intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2013

Chia sẻ: Trần Thanh Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

62
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2013

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH YÊN BÁI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 1315/QĐ-UBND Yên Bái, ngày 03 tháng 10 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí; Căn cứ Nghị định số 45/NĐ -CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Căn cứ Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Căn cứ Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh; Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1251/STC-QLG&TSCS ngày 20/9/2013 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm) . Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
  2. Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Như điều 3 QĐ; - Công báo tỉnh; - Lưu VT,TC. Phạm Duy Cường PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT) (Kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Yên Bái) ĐVT: Triệu đồng Ghi chú Giá xe Giá xe mới Năm theo QĐ (Số QĐ STT Loại tài sản 100% SX cũ (Triệu cũ của (Triệu VNĐ) UBND VNĐ) tỉnh) A DANH MỤC SỬA ĐỔI HÃNG HOA MAI (Công ty TNHH ô tô I Hoa Mai) Xe tải ben HD990A-E2TD; Trọng tải 990 kg (Xe sản 1 215,0 222,0 QĐ 1477 xuất, lắp ráp trong nước). HD1800A-E2TD; Trọng tải 1.800 kg (Xe sản 2 245,0 250,0 QĐ 1477 xuất, lắp ráp trong nước). HD2500A.4x4-E2TD; Trọng tải 2.500 kg (Xe 3 271,0 276,0 QĐ 430 sản xuất, lắp ráp trong nước). HD6450A-E2TD; Trọng tải 6.450 kg (Xe sản 4 368,0 376,0 QĐ 430 xuất, lắp ráp trong nước).
  3. HD6450A.4x4-E2TD; Trọng tải 6.450 kg (Xe 5 409,0 413,0 QĐ 430 sản xuất, lắp ráp trong nước). HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota II Việt Nam) Xe con TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU (Camry 2.5Q); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ 1 1.241,0 1.292,0 QĐ 1477 xăng, dung tích xi lanh 2.494 cm3, điều hòa tự động 3 vùng (sản xuất trong nước) TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU (Camry 2.5G); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ 2 1.129,0 1.164,0 QĐ 1477 xăng, dung tích xi lanh 2.494 cm3, điều hòa tự động 2 vùng (sản xuất trong nước) TOYOTA Camry ACV51L-JEPNKU (Camry 2.0E); 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ 3 982,0 999,0 QĐ 1477 xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (sản xuất trong nước) TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 RS); 5 chỗ ngồi, số tự động vô 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 899,0 914,0 QĐ 119 cm3, bộ ốp thân xe thể thao (sản xuất trong nước) TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô 5 855,0 869,0 QĐ 119 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (sản xuất trong nước) TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXGKH (Corolla 1.8 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô 6 786,0 799,0 QĐ 119 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước) TOYOTA Corolla ZRE142L-GEFGKH (Corolla 1.8 MT); 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, 7 734,0 746,0 QĐ 119 động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước) TOYOTA Vios NCP93L-BEPGKU (Vios G); 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, 8 575,0 612,0 QĐ 574 dung tích xi lanh 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh điện (sản xuất trong nước) TOYOTA Vios NCP93L-BEMRKU (Vios 9 E); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, 527,0 561,0 QĐ 574 dung tích xi lanh 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh
  4. điện (sản xuất trong nước) TOYOTA Vios NCP93L-BEMDKU (Vios Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ 10 520,0 529,0 QĐ 789 xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh tay (sản xuất trong nước) TOYOTA Yaris (Yaris RS); Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ 11 2013 688,0 699,0 QĐ 119 xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế da (Xe nhập khẩu) TOYOTA Yaris (Yaris E); Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, 12 2013 650,0 661,0 QĐ 119 dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế nỉ (Xe nhập khẩu) TOYOTA 86 (86); Coupé, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, 2012 13 số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi và 1.651,0 1.678,0 QĐ 119 lanh 1.998 cm3 (Xe nhập khẩu) 2013 TOYOTA Innova TGN40L-GKPNKU (Innova V); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, 14 800,0 814,0 QĐ 430 động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Sản xuất trong nước) TOYOTA Innova TGN40L-GKPDKU (Innova G); 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, 15 736,0 748,0 QĐ 430 động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Sản xuất trong nước) TOYOTA Innova TGN40L-GKMDKU (Innova E); 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ 16 694,0 705,0 QĐ 430 xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh điện (Sản xuất trong nước) TOYOTA Innova J TGN40L-GKMRKU (Innova J); 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ 17 663,0 673,0 QĐ 430 xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh tay (Sản xuất trong nước) TOYOTA Fortuner TGN51L-NKPSKU (Fortuner V 4x4); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 18 1.039,0 1.056,0 QĐ 430 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4 (Sản xuất trong nước) TOYOTA Fortuner TGN61L-NKPSKU (Fortuner V 4x2); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 19 934,0 950,0 QĐ 430 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2 (Sản xuất trong nước)
