Y BAN NHÂN DÂN
T NH AN GIANG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 23/2019/QĐ-UBNDAn Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY ĐNH V QUY TRÌNH XÂY D NG K HO CH, T CH C TH C HI N
VÀ QU N LÝ KINH PHÍ KHUY N CÔNG TRÊN ĐA BÀN T NH AN GIANG
Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANG
Căn c Lu t T ch c Chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Ngh đnh s 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 c a Chính ph v khuy n công; ế
Căn c Thông t s 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 c a B tr ng B Công ư ưở
Th ng quy đnh chi ti t m t s n i dung c a Ngh đnh s 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 nămươ ế
2012 c a Chính ph v khuy n công; ế
Căn c Thông t s 20/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2017 c a B tr ng B Công ư ưở
Th ng s a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm ươ ư
2012 c a B Công Th ng quy đnh chi ti t m t s n i dung c a Ngh đnh s 42/2012/NĐ-CP ươ ế
ngày 21 tháng 5 năm 2012 c a Chính ph v khuy n công; ế
Căn c Thông t s 28/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2018 c a B tr ng B Tài chính ư ưở
h ng d n l p, qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công;ướ ế
Theo đ ngh c a Giám đc S Công Th ng t i T trình s 276/TTr-SCT ngày 21 tháng 6 năm ươ
2019.
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy đnh v quy trình xây d ng k ho ch, t ch c ế ế
th c hi n và qu n lý kinh phí khuy n công trên đa bàn t nh An Giang. ế
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành t ngày 22 tháng 7 năm 2019 và thay th Quy t đnhế ế ế
s 42/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh An Giang.
Đi u 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đc S Công Th ng, Giám đc S Tài ươ
chính, Th tr ng các s , ban ngành c p t nh, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ưở
ph và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- B Công Th ng, B Tài chính (b/c); ươ
- Website Chính ph ;
- C c Ki m tra văn b n QPPL-B T pháp; ư
- TT.T nh y, HĐND t nh, UBMTTQ t nh;
- Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t nh;
- Lãnh đo VP.UBND t nh;
- Các s , ban ngành c p t nh;
- UBND các huy n, th xã, thành ph ;
- Báo, Đài PTTH, Website An Giang;
- TT. Công báo - Tin h c;
- L u: VT, KTTH, KTN.ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH
Lê Văn N ngư
QUY ĐNH
QUY TRÌNH XÂY D NG K HO CH, T CH C TH C HI N VÀ QU N LÝ KINH PHÍ
KHUY N CÔNG TRÊN ĐA BÀN T NH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 23/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2019 c a y banế
nhân dân t nh An Giang)
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi và đi t ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh
Quy ch này Quy đnh v quy trình xây d ng k ho ch, t ch c th c hi n và qu n lý kinh phí ế ế
khuy n công trên đa bàn t nh An Giang (bao g m kinh phí khuy n công c p t nh và kinh phí ế ế
khuy n công c p huy n).ế
2. Đi t ng áp d ng ượ
a) T ch c, cá nhân tr c ti p đu t , s n xu t công nghi p - ti u th công nghi p t i huy n, th ế ư
xã, th tr n, xã và các ph ng thu c thành ph lo i 2, lo i 3, các ph ng thu c thành ph lo i 1 ườ ườ
đc chuy n đi t xã ch a quá 05 năm; bao g m: Doanh nghi p nh và v a, h p tác xã, t h pượ ư
tác, h kinh doanh thành l p và ho t đng theo quy đnh c a pháp lu t (sau đây g i chung là c ơ
s công nghi p nông thôn).
