Đá làm vật liệu xây II20203 dựng thông thường Đá sau nổ mìn, đá xô bồ 3 II2020301 m 85.000 (khoáng sản khai thác) Đá hộc và đá II2020302 m3 110.000 base II2020303 Đá cấp phối m3 170.000 Đá dăm các II2020304 loại II202030401 Đá 0,5 x 1 m3 200.000 II202030402 Đá 1 x 2 m3 240.000 II202030403 Đá 2 x 4 m3 226.000 II202030404 Đá 4 x 6 m3 200.000
- hoặc 5 x 7 Đá 2 x 8 II202030405 m3 168.000 hoặc 5 x 15 II2020305 Đá lô ca m3 170.000 Đá chẻ, đá II2020306 bazan dạng cột Đá chẻ thủ II202030601 công 15 x 20 m3 350.000 x 25 Đá chẻ thủ II202030602 công 13 x 18 m3 400.000 x 38 Đá bazan II202030603 m3 340.000 dạng cột II2020307 Đá ong m3 150.000 Đá nung vôi II3 và sản xuất xi măng Đá vôi sản xuất vôi II301 công nghiệp m3 195.000 (khoáng sản khai thác) Đá sản xuất II302 xi măng Đá vôi sản xuất xi măng II30201 m3 130.000 (khoáng sản khai thác) Đá sét sản xuất xi măng II30202 m3 80.000 (khoáng sản khai thác) Đá làm phụ II30203 gia sản xuất xi măng Đá puzolan II3020301 (khoáng sản m3 110.000 khai thác) II3020302 Đá cát kết m3 55.000
- silic (khoáng sản khai thác) Đá cát kết đen (khoáng II3020303 m 55.000 sản khai thác) Quặng laterit sắt (khoáng II3020304 Tấn 130.000 sản khai thác) Đá hoa II4 trắng Đá hoa trắng (không phân loại màu II401 sắc, chất m3 850.000 lượng) kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác Đá hoa trắng dạng II402 khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát Loại 1 II40201 m3 16.500.000 trắng đều Loại 2 vân II40202 m3 12.500.000 vệt Loại 3 màu II40203 xám hoặc m3 8.500.000 màu khác Đá hoa trắng sản II403 m3 340.000 xuất bột carbonat II5 Cát II501 Cát san lấp m3 68.000 (bao gồm cả cát nhiễm
- mặn) Cát xây II502 dựng Cát đen dùng II50201 trong xây m3 70.000 dựng Cát vàng II50202 dùng trong m3 245.000 xây dựng Cát vàng sản xuất II503 công nghiệp m3 130.000 (khoáng sản khai thác) Cát làm II6 thủy tinh m3 300.000 (cát trắng) Đất làm gạch (sét II7 làm gạch, m3 170.000 ngói, đồ gốm) II8 Đá Granite Đá Granite II801 m3 7.000.000 màu ruby Đá Granite II802 m3 5.000.000 màu đỏ Đá Granite II803 m3 2.500.000 màu trắng Đá Granite II804 m3 2.500.000 màu tím Đá Granite II805 m3 3.000.000 màu hồng Đá Granite II806 m3 3.600.000 màu đen Đá Granite II807 m3 3.000.000 màu vàng Đá Granite II808 m3 2.900.000 màu xanh
- Đá Granite II809 m3 2.800.000 màu khác Đá gabro và II8010 m3 4.300.000 diorit Đá granite, gabro, diorit khai thác II8011 (không đồng m3 900.000 nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) Đất làm cao II9 m3 180.000 lanh Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất II11 sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) Cao lanh (khoáng sản II1101 Tấn 250.000 khai thác, chưa rây) Cao lanh II1102 Tấn 700.000 dưới rây Quặng Felspat làm nguyên liệu II1103 Tấn 300.000 gốm sứ (khoáng sản khai thác) Than II16 antraxit hầm lò II1604 Than bùn Than bùn II160401 Tấn 885.000 tuyển 1a, 1b II160402 Than bùn Tấn 800.000