  5. TOYOTA Fortuner KUN60L-NKMSHU (Fortuner G); 7 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động 20 878,0 892,0 QĐ 430 cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3, 4x2 (Sản xuất trong nước) TOYOTA Land Cruiser VX (Land Cruiser VX); 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ 21 2013 2.658,0 2.702,0 QĐ 430 xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc (Xe nhập khẩu) TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L (Land Cruiser Prado TX-L); 7 chỗ ngồi, số tự động 22 2013 1.956,0 1.989,0 QĐ 430 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4 (Xe nhập khẩu) Xe khách TOYOTA Hiace (Hiace máy dầu); 16 chỗ 1 ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi 2013 1.145,0 1.164,0 QĐ 119 lanh 2.494 cm3 (Xe nhập khẩu) TOYOTA Hiace (Hiace máy xăng); 16 chỗ 2 ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi 2013 1.066,0 1.084,0 QĐ 119 lanh 2.693 cm3 (Xe nhập khẩu) Xe tải TOYOTA Hilux G (Hilux G); Quy cách: Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ 1 Diesel, dung tích xi lanh 2.982 cm3, 4x4, 05 2013 723,0 735,0 QĐ 119 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 520 kg (Xe nhập khẩu) TOYOTA Hilux E (Hilux E); Quy cách: Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ QĐ 119 2 Diesel, dung tích xi lanh 2.494 cm3, 4x2, 05 2013 627,0 637,0 & 430 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 585 kg (Xe nhập khẩu) HÃNG NISSAN (Cty TNHH Nissan Việt III Nam) Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX; 02 chỗ ngồi; 2012 1 Mã model: GLSALHLZ34EWA-U (Xe nhập và 3.102,0 2.802,0 QĐ 430 khẩu) 2013 Nissan Murano CVT VQ35 LUX; 05 chỗ 2012 2 ngồi; Mã model: TLJANLWWZ51ERA-ED và 2.789,0 2.489,0 QĐ 430 (Xe nhập khẩu) 2013 Nissan Teana VQ37 LUX; 05 chỗ ngồi, số tự 2012 3 2.425,0 2.125,0 QĐ 430 động (Xe nhập khẩu) và
  6. 2013 Nissan X-Trail CVT QR25 LUX; 05 chỗ 2012 4 ngồi, 2 cầu; Mã model: và 1.811,0 1.511,0 QĐ 430 TDBNLJWT31EWABKDL (Xe nhập khẩu) 2013 Nissan Juke MT MR16DDTUPPER; 05 chỗ 2012 5 ngồi, số sàn; Mã model: và 1.345,0 1.195,0 QĐ 430 FDPALUYF15UWCC-DJA (Xe nhập khẩu) 2013 B DANH MỤC BỔ SUNG HÃNG HOA MAI (Công ty TNHH ô tô I Hoa Mai) Xe tải ben HD 1500A-E2TD; Trọng tải 1.500 kg (Xe sản 1 240,0 xuất, lắp ráp trong nước). HÃNG PORSCHE - Đức (Công ty TNHH II Xe Hơi Thể Thao Uy Tín) Porsche kiểu xe Boxter; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi 1 lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp 2013 3.091,2 kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) Porsche kiểu xe Boxter S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi 2 lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp 2013 3.847,6 kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích 3 xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly 2013 5.608,6 hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích 4 xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly 2013 6.464,9 hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung 5 tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp 2013 6.351,2 ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
  7. Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, 6 dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 2013 7.215,1 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp 7 số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 2013 3.206,5 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp 8 2013 4.241,4 số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrid; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, hibrid; dung tích xi 9 lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp 2013 4.543,1 Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi 10 lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp 2013 6.641,1 Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, 11 2013 5.041,4 hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp 12 2013 4.495,5 số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, 13 2013 4.632,6 hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi 14 lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp 2013 6.073,8 kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
  8. Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi 15 lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp 2013 6.380,6 kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu) PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT) (Kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Yên Bái) ĐVT: Triệu đồng Giá xe Giá xe Ghi chú theo QĐ mới (Số QĐ Năm STT Loại tài sản cũ (Triệu 100% cũ của SX VNĐ) (Triệu UBND VNĐ) tỉnh) A DANH MỤC SỬA ĐỔI Xe Hàn Quốc (Cty TNHH Kymco Việt I Nam) Kymco Candy Hi50; dung tích xi lanh 50 1 18,4 19,7 QĐ 430 cm3, phanh đùm (phanh cơ) B DANH MỤC BỔ SUNG Xe Hàn Quốc (Cty TNHH Kymco Việt II Nam) Kymco People S; dung tích xi lanh 125 cm3, 1 41,5 phanh đĩa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2