Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH THÁI BÌNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Thái Bình, ngày 24 tháng 12 năm 2019 S : ố 21/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ị Ệ Ử Ổ Ổ SUNG ĐI U Ề 8 T I QUY Đ NH C CH , CHÍNH SÁCH H TR Ơ Ế Ệ Ụ Ả Ạ Ấ Ụ Ế Ỉ Ố Ạ Ế Ỉ Ỗ Ợ V VI C S A Đ I, B Ị Ị MUA MÁY, THI T B PH C V S N XU T NÔNG NGHI P TRÊN Đ A BÀN T NH THÁI Ị Ế BÌNH, GIAI ĐO N Đ N NĂM 2020 BAN HÀNH KÈM THEO QUY T Đ NH S 16/2014/QĐ Ủ UBND NGÀY 24/9/2014 Y BAN NHÂN DÂN T NH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH THÁI BÌNH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25/6/2015;
ứ ủ ủ ị ị ế t thi hành ị ộ ố ề ủ ướ ố Căn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21/12/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ c; m t s đi u c a Lu t Ngân sách nhà n
ứ ế ố ộ ồ ỉ ị ể ế ố ề ị ả ề ệ ầ ư ỉ ệ ơ ế, chính sách khuy n khích đ u t ệ ế ỉ ử ổ ủ Căn c Ngh quy t s 13/2019/NQHĐND ngày 13/12/2019 c a H i đ ng nhâ n dân t nh s a đ i, ủ ộ ổ QHĐND ngày 10/9/2014 c a H i b sung Đi m 4.5, Kho n 4, Đi u 1 Ngh quy t s 23/2014/N ộ ố ế ồ vào m t s lĩnh đ ng nhân dân t nh v vi c phê duy t c ch ạ ự v c nông nghi p, nông thôn trên đ a ị bàn t nh Thái Bình, giai đo n đ n năm 2020;
ị ủ ở ế ầ ư ạ ố (Báo cáo s 605/BCSKHĐT ngày 17/10/2019 và v ăn ề Xét đ ngh c a S K ho ch và Đ u t ả ố b n s 2331/SKHĐTKTN ngày 29/11/2019),
Ế Ị QUY T Đ NH:
ổ ầ ư ề ạ ộ ị i Quy đ nh c ch , chính sách khuy n khích đ u t ế ạ ế ị ử ổ S a đ i, b sung Đi u 8 t ệ ự ố ủ Ủ ế ị ỉ
ơ ế ề vào m t Đi u 1. ỉ ố s lĩnh v c nông nghi p, nông thôn trên đ a bàn t nh Thái Bình, giai đo n đ n năm 2020 ban hành ụ ể kèm theo Quy t đ nh s 16/2014/QĐUBND ngày 24/9/2014 c a y ban nhân dân t nh, c th ư nh sau:
ụ ề ệ 1. Đi u ki n áp d ng:
ự ế ả ườ ị ỉ ng tr ổ ứ ự ệ ệ ộ ất nông nghi p đ ẩ c ú trên đ a bàn t nh Thái ố ệ ệ ượ Ủy ban nhân dân huy n, thành ph ệ ồ ợ ấ a) T ch c, cá nhân tr c ti p s n xu t nông nghi p có h kh u th ụ ụ ả Bình th c hi n mua máy ph c v s n xu ặ ậ ấ nghi m thu, g m: Máy c y, máy g t đ p liên h p.
ừ ồ ở 30 ha tr lên mua thi ế ị ấ ụ ụ ụ ả ố ị ụ t b kho ấ ừ 7,5 HP tr lên đ b o qu n gi ng khoai tây ph c v cho s n xu t v Đông ẩ ệ ể ả ạ ầ ư ự ự ề ệ b) Hợp tác xã d ch v nông nghi p có di n tích tr ng khoai tây t ệ ở ạ l nh có công su t t ớ xây d ng m i kho l nh đ theo d án đ u t ả ượ ấ c c p có th m quy n phê duy t.
