TH T
Ủ ƯỚ
Ủ
̣ ̀ ̃ ̣ ̉ ̃ ̣
NG CHÍNH PH __________
ự
̣ ̣ ̣ ́
CÔNG HOA XA HÔI CHU NGHIA VIÊT NAM Đôc lâp - T do - Hanh phuc _______________________________________
Sô: ́ 172/2007/QĐ-TTg
Ha Nôi, ngay 16 thang 11 năm 2007
̀ ̣ ̀ ́
QUY T Đ NH
Ị ố ố
__________
và gi m nh thiên tai đ n năm 2020 Ế c qu c gia phòng, ch ng Phê duy t Chi n l ế ượ ệ ẹ ế ả
TH T
NG CHÍNH PH
Ủ ƯỚ
Ủ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ủ ứ
Căn c Lu t Tài nguyên n c ngày 20 tháng 5 năm 1998; ứ ậ ướ
Căn c Lu t Đê đi u ngày 29 tháng 11 năm 2006; ứ ề ậ
ụ ệ ố
Căn c Pháp l nh Phòng, ch ng l ộ ố ề ủ t, bão ngày 20 tháng 3 năm 1993 và Pháp t, bão ngày 24 ố ụ ệ ổ
ứ l nh s a đ i, b sung m t s đi u c a Pháp l nh Phòng, ch ng l ử ổ ệ tháng 8 năm 2000;
ủ ố ị
Căn c Ngh đ nh s 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 c a Chính ch c c a B Nông ơ ấ ổ ứ ủ ứ ị ị ứ ụ ủ ề ạ ộ
ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ệ nghi p và Phát tri n nông thôn; ể ệ
ề ộ ưở ể
ệ t, bão Trung Tr Xét đ ngh c a B tr ộ ng Ban Ch đ o phòng, ch ng l ụ ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, kiêm ng, ố ị ủ ỉ ạ ươ ưở
QUY T Đ NH :
Ế
Ị
Đi u 1.ề Phê duy t Chi n l ệ ế ượ ố ẹ ả ố
đ n năm 2020 v i các n i dung ch y u sau đây: ộ ế ớ c qu c gia phòng, ch ng và gi m nh thiên tai ủ ế
I. QUAN ĐI M Ể
ố ồ
ừ ứ ả ể ả ả ả
1. Công tác phòng, ch ng thiên tai bao g m: phòng ng a, ng phó và kh c ắ t h i do thiên tai gây ra, đ m b o phát tri n ể ệ ạ ả ph c h u qu nh m gi m thi u thi ằ ụ ậ b n v ng, góp ph n n đ nh xã h i, b o đ m an ninh, qu c phòng. ộ ầ ổ ề ữ ả ố ị
ơ ộ ơ ị
ch c xã h i, đ n v vũ trang nhân dân t Nam có c, t ch c kinh t ướ ổ ứ ch c, cá nhân n ổ ứ ệ ố ổ
2. C quan nhà n và m i công dân, các t ọ nghĩa v th c hi n vi c phòng, ch ng và gi m nh thiên tai. ệ , t ế ổ ứ c ngoài s ng trên lãnh th Vi ướ ả ụ ự ẹ ệ ố
ươ ự ố
ệ ả
ủ ứ ọ ồ ổ
ng châm 3. Công tác phòng, ch ng và gi m nh thiên tai th c hi n theo ph ả ẹ ệ ướ c và nhân dân cùng làm, s d ng hi u qu ngu n l c c a nhà n c, nhà n ử ụ ủ ướ ồ ự ch c, cá nhân đ ng th i huy đ ng m i ngu n l c c a c ng đ ng, c a các t ồ ự ủ ộ ờ ồ trong và ngoài n ộ c.ướ
4. N i dung phòng, ch ng và gi m nh thiên tai ph i đ ả ộ ố ẹ
c l ng ghép trong ả ượ ồ ự , xã h i c a t ng vùng, t ng lĩnh v c, ộ ủ ừ ừ ế ể ế
quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t ạ ạ qu c gia. ố
ừ ẹ ả ấ ố
5. Công tác phòng, ch ng và gi m nh thiên tai l y phòng ng a là chính, ể c bi n ướ ế ầ ộ
không ng ng nghiên c u tác đ ng c a bi n đ i c a khí h u toàn c u, n ủ ừ ng khác c a khí h u đ phòng, tránh. dâng và nh ng hi n t ậ ữ ứ ệ ượ ổ ủ ủ ng b t th ấ ậ ể ườ
ẹ ả ả ố
ế ợ ệ
ọ ng h p tác qu c t 6. Công tác phòng, ch ng và gi m nh thiên tai ph i phát huy và k th a ế ừ kinh nghi m truy n th ng, đúc rút các bài h c kinh nghiêm, k t h p v i ki n ế ề ớ th c, công ngh hi n đ i và tăng c ệ ệ . ố ế ố ạ ườ ứ ợ
II. NGUYÊN T C CH Đ O
Ỉ Ạ
Ắ
1. Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n ố
c; B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn là c ủ ố ạ ướ ề ệ
c v công tác phòng, ch ng và gi m ả ơ ể ng tr c, ph i h p v i các c quan liên quan có trách nhi m giúp Chính ườ ệ
c đ i v i lĩnh v c này. ấ ả nh thiên tai trên ph m vi c n ộ ả ướ ẹ quan th ơ ớ ự ph trong vi c th c hi n qu n lý nhà n ướ ố ớ ủ ố ợ ệ ự ự ệ ả
2. B o đ m th c hi n đúng ch tr ự ủ ươ ủ
ệ ự ướ ả
ứ
ch c t ế ệ ố ừ
ậ ng c a Đ ng, chính sách và pháp lu t ả ệ c và nâng cao ng hi u l c và hi u qu qu n lý nhà n ườ ả ệ ch c, cá nhân đ i v i công tác phòng, ch ng và gi m ả ố ọ ổ ố ớ ươ c hoàn thi n th ch , h th ng t ng trung ứ ừ ổ ể ướ ố ng. Nâng cao nh n th c, ph bi n kinh nghi m trong phòng, ch ng ệ ổ ế ậ
ả ả c. Tăng c c a Nhà n ướ ủ trách nhi m c a m i t ủ ệ nh thiên tai. T ng b ẹ đ n đ a ph ị ế thiên tai, nh t là c p c s thôn, b n, làng, xã. ươ ấ ở ấ ơ ở ệ ứ ả
3. Chi n l ố ố ẹ ả
ạ ệ ự c qu c gia phòng, ch ng và gi m nh thiên tai ph i đ ế ượ ộ ồ ừ
ể ẹ ố
ọ ả i ch , l c l i ch ” (ch huy t ỗ ự ượ ạ ạ ạ ỉ
ấ ệ ự ả t i ch , v t t ỗ ậ ư ạ ụ ng châm “4 t ầ ạ ỗ ủ ộ ắ ỗ ờ
ng t ị ả ế ợ ệ ậ ớ
ả ượ c ừ th c hi n đ ng b , theo giai đo n và có tr ng đi m, v a có tính c p bách, v a có tính lâu dài. Công tác phòng, ch ng và gi m nh thiên tai ph i th c hi n theo i ch , ph ỗ ươ i ch ) và ch đ ng phòng tránh, ng phó k p th i, kh c ph c kh n h u c n t ẩ ậ ứ ng và hi u qu . Công tác kh c ph c h u qu ph i k t h p v i khôi ph c tr ụ ụ ươ và nâng c p, b o đ m s phát tri n b n v ng c a t ng vùng và t ng lĩnh v c. ữ ề ả ủ ừ ả ả ắ ể ừ ự ự ấ ả
ố ầ ư ẹ
ề cho công tác phòng, ch ng và gi m nh thiên tai là y u t ả ả ướ ữ ả ả
t; đ ng th i huy đ ng s đóng góp c a c ng đ ng và toàn xã h i đ đ u t 4. Đ u t ể ả ồ ể ự
ờ ố ẹ
ố
quan ế ố ồ ự ầ c đ m b o các ngu n l c c n ộ ể ầ ư ồ xây d ng các công trình phòng, i pháp công trình và phi i d ng t ng h p, đ m b o hài hoà v i thiên nhiên và ả ế ợ ổ ự ả ợ ớ
tr ng đ đ m b o phát tri n b n v ng. Nhà n ọ thi ộ ủ ộ ế cho phòng, ch ng và gi m nh thiên tai. Đ u t ự ầ ư ả ch ng và gi m nh thiên tai ph i k t h p gi a các gi ẹ ả ữ ả công trình, th c hi n l ả ệ ợ ụ ườ . ng c nh quan môi tr ả
v lĩnh v c phòng, ch ng và 5. Đ m b o th c hi n các cam k t qu c t ệ ố ế ề ự ự ế ố ả
ả gi m nh thiên tai. ẹ ả
III. M C TIÊU Ụ
1. M c tiêu chung ụ
ọ
ồ ự ể ự ệ nay đ n năm 2020 nh m gi m đ n m c th p nh t thi ế ả ế ứ ừ ằ ả ấ
ế ự
ấ i và tài s n, h n ch s phá ho i tài nguyên thiên nhiên, môi tr ạ ủ ả ạ ầ ữ ể ề ả ọ
Huy đ ng m i ngu n l c đ th c hi n có hi u qu công tác phòng, ch ng ố ộ ệ ệ t và gi m nh thiên tai t ẹ ả ng h i v ng ườ ả ườ ạ ề và di s n văn hoá, góp ph n quan tr ng b o đ m phát tri n b n v ng c a đ t ấ n ướ c, b o đ m qu c phòng, an ninh. ố ả ả ả
2. M t s m c tiêu c th ộ ố ụ ụ ể
ậ ặ
a) Nâng cao năng l c d báo bão, lũ, h n hán, xâm nh p m n, báo tin đ ng ộ ể ng, thu văn nguy hi m. ự ự ầ ệ ượ ả
ạ ng khí t đ t, c nh báo sóng th n và các hi n t ấ Tr ng tâm là nâng th i gian d báo bão, áp th p nhi ờ ọ ỷ ượ t đ i tr c 72 gi ệ ớ ướ . ờ ự ấ
ả ế ấ ự ể ẩ
ả ộ ạ ư
- xã h i và khu dân c trong vùng th ẩ ườ ủ ừ
ạ ạ ố ộ ế ạ ớ
ạ ầ b) B o đ m các quy ho ch phát tri n, quy chu n xây d ng k t c u h t ng ớ ng xuyên b thiên tai phù h p v i kinh t ợ ế ị tiêu chu n phòng, ch ng bão, lũ, thiên tai c a t ng vùng; g n k t quy ho ch phát ắ ế tri n kinh t ế c, quy ho ch, k - xã h i và các quy ho ch ngành v i chi n l ế ượ ho ch phòng, ch ng và gi m nh thiên tai đ phát tri n b n v ng. ề ữ ẹ ể ạ ể ể ả ố
c) Đ m b o 100% cán b chính quy n đ a ph ả ươ ự ề ế ị
ấ ự ấ
c t p hu n, nâng cao năng l c và trình đ v ố ố ố
c ph bi n ki n th c v phòng, ch ng l ượ ậ ẹ ổ ế ng xuyên b thiên tai đ ị ả ượ ứ ề ụ ế ố
ng các c p tr c ti p làm ộ ả ộ ề công tác phòng, ch ng thiên tai đ công tác phòng, ch ng và gi m nh thiên tai; trên 70% s dân các xã thu c vùng ộ th t bão và gi m nh thiên tai. ẹ ườ ả
ờ ệ ế ắ
ả ướ
ườ ề ắ ừ ệ ế
d) Hoàn thành vi c di d i, s p x p và n đ nh đ i s ng nhân dân vùng ổ ị ờ ố ẩ c c quan nhà n ng xuyên x y ra thiên tai theo quy ho ch đ c có th m ượ ơ ạ nay đ n năm 2010, ph n đ u c b n hoàn thành c m t t ấ ơ ả ấ đ t và ả ạ ở ấ ự ệ ơ
th quy n phê duy t. Tr vi c di d i dân ra kh i các khu v c có nguy c cao x y ra lũ quét, s t l ờ các vùng nguy hi m đ n n i an toàn. ể ướ ỏ ế ơ
đ) Ch đ o ph i h p và hi p đ ng ch t ch gi a các l c l ệ ồ ỉ ạ ể ủ ộ ẽ ữ ấ
ự ố ợ ứ ơ ở ậ ả ế ị ể ậ ắ
ứ ạ ự ế
ể c Th ộ ầ ề ế ượ ạ
ụ ụ ứ ế ng Chính ph phê duy t t ủ ế ệ ạ ế ị ố
ứ ng tìm ki m c u ế ự ượ ặ n n đ ch đ ng ng phó khi có tình hu ng c p bách x y ra; b o đ m vi c đ u ệ ầ ạ ả ả ố ồ t b và phát tri n ngu n t xây d ng c s v t ch t k thu t, mua s m trang thi ấ ỹ ư nhân l c ph c v tìm ki m c u n n theo n i dung Đ án quy ho ch t ng th lĩnh ổ ạ ủ v c tìm ki m c u n n đ n năm 2015, t m nhìn đ n năm 2020 đã đ ự t i Quy t đ nh s 46/2006/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 ướ năm 2006.