b) Các c s s n xu t công nghi p áp d ng s n xu t s ch h n.ơ ơ
c) T ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài tham gia công tác qu n lý, th c hi n các ho t ướ ướ
đng d ch v khuy n công. ế
Đi u 2. Ph ng th c th c hi n các đ án, nhi m v khuy n công đa ph ng ươ ế ươ
1. Các đ án, nhi m v th c hi n theo Lu t Đu th u (n u đ đi u ki n theo quy đnh) g m: ế
T ch c h i ch , tri n lãm trong n c và n c ngoài; h tr tham gia h i ch tri n lãm n c ướ ướ ướ
ngoài (s d ng kinh phí khuy n công đa ph ng h tr cho m t h i ch , tri n lãm); h tr đu ế ươ
t h t ng c m công nghi p và s a ch a, nâng c p h th ng x lý ô nhi m môi tr ng t i c m ư ườ
công nghi p.
2. Ngoài các đ án, nhi m v th c hi n theo Lu t Đu th u quy đnh t i kho n 1 Đi u này, các
đ án, nhi m v khác th c hi n theo ph ng th c xét ch n. ươ
Đi u 3. Ngu n kinh phí b o đm ho t đng khuy n công ế
1. Ngân sách t nh An Giang b o đm kinh phí cho các ho t đng khuy n công đa ph ng do S ế ươ
Công Th ng qu n lý, t ch c th c hi n.ươ
2. Ngân sách huy n, th xã, thành ph (sau đây g i t t là ngân sách c p huy n) b o đm kinh phí
cho các ho t đng khuy n công đa ph ng do y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph (g i t t ế ươ
là UBND c p huy n) qu n lý, t ch c th c hi n.
3. Ngoài các ngu n kinh phí nêu trên, S Công Th ng, y ban nhân dân c p huy n có trách ươ
nhi m huy đng các ngu n tài chính h p pháp khác, l ng ghép các d án thu c Ch ng trình ươ
m c tiêu qu c gia, Ch ng trình m c tiêu và các Ch ng trình phát tri n kinh t - xã h i khác ươ ươ ế
đ th c hi n t t m c tiêu c a khuy n công. ế
Đi u 4. Nguyên t c s d ng kinh phí khuy n công ế
1. Kinh phí khuy n công đa ph ng đm b o chi cho nh ng ho t đng khuy n công:ế ươ ế
a) Đi v i kinh phí khuy n công c p t nh đm b o chi cho nh ng ho t đng do S Công ế
Th ng qu n lý và t ch c th c hi n đi v i ho t đng khuy n khích phát tri n công nghi p ươ ế
nông thôn (công nghi p nông thôn g i t t là CNNT) có quy mô l n, t ng m c đu t trên m t ư
trăm tri u đng.
b) Đi v i kinh phí khuy n công c p huy n đm b o chi cho nh ng ho t đng khuy n công do ế ế
y ban nhân dân c p huy n qu n lý và t ch c th c hi n đi v i ho t đng khuy n khích, thúc ế
đy phát tri n CNNT trên ph m vi huy n, th xã, thành ph phù h p v i quy ho ch t i đa
ph ng có quy mô v a, t ng m c đu t đn m t trăm tri u đng.ươ ư ế
2. Đ án, nhi m v khuy n công th c hi n theo ph ng th c xét ch n ho c đu th u theo quy ế ươ
đnh t i Đi u 2 Quy đnh này.
Đi u 5. Đi u ki n đ đc h tr kinh phí khuy n công ượ ế
Các t ch c, cá nhân đc h tr kinh phí khuy n công ph i đm b o các đi u ki n nh sau: ượ ế ư
1. T ch c, cá nhân có gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh trên đa bàn t nh An Giang, ho t
đng đúng ngành ngh đã đăng ký v i c quan có th m quy n và th c hi n đy đ các quy đnh ơ
c a nhà n c đi v i ngành ngh đang ho t đng. ướ
2. N i dung nhi m v , đ án phù h p v i n i dung quy đnh t i Đi u 4 và ngành ngh phù h p
v i danh m c ngành ngh quy đnh t i Đi u 5 c a Ngh đnh s 45/2012/NĐ-CP.
