Y BAN NHÂN DÂN
T NH THANH HÓA
-----------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 1718/QĐ-UBND Thanh Hóa, ngày 09 tháng 5 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C PHÊ DUY T K HO CH PHÁT TRI N S NGHI P GIÁO D C T NH THANH
HÓA NĂM H C 2019-2020
CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH THANH HÓA
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t Giáo d c năm 2005 và Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t Giáo d c năm
2009;
Căn c Ngh đnh s 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 c a Chính ph quy đnh trách nhi m qu n
lý nhà n c v giáo d c;ướ
Căn c Ngh quy t s 103/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 c a H i đng nhân dân t nh Thanh Hóa ế
v vi c Phê duy t Đ án s p x p các tr ng trung h c ph thông công l p hi n có t nh Thanh ế ườ
Hóa đn năm 2025;ế
Căn c Quy t đnh s 1100/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 c a UBND t nh Ban hành Quy đnh ế
v phân công, phân c p qu n lý t ch c b máy, biên ch và cán b , công ch c, viên ch c thu c ế
UBND t nh Thanh Hóa qu n lý; Quy t đnh s 1268/QĐ-UBND ngày 03/05/2012 c a Ch t ch ế
UBND t nh Thanh Hóa v ch c năng, nhi m v và quy n h n, c c u t ch c và biên ch c a ơ ế
S Giáo d c và Đào t o thu c UBND t nh; phòng Giáo d c và Đào t o thu c UBND huy n, th
xã, thành ph thu c t nh;
Căn c Quy t đnh s 5308/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 c a UBND t nh Thanh Hóa v ế
vi c quy đnh s p x p các tr ng m m non, ti u h c, trung h c c s và tr ng ph thông có ế ườ ơ ườ
nhi u c p h c hi n có t nh Thanh Hóa đn năm 2020; ế
Căn c Quy t đnh s 3185/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 c a Ch t ch UBND t nh Thanh Hóa v ế
vi c quy đnh đnh m c bình quân h c sinh/l p và đnh m c biên ch cán b qu n lý, giáo viên ế
và nhân viên hành chính các tr ng m m non, ti u h c và trung h c c s công l p trên đa bàn ườ ơ
t nh; Quy t đnh s 3465/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 c a Ch t ch UBND t nh v vi c quy đnh ế
đnh m c h c sinh/l p và đnh m c cán b qu n lý, giáo viên, nhân viên hành chính các tr ng ườ
trung h c ph thông, trung h c c s và trung h c ph thông công l p; ơ
Xét đ ngh c a Giám đc S Giáo d c và Đào t o t i Công văn s 770/SGDĐT-KHTC ngày
08/4/2019 v vi c trình duy t K ho ch phát tri n giáo d c t nh Thanh Hóa năm h c 2019-2020, ế
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t K ho ch phát tri n s nghi p giáo d c t nh Thanh Hóa năm h c 2019-2020, ế
v i các n i dung ch y u sau: ế
1. S tr ng. ườ
T ng s tr ng: ườ 2.069 tr ng, trong đó:ườ
- Tr ng m m non: 681 tr ng;ườ ườ
- Tr ng ti u h c: 621 tr ng;ườ ườ
- Tr ng trung h c c s (THCS): 570, trong đó: Tr ng THCS Dân t c n i trú: 11; tr ng ườ ơ ườ ườ
THCS Dân t c bán trú: 24;
- Tr ng ti u h c và trung h c c s : 72 tr ng;ườ ơ ườ
- Tr ng trung h c ph thông (THPT): 86 tr ng;ườ ườ
- Tr ng THCS&THPT: 09 tr ng;ườ ườ
- Tr ng TH&THCS&THPT: 01 tr ngườ ườ
- Trung tâm Giáo d c th ng xuyên - D y ngh : 28 trung tâm; ườ
- Trung tâm Giáo d c K thu t t ng h p - H ng nghi p: 01 trung tâm. ướ
2. S nhóm/l p và quy mô h c sinh:
TT B c h c S l p/nhóm S h c sinh
1 Nhà tr2.395 34.895
2 M u giáo6.889 188.627
3 Ti u h c 11.062 320.742
4 THCS 5.643 194.713
5 THPT 2.491 103.284
6 B túc THPT220 8.556
T ng c ng: 28.700 850.817
N i dung chi ti t v K ho ch phát tri n s nghi p giáo d c năm h c 2019-2020 cho S Giáo ế ế
d c và Đào t o, UBND các huy n, th xã, thành ph t i Ph bi u kèm theo.
Đi u 2. T ch c th c hi n
1. S Giáo d c và Đào t o:
- Căn c K ho ch đc giao t i Đi u 1 Quy t đnh này, thông báo ch tiêu c th cho các ế ượ ế
huy n, th xã, thành ph trong t nh đ tri n khai, th c hi n;
- Ph i h p v i UBND các huy n, th xã, thành ph h ng d n ch đo các đa ph ng, đn v ướ ươ ơ
đi u ch nh ch tiêu phát tri n s nghi p giáo d c cho các c s giáo d c m i thành l p ho c chia ơ
tách, sáp nh p thành c s m i, đm b o phù h p tình hình th c t c a m i đa ph ng. ơ ế ươ
- Ph i h p v i UBND các huy n, th xã, thành ph ki m tra, giám sát và h ng d n ch đo các ướ
c s giáo d c trên đa bàn t nh t ch c tuy n sinh đu c p h c, đm b o đúng quy ch , đúng ơ ế
đi t ng và K ho ch đc giao; t ng h p tình hình và báo cáo Ch t ch UBND t nh, B Giáo ượ ế ượ
d c và Đào t o v k t qu th c hi n tr c ngày 20/9/2019. ế ướ
2. UBND các huy n, th xã, thành ph : Căn c ch tiêu k ho ch đc giao, ph i h p v i S ế ượ
Giáo d c và Đào t o phân b ch tiêu c th cho các tr ng đi v i t ng b c h c, đm b o ườ
đúng quy đnh hành c a Nhà n c và c a t nh. ướ
3. Các s : K ho ch đu t , Tài chính, N i v căn c ch c năng, nhi m v đc giao, có trách ế ư ượ
nhi m ki m tra, giám sát vi c th c hi n K ho ch phát tri n giáo d c năm h c 2019-2020; k ế ế
ho ch s d ng ngân sách s nghi p giáo d c đc phân b và vi c s d ng cán b , công ch c, ượ
viên ch c ngành giáo d c và đào t o năm h c 2019-2020; đnh k , báo cáo Ch t ch UBND t nh
theo quy đnh.
Đi u 3. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký.ế
Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đc các s : Giáo d c và Đào t o; K ho ch và Đu t ; Tài ế ư
chính; N i v ; Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph và Th tr ng các c quan, đn v ưở ơ ơ
có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh đi u 3 Quy t đnh;ư ế
- Ch t ch, các PCT UBND t nh (đ b/c);
- CVP, các PCVP UBND t nh;
- L u: VT, VX.ư
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Ph m Đăng Quy n
BI U T NG H P K HO CH PHÁT TRI N S NGHI P GIÁO D C
NĂM H C 2019-2020
(Kèm theo Quy t đnh s 1718/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 c a Ch t ch UBND t nhế
Thanh Hóa)
STT Ch tiêuĐn vơ
tính
Th c
hi n
2017-
2018
Kế
ho ch
2018-
2019
Thc
hi n
KH
Kế
ho ch
2019-
2020
So sánh %
(6)/(4) (7)/(6)
1 2 3 4 5 6 7 8 9
IT NG S H C
SINH hs 797.564 825.260 824.551 850.817 103,38 103,19
1 M m nonhs 226.157 228.042 228.516 223.522 101,04 97,81
1.1 Nhà trcháu 34.758 36.696 35.863 34.895 103,18 97,30
1.2 M u giáohs 191.399 191.346 192.653 188.627 100,66 97,91
2 Ph thônghs 565.963 590.924 589.262 618.739 104,12 105,00
2.1 Ti u h c hs 276.188 296.950 299.988 320.742 108,62 106,92
2.2 Trung h c c s ơ hs 190.913 191.458 188.806 194.713 98,90 103,13
THCS DTNT (Huy n)hs 2.640 2.640 2.640 2.640 100,00 100,00
2.3 Trung h c ph thông hs 98.862 102.516 100.468 103.284 101,62 102,80
2.3.1Tr ng công l pườ 96.552 99.634 97.552 99.431 101,04 101,93
- THPT dân t c n i trú
T nhhs 720 900 900 1.080 125,00 120,00
- H c sinh chuyênhs 1.155 1.155 1.128 1.155 97,66 102,39
2.3.2Tr ng t th cườ ư 2.310 2.882 2.916 3.853 126,23 132,13
3 GDTX - DN (BT VH) hs 5.444 6.294 6.773 8.556 124,41 126,33
II H C SINH TUY N
M Ihs 145.531 163.451 166.409 159.985 114,35 96,14
1 Vào l p 1hs 60.505 72.875 76.005 70.262 125,62 92,44
2 Vào l p 6hs 48.578 51.490 51.089 51.116 105,17 100,05
Trong đó: Dân t c n i
trúhs 660 660 660 660 100,00 100,00
3 Vào l p 10 PThs 34.693 35.883 35.694 34.774 102,89 97,42
3.1 Tr ng ườ công l p:hs 33.948 34.302 34.071 33.286 100,36 97,70
+ Chuyên hs 385 385 387 385 100,52 99,48
+ DT N i trúhs 360 360 360 300 100,00 100,00
3.2 Tr ng t th cườ ư hs 745 1.581 1.623 1.488 217,85 91,68
4 Vào l p 10 BTVHhs 1.755 3.203 3.621 3.833 206,32 105,85
III BÌNH QUÂN
HS/L P
1 Nhóm trhs/lp 14,16 14,51 15,51 14,57 109,52 93,93
2 Mu giáo hs/lp 28,09 27,66 28,34 27,38 100,21 96,60
3 Khi Tiu h chs/lp 27,17 27,8 28,49 28,99 104,86 101,78
4 Khi THCS hs/l p34,22 34,83 34,14 34,51 99,77 101,06
5 Kh i THPThs/l p40,4 41,47 40,64 41,46 100,60 102,02
6 BTVH hs/lp 32,8 34,77 38,93 38,89 118,69 99,91
IV S L P H C l p27.526 28.279 27.815 28.700 100,68 103,18
1 S nhóm trl p2.454 2.529 2.312 2.395 94,21 103,59
2 S l p m u giáo l p6.814 6.917 6.797 6.889 99,75 101,35
3 S l p Ti u h c l p10.166 10.683 10.530 11.062 103,85 105,05
Trong đó: L p ghépl p179 176 157 158 87,71 100,64
Tuy n m i đu c p l p2.222 2.554 2.583 2.426 116,25 93,92
4 T ng s l p THCS l p5.579 5.497 5.530 5.643 99,12 102,04
Trong đó: - DTNT l p88 88 88 88 100,00 100,00
Tuy n m i đu c p 1.417 1.489 1.462 1.470 103,18 100,55
5 T ng s l p THPT l p2.447 2.472 2.472 2.491 101,02 100,77
5.1 Trong đó: - Công l p:l p2.381 2.400 2.393 2.390 100,50 99,87
Tuy n m i đu c p 833 842 820 831 98,44 101,34
+ Chuyên l p11 11 11 11 100,00 100,00
+ DT N i trúl p12 12 12 12 100,00 100,00
5.2 Tr ng t th cườ ư l p66 72 79 101 119,70 127,85
6 B túc VH T/tâm: l p166 181 174 220 104,82 126,44
V S TR NG H C ƯỜ Tr ngườ 2.126 2.087 2.101 2.069 98,82 98,48
1 M m non:Tr ngườ 672 672 675 681 100,45 100,89
2 Ti u h c: Tr ngườ 672 638 650 621 96,73 95,54
3 Trung h c c s : ơ Tr ngườ 612 584 596 570 97,39 95,64
4 Tr ng TH&THCSườ Tr ngườ 33 61 47 72 142,42 153,19
Tr ng DTNT huy nườ Tr ngườ 11 11 11 11 100,00 100,00
5 Trung h c ph thông Tr ngườ 101 94 94 86 93,07 91,49
- Tr ng công l p:ườ Tr ngườ 95 88 88 80 92,63 90,91
+ Tr ng chuyênườ Tr ngườ 1 1 1 1 100,00 100,00
+ Tr ng DT N i trúườ Tr ngườ 2 2 2 2 100,00 100,00
- Tr ng t th cườ ư Tr ngườ 6 6 6 6 100,00 100,00
- Tr ng h ng 1:ườ Tr ngườ 41 51 48 56 117,07 116,67
- Tr ng h ng 2:ườ Tr ngườ 49 35 38 25 77,55 65,79
- Tr ng h ng 3:ườ Tr ngườ 11 8 8 5 72,73 62,50
6 Tr ng THCS & ườ Tr ngườ 7 9 9 9 128,57 100,00