ả ả ệ ố ề ở ừ
ố e) B o đ m an toàn cho h th ng đê đi u ứ
ủ ệ ố ủ ộ ể ấ ộ
các t nh t ỉ ả ệ ố ả ệ ể ả ố
Hà Tĩnh tr ra; nâng ở cao m c ch ng lũ c a h th ng đê các vùng duyên h i Trung B , Tây Nguyên và ả ướ c Đông Nam B ; hoàn thành c ng c , nâng c p h th ng đê bi n trong c n ố đ b o v dân c , phát tri n kinh t bi n, b o đ m an ninh, qu c phòng vùng ế ể ư ể ả ven bi n.ể
g) B o đ m an toàn cho các h ch a, đ c bi ả ả ặ ệ
c l n, các , văn hoá, công trình ồ ứ ặ ơ ở t là các h ch a n ồ ứ ướ ớ ế ị ư
h ch a có khu dân c đông đúc ho c c s chính tr , kinh t qu c phòng, an ninh quan tr ng h du. ồ ứ ố ở ạ ọ
ự ệ ề
c c quan nhà n bão theo quy ho ch đã đ h) Hoàn thành 100% vi c xây d ng các khu neo đ u t u, thuy n tránh trú ướ ậ ầ c có th m quy n phê duy t. ề ượ ơ ệ ạ ẩ
ạ
i) Hoàn thi n h th ng thông tin liên l c ngh cá; 100% t u, thuy n đánh c c u h , c u n n trên ạ ề t b thông tin liên l c; ký hi p ệ ướ ứ ầ ộ ứ ệ ố ế ị ề ạ
b t xa b có đ thi ắ ờ bi n v i các n ớ ể ệ ủ ướ c và vùng lãnh th trong khu v c. ổ ự
IV. NHI M V VÀ GI I PHÁP
Ụ
Ả
Ệ
1. Nhi m v và gi i pháp chung ụ ệ ả
a) Xây d ng hoàn thi n h th ng pháp lu t và c ch chính sách ơ ế ệ ố ự ệ ậ
ậ ố
ự ả ả ố ớ
ơ ở ễ ủ ấ ướ ớ ừ
ệ - Nghiên c u xây d ng Lu t Phòng, ch ng thiên tai trên c s Pháp l nh ứ c. Ban hành t, bão, b o đ m phù h p v i th c ti n c a đ t n Phòng, ch ng l ợ ụ ậ các chính sách c u tr thiên tai cho t ng vùng: s ng chung v i lũ, phân lũ, ch m ợ ứ lũ, vùng có nguy c cao x y ra lũ quét và s t l ự ố đ t,... ạ ở ấ ả ơ
ả ề ẹ ả ố
- xã h i. - B o đ m các yêu c u v phòng, ch ng và gi m nh thiên tai trong quá ậ trình l p quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t ế ả ộ ầ ạ ể ế ạ
ế
Có chính sách khuy n khích các ho t đ ng khoa h c công ngh , thu hút đ u ầ ạ ộ ả , huy đ ng ngu n l c... cho lĩnh v c phòng, ch ng và gi m ồ ự ố ế ệ ố ọ ự ộ
, h p tác qu c t t ư ợ nh thiên tai. ẹ
L p quy ho ch, k ho ch, phân vùng, đánh giá nguy c r i ro thiên tai đ t ậ ạ ạ ơ ủ
ươ ữ ị
ệ
ể ừ ể ng, các khu v c tr ng đi m, ự ng d n ẫ ẩ ủ ng c a ị ả ơ ở ậ ự
ế đó có chính sách phù h p cho nh ng vùng, đ a ph ọ ợ làm c s cho vi c ch đ ng phòng tránh; ban hành các quy chu n, h ướ ủ ộ ng xuyên ch u nh h k thu t xây d ng công trình trong các vùng th ưở ườ ỹ thiên tai; đi u ch nh, b sung các quy ch , quy chu n v d báo thiên tai. ẩ ổ ề ự ế ề ỉ
b) Hoàn thi n t ch c ệ ổ ứ
- Ti p t c ki n toàn b máy ch đ o, ch huy phòng, ch ng và gi m nh ệ ả ộ ố ẹ
thiên tai các c p, các ngành, t trung ng. ấ ừ ế ụ ở ỉ ạ ươ ỉ ng đ n đ a ph ế ị ươ
- Rà soát, b sung hoàn thi n ch c năng nhi m v , quy ch ho t đ ng, c ứ ệ ế
ế ố ợ ụ ỉ ơ ạ ộ ế t bão và tìm ki m ụ ố
ng và các B , ngành liên quan. ổ ủ trung ệ ỉ ạ ng đ n đ a ph ch ph i h p c a các Ban Ch đ o, ch huy phòng, ch ng l c u n n t ị ứ ạ ừ ươ ươ ế ộ
ố trang thi - Chuyên môn hóa đ i ngũ cán b làm công tác phòng, ch ng và gi m nh s làm vi c đ ng th i đ u t ồ ộ ụ ở ộ ệ
ờ ầ ư ỉ ạ ế ị ố ệ ơ
ấ ề các c p. ẹ ả t b và công thiên tai. Nâng c p các tr ngh b o đ m đi u ki n làm vi c cho các c quan ch đ o phòng, ch ng gi m ả ệ ả ệ ả nh thiên tai ẹ ấ ở
- Khuy n khích thành l p các t ế ơ ở ả
ậ ị ụ ụ ệ ấ ơ ố ị
ch c h tr qu n lý thiên tai, các c s đào ổ ứ ỗ ợ t o, hu n luy n, các đ n v d ch v công ph c v cho phòng, ch ng và gi m ả ụ ạ nh thiên tai. ẹ
c) Xã h i hoá và phát tri n ngu n nhân l c ự ể ộ ồ
ệ ự ộ ố
ề
ố ớ ườ ạ ệ ạ ệ ả
ng trình, d án t ế ng. i đ a ph ả - Th c hi n chính sách xã h i hoá đ i v i công tác phòng, ch ng và gi m i dân tham gia vào quá trình xây nh thiên tai, trong đó: t o đi u ki n cho ng ẹ d ng văn b n pháp lu t, l p quy ho ch, k ho ch, qu n lý và giám sát vi c th c ự ự hi n các ch ươ ệ ạ ậ ậ ự ả ươ ạ ị
ậ ề ứ
ừ ề
ộ ươ ng t phòng ng a thiên tai, phát huy truy n th ng t ổ ứ ự ượ ồ ng thân t ự ứ ợ
ể
ứ ạ ộ ộ ứ ẩ ạ ị ứ ứ ắ
ủ ụ ậ ậ ộ
ụ ắ ấ ổ
ứ ỗ ợ ướ ệ ạ ả
ng b thiên tai. - Đ y m nh công tác tuyên truy n, nâng cao nh n th c c ng đ ng. Xây ạ ẩ ng ươ d ng năng l c t ố ự ự ự ự ái, lá lành đùm lá rách trong c u tr thiên tai. T ch c l c l ng phó t ứ ổ nguy n c a c ng đ ng đ tham gia c u h , c u n n. Phát huy vai trò c a các t ệ ủ ộ ồ ả ch c đoàn th xã h i trong các ho t đ ng chu n b ng phó, kh c ph c h u qu . ể ộ ng tình nguy n viên trong công tác tuyên truy n, v n đ ng, Phát tri n l c l ệ ể ự ượ ề ch c cá nhân kh c ph c h u qu , ph c h i s n xu t... Khuy n khích các t ứ ế ồ ả ả ậ ụ trong và ngoài n i dân và c có các hình th c h tr đa d ng, hi u qu cho ng ườ đ a ph ươ ị ị
ườ ứ ố
ng đào t o ngu n nhân l c đáp ng yêu c u phòng, ch ng và ầ ch c qu n lý, tham ả ổ ứ ồ ồ ệ ặ ộ
ạ gi m nh thiên tai. Đ c bi m u, đi u hành công tác phòng, ch ng và gi m nh thiên tai. ự t ngu n nhân l c cho b máy t ự ả - Tăng c ẹ ề ả ư ẹ ố
d) Ngu n tài chính ồ
- Ngân sách nhà n ả
ướ ự ả ể ử ự ả
ượ ử ụ ẹ
ả ố ườ ả ể ủ ố
ng h p c n thi ợ ầ ố ồ ư ế ả ẹ ồ ố
ự ệ ệ ạ ọ
các d án phòng, ch ng, c đ m b o cho vi c đ u t ố ệ ầ ư ự ữ gi m nh thiên tai và d phòng đ x lý, kh c ph c h u qu thiên tai. D tr ậ ắ ụ ẹ c s d ng cho công tác phòng, ch ng và gi m nh thiên tai trong qu c gia đ ố ự tr t. Tranh th ngu n v n h tr phát tri n ODA cho các d án ỗ ợ phòng, ch ng và gi m nh thiên tai, u tiên s d ng các ngu n v n ODA không ử ụ hoàn l i trong vi c nâng cao năng l c, chuy n giao khoa h c công ngh và kinh ể nghi m qu n lý. ệ ả
ủ ộ ấ ỉ Ủ ề
ấ ự ộ ồ ợ
- Nhà n trong vi c đ u t ệ ch ng và gi m nh thiên tai. ệ c giao quy n ch đ ng cho y ban nhân dân c p t nh, c p huy n ướ và huy đ ng các ngu n v n h p pháp vào lĩnh v c phòng, ầ ư ố ẹ ả ố
ồ ầ ườ ệ
ố ự ự ổ
ớ ng trang thi ự ứ ạ
ự ng năng l c qu n lý, th c hi n các d án xây d ng m i, nâng c p, tu b các công trình, các ệ ả d án quy ho ch, các d án tăng c ộ t b d báo, c nh báo, c u h , ả ự c u n n, kh c ph c h u qu và ph c h i s n xu t. ứ ạ - Nâng d n ngu n v n ngân sách hàng năm cho vi c tăng c ự ườ ụ ồ ả ấ ế ị ự ấ ụ ậ ắ ả
- Nhà n ướ ủ
ứ ợ ẹ
c có chính sách u tiên và b o v l ư ầ ư ự ứ ả ố ướ ổ
i ích h p pháp c a các t ổ ệ ợ vào lĩnh v c phòng, ch ng và gi m nh thiên tai; khuy n ế ch c, cá nhân đ u t ả nghiên c u, ng d ng c đ u t khích các t ụ ứ ứ ầ ư khoa h c và công ngh tiên ti n k t h p v i các bi n pháp truy n th ng. ố ệ ế ợ ch c, cá nhân trong và ngoài n ế ệ ề ọ ớ
ch c, cá nhân trong và ngoài n ế
- Khuy n khích các t ự ổ ứ ệ ố
ệ c tham gia vào vi c ướ ti n hành ế ẹ . Nghiên ừ ệ
cung c p tài chính cho s nghi p phòng, ch ng và gi m nh thiên tai, ấ t h i do thiên tai các ho t đ ng nhân đ o và t ạ ộ c u xây d ng qu t ự ứ ả thi n đ i v i vùng b thi ệ ạ ạ l c tài chính, qu b o hi m v thiên tai. ỹ ự ự ố ớ ỹ ả ị ề ể
đ) Nâng cao nh n th c c a c ng đ ng ứ ủ ộ ậ ồ
ề ậ
ồ ữ ả
- Tăng c ườ ề ố ụ
ụ ể ằ ố ớ
ng các bi n pháp tuyên truy n, giáo d c, nâng cao nh n th c c a ứ ủ ụ ệ ứ ơ ả c ng đ ng v phòng, ch ng và gi m nh thiên tai. Đ a nh ng ki n th c c b n ố ế ư ẹ ộ ng trình giáo d c trong nhà v phòng, ch ng và gi m nh thiên tai vào ch ả ề tr t cách đ i phó v i các tình ườ hu ng thiên tai; đ ng th i h tr cho gia đình và c ng đ ng. ố ươ ẹ ng, nh m giáo d c cho h c sinh hi u và bi ế ọ ộ ờ ỗ ợ ồ ồ
- Phát tri n các ch ể ươ ự
ng tr c ti p tham gia ế i cán b qu n lý, cán ố ượ ớ ọ ậ ẹ ố ả ộ
ng trình t p hu n cho các đ i t ấ công tác phòng, ch ng và gi m nh thiên tai, chú tr ng t ả b l p k ho ch, cán b chuyên trách, cán b c s . ộ ơ ở ộ ậ ế ạ ộ
e) Phát tri n khoa h c công ngh v phòng, ch ng và gi m nh thiên tai ệ ề ẹ ể ả ọ ố
ẩ ầ ư ạ ộ ơ ả ứ ạ ọ
tai. ề ng d ng công ngh m i trong lĩnh v c phòng, ch ng và gi m nh thiên ự - Đ y m nh các ho t đ ng đi u tra c b n, đ u t ụ nghiên c u khoa h c và ả ệ ớ ẹ ố ứ
- Hi n đ i hóa h th ng thông tin c nh báo s m t trung ạ ươ ừ ả
ệ ố ươ ọ ị
ệ vùng, mi n và đ a ph ề qu , nh t là ng đ n các ế ớ ệ ng. Chú tr ng các hình th c thông tin liên l c có hi u ạ ứ vùng núi, vùng bi n, vùng sâu, vùng xa. ể ấ ả ở
- Nhà n ế ướ ụ ự ệ ọ
ế ự
ứ ế ấ
ạ ộ ệ ớ ủ ự ậ ệ ự ế ế ụ
c khuy n khích áp d ng các thành t u khoa h c công ngh tiên ự ti n nâng cao năng l c d báo, c nh báo, thông tin liên l c; nâng cao năng l c ả nhiên trong nghiên c u theo dõi các bi n đ i c a trái đ t, các bi n đ ng c a t ổ ủ khu v c và lãnh th ; khuy n khích ng d ng công ngh m i, v t li u m i trong ớ ứ lĩnh v c phòng, ch ng và gi m nh thiên tai. ổ ố ự ự ẹ ả
ề
c phát tri n các chuyên ngành khoa h c v thiên tai: tình tr ng ạ ọ ồ ả th m h a, ph c h i s n ế ả ữ ụ ể ề ọ
ng sau thiên tai. - T ng b ừ ướ ể kh n c p, qu n lý thiên tai, phát tri n b n v ng, y t ả ấ xu t và môi tr ườ ẩ ấ
g) C ng c h th ng đê đi u, h đ p ồ ậ ố ệ ố ủ ề
ự ủ ố ế ế t k
, xã h i. - Xây d ng, c ng c và nâng c p h th ng đê sông, đê bi n ấ ế ợ phù h p, k t h p s d ng đa m c tiêu ph c v phát tri n kinh t ụ ệ ố ụ ụ ế ợ ử ụ m c thi ể ở ứ ộ ể
ấ ố ị
ng thân đê, ch ng xu ng c p, xoá d n các v trí t k , c ng hoá Chú tr ng nâng cao ch t l ấ ượ ướ ố ố i đê; hoàn thi n m t c t đê theo thi ặ ắ ầ ế ế ứ ệ
xung y u m t đê k t h p v i giao thông nông thôn. ọ n n đê, c ng d ế ở ề ế ợ ặ ớ
Tăng c ng đ u t ề ả ệ
ườ cây phòng h là nhi m v th ộ ầ ư ệ cho tr ng cây phòng h đê đi u, vi c chăm sóc b o v ồ ệ ng xuyên c a b o v đê đi u. ệ ụ ườ ộ ủ ả ề
xây d ng nâng cao kh năng thoát lũ c a các công ự ả
ạ đ trình phân lũ, ch m lũ ầ ư c c quan nhà n - Rà soát quy ho ch, đ u t ượ ơ ủ c có th m quy n phê duy t. ệ ề ướ ậ ẩ
- Th ể ườ ng xuyên ki m tra đánh giá hi n tr ng công trình h ch a n ệ ồ ứ ướ ạ
ấ ả ổ
ụ ậ
t là các h ch a l n tham gia đi u ti ự ố ể ả ể ử ụ t c t gi m lũ cho h l u và c p n ế ắ ạ ư ề ấ ả
ử c, s a ch a và nâng c p, b sung, các công trình tràn s c đ đ m b o an toàn cho ữ đ p; hoàn thi n các quy trình v n hành đ công trình s d ng đa m c tiêu, đ c ặ ậ bi ướ c ệ trong mùa ki ệ ồ ứ ớ t.ệ
h) Nâng cao năng l c c u h , c u n n ự ứ ộ ứ ạ
ứ
ng; t Nâng cao năng l c c u h , c u n n cho các l c l ổ ứ ươ
ẹ
ứ ạ ả ỗ
ng chuyên trách, bán ự ượ ng xuyên di n t p ch c th ễ ậ ườ ọ ng. Chú tr ng ị i ch cho các t là vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa, biên ồ
ng ti n ho t đ ng trên sông, trên bi n. ự ạ ộ ứ ng nhân dân đ a ph chuyên trách và l c l ị ự ượ phòng, ch ng và gi m nh thiên tai đ i v i các ngành, các đ a ph ươ ố ớ ả ố b o đ m thông tin liên l c thông su t; nâng cao kh năng ng c u t ả ứ ạ ố ch c, cá nhân, c ng đ ng, đ c bi t ặ ộ ổ ệ i, h i đ o, các ph gi ạ ộ ươ ớ ả ứ ả ả ệ ể
i) Đ y m nh h p tác và h i nh p qu c t ố ế ẩ ạ ậ ợ ộ
Tăng c ớ ợ ướ c trong khu v c và qu c t ự
ườ ự ố ế ệ
ọ ệ ng h p tác v i các n ạ ụ ễ ẻ ậ ự
ệ ặ ố
ệ ạ
ớ ố ệ ị ủ ợ ị
ng trình khác; h p tác v i các n ợ ổ ề ế ươ ướ ộ ớ