- tuyển 2a, 2b Than bùn II160403 tuyển 3a, 3b, Tấn 655.000 3c Than bùn II160404 tuyển 4a, 4b, Tấn 654.000 4c Than II17 antraxit lộ thiên II1704 Than bùn Than bùn II170401 Tấn 885.000 tuyển 1a, 1b Than bùn II170402 Tấn 800.000 tuyển 2a, 2b Than bùn II170403 tuyển 3a, 3b, Tấn 655.000 3c Than bùn II170404 tuyển 4a, 4b, Tấn 654.000 4c Khoáng sản II24 không kim loại khác Đá phong II2411 thủy Gỗ hóa thạch (đường kính II241101 (815) cm x Viên 2.200.000 chiều cao (2030) cm Gỗ hóa thạch (đường kính II241102 (815) cm x Viên 3.300.000 chiều cao trên 30 cm Đá sắt nazodac giàu II241103 Kg 5.500 corindon hoặc safia Calcite hồng, II241104 Kg 550.000 trắng, xanh
- Fluorit có màu xanh da II241105 trời, tím, Kg 550.000 xanh Cửu long Đá vôi, phiến vôi trang trí II241106 Tấn 1.100.000 non bộ, phong thủy Tourmaline II241107 Viên 550.000 đen Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá II241108 Kg 3.300.000 quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán II241109 Viên 440.000 quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên Sản phẩm của rừng tự III nhiên (D: Đường kính) III1 Gỗ nhóm I III101 Cẩm lai, lát III10101 D
- hương) III104 Du sam m3 21.000.000 Gõ đỏ (Cà III105 te/Hồ bì) III10501 D
- III11601 D
- III204 Nghiến III20401 D
- III30203 D ≥ 50 cm m3 5.100.000 III303 Cà ổi m3 5.500.000 III304 Chò chỉ III30401 D
- III4 Gỗ nhóm IV III401 Bô bô Chiều dài
- III50102 Chò xót m3 2.500.000 III50103 Dải ngựa m3 3.500.000 III50104 Dầu m3 4.200.000 III50105 Dầu đỏ m3 3.500.000 III50106 Dầu đồng m3 3.300.000 III50107 Dầu nước m3 3.300.000 Lim vang III50108 m3 4.900.000 (lim xẹt) Muồng III50109 (Muồng cánh m3 2.200.000 dán) II150110 Sa mộc m3 4.900.000 Sau sau (Táu III50111 m3 900.000 hậu) III50112 Thông hai lá m3 3.200.000 III50113 Các loại khác m3 III5011301 D
- 50cm III5021203 D ≥ 50 cm m3 4.200.000 Gỗ nhóm III503 VII III50301 Gáo vàng m3 2.400.000 III50302 Lồng mức m3 2.900.000 Mò cua (Mù III50303 m3 2.500.000 cua/Sữa) III50304 Trám trắng m3 2.600.000 III50305 Vang trứng m3 2.900.000 III50306 Xoăn m3 2.000.000 III50307 Các loại khác III5030701 D
- Tre, trúc, nứa, mai, III8 giang, vầu, lồ ô III801 Tre III80101 D
- hương, kỳ nam Trầm III901 hương III90101 loại 1 Kg 425.000.000 III90102 loại 2 Kg 85.000.000 III90103 Loại 3 Kg 17.000.000 III902 Kỳ nam III90201 Loại 1 Kg 885.000.000 III90202 Loại 2 Kg 655.000.000 Hồi, quế, sa III10 nhân, thảo quả III100 Hồi 1 III100101 Tươi Kg 70.000 III100102 Khô Kg 90.000 III100 Quế 2 III100201 Tươi Kg 27.500 III100202 Khô Kg 100.000 III100 Sa nhân 3 III100301 Tươi Kg 105.000 III100302 Khô Kg 250.000 III100 Thảo quả 4 III100401 Tươi Kg 100.000 III100402 Khô Kg 330.000 Các sản phẩm khác III11 của rừng tự nhiên III110 Mây 1 Mây nước, III110101 Kg 6.000 mây đắng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn