Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ́ ậ H u Giang, ngày 23 tháng 12 năm 2019 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ậ Ỉ T NH H U GIANG Sô: 23/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ể Ị Ỗ Ợ Ầ Ư Ị Ậ Ề Ỉ Ề BAN HÀNH QUY Đ NH CHÍNH SÁCH H TR Đ U T PHÁT TRI N LÀNG NGH , NGÀNH NGH NÔNG THÔN TRÊN Đ A BÀN T NH H U GIANG
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH H U GIANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ứ ủ ề ủ ể ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 52/2018/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2018 c a Chính ph v phát tri n ề ngành ngh nông thôn;
ố ở ị ủ ề ệ ể Theo đ ngh c a Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ỗ ợ ầ ư ị ể phát tri n làng Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh chính sách h tr đ u t ỉ ế ị ị ề ậ ề Đi u 1. ề ngh , ngành ngh nông thôn trên đ a bàn t nh H u Giang.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 01 tháng 01 năm 2020. ề Đi u 2.
Ủ ở ơ ị ng các s , ban, ngành, đ n v có liên ủ ưở ố ủ ị Ủ ườ ị ng, Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Th tr ủ ị Ủ ủ ưở ổ ứ ệ ơ ị ấ ơ ị ị ng các c quan, đ n v , các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi ỉ ề Đi u 3. quan; Ch t ch y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân xã, ph ệ th tr n; Th tr ế ị hành Quy t đ nh này./.
ậ ơ Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ể
ả
ệ ụ
ộ ộ ộ ư
ể ỉ
ươ ả Tr ng C nh Tuyên
ơ
ỉ
ệ ử ỉ
t nh;
ổ ư
N i nh n: ủ VP Chính ph (HN, TP.HCM); B Tài chính; B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; ể B T pháp (C c Ki m tra văn b n QPPL); TT: TU, HĐND, UBND t nỉ h; VP. TU và các Ban đ ng;ả VP: Đoàn ĐBQH, VP.HĐND và ỉ các Ban HĐND t nh; UBMTTQVN, các Đoàn th t nh; ư ề Nh Đi u 3; C quan Báo, Đài t nh; ỉ Công báo t nh; C ng Thông tin đi n t L u: VT, NCTH. CT D\2019\NNPTNT\QD\ 74 QD Pquy lang nghe NThon
QUY Đ NHỊ
́ Ỗ Ợ Ầ Ư Ề Ề ̉ Ậ Ị ̉ CHÍNH SÁCH H TR Đ U T PHAT TRIÊN LÀNG NGH , NGÀNH NGH NÔNG THÔN TRÊN Đ A BÀN TINH H U GIANG ế ị ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 23/2019/QĐUBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 c a y ban ậ ỉ nhân dân t nh H u Giang)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ộ ố ộ ể ề ề ị ậ ị ị Quy đ nh này quy đ nh m t s n i dung, chính sách phát tri n làng ngh , ngành ngh nông thôn ỉ trên đ a bàn t nh H u Giang.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ầ ư ể ả ấ c và n phát tri n s n xu t, kinh doanh, ổ ứ ụ ướ ị ề ơ ở (sau đây g i chung là c s ngành ự ế c ngoài tr c ti p đ u t ậ ừ ỉ ỏ ợ ồ ọ ổ ợ ộ bao g m: doanh nghi p nh và v a, h p tác xã, t h p tác, h gia đình, cá nhân ề ạ ộ ủ ậ ị ướ 1. T ch c, cá nhân trong n ị d ch v ngành ngh nông thôn trên đ a bàn t nh H u Giang ệ ngh nông thôn) ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ề ề ề ề ố ọ ượ Ủ (g i chung là làng ngh ) ề đ c y ố ế ị ậ ỉ 2. Các ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng ban nhân dân t nh quy t đ nh công nh n.
ổ ứ ớ ả ch c, cá nhân có liên quan t ề i công tác qu n lý ngành ngh 3. Các t nông thôn.
ạ ộ ề ề Đi u 3. Các ho t đ ng ngành ngh nông thôn
ạ ộ ề ộ ạ ồ ị N i dung ho t đ ng ngành ngh nông thôn t i Quy đ nh này bao g m:
ủ ả ế ế ẹ ấ ả ả ả ắ ộ 1. Ch bi n, b o qu n nông, lâm, th y s n (bánh, bún, k o, ch cá, m m, khô, trang trí n i th t).
ủ ả ấ ỹ ệ 2. S n xu t hàng th công m ngh .
ụ ụ ả ậ ệ ế ế ử ề ấ 3. X lý, ch bi n nguyên v t li u ph c v s n xu t ngành ngh nông thôn.
ấ ồ ỗ ả ơ ỏ 4. S n xu t đ g , mây tre đan, đan lát, c khí nh .
ả ậ ả ự ậ ượ ậ ộ ư ả ồ c nuôi tr ng làm c nh nh : cây ấ 5. S n xu t và kinh doanh sinh v t c nh (đ ng v t, th c v t đ ả c nh, cá, chim, thú).