c. trong công tác c nh báo, d báo, giáo d c, đào t o, chuy n giao công ngh , chia s thông tin, ể ả ệ i xây d ng các th a thu n, các hi p kinh nghi m, các bài h c th c ti n, ti n t ỏ ế ớ ự t trong lĩnh v c c u đ nh h p tác v phòng, ch ng và gi m nh thiên tai, đ c bi ự ứ ẹ ả ị ề ợ ướ ch c qu c t h , c u n n; h p tác v i các t c trong vi c th c hi n Công ự ố ế ứ ợ ộ ứ ươ ng khung c a Liên H p qu c v bi n đ i khí h u, Ngh đ nh th Kyoto, Ch ư ậ ổ trình hành đ ng Hyogo và các ch c trong khu v c v qu n lý khai thác b o v tài nguyên n ệ ự ề ướ ả ả
2. Nhi m v và gi ụ ệ ả ừ i pháp phòng, ch ng và gi m nh thiên tai cho t ng ả ố ẹ
vùng
a) Vùng đ ng b ng B c B và B c Trung B ắ ằ ắ ồ ộ ộ
Vùng đ ng b ng B c B và B c Trung B th c hi n phòng, ch ng lũ tri ộ ự ắ ắ ộ
ố ệ t ệ ố c bi n dâng... t p trung ướ ể ậ
ạ i pháp sau: ằ đ ; đ ng th i ch đ ng phòng, ch ng bão, h n hán, n ủ ộ ể ồ ti n hành đ ng th i các nhi m v và gi ệ ờ ế ồ ờ ồ ụ ả
ng kh năng ch ng lũ cho h th ng đê sông, th c hi n đ ng b ệ ố ự ệ ả ố ồ
ộ ề các n i dung: l p quy ho ch phòng, ch ng lũ cho các h th ng sông, rà soát, đi u - Tăng c ộ ườ ậ ệ ố ạ ố
ả ổ
ệ ố ả ạ ự ử ướ ữ ệ
ch nh quy ho ch h th ng đê, làm c s cho công tác xây d ng, tu b , qu n lý, ỉ b o v đê đi u, c i t o và nâng c p công trình d ự i đê, x lý nh ng khu v c ả n n đê y u, c ng hoá m t đê k t h p giao thông nông thôn. ặ ề ơ ở ấ ế ợ ạ ề ứ ế
ự ế ụ ậ ớ
ậ t c t gi m lũ, đi u ti ề ề
c, l p quy trình v n hành các h ả ế ồ ừ ạ ố ố
ồ - Ti p t c xây d ng m i các h ch a n ồ ứ ướ t dòng ch y mùa ch a l n đã xây d ng tham gia đi u ti ế ắ ứ ớ ả ự ki ầ t đ ch ng h n và ch ng xâm nh p m n; tr ng r ng và b o v r ng đ u ệ ừ ả ặ ậ ệ ể ngu n.ồ
ườ ả ồ
- Tăng c ng kh năng thoát lũ c a lòng sông bao g m: gi ủ bãi sông, lòng sông; n o vét lòng d n và hoàn thi n các ph i phóng các v t ậ ng án phân lũ. ệ ạ ẫ ả ươ c n ả ở
ươ ể ỉ
- Đ i v i các t nh ven bi n, th c hi n ch ể ố ớ ồ ự ồ ể ỏ ộ ồ
ng trình khôi ph c và nâng c p ấ ệ ụ đê bi n, tr ng cây ch n sóng và tr ng r ng phòng h ven bi n. Tr ng c ch ng ố ừ xói mòn thân đê, xây d ng công trình phòng, ch ng xói l ắ ự . ở ố
b) Vùng duyên h i mi n Trung, mi n Đông Nam B và h i đ o ả ả ề ề ả ộ
Ph ằ ồ ố
ươ ề
ng châm phòng, ch ng và gi m nh thiên tai cho vùng đ ng b ng ven ẹ ả bi n mi n Trung và mi n Đông Nam B là "Ch đ ng phòng, tránh, thích nghi ộ ề ể đ phát tri n", t p trung vào các nhi m v và gi ụ ể ủ ộ i pháp sau: ả ệ ể ậ
ạ ư ệ ạ ị
ạ ầ ẹ ả ố
ự - Quy ho ch khu dân c , khu công nghi p, khu du l ch; quy ho ch, xây d ng công trình phòng, ch ng và gi m nh thiên tai, công trình h t ng giao thông b o ả đ m ch ng ng p và tiêu thoát lũ. ả ậ ố
ể ớ ặ ậ
nhiên thu n l ợ i trên đ t li n, trên bi n đ ậ ợ ồ ệ ự ể
c đi u ki n t ề ấ ủ ấ ề ằ ụ ố ồ ố
ủ - Chuy n đ i c c u cây tr ng, v t nuôi phù h p v i đ c thù thiên tai c a ổ ơ ấ ể vùng và t n d ng đ ượ ậ phát tri n; ch ng s xâm l n c a các c n cát vào vùng đ ng b ng, ch ng hoang ồ ự ể m c hóa. ạ
ự ủ ươ ậ
ự ấ ệ nhiên đ ngăn sóng th n, ngăn n ướ
ừ
ề ể ặ i pháp tăng c ả ng các công trình th y l ể ườ ồ ầ ệ
ạ ở ờ ố ố
ậ ầ ự ạ
ả ạ ạ ể ồ ạ ụ ả ướ ụ ể
ng trình c ng c , nâng c p đê đi u, t n d ng và b o t n ả ồ - Th c hi n ch ố ụ c bi n, ngăn m n; xây d ng ự các c n cát t ể ầ ồ ng dòng ng tr ng r ng, tri n khai các gi các h ch a, tăng c ườ ườ ứ ồ i đ ch ng c ng m, tăng c ố ch y mùa ki t và n ủ ợ ể ướ ờ ể b sông, b bi n, h n, ch ng úng; xây d ng các công trình phòng, ch ng s t l ự n o vét lu ng l ch; xây d ng các khu neo đ u t u, thuy n, nâng c p và phát ấ ề tri n các tr m thông tin ven bi n ph c v c nh báo bão, n c bi n dâng và ể sóng th n.ầ
- Tăng c ứ ề ấ ả ố b i l p c a sông, ồ ấ ử
n o vét lòng d n tăng c ạ ườ ẫ ng nghiên c u đ xu t các gi ả ườ i pháp ch ng ế ợ ng kh năng thoát lũ, k t h p giao thông thu . ỷ
c) Vùng đ ng b ng sông C u Long ử ằ ồ
Ph ươ ả ố
ng châm phòng, ch ng và gi m nh thiên tai cho vùng đ ng b ng sông ẹ ồ C u Long là “S ng chung v i lũ” đ m b o an toàn đ phát tri n b n v ng; đ ng ả ồ ằ ề ữ ử ể ể ả ố ớ
ờ ặ ạ ậ
ậ th i, ch đ ng phòng tránh bão, giông, l c, ch ng xâm nh m m n, h n hán, t p ố ố i pháp sau: trung th c hi n các nhi m v và gi ủ ộ ự ụ ệ ệ ả
- L p quy ho ch ki m soát lũ, ch đ ng phòng tránh lũ, s d ng h p lý tài ử ụ ạ ợ
ủ ộ nhiên thu n l i trong vùng. nguyên đ t, r ng và các đi u ki n t ể ề ậ ợ ệ ự ậ ấ ừ
- Gi ả ụ ể ề ể ự ồ
t lũ, tăng c ế ặ ả
ư ơ ở ạ ầ ệ ử ạ
tuy n dân c , c s h t ng v kênh r ch, th c hi n các ch ươ ự bao, các h đi u hòa, các công trình ngăn m n gi ồ ề i pháp c th v ki m soát lũ và ngăn m n bao g m: xây d ng c m ụ ủ ệ ố ng kh năng thoát lũ c a h th ng ườ ờ ự ặ ượ ng trình xây d ng đê bi n, đê c a sông, đê bao, b ể ng t. ữ ọ
i c a lũ, nghiên c u đ u t ặ ợ ủ
ủ ộ ng n ướ ổ ậ ụ ầ ư ặ ứ ử ể ồ
khai thác tài nguyên c n i, t n d ng phù sa, thau chua, r a m n, phát tri n nuôi tr ng, ể ạ ộ ủ ị
ng xuyên ng p lũ. môi tr đánh b t th y s n, giao thông th y, du l ch sinh thái, các ho t đ ng văn hóa th thao đ c thù c a vùng th ậ - Ch đ ng khai thác m t l ườ ắ ặ ủ ả ủ ườ
ườ ố ế ớ
v i các n c. ướ Ti p t c ph i h p v i các n ướ ế ụ
ư ả c trong l u v c sông Mê Kông khai ư ự c vùng ướ ớ ố ợ i pháp phòng, ch ng lũ, duy trì dòng ch y mùa ẩ ố
ng h p tác qu c t - Tăng c thác h p lý và b o v tài nguyên n ả ợ ng l u nghiên c u các gi th ki t đ ngăn m n, gi ng t, các gi i pháp đ i phó v i y u t n c bi n dâng. ợ ệ ứ ữ ọ ượ ệ ể ặ ả ớ ế ố ướ ố ể
d) Khu v c mi n núi và Tây Nguyên ự ề
Ph ươ ự ẹ ở ố
ng châm phòng, ch ng và gi m nh thiên tai ự ủ ộ ề ệ ụ ệ ậ
khu v c mi n núi và ả Tây Nguyên là "Ch đ ng phòng tránh", t p trung th c hi n các nhi m v và gi i pháp sau: ả
- L p b n đ vùng có nguy c cao v lũ quét, s t l ồ ậ ả ạ ở ấ ề ơ ị
ư ể ỏ ờ
ủ ộ ổ ơ ấ ạ ấ ể ả
ng và tăng nguy c v s t l ệ ơ ề ạ ở ấ ườ ế ộ
đ t, tai bi n đ a ch t; ấ ế l p quy ho ch dân c , ch đ ng di d i dân ra kh i vùng nguy hi m, quy ho ch ạ ậ ả s d ng đ t, chuy n đ i c c u cây tr ng, qu n lý vi c khai thác khoáng s n ồ ử ụ tránh gây tác đ ng x u đ n môi tr đ t; tr ng và ồ ấ khai thác r ng h p lý. ợ ừ
ắ ặ ệ ố ạ ớ ấ ả
- L p đ t h th ng c nh báo, h th ng thông tin liên l c t ố ự ở ộ
ng giao thông đ m b o thoát lũ, xây d ng h th ng h ả i c p thôn, b n; , lũ quét; m r ng kh u đ các c u, ầ ẩ ồ ả ộ ệ ố ườ ự ế
ệ ố xây d ng các công trình phòng, ch ng s t l ạ ở c ng trên các tuy n đ ả ố k t h p ch ng lũ, ch ng h n. ố ố ế ợ ạ
ng h p tác qu c t - Tăng c ố ế ề ả ứ v c nh báo, d báo thiên tai, tìm ki m, c u ế
c có chung đ ng biên gi ự i. ợ h , c u n n v i các n ướ ườ ớ ộ ứ ạ ườ ớ
đ) Trên bi nể
ể ố
Ph ươ ả ng châm phòng, ch ng thiên tai trên bi n là “Ch đ ng phòng, tránh” ủ ộ i phát tri n kinh i và tàu thuy n, khai thác các ngu n l ể ồ ợ ề
i pháp sau: đ m b o an toàn cho ng ả bi n, t p trung th c hi n các gi t ế ể ườ ệ ự ậ ả
- Xây d ng h th ng qu n lý các ph ệ ả ầ
ự t là qu n lý t u thuy n đánh b t h i s n và ng dân trên bi n tr ệ ng ti n, t u thuy n ho t đ ng trên ề ướ c ươ ắ ả ả ệ ố ả ạ ộ ể ư ề ặ ể ầ
bi n, đ c bi và trong khi thiên tai đang x y ra. ả
ự ế ợ ự
ệ ố ề ế ớ
ề i tàu thuy n và công trình trên bi n. Xây d ng l c l ự ượ ộ ứ ể ự ự ứ ệ
- Xây d ng h th ng thông tin liên l c k t h p truy n tin c nh báo, d báo ả ạ ng tìm ki m c u thiên tai t ứ ể n n trên bi n chuyên nghi p, nâng cao năng l c c u h , c u n n cho các l c ự ạ ạ l ượ ng bán chuyên trách c a ng dân trên các t u, thuy n. ư ủ ề ầ
- Tăng c ườ ợ ớ ổ
ng h p tác v i các n ướ ế ạ ự ề ự ầ ứ
c, vùng lãnh th trong khu v c v d báo, ề c nh báo, thông tin liên l c, tìm ki m, c u n n, t o đi u ki n cho t u, thuy n ả tránh trú bão, khai thác h p lý, an toàn các ngu n l ợ ệ ề ạ ạ i trên bi n. ồ ợ ể
V. K HO CH HÀNH Đ NG
Ộ
Ạ
Ế
T p trung ch đ o th c hi n các ch ng trình m c tiêu t ỉ ạ ự ệ ươ ụ ừ nay đ n năm ế
ậ 2020 nh sau: ư
1. Đ i v i bi n pháp phi công trình ố ớ ệ
a) Ch ng trình hoàn thi n h th ng văn b n quy ph m pháp lu t: ươ ệ ố ệ ậ ả ạ
- Xây d ng Lu t Phòng, ch ng và gi m nh thiên tai. ố ự ẹ ậ ả
- Rà soát, s a đ i, b sung các văn b n pháp lu t liên quan. ử ổ ậ ả ổ
ồ ả - Ban hành các chính sách c u tr , ch ng đ u c tăng giá, ph c h i s n ụ ứ ầ ơ ợ ố
xu t và môi tr ng sau thiên tai. ấ ườ
- Ban hành các chính sách h tr nh ng vùng th ng xuyên ch u nh h ỗ ợ ữ ườ ị ả ưở ng
thiên tai.
- Thành l p Qu t ậ ỹ ự ự l c tài chính v phòng, ch ng và gi m nh thiên tai. ố ẹ ề ả
- B o hi m r i ro thiên tai trong m t s lĩnh v c. ộ ố ự ủ ể ả
b) Ch ng trình ki n toàn t ch c b máy: ươ ệ ổ ứ ộ
- Hàng năm ki n toàn b máy ch đ o, ch huy phòng, ch ng và gi m nh ỉ ạ ệ ả ố ộ ỉ ẹ
thiên tai các c p. ở ấ
- T ch c t p hu n đ nâng cao năng l c đ i ngũ cán b làm công tác ứ ậ ự ể ấ ổ ộ ộ
phòng, ch ng và gi m nh thiên tai. ẹ ả ố
- Thành l p các t ch c h tr qu n lý thiên tai. ậ ổ ứ ỗ ợ ả
c) Ch ng trình l p và rà soát quy ho ch ươ ậ ạ
ồ
- L p b n đ phân vùng nguy c x y ra lũ quét, s t l ậ c bi n dâng, đ ng đ t, sóng th n, phân vùng ng p l ướ ơ ả ầ ạ ở ờ ậ ụ ờ ể b sông, b bi n, t, đánh giá r i ro do ủ ả ể ấ ộ
bão, n lũ, h n hán. ạ
ổ ệ ố ồ ố
- Rà soát, b sung quy ho ch phòng, ch ng lũ cho h th ng sông H ng, sông ừ ạ ử ự ề ằ ộ
Thái Bình, đ ng b ng sông C u Long, các sông thu c khu v c mi n Trung t Thanh Hoá đ n Khánh Hoà, khu v c Nam Trung B và Đông Nam B . ộ ự ồ ế ộ
- Rà soát b sung quy ho ch h th ng đê sông, đê bi n. ệ ố ể ạ ổ
- Rà soát, b sung quy ho ch dân c vùng có nguy c lũ quét và tr ư ạ ơ
ng mi n núi, vùng có nguy c s t l ượ ở ấ đ t vùng b sông, c a sông, ơ ạ ở ề t l ử ờ ổ ươ ị
cho các đ a ph ven bi n.ể
ố - Rà soát, b sung quy ho ch s d ng đ t g n v i nhi m v phòng, ch ng ấ ắ ử ụ ụ ệ ạ ổ ớ
thiên tai.
- Rà soát, b sung quy ho ch b o v và phát tri n r ng phòng h đê bi n và ể ừ ệ ể ả ạ ổ ộ
ven bi n.ể
nh ng khu v c th ự ở ạ ự ữ ườ ị ng xuyên ch u
ổ ng b i thiên tai. nh h - Rà soát, b sung quy ho ch xây d ng ưở ở ả
- Rà soát, b sung quy ho ch qu n lý, khai thác t ng h p các l u v c ư ự sông. ạ ả ổ ợ ổ
d) Ch ng trình nâng cao năng l c d báo, c nh báo ươ ự ự ả
ồ ng năng l c d báo, c nh báo lũ cho đ ng b ng sông H ng, đ ng ự ự ằ ả ồ
ồ b ng sông C u Long, các sông mi n Trung, Tây Nguyên và Đông Nam B . ộ ằ - Tăng c ườ ử ề
ặ ng năng l c d báo, c nh báo bão, lũ, h n hán, xâm nh p m n, ậ ả ạ
ườ đ ng đ t, c nh báo sóng th n. ộ - Tăng c ấ ả ự ự ầ
- Tăng c ng năng l c d báo, c nh báo lũ quét cho các t nh mi n núi. ườ ự ự ề ả ỉ
đ) Ch ươ ng trình nâng cao nh n th c c ng đ ng ậ ứ ộ ồ
ng trình cho h c sinh ph thông. - Đ a ki n th c v thiên tai vào ch ứ ề ư ế ươ ọ ổ
ố - Đào t o và t p hu n ph bi n ki n th c, kinh nghi m v phòng, ch ng ấ ạ ứ
ổ ế thiên tai cho c ng đ ng trong vùng th ế ng xuyên b nh h ậ ồ ộ ị ả ệ ng b i thiên tai. ưở ề ở ườ
ổ ứ ệ ề
- T ch c thông tin và tuyên truy n v các hình thái thiên tai và bi n pháp ề ạ phòng, ch ng trên các h th ng thông tin đ i chúng. ệ ố ố
e) Ch ươ ng trình tr ng r ng và b o v r ng đ u ngu n ồ ả ệ ừ ừ ầ ồ
t l p, qu n lý, b o v , phát tri n và s d ng b n v ng 16,24 tri u ha ế ậ ề ữ ả ệ ệ ả
đ tấ đ t có r ng lên 42 - 43% vào năm 2010 và l - Thi ạ ử ụ ừ ể ỷ ệ ấ ệ
quy ho ch cho lâm nghi p; nâng t 47% vào năm 2020.