ế ị ỗ ợ ầ ủ ả t b h tr ph i đ m b o đ y đ các tiêu chu n v k thu t, tính năng tác ạ ả ả ệ ậ ướ ố ớ ế ị ị ạ c) Các lo i máy, thi ấ ượ ụ d ng, ch t l ẩ ng theo quy đ nh hi n hành. Đ i v i các lo i máy, thi ề ỹ t b do n ấ ả c ngoài s n xu t
ả ấ ẩ ị ủ ạ ng các n ươ ấ ượ ướ ắ ẩ ố ứ ậ ơ ở ả ụ ổ ị c công b tiêu chu n ch t l ấ ướ ấ c ASEAN, có Gi y ch ng nh n xu t ấ ng; các lo i máy do các c s s n xu t ủ ng theo quy đ nh c a T ng c c đo ị ườ ẩ ả ả ph i đ m b o tiêu chu n xu t kh u vào th tr ộ ứ x hàng hóa (CO) theo m u quy đ nh c a B Công Th trong n ườ l ẫ ả ượ c l p ráp ph i đ ệ ấ ượ t Nam. ng Vi ng ch t l
ấ ố ả ặ ậ ặ ất ho c các công ợ ậ ả ớ d) Máy c y, máy g t đ p liên h p do các công ty Nh t B n, Hàn Qu c s n xu ty liên doanh v i các công ty Nh t B n, Hàn Qu ậ ả ả ốc s n xu ất trong và ngoài n c.ướ
ơ ộ ả ấ ạ ộ ấ ắ ộ ệ ố ể ở ỉ e) Máy c y l p ráp, s n xu t trong t nh lo i 6 hàng có đ ng c (đ ng c ơ tr lên, đ ng c xăng có công su ở ất 2 mã l c ự tr lên, năng su ất làm vi c t ệ ơ đi n có công su i thi u 1.000 m ất 2,7kw 2/gi ).ờ
ỗ ợ 2. Chính sách h tr :
ạ ấ ơ ị ỗ ợ ến 50% đ n giá mua máy theo hóa đ n giá tr gia tăng cho các lo i máy: Máy c y, máy H tr đ ặ ậ g t đ p liên h ơ ụ ể ợp, c th :
ứ ỗ ợ ặ ậ ố ớ ệ ợ ồ + Đ i v i máy g t đ p liên h p m c h tr không quá 132 tri u đ ng/máy.
ả ạ ộ ấ trong t nh lo i 6 hàng có đ ng c (đ ng c đi n có công ơ ộ ấ ệ ố ỉ ấ ự ấ ơ ở ể i thi u ệ ợ ơ ệ ấ ắ ố ớ + Đ i v i máy c y l p ráp, s n xu t trở lên, đ ng c xăng có công su t 2 mã l c tr lên, năng su t làm vi c t ộ su t 2,7kw 1.000 m2/gi ) m c h ồ ờ ứ ỗ tr không quá 07 tri u đ ng/máy.
ố ớ ệ ạ ấ ợ ồ + Đ i v i các lo i máy c y khác: M c h ứ ỗ tr không quá 40 tri u đ ng/máy.
ợ ế ơ ả ạ ố ơ ị t b kho l nh b o qu n gi ng khoai tây theo Hóa đ n Giá tr ư ạ ế ị H ỗ tr đ n 80% đ n giá mua thi ả ồ ệ gia tăng, nh ng không quá 120 tri u đ ng/kho l nh.
ầ ư ủ ướ ở ế Giao S K ho ch và Đ u t ch trì, ph i h ở ố ợp với các s , ngành liên quan h ẫ ng d n ế ị Đi u 2.ề ạ thi hành Quy t đ nh này.
ở ệ ố ợ ủ
ớ ở nượ g máy, thi ệ ở ỗ Ủ ệ ơ t b ph c v s n ố ượ ỗ ợ àng năm cho phù hợp v i tớ ình hình th c ự ồ ị ể Giao S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì, ph i h p v i S Tài chính và các đ n v ỉ ế ị ụ ụ ả ệ ố l ư liên quan tham m u, báo cáo y ban nhân dân t nh phê duy t s ấ c h tr h m i huy n, thành ph đ xu t nông nghi p ố ả ế t và kh năng cân đ i ngu n kinh phí trong năm.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký; Đi u 3.ề
ạ ố ộ ộ ồ Ủ ệ ở , Tài chính, Nông nghi p và ơ ủ ưở ổ ứ ệ ỉ nhân dân t nh; Giám Phát tri n ể nông thôn; Ch t ch ủ ị Ủy ị ch c, cá nhân có liên quan ch u ị ng đ n v và các t ệ ể Chánh Văn phòng Đoàn Đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân và y ban ầ ư ạ ế ố đ c các S : K ho ch và Đ u t ố ban nhân dân huy n, thành ph ; Th tr ế ị trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ỉ
ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN T NH Ủ Ị CH T CH
ộ
ể
ỉ ủ
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ Các B : KHĐT, TC, NNPTNT; ụ ộ TP; C c Ki m tra VB QPPLB ự ườ Th ng tr c T nh y; ỉnh; ự ườ ng tr c HĐND t Th ỉ CT, các PCT UBND t nh;
ư ề Nh Đi u 3; LĐVP; ư L u: VT, KTKH.
ặ ọ Đ ng Tr ng Thăng