ụ ụ ụ ả ư ệ ấ ị ị ố ả ạ ấ ệ ự ậ ắ ỉ ụ ư ả ơ ị ị ụ ờ ố 6. Các d ch v ph c v s n xu t, đ i s ng dân c nông thôn (ho t đ ng d ch v nông nghi p: ụ ị ầ ưỡ ấ Phun thu c b o v th c v t, c t t a cây, làm đ t, thu ho ch, c y, s , thu n d ng thú; d ch v ờ ố đ i s ng dân c nông thôn: d ch v du l ch nông thôn, vui ch i gi ạ ộ ạ i trí).
ắ ử ụ ồ ề Đi u 4. Ngu n kinh phí và nguyên t c s d ng kinh phí
ồ 1. Ngu n kinh phí:
ươ ươ ị ế ả ồ ố ợ ng, ngân sách đ a ph ng và các ngu n v n h p pháp khác (n u có), đ m ự ệ ấ ướ Ngân sách Trung ả b o th c hi n theo phân c p ngân sách nhà n c.
ắ ử ụ 2. Nguyên t c s d ng kinh phí:
ệ ự ạ ộ ề ể ố ớ ữ ả ấ ệ ế ượ ề ạ ộ ạ ỗ ợ ự ớ ổ ứ ợ ế ể ề ề ế c, quy ho ch phát tri n kinh t a) Th c hi n chính sách cho nh ng ho t đ ng h tr phát tri n làng ngh , ngành ngh nông thôn Ủ ch c th c hi n đ i v i ho t đ ng khuy n khích phát do y ban nhân dân các c p qu n lý và t ể tri n ngành ngh nông thôn, làng ngh phù h p v i chi n l xã ộ ủ ỉ h i c a t nh;
ạ ế ự ệ ể ỗ ợ ặ ấ ề ệ ủ ứ ệ ầ ọ ị ộ ự b) K ho ch, d án th c hi n các n i dung c a chính sách h tr phát tri n ngành ngh nông ươ ề ự thôn và làng ngh th c hi n theo ph ng th c xét ch n ho c đ u th u theo quy đ nh hi n hành.
ể ượ ỗ ợ ề ệ 3. Đi u ki n đ đ c h tr kinh phí :
ổ ứ ượ ỗ ợ ả ả ề ệ ả Các t ch c, cá nhân đ c h tr kinh phí ph i đ m b o các đi u ki n sau:
ổ ứ ố ượ ị ạ ề ị a) T ch c, cá nhân là đ i t ng quy đ nh t i Đi u 2 quy đ nh này;
ự ế ượ ơ ề ệ ẩ ạ b) K ho ch, d án đ c c quan có th m quy n phê duy t;
ượ c ế ầ ư ủ v n ho c cam k t đ u t ượ ổ ứ ẩ ặ ừ ố ầ ư ố c) T ch c, cá nhân đã đ u t ệ ề ấ c p th m quy n phê duy t (sau khi tr s kinh phí đ ự đ kinh phí th c hi n d án đã đ c ngân sách nhà n ệ ự ướ ỗ ợ c h tr );
ệ ừ ự ự ch c, cá nhân th c hi n ho c th h ng t d án ch a đ ư ượ ỗ ợ ừ ấ ỳ c h tr t b t k ướ ồ ế ủ ổ ứ d) Cam k t c a t ủ ngu n kinh phí nào c a Nhà n ặ ụ ưở ộ ộ c cho cùng m t n i dung.
ươ Ch ng II
Ỗ Ợ Ố Ể Ề Ề Ề
CHÍNH SÁCH H TR PHÁT TRI N LÀNG NGH , LÀNG NGH TRUY N TH NG, Ề NGÀNH NGH NÔNG THÔN
ỗ ợ ơ ở ề ễ ị ườ ng ra ư ế ụ ề ể ạ ề ỏ ờ ị Đi u 5. H tr kinh phí di d i các c s ngành ngh nông thôn b ô nhi m môi tr kh i khu dân c đ n c m, đ a đi m quy ho ch ngành ngh nông thôn
ộ 1. N i dung h tr ỗ ợ:
ỗ ợ ấ ố ơ ở ườ ề ỗ ợ ơ ở ễ ề ệ
ờ ề ng di d i vào H tr lãi su t v n vay cho các c s ngành ngh nông thôn gây ô nhi m môi tr ụ các khu, c m công nghi p làng ngh (h tr sau khi c s ngành ngh nông thôn đã hoàn thành ệ ầ ư vi c đ u t ).
2. M c h tr ứ ỗ ợ:
ứ ả ệ ư ề m i máy móc, thi ố ế ị ủ ấ ố ầ ư ớ ụ ủ ề ỗ ợ ả ấ ổ ầ ỗ ợ ể H tr 100% lãi su t v n vay trong hai năm đ u, 50% trong năm th ba cho các kho n vay đ ệ ệ ự ế ị ự th c hi n d án đ u t t b , dây chuy n công ngh nh ng không quá 250 tri u ủ ơ ở (áp d ng theo Quy t đ nh s 68/2013/QĐTTg ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Th ồ đ ng/c s ướ t ệ . ằ ng Chính ph v chính sách h tr nh m gi m t n th t trong nông nghi p)
ươ ấ ố ớ ỉ ỗ ợ ắ ạ ằ ả ng ch h tr lãi su t đ i v i các kho n vay ng n, trung và dài h n b ng ả ợ ể ả ạ ị ẽ ệ t Nam đ ng mà khách hàng tr n đúng h n. Nh ng kho n vay b chuy n n quá h n (nhóm ế ạ ữ ỗ ợ ể ừ ờ ợ ạ ể ợ ị Ngân sách đ a ph ồ Vi 2 đ n nhóm 5) s không đ th i đi m phát sinh n quá h n. ng h tr k t ượ ưở c h
ứ ứ ấ ấ ị c h tr đ ấ ượ ỗ ợ ượ ả ấ ỳ ạ ự ả ụ ấ ể ệ ấ M c lãi su t đ ờ ỳ ủ áp d ng cho các kho n vay thu c lĩnh v c s n xu t, kinh doanh cùng k h n và cùng th i k c a Ngân hàng Phát tri n Vi c xác đ nh là m c lãi su t cho vay th p nh t trong khung lãi su t ộ t Nam.
ỗ ợ ề ạ ự Đi u 6. H tr đào t o nhân l c
ố ượ ượ ỗ ợ ọ 1. Đ i t ng đ ề c h tr h c ngh :
ộ ớ i có công v i ườ ư ng chính sách u đãi ng ộ ộ ườ ệ ượ ưở ộ i dân t c thi u s , ng ồ ng nhóm 1 g m: n ế ậ i khuy t t ị ườ ộ ậ ữ ị ấ c h ể ố ệ ấ ộ ườ g t, ng i thu c h gia đình b thu h i thu c di n đ ườ i thu c h nghèo, h c n nghèo, ệ ồi đất nông nghi p, đ t kinh doanh, lao đ ng n b m t vi c ố ượ a) Đ i t cách m ngạ , ng ộ ộ ườ ng làm;
ộ ấ ế ự ượ ố ề ệ ưở ng vũ trang xu t ngũ (không thu c di n h ủ ề ộ ộ ọ ố ị ả ồ ng nhóm 2 g m: chi n sĩ l c l ế ị ạ ộ ề ồ ạ ạ ầ ề ng b thu h i đ t canh tác theo quy đ nh t ể ổ ng ph i chuy n đ i ngh do b nh h ồ ấ ố ố ượ ủ ề ế ị ủ ệ ề ươ ạ ng hòa nh p c ng ụ ơ ệ ậ ạ ố ượ ươ ạ ề ở ề ị ụ ạ ng ngoài ệ ng m i dâm, nghi n ma túy hoàn l ồ ố ượ ng chính b) Đ i t ủ ướ ọ ng sách h c ngh theo Quy t đ nh s 121/2009/QĐTTg ngày 09 tháng 10 năm 2009 c a Th t ơ ở ạ ủ ỗ ủ ề ơ ế Chính ph v c ch ho t đ ng c a các c s d y ngh thu c B Qu c phòng và chính sách h ưở ấ ả ố ượ ợ ộ ộ tr b đ i xu t ngũ h c ngh ); đ i t ng các chính sách ị ị ủ ướ c (không bao g m các đ i t c a Nhà n i g ch đ u ể ụ ứ ấ dòng th nh t, Đi m 1, M c III, Đi u 1 c a Quy t đ nh s 1956/QĐTTg ngày 27 tháng 11 năm ế ộ ạ ủ ướ ủ ng Chính ph phê duy t Đ án “Đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ n 2009 c a Th t ẻ ậ ộ ế ạ ỡ năm 2020”); tr em lang thang, c nh ; ph m nhân h t h n tù tr v đ a ph ố ượ ồ i Trung tâm giáo d c lao ng m i dâm, nghi n ma túy đang t p trung giáo d c t đ ng; đ i t ộ ộ đ ng xã h i; các đ i t ộ c ng đ ng;
ố ượ ộ c) Đ i t ng nhóm 3 : lao đ ng nông thôn khác.
ộ ệ ề ộ ổ ữ ừ ề ộ 15 ợ ứ ỏ ổ ữ ế ể ề ượ ỗ ợ ọ c h tr h c ngh : trong đ tu i lao đ ng (n t i lao đ ng nông thôn đ ớ ộ ọ ấ ọ ầ 15 60 tu i), có nhu c u h c ngh , có trình đ h c v n và s c kh e phù h p v i ợ ọ ườ t có th tham gia h c ngh phù h p t đ c, vi ề ế ọ i không bi ề ề ặ ườ Đi u ki n ng ừ ổ 55 tu i; nam t ọ ề ầ ngành ngh c n h c (riêng nh ng ng ứ thông qua hình th c kèm c p, truy n ngh ).
ề ừ ạ ơ ỉ ờ ứ ỗ ợ ề ề ố ượ ề ự ạ ệ ừ ậ ọ Ủ ng h c ngh th c hi n i cho t ng nhóm đ i t ệ ị 2. Ngành ngh đào t o, th i gian đào t o, đ n giá t ng ngành, ngh : do y ban nhân dân t nh ệ ạ H u Giang phê duy t. M c h tr ti n ăn, đi l theo quy đ nh hi n hành.
ườ ỉ ượ ỗ ợ ề ộ ề ầ ỗ 3. M i ng i ch đ c h tr đào t o ạ , truy n ngh m t (01) l n theo chính sách này.
ỗ ợ ự ề ề ể Đi u 7. H tr D án phát tri n ngành ngh nông thôn
ố ượ ự ả ể ng h tr xây d ng d án: c quan qu n lý nhà n ạ ị ơ ướ ự ả ệ ướ ề c v nông nghi p và phát tri n ươ ỗ ợ 1. Đ i t ơ nông thôn, các c quan qu n lý nhà n c có liên quan t ng. i đ a ph
ề ả ỗ ợ ấ ộ ỹ ậ ệ ườ t b , dây chuy n s n xu t; thuê cán b k ả ế ị ổ ỉ ạ ự ộ ậ ế ự ự ự ậ 2. N i dung h tr : mua nguyên v t li u, máy móc, thi ấ thu t ch đ o d án; t p hu n cho ng i tham gia d án, t ng k t d án; qu n lý d án.
ắ ư ủ ả ệ ế ế ớ t ự ạ ế ế ả ắ ụ ằ ẩ ị ườ ươ ể ế ế ng trình b o t n và phát tri n làng ngh ; d án phát ấ ả ồ ướ ộ ứ ặ ẩ ề ự ấ ể ệ ự ả ị ả ề ự ả ế ạ ố ạ ấ ề ắ ự ể ả ị ủ ậ ệ ụ ụ ả ậ ả ụ ẩ ể ừ ế ệ 3. Nguyên t c u tiên: d án ch bi n nông, lâm, th y s n g n v i công ngh tiên ti n và thi ộ ị ồ ả b đ ng b trong thu ho ch, b o qu n, ch bi n và tiêu th nh m nâng cao giá tr s n ph m, đáp ứ ự ầ ng nhu c u th tr ng; d án thu c ch ự ấ ầ ệ ỹ ể c ho c xu t kh u; d án s n xu t, cung tri n hàng th công m ngh đáp ng nhu c u trong n ả ụ ụ ế ị ấ ấ t b , c p nguyên v t li u ph c v phát tri n ngành ngh nông thôn; d án s n xu t, ch t o thi ế ế ấ ự máy móc ph c v s n xu t nông nghi p, nông thôn; d án s n xu t, ch bi n mu i s ch; d án ả ớ ự phát tri n sinh v t c nh; d án làng ngh g n v i phát tri n du l ch; d án s n xu t các s n ẩ ph m t ph , ph ph m nông nghi p.
ị ứ ỗ ợ 4. Đ nh m c h tr :
ứ ỗ ợ ố ư M c h tr t i đa 50% chi phí d ánự nh ng không quá 500 tri u ệ đ ng/ồ d ánự .
ự ế ề ạ ể 5. K ho ch D án phát tri n ngành ngh nông thôn:
ấ ệ ậ ế ạ y ban nhân dân c p huy n l p K ho ch, d toán kinh phí h tr phát tri n ngành ngh nông ề ệ ể ở ệ ể ớ ở ế Ủ ể ạ ệ ỉ ỗ ợ ự Ủ ổ ử ề ở ợ thôn hàng năm g i v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t ng h p. S Nông nghi p và ầ ư ở ố ợ ủ Phát tri n nông thôn ch trì ph i h p v i S K ho ch và Đ u t , S Tài chính trình y ban nhân dân t nh phê duy t.
ự ế ỗ ợ ể ề ề Đi u 8. H tr kinh phí tr c ti p phát tri n làng ngh
ề ậ ạ ố ỉ ố ồ ị ề ị ỗ ợ ồ ủ ượ ừ ượ ề ề đ c UBND t nh công nh n đ t tiêu Các ngh truy n th ng, làng ngh , làng ngh truy n th ng ề ượ ỗ ợ 15 tri u đ ng/làng ngh ệ c h tr Ngh đ nh s 52/2018/NĐCP đ chí theo quy đ nh t ọ ngu n c a Khoa h c Công ngh c h và đ ề ị ự , đăng ký nhãn hi u ệ t ố ề ạ Đi u 5 i tr xây d ng ệ.
ỗ ợ ự ề ể ề Đi u 9. H tr D án phát tri n làng ngh
ỗ ợ ầ ư ơ ở ạ ầ ự 1. H tr kinh phí đ u t ề xây d ng c s h t ng cho các làng ngh :
ộ ề ườ ấ ỗ ợ ầ ư ả ạ ướ ạ ướ ể ệ c s ch; h th ng tiêu, thoát n c; xây d ng trung tâm, đi m bán hàng và gi ng giao ớ i ệ ả ệ ơ ở ạ ầ a) N i dung h tr đ u t , c i t o, nâng c p và hoàn thi n c s h t ng làng ngh : đ ệ ố ự thông, đi n, n ề ẩ thi u s n ph m làng ngh ;
ắ ư ề ấ ộ ể ố ơ ụ ố ề ắ ề ng tiêu th t ề ị ườ ề ạ ệ ậ ớ t; làng ngh g n v i phát tri n du l ch và xây ng; làng i dân đ a ph ề ủ ồ ị ể ươ ị ố ề ệ ả ồ ề ắ ể ề ớ b) Nguyên t c u tiên: làng ngh có nguy c mai m t, th t truy n; làng ngh c a đ ng bào dân ớ ộ t c thi u s ; làng ngh có th tr ườ ự d ng nông thôn m i; làng ngh t o vi c làm, tăng thu nh p cho ng ị ngh g n v i vi c b o t n, phát tri n giá tr văn hóa thông qua các ngh truy n th ng;
ự ự ủ ệ ị c th c hi n theo quy đ nh c a ề ượ xây d ng c s h t ng làng ngh đ ệ ầ ư ậ ị c) Chính sách d án đ u t Lu t Đ u t ự ầ ư ả ướ công và các văn b n h ơ ở ạ ầ ẫ ng d n theo quy đ nh hi n hành;
ị ứ ỗ ợ d) Đ nh m c h tr :
ứ ỗ ợ ố ư M c h tr t i đa 50% chi phí d ánự nh ng không quá 500 tri u ệ đ ng/ồ d án.ự
ế c h c khuy n khích phát tri n đ i ố ề ị ậ ả ệ ỹ ị ủ ế t thi hành m t s đi u c a Lu t B o v môi tr ề ườ ng các chính sách theo quy đ nh t ủ ạ ầ ộ ế ể ượ ưở ạ Kho n ả ngày 14 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ườ “H t ng k thu t b o v môi ng quy đ nh ấ ả ố c sơ ở s n xu t thu c ngành ngh đ c khuy n khích phát tri n) đ ơ t là làng ngh đ ướ ị ế ấ ỉ ng cho làng ngh đ ộ ị ươ . Các đ a ph y ban ườ ậ ả ệ ề ị ầ ư ấ ố ề ượ 2. Làng ngh đ ị ị 2 Đi u 15 Ngh đ nh s 19/2015/NĐCP ộ ố ề ủ ti tr ể khuy n khích phát tri n (g i t Ủ c, ngân sách nhà n ậ ả ệ ỹ k thu t b o v môi tr ầ ư ạ ầ đ u t h t ng k thu t b o v môi tr ợ ự h p d án đ u t ị ủ ậ ả ệ ề ượ c ng c a các làng ngh có không ít h n 20% s ượ ầ ư ừ ể ề ượ ọ ắ ế t c đ u t ạ ầ ể đ u tầ ư h t ng ươ ố ng đ nhân dân c p t nh b trí ngân sách đ a ph ồ ự ề ượ ể c khuy n khích phát tri n, huy đ ng ngu n l c ỹ ổ ề ườ ng các làng ngh trên đ a bàn” ng t ng ậ ồ ầ ư công. hàng năm đ xu t ngu n v n theo Lu t Đ u t
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ở ệ ệ ị
ủ ọ ắ Ủ Ủ ệ ấ t là y ban nhân dân c p huy n) Đi u 10. Trách nhi m c a các s , ngành liên quan và y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ố (sau đây g i t
ệ ể ở 1. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn :
ở ủ liên Ủ ố ợ v i các ớ ế ệ ấ ự ẫ ạ ổ ở s , ngành ể ệ ệ ế ể ấ ẩ ạ ươ ể a) Hàng năm, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì, ph i h p ệ ướ ợ ng d n xây d ng và t ng h p k ho ch phát tri n ngành quan và y ban nhân dân c p huy n h ề ề ngh nông thôn, trình c p có th m quy n phê duy t trong k ho ch phát tri n nông nghi p, nông ị thôn đ a ph ng;
ợ ầ ế ạ ̉ liên quan và Uy ban nhân dân c p huy n xây ố ổ ự ủ s , ngành ị ự ạ ệ ầ ư ở , S Tài ử ở ế Ủ ế ể ổ ươ ợ ỉ ng án phân b ngân sách trình y ban nhân dân t nh xem xét , quy t ế ấ ở b) Làm đ u m i t ng h p k ho ch c a ệ ạ ự d ng k ho ch, d toán kinh phí th c hi n quy đ nh này g i S K ho ch và Đ u t ổ chính đ t ng h p vào ph đ nhị ;
ợ ổ ế ệ ậ ấ ử ổ ế ị Ủ ề ả ự ỉ ả ự ế ổ ế ổ ộ ế ệ ợ ợ ỉ ổ ứ ơ ế ổ ỉ ế ớ Ủ ự ệ ề c) T ng h p, đánh giá k t qu th c hi n chính sách hàng năm; ti p nh n ý ki n đóng góp và đ xu t, báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét đi u ch nh, s a đ i, b sung quy đ nh các n i dung ả cho phù h p. Theo dõi k t qu th c hi n, t ch c s k t, t ng k t, t ng h p, báo cáo k t qu th c hi n chính sách v i y ban nhân dân t nh;
ỳ ấ ộ ị ể ướ ể ệ ư ữ ng cũng nh nh ng khó khăn, v ắ ng m c và i đ a ph ạ ị ề ế ể ị ặ ộ ầ ủ d) Báo cáo đ nh k ho c đ t xu t theo yêu c u c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn tình ươ ề hình phát tri n ngành ngh nông thôn t ki n ngh chính sách phát tri n ngành ngh nông thôn;
ủ ổ ứ ỉ ạ ấ huy n ệ t ch c ch đ o ở ướ ố ớ ố ợ ả ự ệ ề ề Ủ ớ đ) Ch trì, ph i h p v i các s , ngành liên quan, y ban nhân dân c p c đ i v i làng ngh , ngành ngh nông thôn; th c hi n qu n lý nhà n
ự ể ệ ệ ấ ậ ỳ ặ ộ ơ ở ạ ộ ệ ề ị ề ủ ả e) Thanh tra, ki m tra, đánh giá đ nh k ho c đ t xu t vi c th c hi n chính sách, pháp lu t, hi u qu ho t đ ng c a các làng ngh và các c s ngành ngh nông thôn.
ở ế ủ ở ố ợ ố ớ ở ố ố ừ ể ố ơ ị ệ ầ ư ch trì, ph i h p v i S Tài chính, S Nông nghi p và Phát tri n ồ ướ c và ngu n v n ngân sách nhà n ể ự ệ ị ạ 2. S K ho ch và Đ u t nông thôn và các đ n v có liên quan cân đ i, b trí v n t khác đ th c hi n các chính sách theo quy đ nh này.
ở ư ề ấ ơ ơ ố ố ồ ị ph i h p các c quan, đ n v liên quan tham m u đ xu t, cân đ i, b trí ngu n ướ ị 3. S Tài chính ngân sách nhà n ố ợ c theo đúng quy đ nh.
ở 4. S Công Th ươ : ng
ự ạ ộ ế ồ ừ t ế ề ạ ị ươ ơ ngu n ngân sách ự ệ ổ ứ ch c th c ự ươ ng và ngân sách đ a ph ề ệ ế ị Hàng năm xây d ng k ho ch, d toán kinh phí ho t đ ng khuy n công ẩ ng, trình c quan có th m quy n phê duy t và t Trung ạ ộ ệ hi n theo quy đ nh hi n hành v ho t đ ng khuy n công.
ề ậ ợ ơ ở ự ề ị ỉ i và h tr cho các c s ngành ngh nông thôn trên đ a bàn t nh th c ạ ệ ỗ ợ ươ ế ạ ệ T o đi u ki n thu n l ạ ộ hi n các ho t đ ng xúc ti n th ng m i.
ộ ở ệ ể ộ ph i h p v i S Nông nghi p và ở ng binh và Xã h i ể ớ ở ỗ ợ ố ợ ệ ạ ự hi n h tr đào t o trình đ s c p, đào t o d ủ ướ ế ị ố ạ ộ ố ớ ế ệ ể ươ 5. S Lao đ ng Th Phát tri n nông thôn ộ ơ ấ ạ ướ và các s , ngành có liên quan tri n khai th c i 3 ủ ủ tháng theo Quy t đ nh s 46/2015/QĐTTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 c a Th t ng Chính ph ề ề, ngành ngh nông thôn . và các ho t đ ng liên quan đ n ngành đ i v i vi c phát tri n làng ngh
ủ ng ố ợ ướ ị ể ch trì, ph i h p v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, ườ ng có liên quan, ể ớ ở ự ở ệ ủ ụ ệ ồ ườ ng có liên quan h ồ ờ ả ỗ ợ ầ ư ử ữ ự ệ ệ ả ệ ẫ ng d n th c hi n th t c môi tr ố ợ i pháp đ ng b , kh thi. Đ ng th i, ph i h p S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ấ ơ ở ạ ầ , s a ch a nâng c p c s h t ng b o v môi ẫ ạ ở 6. S Tài nguyên và Môi tr ươ ở các s , ngành và đ a ph ộ ả các gi ướ h ườ tr ộ ng d n th c hi n n i dung h tr đ u t ề ế ng t i các làng ngh (n u có).
ở ạ ộ ị ị t i ế ổ ứ ch c các ho t đ ng xúc ti n du l ch, trong đó u tiên gi ề ư ẩ ụ ệ ể ả ẩ ả ị ị ớ ể 7. S Văn hóa, Th thao và Du l ch ế ả thi u qu ng bá các s n ph m làng ngh ; khuy n khích phát tri n d ch v và s n ph m du l ch làng ngh .ề
ở ọ ệ 8. S Khoa h c và Công ngh :
ệ ả ệ ả ế ệ ư ư ướ ẫ ề ơ ở ườ ự ề ễ ạ ậ ạ ấ a) H ng d n, qu n lý công ngh s n xu t, h n ch vi c đ a công ngh cũ, l c h u vào làng ngh , c s ngành ngh nông thôn và khu v c dân c nông thôn gây ô nhi m môi tr ng;
ự ẫ ộ ở ữ ỉ ẫ ệ ả ị ấ ứ ng hi u, ch d n đ a lý xu t x hàng hóa, b o h s h u ươ ệ ươ ỗ ợ b) H ng d n, h tr xây d ng th ề ả th ướ ề ng hi u, qu ng bá ngành ngh nông thôn và làng ngh ;
ủ ứ ổ ế ệ ệ ả i thi u, ph bi n công ngh s n ố ợ ệ ề ơ ở ớ ườ ớ ề ấ ơ c) Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan nghiên c u, gi ố ớ xu t thân thi n môi tr ng đ i v i làng ngh , c s ngành ngh nông thôn.
ở ề ủ Ủ ấ ch trì, ph i h p các s , ngành và y ban nhân dân c p huy n ẩ ở ệ ả ề ả ệ i thi u s n ph m, qu ng bá ngành ngh , làng ố ợ ệ ử ớ gi ự ươ 9. S Thông tin và Truy n thông có liên quan xây d ng trang thông tin đi n t ề ủ ị ngh c a đ a ph ng.
ở ệ ệ ấ ự có trách nhi m h ng d n y ban nhân dân c p huy n trong quá trình rà soát ẫ Ủ ớ ề ể ề ạ ằ ộ ướ ớ ắ ề ể ị 10. S Xây d ng ỉ đi u ch nh quy ho ch nông thôn m i g n v i phát tri n các làng ngh , nh m huy đ ng các ồ ự ể ngu n l c đ phát tri n các làng ngh theo quy đ nh.
ề ị ướ ệ ậ ỉ 11. Đ ngh Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam Chi nhánh t nh H u Giang:
ị ể ự ụ ỉ ạ ố ớ ch c tín d ng trên đ a bàn tích c c tri n khai các ch ủ ng th h ươ ố ượ ủ ng c a Chính ph , trong đó có đ i t ả ổ ứ ư ự ủ ệ ủ ề ị ụ ủ ố ị ố ị ộ ố ề ủ ụ ủ ề ế ị ệ ố ủ ướ ỗ ợ ủ ề ủ ằ ủ ả ố ấ ệ ể ệ ố ế ị ề ươ t Nam v ch ệ ạ ế ế ố ị ng trình cho vay khuy n khích phát tri n nông nghi p ng d ng công ngh cao, nông nghi p s ch theo Ngh quy t s 30/NQCP ngày 07 tháng 3 năm ụ ủ ổ ứ ụ Ch đ o các t ng trình tín d ng đ i v i ụ ưở ủ ươ ự ng là các cá các ngành, lĩnh v c theo ch tr ố ị ị ấ ch c tham gia s n xu t trong lĩnh v c nông nghi p, nông thôn nh : Ngh đ nh s nhân, t ụ ụ 55/2015/NĐCP ngày 09 tháng 6 năm 2015 c a Chính ph v chính sách tín d ng ph c v nông ủ ề ệ nghi p, nông thôn, Ngh đ nh s 116/2018/NĐCP ngày 07 tháng 9 năm 2018 c a Chính ph v ị ủ ử ổ ổ s a đ i b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 55/2015/NĐCP ngày 09 tháng 6 năm 2015 c a ụ ụ Chính ph v chính sách tín d ng ph c v nông nghi p, nông thôn; Quy t đ nh s 68/2013/QĐ ổ ng Chính ph v chính sách h tr nh m gi m t n TTg ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Th t ệ ố th t trong nông nghi p; Quy t đ nh s 813/QĐNHNN ngày 24 tháng 4 năm 2017 c a Th ng đ c ướ c Vi Ngân hàng Nhà n ệ ứ ủ 2017 c a Chính ph .
ề ỉ 12. Đ ngh H i ị ộ Nông dân t nh:
ề ơ ế ề ề ề ố ợ ề ươ ủ ể ố ị ng, các ngành liên quan xây d ng c ng c các mô hình phát tri n làng ngh , ể Tuyên truy n các c ch chính sách v phát tri n làng ngh , ngành ngh nông thôn và ph i h p ự ớ v i các đ a ph ề ngành ngh nông thôn.
ị ề ể ự ị ỉ ố ợ ộ ứ ủ ự ị ế ậ ộ t p th th c tuyên truy n, v n đ ng các đ n v kinh t ậ ươ ng, H i Nông dân v n đ ng thành ụ ổ ợ ố h p tác, d ch v ề ậ ợ ớ ị ề ế ợ h p tác, tham gia xây d ng, c ng c các h p tác xã, t ề ụ ụ ề ể ỉ ị ơ 13. Đ ngh Liên minh H p tác xã t nh ộ ể ệ hi n phát tri n ngành ngh nông thôn. Ph i h p v i đ a ph ợ ậ l p các hình th c kinh t ph c v phát tri n làng ngh , ngành ngh nông thôn trên đ a bàn t nh.