ế ỗ ị
trong i trong vi c b o v r ng phòng i dân đ - Chú tr ng phát tri n, khai thác lâm s n (ngoài g ) có giá tr kinh t ả ng l c h ượ ưở ừ ệ ả ộ ể ệ ừ ợ
ể ọ khu r ng phòng h đ ng ườ h .ộ
- Tr ng cây ch n sóng cho h th ng đê đi u. ệ ố ề ắ ồ
ng năng l c qu n lý thiên tai và ng d ng khoa ườ ứ ự ụ ả
ng trình tăng c g) Ch ươ h c công ngh ệ ọ
trung ự ả ừ ươ ế ng đ n
ườ ng và l c l ng tìm ki m, c u n n. - Tăng c ươ ng năng l c cho các c quan qu n lý thiên tai t ơ ứ ạ ự ượ ế đ a ph ị
- Rà soát, b sung các tiêu chu n xây d ng công trình phù h p v i đ c thù ớ ặ ự ẩ ổ ợ
thiên tai c a t ng vùng. ủ ừ
ớ - ng d ng ti n b khoa h c công ngh , k thu t và s d ng v t li u m i ậ ệ ệ ỹ ử ụ ụ ế ậ ọ
ộ vào ph c v phòng, ch ng gi m nh thiên tai. ố Ứ ụ ụ ẹ ả
ệ ố ạ ổ ứ ầ ch c qu n lý đ i v i các t u, ố ớ ả
ỉ thuy n ho t đ ng trên bi n. ạ ộ - Hoàn ch nh h th ng thông tin liên l c và t ề ể
ẻ ả ườ i già y u và tàn ế
- Xây d ng ch ươ ự i nh ng vùng th ả ng x y ra thiên tai. t ng trình đ m b o an toàn cho tr em, ng ườ ữ ả t t ậ ạ
ng tình nguy n viên tham gia trong công tác phòng tránh ệ ổ ứ ự ượ
- T ch c l c l và gi m nh thiên tai. ẹ ả
2. Đ i v i ố ớ bi nệ pháp công trình
- Ch ươ ấ ố
ng trình rà soát, nâng c p, xây d ng công trình phòng, ch ng và gi m ả ự ủ ừ t k và đ c đi m thiên tai c a t ng ế ế ớ tiêu chu n thi ể ặ ẩ ẹ
nh thiên tai phù h p v i vùng, t ng đ a ph ị ừ ợ ng. ươ
c, xây d ng quy trình đi u hành ứ ướ ồ ề
các h ch a đ khai thác hi u qu ngu n n ự c và tham gia c t lũ. ng trình xây d ng các h ch a n ự ồ ướ ệ - Ch ươ ồ ứ ể ắ ả
- Ch ng trình m r ng kh u đ c u, c ng trên h th ng giao thông đ ệ ố ộ ầ ố ườ ng ươ
b và đ ộ ườ ở ộ ẩ ng s t b o đ m thoát lũ. ả ắ ả
- Ch ng trình xây d ng các công trình phòng, ch ng s t l ươ . ạ ở ự ố
ấ ng trình nâng c p h th ng đê đi u, c i t o, nâng c p các c ng d ề ả ạ ấ ố ướ i
ươ đê, c ng hoá m t đê t - Ch ứ ặ ệ ố c p 3 tr lên. ở ừ ấ
- Ch ươ ng trình xây d ng các khu neo đ u cho t u, thuy n tránh, trú bão. ậ ự ề ầ
- Ch t lũ và tránh bão. ươ ng trình xây d ng c m tuy n dân c v ụ ư ượ ự ế
ị ự ệ ơ ị
Danh m c các ch ươ ụ n th c hi n, đ ệ ố ng trình, đ án, d án, đ n v th c hi n, đ n v ph i ự ế i Ph l c I ban hành kèm theo Quy t ề c quy đ nh t ị ơ ụ ụ ượ ự ạ
h p, th i gia ờ ợ đ nh này. ị
C
VI. ĐÁNH GIÁ TH C HI N CHI N L Ự
Ế ƯỢ
Ệ
Các n i dung đánh giá vi c th c hi n chi n l c ế ượ , bao g m:ồ ự ệ ệ ộ
- H th ng văn b n pháp lu t, c ch , chính sách liên quan đ n công tác ế ế ơ ả
ậ phòng, ch ng và gi m nh thiên tai. ệ ố ố ẹ ả
- Năng l c d báo, c nh báo thiên tai. ự ự ả
- C c u t ch c phòng, ch ng thiên tai các c p (4 c p). ơ ấ ổ ứ ấ ấ ố
- Năng l c tìm ki m, c u n n c a các l c l ng chuyên trách, bán chuyên ự ượ ủ ứ ự ế ạ
trách.
ệ ồ ạ ộ ố
, ch ng thiên tai vào quy ho ch t ng th , - Vi c l ng ghép n i dung phòng ể ng. t ng d án c th v phát tri n kinh t - xã h i c a các B , ngành, đ a ế ừ ổ ị ph ụ ể ề ộ ủ ươ ự ể ộ
- Công tác giáo d c, tuyên truy n, nâng cao nh n th c c ng đ ng v phòng, ứ ộ ụ ề ề ậ ồ
ch ng và gi m nh thiên tai. ẹ ả ố
ự
ậ - V s tham gia c a c ng đ ng đ i v i vi c xây d ng văn b n pháp lu t, ố ớ ng trình, ủ ộ ả ệ ệ ươ ự ệ
ạ ng. ả ồ l p quy ho ch, k ho ch, qu n lý và giám sát vi c th c hi n các ch ậ d án t ự ề ự ạ i đ a ph ạ ị ế ươ
phòng ng a, ng phó v i thiên tai. - Kh năng t ả ự ừ ứ ớ
- Hi u qu c a các công trình phòng, ch ng thiên tai. ả ủ ệ ố
- Phát tri n b n v ng c a t ng vùng, đ a ph ng tr c tác đ ng c a thiên tai. ể ề ữ ủ ừ ị ươ ướ ủ ộ
- Hi u qu đ u t cho công tác phòng, ch ng thiên tai. ả ầ ư ệ ố
- ng d ng khoa h c công ngh trong công tác phòng, ch ng thiên tai. Ứ ụ ệ ọ ố
- Ho t đ ng h p tác qu c t trong lĩnh v c phòng, ch ng thiên tai. ạ ộ ố ế ợ ự ố
Đi u 2.ề T ch c th c hi n ệ ổ ứ ự
ỉ ạ ệ
ộ t, bão Trung ch c th c hi n Chi n l ố 1. B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và Ban Ch đ o phòng, ch ng c qu c gia ố ổ ế ượ ể ủ ươ ứ ự ệ
l ơ ụ phòng, ch ng và gi m nh thiên tai đ n năm 2020: ẹ ng là c quan ch trì t ả ế ố
ự ệ ể
ủ ch c qu c t v c c a các B , - H ng d n, ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n Chi n l ộ ế ượ ố ế ề ứ ổ ố ẫ ng; làm đ u m i qu c gia liên h v i các t ố ươ ệ ệ ớ ướ ị ầ ố
ngành, đ a ph lĩnh v c này. ự
ơ ở ụ ự
- Trên c s các danh m c đ án, d án t ế ụ ụ ạ ề ươ ụ ể ạ ế ự
ầ ư ụ ệ ộ ị
i Ph l c I ban hành kèm theo ng trình, k ho ch hành đ ng c th , xác Quy t đinh này, xây d ng các ch ộ ị đ nh rõ nh ng n i dung c n u tiên, phân đ nh nhi m v cho các B , ngành, đ a ộ ị ph ệ ữ ng th c hi n. ự ươ
- T ch c thanh tra, ki m tra, đánh giá vi c th c hi n Chi n l ế ượ ủ ự ệ
ổ B , ngành, đ a ph c c a các ng; đ nh kỳ hàng năm, 5 năm s k t, đánh giá rút kinh ệ ơ ế ứ ị ể ị ươ ộ
ề ế ị ộ ng Chính ph vi c đi u ch nh n i ủ ệ ề ỉ
nghi m và đ xu t ki n ngh , trình Th t ệ dung, gi ấ i pháp trong Chi n l ủ ướ c cho phù h p. ợ ế ượ ả
2. Các B , ngành, đ a ph ng theo ch c năng, nhi m v đ ươ ứ
ị ộ ụ ự ệ ệ ả c giao có trách ụ ượ ế ượ i pháp c a Chi n l c ủ
ộ ệ nhi m th c hi n các n i dung, m c tiêu, nhi m v , gi ệ ụ ng mình có hi u qu . liên quan đ n B , ngành, đ a ph ả ị ộ ươ ế ệ
ộ ế ố ợ ủ ớ
3. B K ho ch và Đ u t ạ ể ệ ươ ụ ố
ế ố ộ
ộ t, bão Trung ố ố ồ ố ậ
c. ch trì, ph i h p v i B Tài chính, B Nông ộ ầ ư ng, nghi p và Phát tri n nông thôn, Ban Ch đ o Phòng, ch ng l ỉ ạ ố y ban Qu c gia tìm ki m, c u n n và các B , ngành liên quan cân đ i, b trí v n ứ ạ Ủ c và các ngu n v n tài hàng năm theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n đ u t ướ ủ ầ ư tr khác đ th c hi n có hi u qu các n i dung c a Chi n l ế ượ ả ợ ể ự ị ệ ủ ệ ộ
ố Ủ ế
ố ỉ ạ ự ệ
ế ượ ỉ ấ ọ
ế ủ ị ẹ ả ố
ổ ng, t ươ ạ ẹ ố
ồ
ả ố , xã h i c a đ a ph ộ ủ ờ ồ ế ươ ạ ạ ị
ế ề ộ ả ự ệ ể
t, bão Trung ng. ứ ạ t, bão và tìm ki m c u n n 4. y ban nhân dân, Ban Ch huy phòng, ch ng l ụ các t nh, thành ph ch đ o các c p, các ngành trong t nh th c hi n các n i dung ộ ỉ ỉ c, trong đó chú tr ng hoàn thành k ho ch tu b và xây d ng các c a Chi n l ự ạ ủ ch c các l c công trình phòng, ch ng và gi m nh thiên tai c a đ a ph ự ổ ứ ả ng tham gia phòng, ch ng và gi m nh thiên tai, có k ho ch, ph ng án b o l ươ ế ả ượ n i dung phòng, ch ng và gi m nh thiên tai v dân; đ ng th i, l ng ghép các ộ ẹ ệ vào quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t ng; đ nh kỳ ể ị hàng năm báo cáo k t qu th c hi n v B Nông nghi p và Phát tri n nông ệ ế thôn và Ban Ch đ o phòng, ch ng l ỉ ạ ươ ụ ố
Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng ệ ự ế ị ể ừ
Đi u 3. ề Công báo.
Các B tr ng, Th tr Đi u 4.ề ủ ưở ủ ưở ơ ộ
ộ ưở ủ ị ng c quan ơ ộ y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c ng c quan ngang B , Th tr ỉ ố ự Ủ
ng ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. ế ị ủ ị
NG
TH T
ng
ươ Đ ng;ả
ng Chính ph ;
ủ
ủ ướ
ủ ướ
Ủ ƯỚ ®· ký Nguy n T n Dũng ấ
ễ
ộ
ộ ơ
ộ ơ
ố
ỉ
ng;
ươ
ủ Đ ng;ả
ố ộ
ủ
ồ
i cao;
ố
ệ ể
ươ
ơ
ng Chính ph , ủ
ườ
thu c Chính ph , Ch t ch ộ Trung ệ ươ N i nh n: ậ ơ - Ban Bí th Trung ư - Th t ng, các Phó Th t - Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; - Văn phòng BCĐTW v phòng, ch ng tham nhũng; ề - HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ố ự ng và các Ban c a - Văn phòng Trung ươ c; - Văn phòng Ch t ch n ủ ị ướ - H i ộ đ ng Dân t c và các Ủy ban c a Qu c h i; ộ - Văn phòng Qu c h i; ố ộ i cao; - Toà án nhân dân t ố - Vi n Ki m sát nhân dân t ể c; - Ki m toán Nhà n ướ t Nam; - UBTW M t tr n T qu c Vi ố ệ ổ ặ ậ đoàn th ; ể ng c a các - C quan Trung ủ - VPCP: BTCN, các PCN, Website Chính ph , ủ Ng các V , C c,
i phát ngôn c a Th t ụ ụ đ n v tr c thu c, Công báo; ơ
ủ ướ ộ
ủ ị ự
ăn th , NN (5b).
A.
- L u: Vư
ư
Ph l c II ụ ụ THIÊN TAI VÀ CÔNG TÁC PHÒNG, CH NG GI M NH
Ả
Ẹ
THIÊN TAI
Ố VI T NAM
Ở Ệ
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ngày 16 tháng 11 năm 2007 c a Th t ố 172/2007/QĐ-TTg ng Chính ph ) ủ ủ ướ ế ị ủ __________
I. THIÊN TAI
VI T NAM
Ở Ệ
1. B i c nh chung ố ả
ầ tr m tr ng ỷ ầ ả ọ
ả ố ớ ệ ượ
ậ ậ i nghèo. Thiên tai là hi n t ườ ộ - xã h i, các ho t đ ng c a con ng ạ ộ ng t ườ ủ
ể ố
ả ỷ
Trên ph m vi toàn c u, trong vài th p k g n đây, thiên tai x y ra v i m c ứ ớ ộ ố ọ , gây nhi u h u qu nghiêm tr ng đ i v i cu c s ng nhiên, ệ ự i nh phát ư ể ng đã ườ ị ế ở ng tr c ti p b i i ch u nh h ị ả ậ ưở ườ ự ệ ế ơ
ạ đ ngày càng ề ầ ộ c a ng t là nh ng ng i dân, đ c bi ữ ặ ườ ủ trong quá trình phát tri n kinh t ế tri n công ngh , đô th hoá, bùng n dân s , suy thoái tài nguyên môi tr ổ ệ làm gia tăng m c đ , h u qu do thiên tai gây ra. Trong hai th p k qua, trên th ứ ộ ậ gi ỗ nh ng th m h a do thiên tai gây ra. i, trung bình m i năm có h n 200 tri u ng ớ ữ ả ọ
Vi ổ ệ
ươ t đ i gió mùa, m t trong năm ệ ớ ặ ớ ườ
kh p các khu v c trên c ự
ề ề ớ
ữ ề ổ ộ ế ấ ầ ộ
ư ạ
i và tài s n, đã làm ch t và m t tích g n 7.500 ng ế ấ ả
ể ề ườ t h i v tài s n ệ ạ ề ả ướ ế ả
bão c a khu ủ ng xuyên ph i đ i m t v i các lo i hình ạ ả ả i, tài s n, các c s h t ng v kinh ơ ở ạ ầ ng. Trong 10 năm g n đây (1997 - ườ ệ t i, giá tr ị ệ t Vi ở ữ i kèm theo nh ng ườ c tính chi m kho ng 1,5% GDP. M c đ thiên tai ư ầ ứ ộ ặ ạ ả ề
ng. t Nam n m trong vùng nhi ằ ộ v c châu Á - Thái Bình D ng th ả ố ự thiên tai. Trong nh ng năm qua, thiên tai x y ra ắ ở n c, gây ra nhi u t n th t to l n v ng ả ườ ấ ướ t , văn hoá, xã h i, tác đ ng x u đ n môi tr ế 2006), các lo i thiên tai nh : bão, lũ, h n hán và các thiên tai khác đã làm thi ạ h i đáng k v ng ạ thi Nam ngày càng gia tăng c v quy mô cũng nh chu kỳ l p l đ t bi n khó l ế ộ ườ
2. Đ c đi m t nhiên và kinh t - xã h i Vi t Nam ể ự ặ ế ộ ệ
a) V trí đ a lý và đi u ki n đ a hình ệ ề ị ị ị
Lãnh th Vi ệ ừ ế ắ ộ ộ ộ
t Nam tr i dài trên 15 đ vĩ B c (t ộ ả ừ ế
ắ ớ ố
8 đ 30 phút đ n 23 đ 20 ổ 102 đ 10 phút đ n 109 đ 20 phút), phía B c giáp phút) và 7 đ kinh đông (t ộ ộ Trung Qu c, phía Tây giáp Lào và Campuchia, phía Đông và Nam giáp v i bi n ể Đông.
2, b bi n dài 3.260 km , 2 có 1 km b bi n, n i có chi u r ng l n nh t kho ng 600
Vi ệ ấ ề ệ
t Nam có t ng di n tích đ t li n là 329.241 km ề ộ ờ ể ớ ứ ả ấ ơ
ổ trung bình c 100 km km, n i có chi u r ng h p nh t kho ng 50 km. ẹ ờ ể ả ề ộ ấ ơ
ố ệ ằ ồ
t Nam t ươ ồ Đ a hình Vi ả ệ ế
ng Tây B c - Đông Nam g n vuông góc v i h ầ ắ
ả ng có h ướ ườ ắ ề ắ
ớ ướ ổ ạ ổ ướ ữ
ề ố ả ườ ộ
ng đ i đa d ng: núi, sông, cao nguyên, đ ng b ng, ạ ị b bi n, bán đ o, đ o. Đ i núi và cao nguyên chi m 3/4 di n tích lãnh th . Các ổ ờ ể dãy núi th ng gió mùa Đông B c - Tây Nam. Nhi u dãy núi song song chia c t lãnh th t o thành ể ng Tây B c - Đông Nam. Ph n l n các sông đ u đ ra bi n nh ng sông có h ầ ớ ắ Đông. Đ a hình núi cao, s ắ n d c l n, đ chia c t m nh, phân b r i rác kh p ị ạ ắ lãnh th v i m ng l ổ ớ ố ớ i sông dày đ c. ặ ướ ạ
ằ ự ệ ổ ồ
ồ ằ ộ ồ ỉ ồ ế ồ ằ ằ ộ
ư Đ ng b ng ch chi m 1/4 di n tích lãnh th , bao g m các khu v c nh : đ ng b ng sông H ng, đ ng b ng Trung B , đ ng b ng Đông Nam B và đ ng ồ ồ b ng sông C u Long. ằ ử
Vi c phân chia thành 7 vùng kinh t ệ ế ể ồ
t Nam đ ắ ượ ồ ằ ắ ộ ộ ồ
ề và ti u khí h u, g m: mi n ậ núi phía B c, đ ng b ng sông H ng, B c Trung B , Nam Trung B , Tây Nguyên, Đông Nam B và đ ng b ng sông C u Long. ử ằ ồ ộ
V i đ c đi m nh trên, Vi t Nam th ng xuyên ch u tác đ ng c a bão, lũ ư ể ệ ườ ủ ộ ị
và các lo i thiên tai khác. ớ ặ ạ
b) Đ a ch t th nh ấ ổ ưỡ ị ng và l p ph th c v t ủ ự ậ ớ
ị ấ ấ ấ ạ
ắ ớ ớ ầ
ỏ ườ
ng phân b ắ
ự ấ ố
ệ ệ ấ ọ ồ
ề ồ ệ ổ ỉ
ng có màu vàng nâu, ít sét, tr n ế khu v c này th ườ ự
ộ là vùng có c u t o đ a ch t ph c t p nh t so v i các vùng khác B c Bắ ứ ạ c. Mi n núi phía B c có 1/3 di n tích là đá v i t ng phong hoá trong c n ệ ề ả ướ các c. Lo i đ t đen th m ng, nghèo dinh d ng, ít h p th n ổ ở ạ ấ ụ ướ ưỡ ấ ộ ỷ ệ vùng đá vôi nhi u can xi và magiê. Đ i núi chi m 80% di n tích B c B . T l ồ ề ệ ế r ng bao ph khu v c này th p nh t trong toàn qu c. Riêng vùng núi và trung ấ ủ ở ừ du B c B hi n còn nhi u di n tích đ t tr ng, đ i núi tr c. Di n tích đ t phù sa ắ ấ ố ộ ệ ộ c a đ ng b ng sông H ng ch chi m 14% t ng di n tích toàn vùng B c B . ồ ắ ằ ủ Lo i đ t phù sa c c kém, ữ ướ ổ ở ạ ấ d b h n và xói mòn. ễ ị ạ
B c Trung B ệ ồ ồ
ấ ắ ấ ộ có di n tích đ i núi chi m t ế ng g p ặ ở ạ ấ ấ
ỉ ạ ấ ỏ ấ ấ
ỷ ệ ừ ộ ạ ủ ủ ạ ệ
nhiên. ỏ ẹ l l n, đ ng b ng nh h p, ỷ ệ ớ ằ khu v c này là: đ t màu vàng ch có r t ít đ t phù sa. Các lo i đ t th ự ườ ấ ễ ị nh t trên núi cao, đ t đ , đ t nâu đ , đ t đ vàng, đ t xám b c màu, đ t d b ỏ ấ ỏ r ng bao ph c a B c Trung B đ t 28%. Di n tích đ t tr ng, xói mòn. T l ắ ấ ố đ i núi tr c trong vùng chi m 3,4% di n tích đ t t ấ ự ệ ồ ế ọ
ứ ạ ạ ị
ạ ấ Nam Trung Bộ có c u t o đ a ch t ph c t p và đa d ng v i nhi u lo i đ t ự khu v c ề bao ph r ng ở ấ ấ ạ ớ ủ ừ ỷ ệ ể ấ
ấ ạ nh : đ t phù sa, đ t cát ven bi n, đ t b c màu... T l này t ng đ i cao (34,5%). ư ấ ươ ố
ủ ề ủ ầ ị
ấ ồ khu v c này ch chi m 2,8% di n tích đ t t ế ấ ạ ấ ạ ầ ỉ ệ ở
ấ ỏ ế ế
Tây Nguyên đ t g n 60%. l n: 68,2%. T l Tây Nguyên có c u t o đ a ch t g m hai lo i t ng ph : t ng ph m m và ấ ự t ng ph phong hoá. Đ t phù sa ự ầ nhiên, đ t đen chi m 1,86%, đ t xám b c màu chi m 10%. Riêng đ t đ vàng ấ ạ chi m t r ng bao ph ỷ ệ ừ ế ủ ấ l ỷ ệ ớ ạ ầ ủ ở
ng t ự ớ
ấ ươ ấ ạ ng chính là đ t xám và đ t đ . T l bao ph c a r ng Đông Nam B ộ có c u t o đ a ch t t ấ ị ấ ỏ ỷ ệ ạ nh Tây Nguyên v i hai lo i khu v c này ự ư ủ ủ ừ ở
th nh ưỡ ổ kho ng 19,5%. ả
ằ ồ ấ ươ ố ị
ấ ấ ử ệ ế ấ
ng đ i thu n nh t, đ t ấ ấ ạ ầ ặ nhiên, đ t phèn chi m 41,1%, đ t m n ế có c u t o đ a ch t t Đ ng b ng sông C u Long phù sa chi m 31,4% di n tích đ t t ấ ự chi m 19,1% và đ t xám chi m 3,5%... ấ ế ế
Nhìn chung c u t o đ a ch t trên toàn lãnh th Vi ị ấ ươ ệ ổ
ớ ở
ề ệ ố ấ ớ ấ ặ ộ
t Nam t ố ổ ng đ i n ổ ằ các vùng, chia c t lãnh th b ng ắ ộ ơ ạ ở ố ớ ườ ễ ị
ấ ạ đ nh, v i nhi u dãy núi cao phân b r i rác ị ố ả nh ng h th ng sông dày đ c. Khu v c Tây B c còn có đ ng đ t v i c p đ ữ ắ ự th p và không th ng xuyên. Đ a hình núi cao, d c l n d gây nguy c s t l ấ đ t và lũ quét. ấ
c) Khí h uậ
Nhi t đ ự ữ ừ ệ
ể ờ ỗ ở
ệ ộ có s chênh l ch cao gi a các vùng, các mùa trong t ng vùng ậ mi n B c, khí h u ắ ề ủ ư ữ Trung b ch u ị ư ở ộ ỉ
ệ ng c a gió mùa Tây Nam. nh h cũng nh gi a các th i đi m trong ngày c a m i vùng... phân làm 4 mùa rõ r t, phía Nam ch có mùa khô và mùa m a, ả ưở ủ
L ủ ớ ộ ồ
ề sông C u Long là nh ng khu v c có l ố ơ l n, không đ u gi a các vùng c a Nam B và đ ng b ng ằ ố ơ ữ ấ ng b c h i cao nh t. ng b c h i ữ ượ ử ượ ự
ệ ộ
c. th Đ mộ ẩ cao và có s chênh l ch gi a các vùng, các mùa. Vùng Nam B ữ ng có đ m th p h n so v i các vùng khác trong c n ớ ả ướ ự ơ ộ ẩ ấ ườ
t Nam n m rìa Đông Nam Á, ti p c n v i hai đ i d ệ ằ ở ế ậ ớ
ươ
ng m a hàng năm l n, phân b không đ u. L ố ủ ố ạ ươ ượ ư
ạ ươ ố ề ượ ng. L ượ ả ơ
M a:ư Vi ng l n là ớ n Đ D ng và Thái Bình D ng, ch u s chi ph i c a các kh i không khí l c ụ ị ự Ấ ộ ươ ư ng m a đ a và đ i d ớ ị trung bình năm kho ng 2.000 mm. Trung Trung B là n i có l ng m a bình ộ ư quân/năm l n nh t, th p nh t là vùng Nam Trung B . ộ ấ ấ ấ ớ
d) Thu văn ỷ
ị ạ
ừ
3.000 km ồ đ c. Có 2.360 con sông có chi u dài t ặ di n tích l u v c t ệ Do đ a hình đ i núi chia c t nên lãnh th Vi i sông dày t Nam có m ng l ắ ệ ổ ướ lên, có 13 h th ng sông có 10 km tr ề ệ ố ở 2 tr lên, trong đó 9 h th ng sông có di n tích l u ư ệ ố ự ừ ư ệ ở
ả ồ
2 là các sông: Mê Kông, sông H ng, sông Mã, sông C , sông v c trên 10.000 km ự Thái Bình, sông Đ ng Nai, sông Ba, sông B ng Giang - Kỳ Cùng và sông Thu ồ B n.ồ
ằ
i sông Vi t Nam có t ng di n tích l u v c h ng n ướ ệ ự ư ệ ứ
2, trong đó có 835.000 km2 n m ngoài lãnh th (71,5%), có t ng l ỷ 3, trong đó l
ổ ng n c là 1,167 ướ ượ ng ổ c phát sinh trên lãnh ổ ằ m ướ ượ
m M ng l ạ tri u kmệ n ướ th là 313 t ổ c trung bình nhi u năm 835 t ề ỷ 3 chi m 37,5%. ế
đ) Đi u ki n kinh t ệ ề ế , xã h i ộ
S gia tăng dân s và t c đ đô th hoá nhanh chóng đã ị ố ặ ự ứ ố ộ
ệ
i, trong t ườ ng lai không xa, Vi ườ
ươ ự ẫ ớ ệ ế
ự ử ạ ế ụ ể
ừ ừ ặ ả
ữ ế ấ ạ
ố ừ ả t l ượ ở ồ ả ễ ườ
ề gây s c ép n ng n , c hi n có h n 85 tri u ệ ng. Dân s c n làm suy thoái tài nguyên và môi tr ơ ố ả ướ ạ i t Nam s có 100 tri u dân (báo cáo t ng ệ ẽ ệ ể i nh ng vùng có ti m năng phát tri n APEC 2006). S gia tăng nhanh dân s t ề ữ ố ạ ng i tình tr ng thi u đ t s n xu t đã d n t ệ ượ , đ t canh tác; xu t hi n hi n t ấ ấ ở ấ ấ ả ố l n chi m dòng ch y, chi m d ng các khu v c c a sông, ven bi n, ven su i; ả ế ấ khai thác tài nguyên khoáng s n b a bãi; ch t phá r ng, đ t r ng, gia tăng rác th i... Đây chính là nh ng tác nhân gây h n ch dòng ch y, nghèo nàn đ t, ô nhi m môi tr đ i núi và lũ bùn ồ ứ ị ồ ấ đá... tăng nguy c xu t hi n các lo i hình thiên tai. ạ ệ ng, làm cho các h ch a b b i l p, gây tr ơ ấ
ự ưở ng v kinh t ề ậ ố ơ ỷ
ơ ữ
S tăng tr ế ụ ế ể
ể ẫ ả ằ ễ
ế bình quân h n 7%/năm trong su t th p k 90 và s còn ti p t c gia tăng nhanh h n n a trong 2 th p k ti p theo. Trong quá trình ậ ỷ ế ẽ ẹ c phòng, ch ng và gi m nh phát tri n, n u không có s l ng ghép v i chi n l ố ế ượ ớ ự ồ thiên tai thì có th d n đ n nguy c ô nhi m môi tr ng, phá v cân b ng sinh ỡ ườ ơ ế thái d n đ n gia tăng các r i ro thiên tai và phát tri n không b n v ng. ề ữ ể ủ ế ẫ
3. Các lo i thiên tai ch y u Vi t Nam ủ ế ở ệ ạ
a) Bão
Vi ộ ằ ở
ớ ườ t Nam n m ớ ố ượ
ắ ộ ạ t là trong 3 th p k g n đây. Bão là m t trong nh ng lo i hình thiên tai ch ộ ữ ạ
ơ
ổ ộ ưở
ộ
ng đ n Vi ệ ế ộ ng n ề ườ
ổ ộ ể t Nam ch u nh h i 80 - 90% dân s Vi ướ ố ệ ớ
ữ khu v c Tây B c Thái Bình D ng là m t trong nh ng ự ươ ệ ng đ m nh v i xu th ngày càng gia tăng, đ c ặ ng l n và c vùng bão v i s l ớ ế ủ bi ỷ ầ ậ ệ t Nam, trong vòng h n 50 năm (1954 - 2006) đã có 380 Vi y u và nguy hi m ệ ể ở ế t Nam, trong đó 31% đ b vào tr n bão và áp th p nhi t đ i nh h ệ ớ ả ấ ậ ộ B c B , 36% đ b vào B c và Trung Trung B , 33% đ b vào Nam Trung B ắ ổ ộ ắ và Nam B . Bão vào th c bi n dâng cao, kèm theo ng g p lúc tri u c ặ ườ ộ m a l n kéo dài, gây lũ l ưở ng t. Có t ị ả ụ ư ớ c a bão. ủ
b) Lũ l tụ
Lũ các sông B c Bắ ộ
2 trong đó ự 2 bao g m 23 t nh, thành ỉ
Sông H ng và sông Thái Bình có di n tích l u v c 164.300 km ư ệ
ồ ệ ộ ồ ự
ph n l u v c thu c lãnh th Vi ổ ph , chi m 75,7% di n tích t ự ầ ư ố t Nam là 87.400 km nhiên c a toàn B c B . ộ ủ ế ệ ắ
ấ tháng 5 đ n tháng 9. Trung bình m i năm có t ồ ế Mùa lũ trên h th ng sông H ng và sông Thái Bình th ớ
ậ ệ ệ ố ừ ư ườ ỗ ậ ờ
ự ữ ủ ồ ậ
ế ị ạ
S n Tây (bình quân 49,2%), sông Lô chi m t 37% - 69% l ng lũ ượ
l ỷ ệ ở ơ ng lũ 17- 41,5% (bình quân là 28%), sông Thao chi m t ươ ụ ầ
ệ ớ ng xu t hi n s m so v i các vùng khác, t 3 đ n 5 ế ừ tr n lũ xu t hi n trên l u v c này. Tùy theo quy mô c a tr n lũ mà có th i gian ấ 8 - 15 ngày. Nh ng tr n lũ l n trên sông H ng do 3 sông là sông Đà, kéo dài t ớ ừ ng sông Thao, sông Lô t o thành. Trong đó sông Đà có vai trò quy t đ nh và th ườ ỷ chi m t ế ế ít nh t 13 - l l l ấ ỷ ệ ế ệ ượ 30% (trung bình 19%). Lũ sông Thái Bình do 3 sông C u, Th ng, L c Nam và m t ph n n sông H ng qua sông Đu ng. c t ầ ướ ừ ộ ồ ố
ạ
ộ ự ướ m c trên 10 m. Dao đ ng m c n i Hà N i c lũ trên h th ng sông H ng dao đ ng m nh, t ộ ạ ộ ồ ả ạ i Ph L i c trên sông Thái Bình t ạ ệ ố ộ ự ướ
Biên đ m c n dao đ ng ở ứ ộ m c trên 6 m. ở ứ
Lũ các sông mi n Trung ề
Các sông t Thanh Hoá đ n Hà Tĩnh, mùa lũ xu t hi n t ừ ệ ừ ế ế ấ
ậ
ủ ế ớ ệ ố ệ ố ớ ệ ố ộ ộ
tháng 6 đ n tháng 10. Các sông này lũ t p trung ch y u trong dòng chính vì có h th ng đê ngăn lũ, biên đ dao đ ng trên 7 m v i h th ng sông Mã, trên 9 m v i h th ng sông C .ả
Các sông t Qu ng Bình đ n Bình Thu n, mùa lũ xu t hi n t ả ừ ệ ừ ấ
ự ố
ế ệ ố ệ ố ố ấ ự ở
ướ ộ ư ằ ặ ồ
ế tháng 9 đ n ậ tháng 12. Đây là khu v c có h th ng sông ng n, d c, lũ lên nhanh, xu ng nhanh. ắ khu v c này có h th ng đê ngăn lũ th p ho c ch a có đê. N c lũ Các sông không ch ch y trong dòng chính mà còn ch y tràn qua đ ng b ng, biên đ dao ả ả ỉ đ ng trên 8 m. ộ
Lũ các sông khu v c Tây Nguyên ự
ự ượ ư ớ
Khu v c này không có các h th ng sông l n, l ể ng m a trung bình năm ộ ng mang đ c đi m lũ núi, lũ quét, biên đ lũ ưở ạ ặ
m c 10m. nh , ph m vi nh h ng h p, th ỏ ẹ ả i c u Đabla trên sông Đabla t ạ ầ ệ ố ườ ở ứ
Lũ các sông mi n Đông Nam B ề ộ
Do c ườ ủ ự ừ ậ ớ
ớ ườ ờ
ậ ng đ ồ ử ớ ậ ữ ế ị
ng nh đã x y ra vào tháng 10 năm 1952, l u l ng đ m a không l n, có l p ph th c v t và r ng nguyên sinh ng không l n nh ng th i gian ng p lũ ộ ớ ng đ nh lũ l n ư ộ ư ượ ườ ư
ả 3/s. i Biên Hoà là 12.500 m ộ ư phong phú nên lũ trên sông Đ ng Nai th kéo dài. Tuy nhiên, trong l ch s cũng đã có nh ng tr n lũ đ t bi n v i c ớ ườ m nh khác th ạ ỉ nh t t ấ ạ
Lũ các sông đ ng b ng sông C u Long ằ ử ồ
th ng ngu n sông Mê Kông đ v và ch u nh h ồ
Lũ ch y u t ủ ế ừ ượ ề ủ ể
ả ờ ừ
ự ng tr c ưở ổ ề ị ả t c a Bi n H . Lũ di n bi n ti p c a th y tri u k t h p v i kh năng đi u ti ế ế ợ ễ ồ ế ủ ề ch m, kéo dài trong su t kho ng th i gian t ậ 4 đ n 5 tháng trong năm, làm ng p ố ế h u h t toàn b vùng đ ng b ng sông C u Long. ồ ế ủ ậ ầ ớ ả ằ ử ế ộ
c) Lũ quét, lũ bùn đá
Lũ quét, lũ bùn đá th ồ ườ vùng đ i núi, n i có đ d c l n, c ơ
ng thoát n i. Lũ quét cũng có th x y ra do v h ộ ố ớ ể ả
ả
ỏ ạ ở ấ ấ i 33 t nh mi n núi trong c n ỉ ề
ng x y ra ở ả c b t l ấ ợ ướ ả ả ướ ộ ổ ủ
ậ c ta, bình quân có t ấ ệ n ề ở ướ ừ
ữ ả ơ
ấ
ữ ư ệ ề ổ ọ
t và th ể ủ
i M ng Lay, Lai Châu; tr n lũ quét t ậ ậ ạ ơ ị
ạ ậ ạ
ủ ộ ượ
ườ ng ỡ ồ đ m a l n mà đ ườ ộ ư ớ ầ đ t l p dòng ch y... Lũ quét đã x y ra và có nguy c x y ra h u ch a nh , s t l ơ ả ứ c thu c 4 vùng: vùng núi phía B c, Trung kh p t ắ ộ ắ ạ B , Tây Nguyên và Đông Nam B . Do s bi n đ i c a khí h u trong nh ng năm ữ ự ế ộ 2 đ n 4 g n đây, lũ quét xu t hi n ngày càng nhi u ầ ế ề ầ tr n lũ quét x y ra trong mùa lũ hàng năm. Có nh ng n i lũ quét x y ra nhi u l n ả ậ ng phát sinh b t ng , x y ra trong ph m vi cùng m t đ a đi m. Lũ quét th ộ ị ườ ở ạ ờ ả ể ườ i h p nh ng r t kh c li ng gây nh ng t n th t nghiêm tr ng v ng ấ ấ ườ ố ẹ ạ và c a. Các tr n lũ quét đi n hình nh : tr n lũ quét ngày 27 tháng 7 năm 1991 t i ư ậ ậ i Hà Tĩnh th xã S n La; tr n năm 1994 t ườ ệ ngày 20 tháng 9 năm 2002; tr n lũ quét năm 2005 t i Yên Bái... Lũ quét hi n ch a d báo đ c nh ng có th ch đ ng phòng tránh b ng cách khoanh vùng ể ự nh ng n i có nguy c x y ra lũ quét, xây d ng h th ng c nh báo. ư ơ ả ệ ố ằ ả ư ư ự ơ
d) Ng p úng ậ
ậ ườ
ở ộ ố ườ m t s vùng th i gian ng p úng ậ ờ ế ả ng l n đ n s n i nh ng nh h ưở ư ả ớ
Ng p úng th ng do m a l n gây ra, ư ớ kéo dài. Ng p úng tuy ít gây t n th t v ng ổ ấ ề ậ ng sinh thái. xu t nông nghi p và môi tr ườ ệ ấ
đ) H n hán và sa m c hoá ạ ạ
H n hán là lo i hình thiên tai th ạ ệ ườ t Nam và đ ng th 3 v ứ
ệ ạ ng x y ra ả ữ Vi ở ầ ứ ế ạ
ả
ả ướ ng l
ưở ườ ề ặ
ng ngu n cũng b c n ki ả ạ ủ ướ ị ạ ế
ề ả t h i sau bão và lũ. Trong nh ng năm g n đây, h n hán liên ti p x y 20 - 30% năng ừ ng nghiêm tr ng t i chăn ớ ọ ng g p nhi u khó khăn do t. H n hán ạ t là vùng ệ ặ ơ
ạ m c đ thi ứ ộ c. H n hán có năm làm gi m t kh p các vùng trong c n ra ắ ở su t cây tr ng, gi m s n l ươ ả ượ ồ ấ nuôi và sinh ho t c a ng ườ ệ c, các h ch a n thi u ngu n n ồ ứ ướ ồ kéo dài s d n đ n nguy c hoang m c hoá ẽ ẫ ế Nam Trung B , vùng cát ven bi n và vùng đ t d c thu c trung du, mi n núi. ộ ạ ng th c, nh h ự ả i dân. Vi c ch ng h n th ố ạ c th ồ ượ ở ộ ố ạ ộ ệ m t s vùng, đ c bi ề ấ ố ể
ặ e) Xâm nh p m n ậ
B bi n Vi ờ ể ậ ậ
ệ ố ọ ờ ể ớ
ứ ộ ể ơ ề ộ ỉ ỉ
t Nam dài 3.260 km v i nhi u c a sông do v y xâm nh p m n ặ ề ử ớ ậ x y ra su t d c b bi n v i m c đ khác nhau. Có 3 vùng có nguy c xâm nh p ả m n cao, đó là: các t nh ven bi n Tây Nam B , các t nh duyên h i mi n Trung và ặ ị khu v c h l u sông Đ ng Nai. Các t nh ven bi n Tây Nam B là khu v c ch u ự ạ ư ả ộ ự ể ồ ỉ
ưở ấ ớ ệ ặ ọ
ễ ng xâm nh p m n nghiêm tr ng nh t v i 1,77 tri u ha đ t b nhi m ọ ng t ế ậ ệ ự ữ
nh h ấ ị ả m n, chi m 45% di n tích. Chi phí xây d ng các công trình ngăn m n, gi ặ ặ r t t n kém. ấ ố
g) T , l c ố ố
Tố là hi n t ạ ạ
ộ ng gió thay đ i đ t ng t, t c đ gió t ng gió m nh đ t ng t, ph m vi h p, do đám mây dông phát ừ ẹ ổ ộ ộ ố ộ
t còn có c m a đá. ệ ượ ộ t m nh t o ra. T có h tri n đ c bi ạ ạ ệ ể c p 8 tr lên. Kèm theo t ấ ố th ng là m a rào, cá bi ố ườ ướ ư ả ư ặ ở ệ
ạ ng đ gió l ộ ấ ẹ ạ ấ ườ ư
ươ ạ ấ
ng này còn đ ượ ọ
i r t m nh ạ ệ t ặ c g i là vòi r ng. Trong m t đám mây dông có ng kéo ộ ơ ố ồ ợ ườ ồ
L cố là vùng gió xoáy ph m vi r t h p nh ng c ng đ (t ạ ươ t o nên. Hi n t ạ th t o ra hai ho c ba vòi r ng cùng lúc và h p thành c n l c. L c th ố ể ạ theo m a rào, m a dông và có th có c m a đá kèm theo cát, b i... ể ng gió bão m nh), do đám mây dông m nh và có c u trúc đ c bi ệ ượ ặ ư ả ư ụ ư
ữ ể ờ ả
ề c nên h u qu r t khó l T và l c ố đ u là nh ng lo i thiên tai nguy hi m, th ượ ườ
ể ự ườ ườ ạ ớ ạ
ỷ ườ ả ỡ
ng gây s ố ố ề ườ
ệ i liên t c chuy n h ể ướ ng xuyên x y ra hàng năm ng nên th Vi ạ ả ấ ậ ng nghiêm tr ng h n. T th ố ườ ơ ọ ng dây thông tin, đ ườ ố ộ ớ ạ ơ ườ ng x y ra b t ng , ch a ư ấ ạ ủ ố ng gây tác h i l n, song tác h i c a l c ử ng kèm theo gió m nh gây đ cây c i, nhà c a, ổ i đi n, làm đ m tàu thuy n c nh ... ỏ ng dây t ắ ự ụ ữ t Nam. Nh ng ả ệ ở
, l c ngày càng gia tăng. ố th d báo đ th phá hu đ L c do có gió m nh h n, t c đ l n l ạ tàn phá r t kh c li ệ ố ấ năm g n đây s l ố ượ t. T , l c th ố ố ng t ố ố ầ
h) S t lạ ở
t Nam, bao g m: s t l Vi b ạ S t lạ ở là lo i hình thiên tai th ườ ồ
n núi d c và lún, n t đ t. S t l ườ ố
ạ ở ờ ệ th ng do các nguyên ạ ở ườ c), n i sinh (do bi n đ ng đ a ch t) và dân sinh (do khai ấ ị ng x y ra ở ả ứ ấ ộ ế ướ ộ
sông, b bi n, các s ờ ể nhân: ngo i sinh (do n ạ thác khoáng s n b a bãi ho c thi công các công trình)... ặ ả ừ
là hi n t
S t l ố ả ướ ng ph bi n x y ra hàng năm ả ệ ượ c, làm m t đi s l ấ n ở ướ ng đáng k di n tích đ t ể ệ ổ ế ố ượ c ta t i các ạ , đ t canh ấ ở ấ
b sông ạ ở ờ sông, su i trong c n tác; phá hu nhi u làng m c ven sông. ỷ ề ạ
b bi n ướ ể
ạ ở ờ ể do sóng, thu tri u, n b bi n d n đ n h u qu bi n xâm th c vào đ t li n, m t nhà c bi n dâng và dòng h i l u gây ra. , phá ỷ ề ả ể ả ư ấ ấ ề ự ế ậ ở
ẫ ng... S t l S t l ạ ở ờ ể hu môi tr ườ ỷ
ườ ủ ư ớ ậ ườ ư ạ
ng do m a l n t p trung, k t h p v i n i ớ ơ ặ ng, ch t i nh : b t núi m đ ng kèm theo lũ bùn đá, gây t n th t nghiêm đ i núi, ấ ế t l ượ ở ồ ế ợ ở ườ ấ ổ
i dân trong vùng. s Tr t l n d c ườ ố th ượ ở ồ có c u t o đ a ch t y u, tác đ ng c a con ng ị ấ ạ ộ đ i núi th phá r ng... Tr ừ tr ng đ i v i tính m ng và tài s n c a ng ạ ườ ả ủ ố ớ ườ ọ
i) Đ ng đ t và sóng th n ầ ấ ộ
Đ ng đ t ấ là s rung đ ng m t đ t, đ ộ ị
ở ử ặ ấ ấ
Vi ộ ộ ủ ổ ấ ộ ả ấ ở ộ c t o ra b i các d ch chuy n đ t ể ượ ạ đ t, ụ ượ ở ấ t l ụ ổ ộ ệ t Nam song m i ch v i c p đ ớ ỉ ớ ấ ự ố ị ộ
ng t c a các kh i đ a ch t trong lòng đ t, các v n núi l a, các v tr s p đ hang đ ng.... Đ ng đ t đã x y ra ụ th p. ấ
ớ ố ộ ớ
ể ể ủ ề ờ
ầ ọ ớ ấ ề
ộ ụ ả ủ ộ
ấ ở ề ệ
ớ i ể ạ ộ ầ i hàng ch c mét, tràn sâu vào đ t li n, gây ra th m h a l n. Sóng th n ả ng. Sóng th n tuy ch a vùng đáy đ i d ư ầ ạ ươ t Nam song nhi u vùng b bi n c a Vi ơ t Nam v n có nguy c ẫ ệ ờ ể ủ ấ ở ộ ố ướ c m t s n ơ ộ ng c a sóng th n do ti m n nguy c đ ng đ t ề ẩ ủ ầ
Sóng th nầ là sóng bi n có chu kỳ dài, lan truy n v i t c đ l n. Khi t g n b , tùy theo đ sâu c a bi n và đ a hình vùng b , sóng th n có th đ t đ ờ ị ầ cao l n t ớ ớ sinh ra do h u qu c a đ ng đ t ậ xu t hi n Vi ệ ở ấ ch u nh h ưở ị ả trong khu v c.ự
k) N c bi n dâng ướ ể
ướ ự ướ ể
ệ ượ ứ ng m c n ự ướ c bi n trung bình hàng năm trong ả c bi n trung bình nhi u năm do nh ể ề
nh ng năm g n đây cao h n m c m c n ng c a bi n đ i khí h u toàn c u. h N c bi n dâng ể ầ ế là hi n t ơ ậ ữ ưở ủ ầ ố
4. H u qu c a thiên tai đ i v i phát tri n kinh t ố ớ ả ủ ể ậ ế xã h i ộ
a) H u qu v kinh t ả ề ậ ế - xã h i ộ
Thiên tai ệ ế ớ ự ở ự ể ả
ể
i h n 80% dân s t Nam có t ở ự ớ ệ Vi ở ề ụ ớ ơ ạ ỷ
i s phát tri n kinh t Nam là tác nhân gây c n tr tr c ti p t , phát tri n b n v ng, gia tăng đói nghèo; là tr l c l n trong quá trình ph n t ấ ế ữ ố đ u đ t các m c tiêu phát tri n Thiên niên k ... Vi ấ ng tr c ti p c a thiên tai. có nguy c ch u nh h ể ự ế ủ ơ ị ả ưở
ả ủ
ấ ỉ i thi t h i tài s n t m ng, thi ể Thiên tai x y ra và đã làm m t đi nhi u thành qu c a quá trình phát tri n ề c. Ch tính riêng trong 5 năm qua (2002 - 2006) thiên ế ả c tính kho ng ườ ả ướ ệ ạ ệ ạ
ả - xã h i trong c n ả đ ng. kinh t ả ướ ộ tai đã làm kho ng 1.700 ng 75.000 t ỷ ồ
ự ư
ứ ố t ệ ở ữ ả