3. Nhi m v , đ án đc phê duy t c a y ban nhân dân t nh An Giang (đi v i kinh phí ượ
khuy n công thu c ngân sách t nh), y ban nhân dân c p huy n (đi v i kinh phí khuy n công ế ế
thu c ngân sách c p huy n).
4. T ch c, cá nhân đã đu t v n ho c cam k t đu t đ kinh phí th c hi n đ án đã đc ư ế ư ượ
c p th m quy n phê duy t (sau khi tr s kinh phí đc ngân sách nhà n c h tr ). ượ ướ
5. Cam k t c a t ch c, cá nhân th c hi n ho c th h ng t đ án khuy n công ch a đc h ế ưở ế ư ượ
tr t b t k ngu n kinh phí nào c a Nhà n c cho cùng m t n i dung chi đc kinh phí khuy n ư ượ ế
công h tr .
6. Đi v i T ch c d ch v khuy n công, T ch c d ch v khác có kinh nghi m, năng l c đ ế
tri n khai th c hi n các ho t đng khuy n công (tr các ho t đng do c quan qu n lý nhà n c ế ơ ư
tr c ti p th c hi n). ế
Ch ng IIươ
N I DUNG CHI VÀ M C CHI
Đi u 6. N i dung chi ho t đng khuy n công ế
N i dung chi ho t đng khuy n công th c hi n theo quy đnh t i Đi u 6, Thông t s ế ư
28/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2018 c a B Tr ng B Tài chính, Thông t h ng d n ưở ư ướ
l p, qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công. ế
Đi u 7. M c chi chung c a ho t đng khuy n công ế
M c chi chung c a ho t đng khuy n công th c hi n theo quy đnh t i Đi u 7, Thông t s ế ư
28/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2018 c a B Tr ng B Tài chính, Thông t h ng d n ưở ư ướ
l p, qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công. ế
Đi u 8. M c chi ho t đng khuy n công thu c ngân sách t nh ế
1. Chi h tr xây d ng mô hình trình di n k thu t
a) Mô hình trình di n đ ph bi n công ngh m i, s n xu t s n ph m m i, bao g m các chi phí: ế
Xây d ng, mua máy móc thi t b ; hoàn ch nh tài li u v quy trình công ngh , quy trình s n xu t, ế
ph c v cho vi c trình di n k thu t. M c h tr t i đa 30% chi phí nh ng không quá 800 tri u ư
đng/mô hình.
b) Mô hình c a các c s CNNT đang ho t đng có hi u qu c n ph bi n tuyên truy n, nhân ơ ế
r ng đ các t ch c, cá nhân khác h c t p, bao g m các chi phí: Hoàn ch nh tài li u v quy trình
công ngh ; hoàn thi n quy trình s n xu t, ph c v cho vi c trình di n k thu t. M c h tr
không quá 80 tri u đng/mô hình.
2. Chi h tr xây d ng mô hình thí đi m v áp d ng s n xu t s ch h n trong công nghi p cho ơ
các c s s n xu t công nghi p; bao g m các chi phí: Thay th nguyên, nhiên, v t li u; đi m i ơ ế
máy móc thi t b , dây chuy n công ngh ; đào t o nâng cao năng l c qu n lý; đào t o nâng cao ế
trình đ tay ngh công nhân; tiêu th s n ph m; hoàn ch nh tài li u v quy trình công ngh , quy
trình s n xu t ph c v cho vi c trình di n k thu t. M c h tr t i đa 30% chi phí nh ng không ư
quá 400 tri u đng/mô hình.