Ủ ệ ấ 14. y ban nhân dân c p huy n:
ệ ứ ự ề ả ổ ế ề ể ổ ứ ể ề c v làng ngh , ngành ngh nông thôn; ph bi n, tuyên ầ ch c, cá nhân có nhu c u ề ạ ộ ươ ự ể ề ng trình, d án ho c các ho t đ ng có liên quan đ n phát tri n ngành ngh ự ồ ự ướ ề a) Th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ề truy n chính sách phát tri n làng ngh , ngành ngh nông thôn đ các t ế ặ ệ th c hi n các ch ế ậ nông thôn ti p c n các ngu n l c, chính sách;
ạ ự ự ề ề ươ ệ ự ủ ị ồ ẩ ệ ươ ự ậ ươ ự ệ ố ố ề ng, trình c quan có th m quy n phê duy t theo quy đ nh c a ố ừ các ngu n kinh phí các ch ủ ị ị ng có ể ỗ ợ ng trình, d án khác đ h tr ể ề ể ế b) Xây d ng k ho ch, d toán kinh phí phát tri n làng ngh , ngành ngh nông thôn vào d toán ơ ngân sách hàng năm c a đ a ph ự ế pháp lu t. Ngoài ngu n kinh phí b trí tr c ti p th c hi n chính sách này, các đ a ph ồ trách nhi m b trí, cân đ i thêm t ề phát tri n làng ngh , ngành ngh nông thôn;
ự ệ ệ ể ng d n, ki m tra vi c th c hi n các chính sách phát tri n ngành ngh nông thôn, ẫ ướ ể ề ề ươ ng b o t n, phát tri n làng ngh , ngành ngh nông thôn t ề ạ ị i đ a ph ng ể ả ồ ự ễ ướ ị ớ ỉ ạ c) Ch đ o, h ề làng ngh và đ nh h ợ cho phù h p v i vai trò th c ti n;
ị ỳ ể ề ấ ặ ộ ể ề Ủ ể ở ổ ỉ ệ ể ử ề d) Báo cáo đ nh k ho c đ t xu t tình hình phát tri n làng ngh , ngành ngh nông thôn g i v ộ ợ ệ S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t ng h p đ báo cáo y ban nhân dân t nh và B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
Ủ ườ 15. y ban nhân dân xã, ph ị ấ : ng, th tr n
ạ Ủ ụ ấ ự ế ạ ị ươ ề ề ể ồ a) Phân công 01 đ ng chí lãnh đ o y ban nhân dân c p xã tr c ti p ph trách công tác phát tri n làng ngh , ngành ngh nông thôn t ự ế ả ng tr c ti p qu n lý; i đ a ph
ề ế ộ ộ ả ớ ị ề b) Tuyên truy n, ph bi n sâu r ng chính sách khuy n khích phát tri n làng ngh , ngành ngh nông thôn t ổ ế ể ổ ứ ch c, cán b , đ ng viên và nhân dân trên đ a bàn; ề i các t
ỗ ợ ự ệ ệ ả ị ị ổ ứ ị ủ ậ ể c) T ch c tri n khai th c hi n hi u qu chính sách h tr trên đ a bàn theo quy đ nh này và các quy đ nh khác c a pháp lu t;
ả ự ệ ế ể ề ề ị ử ụ d) Qu n lý, s d ng kinh phí th c hi n các chính sách khuy n khích phát tri n làng ngh , ngành ngh nông thôn theo quy đ nh;
ợ ổ ả ự ệ ỳ ị ấ ớ Ủ ị ề ề ế ữ ử ổ ộ ế ấ ổ ề ấ ộ ỉ ị ợ ư ệ đ) T ng h p báo cáo đ nh k và đ t xu t v i y ban nhân dân c p huy n v k t qu th c hi n chính sách trên đ a bàn, đ xu t, ki n ngh đi u ch nh, s a đ i, b sung nh ng n i dung chính sách ch a phù h p.
ề ề ả Đi u 11. Đi u kho n thi hành
ế ể ề ướ ề ệ ụ ủ ậ ị ị c và quy đ nh ỉ ự ư 1. Các lĩnh v c u đãi liên quan đ n phát tri n ngành ngh nông thôn, làng ngh không nêu trong ượ ị Quy đ nh này đ c áp d ng theo các quy đ nh pháp lu t hi n hành c a Nhà n ủ Ủ khác c a y ban nhân dân t nh.
c h tr ph i đ m b o s d ng kinh phí ề ượ ỗ ợ ủ ở ả ử ụ ể ả ả ệ ơ ở ụ ị ự ể ệ ề 2. Các c s ngành ngh nông thôn và làng ngh đ ả đúng m c đích, hi u qu và ch u s ki m tra c a S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
ị ươ ộ ng đã đ ượ ỗ ợ ừ c h tr t các ch ng trình có n i dung ươ ớ ị 3. Quy đ nh này không h tr cho các đ i t khác trùng v i các ch ỗ ợ ố ượ ng trình quy đ nh này.
ự Ủ ế ắ ệ Ủ ở ề ệ ấ ả ướ ơ ở ể ổ ề ỉ Ủ ể ệ
ấ ng m c, các s , ngành liên quan; y ban nhân dân c p 4. Trong quá trình th c hi n n u có v ề ở huy n, y ban nhân dân c p xã; các c s ngành ngh nông thôn và làng ngh ph n ánh v S ế ợ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ t ng h p báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét, quy t ị đ nh./.