m c s ng dân c , làm c n tr nh ng vùng th t ng ặ ớ
ườ ườ ầ ứ i trong s h v a m i thoát kh i nghèo đói thì l và làm ở ả ng xuyên ph i ả i c n c u tr ợ ạ ị i b ỗ ố ọ ừ ệ ượ ỏ ườ ề ớ ị
Thiên tai làm gia tăng s phân hoá ch m quá trình xoá đói gi m nghèo, đ c bi ặ ậ đ i m t v i thiên tai. Trung bình m i năm có hàng tri u l ố do b thiên tai. Nhi u ng tái nghèo b i thiên tai. ở
ưở ụ
ng c a h c sinh, đ c ờ ng đ n phát tri n giáo d c, phá ho i c s h t ng giáo ự nh ng khu v c ạ ơ ở ạ ầ t là ệ ể ủ ọ ế ế ặ bi ữ ở
ả d c, gián đo n th i gian đ n tr ườ ụ mi n núi và đ ng b ng sông C u Long. ử ằ Thiên tai nh h ạ ồ ề
i đ i v i các nhóm dân c d b ư ễ ị
t, ph Thiên tai còn gây nhi u nh h ề ả i già, y u, ng ế ườ ươ ng nh : ng ư ưở ườ ng b t l ấ ợ ố ớ i tàn t ậ ữ ụ n và tr em. ẻ t n th ổ
b) H u qu v môi tr ng ả ề ậ ườ
ễ ườ ộ ng s ng, tác đ ng ố
- Thiên tai tàn phá, làm suy thoái, gây ô nhi m môi tr ế ả x u đ n s n xu t và đ i s ng c a c ng đ ng. ấ ủ ộ ờ ố ấ ồ
- H u qu c a thiên tai làm ô nhi m ngu n n c, phát sinh d ch b nh. ả ủ ồ ướ ễ ậ ệ ị
c) H u qu v qu c phòng, an ninh ố ả ề ậ
- Phá hu các công trình qu c phòng, an ninh. ố ỷ
- Suy gi m ngu n d tr c a qu c gia. ồ ự ữ ủ ả ố
- M t n đ nh đ i s ng xã h i. ờ ố ấ ổ ộ ị
- Gây xáo tr n tr t t an toàn xã h i. ậ ự ộ ộ
II. PHÒNG, CH NG VÀ GI M NH THIÊN TAI
VI T NAM
Ố
Ả
Ẹ
Ở Ệ
ử ẹ ả ố
ể ủ ị ộ ấ ề ắ
ượ ữ ướ ủ ớ ẹ
Vi ở n ướ Nam đã có nh ng b Trong su t ti n trình phát tri n c a l ch s , phòng, ch ng và gi m nh thiên tai ố ế c coi là cu c đ u tranh sinh t n, g n li n v i quá trình d ng ự t Nam luôn đ ồ ệ n ở ệ t Vi c và gi ố ữ c c a dân t c. Công tác phòng, ch ng và gi m nh thiên tai ả t b c theo ti n trình l ch s . ử ộ c ti n v ướ ế ượ ậ ế ị
1. Quá trình phát tri nể
ướ ộ
i “Thu , H a, Đ o, T c”. Hàng nghìn năm tr h a l n nh t đ i v i con ng ấ ố ớ ọ ớ c, ông cha ta đã xác đ nh thiên tai là m t trong 4 hi m ể ặ ị ạ ườ ỏ ỷ
ắ ệ ừ ế ề
ệ ồ
Vi c đ p đê, ngăn lũ đã đ 1248, tuy n đê sông H ng đã đ bi n c a c n i hàng ngàn kilômét. nhi u th k tr c ti n hành t c, đ n năm ượ ế ế ỷ ướ c hình thành. Hi n nay, h th ng đê sông, đê ệ ố ượ c đã có chi u dài t ớ ế ể ủ ả ướ ề
c Vi ậ ướ ủ ộ
ậ Ủ ủ ị năm ươ ng
t Nam dân ch c ng hoà ngày 22 tháng 5 ệ 1946; Ch t ch H Chí Minh đã ký S c l nh 70/SL thành l p y ban Trung ắ ệ h đê ti n thân c a Ban Ch đ o Phòng, ch ng l t, bão Trung Ngay sau khi thành l p n ồ ủ ng hi n nay. ệ ỉ ạ ươ ụ ề ộ ố
ừ ệ
ạ ặ ắ ố ỉ
t Nam v a ph i đ u tranh ch ng ố nhân dân Vi ả ấ ầ gi c ngo i xâm v a ph i phòng, ch ng thiên tai. Các t nh mi n B c đã đ p g n ắ ề ả 7 tri u mét kh i c ng c các đo n đê xung y u. ố Trong giai đo n 1945 - 1954, ạ ừ ố ủ ế ệ ạ
Th i kỳ t , công tác phòng, ch ng bão, l ố
ụ i và ban hành Đi u l ể ỷ ợ ờ ừ ớ ớ ự ề ệ ả
ề ộ ế 1955 - 1975 ậ ủ ị ườ ả
mi n B c đã đ p đ ỉ ở ằ ắ ượ ụ ắ ố
ự
ậ ề ắ ắ ạ
ộ ố ớ
ệ ả ạ ả ắ ấ ụ ạ ả ế ẩ ớ
t đã có b c phát ướ ề b o v đê đi u, tri n m i v i s thành l p c a B Thu l ệ ban hành nhi u ch th , ngh quy t nh m tăng c ng kh năng phòng ch ng bão, ố ị lũ… Th i kỳ này c hàng ch c tri u mét kh i đê, hàng ờ ề ch c v n mét kh i kè đá, xây d ng các khu ch m lũ, c i t o h th ng phân lũ, ệ ố ố ụ ạ mi n B c ph i gánh ch u nhi u đ t tr ng cây ch n sóng... Trong giai đo n này ợ ị ề ồ ả ượ lũ l n, gây ra v đê t c i m t s vùng, song do công tác kh c ph c h u qu đ ụ ậ ạ ỡ ờ ố i s n xu t và n đ nh đ i s ng ng nên đã s m khôi ph c l ti n hành kh n tr ị ổ ươ nhân dân.
ố ờ ượ
ể ế
ề ể ệ
ổ ệ
ậ ị
ậ ề ệ ố
ướ ả ử ư ằ ồ ớ
ố ộ ậ ắ
ề ấ ự ể ề
ả ậ ừ ự ề ấ
ự
ch c b máy phòng ch ng l ả c t ướ ổ ợ ộ ứ ụ ừ ố
, phòng, ch ng bão, lũ đã đ 1976 đ n nay Th i kỳ t c coi là m t trong ộ ế ừ t quan tr ng đ phát tri n kinh t các bi n pháp đ c bi - xã h i. Nhà n c đã ệ ặ ướ ộ ọ ệ t, bão (1993), ban hành Pháp l nh v đê đi u (1989), Pháp l nh Phòng, ch ng l ề ụ ố ệ ố c phòng ch ng c s a đ i, b sung năm 2000, chi n l c hai pháp l nh đã đ ế ượ ượ ử ổ ả ng d n thi th y tai (1994) và ban hành Lu t Đê đi u năm 2006, các ngh đ nh h ẫ ị ề ủ hành lu t và pháp l nh. Ban hành chính sách v phòng, ch ng và gi m nh thiên ẹ tai nh : chính sách cho vùng s ng chung v i lũ (đ ng b ng sông C u Long), các vùng phân lũ, ch m lũ (B c B ), các vùng né tránh và thích nghi (mi n Trung). i pháp công trình nh : xây d ng h ch a, nâng c p đê đi u, Tri n khai nhi u gi ề ồ ứ ư ệ xây d ng khu neo đ u tàu thuy n...; phi công trình nh : tr ng r ng, nâng c p h ư ồ ứ th ng thông tin, công tác d báo, c nh báo, h p tác qu c t , nâng cao nh n th c ậ ố ế ố c ng đ ng, ki n toàn t ng b t bão và tìm ồ ộ ệ ki m c u n n... ứ ạ ế
2. Nh ng thành t u và t n t i ồ ạ ự ữ
a) M t s thành t u n i b t ự ổ ậ ộ ố
ả ướ - T ng b ừ
ố ệ ả ạ ữ ừ
ự ả
ậ ộ ố ậ ả ệ ậ
ề ườ ỷ ả ậ
ậ ể ừ ậ ệ ệ
ố ả ượ ệ
ậ , t o hành lang pháp lý cho c hoàn thi n các văn b n pháp lu t ệ t ẹ ư c m t s văn b n pháp lu t liên quan nh : ượ ậ ả c, Lu t B o v và phát tri n r ng, Lu t B o ướ ng, Lu t Đ t đai, Lu t Tài nguyên khoáng s n, Lu t Thu s n..., ả ậ t bão, Pháp l nh Khai thác và b o v các công trình ả ụ ệ i, Pháp l nh B o v công trình khí t ị ng thu văn... Ban hành các Ngh ệ ỷ ỷ ợ ng d n thi hành lu t, pháp l nh. ậ công tác phòng ch ng và gi m nh thiên tai. Trong nh ng năm v a qua, Vi Nam đã xây d ng và ban hành đ Lu t Đê đi u, Lu t Tài nguyên n v môi tr ấ ệ Pháp l nh Phòng, ch ng l thu l đ nh h ị ướ ệ ẫ
c ki n toàn b máy t ộ ệ
- T ng b ướ ừ t b , c s v t ch t
ụ ng. thi ế ị ơ ở ậ gi m nh thiên tai và tìm ki m c u n n t ả ch c và tăng c ổ ứ ấ cho công tác ch đ o, ch huy ỉ ạ trung ế ng năng l c, trang ự ườ phòng, ch ng l t bão, ị ố ỉ ng đ n các đ a ph ươ ứ ạ ừ ươ ẹ ế
- Xây d ng và tri n khai th c hi n các ch ng trình phát tri n kinh t ự ự ể
t, bão gi m nh thiên tai nh : Ch ể ế ươ ả ụ ẹ ố
ừ ậ ặ
ồ ứ ắ ộ ừ ố ươ ươ ừ ả ươ ố
ế - ng ươ ư ồ ng trình h ng trình an ớ ng trình c ng c và nâng c p h th ng đê ệ ố ồ ạ ỷ ả ươ ủ ắ ố
ệ xã h iộ có liên quan đ n phòng, ch ng l trình tr ng r ng đ u ngu n, r ng phòng h , r ng ng p m n, Ch ầ ng trình s ng chung v i lũ, Ch ch a c t gi m lũ, ch ng h n, Ch toàn cho tàu đánh b t thu s n, Ch ấ đi u,... ề
- Nghiên c u và ng d ng khoa h c công ngh ụ ọ ệ trong công tác phòng,
ch ng bão, l t, gi m nh thiên tai nh : ố ụ ư ứ ả ứ ẹ
+ Nghiên c u v phòng, ch ng s t l b sông, b bi n; ứ ề ạ ở ờ ờ ể ố
+ Nghiên c u v phòng, ch ng lũ c c h n cho đ ng b ng sông H ng; ứ ề ự ạ ằ ồ ố ồ
+ Nghiên c u v 12 lo i hình thiên tai; ứ ề ạ
+ Nghiên c u v xây d ng Qu t l c tài chính; ứ ề ỹ ự ự ự
+ Mô hình xây d ng nhà an toàn trong thiên tai; ự
+ Các ph ng pháp đánh giá thi t h i và c u tr thiên tai; ươ ệ ạ ứ ợ
+ Nghiên c u phân vùng ng p l t các t nh mi n Trung; ậ ụ ở ứ ề ỉ
+ Nghiên c u quy ho ch phòng tránh lũ quét; ạ ứ
+ ng d ng công ngh m i trong công tác d báo, c nh báo và qu n lý ệ ớ ự ụ ả ả
Ứ thiên tai;
+ ng d ng v t li u m i, công ngh m i trong xây d ng m t s công trình ệ ớ ộ ố Ứ ự ụ ớ
phòng tránh và gi m nh thiên tai. ả ậ ệ ẹ
- H p tác qu c t ố ế: ợ
+ Tham gia các t trong khu v c và trên th ự ố ế
ớ ư ch c gi m nh thiên tai qu c t ẹ ổ ứ ả ả ẹ
Ủ ổ
ng th gi ế ừ i, nh Trung tâm Gi m nh thiên tai châu Á (ADRC); Trung tâm Phòng ng a ứ ả ý thiên tai ASEAN (ACDM); T ch c i (WMO); y ban bão (TC); đ i tác Gi m nh thiên tai (NDM- ố ế ớ Ủ ẹ ả
gi thiên tai châu Á (ADPC); y ban Qu n l Khí t ượ P), ISDR...;
ch c qu c t c và các t , các n ổ ứ ổ ứ ướ ớ ủ
ch c phi Chính ph trong lĩnh v c gi m nh thiên tai nh UNDP, UNESCAP, WB, ADB, NGOs…. + Ph i h p v i các t ẹ ố ợ ự ố ế ư ả
ứ ế ố
trung ộ ứ ừ ươ ộ
ạ : thành l p y ban Qu c gia Tìm ki m c u - Công tác c u h c u n n ứ ậ Ủ t b ng, tăng c ng đ n đ a ph ế ị ị ươ ể ề ng ti n cho công tác tìm ki m c u n n, xây d ng k ho ch t ng th v ế ạ ế ng trang thi ườ ổ ạ ệ ươ ế ứ ự ệ
n n, ki n toàn b máy t ạ và ph công tác tìm ki m c u h , c u n n đ n năm 2015. ứ ộ ứ ạ ế ế
- Công tác c u tr và kh c ph c h u qu : ứ ụ ậ ả hàng năm Nhà n
l ắ ngân sách nh t đ nh và d tr m t s v t t thi ợ ấ ị ự ữ ộ ố ậ ư ướ ể ứ ế ế
ắ ư ể ệ ặ ị
ụ ậ ậ ủ ộ ộ
c đ u dành ề ẩ t y u đ c u tr kh n ợ ổ ứ ch c ả t Nam, các đoàn th Công đoàn, ch c quyên góp ng h cho vùng b thiên c huy ủ ụ ậ ộ ố ắ
ố ị ổ ứ ượ ợ i ch , phát huy truy n th ng “lá lành đùm lá rách” trong c ng đ ng. m t t ộ ỷ ệ c p, nhanh chóng kh c ph c h u qu thiên tai. Khi thiên tai x y ra, các t ả ấ chính tr , xã h i nh M t tr n T qu c Vi ộ ổ Thanh niên, Ph n ... đã ch đ ng t ụ ữ tai s m n đ nh cu c s ng. Vi c c u tr và kh c ph c h u qu cũng đ ệ ứ đ ng t ồ ố ộ ớ ổ ạ ả ộ ị ỗ ề
ề ụ ứ ộ ậ
ụ c. T ch c đào t o c ng đ ng đ n t n c ề c nâng lên m t b ượ ộ ướ ạ ồ
ộ ủ ộ
ng. Nh v y mà nh n th c c a các c p, các ngành cũng nh ng ấ ươ ư ậ ấ
ồ : thông - Công tác tuyên truy n giáo d c, nâng cao nh n th c c ng đ ng qua h th ng truy n thông công tác tuyên truy n giáo d c, nâng cao nh n th c ứ ề ậ ệ ố ơ c ng đ ng đã đ ổ ứ ế ậ ồ ộ s , t p hu n cho cán b làm công tác gi m nh thiên tai c a các B , ngành và ẹ ả ở ậ ườ các đ a ph i ứ ủ ị ấ dân v t m quan tr ng c a công tác này ngày càng đ c nâng lên. Cung c p ủ ề ầ ộ ờ ậ ọ ượ
t b cho m t s h dân nghèo ven bi n đ có đi u ki n n m b t thông ề ệ ể ể ắ ắ
trang thi ộ ố ộ tin và ch đ ng phòng tránh. ế ị ủ ộ
- Ngu n l c cho công tác phòng ch ng và gi m nh thiên tai: ồ ự ố ẹ ả
+ Hàng năm nhà n ướ ề ư c đ u u tiên và tăng d n ngu n ngân sách đ u t ầ