3. Chi h tr ng d ng máy móc thi t b tiên ti n, chuy n giao công ngh , ti n b khoa h c k ế ế ế
thu t vào s n xu t công nghi p - ti u th công nghi p. M c h tr t i đa 50% chi phí nh ng ư
không quá 300 tri u đng/c s CNNT. Tr ng h p chi h tr dây chuy n công ngh thì m c ơ ườ
h tr t i đa không quá 1,5 l n m c h tr ng d ng máy móc thi t b tiên ti n, chuy n giao ế ế
công ngh , ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t công nghi p - ti u th công nghi p. ế
a) Máy móc thi t b tiên ti n đc h tr ng d ng là máy móc, thi t b , dây chuy n công ngh ế ế ượ ế
m i. Riêng đi v i dây chuy n công ngh đc h tr ng d ng còn ph i đm b o là h th ng ượ
các máy móc, thi t b , công c , ph ng ti n đc b trí, l p đt theo s đ, quy trình công ế ươ ượ ơ
ngh , v n hành đng b đ s n xu t s n ph m.
b) ng d ng vào các khâu s n xu t, x lý ô nhi m môi tr ng nh m nâng cao năng su t, ch t ườ
l ng s n ph m, hi u qu s d ng nguyên li u, nhiên li u, v t li u, gi m thi u ô nhi m môi ượ
tr ng so v i máy móc, thi t b , dây chuy n công ngh c s CNNT s n xu t đang s d ng ườ ế ơ
ho c t o ra s n ph m m i.
4. Chi t ch c, tham gia h i ch tri n lãm cho các c s CNNT t i n c ngoài. H tr 100% các ơ ướ
kho n chi phí, bao g m: Thuê m t b ng, thi t k , dàn d ng gian hàng; trang trí chung c a khu ế ế
v c Vi t Nam (bao g m c gian hàng qu c gia n u có); chi phí t ch c khai m c n u là h i ch ế ế
tri n lãm riêng c a Vi t Nam (gi y m i, đón ti p, trang trí, âm thanh, ánh sáng, thông tin tuyên ế
truy n); chi phí t ch c h i th o, trình di n s n ph m (thuê h i tr ng, thi t b , trang trí, khánh ườ ế
ti t); chi phí cho cán b t ch c ch ng trình. Các kho n chi phí đc xác đnh trên c s giá ế ươ ượ ơ
đu th u ho c tr ng h p không đ đi u ki n đu th u thì theo giá đc c p có th m quy n ườ ượ
phê duy t.
5. Chi h tr 100% chi phí vé máy bay cho các c s CNNT đi tham gia kh o sát, h c t p kinh ơ
nghi m t i n c ngoài. S ng i đc h tr theo quy t đnh c a UBND t nh. ướ ườ ượ ế
6. Chi t ch c bình ch n và trao gi y ch ng nh n s n ph m CNNT tiêu bi u c p t nh bao g m:
a) Chi t ch c bình ch n, trao gi y ch ng nh n s n ph m CNNT tiêu bi u c p t nh (hai năm
m t l n) đ đăng ký tham gia c p khu v c và c p qu c gia. M c chi không quá 50 tri u
đng/l n.
b) Chi th ng cho s n ph m CNNT tiêu bi u đc bình ch n bao g m: Gi y ch ng nh n, ưở ượ
khung, k ni m ch ng và ti n th ng đt gi i c p t nh 03 tri u đng/s n ph m. ươ ưở
7. Chi xây d ng các ch ng trình truy n hình, truy n thanh; xu t b n các b n tin n ph m; t ươ
r i, t g p và các hình th c thông tin đi chúng khác. Th c hi n theo hình th c h p đng đt ơ
hàng giao nhi m v v i c quan thông tin đi chúng (Đài truy n hình, Báo) và t ch c, cá nhân ơ
đc c p có th m quy n c p gi y ch ng nh n đăng ký ho t đng các lĩnh v c trên, trong d ượ
toán đc c p có th m quy n giao hàng năm.ượ
8. Chi h tr đ thành l p h i, hi p h i ngành ngh c p t nh. M c h tr t i đa 30% chi phí
thành l p, nh ng không quá 40 tri u đng/h i, hi p h i c p t nh. ư