ươ
ầ ư ươ ệ ố , ch ng trình phòng, ch ng s t l ẹ ư ng trình tr ng r ng, ch ồ c, ch ướ cho cho các ch ng trình ng trình nâng c p h th ng đê ấ ươ ng ừ ươ ạ ở ụ ề ố
ng trình an toàn cho tàu thuy n; ồ công tác phòng, ch ng và gi m nh thiên tai, u tiên đ u t ầ ư ả ố m c tiêu c th : ch ươ ụ ể ng trình h ch a n đi u, ch ươ ồ trình chung s ng v i lũ, ch ố ứ ươ ề ớ
ươ
i ch , tranh th s đóng ủ ự ỗ ệ trong vi c ch c qu c t ố ế ứ
ng cũng đã huy đ ng ngu n l c t + Các đ a ph ồ ự ạ ộ ị góp c a nhân dân, các t ch c chính tr xã h i, các t ổ ổ ộ ị ủ ứ phòng ng a và kh c ph c h u qu do thiên tai gây ra; ụ ậ ừ ắ ả
+ Các ngu n v n h tr phát tri n ODA hàng năm đã đ c b sung. ỗ ợ ể ồ ố ượ ổ
b) M t s t n t i ộ ố ồ ạ
ữ
ỹ ấ ậ ố ắ ườ ố
ng đ n đ a ph trung ỉ ạ ươ ề ớ
ứ c ti n rõ r t. Tuy nhiên, nhìn nh n v thi ề ế ệ ậ
i v n còn m t s nh ể ơ ở ậ Trong nh ng năm qua chúng ta đã có nh ng c g ng đáng k , c s v t ữ ỉ ng, công tác ch đ o, ch c tăng c ng có ừ ị ế ươ ệ t h i do thiên tai gây ra và nhi m ệ ạ ể c đi m, ộ ố ớ ẫ ượ ể ế ờ
ch t, k thu t cho phòng, ch ng thiên tai đ ượ huy và đi u hành trong ng phó v i thiên tai t b ướ v phát tri n kinh t ụ t n t ồ ạ ầ - xã h i trong th i gian t i c n ti p t c kh c ph c, c th nh sau: ắ ụ ể ư ế ụ ộ ụ
- Công tác phòng, ch ng và gi m nh thiên tai còn b đ ng, n ng v gi ề ả i ị ộ ẹ ặ ả ố
quy t các tình hu ng; ế ố
- Do nhi u y u t ề ế ố ự khách quan và ch quan, nên khi có thiên tai, năng l c ủ
ph n ng còn ch m; ả ứ ậ
- H th ng s n xu t kém b n v ng, c c u s n xu t ch a phù h p; ơ ấ ả ề ữ ệ ố ư ấ ả ấ ợ
- C s h t ng còn th p kém, d b t n th ng khi thiên tai x y ra; ơ ở ạ ầ ễ ị ổ ấ ươ ả
ệ ố ứ ự ượ ạ c yêu c u, nh t là lo i ầ ấ
ư , dông, l c...; hình thiên tai nh lũ quét, s t l - H th ng d báo, c nh báo ý còn ch a đáp ng đ ả ạ ở ư ố
ứ ẩ ả ợ ế ế t còn h n ch , ạ
có n i còn lúng túng, thi u s ph i h p th ng nh t; - Công tác c u tr kh n c p, kh c ph c h u qu và tái thi ơ ắ ấ ế ự ố ợ ụ ậ ấ ố
ứ ế ế ạ
ế các l c l - Công tác tìm ki m, c u n n còn h n ch do thi u trang thi ự ượ ạ ế ứ ợ ừ ư ệ ạ ổ ư t b , ch a ế ị ộ ng và c ng
chuyên nghi p, ch a phát huy h t s c m nh t ng h p t đ ng tham gia vào công tác này. ồ
c) Nguyên nhân d n đ n t n t i ế ồ ạ ẫ
- Do nh n th c ứ ậ
ậ ớ ự ữ ấ
+ Nh n th c v thiên tai v i s phát tri n b n v ng ch a đ y đ , nh t là ng châm s ng hài hòa v i thiên nhiên ch a đ ph ư ầ c th c hi n đúng m c; ệ ề ể ư ượ ứ ề ố ủ ứ ự ớ ươ
t ư ưở l ỷ ạ ư i, ch a ch đ ng, tình tr ng ch quan, thi u kinh ạ ủ ế
ng nghi m trong phòng, ch ng thiên tai v n x y ra; ố + Còn có t ệ ủ ộ ả ẫ
ch c tuyên truy n giáo d c nâng cao nh n th c c ng đ ng v ề ậ ồ
ứ ả ẹ ứ ộ ệ ố ế
ệ
ng trình giáo d c ki n th c phòng ch ng thiên tai vào tr ụ phòng, ch ng và gi m nh thiên tai ch a th m i đ ươ ề ớ ượ ch ố ươ + Vi c t ệ ổ ư ố c tuyên truy n thông qua các ph ế ứ ụ ề ủ ế ng xuyên, thi u h th ng, ch y u ườ ư ư ng ti n thông tin đ i chúng, ch a đ a ạ ng h c. ườ ọ
- Do công tác quy ho chạ
ạ ữ ộ ộ
ng trình phòng, ch ng và gi m nh ươ ư ọ
ư ồ ệ ồ ng trình phát tri n kinh t ph thiên tai vào ch ả ng; + Quy ho ch còn ch a đ ng b và thi u s ph i h p gi a các B , ngành, đ a ị ế ự ố ợ ng, ch a coi tr ng vi c l ng ghép ch ẹ ươ - xã h i c a ngành, đ a ph ế ộ ủ ố ị ươ ươ ể
ự ư ả ả ọ
+ Vi c quy ho ch xây d ng ch a chú tr ng đ n đ m b o an toàn và né ế i các khu công nghi p, khu du l ch, các khu đô th vùng ệ ị ị ạ t t ệ ạ
ệ tránh bão, lũ đ c bi ặ ven bi n, đ i núi, khu dân c , đ ng giao thông; ể ồ ư ườ
ệ ấ ự ở ơ ặ ơ
n i có nguy c cao ạ làm cho công trình luôn b đe do , ị
+ Vi c l n sông, l n bi n đ xây d ng ho c xây d ng ự ấ ể c bi n dâng và s t l ạ ở ướ ả v lũ, lũ quét, bão, n ề t n nhi u ti n c a, công s c đ duy trì và b o v ; ệ ố ể ể ứ ể ề ủ ề
ạ ư ể ả ả
ệ ả ồ ừ ể ự
+ Quy ho ch phát tri n ch a g n v i b o v , b o t n c nh quan môi ớ ắ ộ ầ ng thiên nhiên nh phá v c n cát t nhiên ven bi n, phá r ng phòng h đ u ư ườ ồ ồ tr ngu n, phá r ng ng p m n đ nuôi tr ng th y s n. ặ ỡ ồ ể ủ ả ừ ậ
- Do c ch , chính sách ơ ế
+ Thi u ch tài x lý trong vi c không th c hi n các quy đ nh c a pháp ủ ệ ị
ử ự lu t, các m nh l nh c a c quan ch đ o, ch huy; ủ ơ ệ ỉ ạ ế ệ ế ệ ậ ỉ
+ Còn có s ch ng chéo v ch c năng, nhi m v nh ng l i không rõ v ụ ứ ư ự ề ệ ồ ạ ề
trách nhi m;ệ
+ Ch a có chính sách đ khuy n khích tham gia b o hi m v thiên tai; ư ề ế ể ể ả
ư ữ ứ ế ộ
+ Ch a có chính sách đ ng viên, khuy n khích nh ng t ệ ch c, cá nhân t ổ ạ ứ ứ ế
ự nguy n, có thành tích tham gia trong công tác tìm ki m, c u n n và ng phó v i ớ thiên tai;
- Thi u quy ch quy đ nh đ i v i các t ệ ể ế ế
ị quyên góp, ti p nh n và phân ph i ti n, hàng c u tr ; ợ ch c, đoàn th trong vi c kêu g i, ọ ổ ứ ứ ố ớ ố ề ế ậ
- Ch a đi u ch nh k p th i các chính sách v huy đ ng ngu n l c đ đ u t ồ ự ể ầ ư ư ề ề ộ ờ ị ỉ
cho công tác phòng ch ng và gi m nh thiên tai. ẹ ả ố
- Do đ u tầ ư
ự ẹ ệ ế ả
cho lĩnh v c phòng ch ng và gi m nh thiên tai thi u đ ng ồ c a thiên tai; ố b , ch a đáp ng yêu c u, di n bi n th c t ự ế ủ ộ + Vi c đ u t ư ầ ư ứ ế ễ ầ
ố ớ
hi n có ch a t + Vi c đ u t ệ ầ ư ư ươ ả ng x ng v i đ u t ớ ầ ư cho công tác b o trì, qu n lý, khai thác đ i v i các công trình ớ ả , xây d ng m i; ự ứ ệ
+ M t s d án tr ng đi m đã đ ệ
ậ c phê duy t nh h ch a, khu neo đ u ư ồ ứ t u thuy n, đê đi u... b trí v n còn ch m, ch a đáp ng yêu c u. ầ ộ ố ự ề ề ượ ậ ể ố ọ ố ư ứ ầ
- Do ch đ o th c hi n và t ch c qu n lý ỉ ạ ự ệ ổ ứ ả
ệ ệ ấ ớ
tai còn ch a nghiêm túc, tri n khai còn ch m, còn t ỉ ng + Vi c ch p hành các m nh l nh trong ch đ o, ch huy ng phó v i thiên ậ ứ i vào c p trên; l ấ ỷ ạ ỉ ạ t ư ưở ệ ư ể
ng châm 4 t + Vi c ki m tra, ch đ o th c hi n theo ph ỉ ạ ự ệ ể ệ ươ ạ i ch ch a kiên ỗ ư
quy t;ế
+ Còn có nh ng ch đ o sai l ch trong vi c phát tri n kinh t ệ ỉ ạ ữ ệ ể ế ắ
ư ẹ ệ ộ
không g n v i ớ ể nhi m v phòng ch ng và gi m nh thiên tai nh phá r ng phòng h ven bi n đ nuôi tr ng th y s n, phá r ng phòng h đ u ngu n đ s n xu t; ể ố ủ ả ừ ể ả ụ ồ ộ ầ ả ừ ấ ồ
ả ệ ừ ả
ệ ừ ả ể ạ ả
+ Vi c qu n lý, b o v r ng đ u ngu n, r ng phòng h ven bi n, ven sông ộ ồ i m t s n i b suy gi m, h n ch hi u ế ệ ng; ầ ệ ộ ố ơ ị ủ ạ t bão, h n hán t o ra hi m h a khó l ch a ch t ch nên di n tích th m ph t ặ qu phòng ch ng l ụ ẽ ố ư ả ườ ể ạ ạ ọ
bãi sông ả ả ở
ng đ n thoát lũ và gây s t l ệ v n ch a đ ư ượ ẫ + Vi c qu n lý khai thác cát trên sông, qu n lý các ho t đ ng ưở c ch t ch làm nh h ẽ ạ ộ ; ạ ở ế ặ ả
+ Qu n lý tàu, thuy n ho t đ ng trên sông, bi n, đ c bi ạ ộ ể ề ả ặ ệ
t h i m i khi thiên tai x y ra; đánh b t xa b còn nhi u b t c p nên còn b thi ề ấ ậ ắ ờ ị ệ ạ ỗ t là tàu thuy n ề ả
+ Qu n lý ch t l ả ộ ố
ng m t s công trình ch a đ m b o nên khi g p thiên tai ặ thoát lũ ho c làm ư ả ự ặ ả ớ ở
t; ấ ượ ả không l n đã b h h ng; có công trình xây d ng c n tr ị ư ỏ nghiêm tr ng thêm lũ, l ụ ọ
+ Qu n lả ý ti n đ thi công và th c hi n các th t c gi ủ ụ ự ệ ế ộ ả ậ i ngân còn ch m,
t là v n ODA; đ c bi ặ ệ ố
ụ ậ ắ ồ ở ộ ố m t s
+ Qu n lý và s d ng ngu n h tr kh c ph c h u qu thiên tai ỗ ợ ạ n i còn thi u ch t ch , thi u minh b ch ho c s d ng sai m c đích. ơ ử ụ ẽ ặ ử ụ ả ế ả ụ ế ặ
3. Xu th bi n đ i thiên tai và nh ng thách th c ứ ế ế ổ ữ
ạ ẽ ả ượ ầ
ế ấ ấ ơ
ề ễ ậ ề ậ ơ ọ ầ
ề c d báo s x y ra ngày càng nhi u Trên ph m vi toàn c u, thiên tai đ ự h n v lo i hình và t n su t xu t hi n, ph c t p h n v di n bi n và nghiêm ứ ạ ệ ầ ề ạ ệ ượ tr ng h n v h u qu . S nóng lên toàn c u và bi n đ i khí h u, các hi n t ng ả ự ơ t đ i, h n hán v.v… g n đây El Nino, La Nina và s gia tăng các c n bão nhi ầ ự ế ổ ệ ớ ạ ơ
i và trong khu v c đã có tác đ ng tr c ti p đ n tình hình th i ti t và ờ ế ự ự ế ế ộ
trên th gi thiên tai c ta. ế ớ n ở ướ
ị Vi t Nam có v trí đ a lý tr i dài trên h n 15 vĩ đ , có b bi n dài 3.200 km, ơ ờ ể ộ
khu v c khí h u nhi ệ ự
ả ị ệ ớ ẩ ạ ề
ậ ặ ề ụ ạ
ị ả ươ ự
c ta th n mằ ớ ệ ố t đ i m gió mùa, đ a hình ph c t p cùng v i h th ng ị t v các ti u vùng khí h u, sinh thái ậ ệ ề ạ t, lũ quét, h n hán, s t ạ ư ng tr c ti p c a trung tâm bão Thái Bình D ng, ủ ng ch u nh h 6 - 7 c n bão và áp ủ ị ả ế ng c a trung bình t ưở ườ ừ ơ
ứ ạ ở sông ngòi dày đ c đã t o ra nhi u khác bi ể và s đa d ng v các lo i hình thiên tai nh bão, lũ l ự ạ tr t đ t v.v.. Ch u nh h ưở ượ ấ hàng năm n th p nhi ướ t đ i. ệ ớ ấ
ạ ủ ệ ạ
ọ ề ể
ữ
ườ ấ ướ ơ ể ế
ể ả ộ ề ặ ỏ
ế ố ộ
ở ườ ự ừ ể ể ặ
ng đ n phát tri n kinh t ưở ế ể
Bên c nh đó, v m t ch quan, quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa ệ ề ặ ệ c, t o ra s phát tri n toàn di n, đang di n ra nhanh chóng trên m i mi n đ t n ạ ự ễ c thiên tai. Nh ng tác nh ng đ ng th i cũng làm tăng các nguy c hi m ho tr ạ ướ ờ ồ ư - xã h i không tuân theo các quy lu t i trong phát tri n kinh t đ ng c a con ng ậ ộ ủ ộ ng c ng nhiên ho c do buông l ng qu n lý, ki m soát v tài nguyên môi tr t ể ự ườ v i s c ép v dân s , chúng ta đã có nh ng hành đ ng thi u phù h p, nh đào ư ợ ữ ề ớ ứ ng, l n sông, l n bi n, san đ i, núi đ xây d ng; ch t phá r ng... đã núi m đ ồ ấ làm tăng nguy c m t an toàn khi có thiên tai, nh h ế ả và phá hu môi tr ng. ấ ơ ấ ườ ỷ
Rõ ràng, thiên tai đã, đang là y u t ế ố ủ tác đ ng m nh m đ n cu c s ng c a ẽ ế ộ ố ạ ộ
con ng i và s phát tri n b n v ng c a đ t n c./. ườ ủ ấ ướ ề ữ ự ể